SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  27
Các thông số chất lượng mạng
lưới
RNO VNPT-Technology , 1-2019
2
I. Driving test KPI &Target KPI
II. OSS KPI & Target KPI
3.
Review CRs of
Hanoi Golden
cluster Project
4.
I. Driving test KPI &Target KPI
3
4
Nội dung chính
 1- Các thông số chất lượng sóng
 2- Đánh giá chất lượng
 3- Phân tích, xử lý
5
1- Các thông số chất lượng sóng
 a. 3G (khái niệm cơ bản)
 RSCP
 Ec/No
 DL throughput
 UL throughput
 …
 b. 4G
 RSCP
 RSRQ
 SINR
 …
6
2- Đánh giá chất lượng
 a. 3G
 Đưa ra legend VNP về RSCP, throughput thường dung để đánh giá
 (lưu ý các chỉ số như Ec/No phụ thuộc vào tải…. ko dung để đánh giá chất lượng
 b. 4G
 Tương tự với 3G
7
3- Phân tích, xử lý
 a. 3G
 Các Case thường gặp (RSCP kém, DL/UL kém)
 Phương án xử lý (kiểm tra lắp đặt, điều chỉnh tilt/azm dự trên hiện trường)
 b. 4G
 Tương tự 3G…
II. OSS KPI &Target KPI
8
9
Nội dung chính
 1- Các KPI chất lượng mạng lưới.
 2- Đánh giá chất lượng mạng lưới.
 3- Phân tích, xử lý KPI
10
1- Các KPI chất lượng mạng lưới – 4G
Category KPI name Nokia KPI name Nokia KPI ID Description
Accessibility
RRC Setup Success Rate
Total E-UTRAN RRC conn stp
SR
LTE_5218F
The KPI shows the setup success ratio for the elementary procedure "RRC
connection establishment" used to set up a radio connection from UE to
eNB (involves SRB1 establishment) .
eRAB Setup Success Rate E-UTRAN E-RAB stp SR LTE_5017A
The KPI indicates the setup success ratio of the elementary E-RAB setup
procedure, used to set up the E-RAB between MME and UE.
It shows the E-UTRAN's contribution to network accessibility for the end
user, not the whole end-to-end service accessibility.
Data Call Setup Success Rate DATA CALL SUCCESS RATE DATACALLSETUPSUCCESSRATE (RRC Setup Success Rate)*(eRAB Setup Success Rate)
CSFB Preparation Success Rate Init Contx stp SR for CSFB LTE_5524A
This KPI shows the setup success ratio for the "Initial Context Setup"
elementary procedure subject to a CS fallback, used to set up an initial UE
context in MME (UE-associated logical S1-connection).
Retainability Call Drop Rate E-RAB DR RAN LTE_5025F
This KPI describes the ratio of abnormally released (dropped) E-RABs from
RAN point of view.
Mobility
PS Intra-Frequency HOSR E-UTRAN Intra-Freq HO SR LTE_5568A
This KPI indicates attempts at an intra-frequency HO when the source eNB
receives information that the UE is successfully connected to the target
cell. The KPI is defined independently of network topology (intra-eNB
HO/inter-eNB HO).
PS Inter-Frequency HOSR E-UTRAN Inter-Freq HO SR LTE_5114A
This KPI indicates the success ratio for the inter-frequency HO when the
source eNB receives information that the UE is successfully connected to
the target cell within the target eNB. The KPI is defined independently of
network topology (intra-eNB HO/inter-eNB HO) and of the usage of
measurement gaps.
PS 4G to 3G Inter-RAT HOSR Inter RAT HO SR LTE_5195A
This KPI indicates the success ratio for the inter-RAT handover execution
phase when the source eNB receives information that the UE is
successfully connected to the target cell (WCDMA).
Utility
Used Downlink Resource Block Perc DL PRB Util LTE_250B % DL PRB Utilisation
Used Uplink Resource Block Perc UL PRB Util LTE_249B % UL PRB Utilisation
11
1- Các KPI chất lượng mạng lưới – 3G
Category KPI name Nokia KPI name KPI ID Description
Accessibility
CS CSSR
AMR Call Setup Success Ratio (CSSR) - network
view
RNC_565F AMR Call Setup Success Ratio [%] over the reporting period.
PS CSSR CSSR PS NRT RNC_576E
Packet Service Setup Success Ratio [%] over the reporting
period.
Retainability
CS DCR AMR Drop Call Rate AMR_DCR AMR Drop Call Rate
PS DCR PS Drop Call Rate PS_DCR Packet Service Drop Call Rate
Mobility
CS Soft HOSR Soft HO Success rate, RT RNC_153B
Success rate for all started active set updates (addition,
deletion, replacement), RT.
PS Soft HOSR Soft HO Success rate, NRT RNC_191B
Success rate for all started active set updates (addition,
deletion, replacement), NRT.
CS Inter-frequency HOSR Intra-Sys HHO SR RT RNC_2329A
Intra System Hard Handover Success Ratio [%] for the reporting
period in the Source Cell of the Hard Handover. RT
PS Inter-frequency HOSR Intra-Sys HHO SR NRT RNC_2332B
Intra System Hard Handover Success Ratio [%] for the reporting
period in the Source Cell of the Hard Handover. NRT
CS Inter-RAT HOSR Inter sys RT Hard HO SR RNC_300H
Inter System Real Time User Hard Handover Success Ratio [%]
from WCDMA->GSM for the reporting period in the Source Cell
of the Hard Handover.
- Inter sys NRT Hard HO SR RNC_301F
Inter System Non Real Time User Hard Handover Success Ratio
[%] from WCDMA->GSM for the reporting period in the Source
Cell of the Hard Handover.
Congestion
PS Radio Congestion Rate Radio Resource Congestion Rate PS RRCR_PS Radio Resource Congestion Rate PS
CS Radio Congestion Rate Radio Resource Congestion Rate AMR RRCR_AMR Radio Resource Congestion Rate AMR
12
2- Đánh giá chất lượng mạng lưới
 Tiêu chuẩn Badcell
 Tiêu chuẩn KPI mức Tỉnh
13
- Với 3G:
 3G-CS: CSSR ≤ 95%, DCR ≥ 3%, Intra-Freq-HOSR≤ 95%, IF-HOSR≤ 95%, Inter-RAT-HOSR≤ 95%
 3G-PS: ASR ≤ 95%, DCR ≥3%, IF- HOSR≤ 95%, Intra-Freq-HOSR≤ 95%
 Tần suất ≥ 1giờ/ngày, CS callvolume ≥ 50 cuộc thoại/giờ, PS Call Volume ≥ 250MB/giờ ,Handover Attempt ≥
25 lần/giờ , xảy ra trong 7 ngày liên tục.
- Với 4G:
 Data CSSR ≤ 95%, DCR ≥ 3%, Intra-Frequency HOSR ≤ 95, CSFB Preparation Success Rate ≤ 95%
 Tần suất ≥ 1giờ/ngày, PS Call Volume ≥ 500MB/giờ ,Handover Attempt ≥ 25 lần/giờ , xảy ra trong 7 ngày
liên tục.
2- Đánh giá chất lượng mạng lưới –Badcell
14
KPI 3G
Ngưỡng (%)
Tỉnh Nội Thành Ngoại Thành Huyện
CS CSSR ≥ 99 ≥ 99.5 ≥ 99.2 ≥ 99
CS DCR ≤ 0.7 ≤ 0.5 ≤ 0.6 ≤ 0.7
CS Radio Congestion Rate ≤ 0.5 ≤ 0.3 ≤ 0.4 ≤ 0.5
CS Soft HOSR ≥ 99 ≥ 99.5 ≥ 99.2 ≥ 99
CS Inter-frequency HOSR ≥ 97 ≥ 98 ≥ 97.5 ≥ 97
CS Inter-RAT HOSR ≥ 95 ≥ 96 ≥ 95.5 ≥ 95
PS CSSR ≥ 98 ≥ 98.5 ≥ 98 ≥ 98
PS DCR ≤ 1 ≤ 0.8 ≤ 0.9 ≤ 1
PS Radio Congestion Rate ≤ 0.5 ≤ 0.3 ≤ 0.4 ≤ 0.5
PS Soft HOSR ≥ 99 ≥ 99.5 ≥ 99.2 ≥ 99
PS Inter-frequency HOSR ≥ 96 ≥ 97 ≥ 96.5 ≥ 96
2- Đánh giá chất lượng mạng lưới – 3G
15
2- Đánh giá chất lượng mạng lưới – 4G
KPI 4G
Ngưỡng (%)
Tỉnh Nội Thành Ngoại Thành Huyện
RRC Setup Success Rate ≥ 99 ≥ 99.5 ≥ 99 ≥ 99
eRAB Setup Success Rate ≥ 99 ≥ 99.5 ≥ 99 ≥ 99
Data Call Setup Success Rate ≥ 99 ≥ 99.5 ≥ 99 ≥ 99
Call Drop Rate ≤ 1 ≤ 0.8 ≤ 0.9 ≤ 1
PS Intra-Frequency HOSR ≥ 99 ≥ 99 ≥ 99 ≥ 99
PS Inter-Frequency HOSR ≥ 98 ≥ 98 ≥ 98 ≥ 98
PS 4G to 3G Inter-RAT HOSR ≥ 90 ≥ 94 ≥ 92 ≥ 90
CSFB Preparation Success Rate ≥ 99 ≥ 99.5 ≥ 99 ≥ 99
Used Downlink Resource Block ≤ 70 ≤ 70 ≤ 70 ≤ 70
Used Uplink Resource Block ≤ 70 ≤ 70 ≤ 70 ≤ 70
16
 Kiểm tra, phân tích, xử lý các KPI 3G
 Kiểm tra, phan tích, xử lý các KPI 4G
3- Phân tích, xử lý KPI
17
3- Phân tích, xử lý KPI 3G - Accessibility
KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý
CS CSSR
Kiểm tra hệ thống
- Trạng thái trạm, cảnh báo, lỗi HW (nếu có): Cảnh
báo sóng đứng/ Off cell/ Cảnh báo HW/ Cảnh báo
truyền dẫn.
- Xử lý cảnh báo: Xử lý sóng đứng/ Xử lý cell off / Xử
lý lỗi HW/ Xử lý truyền dẫn)
Kiểm tra các counter/kpi trên hệ thống (khuyến nghị
kiểm tra report RSRAN073_-
_Service_Session_Accessibility_Analysis)
- Dựa trên các counter fails trong report để phân
đoạn kiểm tra xử lý nguyên nhân CSSR kém do
Radio/Truyền dẫn/Nghẽn…
- Trans/BTS fails --> Kiểm tra truyền dẫn
- Radio fails --> Kiểm tra vô tuyến/ vùng phủ
- AC fails --> kiểm tra tài nguyên vô tuyến trạm
Kiểm tra hiện trường
- Kiểm tra vùng phủ sóng
- Kiểm tra phân bổ PSC (có bị trùng PSC với các trạm
lân cận)
- Điều chỉnh vùng phủ hợp lý nếu vùng phủ trạm
kém, nhiễu với các trạm lân cận
- Thay đổi PSC nếu trùng PSC với tram lân cận
PS CSSR
Kiểm tra hệ thống
- Trạng thái trạm, cảnh báo, lỗi HW (nếu có): Cảnh
báo sóng đứng/ Off cell/ Cảnh báo HW/ Cảnh báo
truyền dẫn.
- Xử lý cảnh báo: Xử lý sóng đứng/ Xử lý cell off / Xử
lý lỗi HW/ Xử lý truyền dẫn)
- Kiểm tra các counter/kpi trên hệ thống (khuyến
nghị kiểm tra report RSRAN073_-
_Service_Session_Accessibility_Analysis)
- Dựa trên các counter fails trong report để phân
đoạn kiểm tra xử lý nguyên nhân CSSR kém do
Radio/Truyền dẫn/Nghẽn
- Trans/BTS fails --> Kiểm tra truyền dẫn
- Radio fails --> Kiểm tra vô tuyến
- AC fails --> kiểm tra tài nguyên vô tuyến trạm
Kiểm tra hiện trường
- Kiểm tra vùng phủ sóng
- Kiểm tra phân bổ PSC (có bị trùng PSC với các trạm
lân cận)
- Điều chỉnh vùng phủ hợp lý nếu vùng phủ trạm
kém, nhiễu với các trạm lân cận
- Thay đổi PSC nếu trùng PSC với tram lân cận
18
3- Phân tích, xử lý KPI 3G - Retainability
KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý
CS DCR Kiểm tra hệ thống
- Trạng thái trạm, cảnh báo, lỗi HW (nếu có): Cảnh
báo sóng đứng/ Off cell/ Cảnh báo HW/ Cảnh báo
truyền dẫn.
Xử lý cảnh báo: Xử lý sóng đứng/ Xử lý cell off / Xử
lý lỗi HW/ Xử lý truyền dẫn)
- Kiểm tra các counter/kpi trên hệ thống (khuyến
nghị kiểm tra report RSRAN079_-
_Service_Session_Retainability_Analysis)
- Kiểm tra các KPI HO của tram (CS SHO/CS IFHO/CS
IRAT)
- Dựa trên các counter fails trong report để phân
đoạn kiểm tra xử lý nguyên nhân DCR kém do
Radio/Truyền dẫn/Nghẽn
- Trường hợp KPI HO kém cần audit neighbour để cải
thiện HO --> cải thiện CS DCR
- Trans/BTS fails --> Kiểm tra truyền dẫn
- Radio fails --> Kiểm tra vô tuyến
- AC fails --> kiểm tra tài nguyên vô tuyến trạm
- HO kém -> audit neighbour
Kiểm tra hiện trường
- Kiểm tra vùng phủ sóng
- Kiểm tra phân bổ PSC (có bị trùng PSC với các trạm
lân cận)
- Điều chỉnh vùng phủ hợp lý nếu vùng phủ trạm
kém, nhiễu với các trạm lân cận
- Thay đổi PSC nếu trùng PSC với tram lân cận
PS DCR Kiểm tra hệ thống
- Trạng thái trạm, cảnh báo, lỗi HW (nếu có): Cảnh
báo sóng đứng/ Off cell/ Cảnh báo HW/ Cảnh báo
truyền dẫn.
Xử lý cảnh báo: Xử lý sóng đứng/ Xử lý cell off / Xử
lý lỗi HW/ Xử lý truyền dẫn)
- Kiểm tra các counter/kpi trên hệ thống (khuyến
nghị kiểm tra report RSRAN079_-
_Service_Session_Retainability_Analysis)
- Kiểm tra các KPI HO của tram (PS SHO/PS IFHO/PS
IRAT)
- Dựa trên các counter fails trong report để phân
đoạn kiểm tra xử lý nguyên nhân DCR kém do
Radio/Truyền dẫn/Nghẽn
- Trường hợp KPI HO kém cần audit neighbour để cải
thiện HO --> cải thiện CS DCR
- Trans/BTS fails --> Kiểm tra truyền dẫn
- Radio fails --> Kiểm tra vô tuyến
- AC fails --> kiểm tra tài nguyên vô tuyến trạm
- HO kém -> audit neighbour
Kiểm tra hiện trường
- Kiểm tra vùng phủ sóng
- Kiểm tra phân bổ PSC (có bị trùng PSC với các trạm
lân cận)
- Điều chỉnh vùng phủ hợp lý nếu vùng phủ trạm
kém, nhiễu với các trạm lân cận
- Thay đổi PSC nếu trùng PSC với tram lân cận
19
3- Phân tích, xử lý KPI 3G - Mobility
KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý
CS/PS SHO Kiểm tra hiện trường
- Vùng phủ
- TA
- Chéo Cell
- Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM
'- Cell Overshooting chỉnh Tilt
'- Chỉnh chéo cell, azm cho đúng thiết kế.
Kiểm tra hệ thống:
- Kiểm tra cảnh báo, truyền dẫn, số lượng
Neighbour ADJS đã có hoặc có đủ chưa.
- Report cần kiểm tra : RSRAN046
- Các trạm có cảnh báo, truyền dẫn kém cần thực
clear các lỗi này
'- Nếu số lượng Neighbour của trạm ADJS, ADJG,
ADJI chưa có hoặc có ít thì cần khải báo bổ sung,
thừa nhiều Neighbour thì cần xóa bớt, số lượng
Neighbour thì tùy theo khu vực để plan.
- Việc xử lý KPI SHO phụ thuộc vào việc audit các
cặp Neighbour sao cho hợp lý.
CS/PS IFHO Kiểm tra hiện trường
- Vùng phủ
- TA
- Chéo Cell
- Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM
'- Cell Overshooting chỉnh Tilt
'- Chỉnh chéo cell, azm cho đúng thiết kế.
Kiểm tra hệ thống:
- Kiểm tra cảnh báo, truyền dẫn, số lượng
Neighbour ADJI đã có hoặc có đủ chưa.
- Report cần kiểm tra : RSRAN044
- Việc xử lý KPI SHO phụ thuộc vào việc audit các
cặp Neighbour sao cho hợp lý.
CS/PS IRAT Kiểm tra hiện trường
- Vùng phủ
- TA
- Chéo Cell
- Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM
'- Cell Overshooting chỉnh Tilt
'- Chỉnh chéo cell, azm cho đúng thiết kế.
Kiểm tra hệ thống:
- Kiểm tra cảnh báo, truyền dẫn, số lượng
Neighbour ADJIG đã có hoặc có đủ chưa.
- Report cần kiểm tra : RSRAN045
- Việc xử lý KPI SHO phụ thuộc vào việc audit các
cặp Neighbour sao cho hợp lý.
20
3- Phân tích, xử lý KPI 4G - Accessibility
KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý
RRC Setup Success
Rate /eRAB Setup
Success Rate/ Data
Call Setup Success
Rate
Kiểm tra hiện trường
- Vùng phủ, logfile
- Kiểm tra thông số lắp đặt: AZM, Tilt
- Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM
- Az, tilt sai thiết kế: audit lại theo thiết kế và theo dõi
- Nếu phát hiện Swap feeder ,sửa lại dây feeder cho đúng
với anten.
- Nếu phát hiện Overshoot: cụp tilt cell gây overshoot
Kiểm tra hệ thống
- TA, cellrange 4G
- Kiểm tra cảnh báo của cell
- Kiểm tra cell có bị lỗi truyền dẫn, chết cell/trạm của cell bị
kém
- Kiểm tra xem có bị trùng PCI/RSI với các trạm xung quanh
không? (nếu thấy kém cả CSSR/DCR/HOSR)
- Radio fail: drop trên giao diện vô tuyến. Phương pháp xử
lý: kiểm tra khai báo tham số, neighbor, vùng phủ, …
- Stp RB fails: check trùng PCI/RSI
- Kiểm tra truyền dẫn: ping gói lớn, kiểm tra rớt gói TD,
báo VTT check và xử lý dưới trạm
- CSSR 4G kém thường liên
quan đến vùng phủ của cell
4G bị overshoot => Check
TA và cụp tilt
CSFB Preparation
Success Rate
Kiểm tra hiện trường
- Vùng phủ, logfile
- Kiểm tra thông số lắp đặt: AZM, Tilt
- Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM
- Az, tilt sai thiết kế: audit lại theo thiết kế và theo dõi
- Nếu phát hiện Swap feeder ,sửa lại dây feeder cho đúng
với anten.
- Nếu phát hiện Overshoot: cụp tilt cell gây overshoot
Kiểm tra hệ thống
- TA, cellrange 4G
- Kiểm tra cảnh báo của cell để tiến hành xử lý cảnh báo (cả
trạm 3G và trạm 4G)
- Kiểm tra cell có bị lỗi truyền dẫn, chết cell/trạm của cell bị
kém và các cell xung quanh, xử lý nếu có
- Kiểm tra xử lý lỗi trạm ở cả 4G và 3G core-site
- Kiểm tra config REDRT
21
3- Phân tích, xử lý KPI 4G - Retainability
KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý
ERAB Drop Rate
Kiểm tra hiện trường
- Vùng phủ, logfile
- Kiểm tra thông số lắp đặt: AZM, Tilt
- Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM…
- Az, tilt sai thiết kế: audit lại theo thiết kế và theo dõi
- Nếu phát hiện thiếu Neighbour: rà soát, tối ưu lại Neighbour khu
vực cell kém (Do 4G bật ANR nên cần check và audit NB)
- Nếu phát hiện Swap feeder (đứng ở vùng phủ của cell A1 nhưng
lại bắt được cell A2…) : sửa lại dây feeder cho đúng với anten.
- Nếu phát hiện Overshoot: cụp tilt cell gây overshoot
Kiểm tra hệ thống
- TA, cellrange 4G
- Kiểm tra cảnh báo của cell để tiến hành xử lý
cảnh báo.
- Kiểm tra cell có bị lỗi truyền dẫn, chết cell/trạm
của cell bị kém và các cell xung quanh, xử lý nếu có
- Kiểm tra xem có bị trùng PCI/RSI với các trạm
xung quanh không? (nếu thấy kém cả
CSSR/DCR/HOSR)
- Radio Fail (có thể check TA), có thể do thiếu hoặc không đo được
NB, tối ưu Neighbour cho khu vực cell kém
- Nếu bị trùng PCI/RSI thì STP Radio Bearer sẽ fails rất nhiều =>
check và chỉnh lại PCI
Do 4G bật ANR nên cần check và
audit NB
22
3- Phân tích, xử lý KPI 3G - Mobility
KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý
PS Intra-Frequency
HOSR / PS Inter-
Frequency HOSR
Kiểm tra hiện trường
- Vùng phủ, logfile
- Kiểm tra thông số lắp đặt: AZM, Tilt
- Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM
- Az, tilt sai thiết kế: audit lại theo thiết kế và theo dõi
- Nếu phát hiện Swap feeder (đứng ở vùng phủ của
cell A1 nhưng lại bắt được cell A2…) : sửa lại dây
feeder cho đúng với anten.
- Nếu phát hiện Overshoot: cụp tilt cell gây overshoot
Kiểm tra hệ thống
- TA, cellrange 4G
- Kiểm tra cảnh báo của cell để tiến hành xử lý cảnh báo.
- Kiểm tra cell có bị lỗi truyền dẫn, chết cell/trạm của cell bị
kém và các cell xung quanh, xử lý nếu có
- Kiểm tra xem có bị trùng PCI/RSI với các trạm xung quanh
không? (nếu thấy kém cả CSSR/DCR/HOSR)
- Intra-HO:
- Kiểm tra trùng PCI/RSI --> check và chỉnh lại PCI
- Check và audit HO blacklisting các cặp HO kém
- Export LNREL để check khoảng
cách, do 4G bật ANR nên có
những cặp NB overshoot rất xa,
cần xóa đi và tối ưu lại NB
PS 4G to 3G Inter-RAT
HOSR
Kiểm tra hiện trường
- Vùng phủ, logfile
- Kiểm tra thông số lắp đặt: AZM, Tilt
- Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM
- Az, tilt sai thiết kế: audit lại theo thiết kế và theo dõi
- Nếu phát hiện Swap feeder (đứng ở vùng phủ của
cell A1 nhưng lại bắt được cell A2…) : sửa lại dây
feeder cho đúng với anten.
- Nếu phát hiện Overshoot: cụp tilt cell gây overshoot
Kiểm tra hệ thống
- TA, cellrange 4G
- Kiểm tra cảnh báo của cell để tiến hành xử lý cảnh báo (cả
trạm 3G và trạm 4G)
- Kiểm tra cell có bị lỗi truyền dẫn, chết cell/trạm của cell bị
kém và các cell xung quanh, xử lý nếu có
- PSIRAT 4G->3G kém:
- export LNRELW check khoảng cách với các cặp
relations, những cặp NB có khoảng cách >10km, 15km
tùy từng vùng nông thôn hay đô thị xóa bớt đi (Tắt
ANR và tối ưu)
- Kiểm tra config LNHOW, xem đã đúng target Freq
Utra chưa? thay đổi PSC, LAC, CI 3G cho đúng
Nên đảm bảo 1 TAC- 1 LAC 3G
cho KPI IRAT và CSFB được đảm
bảo nhất
Thank You
DO Mobile, 12-2018
24
Backup
25
CDD 3G - 4G
CDD 3G CDD 4G
26
3G
27
4G

Contenu connexe

Similaire à Cac tham so chat luong mang.pptx

Ky thuat viba so hoang quang trung
Ky thuat viba so  hoang quang trungKy thuat viba so  hoang quang trung
Ky thuat viba so hoang quang trungThư Nghèo
 
Mang truyen thong siemen
Mang truyen thong siemenMang truyen thong siemen
Mang truyen thong siemennewmon1
 
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01buonnu
 
Case study triển khai auto qo s voip
Case study triển khai auto qo s voipCase study triển khai auto qo s voip
Case study triển khai auto qo s voipVNG
 
Case study triển khai auto qos voip
Case study triển khai auto qos voipCase study triển khai auto qos voip
Case study triển khai auto qos voipVNG
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểmLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểmXuân Thủy Nguyễn
 
Bao cao thuc tap eigrp ac_ls
Bao cao thuc tap eigrp ac_lsBao cao thuc tap eigrp ac_ls
Bao cao thuc tap eigrp ac_lsTranQuangChien
 
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01Chelsea Love
 
Lab giang day va nghien cuu_Oto dien_KS_v2.0 (1) (1).pdf
Lab giang day va nghien cuu_Oto dien_KS_v2.0 (1) (1).pdfLab giang day va nghien cuu_Oto dien_KS_v2.0 (1) (1).pdf
Lab giang day va nghien cuu_Oto dien_KS_v2.0 (1) (1).pdfKbNguyen1
 
1448521339302 giai phap wifi
1448521339302 giai phap wifi1448521339302 giai phap wifi
1448521339302 giai phap wifiSơn Hoàng
 
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)Quân Quạt Mo
 
Cấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bảnCấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bảnVNG
 
001 Sim_FWC_MA_UWB_28_01_2018.pdf
001 Sim_FWC_MA_UWB_28_01_2018.pdf001 Sim_FWC_MA_UWB_28_01_2018.pdf
001 Sim_FWC_MA_UWB_28_01_2018.pdfTrngXunNguyn3
 
Ttlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhTtlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhvanliemtb
 
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdfcQun22
 
Fso da tong hop nhung chua hoan chinh phap sua
Fso da tong hop nhung chua hoan chinh phap suaFso da tong hop nhung chua hoan chinh phap sua
Fso da tong hop nhung chua hoan chinh phap suaNguyễn 0983882811
 
Qo s trên windows
Qo s trên windows Qo s trên windows
Qo s trên windows Le Quyen
 
Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
Lab 1  nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua routerLab 1  nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua routerVNG
 

Similaire à Cac tham so chat luong mang.pptx (20)

Ky thuat viba so hoang quang trung
Ky thuat viba so  hoang quang trungKy thuat viba so  hoang quang trung
Ky thuat viba so hoang quang trung
 
Mang truyen thong siemen
Mang truyen thong siemenMang truyen thong siemen
Mang truyen thong siemen
 
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01
 
Case study triển khai auto qo s voip
Case study triển khai auto qo s voipCase study triển khai auto qo s voip
Case study triển khai auto qo s voip
 
Case study triển khai auto qos voip
Case study triển khai auto qos voipCase study triển khai auto qos voip
Case study triển khai auto qos voip
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểmLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
 
Bao cao thuc tap eigrp ac_ls
Bao cao thuc tap eigrp ac_lsBao cao thuc tap eigrp ac_ls
Bao cao thuc tap eigrp ac_ls
 
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01
 
Lab giang day va nghien cuu_Oto dien_KS_v2.0 (1) (1).pdf
Lab giang day va nghien cuu_Oto dien_KS_v2.0 (1) (1).pdfLab giang day va nghien cuu_Oto dien_KS_v2.0 (1) (1).pdf
Lab giang day va nghien cuu_Oto dien_KS_v2.0 (1) (1).pdf
 
1448521339302 giai phap wifi
1448521339302 giai phap wifi1448521339302 giai phap wifi
1448521339302 giai phap wifi
 
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
 
1 overview
1 overview1 overview
1 overview
 
Cấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bảnCấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bản
 
001 Sim_FWC_MA_UWB_28_01_2018.pdf
001 Sim_FWC_MA_UWB_28_01_2018.pdf001 Sim_FWC_MA_UWB_28_01_2018.pdf
001 Sim_FWC_MA_UWB_28_01_2018.pdf
 
Ttlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhTtlv chu chi linh
Ttlv chu chi linh
 
Zigbee2003
Zigbee2003Zigbee2003
Zigbee2003
 
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
 
Fso da tong hop nhung chua hoan chinh phap sua
Fso da tong hop nhung chua hoan chinh phap suaFso da tong hop nhung chua hoan chinh phap sua
Fso da tong hop nhung chua hoan chinh phap sua
 
Qo s trên windows
Qo s trên windows Qo s trên windows
Qo s trên windows
 
Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
Lab 1  nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua routerLab 1  nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
 

Cac tham so chat luong mang.pptx

  • 1. Các thông số chất lượng mạng lưới RNO VNPT-Technology , 1-2019
  • 2. 2 I. Driving test KPI &Target KPI II. OSS KPI & Target KPI 3. Review CRs of Hanoi Golden cluster Project 4.
  • 3. I. Driving test KPI &Target KPI 3
  • 4. 4 Nội dung chính  1- Các thông số chất lượng sóng  2- Đánh giá chất lượng  3- Phân tích, xử lý
  • 5. 5 1- Các thông số chất lượng sóng  a. 3G (khái niệm cơ bản)  RSCP  Ec/No  DL throughput  UL throughput  …  b. 4G  RSCP  RSRQ  SINR  …
  • 6. 6 2- Đánh giá chất lượng  a. 3G  Đưa ra legend VNP về RSCP, throughput thường dung để đánh giá  (lưu ý các chỉ số như Ec/No phụ thuộc vào tải…. ko dung để đánh giá chất lượng  b. 4G  Tương tự với 3G
  • 7. 7 3- Phân tích, xử lý  a. 3G  Các Case thường gặp (RSCP kém, DL/UL kém)  Phương án xử lý (kiểm tra lắp đặt, điều chỉnh tilt/azm dự trên hiện trường)  b. 4G  Tương tự 3G…
  • 8. II. OSS KPI &Target KPI 8
  • 9. 9 Nội dung chính  1- Các KPI chất lượng mạng lưới.  2- Đánh giá chất lượng mạng lưới.  3- Phân tích, xử lý KPI
  • 10. 10 1- Các KPI chất lượng mạng lưới – 4G Category KPI name Nokia KPI name Nokia KPI ID Description Accessibility RRC Setup Success Rate Total E-UTRAN RRC conn stp SR LTE_5218F The KPI shows the setup success ratio for the elementary procedure "RRC connection establishment" used to set up a radio connection from UE to eNB (involves SRB1 establishment) . eRAB Setup Success Rate E-UTRAN E-RAB stp SR LTE_5017A The KPI indicates the setup success ratio of the elementary E-RAB setup procedure, used to set up the E-RAB between MME and UE. It shows the E-UTRAN's contribution to network accessibility for the end user, not the whole end-to-end service accessibility. Data Call Setup Success Rate DATA CALL SUCCESS RATE DATACALLSETUPSUCCESSRATE (RRC Setup Success Rate)*(eRAB Setup Success Rate) CSFB Preparation Success Rate Init Contx stp SR for CSFB LTE_5524A This KPI shows the setup success ratio for the "Initial Context Setup" elementary procedure subject to a CS fallback, used to set up an initial UE context in MME (UE-associated logical S1-connection). Retainability Call Drop Rate E-RAB DR RAN LTE_5025F This KPI describes the ratio of abnormally released (dropped) E-RABs from RAN point of view. Mobility PS Intra-Frequency HOSR E-UTRAN Intra-Freq HO SR LTE_5568A This KPI indicates attempts at an intra-frequency HO when the source eNB receives information that the UE is successfully connected to the target cell. The KPI is defined independently of network topology (intra-eNB HO/inter-eNB HO). PS Inter-Frequency HOSR E-UTRAN Inter-Freq HO SR LTE_5114A This KPI indicates the success ratio for the inter-frequency HO when the source eNB receives information that the UE is successfully connected to the target cell within the target eNB. The KPI is defined independently of network topology (intra-eNB HO/inter-eNB HO) and of the usage of measurement gaps. PS 4G to 3G Inter-RAT HOSR Inter RAT HO SR LTE_5195A This KPI indicates the success ratio for the inter-RAT handover execution phase when the source eNB receives information that the UE is successfully connected to the target cell (WCDMA). Utility Used Downlink Resource Block Perc DL PRB Util LTE_250B % DL PRB Utilisation Used Uplink Resource Block Perc UL PRB Util LTE_249B % UL PRB Utilisation
  • 11. 11 1- Các KPI chất lượng mạng lưới – 3G Category KPI name Nokia KPI name KPI ID Description Accessibility CS CSSR AMR Call Setup Success Ratio (CSSR) - network view RNC_565F AMR Call Setup Success Ratio [%] over the reporting period. PS CSSR CSSR PS NRT RNC_576E Packet Service Setup Success Ratio [%] over the reporting period. Retainability CS DCR AMR Drop Call Rate AMR_DCR AMR Drop Call Rate PS DCR PS Drop Call Rate PS_DCR Packet Service Drop Call Rate Mobility CS Soft HOSR Soft HO Success rate, RT RNC_153B Success rate for all started active set updates (addition, deletion, replacement), RT. PS Soft HOSR Soft HO Success rate, NRT RNC_191B Success rate for all started active set updates (addition, deletion, replacement), NRT. CS Inter-frequency HOSR Intra-Sys HHO SR RT RNC_2329A Intra System Hard Handover Success Ratio [%] for the reporting period in the Source Cell of the Hard Handover. RT PS Inter-frequency HOSR Intra-Sys HHO SR NRT RNC_2332B Intra System Hard Handover Success Ratio [%] for the reporting period in the Source Cell of the Hard Handover. NRT CS Inter-RAT HOSR Inter sys RT Hard HO SR RNC_300H Inter System Real Time User Hard Handover Success Ratio [%] from WCDMA->GSM for the reporting period in the Source Cell of the Hard Handover. - Inter sys NRT Hard HO SR RNC_301F Inter System Non Real Time User Hard Handover Success Ratio [%] from WCDMA->GSM for the reporting period in the Source Cell of the Hard Handover. Congestion PS Radio Congestion Rate Radio Resource Congestion Rate PS RRCR_PS Radio Resource Congestion Rate PS CS Radio Congestion Rate Radio Resource Congestion Rate AMR RRCR_AMR Radio Resource Congestion Rate AMR
  • 12. 12 2- Đánh giá chất lượng mạng lưới  Tiêu chuẩn Badcell  Tiêu chuẩn KPI mức Tỉnh
  • 13. 13 - Với 3G:  3G-CS: CSSR ≤ 95%, DCR ≥ 3%, Intra-Freq-HOSR≤ 95%, IF-HOSR≤ 95%, Inter-RAT-HOSR≤ 95%  3G-PS: ASR ≤ 95%, DCR ≥3%, IF- HOSR≤ 95%, Intra-Freq-HOSR≤ 95%  Tần suất ≥ 1giờ/ngày, CS callvolume ≥ 50 cuộc thoại/giờ, PS Call Volume ≥ 250MB/giờ ,Handover Attempt ≥ 25 lần/giờ , xảy ra trong 7 ngày liên tục. - Với 4G:  Data CSSR ≤ 95%, DCR ≥ 3%, Intra-Frequency HOSR ≤ 95, CSFB Preparation Success Rate ≤ 95%  Tần suất ≥ 1giờ/ngày, PS Call Volume ≥ 500MB/giờ ,Handover Attempt ≥ 25 lần/giờ , xảy ra trong 7 ngày liên tục. 2- Đánh giá chất lượng mạng lưới –Badcell
  • 14. 14 KPI 3G Ngưỡng (%) Tỉnh Nội Thành Ngoại Thành Huyện CS CSSR ≥ 99 ≥ 99.5 ≥ 99.2 ≥ 99 CS DCR ≤ 0.7 ≤ 0.5 ≤ 0.6 ≤ 0.7 CS Radio Congestion Rate ≤ 0.5 ≤ 0.3 ≤ 0.4 ≤ 0.5 CS Soft HOSR ≥ 99 ≥ 99.5 ≥ 99.2 ≥ 99 CS Inter-frequency HOSR ≥ 97 ≥ 98 ≥ 97.5 ≥ 97 CS Inter-RAT HOSR ≥ 95 ≥ 96 ≥ 95.5 ≥ 95 PS CSSR ≥ 98 ≥ 98.5 ≥ 98 ≥ 98 PS DCR ≤ 1 ≤ 0.8 ≤ 0.9 ≤ 1 PS Radio Congestion Rate ≤ 0.5 ≤ 0.3 ≤ 0.4 ≤ 0.5 PS Soft HOSR ≥ 99 ≥ 99.5 ≥ 99.2 ≥ 99 PS Inter-frequency HOSR ≥ 96 ≥ 97 ≥ 96.5 ≥ 96 2- Đánh giá chất lượng mạng lưới – 3G
  • 15. 15 2- Đánh giá chất lượng mạng lưới – 4G KPI 4G Ngưỡng (%) Tỉnh Nội Thành Ngoại Thành Huyện RRC Setup Success Rate ≥ 99 ≥ 99.5 ≥ 99 ≥ 99 eRAB Setup Success Rate ≥ 99 ≥ 99.5 ≥ 99 ≥ 99 Data Call Setup Success Rate ≥ 99 ≥ 99.5 ≥ 99 ≥ 99 Call Drop Rate ≤ 1 ≤ 0.8 ≤ 0.9 ≤ 1 PS Intra-Frequency HOSR ≥ 99 ≥ 99 ≥ 99 ≥ 99 PS Inter-Frequency HOSR ≥ 98 ≥ 98 ≥ 98 ≥ 98 PS 4G to 3G Inter-RAT HOSR ≥ 90 ≥ 94 ≥ 92 ≥ 90 CSFB Preparation Success Rate ≥ 99 ≥ 99.5 ≥ 99 ≥ 99 Used Downlink Resource Block ≤ 70 ≤ 70 ≤ 70 ≤ 70 Used Uplink Resource Block ≤ 70 ≤ 70 ≤ 70 ≤ 70
  • 16. 16  Kiểm tra, phân tích, xử lý các KPI 3G  Kiểm tra, phan tích, xử lý các KPI 4G 3- Phân tích, xử lý KPI
  • 17. 17 3- Phân tích, xử lý KPI 3G - Accessibility KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý CS CSSR Kiểm tra hệ thống - Trạng thái trạm, cảnh báo, lỗi HW (nếu có): Cảnh báo sóng đứng/ Off cell/ Cảnh báo HW/ Cảnh báo truyền dẫn. - Xử lý cảnh báo: Xử lý sóng đứng/ Xử lý cell off / Xử lý lỗi HW/ Xử lý truyền dẫn) Kiểm tra các counter/kpi trên hệ thống (khuyến nghị kiểm tra report RSRAN073_- _Service_Session_Accessibility_Analysis) - Dựa trên các counter fails trong report để phân đoạn kiểm tra xử lý nguyên nhân CSSR kém do Radio/Truyền dẫn/Nghẽn… - Trans/BTS fails --> Kiểm tra truyền dẫn - Radio fails --> Kiểm tra vô tuyến/ vùng phủ - AC fails --> kiểm tra tài nguyên vô tuyến trạm Kiểm tra hiện trường - Kiểm tra vùng phủ sóng - Kiểm tra phân bổ PSC (có bị trùng PSC với các trạm lân cận) - Điều chỉnh vùng phủ hợp lý nếu vùng phủ trạm kém, nhiễu với các trạm lân cận - Thay đổi PSC nếu trùng PSC với tram lân cận PS CSSR Kiểm tra hệ thống - Trạng thái trạm, cảnh báo, lỗi HW (nếu có): Cảnh báo sóng đứng/ Off cell/ Cảnh báo HW/ Cảnh báo truyền dẫn. - Xử lý cảnh báo: Xử lý sóng đứng/ Xử lý cell off / Xử lý lỗi HW/ Xử lý truyền dẫn) - Kiểm tra các counter/kpi trên hệ thống (khuyến nghị kiểm tra report RSRAN073_- _Service_Session_Accessibility_Analysis) - Dựa trên các counter fails trong report để phân đoạn kiểm tra xử lý nguyên nhân CSSR kém do Radio/Truyền dẫn/Nghẽn - Trans/BTS fails --> Kiểm tra truyền dẫn - Radio fails --> Kiểm tra vô tuyến - AC fails --> kiểm tra tài nguyên vô tuyến trạm Kiểm tra hiện trường - Kiểm tra vùng phủ sóng - Kiểm tra phân bổ PSC (có bị trùng PSC với các trạm lân cận) - Điều chỉnh vùng phủ hợp lý nếu vùng phủ trạm kém, nhiễu với các trạm lân cận - Thay đổi PSC nếu trùng PSC với tram lân cận
  • 18. 18 3- Phân tích, xử lý KPI 3G - Retainability KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý CS DCR Kiểm tra hệ thống - Trạng thái trạm, cảnh báo, lỗi HW (nếu có): Cảnh báo sóng đứng/ Off cell/ Cảnh báo HW/ Cảnh báo truyền dẫn. Xử lý cảnh báo: Xử lý sóng đứng/ Xử lý cell off / Xử lý lỗi HW/ Xử lý truyền dẫn) - Kiểm tra các counter/kpi trên hệ thống (khuyến nghị kiểm tra report RSRAN079_- _Service_Session_Retainability_Analysis) - Kiểm tra các KPI HO của tram (CS SHO/CS IFHO/CS IRAT) - Dựa trên các counter fails trong report để phân đoạn kiểm tra xử lý nguyên nhân DCR kém do Radio/Truyền dẫn/Nghẽn - Trường hợp KPI HO kém cần audit neighbour để cải thiện HO --> cải thiện CS DCR - Trans/BTS fails --> Kiểm tra truyền dẫn - Radio fails --> Kiểm tra vô tuyến - AC fails --> kiểm tra tài nguyên vô tuyến trạm - HO kém -> audit neighbour Kiểm tra hiện trường - Kiểm tra vùng phủ sóng - Kiểm tra phân bổ PSC (có bị trùng PSC với các trạm lân cận) - Điều chỉnh vùng phủ hợp lý nếu vùng phủ trạm kém, nhiễu với các trạm lân cận - Thay đổi PSC nếu trùng PSC với tram lân cận PS DCR Kiểm tra hệ thống - Trạng thái trạm, cảnh báo, lỗi HW (nếu có): Cảnh báo sóng đứng/ Off cell/ Cảnh báo HW/ Cảnh báo truyền dẫn. Xử lý cảnh báo: Xử lý sóng đứng/ Xử lý cell off / Xử lý lỗi HW/ Xử lý truyền dẫn) - Kiểm tra các counter/kpi trên hệ thống (khuyến nghị kiểm tra report RSRAN079_- _Service_Session_Retainability_Analysis) - Kiểm tra các KPI HO của tram (PS SHO/PS IFHO/PS IRAT) - Dựa trên các counter fails trong report để phân đoạn kiểm tra xử lý nguyên nhân DCR kém do Radio/Truyền dẫn/Nghẽn - Trường hợp KPI HO kém cần audit neighbour để cải thiện HO --> cải thiện CS DCR - Trans/BTS fails --> Kiểm tra truyền dẫn - Radio fails --> Kiểm tra vô tuyến - AC fails --> kiểm tra tài nguyên vô tuyến trạm - HO kém -> audit neighbour Kiểm tra hiện trường - Kiểm tra vùng phủ sóng - Kiểm tra phân bổ PSC (có bị trùng PSC với các trạm lân cận) - Điều chỉnh vùng phủ hợp lý nếu vùng phủ trạm kém, nhiễu với các trạm lân cận - Thay đổi PSC nếu trùng PSC với tram lân cận
  • 19. 19 3- Phân tích, xử lý KPI 3G - Mobility KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý CS/PS SHO Kiểm tra hiện trường - Vùng phủ - TA - Chéo Cell - Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM '- Cell Overshooting chỉnh Tilt '- Chỉnh chéo cell, azm cho đúng thiết kế. Kiểm tra hệ thống: - Kiểm tra cảnh báo, truyền dẫn, số lượng Neighbour ADJS đã có hoặc có đủ chưa. - Report cần kiểm tra : RSRAN046 - Các trạm có cảnh báo, truyền dẫn kém cần thực clear các lỗi này '- Nếu số lượng Neighbour của trạm ADJS, ADJG, ADJI chưa có hoặc có ít thì cần khải báo bổ sung, thừa nhiều Neighbour thì cần xóa bớt, số lượng Neighbour thì tùy theo khu vực để plan. - Việc xử lý KPI SHO phụ thuộc vào việc audit các cặp Neighbour sao cho hợp lý. CS/PS IFHO Kiểm tra hiện trường - Vùng phủ - TA - Chéo Cell - Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM '- Cell Overshooting chỉnh Tilt '- Chỉnh chéo cell, azm cho đúng thiết kế. Kiểm tra hệ thống: - Kiểm tra cảnh báo, truyền dẫn, số lượng Neighbour ADJI đã có hoặc có đủ chưa. - Report cần kiểm tra : RSRAN044 - Việc xử lý KPI SHO phụ thuộc vào việc audit các cặp Neighbour sao cho hợp lý. CS/PS IRAT Kiểm tra hiện trường - Vùng phủ - TA - Chéo Cell - Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM '- Cell Overshooting chỉnh Tilt '- Chỉnh chéo cell, azm cho đúng thiết kế. Kiểm tra hệ thống: - Kiểm tra cảnh báo, truyền dẫn, số lượng Neighbour ADJIG đã có hoặc có đủ chưa. - Report cần kiểm tra : RSRAN045 - Việc xử lý KPI SHO phụ thuộc vào việc audit các cặp Neighbour sao cho hợp lý.
  • 20. 20 3- Phân tích, xử lý KPI 4G - Accessibility KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý RRC Setup Success Rate /eRAB Setup Success Rate/ Data Call Setup Success Rate Kiểm tra hiện trường - Vùng phủ, logfile - Kiểm tra thông số lắp đặt: AZM, Tilt - Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM - Az, tilt sai thiết kế: audit lại theo thiết kế và theo dõi - Nếu phát hiện Swap feeder ,sửa lại dây feeder cho đúng với anten. - Nếu phát hiện Overshoot: cụp tilt cell gây overshoot Kiểm tra hệ thống - TA, cellrange 4G - Kiểm tra cảnh báo của cell - Kiểm tra cell có bị lỗi truyền dẫn, chết cell/trạm của cell bị kém - Kiểm tra xem có bị trùng PCI/RSI với các trạm xung quanh không? (nếu thấy kém cả CSSR/DCR/HOSR) - Radio fail: drop trên giao diện vô tuyến. Phương pháp xử lý: kiểm tra khai báo tham số, neighbor, vùng phủ, … - Stp RB fails: check trùng PCI/RSI - Kiểm tra truyền dẫn: ping gói lớn, kiểm tra rớt gói TD, báo VTT check và xử lý dưới trạm - CSSR 4G kém thường liên quan đến vùng phủ của cell 4G bị overshoot => Check TA và cụp tilt CSFB Preparation Success Rate Kiểm tra hiện trường - Vùng phủ, logfile - Kiểm tra thông số lắp đặt: AZM, Tilt - Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM - Az, tilt sai thiết kế: audit lại theo thiết kế và theo dõi - Nếu phát hiện Swap feeder ,sửa lại dây feeder cho đúng với anten. - Nếu phát hiện Overshoot: cụp tilt cell gây overshoot Kiểm tra hệ thống - TA, cellrange 4G - Kiểm tra cảnh báo của cell để tiến hành xử lý cảnh báo (cả trạm 3G và trạm 4G) - Kiểm tra cell có bị lỗi truyền dẫn, chết cell/trạm của cell bị kém và các cell xung quanh, xử lý nếu có - Kiểm tra xử lý lỗi trạm ở cả 4G và 3G core-site - Kiểm tra config REDRT
  • 21. 21 3- Phân tích, xử lý KPI 4G - Retainability KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý ERAB Drop Rate Kiểm tra hiện trường - Vùng phủ, logfile - Kiểm tra thông số lắp đặt: AZM, Tilt - Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM… - Az, tilt sai thiết kế: audit lại theo thiết kế và theo dõi - Nếu phát hiện thiếu Neighbour: rà soát, tối ưu lại Neighbour khu vực cell kém (Do 4G bật ANR nên cần check và audit NB) - Nếu phát hiện Swap feeder (đứng ở vùng phủ của cell A1 nhưng lại bắt được cell A2…) : sửa lại dây feeder cho đúng với anten. - Nếu phát hiện Overshoot: cụp tilt cell gây overshoot Kiểm tra hệ thống - TA, cellrange 4G - Kiểm tra cảnh báo của cell để tiến hành xử lý cảnh báo. - Kiểm tra cell có bị lỗi truyền dẫn, chết cell/trạm của cell bị kém và các cell xung quanh, xử lý nếu có - Kiểm tra xem có bị trùng PCI/RSI với các trạm xung quanh không? (nếu thấy kém cả CSSR/DCR/HOSR) - Radio Fail (có thể check TA), có thể do thiếu hoặc không đo được NB, tối ưu Neighbour cho khu vực cell kém - Nếu bị trùng PCI/RSI thì STP Radio Bearer sẽ fails rất nhiều => check và chỉnh lại PCI Do 4G bật ANR nên cần check và audit NB
  • 22. 22 3- Phân tích, xử lý KPI 3G - Mobility KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý PS Intra-Frequency HOSR / PS Inter- Frequency HOSR Kiểm tra hiện trường - Vùng phủ, logfile - Kiểm tra thông số lắp đặt: AZM, Tilt - Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM - Az, tilt sai thiết kế: audit lại theo thiết kế và theo dõi - Nếu phát hiện Swap feeder (đứng ở vùng phủ của cell A1 nhưng lại bắt được cell A2…) : sửa lại dây feeder cho đúng với anten. - Nếu phát hiện Overshoot: cụp tilt cell gây overshoot Kiểm tra hệ thống - TA, cellrange 4G - Kiểm tra cảnh báo của cell để tiến hành xử lý cảnh báo. - Kiểm tra cell có bị lỗi truyền dẫn, chết cell/trạm của cell bị kém và các cell xung quanh, xử lý nếu có - Kiểm tra xem có bị trùng PCI/RSI với các trạm xung quanh không? (nếu thấy kém cả CSSR/DCR/HOSR) - Intra-HO: - Kiểm tra trùng PCI/RSI --> check và chỉnh lại PCI - Check và audit HO blacklisting các cặp HO kém - Export LNREL để check khoảng cách, do 4G bật ANR nên có những cặp NB overshoot rất xa, cần xóa đi và tối ưu lại NB PS 4G to 3G Inter-RAT HOSR Kiểm tra hiện trường - Vùng phủ, logfile - Kiểm tra thông số lắp đặt: AZM, Tilt - Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM - Az, tilt sai thiết kế: audit lại theo thiết kế và theo dõi - Nếu phát hiện Swap feeder (đứng ở vùng phủ của cell A1 nhưng lại bắt được cell A2…) : sửa lại dây feeder cho đúng với anten. - Nếu phát hiện Overshoot: cụp tilt cell gây overshoot Kiểm tra hệ thống - TA, cellrange 4G - Kiểm tra cảnh báo của cell để tiến hành xử lý cảnh báo (cả trạm 3G và trạm 4G) - Kiểm tra cell có bị lỗi truyền dẫn, chết cell/trạm của cell bị kém và các cell xung quanh, xử lý nếu có - PSIRAT 4G->3G kém: - export LNRELW check khoảng cách với các cặp relations, những cặp NB có khoảng cách >10km, 15km tùy từng vùng nông thôn hay đô thị xóa bớt đi (Tắt ANR và tối ưu) - Kiểm tra config LNHOW, xem đã đúng target Freq Utra chưa? thay đổi PSC, LAC, CI 3G cho đúng Nên đảm bảo 1 TAC- 1 LAC 3G cho KPI IRAT và CSFB được đảm bảo nhất
  • 25. 25 CDD 3G - 4G CDD 3G CDD 4G
  • 26. 26 3G
  • 27. 27 4G