SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  34
Phân tích môi trường bên trong
hệ thống bán lẻ Walmart
Thành viên nhóm
1. LỢI THẾ CẠNH TRANH CÓ ĐƯỢC TỪ ĐÂU
2. TÍNH BỀN VỮNG CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH
3. BÀI HỌC TÂM ĐẮC NHẤT CỦA NHÓM
1. LỢI THẾ CẠNH TRANH CÓ ĐƯỢC TỪ ĐÂU
1.1 . Điểm mạnh và điểm yếu của Walmart
-Có kinh nghiệm trong việc cung cấp dịch vụ cho
khách hàng tốt, các nhân viên phân phát túi mua hàng
cho khách hàng, chương trình trả lại hàng mà không
cần điều kiện.
-Hệ thống cửa hàng rộng khắp thế giới và hiệu quả
-Danh tiếng và lòng trung thành cao của khách hàng.
-Kết hợp sức hấp dẫn bình dân và sự từng trải kinh
doanh với công nghệ thông tin và quản trị chuỗi cung
cấp để tạo ra 1 tổ chức bán lẻ số một thế giới.
-Thiếu linh hoạt trước yêu cầu và chính sách địa
phương
-Thiếu chính sách đề cao quyền lợi nhân viên
1. LỢI THẾ CẠNH TRANH CÓ ĐƯỢC TỪ ĐÂU
1.1 . Điểm mạnh và điểm yếu của Walmart
Cơ hội
Môi trường toàn cầu hóa ngày
càng phát triển và mức tăng dân
số là cơ hội cho Walmart mở
rộng thị trường. Ngoài ra với sự
phát triển của công nghệ sẽ giúp
giảm chi phí, đem tới cho khách
hàng nhiều giá trị hơn.
Đe dọa
Sự gia nhập vào ngày của các đối
thủ cạnh tranh, làm giảm tỷ suất
sinh lợi của ngành bán lẻ. Cùng với
việc bán cổ phần các cửa hàng sẽ
làm Walmart có nguy cơ mất dần
các cửa hàng nếu không có các kế
hoạch kiểm soát chặt chẽ về cổ
phần.
1.2 Bản chất của lợi thế cạnh tranh:
Một công ty được xem là có lợi thế cạnh tranh khi tỷ lệ lợi nhuận của nó cao hơn tỷ lệ bình quân trong
ngành, xuất phát từ giá trị mà doanh nghiệp tạo ra cho khách hàng, có điểm vượt trội so với các đối thủ
cạnh tranh.
Trong ngành bách hóa ở Mỹ, Wal-Mart đã duy trì một lợi thế cạnh tranh bền bỉ qua hàng thập kỷ đã giúp
nó có được một tỷ lệ lợi nhuận cao từ giá trị của khách hàng.
Walmart giảm tối đa chi phí đầu vào, các chi phí liên quan trong quá trình vận chuyển, tồn kho, trưng bày
và bán hàng… làm cho giá của nhiều hàng hóa giữ ở mức thấp nhất. => thặng dư tiêu dùng tăng lên và kết
quả của sự vượt trội về chi phí đã giúp Walmart tạo ra nhiều giá trị cho khách hàng.
1.3 Các khối cơ bản của lợi thế cạnh tranh:
Lợi thế cạnh tranh chi phí
thấp khác biệt
Hiệu quả vượt
trội
Đáp ứng khách
hàng vượt trội
Chất lượng vượt
trội
Cải tiến vượt
trội
1.2 Bản chất của lợi thế cạnh tranh:
Hiệu quả vượt trội
-Không ngừng ứng dụng, tiên phong
trong việc sử dụng công nghệ mới cải
thiện phương thức quản lí hệ thống,
năng suất lao động, tích cực tìm kiếm
các nhà cung cấp sản phẩm đạt chất
lượng với giá thấp.
-Không ngừng nâng cao sức mạnh
đàm phán của tập đoàn đối với nhà
cung cấp để đạt được lợi ích về giá
cả.
Cải tiến vượt trội
Wal Mart là người tiên phong trong việc
ứng dụng công nghệ thông tin và thông
tin đã hỗ trợ cho việc ra quyết định, tổ
hợp sản phẩm, định giá sản phẩm đẩy
mạnh gia tăng hiệu quả và đáp ứng
khách hàng.
1.2 Bản chất của lợi thế cạnh tranh:
Nhận diện
nhu cầu
khách hàng
Đáp ứng nhu cầu
vượt trội
Thỏa mãn
nhu cầu
khách hàng
Khả năng nhận diện tốt nhu cầu khách hàng
trong mỗi giai đoạn. Việc đáp ứng trước và
đúng nhu cầu khách hàng giúp có hướng đi
khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh, điều
này góp phần tạo nên lợi thế cạnh tranh và
mang lại lợi ích tối ưu cho Walmart.
Thông qua sự đa dạng trong các loại hình cửa
hàng, hàng hóa, phương thức mua sắm, hệ
thống các cửa hàng phân bố rộng khắp, dễ tiếp
cận ,đáp ứng nhu cầu của khách hàng kịp thời.
Ngoài ra còn có các chương trình như “đảm
bảo sự thỏa mãn” nhằm tăng lòng trung thành
khách hàng.
1.4 Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh :
Các nguồn lực:
Nguồn lực hữu hình
Nguồn lực vô hình
1.4 Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh :
Nguồn lực hữu hình
Tài chính
Nhờ vào nguồn tài chính với khả
năng tự tài trợ của mình Walmart
đã giảm được chi phí tới mức thấp
nhất.
Vật chất
Hệ thống kho bãi, các trung tâm phân
phối rộng khắp mọi nơi và sự bành
trướng về mặt địa lý. Tạo nên một
kênh phân phối đa dạng, hiệu quả và
đến gần chỗ cạnh tranh với các chuỗi
chiết khấu khác.
1.4 Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh :
Nguồn lực hữu hình
Kỹ thuật
-Người tiên phong trong việc ứng dụng công nghệ thông tin và
thông tin đã hỗ trợ cho việc ra quyết định, đẩy mạnh gia tăng
hiệu quả và đáp ứng khách hàng.
-Nhà bán lẻ hàng đầu trong việc sử dụng máy tính để kiểm soát
tồn kho. Thực hiện việc chuyển dịch thông tin điện tử đến các
nhà cung cấp bằng một hệ thống có tên gọi là trao đổi dữ liệu
điện tử ( EDI ).
-Sử dụng rộng rãi máy Scan mã vạch ở các điểm bán lẻ và hệ
thống kiểm soát tồn kho.
-Đầu tư các vệ tinh và phác thảo một vài cách thức sử dụng thông
tin của vệ tinh để đẩy mạnh các dịch vụ khách hàng. Và một loạt
các ứng dụng khác .
1.4 Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh :
Nguồn lực vô hình
Nhân sự
Sự tin cậy
Đặt niềm tin và luôn tin cậy vào nhân viên, các mối liên hệ với
đồng nghiệp của Wal Mart dựa trên nền tảng của sự tôn trọng, sự
kỳ vọng cao, truyền thông chặt chẽ và động viên hữu hiệu.
1.4 Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh :
Nguồn lực vô hình
Nhân sự
Thói quen tổ chức
-Các nhà quản trị phải giữ quan hệ mật thiết với khách hàng và
cửa hàng.
- Các phó tổng giám đốc giành hầu hết thời gian làm việc của họ
để đến thăm các khu vực và gặp gỡ các quản trị cửa hàng và
quản trị khu vực. Điều này làm gắn kết giữa các cấp quản trị tạo
nên sự thấu hiểu từ dưới lên trên. Và thói quen tổ chức này giúp
việc điều hành trở nên suôn sẻ không gây ra môt sự bất mãn
nào trong chuỗi quản trị của Walmart từ đó giúp điều hành và
đưa Wakmart tiến xa hơn.
1.4 Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh :
Nguồn lực vô hình
Sáng kiến
Walmart khuyến khích các nhân viên đưa ra ý tưởng và áp dụng
nó vào hoạt động vừa thúc đẩy nhân viên phát triển, thăng tiến
vừa tạo dựng lòng trung thành của nhân viên đối với công ty và
hơn thế nữa là đưa WalMart tới những vị trí xa hơn trong tương
lai
1.4 Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh :
Nguồn lực vô hình
Danh tiến
-Là một thương hiệu bán lẻ nổi tiếng khắp thế giới,đã đem đến cho khách
hàng một địa chỉ tin cậy trong việc mua sắm nhờ vào việc cải tiến chất
lượng, dịch vụ tốt, chi phí thấp.
-Khách hàng rất yêu thích Walmart bởi Walmart có đa dạng các mặt hàng
giúp khách hàng có nhiều lựa chọn hơn. Ngoài ra, thái độ phục vụ tận
tình của nhân viên cũng góp phần không nhỏ tạo nên danh tiến của
Walmart.
-Tạo dựng được lòng tin của khách hàng thông qua chương trình “Đảm
bảo sự thỏa mãn” chương trình này đảm bảo chấp nhận trả lại hàng hóa
vô điều kiện. điều này cho thấy, Walmart rất tự tin về chất lượng sản
phẩm của nhà cung cấp. Chính vì thế đã tạo nên lợi thế cạnh tranh cho
Walmart.
-Danh tiếng của Walmart không chỉ tạo dựng đối với khách hàng mà còn
với nhà cung cấp. Có nhận đình rằng: “ Mong muốn của các nhà cung
cấp chính là Walmart”.
1.4 Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh :
Các khả năng tiềm tàng :
Walmart có nguồn lực vô hình và hữu
hình vững chắc đã tạo điều kiện cho công
ty phát triển và đồng thời cũng tạo ra một
bức tường chắn khó có đối thủ cạnh tranh
nào vượt qua .
Năng lực cốt lõi:
Điều làm cho Walmart khát biệt
đó chính là khả năng hoạt động với
chi phí thấp, triết lí kinh doanh của
Walmart là tiết kiệm chi phí để
chuyển dịch giá trị cho khách
hàng.
Văn hóa công ty
Là năng lực khó bắt chước vì nó được hình thành và phát triển qua các giai đoạn
thăng trâm của công ty. Một vài nét văn hóa đặc trưng của Walmart đó là
Văn hóa
tiết kiệm
Văn hóa
luôn coi
khách
hàng là
thượng đế
Làm
việc
hăng sai
của
nhân
viên
Xây dựng
nền văn
hóa bán
hàng phù
hợp với
từng lãnh
thổ
Tính
cộng
đồng,
trách
nhiệm xã
hội
Văn hóa tiết kiệm
Việc cắt giảm chi phí thấp hơn
so với các đối thủ cạnh tranh là
nỗi ám sảnh thường xuyên nên
việc tìm kiếm cách tiết kiệm chi
phí cho phép liên tục giảm giá là
điều không bao giờ kết
Văn hóa luôn coi khách hàng là
thượng đế
Bất kì một khách hàng nào của Walmart
cũng được nhân viên tiếp tân, bán hàng,
thu ngân chủ động chào đón và phục vụ
với thái độ tươi cười lễ phép
Nhân viên bán hàng có khả năng đọc
hiểu tâm lí khách hàng khi nhìn vào bề
ngoài và thần thái của khách hàng để
biết được ý muốn mua hàng của họ
Ngoài ra để khuyến khích lòng trung
thành của khách hàng thì Walmart đã duy
trì chương trình “ Bảo đảm sự thỏa mãn”.
Chương trình này chấp nhận trả hàng hóa
vô điều kiện
Làm việc hăng sai của nhân viên
Walton đã tạo ra đuợc cảm giác độc
đáo về sự động viên và quan tâm.
Ông tin tưởng một cách nhiệt tình
vào nhân viên tạo ra sự vui nhộn hấp
dẫn trong thế giới ngành bán lẻ khô
cằn này
Giúp cho nhân viên có những
hoạt động tích cực, liên tục phấn
đấu đẻ tìm ra các cách thức mới
để giảm chi phí và phục vụ khách
hàng tốt hơn.
Xây dựng nền văn hóa bán hàng phù hợp với từng
lãnh thổ
Vì Walmart kinh doanh trên các lãnh
thổ khác nhau của thế giới và còn
mở rộng mạng lưới bán lẻ của mình
tại nhiều quốc gia nên tại mỗi đơn vị
cố gắng thể hiện nguyên tắc kinh
doanh cơ bản của Walmart
Địa phương:
- Cam kết tài trợ học bổng cho các
sinh viên năm cuối.
- Lập quĩ cho các bệnh viện trẻ em
thông qua tổ chức CMNT.
- Cung cấp tiền và nhân lực cho
những hội nông dân, các nhà thờ,
trường học.
- Giáo dục cộng đồng về tái chế
và các chủ đề môi trường .
Trên phạm vi quốc gia
- Cung cấp hỗ trợ phát triển công nghiệp cho các tỉnh, thành phố để
thúc đẩy nền tảng kinh tế
- Khuyến khích các công ty Mĩ đưa cơ sở sản xuất ra nước ngoài .
- Ủng hộ giải quyết việc làm bằng chương trình "Buy American"
Hệ thống phân phối
Có hệ thông phân phối rộng khắp,
tốc độ xây dựng hệ thống các cửu
hàng nhanh, đáp ưng nhu cầu khách
hàng một các nhanh chóng.
Walmart tự xây dựng trung tâm
phân phối Xây dựng nhiều phương
pháp bán lẻ
Thiết lập một số thỏa thuận
hợp tác chặt chẽ với một số
nhà cung cấp lớn.
1. LỢI THẾ CẠNH TRANH CÓ ĐƯỢC TỪ ĐÂU
REVENUE MODEL
Ut fermentum a magna
• Lorem ipsum: 10%-17%
• Dolor sit amet: 13%- 17%
• Consectetur: 5%-10%
• Adipiscing: $25 service
fee
• Etiam aliquet: 30%-33%
Ut congue quis tortor
• Dolor sit amet: 6 – 9 months
• Consectetur: 9 – 12 months
• Adipiscing: immediate
• Etiam aliquet: depends
SALES FORECAST
3 YEAR SALES SUMMARY YR1 YR2 YR3
0
100
200
300
400
500
Year 1 Year 2 Year 3
Annual Sales & Gross Profit
Total Sales
Net Profit
THE TEAM
August Bergquist
Manager
Victoria Lindqvist
Owner
Allan Matson
Key employee
MAJOR
COMPETITORS
Home Based
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur
adipiscing elit. Etiam aliquet eu mi quis lacinia.
Online Based
Ut fermentum a magna ut eleifend. Integer
convallis suscipit ante eu varius. Morbi a
purus dolor. Suspendisse sit amet ipsum
finibus justo viverra blandit.
Discount Provider
Ut congue quis tortor eget sodales. Nulla a erat
eget nunc hendrerit ultrices eu.
REQUIRED FUNDING
DEBT INVESTOR
$XXXXX
BANK
$XXXXX
OWNER EQUITY
$XXXXX
DEBT INVESTMENT
$XXXXX
THANK YOU!

Contenu connexe

Similaire à slide QTCL.pptx

Hướng dẫn mô hình kênh phân phối bán hàng và cách xác định kênh phù hợp với d...
Hướng dẫn mô hình kênh phân phối bán hàng và cách xác định kênh phù hợp với d...Hướng dẫn mô hình kênh phân phối bán hàng và cách xác định kênh phù hợp với d...
Hướng dẫn mô hình kênh phân phối bán hàng và cách xác định kênh phù hợp với d...
SlimCRM - bộ giải pháp tăng năng lực quản trị cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
 
Chien luoc-phan-phoi
Chien luoc-phan-phoiChien luoc-phan-phoi
Chien luoc-phan-phoi
Linda Julie
 
Chapter 11 __chien_luoc_phan_phoi
Chapter 11 __chien_luoc_phan_phoiChapter 11 __chien_luoc_phan_phoi
Chapter 11 __chien_luoc_phan_phoi
nhi Nguyen
 
Chien luoc-phan-phoi
Chien luoc-phan-phoiChien luoc-phan-phoi
Chien luoc-phan-phoi
Quang Huy
 
bctntlvn (10).pdf
bctntlvn (10).pdfbctntlvn (10).pdf
bctntlvn (10).pdf
Luanvan84
 

Similaire à slide QTCL.pptx (20)

Quan ly truyen thong ca nhan full
Quan ly truyen thong ca nhan fullQuan ly truyen thong ca nhan full
Quan ly truyen thong ca nhan full
 
Hướng dẫn mô hình kênh phân phối bán hàng và cách xác định kênh phù hợp với d...
Hướng dẫn mô hình kênh phân phối bán hàng và cách xác định kênh phù hợp với d...Hướng dẫn mô hình kênh phân phối bán hàng và cách xác định kênh phù hợp với d...
Hướng dẫn mô hình kênh phân phối bán hàng và cách xác định kênh phù hợp với d...
 
Case
CaseCase
Case
 
Chien luoc-phan-phoi
Chien luoc-phan-phoiChien luoc-phan-phoi
Chien luoc-phan-phoi
 
Chapter 11 __chien_luoc_phan_phoi
Chapter 11 __chien_luoc_phan_phoiChapter 11 __chien_luoc_phan_phoi
Chapter 11 __chien_luoc_phan_phoi
 
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác marketing mix tại công ty ...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác marketing mix tại công ty ...Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác marketing mix tại công ty ...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác marketing mix tại công ty ...
 
Chien luoc gia
Chien luoc giaChien luoc gia
Chien luoc gia
 
Chiến lược dẫn đầu thị trường của công ty sữa Vinamilk - tài liệu HOT
Chiến lược dẫn đầu thị trường của công ty sữa Vinamilk - tài liệu HOTChiến lược dẫn đầu thị trường của công ty sữa Vinamilk - tài liệu HOT
Chiến lược dẫn đầu thị trường của công ty sữa Vinamilk - tài liệu HOT
 
Chiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếChiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tế
 
Hoàn thiện công tác tổ chức bán hàng tại công ty cổ phần nhựa đà nẵng
Hoàn thiện công tác tổ chức bán hàng tại công ty cổ phần nhựa đà nẵngHoàn thiện công tác tổ chức bán hàng tại công ty cổ phần nhựa đà nẵng
Hoàn thiện công tác tổ chức bán hàng tại công ty cổ phần nhựa đà nẵng
 
Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
Chien luoc-phan-phoi
Chien luoc-phan-phoiChien luoc-phan-phoi
Chien luoc-phan-phoi
 
Chiến lược cạnh tranh dẫn đầu thị trường của công ty Vinamilk - hay
Chiến lược cạnh tranh dẫn đầu thị trường của công ty Vinamilk - hayChiến lược cạnh tranh dẫn đầu thị trường của công ty Vinamilk - hay
Chiến lược cạnh tranh dẫn đầu thị trường của công ty Vinamilk - hay
 
WiFi Marketing cho nhà hàng, khách sạn
WiFi Marketing cho nhà hàng, khách sạnWiFi Marketing cho nhà hàng, khách sạn
WiFi Marketing cho nhà hàng, khách sạn
 
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Quản Trị Bán Hàng Của Cảng Dầu B12.
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Quản Trị Bán Hàng Của Cảng Dầu B12.Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Quản Trị Bán Hàng Của Cảng Dầu B12.
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Quản Trị Bán Hàng Của Cảng Dầu B12.
 
bctntlvn (10).pdf
bctntlvn (10).pdfbctntlvn (10).pdf
bctntlvn (10).pdf
 
Văn hóa bản lẻ WalMart
Văn hóa bản lẻ WalMartVăn hóa bản lẻ WalMart
Văn hóa bản lẻ WalMart
 
Chapter 11 __chien_luoc_phan_phoi
Chapter 11 __chien_luoc_phan_phoiChapter 11 __chien_luoc_phan_phoi
Chapter 11 __chien_luoc_phan_phoi
 
Dinh Che Ban Le Tong Hop
Dinh Che Ban Le Tong HopDinh Che Ban Le Tong Hop
Dinh Che Ban Le Tong Hop
 
Bakery
BakeryBakery
Bakery
 

slide QTCL.pptx

  • 1. Phân tích môi trường bên trong hệ thống bán lẻ Walmart
  • 3. 1. LỢI THẾ CẠNH TRANH CÓ ĐƯỢC TỪ ĐÂU 2. TÍNH BỀN VỮNG CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH 3. BÀI HỌC TÂM ĐẮC NHẤT CỦA NHÓM
  • 4. 1. LỢI THẾ CẠNH TRANH CÓ ĐƯỢC TỪ ĐÂU 1.1 . Điểm mạnh và điểm yếu của Walmart -Có kinh nghiệm trong việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng tốt, các nhân viên phân phát túi mua hàng cho khách hàng, chương trình trả lại hàng mà không cần điều kiện. -Hệ thống cửa hàng rộng khắp thế giới và hiệu quả -Danh tiếng và lòng trung thành cao của khách hàng. -Kết hợp sức hấp dẫn bình dân và sự từng trải kinh doanh với công nghệ thông tin và quản trị chuỗi cung cấp để tạo ra 1 tổ chức bán lẻ số một thế giới. -Thiếu linh hoạt trước yêu cầu và chính sách địa phương -Thiếu chính sách đề cao quyền lợi nhân viên
  • 5. 1. LỢI THẾ CẠNH TRANH CÓ ĐƯỢC TỪ ĐÂU 1.1 . Điểm mạnh và điểm yếu của Walmart Cơ hội Môi trường toàn cầu hóa ngày càng phát triển và mức tăng dân số là cơ hội cho Walmart mở rộng thị trường. Ngoài ra với sự phát triển của công nghệ sẽ giúp giảm chi phí, đem tới cho khách hàng nhiều giá trị hơn. Đe dọa Sự gia nhập vào ngày của các đối thủ cạnh tranh, làm giảm tỷ suất sinh lợi của ngành bán lẻ. Cùng với việc bán cổ phần các cửa hàng sẽ làm Walmart có nguy cơ mất dần các cửa hàng nếu không có các kế hoạch kiểm soát chặt chẽ về cổ phần.
  • 6. 1.2 Bản chất của lợi thế cạnh tranh: Một công ty được xem là có lợi thế cạnh tranh khi tỷ lệ lợi nhuận của nó cao hơn tỷ lệ bình quân trong ngành, xuất phát từ giá trị mà doanh nghiệp tạo ra cho khách hàng, có điểm vượt trội so với các đối thủ cạnh tranh. Trong ngành bách hóa ở Mỹ, Wal-Mart đã duy trì một lợi thế cạnh tranh bền bỉ qua hàng thập kỷ đã giúp nó có được một tỷ lệ lợi nhuận cao từ giá trị của khách hàng. Walmart giảm tối đa chi phí đầu vào, các chi phí liên quan trong quá trình vận chuyển, tồn kho, trưng bày và bán hàng… làm cho giá của nhiều hàng hóa giữ ở mức thấp nhất. => thặng dư tiêu dùng tăng lên và kết quả của sự vượt trội về chi phí đã giúp Walmart tạo ra nhiều giá trị cho khách hàng.
  • 7. 1.3 Các khối cơ bản của lợi thế cạnh tranh: Lợi thế cạnh tranh chi phí thấp khác biệt Hiệu quả vượt trội Đáp ứng khách hàng vượt trội Chất lượng vượt trội Cải tiến vượt trội
  • 8. 1.2 Bản chất của lợi thế cạnh tranh: Hiệu quả vượt trội -Không ngừng ứng dụng, tiên phong trong việc sử dụng công nghệ mới cải thiện phương thức quản lí hệ thống, năng suất lao động, tích cực tìm kiếm các nhà cung cấp sản phẩm đạt chất lượng với giá thấp. -Không ngừng nâng cao sức mạnh đàm phán của tập đoàn đối với nhà cung cấp để đạt được lợi ích về giá cả. Cải tiến vượt trội Wal Mart là người tiên phong trong việc ứng dụng công nghệ thông tin và thông tin đã hỗ trợ cho việc ra quyết định, tổ hợp sản phẩm, định giá sản phẩm đẩy mạnh gia tăng hiệu quả và đáp ứng khách hàng.
  • 9. 1.2 Bản chất của lợi thế cạnh tranh: Nhận diện nhu cầu khách hàng Đáp ứng nhu cầu vượt trội Thỏa mãn nhu cầu khách hàng Khả năng nhận diện tốt nhu cầu khách hàng trong mỗi giai đoạn. Việc đáp ứng trước và đúng nhu cầu khách hàng giúp có hướng đi khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh, điều này góp phần tạo nên lợi thế cạnh tranh và mang lại lợi ích tối ưu cho Walmart. Thông qua sự đa dạng trong các loại hình cửa hàng, hàng hóa, phương thức mua sắm, hệ thống các cửa hàng phân bố rộng khắp, dễ tiếp cận ,đáp ứng nhu cầu của khách hàng kịp thời. Ngoài ra còn có các chương trình như “đảm bảo sự thỏa mãn” nhằm tăng lòng trung thành khách hàng.
  • 10. 1.4 Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh : Các nguồn lực: Nguồn lực hữu hình Nguồn lực vô hình
  • 11. 1.4 Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh : Nguồn lực hữu hình Tài chính Nhờ vào nguồn tài chính với khả năng tự tài trợ của mình Walmart đã giảm được chi phí tới mức thấp nhất. Vật chất Hệ thống kho bãi, các trung tâm phân phối rộng khắp mọi nơi và sự bành trướng về mặt địa lý. Tạo nên một kênh phân phối đa dạng, hiệu quả và đến gần chỗ cạnh tranh với các chuỗi chiết khấu khác.
  • 12. 1.4 Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh : Nguồn lực hữu hình Kỹ thuật -Người tiên phong trong việc ứng dụng công nghệ thông tin và thông tin đã hỗ trợ cho việc ra quyết định, đẩy mạnh gia tăng hiệu quả và đáp ứng khách hàng. -Nhà bán lẻ hàng đầu trong việc sử dụng máy tính để kiểm soát tồn kho. Thực hiện việc chuyển dịch thông tin điện tử đến các nhà cung cấp bằng một hệ thống có tên gọi là trao đổi dữ liệu điện tử ( EDI ). -Sử dụng rộng rãi máy Scan mã vạch ở các điểm bán lẻ và hệ thống kiểm soát tồn kho. -Đầu tư các vệ tinh và phác thảo một vài cách thức sử dụng thông tin của vệ tinh để đẩy mạnh các dịch vụ khách hàng. Và một loạt các ứng dụng khác .
  • 13. 1.4 Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh : Nguồn lực vô hình Nhân sự Sự tin cậy Đặt niềm tin và luôn tin cậy vào nhân viên, các mối liên hệ với đồng nghiệp của Wal Mart dựa trên nền tảng của sự tôn trọng, sự kỳ vọng cao, truyền thông chặt chẽ và động viên hữu hiệu.
  • 14. 1.4 Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh : Nguồn lực vô hình Nhân sự Thói quen tổ chức -Các nhà quản trị phải giữ quan hệ mật thiết với khách hàng và cửa hàng. - Các phó tổng giám đốc giành hầu hết thời gian làm việc của họ để đến thăm các khu vực và gặp gỡ các quản trị cửa hàng và quản trị khu vực. Điều này làm gắn kết giữa các cấp quản trị tạo nên sự thấu hiểu từ dưới lên trên. Và thói quen tổ chức này giúp việc điều hành trở nên suôn sẻ không gây ra môt sự bất mãn nào trong chuỗi quản trị của Walmart từ đó giúp điều hành và đưa Wakmart tiến xa hơn.
  • 15. 1.4 Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh : Nguồn lực vô hình Sáng kiến Walmart khuyến khích các nhân viên đưa ra ý tưởng và áp dụng nó vào hoạt động vừa thúc đẩy nhân viên phát triển, thăng tiến vừa tạo dựng lòng trung thành của nhân viên đối với công ty và hơn thế nữa là đưa WalMart tới những vị trí xa hơn trong tương lai
  • 16. 1.4 Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh : Nguồn lực vô hình Danh tiến -Là một thương hiệu bán lẻ nổi tiếng khắp thế giới,đã đem đến cho khách hàng một địa chỉ tin cậy trong việc mua sắm nhờ vào việc cải tiến chất lượng, dịch vụ tốt, chi phí thấp. -Khách hàng rất yêu thích Walmart bởi Walmart có đa dạng các mặt hàng giúp khách hàng có nhiều lựa chọn hơn. Ngoài ra, thái độ phục vụ tận tình của nhân viên cũng góp phần không nhỏ tạo nên danh tiến của Walmart. -Tạo dựng được lòng tin của khách hàng thông qua chương trình “Đảm bảo sự thỏa mãn” chương trình này đảm bảo chấp nhận trả lại hàng hóa vô điều kiện. điều này cho thấy, Walmart rất tự tin về chất lượng sản phẩm của nhà cung cấp. Chính vì thế đã tạo nên lợi thế cạnh tranh cho Walmart. -Danh tiếng của Walmart không chỉ tạo dựng đối với khách hàng mà còn với nhà cung cấp. Có nhận đình rằng: “ Mong muốn của các nhà cung cấp chính là Walmart”.
  • 17. 1.4 Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh : Các khả năng tiềm tàng : Walmart có nguồn lực vô hình và hữu hình vững chắc đã tạo điều kiện cho công ty phát triển và đồng thời cũng tạo ra một bức tường chắn khó có đối thủ cạnh tranh nào vượt qua .
  • 18. Năng lực cốt lõi: Điều làm cho Walmart khát biệt đó chính là khả năng hoạt động với chi phí thấp, triết lí kinh doanh của Walmart là tiết kiệm chi phí để chuyển dịch giá trị cho khách hàng.
  • 19. Văn hóa công ty Là năng lực khó bắt chước vì nó được hình thành và phát triển qua các giai đoạn thăng trâm của công ty. Một vài nét văn hóa đặc trưng của Walmart đó là Văn hóa tiết kiệm Văn hóa luôn coi khách hàng là thượng đế Làm việc hăng sai của nhân viên Xây dựng nền văn hóa bán hàng phù hợp với từng lãnh thổ Tính cộng đồng, trách nhiệm xã hội
  • 20. Văn hóa tiết kiệm Việc cắt giảm chi phí thấp hơn so với các đối thủ cạnh tranh là nỗi ám sảnh thường xuyên nên việc tìm kiếm cách tiết kiệm chi phí cho phép liên tục giảm giá là điều không bao giờ kết
  • 21. Văn hóa luôn coi khách hàng là thượng đế Bất kì một khách hàng nào của Walmart cũng được nhân viên tiếp tân, bán hàng, thu ngân chủ động chào đón và phục vụ với thái độ tươi cười lễ phép Nhân viên bán hàng có khả năng đọc hiểu tâm lí khách hàng khi nhìn vào bề ngoài và thần thái của khách hàng để biết được ý muốn mua hàng của họ Ngoài ra để khuyến khích lòng trung thành của khách hàng thì Walmart đã duy trì chương trình “ Bảo đảm sự thỏa mãn”. Chương trình này chấp nhận trả hàng hóa vô điều kiện
  • 22. Làm việc hăng sai của nhân viên Walton đã tạo ra đuợc cảm giác độc đáo về sự động viên và quan tâm. Ông tin tưởng một cách nhiệt tình vào nhân viên tạo ra sự vui nhộn hấp dẫn trong thế giới ngành bán lẻ khô cằn này Giúp cho nhân viên có những hoạt động tích cực, liên tục phấn đấu đẻ tìm ra các cách thức mới để giảm chi phí và phục vụ khách hàng tốt hơn.
  • 23. Xây dựng nền văn hóa bán hàng phù hợp với từng lãnh thổ Vì Walmart kinh doanh trên các lãnh thổ khác nhau của thế giới và còn mở rộng mạng lưới bán lẻ của mình tại nhiều quốc gia nên tại mỗi đơn vị cố gắng thể hiện nguyên tắc kinh doanh cơ bản của Walmart
  • 24. Địa phương: - Cam kết tài trợ học bổng cho các sinh viên năm cuối. - Lập quĩ cho các bệnh viện trẻ em thông qua tổ chức CMNT. - Cung cấp tiền và nhân lực cho những hội nông dân, các nhà thờ, trường học. - Giáo dục cộng đồng về tái chế và các chủ đề môi trường .
  • 25. Trên phạm vi quốc gia - Cung cấp hỗ trợ phát triển công nghiệp cho các tỉnh, thành phố để thúc đẩy nền tảng kinh tế - Khuyến khích các công ty Mĩ đưa cơ sở sản xuất ra nước ngoài . - Ủng hộ giải quyết việc làm bằng chương trình "Buy American"
  • 26. Hệ thống phân phối Có hệ thông phân phối rộng khắp, tốc độ xây dựng hệ thống các cửu hàng nhanh, đáp ưng nhu cầu khách hàng một các nhanh chóng.
  • 27. Walmart tự xây dựng trung tâm phân phối Xây dựng nhiều phương pháp bán lẻ Thiết lập một số thỏa thuận hợp tác chặt chẽ với một số nhà cung cấp lớn.
  • 28. 1. LỢI THẾ CẠNH TRANH CÓ ĐƯỢC TỪ ĐÂU
  • 29. REVENUE MODEL Ut fermentum a magna • Lorem ipsum: 10%-17% • Dolor sit amet: 13%- 17% • Consectetur: 5%-10% • Adipiscing: $25 service fee • Etiam aliquet: 30%-33% Ut congue quis tortor • Dolor sit amet: 6 – 9 months • Consectetur: 9 – 12 months • Adipiscing: immediate • Etiam aliquet: depends
  • 30. SALES FORECAST 3 YEAR SALES SUMMARY YR1 YR2 YR3 0 100 200 300 400 500 Year 1 Year 2 Year 3 Annual Sales & Gross Profit Total Sales Net Profit
  • 31. THE TEAM August Bergquist Manager Victoria Lindqvist Owner Allan Matson Key employee
  • 32. MAJOR COMPETITORS Home Based Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Etiam aliquet eu mi quis lacinia. Online Based Ut fermentum a magna ut eleifend. Integer convallis suscipit ante eu varius. Morbi a purus dolor. Suspendisse sit amet ipsum finibus justo viverra blandit. Discount Provider Ut congue quis tortor eget sodales. Nulla a erat eget nunc hendrerit ultrices eu.
  • 33. REQUIRED FUNDING DEBT INVESTOR $XXXXX BANK $XXXXX OWNER EQUITY $XXXXX DEBT INVESTMENT $XXXXX