SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  148
Télécharger pour lire hors ligne
RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP THP THẤẤTT
TRÊN ĐITRÊN ĐIỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ
ThS. Văn Hữu Tài
Bộ môn Nội
NNỘỘI DUNGI DUNG
1. Ngoại tâm thu thất
2. Nhịp tự động thất
3. Nhịp nhanh thất
4. Cuồng thất
5. Rung thất
6. Vô tâm thu
ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
 Rối loạn nhịp thất có nguồn gốc từ
thất, từ bên dưới bó His
 Rối loạn nhịp thất biểu hiện rất
đặc trưng trên ECG
• QRS giãn rộng
• STT trái chiều với QRS do khác
biệt về điện thế hoạt động trong
quá trình tái cực và khử cực thất
ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
QRS giãn rộng, biến dạng và tăng biên độ
I. NGOI. NGOẠẠI TÂM THU THI TÂM THU THẤẤTT
1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
Định nghĩa
 Nhát bóp “ngoại lai”
 Gây ra bởi một xung động:
 Phát ra đột ngột;
 Sớm hơn bình thường.
 Từ một ổ nào đó của thất bị kích
thích: Nhánh bó His, sợi
Purkinje, cơ thất
2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN
 Tính dễ kích thích của hệ thống
điện học của hệ thống dẫn truyền
trong thất hoặc cơ thất
 Cơ chế: Tất cả các nguyên nhân
cản trở sự di chuyển của các Ion
trong quá trình tái cực và khử cực
của tế bào cơ tim
2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN
 Nguyên nhân
• Uống nhiều rượu, café, thuốc lá
• Rối loạn điện giải: Tăng hoặc hạ
Kali máu, hạ Canxi, hạ Magne
• Bệnh mạch vành
• Viêm cơ tim, giãn buồng thất
• Thiếu oxy, toan chuyển hóa
• Thiếu máu, cường giao cảm
• Ngộ độc thuốc: Trầm cảm, cocain
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
1. QRST’ đến sớm
2. Không có P’ đi trước QRST’
3. QRS’ biến dạng, STT’ trái chiều
4. Nghỉ bù hoàn toàn
4. ECG: NTT TH4. ECG: NTT THẤẤTT
4. ECG: NTT TH4. ECG: NTT THẤẤTT
4. ECG: NTT TH4. ECG: NTT THẤẤTT
4. ECG: NTT TH4. ECG: NTT THẤẤTT
RR’R 2RR
4. ECG: NTT TH4. ECG: NTT THẤẤTT
4. ECG: NTT TH4. ECG: NTT THẤẤTT
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
 NTTT xuất phát từ thất trái: Hình
ảnh NTT giống block nhánh P
 NTTT xuất phát từ thất phải: Hình
ảnh NTT giống block nhánh T
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
 NTTT nhịp đôi, nhịp ba…: khi có 1,
2 nhịp cơ sở thì có 1 nhịp NTTT
 NTTT chùm: Khi có ≥ 2 NTT thất đi
liền nhau (≥ 3 NTT đi liền nhau là
nhịp nhanh thất)
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
 NTTT một ổ: hình dạng NTTT đồng
dạng và khoảng ghép RR’ bằng nhau
 NTTT đa ổ: hình dạng NTTT không
đồng dạng và khoảng ghép (RR’)
không bằng nhau
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
 NTTT xen kẽ: NTTT đi giữa 2 nhịp
cơ sở mà không có nghỉ bù
 NTTT nhát bắt: Khi NTTT nhịp
chùm, xuất hiện 1 xung động từ
nút xoang khử cực thất, QRS hẹp
(ít gặp)
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất nhịp đôi
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất nhịp ba
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất nhịp ba
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất nhịp bốn
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất nhịp chùm (NTT thất cặp)
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Nhịp nhanh thất
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất xen kẽ: Xuất hiện giữa
các nhịp xoang và không có nghỉ bù
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất xen kẽ: Xuất hiện giữa
các nhịp xoang và không có nghỉ bù
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất nhát bắt
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất một ổ
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất đa ổ
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất đa dạng
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất có QRS giãn rộng >0.14s
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất có biên độ thấp
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất đến sớm
5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất đến muộn
6. NTTT C6. NTTT CÓÓ TIÊN LƯTIÊN LƯỢỢNG NNG NẶẶNGNG
1. Hiện tượng R/T
2. Đa ổ, đa dạng
3. QRS quá thấp hay quá rộng
4. Chùm hoặc tạo nhịp nhanh thất
5. Có hình dạng của NMCT
6. Thay đổi tái cực của nhát cơ sở
sau nó: ST chênh, T đảo hay
thấp so với nhát bóp khác
7.7. PHÂN ĐPHÂN ĐỘỘ NTTT THEO LOWNNTTT THEO LOWN
 Độ 0: Không có NTTT
 Độ 1: < 30 NTTT/giờ
 Độ 2: ≥ 30 NTTT/giờ
 Độ 3: NTTT đa ổ, đa dạng
 Độ 4: NTTT nhịp chùm
• 4A: 2 NTTT liên tục
• 4B: ≥ 3NTTT liên tục
 Độ 5: NTTT có hiện tượng R/T
7.7. PHÂN ĐPHÂN ĐỘỘ NTTT THEO LOWNNTTT THEO LOWN
Ngoại tâm thu thất có hiện tượng R/T: Sóng R xuất
hiện trên đỉnh của sóng T của nhát bóp trước
7.7. PHÂN ĐPHÂN ĐỘỘ NTTT THEO LOWNNTTT THEO LOWN
Ngoại tâm thu thất có hiện tượng R/T: Sóng R xuất
hiện trên đỉnh của sóng T của nhát bóp trước, tế
bào không tái cực đầy đủ gây nên nhịp nhanh thất
8.8. NTT CƠ NĂNGNTT CƠ NĂNG, TH, THỰỰC THC THỂỂ
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Dẫn truyền lệch hướng
 Sóng P đi trước
 Nghỉ bù không hoàn toàn
 Hình dạng QRS
 Hiện tượng Ashman
 Second in a row
 Xen kẽ nhịp bình thường
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
XĐ trên thất khi đến đủ sớm sẽ gặp một nhánh
hoặc 1 phân nhánh vẫn còn trơ trong khi nhánh
kia đã đáp ứng  XĐ sẽ dẫn truyền trong thất
theo dạng block nhánh hoặc phân nhánh
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
1. Sóng P đi trước
P’ thường lẫn vào ST-T. Có P’ đi trước là DTLH
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
1. Sóng P đi trước
P’ thường lẫn vào ST-T. Có P’ đi trước là DTLH
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
2. Nghỉ bù không hoàn toàn
Nghỉ bù không hoàn toàn: DTLH
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
QRS (+) ở V1: rsR’ và V6: qRs: >90% DTLH
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
QRS (+) ở V1: R đơn pha, có móc ở sườn xuống:
>90% NTTT
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
QRS (+) ở V1: Block nhánh (P) có phần đầu
giống với nhịp bình thường là DTLH
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
QRS ở V1 âm
 DTLH (1): Sóng S không có móc ở sườn xuống,
có hoặc không có r hẹp đi trước (Block nhánh T)
 NTTT (2): R rộng  0,04s hoặc S có móc hoặc
khởi đầu sóng R đến đáy sóng S  0,06s
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
Hình dạng QRS ở V6: Phức bộ QRS chủ yếu (-) ở
V6 nhiều khả năng là NTT thất
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
4. Hiện tượng Ashaman
Hiện tượng Ashman: Phức bộ QRS xuất hiện phía sau chu kỳ RR dài
thường có dạng block nhánh và có khoảng nghỉ bù không hoàn toàn
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
4. Hiện tượng Ashaman
Hiện tượng Ashman (Hiện tượng chu kỳ dài – chu kỳ ngắn): Phức
bộ QRS xuất hiện phía sau chu kỳ có RR dài thường có dạng
block nhánh và có khoảng nghỉ bù không hoàn toàn
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
4. Hiện tượng Ashaman
Hiện tượng Ashman (Hiện tượng chu kỳ dài – chu kỳ ngắn): NTT nhĩ
thứ 1 dẫn truyền xuống thất bình thường vì CK đi trước dài vừa
phải. NTT nhĩ thứ 2 có DTLH vì CK đi trước dài hơn, mặc dù hai NTT
nhĩ này có khoảng ghép tương tự nhau
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
5. Second - in - a - row
Nhát thứ 2 trong một chuỗi nhịp là: DTLH
9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
6. Xen kẽ giữa các nhịp bình thường
II. NHII. NHỊỊP TP TỰỰ THTHẤẤTT
1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
 Nhịp tự thất gia tốc hoạt động như
một cơ chế an toàn để ngăn ngừa
ngưng thất, khi không có xung động
kích thích từ phía trên bó His
 Các tế bào ở hệ thống His-Purkinje
thay thế và hoạt động như một máy
tạo nhịp để tạo ra xung động điện
1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
 Nhịp tự động thất có thể biểu hiện
• Nhát thoát thất
• Nhịp tự động thất
• Nhịp tự động thất gia tốc
 Hình dạng QRST ở nhịp tự thất
• Chủ nhịp trên cao: QRS hẹp*
• Chủ nhịp ở dưới: QRS rộng
2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN
 Block nhĩ thất cấp III
 Nguyên nhân khác
• TMCT, NMCT
• Ngộ độc thuốc Digoxin, chẹn 
• Rối loạn chuyển hóa
• Máy tạo nhịp hỏng
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
 Nhịp thất đều, 20 - 40 CK/phút
với phức bộ QRST giống nhau và
biến dạng
• QRS giãn rộng >0,12s
• STT trái chiều với QRS
• QT kéo dài do khử và tái cực chậm
 Nhịp nhĩ không xác định được
hoặc không liên quan với QRS
4. ECG: NH4. ECG: NHỊỊP TP TỰỰ THTHẤẤTT
Nhịp tự thất
III. NHIII. NHỊỊP THP THẤẤT GIA TT GIA TỐỐCC
1. TIÊU CHU1. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
 Nhịp thất đều, 41 - 100 CK/phút
với phức bộ QRST giống nhau và
biến dạng
• QRS giãn rộng >0,12s
• STT trái chiều với QRS
• QT kéo dài do khử và tái cực chậm
 Nhịp nhĩ không xác định được
hoặc không liên quan với QRS
2.ECG: NH2.ECG: NHỊỊP TP TỰỰ THTHẤẤT GIA TT GIA TỐỐCC
Nhịp thất gia tốc
2.ECG: NH2.ECG: NHỊỊP TP TỰỰ THTHẤẤT GIA TT GIA TỐỐCC
Nhịp thất gia tốc
IV. NHIV. NHỊỊP THP THẤẤT CHT CHẬẬMM
1. TIÊU CHU1. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
 Nhịp thất đều, <20 CK/phút với
phức bộ QRST giống nhau và biến
dạng
• QRS giãn rộng >0,12s
• STT trái chiều với QRS
• QT kéo dài do khử và tái cực chậm
 Nhịp nhĩ không xác định được
hoặc không liên quan với QRS
2. ECG: NH2. ECG: NHỊỊP CHP CHẬẬM THM THẤẤTT
Nhịp thất chậm
V. NHV. NHỊỊP NHANH THP NHANH THẤẤTT
1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
 Định nghĩa: Khi có chùm từ 3 NTT
thất với tần số >100 CK/phút
 Cơ chế
• Ổ tăng kích thích ở cơ thất
• Vòng vào lại ở trong hệ thống
Purkinje
• NTT thất đến rất sớm với hiện
tượng R/T
1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
 Nhịp cực kỳ không ổn định, có thể
đi trước rối loạn nhịp nguy hiểm như
xoắn đỉnh, rung thất hoặc đột tử
 Xuất hiện cơn ngắn <30 giây hoặc
bền bỉ kéo dài
 Đòi hỏi cần xử trí cấp cứu khẩn
trương để tránh tử vong
2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN
 Bệnh mạch vành
 Bệnh van tim
 Bệnh cơ tim
 Bệnh suy tim
 Hạ K+ máu
 Ngộ độc: Digoxin, Procanamide,
Quinidin, Cocain
2. TIÊU CHU2. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
 Nhịp tim nhanh khoảng >100
(150-220) CK/phút và có thể
không đều
 QRS biến dạng và giãn >0.12s,
STT trái chiều với QRS. Không
thấy đoạn ST
 Phân ly nhĩ thất, P khó xác định do
lẫn vào QRST giãn rộng.
3. ECG: NH3. ECG: NHỊỊP NHANH THP NHANH THẤẤTT
Nhịp thất nhanh
3. ECG: NH3. ECG: NHỊỊP NHANH THP NHANH THẤẤTT
Nhịp thất nhanh
3. ECG: NH3. ECG: NHỊỊP NHANH THP NHANH THẤẤTT
3. ECG: NH3. ECG: NHỊỊP NHANH THP NHANH THẤẤTT
4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT
1. Nhịp nhanh thất và nhịp nhanh
kịch phát thất
 Nhịp nhanh thất
 Nhịp nhanh kịch phát thất: Khởi
phát và kết thúc đột ngột
4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT
2. Vị trí ổ khởi phát
 Khởi phát từ thất (T): Hình dạng
QRS có dạng block nhánh (P)
 Khởi phát từ thất (P): Hình dạng
QRS có dạng block nhánh (T)
 Khởi phát chỗ gần phân nhánh bó
His: Phức bộ QRS hơi giãn
4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT
3. Nhịp nhanh thất một ổ và đa ổ
 Nhịp nhanh thất một ổ: Hình dáng
giống nhau
 Nhịp nhanh thất đa ổ: Hình dáng
khác trên cùng một chuyển đạo
4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT
Nhịp thất nhanh một ổ
Nhịp thất nhanh đa ổ
4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT
Nhịp nhanh kịch phát thất
4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT
Nhịp thất nhanh đa ổ
4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT
Nhịp thất nhanh đa ổ
VI. XOVI. XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH
1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
 Xoắn đỉnh là “xoay quanh một
điểm”, là một dạng đặc biệt của nhịp
nhanh thất đa ổ
 Đặc điểm chính: Phức bộ QRS xay
quanh đường đẳng điện, đổi hướng
xuống dưới hoặc lên trên sau một số
nhịp
1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
 Xoắn đỉnh thường xuất hiện trên
nhịp cơ sở trên thất hoặc tại thất,
luôn có QT rất dài >0.60s và thường
có sóng U rất lớn
1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
 Rối loạn nhịp nhanh xuất hiện từ
tâm thất.
 Rối loạn nhịp thất trung gian giữa
nhịp nhanh thất và rung thất.
 Tâm thất bóp rất nhanh và đều.
2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN
 Nhịp trên thất chậm hoặc block
AV với nhịp chậm
 Bệnh mạch vành
 Rối loạn điện giải: Hạ K+ máu, hạ
Mag++ máu, hạ Ca++ máu
 QT kéo dài do thuốc: Amiodarone,
Sotalol, Erythromycin, Haloperidol
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
 Xuất hiện loạt  3 QRS nối tiếp
nhau
 Hình dạng và biên độ dị dạng
 Luôn thay đổi quanh đường đẳng
điện dạng hình SIN hoặc hình thoi
4. ECG: XO4. ECG: XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH
Xoắn đỉnh
4. ECG: XO4. ECG: XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH
Xoắn đỉnh
4. ECG: XO4. ECG: XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH
4. ECG: XO4. ECG: XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH
Xoắn đỉnh
ECG: XOECG: XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH
Xoắn đỉnh
4. ECG: XO4. ECG: XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH
Xoắn đỉnh
4. ECG: XO4. ECG: XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH
Xoắn đỉnh
ECG: XOECG: XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH
Cuồng thất
4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
 Rung thất
• Chỉ là những đợt dao động ngắn,
đều
• Tần số rất cao: 200 - 350 CK/phút
4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Rung thất
VI. RUNG THVI. RUNG THẤẤTT
1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
 Tim không bóp nữa mà từng vùng
hoặc thớ cơ thất rung lên vì co bóp
khác nhau, không đồng bộ;
 Do những ổ ngoại lai trong thất
phát xung động nhanh và loạn xạ
gây nên
1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
 Tim bóp không hiệu quả và không
có cung lượng tim
 Nguyên nhân đột tử ở hầu hết
bệnh nhân
2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN
 Bệnh mạch vành
 Nhịp nhanh thất không điều trị
 Bệnh tim
 Hạ thân nhiệt. Sốc điện
 Ngộ độc Digoxin, thiếu oxy nặng
 Rối loạn điện giải: Hạ K+, Ca++,
Mg++, tăng K+ máu
 Rối loạn cân bằng kiềm toan
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
 Mất dấu vết của phức bộ QRST và
các sóng điện tim
 Phức bộ thất dị dạng với những
dao động ngoằn ngoèo với hình
dạng, thời gian, tần số không đều
 Sóng lớn :  3 mm
Sóng nhỏ : < 3 mm
4. ECG: RUNG TH4. ECG: RUNG THẤẤTT
Rung thất
4. ECG: RUNG TH4. ECG: RUNG THẤẤTT
4. ECG: RUNG TH4. ECG: RUNG THẤẤTT
Rung thất
4. ECG: RUNG TH4. ECG: RUNG THẤẤTT
Rung thất
4. ECG: RUNG TH4. ECG: RUNG THẤẤTT
Rung thất: Sóng lớn và sóng nhỏ
4. ECG: RUNG TH4. ECG: RUNG THẤẤTT
Rung thất sóng lớn
4. ECG: RUNG TH4. ECG: RUNG THẤẤTT
Rung thất sóng nhỏ
5. HO5. HOẠẠT ĐT ĐỘỘNG ĐiNG ĐiỆỆN VÔ MN VÔ MẠẠCHCH
Rung thRung thấất vs Xot vs Xoắắn đn đỉỉnh?nh?
VI. VÔ TÂM THUVI. VÔ TÂM THU
1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
 Ngừng thất, không có hoạt động
điện và không có cung lượng tim
 Hậu quả của ngưng tim kéo dài
mà hồi sức tim phổi không hiệu quả
 Vô tâm thu cần được phân biệt với
rung thất vì điều trị khác nhau
 Vô tâm thu cần được khẳng định
trên 2 chuyển đạo khác nhau
2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN
 NMCT
 Chèn ép tim cấp
 Rối loạn điện giải nặng: Hạ K+ máu
 Rối loạn kiềm toan nặng
 Nhồi máu phổi diện rộng
 Thiếu oxy kéo dài
 Sốc điện. Hạ thân nhiệt
 Quá liều Cocain
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
 Đường thẳng, ngoại trừ thay đổi do
ép tim
 Không có hoạt động điện, ngoại trừ
bệnh nhân có đặt máy tạo nhịp, sẽ
thấy các sóng kích thích của máy tạo
nhịp nhưng không có đáp ứng tim
4. ECG: VÔ TÂM THU4. ECG: VÔ TÂM THU
4. ECG: VÔ TÂM THU4. ECG: VÔ TÂM THU
4. ECG: VÔ TÂM THU4. ECG: VÔ TÂM THU
4. ECG: VÔ TÂM THU4. ECG: VÔ TÂM THU
RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP THP THẤẤTT
VÔ TÂM THU ???VÔ TÂM THU ???
Underwear Advertisement
RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
8. roi loan nhip that

Contenu connexe

Tendances

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
SoM
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
SoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬT
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬTĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬT
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬT
SoM
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
SoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬM
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬMĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬM
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬM
SoM
 
Ngoại tâm thu thất
Ngoại tâm thu thấtNgoại tâm thu thất
Ngoại tâm thu thất
Vinh Quang
 
ECG - Types of Block
ECG - Types of Block ECG - Types of Block
ECG - Types of Block
Luân Thành
 

Tendances (20)

Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhBai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
 
Bai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinh
Bai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinhBai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinh
Bai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinh
 
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
 
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinhBai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
 
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinhBai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
 
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinh
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinhBai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinh
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinh
 
ECG Nhịp nhanh trên thất
ECG Nhịp nhanh trên thấtECG Nhịp nhanh trên thất
ECG Nhịp nhanh trên thất
 
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinhBai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬT
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬTĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬT
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬT
 
Rối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậmRối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậm
 
Chẩn đoán và điều trị ngoại tâm thu by TDTT
Chẩn đoán và điều trị ngoại tâm thu  by TDTTChẩn đoán và điều trị ngoại tâm thu  by TDTT
Chẩn đoán và điều trị ngoại tâm thu by TDTT
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
 
Bai 4-suy-dong-mach-vanh-man-pham-nguyen-vinh
Bai 4-suy-dong-mach-vanh-man-pham-nguyen-vinhBai 4-suy-dong-mach-vanh-man-pham-nguyen-vinh
Bai 4-suy-dong-mach-vanh-man-pham-nguyen-vinh
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬM
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬMĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬM
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬM
 
Atlas dien tam do
Atlas dien tam doAtlas dien tam do
Atlas dien tam do
 
Ngoại tâm thu thất
Ngoại tâm thu thấtNgoại tâm thu thất
Ngoại tâm thu thất
 
đIện tâm đồ
đIện tâm đồđIện tâm đồ
đIện tâm đồ
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
 
ECG - Types of Block
ECG - Types of Block ECG - Types of Block
ECG - Types of Block
 

Similaire à 8. roi loan nhip that

Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việtĐiện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Nam Lê
 
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.pptBG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
HNgcTrm4
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
SoM
 
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptxchuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
TnNguyn732622
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
SoM
 
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài timBiến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
SoM
 

Similaire à 8. roi loan nhip that (20)

7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
 
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việtĐiện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
 
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ emCách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
 
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.pptDai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
 
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.pptBG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
 
ECG Y2 Y3VĐ.pptx
ECG Y2 Y3VĐ.pptxECG Y2 Y3VĐ.pptx
ECG Y2 Y3VĐ.pptx
 
1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶPĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
 
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
 
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
 
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptxchuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdfnhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
 
Cac chi-so-can-lam-sang
Cac chi-so-can-lam-sangCac chi-so-can-lam-sang
Cac chi-so-can-lam-sang
 
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài timBiến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤTĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
 
6. RỐI LOẠN NHỊP TRÊN THẤT.ppt
6. RỐI LOẠN NHỊP TRÊN THẤT.ppt6. RỐI LOẠN NHỊP TRÊN THẤT.ppt
6. RỐI LOẠN NHỊP TRÊN THẤT.ppt
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 

Dernier

SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Dernier (20)

SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

8. roi loan nhip that

  • 1. RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP THP THẤẤTT TRÊN ĐITRÊN ĐIỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ ThS. Văn Hữu Tài Bộ môn Nội
  • 2. NNỘỘI DUNGI DUNG 1. Ngoại tâm thu thất 2. Nhịp tự động thất 3. Nhịp nhanh thất 4. Cuồng thất 5. Rung thất 6. Vô tâm thu
  • 3. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG  Rối loạn nhịp thất có nguồn gốc từ thất, từ bên dưới bó His  Rối loạn nhịp thất biểu hiện rất đặc trưng trên ECG • QRS giãn rộng • STT trái chiều với QRS do khác biệt về điện thế hoạt động trong quá trình tái cực và khử cực thất
  • 4. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG QRS giãn rộng, biến dạng và tăng biên độ
  • 5. I. NGOI. NGOẠẠI TÂM THU THI TÂM THU THẤẤTT
  • 7. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG Định nghĩa  Nhát bóp “ngoại lai”  Gây ra bởi một xung động:  Phát ra đột ngột;  Sớm hơn bình thường.  Từ một ổ nào đó của thất bị kích thích: Nhánh bó His, sợi Purkinje, cơ thất
  • 8. 2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN  Tính dễ kích thích của hệ thống điện học của hệ thống dẫn truyền trong thất hoặc cơ thất  Cơ chế: Tất cả các nguyên nhân cản trở sự di chuyển của các Ion trong quá trình tái cực và khử cực của tế bào cơ tim
  • 9. 2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN  Nguyên nhân • Uống nhiều rượu, café, thuốc lá • Rối loạn điện giải: Tăng hoặc hạ Kali máu, hạ Canxi, hạ Magne • Bệnh mạch vành • Viêm cơ tim, giãn buồng thất • Thiếu oxy, toan chuyển hóa • Thiếu máu, cường giao cảm • Ngộ độc thuốc: Trầm cảm, cocain
  • 10. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG 1. QRST’ đến sớm 2. Không có P’ đi trước QRST’ 3. QRS’ biến dạng, STT’ trái chiều 4. Nghỉ bù hoàn toàn
  • 11. 4. ECG: NTT TH4. ECG: NTT THẤẤTT
  • 12. 4. ECG: NTT TH4. ECG: NTT THẤẤTT
  • 13. 4. ECG: NTT TH4. ECG: NTT THẤẤTT
  • 14. 4. ECG: NTT TH4. ECG: NTT THẤẤTT RR’R 2RR
  • 15. 4. ECG: NTT TH4. ECG: NTT THẤẤTT
  • 16. 4. ECG: NTT TH4. ECG: NTT THẤẤTT
  • 17. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT  NTTT xuất phát từ thất trái: Hình ảnh NTT giống block nhánh P  NTTT xuất phát từ thất phải: Hình ảnh NTT giống block nhánh T
  • 18. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
  • 19. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT  NTTT nhịp đôi, nhịp ba…: khi có 1, 2 nhịp cơ sở thì có 1 nhịp NTTT  NTTT chùm: Khi có ≥ 2 NTT thất đi liền nhau (≥ 3 NTT đi liền nhau là nhịp nhanh thất)
  • 20. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT  NTTT một ổ: hình dạng NTTT đồng dạng và khoảng ghép RR’ bằng nhau  NTTT đa ổ: hình dạng NTTT không đồng dạng và khoảng ghép (RR’) không bằng nhau
  • 21. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT  NTTT xen kẽ: NTTT đi giữa 2 nhịp cơ sở mà không có nghỉ bù  NTTT nhát bắt: Khi NTTT nhịp chùm, xuất hiện 1 xung động từ nút xoang khử cực thất, QRS hẹp (ít gặp)
  • 22. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT Ngoại tâm thu thất nhịp đôi
  • 23. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT Ngoại tâm thu thất nhịp ba
  • 24. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT Ngoại tâm thu thất nhịp ba
  • 25. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT Ngoại tâm thu thất nhịp bốn
  • 26. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT Ngoại tâm thu thất nhịp chùm (NTT thất cặp)
  • 27. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT Nhịp nhanh thất
  • 28. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT Ngoại tâm thu thất xen kẽ: Xuất hiện giữa các nhịp xoang và không có nghỉ bù
  • 29. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT Ngoại tâm thu thất xen kẽ: Xuất hiện giữa các nhịp xoang và không có nghỉ bù
  • 30. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT Ngoại tâm thu thất nhát bắt
  • 31. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT Ngoại tâm thu thất một ổ
  • 32. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT Ngoại tâm thu thất đa ổ
  • 33. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT Ngoại tâm thu thất đa dạng
  • 34. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT Ngoại tâm thu thất có QRS giãn rộng >0.14s
  • 35. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT Ngoại tâm thu thất có biên độ thấp
  • 36. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT Ngoại tâm thu thất đến sớm
  • 37. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT Ngoại tâm thu thất đến muộn
  • 38. 6. NTTT C6. NTTT CÓÓ TIÊN LƯTIÊN LƯỢỢNG NNG NẶẶNGNG 1. Hiện tượng R/T 2. Đa ổ, đa dạng 3. QRS quá thấp hay quá rộng 4. Chùm hoặc tạo nhịp nhanh thất 5. Có hình dạng của NMCT 6. Thay đổi tái cực của nhát cơ sở sau nó: ST chênh, T đảo hay thấp so với nhát bóp khác
  • 39. 7.7. PHÂN ĐPHÂN ĐỘỘ NTTT THEO LOWNNTTT THEO LOWN  Độ 0: Không có NTTT  Độ 1: < 30 NTTT/giờ  Độ 2: ≥ 30 NTTT/giờ  Độ 3: NTTT đa ổ, đa dạng  Độ 4: NTTT nhịp chùm • 4A: 2 NTTT liên tục • 4B: ≥ 3NTTT liên tục  Độ 5: NTTT có hiện tượng R/T
  • 40. 7.7. PHÂN ĐPHÂN ĐỘỘ NTTT THEO LOWNNTTT THEO LOWN Ngoại tâm thu thất có hiện tượng R/T: Sóng R xuất hiện trên đỉnh của sóng T của nhát bóp trước
  • 41. 7.7. PHÂN ĐPHÂN ĐỘỘ NTTT THEO LOWNNTTT THEO LOWN Ngoại tâm thu thất có hiện tượng R/T: Sóng R xuất hiện trên đỉnh của sóng T của nhát bóp trước, tế bào không tái cực đầy đủ gây nên nhịp nhanh thất
  • 42. 8.8. NTT CƠ NĂNGNTT CƠ NĂNG, TH, THỰỰC THC THỂỂ
  • 43. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT Dẫn truyền lệch hướng  Sóng P đi trước  Nghỉ bù không hoàn toàn  Hình dạng QRS  Hiện tượng Ashman  Second in a row  Xen kẽ nhịp bình thường
  • 44. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT XĐ trên thất khi đến đủ sớm sẽ gặp một nhánh hoặc 1 phân nhánh vẫn còn trơ trong khi nhánh kia đã đáp ứng  XĐ sẽ dẫn truyền trong thất theo dạng block nhánh hoặc phân nhánh
  • 45. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 1. Sóng P đi trước P’ thường lẫn vào ST-T. Có P’ đi trước là DTLH
  • 46. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 1. Sóng P đi trước P’ thường lẫn vào ST-T. Có P’ đi trước là DTLH
  • 47. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 2. Nghỉ bù không hoàn toàn Nghỉ bù không hoàn toàn: DTLH
  • 48. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 3. Hình dáng QRS QRS (+) ở V1: rsR’ và V6: qRs: >90% DTLH
  • 49. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 3. Hình dáng QRS QRS (+) ở V1: R đơn pha, có móc ở sườn xuống: >90% NTTT
  • 50. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 3. Hình dáng QRS QRS (+) ở V1: Block nhánh (P) có phần đầu giống với nhịp bình thường là DTLH
  • 51. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 3. Hình dáng QRS
  • 52. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 3. Hình dáng QRS
  • 53. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 3. Hình dáng QRS
  • 54. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 3. Hình dáng QRS
  • 55. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 3. Hình dáng QRS
  • 56. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 3. Hình dáng QRS
  • 57. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 3. Hình dáng QRS QRS ở V1 âm  DTLH (1): Sóng S không có móc ở sườn xuống, có hoặc không có r hẹp đi trước (Block nhánh T)  NTTT (2): R rộng  0,04s hoặc S có móc hoặc khởi đầu sóng R đến đáy sóng S  0,06s
  • 58. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 3. Hình dáng QRS Hình dạng QRS ở V6: Phức bộ QRS chủ yếu (-) ở V6 nhiều khả năng là NTT thất
  • 59. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 4. Hiện tượng Ashaman Hiện tượng Ashman: Phức bộ QRS xuất hiện phía sau chu kỳ RR dài thường có dạng block nhánh và có khoảng nghỉ bù không hoàn toàn
  • 60. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 4. Hiện tượng Ashaman Hiện tượng Ashman (Hiện tượng chu kỳ dài – chu kỳ ngắn): Phức bộ QRS xuất hiện phía sau chu kỳ có RR dài thường có dạng block nhánh và có khoảng nghỉ bù không hoàn toàn
  • 61. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 4. Hiện tượng Ashaman Hiện tượng Ashman (Hiện tượng chu kỳ dài – chu kỳ ngắn): NTT nhĩ thứ 1 dẫn truyền xuống thất bình thường vì CK đi trước dài vừa phải. NTT nhĩ thứ 2 có DTLH vì CK đi trước dài hơn, mặc dù hai NTT nhĩ này có khoảng ghép tương tự nhau
  • 62. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 5. Second - in - a - row Nhát thứ 2 trong một chuỗi nhịp là: DTLH
  • 63. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 6. Xen kẽ giữa các nhịp bình thường
  • 64. II. NHII. NHỊỊP TP TỰỰ THTHẤẤTT
  • 65. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG  Nhịp tự thất gia tốc hoạt động như một cơ chế an toàn để ngăn ngừa ngưng thất, khi không có xung động kích thích từ phía trên bó His  Các tế bào ở hệ thống His-Purkinje thay thế và hoạt động như một máy tạo nhịp để tạo ra xung động điện
  • 66. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG  Nhịp tự động thất có thể biểu hiện • Nhát thoát thất • Nhịp tự động thất • Nhịp tự động thất gia tốc  Hình dạng QRST ở nhịp tự thất • Chủ nhịp trên cao: QRS hẹp* • Chủ nhịp ở dưới: QRS rộng
  • 67. 2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN  Block nhĩ thất cấp III  Nguyên nhân khác • TMCT, NMCT • Ngộ độc thuốc Digoxin, chẹn  • Rối loạn chuyển hóa • Máy tạo nhịp hỏng
  • 68. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG  Nhịp thất đều, 20 - 40 CK/phút với phức bộ QRST giống nhau và biến dạng • QRS giãn rộng >0,12s • STT trái chiều với QRS • QT kéo dài do khử và tái cực chậm  Nhịp nhĩ không xác định được hoặc không liên quan với QRS
  • 69. 4. ECG: NH4. ECG: NHỊỊP TP TỰỰ THTHẤẤTT Nhịp tự thất
  • 70. III. NHIII. NHỊỊP THP THẤẤT GIA TT GIA TỐỐCC
  • 71. 1. TIÊU CHU1. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG  Nhịp thất đều, 41 - 100 CK/phút với phức bộ QRST giống nhau và biến dạng • QRS giãn rộng >0,12s • STT trái chiều với QRS • QT kéo dài do khử và tái cực chậm  Nhịp nhĩ không xác định được hoặc không liên quan với QRS
  • 72. 2.ECG: NH2.ECG: NHỊỊP TP TỰỰ THTHẤẤT GIA TT GIA TỐỐCC Nhịp thất gia tốc
  • 73. 2.ECG: NH2.ECG: NHỊỊP TP TỰỰ THTHẤẤT GIA TT GIA TỐỐCC Nhịp thất gia tốc
  • 74. IV. NHIV. NHỊỊP THP THẤẤT CHT CHẬẬMM
  • 75. 1. TIÊU CHU1. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG  Nhịp thất đều, <20 CK/phút với phức bộ QRST giống nhau và biến dạng • QRS giãn rộng >0,12s • STT trái chiều với QRS • QT kéo dài do khử và tái cực chậm  Nhịp nhĩ không xác định được hoặc không liên quan với QRS
  • 76. 2. ECG: NH2. ECG: NHỊỊP CHP CHẬẬM THM THẤẤTT Nhịp thất chậm
  • 77. V. NHV. NHỊỊP NHANH THP NHANH THẤẤTT
  • 79. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG  Định nghĩa: Khi có chùm từ 3 NTT thất với tần số >100 CK/phút  Cơ chế • Ổ tăng kích thích ở cơ thất • Vòng vào lại ở trong hệ thống Purkinje • NTT thất đến rất sớm với hiện tượng R/T
  • 80. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG  Nhịp cực kỳ không ổn định, có thể đi trước rối loạn nhịp nguy hiểm như xoắn đỉnh, rung thất hoặc đột tử  Xuất hiện cơn ngắn <30 giây hoặc bền bỉ kéo dài  Đòi hỏi cần xử trí cấp cứu khẩn trương để tránh tử vong
  • 81. 2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN  Bệnh mạch vành  Bệnh van tim  Bệnh cơ tim  Bệnh suy tim  Hạ K+ máu  Ngộ độc: Digoxin, Procanamide, Quinidin, Cocain
  • 82. 2. TIÊU CHU2. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG  Nhịp tim nhanh khoảng >100 (150-220) CK/phút và có thể không đều  QRS biến dạng và giãn >0.12s, STT trái chiều với QRS. Không thấy đoạn ST  Phân ly nhĩ thất, P khó xác định do lẫn vào QRST giãn rộng.
  • 83. 3. ECG: NH3. ECG: NHỊỊP NHANH THP NHANH THẤẤTT Nhịp thất nhanh
  • 84. 3. ECG: NH3. ECG: NHỊỊP NHANH THP NHANH THẤẤTT Nhịp thất nhanh
  • 85. 3. ECG: NH3. ECG: NHỊỊP NHANH THP NHANH THẤẤTT
  • 86. 3. ECG: NH3. ECG: NHỊỊP NHANH THP NHANH THẤẤTT
  • 87. 4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT 1. Nhịp nhanh thất và nhịp nhanh kịch phát thất  Nhịp nhanh thất  Nhịp nhanh kịch phát thất: Khởi phát và kết thúc đột ngột
  • 88. 4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT 2. Vị trí ổ khởi phát  Khởi phát từ thất (T): Hình dạng QRS có dạng block nhánh (P)  Khởi phát từ thất (P): Hình dạng QRS có dạng block nhánh (T)  Khởi phát chỗ gần phân nhánh bó His: Phức bộ QRS hơi giãn
  • 89. 4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT 3. Nhịp nhanh thất một ổ và đa ổ  Nhịp nhanh thất một ổ: Hình dáng giống nhau  Nhịp nhanh thất đa ổ: Hình dáng khác trên cùng một chuyển đạo
  • 90. 4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT Nhịp thất nhanh một ổ Nhịp thất nhanh đa ổ
  • 91. 4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT Nhịp nhanh kịch phát thất
  • 92. 4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT Nhịp thất nhanh đa ổ
  • 93. 4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT Nhịp thất nhanh đa ổ
  • 94. VI. XOVI. XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH
  • 96. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG  Xoắn đỉnh là “xoay quanh một điểm”, là một dạng đặc biệt của nhịp nhanh thất đa ổ  Đặc điểm chính: Phức bộ QRS xay quanh đường đẳng điện, đổi hướng xuống dưới hoặc lên trên sau một số nhịp
  • 97. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG  Xoắn đỉnh thường xuất hiện trên nhịp cơ sở trên thất hoặc tại thất, luôn có QT rất dài >0.60s và thường có sóng U rất lớn
  • 98. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG  Rối loạn nhịp nhanh xuất hiện từ tâm thất.  Rối loạn nhịp thất trung gian giữa nhịp nhanh thất và rung thất.  Tâm thất bóp rất nhanh và đều.
  • 99. 2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN  Nhịp trên thất chậm hoặc block AV với nhịp chậm  Bệnh mạch vành  Rối loạn điện giải: Hạ K+ máu, hạ Mag++ máu, hạ Ca++ máu  QT kéo dài do thuốc: Amiodarone, Sotalol, Erythromycin, Haloperidol
  • 100. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG  Xuất hiện loạt  3 QRS nối tiếp nhau  Hình dạng và biên độ dị dạng  Luôn thay đổi quanh đường đẳng điện dạng hình SIN hoặc hình thoi
  • 101. 4. ECG: XO4. ECG: XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH Xoắn đỉnh
  • 102. 4. ECG: XO4. ECG: XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH Xoắn đỉnh
  • 103. 4. ECG: XO4. ECG: XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH
  • 104. 4. ECG: XO4. ECG: XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH Xoắn đỉnh
  • 105. ECG: XOECG: XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH Xoắn đỉnh
  • 106. 4. ECG: XO4. ECG: XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH Xoắn đỉnh
  • 107. 4. ECG: XO4. ECG: XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH Xoắn đỉnh
  • 108. ECG: XOECG: XOẮẮN ĐN ĐỈỈNHNH Cuồng thất
  • 109. 4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT  Rung thất • Chỉ là những đợt dao động ngắn, đều • Tần số rất cao: 200 - 350 CK/phút
  • 110. 4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT Rung thất
  • 111. VI. RUNG THVI. RUNG THẤẤTT
  • 113. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG  Tim không bóp nữa mà từng vùng hoặc thớ cơ thất rung lên vì co bóp khác nhau, không đồng bộ;  Do những ổ ngoại lai trong thất phát xung động nhanh và loạn xạ gây nên
  • 114. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG  Tim bóp không hiệu quả và không có cung lượng tim  Nguyên nhân đột tử ở hầu hết bệnh nhân
  • 115. 2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN  Bệnh mạch vành  Nhịp nhanh thất không điều trị  Bệnh tim  Hạ thân nhiệt. Sốc điện  Ngộ độc Digoxin, thiếu oxy nặng  Rối loạn điện giải: Hạ K+, Ca++, Mg++, tăng K+ máu  Rối loạn cân bằng kiềm toan
  • 116. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG  Mất dấu vết của phức bộ QRST và các sóng điện tim  Phức bộ thất dị dạng với những dao động ngoằn ngoèo với hình dạng, thời gian, tần số không đều  Sóng lớn :  3 mm Sóng nhỏ : < 3 mm
  • 117. 4. ECG: RUNG TH4. ECG: RUNG THẤẤTT Rung thất
  • 118. 4. ECG: RUNG TH4. ECG: RUNG THẤẤTT
  • 119. 4. ECG: RUNG TH4. ECG: RUNG THẤẤTT Rung thất
  • 120. 4. ECG: RUNG TH4. ECG: RUNG THẤẤTT Rung thất
  • 121. 4. ECG: RUNG TH4. ECG: RUNG THẤẤTT Rung thất: Sóng lớn và sóng nhỏ
  • 122. 4. ECG: RUNG TH4. ECG: RUNG THẤẤTT Rung thất sóng lớn
  • 123. 4. ECG: RUNG TH4. ECG: RUNG THẤẤTT Rung thất sóng nhỏ
  • 124. 5. HO5. HOẠẠT ĐT ĐỘỘNG ĐiNG ĐiỆỆN VÔ MN VÔ MẠẠCHCH
  • 125. Rung thRung thấất vs Xot vs Xoắắn đn đỉỉnh?nh?
  • 126. VI. VÔ TÂM THUVI. VÔ TÂM THU
  • 127. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG  Ngừng thất, không có hoạt động điện và không có cung lượng tim  Hậu quả của ngưng tim kéo dài mà hồi sức tim phổi không hiệu quả  Vô tâm thu cần được phân biệt với rung thất vì điều trị khác nhau  Vô tâm thu cần được khẳng định trên 2 chuyển đạo khác nhau
  • 128. 2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN  NMCT  Chèn ép tim cấp  Rối loạn điện giải nặng: Hạ K+ máu  Rối loạn kiềm toan nặng  Nhồi máu phổi diện rộng  Thiếu oxy kéo dài  Sốc điện. Hạ thân nhiệt  Quá liều Cocain
  • 129. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG  Đường thẳng, ngoại trừ thay đổi do ép tim  Không có hoạt động điện, ngoại trừ bệnh nhân có đặt máy tạo nhịp, sẽ thấy các sóng kích thích của máy tạo nhịp nhưng không có đáp ứng tim
  • 130. 4. ECG: VÔ TÂM THU4. ECG: VÔ TÂM THU
  • 131. 4. ECG: VÔ TÂM THU4. ECG: VÔ TÂM THU
  • 132. 4. ECG: VÔ TÂM THU4. ECG: VÔ TÂM THU
  • 133. 4. ECG: VÔ TÂM THU4. ECG: VÔ TÂM THU
  • 134. RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP THP THẤẤTT
  • 135. VÔ TÂM THU ???VÔ TÂM THU ??? Underwear Advertisement
  • 136. RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
  • 137. RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
  • 138. RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
  • 139. RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
  • 140. RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
  • 141. RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
  • 142. RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
  • 143. RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
  • 144. RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
  • 145. RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
  • 146. RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
  • 147. RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM