SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
8. roi loan nhip that
1. RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP THP THẤẤTT
TRÊN ĐITRÊN ĐIỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ
ThS. Văn Hữu Tài
Bộ môn Nội
2. NNỘỘI DUNGI DUNG
1. Ngoại tâm thu thất
2. Nhịp tự động thất
3. Nhịp nhanh thất
4. Cuồng thất
5. Rung thất
6. Vô tâm thu
3. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
Rối loạn nhịp thất có nguồn gốc từ
thất, từ bên dưới bó His
Rối loạn nhịp thất biểu hiện rất
đặc trưng trên ECG
• QRS giãn rộng
• STT trái chiều với QRS do khác
biệt về điện thế hoạt động trong
quá trình tái cực và khử cực thất
7. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
Định nghĩa
Nhát bóp “ngoại lai”
Gây ra bởi một xung động:
Phát ra đột ngột;
Sớm hơn bình thường.
Từ một ổ nào đó của thất bị kích
thích: Nhánh bó His, sợi
Purkinje, cơ thất
8. 2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN
Tính dễ kích thích của hệ thống
điện học của hệ thống dẫn truyền
trong thất hoặc cơ thất
Cơ chế: Tất cả các nguyên nhân
cản trở sự di chuyển của các Ion
trong quá trình tái cực và khử cực
của tế bào cơ tim
9. 2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN
Nguyên nhân
• Uống nhiều rượu, café, thuốc lá
• Rối loạn điện giải: Tăng hoặc hạ
Kali máu, hạ Canxi, hạ Magne
• Bệnh mạch vành
• Viêm cơ tim, giãn buồng thất
• Thiếu oxy, toan chuyển hóa
• Thiếu máu, cường giao cảm
• Ngộ độc thuốc: Trầm cảm, cocain
10. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
1. QRST’ đến sớm
2. Không có P’ đi trước QRST’
3. QRS’ biến dạng, STT’ trái chiều
4. Nghỉ bù hoàn toàn
17. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
NTTT xuất phát từ thất trái: Hình
ảnh NTT giống block nhánh P
NTTT xuất phát từ thất phải: Hình
ảnh NTT giống block nhánh T
19. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
NTTT nhịp đôi, nhịp ba…: khi có 1,
2 nhịp cơ sở thì có 1 nhịp NTTT
NTTT chùm: Khi có ≥ 2 NTT thất đi
liền nhau (≥ 3 NTT đi liền nhau là
nhịp nhanh thất)
20. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
NTTT một ổ: hình dạng NTTT đồng
dạng và khoảng ghép RR’ bằng nhau
NTTT đa ổ: hình dạng NTTT không
đồng dạng và khoảng ghép (RR’)
không bằng nhau
21. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
NTTT xen kẽ: NTTT đi giữa 2 nhịp
cơ sở mà không có nghỉ bù
NTTT nhát bắt: Khi NTTT nhịp
chùm, xuất hiện 1 xung động từ
nút xoang khử cực thất, QRS hẹp
(ít gặp)
22. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất nhịp đôi
23. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất nhịp ba
24. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất nhịp ba
25. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất nhịp bốn
26. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất nhịp chùm (NTT thất cặp)
28. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất xen kẽ: Xuất hiện giữa
các nhịp xoang và không có nghỉ bù
29. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất xen kẽ: Xuất hiện giữa
các nhịp xoang và không có nghỉ bù
30. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất nhát bắt
31. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất một ổ
32. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất đa ổ
33. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất đa dạng
34. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất có QRS giãn rộng >0.14s
35. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất có biên độ thấp
36. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất đến sớm
37. 5. C5. CÁÁC LOC LOẠẠI NTT THI NTT THẤẤTT
Ngoại tâm thu thất đến muộn
38. 6. NTTT C6. NTTT CÓÓ TIÊN LƯTIÊN LƯỢỢNG NNG NẶẶNGNG
1. Hiện tượng R/T
2. Đa ổ, đa dạng
3. QRS quá thấp hay quá rộng
4. Chùm hoặc tạo nhịp nhanh thất
5. Có hình dạng của NMCT
6. Thay đổi tái cực của nhát cơ sở
sau nó: ST chênh, T đảo hay
thấp so với nhát bóp khác
39. 7.7. PHÂN ĐPHÂN ĐỘỘ NTTT THEO LOWNNTTT THEO LOWN
Độ 0: Không có NTTT
Độ 1: < 30 NTTT/giờ
Độ 2: ≥ 30 NTTT/giờ
Độ 3: NTTT đa ổ, đa dạng
Độ 4: NTTT nhịp chùm
• 4A: 2 NTTT liên tục
• 4B: ≥ 3NTTT liên tục
Độ 5: NTTT có hiện tượng R/T
40. 7.7. PHÂN ĐPHÂN ĐỘỘ NTTT THEO LOWNNTTT THEO LOWN
Ngoại tâm thu thất có hiện tượng R/T: Sóng R xuất
hiện trên đỉnh của sóng T của nhát bóp trước
41. 7.7. PHÂN ĐPHÂN ĐỘỘ NTTT THEO LOWNNTTT THEO LOWN
Ngoại tâm thu thất có hiện tượng R/T: Sóng R xuất
hiện trên đỉnh của sóng T của nhát bóp trước, tế
bào không tái cực đầy đủ gây nên nhịp nhanh thất
42. 8.8. NTT CƠ NĂNGNTT CƠ NĂNG, TH, THỰỰC THC THỂỂ
43. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Dẫn truyền lệch hướng
Sóng P đi trước
Nghỉ bù không hoàn toàn
Hình dạng QRS
Hiện tượng Ashman
Second in a row
Xen kẽ nhịp bình thường
44. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
XĐ trên thất khi đến đủ sớm sẽ gặp một nhánh
hoặc 1 phân nhánh vẫn còn trơ trong khi nhánh
kia đã đáp ứng XĐ sẽ dẫn truyền trong thất
theo dạng block nhánh hoặc phân nhánh
45. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
1. Sóng P đi trước
P’ thường lẫn vào ST-T. Có P’ đi trước là DTLH
46. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
1. Sóng P đi trước
P’ thường lẫn vào ST-T. Có P’ đi trước là DTLH
47. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
2. Nghỉ bù không hoàn toàn
Nghỉ bù không hoàn toàn: DTLH
48. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
QRS (+) ở V1: rsR’ và V6: qRs: >90% DTLH
49. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
QRS (+) ở V1: R đơn pha, có móc ở sườn xuống:
>90% NTTT
50. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
QRS (+) ở V1: Block nhánh (P) có phần đầu
giống với nhịp bình thường là DTLH
51. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
52. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
53. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
54. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
55. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
56. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
57. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
QRS ở V1 âm
DTLH (1): Sóng S không có móc ở sườn xuống,
có hoặc không có r hẹp đi trước (Block nhánh T)
NTTT (2): R rộng 0,04s hoặc S có móc hoặc
khởi đầu sóng R đến đáy sóng S 0,06s
58. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hình dáng QRS
Hình dạng QRS ở V6: Phức bộ QRS chủ yếu (-) ở
V6 nhiều khả năng là NTT thất
59. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
4. Hiện tượng Ashaman
Hiện tượng Ashman: Phức bộ QRS xuất hiện phía sau chu kỳ RR dài
thường có dạng block nhánh và có khoảng nghỉ bù không hoàn toàn
60. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
4. Hiện tượng Ashaman
Hiện tượng Ashman (Hiện tượng chu kỳ dài – chu kỳ ngắn): Phức
bộ QRS xuất hiện phía sau chu kỳ có RR dài thường có dạng
block nhánh và có khoảng nghỉ bù không hoàn toàn
61. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
4. Hiện tượng Ashaman
Hiện tượng Ashman (Hiện tượng chu kỳ dài – chu kỳ ngắn): NTT nhĩ
thứ 1 dẫn truyền xuống thất bình thường vì CK đi trước dài vừa
phải. NTT nhĩ thứ 2 có DTLH vì CK đi trước dài hơn, mặc dù hai NTT
nhĩ này có khoảng ghép tương tự nhau
62. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
5. Second - in - a - row
Nhát thứ 2 trong một chuỗi nhịp là: DTLH
63. 9. CH9. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
6. Xen kẽ giữa các nhịp bình thường
65. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
Nhịp tự thất gia tốc hoạt động như
một cơ chế an toàn để ngăn ngừa
ngưng thất, khi không có xung động
kích thích từ phía trên bó His
Các tế bào ở hệ thống His-Purkinje
thay thế và hoạt động như một máy
tạo nhịp để tạo ra xung động điện
66. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
Nhịp tự động thất có thể biểu hiện
• Nhát thoát thất
• Nhịp tự động thất
• Nhịp tự động thất gia tốc
Hình dạng QRST ở nhịp tự thất
• Chủ nhịp trên cao: QRS hẹp*
• Chủ nhịp ở dưới: QRS rộng
67. 2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN
Block nhĩ thất cấp III
Nguyên nhân khác
• TMCT, NMCT
• Ngộ độc thuốc Digoxin, chẹn
• Rối loạn chuyển hóa
• Máy tạo nhịp hỏng
68. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
Nhịp thất đều, 20 - 40 CK/phút
với phức bộ QRST giống nhau và
biến dạng
• QRS giãn rộng >0,12s
• STT trái chiều với QRS
• QT kéo dài do khử và tái cực chậm
Nhịp nhĩ không xác định được
hoặc không liên quan với QRS
71. 1. TIÊU CHU1. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
Nhịp thất đều, 41 - 100 CK/phút
với phức bộ QRST giống nhau và
biến dạng
• QRS giãn rộng >0,12s
• STT trái chiều với QRS
• QT kéo dài do khử và tái cực chậm
Nhịp nhĩ không xác định được
hoặc không liên quan với QRS
75. 1. TIÊU CHU1. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
Nhịp thất đều, <20 CK/phút với
phức bộ QRST giống nhau và biến
dạng
• QRS giãn rộng >0,12s
• STT trái chiều với QRS
• QT kéo dài do khử và tái cực chậm
Nhịp nhĩ không xác định được
hoặc không liên quan với QRS
79. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
Định nghĩa: Khi có chùm từ 3 NTT
thất với tần số >100 CK/phút
Cơ chế
• Ổ tăng kích thích ở cơ thất
• Vòng vào lại ở trong hệ thống
Purkinje
• NTT thất đến rất sớm với hiện
tượng R/T
80. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
Nhịp cực kỳ không ổn định, có thể
đi trước rối loạn nhịp nguy hiểm như
xoắn đỉnh, rung thất hoặc đột tử
Xuất hiện cơn ngắn <30 giây hoặc
bền bỉ kéo dài
Đòi hỏi cần xử trí cấp cứu khẩn
trương để tránh tử vong
81. 2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN
Bệnh mạch vành
Bệnh van tim
Bệnh cơ tim
Bệnh suy tim
Hạ K+ máu
Ngộ độc: Digoxin, Procanamide,
Quinidin, Cocain
82. 2. TIÊU CHU2. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
Nhịp tim nhanh khoảng >100
(150-220) CK/phút và có thể
không đều
QRS biến dạng và giãn >0.12s,
STT trái chiều với QRS. Không
thấy đoạn ST
Phân ly nhĩ thất, P khó xác định do
lẫn vào QRST giãn rộng.
87. 4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT
1. Nhịp nhanh thất và nhịp nhanh
kịch phát thất
Nhịp nhanh thất
Nhịp nhanh kịch phát thất: Khởi
phát và kết thúc đột ngột
88. 4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT
2. Vị trí ổ khởi phát
Khởi phát từ thất (T): Hình dạng
QRS có dạng block nhánh (P)
Khởi phát từ thất (P): Hình dạng
QRS có dạng block nhánh (T)
Khởi phát chỗ gần phân nhánh bó
His: Phức bộ QRS hơi giãn
89. 4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT
3. Nhịp nhanh thất một ổ và đa ổ
Nhịp nhanh thất một ổ: Hình dáng
giống nhau
Nhịp nhanh thất đa ổ: Hình dáng
khác trên cùng một chuyển đạo
90. 4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT
Nhịp thất nhanh một ổ
Nhịp thất nhanh đa ổ
91. 4. C4. CÁÁC LOC LOẠẠI N.NHANH THI N.NHANH THẤẤTT
Nhịp nhanh kịch phát thất
96. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
Xoắn đỉnh là “xoay quanh một
điểm”, là một dạng đặc biệt của nhịp
nhanh thất đa ổ
Đặc điểm chính: Phức bộ QRS xay
quanh đường đẳng điện, đổi hướng
xuống dưới hoặc lên trên sau một số
nhịp
97. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
Xoắn đỉnh thường xuất hiện trên
nhịp cơ sở trên thất hoặc tại thất,
luôn có QT rất dài >0.60s và thường
có sóng U rất lớn
98. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
Rối loạn nhịp nhanh xuất hiện từ
tâm thất.
Rối loạn nhịp thất trung gian giữa
nhịp nhanh thất và rung thất.
Tâm thất bóp rất nhanh và đều.
99. 2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN
Nhịp trên thất chậm hoặc block
AV với nhịp chậm
Bệnh mạch vành
Rối loạn điện giải: Hạ K+ máu, hạ
Mag++ máu, hạ Ca++ máu
QT kéo dài do thuốc: Amiodarone,
Sotalol, Erythromycin, Haloperidol
100. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
Xuất hiện loạt 3 QRS nối tiếp
nhau
Hình dạng và biên độ dị dạng
Luôn thay đổi quanh đường đẳng
điện dạng hình SIN hoặc hình thoi
113. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
Tim không bóp nữa mà từng vùng
hoặc thớ cơ thất rung lên vì co bóp
khác nhau, không đồng bộ;
Do những ổ ngoại lai trong thất
phát xung động nhanh và loạn xạ
gây nên
114. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
Tim bóp không hiệu quả và không
có cung lượng tim
Nguyên nhân đột tử ở hầu hết
bệnh nhân
115. 2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN
Bệnh mạch vành
Nhịp nhanh thất không điều trị
Bệnh tim
Hạ thân nhiệt. Sốc điện
Ngộ độc Digoxin, thiếu oxy nặng
Rối loạn điện giải: Hạ K+, Ca++,
Mg++, tăng K+ máu
Rối loạn cân bằng kiềm toan
116. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
Mất dấu vết của phức bộ QRST và
các sóng điện tim
Phức bộ thất dị dạng với những
dao động ngoằn ngoèo với hình
dạng, thời gian, tần số không đều
Sóng lớn : 3 mm
Sóng nhỏ : < 3 mm
127. 1.1. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
Ngừng thất, không có hoạt động
điện và không có cung lượng tim
Hậu quả của ngưng tim kéo dài
mà hồi sức tim phổi không hiệu quả
Vô tâm thu cần được phân biệt với
rung thất vì điều trị khác nhau
Vô tâm thu cần được khẳng định
trên 2 chuyển đạo khác nhau
128. 2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN
NMCT
Chèn ép tim cấp
Rối loạn điện giải nặng: Hạ K+ máu
Rối loạn kiềm toan nặng
Nhồi máu phổi diện rộng
Thiếu oxy kéo dài
Sốc điện. Hạ thân nhiệt
Quá liều Cocain
129. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
Đường thẳng, ngoại trừ thay đổi do
ép tim
Không có hoạt động điện, ngoại trừ
bệnh nhân có đặt máy tạo nhịp, sẽ
thấy các sóng kích thích của máy tạo
nhịp nhưng không có đáp ứng tim