SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  124
Télécharger pour lire hors ligne
11
BLOCK DBLOCK DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN
TRONG TIMTRONG TIM
ThS. Văn Hữu Tài
Bộ môn Nội
NNỘỘI DUNGI DUNG
 Phân loại RL dẫn truyền trong tim
 Block nút xoang
 Block nhĩ thất
 Block nhánh và block phân nhánh
 Block phối hợp
THTHẦẦN KINH CHI PHN KINH CHI PHỐỐI TIMI TIM
HT DHT DẪẪN TRUYN TRUYỀỀN TRONG TIMN TRONG TIM
55
A. PHÂN LOA. PHÂN LOẠẠII
I. VI. VỊỊ TRTRÍÍ
1. Block tại nút xoang
2. Block hệ thống dẫn truyền từ nhĩ
đến thất, cơ nhĩ
3. Block dẫn truyền nhĩ thất
• Nút AV
• Bó His
4. Block dưới bó His: Block nhánh,
phân nhánh
• Nhánh bó His
• Purkinje
II. MII. MỨỨC ĐC ĐỘỘ NNẶẶNGNG
1. Cấp I: D.truyền không mất nhưng
thời gian kéo dài
2. Cấp II: D.truyền bị mất một phần
• Kiểu I: Kéo dài thời gian dẫn
truyền cho đến khi mất dẫn truyền
• Kiểu II: Mất kích thích đột ngột mà
không có dấu hiệu báo trước
3. Cấp III: D.truyền cắt đứt hoàn toàn
III. THIII. THỜỜI GIAN KI GIAN KÉÉO DO DÀÀI BLOCKI BLOCK
1. Block kịch phát, ngắt quãng,
thoáng qua, có hồi phục
2. Block trường diễn không hồi phục
99
B. BLOCK NB. BLOCK NÚÚT XOANGT XOANG
 Cấp I
 Cấp II: Kiểu I, Kiểu II
 Cấp III
BLOCK DBLOCK DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN
I.I. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
 Hoạt động nút xoang bị tắc không
dẫn truyền ra cơ nhĩ
 Trên cơ sở nhịp xoang bình thường
thì mất 1 - 2 chu kỳ (hình ảnh nhát
rơi: không có P, QRST)
II. NGUYÊN NHÂNII. NGUYÊN NHÂN
 Thoái hóa nút xoang ở người lớn
tuổi: Khi nút xoang mất > 90% tế
bào tạo nhịp thì sẽ rối loạn chức
năng  Đặt máy tạo nhịp
 Bệnh mạch vành
 Bệnh tim do THA
 Khiếm khuyết ở tim
 Nhiễm trùng: Bạch hầu gđ sớm
II. NGUYÊN NHÂNII. NGUYÊN NHÂN
 Bệnh lý cơ
 Sau can thiệp phẫu thuật tim
 Nguyên nhân có thể hồi phục
• Suy giáp
• Ức chế nút xoang do thuốc:
Digitalis, chẹn , chẹn Ca, chống
loạn nhịp, clonidin
III. TIÊU CHUIII. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
1. Block xoang nhĩ cấp I
 Chậm dẫn truyền từ nút xoang ra
nhĩ (P) có tính hằng định
 Điện tim bề mặt không biểu hiện
hoạt động của nút xoang nên không
thể phát hiện block xoang nhĩ cấp I
trên điện tâm đồ bề mặt
III. TIÊU CHUIII. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
2. Block xoang nhĩ cấp II
 Cấp II, kiểu I: Thời gian dẫn truyền
từ nút xoang đến tổ chức tâm nhĩ
kéo dài dần cho đến khi mất hết hẳn
một dẫn truyền
• Sóng P bình thường
• PQ hằng định nên PP ngắn dần
cho đến khi mất hẳn phức bộ PQRST
• Thời gian tạm ngừng<2 PP min
ECG: BLOCK NX CECG: BLOCK NX CẤẤP II, KiP II, KiỂỂU IU I
III. TIÊU CHUIII. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
 Cấp II, kiểu II: Thời gian dẫn
truyền giữa nút xoang và tổ chức nhĩ
bình thường cho đến khi XĐ bị block
• Sóng P bình thường đi trước mỗi
phức bộ QRST. Nhịp nhĩ, thất đều
• Khoảng nghỉ đột ngột, không báo
trước, có thời gian là cấp số nhân
của khoảng PP trước đó
ECG: BLOCK NX CECG: BLOCK NX CẤẤP II, KiP II, KiỂỂU IIU II
BLOCK NBLOCK NÚÚT XOANGT XOANG
PHÂN BiPHÂN BiỆỆT:T: NGƯNG XOANGNGƯNG XOANG
Ngưng
xoang
Block
nút xoang
Nhịp xoang
bình thường
PHÂN BiPHÂN BiỆỆT:T: NGƯNG XOANGNGƯNG XOANG
 Block nút xoang cấp II
• Thời gian ngưng bằng cấp số nhân
của khoảng PP
• Thường kết thúc khoảng ngưng
bằng nhịp xoang
 Ngưng xoang
•Thời gian ngưng không bằng cấp số
nhân của khoảng PP
• Thường kết thúc khoảng ngưng
bằng nhịp nhịp thoát bộ nối
PHÂN BiPHÂN BiỆỆT:T: NGƯNG XOANGNGƯNG XOANG
Ngưng xoang
PHÂN BiPHÂN BiỆỆT:T: NGƯNG XOANGNGƯNG XOANG
Block nút xoang
III. TIÊU CHUIII. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
3. Block xoang nhĩ cấp III: Dẫn
truyền xoang nhĩ bị cắt đứt hoàn
toàn gây nên ngưng xoang và xuất
hiện trung tâm tạo nhịp cấp 2 và 3
 Hình ảnh đường cơ bản yên lặng
trên DII, DIII và V1
 Thời gian ngưng không phải là
cấp số nhân của khoảng PP
ECG: BLOCK NX CECG: BLOCK NX CẤẤP IIIP III
PHÂN BiPHÂN BiỆỆT:T: NGƯNG XOANGNGƯNG XOANG
 Block xoang nhĩ cấp III
• Không dẫn truyền XĐ gây ngưng hoạt
động tâm nhĩ
• Thời gian ngưng thường xác định
• Kết thúc bằng nhịp xoang
 Ngưng xoang
• Không tạo ra XĐ gây ngưng hoạt động
tâm nhĩ
• Thời gian ngưng không xác định
• Thường kết thúc bởi nhịp thoát bộ nối
PHÂN BiPHÂN BiỆỆT:T: NGƯNG XOANGNGƯNG XOANG
Block nút xoang
Ngưng xoang
2828
C. BLOCK NC. BLOCK NỘỘI NHI NHĨĨ
BLOCK DBLOCK DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN
I. NGUYÊN NHÂNI. NGUYÊN NHÂN
 Tăng huyết áp
 Bệnh mạch vành
 Tăng Kali máu
 Ngộ độc Digitalis
II.II. CƠ CHCƠ CHẾẾ
 Nhiều bó gian nút trong nhĩ bị
block làm thay đổi độ lớn và
hướng vector khử cực nhĩ  Kéo
dài thời gian khử cực nhĩ
III. TIÊU CHUIII. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
 P rộng, hai đỉnh hoặc (-) ở DII, aVF
 Trên LS không có dày nhĩ (T)
BLOCK NBLOCK NỘỘI NHI NHĨĨ KHÔNG HTKHÔNG HT
P rộng hoặc (-) ở DII, aVF
BLOCK NBLOCK NỘỘI NHI NHĨĨ KHÔNG HTKHÔNG HT
P rộng và hai đỉnh ở V1, V2, V3
BLOCK NBLOCK NỘỘI NHI NHĨĨ KHÔNG HTKHÔNG HT
P hai đỉnh, nhiều hình dạng khác nhau, tần số đều
IV. PHÂN BiIV. PHÂN BiỆỆTT NHNHỒỒI MI MÁÁU NHU NHĨĨ
 P giãn rộng ở vị trí nhồi máu nhĩ
 DII, DIII, aVF: P rộng, hai đỉnh.
Đoạn PR hoặc P-T chênh lên hoặc
chênh xuống >1mm
 Hay kèm rối loạn nhịp tim
IV. PHÂN BiIV. PHÂN BiỆỆTT NHNHỒỒI MI MÁÁU NHU NHĨĨ
3838
D. BLOCK NHD. BLOCK NHĨĨ THTHẤẤTT
 Cấp I
 Cấp II: Mobitz I, Mobitz II
 Cấp III
BLOCK DBLOCK DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN
4040
I.I. ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨA, NGUYÊN NHÂNA, NGUYÊN NHÂN
 Định nghĩa
 Nguyên nhân
ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨAA
 Cản trở đường dẫn truyền từ nhĩ
xuống thất do tổn thương ở nút
AV và bó His
 Có thể là toàn bộ, một phần hoặc
chỉ là sự chậm trễ dẫn truyền
 Chủ nhịp vẫn là nút xoang nên
trong block AV thì sóng P vẫn bình
thường (60-100 chu kỳ/phút)
NGUYÊN NHÂNNGUYÊN NHÂN
1. Block tạm thời
 NMCT cấp thành dưới
 Ngộ độc Digoxin
 Viêm cơ tim cấp
 Thuốc: Chẹn , chẹn canxi
 Phù nề sau phẫu thuật tim
NGUYÊN NHÂNNGUYÊN NHÂN
2. Block vĩnh viễn
Thoái hóa đường dẫn truyền do
tuổi
 NMCT trước vách
 Bệnh cơ tim,
 Phẫu thuật tim cắt vào đường
dẫn
 Bẩm sinh
4444
II. CII. CÁÁC LOC LOẠẠI BLOCK AVI BLOCK AV
 Cấp I
 Cấp II: Mobitz I, II
 Cấp III
BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IP I
BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IP I
1. Nguyên nhân
 Khỏe mạnh hoặc tuổi cao
 Bệnh mạch vành
 Bệnh cơ tim
 Thuốc: Digoxin, chẹn , chẹn Ca
BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IP I
2. Tiêu chuẩn ECG: Dẫn truyền từ
nhĩ xuống thất khó khăn
 PR kéo dài > 0.20s và hằng định
 Nhịp đều với sóng P đi trước mỗi
phức bộ QRST
 Sóng P, QRS, T hoàn toàn bình
thường.
BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IP I
BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IIP II
 Dẫn truyền khó khăn hơn, gây nên
hình ảnh nhát block (Có sóng P
không có phức bộ QRST theo sau)
 Mobitz I: Chu kỳ và kết thúc bằng
một nhát block
 Mobitz II: Có  2 P trước 1 QRST
BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IP II, MOBITZ I
1. Đặc điểm
 Tổn thương nút AV
 Mỗi XĐ từ nút xoang bị chậm trễ,
kéo dài hơn XĐ trước một chút, cho
đến khi một XĐ không thể dẫn
truyền xuống thất được và một chu
kỳ mới lại bắt đầu
BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IP II, MOBITZ I
BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IP II, MOBITZ I
2. Nguyên nhân
 Người khỏe mạnh
 Cường phế vị
Thấp tim
 Bệnh mạch vành, NMCT thành
dưới
 Thuốc: Digoxin, chẹn , chẹn Ca
BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IP II, MOBITZ I
3. Tiêu chuẩn ECG
 Sóng P hình dạng và tần số 
 Nhịp thất không đều, khoảng PR
kéo dài dần cho đến khi có một
nhát block (có P, không QRST) và
tiếp tục lặp lại một chu kỳ mới
BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IP II, MOBITZ I
Chu kỳ Wenckebach
BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IIP II, MOBITZ II
BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IIP II, MOBITZ II
1. Đặc điểm
 Hiếm gặp nhưng nguy hiểm hơn
cấp I, do tổn thương bó His
 Mất một hay nhiều phức QRST
đột ngột, không báo trước trong khi
đó khoảng PR kéo bình thường hay
kéo dài nhưng hằng định
BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IIP II, MOBITZ II
2. Nguyên nhân: Luôn luôn là bệnh
thực thể nặng, không phải do thuốc
gây ra
 Thoái hóa dẫn truyền
 Bệnh mạch vành nặng, NMCT cấp
thành trước
BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IIP II, MOBITZ II
3. Tiêu chuẩn ECG
 Sóng P hình dạng và tần số 
 Nhịp thất đều hoặc không đều tùy
theo dạng block
• Đều: Khi block ổn định với tần
số 2/1 hoặc 3/1
• Không đều: Khi block từng lúc
và thay đổi mức độ
BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IIP II, MOBITZ II
 PR bình thường hoặc kéo dài
nhưng luôn hằng định, kèm theo
thỉnh thoảng mất một phức bộ QRST
theo P/QRST là: 2/1, 3/2, 5/4
 Tần số thấy thay đổi từ 30 - 60 chu
kỳ/phút
BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IIP II, MOBITZ II
BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IIP II, MOBITZ II
BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IIIP III
BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IIIP III
1. Đặc điểm
 Vị trí tổn thương: Phía dưới của
bó His
 Block nhĩ thất hoàn toàn với tắc
nghẽn hoàn toàn dẫn truyền qua
nút AV
BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IIIP III
2. Nguyên nhân
 Bệnh mạch vành
• NMCT thành dưới: Tổn thương
nút AV nên thường hồi phục
• NMCT thành trước: Tổn thương
phần dưới bó His nên thường
vĩnh viễn, không hồi phục
 Thoái hóa đường dẫn truyền
BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IIIP III
 Ngộ độc thuốc
• Digoxin
• Chẹn 
• Chẹn Ca
 Phẫu thuật
 Bẩm sinh
BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IIIP III
3. Tiêu chuẩn ECG: Nhịp nhĩ và thất
đều nhưng không liên quan với nhau
 Nhĩ hoạt động độc lập: Sóng P bình
thường với 60 - 100 CK/phút
 Thất hoạt động độc lập: phức bộ
QRST với 15 - 60 CK/phút
• Nhịp thoát thất dưới nút AV
• Nhịp thoát thất tại nhánh bó His
và Purkinje, cơ thất
BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IIIP III
BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IIIP III
CHCHẨẨN ĐON ĐOÁÁN MN MỨỨC ĐC ĐỘỘ BLOCK AVBLOCK AV
BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤTT
BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤTT
BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤTT
BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤTT
7474
E. BLOCK NHE. BLOCK NHÁÁNHNH -- PHÂN NHPHÂN NHÁÁNHNH
 Block nhánh
• Nhánh phải
• Nhánh trái
 Block phân nhánh
• Trái trước
• Trái sau
BLOCK DBLOCK DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN
NHNHÁÁNH BNH BÓÓ HISHIS
PHÂN NHPHÂN NHÁÁNH BNH BÓÓ HISHIS
7878
I. BLOCK NHI. BLOCK NHÁÁNHNH
 Block nhánh (P): HT, Không HT
 Block nhánh (T): HT, Không HT
NHNHÁÁNH BNH BÓÓ HISHIS
1. TIÊU CHU1. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
 Sóng R có móc (RsR’, RR’).
 QRS giãn rộng (thường >0,10 s).
 STT trái chiều với QRS.
ECG: BLOCK NHECG: BLOCK NHÁÁNHNH
ECG: BLOCK NHECG: BLOCK NHÁÁNHNH
ECG: BLOCK NHECG: BLOCK NHÁÁNHNH
2. BLOCK NH2. BLOCK NHÁÁNH PHNH PHẢẢII
2. BLOCK NH2. BLOCK NHÁÁNH PHNH PHẢẢII
2. BLOCK NH2. BLOCK NHÁÁNH PHNH PHẢẢII
1. Nguyên nhân
 Hoàn toàn
• Bệnh mạch vành
• Tăng tải thất (P): Nhồi máu
phổi cấp, tâm phế mạn, bệnh cơ
tim, bệnh van hai lá
• Không tìm ra nguyên nhân:
Phần lớn là bẩm sinh
2. BLOCK NH2. BLOCK NHÁÁNH PHNH PHẢẢII
 Không hoàn toàn
• Bình thường: Trẻ em, người trẻ
tuổi, VĐV thể thao
• Bệnh lý: Quá tải áp lực và thể
tích thất (P)
2. BLOCK NH2. BLOCK NHÁÁNH PHNH PHẢẢII
2. Tiêu chuẩn ECG
 Chuyển đạo tim (P)
• QRS dạng M (rsR’, RsR’, rR’)
• QRS 0.10s (hoàn toàn: 0.12s)
• ST-T âm
 Chuyển đạo tim (T)
• r mảnh
• S sâu, rộng, tà đầu hoặc có móc
2. BLOCK NH2. BLOCK NHÁÁNH PHNH PHẢẢII
2. BLOCK NH2. BLOCK NHÁÁNH PHNH PHẢẢII
2. BLOCK NH2. BLOCK NHÁÁNH PHNH PHẢẢII
3. BLOCK NH3. BLOCK NHÁÁNH TRNH TRÁÁII
3. BLOCK NH3. BLOCK NHÁÁNH TRNH TRÁÁII
3. BLOCK NH3. BLOCK NHÁÁNH TRNH TRÁÁII
3. BLOCK NH3. BLOCK NHÁÁNH TRNH TRÁÁII
1. Nguyên nhân: Biểu hiện nhiều
bệnh tim nặng khác nhau
 Bệnh mạch vành
 Bệnh cơ tim giãn nỡ
 Bệnh lý gây phì đại và giãn thất T
 Xơ hóa do tuổi cao: hiếm gặp
3. BLOCK NH3. BLOCK NHÁÁNH TRNH TRÁÁII
2. Tiêu chuẩn ECG
 Chuyển đạo tim (T)
• QRS dạng R có móc, không có Q
• QRS 0.11s (hoàn toàn: 0.12s)
• STT âm
 Chuyển đạo tim (P)
• r nhỏ, Qs hoặc rS
• S sâu, rộng, tà đầu hoặc có móc
3. BLOCK NH3. BLOCK NHÁÁNH TRNH TRÁÁII
3. BLOCK NH3. BLOCK NHÁÁNH TRNH TRÁÁII
BLOCK NHBLOCK NHÁÁNHNH
100100
II. BLOCK PHÂN NHII. BLOCK PHÂN NHÁÁNHNH
 Block phân nhánh (T) trước
 Block phân nhánh (T) sau
PHÂN NHPHÂN NHÁÁNH HIS TRNH HIS TRÁÁII
BLOCK PHÂN NHBLOCK PHÂN NHÁÁNHNH
1. BLOCK PHÂN NH1. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T TRƯNH T TRƯỚỚCC
1. BLOCK PHÂN NH1. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T TRƯNH T TRƯỚỚCC
 Trục lệch trái (thường  -600)
 q nhỏ ở DI, aVL
r nhỏ ở DII, DIII, aVF
 Độ rộng QRS , VAT >0,045s/aVL
 Điện thế QRS  ở chuyển đạo chi
1. BLOCK PHÂN NH1. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T TRƯNH T TRƯỚỚCC
1. BLOCK PHÂN NH1. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T TRƯNH T TRƯỚỚCC
1. BLOCK PHÂN NH1. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T TRƯNH T TRƯỚỚCC
2. BLOCK PHÂN NH2. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T SAUNH T SAU
2. BLOCK PHÂN NH2. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T SAUNH T SAU
Trục lệch phải (thường  +1200)
r nhỏ ở DI, aVL
q nhỏ ở DII, DIII, aVF
Độ rộng QRS , VAT >0,045 s/aVF
Điện thế QRS  ở CĐ chi.
Không có phì đại thất phải.
2. BLOCK PHÂN NH2. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T SAUNH T SAU
2. BLOCK PHÂN NH2. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T SAUNH T SAU
BLOCK PHÂN NHBLOCK PHÂN NHÁÁNH T NNH T NÀÀO?O?
BLOCK PHÂN NHBLOCK PHÂN NHÁÁNH T NNH T NÀÀO?O?
BLOCK PHÂN NHBLOCK PHÂN NHÁÁNH T NNH T NÀÀO?O?
115115
BLOCK PHBLOCK PHỐỐI HI HỢỢPP
BLOCK PHBLOCK PHỐỐI HI HỢỢPP
1. Block nhánh (P) kèm
• Block phân nhánh trái trước
• Block phân nhánh trái sau
• Block luân phiên
2. Block nhánh (T) kèm block nhánh
(P) từng lúc
BLOCK PHBLOCK PHỐỐI HI HỢỢPP
3. Block nhánh (P hoặc T) kèm block
AV độ I hoặc II
4. Block AV cấp II, mobitz II
5. Block AV cấp III kèm nhịp thoát
thất
BLOCK PHBLOCK PHỐỐI HI HỢỢPP
Block nhánh (P) kèm block phân nhánh (T) trước
BLOCK PHBLOCK PHỐỐI HI HỢỢPP
Block hai nhánh luân phiên
BLOCK PHBLOCK PHỐỐI HI HỢỢPP
Block nhánh (P) kèm block phân nhánh (T) trước
BLOCK PHBLOCK PHỐỐI HI HỢỢPP
Block nhánh (P) kèm block nhĩ thất cấp I
BLOCK PHBLOCK PHỐỐI HI HỢỢPP
BLOCK NHBLOCK NHÁÁNH, PHÂN NHNH, PHÂN NHÁÁNHNH
9. block dan truyen trong tim

Contenu connexe

Tendances

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
SoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬM
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬMĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬM
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬM
SoM
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
SoM
 
ECG - Types of Block
ECG - Types of Block ECG - Types of Block
ECG - Types of Block
Luân Thành
 
10. day nhi phi dai that
10. day nhi phi dai that10. day nhi phi dai that
10. day nhi phi dai that
Nem K Rong
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
SoM
 

Tendances (18)

Bai 12-nhip-nhanh-that-pham-nguyen-vinh
Bai 12-nhip-nhanh-that-pham-nguyen-vinhBai 12-nhip-nhanh-that-pham-nguyen-vinh
Bai 12-nhip-nhanh-that-pham-nguyen-vinh
 
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinh
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinhBai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinh
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinh
 
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhBai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
 
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinhBai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
 
Bai 4-suy-dong-mach-vanh-man-pham-nguyen-vinh
Bai 4-suy-dong-mach-vanh-man-pham-nguyen-vinhBai 4-suy-dong-mach-vanh-man-pham-nguyen-vinh
Bai 4-suy-dong-mach-vanh-man-pham-nguyen-vinh
 
Bai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinh
Bai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinhBai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinh
Bai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinh
 
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬM
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬMĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬM
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬM
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPCHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
 
ECG - Types of Block
ECG - Types of Block ECG - Types of Block
ECG - Types of Block
 
Rối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậmRối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậm
 
Atlas dien tam do
Atlas dien tam doAtlas dien tam do
Atlas dien tam do
 
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậmĐiện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
 
ECG Nhịp nhanh trên thất
ECG Nhịp nhanh trên thấtECG Nhịp nhanh trên thất
ECG Nhịp nhanh trên thất
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
10. day nhi phi dai that
10. day nhi phi dai that10. day nhi phi dai that
10. day nhi phi dai that
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
 

Similaire à 9. block dan truyen trong tim

ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
SoM
 
BÀI-6_BLOCK-DẪN-TRUYỀN-TRONG-TIM.pptx
BÀI-6_BLOCK-DẪN-TRUYỀN-TRONG-TIM.pptxBÀI-6_BLOCK-DẪN-TRUYỀN-TRONG-TIM.pptx
BÀI-6_BLOCK-DẪN-TRUYỀN-TRONG-TIM.pptx
VnMn6
 
4. dai cuong roi loan nhip tim
4. dai cuong roi loan nhip tim4. dai cuong roi loan nhip tim
4. dai cuong roi loan nhip tim
Nem K Rong
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
SoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
SoM
 

Similaire à 9. block dan truyen trong tim (20)

2. Block dẫn truyền.pptx
2. Block dẫn truyền.pptx2. Block dẫn truyền.pptx
2. Block dẫn truyền.pptx
 
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
 
BÀI GIẢNG BLỐC NHĨ THẤT
BÀI GIẢNG BLỐC NHĨ THẤT BÀI GIẢNG BLỐC NHĨ THẤT
BÀI GIẢNG BLỐC NHĨ THẤT
 
Atlas dien tam do
Atlas dien tam doAtlas dien tam do
Atlas dien tam do
 
ATLAS ĐIỆN TÂM ĐỒ
ATLAS ĐIỆN TÂM ĐỒATLAS ĐIỆN TÂM ĐỒ
ATLAS ĐIỆN TÂM ĐỒ
 
Atlas điện tâm đồ
Atlas điện tâm đồAtlas điện tâm đồ
Atlas điện tâm đồ
 
BÀI-6_BLOCK-DẪN-TRUYỀN-TRONG-TIM.pptx
BÀI-6_BLOCK-DẪN-TRUYỀN-TRONG-TIM.pptxBÀI-6_BLOCK-DẪN-TRUYỀN-TRONG-TIM.pptx
BÀI-6_BLOCK-DẪN-TRUYỀN-TRONG-TIM.pptx
 
4. dai cuong roi loan nhip tim
4. dai cuong roi loan nhip tim4. dai cuong roi loan nhip tim
4. dai cuong roi loan nhip tim
 
RỐI LOẠN NHỊP CHẬM
RỐI LOẠN NHỊP CHẬMRỐI LOẠN NHỊP CHẬM
RỐI LOẠN NHỊP CHẬM
 
1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg
 
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
 
Atlas electrocardiography2
Atlas electrocardiography2Atlas electrocardiography2
Atlas electrocardiography2
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinhBai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶPĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
 
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecgNhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
 
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.pptDai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 

Dernier

SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
HongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
HongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
Phương Phạm
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Dernier (20)

SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 

9. block dan truyen trong tim

  • 1. 11 BLOCK DBLOCK DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN TRONG TIMTRONG TIM ThS. Văn Hữu Tài Bộ môn Nội
  • 2. NNỘỘI DUNGI DUNG  Phân loại RL dẫn truyền trong tim  Block nút xoang  Block nhĩ thất  Block nhánh và block phân nhánh  Block phối hợp
  • 3. THTHẦẦN KINH CHI PHN KINH CHI PHỐỐI TIMI TIM
  • 4. HT DHT DẪẪN TRUYN TRUYỀỀN TRONG TIMN TRONG TIM
  • 5. 55 A. PHÂN LOA. PHÂN LOẠẠII
  • 6. I. VI. VỊỊ TRTRÍÍ 1. Block tại nút xoang 2. Block hệ thống dẫn truyền từ nhĩ đến thất, cơ nhĩ 3. Block dẫn truyền nhĩ thất • Nút AV • Bó His 4. Block dưới bó His: Block nhánh, phân nhánh • Nhánh bó His • Purkinje
  • 7. II. MII. MỨỨC ĐC ĐỘỘ NNẶẶNGNG 1. Cấp I: D.truyền không mất nhưng thời gian kéo dài 2. Cấp II: D.truyền bị mất một phần • Kiểu I: Kéo dài thời gian dẫn truyền cho đến khi mất dẫn truyền • Kiểu II: Mất kích thích đột ngột mà không có dấu hiệu báo trước 3. Cấp III: D.truyền cắt đứt hoàn toàn
  • 8. III. THIII. THỜỜI GIAN KI GIAN KÉÉO DO DÀÀI BLOCKI BLOCK 1. Block kịch phát, ngắt quãng, thoáng qua, có hồi phục 2. Block trường diễn không hồi phục
  • 9. 99 B. BLOCK NB. BLOCK NÚÚT XOANGT XOANG  Cấp I  Cấp II: Kiểu I, Kiểu II  Cấp III
  • 10. BLOCK DBLOCK DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN
  • 11. I.I. ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG  Hoạt động nút xoang bị tắc không dẫn truyền ra cơ nhĩ  Trên cơ sở nhịp xoang bình thường thì mất 1 - 2 chu kỳ (hình ảnh nhát rơi: không có P, QRST)
  • 12. II. NGUYÊN NHÂNII. NGUYÊN NHÂN  Thoái hóa nút xoang ở người lớn tuổi: Khi nút xoang mất > 90% tế bào tạo nhịp thì sẽ rối loạn chức năng  Đặt máy tạo nhịp  Bệnh mạch vành  Bệnh tim do THA  Khiếm khuyết ở tim  Nhiễm trùng: Bạch hầu gđ sớm
  • 13. II. NGUYÊN NHÂNII. NGUYÊN NHÂN  Bệnh lý cơ  Sau can thiệp phẫu thuật tim  Nguyên nhân có thể hồi phục • Suy giáp • Ức chế nút xoang do thuốc: Digitalis, chẹn , chẹn Ca, chống loạn nhịp, clonidin
  • 14. III. TIÊU CHUIII. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG 1. Block xoang nhĩ cấp I  Chậm dẫn truyền từ nút xoang ra nhĩ (P) có tính hằng định  Điện tim bề mặt không biểu hiện hoạt động của nút xoang nên không thể phát hiện block xoang nhĩ cấp I trên điện tâm đồ bề mặt
  • 15. III. TIÊU CHUIII. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG 2. Block xoang nhĩ cấp II  Cấp II, kiểu I: Thời gian dẫn truyền từ nút xoang đến tổ chức tâm nhĩ kéo dài dần cho đến khi mất hết hẳn một dẫn truyền • Sóng P bình thường • PQ hằng định nên PP ngắn dần cho đến khi mất hẳn phức bộ PQRST • Thời gian tạm ngừng<2 PP min
  • 16. ECG: BLOCK NX CECG: BLOCK NX CẤẤP II, KiP II, KiỂỂU IU I
  • 17. III. TIÊU CHUIII. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG  Cấp II, kiểu II: Thời gian dẫn truyền giữa nút xoang và tổ chức nhĩ bình thường cho đến khi XĐ bị block • Sóng P bình thường đi trước mỗi phức bộ QRST. Nhịp nhĩ, thất đều • Khoảng nghỉ đột ngột, không báo trước, có thời gian là cấp số nhân của khoảng PP trước đó
  • 18. ECG: BLOCK NX CECG: BLOCK NX CẤẤP II, KiP II, KiỂỂU IIU II
  • 19. BLOCK NBLOCK NÚÚT XOANGT XOANG
  • 20. PHÂN BiPHÂN BiỆỆT:T: NGƯNG XOANGNGƯNG XOANG Ngưng xoang Block nút xoang Nhịp xoang bình thường
  • 21. PHÂN BiPHÂN BiỆỆT:T: NGƯNG XOANGNGƯNG XOANG  Block nút xoang cấp II • Thời gian ngưng bằng cấp số nhân của khoảng PP • Thường kết thúc khoảng ngưng bằng nhịp xoang  Ngưng xoang •Thời gian ngưng không bằng cấp số nhân của khoảng PP • Thường kết thúc khoảng ngưng bằng nhịp nhịp thoát bộ nối
  • 22. PHÂN BiPHÂN BiỆỆT:T: NGƯNG XOANGNGƯNG XOANG Ngưng xoang
  • 23. PHÂN BiPHÂN BiỆỆT:T: NGƯNG XOANGNGƯNG XOANG Block nút xoang
  • 24. III. TIÊU CHUIII. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG 3. Block xoang nhĩ cấp III: Dẫn truyền xoang nhĩ bị cắt đứt hoàn toàn gây nên ngưng xoang và xuất hiện trung tâm tạo nhịp cấp 2 và 3  Hình ảnh đường cơ bản yên lặng trên DII, DIII và V1  Thời gian ngưng không phải là cấp số nhân của khoảng PP
  • 25. ECG: BLOCK NX CECG: BLOCK NX CẤẤP IIIP III
  • 26. PHÂN BiPHÂN BiỆỆT:T: NGƯNG XOANGNGƯNG XOANG  Block xoang nhĩ cấp III • Không dẫn truyền XĐ gây ngưng hoạt động tâm nhĩ • Thời gian ngưng thường xác định • Kết thúc bằng nhịp xoang  Ngưng xoang • Không tạo ra XĐ gây ngưng hoạt động tâm nhĩ • Thời gian ngưng không xác định • Thường kết thúc bởi nhịp thoát bộ nối
  • 27. PHÂN BiPHÂN BiỆỆT:T: NGƯNG XOANGNGƯNG XOANG Block nút xoang Ngưng xoang
  • 28. 2828 C. BLOCK NC. BLOCK NỘỘI NHI NHĨĨ
  • 29. BLOCK DBLOCK DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN
  • 30. I. NGUYÊN NHÂNI. NGUYÊN NHÂN  Tăng huyết áp  Bệnh mạch vành  Tăng Kali máu  Ngộ độc Digitalis
  • 31. II.II. CƠ CHCƠ CHẾẾ  Nhiều bó gian nút trong nhĩ bị block làm thay đổi độ lớn và hướng vector khử cực nhĩ  Kéo dài thời gian khử cực nhĩ
  • 32. III. TIÊU CHUIII. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG  P rộng, hai đỉnh hoặc (-) ở DII, aVF  Trên LS không có dày nhĩ (T)
  • 33. BLOCK NBLOCK NỘỘI NHI NHĨĨ KHÔNG HTKHÔNG HT P rộng hoặc (-) ở DII, aVF
  • 34. BLOCK NBLOCK NỘỘI NHI NHĨĨ KHÔNG HTKHÔNG HT P rộng và hai đỉnh ở V1, V2, V3
  • 35. BLOCK NBLOCK NỘỘI NHI NHĨĨ KHÔNG HTKHÔNG HT P hai đỉnh, nhiều hình dạng khác nhau, tần số đều
  • 36. IV. PHÂN BiIV. PHÂN BiỆỆTT NHNHỒỒI MI MÁÁU NHU NHĨĨ  P giãn rộng ở vị trí nhồi máu nhĩ  DII, DIII, aVF: P rộng, hai đỉnh. Đoạn PR hoặc P-T chênh lên hoặc chênh xuống >1mm  Hay kèm rối loạn nhịp tim
  • 37. IV. PHÂN BiIV. PHÂN BiỆỆTT NHNHỒỒI MI MÁÁU NHU NHĨĨ
  • 38. 3838 D. BLOCK NHD. BLOCK NHĨĨ THTHẤẤTT  Cấp I  Cấp II: Mobitz I, Mobitz II  Cấp III
  • 39. BLOCK DBLOCK DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN
  • 40. 4040 I.I. ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨA, NGUYÊN NHÂNA, NGUYÊN NHÂN  Định nghĩa  Nguyên nhân
  • 41. ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨAA  Cản trở đường dẫn truyền từ nhĩ xuống thất do tổn thương ở nút AV và bó His  Có thể là toàn bộ, một phần hoặc chỉ là sự chậm trễ dẫn truyền  Chủ nhịp vẫn là nút xoang nên trong block AV thì sóng P vẫn bình thường (60-100 chu kỳ/phút)
  • 42. NGUYÊN NHÂNNGUYÊN NHÂN 1. Block tạm thời  NMCT cấp thành dưới  Ngộ độc Digoxin  Viêm cơ tim cấp  Thuốc: Chẹn , chẹn canxi  Phù nề sau phẫu thuật tim
  • 43. NGUYÊN NHÂNNGUYÊN NHÂN 2. Block vĩnh viễn Thoái hóa đường dẫn truyền do tuổi  NMCT trước vách  Bệnh cơ tim,  Phẫu thuật tim cắt vào đường dẫn  Bẩm sinh
  • 44. 4444 II. CII. CÁÁC LOC LOẠẠI BLOCK AVI BLOCK AV  Cấp I  Cấp II: Mobitz I, II  Cấp III
  • 45. BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IP I
  • 46. BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IP I 1. Nguyên nhân  Khỏe mạnh hoặc tuổi cao  Bệnh mạch vành  Bệnh cơ tim  Thuốc: Digoxin, chẹn , chẹn Ca
  • 47. BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IP I 2. Tiêu chuẩn ECG: Dẫn truyền từ nhĩ xuống thất khó khăn  PR kéo dài > 0.20s và hằng định  Nhịp đều với sóng P đi trước mỗi phức bộ QRST  Sóng P, QRS, T hoàn toàn bình thường.
  • 48. BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IP I
  • 49. BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IIP II  Dẫn truyền khó khăn hơn, gây nên hình ảnh nhát block (Có sóng P không có phức bộ QRST theo sau)  Mobitz I: Chu kỳ và kết thúc bằng một nhát block  Mobitz II: Có  2 P trước 1 QRST
  • 50. BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IP II, MOBITZ I 1. Đặc điểm  Tổn thương nút AV  Mỗi XĐ từ nút xoang bị chậm trễ, kéo dài hơn XĐ trước một chút, cho đến khi một XĐ không thể dẫn truyền xuống thất được và một chu kỳ mới lại bắt đầu
  • 51. BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IP II, MOBITZ I
  • 52. BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IP II, MOBITZ I 2. Nguyên nhân  Người khỏe mạnh  Cường phế vị Thấp tim  Bệnh mạch vành, NMCT thành dưới  Thuốc: Digoxin, chẹn , chẹn Ca
  • 53. BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IP II, MOBITZ I 3. Tiêu chuẩn ECG  Sóng P hình dạng và tần số   Nhịp thất không đều, khoảng PR kéo dài dần cho đến khi có một nhát block (có P, không QRST) và tiếp tục lặp lại một chu kỳ mới
  • 54. BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IP II, MOBITZ I Chu kỳ Wenckebach
  • 55. BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IIP II, MOBITZ II
  • 56. BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IIP II, MOBITZ II 1. Đặc điểm  Hiếm gặp nhưng nguy hiểm hơn cấp I, do tổn thương bó His  Mất một hay nhiều phức QRST đột ngột, không báo trước trong khi đó khoảng PR kéo bình thường hay kéo dài nhưng hằng định
  • 57. BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IIP II, MOBITZ II 2. Nguyên nhân: Luôn luôn là bệnh thực thể nặng, không phải do thuốc gây ra  Thoái hóa dẫn truyền  Bệnh mạch vành nặng, NMCT cấp thành trước
  • 58. BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IIP II, MOBITZ II 3. Tiêu chuẩn ECG  Sóng P hình dạng và tần số   Nhịp thất đều hoặc không đều tùy theo dạng block • Đều: Khi block ổn định với tần số 2/1 hoặc 3/1 • Không đều: Khi block từng lúc và thay đổi mức độ
  • 59. BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IIP II, MOBITZ II  PR bình thường hoặc kéo dài nhưng luôn hằng định, kèm theo thỉnh thoảng mất một phức bộ QRST theo P/QRST là: 2/1, 3/2, 5/4  Tần số thấy thay đổi từ 30 - 60 chu kỳ/phút
  • 60. BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IIP II, MOBITZ II
  • 61. BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP II, MOBITZ IIP II, MOBITZ II
  • 62. BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IIIP III
  • 63. BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IIIP III 1. Đặc điểm  Vị trí tổn thương: Phía dưới của bó His  Block nhĩ thất hoàn toàn với tắc nghẽn hoàn toàn dẫn truyền qua nút AV
  • 64. BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IIIP III 2. Nguyên nhân  Bệnh mạch vành • NMCT thành dưới: Tổn thương nút AV nên thường hồi phục • NMCT thành trước: Tổn thương phần dưới bó His nên thường vĩnh viễn, không hồi phục  Thoái hóa đường dẫn truyền
  • 65. BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IIIP III  Ngộ độc thuốc • Digoxin • Chẹn  • Chẹn Ca  Phẫu thuật  Bẩm sinh
  • 66. BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IIIP III 3. Tiêu chuẩn ECG: Nhịp nhĩ và thất đều nhưng không liên quan với nhau  Nhĩ hoạt động độc lập: Sóng P bình thường với 60 - 100 CK/phút  Thất hoạt động độc lập: phức bộ QRST với 15 - 60 CK/phút • Nhịp thoát thất dưới nút AV • Nhịp thoát thất tại nhánh bó His và Purkinje, cơ thất
  • 67. BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IIIP III
  • 68. BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤT CT CẤẤP IIIP III
  • 69. CHCHẨẨN ĐON ĐOÁÁN MN MỨỨC ĐC ĐỘỘ BLOCK AVBLOCK AV
  • 70. BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤTT
  • 71. BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤTT
  • 72. BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤTT
  • 73. BLOCK NHBLOCK NHĨĨ THTHẤẤTT
  • 74. 7474 E. BLOCK NHE. BLOCK NHÁÁNHNH -- PHÂN NHPHÂN NHÁÁNHNH  Block nhánh • Nhánh phải • Nhánh trái  Block phân nhánh • Trái trước • Trái sau
  • 75. BLOCK DBLOCK DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN
  • 77. PHÂN NHPHÂN NHÁÁNH BNH BÓÓ HISHIS
  • 78. 7878 I. BLOCK NHI. BLOCK NHÁÁNHNH  Block nhánh (P): HT, Không HT  Block nhánh (T): HT, Không HT
  • 80. 1. TIÊU CHU1. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG  Sóng R có móc (RsR’, RR’).  QRS giãn rộng (thường >0,10 s).  STT trái chiều với QRS.
  • 81. ECG: BLOCK NHECG: BLOCK NHÁÁNHNH
  • 82. ECG: BLOCK NHECG: BLOCK NHÁÁNHNH
  • 83. ECG: BLOCK NHECG: BLOCK NHÁÁNHNH
  • 84. 2. BLOCK NH2. BLOCK NHÁÁNH PHNH PHẢẢII
  • 85. 2. BLOCK NH2. BLOCK NHÁÁNH PHNH PHẢẢII
  • 86. 2. BLOCK NH2. BLOCK NHÁÁNH PHNH PHẢẢII 1. Nguyên nhân  Hoàn toàn • Bệnh mạch vành • Tăng tải thất (P): Nhồi máu phổi cấp, tâm phế mạn, bệnh cơ tim, bệnh van hai lá • Không tìm ra nguyên nhân: Phần lớn là bẩm sinh
  • 87. 2. BLOCK NH2. BLOCK NHÁÁNH PHNH PHẢẢII  Không hoàn toàn • Bình thường: Trẻ em, người trẻ tuổi, VĐV thể thao • Bệnh lý: Quá tải áp lực và thể tích thất (P)
  • 88. 2. BLOCK NH2. BLOCK NHÁÁNH PHNH PHẢẢII 2. Tiêu chuẩn ECG  Chuyển đạo tim (P) • QRS dạng M (rsR’, RsR’, rR’) • QRS 0.10s (hoàn toàn: 0.12s) • ST-T âm  Chuyển đạo tim (T) • r mảnh • S sâu, rộng, tà đầu hoặc có móc
  • 89. 2. BLOCK NH2. BLOCK NHÁÁNH PHNH PHẢẢII
  • 90. 2. BLOCK NH2. BLOCK NHÁÁNH PHNH PHẢẢII
  • 91. 2. BLOCK NH2. BLOCK NHÁÁNH PHNH PHẢẢII
  • 92. 3. BLOCK NH3. BLOCK NHÁÁNH TRNH TRÁÁII
  • 93. 3. BLOCK NH3. BLOCK NHÁÁNH TRNH TRÁÁII
  • 94. 3. BLOCK NH3. BLOCK NHÁÁNH TRNH TRÁÁII
  • 95. 3. BLOCK NH3. BLOCK NHÁÁNH TRNH TRÁÁII 1. Nguyên nhân: Biểu hiện nhiều bệnh tim nặng khác nhau  Bệnh mạch vành  Bệnh cơ tim giãn nỡ  Bệnh lý gây phì đại và giãn thất T  Xơ hóa do tuổi cao: hiếm gặp
  • 96. 3. BLOCK NH3. BLOCK NHÁÁNH TRNH TRÁÁII 2. Tiêu chuẩn ECG  Chuyển đạo tim (T) • QRS dạng R có móc, không có Q • QRS 0.11s (hoàn toàn: 0.12s) • STT âm  Chuyển đạo tim (P) • r nhỏ, Qs hoặc rS • S sâu, rộng, tà đầu hoặc có móc
  • 97. 3. BLOCK NH3. BLOCK NHÁÁNH TRNH TRÁÁII
  • 98. 3. BLOCK NH3. BLOCK NHÁÁNH TRNH TRÁÁII
  • 100. 100100 II. BLOCK PHÂN NHII. BLOCK PHÂN NHÁÁNHNH  Block phân nhánh (T) trước  Block phân nhánh (T) sau
  • 101. PHÂN NHPHÂN NHÁÁNH HIS TRNH HIS TRÁÁII
  • 102. BLOCK PHÂN NHBLOCK PHÂN NHÁÁNHNH
  • 103. 1. BLOCK PHÂN NH1. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T TRƯNH T TRƯỚỚCC
  • 104. 1. BLOCK PHÂN NH1. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T TRƯNH T TRƯỚỚCC  Trục lệch trái (thường  -600)  q nhỏ ở DI, aVL r nhỏ ở DII, DIII, aVF  Độ rộng QRS , VAT >0,045s/aVL  Điện thế QRS  ở chuyển đạo chi
  • 105. 1. BLOCK PHÂN NH1. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T TRƯNH T TRƯỚỚCC
  • 106. 1. BLOCK PHÂN NH1. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T TRƯNH T TRƯỚỚCC
  • 107. 1. BLOCK PHÂN NH1. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T TRƯNH T TRƯỚỚCC
  • 108. 2. BLOCK PHÂN NH2. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T SAUNH T SAU
  • 109. 2. BLOCK PHÂN NH2. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T SAUNH T SAU Trục lệch phải (thường  +1200) r nhỏ ở DI, aVL q nhỏ ở DII, DIII, aVF Độ rộng QRS , VAT >0,045 s/aVF Điện thế QRS  ở CĐ chi. Không có phì đại thất phải.
  • 110. 2. BLOCK PHÂN NH2. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T SAUNH T SAU
  • 111. 2. BLOCK PHÂN NH2. BLOCK PHÂN NHÁÁNH T SAUNH T SAU
  • 112. BLOCK PHÂN NHBLOCK PHÂN NHÁÁNH T NNH T NÀÀO?O?
  • 113. BLOCK PHÂN NHBLOCK PHÂN NHÁÁNH T NNH T NÀÀO?O?
  • 114. BLOCK PHÂN NHBLOCK PHÂN NHÁÁNH T NNH T NÀÀO?O?
  • 116. BLOCK PHBLOCK PHỐỐI HI HỢỢPP 1. Block nhánh (P) kèm • Block phân nhánh trái trước • Block phân nhánh trái sau • Block luân phiên 2. Block nhánh (T) kèm block nhánh (P) từng lúc
  • 117. BLOCK PHBLOCK PHỐỐI HI HỢỢPP 3. Block nhánh (P hoặc T) kèm block AV độ I hoặc II 4. Block AV cấp II, mobitz II 5. Block AV cấp III kèm nhịp thoát thất
  • 118. BLOCK PHBLOCK PHỐỐI HI HỢỢPP Block nhánh (P) kèm block phân nhánh (T) trước
  • 119. BLOCK PHBLOCK PHỐỐI HI HỢỢPP Block hai nhánh luân phiên
  • 120. BLOCK PHBLOCK PHỐỐI HI HỢỢPP Block nhánh (P) kèm block phân nhánh (T) trước
  • 121. BLOCK PHBLOCK PHỐỐI HI HỢỢPP Block nhánh (P) kèm block nhĩ thất cấp I
  • 122. BLOCK PHBLOCK PHỐỐI HI HỢỢPP
  • 123. BLOCK NHBLOCK NHÁÁNH, PHÂN NHNH, PHÂN NHÁÁNHNH