SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  35
Télécharger pour lire hors ligne
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Được phát triển năm 1939 bởi Phillip Smith tại phòng Lab Bell
+ Có thể phát triển một cách trực quan các vấn đề về đường dây truyền
sóng và phối hợp trở kháng
+ Đơn giản trong việc tính toán, thiết kế một số bài toán thuộc lĩnh vực
siêu cao tần
+ Đồ thị Smith xây dựng dựa trên mối quan hệ 1-1 giữa hệ số phản xạ
và trở kháng đường dây chuẩn hoá

1 + Γz
1 + Γz
Z z = Z0
⇒ zz =
1 − Γz
1 − Γz

và

Z z − Z0 zz −1
Γz =
=
Z z + Z0 zz + 1

Chú ý: đồ thị Smith nằm trong vòng tròn đơn vị (vòng tròn bán kính bằng 1)

1
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Các đồ thị vòng tròn
Ta có

1+ Γ
z=
= r + jx
1− Γ

và

z −1
= Γr + jΓi
Γ=
z +1

1 + Γr + jΓi (1 + Γr + jΓi )(1 − Γr + jΓi )
⇒ z = r + jx =
=
1 − Γr − jΓi
(1 − Γr )2 + Γi 2
2
2

1 − Γr − Γi
r =
(1 − Γr )2 + Γi 2

⇒ 
2Γi
x =

(1 − Γr )2 + Γi 2


2
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Các đồ thị vòng tròn
Ta có

1+ Γ
z=
= r + jx
1− Γ

và

z −1
= Γr + jΓi
Γ=
z +1

1 + Γr + jΓi (1 + Γr + jΓi )(1 − Γr + jΓi )
⇒ z = r + jx =
=
1 − Γr − jΓi
(1 − Γr )2 + Γi 2
2
2

1 − Γr − Γi
r =
(1 − Γr )2 + Γi 2

⇒ 
2Γi
x =

(1 − Γr )2 + Γi 2


3
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Đường đẳng r (r là hằng số)

(

)

r (1 − Γr ) + Γi = 1 − Γr − Γi
2

2

2

2

r − 2rΓr + rΓr + rΓi = 1 − Γr − Γi
2

(1 + r )Γr

2

2

2

2

− 2rΓr + (1 + r )Γi = 1 − r
2

 1− r 
2rΓr
2
Γr −
+ Γi = 
 (1 + r ) 

(1 + r )


2

 1− r   r   1 
r 

2
 Γr −
 + Γi = 
 (1 + r )  +  1 + r  =  1 + r 

1+ r 

 


 
2

2

2

4
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Đường đẳng r (r là hằng số)
Γi

r=0

Tâm
r=1
Γr
r→∞

Bán kính

 r

,0 

1+ r 
1
1+ r

5
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Đường đẳng x (x là hằng số)

(

)

x (1 − Γr ) + Γi = x − 2 xΓr + xΓr + xΓi = 2Γi
2

2

2

2

2Γi
1 − 2Γr + Γr + Γi −
=0
x
2

2

2

1 1

(Γr − 1) +  Γi −  =  
x  x


2

2

6
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Đường đẳng x (x là hằng số)
r=1
Γi
Tâm
+jx

r=0
x=0

r=1
Γr

Bán kính

 1
1, 
 x
1
x

r→∞
-jx

7
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Đồ thị Smith

Chú ý: trở kháng trên đồ thị Smith là trở kháng chuẩn hóa theo R0

8
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Đọc đồ thị Smith
Biểu diễn trên đồ thị Smith
Γi

Γr

9
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Đọc đồ thị Smith
Thang đo chiều dài của
dây theo bước sóng

Hai thang đo
1 hướng về nguồn
(clockwise)
1 hướng về tải
(anticlock)

tổng chiều dài
vòng tròn là λ/2

10
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Đọc đồ thị Smith
1.2j
Thuần trở nằm trên trục hoành
2

0.1
Thuần kháng theo
đường đẳng x
-0.8j

11
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Đọc đồ thị Smith
Điểm hở mạch

inductive

Điểm phối hợp
trở kháng z =1

Điểm ngắn mạch

capacitive
12
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Đọc đồ thị Smith
Hệ số phản xạ

Γ
∠θ

13
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Đọc đồ thị Smith

Γ
Hệ số sóng đứng

VSWR

14
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Đọc đồ thị Smith

z=2+3j
Dẫn nạp đường dây

y=0.15-0.23j
= 1/(2+3j)
15
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Đọc đồ thị Smith

SWR = VSWR = S
dBS = 10log(S2)
RTN LOSS = -20 logΓ
REL COEFF P = Γ2
REL COEFF E or I = Γ

16
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Một số ứng dụng của đồ thị Smith
• Tính hệ số phản xạ
• Tính hệ số sóng đứng
• Tính trở kháng của mạch điện phức tạp bất kỳ
• Tính trở kháng đường dây (tại tải, điểm bất kỳ)
• Phối hợp trở kháng
- Dùng các phần tử thụ động (R, L, C)
- Dùng đường dây chêm ( dây λ/4, chêm nối tiếp, song song, một sợi
hay nhiều sợi)

17
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Nguyên lý của phối hợp trở kháng

+ Lý do phối hợp trở kháng
Công suất đến tải cực đại => Tỷ số tín hiệu lớn => BER thấp (lỗi
biên độ và lỗi pha bé)

+ Tiêu chuẩn chọn kỹ thuật phối hợp trở kháng
- Độ phức tạp: thiết kế đơn giản => rẽ, ít tổn hao, tin cậy cao hơn
- Băng thông: băng thông lớn => độ phức tạp tăng
- Cách thực hiện: ngắn mạch, hở mạch hay thanh trượt điều chỉnh
được

18
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Phối hợp trở kháng bằng các phần tử thụ động

19
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Phối hợp trở kháng bằng 1 dây chêm song song

20
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Phối hợp trở kháng bằng 2 dây chêm song song

21
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)

+ Phối hợp trở kháng bằng đường dây chêm λ0/4

Z1
RL

Z12
Z in =
= Z0
Zl
⇒ Z1 = Z l Z 0

Zin

λ
4
22
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)
+ Phối hợp trở kháng bằng đường dây chêm λ0/4
Khi không hoạt động ở tần số tương ứng chiều dài λ0/4 => không PHTK

Z l + jZ1t
Z in = Z1
Z1 + jZ l t

where t = tan (βl )

(
(

Z in − Z 0 Z1 (Z l − Z 0 ) + jt Z12 − Z 0 Z l
⇒ Γ=
=
Z in + Z 0 Z1 (Z l + Z 0 ) + jt Z12 + Z 0 Z l

)
)

Zl − Z0
=
Z l + Z 0 + j 2t Z 0 Z l
23
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)
+ Phối hợp trở kháng bằng đường dây chêm λ0/4
Khi không hoạt động ở tần số tương ứng chiều dài λ0/4 => không PHTK

⇒

Γ=

Zl − Z0

[(Z + Z ) + 4t Z Z ]
2

l

=

1

2

0

0

l

1
2
 (Z l + Z 0 )

 +  4t Z 0 Z l
2 


(Z l − Z 0 )  
(Z l − Z 0 )  

 


1
2

=

2

1

  4Z l Z 0
  4t Z 0 Z l

2+
2 
1 + 

 
(Z l − Z 0 )  
(Z l − Z 0 )  

 
2

2

1

2
24
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)
+ Phối hợp trở kháng bằng đường dây chêm λ0/4
Khi không hoạt động ở tần số tương ứng chiều dài λ0/4 => không PHTK

⇒

Γ=

1
  4Z l Z 0


2
2  1 + tan (θ ) 
1 + 

(Z l − Z 0 ) 

 


(

)

1

2

Xét các tần số xung quanh tần số thiết kế

Γ≈

Zl − Z0
2 Zl Z0

cos(θ )
25
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)
+ Phối hợp trở kháng bằng đường dây chêm λ0/4
Nếu xem Γm là giá trị hệ số phản xạ lớn nhất mà hệ thống còn chấp nhận được thì
băng thông của hệ thống PHTK sẽ là

π

∆θ = 2 − θ m 
2


26
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)
+ Phối hợp trở kháng bằng đường dây chêm λ0/4
Giải tìm θm
2

 2 Z0Zl
1
1 
Γm 2 Z 0 Z l
 ⇒ cos θ m =
= 1+ 
2
2
 Z l − Z 0 cos θ m 
Γm
1 − Γm Z l − Z 0


Với

Suy ra:

2πf v p
πf
θ = βl =
=
v p 4 f0 2 f0

2θ m f 0
⇒ fm =
π

2f
4θ
∆f 2( f 0 − f m )
= 2− m = 2− m
=
f0
f0
f0
π
 Γ
2 Z0 Zl
m
= 2 − cos 
2
 1 − Γm Z l − Z 0

4
π

−1






27
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)
+ Phối hợp trở kháng bằng đường dây chêm λ0/4

28
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)
+ Lý thuyết phản xạ bé

29
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)
+ Lý thuyết phản xạ bé

Γ = Γ1 + T12T21Γ3e − j 2θ + T12T21Γ32 Γ2 e − j 4θ + L
∞

= Γ1 + T12T21Γ3e − j 2θ ∑ Γ2n Γ3n e − j 2 nθ
n =0

với

Z 2 − Z1
Z1 − Z 2
Zl − Z 2
, Γ2 = −Γ1 =
, Γ3 =
Γ1 =
Z 2 + Z1
Z 2 + Z1
Zl + Z 2
2Z 2
2 Z1
T21 = 1 + Γ1 =
, T12 = 1 + Γ2 =
,
Z 2 + Z1
Z 2 + Z1
∞

1
∑ x = 1− x
n =0
n

when

x <1
30
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)
+ Lý thuyết phản xạ bé
− j 2θ

Γ1 + Γ3e
− j 2θ
Γ=
≈ Γ1 + Γ3e
− j 2θ
1 + Γ1Γ3e
when Z1 ≈ Z 2 and Z 2 ≈ Z l
+ Bộ biến đổi trở kháng đa tầng

31
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)
Hệ số phản xạ thành phần

Z1 − Z 0
Z n +1 − Z n
Zl − Z N
,L Γn =
,L ΓN =
Γ0 =
Z1 + Z 0
Z n +1 + Z n
Zl + Z N
Giả thiết Zn tăng hay giảm liên tục

Γ = Γ0 + Γ1e − j 2θ + Γ2 e − j 4θ + L + ΓN e − j 2 Nθ
Giả thiết các hệ số phản xạ đối xứng nhau

Γ0 = ΓN , Γ1 = ΓN −1 , L

32
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)
Hệ số phản xạ khi N chẵn

 Γ0 cos( Nθ ) + Γ1 cos(( N − 2 )θ ) + L

Γ = 2e − jNθ 
 + Γn cos(( N − 2n )θ ) + L + ΓN

2


Hệ số phản xạ khi N chẵn lẽ

 Γ0 cos( Nθ ) + Γ1 cos(( N − 2 )θ ) + L


Γ = 2e − jNθ  + Γ cos(( N − 2n )θ ) + L + Γ
 n
( N −1) cos(θ )
2


33
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)
+ Biến đổi nhị thức (Cho N – 1 đạo hàm của hệ số phản xạ bằng không tại tần số
mong muốn)

(

Γ(θ ) = A 1 + e
Trong đó

A=2

)

⇒ Γ(θ ) = 2 A cos θ

− j 2θ N

−N

N

Zl − Z0
Zl + Z0

N

Khi f -> 0

Khai triển nhị thức

(

Γ(θ ) = A 1 + e

)

− j 2θ N

N
 N  − j 2 nθ
= A∑  e
= A∑ CnN e − j 2 nθ
n
n =0 
n =0

N

34
Telecommunications Program

Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart)
+ Đồng nhất các hệ số

Z n +1 − Z n 1 Z n +1
N
Γn =
≈ ln
= ACn
Z n +1 + Z n 2
Zn
=2

−N

Zl − Z0 N
Zl
−N
N 1
Cn ≈ 2 Cn ln
Zl + Z0
2 Z0

+ Băng thông của hệ thống


 
−1  1 Γm
θ m = cos   
2 A 
  


1
N







2f
∆f 2( f 0 − f m )
=
= 2− m
f0
f0
f0
1


 Γm  N 
4θ
1
4
= 2 − m = 2 − π cos −1    
 2  A  35
π
   



Contenu connexe

Tendances

Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
viethung094
 
Xu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốXu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu số
Hao Truong
 
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptuneCác loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
給与 クレジット
 
Ly thuyet anten & truyen song
Ly thuyet anten & truyen songLy thuyet anten & truyen song
Ly thuyet anten & truyen song
tiểu minh
 
Cong nghe vi mach dien tu
Cong nghe vi mach dien tuCong nghe vi mach dien tu
Cong nghe vi mach dien tu
tiểu minh
 
Thong tin quang 2
Thong tin quang 2Thong tin quang 2
Thong tin quang 2
vanliemtb
 

Tendances (20)

Xử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu sốXử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu số
 
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slidePtit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
Thi nghiem xlths
Thi nghiem xlthsThi nghiem xlths
Thi nghiem xlths
 
Truyen song va anten
Truyen song va antenTruyen song va anten
Truyen song va anten
 
Xu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốXu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu số
 
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptuneCác loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
 
Kỹ thuật siêu cao tần tài liệu, tai lieu
Kỹ thuật siêu cao tần   tài liệu, tai lieuKỹ thuật siêu cao tần   tài liệu, tai lieu
Kỹ thuật siêu cao tần tài liệu, tai lieu
 
Ly thuyet anten & truyen song
Ly thuyet anten & truyen songLy thuyet anten & truyen song
Ly thuyet anten & truyen song
 
Kythuatanten
KythuatantenKythuatanten
Kythuatanten
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 5
xử lý số tín hiệu -Chuong 5xử lý số tín hiệu -Chuong 5
xử lý số tín hiệu -Chuong 5
 
Tìm hiểu về anten loa
Tìm hiểu về anten loaTìm hiểu về anten loa
Tìm hiểu về anten loa
 
Tichchap
TichchapTichchap
Tichchap
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
 
Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019
Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019
Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019
 
Thiết kế anten vi dải sử dụng trong hệ thống thông tin vô tuyến
Thiết kế anten vi dải sử dụng trong hệ thống thông tin vô tuyếnThiết kế anten vi dải sử dụng trong hệ thống thông tin vô tuyến
Thiết kế anten vi dải sử dụng trong hệ thống thông tin vô tuyến
 
mang LTE
mang LTEmang LTE
mang LTE
 
Cong nghe vi mach dien tu
Cong nghe vi mach dien tuCong nghe vi mach dien tu
Cong nghe vi mach dien tu
 
Thong tin quang 2
Thong tin quang 2Thong tin quang 2
Thong tin quang 2
 
mạch tổ hợp và mạch trình tự - Điện tử Đo lường
mạch tổ hợp và mạch trình tự - Điện tử Đo lườngmạch tổ hợp và mạch trình tự - Điện tử Đo lường
mạch tổ hợp và mạch trình tự - Điện tử Đo lường
 

Similaire à Do thi-smith-chart (11)

Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011
 
Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010
 
Tieu luan trai pho 22.01.2015
Tieu luan trai pho 22.01.2015Tieu luan trai pho 22.01.2015
Tieu luan trai pho 22.01.2015
 
Chương 4 - Make by Ngo Thi Phuong
Chương 4 - Make by Ngo Thi PhuongChương 4 - Make by Ngo Thi Phuong
Chương 4 - Make by Ngo Thi Phuong
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
CHƯƠNG 3  MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆNCHƯƠNG 3  MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
 
Tinh chieu dai song 2006
Tinh chieu dai song 2006Tinh chieu dai song 2006
Tinh chieu dai song 2006
 
Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012
 
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacCach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
 
Cac lnh matlab_chuyn_di
Cac lnh matlab_chuyn_diCac lnh matlab_chuyn_di
Cac lnh matlab_chuyn_di
 
CHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰC
CHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰCCHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰC
CHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰC
 

Do thi-smith-chart

  • 1. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Được phát triển năm 1939 bởi Phillip Smith tại phòng Lab Bell + Có thể phát triển một cách trực quan các vấn đề về đường dây truyền sóng và phối hợp trở kháng + Đơn giản trong việc tính toán, thiết kế một số bài toán thuộc lĩnh vực siêu cao tần + Đồ thị Smith xây dựng dựa trên mối quan hệ 1-1 giữa hệ số phản xạ và trở kháng đường dây chuẩn hoá 1 + Γz 1 + Γz Z z = Z0 ⇒ zz = 1 − Γz 1 − Γz và Z z − Z0 zz −1 Γz = = Z z + Z0 zz + 1 Chú ý: đồ thị Smith nằm trong vòng tròn đơn vị (vòng tròn bán kính bằng 1) 1
  • 2. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Các đồ thị vòng tròn Ta có 1+ Γ z= = r + jx 1− Γ và z −1 = Γr + jΓi Γ= z +1 1 + Γr + jΓi (1 + Γr + jΓi )(1 − Γr + jΓi ) ⇒ z = r + jx = = 1 − Γr − jΓi (1 − Γr )2 + Γi 2 2 2  1 − Γr − Γi r = (1 − Γr )2 + Γi 2  ⇒  2Γi x =  (1 − Γr )2 + Γi 2  2
  • 3. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Các đồ thị vòng tròn Ta có 1+ Γ z= = r + jx 1− Γ và z −1 = Γr + jΓi Γ= z +1 1 + Γr + jΓi (1 + Γr + jΓi )(1 − Γr + jΓi ) ⇒ z = r + jx = = 1 − Γr − jΓi (1 − Γr )2 + Γi 2 2 2  1 − Γr − Γi r = (1 − Γr )2 + Γi 2  ⇒  2Γi x =  (1 − Γr )2 + Γi 2  3
  • 4. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Đường đẳng r (r là hằng số) ( ) r (1 − Γr ) + Γi = 1 − Γr − Γi 2 2 2 2 r − 2rΓr + rΓr + rΓi = 1 − Γr − Γi 2 (1 + r )Γr 2 2 2 2 − 2rΓr + (1 + r )Γi = 1 − r 2  1− r  2rΓr 2 Γr − + Γi =   (1 + r )   (1 + r )   2  1− r   r   1  r   2  Γr −  + Γi =   (1 + r )  +  1 + r  =  1 + r   1+ r         2 2 2 4
  • 5. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Đường đẳng r (r là hằng số) Γi r=0 Tâm r=1 Γr r→∞ Bán kính  r  ,0   1+ r  1 1+ r 5
  • 6. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Đường đẳng x (x là hằng số) ( ) x (1 − Γr ) + Γi = x − 2 xΓr + xΓr + xΓi = 2Γi 2 2 2 2 2Γi 1 − 2Γr + Γr + Γi − =0 x 2 2 2 1 1  (Γr − 1) +  Γi −  =   x  x  2 2 6
  • 7. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Đường đẳng x (x là hằng số) r=1 Γi Tâm +jx r=0 x=0 r=1 Γr Bán kính  1 1,   x 1 x r→∞ -jx 7
  • 8. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Đồ thị Smith Chú ý: trở kháng trên đồ thị Smith là trở kháng chuẩn hóa theo R0 8
  • 9. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Đọc đồ thị Smith Biểu diễn trên đồ thị Smith Γi Γr 9
  • 10. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Đọc đồ thị Smith Thang đo chiều dài của dây theo bước sóng Hai thang đo 1 hướng về nguồn (clockwise) 1 hướng về tải (anticlock) tổng chiều dài vòng tròn là λ/2 10
  • 11. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Đọc đồ thị Smith 1.2j Thuần trở nằm trên trục hoành 2 0.1 Thuần kháng theo đường đẳng x -0.8j 11
  • 12. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Đọc đồ thị Smith Điểm hở mạch inductive Điểm phối hợp trở kháng z =1 Điểm ngắn mạch capacitive 12
  • 13. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Đọc đồ thị Smith Hệ số phản xạ Γ ∠θ 13
  • 14. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Đọc đồ thị Smith Γ Hệ số sóng đứng VSWR 14
  • 15. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Đọc đồ thị Smith z=2+3j Dẫn nạp đường dây y=0.15-0.23j = 1/(2+3j) 15
  • 16. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Đọc đồ thị Smith SWR = VSWR = S dBS = 10log(S2) RTN LOSS = -20 logΓ REL COEFF P = Γ2 REL COEFF E or I = Γ 16
  • 17. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Một số ứng dụng của đồ thị Smith • Tính hệ số phản xạ • Tính hệ số sóng đứng • Tính trở kháng của mạch điện phức tạp bất kỳ • Tính trở kháng đường dây (tại tải, điểm bất kỳ) • Phối hợp trở kháng - Dùng các phần tử thụ động (R, L, C) - Dùng đường dây chêm ( dây λ/4, chêm nối tiếp, song song, một sợi hay nhiều sợi) 17
  • 18. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Nguyên lý của phối hợp trở kháng + Lý do phối hợp trở kháng Công suất đến tải cực đại => Tỷ số tín hiệu lớn => BER thấp (lỗi biên độ và lỗi pha bé) + Tiêu chuẩn chọn kỹ thuật phối hợp trở kháng - Độ phức tạp: thiết kế đơn giản => rẽ, ít tổn hao, tin cậy cao hơn - Băng thông: băng thông lớn => độ phức tạp tăng - Cách thực hiện: ngắn mạch, hở mạch hay thanh trượt điều chỉnh được 18
  • 19. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Phối hợp trở kháng bằng các phần tử thụ động 19
  • 20. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Phối hợp trở kháng bằng 1 dây chêm song song 20
  • 21. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Phối hợp trở kháng bằng 2 dây chêm song song 21
  • 22. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Phối hợp trở kháng bằng đường dây chêm λ0/4 Z1 RL Z12 Z in = = Z0 Zl ⇒ Z1 = Z l Z 0 Zin λ 4 22
  • 23. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Phối hợp trở kháng bằng đường dây chêm λ0/4 Khi không hoạt động ở tần số tương ứng chiều dài λ0/4 => không PHTK Z l + jZ1t Z in = Z1 Z1 + jZ l t where t = tan (βl ) ( ( Z in − Z 0 Z1 (Z l − Z 0 ) + jt Z12 − Z 0 Z l ⇒ Γ= = Z in + Z 0 Z1 (Z l + Z 0 ) + jt Z12 + Z 0 Z l ) ) Zl − Z0 = Z l + Z 0 + j 2t Z 0 Z l 23
  • 24. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Phối hợp trở kháng bằng đường dây chêm λ0/4 Khi không hoạt động ở tần số tương ứng chiều dài λ0/4 => không PHTK ⇒ Γ= Zl − Z0 [(Z + Z ) + 4t Z Z ] 2 l = 1 2 0 0 l 1 2  (Z l + Z 0 )   +  4t Z 0 Z l 2    (Z l − Z 0 )   (Z l − Z 0 )        1 2 = 2 1   4Z l Z 0   4t Z 0 Z l  2+ 2  1 +     (Z l − Z 0 )   (Z l − Z 0 )      2 2 1 2 24
  • 25. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Phối hợp trở kháng bằng đường dây chêm λ0/4 Khi không hoạt động ở tần số tương ứng chiều dài λ0/4 => không PHTK ⇒ Γ= 1   4Z l Z 0   2 2  1 + tan (θ )  1 +   (Z l − Z 0 )      ( ) 1 2 Xét các tần số xung quanh tần số thiết kế Γ≈ Zl − Z0 2 Zl Z0 cos(θ ) 25
  • 26. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Phối hợp trở kháng bằng đường dây chêm λ0/4 Nếu xem Γm là giá trị hệ số phản xạ lớn nhất mà hệ thống còn chấp nhận được thì băng thông của hệ thống PHTK sẽ là π  ∆θ = 2 − θ m  2  26
  • 27. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Phối hợp trở kháng bằng đường dây chêm λ0/4 Giải tìm θm 2  2 Z0Zl 1 1  Γm 2 Z 0 Z l  ⇒ cos θ m = = 1+  2 2  Z l − Z 0 cos θ m  Γm 1 − Γm Z l − Z 0   Với Suy ra: 2πf v p πf θ = βl = = v p 4 f0 2 f0 2θ m f 0 ⇒ fm = π 2f 4θ ∆f 2( f 0 − f m ) = 2− m = 2− m = f0 f0 f0 π  Γ 2 Z0 Zl m = 2 − cos  2  1 − Γm Z l − Z 0  4 π −1     27
  • 28. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Phối hợp trở kháng bằng đường dây chêm λ0/4 28
  • 29. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Lý thuyết phản xạ bé 29
  • 30. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Lý thuyết phản xạ bé Γ = Γ1 + T12T21Γ3e − j 2θ + T12T21Γ32 Γ2 e − j 4θ + L ∞ = Γ1 + T12T21Γ3e − j 2θ ∑ Γ2n Γ3n e − j 2 nθ n =0 với Z 2 − Z1 Z1 − Z 2 Zl − Z 2 , Γ2 = −Γ1 = , Γ3 = Γ1 = Z 2 + Z1 Z 2 + Z1 Zl + Z 2 2Z 2 2 Z1 T21 = 1 + Γ1 = , T12 = 1 + Γ2 = , Z 2 + Z1 Z 2 + Z1 ∞ 1 ∑ x = 1− x n =0 n when x <1 30
  • 31. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Lý thuyết phản xạ bé − j 2θ Γ1 + Γ3e − j 2θ Γ= ≈ Γ1 + Γ3e − j 2θ 1 + Γ1Γ3e when Z1 ≈ Z 2 and Z 2 ≈ Z l + Bộ biến đổi trở kháng đa tầng 31
  • 32. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) Hệ số phản xạ thành phần Z1 − Z 0 Z n +1 − Z n Zl − Z N ,L Γn = ,L ΓN = Γ0 = Z1 + Z 0 Z n +1 + Z n Zl + Z N Giả thiết Zn tăng hay giảm liên tục Γ = Γ0 + Γ1e − j 2θ + Γ2 e − j 4θ + L + ΓN e − j 2 Nθ Giả thiết các hệ số phản xạ đối xứng nhau Γ0 = ΓN , Γ1 = ΓN −1 , L 32
  • 33. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) Hệ số phản xạ khi N chẵn  Γ0 cos( Nθ ) + Γ1 cos(( N − 2 )θ ) + L  Γ = 2e − jNθ   + Γn cos(( N − 2n )θ ) + L + ΓN  2   Hệ số phản xạ khi N chẵn lẽ  Γ0 cos( Nθ ) + Γ1 cos(( N − 2 )θ ) + L   Γ = 2e − jNθ  + Γ cos(( N − 2n )θ ) + L + Γ  n ( N −1) cos(θ ) 2   33
  • 34. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Biến đổi nhị thức (Cho N – 1 đạo hàm của hệ số phản xạ bằng không tại tần số mong muốn) ( Γ(θ ) = A 1 + e Trong đó A=2 ) ⇒ Γ(θ ) = 2 A cos θ − j 2θ N −N N Zl − Z0 Zl + Z0 N Khi f -> 0 Khai triển nhị thức ( Γ(θ ) = A 1 + e ) − j 2θ N N  N  − j 2 nθ = A∑  e = A∑ CnN e − j 2 nθ n n =0  n =0  N 34
  • 35. Telecommunications Program Phần 2: Đồ Thị Smith (Smith Chart) + Đồng nhất các hệ số Z n +1 − Z n 1 Z n +1 N Γn = ≈ ln = ACn Z n +1 + Z n 2 Zn =2 −N Zl − Z0 N Zl −N N 1 Cn ≈ 2 Cn ln Zl + Z0 2 Z0 + Băng thông của hệ thống    −1  1 Γm θ m = cos    2 A      1 N      2f ∆f 2( f 0 − f m ) = = 2− m f0 f0 f0 1    Γm  N  4θ 1 4 = 2 − m = 2 − π cos −1      2  A  35 π      