SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  46
LỜI CẢM ƠN
  
Qua thời gian thực tập tại công ty Cổ phần chế biến gỗ Pisico Đồng An, đề
tài: “ Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh” của em đã hoàn thành
nhờ có sự chỉ dạy tận tình của thầy cô trường Cao Đẳng Công Thương và giúp đỡ
của các anh chị trong công ty. Đây là trải nghiệm giúp em có kinh nghiệm về
ngành nghề mình đã chọn.
Em xin chân thành cảm ơn Cô trong bộ môn kinh tế: Cô Lý Nguyễn Ngọc
Thảo đã giúp em có kinh nghiệm quý báu trong quá trình học tại trường và thời
gian em thực tập tại công ty đã giúp em hoàn thành tốt bài báo cáo này.
Đồng thời em cám ơn Anh Huỳnh Ngọc Sang và toàn thể các anh chị
trong công ty đã hướng dẫn em tận tình trong quá trình thực tập.
TP HCM, ngày 25 tháng 03 năm 2016.
SVTT
Nguyễn Thị Ngọc Trang
NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY THỰC TẬP
  
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 03 năm 2016
Thay mặt công ty
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
  
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 03 năm 2016
Giáo viên hướng dẫn
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT
  
CPCB : Cổ phần chế biến
KC : Kết chuyển
Thuế GTGT : Thuế giá trị gia tăng
CPBH : Chi phí bán hàng
CPQLDN : Chi phí quản lý doanh nghiệp
TSCĐ : Tài sản cố định
PXKHH : Phiếu xuất kho hàng hóa
PXKTP : Phiếu xuất kho thành phẩm
PXKNL : Phiếu xuất kho nguyên liệu
HDBHG : Hóa đơn bán hàng Gỗ
HDBTP : Hóa đơn bán thành phẩm
TKĐƯ : Tài khoản đối ứng
PC : Phiếu chi
CTGS : Chứng từ ghi sổ
GBC : Giấy báo có
CPHC : Chi phí hành chính
GBN : Giấy báo nợ
UNC : Uỷ nhiệm chi
VU1 : USD
VN1 : VNĐ
DANH SÁCH SƠ ĐỒ VÀ BẢNG
  
Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An.
Sơ đồ 1.2 : Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An.
Sơ đồ 1.3 : Hình thức ghi sổ tại công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An.
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán tổng hợp
Bảng 2.1 : Bảng Sổ cái Tài khoản 511
Bảng 2.2 : Bảng Sổ cái Tài khoản 632.
Bảng 2.3 : Bảng Sổ cái Tài khoản 641.
Bảng 2.4 : Bảng Sổ cái Tài khoản 642.
Bảng 2.5 : Bảng Sổ cái Tài khoản 515.
Bảng 2.6 : Bảng Sổ cái Tài khoản 811.
Bảng 2.7 : Bảng Sổ cái Tài khoản 911
Bảng 2.8 : Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN GỖ
PISICO ĐỒNGAN ................................................................................................2
1.1. Quá trình hình thành và phát triển công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An:........2
1.1.1. Giới thiệu về công ty:...........................................................................2
1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển:.......................................................2
1.2. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An: ................3
1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy :.........................................................................3
1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban : ......................................4
1.2.2.1. Ban kiểm soát : .................................................................................5
1.2.2.2. Phòng giám đốc sản xuất : ................................................................5
1.2.2.3. Phòng Phó giám đốc kinh doanh :.....................................................5
1.2.2.4. Phòng Tổ chức-hành chính : .............................................................6
1.2.2.5. Phòng kế hoạch-kỹ thuật :.................................................................6
1.2.2.6. Phòng Tài chính-kế toán : .................................................................6
1.2.2.7. Các phân xưởng sản xuất :................................................................7
1.2.2.8. Phân xưởng III :................................................................................7
1.2.2.9. Đội QC : ...........................................................................................7
1.3. Tổ chức bộ máy kế toán cảu công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An :................7
1.3.1. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty :......................................................7
1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của các nhân viên kế toán :.............................8
1.3.2.1. Kế toán trưởng :................................................................................8
1.3.2.2. Kế toán tổng hợp : ............................................................................9
1.3.2.3. Kế toán thanh toán :..........................................................................9
1.3.2.4. Kế toán nguyên vật liệu : ................................................................10
1.3.2.5. Kế toán Tài sản cố định và tiền lương : ...........................................10
1.3.2.6. Thủ quỹ : ........................................................................................10
1.4. Hình thức ghi sổ tại công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An :...........................11
1.4.1. Hình thức ghi sổ :...............................................................................11
1.4.2. Chính sách kế toán áp dụng tại công ty : ............................................12
1.4.3. Đánh giá chung tình hình tài chính tại công ty :..................................13
1.4.3.1. Thuận lợi : ......................................................................................13
1.4.3.2. Khó khăn : ......................................................................................13
1.4.3.3. Phương hướng sắp tới của công ty : ................................................13
1.5. Đánh giá chung tình hình tài chính tại công ty CPCB gỗ Pisico Đồng
An : .................................................................................................................14
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN
GỖ PISICO ĐỒNGAN .......................................................................................15
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng : ................................................................15
2.1.1.1 Phương thức bán hàng và phương thức thanh toán tại công ty :.........15
2.1.1.2 Chứng từ :.......................................................................................15
2.1.1.3 Sổ sách : .........................................................................................16
2.1.1.4 Tài khoản sử dụng : ..........................................................................16
2.1.1.5 Phương thức hạch toán...................................................................16
2.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán : ....................................................................19
2.1.2.1 Phương pháp xác định giá trị hàng xuất kho :..................................19
2.1.2.2 Chứng từ : Phiếu xuất kho, hàng hóa, thành phẩm. .........................19
2.1.2.3 Sổ sách : .........................................................................................19
2.1.2.4. Tài khoản sử dụng : .........................................................................19
2.1.2.5 Quy trình luân chuyển chứng từ :......................................................19
2.1.2.6 Phương pháp hạch toán :...................................................................20
2.1.3 Kế toán chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại:21
2.2 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Cổ phần chế biến
gỗ Pisico Đồng An :............................................................................................21
2.2.1 Kế toán chi phí bán hàng :.....................................................................21
2.2.1.1 Chứng từ :.......................................................................................21
2.2.1.2 Sổ sách : ........................................................................................21
2.2.1.3 Tài khoản sử dụng : ..........................................................................21
2.2.1.4 Quy trình luân chuyển chứng từ :......................................................21
2.2.1.5 Phương pháp hạch toán :...................................................................22
2.2.2 Kế toán cho phí quản lý doanh nghiệp :.................................................23
2.2.2.1 Chứng từ :.........................................................................................23
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng : ..........................................................................23
2.2.2.3 Sổ sách : ...........................................................................................24
2.2.2.4 Quy trình luân chuyển chứng từ :......................................................24
2.2.2.5 Phương thức hạch toán : ...................................................................24
2.2.3 Kế toán họat động tài chính :.................................................................25
2.2.3.1 Nguyên tắc ghi nhận chi phí hoạt động tài chính :.............................25
2.2.3.2 Chứng từ :.......................................................................................26
2.2.3.3 Tài khoản sử dụng : ..........................................................................26
2.2.3.4 Sổ sách : .......................................................................................26
2.2.3.5 Quy trình luân chuyển chứng từ :......................................................26
2.2.3.6 Phương thức hạch toán : ...................................................................26
2.2.4 Thu nhập từ hoạt động tài chính : ..........................................................26
2.2.4.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính : .............................26
2.2.4.2 Chứng từ : Giấy báo có, Phiếu tính lãi. ...........................................26
2.2.4.3 Tài khoản sử dụng : ........................................................................26
2.2.4.4 Sổ sách : .........................................................................................26
2.2.4.5 Quy trình luân chuyển chứng từ :......................................................27
2.2.4.6 Phương pháp hạch toán :...................................................................27
2.2.5 Kế toán hoạt động khác : .......................................................................28
2.2.5.1 Nguyên tắc ghi nhận : .......................................................................28
2.2.5.2 Chứng từ :.........................................................................................28
2.2.5.3 Tài khoản sử dụng : ........................................................................28
2.2.5.4 Phương pháp hạch toán :...................................................................28
2.2.6 Kế toán xác định kết quà hoạt động kinh doanh :...................................29
2.2.6.1 Chứng từ : .....................................................................................29
2.2.6.2 Tài khoản sử dụng : ..........................................................................29
2.2.6.3 Phương pháp hạch toán :...................................................................29
CHƯƠNG 3 :........................................................................................................35
NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................35
3.1 Ưu điểm : .................................................................................................35
3.2 Nhược điểm :............................................................................................35
3.3 Kiến nghị :................................................................................................36
KẾT LUẬN ..........................................................................................................37
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 1
LỜI MỞ ĐẦU
  
Trong những năm gần đây, nền kinh tế nước ta đã có những chuyển biến sâu
sắc, hoạt động theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước theo định hướng
xã hội chủ nghĩa - kinh tế thị trường với quy luật hoạt động của nó dã tác động
mạnh mẽ tới mọi mặt hoạt động của đời sống kinh tế xã hội. Cơ chế thị trường đã
khẳng định vai trò tổ chức lựa chọn hàng hoá góp phần làm cho nền kinh tế có
nhiều khởi sắc.
Kế toán là một môn khoa học quản lý, là kỹ thuật ghi chép, phân loại, tập hợp
cung cấp số liệu về hoạt động sản xuất kinh doanh, về tình hình tài chính của
doanh nghiệp và giúp nhà quản lý đưa ra quyết định thích hợp. Hạch toán kế toán
là một hệ thống thông tin và kiểm tra hoạt động sản xuất kinh doanh, là quá trình
quan sát và ghi nhận, hệ thống hoá và xử lý các hiện tượng kinh tế phát sinh trên
mức độ tiền tệ, hạch toán kế toán trong quản lý hoạt động của doanh nghiệp chỉ
thực hiện tốt khi công tác kế toán được tổ chức khoa học và hợp lý.
Cũng như các doanh nghiệp khác Công ty Cổ phần chế biến Pisico Đồng An
là doanh nghiệp đã sử dụng kế toán để điều hành và quản lý mọi hoạt động kinh
doanh của công ty. Trong đó kế toán theo dõi tiêu thụ hàng hoá và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh hàng hoá có nhiệm vụ theo dõi quá trình tiêu thụ số
lượng hàng hoá bán ra, chi phí hàng để cung cấp đầy đủ thông tin về doanh thu,
chi phí, kết quả kinh doanh từng kỳ sao cho nhanh nhất , hiệu quả nhất.
Nhận thức được tầm quan trọng của công tác xác định kết quả kinh doanh, kết
hợp với những kiến thức đã được trang bị trong quá trình học tập tại trường và
thực tế thu thập được từ công tác kế toán tại công ty, dưới sự chỉ bảo tận tình của
giáo viên hướng dẫn và cán bộ công nhân viên phòng kế toán, phòng kinh doanh
của công ty, em đã đi sâu nghiên cứu đề tài: “ Kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh ”.
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 2
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN GỖ PISICO
ĐỒNG AN
1.1. Quá trình hình thành và phát triển công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An:
1.1.1.Giới thiệu về công ty:
- Tên công ty : Công ty Cổ phần chế biến gỗ Pisico Đồng An
- Tên giao dịch : PISICO DONGAN wood processing joint stock company
- Tên giao dịch viết tắt đối ngoại: PISICO DONGAN
- Giám đốc : Đoàn Quốc Hùng
- Vốn điều lệ : 17.600.000.000 VNĐ
- Tổng công nhân : khoảng 400 người
- Tổng diện tích : khoảng 4 hecta
- Ngành nghề kinh doanh : khai thác, chế biến lâm sản tiêu thụ nội địa và xuất
khẩu.
- Mã số thuế : 3700653514
- Điện thoại : (0650) 3758.763 - 3783.350 - 3758.764
- Fax : 0650.3758.116
- Email : pisico3@hcm.fpt.vn
- Địa chỉ : Trụ sở của Công ty đặt tại Lô C, đường số 3, khu công nghiệp Đồng
An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương.
- Ngày cấp phép : 16/08/2005.
- Ngày hoạt động : 01/08/2005.
1.1.2.Quá trình hình thành và phát triển:
Công ty Cổ phần chế biến gỗ Pisico Đồng An được thành lập dưới hình thức
chuyển một bộ phận doanh nghiệp nhà nước xí nghiệp chế biến gỗ Pisico Đồng An
trực thuộc tổng công ty sản xuất-đầu tư-dịch vụ-xuất nhập khẩu Bình Định thành
công ty cổ phần, hoạt động theo luật doanh nghiệp được Quốc hội nước Cộng Hoà
Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 12 tháng 06 năm 1999.
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 3
Với chính sách phát triển kinh tế của đất nước và với sự cạnh tranh của các
doanh nghiệp nói riêng và các thành phần kinh tế nói chung là gay gắt. Sự đấu
tranh để được tồn tại trê thị trường không phải là dễ, phải có kẻ thắng người thua.
Đó là quy luật tất yếu của sự phát triển. Do vậy dù kinh doanh bất cứ hình thức
nào thì mục đích của tất cả các doanh nghiệp đều là lợi nhuận cao nhất. Bộ máy
quản lý đóng vai trò quan trọng trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Để hoạt
động này nhịp nhàng và có hiệu quả, cần phải có sự kiện giữa các yếu tố, các bộ
phận xuyên suốt trong qua trình sản xuất.
Như vậy, nếu bộ máy tổ chức, quản lý phù hợp với quá trình sản xuất kinh
doanh, xác định nhiệm vụ rõ ràng của từng cấp, từng bộ phận, từng cá nhân thì
mối quan hệ giữa chúng sẽ hình thành nên một khối thống nhất, hoàn chỉnh. Và
chính mối quan hệ này sẽ có tác động hỗ trợ một cách tích cực, đem lại hiệu quả
cao đến toàn bộ quá trình hoạt động và vận hành của công ty.
1.2. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An:
1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy :
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 4
Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An.
Quan hệ trực tuyến : ………………….
Quan hệ chức năng :
1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban :
 Hội đồng quản trị :
Gồm 5 thành viên do Đại hội đồng bấu hay miễn nhiệm. Hội đồng quản trị là
cơ quan quản lý của công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để giải quyết những
vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi công ty, đến tổ chức, hoạt động của công
ty ( trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông).
 Giám đốc điều hành :
- Là đại diện pháp nhân của công ty trong mọi giao dịch. Giám đốc là người
Đại Hội Đồng Cổ Đông
Hội Đồng Quản Trị
Ban Giám Đốc
Ban Kiểm Soát
Phòng Tổ Chức
Hành Chính
Phòng Kế Hoạch
Kế Hoạch
Phòng Kế Toán Tài
Chính
Phân
Xưởng I
Phân
Xưởng II
Phân
Xưởng III
Xưởng
Ghép Ván
Đội QC
(KCS)
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 5
trực tiếp quản lý điều hành mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. Giám
đốc do Hội đồng quản trị bổ nhiệm, miễn nhiệm, không nhất thiết là cổ đông và có
thể là thành viên hội đồng quản trị.
- Giám đốc chịu trách nhiệm trước hội đồng quản trị và đại hội đồng cổ đông
về trách nhiệm quản lý và điều hành quản lý công ty.
- Giúp việc giám đốc có các Phó giám đốc do Hội đồng quản trị bổ nhiệm
theo đề nghị của giám đốc.
- Nhiệm kỳ của giám đốc, Phó giám đốc không phụ thuộc vào nhiệm kỳ của
Hội đồng quản trị mà phụ thuộc.
- Nhiệm kỳ của Giám đốc, Phó giám đốc không phụ thuộc vào nhiệm kỳ của Hội
đồng quản trị mà phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong quá
trình điều hành doanh nghiệp và quyết định của Hội đồng quản trị.
1.2.2.1.Ban kiểm soát :
- Là tổ chức thay mặt cổ đông để kiểm soát mọi hoạt động sản xuất kinh doanh
và điều hành của công ty.
- Ban kiểm soát gồm 3 thành viên: 1 trưởng ban và 2 thành viên do Đại hội đồng
cổ đông bầu và miễn nhiệm.
- Sau Đại hội đồng cổ đông thành lập và kiểm soát viên thực hiện việc kiểm soát
quá trình triển khai và hoàn tất thủ tục thành lập công ty.
1.2.2.2.Phòng giám đốc sản xuất :
Là người chịu trách nhiệm quản lý, chỉ đạo điều hành hoạt động sản xuất của
công ty và chỉ đạo các chuyên viên chức năng của các phòng có liên quan đến sản
xuất trực tiếp và các quản đốc phân xưởng
1.2.2.3.Phòng Phó giám đốc kinh doanh :
Là người chịu trách nhiệm chính trong việc điều hành kinh doanh của đơn vị,
trực tiếp tham gia đàm phán với khách hàng trong nước và nước ngoài để thiết lập
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 6
các thương vụ kinh doanh. Phó giám đốc chịu trách nhiệm trước Giám đốc về các
quyết định của mình, có nhiệm vụ nắm bắt thông tin thị trường, phân tích đánh giá
nhu cầu của khách hàng theo từng giai đoạn để tham mưu cho Giám đốc nhằm đề
ra những chiến lược kinh doanh hợp lý đồng thời nhận và phúc đáp các thông tin
phản hồi từ khách hàng.
1.2.2.4.Phòng Tổ chức-hành chính :
Chịu trách nhiệm trong việc tuyển dụng và đào tạo cho toàn bộ lao động trong
công ty từ các nhân viên quản lý cho đến các công nhân. Tham mư cho Giám
đốc về các vấn đề liên quan đến nhân sự như: tiền lương, ngày công, quy trình
tuyển dụng đào tạo, các chế độ chính sách người lao động. Lên kế hoạch tuyển
dụng và đào tạo nguồn nhân lực cho tất cả các bộ phận trong công ty. Có quyền
đình chỉ ngay các hoạt động có ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động.
1.2.2.5.Phòng kế hoạch-kỹ thuật :
Vừa đảm nhận công tác xuất nhập khẩu vừa giao dịch với khách hàng. Chịu
trách nhiệm trước Giám đốc về các hoạt động kiểm tra, mua sắm vật tư phục vụ
sản xuất, xây dựng và triển khai kế hoạch sản xuất. Chịu trách nhiệm về các hoạt
động xuất nhập khẩu hàng hóa. Xử lý các thông tin khiếu nại của khách hàng liên
quan đến bộ phận sản xuất.
1.2.2.6.Phòng Tài chính-kế toán :
- Thực hiện chỉ đạo điều hành của Giám đốc về nhiệm vụ chuyên môn thuộc
lĩnh vực tài chính.
- Theo dõi tập hợp các số liệu có liên quan về kết quả đầu tư và tài chính trong
năm, theo dõi hệ thống sổ sách kế toán có liên quan trong quá trình sử dụng tài
chính, theo dõi công nợ và thanh toán đúng quy cách các khoản tiền vay, các
khoản phải trả, phải thu đối với các đối tác kinh doanh bên ngoài. Đảm bảo bí mật
tuyệt đối tài liệu hồ sơ và các số liệu kế toán.
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 7
1.2.2.7.Các phân xưởng sản xuất :
Thực hiện sự chỉ đạo của Phó giám đốc sản xuất, thực hiện các việc chuyên
môn, phối hợp với phòng kế hoạch – kỹ thuật để sản xuất sản phẩm đạt yêu cầu.
1.2.2.8.Phân xưởng III :
Thực hiện chỉ đạo của Phó giám đốc sản xuất chịu trách nhiệm việc thu mua
nguyên vật liệu đầu vào phục vụ cho quá trình sản xuất sản phẩm.
1.2.2.9.Đội QC :
- Chịu trách nhiệm kiểm tra chất lượng sản phẩm
- Bộ phận này chịu trách nhiệm trong việc đảm bảo hàng hóa xuất xưởng phải
đảm bảo những yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng hàng hóa cũng như những yêu cầu
trong hợp đồng mua bán đã đề cập.
- Mặc dù chỉ có 07 người làm việc trong bộ phận này nhưng đa số họ là những
người có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất gỗ.
1.3. Tổ chức bộ máy kế toán cảu công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An :
1.3.1. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty :
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 8
Sơ đồ 1.2 : Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An
1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của các nhân viên kế toán :
1.3.2.1.Kế toán trưởng :
Là người chịu trách nhiệm cao nhất về công tác kế toán cũng như việc báo cáo
định kỳ cho các cơ quan nhà nước, có nhiệm vụ :
- Trợ giúp giám đốc thực hiện kế hoạch sản xuất, chính sách nhà nước.
- Tổ chức các công tác kế toán phân tích các hoạt động kinh tế, thực hiện chức
năng kiểm soát nhân viên tại công ty.
- Kiểm tra ký duyệt và nộp báo cáo đúng hạn theo chế độ quy định.
- Tổ chức bảo quản lưu trữ các tài liệu mật kế toán.
- Chịu trách nhiệm với cơ quan cấp trên, cơ quan pháp luật và công tác kế
toán tại côn ty.
Kế toán
trưởng
Kế toán nguyên
liệu
Thủ quỹ
Kế toán TSCĐ
và tiền lương
Kế toán thanh
toán
Kế toán tổng
hợp
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 9
1.3.2.2.Kế toán tổng hợp :
- Lập báo cáo thuế hàng tháng, quý, năm theo đúng quy định của Cơ quan
thuế.
- Lập sổ chi tiết các tài khoản và lập bảng cân đối kế toán.
- Lập hồ sơ hoàn thuế VAT.
- Theo dõi, kiểm tra và đối chiếu số liệu đối với các thành phần có liên quan
như: kế toán công nợ, thủ quỹ.
- Theo dõi, tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
- Hổ trợ cho Kế toán trưởng trong việc lập báo cáo nội bộ.
1.3.2.3.Kế toán thanh toán :
- Kiểm tra tính hợp pháp và hợp lệ của chứng từ gốc trước khi lập phiếu thu –
chi theo đúng quy trình kế toán.
- Theo dõi phần vượt định mức tiền xăng, tiền điện thoại di động vá báo cáo
cho Kế toán trưởng để trừ lương vào cuối tháng.
- Lập báo cáo thu – chi tiền mặt trong ngày và sổ quỹ tiền mặt của tháng.
- Báo cáo các khoản tạm ứng trừ lương, các khoản thanh tóan đến hạn thanh
toán, các khoản cho mượn, cấn trừ thanh toán nội bộ.
- Nhập phiếu nhập kho từ kế toán vật tư: kiểm tra, cập nhật, theo dõi công nợ,
tổng hợp công nợ phải trả trong tuần.
- Cuối tháng, tập hợp các khoản phải trả đến hạn thanh toán, đối chiếu công
nợ với từng nhà cung cấp.
- Căn cứ vào hóa đơn nhận được (các hóa đơn liên quan đến phiếu nhập kho)
lập và sắp xếp hóa đơn theo bảng kê VAT đầu vào của đầu tháng chuyển
đến Kế toán tổng hợp lập báo cáo thuế GTGT của tháng.
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 10
1.3.2.4.Kế toán nguyên vật liệu :
- Theo dõi nhập nguyên liệu: lập phiếu nhập.
- Theo dõi xuất nguyên liệu: lập phiếu xuất.
- Báo cáo nhập, xuất, tồn kho thực tế.
1.3.2.5.Kế toán Tài sản cố định và tiền lương :
- Theo dõi chặt chẽ tình hình tăng giảm TSCĐ và lập báo cáo.
- Tính đúng hao mòn, trích và phân bổ chính xác số khấu hao TSCĐ vào chi
phí sử dụng liên quan. Phản ánh chính xác tình hình sử dụng nguồn vốn
khấu hao theo đúng quy định của Nhà nước.
- Hạch toán đúng các chi phí sửa chữa TSCĐ và phân bổ chính xác chi phí sửa
chữa TSCĐ vào đối tượng sử dụng liên quan.
- Theo dõi thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
- Tính toán tiền lương và các khoản thanh toán khác phải trả cho từng người
lao động đúng theo chế độ quy định
1.3.2.6.Thủ quỹ :
- Kiểm tra lại chứng từ gốc với phiếu thu – chi trước khi thực hiện thanh toán.
- Giữ tiền mặt và các loại hiện vật.
- Thực hiện việc rút và nộp tiền ở ngân hàng khi có yêu cầu.
- Báo cáo cho Kế toán trưởng số tiền tồn quỹ vào cuối ngày.
- Đầu kỳ đối chiếu số liệu và kiểm quỹ tiền mặt.
- Lập phiếu giao hàng trước khi xuất thẻ và chịu trách nhiệm về tính hợp lệ
của phiếu.
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 11
1.4. Hình thức ghi sổ tại công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An :
1.4.1. Hình thức ghi sổ :
Sơ đồ 1.3 : Hình thức ghi sổ tại công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Đối chiếu kiểm tra
Ghi cuối tháng
Chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Bảng tổng hợp
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Máy vi tính
Báo cáo tài chính
Bảng tổng hợp
chi tiết
Sổ chi tiếtSổ cái
Bảng cân đối
phát sinh
Sổ đăng ký
chứng từ ghi
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 12
Cách ghi:
-Hàng ngày, căn cứ vào chứng từ gốc hợp pháp, hợp lệ của bảng tổng hợp
chứng từ gốc để kế toán lập chứng từ ghi sổ và căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi
vào sổ cái. Các chứng từ gốc sau khi lập chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào
các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
-Cuối tháng, khóa sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh trong tháng, tính tổng phát sinh nợ, tổng phát sinh có và số dư của từng
tài khoản trên sổ cái. Căn cứ vào sổ cái để lập bảng cân đối phát sinh.
-Sau khi đối chiếu khớp đúng số liệu ghi trên sổ cái và lập bảng tổng hợp chi
tiết (lập từ các sổ kế toán chi tiết) được dùng để làm báo cáo tài chính.
-Với sự hổ trợ của phần mềm Smart nên việc tính toán, ghi chép trở nên nhanh
chóng và cho kết quả chính xác, giúp cho phòng kế toán hoàn thành nhiệm vụ.
1.4.2. Chính sách kế toán áp dụng tại công ty :
- Niên độ kế toán : Bắt đầu từ ngày 1/1 đến ngày 31/12.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán : VNĐ
- Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ : Hạch toán ngoại tệ theo giá bình quân thực
tế liên ngân hàng.
- Nguyên tắc đánh giá TSCĐ : Theo giá thị trường.
- Phương pháp khấu hao TSCĐ : Theo phương pháp đường thẳng.
- Phương pháp tính thuế GTGT : Thep phương pháp khấu trừ.
- Phương pháp đánh giá hàng tồn kho : Theo phương pháp bình quân gia
quyền.
- Chế độ kế toán áp dụng : Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014 của BTC.
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 13
1.4.3. Đánh giá chung tình hình tài chính tại công ty :
1.4.3.1.Thuận lợi :
-Do nền kinh tế nước ta ngày càng phát triển, nhu cầu sống của con người
ngày càng cao, công việc kinh doanh buôn bán cần uy tín và nhanh chóng đến với
tay người tiêu dùng, vì vậy thị trường phân phối là rất cần thiết và được chú trọng
nhiều hơn.
-Bộ máy quản lý phù hợp với sự phát triển kinh doanh của công ty bởi nguồn
nhân lực được đào tạo có kinh nghiệm, lực lượng lao động lành nghề, đội ngũ cán
bộ trẻ có năng lực, nhanh nhẹn, ban lãnh đạo sáng suốt, năng động, trung thực,
nhiệt tình, tận tâm với công việc.
-Đội ngũ cán bộ công nhân viên trong công ty đoàn kết, nhất trí làm việc với
tinh thần trách nhiệm cao, quyết tâm vượt qua khó khăn thử thách. Đây cũng là
yếu tồ quan trọng trong quyết định kết quả thực hiện kết quả kinh doanh.
-Bộ phận kế toán của công ty được trang bị đầy đủ các thiết bị như: máy tính,
máy photocopy, máy fax, nối mạng internet,…giúp kế toán quản lý công việc
một cách chặt chẽ, rõ ràng, nhanh chóng, ít hao tốn thời gian và chi phí.
1.4.3.2.Khó khăn :
-Do sự phát triển mạnh mẽ nên sự cạnh tranh với các công ty khác càng khó
khăn.
1.4.3.3.Phương hướng sắp tới của công ty :
-Tiếp tục củng cố và phát triển mạng lưới kinh doanh sang một số tỉnh, quận
khác,…
-Luôn thỏa mãn khách hàng bằng những sản phẩm đảm bảo chất lượng, giảm
chi phí thấp có thể chấp nhận được trên cơ sở mạng dạng nâng cấp để thu hút
khách hàng.
-Tuyển những nhân viên có trình độ và yêu thích công việc để công ty càng
phát triển hơn.
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 14
1.5. Đánh giá chung tình hình tài chính tại công ty CPCB gỗ Pisico Đồng
An :
Hiện nay công ty áp dụng chế độ kế toán đúng với quyết định số
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của BTC.
Hệ thống tài khoản bao gồm các tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết được mở
cho từng đối tượng, đáp ứng nhu cầu phản ánh thông tin cho các đối tượng một
cách rõ ràng.
Mọi hoạt động thu, chi đều phải dựa trên chứng từ đã được ký duyệt, thể hiện
sự kiểm soát tốt tình hình thu chi tiền mặt, những hoạt động khác từ các bộ phận
đều phải thông qua sự xét duyệt của Ban Tổng Giám Đốc hoặc người có thẩm
quyền.
Công ty rất quan tâm đến đời sống của nhân viên, luôn có chế độ ưu đãi đối
với họ. Vì vậy, nhân viên làm việc rất nhiệt tình, thoải mái, luôn hoàn thành tốt
công việc được giao.
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 15
CHƯƠNG 2:
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ
BIẾN GỖ PISICO ĐỒNG AN
2.1. Kế toán tiêu thụ hàng hóa tại công ty Cổ phần chế biến gỗ Pisico Đồng
An :
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng :
2.1.1.1 Phương thức bán hàng và phương thức thanh toán tại công
ty :
Phương thức bán hàng : bán hàng theo phương thức trả sau
Phương thức thanh toán:
-Trường hợp bán xuất khẩu : thường thông qua Ngân hàng, gồm có 2
phương thức:
+ Đối với lô hàng có giá trị thấp, những khách hàng quen, có uy tín đối với
Công ty. Khách hàng thường ứng trước 1 số tiền nhỏ hơn giá trị hợp đồng, Cty
mới giao hàng, giao hàng nhiều đợt. khách hàng thường nhận bộ chứng từ hàng
hóa trước khi trả hết phần tiền hàng còn lại. Đối với những lô hàng được thanh
toán bằng T/T, nước nhập khẩu thường là nước thứ 3 (nước của người mua hàng)
+ Đối với những hợp đồng lớn, Khách hàng mới. Khách hàng phải thanh
toán tiền hàng trước rồi mới nhận được bộ chứng từ để nhận hàng ở cảng về.
-Trường hợp bán nội địa :Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
sau khi khách hàng đã nhận đủ hàng.
2.1.1.2 Chứng từ :
- Trường hợp bán xuất khẩu :
+ Hợp đồng thương mại (Commercial Contract).
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 16
+ Hoá đơn thương mại (Commercial Invoice).
+ Hoá đơn GTGT.
+ Tờ khai hàng hoá xuất khẩu.
+ Phiếu đóng gói hàng hoá (Packing List)
+ Giấy báo Có.
+ Vận đơn (Bill of Lading).
-Trường hợp bán nội địa : Hợp đồng mua bán, Hóa đơn GTGT, Phiếu
xuất kho……
2.1.1.3 Sổ sách : Sổ chi tiết: TK 511, TK 511111, TK 51112, TK
51121.
2.1.1.4 Tài khoản sử dụng :
- TK 511 : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- TK 511111 : Doanh thu hàng hóa xuất khẩu
- TK 511112 : Doanh thu hàng hóa nội địa
- TK 51112 : Doanh thu bán gỗ
- TK 51121 : Doanh thu thành phẩm xuất khẩu
- TK 51122 : doanh thu thành phẩm nội địa
2.1.1.5 Phương thức hạch toán
_ Ngày 18/12/2015, công ty bán gỗ bạch đàn trị giá 235.227.300, thuế GTGT
10%
Nợ TK 131 258.750.030
Có TK 51112 235.227.300
Có TK 33311 23.522.730
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 17
_ Ngày 19/12/2015, Công ty bán thành phẩm nan tựa, tay vịn – gỗ teak trị giá
159.545.300, thuế GTGT 10%.
Nợ TK 131 175.499.830
Có TK 51122 159.545.300
Có TK 33311 15.954.530
_ Ngày 25/12/2015, Công ty bán nguyên vật liệu trị giá 28.387.500, thuế GTGT
10%
Nợ TK 131 31.226.250
Có TK 51113 28.387.500
Có TK 33311 2.838.750
_ Ngày 29/12/2015, Công ty bán hàng gỗ teak tròn – Myanma trị giá
1.657.800.126, thuế GTGT 10%
Nợ TK 131 1.823.580.139
Có TK 51112 1.657.800.126
Có TK 33311 165.780.013
_ Ngày 31/12/2015, Công ty bán thành phẩm trị giá 263.673.414, thuế GTGT
10%
Nợ TK 131 290.040.755
Có TK 51122 263.673.414
Có TK 33311 26.367.341
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 18
Bảng 2.1 : Bảng Sổ cái Tài khoản 511
SỔ CÁI
NĂM 2015/QUÝ 4
TÊN TÀI KHOẢN : DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
SỐ HIỆU : TK 511
Chứng từ Số phát sinh
Loại
Số Ngày
Diễn giải TKĐƯ
Nợ Có
………. ….. …… ………….. …… …………….. ………….
HDBHG 211 18/12 DS Bàn gỗ-gỗ
Bạch Đàn
131 235.227.300
HDBTP 217 19/12 DS Bán nội
địa-tay vịn
131 159.545.300
HDBTP 151 25/12 DS Bán nội
địa-khung chân
bàn tròn nhỏ
131 28.387.500
HDBHG 223 29/12 DS Bán gỗ-gỗ
trak tròn
myanma
131 1.657.800.126
HDBTP 228 31/12 DS Bán nội
địa-ghế đôn
131 263.673.414
………. …….. …… ………… ……. ………………. …………….
KC 10 31/12 Kết chuyển số
dư TK 511
911 54.182.056.952
Tổng cộng 54.182.056.952 54.182.056.952
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 19
2.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán :
2.1.2.1 Phương pháp xác định giá trị hàng xuất kho :
Thường Công ty chỉ tiến hành sản xuất khi nào nhận được đơn đặt hàng
của khách nên khi sản xuất đủ lượng hàng theo hợp đồng, Công ty sẽ tiến hành
giao hàng cho khách luôn. Trong khoản thời gian không có đơn đặt hàng như từ
tháng 7–9, để giảm thiểu khoản chi phí cố định, Công ty tiến hành sản xuất để bán
trong nước.
Tại Công ty, giá vốn hàng bán được xác định bởi giá xuất kho theo phương
pháp bình quân gia quyền :
Giá thực tế TP tồn kho đầu tháng + Giá thực tế TP nhập trong thángĐơn giá TP
xuất kho
=
Số lượng TP tồn kho đầu tháng + Số lượng TP nhập trong tháng
2.1.2.2Chứng từ : Phiếu xuất kho, hàng hóa, thành phẩm.
2.1.2.3 Sổ sách : Sổ cái chi tiết: TK 632, TK 6321, TK6322, TK 6323.
2.1.2.4. Tài khoản sử dụng : TK 632: Giá vốn hàng bán, bao gồm:
- TK 6321: Giá vốn hàng bán – hàng hóa
- TK 6322: Giá vốn hàng bán – thành phẩm
- TK 6323: Giá vốn hàng bán – gỗ
2.1.2.5 Quy trình luân chuyển chứng từ :
Căn cứ vào lệnh bán hàng đã được duyệt của bộ phận kinh doanh đưa xuống,
bộ phận kho lập phiếu xuất kho hàng hóa , sản phẩm ký xác nhận và chuyển lên
cho ban giám đốc duyệt . Sau khi duyệt xong sẽ tiến hành xuất kho
Phiếu xuất kho được lập 4 liên :
- 1 liên giao cho khách hàng,
- 1 liên giao bảo vệ công ty,
- 1 liên chuyển lên cho bộ phận kế toán,
Giá trị TP xuất kho = Đơn giá bình quân gia quyền * Số lượng TP xuất kho
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 20
- Liên còn lại lưu tại kho.
2.1.2.6 Phương pháp hạch toán :
Ngày 30/12/2015, Công ty xuất kho thành phẩm-ghế trend gỗ tràm
4.187.912.000
Nợ TK 6322 4.187.912.000
Có TK 155 4.187.912.000
Bảng 2.2 : Bảng Sổ cái Tài khoản 632.
SỔ CÁI
NĂM 2015 / QUÝ 4
TÊN TÀI KHOẢN : GIÁ VỐN HÀNG BÁN
SỐ HIỆU : 632
Chứng từ Số phát sinh
Loại
Số Ngày
Diễn giải TKĐƯ
Nợ Có
………. …….. ……. …………………… …… ……………. ………………
PXKTP 038/TP 30/12
XK TP - ghế Trend
gỗ tràm
155
4.187.912.000
……….. ……… …….. ………………….
……
……………… ……………….
KC 31/12
Kết chuyển số dư
TK 632
911
45.924.546.912
Tổng cộng 45.924.546.912 45.924.546.912
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 21
2.1.3 Kế toán chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị
trả lại:
- Khoản chiết khấu thương mại được Công ty trực tiếp ghi trên hàng hóa
thanh toán.
- Giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại: 2 khoản này Công ty không có phát
sinh.
2.2 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Cổ phần
chế biến gỗ Pisico Đồng An :
2.2.1 Kế toán chi phí bán hàng :
2.2.1.1Chứng từ : Hóa đơn mua hang, Phiếu chi tiền, Phiếu tạm ứng.
2.2.1.2 Sổ sách : Sổ chi tiết: TK 641,TK 6411, TK 6412, TK 6413, TK
6414, TK 6415, TK 6416, TK 6417, TK 6418.
2.2.1.3 Tài khoản sử dụng :
- Kế toán sử dụng TK 641: Chi phí bán hàng
- TK 641 có 7 tài khoản cấp 2:
+ TK 6411: “Chi phí nhân viên”
+ TK 6412: “Chi phí vật liệu, bao bì”
+ TK 6413: “Chi phí dụng cụ, đồ dùng”
+ TK 6414: “Chi phí khấu hao TSCĐ”
+ TK 6415: “Chi phí vật liệu, bao bì”
+ TK 6417: “Chi phí dịch vụ mua ngoài”
+ TK 6418: “Chi phí bằng tiền khác”
2.2.1.4 Quy trình luân chuyển chứng từ :
Hằng ngày, kế toán căn cứ vào các hóa đơn mua hàng, biên nhận, tạm ứng
của các phòng ban đưa đến để làm phiếu chi tiền mặt, phiếu chi tiền mặt được lập
thành 3 liên, số phiếu chi đánh liên tục trong một kỳ kế toán, ghi rõ ngày tháng
năm lập phiếu, họ tên người nhận tiền, lý do chi và số tiền, ghi số chứng từ gốc
kèm theo phiếu chi. Sau khi có đủ chữ ký của người lập phiếu, thủ quỹ, thủ
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 22
trưởng đơn vị thì thủ quỹ mới được xuất quỹ. Liên phiếu chi gửi ra phải đóng
dấu.
- Liên 1: Lưu lại nơi lập phiếu.
- Liên 2: Chuyển cho thủ quỹ để ghi vào sổ quỹ tiền mặt của mình. Sau đó,
chuyển phiếu chi cho kế toán để ghi vào các bảng tổng hợp chi phí sổ chi
tiết các khoản mục chi phí liên quan và chứng từ ghi sổ. Số liệu được ghi
trên sổ chứng từ ghi sổ làm căn cứ để ghi vào sổ cái.
- Liên 3: Giao cho người nhận tiền.
2.2.1.5 Phương pháp hạch toán :
_ Ngày 10/12/2015, Công ty thanh toán chi phí xuất hàng bằng tiền mặt là
7.119.169, thuế GTGT 10%
Nợ TK 6417 7.119.169
Nợ TK 1331 711.917
Có TK 1111 7.831.086
_ Ngày 30/12/2015, Công ty thanh toán tiền công tác phí T11/2015-Đội
QC-Tiền phòng trọ 12.574.000 bằng tiền mặt.
Nợ TK 6411 12.574.000
Có TK 1111 12.574.000
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 23
Bảng 2.3 : Bảng Sổ cái Tài khoản 641
SỔ CÁI
NĂM 2015 / QUÝ 4
TÊN TÀI KHOẢN : CHI PHÍ BÁN HÀNG
SỐ HIỆU : 641
Chứng từ Số phát sinhLoại
Số Ngày
Diễn giải TKĐƯ
Nợ Có
…… …….. ……. ………………… …….. …….. ………
PC 930 10/12
Thanh toán CP xuất
hàng
1111
7.831.086
PC 976 30/12
Thanh toán tiền công
tác phí T11/2015-Đội
QC
1111
12.574.000
…… …….. ……. ………………… …….. …….. ………
KC 31/12
Kết chuyển số dư TK
641 911
4.114.378.053 4.114.378.053
Tổng cộng 4.114.378.053 4.114.378.053
2.2.2 Kế toán cho phí quản lý doanh nghiệp :
2.2.2.1 Chứng từ :
- Phiếu chi.
- Phiếu tạm ứng.
- Hóa đơn GTGT.
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng :
- Kế toán sử dụng TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
- TK 642 có 8 tài khoản cấp 2:
+ TK 6421: “Chi phí nhân viên quản lý”
+ TK 6422: “Chi phí vật liệu quản lý”
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 24
+ TK 6423: “Chi phí đồ dùng văn phòng”
+ TK 6424: “Chi phí khấu hao TSCĐ”
+ TK 6425: “Thuế, phí và lệ phí”
+ TK 6426: “Chi phí dự phòng”
+ TK 6427: “Chi phí dịch vụ mua ngoài”
+ TK 6428: “Chi phí bằng tiền khác”
2.2.2.3 Sổ sách : Sổ chi tiết: TK 642,TK 6421, TK 6422, TK 6423, TK
6424, TK 6425, TK 6426, TK 6427, TK 6428.
2.2.2.4 Quy trình luân chuyển chứng từ : Hằng ngày, kế toán căn cứ
vào các hóa đơn mua hàng, biện nhận, tạm ứng để viết phiếu chi tiền
mặt.
2.2.2.5 Phương thức hạch toán :
_ Ngày 25/12/2015, Công ty chi tiền mặt thanh toán chi phí lãnh đạo đi tiếp
khách là 10.742.727, thuế GTGT 10%
Nợ TK 6427 10.742.727
Nợ TK 1331 1.074.273
Có TK 1111 11.817.000
_ Ngày 31/12/2015, Công ty thanh toán công tác phí T12/2015-BPQLDN
705.000
Nợ TK 6421 705.000
Có TK 1111 705.000
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 25
Bảng 2.4 : Bảng Sổ cái Tài khoản 642
SỔ CÁI
NĂM 2015 / QUÝ 4
TÊN TÀI KHOẢN : CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
SỐ HIỆU : 642
Chứng
từ
Số phát sinhLoại
Số Ngày
Diễn giải TKĐƯ
Nợ Có
…… …….. ……. ……………………… …….. ……….…….. …… …….. …
PC 961 25/12
Thanh toán chi phí
lãnh đạo đi tiếp khách
1111 11.817.000
PC 987 31/12
Thanh toán công tác
phí T12/2015-BP
quản lý
1111 705.000
…… …….. …….
………………………
…….. ……….…….. …… …….. …
KC 31/12 Kết chuyển số dư TK
642
911
1.052.131.865 1.052.131.865
Tổng cộng
1.052.131.865 1.052.131.865
2.2.3 Kế toán họat động tài chính :
2.2.3.1 Nguyên tắc ghi nhận chi phí hoạt động tài chính :
- Lãi vay Ngân hàng ghi nhận theo giấy báo nợ và trên cơ sở thời gian.
- Lãi suất ghi trên trên kỳ phiếu của Công ty.
- Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí trong kỳ khi có liên quan trực tiếp
đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất, tài sản dở dang và cần có thời gian
dài trên 12 tháng đủ để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước
hoặc bán
-
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 26
2.2.3.2Chứng từ : Giấy báo nợ của Ngân hàng, Phiếu tính lãi.
2.2.3.3 Tài khoản sử dụng : Kế toán sử dụng TK 635: Chi phí hoạt
động tài chính
2.2.3.4 Sổ sách : Sổ cái. Sổ chi tiết TK 635
2.2.3.5 Quy trình luân chuyển chứng từ :
Sau khi nhận được giấy báo nợ của Ngân hàng liên quan đến hoạt động chi
phí tài chính. Kế toán ghi nhận vào chứng từ ghi sổ, sau đó ghi vào sổ chi tiết TK
635 và các tài khoản liên quan. Từ sổ chứng từ ghi sổ, kế toán ghi vào sổ cái TK
635 và các tài khoản liên quan.
2.2.3.6 Phương thức hạch toán :
Ngày 29/12/2015, số 474, trả lãi vay HĐ 030BA14 từ ngày 26/11/2015 đến
25/12/2015 là 62.050.046 VNĐ, nhận GBN.
Nợ TK 635 62.050.046
Có TK 11211 62.050.046
2.2.4 Thu nhập từ hoạt động tài chính :
2.2.4.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính :
- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, góp vốn vào sơ sở kinh
doanh và kiểm soát các khoản đầu tư vào công ty liên kết được ghi nhận
theo giá gốc.
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn.
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn và dài hạn khác.
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn và dài hạn khác.
2.2.4.2Chứng từ : Giấy báo có, Phiếu tính lãi.
2.2.4.3Tài khoản sử dụng : TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
2.2.4.4 Sổ sách : Sổ cái. Sổ chi tiết TK 515
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 27
2.2.4.5 Quy trình luân chuyển chứng từ :
Sau khi nhận được giấy báo có của Ngân hàng liên quan đến doanh thu
hoạt động tài chính. Kế toán ghi nhận vào chứng từ ghi sổ, sau đó ghi vào sổ
chi tiết TK 515 và các tài khoản liên quan. Từ sổ chứng từ ghi sổ, kế toán ghi
vào sổ cái TK 515 và các tài khoản liên quan.
2.2.4.6 Phương pháp hạch toán :
Ngày 31/12/2015, nhận GBCVU1 lãi tiền gửi ngân hàng là 173.322,98USD,
tỷ giá ghi sổ là 21.000VNĐ/USD.
Nợ TK 515 173.322,98USD
Có TK 11221 173.322,98USD
Bảng 2.5 : Bảng Sổ cái Tài khoản 515
SỔ CÁI
NĂM 2015 / QUÝ 4
TÊN TÀI KHOẢN : DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
SỐ HIỆU : 515
Chứng từ Số phát sinhLoại
Số Ngày
Diễn giải
TKĐ
Ư
Nợ Có
…… …….. ……. ………………… …….. ………….. ………….
GBCVU1 223 31/12
Lãi tiền gửi từ ngày
26/11/2015-31/12/2
015
11221
173.322,98
…… …….. …….
………………
…….. …….…….. …….…
KC 31/12 Kết chuyển số dư
TK 515
911 851.245.552 851.245.552
Tổng cộng 851.245.552 851.245.552
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 28
2.2.5 Kế toán hoạt động khác :
2.2.5.1 Nguyên tắc ghi nhận :
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trước, trích chi phí sửa chữa lớn, chi phí bảo hành sản phẩm, trích
quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lập: chi phí trả trước được ghi nhận các ước
tính hợp lý về số tiền phải trả cho hàng hóa, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.
- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc,
mất việc.
- Chi trả trước dài hạn: Các công cụ - dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân
bổ vào chi phí trong kỳ và áp dụng phương pháp đường thẳng với thời gian
bổ sung không quá 36 tháng.
- Các chi phí khác: thời gian phân bổ không quá 36 tháng.
2.2.5.2 Chứng từ : Phiếu thu, Phiếu chi, Biên bản thanh lý TSCĐ,
Quyết tóan thuế thu nhập doanh nghiệp.
2.2.5.3 Tài khoản sử dụng :
- TK 711: Thu nhập khác (Công ty không có thu nhập khác)
- TK 811: Chi phí khác
- TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
2.2.5.4Phương pháp hạch toán :
Ngày 06/12/2015, Công ty nộp phạt vi phạm hành chính là 536.626,
nhận GBNVD1.
Nợ TK 811 536.626
Có TK 11221 536.626
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 29
Bảng 2.6 : Bảng Sổ cái Tài khoản 811
SỔ CÁI
NĂM 2015 / QUÝ 4
TÊN TÀI KHOẢN : CHI PHÍ KHÁC
SỐ HIỆU : 811
Chứng từ Số phát sinhLoại
Số Ngày
Diễn giải TKĐƯ
Nợ Có
…… …….. ……. ……………… …….. ………. ………
GBNVD1 92 06/12 Nộp tiền phạt VPHC 11221 536.626
…… …….. ……. ……………… …….. …….. ……
KC 31/12 911 5.712.856 5.712.856
Tổng cộng 5.712.856 5.712.856
2.2.6 Kế toán xác định kết quà hoạt động kinh doanh :
2.2.6.1Chứng từ : Tất cả các chứng từ kết chuyển trong kỳ.
2.2.6.2 Tài khoản sử dụng :
- TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
- Kế toán sử dụng TK 911 có 2 tài khoản cấp 2:
+TK 9111 : XĐKQKD từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính.
+TK 9112 : XĐKQKD từ hoạt động tài chính
2.2.6.3 Phương pháp hạch toán :
- Kết chuyển doanh thu bán hàng :
Nợ TK 511 54.182.056.952
Có TK 911 54.182.056.952
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 30
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính:
Nợ TK 515 851.245.552
Có TK 911 851.245.552
- Kết chuyển chi phí khác:
Nợ TK 911 7.732.653
Có TK 811 7.732.653
- Kết chuyển giá vốn hàng bán:
Nợ TK 911 45.924.546.912
Có TK 632 45.924.546.912
- Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính:
Nợ TK 911 1.343.209.563
Có TK 635 1.343.209.563
- Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911 4.114.378.053
Có TK 641 4.114.378.053
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 911 1.052.131.865
Có TK 642 1.052.131.865
Xác định kết quả tiêu thụ:
 Tổng doanh thu bán hàng trong Quý 4/2015 = 54.182.056.952
 Tổng giá vốn hàng bán phát sinh trong Quý 4/2015 = 45.924.546.912
 Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong Quý 4/2015 = 4.114.378.053
 Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong Quý 4/2015 =
1.052.131.865
 Tổng thu nhập trong Quý 4/2015 = 54.182.056.952 + 851.245.552 =
55.033.302.504
 Tổng chi phí trong Quý 4/2015 = 45.924.546.912 + 1.343.209.563 +
4.114.378.053 + 1.052.131.865 + 7.732.653 = 52.441.999.046
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 31
 Kết quả hoạt động kinh doanh = 55.033.302.504 - 52.441.999.046 =
2.591.303.458
 Thuế thu nhập doanh nghiệp = 2.591.303.458 * 22% = 570.086.761
 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK 821 570.086.761
Có TK 3334 570.086.761
 Kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK 911 570.086.761
Có TK 821 570.086.761
 Lợi nhuận sau thuế = 2.591.303.458 – 570.086.761 = 2.021.216.697
Nợ TK 911 2.021.216.697
Có TK 421 2.021.216.697
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 32
Bảng 2.7 : Bảng Sổ cái Tài khoản 911
SỔ CÁI
NĂM 2015 / QUÝ 4
TÊN TÀI KHOẢN : XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
SỐ HIỆU : 911
Chứng từ Số phát sinh
Loại
Số Ngày
Diễn giải TKĐƯ
Nợ Có
KC 31/12
Kết chuyển doanh
thu bán hàng 511 54.182.056.952
KC 31/12
Kết chuyển doanh
thu hoạt động tài
chính
515 851.245.552
KC 31/12
Kết chuyển giá vốn
hàng bán
632 45.924.546.912
KC 31/12
Kết chuyển chi phí
tài chính 635 1.343.209.563
KC 31/12
Kết chuyển chi phí
bán hàng
641 4.114.378.053
KC 31/12
Kết chuyển chi phí
quản lý doanh nghiệp
642 1.052.131.865
KC 31/12
Kết chuyển chi phí
khác
811 7.752.623
KC 31/12
Kết chuyển chi phí
thuế thu nhập doanh
nghiệp
821 570.086.761
KC 31/12
Kết chuyển lợi nhuận
chưa phân phối
421 2.021.216.697
Tổng cộng 55.033.302.504 55.033.302.504
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 33
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 632 TK 911 TK 511
45.924.546.912 54.182.056.952
TK 635
1.343.209.563
TK 515
TK 641 851.245.552
4.114.378.053
TK 642
1.052.131.865
TK 811
7.732.653
TK 821
570.086.761
TK 421
2.021.216.697
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 34
Bảng 2.8 : Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
NĂM 2015
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu Mã Số
Thuyết
minh
Quý 4
Năm 2015
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 54.182.056.952
Các khoản giảm trừ doanh thu 2 -
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ 10 VI.1
-
Gía vốn hàng bán 11 VII.2 45.924.546.912
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 -
Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.3 851.245.552
Chi phí tài chính 22 VI.4 1.343.209.563
Trong đó: chi phí lãi vay 23 -
Chi phí bán hàng 24 VI.5 4.114.378.053
Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 VI.6 1.343.209.563
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 -
Thu nhập khác 31 -
Chi phí khác 32 7.732.653
Lợi nhuận khác 40 -
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 -
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 VI.7 570.086.761
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 -
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 2.021.216.697
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 VI.8 -
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 35
CHƯƠNG 3 :
NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
Trong quá trình thực tập tại công ty Cổ phần chế biến gỗ Pisico Đồng An qua tìm
hiểu và nghiên cứu về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
em có một vài nhận xét sau :
3.1Ưu điểm :
Bộ máy kế toán được tổ chức tương đối gọn nhẹ nhưng vẫn đảm bảo được
công tác kế toán một cách chặt chẽ. Thực hiện những quy định về nội dung và tổ
chức công tác kế toán theo chế độ tài chính kế toán Việt Nam. Về hệ thống sổ sách
kế toán chi tiết và tổng hợp theo đúng mẫu của Bộ Tài Chính ban hành.
Trong công tác kế toán, công ty sử dụng những chứng từ thuộc hệ thống chứng
từ theo quy định của Bộ Tài Chính, tuân thủ đúng và đầy đủ cả về biểu mẫu lẫn
nội dung và phương pháp lập.
Trong kinh doanh công ty luôn tạo uy tín cho khách hàng như đảm bảo việc
giao hàng đúng hạn, trả nợ đúng hạn theo hợp đồng.
Trong công ty mỗi nhân viên được bố trí vào từng bộ phận khác nhau.
Việc khác biệt giữa thực tế so với lý thuyết : trên lý thuyết thì tổng quát hơn,
không được cụ thể, khó hình dung hơn nhưng khi tiếp xúc với tình hình thực tế thì
công việc trở nên hệ thống, logic giúp cho em mở rộng thêm kiến thức của mình
rất nhiều.
3.2Nhược điểm :
Các phân xưởng ở cách xa nhau nên khi di chuyển làm tăng thêm một khoản
chi phí phát sinh như: chi phí vận chuyển, chi phí quản lý,… làm giảm khoản
doanh thu.
Công ty chỉ chú trọng đến việc sản xuất xuất khẩu hàng hóa, thành phẩm ra
thị trường quốc tế mà chưa quan tâm nhiều đến việc thường xuyên giới thiệu,
quảng bá hình ảnh và các sản phẩm của Công ty trong thị trường nội địa
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 36
3.3Kiến nghị :
Để tăng doanh thu, mở rộng thị trường, công ty phải có những chiến lược nhất
định nhằm tăng khả năng lợi nhuận, tạo uy tín trên thị trường hàng may mặc đang
có rất nhiều khó khăn, thử thách. Nên chú trọng đến sản xuất hàng phục vụ cho
nhu cầu trong nước vì hiện nay thu nhập của người dân không còn hạn chế, nhu
cầu làm đẹp của con người là tất yếu. Việt Nam là một thị trường tìm năng công
ty nên chú trọng khai thác.
Công ty nên có phương án để thu các khoản phải thu nhanh hơn để có thể
xoay vòng vốn nhanh.
Trong nền kinh tế thị trường để đảm bảo sự tồn tại và phát triển, công ty nên
mở rộng quy mô vừa sản xuất vừa gia công để tạo ra nhiều mặt hàng đa dạng xẻ
dễ dàng cạnh tranh với các thương hiệu khác trên thị trường.
Trong công ty luôn phát sinh nhiều chi phí, nên có những biện pháp để hạng
chế các chi phí, nhằm nâng cao lợi nhuận cho công ty.
Đối với thị trường nước ngoài, không ngừng cũng cố niềm tin và uy tín cao
đối với các bạn hàng truyền thống. sản phẩm giao cho khách hàng phải đúng thời
gian, mẫu mã và chất lượng đã ký kết.
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo
SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 37
KẾT LUẬN
  
Trong thời gian thực tập tại công ty em nhận thấy hình thức tổ chức công tác
kế toán và công tác quản lý phù hợp với quy mô và đặc điểm tổ chức kinh doanh
của công ty. Giúp cho việc hoạt động kinh doanh của công ty dễ dàng hơn.
Ngoài ra công ty còn nghiên cứu trên máy tính trên công tác của mình, nhằm
giảm bớt việc ghi chép hàng ngày và thuận tiện cho việc lưu trữ hồ sơ, sổ sách kế
toán.
Việc đi sâu vào tìm hiểu thực tế công tác kế toán tại công ty. Kết hợp với việc
so sánh, đối chiếu với lý thuyết về những vấn đề này giúp cho em nhận thức tốt
hơn về việc tổ chức hạch toán kế toán trong một đơn vị sản xuất. từ đó em tiếp
thu và củng cố kiến thức để làm cơ sở cho việc tìm hiểu những vấn đề mới.
Do khả năng bản thân chưa có nhiều kinh nghiệm và phạm vi tìm hiểu hạn
chế, nên báo cáo không tránh khỏi những sai sót. Rất mong được sự đóng góp ý
kiến của các thầy cô hướng dẫn thực tập và các anh chị phòng kế toán cũng như
ban lãnh đạo công ty để bái báo cáo được hoàn thiện hơn.
Em chân thành cảm ơn Cô Lý Nguyễn Ngọc Thảo cùng các anh chị trong
công ty Cổ phần chế biến gỗ Pisico Đồng An đã tận tình hướng dẫn em để hoàn
thành báo cáo này, đây cũng là hành trang vững chắc để em bước vào đời.
TP.HCM, ngày 25 tháng 03 năm 2016
SVTT
Nguyễn Thị Ngọc Trang

Contenu connexe

Tendances

Phần 1 tổng quan về công ty (1)
Phần 1  tổng quan về công ty (1)Phần 1  tổng quan về công ty (1)
Phần 1 tổng quan về công ty (1)
Phụ Kiện Xinh
 
Báo cáo thực tập về công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Đức Thịnh
Báo cáo thực tập về công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Đức ThịnhBáo cáo thực tập về công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Đức Thịnh
Báo cáo thực tập về công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Đức Thịnh
Tiểu Yêu
 

Tendances (20)

Đề tài phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty xây dựng Việt Quang, ĐI...
Đề tài phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty xây dựng Việt Quang, ĐI...Đề tài phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty xây dựng Việt Quang, ĐI...
Đề tài phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty xây dựng Việt Quang, ĐI...
 
Phân tích tình hình tài chính và một số giải pháp cải thiện tình hình tài chí...
Phân tích tình hình tài chính và một số giải pháp cải thiện tình hình tài chí...Phân tích tình hình tài chính và một số giải pháp cải thiện tình hình tài chí...
Phân tích tình hình tài chính và một số giải pháp cải thiện tình hình tài chí...
 
Thực trạng và giải pháp cho quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần điện ...
Thực trạng và giải pháp cho quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần điện ...Thực trạng và giải pháp cho quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần điện ...
Thực trạng và giải pháp cho quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần điện ...
 
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty Hòa Phát, ĐIỂM 9
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty Hòa Phát, ĐIỂM 9Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty Hòa Phát, ĐIỂM 9
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty Hòa Phát, ĐIỂM 9
 
Đề tài: Báo cáo kết quả hoạt đông kinh doanh tại công ty Đông Á
Đề tài: Báo cáo kết quả hoạt đông kinh doanh tại công ty Đông ÁĐề tài: Báo cáo kết quả hoạt đông kinh doanh tại công ty Đông Á
Đề tài: Báo cáo kết quả hoạt đông kinh doanh tại công ty Đông Á
 
Báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xuất nhập khẩu thủy sản
Báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xuất nhập khẩu thủy sảnBáo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xuất nhập khẩu thủy sản
Báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xuất nhập khẩu thủy sản
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn quảng cáo hùng anh
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn quảng cáo hùng anhPhân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn quảng cáo hùng anh
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn quảng cáo hùng anh
 
Phần 1 tổng quan về công ty (1)
Phần 1  tổng quan về công ty (1)Phần 1  tổng quan về công ty (1)
Phần 1 tổng quan về công ty (1)
 
Luận văn: Kế toán thanh toán tại công ty quản lý tàu biển TTC, HAY
Luận văn: Kế toán thanh toán tại công ty quản lý tàu biển TTC, HAYLuận văn: Kế toán thanh toán tại công ty quản lý tàu biển TTC, HAY
Luận văn: Kế toán thanh toán tại công ty quản lý tàu biển TTC, HAY
 
Đề tài: phân tích doanh thu và lợi nhuận tại công ty, HAY, 9 điểm!
Đề tài: phân tích doanh thu và lợi nhuận tại công ty, HAY, 9 điểm!Đề tài: phân tích doanh thu và lợi nhuận tại công ty, HAY, 9 điểm!
Đề tài: phân tích doanh thu và lợi nhuận tại công ty, HAY, 9 điểm!
 
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ...
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ  PHẦN  TƯ VẤN  ĐẦU TƯ...PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ  PHẦN  TƯ VẤN  ĐẦU TƯ...
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ...
 
Đề tài: Phân tích tài chính tại công ty cổ phần Sữa Vinamilk, HAY
Đề tài: Phân tích tài chính tại công ty cổ phần Sữa Vinamilk, HAYĐề tài: Phân tích tài chính tại công ty cổ phần Sữa Vinamilk, HAY
Đề tài: Phân tích tài chính tại công ty cổ phần Sữa Vinamilk, HAY
 
Kế toán chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty Vận tải Tùng Anh
Kế toán chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty Vận tải Tùng AnhKế toán chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty Vận tải Tùng Anh
Kế toán chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty Vận tải Tùng Anh
 
Đề tài: Hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty đến 2020
Đề tài: Hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty đến 2020Đề tài: Hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty đến 2020
Đề tài: Hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty đến 2020
 
Báo cáo thực tập về công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Đức Thịnh
Báo cáo thực tập về công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Đức ThịnhBáo cáo thực tập về công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Đức Thịnh
Báo cáo thực tập về công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Đức Thịnh
 
Đề tài: Phân tích tình hình tài chính của Công ty công nghệ phẩm
Đề tài: Phân tích tình hình tài chính của Công ty công nghệ phẩmĐề tài: Phân tích tình hình tài chính của Công ty công nghệ phẩm
Đề tài: Phân tích tình hình tài chính của Công ty công nghệ phẩm
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty chế biến thủy sản, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty chế biến thủy sản, 9đĐề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty chế biến thủy sản, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty chế biến thủy sản, 9đ
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp tổng hơp về công ty xây dựng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp tổng hơp về công ty xây dựngBáo cáo thực tập tốt nghiệp tổng hơp về công ty xây dựng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp tổng hơp về công ty xây dựng
 
Đề tài phân tích tình hình tài chính công ty chứng khoán, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích tình hình tài chính công ty chứng khoán, RẤT HAY, ĐIỂM 8Đề tài  phân tích tình hình tài chính công ty chứng khoán, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài phân tích tình hình tài chính công ty chứng khoán, RẤT HAY, ĐIỂM 8
 
Đề tài: Văn hóa doanh nghiệp - Thực trạng và giải pháp, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Văn hóa doanh nghiệp - Thực trạng và giải pháp, 9 ĐIỂM!Đề tài: Văn hóa doanh nghiệp - Thực trạng và giải pháp, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Văn hóa doanh nghiệp - Thực trạng và giải pháp, 9 ĐIỂM!
 

Similaire à Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh công ty GỖ

Similaire à Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh công ty GỖ (20)

Đề tài: Hạch toán bán hàng tại Công ty sữa chữa tàu, HAY, 9đ
Đề tài: Hạch toán bán hàng tại Công ty sữa chữa tàu, HAY, 9đĐề tài: Hạch toán bán hàng tại Công ty sữa chữa tàu, HAY, 9đ
Đề tài: Hạch toán bán hàng tại Công ty sữa chữa tàu, HAY, 9đ
 
Đề tài: Tổ chức hạch toán bán hàng cho hoạt động tại Công ty, HAY
Đề tài: Tổ chức hạch toán bán hàng cho hoạt động tại Công ty, HAYĐề tài: Tổ chức hạch toán bán hàng cho hoạt động tại Công ty, HAY
Đề tài: Tổ chức hạch toán bán hàng cho hoạt động tại Công ty, HAY
 
Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng Bình An - Gử...
Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng Bình An - Gử...Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng Bình An - Gử...
Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng Bình An - Gử...
 
Thực trạng công tác kế toán và quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần dệ...
Thực trạng công tác kế toán và quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần dệ...Thực trạng công tác kế toán và quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần dệ...
Thực trạng công tác kế toán và quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần dệ...
 
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
 
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty than Vinacomin, 9đ
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty than Vinacomin, 9đĐề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty than Vinacomin, 9đ
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty than Vinacomin, 9đ
 
Đề tài: Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại cty, HAY
Đề tài: Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại cty, HAYĐề tài: Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại cty, HAY
Đề tài: Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại cty, HAY
 
Đề tài: Tổ chức kế toán doanh thu tại công ty Vinh Ngàn, HOT
Đề tài: Tổ chức kế toán doanh thu tại công ty Vinh Ngàn, HOTĐề tài: Tổ chức kế toán doanh thu tại công ty Vinh Ngàn, HOT
Đề tài: Tổ chức kế toán doanh thu tại công ty Vinh Ngàn, HOT
 
Báo cáo thực tập: Quy trình nhập khẩu hàng hóa, 8 Điểm, HAY!
Báo cáo thực tập: Quy trình nhập khẩu hàng hóa, 8 Điểm, HAY!Báo cáo thực tập: Quy trình nhập khẩu hàng hóa, 8 Điểm, HAY!
Báo cáo thực tập: Quy trình nhập khẩu hàng hóa, 8 Điểm, HAY!
 
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện quy trình nhập khẩu hàng hóa tại CTY CP giặt ủi ...
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện quy trình nhập khẩu hàng hóa tại CTY CP giặt ủi ...Đề tài: Giải pháp hoàn thiện quy trình nhập khẩu hàng hóa tại CTY CP giặt ủi ...
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện quy trình nhập khẩu hàng hóa tại CTY CP giặt ủi ...
 
Kế toán bán hàng và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH An Phú
Kế toán bán hàng và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH An PhúKế toán bán hàng và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH An Phú
Kế toán bán hàng và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH An Phú
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty Bê tông xây dựng
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty Bê tông xây dựngĐề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty Bê tông xây dựng
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty Bê tông xây dựng
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Bê tông xây dựng, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Bê tông xây dựng, HAYĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Bê tông xây dựng, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Bê tông xây dựng, HAY
 
Đề tài: Công tác doanh thu, chi phí tại công ty In Thanh Hương
Đề tài: Công tác doanh thu, chi phí tại công ty In Thanh HươngĐề tài: Công tác doanh thu, chi phí tại công ty In Thanh Hương
Đề tài: Công tác doanh thu, chi phí tại công ty In Thanh Hương
 
Đề tài: Kế toán chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty In
Đề tài: Kế toán chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty InĐề tài: Kế toán chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty In
Đề tài: Kế toán chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty In
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty điện cơ Hải Phòng, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty điện cơ Hải Phòng, HAYĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty điện cơ Hải Phòng, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty điện cơ Hải Phòng, HAY
 
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Giải Pháp Hoàn Thiện Quy Trình Nhập Khẩu Hàng Hoá Tại Cô...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Giải Pháp Hoàn Thiện Quy Trình Nhập Khẩu Hàng Hoá Tại Cô...Khóa Luận Tốt Nghiệp Giải Pháp Hoàn Thiện Quy Trình Nhập Khẩu Hàng Hoá Tại Cô...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Giải Pháp Hoàn Thiện Quy Trình Nhập Khẩu Hàng Hoá Tại Cô...
 
Phạm thị ngân
Phạm thị ngânPhạm thị ngân
Phạm thị ngân
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh kim loại màu hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh kim loại màu hà nộiPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh kim loại màu hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh kim loại màu hà nội
 

Plus de Dịch Vụ Viết Luận Văn Thuê ZALO/TELEGRAM 0934573149

Plus de Dịch Vụ Viết Luận Văn Thuê ZALO/TELEGRAM 0934573149 (20)

Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học, Mới Nhất.
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học, Mới Nhất.Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học, Mới Nhất.
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học, Mới Nhất.
 
Tham Khảo Ngay 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Quốc Tế, 9 Điểm
Tham Khảo Ngay 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Quốc Tế, 9 ĐiểmTham Khảo Ngay 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Quốc Tế, 9 Điểm
Tham Khảo Ngay 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Quốc Tế, 9 Điểm
 
Tham Khảo Kho 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tài Chính Tiền Tệ Điểm Cao
Tham Khảo Kho 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tài Chính Tiền Tệ Điểm CaoTham Khảo Kho 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tài Chính Tiền Tệ Điểm Cao
Tham Khảo Kho 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tài Chính Tiền Tệ Điểm Cao
 
Tham Khảo Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Marketing Dịch Vụ Đạt 9 Điểm
Tham Khảo Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Marketing Dịch Vụ Đạt 9 ĐiểmTham Khảo Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Marketing Dịch Vụ Đạt 9 Điểm
Tham Khảo Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Marketing Dịch Vụ Đạt 9 Điểm
 
Tham Khảo Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dược Lý, 9 Điểm
Tham Khảo Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dược Lý, 9 ĐiểmTham Khảo Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dược Lý, 9 Điểm
Tham Khảo Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dược Lý, 9 Điểm
 
Tham Khảo 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Nghiệp Vụ Ngoại Thương, 9 Điểm
Tham Khảo 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Nghiệp Vụ Ngoại Thương, 9 ĐiểmTham Khảo 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Nghiệp Vụ Ngoại Thương, 9 Điểm
Tham Khảo 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Nghiệp Vụ Ngoại Thương, 9 Điểm
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa HọcTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Giảng Dạy Tiếng Anh
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Giảng Dạy Tiếng AnhTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Giảng Dạy Tiếng Anh
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Giảng Dạy Tiếng Anh
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Mỹ Học Từ Sinh Viên Nhiều Trường
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Mỹ Học Từ Sinh Viên Nhiều TrườngTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Mỹ Học Từ Sinh Viên Nhiều Trường
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Mỹ Học Từ Sinh Viên Nhiều Trường
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Marketing Quốc Tế Dễ Làm Nhất
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Marketing Quốc Tế Dễ Làm NhấtTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Marketing Quốc Tế Dễ Làm Nhất
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Marketing Quốc Tế Dễ Làm Nhất
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Dịch Từ Nhiều Trường Đại Học
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Dịch Từ Nhiều Trường Đại HọcTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Dịch Từ Nhiều Trường Đại Học
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Dịch Từ Nhiều Trường Đại Học
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lịch Sử Âm Nhạc Việt Nam Mới Nhất
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lịch Sử Âm Nhạc Việt Nam Mới NhấtTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lịch Sử Âm Nhạc Việt Nam Mới Nhất
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lịch Sử Âm Nhạc Việt Nam Mới Nhất
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Khởi Sự Kinh Doanh, Dễ Làm 9 Điểm
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Khởi Sự Kinh Doanh, Dễ Làm 9 ĐiểmTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Khởi Sự Kinh Doanh, Dễ Làm 9 Điểm
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Khởi Sự Kinh Doanh, Dễ Làm 9 Điểm
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Kinh Tế Chính Trị, Dễ Làm 9 Điểm
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Kinh Tế Chính Trị, Dễ Làm 9 ĐiểmTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Kinh Tế Chính Trị, Dễ Làm 9 Điểm
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Kinh Tế Chính Trị, Dễ Làm 9 Điểm
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Kế Toán Quản Trị Từ Khóa Trước
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Kế Toán Quản Trị Từ Khóa TrướcTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Kế Toán Quản Trị Từ Khóa Trước
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Kế Toán Quản Trị Từ Khóa Trước
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định, 9 Điểm
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định, 9 ĐiểmTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định, 9 Điểm
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định, 9 Điểm
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Ngành Tài Chính Ngân Hàng
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Ngành Tài Chính Ngân HàngTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Ngành Tài Chính Ngân Hàng
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Ngành Tài Chính Ngân Hàng
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Ngành Ngân Hàng. CHỌN LỌC
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Ngành Ngân Hàng. CHỌN LỌCTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Ngành Ngân Hàng. CHỌN LỌC
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Ngành Ngân Hàng. CHỌN LỌC
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giáo Dục Quốc Phòng Và An NinhTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh
 
Tuyển Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Báo In Việt Nam, 9 Điểm
Tuyển Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Báo In Việt Nam, 9 ĐiểmTuyển Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Báo In Việt Nam, 9 Điểm
Tuyển Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Báo In Việt Nam, 9 Điểm
 

Dernier

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Dernier (20)

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 

Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh công ty GỖ

  • 1. LỜI CẢM ƠN    Qua thời gian thực tập tại công ty Cổ phần chế biến gỗ Pisico Đồng An, đề tài: “ Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh” của em đã hoàn thành nhờ có sự chỉ dạy tận tình của thầy cô trường Cao Đẳng Công Thương và giúp đỡ của các anh chị trong công ty. Đây là trải nghiệm giúp em có kinh nghiệm về ngành nghề mình đã chọn. Em xin chân thành cảm ơn Cô trong bộ môn kinh tế: Cô Lý Nguyễn Ngọc Thảo đã giúp em có kinh nghiệm quý báu trong quá trình học tại trường và thời gian em thực tập tại công ty đã giúp em hoàn thành tốt bài báo cáo này. Đồng thời em cám ơn Anh Huỳnh Ngọc Sang và toàn thể các anh chị trong công ty đã hướng dẫn em tận tình trong quá trình thực tập. TP HCM, ngày 25 tháng 03 năm 2016. SVTT Nguyễn Thị Ngọc Trang
  • 2. NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY THỰC TẬP    .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 03 năm 2016 Thay mặt công ty
  • 3. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN    .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 03 năm 2016 Giáo viên hướng dẫn
  • 4. DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT    CPCB : Cổ phần chế biến KC : Kết chuyển Thuế GTGT : Thuế giá trị gia tăng CPBH : Chi phí bán hàng CPQLDN : Chi phí quản lý doanh nghiệp TSCĐ : Tài sản cố định PXKHH : Phiếu xuất kho hàng hóa PXKTP : Phiếu xuất kho thành phẩm PXKNL : Phiếu xuất kho nguyên liệu HDBHG : Hóa đơn bán hàng Gỗ HDBTP : Hóa đơn bán thành phẩm TKĐƯ : Tài khoản đối ứng PC : Phiếu chi CTGS : Chứng từ ghi sổ GBC : Giấy báo có CPHC : Chi phí hành chính GBN : Giấy báo nợ UNC : Uỷ nhiệm chi VU1 : USD VN1 : VNĐ
  • 5. DANH SÁCH SƠ ĐỒ VÀ BẢNG    Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An. Sơ đồ 1.2 : Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An. Sơ đồ 1.3 : Hình thức ghi sổ tại công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An. Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán tổng hợp Bảng 2.1 : Bảng Sổ cái Tài khoản 511 Bảng 2.2 : Bảng Sổ cái Tài khoản 632. Bảng 2.3 : Bảng Sổ cái Tài khoản 641. Bảng 2.4 : Bảng Sổ cái Tài khoản 642. Bảng 2.5 : Bảng Sổ cái Tài khoản 515. Bảng 2.6 : Bảng Sổ cái Tài khoản 811. Bảng 2.7 : Bảng Sổ cái Tài khoản 911 Bảng 2.8 : Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • 6. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN GỖ PISICO ĐỒNGAN ................................................................................................2 1.1. Quá trình hình thành và phát triển công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An:........2 1.1.1. Giới thiệu về công ty:...........................................................................2 1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển:.......................................................2 1.2. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An: ................3 1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy :.........................................................................3 1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban : ......................................4 1.2.2.1. Ban kiểm soát : .................................................................................5 1.2.2.2. Phòng giám đốc sản xuất : ................................................................5 1.2.2.3. Phòng Phó giám đốc kinh doanh :.....................................................5 1.2.2.4. Phòng Tổ chức-hành chính : .............................................................6 1.2.2.5. Phòng kế hoạch-kỹ thuật :.................................................................6 1.2.2.6. Phòng Tài chính-kế toán : .................................................................6 1.2.2.7. Các phân xưởng sản xuất :................................................................7 1.2.2.8. Phân xưởng III :................................................................................7 1.2.2.9. Đội QC : ...........................................................................................7 1.3. Tổ chức bộ máy kế toán cảu công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An :................7 1.3.1. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty :......................................................7 1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của các nhân viên kế toán :.............................8 1.3.2.1. Kế toán trưởng :................................................................................8 1.3.2.2. Kế toán tổng hợp : ............................................................................9 1.3.2.3. Kế toán thanh toán :..........................................................................9 1.3.2.4. Kế toán nguyên vật liệu : ................................................................10 1.3.2.5. Kế toán Tài sản cố định và tiền lương : ...........................................10 1.3.2.6. Thủ quỹ : ........................................................................................10 1.4. Hình thức ghi sổ tại công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An :...........................11
  • 7. 1.4.1. Hình thức ghi sổ :...............................................................................11 1.4.2. Chính sách kế toán áp dụng tại công ty : ............................................12 1.4.3. Đánh giá chung tình hình tài chính tại công ty :..................................13 1.4.3.1. Thuận lợi : ......................................................................................13 1.4.3.2. Khó khăn : ......................................................................................13 1.4.3.3. Phương hướng sắp tới của công ty : ................................................13 1.5. Đánh giá chung tình hình tài chính tại công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An : .................................................................................................................14 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN GỖ PISICO ĐỒNGAN .......................................................................................15 2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng : ................................................................15 2.1.1.1 Phương thức bán hàng và phương thức thanh toán tại công ty :.........15 2.1.1.2 Chứng từ :.......................................................................................15 2.1.1.3 Sổ sách : .........................................................................................16 2.1.1.4 Tài khoản sử dụng : ..........................................................................16 2.1.1.5 Phương thức hạch toán...................................................................16 2.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán : ....................................................................19 2.1.2.1 Phương pháp xác định giá trị hàng xuất kho :..................................19 2.1.2.2 Chứng từ : Phiếu xuất kho, hàng hóa, thành phẩm. .........................19 2.1.2.3 Sổ sách : .........................................................................................19 2.1.2.4. Tài khoản sử dụng : .........................................................................19 2.1.2.5 Quy trình luân chuyển chứng từ :......................................................19 2.1.2.6 Phương pháp hạch toán :...................................................................20 2.1.3 Kế toán chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại:21 2.2 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Cổ phần chế biến gỗ Pisico Đồng An :............................................................................................21 2.2.1 Kế toán chi phí bán hàng :.....................................................................21 2.2.1.1 Chứng từ :.......................................................................................21 2.2.1.2 Sổ sách : ........................................................................................21
  • 8. 2.2.1.3 Tài khoản sử dụng : ..........................................................................21 2.2.1.4 Quy trình luân chuyển chứng từ :......................................................21 2.2.1.5 Phương pháp hạch toán :...................................................................22 2.2.2 Kế toán cho phí quản lý doanh nghiệp :.................................................23 2.2.2.1 Chứng từ :.........................................................................................23 2.2.2.2 Tài khoản sử dụng : ..........................................................................23 2.2.2.3 Sổ sách : ...........................................................................................24 2.2.2.4 Quy trình luân chuyển chứng từ :......................................................24 2.2.2.5 Phương thức hạch toán : ...................................................................24 2.2.3 Kế toán họat động tài chính :.................................................................25 2.2.3.1 Nguyên tắc ghi nhận chi phí hoạt động tài chính :.............................25 2.2.3.2 Chứng từ :.......................................................................................26 2.2.3.3 Tài khoản sử dụng : ..........................................................................26 2.2.3.4 Sổ sách : .......................................................................................26 2.2.3.5 Quy trình luân chuyển chứng từ :......................................................26 2.2.3.6 Phương thức hạch toán : ...................................................................26 2.2.4 Thu nhập từ hoạt động tài chính : ..........................................................26 2.2.4.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính : .............................26 2.2.4.2 Chứng từ : Giấy báo có, Phiếu tính lãi. ...........................................26 2.2.4.3 Tài khoản sử dụng : ........................................................................26 2.2.4.4 Sổ sách : .........................................................................................26 2.2.4.5 Quy trình luân chuyển chứng từ :......................................................27 2.2.4.6 Phương pháp hạch toán :...................................................................27 2.2.5 Kế toán hoạt động khác : .......................................................................28 2.2.5.1 Nguyên tắc ghi nhận : .......................................................................28 2.2.5.2 Chứng từ :.........................................................................................28 2.2.5.3 Tài khoản sử dụng : ........................................................................28 2.2.5.4 Phương pháp hạch toán :...................................................................28 2.2.6 Kế toán xác định kết quà hoạt động kinh doanh :...................................29 2.2.6.1 Chứng từ : .....................................................................................29
  • 9. 2.2.6.2 Tài khoản sử dụng : ..........................................................................29 2.2.6.3 Phương pháp hạch toán :...................................................................29 CHƯƠNG 3 :........................................................................................................35 NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................35 3.1 Ưu điểm : .................................................................................................35 3.2 Nhược điểm :............................................................................................35 3.3 Kiến nghị :................................................................................................36 KẾT LUẬN ..........................................................................................................37
  • 10. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 1 LỜI MỞ ĐẦU    Trong những năm gần đây, nền kinh tế nước ta đã có những chuyển biến sâu sắc, hoạt động theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa - kinh tế thị trường với quy luật hoạt động của nó dã tác động mạnh mẽ tới mọi mặt hoạt động của đời sống kinh tế xã hội. Cơ chế thị trường đã khẳng định vai trò tổ chức lựa chọn hàng hoá góp phần làm cho nền kinh tế có nhiều khởi sắc. Kế toán là một môn khoa học quản lý, là kỹ thuật ghi chép, phân loại, tập hợp cung cấp số liệu về hoạt động sản xuất kinh doanh, về tình hình tài chính của doanh nghiệp và giúp nhà quản lý đưa ra quyết định thích hợp. Hạch toán kế toán là một hệ thống thông tin và kiểm tra hoạt động sản xuất kinh doanh, là quá trình quan sát và ghi nhận, hệ thống hoá và xử lý các hiện tượng kinh tế phát sinh trên mức độ tiền tệ, hạch toán kế toán trong quản lý hoạt động của doanh nghiệp chỉ thực hiện tốt khi công tác kế toán được tổ chức khoa học và hợp lý. Cũng như các doanh nghiệp khác Công ty Cổ phần chế biến Pisico Đồng An là doanh nghiệp đã sử dụng kế toán để điều hành và quản lý mọi hoạt động kinh doanh của công ty. Trong đó kế toán theo dõi tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả hoạt động kinh doanh hàng hoá có nhiệm vụ theo dõi quá trình tiêu thụ số lượng hàng hoá bán ra, chi phí hàng để cung cấp đầy đủ thông tin về doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh từng kỳ sao cho nhanh nhất , hiệu quả nhất. Nhận thức được tầm quan trọng của công tác xác định kết quả kinh doanh, kết hợp với những kiến thức đã được trang bị trong quá trình học tập tại trường và thực tế thu thập được từ công tác kế toán tại công ty, dưới sự chỉ bảo tận tình của giáo viên hướng dẫn và cán bộ công nhân viên phòng kế toán, phòng kinh doanh của công ty, em đã đi sâu nghiên cứu đề tài: “ Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ”.
  • 11. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 2 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN GỖ PISICO ĐỒNG AN 1.1. Quá trình hình thành và phát triển công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An: 1.1.1.Giới thiệu về công ty: - Tên công ty : Công ty Cổ phần chế biến gỗ Pisico Đồng An - Tên giao dịch : PISICO DONGAN wood processing joint stock company - Tên giao dịch viết tắt đối ngoại: PISICO DONGAN - Giám đốc : Đoàn Quốc Hùng - Vốn điều lệ : 17.600.000.000 VNĐ - Tổng công nhân : khoảng 400 người - Tổng diện tích : khoảng 4 hecta - Ngành nghề kinh doanh : khai thác, chế biến lâm sản tiêu thụ nội địa và xuất khẩu. - Mã số thuế : 3700653514 - Điện thoại : (0650) 3758.763 - 3783.350 - 3758.764 - Fax : 0650.3758.116 - Email : pisico3@hcm.fpt.vn - Địa chỉ : Trụ sở của Công ty đặt tại Lô C, đường số 3, khu công nghiệp Đồng An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương. - Ngày cấp phép : 16/08/2005. - Ngày hoạt động : 01/08/2005. 1.1.2.Quá trình hình thành và phát triển: Công ty Cổ phần chế biến gỗ Pisico Đồng An được thành lập dưới hình thức chuyển một bộ phận doanh nghiệp nhà nước xí nghiệp chế biến gỗ Pisico Đồng An trực thuộc tổng công ty sản xuất-đầu tư-dịch vụ-xuất nhập khẩu Bình Định thành công ty cổ phần, hoạt động theo luật doanh nghiệp được Quốc hội nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 12 tháng 06 năm 1999.
  • 12. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 3 Với chính sách phát triển kinh tế của đất nước và với sự cạnh tranh của các doanh nghiệp nói riêng và các thành phần kinh tế nói chung là gay gắt. Sự đấu tranh để được tồn tại trê thị trường không phải là dễ, phải có kẻ thắng người thua. Đó là quy luật tất yếu của sự phát triển. Do vậy dù kinh doanh bất cứ hình thức nào thì mục đích của tất cả các doanh nghiệp đều là lợi nhuận cao nhất. Bộ máy quản lý đóng vai trò quan trọng trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Để hoạt động này nhịp nhàng và có hiệu quả, cần phải có sự kiện giữa các yếu tố, các bộ phận xuyên suốt trong qua trình sản xuất. Như vậy, nếu bộ máy tổ chức, quản lý phù hợp với quá trình sản xuất kinh doanh, xác định nhiệm vụ rõ ràng của từng cấp, từng bộ phận, từng cá nhân thì mối quan hệ giữa chúng sẽ hình thành nên một khối thống nhất, hoàn chỉnh. Và chính mối quan hệ này sẽ có tác động hỗ trợ một cách tích cực, đem lại hiệu quả cao đến toàn bộ quá trình hoạt động và vận hành của công ty. 1.2. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An: 1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy :
  • 13. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 4 Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An. Quan hệ trực tuyến : …………………. Quan hệ chức năng : 1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban :  Hội đồng quản trị : Gồm 5 thành viên do Đại hội đồng bấu hay miễn nhiệm. Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý của công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để giải quyết những vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi công ty, đến tổ chức, hoạt động của công ty ( trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông).  Giám đốc điều hành : - Là đại diện pháp nhân của công ty trong mọi giao dịch. Giám đốc là người Đại Hội Đồng Cổ Đông Hội Đồng Quản Trị Ban Giám Đốc Ban Kiểm Soát Phòng Tổ Chức Hành Chính Phòng Kế Hoạch Kế Hoạch Phòng Kế Toán Tài Chính Phân Xưởng I Phân Xưởng II Phân Xưởng III Xưởng Ghép Ván Đội QC (KCS)
  • 14. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 5 trực tiếp quản lý điều hành mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. Giám đốc do Hội đồng quản trị bổ nhiệm, miễn nhiệm, không nhất thiết là cổ đông và có thể là thành viên hội đồng quản trị. - Giám đốc chịu trách nhiệm trước hội đồng quản trị và đại hội đồng cổ đông về trách nhiệm quản lý và điều hành quản lý công ty. - Giúp việc giám đốc có các Phó giám đốc do Hội đồng quản trị bổ nhiệm theo đề nghị của giám đốc. - Nhiệm kỳ của giám đốc, Phó giám đốc không phụ thuộc vào nhiệm kỳ của Hội đồng quản trị mà phụ thuộc. - Nhiệm kỳ của Giám đốc, Phó giám đốc không phụ thuộc vào nhiệm kỳ của Hội đồng quản trị mà phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong quá trình điều hành doanh nghiệp và quyết định của Hội đồng quản trị. 1.2.2.1.Ban kiểm soát : - Là tổ chức thay mặt cổ đông để kiểm soát mọi hoạt động sản xuất kinh doanh và điều hành của công ty. - Ban kiểm soát gồm 3 thành viên: 1 trưởng ban và 2 thành viên do Đại hội đồng cổ đông bầu và miễn nhiệm. - Sau Đại hội đồng cổ đông thành lập và kiểm soát viên thực hiện việc kiểm soát quá trình triển khai và hoàn tất thủ tục thành lập công ty. 1.2.2.2.Phòng giám đốc sản xuất : Là người chịu trách nhiệm quản lý, chỉ đạo điều hành hoạt động sản xuất của công ty và chỉ đạo các chuyên viên chức năng của các phòng có liên quan đến sản xuất trực tiếp và các quản đốc phân xưởng 1.2.2.3.Phòng Phó giám đốc kinh doanh : Là người chịu trách nhiệm chính trong việc điều hành kinh doanh của đơn vị, trực tiếp tham gia đàm phán với khách hàng trong nước và nước ngoài để thiết lập
  • 15. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 6 các thương vụ kinh doanh. Phó giám đốc chịu trách nhiệm trước Giám đốc về các quyết định của mình, có nhiệm vụ nắm bắt thông tin thị trường, phân tích đánh giá nhu cầu của khách hàng theo từng giai đoạn để tham mưu cho Giám đốc nhằm đề ra những chiến lược kinh doanh hợp lý đồng thời nhận và phúc đáp các thông tin phản hồi từ khách hàng. 1.2.2.4.Phòng Tổ chức-hành chính : Chịu trách nhiệm trong việc tuyển dụng và đào tạo cho toàn bộ lao động trong công ty từ các nhân viên quản lý cho đến các công nhân. Tham mư cho Giám đốc về các vấn đề liên quan đến nhân sự như: tiền lương, ngày công, quy trình tuyển dụng đào tạo, các chế độ chính sách người lao động. Lên kế hoạch tuyển dụng và đào tạo nguồn nhân lực cho tất cả các bộ phận trong công ty. Có quyền đình chỉ ngay các hoạt động có ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động. 1.2.2.5.Phòng kế hoạch-kỹ thuật : Vừa đảm nhận công tác xuất nhập khẩu vừa giao dịch với khách hàng. Chịu trách nhiệm trước Giám đốc về các hoạt động kiểm tra, mua sắm vật tư phục vụ sản xuất, xây dựng và triển khai kế hoạch sản xuất. Chịu trách nhiệm về các hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa. Xử lý các thông tin khiếu nại của khách hàng liên quan đến bộ phận sản xuất. 1.2.2.6.Phòng Tài chính-kế toán : - Thực hiện chỉ đạo điều hành của Giám đốc về nhiệm vụ chuyên môn thuộc lĩnh vực tài chính. - Theo dõi tập hợp các số liệu có liên quan về kết quả đầu tư và tài chính trong năm, theo dõi hệ thống sổ sách kế toán có liên quan trong quá trình sử dụng tài chính, theo dõi công nợ và thanh toán đúng quy cách các khoản tiền vay, các khoản phải trả, phải thu đối với các đối tác kinh doanh bên ngoài. Đảm bảo bí mật tuyệt đối tài liệu hồ sơ và các số liệu kế toán.
  • 16. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 7 1.2.2.7.Các phân xưởng sản xuất : Thực hiện sự chỉ đạo của Phó giám đốc sản xuất, thực hiện các việc chuyên môn, phối hợp với phòng kế hoạch – kỹ thuật để sản xuất sản phẩm đạt yêu cầu. 1.2.2.8.Phân xưởng III : Thực hiện chỉ đạo của Phó giám đốc sản xuất chịu trách nhiệm việc thu mua nguyên vật liệu đầu vào phục vụ cho quá trình sản xuất sản phẩm. 1.2.2.9.Đội QC : - Chịu trách nhiệm kiểm tra chất lượng sản phẩm - Bộ phận này chịu trách nhiệm trong việc đảm bảo hàng hóa xuất xưởng phải đảm bảo những yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng hàng hóa cũng như những yêu cầu trong hợp đồng mua bán đã đề cập. - Mặc dù chỉ có 07 người làm việc trong bộ phận này nhưng đa số họ là những người có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất gỗ. 1.3. Tổ chức bộ máy kế toán cảu công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An : 1.3.1. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty :
  • 17. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 8 Sơ đồ 1.2 : Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An 1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của các nhân viên kế toán : 1.3.2.1.Kế toán trưởng : Là người chịu trách nhiệm cao nhất về công tác kế toán cũng như việc báo cáo định kỳ cho các cơ quan nhà nước, có nhiệm vụ : - Trợ giúp giám đốc thực hiện kế hoạch sản xuất, chính sách nhà nước. - Tổ chức các công tác kế toán phân tích các hoạt động kinh tế, thực hiện chức năng kiểm soát nhân viên tại công ty. - Kiểm tra ký duyệt và nộp báo cáo đúng hạn theo chế độ quy định. - Tổ chức bảo quản lưu trữ các tài liệu mật kế toán. - Chịu trách nhiệm với cơ quan cấp trên, cơ quan pháp luật và công tác kế toán tại côn ty. Kế toán trưởng Kế toán nguyên liệu Thủ quỹ Kế toán TSCĐ và tiền lương Kế toán thanh toán Kế toán tổng hợp
  • 18. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 9 1.3.2.2.Kế toán tổng hợp : - Lập báo cáo thuế hàng tháng, quý, năm theo đúng quy định của Cơ quan thuế. - Lập sổ chi tiết các tài khoản và lập bảng cân đối kế toán. - Lập hồ sơ hoàn thuế VAT. - Theo dõi, kiểm tra và đối chiếu số liệu đối với các thành phần có liên quan như: kế toán công nợ, thủ quỹ. - Theo dõi, tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm. - Hổ trợ cho Kế toán trưởng trong việc lập báo cáo nội bộ. 1.3.2.3.Kế toán thanh toán : - Kiểm tra tính hợp pháp và hợp lệ của chứng từ gốc trước khi lập phiếu thu – chi theo đúng quy trình kế toán. - Theo dõi phần vượt định mức tiền xăng, tiền điện thoại di động vá báo cáo cho Kế toán trưởng để trừ lương vào cuối tháng. - Lập báo cáo thu – chi tiền mặt trong ngày và sổ quỹ tiền mặt của tháng. - Báo cáo các khoản tạm ứng trừ lương, các khoản thanh tóan đến hạn thanh toán, các khoản cho mượn, cấn trừ thanh toán nội bộ. - Nhập phiếu nhập kho từ kế toán vật tư: kiểm tra, cập nhật, theo dõi công nợ, tổng hợp công nợ phải trả trong tuần. - Cuối tháng, tập hợp các khoản phải trả đến hạn thanh toán, đối chiếu công nợ với từng nhà cung cấp. - Căn cứ vào hóa đơn nhận được (các hóa đơn liên quan đến phiếu nhập kho) lập và sắp xếp hóa đơn theo bảng kê VAT đầu vào của đầu tháng chuyển đến Kế toán tổng hợp lập báo cáo thuế GTGT của tháng.
  • 19. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 10 1.3.2.4.Kế toán nguyên vật liệu : - Theo dõi nhập nguyên liệu: lập phiếu nhập. - Theo dõi xuất nguyên liệu: lập phiếu xuất. - Báo cáo nhập, xuất, tồn kho thực tế. 1.3.2.5.Kế toán Tài sản cố định và tiền lương : - Theo dõi chặt chẽ tình hình tăng giảm TSCĐ và lập báo cáo. - Tính đúng hao mòn, trích và phân bổ chính xác số khấu hao TSCĐ vào chi phí sử dụng liên quan. Phản ánh chính xác tình hình sử dụng nguồn vốn khấu hao theo đúng quy định của Nhà nước. - Hạch toán đúng các chi phí sửa chữa TSCĐ và phân bổ chính xác chi phí sửa chữa TSCĐ vào đối tượng sử dụng liên quan. - Theo dõi thanh lý, nhượng bán TSCĐ. - Tính toán tiền lương và các khoản thanh toán khác phải trả cho từng người lao động đúng theo chế độ quy định 1.3.2.6.Thủ quỹ : - Kiểm tra lại chứng từ gốc với phiếu thu – chi trước khi thực hiện thanh toán. - Giữ tiền mặt và các loại hiện vật. - Thực hiện việc rút và nộp tiền ở ngân hàng khi có yêu cầu. - Báo cáo cho Kế toán trưởng số tiền tồn quỹ vào cuối ngày. - Đầu kỳ đối chiếu số liệu và kiểm quỹ tiền mặt. - Lập phiếu giao hàng trước khi xuất thẻ và chịu trách nhiệm về tính hợp lệ của phiếu.
  • 20. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 11 1.4. Hình thức ghi sổ tại công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An : 1.4.1. Hình thức ghi sổ : Sơ đồ 1.3 : Hình thức ghi sổ tại công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An Ghi chú: Ghi hàng ngày Đối chiếu kiểm tra Ghi cuối tháng Chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Bảng tổng hợp Chứng từ gốc Sổ quỹ Máy vi tính Báo cáo tài chính Bảng tổng hợp chi tiết Sổ chi tiếtSổ cái Bảng cân đối phát sinh Sổ đăng ký chứng từ ghi
  • 21. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 12 Cách ghi: -Hàng ngày, căn cứ vào chứng từ gốc hợp pháp, hợp lệ của bảng tổng hợp chứng từ gốc để kế toán lập chứng từ ghi sổ và căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ cái. Các chứng từ gốc sau khi lập chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết. -Cuối tháng, khóa sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong tháng, tính tổng phát sinh nợ, tổng phát sinh có và số dư của từng tài khoản trên sổ cái. Căn cứ vào sổ cái để lập bảng cân đối phát sinh. -Sau khi đối chiếu khớp đúng số liệu ghi trên sổ cái và lập bảng tổng hợp chi tiết (lập từ các sổ kế toán chi tiết) được dùng để làm báo cáo tài chính. -Với sự hổ trợ của phần mềm Smart nên việc tính toán, ghi chép trở nên nhanh chóng và cho kết quả chính xác, giúp cho phòng kế toán hoàn thành nhiệm vụ. 1.4.2. Chính sách kế toán áp dụng tại công ty : - Niên độ kế toán : Bắt đầu từ ngày 1/1 đến ngày 31/12. - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán : VNĐ - Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ : Hạch toán ngoại tệ theo giá bình quân thực tế liên ngân hàng. - Nguyên tắc đánh giá TSCĐ : Theo giá thị trường. - Phương pháp khấu hao TSCĐ : Theo phương pháp đường thẳng. - Phương pháp tính thuế GTGT : Thep phương pháp khấu trừ. - Phương pháp đánh giá hàng tồn kho : Theo phương pháp bình quân gia quyền. - Chế độ kế toán áp dụng : Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của BTC.
  • 22. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 13 1.4.3. Đánh giá chung tình hình tài chính tại công ty : 1.4.3.1.Thuận lợi : -Do nền kinh tế nước ta ngày càng phát triển, nhu cầu sống của con người ngày càng cao, công việc kinh doanh buôn bán cần uy tín và nhanh chóng đến với tay người tiêu dùng, vì vậy thị trường phân phối là rất cần thiết và được chú trọng nhiều hơn. -Bộ máy quản lý phù hợp với sự phát triển kinh doanh của công ty bởi nguồn nhân lực được đào tạo có kinh nghiệm, lực lượng lao động lành nghề, đội ngũ cán bộ trẻ có năng lực, nhanh nhẹn, ban lãnh đạo sáng suốt, năng động, trung thực, nhiệt tình, tận tâm với công việc. -Đội ngũ cán bộ công nhân viên trong công ty đoàn kết, nhất trí làm việc với tinh thần trách nhiệm cao, quyết tâm vượt qua khó khăn thử thách. Đây cũng là yếu tồ quan trọng trong quyết định kết quả thực hiện kết quả kinh doanh. -Bộ phận kế toán của công ty được trang bị đầy đủ các thiết bị như: máy tính, máy photocopy, máy fax, nối mạng internet,…giúp kế toán quản lý công việc một cách chặt chẽ, rõ ràng, nhanh chóng, ít hao tốn thời gian và chi phí. 1.4.3.2.Khó khăn : -Do sự phát triển mạnh mẽ nên sự cạnh tranh với các công ty khác càng khó khăn. 1.4.3.3.Phương hướng sắp tới của công ty : -Tiếp tục củng cố và phát triển mạng lưới kinh doanh sang một số tỉnh, quận khác,… -Luôn thỏa mãn khách hàng bằng những sản phẩm đảm bảo chất lượng, giảm chi phí thấp có thể chấp nhận được trên cơ sở mạng dạng nâng cấp để thu hút khách hàng. -Tuyển những nhân viên có trình độ và yêu thích công việc để công ty càng phát triển hơn.
  • 23. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 14 1.5. Đánh giá chung tình hình tài chính tại công ty CPCB gỗ Pisico Đồng An : Hiện nay công ty áp dụng chế độ kế toán đúng với quyết định số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của BTC. Hệ thống tài khoản bao gồm các tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết được mở cho từng đối tượng, đáp ứng nhu cầu phản ánh thông tin cho các đối tượng một cách rõ ràng. Mọi hoạt động thu, chi đều phải dựa trên chứng từ đã được ký duyệt, thể hiện sự kiểm soát tốt tình hình thu chi tiền mặt, những hoạt động khác từ các bộ phận đều phải thông qua sự xét duyệt của Ban Tổng Giám Đốc hoặc người có thẩm quyền. Công ty rất quan tâm đến đời sống của nhân viên, luôn có chế độ ưu đãi đối với họ. Vì vậy, nhân viên làm việc rất nhiệt tình, thoải mái, luôn hoàn thành tốt công việc được giao.
  • 24. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 15 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN GỖ PISICO ĐỒNG AN 2.1. Kế toán tiêu thụ hàng hóa tại công ty Cổ phần chế biến gỗ Pisico Đồng An : 2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng : 2.1.1.1 Phương thức bán hàng và phương thức thanh toán tại công ty : Phương thức bán hàng : bán hàng theo phương thức trả sau Phương thức thanh toán: -Trường hợp bán xuất khẩu : thường thông qua Ngân hàng, gồm có 2 phương thức: + Đối với lô hàng có giá trị thấp, những khách hàng quen, có uy tín đối với Công ty. Khách hàng thường ứng trước 1 số tiền nhỏ hơn giá trị hợp đồng, Cty mới giao hàng, giao hàng nhiều đợt. khách hàng thường nhận bộ chứng từ hàng hóa trước khi trả hết phần tiền hàng còn lại. Đối với những lô hàng được thanh toán bằng T/T, nước nhập khẩu thường là nước thứ 3 (nước của người mua hàng) + Đối với những hợp đồng lớn, Khách hàng mới. Khách hàng phải thanh toán tiền hàng trước rồi mới nhận được bộ chứng từ để nhận hàng ở cảng về. -Trường hợp bán nội địa :Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản sau khi khách hàng đã nhận đủ hàng. 2.1.1.2 Chứng từ : - Trường hợp bán xuất khẩu : + Hợp đồng thương mại (Commercial Contract).
  • 25. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 16 + Hoá đơn thương mại (Commercial Invoice). + Hoá đơn GTGT. + Tờ khai hàng hoá xuất khẩu. + Phiếu đóng gói hàng hoá (Packing List) + Giấy báo Có. + Vận đơn (Bill of Lading). -Trường hợp bán nội địa : Hợp đồng mua bán, Hóa đơn GTGT, Phiếu xuất kho…… 2.1.1.3 Sổ sách : Sổ chi tiết: TK 511, TK 511111, TK 51112, TK 51121. 2.1.1.4 Tài khoản sử dụng : - TK 511 : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - TK 511111 : Doanh thu hàng hóa xuất khẩu - TK 511112 : Doanh thu hàng hóa nội địa - TK 51112 : Doanh thu bán gỗ - TK 51121 : Doanh thu thành phẩm xuất khẩu - TK 51122 : doanh thu thành phẩm nội địa 2.1.1.5 Phương thức hạch toán _ Ngày 18/12/2015, công ty bán gỗ bạch đàn trị giá 235.227.300, thuế GTGT 10% Nợ TK 131 258.750.030 Có TK 51112 235.227.300 Có TK 33311 23.522.730
  • 26. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 17 _ Ngày 19/12/2015, Công ty bán thành phẩm nan tựa, tay vịn – gỗ teak trị giá 159.545.300, thuế GTGT 10%. Nợ TK 131 175.499.830 Có TK 51122 159.545.300 Có TK 33311 15.954.530 _ Ngày 25/12/2015, Công ty bán nguyên vật liệu trị giá 28.387.500, thuế GTGT 10% Nợ TK 131 31.226.250 Có TK 51113 28.387.500 Có TK 33311 2.838.750 _ Ngày 29/12/2015, Công ty bán hàng gỗ teak tròn – Myanma trị giá 1.657.800.126, thuế GTGT 10% Nợ TK 131 1.823.580.139 Có TK 51112 1.657.800.126 Có TK 33311 165.780.013 _ Ngày 31/12/2015, Công ty bán thành phẩm trị giá 263.673.414, thuế GTGT 10% Nợ TK 131 290.040.755 Có TK 51122 263.673.414 Có TK 33311 26.367.341
  • 27. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 18 Bảng 2.1 : Bảng Sổ cái Tài khoản 511 SỔ CÁI NĂM 2015/QUÝ 4 TÊN TÀI KHOẢN : DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ SỐ HIỆU : TK 511 Chứng từ Số phát sinh Loại Số Ngày Diễn giải TKĐƯ Nợ Có ………. ….. …… ………….. …… …………….. …………. HDBHG 211 18/12 DS Bàn gỗ-gỗ Bạch Đàn 131 235.227.300 HDBTP 217 19/12 DS Bán nội địa-tay vịn 131 159.545.300 HDBTP 151 25/12 DS Bán nội địa-khung chân bàn tròn nhỏ 131 28.387.500 HDBHG 223 29/12 DS Bán gỗ-gỗ trak tròn myanma 131 1.657.800.126 HDBTP 228 31/12 DS Bán nội địa-ghế đôn 131 263.673.414 ………. …….. …… ………… ……. ………………. ……………. KC 10 31/12 Kết chuyển số dư TK 511 911 54.182.056.952 Tổng cộng 54.182.056.952 54.182.056.952
  • 28. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 19 2.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán : 2.1.2.1 Phương pháp xác định giá trị hàng xuất kho : Thường Công ty chỉ tiến hành sản xuất khi nào nhận được đơn đặt hàng của khách nên khi sản xuất đủ lượng hàng theo hợp đồng, Công ty sẽ tiến hành giao hàng cho khách luôn. Trong khoản thời gian không có đơn đặt hàng như từ tháng 7–9, để giảm thiểu khoản chi phí cố định, Công ty tiến hành sản xuất để bán trong nước. Tại Công ty, giá vốn hàng bán được xác định bởi giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền : Giá thực tế TP tồn kho đầu tháng + Giá thực tế TP nhập trong thángĐơn giá TP xuất kho = Số lượng TP tồn kho đầu tháng + Số lượng TP nhập trong tháng 2.1.2.2Chứng từ : Phiếu xuất kho, hàng hóa, thành phẩm. 2.1.2.3 Sổ sách : Sổ cái chi tiết: TK 632, TK 6321, TK6322, TK 6323. 2.1.2.4. Tài khoản sử dụng : TK 632: Giá vốn hàng bán, bao gồm: - TK 6321: Giá vốn hàng bán – hàng hóa - TK 6322: Giá vốn hàng bán – thành phẩm - TK 6323: Giá vốn hàng bán – gỗ 2.1.2.5 Quy trình luân chuyển chứng từ : Căn cứ vào lệnh bán hàng đã được duyệt của bộ phận kinh doanh đưa xuống, bộ phận kho lập phiếu xuất kho hàng hóa , sản phẩm ký xác nhận và chuyển lên cho ban giám đốc duyệt . Sau khi duyệt xong sẽ tiến hành xuất kho Phiếu xuất kho được lập 4 liên : - 1 liên giao cho khách hàng, - 1 liên giao bảo vệ công ty, - 1 liên chuyển lên cho bộ phận kế toán, Giá trị TP xuất kho = Đơn giá bình quân gia quyền * Số lượng TP xuất kho
  • 29. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 20 - Liên còn lại lưu tại kho. 2.1.2.6 Phương pháp hạch toán : Ngày 30/12/2015, Công ty xuất kho thành phẩm-ghế trend gỗ tràm 4.187.912.000 Nợ TK 6322 4.187.912.000 Có TK 155 4.187.912.000 Bảng 2.2 : Bảng Sổ cái Tài khoản 632. SỔ CÁI NĂM 2015 / QUÝ 4 TÊN TÀI KHOẢN : GIÁ VỐN HÀNG BÁN SỐ HIỆU : 632 Chứng từ Số phát sinh Loại Số Ngày Diễn giải TKĐƯ Nợ Có ………. …….. ……. …………………… …… ……………. ……………… PXKTP 038/TP 30/12 XK TP - ghế Trend gỗ tràm 155 4.187.912.000 ……….. ……… …….. …………………. …… ……………… ………………. KC 31/12 Kết chuyển số dư TK 632 911 45.924.546.912 Tổng cộng 45.924.546.912 45.924.546.912
  • 30. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 21 2.1.3 Kế toán chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại: - Khoản chiết khấu thương mại được Công ty trực tiếp ghi trên hàng hóa thanh toán. - Giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại: 2 khoản này Công ty không có phát sinh. 2.2 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Cổ phần chế biến gỗ Pisico Đồng An : 2.2.1 Kế toán chi phí bán hàng : 2.2.1.1Chứng từ : Hóa đơn mua hang, Phiếu chi tiền, Phiếu tạm ứng. 2.2.1.2 Sổ sách : Sổ chi tiết: TK 641,TK 6411, TK 6412, TK 6413, TK 6414, TK 6415, TK 6416, TK 6417, TK 6418. 2.2.1.3 Tài khoản sử dụng : - Kế toán sử dụng TK 641: Chi phí bán hàng - TK 641 có 7 tài khoản cấp 2: + TK 6411: “Chi phí nhân viên” + TK 6412: “Chi phí vật liệu, bao bì” + TK 6413: “Chi phí dụng cụ, đồ dùng” + TK 6414: “Chi phí khấu hao TSCĐ” + TK 6415: “Chi phí vật liệu, bao bì” + TK 6417: “Chi phí dịch vụ mua ngoài” + TK 6418: “Chi phí bằng tiền khác” 2.2.1.4 Quy trình luân chuyển chứng từ : Hằng ngày, kế toán căn cứ vào các hóa đơn mua hàng, biên nhận, tạm ứng của các phòng ban đưa đến để làm phiếu chi tiền mặt, phiếu chi tiền mặt được lập thành 3 liên, số phiếu chi đánh liên tục trong một kỳ kế toán, ghi rõ ngày tháng năm lập phiếu, họ tên người nhận tiền, lý do chi và số tiền, ghi số chứng từ gốc kèm theo phiếu chi. Sau khi có đủ chữ ký của người lập phiếu, thủ quỹ, thủ
  • 31. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 22 trưởng đơn vị thì thủ quỹ mới được xuất quỹ. Liên phiếu chi gửi ra phải đóng dấu. - Liên 1: Lưu lại nơi lập phiếu. - Liên 2: Chuyển cho thủ quỹ để ghi vào sổ quỹ tiền mặt của mình. Sau đó, chuyển phiếu chi cho kế toán để ghi vào các bảng tổng hợp chi phí sổ chi tiết các khoản mục chi phí liên quan và chứng từ ghi sổ. Số liệu được ghi trên sổ chứng từ ghi sổ làm căn cứ để ghi vào sổ cái. - Liên 3: Giao cho người nhận tiền. 2.2.1.5 Phương pháp hạch toán : _ Ngày 10/12/2015, Công ty thanh toán chi phí xuất hàng bằng tiền mặt là 7.119.169, thuế GTGT 10% Nợ TK 6417 7.119.169 Nợ TK 1331 711.917 Có TK 1111 7.831.086 _ Ngày 30/12/2015, Công ty thanh toán tiền công tác phí T11/2015-Đội QC-Tiền phòng trọ 12.574.000 bằng tiền mặt. Nợ TK 6411 12.574.000 Có TK 1111 12.574.000
  • 32. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 23 Bảng 2.3 : Bảng Sổ cái Tài khoản 641 SỔ CÁI NĂM 2015 / QUÝ 4 TÊN TÀI KHOẢN : CHI PHÍ BÁN HÀNG SỐ HIỆU : 641 Chứng từ Số phát sinhLoại Số Ngày Diễn giải TKĐƯ Nợ Có …… …….. ……. ………………… …….. …….. ……… PC 930 10/12 Thanh toán CP xuất hàng 1111 7.831.086 PC 976 30/12 Thanh toán tiền công tác phí T11/2015-Đội QC 1111 12.574.000 …… …….. ……. ………………… …….. …….. ……… KC 31/12 Kết chuyển số dư TK 641 911 4.114.378.053 4.114.378.053 Tổng cộng 4.114.378.053 4.114.378.053 2.2.2 Kế toán cho phí quản lý doanh nghiệp : 2.2.2.1 Chứng từ : - Phiếu chi. - Phiếu tạm ứng. - Hóa đơn GTGT. 2.2.2.2 Tài khoản sử dụng : - Kế toán sử dụng TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp - TK 642 có 8 tài khoản cấp 2: + TK 6421: “Chi phí nhân viên quản lý” + TK 6422: “Chi phí vật liệu quản lý”
  • 33. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 24 + TK 6423: “Chi phí đồ dùng văn phòng” + TK 6424: “Chi phí khấu hao TSCĐ” + TK 6425: “Thuế, phí và lệ phí” + TK 6426: “Chi phí dự phòng” + TK 6427: “Chi phí dịch vụ mua ngoài” + TK 6428: “Chi phí bằng tiền khác” 2.2.2.3 Sổ sách : Sổ chi tiết: TK 642,TK 6421, TK 6422, TK 6423, TK 6424, TK 6425, TK 6426, TK 6427, TK 6428. 2.2.2.4 Quy trình luân chuyển chứng từ : Hằng ngày, kế toán căn cứ vào các hóa đơn mua hàng, biện nhận, tạm ứng để viết phiếu chi tiền mặt. 2.2.2.5 Phương thức hạch toán : _ Ngày 25/12/2015, Công ty chi tiền mặt thanh toán chi phí lãnh đạo đi tiếp khách là 10.742.727, thuế GTGT 10% Nợ TK 6427 10.742.727 Nợ TK 1331 1.074.273 Có TK 1111 11.817.000 _ Ngày 31/12/2015, Công ty thanh toán công tác phí T12/2015-BPQLDN 705.000 Nợ TK 6421 705.000 Có TK 1111 705.000
  • 34. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 25 Bảng 2.4 : Bảng Sổ cái Tài khoản 642 SỔ CÁI NĂM 2015 / QUÝ 4 TÊN TÀI KHOẢN : CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP SỐ HIỆU : 642 Chứng từ Số phát sinhLoại Số Ngày Diễn giải TKĐƯ Nợ Có …… …….. ……. ……………………… …….. ……….…….. …… …….. … PC 961 25/12 Thanh toán chi phí lãnh đạo đi tiếp khách 1111 11.817.000 PC 987 31/12 Thanh toán công tác phí T12/2015-BP quản lý 1111 705.000 …… …….. ……. ……………………… …….. ……….…….. …… …….. … KC 31/12 Kết chuyển số dư TK 642 911 1.052.131.865 1.052.131.865 Tổng cộng 1.052.131.865 1.052.131.865 2.2.3 Kế toán họat động tài chính : 2.2.3.1 Nguyên tắc ghi nhận chi phí hoạt động tài chính : - Lãi vay Ngân hàng ghi nhận theo giấy báo nợ và trên cơ sở thời gian. - Lãi suất ghi trên trên kỳ phiếu của Công ty. - Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí trong kỳ khi có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất, tài sản dở dang và cần có thời gian dài trên 12 tháng đủ để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc bán -
  • 35. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 26 2.2.3.2Chứng từ : Giấy báo nợ của Ngân hàng, Phiếu tính lãi. 2.2.3.3 Tài khoản sử dụng : Kế toán sử dụng TK 635: Chi phí hoạt động tài chính 2.2.3.4 Sổ sách : Sổ cái. Sổ chi tiết TK 635 2.2.3.5 Quy trình luân chuyển chứng từ : Sau khi nhận được giấy báo nợ của Ngân hàng liên quan đến hoạt động chi phí tài chính. Kế toán ghi nhận vào chứng từ ghi sổ, sau đó ghi vào sổ chi tiết TK 635 và các tài khoản liên quan. Từ sổ chứng từ ghi sổ, kế toán ghi vào sổ cái TK 635 và các tài khoản liên quan. 2.2.3.6 Phương thức hạch toán : Ngày 29/12/2015, số 474, trả lãi vay HĐ 030BA14 từ ngày 26/11/2015 đến 25/12/2015 là 62.050.046 VNĐ, nhận GBN. Nợ TK 635 62.050.046 Có TK 11211 62.050.046 2.2.4 Thu nhập từ hoạt động tài chính : 2.2.4.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính : - Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, góp vốn vào sơ sở kinh doanh và kiểm soát các khoản đầu tư vào công ty liên kết được ghi nhận theo giá gốc. - Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn. - Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn và dài hạn khác. - Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn và dài hạn khác. 2.2.4.2Chứng từ : Giấy báo có, Phiếu tính lãi. 2.2.4.3Tài khoản sử dụng : TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính 2.2.4.4 Sổ sách : Sổ cái. Sổ chi tiết TK 515
  • 36. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 27 2.2.4.5 Quy trình luân chuyển chứng từ : Sau khi nhận được giấy báo có của Ngân hàng liên quan đến doanh thu hoạt động tài chính. Kế toán ghi nhận vào chứng từ ghi sổ, sau đó ghi vào sổ chi tiết TK 515 và các tài khoản liên quan. Từ sổ chứng từ ghi sổ, kế toán ghi vào sổ cái TK 515 và các tài khoản liên quan. 2.2.4.6 Phương pháp hạch toán : Ngày 31/12/2015, nhận GBCVU1 lãi tiền gửi ngân hàng là 173.322,98USD, tỷ giá ghi sổ là 21.000VNĐ/USD. Nợ TK 515 173.322,98USD Có TK 11221 173.322,98USD Bảng 2.5 : Bảng Sổ cái Tài khoản 515 SỔ CÁI NĂM 2015 / QUÝ 4 TÊN TÀI KHOẢN : DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH SỐ HIỆU : 515 Chứng từ Số phát sinhLoại Số Ngày Diễn giải TKĐ Ư Nợ Có …… …….. ……. ………………… …….. ………….. …………. GBCVU1 223 31/12 Lãi tiền gửi từ ngày 26/11/2015-31/12/2 015 11221 173.322,98 …… …….. ……. ……………… …….. …….…….. …….… KC 31/12 Kết chuyển số dư TK 515 911 851.245.552 851.245.552 Tổng cộng 851.245.552 851.245.552
  • 37. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 28 2.2.5 Kế toán hoạt động khác : 2.2.5.1 Nguyên tắc ghi nhận : - Nguyên tắc ghi nhận các khoản chi phí khác: - Chi phí trả trước, trích chi phí sửa chữa lớn, chi phí bảo hành sản phẩm, trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lập: chi phí trả trước được ghi nhận các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho hàng hóa, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ. - Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. - Chi trả trước dài hạn: Các công cụ - dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ và áp dụng phương pháp đường thẳng với thời gian bổ sung không quá 36 tháng. - Các chi phí khác: thời gian phân bổ không quá 36 tháng. 2.2.5.2 Chứng từ : Phiếu thu, Phiếu chi, Biên bản thanh lý TSCĐ, Quyết tóan thuế thu nhập doanh nghiệp. 2.2.5.3 Tài khoản sử dụng : - TK 711: Thu nhập khác (Công ty không có thu nhập khác) - TK 811: Chi phí khác - TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 2.2.5.4Phương pháp hạch toán : Ngày 06/12/2015, Công ty nộp phạt vi phạm hành chính là 536.626, nhận GBNVD1. Nợ TK 811 536.626 Có TK 11221 536.626
  • 38. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 29 Bảng 2.6 : Bảng Sổ cái Tài khoản 811 SỔ CÁI NĂM 2015 / QUÝ 4 TÊN TÀI KHOẢN : CHI PHÍ KHÁC SỐ HIỆU : 811 Chứng từ Số phát sinhLoại Số Ngày Diễn giải TKĐƯ Nợ Có …… …….. ……. ……………… …….. ………. ……… GBNVD1 92 06/12 Nộp tiền phạt VPHC 11221 536.626 …… …….. ……. ……………… …….. …….. …… KC 31/12 911 5.712.856 5.712.856 Tổng cộng 5.712.856 5.712.856 2.2.6 Kế toán xác định kết quà hoạt động kinh doanh : 2.2.6.1Chứng từ : Tất cả các chứng từ kết chuyển trong kỳ. 2.2.6.2 Tài khoản sử dụng : - TK 911: Xác định kết quả kinh doanh - Kế toán sử dụng TK 911 có 2 tài khoản cấp 2: +TK 9111 : XĐKQKD từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính. +TK 9112 : XĐKQKD từ hoạt động tài chính 2.2.6.3 Phương pháp hạch toán : - Kết chuyển doanh thu bán hàng : Nợ TK 511 54.182.056.952 Có TK 911 54.182.056.952
  • 39. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 30 - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính: Nợ TK 515 851.245.552 Có TK 911 851.245.552 - Kết chuyển chi phí khác: Nợ TK 911 7.732.653 Có TK 811 7.732.653 - Kết chuyển giá vốn hàng bán: Nợ TK 911 45.924.546.912 Có TK 632 45.924.546.912 - Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính: Nợ TK 911 1.343.209.563 Có TK 635 1.343.209.563 - Kết chuyển chi phí bán hàng: Nợ TK 911 4.114.378.053 Có TK 641 4.114.378.053 - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp: Nợ TK 911 1.052.131.865 Có TK 642 1.052.131.865 Xác định kết quả tiêu thụ:  Tổng doanh thu bán hàng trong Quý 4/2015 = 54.182.056.952  Tổng giá vốn hàng bán phát sinh trong Quý 4/2015 = 45.924.546.912  Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong Quý 4/2015 = 4.114.378.053  Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong Quý 4/2015 = 1.052.131.865  Tổng thu nhập trong Quý 4/2015 = 54.182.056.952 + 851.245.552 = 55.033.302.504  Tổng chi phí trong Quý 4/2015 = 45.924.546.912 + 1.343.209.563 + 4.114.378.053 + 1.052.131.865 + 7.732.653 = 52.441.999.046
  • 40. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 31  Kết quả hoạt động kinh doanh = 55.033.302.504 - 52.441.999.046 = 2.591.303.458  Thuế thu nhập doanh nghiệp = 2.591.303.458 * 22% = 570.086.761  Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Nợ TK 821 570.086.761 Có TK 3334 570.086.761  Kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp: Nợ TK 911 570.086.761 Có TK 821 570.086.761  Lợi nhuận sau thuế = 2.591.303.458 – 570.086.761 = 2.021.216.697 Nợ TK 911 2.021.216.697 Có TK 421 2.021.216.697
  • 41. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 32 Bảng 2.7 : Bảng Sổ cái Tài khoản 911 SỔ CÁI NĂM 2015 / QUÝ 4 TÊN TÀI KHOẢN : XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH SỐ HIỆU : 911 Chứng từ Số phát sinh Loại Số Ngày Diễn giải TKĐƯ Nợ Có KC 31/12 Kết chuyển doanh thu bán hàng 511 54.182.056.952 KC 31/12 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 515 851.245.552 KC 31/12 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 45.924.546.912 KC 31/12 Kết chuyển chi phí tài chính 635 1.343.209.563 KC 31/12 Kết chuyển chi phí bán hàng 641 4.114.378.053 KC 31/12 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 642 1.052.131.865 KC 31/12 Kết chuyển chi phí khác 811 7.752.623 KC 31/12 Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 821 570.086.761 KC 31/12 Kết chuyển lợi nhuận chưa phân phối 421 2.021.216.697 Tổng cộng 55.033.302.504 55.033.302.504
  • 42. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 33 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 632 TK 911 TK 511 45.924.546.912 54.182.056.952 TK 635 1.343.209.563 TK 515 TK 641 851.245.552 4.114.378.053 TK 642 1.052.131.865 TK 811 7.732.653 TK 821 570.086.761 TK 421 2.021.216.697
  • 43. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 34 Bảng 2.8 : Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2015 Đơn vị tính: VNĐ Chỉ tiêu Mã Số Thuyết minh Quý 4 Năm 2015 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 54.182.056.952 Các khoản giảm trừ doanh thu 2 - Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 VI.1 - Gía vốn hàng bán 11 VII.2 45.924.546.912 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 - Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.3 851.245.552 Chi phí tài chính 22 VI.4 1.343.209.563 Trong đó: chi phí lãi vay 23 - Chi phí bán hàng 24 VI.5 4.114.378.053 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 VI.6 1.343.209.563 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 - Thu nhập khác 31 - Chi phí khác 32 7.732.653 Lợi nhuận khác 40 - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 VI.7 570.086.761 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 - Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 2.021.216.697 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 VI.8 -
  • 44. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 35 CHƯƠNG 3 : NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ Trong quá trình thực tập tại công ty Cổ phần chế biến gỗ Pisico Đồng An qua tìm hiểu và nghiên cứu về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh em có một vài nhận xét sau : 3.1Ưu điểm : Bộ máy kế toán được tổ chức tương đối gọn nhẹ nhưng vẫn đảm bảo được công tác kế toán một cách chặt chẽ. Thực hiện những quy định về nội dung và tổ chức công tác kế toán theo chế độ tài chính kế toán Việt Nam. Về hệ thống sổ sách kế toán chi tiết và tổng hợp theo đúng mẫu của Bộ Tài Chính ban hành. Trong công tác kế toán, công ty sử dụng những chứng từ thuộc hệ thống chứng từ theo quy định của Bộ Tài Chính, tuân thủ đúng và đầy đủ cả về biểu mẫu lẫn nội dung và phương pháp lập. Trong kinh doanh công ty luôn tạo uy tín cho khách hàng như đảm bảo việc giao hàng đúng hạn, trả nợ đúng hạn theo hợp đồng. Trong công ty mỗi nhân viên được bố trí vào từng bộ phận khác nhau. Việc khác biệt giữa thực tế so với lý thuyết : trên lý thuyết thì tổng quát hơn, không được cụ thể, khó hình dung hơn nhưng khi tiếp xúc với tình hình thực tế thì công việc trở nên hệ thống, logic giúp cho em mở rộng thêm kiến thức của mình rất nhiều. 3.2Nhược điểm : Các phân xưởng ở cách xa nhau nên khi di chuyển làm tăng thêm một khoản chi phí phát sinh như: chi phí vận chuyển, chi phí quản lý,… làm giảm khoản doanh thu. Công ty chỉ chú trọng đến việc sản xuất xuất khẩu hàng hóa, thành phẩm ra thị trường quốc tế mà chưa quan tâm nhiều đến việc thường xuyên giới thiệu, quảng bá hình ảnh và các sản phẩm của Công ty trong thị trường nội địa
  • 45. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 36 3.3Kiến nghị : Để tăng doanh thu, mở rộng thị trường, công ty phải có những chiến lược nhất định nhằm tăng khả năng lợi nhuận, tạo uy tín trên thị trường hàng may mặc đang có rất nhiều khó khăn, thử thách. Nên chú trọng đến sản xuất hàng phục vụ cho nhu cầu trong nước vì hiện nay thu nhập của người dân không còn hạn chế, nhu cầu làm đẹp của con người là tất yếu. Việt Nam là một thị trường tìm năng công ty nên chú trọng khai thác. Công ty nên có phương án để thu các khoản phải thu nhanh hơn để có thể xoay vòng vốn nhanh. Trong nền kinh tế thị trường để đảm bảo sự tồn tại và phát triển, công ty nên mở rộng quy mô vừa sản xuất vừa gia công để tạo ra nhiều mặt hàng đa dạng xẻ dễ dàng cạnh tranh với các thương hiệu khác trên thị trường. Trong công ty luôn phát sinh nhiều chi phí, nên có những biện pháp để hạng chế các chi phí, nhằm nâng cao lợi nhuận cho công ty. Đối với thị trường nước ngoài, không ngừng cũng cố niềm tin và uy tín cao đối với các bạn hàng truyền thống. sản phẩm giao cho khách hàng phải đúng thời gian, mẫu mã và chất lượng đã ký kết.
  • 46. Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp GVHD: Lý Nguyễn Ngọc Thảo SVTT: Nguyễn Thị Ngọc Trang Trang 37 KẾT LUẬN    Trong thời gian thực tập tại công ty em nhận thấy hình thức tổ chức công tác kế toán và công tác quản lý phù hợp với quy mô và đặc điểm tổ chức kinh doanh của công ty. Giúp cho việc hoạt động kinh doanh của công ty dễ dàng hơn. Ngoài ra công ty còn nghiên cứu trên máy tính trên công tác của mình, nhằm giảm bớt việc ghi chép hàng ngày và thuận tiện cho việc lưu trữ hồ sơ, sổ sách kế toán. Việc đi sâu vào tìm hiểu thực tế công tác kế toán tại công ty. Kết hợp với việc so sánh, đối chiếu với lý thuyết về những vấn đề này giúp cho em nhận thức tốt hơn về việc tổ chức hạch toán kế toán trong một đơn vị sản xuất. từ đó em tiếp thu và củng cố kiến thức để làm cơ sở cho việc tìm hiểu những vấn đề mới. Do khả năng bản thân chưa có nhiều kinh nghiệm và phạm vi tìm hiểu hạn chế, nên báo cáo không tránh khỏi những sai sót. Rất mong được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô hướng dẫn thực tập và các anh chị phòng kế toán cũng như ban lãnh đạo công ty để bái báo cáo được hoàn thiện hơn. Em chân thành cảm ơn Cô Lý Nguyễn Ngọc Thảo cùng các anh chị trong công ty Cổ phần chế biến gỗ Pisico Đồng An đã tận tình hướng dẫn em để hoàn thành báo cáo này, đây cũng là hành trang vững chắc để em bước vào đời. TP.HCM, ngày 25 tháng 03 năm 2016 SVTT Nguyễn Thị Ngọc Trang