Rivulis dau tuoi phun mua s2000 australia (tieng viet)
1. S2000 MICRO
SPRINKLER
“Gia đình tôi đã chọn đầu tưới S2000 có bù áp, lưu lượng 95L/H, bán kính tưới
đạt trên 3m để tưới vườn Sầu riêng.
Lựa chọn sử dụng đầu S2000 sau khi đã thử rất nhiều loại béc tưới khác nhau là
bởi S2000 thực sự hoạt động rất ổn định; béc có chức năng tự bù áp - cố định
lưu lượng, rất phù hợp cho vườn đồi dốc.
Tôi chân thành gợi ý sử dụng đầu tưới S2000, bởi nó đáp ứng được mọi kỳ vọng
của chúng tôi”
Trần Quang Sáng
Eapuk - Krông năng - Daklak
Tưới cho vườn Sầu Riêng gia đình
IrrigationRivulis www.Rivulis.com.au || www.Rivulis.com......
NK và PP Bởi Nhà Bè Agri || www.nhabeagri.com
nhabeagri@gamil.com || 08 3781 77 87..............
..simply brilliant
Đầu tưới Micro S2000 – Giải thưởng Sản phẩm mới sáng tạo 2012
Irrigation Australia Conference
2. “Béc tưới tốt nhất mà tôi đã từng sử dụng”
“Thật tuyệt vời, nó hoạt động rất tốt”
… Bạn cũng sẽ nói vậy khi bạn sử dụng đầu tưới S2000.
Đầu tưới Rondo Micro đã phục vụ nông dân toàn thế giới nhiều thập kỷ qua. Sau này, tại phòng thí nghiệm bí mật,
đầu tưới Rondo 3 được tiếp tục nghiên cứu và được phát triển thành S2000.
Một số thành viên cho rằng dự án sẽ thất bại. Một đầu tưới nhỏ có khả năng tháo rời từng bộ phận, quỹ đạo thấp,
chống côn trùng... tuy nhiên, sau nhiều năm phát triển, đầu tưới S2000 được công bố thành công năm 2011.
Cầm sản phẩm trên tay, trong giây lát bạn sẽ cảm nhận được sự chắc chắn. Bạn sẽ thấy, sản phẩm này chịu được
mọi điều kiện khắc nghiệt nhất mà nó có thể sẽ phải trải qua. Sau khi được tháo rời từng bộ phận, nó thật giản đơn.
Không giống như một số đầu tưới khác, phải cần tới hơn hai tay mới có thể tháo rời với sự chính xác và khéo léo của
một thợ sửa đồng hồ. Ngược lại, S2000 có thể mở bằng một nút xoay. Lắp chúng lại cũng thật đơn giản.
Ở ngoài cánh đồng, nơi S2000 được toả sáng. Khi một mùa tưới mới đến, dù trải qua một thời gian dài không sử
dụng, bạn sẽ ngạc nhiên trước những gì nó hoạt động trở lại.
Đối với nhiều loại béc tưới, bạn chỉ có lựa chọn về bán kính và lưu lượng. Với S2000 các bạn có thêm nhiều lựa chọn
khác nữa...
• Chức năng bù áp (cố định lưu lượng): Khi bạn tưới cho đồi đất dốc hoặc hàng cây quá dài. Chức
năng cố định lưu lượng cần áp dụng để đảm bảo mọi cây nhận được lượng nước bằng nhau.
• Giới hạn bán kính: Một ngàm nhựa nhỏ được đúc sẵn trên đĩa tưới, sử dụng khi cây còn nhỏ,
phạm vi tưới gần. Khi cây phát triển, đơn giản bẻ bỏ miếng ngàm, bán kính tưới sẽ được mở
rộng cùng với sự vươn xa của bộ rễ.
• Miếng chia dòng nước: Một miếng chia dòng được gắn lên thân béc, giúp chia nước tưới
tránh khỏi thân cây.
• Chức năng chống côn trùng: Khi dừng tưới, đĩa tưới hạ xuống ngăn côn trùng thâm nhập.
TOAÛ SAÙNG
ÑA DAÏNG CAÁU HÌNH
DEÃ DAØNG LAÉP RAÙP
Tất cả đầu S2000 đều có khớp nối ren ngoài 3/8”(ren 16mm) và đầu tưới không bù áp
còn có thêm lựa chọn khớp nối trơn, giúp dễ dàng kết nối với các hệ thống tưới khác
nhau. Chúng tôi cũng có nhiều lựa chọn về khớp nối, cọc cắm cho đầu S2000.
S2000 có khả năng hoạt động độc lập, hoặc có thể gắn với các cọc gắn béc, hoặc treo
trên giàn. Tuỳ theo lưu lượng của đầu tưới, ống gắn béc có thể là ống 6mm, 8mm, hoặc
12mm.
3. CAÁU TAÏO S2000
1. Chốt trên
2. Thân béc
3. Đĩa quay
4. Khớp nối ren 3/8” và họng bù áp
5. Hộc chứa đệm bù áp
6. Miếng đệm bù áp silicon
Chi tiết 5 và 6 chỉ có ở đầu S2000 có chức năng bù áp (cố định lưu lượng).
1
2
3
4
5
6
ÖÙng duïng:
Cây ăn quả, cây công nghiệp,
cây lấy hạt, rau - hoa màu, vườn
ươm, cảnh quan...
Phuï kieän:
Cọc gắn béc đi kèm, treo trên giàn, hoặc
gắn trên cọc PVC (khớp nối ren trong
16mm).
Hình thöùc töôùi:
Tưới phun mưa cục bộ dưới tán cây,
trên giàn nhà lưới, giữa các hàng
cây...
Model
Cố định lưu lượng
(tính năng bù áp) Lưu lượng (l/h) dựa trên mức áp trung bình 2.0 bar
S2000 29, 37, 51, 61, 75, 97, 125, 170, 205, 260, 300
S2000FR 24, 31, 41, 53, 70, 95
S2000FR = CHÖÙC NAÊNG BUØ AÙP
S2000FR (Flow regulation) là gì: S2000 với cấu trúc có thiết bị cố định lưu lượng bên trong (chức năng bù áp).
S2000FR làm được gì: S2000FR đảm bảo cho ra lưu lượng nước bằng nhau dù có chênh lệch áp suất giữa các vị trí trên đường
ống. Đầu tưới ở vị trí áp suất thấp cho ra lưu lượng nước bằng đầu tưới ở vị trí có áp suất cao.
Sử dụng khi nào: Đất không bằng phẳng hoặc hàng cây rất dài (qui mô tưới rộng lớn).
4. S2000 (NON-FR)
Tên sản phẩm
Khớp
nối
Lưu lượng
@ 2.0 bar
(lph)
Cỡ họng
(mm) Màu họng
Spinner
Colour
Giới hạn
bán kính
/ Bán kính
ngắn
Đường kính tưới (m) tại độcao
25 cm, 2.0 bar Mã SP
S2000 (3/8") | 29 lph
3/8"
THM
29.0 0.77 Dương nhẹ Đen 6.5 101042242
S2000 (3/8") | 37 lph 37.0 0.85 Đen Đen 6.0 101028804
S2000 (3/8") | 51 lph 51.0 1.00 Xanh dương Đen 6.5 101042198
S2000 (3/8") | 61 lph 61.0 1.10 Dương thẫm Đen 7.0 101042199
S2000 (3/8") | 75 lph 75.0 1.20 Xanh lá Đen 8.0 101028805
S2000 (3/8") | 97 lph 97.0 1.40 Đỏ Đen 9.0 101042200
S2000 (3/8") | 125 lph 125.0 1.60 Trắng Đen 10.0 101028806
S2000 (3/8") | 170 lph 170.0 1.80 Violet Dương thẫm 9.5 101028815
S2000 (3/8") | 205 lph 205.0 2.00 Vàng Dương thẫm 10.0 101028816
S2000 (3/8") | 260 lph 260.0 2.20 Nâu Dương thẫm 10.0 101042213
S2000 (3/8") | 300 lph 300.0 2.40 Cam Dương thẫm 10.5 101028817
S2000 (3/8") | 29 lph
(with range limiter)
29.0 0.77 Dương nhẹ Đen
Giới hạn
bán kính
1.0 (6.5 khi bỏ ngàm giới hạn) 101042247
S2000 (3/8") | 37 lph
(with range limiter)
37.0 0.85 Đen Đen 1 (6.0 khi bỏ ngàm giới hạn) 101028809
S2000 (3/8") | 51 lph
(with range limiter)
51.0 1.00 Xanh dương Đen 1.4 (6.5 khi bỏ ngàm giới hạn) 101042249
S2000 (3/8") | 61 lph
(with range limiter)
61.0 1.10 Dương thẫm Đen 1.4 (7.0 khi bỏ ngàm giới hạn) 101042250
S2000 (3/8") | 75 lph
(with range limiter)
75.0 1.20 Xanh lá Đen 1.4 (8.0 khi bỏ ngàm giới hạn) 101028810
S2000 (3/8") | 97 lph
(with range limiter)
97.0 1.40 Đỏ Đen 1.4 (9.5 khi bỏ ngàm giới hạn) 101042271
S2000 (3/8") | 125 lph
(with range limiter)
125.0 1.60 Trắng Đen 2.0 (10.0 khi bỏ ngàm giới hạn) 101028811
S2000 (3/8") | 29 lph
(short-throw spinner)
29.0 0.77 Dương nhẹ Violet
Bán kính
ngắn
Sản xuất theo đặt hàng
AU14076
S2000 (3/8") | 37 lph
(short-throw spinner)
37.0 0.85 Đen Violet AU14077
S2000 (3/8") | 51 lph
(short-throw spinner)
51.0 1.00 Xanh dương Violet AU14078
S2000 (3/8") | 61 lph
(short-throw spinner)
61.0 1.10 Dương thẫm Violet AU14079
S2000 (3/8") | 75 lph
(short-throw spinner)
75.0 1.20 Xanh lá Violet AU14080
S2000 (3/8") | 97 lph
(short-throw spinner)
97.0 1.40 Đỏ Violet AU14081
S2000 (3/8") | 125 lph
(short-throw spinner)
125.0 1.60 Trắng Violet AU14082
S2000 (3/8") | 170 lph
(short-throw spinner)
170.0 1.80 Violet Violet AU14083
S2000 (3/8") | 205 lph
(short-throw spinner)
205.0 2.00 Vàng Violet AU14084
S2000 (Conic Female) | 29 lph
Conic
Female
29.0 0.77 Dương nhẹ Đen 6.5 101042243
S2000 (Conic Female) | 37 lph 37.0 0.85 Đen Đen 6.0 101042201
S2000 (Conic Female) | 51 lph 51.0 1.00 Dương Đen 6.5 101042202
S2000 (Conic Female) | 61 lph 61.0 1.10 Dương thẫm Đen 7.0 101042203
S2000 (Conic Female) | 75 lph 75.0 1.20 Xanh lá Đen 8.0 101042204
S2000 (Conic Female) | 97 lph 97.0 1.40 Đỏ Đen 9.0 101042205
S2000 (Conic Female) | 125 lph 125.0 1.60 Trắng Đen 10.0 101042206
S2000 (None - FR) không có chức năng bù áp (cố định lưu lượng) Đường kính tưới: 1.0 – 10.5 m, tuỳ cỡ họng và chức năng giới hạn bán kính
Gợi ý áp suất thiết kế 1.5 bar – 2.5 bar Khớp nối: ren ngoài 3/8" (16mm) hoặc nối trơn female
Lưu lượng tính tại áp suất 2.0 bar
5. 0
50
100
150
200
250
300
350
400
1.5 1.75 2 2.25 2.5
Flow(lph)
Pressure (bar)
Light Blue 29
Black 37
Blue 51
Dark Blue 61
Green 75
Red 97
White 125
Violet 170
Brown 260
Orange 300
LÖU LÖÔÏNG VS. AÙP SUAÁT
S2000 (NON-FR)
6. Tên sản phẩm
Lưu lượng
(lph)
Cỡ họng
(mm)
Màu họng
tưới
Màu đĩa
quay
Giới hạn
bán kính
/ Bán kính
ngắn
Đường kính tưới (m)
tại độ cao 25 cm trên mặt đất Mã SP
S2000 Flow Regulated | 24 lph 24.0 0.85 Đen Xám 5 101028818
S2000 Flow Regulated | 31 lph 31.0 1.00 Xanh dương Xám 5 101042220
S2000 Flow Regulated | 41 lph 41.0 1.10 Dương thẫm Xám 5.5 101042221
S2000 Flow Regulated | 53 lph 53.0 1.20 Xanh lá Xám 6 101028819
S2000 Flow Regulated | 70 lph 70.0 1.40 Đỏ Xám 7 101042222
S2000 Flow Regulated | 95 lph 95.0 1.60 Trắng Xám 7.5 101028820
S2000 Flow Regulated | 24 lph
(with range limiter)
24.0 0.85 Đen Xám
Giới hạn
bán kính
1.0 – 1.5 (5.0 khi bỏ ngàm giới hạn) 101028821
S2000 Flow Regulated | 31 lph
(with range limiter)
31.0 1.00 Xanh dương Xám 1.0 – 1.5 (5.0 khi bỏ ngàm giới hạn) 101042546
S2000 Flow Regulated | 41 lph
(with range limiter)
41.0 1.10 Dương thẫm Xám 1.0 – 1.5 (6.0 khi bỏ ngàm giới hạn) 101042547
S2000 Flow Regulated | 53 lph
(with range limiter)
53.0 1.20 Xanh lá Xám 1.0 – 1.5 (6.0 khi bỏ ngàm giới hạn) 101028822
S2000 Flow Regulated | 70 lph
(with range limiter)
70.0 1.40 Đỏ Xám 1.0 – 1.5 (7.0 khi bỏ ngàm giới hạn) 101042548
S2000 Flow Regulated | 95 lph
(with range limiter)
95.0 1.60 Trắng Xám 1.0 – 1.5 (7.5 khi bỏ ngàm giới hạn) 101028823
S2000 (3/8") Flow Regulated | 24 lph
(short-throw spinner)
24.0 0.85 Đen Vàng
Bán kính
ngắn
Sản xuất theo đặt hàng
AU14085
S2000 (3/8") Flow Regulated | 31 lph
(short-throw spinner)
31.0 1.00 Xanh dương Vàng AU14086
S2000 (3/8") Flow Regulated | 41 lph
(short-throw spinner)
41.0 1.10 Dương thẫm Vàng AU14087
S2000 (3/8") Flow Regulated | 53 lph
(short-throw spinner)
53.0 1.20 Xanh lá Vàng AU14088
S2000 (3/8") Flow Regulated | 70 lph
(short-throw spinner)
70.0 1.40 Đỏ Vàng AU14089
S2000 (3/8") Flow Regulated | 95 lph
(short-throw spinner)
95.0 1.60 Trắng Vàng AU14090
S2000FR có chức năng bù áp Đường kính tưới: 1.0 – 7.5 m, tuỳ cỡ họng và chức năng giới hạn bán kính
Áp suất hoạt động: 1.5 – 3.5 bar (24 – 70 lph), 1.75 – 3.50 bar (95 lph) Khớp nối: ren ngoài 3/8”
Gợi ý áp suất thiết kế: 1.8 – 2.5 bar.
S2000FR
WEAR-RESISTANT
MOVEMENT
INTEGRAL ANTI-ANT
PROTECTION
UNIQUE EASY
TAKE-APART
BODYFLOW REGULATION
7. KHÔÙP NOÁI
Mô tả Thông tin sản phẩm
Mã sản
phẩm
Cọc Super Hammer có sẵn 60cm
ống 4/7mm và nối ống
Ren trong 3/8" (16mm), cao 34cm 101003715
Cọc Super Hammer Ren trong 3/8”(16mm), cao 34cm 201000207
Cọc Cantal (35 cm) Sử dụng với khớp Meteor 201000259
Cọc Fibreglass 1m, (cỡ 5 mm) Sử dụng với khớp Meteor. 101007695
Cọc Metal 1.2m (cỡ 8 mm) FSử dụng với khớp Meteor 101003758
Mô tả Thông tin sản phẩm
Mã sản
phẩm
Khớp nối Meteor #44 (3/8"F x 4/7)
Suited for 3/8" sprinklers and mounting on cantal stake/
fibreglass rod or when hanging from suspended LDPE
201000822
Khớp nối Meteor #44 (3/8"F x 4/7)
kèm 60cm ống 4/7
201014856
Khớp nối Meteor #44 (3/8”F x 4/7)
kèm 120cm ống 4/7
101039010
Khớp nối Meteor đa dụng #46 (3/8"F
x 1/2"M x 4/7)
Features both 3/8" F & 1/2" M outlets 201000200
Khớp nối Meteor #14 (3/8" F x 10
mm)
3/8" meteor adaptor with 10 mm inlet
for high flow sprinklers
201000818
Khớp nối Meteor #14 (3/8”F x 10
mm) kèm 60cm ống 10mm
101022758
Khớp nối Meteor (In 1/2" THM / Out
3/8" THF-1/2" THM)
Meteor adaptor with threaded inlet 201012727
S2000 LAÉP SAÜN
PHUÏ KIEÄN
Cho dù cần gắn tới 10,000 đầu tưới? Bạn cũng đừng lo!
Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ gắn sẵn các phụ kiện cho bạn: đầu tưới + cọc béc + các khớp nối. Bạn sẽ có thêm
thời gian nghỉ ngơi hoặc làm công việc khác có giá trị hơn.
COÏC GAÉN BEÙC
8. www.Rivulis.com.au || www.Rivulis.com......
NK và PP Bởi Nhà Bè Agri || www.nhabeagri.com
nhabeagri@gamil.com || 08 3781 77 87 ..........
IrrigationRivulis
RIV_DS_S2000_AU_EN_201604
Tài liệu này được biên soạn để được lưu hành toàn thế giới và các lời diễn tả, ảnh và thông tin chỉ được dùng cho mục đích
chung. Xin hãy tham khảo ý kiến một chuyên gia tưới tiêu và thu thập đủ các thông số kỹ thuật để sử dụng đúng sản
phẩm. Một số sản phẩm sẽ không có sẵn ở mọi vùng, xin vui lòng liên hệ đại lý địa phương của bạn để biết thêm chi tiết.
Rivulis Irrigation có mọi quyền thay đổi thông số kỹ thuật và thiết kế của mọi sản phẩm mà không cần thông báo trước.
Tại Việt Nam, vui lòng liên hệ NPP Nhà Bè Agri: 08 3781 77 87
HÔN CAÛ MOÄT TUYEÄT PHAÅM...
Tại Rivulis chúng tôi giữ mọi việc đơn giản: Sản phẩm vượt trội, đúng hẹn và giá trị cao.
Cho dù bạn cần sản phẩm tưới cho Nông nghiệp, Cảnh quan hay nhà kính, chúng tôi đều có thể đáp ứng! Không chỉ có sản
phẩm tốt, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ tốt hơn cho các bạn. Chúng tôi giúp bạn lựa chọn giải pháp tưới tối ưu, thiết kế - quy
hoạch vùng tưới, lựa chọn vật tư, báo giá...
S2000 với khớp nối Meteor và cọc Cantal
S2000 với khớp nối Meteor treo trên ống LDPE S2000 có chức năng giới hạn bán kính khi cây còn nhỏ