SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  18
Mô hình nhận diện
captcha sử dụng công
nghệ Deep Learning
Giảng viên phụ trách: TS. Nguyễn Mạnh Thắng
Học viên thực hiện: Nguyễn Hồng Lê – Phạm Hải Long
I. Tổng quan về mã Captcha
 1.1. Khái niệm CAPTCHA.
 1.2. Phân loại CAPTCHA.
 1.3. Nguyên tắc hoạt động của CAPTCHA.
 1.4. Ứng dụng của CAPTCHA.
1.1. Khái niệm CAPTCHA.
 CAPTCHA là viết tắt của Completely
Automated Public Turing Test to Tell
Computers and Human Apart nghĩa là Kiểm
định Turing công khai hoàn toàn tự động để
phân biệt máy tính và con người.
CAPTCHA được sử dụng để bảo mật
internet, chống lại các cuộc tấn công từ chối
dịch vụ, thư rác, chống Spam (bình luận,
tạo tài khoản hàng loạt …); ngăn chặn
Crawl Data tự động; đảm bảo tương tác với
người dùng thực sự chứ không phải bot.
1.2. Phân loại CAPTCHA.
1.3. Nguyên tắc hoạt động của CAPTCHA.
Một từ sẽ được chọn từ từ điển của hệ thống, qua một module chuyển văn
bản thành hình ảnh. Ảnh này được hiển thị trước người dùng và yêu cầu
nhập lại từ đó vào form và nhấn submit file này sẽ được ghi lại và chuyển
về module trên máy chủ, máy chủ sẽ tiến hành so sánh 2 file, file được tạo
ra và file được trả về, nếu 2 file này trả về cùng 1 từ thì được cấp quyền
truy cập và thao tác.
1.4. Ứng dụng của CAPTCHA.
 Hạn chế việc đăng ký hàng loạt Email
 Ngăn chặn tấn công Fishing
 Hạn chế việc sử dụng Bot chơi các trò chơi game trực tuyến.
 Ngăn chặn tấn công từ điển để dò mật khẩu.
 Chống thư rác
 Hạn chế tấn công từ chối dịch vụ, thu thập dữ liệu.
 Hạn chế spam trên các website bán hàng, review sản phẩm, điền vào form liên
hệ trên website …
 Tạo sự tin cậy cho các thăm dò trực tuyến. …
II.Tổng quan về Deep Learning 6
 2.1. Khái niệm.
 2.2. Phân biệt Deep Learning và Machine Learning.
 2.3. Deep Learning làm việc như thế nào.
 2.4. Phân loại Deep Learning
 2.5. Tổng quan CNN
 2.6. Ứng dụng của Deep Learning
2.1. Khái niệm Deep Learning
 Deep Learning là là một tập hợp con của Machine Learning được sử dụng để
giải quyết các bài toàn khó như nhận dạng giọng nói, xử lý ngôn ngữ tự nhiên,
nhận dạng ảnh, và nhiều lĩnh vực khác.
 Deep Learning sử dụng kiến trúc Deep Neural. Mạng này gồm nhiều lớp (layer)
neural, mỗi lớp có thể có hàng nghìn hoặc hàng triệu neural. Khi đưa dữ liệu
đầu vào vào mạng neural, mỗi neural tính toán một giá trị và truyền giá trị đó
đến các neural ở lớp tiếp theo. Các neural ở lớp cuối cùng sẽ đưa ra kết quả
dự đoán.
 Deep Learning có thể học từ dữ liệu rất lớn và phức tạp, và có khả năng tìm ra
các mối quan hệ ẩn giữa các đặc trưng của dữ liệu. Tuy nhiên, để huấn luyện
một mạng neural nhân tạo sâu, cần nhiều dữ liệu và tài nguyên tính toán cao.
2.2. Phân biệt Deep Learning và Machine
Learning.
2.2. Phân biệt Deep Learning và Machine
Learning.
Machine Learning Deep Learning
Mục đích Làm cho máy móc học tập thông qua
dữ liệu để chúng có thể giải quyết các
vấn đề.
Bắt chước cách bộ não con người hoạt động để
xử lý dữ liệu, tạo ra các mẫu sử dụng cho việc
đưa ra quyết định.
Dữ liệu làm việc Dữ liệu có cấu trúc. Dữ liệu phi cấu trúc.
Công nghệ • Supervised learning.
• Unsupervised learning.
• Reinforcement learning.
• Artificial Neural Network - ANN
• Convolutional neural networks - CNN
• Recurrent neural network - RNN
Phương pháp
học
Phải dựa trên các đặc trưng đã được
xác định trước để xây dựng mô hình.
Tự học và tìm ra các mối quan hệ ẩn giữa các
đặc trưng của dữ liệu.
Ứng dụng Sử dụng trong các bài toán đơn giản
như xác định thuộc tính của sản
phẩm, phân tích dữ liệu khách hang.
Sử dụng trong nhận dạng ảnh, xử lý ngôn ngữ tự
nhiên, dịch máy, điều khiển tự động hay ứng
dụng trong y học …
2.3. Deep Learning làm việc như thế nào.
Kiến trúc của Deep Learning bao gồm các tầng neuron được kết nối với
nhau, mỗi tầng nhận đầu vào từ tầng trước đó, xử lý thông tin và chuyển
tiếp đến tầng tiếp theo để đưa ra kết quả cuối cùng.
2.3. Deep Learning làm việc như thế nào.
Quá trình huấn luyện mô hình Deep Learning bao gồm ba giai đoạn chính:
 Feedforward: dữ liệu được đưa vào mô hình, được xử lý qua các tầng neural,
và đầu ra của mô hình được tính toán.
 Backpropagation: độ lệch giữa kết quả tính toán và kết quả thực tế được tính
toán và lan truyền ngược lại từ output về input vào. Quá trình này sẽ điều chỉnh
các trọng số kết nối giữa các neural để tối ưu hóa mô hình.
 Optimization: mô hình được cập nhật bằng cách tối ưu hóa các tham số để
giảm thiểu Loss và tăng độ chính xác.
Sau khi mô hình được huấn luyện, nó có thể được sử dụng để dự đoán đầu ra
cho các dữ liệu mới, tương tự như cách nó được sử dụng trong quá trình huấn
luyện.
2.4. Phân loại Deep Learning
 Artificial Neural Network (ANN) ANN được cấu tạo bởi nhiều điểm nối, nơi các dữ liệu sẽ
được xử lý và phân tích. Thông thường, hệ thống ANN có thể tự học thông qua việc phân
tích dữ liệu và tự điều chỉnh cấu trúc của mình để phù hợp với nguồn thông tin mới. Đây là
một công cụ đắc lực hỗ trợ việc mô hình hóa dữ liệu thống kê phức tạp. ANN có thể được
sử dụng để giải quyết các vấn đề liên quan đến: Dữ liệu dạng bảng, hình ảnh, văn bản.
 Convolutional neural networks (CNN), được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng phân
loại hình ảnh và computer vision, có thể thu nhận, xử lý ảnh kỹ thuật số, phân tích và nhận
dạng các hình ảnh và dữ liệu đa chiều từ thế giới thực để cho ra các thông tin số hoặc biểu
tượng, ví dụ có thể sử dụng mạng CNN để nhận dạng CAPTCHA.
 Recurrent neural network (RNN) là mạng neural hồi quy, RNN có khả năng “nhớ” các
thông tin được tính toán trước đó. Trên lý thuyết, RNN có thể sử dụng được thông tin của
một văn bản rất dài, tuy nhiên thực tế thì nó chỉ có thể “nhớ” được một vài bước trước. Nó
sử dụng dữ liệu time series hoặc sequential, đều là các kiểu dữ liệu tuần tự dành cho dữ
liệu có cấu trúc.
2.5. Tổng quan CNN
2.5. Tổng quan CNN
2.6. Ứng dụng của Deep Learning
 Nhận dạng hình ảnh và video, nhận dạng khuôn mặt
 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên: dịch máy, phân loại văn bản …
 Xe tự lái
 Dự báo tài chính: dự báo xu hướng tài chính, cổ phiếu …
 Y tế: Phân tích hình ảnh y tế, dự đoán bệnh và phác đồ điều trị
 Tự động hoá: Sử dụng phát hiện và nhận diện các đối tượng.

Contenu connexe

Similaire à Mô hình nhận diện captcha sử dụng công.pptx

BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNGBÀI GIẢNG LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNGTrường Phạm
 
Mạng neural nhân tạo và ứng dụng trong xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Mạng neural nhân tạo và ứng dụng trong xử lý ngôn ngữ tự nhiênMạng neural nhân tạo và ứng dụng trong xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Mạng neural nhân tạo và ứng dụng trong xử lý ngôn ngữ tự nhiênMinh Pham
 
Phân tích mã độc cơ bản - báo cáo thực tập
Phân tích mã độc cơ bản - báo cáo thực tậpPhân tích mã độc cơ bản - báo cáo thực tập
Phân tích mã độc cơ bản - báo cáo thực tậpPhạm Trung Đức
 
Bai giang atbmtt
Bai giang atbmtt Bai giang atbmtt
Bai giang atbmtt Hà Vũ
 
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10K33LA-KG
 
Product Design Major for College_ 3D Printing by Slidesgo.pptx
Product Design Major for College_ 3D Printing by Slidesgo.pptxProduct Design Major for College_ 3D Printing by Slidesgo.pptx
Product Design Major for College_ 3D Printing by Slidesgo.pptxHuyVn58
 
Tuan vq bao cao thuc tap_ system hacking
Tuan vq bao cao thuc tap_ system hackingTuan vq bao cao thuc tap_ system hacking
Tuan vq bao cao thuc tap_ system hackingv7q3t
 
Bao caothuctap
Bao caothuctapBao caothuctap
Bao caothuctapLong Prồ
 
Báo cáo Luận Văn Tốt Nghiệp
Báo cáo Luận Văn Tốt NghiệpBáo cáo Luận Văn Tốt Nghiệp
Báo cáo Luận Văn Tốt NghiệpHoHoangKha
 
Presentation about Generative-Adversarial-Network.pptx
Presentation about Generative-Adversarial-Network.pptxPresentation about Generative-Adversarial-Network.pptx
Presentation about Generative-Adversarial-Network.pptxhynguyen33
 
Baigiang atbmttl
Baigiang atbmttlBaigiang atbmttl
Baigiang atbmttlHuynh MVT
 
trí tuệ nhân tạo AI.pdf
trí tuệ nhân tạo AI.pdftrí tuệ nhân tạo AI.pdf
trí tuệ nhân tạo AI.pdfQucHiNguynT
 
Kbdh_Lê Thị Lệ Thắm_Bài 7 Chương 1 Lớp 10
Kbdh_Lê Thị Lệ Thắm_Bài 7 Chương 1 Lớp 10Kbdh_Lê Thị Lệ Thắm_Bài 7 Chương 1 Lớp 10
Kbdh_Lê Thị Lệ Thắm_Bài 7 Chương 1 Lớp 10TIN D BÌNH THUẬN
 
Báo cáo lần 1
Báo cáo lần 1Báo cáo lần 1
Báo cáo lần 1Anhh Hữu
 

Similaire à Mô hình nhận diện captcha sử dụng công.pptx (20)

BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNGBÀI GIẢNG LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
 
Mạng neural nhân tạo và ứng dụng trong xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Mạng neural nhân tạo và ứng dụng trong xử lý ngôn ngữ tự nhiênMạng neural nhân tạo và ứng dụng trong xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Mạng neural nhân tạo và ứng dụng trong xử lý ngôn ngữ tự nhiên
 
KHO DỮ LIỆU VÀ KHAI PHÁ DỮ LIỆU PTIT
KHO DỮ LIỆU VÀ KHAI PHÁ DỮ LIỆU PTITKHO DỮ LIỆU VÀ KHAI PHÁ DỮ LIỆU PTIT
KHO DỮ LIỆU VÀ KHAI PHÁ DỮ LIỆU PTIT
 
Baibaocao1
Baibaocao1Baibaocao1
Baibaocao1
 
Phân Tích Dữ Liệu Phân Hạng Tín Dụng Dựa Trên Bộ Dữ Liệu Xyz Bằng Phần Mềm Or...
Phân Tích Dữ Liệu Phân Hạng Tín Dụng Dựa Trên Bộ Dữ Liệu Xyz Bằng Phần Mềm Or...Phân Tích Dữ Liệu Phân Hạng Tín Dụng Dựa Trên Bộ Dữ Liệu Xyz Bằng Phần Mềm Or...
Phân Tích Dữ Liệu Phân Hạng Tín Dụng Dựa Trên Bộ Dữ Liệu Xyz Bằng Phần Mềm Or...
 
Phân tích mã độc cơ bản - báo cáo thực tập
Phân tích mã độc cơ bản - báo cáo thực tậpPhân tích mã độc cơ bản - báo cáo thực tập
Phân tích mã độc cơ bản - báo cáo thực tập
 
Bai giang atbmtt
Bai giang atbmtt Bai giang atbmtt
Bai giang atbmtt
 
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10
 
Product Design Major for College_ 3D Printing by Slidesgo.pptx
Product Design Major for College_ 3D Printing by Slidesgo.pptxProduct Design Major for College_ 3D Printing by Slidesgo.pptx
Product Design Major for College_ 3D Printing by Slidesgo.pptx
 
Tuan vq bao cao thuc tap_ system hacking
Tuan vq bao cao thuc tap_ system hackingTuan vq bao cao thuc tap_ system hacking
Tuan vq bao cao thuc tap_ system hacking
 
Kỹ thuật giấu tin văn bản trong hình ảnh dựa trên hàm modulus
Kỹ thuật giấu tin văn bản trong hình ảnh dựa trên hàm modulusKỹ thuật giấu tin văn bản trong hình ảnh dựa trên hàm modulus
Kỹ thuật giấu tin văn bản trong hình ảnh dựa trên hàm modulus
 
Đề tài: Tra cứu ảnh dựa trên nội dung với phản hồi liên quan, HAY
Đề tài: Tra cứu ảnh dựa trên nội dung với phản hồi liên quan, HAYĐề tài: Tra cứu ảnh dựa trên nội dung với phản hồi liên quan, HAY
Đề tài: Tra cứu ảnh dựa trên nội dung với phản hồi liên quan, HAY
 
Luận văn: Nhận dạng và phân loại hoa quả trong ảnh màu, HAY
Luận văn: Nhận dạng và phân loại hoa quả trong ảnh màu, HAYLuận văn: Nhận dạng và phân loại hoa quả trong ảnh màu, HAY
Luận văn: Nhận dạng và phân loại hoa quả trong ảnh màu, HAY
 
Bao caothuctap
Bao caothuctapBao caothuctap
Bao caothuctap
 
Báo cáo Luận Văn Tốt Nghiệp
Báo cáo Luận Văn Tốt NghiệpBáo cáo Luận Văn Tốt Nghiệp
Báo cáo Luận Văn Tốt Nghiệp
 
Presentation about Generative-Adversarial-Network.pptx
Presentation about Generative-Adversarial-Network.pptxPresentation about Generative-Adversarial-Network.pptx
Presentation about Generative-Adversarial-Network.pptx
 
Baigiang atbmttl
Baigiang atbmttlBaigiang atbmttl
Baigiang atbmttl
 
trí tuệ nhân tạo AI.pdf
trí tuệ nhân tạo AI.pdftrí tuệ nhân tạo AI.pdf
trí tuệ nhân tạo AI.pdf
 
Kbdh_Lê Thị Lệ Thắm_Bài 7 Chương 1 Lớp 10
Kbdh_Lê Thị Lệ Thắm_Bài 7 Chương 1 Lớp 10Kbdh_Lê Thị Lệ Thắm_Bài 7 Chương 1 Lớp 10
Kbdh_Lê Thị Lệ Thắm_Bài 7 Chương 1 Lớp 10
 
Báo cáo lần 1
Báo cáo lần 1Báo cáo lần 1
Báo cáo lần 1
 

Mô hình nhận diện captcha sử dụng công.pptx

  • 1. Mô hình nhận diện captcha sử dụng công nghệ Deep Learning Giảng viên phụ trách: TS. Nguyễn Mạnh Thắng Học viên thực hiện: Nguyễn Hồng Lê – Phạm Hải Long
  • 2. I. Tổng quan về mã Captcha  1.1. Khái niệm CAPTCHA.  1.2. Phân loại CAPTCHA.  1.3. Nguyên tắc hoạt động của CAPTCHA.  1.4. Ứng dụng của CAPTCHA.
  • 3. 1.1. Khái niệm CAPTCHA.  CAPTCHA là viết tắt của Completely Automated Public Turing Test to Tell Computers and Human Apart nghĩa là Kiểm định Turing công khai hoàn toàn tự động để phân biệt máy tính và con người. CAPTCHA được sử dụng để bảo mật internet, chống lại các cuộc tấn công từ chối dịch vụ, thư rác, chống Spam (bình luận, tạo tài khoản hàng loạt …); ngăn chặn Crawl Data tự động; đảm bảo tương tác với người dùng thực sự chứ không phải bot.
  • 4. 1.2. Phân loại CAPTCHA.
  • 5. 1.3. Nguyên tắc hoạt động của CAPTCHA. Một từ sẽ được chọn từ từ điển của hệ thống, qua một module chuyển văn bản thành hình ảnh. Ảnh này được hiển thị trước người dùng và yêu cầu nhập lại từ đó vào form và nhấn submit file này sẽ được ghi lại và chuyển về module trên máy chủ, máy chủ sẽ tiến hành so sánh 2 file, file được tạo ra và file được trả về, nếu 2 file này trả về cùng 1 từ thì được cấp quyền truy cập và thao tác.
  • 6. 1.4. Ứng dụng của CAPTCHA.  Hạn chế việc đăng ký hàng loạt Email  Ngăn chặn tấn công Fishing  Hạn chế việc sử dụng Bot chơi các trò chơi game trực tuyến.  Ngăn chặn tấn công từ điển để dò mật khẩu.  Chống thư rác  Hạn chế tấn công từ chối dịch vụ, thu thập dữ liệu.  Hạn chế spam trên các website bán hàng, review sản phẩm, điền vào form liên hệ trên website …  Tạo sự tin cậy cho các thăm dò trực tuyến. …
  • 7. II.Tổng quan về Deep Learning 6  2.1. Khái niệm.  2.2. Phân biệt Deep Learning và Machine Learning.  2.3. Deep Learning làm việc như thế nào.  2.4. Phân loại Deep Learning  2.5. Tổng quan CNN  2.6. Ứng dụng của Deep Learning
  • 8. 2.1. Khái niệm Deep Learning  Deep Learning là là một tập hợp con của Machine Learning được sử dụng để giải quyết các bài toàn khó như nhận dạng giọng nói, xử lý ngôn ngữ tự nhiên, nhận dạng ảnh, và nhiều lĩnh vực khác.  Deep Learning sử dụng kiến trúc Deep Neural. Mạng này gồm nhiều lớp (layer) neural, mỗi lớp có thể có hàng nghìn hoặc hàng triệu neural. Khi đưa dữ liệu đầu vào vào mạng neural, mỗi neural tính toán một giá trị và truyền giá trị đó đến các neural ở lớp tiếp theo. Các neural ở lớp cuối cùng sẽ đưa ra kết quả dự đoán.  Deep Learning có thể học từ dữ liệu rất lớn và phức tạp, và có khả năng tìm ra các mối quan hệ ẩn giữa các đặc trưng của dữ liệu. Tuy nhiên, để huấn luyện một mạng neural nhân tạo sâu, cần nhiều dữ liệu và tài nguyên tính toán cao.
  • 9. 2.2. Phân biệt Deep Learning và Machine Learning.
  • 10. 2.2. Phân biệt Deep Learning và Machine Learning. Machine Learning Deep Learning Mục đích Làm cho máy móc học tập thông qua dữ liệu để chúng có thể giải quyết các vấn đề. Bắt chước cách bộ não con người hoạt động để xử lý dữ liệu, tạo ra các mẫu sử dụng cho việc đưa ra quyết định. Dữ liệu làm việc Dữ liệu có cấu trúc. Dữ liệu phi cấu trúc. Công nghệ • Supervised learning. • Unsupervised learning. • Reinforcement learning. • Artificial Neural Network - ANN • Convolutional neural networks - CNN • Recurrent neural network - RNN Phương pháp học Phải dựa trên các đặc trưng đã được xác định trước để xây dựng mô hình. Tự học và tìm ra các mối quan hệ ẩn giữa các đặc trưng của dữ liệu. Ứng dụng Sử dụng trong các bài toán đơn giản như xác định thuộc tính của sản phẩm, phân tích dữ liệu khách hang. Sử dụng trong nhận dạng ảnh, xử lý ngôn ngữ tự nhiên, dịch máy, điều khiển tự động hay ứng dụng trong y học …
  • 11. 2.3. Deep Learning làm việc như thế nào. Kiến trúc của Deep Learning bao gồm các tầng neuron được kết nối với nhau, mỗi tầng nhận đầu vào từ tầng trước đó, xử lý thông tin và chuyển tiếp đến tầng tiếp theo để đưa ra kết quả cuối cùng.
  • 12. 2.3. Deep Learning làm việc như thế nào. Quá trình huấn luyện mô hình Deep Learning bao gồm ba giai đoạn chính:  Feedforward: dữ liệu được đưa vào mô hình, được xử lý qua các tầng neural, và đầu ra của mô hình được tính toán.  Backpropagation: độ lệch giữa kết quả tính toán và kết quả thực tế được tính toán và lan truyền ngược lại từ output về input vào. Quá trình này sẽ điều chỉnh các trọng số kết nối giữa các neural để tối ưu hóa mô hình.  Optimization: mô hình được cập nhật bằng cách tối ưu hóa các tham số để giảm thiểu Loss và tăng độ chính xác. Sau khi mô hình được huấn luyện, nó có thể được sử dụng để dự đoán đầu ra cho các dữ liệu mới, tương tự như cách nó được sử dụng trong quá trình huấn luyện.
  • 13. 2.4. Phân loại Deep Learning  Artificial Neural Network (ANN) ANN được cấu tạo bởi nhiều điểm nối, nơi các dữ liệu sẽ được xử lý và phân tích. Thông thường, hệ thống ANN có thể tự học thông qua việc phân tích dữ liệu và tự điều chỉnh cấu trúc của mình để phù hợp với nguồn thông tin mới. Đây là một công cụ đắc lực hỗ trợ việc mô hình hóa dữ liệu thống kê phức tạp. ANN có thể được sử dụng để giải quyết các vấn đề liên quan đến: Dữ liệu dạng bảng, hình ảnh, văn bản.  Convolutional neural networks (CNN), được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng phân loại hình ảnh và computer vision, có thể thu nhận, xử lý ảnh kỹ thuật số, phân tích và nhận dạng các hình ảnh và dữ liệu đa chiều từ thế giới thực để cho ra các thông tin số hoặc biểu tượng, ví dụ có thể sử dụng mạng CNN để nhận dạng CAPTCHA.  Recurrent neural network (RNN) là mạng neural hồi quy, RNN có khả năng “nhớ” các thông tin được tính toán trước đó. Trên lý thuyết, RNN có thể sử dụng được thông tin của một văn bản rất dài, tuy nhiên thực tế thì nó chỉ có thể “nhớ” được một vài bước trước. Nó sử dụng dữ liệu time series hoặc sequential, đều là các kiểu dữ liệu tuần tự dành cho dữ liệu có cấu trúc.
  • 15.
  • 16.
  • 18. 2.6. Ứng dụng của Deep Learning  Nhận dạng hình ảnh và video, nhận dạng khuôn mặt  Xử lý ngôn ngữ tự nhiên: dịch máy, phân loại văn bản …  Xe tự lái  Dự báo tài chính: dự báo xu hướng tài chính, cổ phiếu …  Y tế: Phân tích hình ảnh y tế, dự đoán bệnh và phác đồ điều trị  Tự động hoá: Sử dụng phát hiện và nhận diện các đối tượng.