2. MỤC TIÊU
Làm quen với các ý tưởng
cơ bản của kinh tế
Biết con người ra quyết định kinh tế
như thế nào
Biết lợi ích của thương mại, thị trường và vai
trò của Chính phủ
Biết tổng thể nền kinh tế vận hành như thế nào
10/5/2014 Phương Chi 2
3. CÁC NỘI DUNG CHÍNH
Cách thức con người
ra quyết định
Cách thức con người
tương tác
Sự vận hành của tổng
thể nền kinh tế
10/5/2014 Phương Chi 3
4. ĐỊNH NGHĨA KINH TẾ HỌC
(ECONOMICS)
• Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu con
người trong cuộc sống thường ngày của họ
• Kinh tế học là một môn khoa học nghiên
cứu hành vi của các “con người” trong nền
kinh tế trong việc phân bổ nguồn lực có giới
hạn cho các mục đích khác nhau có tính
cạnh tranh với nhau để đáp ứng nhu cầu vô
hạn của mình
• Kinh tế học là một môn khoa học của
sự lựa chọn
10/5/2014 Phương Chi 4
5. CÁCH THỨC CON NGƯỜI
RA QUYẾT ĐỊNH
1. SỰ ĐÁNH ĐỔI
2. CHI PHÍ
CƠ HỘI
3. SO SÁNH LỢI
ÍCH VÀ CHI PHÍ
BIÊN
4. PHẢN ỨNG
TRƯỚC NHỮNG
THAY ĐỔI
RA
QUYẾT
ĐỊNH
10/5/2014 Phương Chi 5
6. CÁCH THỨC CON NGƯỜI
TƯƠNG TÁC
5
• Hoạt động thương mại mang lại lợi
ích cho tất cả mọi người
6
• Cơ chế phân bổ nguồn lực tốt nhất là
cơ chế thị trường
7
• Chính phủ có thể sửa chữa những
thất bại của thị trường (đôi khi)
10/5/2014 Phương Chi 6
7. SỰ VẬN HÀNH CỦA
TỔNG THỂ NỀN KINH TẾ
• Năng lực sản xuất quyết định
8 mức sống
• Giá cả tăng khi quá nhiều
tiền được phát hành 9
• Sự đánh đổi giữa lạm phát và
thất nghiệp trong ngắn hạn 10
10/5/2014 Phương Chi 7
8. TÓM TẮT: 10 NGUYÊN LÝ KTH
• 1. Đối mặt với sự đánh đổi
• 2.Chi phí cơ hội
• 3.So sánh các chỉ tiêu biên
• 4.Phản ứng trước các thay đổi
Con người ra
quyết định
• 5. Thương mại và lợi ích do trao đổi
• 6.Cơ chế phân bổ nguồn lực tốt nhất: thị trường
• 7.Chính phủ có thể sửa chữa các khuyết tật thị
trường
Con
người
tương tác
• 8.Năng lực sản xuất quyết định mức sống
• 9.Giá cả tăng khi tiền được in quá nhiều
• 10.Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
(trong ngắn hạn)
Sự vận hành
tổng thể nền
KT
10/5/2014 Phương Chi 8
10. MỤC TIÊU
Làm quen với cách tư duy
của các nhà kinh tế
Hiểu phương pháp nghiên
cứu của các nhà kinh tế
Hiểu vai trò tư vấn chính sách của các nhà kinh tế
Hiểu lý do tồn tại các bất đồng
giữa các nhà kinh tế
10/5/2014 Phương Chi 10
11. CÁC NỘI DUNG CHÍNH
• Nhà kinh tế là một nhà khoa
1 học
• Nhà kinh tế với tư cách
nhà tư vấn chính sách 2
• Tồn tại sự bất đồng ý kiến
giữa các nhà kinh tế 3
10/5/2014 Phương Chi 11
12. NHÀ KINH TẾ LÀ NHÀ KHOA HỌC
Phương pháp nghiên cứu:
sử dụng lý thuyết & mô hình
So sánh Kinh tế vi mô & Kinh tế vĩ mô
10/5/2014 Phương Chi 12
13. NHÀ KINH TẾ LÀ NHÀ KHOA HỌC
Quan
sát
Xây dựng
lý thuyết
Kiểm
chứng lý
thuyết
Xây dựng
mô hình
để dự
báo
Công
nhận/
Bác bỏ LT
10/5/2014 Phương Chi 13
14. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Lý thuyết được dùng để lý giải các hiện tượng
quan sát được dựa trên các qui luật cơ bản và
các giả định
• Mô hình là cách diễn đạt bằng ngôn ngữ toán
của lý thuyết, được dùng để dự báo
• Giả định là các giả thiết để đơn giản hóa mô
hình
10/5/2014 Phương Chi 14
15. MÔ HÌNH 1:
Biểu đồ vòng chu chuyển
Các giả định của mô hình:
Các thành viên trong xã hội được chia thành 2 nhóm:
hộ gia đình (HGĐ) và hãng sản xuất (HSX)
HGĐ là người duy nhất sở hữu các yếu tố sản xuất,
các HSX là người duy nhất sản xuất ra hàng hóa dịch
vụ
Không có hàng hóa trung gian
Không có Chính Phủ
Không có khu vực tài chính – ngân hàng
Nền kinh tế đóng
10/5/2014 Phương Chi 15
16. 16
MÔ HÌNH 1:
Biểu đồ vòng chu chuyển
Hàng hóa Hàng hóa
HỘ
GIA
ĐÌNH
$ Chi tiêu $ Doanh thu
HÃNG
SẢN
XUẤT
THỊ
TRƯỜNG
HÀNG HÓA
TIÊU DÙNG
$ Thu nhập $ Chi phí
THỊ TRƯỜNG
YẾU TỐ SẢN XUẤT
Yếu tố sản xuất Yếu tố sản xuất
10/5/2014 Phương Chi
17. MÔ HÌNH 2:
PRODUCTION POSSIBILITY FROTIER (PPF)
ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT
Các ý tưởng mô hình diễn đạt
Sự khan hiếm
Sự đánh đổi
Chi phí cơ hội có qui luật tăng dần
Nội dung đường PPF: là tập hợp các kết hợp hàng hóa
dịch vụ nền kinh tế có thể sản xuất ra khi sử dụng hết
và hiệu quả nguồn tài nguyên
Giả định của mô hình: nền kinh tế chỉ sản xuất 2 loại
hàng hóa dịch vụ
10/5/2014 Phương Chi 17
18. MÔ HÌNH 2:
PRODUCTION POSSIBILITY FROTIER (PPF)
ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT
Lượng
Thực phẩm
sản xuất
Lượng
Quần áo
sản xuất
A B
C
D
E
F
0 1 2 3 4 5
16
15
13
10
G
H
10/5/2014 Phương Chi 18
19. SO SÁNH KINH TẾ VI MÔ
& KINH TẾ VĨ MÔ
Kinh tế vi mô (Microeconomics) nghiên cứu hành
vi của các thực thể như: một người tiêu dùng, một
hãng, một chính quyền địa phương … và sự tương
tác giữa các thực thể nhỏ để hình thành thực thể
lớn hơn
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) nghiên cứu các
vấn đề tổng thể của nền kinh tế như: tăng trưởng,
lạm phát, thất nghiệp …
10/5/2014 Phương Chi 19
20. NHÀ KINH TẾ LÀ NHÀ TƯ VẤN
CHÍNH SÁCH
Một số nhà
kinh tế trở
thành nhà
tư vấn cho
Chính phủ
Họ khuyến
nghị Chính
phủ cần
làm gì
Mục đích:
Cải thiện
hoạt động
của nền
kinh tế
10/5/2014 Phương Chi 20
21. NHÀ KINH TẾ LÀ NHÀ TƯ VẤN
CHÍNH SÁCH
Nhà khoa học: giải thích
các hiện tượng kinh tế
Sử dụng lý thuyết và mô
hình để giải thích, dự
đoán tác động của một
sự lựa chọn hay một
chính sách
Đưa ra các nhận định
thực chứng
Nhà tư vấn chính sách:
đưa ra các khuyến nghị
Dựa trên các triết lý về
đạo đức, tôn giáo, xã hội
... và các phân tích thực
chứng nhìn nhận vấn đề
theo quan niệm “Điều gì
nên là/nên làm”
Đưa ra các nhận định
chuẩn tắc
10/5/2014 Phương Chi 21
22. TỒN TẠI SỰ BẤT ĐỒNG GiỮA
CÁC NHÀ KINH TẾ
Triết lý khác
nhau
Quan điểm thực
chứng khác nhau
Bất đồng
ý kiến
10/5/2014 Phương Chi 22
23. TÓM TẮT: 10 NGUYÊN LÝ KTH
• 1. Đối mặt với sự đánh đổi
• 2.Chi phí cơ hội
• 3.So sánh các chỉ tiêu biên
• 4.Phản ứng trước các thay đổi
Con người ra
quyết định
• 5. Thương mại và lợi ích do trao đổi
• 6.Cơ chế phân bổ nguồn lực tốt nhất: thị trường
• 7.Chính phủ có thể sửa chữa các khuyết tật thị
trường
Con
người
tương tác
• 8.Năng lực sản xuất quyết định mức sống
• 9.Giá cả tăng khi tiền được in quá nhiều
• 10.Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
(trong ngắn hạn)
Sự vận hành
tổng thể nền
KT
10/5/2014 Phương Chi 23
24. TÓM TẮT:
TƯ DUY NHƯ NHÀ KINH TẾ
• Dựa trên giả định, xây dựng lý thuyết
và mô hình để giải thích các hiện
tượng kinh tế
• Kinh tế vi mô nghiên cứu việc ra quyết
định của các chủ thể kinh tế, trong
khi kinh tế vĩ mô nghiên cứu các vấn
đề kinh tế của tổng thể nền kinh tế
Là nhà khoa
học
• Dựa trên triết lý của mình và các
phân tích thực chứng đưa ra các
khuyến nghị chuẩn tắc
Là nhà tư vấn
chính sách
• Do triết lý khác nhau và quan điểm phân
tích thực chứng khác nhau mà các
khuyến nghị chính sách có thể khác
nhau, dù có nhiều trường hợp họ đồng
thuận
Sự bất đồng
ý kiến
10/5/2014 Phương Chi 24
25. Kinh tế vi mô, Bài 3
Giảng viên: Nguyễn Hồ Phương Chi
26. MỤC TIÊU
Lý giải sự hình thành của giá
trên thị trường cạnh tranh
Lý giải sự thay đổi của giá trên
thị trường cạnh tranh
Lý giải sự phân bổ nguồn lực khan
hiếm dựa trên tín hiệu giá cả
Phương Chi 26
27. CÁC NỘI DUNG CHÍNH
Thị trường
cạnh tranh
hoàn hảo
Cầu & Cung
Sự hình
thành giá
Sự thay đổi
giá
Tín hiệu giá
phân bổ
nguồn lực
Phương Chi 27
28. THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH HOÀN HẢO
1. Rất nhiều
người mua,
người bán
2. Hàng hóa
đồng nhất
3. Tự do gia nhập/
rời bỏ ngành
4. Thông tin hoàn
hảo
Đặc
điểm
Phương Chi 28
29. THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH HOÀN HẢO
• Mỗi người mua, người bán không thể
chi phối giá trên thị trường
• Người mua, người bán trên thị trường
này đều là người chấp nhận giá (Price
taker)
• Trong các cấu trúc thị trường khác
(cạnh tranh độc quyền, độc quyền
nhóm, độc quyền hoàn toàn), người
bán là người định giá (Price maker)
Phương Chi 29
30. CẦU & CUNG
Các yếu tố nào chi phối
lượng cầu thị trường?
Giá cả
Thu nhập
Hàng bình thường
Hàng rẻ tiền
Giá hàng hóa liên quan
Giá hàng thay thế
Giá hàng bổ sung
Thị hiếu
Kỳ vọng
Số lượng người mua
Các yếu tố nào chi phối
lượng cung thị trường?
Giá cả
Giá các đầu vào
Công nghệ
Kỳ vọng
Số lượng người bán
Phương Chi 30
31. TƯƠNG TÁC GIỮA NGƯỜI MUA &
NGƯỜI BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG
QD> QS
=> Giá tăng
QS >QD
=> Giá giảm
Phương Chi 31
32. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Với giả định các yếu tố khác không thay
đổi (CETERIS PARIBUS), quan tâm tác
động của giá lên lượng cầu, lượng
cung
1
2 • Xây dựng khái niệm CẦU & CUNG
• Xem xét sự hình thành một mức giá do
tương tác giữa người mua, người bán
trong điều kiện các yếu tố khác không
thay đổi
• Xem xét sự thay đổi giá do các yếu tố
khác thay đổi
3
Phương Chi 32
33. CẦU (DEMAND)
• Định nghĩa: Cầu chỉ ra những lượng hàng
người tiêu dùng sẵn lòng mua (lượng cầu)
khi giá hàng hóa thay đổi, trong điều kiện các
yếu tố khác không thay đổi (trong một thời
kỳ và tại một thị trường nhất định).
• Giá và lượng cầu là biến nội sinh
• Các yếu tố khác là biến ngoại sinh
Phương Chi 33
34. CUNG (SUPPLY)
• Định nghĩa: Cung chỉ ra những lượng hàng
hóa nhà sản xuất sẵn lòng bán ra (lượng
cung) ở những mức giá bán khác nhau, trong
điều kiện các yếu tố khác không thay đổi
(trong một thời kỳ và tại một thị trường nhất
định).
• Giá và lượng cung là biến nội sinh
• Các yếu tố khác là biến ngoại sinh
Phương Chi 34
35. QUI LUẬT CẦU & QUI LUẬT CUNG
Giá tăng => Lượng cầu giảm
Giá tăng => Lượng cung tăng
Phương Chi 35
36. CÁC CÁCH BIỂU DIỄN
CẦU & CUNG
Biểu cầu và biểu cung
Đường cầu và đường cung
Hàm số cầu và hàm số cung
Phương Chi 36
37. BIỂU CẦU & BIỂU CUNG
Lượng cầu Giá Lượng cung
(tấn/tuần) (triệu đồng/tấn) (tấn/tuần)
65 20 135
70 18 130
80 16 120
100 14 100
130 12 70
170 10 30
Phương Chi 37
38. ĐƯỜNG CẦU & ĐƯỜNG CUNG
Q 2 D
2
Phương Chi 38
P
Q
(S)
(D)
P2
P1
QS
1 QD
Q 1 S
A
B
C
H
39. HÀM SỐ CẦU & HÀM SỐ CUNG
HÀM SỐ CẦU HÀM SỐ CUNG
Hàm cầu tổng quát:
QD
X = f(PX,I,PY,T,E…)
Hàm cầu trong mô
hình
QD
X = f(PX)
Ví dụ:
• Q = - P + 160
• Q = 10 + 40/P
• P = - 5Q + 200
Hàm cung tổng quát:
QS
X = f(PX,w,r,Tech,E…)
Hàm cung trong mô
hình
QS
X = f(PX)
Ví dụ:
• Q = P – 10
• Q = 2P + 5
• P = Q/4 + 20
Phương Chi 39
40. TRẠNG THÁI CỦA THỊ TRƯỜNG
• Trạng thái thừa (Surplus) xảy ra khi
lượng cung vượt quá lượng cầu, tức là
có dư cung (tại một mức giá cụ thể nào
đó)
1
• Trạng thái thiếu (Shortage) xảy ra khi
lượng cung ít hơn lượng cầu, tức là
có dư cầu (tại một mức giá cụ thể nào
đó)
2
• Trạng thái cân bằng (Equilibrium) xảy
ra khi lượng cung bằng đúng lượng
cầu tại một mức giá cụ thể
3
Phương Chi 40
41. TRẠNG THÁI CỦA THỊ TRƯỜNG
Q 2 D
2
Phương Chi 41
P
Q
(S)
(D)
P2
P1
QS
1 QD
Q 1 S
A
B
C
H Thừa
Thiếu
42. TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
CỦA THỊ TRƯỜNG
E
Phương Chi 42
P
Q
(S)
(D)
PE
QE
Giao điểm của
đường cung
và đường cầu
là điểm cân
bằng
43. QUAN SÁT TÁC ĐỘNG
CỦA CÁC YẾU TỐ KHÁC
• 1. Di chuyển trên đường cầu
(cung)
• 2. Dịch chuyển đường cầu (cung)
Phương Chi 43
Phân biệt 2
chuyển động
• Do tác động của giá, biến nội sinh
• Lượng cầu (cung) thay đổi, cầu (cung)
không thay đổi
1
• Do tác động của yếu tố khác, biến ngoại
sinh
• Cầu (Cung) thay đổi, lượng cầu (cung)
tăng (giảm) ở tất cả các mức giá
2
44. DI CHUYỂN TRÊN ĐƯỜNG CẦU
& DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU
A
Phương Chi 44
P
Q
P1
P2
Q1 Q2
B
(D)
C
P3
Q3
A’
B’
C’
(D’)
45. THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ PHÍA CẦU
Cầu tăng = Lượng cầu tăng ở tất cả các mức
giá
P2
B
A
Giá cân bằng tăng + Lượng cân bằng tăng
Phương Chi 45
P
Q
(S)
P1
Q1 Q2
(D1)
(D2)
46. THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ PHÍA CẦU
Cầu giảm = Lượng cầu giảm ở tất cả các mức giá
P1
A
B
Giá cân bằng giảm + Lượng cân bằng giảm
Phương Chi 46
P
Q
(S)
P2
Q2 Q1
(D1)
(D2)
47. THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ PHÍA CUNG
Cung tăng = Lượng cung tăng ở tất cả các mức giá
P1
A
B
(S2)
Giá cân bằng giảm + Lượng cân bằng tăng
Phương Chi 47
P
Q
P2
Q1 Q2
(S1)
(D)
48. THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ PHÍA CUNG
Cung giảm = Lượng cung giảm ở tất cả các mức giá
P2
B
A
(S2)
Giá cân bằng tăng + Lượng cân bằng giảm
Phương Chi 48
P
Q
P1
Q2 Q1
(S1)
(D)
49. THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ CẦU LẪN CUNG
Cầu tăng + Cung tăng
Cầu tăng + Cung giảm
Cầu giảm + Cung tăng
Cầu giảm + Cung giảm
Phương Chi 49
50. ĐO LƯỜNG PHÚC LỢI
• Người tiêu dùng
• Nhà sản xuất
• Chính Phủ
• Nhà nhập khẩu, nhà xuất khẩu ...
Các nhóm lợi
Phương Chi 50
ích
• Thặng dư tiêu dùng
• Thặng dư sản xuất
• Lợi ích của Chính Phủ
• Lợi ích của nhà nhập khẩu, ...
Phúc lợi của
từng nhóm lợi
ích
• Là tổng phúc lợi của tất cả các
nhóm lợi ích trong xã hội Phúc lợi xã hội
51. ĐO LƯỜNG PHÚC LỢI
Thặng dư tiêu dùng (Consumer’s Surplus)
• Thặng dư tiêu dùng là lợi ích nhóm người tiêu dùng
được hưởng do giá phải trả thấp hơn giá sẵn lòng trả
• Thặng dư tiêu dùng là tổng phần chênh lệch giữa giá
sẵn lòng trả và giá phải trả
Thặng dư sản xuất (Producer’s Surplus)
• Thặng dư sản xuất là lợi ích nhóm nhà sản xuất được
hưởng do giá bán được cao hơn giá sẵn lòng bán
• Thặng dư sản xuất là tổng phần chênh lệch giữa giá
bán được và giá sẵn lòng bán
Phương Chi 51
52. ĐO LƯỜNG PHÚC LỢI
Phương Chi 52
P
Q
(S)
(D)
B
PE
QE
E
A
CS
PS
Thặng dư tiêu dùng là
phần diện tích giới hạn
nằm dưới đường cầu,
trên đường giá, đến
lượng hàng được mua
Thặng dư sản xuất là
phần diện tích giới hạn
nằm dưới đường giá,
trên đường cung, đến
lượng hàng được bán
Phúc lợi xã hội (thặng
dư xã hội):
trong trường hợp này
SS = CS + PS
53. TÍN HIỆU GIÁ CẢ ĐỊNH HƯỚNG
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC
Giá cả là cơ chế phân phối
các nguồn lực khan hiếm
Giá cả là tín hiệu để nhà sản xuất
quyết định sản xuất bao nhiêu, và
quyết định ai sản xuất
Giá cả là tín hiệu để nhà sản xuất
quyết định sử dụng yếu tố sản xuất
nào và bao nhiêu
Phương Chi 53
54. TÓM TẮT: MÔ HÌNH CUNG CẦU
• Có nhiều người mua, người bán
• Mỗi người hầu như không chi phối được
giá cả mà chỉ là người chấp nhận giá
Phân tích
thị trường
cạnh tranh
• Giá cả => Di chuyển trên đường cầu
• Thu nhập, giá hàng hóa liên quan, thị hiếu, kỳ
vọng, số người mua => Dịch chuyển đường
cầu
• Đường cầu cho thấy lượng cầu phụ thuộc giá
trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi
Các yếu tố
tác động
đến
lượng cầu
• Giá cả => Di chuyển trên đường cung
• Giá yếu tố đầu vào, công nghệ, kỳ vọng, số
người bán => Dịch chuyển đường cung
• Đường cung cho thấy lượng cung phụ thuộc
giá trong điều kiện các yếu tố khác không thay
đổi
Các yếu tố
tác động
đến lượng
cung
Phương Chi 54
55. TÓM TẮT: MÔ HÌNH CUNG CẦU
• Tại một mức giá cụ thể, thị trường có thể xảy
ra trạng thái thừa, thiếu hoặc cân bằng
• Xu hướng tự nhiên là thị trường tiến tới
trạng thái cân bằng do sự tương tác của các
chủ thể tham gia thị trường
• Một trạng thái cân bằng có thể tiến tới một
trạng thái cân bằng mới khi cầu hoặc/và
cung thay đổi
• Giá cả là tín hiệu định hướng các quyết định
kinh tế và là cơ chế phân bổ nguồn lực khan
hiếm
Phương Chi 55
56. BÀI TẬP
Một thị trường cạnh tranh có hàm số cung và cầu như
sau:
(S): P = 0.025 Q + 30 và (D): P = - 0.1Q + 120
Cho biết trạng thái của thị trường tại các mức giá:
(1)40; (2)50; (3)60
Xác định giá cân bằng và lượng cân bằng của thị
trường, thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất
Giả định cầu tăng 100%, tìm lại PE, QE
Giả định cung tăng 25%, tìm lại PE, QE
,
Giả định Chính Phủ định giá trần là 40. Cho biết giá và
lượng giao dịch, thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản
xuất sau khi thị trường bị can thiệp
Phương Chi 56
57. THỊ TRƯỜNG THAY ĐỔI THẾ NÀO?
Giá đầu vào tăng
Dân số tăng
Giá hàng thay thế giảm
Công nghệ sản xuất hàng bổ sung tiến bộ
Hàng này không còn được ưa chuộng
Tiền lương tăng
Có tin đồn Chính phủ sắp tăng thuế nhập khẩu đánh
trên nguyên liệu sản xuất hàng này
Phương Chi 57
58. Kinh tế vi mô, Bài 4
Giảng viên: Nguyễn Hồ Phương Chi
59. MỤC TIÊU
Hiểu khái niệm
hệ số co giãn
Biết cách tính
hệ số co giãn
Ứng dụng được thông
tin hệ số co giãn để phân
tích tác động của một
chính sách/biến cố
10/5/2014 Phương Chi 59
60. CÁC NỘI DUNG CHÍNH
• Hệ số co giãn của cầu
• Hệ số co giãn của cung
• Một số ứng dụng hệ số co giãn
10/5/2014 Phương Chi 60
61. TỔNG QUÁT VỀ SỰ CO GIÃN
• Là chỉ tiêu đo lường mức độ phản ứng
của người tiêu dùng và nhà sản xuất
trước sự thay đổi của các biến số kinh tế
Ý
tưởng
• Một cách tổng quát, sự co giãn thể hiện
độ nhạy của một biến số trước sự thay
đổi của một biến số khác
• Sự co giãn cho biết số phần trăm thay
đổi của một biến số trước 1% thay đổi
của một biến số khác
Tổng
quát
• Gọi X là biến số chi phối Q
EX = %ΔQ/%ΔX
Cách
tính
10/5/2014 Phương Chi 61
62. SỰ CO GIÃN CỦA CẦU
ELASTICITY OF DEMAND
• Sự co giãn của cầu thể hiện độ nhạy
của lượng cầu trước sự thay đổi của
các biến số có chi phối đến lượng cầu
• Cho biết mức độ phản ứng của người
tiêu dùng trước sự thay đổi của các
biến số kinh tế
• Các biến số kinh tế chi phối đến lượng
cầu được quan tâm: (1)giá của chính hàng
hoá đó; (2)thu nhập của người tiêu dùng; (3)
giá của hàng hoá liên quan
10/5/2014 Phương Chi 62
63. SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
PRICE ELASTICITY OF DEMAND
• Sự co giãn của cầu theo giá thể hiện độ
nhạy của lượng cầu trước sự thay đổi
của giá chính hàng hoá đó
• Sự co giãn của cầu theo giá cho biết số
phần trăm thay đổi của lượng cầu
trước 1% thay đổi của giá chính hàng
hoá đó
• Cách tính hệ số co giãn của cầu theo giá:
EP = %ΔQ/%ΔP
10/5/2014 Phương Chi 63
64. SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
Khai triển cánh tính:
EP = (ΔQ/ΔP)*(P/Q)
(1) Phương pháp điểm cầu:
EP = (dQ/dP)*(P/Q)
(2) Phương pháp đoạn cầu:
EP = [(Q’-Q)/(P’-P)]*[(P’+P)/(Q’+Q)]
10/5/2014 Phương Chi 64
65. SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
P (D1): P = 15 – Q/4
(D2): P = 20 – Q/2
Tính E1
P và E2
P tại A
A
10 (D1)
(D2)
Q
20
Hệ số co giãn:
E1
P = -4*10/20 = -2
E2
P = -2*10/20 = -1
Nhận xét:
Đường cầu dốc hơn
sẽ kém co giãn hơn
nếu cùng đi qua 1
điểm (mức giá và
lượng cầu bằng
nhau)
10/5/2014 Phương Chi 65
66. SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
P (D): P = 20 – Q/2
Tính EP tại các điểm A, B, C
20
Tính EP của đoạn AB, BC
15 A
10 B
5 C
(D)
10 20 30 40 Q
20
Hệ số co giãn:
EA
P = -2*15/10 = -3
EB
P = -2*10/20 = -1
EC
P = -2*5/30 = -1/3
Nhận xét:
Trên cùng 1 đường
cầu tuyến tính, ở các
mức giá khác nhau
hệ số co giãn khác
nhau, giá càng cao
càng co giãn
10/5/2014 Phương Chi 66
67. PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
THEO CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
EP ∞
Hàng hoá hoàn toàn co giãn
(Perfectly elastic)
|EP| > 1 Hàng hoá co giãn (co giãn nhiều)
(Elastic)
|EP| = 1 Hàng hoá co giãn đơn vị
(Unitarily elastic)
|EP| < 1 Hàng hoá ít co giãn (không co giãn)
(Inelastic)
EP = 0 Hàng hoá hoàn toàn không co giãn
(Perfectly inelastic)
10/5/2014 Phương Chi 67
68. CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
& DOANH THU (CHI TIÊU)
Khảo sát biến thiên của chi tiêu (P*Q) theo
giá (P):
d(P*Q)/dP = Q*dP/dP + P*dQ/dP
= Q + Q(dQ/dP)(P/Q)
= Q(1+ EP)
Nếu EP< -1 => d(P*Q)/dP < 0
hay P*Q nghịch biến với P
Suy luận tương tự có được Bảng tổng kết ở
slide tiếp theo
10/5/2014 Phương Chi 68
69. CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
& DOANH THU (CHI TIÊU)
|EP| P P*Q
> 1 Tăng
Giảm
Giảm
Tăng
= 1 Tăng
Giảm
Không đổi/Giảm
Không đổi/Giảm
< 1 Tăng
Giảm
Tăng
Giảm
10/5/2014 Phương Chi 69
70. CÁC YẾU TỐ CHI PHỐI MỨC ĐỘ CO
GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
Tính thiết yếu của
hàng hóa
Mức độ thay thế
Tỷ trọng chi tiêu cho hàng
hóa trong thu nhập
Thời gian để người tiêu dùng
phản ứng là ngắn hạn hay dài hạn
10/5/2014 Phương Chi 70
71. SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO THU NHẬP
INCOME ELASTICITY OF DEMAND
• Sự co giãn của cầu theo thu nhập thể
hiện độ nhạy của lượng cầu trước sự
thay đổi của thu nhập của người tiêu
dùng
• Sự co giãn của cầu theo thu nhập cho
biết số phần trăm thay đổi của lượng
cầu trước 1% thay đổi của thu nhập của
người tiêu dùng
• Cách tính hệ số co giãn của cầu theo thu nhập:
EI = %ΔQ/%ΔI
10/5/2014 Phương Chi 71
72. PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
THEO CO GIÃN CỦA CẦU THEO THU NHẬP
EI < 0 Hàng hoá rẻ tiền (cấp thấp)
Inferior goods
0< EI ≤ 1 Hàng hoá thông thường
Superior goods
EI > 1 Hàng hoá xa xỉ
Luxurious goods
10/5/2014 Phương Chi 72
73. SỰ CO GIÃN CHÉO CỦA CẦU
CROSS-PRICE ELASTICITY OF DEMAND
• Sự co giãn chéo của cầu thể hiện độ
nhạy của lượng cầu trước sự thay đổi
của giá hàng hoá liên quan
• Sự co giãn chéo cho biết số phần trăm
thay đổi của lượng cầu trước 1% thay
đổi của giá hàng hoá liên quan
• Cách tính hệ số co giãn chéo:
• EXY = %ΔQX/%ΔPY
10/5/2014 Phương Chi 73
74. MỐI LIÊN HỆ CỦA HÀNG HOÁ
EXY > 0 X & Y là 2 hàng hoá thay thế
Substitutes
EXY < 0 X & Y là 2 hàng hoá bổ sung
Complements
EXY = 0 X & Y là 2 hàng hoá không
liên quan
Non-related goods
10/5/2014 Phương Chi 74
75. SỰ CO GIÃN CỦA CUNG
ELASTICITY OF SUPPLY
• Sự co giãn của cung thể hiện độ nhạy
của lượng cung trước sự thay đổi của
các biến số có chi phối đến lượng cung
• Cho biết mức độ phản ứng của người
sản xuất trước sự thay đổi của các biến
số kinh tế
• Biến số kinh tế chi phối đến lượng
cung được quan tâm: (1)giá của chính
hàng hoá đó
10/5/2014 Phương Chi 75
76. SỰ CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
• Sự co giãn của cung theo giá thể hiện
độ nhạy của lượng cung trước sự thay
đổi của giá chính hàng hoá đó
• Sự co giãn của cung theo giá cho biết số
phần trăm thay đổi của lượng cung
trước 1% thay đổi của giá chính hàng
hoá đó
• Cách tính hệ số co giãn của cung theo giá:
EP = %ΔQ/%ΔP
10/5/2014 Phương Chi 76
77. PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
THEO CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
EP ∞
Hàng hoá hoàn toàn co giãn
(Perfectly elastic)
EP > 1 Hàng hoá co giãn (nhiều)
(Elastic)
EP = 1 Hàng hoá co giãn đơn vị
(Unitarily elastic)
EP < 1 Hàng hoá ít co giãn
(Inelastic)
EP = 0 Hàng hoá hoàn toàn không co giãn
(Perfectly inelastic)
10/5/2014 Phương Chi 77
78. MỘT SỐ ỨNG DỤNG
CỦA HỆ SỐ CO GIÃN
• Thu nhập của nông dân có tăng khi vụ
mùa bội thu không?
• OPEC có luôn thành công khi muốn
định giá dầu ở mức cao hay không?
• Chống ma túy hay giáo dục ma túy sẽ
mang lại kết quả tốt hơn?
10/5/2014 Phương Chi 78
79. TÓM TẮT
• Hệ số co giãn cho biết số phần trăm
thay đổi của 1 biến số trước 1% thay đổi
của 1 biến số khác
1
• Cách tính hệ số co giãn:
Gọi X là biến số chi phối Q
EX = %ΔQ/%ΔX
2
• Có 3 biến số kinh tế chi phối lượng cầu
được quan tâm, vì vậy có 3 hệ số co giãn của
cầu: (1)hệ số co giãn của cầu theo giá; (2)hệ
số co giãn của cầu theo thu nhập; (3)hệ số co
giãn chéo của cầu
3
10/5/2014 Phương Chi 79
80. TÓM TẮT
• Cầu co giãn theo giá => P*Q nghịch
biến với P
• Cầu ít (không) co giãn theo giá => P*Q
đồng biến với P
4
• Biến số chi phối lượng cung được quan tâm
là giá, vì vậy có hệ số co giãn của cung theo
giá
5
• Thông tin hệ số co giãn của cầu và của cung
được ứng dụng để phân tích tác động của
một biến cố hay một chính sách đến thị
trường
6
10/5/2014 Phương Chi 80
81. Kinh tế vi mô, Bài 6
Giảng viên: Nguyễn Hồ Phương Chi
82. MỤC TIÊU
Hiểu được mô hình lý thuyết mô tả hành
vi của người tiêu dùng thông qua phân
tích sở thích và khả năng của họ
Hiểu cách sử dụng công cụ lý thuyết để
chứng minh đường cầu dốc xuống
Hiểu một số ứng dụng của mô hình
10/5/2014 Phương Chi 82
83. CÁC NỘI DUNG CHÍNH
Sở thích của
người tiêu
dùng
Giới hạn
ngân sách
Lựa chọn của
người tiêu
dùng
Sự hình
thành đường
cầu
Một số ứng
dụng
10/5/2014 Phương Chi 83
84. TỔNG THỎA DỤNG
& THỎA DỤNG BIÊN
Tổng thỏa dụng (Total Utility) là toàn bộ thỏa
dụng người tiêu dùng đạt được khi tiêu dùng
một lượng nhất định một (nhiều) loại hàng hóa
Thỏa dụng biên (Marginal Utility) là phần thay
đổi của tổng thỏa dụng khi tăng thêm một đơn vị
hàng hóa tiêu dùng
10/5/2014 Phương Chi 84
85. TỔNG THỎA DỤNG
& THỎA DỤNG BIÊN
Đơn vị đo lường thỏa dụng
• Thật sự không quan trọng
• Nhưng phải xác định được người tiêu dùng
thích điều nào hơn
Đo thoả dụng bằng thứ bậc và số đếm
• Hàm thoả dụng thứ bậc (Ordinal Utility Function) : sắp
xếp các rổ hàng theo thứ tự được ưa thích nhất đến ít
được ưa thích nhất nhưng không chỉ ra được ưa thích
nhiều/ít hơn bao nhiêu
• Hàm thoả dụng số đếm (Cardinal Utility Function) : hàm
thoả dụng mô tả được mức độ ưa thích nhiều/ít hơn của
một rổ hàng so với rổ khác
10/5/2014 Phương Chi 85
86. TỔNG THỎA DỤNG
& THỎA DỤNG BIÊN
Ví dụ:
X 0 1 2 3 4 5 6 7
TU 0 4 7 9 10 10 9 7
MU 4 3 2 1 0 -1 -2
Qui luật thỏa dụng biên giảm dần:
Khi lượng tiêu dùng một loại hàng hóa tăng
dần, thỏa dụng biên sẽ giảm dần
Thỏa dụng biên có thể có giá trị âm?
10/5/2014 Phương Chi 86
87. TỔNG THỎA DỤNG
& THỎA DỤNG BIÊN
TU & MU
12
10
8
6
4
2
0
-2
-4
0 1 2 3 4 5 6 7 8
q
TU, MU
TU
MU
10/5/2014 Phương Chi 87
88. SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Rổ hàng (market basket)
• Một rổ hàng là một tập hợp của một
hoặc nhiều hàng hóa tiêu dùng với số
lượng cụ thể.
• Một rổ hàng này có thể được ưa thích
hơn một rổ hàng khác.
10/5/2014 Phương Chi 88
89. SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Các giả định về sở thích của người
tiêu dùng:
• 1) Sở thích hoàn hảo.
• 2) Sở thích có tính bắt cầu.
• 3) Người tiêu dùng luôn thích nhiều
hơn ít.
10/5/2014 Phương Chi 89
90. SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Đường đẳng ích
(Indifference curve)
• Là tập hợp tất cả các rổ hàng cùng mang
lại một mức thỏa dụng cho một người
tiêu dùng (các rổ hàng trên 1 đường đẳng
ích được ưa thích ngang nhau)
• Các tên khác: đường bàng quan, đường
đẳng dụng, đường đồng mức thỏa dụng
10/5/2014 Phương Chi 90
91. SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Đường đẳng ích
x
y
6
4
2
A
E
B
F
G
N
2 3 6
D
C
H
S
M
10/5/2014 Phương Chi 91
92. SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Biểu đồ đường đẳng ích
(Indifference map)
Một biểu đồ đẳng ích
là một họ các đường
đẳng ích mô tả sở
thích của một NTD
đối với tất cả các kết
hợp khác nhau của 2
loại hàng hóa
x
y
6
4
2
A
B
F
2 3 6
D
C
U1
U2
U3
10/5/2014 Phương Chi 92
93. SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Các tính chất của đường đẳng ích
• Đường đẳng ích càng xa gốc tọa độ
càng được ưa thích
• Các đường đẳng ích dốc xuống về
phía bên phải
• Các đường đẳng ích không cắt nhau
• Độ dốc của đường đẳng ích thông
thường giảm dần hay đường đẳng
ích lồi về phía gốc tọa độ
10/5/2014 Phương Chi 93
94. SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Đường đẳng ích
• Độ dốc của đường đẳng ích chính là
tỷ lệ thay thế biên
• Tỷ lệ thay thế biên (Marginal rate of
substitution - MRS) đo số lượng đơn
vị một hàng hóa người tiêu dùng sẵn
lòng từ bỏ để có thêm 1 đơn vị hàng
hóa khác
10/5/2014 Phương Chi 94
95. SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
MRSXY = - Δy/Δx = MUX/MUY
• Ý nghĩa: MRSXY cho biết số đơn vị
hàng Y người tiêu dùng sẵn lòng
từ bỏ/đánh đổi để có thêm một
đơn vị hàng X (và ngược lại)
10/5/2014 Phương Chi 95
96. SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Các đường đẳng ích đặc biệt
• Thay thế hoàn hảo (Perfect
Substitutes): hai hàng hóa thay thế
hoàn hảo khi đường đẳng ích là đường
thẳng, tức tỷ lệ thay thế biên là hằng số
• Bổ sung hoàn hảo (Perfect
Complements): hai hàng hóa bổ sung
hoàn hảo khi đường đẳng ích có dạng
đường vuông góc
10/5/2014 Phương Chi 96
97. SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Thay thế hoàn hảo
y
x
7
6
4
2
A
B
C
1 3 5
D
E
7
10/5/2014 Phương Chi 97
98. SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Bổ sung hoàn hảo
x
y
3
2
1
B
A
D
1 2 3
E
C
U3
U2
U1
10/5/2014 Phương Chi 98
99. GIỚI HẠN NGÂN SÁCH
Khả năng/nguồn lực của người tiêu dùng có
giới hạn
Đường ngân sách (The Budget Line)
Chỉ ra tất cả các kết hợp của 2 loại hàng
hoá mà chi tiêu để mua chúng bằng đúng
thu nhập
10/5/2014 Phương Chi 99
100. GIỚI HẠN NGÂN SÁCH
Phương trình đường ngân sách:
• Giả định người tiêu dùng mua hai loại hàng hóa
là X và Y với giá của chúng lần lượt là PX và PY
• Lượng hàng X và Y mua lần lượt là x và y
• Thu nhập của người tiêu dùng này là I
Các kết hợp x,y người này có thể mua phải thỏa điều kiện:
x. PX + y. PY ≤ I
10/5/2014 Phương Chi 100
101. GIỚI HẠN NGÂN SÁCH
I=120; Py=3; Px=2
Phương trình đường ngân
sách: 2x + 3y = 120
x
y
40
(I/Py=
120/3)
B
C
H
D
F
15 30 60
E
(I/Px=120/2)
20
45
A
30
10
10/5/2014 Phương Chi 101
102. GIỚI HẠN NGÂN SÁCH
Những thông tin của đường ngân sách
• Độ dốc: = - PX/PY
Ý nghĩa: muốn có thêm 1 đơn vị hàng X người
tiêu dùng phải đánh đổi bao nhiêu đơn vị hàng
Y
• Điểm chặn :
• Trên trục tung = I/PY
• Trên trục hoành = I/PX
Những trường hợp thay đổi của đường ngân sách
• Thu nhập thay đổi
• Giá hàng hóa thay đổi
10/5/2014 Phương Chi 102
103. GIỚI HẠN NGÂN SÁCH
Khi thu nhập thay đổi
x
y
50
40
30
20
Py=2; Px=1
I1=60; I2=100
40 60 80 100
10
20
10/5/2014 Phương Chi 103
104. GIỚI HẠN NGÂN SÁCH
Khi giá hàng hóa thay đổi
I=120; Py=3
Px1=6; Px2=3; Px3=2
x
y
40
20 40 60
20
10/5/2014 Phương Chi 104
105. SỰ LỰA CHỌN TỐI ƯU
CỦA NGƯỜITIÊU DÙNG
Người tiêu dùng sẽ chọn mua rổ hàng mang
lại thoả dụng tối đa với một ngân sách giới
hạn đã có
Rổ hàng tối ưu phải thoả 2 điều kiện :
1) Phải nằm trên đường ngân sách
2) Là rổ hàng người tiêu dùng ưa thích
nhất
10/5/2014 Phương Chi 105
106. SỰ LỰA CHỌN TỐI ƯU
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
y
20
I = 160; Py= 8; Px=4
U4
U3
U2
U1
40
Lựa chọn tiêu
dùng (rổ hàng
tối ưu) là tiếp
điểm giữa
đường ngân
sách và một
trong số những
đường đẳng ích
x
y*
C
x*
10/5/2014 Phương Chi 106
107. SỰ LỰA CHỌN TỐI ƯU
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Biểu thức toán của ràng buộc và điều kiện
tối ưu:
Ràng buộc:
x. PX + y. PY = I
Điều kiện tối ưu:
MRSXY = PX / PY
hay MUX/MUY = PX / PY
hay MUX/ PX = MUY/ PY
10/5/2014 Phương Chi 107
108. SỰ LỰA CHỌN TỐI ƯU
CỦA NGƯỜITIÊU DÙNG
Giải thích điều kiện tối ưu bằng ngôn
ngữ kinh tế:
• Tổng thoả dụng tối đa khi mức giá tương đối
người tiêu dùng sẵn lòng trả(MRSXY) bằng
giá tương đối họ phải trả trên thị trường
(PX/PY)
• Tổng thoả dụng tối đa khi ngân sách được
phân bổ sao cho thỏa dụng biên trên 1 đơn vị
tiền chi tiêu của từng hàng hoá là bằng nhau
10/5/2014 Phương Chi 108
109. ĐƯỜNG GIÁ CẢ - TIÊU DÙNG
PRICE – CONSUMPTION CURVE
Tập hợp các
lựa chọn tiêu
dùng với các
mức giá khác
nhau là đường
giá cả - tiêu
dùng
x
y
40
I=120; Py=3
Px1=6; Px2=3; Px3=2
12 22 30
20 40 60
10/5/2014 Phương Chi 109
110. THIẾT LẬP
ĐƯỜNG CẦU CÁ NHÂN
Đường cầu cá
nhân cho biết
những lượng
cầu cá nhân
với những
mức giá khác
nhau
Qx
Px
6
3
2
12 22 30
10/5/2014 Phương Chi 110
111. ĐƯỜNG CẦU THỊ TRƯỜNG
Đường cầu thị trường là
tổng các đường cầu cá
nhân theo phương ngang
(cộng trên trục hoành)
Q
P
d1 d2
D
10/5/2014 Phương Chi 111
112. ĐƯỜNG THU NHẬP - TIÊU DÙNG
INCOME-CONSUMPTION CURVE
Tập hợp các lựa
chọn tiêu dùng
với các mức thu
nhập khác nhau
là đường thu
nhập - tiêu dùng
x
y
60
50
40
30
20
Py=2; Px=1
I1=40; I2=60; I3=80; I4=100; I4=120
40 60 80 100
120
10/5/2014 Phương Chi 112
113. ĐƯỜNG ENGEL
Thể hiện mối quan
hệ giữa thu nhập và
lượng tiêu dùng
Đồng biến: hàng
bình thường
Nghịch biến: hàng
rẻ tiền
I
q
Hàng rẻ tiền
Hàng bình thường
10/5/2014 Phương Chi 113
114. PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG THAY THẾ
VÀ TÁC ĐỘNG THU NHẬP
• Chỉ ra sự thay đổi rổ hàng khi
giá tương đối thay đổi nếu
người tiêu dùng vẫn đạt độ
thỏa dụng cũ (mức sống cũ)
Tác động
thay thế
• Chỉ ra sự thay đổi rổ hàng khi
thu nhập thực tế thay đổi, lấy
giá tương đối mới để xem xét
Tác động
thu nhập
10/5/2014 Phương Chi 114
115. PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG THAY THẾ
VÀ TÁC ĐỘNG THU NHẬP
-Khi giá tăng, điểm tiêu dùng
thay đổi từ A qua B, thỏa dụng
giảm từ U1 xuống U2
-Tác động thay thế khi giá tăng:
tăng 3Y để giảm 6X (từ A qua C)
vì X trở nên đắt một cách
tương đối so với Y, cùng đạt độ
thỏa dụng U1
-Tác động thu nhập khi giá
tăng: giảm 5Y và giảm 2X (từ C
qua B), thỏa dụng giảm vì thu
nhập thực tế giảm
x
y
50
40
23
20
Px1/Py=2/3
Px2/Py=1
C
A
18 U1
B1
B2 B3
40 60
I=120$;
Py=3$
Px1=2$
Px2=3$
B
22 30
U2
50
24
Nguyễn Hồ Phương Chi 115 10/5/2014
116. MỘT SỐ ỨNG DỤNG
PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TRỢ CẤP
1 • Trợ giá
2 • Trợ cấp bằng tiền
3 • Trợ cấp bằng hiện vật
10/5/2014 Phương Chi 116
117. TRỢ GIÁ
-Chính phủ bán
hàng với giá Px=2$
-Hoặc cứ mỗi đơn
vị hàng hóa mua
được Chính phủ
trợ cấp 1$
-Chính phủ chi 30$
cho người tiêu
dùng này
x
y
40
20
U1
40 60
I=120$;
Py=3$
Px1=2$
Px2=3$
U2
22 30
18
Nguyễn Hồ Phương Chi 117 10/5/2014
118. TRỢ CẤP BẰNG TIỀN
-Chính phủ chi trợ cấp
30$ cho người tiêu
dùng này sau khi giá
tăng
-Đường ngân sách sau
trợ cấp là B3
-Điểm tiêu dùng là C
-So sánh với trợ giá thì
trợ cấp bằng tiền sẽ
được ưa thích hơn
trong trường hợp này
x
y
50
40
20
U3
C
A
18 U1
B B1 2 B3
40 60
I=120$;
Py=3$
Px1=2$
Px2=3$
22 30
U2
50
B
Nguyễn Hồ Phương Chi 118 10/5/2014
119. TRỢ CẤP BẰNG HIỆN VẬT, 01
-Chính phủ trợ cấp 10 đơn
vị hàng X, tương đương
chi trợ cấp 30$ cho người
tiêu dùng này sau khi giá
tăng
-Đường ngân sách sau trợ
cấp là B3
-Điểm tiêu dùng là C
-So sánh: trợ cấp bằng
hiện vật trong trường
hợp này với trợ cấp bằng
tiền sẽ được ưa thích
ngang nhau
50
x
y
40
20
U3
C
A
18 U1
B2 B3
B1
40 60
I=120$;
Py=3$
Px1=2$
Px2=3$
22 30
U2
B
10
Nguyễn Hồ Phương Chi 119 10/5/2014
120. TRỢ CẤP BẰNG HIỆN VẬT, 02
-Chính phủ trợ cấp 10 đơn
vị hàng X, tương đương
chi trợ cấp 30$ cho người
tiêu dùng này Đường ngân
sách sau trợ cấp là B2
-Điểm tiêu dùng là B
-So sánh: trợ cấp bằng hiện
vật trong trường hợp này
sẽ ít được ưa thích hơn
trợ cấp bằng tiền (điểm
tiêu dùng là C)
x
y
50
40
20
B1 B2
40 60
I=120$;
Py=3$
Px=3$
18
B
U1
50
U3
U2
A
C
10
Nguyễn Hồ Phương Chi 120 10/5/2014
121. TÓM TẮT
• Biểu đồ đường đẳng ích
• Mỗi đường đẳng ích là tập hợp các rổ
hàng được ưa thích ngang nhau
Công cụ
mô tả sở
thích
• Đường ngân sách là tập hợp tất cả những rổ
hàng mà chi tiêu để mua chúng bằng đúng thu
nhập
• Đường ngân sách sẽ thay đổi khi thu nhập
hoặc/và giá thay đổi
Công
cụ mô
tả khả
năng
• Với một thu nhập cố định NTD sẽ chọn mua
rổ hàng để tối đa hóa thỏa dụng
• Rổ hàng tối ưu là tiếp điểm giữa đường ngân
sách và đường đẳng ích, khi đó tỷ lệ thay thế
biên bằng giá tương đối giữa 2 hàng hóa
Sự lựa
chọn tối
ưu của
NTD
10/5/2014 Phương Chi 121
122. TÓM TẮT
• Khi giá thay đổi => Đường giá cả -
tiêu dùng
• Khi thu nhập thay đổi => Đường
thu nhập - tiêu dùng
Thay đổi
lựa chọn
tối ưu
• Cho biết lượng hàng người tiêu
dùng sẵn lòng mua với các mức
giá khác nhau
• Đường cầu dốc xuống, hay giá và
lượng cầu nghịch biến
Đường
cầu cá
nhân
10/5/2014 Phương Chi 122
123. TÓM TẮT
• Tác động thay thế cho thấy rổ hàng lựa
chọn bị thay đổi khi giá tương đối giữa
2 hàng hóa thay đổi, trong điều kiện
vẫn đạt độ thỏa dụng cũ
• Tác động thu nhập cho thấy rổ hàng
lựa chọn bị thay đổi khi thu nhập thực
tế thay đổi
Tác
động
thay thế
và tác
động
thu
nhập
• Trợ giá
• Trợ cấp bằng tiền
• Trợ cấp bằng hiện vật
Các ứng
dụng
phân
tích
khác
10/5/2014 Phương Chi 123
124. BÀI TẬP TẠI LỚP
Vẽ các đường ngân sách khi Px =4 và Py = 10 với 3
mức thu nhập (1)I1 = 60; (2)I2 = 80 và (3)I3=120
chung 1 đồ thị. Cho nhận xét đường ngân sách
thay đổi như thế nào khi thu nhập tăng/giảm.
Vẽ các đường ngân sách khi I =120 và Py = 5 với 3
mức giá hàng X là (1)Px1 =6; (2)Px2 = 8; (3)Px3= 4.
Cho nhận xét đường ngân sách thay đổi như thế
nào khi giá hàng X tăng/giảm.
10/5/2014 Phương Chi 124
125. BÀI TẬP 1
Một người tiêu dùng có sở thích biểu lộ qua hàm
thỏa dụng: U = (x – 5)(y – 10). Người này dành
ngân quỹ hàng tháng I = 300 để mua X và Y với
Px = 8 và Py = 10.
1. Hãy xác định rổ hàng tối ưu người này chọn
mua, tính thỏa dụng người này đạt được.
2. Nếu giá hàng X tăng lên, Px2 = 10, hãy xác
định lại rổ hàng tối ưu người này chọn mua,
tính thỏa dụng người này đạt được.
10/5/2014 Phương Chi 125
126. BÀI TẬP 2
Một người tiêu dùng có sở thích biểu lộ qua hàm
thỏa dụng: U = x1/2y1/2. Người này dành ngân quỹ
hàng tháng I = 360 để mua X và Y với Px = 6 và
Py = 10.
1. Hãy xác định rổ hàng tối ưu người này chọn
mua, tính thỏa dụng người này đạt được.
2. Nếu giá hàng X tăng lên, Px2 = 9, hãy xác
định lại rổ hàng tối ưu người này chọn mua,
tính thỏa dụng người này đạt được.
10/5/2014 Phương Chi 126
127. Kinh tế vi mô, Bài 5
Giảng viên: Nguyễn Hồ Phương Chi
128. MỤC TIÊU
• Hiểu cách thức ứng dụng của mô hình
cung cầu trong phân tích chính sách
• Kết hợp với co giãn của cung, cầu để
phân tích sâu hơn
• Vận dụng được cách phân tích này để
đánh giá tác động của các chính sách
10/5/2014 Phương Chi 128
129. CÁC NỘI DUNG CHÍNH
Giá trần & tác động
Giá sàn & tác động
Thuế & tác động
10/5/2014 Phương Chi 129
130. TỔNG QUÁT VỀ
ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH
• Xem xét tác động của chính sách đến thị
trường, tức sự thay đổi của giá, lượng
cung, lượng cầu ...
1
• Xem xét tác động của chính sách đến
từng nhóm lợi ích: người tiêu dùng,
người sản xuất, Chính phủ ...
2
• Đánh giá tổng quát tác động của chính
sách, tức xem xét sự thay đổi của phúc
lợi xã hội
3
10/5/2014 Phương Chi 130
131. GIÁ TRẦN & TÁC ĐỘNG
• Khi giá trần (Ceiling Price), còn gọi là
giá tối đa được áp dụng thì người bán
chỉ được phép bán từ mức giá trần trở
xuống
• Mức giá trần có ý nghĩa phải thấp hơn
giá thị trường
• Chính sách này nhằm bảo vệ nhóm
người mua (vì lý do công bằng)
10/5/2014 Phương Chi 131
132. GIÁ TRẦN TRONG THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH & TÁC ĐỘNG
• Mục đích: bảo
vệ người mua
• Tác động:
+Giá thấp hơn giá
thị trường
(P = Pmax)
+Gây ra tình
trạng thiếu hụt
=> Phát sinh cơ
chế phân phối
(S)
Thiếu hụt
Q
P
P0
(D)
QS Q0
QD
Pmax
10/5/2014 Phương Chi 132
133. GIÁ TRẦN TRONG THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH & TÁC ĐỘNG
CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM:
Những hàng hóa dịch vụ (thị trường
cạnh tranh) nào bị Chính Phủ qui định
giá trần tại nước ta hiện nay?
Cơ chế phân phối hàng hóa dịch vụ của
từng trường hợp?
10/5/2014 Phương Chi 133
134. TÌNH HUỐNG:
KIỂM SOÁT TIỀN THUÊ NHÀ
NGẮN HẠN DÀI HẠN
P
P
(D) (S)
P0 P0
Pmax Pmax
Q
Q
QS QD
(S)
(D)
QS QD
10/5/2014 Phương Chi 134
135. TÌNH HUỐNG:
KIỂM SOÁT TIỀN THUÊ NHÀ
NGẮN HẠN DÀI HẠN
Cung & Cầu về nhà
thuê ngắn hạn kém co
giãn hơn dài hạn
Đường cung, đường
cầu dốc hơn
Tác động của giá trần
gây thiếu hụt nhẹ hơn
trong dài hạn
Cung & Cầu về nhà
thuê dài hạn co giãn
hơn ngắn hạn
Đường cung, đường
cầu ít dốc hơn
Tác động của giá trần
gây thiếu hụt mạnh
hơn trong ngắn hạn
10/5/2014 Phương Chi 135
136. GIÁ SÀN & TÁC ĐỘNG
• Khi giá sàn (Floor Price), còn gọi là giá
tối thiểu được áp dụng thì người mua
chỉ được phép mua từ mức giá sàn trở
lên
• Mức giá sàn có ý nghĩa phải cao hơn
giá thị trường
• Chính sách này nhằm bảo vệ nhóm
người bán (vì lý do công bằng)
10/5/2014 Phương Chi 136
137. GIÁ SÀN TRONG THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH & TÁC ĐỘNG
• Mục đích: bảo
vệ người bán
• Tác động:
+Giá cao hơn giá
thị trường
(P = Pmin)
+Gây tình trạng
dư thừa
(S)
Dư thừa
(D)
Q
P
Pmin
P0
Q0
QS
QD
10/5/2014 Phương Chi 137
138. TÌNH HUỐNG:
TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU
• Mục đích: bảo vệ
người lao động
• Tác động:
+Tiền lương cao
hơn giá thị
trường
(w = wmin)
+Gây ra tình trạng
thất nghiệp
Thất nghiệp (S)
(D)
L
w
Wmin
W0
L0
L2
L1
10/5/2014 Phương Chi 138
139. ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH
KIỂM SOÁT GIÁ
• Thường vì lý do công bằng
• Nhằm bảo vệ người nghèo
Mục
đích
• Không phải tất cả người nghèo
đều được hưởng lợi
• Có một số người nghèo bị tổn
hại
Ai thụ
hưởng?
• Làm biến dạng việc phân bổ nguồn
lực xã hội
• Làm giảm hiệu quả sử dụng nguồn
lực
• Có sự đánh đổi giữa công bằng &
hiệu quả
Hiệu
quả?
10/5/2014 Phương Chi 139
140. THUẾ & TÁC ĐỘNG
• Thuế tạo nguồn thu cho Ngân sách
• Khi Chính phủ đánh thuế lên
người bán (người mua), ai là
người thật sự chịu thuế?
• Yếu tố nào quyết định sự phân chia
gánh nặng thuế?
10/5/2014 Phương Chi 140
141. THUẾ ĐƠN VỊ & TÁC ĐỘNG -
THUẾ ĐÁNH VÀO NGƯỜI MUA
(S)
(D)
(DT)
Q
P
Pd= 32
P0= 30
8$
A
Q0
Ps= 24
8$
QT
•Tiền thuế đơn vị là
8$
•Mức giá người mua
sẵn lòng trả cho
người bán khi phải
nộp thuế ít hơn trước
đây 8$ ở tất cả các
lượng hàng muốn
mua
•Đường cầu ròng là
đường cầu ban đầu
dịch chuyển xuống 8
đơn vị
•Điểm cân bằng thay
đổi từ A qua B
B
10/5/2014 Phương Chi 141
142. THUẾ ĐƠN VỊ & TÁC ĐỘNG –
THUẾ ĐÁNH VÀO NGƯỜI BÁN
(ST)
(S)
(D)
Q
P
Pd= 32
P0= 30
8$
B
8$ A
Q0
Ps= 24
QT
•Tiền thuế đơn vị là
8$
•Mức giá người bán
sẵn lòng bán cho
người mua khi phải
nộp thuế cao hơn
trước đây 8$ ở tất cả
các lượng hàng muốn
bán
•Đường cung gồm
thuế là đường cung
ban đầu dịch chuyển
lên 8 đơn vị
•Điểm cân bằng thay
đổi từ A qua B
10/5/2014 Phương Chi 142
143. THUẾ ĐƠN VỊ & TÁC ĐỘNG
• Tác động của thuế là làm lượng
hàng giao dịch giảm xuống
• Dù thuế đánh vào người mua hay
người bán thì gánh nặng thuế cũng
sẽ được phân chia cho cả hai
• Yếu tố nào quyết định sự phân chia
gánh nặng thuế?
10/5/2014 Phương Chi 143
144. PHÂN CHIA GÁNH NẶNG THUẾ
CUNG CO GIÃN HƠN CẦU CẦU CO GIÃN HƠN CUNG
Người bán chịu thuế ít
P
hơn
Q
PD
P0
PS
Người mua chịu thuế ít hơn
Q
P
(S)
(D)
QT Q0
PD
P0
(S)
(D)
tS
QT Q0
PS
tD
tD
tS
10/5/2014 Phương Chi 144
145. THUẾ ĐƠN VỊ & TÁC ĐỘNG
• Mức độ phản ứng trước sự thay đổi
giá của người mua, người bán mạnh
hay yếu sẽ quyết định sự phân chia
tiền thuế giữa họ
• Bên nào phản ứng mạnh hơn trước
sự thay đổi giá (co giãn hơn) sẽ chịu
thuế ít hơn
• Dù không chịu trách nhiệm pháp lý
nộp thuế thì cũng chịu trách nhiệm
kinh tế nộp thuế
10/5/2014 Phương Chi 145
146. TÓM TẮT
• Tất cả các chính sách can thiệp đều làm
1 biến dạng thị trường
• Giá trần (giá tối đa) sẽ gây ra tình trạng
thiếu hụt 2
• Giá sàn (giá tối thiểu) sẽ gây ra tình trạng dư
thừa 3
10/5/2014 Phương Chi 146
147. TÓM TẮT
• Thuế sẽ làm qui mô sản xuất (tiêu
dùng) giảm xuống
• Thuế sẽ tạo ra chênh lệch giữa giá
người mua trả và giá người bán nhận
(còn gọi là chiếc nêm thuế)
4
• Tác động của thuế đánh vào người mua và
thuế đánh vào người bán không khác nhau
5
• Bên nào phản ứng trước sự thay đổi giá yếu
hơn sẽ chịu gánh nặng thuế nặng hơn 6
10/5/2014 Phương Chi 147
148. Kinh tế vi mô, Bài 7
Giảng viên: Nguyễn Hồ Phương Chi
149. MỤC TIÊU
Hiểu mối quan hệ phụ thuộc của
đầu ra vào các yếu tố đầu vào
Thảo luận những qui luật chi phối
những mối quan hệ trên trong ngắn hạn
và trong dài hạn
Hiểu nguồn gốc qui luật biến thiên của
các chi phí trong bài học tiếp theo
10/5/2014 Phương Chi 149
150. CÁC NỘI DUNG CHÍNH
Hàm sản xuất
Sản xuất trong ngắn hạn
Qui luật năng suất biên giảm dần
Sản xuất trong dài hạn
Đường phát triển sản xuất
Hiệu suất theo qui mô
10/5/2014 Phương Chi 150
151. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
• Sản xuất = Kết hợp các yếu tố đầu vào (yếu tố
sản xuất, inputs) để tạo ra đầu ra (outputs)
• Các yếu tố đầu vào (yếu tố sản xuất)
• Thực tế: vốn, nguyên liệu, lao động, đất …
• Giả định để đơn giản hóa: vốn (Capital = K) và
lao động (Labor = L)
• Thời gian cần để hãng có thể thay đổi đầu vào
và công nghệ sản xuất
• Ngắn hạn (Short-run): Khoảng thời gian
không thể thay đổi một hoặc một vài đầu vào
• Dài hạn (Long-run): Khoảng thời gian cần để
có thể thay đổi tất cả các đầu vào
10/5/2014 Phương Chi 151
152. HÀM SẢN XUẤT
PRODUCTION FUNCTION
• Chỉ ra mối liên hệ giữa đầu ra được
sản xuất và đầu vào được sử dụng
• Chỉ ra số lượng đầu ra nhiều nhất
hãng có thể sản xuất với các kết hợp
đầu vào nhất định và kỹ thuật không
thay đổi
• Hàm sản xuất với hai đầu vào :
• Q = f(K,L)
10/5/2014 Phương Chi 152
153. HÀM SẢN XUẤT
Hàm sản xuất với hai đầu vào (ngắn hạn và
dài hạn) dạng Cobb-Douglas:
• Q = Kα.Lβ
Ví dụ: Hàm sản xuất của nền kinh tế Hoa Kỳ
cuối thế kỷ 19 là:
• Q = K1/4L3/4
10/5/2014 Phương Chi 153
154. HÀM SẢN XUẤT
• Trong ngắn hạn, khi hãng tăng sử
dụng một yếu tố sản xuất, giữ nguyên
yếu tố kia cũng đủ làm đầu ra thay đổi
• Trong dài hạn, hãng có thể giữ nguyên
đầu ra khi giảm một yếu tố bằng cách
tăng yếu tố kia
• Trong dài hạn, khi hãng tăng đồng loạt
các yếu tố (tăng qui mô) sản xuất, đầu
ra sẽ tăng nhưng tốc độ tăng của đầu
ra có thể khác của đầu vào
10/5/2014 Phương Chi 154
155. SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Sản xuất với 1 đầu vào biến đổi (lao động) và
một đầu vào cố định (vốn)
Các chỉ tiêu xem xét:
• Tổng sản lượng (Total Products = TP)
• Năng suất trung bình (Average Products = AP)
• Năng suất biên (Marginal Products = MP)
10/5/2014 Phương Chi 155
156. SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
• Là toàn bộ sản lượng sản xuất được
khi sử dụng một mức lao động nhất
định TP
• Là sản lượng bình quân do một đơn vị
L đóng góp
• APL = TPL/L hay APL = Q/L
AP
• Là phần thay đổi của tổng sản lượng khi
tăng thêm 1 đơn vị L sử dụng
• MPL = ΔQ/ΔL
• Hay MPL = dQ/dL, nếu Q(L) là hàm liên tục
MP
10/5/2014 Phương Chi 156
157. SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Lao động Vốn
Tổng sản
lượng
Năng suất
trung bình
Năng suất
biên
L K TP AP MP
0 50 0
1 50 10 10.0 10
2 50 26 13.0 16
3 50 38 12.7 12
4 50 47 11.8 9
5 50 54 10.8 7
6 50 59 9.8 5
7 50 62 8.9 3
8 50 63 7.9 1
9 50 63 7.0 0
10 50 62 6.2 -1
10/5/2014 Phương Chi 157
158. ĐƯỜNG TỔNG SẢN LƯỢNG
& ĐƯỜNG NĂNG SUẤT BIÊN
70
60
50
40
30
20
10
0
-10
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
L
TP,MP
Mối quan hệ
giữa TP & MP
-Khi MPL > 0
=> TPL biến thiên tăng
-Khi TP
MPL < 0
=> TPL MP
biến thiên giảm
-Khi MPL = 0
=> TPL đạt cực đại
10/5/2014 Phương Chi 158
159. TỔNG SẢN LƯỢNG
& NĂNG SUẤT TRUNG BÌNH
70
60
50
Q3
40
Q2
30
Q1
20
10
0
A
B
C
L1 L2 L3
- Đường nối từ gốc tọa độ
đến TP tạo thành góc α,
AP = tg α.
-Tăng L mà tg α tăng
=> AP tăng
-Tăng L mà tg α giảm
=> AP giảm
-AP đạt cực đại
khi tg α cực đại
0 2 4 6 8 10 12
10/5/2014 Phương Chi 159
160. ĐƯỜNG NĂNG SUẤT TRUNG BÌNH
& ĐƯỜNG NĂNG SUẤT BIÊN
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
-2
Mối quan hệ giữa
AP & MP:
-Khi MP > AP
=> AP tăng lên
-Khi MP < AP
=> AP giảm xuống
-Khi MP = AP
=> AP đạt cực đại
0 2 4 6 8 10 12
AP
MP
10/5/2014 Phương Chi 160
161. QUI LUẬT NĂNG SUẤT BIÊN GIẢM DẦN
• Khi tăng thêm đầu vào từng phần
bằng nhau, đến một mức sử dụng đầu
vào nào đó, phần sản lượng tăng thêm
sẽ giảm xuống (có nghĩa là MP giảm
dần)
• Khi đầu vào lao động còn ít, MP tăng
nhờ chuyên môn hoá
• Khi đầu vào lao động đã nhiều, MP
giảm vì tính phi hiệu quả
10/5/2014 Phương Chi 161
162. TÁC ĐỘNG CỦA CẢI TIẾN CÔNG NGHỆ
80
60
40
20
0
-Công nghệ tiến
bộ hơn sẽ làm
đường TP dịch
chuyển lên.
-Con người có thể
tạo ra nhiều đầu
ra hơn với một
mức sử dụng đầu
vào như trước.
-Con người vẫn
phải đối diện với
qui luật năng suất
biên giảm dần.
0 1 2 3 4 5 6 7
L
TP
10/5/2014 Phương Chi 162
163. SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
Sản xuất với cả 2 đầu vào biến đổi:
lao động và vốn
Các vấn đề xem xét::
• Nhà sản xuất có thể sử dụng các kết hợp đầu vào
khác nhau để sản xuất một mức sản lượng
• Nhà sản xuất lựa chọn kết hợp đầu vào tối ưu để
sản xuất từng mức sản lượng
• Tập hợp các kết hợp đầu vào được lựa chọn để
sản xuất các mức sản lượng khác nhau
10/5/2014 Phương Chi 163
164. HÀM SẢN XUẤT DÀI HẠN
Lao động
1 2 3 4 5
1 10 20 27 33 37
2 20 30 37 42 45
3 27 37 45 50 53
4 33 42 50 55 57
5 37 45 53 57 60
V
ố
n
10/5/2014 Phương Chi 164
165. SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
• Đường đẳng lượng (Output-
Isoquants): là tập hợp các kết hợp đầu
vào khác nhau có thể được sử dụng để
sản xuất ra cùng mức sản lượng
• Độ dốc của từng đường đẳng lượng là
tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (Marginal
Rate of Technical Substitution) cho biết
tỷ lệ đánh đổi giữa hai đầu vào khi giữ
mức sản lượng không đổi.
• MRTSLK = -ΔK/ΔL = MPL/MPK
10/5/2014 Phương Chi 165
166. BiỂU ĐỒ ĐẲNG LƯỢNG & MRTS
*Đường đẳng lượng xa gốc tọa độ
hơn, đầu ra lớn hơn
*MRTS thông thường giảm dần.
Ví dụ đầu ra của nhà sản xuất là 37:
-Nếu đang sử dụng kết hợp đầu
vào là 1L & 5K (A)
MRTS = -ΔK/ΔL = 2/1 = 2
- Nếu đang sử dụng kết hợp đầu
vào là 3L & 2K (C)
MRTS = -ΔK/ΔL = 1/2
Lao động/năm
Vốn/năm
B
C
D
Q1 = 27 Q2 = 37
5
3
2
1
A
1 2 3 5
10/5/2014 Phương Chi 166
167. SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
• Đường đẳng phí (Isocost Line) là tập
hợp các kết hợp đầu vào hãng có thể
mua với cùng 1 mức chi phí
• Phương trình đường đẳng phí: w.L + r.K =
C
• Độ dốc của đường đẳng phí cho biết giá
tương đối giữa hai đầu vào ngoài thị
trường
10/5/2014 Phương Chi 167
168. TỐI THIỂU HÓA CHI PHÍ
SẢN XUẤT 1 ĐẦU RA CHO TRƯỚC
Điều kiện ràng
Điều kiện tối ưu:
Q=50
K
L
K1
K* C
L1
K2
B
L2
A
L*
buộc:
Q = f(K,L) = Q0
1. MRTSLK = w/r
2. MPL/MPK = w/r
*3C. hiM pPhLí/ swả n= x MuấPtK /r
tối thiểu khi năng
suất biên trên một
đơn vị tiền chi phí
của các đầu vào
bằng nhau
10/5/2014 Phương Chi 168
169. ĐƯỜNG MỞ RỘNG SẢN XUẤT
C
D
40
30
Đường mở rộng sản
xuất chỉ ra các kết hợp
K&L với chi phí thấp
nhất có thể được dùng
để sản xuất từng mức
đầu ra trong dài hạn
Q4 20 =20
Q1=5
K
L
10
A
B
Q3=15
Q2=10
2 4 6 8
10/5/2014 Phương Chi 169
170. HIỆU SUẤT THEO QUI MÔ
• Cho biết mối quan hệ của qui mô sản xuất
và hiệu suất sử dụng tất cả các yếu tố đầu
vào
• Hiệu suất có thể tăng, không đổi, giảm theo
qui mô
• Khi qui mô sản xuất còn rất nhỏ, tăng qui
mô thường dẫn đến tăng hiệu suất do
phát huy ưu điểm của qui mô lớn
• Khi qui mô đã rất lớn, tăng qui mô có thể
dẫn đến hiệu suất giảm do nhược điểm
của qui mô lớn bắt đầu bộc lộ
10/5/2014 Phương Chi 170
171. HIỆU SUẤT THEO QUI MÔ
Hiệu suất
……..….
theo qui mô
Tốc độ tăng của
đầu ra so với tốc độ
tăng của các đầu
vào
Hao phí đầu
vào để sản xuất
một đơn vị đầu
ra
tăng nhanh hơn giảm
giảm chậm hơn tăng
không đổi bằng không đổi
10/5/2014 Phương Chi 171
172. TÓM TẮT
• Mô tả đầu ra tối đa một hãng có thể sản
xuất với từng kết hợp các đầu vào nhất
định
Hàm
sản
xuất
• Trong ngắn hạn nhà sản xuất không thể
thay đổi tất cả các yếu tố sản xuất nhưng
trong dài hạn thì có thể
Thời
gian
• Các chỉ tiêu xem xét: tổng sản lượng
(TP), năng suất trung bình (AP) và
năng suất biên (MP)
• Mối quan hệ phụ thuộc của đầu ra vào
các đầu vào được tóm tắt qua qui luật
năng suất biên giảm dần
Sản
xuất
trong
ngắn
hạn
10/5/2014 Phương Chi 172
173. TÓM TẮT
• Năng suất biên của đơn vị đầu vào
cuối cùng sẽ giảm dần khi lượng sử
dụng đầu vào đó tăng lên
Qui luật năng
suất biên giảm
dần
• Đường đẳng lượng là tập hợp tất cả những
kết hợp của các đầu vào cùng sản xuất ra một
mức đầu ra
• Đường đẳng lượng dốc xuống vì tỷ lệ thay
thế kỹ thuật biên giảm dần
Sản xuất
trong
dài hạn
• Để sản xuất 1 mức đầu ra cho trước, kết hợp
đầu vào tối ưu là tiếp điểm giữa đường đẳng
lượng và đường đẳng phí
• Tập hợp các kết hợp đầu vào được lựa chọn để
sản xuất những mức đầu ra khác nhau là
đường mở rộng sản xuất
Lựa
chọn
trong
dài
hạn
10/5/2014 Phương Chi 173
174. TÓM TẮT
• Là tập hợp các kết hợp đầu vào
được lựa chọn để sản xuất những
mức đầu ra khác nhau
Đường mở
rộng sản
xuất
• Hiệu suất có thể tăng, không đổi,
giảm theo qui mô
• Giai đoạn đầu tăng qui mô hiệu suất
thường tăng, giai đoạn cuối tăng qui
mô hiệu suất thường giảm
Hiệu
suất
theo
qui mô
10/5/2014 Phương Chi 174
175. BÀI TẬP 1
Một nhà sản xuất có hàm sản xuất Q = K1/2L1/2
Biết w=5, r=20
Giả định trong ngắn hạn K đang được sử dụng là 400
Xác định số L tối thiểu cần sử dụng để sản xuất các mức
sản lượng Q1 = 400, Q2 =800,Q3 = 1200
Xác định chi phí trong ngắn hạn để sản xuất Q1, Q2, Q3
Xác định kết hợp K và L tối ưu để sản xuất Q1, Q2, Q3
trong dài hạn
Tính chi phí để sản xuất Q1, Q2, Q3 trong dài hạn và so
sánh với chi phí để sản xuất chúng trong ngắn hạn
10/5/2014 Phương Chi 175
176. BÀI TẬP 2:
Cho biết các hàm sản xuất dưới đây mô
tả hiện tượng hiệu suất tăng, giảm hay
không đổi theo qui mô
Q = K1/2L1/2
Q = 5K1/3L1/3
Q = 0.2K1/2L
Q = 2K1/3L2/3
Q = K.L
Q = 10K1/4L2/4
Q = K + L
Q = 2(K + L)
Q = K + 2L
10/5/2014 Phương Chi 176
178. ĐÁP SỐ
Ngắn hạn K L C = w.L + r.K
Q1 = 400 400 400 10.000
Q2 = 800 400
Q3 = 1200 400
Dài hạn
Q1 = 400 200 800 8.000
Q2 = 800 400
Q3 = 1200 600
10/5/2014 Phương Chi 178
179. ĐÁP SỐ
Ngắn hạn K L C = w.L + r.K
Q1 = 400 400 400 10.000
Q2 = 800 400 1600 16.000
Q3 = 1200 400 3600 26.000
Dài hạn
Q1 = 400 200 800 8.000
Q2 = 800 400 1600 16.000
Q3 = 1200 600 2400 24.000
10/5/2014 Phương Chi 179
180. BÀI TẬP 2:
Cho biết các hàm sản xuất dưới đây mô
tả hiện tượng hiệu suất tăng, giảm hay
không đổi theo qui mô
Q = K1/2L1/2
Q = 5K1/3L1/3
Q = 0.2K1/2L
Q = 2K1/3L2/3
Q = K.L
Q = 10K1/4L2/4
Q = K + L
Q = 2(K + L)
Q = K + 2L
Q = K1/2 + L
10/5/2014 Phương Chi 180
181. Kinh tế vi mô, Bài 8
Giảng viên: Nguyễn Hồ Phương Chi
182. MỤC TIÊU
• Phân biệt các chi phí khác nhau và hiểu
doanh nghiệp quan tâm đến chi phí nào
khi ra quyết định
• Quan sát các chi phí và qui luật biến thiên
của chúng
• Thấy mối quan hệ giữa các chi phí
10/5/2014 Phương Chi 182
183. CÁC CHỦ ĐỀ
Các khái niệm chi phí
Chi phí của doanh nghiệp
trong ngắn hạn
Chi phí của doanh nghiệp
trong dài hạn
10/5/2014 Phương Chi 183
184. CÁC KHÁI NIỆM CHI PHÍ
Chi phí hạch toán (Chi phí hiện)
Chi phí ẩn
Chi phí cơ hội (Chi phí kinh
tế)
10/5/2014 Phương Chi 184
185. CÁC KHÁI NIỆM CHI PHÍ
Chi phí hạch toán (Chi phí hiện)
Accounting Costs (Explicit Costs)
• Là những chi phí bằng tiền thực tế chi ra cộng
thêm chi phí khấu hao
Chi phí ẩn
(Implicit Costs)
• Là chi phí phát sinh khi bỏ qua cơ hội sử dụng
nguồn lực mang lại giá trị cao nhất cho doanh
nghiệp
10/5/2014 Phương Chi 185
186. CÁC KHÁI NIỆM CHI PHÍ
Chi phí cơ hội (Chi phí kinh tế)
Opportunity Costs (Economic Costs)
• Là những chi phí của một hãng trong
việc sử dụng nguồn lực kinh tế để
sản xuất, bao gồm chi phí hạch toán
và chi phí ẩn
10/5/2014 Phương Chi 186
187. CÁC KHÁI NIỆM CHI PHÍ
Lợi nhuận
Lợi
nhuận
kinh tế
Tổng hạch toán Chi phí
ẩn Chi phí
doanh
thu
Chi phí
hạch toán
kinh tế
(Chi phí
Cơ hội)
10/5/2014 Phương Chi 187
188. CÁC KHÁI NIỆM CHI PHÍ
HAI CÁCH NHÌN CHI PHÍ ẨN
Xem xét hành vi tối đa
hóa lợi ích của một
doanh nghiệp
Xem xét phân bổ
nguồn lực trong
nền kinh tế
Là khoản lợi nhuận cao
nhất lẽ ra hãng có thể kiếm
được khi sử dụng nguồn
lực cho các cách sử dụng
khác
Là khoản lợi nhuận bình
thường lẽ ra hãng có thể
kiếm được
10/5/2014 Phương Chi 188
189. CHI PHÍ TRONG NGẮN HẠN
• Giả định hãng sử dụng 2 đầu vào là vốn và
lao động. Trong ngắn hạn hãng không thể
thay đổi vốn đã đầu tư mà chỉ có thể thay
đổi lao động để thay đổi sản lượng.
• Muốn tăng sản lượng sản xuất hãng phải
thay đổi số lao động sử dụng, do vậy chi
phí của hãng sẽ thay đổi.
• Chi phí được xem xét là chi phí tối thiểu để
sản xuất một mức sản lượng nhất định.
10/5/2014 Phương Chi 189
190. CHI PHÍ TRONG NGẮN HẠN 1
Các chi phí tổng
TC = FC + VC
TC (Total Costs)
Tổng chi phí
Là toàn bộ
chi phí chi ra
để sản xuất
một mức đầu
ra nhất định
FC (Fixed Costs)
Định phí
Là toàn bộ chi
phí sử dụng yếu
tố đầu vào cố
định, không
thay đổi theo
mức sản lượng
đầu ra
VC (Variable Cost)
Biến phí
Là toàn bộ chi
phí sử dụng yếu
tố đầu vào biến
đổi, thay đổi
theo mức sản
lượng đầu ra
10/5/2014 Phương Chi 190
191. CHI PHÍ TRONG NGẮN HẠN 2
Các chi phí trung bình (bình quân): là chi
phí phân bổ cho 1 đơn vị sản lượng
ATC = AFC + AVC
ATC (Average
Total Costs)
Tổng chi phí
trung bình
ATC = TC/Q
AFC (Average
Fixed Costs)
Định phí trung
bình
AFC = FC/Q
AVC (Average
Variable Cost)
Biến phí trung
bình
AVC = VC/Q
10/5/2014 Phương Chi 191
192. CHI PHÍ TRONG NGẮN HẠN 3
Chi phí biên(Marginal Costs): là phần thay
đổi của tổng chi phí khi tăng thêm 1 đơn vị
đầu ra
• MC = ΔTC/ΔQ = ΔVC/ΔQ
• MC = dTC/dQ = dVC/dQ
10/5/2014 Phương Chi 192
193. CHI PHÍ TRONG NGẮN HẠN
Đường Tổng sản lượng Đường biến phí
55
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
0 1 2 3 4 5 6 7
L
w.L L
6w
6
5
4
3
2
1
0
0 10 20 30 40 50 60
Q
Q
4w
2w
0
10/5/2014 Phương Chi 193
194. CÁC ĐƯỜNG CHI PHÍ TỔNG
TRONG NGẮN HẠN
500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Q
FC, VC, TC
*Khoảng cách
giữa TC và VC
theo phương
thẳng FC
đứng bằng
FC.
VC
*TC là TC
VC tịnh
tiến theo phương
thẳng đứng 1
đoạn bằng FC
10/5/2014 Phương Chi 194
195. CÁC MỐI QUAN HỆ
Từ sản xuất đến chi phí
Mối quan hệ giữa APL và AVC
*AVC = VC/Q = w.L/Q =
w/APL
* APL tăng => AVC giảm &
ngược lại
Mối quan hệ giữa MPL và MC
*MC = ΔVC/ΔQ = w.ΔL/ΔQ =
w/MPL
*MPL tăng => MC giảm &
ngược lại
Các chi phí trung
bình và chi phí biên
Mối quan hệ
giữa MC và AVC
MC < AVC=> AVC giảm
MC > AVC => AVC tăng
MC = AVC tại AVCmin
Mối quan hệ
giữa MC và ATC
MC < ATC => ATC giảm
MC > ATC => ATC tăng
MC = ATC tại ATCmin
10/5/2014 Phương Chi 195
196. ĐƯỜNG NĂNG SUẤT TRUNG BÌNH
& ĐƯỜNG NĂNG SUẤT BIÊN
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
-2
Nhớ lại
0 2 4 6 8 10 12
AP
MP
10/5/2014 Phương Chi 196
197. CÁC ĐƯỜNG CHI PHÍ TRUNG BÌNH &
BIÊN TRONG NGẮN HẠN
60
50
40
30
20
10
0
MC
AC
AVC
AFC
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
*AFC dạng
hàm y = a/x
*AVC, ATC,
MC dạng
chữ U
10/5/2014 Phương Chi 197
198. CHI PHÍ TRONG DÀI HẠN
• Giả định hãng sử dụng 2 đầu vào là vốn và
lao động. Bây giờ, trong dài hạn hãng có
thể thay đổi cả vốn lẫn lao động để thay đổi
sản lượng. => Không có định phí
• Hãng sẽ chọn kết hợp đầu vào tối ưu để
sản xuất các mức sản lượng khác nhau, đó
là các kết hợp đầu vào nằm trên đường mở
rộng sản xuất (expansion path)
• Chi phí trong dài hạn là chi phí tối thiểu của
các chi phí trong ngắn hạn cùng sản xuất 1
mức đầu ra
10/5/2014 Phương Chi 198
199. CHI PHÍ DÀI HẠN VỚI HIỆU QUẢ
TĂNG, GIẢM THEO QUI MÔ
SAC1 SAC2 SAC3
LAC
Q
AC
Q’ Q1 Q2
AC2
AC1
10/5/2014 Phương Chi 199
200. CHI PHÍ DÀI HẠN VỚI HIỆU QUẢ
TĂNG RỒI GIẢM THEO QUI MÔ
SAC1 SAC3 SAC5
LAC
Q
AC
SAC2 SAC4
10/5/2014 Phương Chi 200
201. HIỆU SUẤT THEO QUI MÔ
Hiệu suất
……..….
theo qui mô
Tốc độ tăng của
đầu ra so với tốc độ
tăng của các đầu
vào
Hao phí đầu
vào để sản xuất
một đơn vị đầu
ra
tăng nhanh hơn giảm
giảm chậm hơn tăng
không đổi bằng không đổi
10/5/2014 Phương Chi 201
202. HIỆU QUẢ THEO QUI MÔ
Hiệu quả
……..….
theo qui mô
Tốc độ tăng của
đầu ra so với tốc độ
tăng của các chi phí
đầu vào
Chi phí để sản
xuất một đơn vị
đầu ra
tăng nhanh hơn giảm
giảm chậm hơn tăng
không đổi bằng không đổi
10/5/2014 Phương Chi 202
203. CHI PHÍ DÀI HẠN VỚI HIỆU QUẢ
TĂNG RỒI GIẢM THEO QUI MÔ
LMC Mối quan hệ
giữa LMC và
LAC:
*L MC < LAC
=> ALA giảm
*LMC > LAC
=> LAC tăng
*LMC = LAC
tại LACmin
Q
LAC
LMC
LAC
10/5/2014 Phương Chi 203
204. TÓM TẮT
• Các nhà sản xuất khi ra quyết định sản
xuất, kinh doanh sẽ dựa trên so sánh các
chỉ tiêu doanh thu với chi phí kinh tế
1
• Chi phí kinh tế (Chi phí cơ hội) bao
gồm chi phí hạch toán (chi phí hiện)
và chi phí ẩn
2
• Lợi nhuận kinh tế sẽ bé hơn lợi nhuận
hạch toán. Lợi nhuận kinh tế bằng
không thì tình hình kinh doanh đã đủ tốt
để tiếp tục hoạt động
3
10/5/2014 Phương Chi 204
205. TÓM TẮT
• Trong ngắn hạn,tổng chi phí sản xuất bao
gồm định phí (không thay đổi theo sản
lượng) và biến phí (thay đổi theo sản
lượng)
4
• Các chi phí tổng phân bổ cho 1 đơn vị sản
lượng là chi phí trung bình (bình quân)
• Chi phí biên là phần thay đổi của tổng chi
phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị đầu ra
5
• Trong dài hạn, nhà sản xuất sẽ chọn qui mô
nào có chi phí thấp nhất để sản xuất 1 mức sản
lượng mình muốn
• Trong dài hạn thông thường khi tăng qui mô
sản xuất hiệu quả sẽ tăng rồi sau đó sẽ giảm
6
10/5/2014 Phương Chi 205
206. TÓM TẮT
• Các đường chi phí trong ngắn hạn có
dạng chữ U: AVC, ATC, MC
7
• Đường MC cắt đường AVC tại
AVCmin và cắt đường ATC tại
ATCmin
8
• Trong dài hạn, đường LMC và LAC
cũng có dạng chữ U. Đường LMC cắt
đường LAC tại LACmin
9
10/5/2014 Phương Chi 206
207. BÀI TẬP
Một nhà sản xuất có hàm sản xuất như sau:
TC = 2Q2 + 10Q + 8oo
Giả định hàm sản xuất này là của ngắn hạn
+ Hãy viết các hàm FC, VC, AFC, AVC, ATC, MC
+ Hãy tính AFC, ATC, MC khi Q=40
+ Chứng minh rằng đường MC cắt đường ATC tại
ATCmin
10/5/2014 Phương Chi 207
208. BÀI TẬP 2
Một nhà sản xuất có hàm sản xuất Q = K1/2L1/2
Biết w=5 và r=20
Giả định trong ngắn hạn nhà sản xuất đang sử dụng
400K, hãy viết hàm STC = f(Q) của nhà sản xuất này
Giả định trong dài hạn, nhà sản xuất có thể thay đổi cả
L và K sử dụng, hãy viết hàm LTC = f(Q) của nhà sản
xuất này
10/5/2014 Phương Chi 208
209. Kinh tế vi mô, Bài 9
Giảng viên: Nguyễn Hồ Phương Chi
210. MỤC TIÊU
• Rút ra qui tắc hoạt động của các doanh
nghiệp trong thị trường cạnh tranh
hoàn hảo để tối đa hóa lợi nhuận hoặc
tối thiểu hóa thua lỗ trong ngắn hạn
1
• Hiểu nguồn gốc đường cung ngắn hạn
của doanh nghiệp và của ngành cạnh
tranh
2
• Giải thích quá trình điều tiết của thị
trường cạnh tranh để thị trường đạt cân
bằng trong dài hạn
3
10/5/2014 Phương Chi 210
211. CÁC NỘI DUNG CHÍNH
• Đặc điểm thị trường cạnh tranh hoàn hảo
• Các chỉ tiêu doanh thu của doanh nghiệp
• Hành vi của doanh nghiệp trong ngắn hạn
• Đường cung doanh nghiệp và đường cung
ngành trong ngắn hạn
• Hành vi của doanh nghiệp trong dài hạn
• Cân bằng của ngành trong dài hạn
• Hiệu quả của thị trường cạnh tranh
10/5/2014 Phương Chi 211
212. CÁC CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
Các
tiêu thức
Cạnh tranh
hoàn hảo
Cạnh tranh
độc quyền
Độc quyền
nhóm
Độc quyền
hoàn toàn
Số lượng
người mua
Rất nhiều Rất nhiều Rất nhiều Rất nhiều
Số lượng
người bán
Rất nhiều Rất nhiều Một nhóm Duy nhất
một hãng
Mức độ
giống nhau
của sản
phẩm
Hoàn toàn
đồng nhất
Giống, có
khác biệt
*Khác, thay
thế được
*Giống
Duy nhất,
không có
sản phẩm
thay thế
Gia nhập/
Rời bỏ ngành
Tự do Tự do Có rào cản Có rào cản
Tương tác
chiến lược
Không Không Có Không
Phương Chi 212 10/5/2014
213. THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH HOÀN HẢO
1. Rất nhiều
người mua,
người bán
2. Hàng hóa
đồng nhất
3. Tự do gia nhập/
rời bỏ ngành
4. Thông tin hoàn
hảo
Đặc
điểm
10/5/2014 Phương Chi 213
214. THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH HOÀN HẢO
• Mỗi người mua, người bán không thể
chi phối giá trên thị trường
• Người mua, người bán trên thị trường
này đều là người chấp nhận giá (Price
taker)
• Trong các cấu trúc thị trường khác
(cạnh tranh độc quyền, độc quyền
nhóm, độc quyền hoàn toàn), người
bán là người định giá (Price maker)
10/5/2014 Phương Chi 214
215. DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP
TR
• Total
Revenue
• Là toàn bộ tiền
thu được do
bán ra một
mức sản
lượng nhất
định
• TR = P*q
AR
• Average
Revenue
• Là tiền bán
hàng thu
được trên một
đơn vị sản
lượng bán ra
• AR = TR/q=
P*q/q = P
MR
• Marginal
Revenue
• Là phần thay
đổi của tổng
doanh thu khi
bán ra thêm
một đơn vị sản
lượng
• MR = ΔTR/Δq
• MR = d(TR)/dq
= d(P.q)/dq = P
10/5/2014 Phương Chi 215
216. DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP
Đường tổng doanh thu
TR
TR3
TR2
TR1
q
*Giá bán của
doanh nghiệp là
giá cân bằng của
thị trường
*Giá bán càng
cao độ dốc của
đường tổng
doanh thu càng
lớn
10/5/2014 Phương Chi 216
217. DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP
Đường doanh thu trung bình và đường doanh thu
biên
AR3, MR3, d3
AR2, MR2, d2
AR1, MR1, d1
q
*Giá bán càng cao
đường doanh thu
trung bình,
doanh thu biên
càng dịch chuyển
lên trên
*Đường AR là
đường cầu trước
doanh nghiệp
AR
MR
P3
P2
P1
10/5/2014 Phương Chi 217
218. ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG NGẮN HẠN
TR3
TC VC
TR2
x
y
TR1
q
TR,TC,VC
Mục tiêu trong ngắn
hạn của doanh
nghiệp
*Nếu có thể có lợi
nhuận:
TỐI ĐA HÓA
LỢI NHUẬN
*Nếu không thể có
lợi nhuận:
TỐI THIỂU HÓA
THUA LỖ
10/5/2014 Phương Chi 218
219. ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG NGẮN HẠN
q
x
y
TR
TC
q* TR-TC
TR,TC
Sản lượng lựa chọn
để đạt mục tiêu là
sản lượng tối ưu
(q*), tại đó lợi
nhuận nhiều nhất
(hoặc thua lỗ ít nhất
trong trường hợp
không thể có lời)
10/5/2014 Phương Chi 219
220. ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG NGẮN HẠN
NGƯỠNG SINH
LỜI
NGƯỠNG ĐÓNG CỬA
Ngưỡng sinh lời
là mức giá tại đó
doanh nghiệp bắt
đầu có lời
P>NSL => có
lời
P<NSL => bị lỗ
Ngưỡng đóng cửa là mức giá tại
đó doanh nghiệp bắt đầu đóng cửa
P>NĐC => hoạt động
P<NĐC => đóng cửa
Khi không thể có lời
Đóng cửa => π = - FC
Nếu sản xuất mà π < -FC, tốt
nhất là đóng cửa
Nếu sản xuất mà π > -FC, tốt
nhất là sản xuất
10/5/2014 Phương Chi 220
221. ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG NGẮN HẠN
x
y
MC AC
AVC
AR,MR
AC,AVC
P3
P2
P1
AR3, MR3,d3
AR2, MR2,d2
AR1, MR1,d1
q
*Mức giá nào có lời?
*Mức giá nào thua lỗ?
*Mức giá nào sản xuất?
*Mức giá nào đóng
cửa?
1.Ngưỡng sinh lời là
mức giá nào?
2.Ngưỡng đóng cửa là
mức giá nào?
10/5/2014 Phương Chi 221
222. ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG NGẮN HẠN
x
y
MC AC
AVC
P3
AR3, MR3,d3
q0 q1 q2
Sản lượng
nào tối đa
hóa lợi
nhuận?
10/5/2014 Phương Chi 222
223. ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG NGẮN HẠN
Nếu có thể có lợi nhuận:
TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
Nếu không thể có lợi nhuận:
TỐI THIỂU HÓA THUA LỖ
Bằng cách nào?
Tiếp tục sản xuất
Đóng cửa
Khi nào?
P>ATCmin
Khi nào?
P<ATCmin
Khi nào?
P>AVCmin
Khi nào?
P<AVCmin
10/5/2014 Phương Chi 223
224. ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG NGẮN HẠN
Để tối đa hóa lợi nhuận
• Nếu MC<MR => Nên tăng sản lượng
• Nếu MC>MR => Nên giảm sản lượng
• Nếu MC=MR => Nên giữ nguyên sản
lượng
Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận:
MC = MR
10/5/2014 Phương Chi 224
225. ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG NGẮN HẠN
x
y
MC AC
AVC
P4
P3
P2
P1
AR4, MR4,d4
AR3, MR3,d3
AR2, MR2,d2
AR1, MR1,d1
q2 q3 q4
*Đường cung doanh
nghiệp chỉ ra mối liên
hệ giữa giá và lượng
hàng doanh nghiệp
sẵn lòng cung ứng ra
thị trường (sản
lượng tối ưu)
*Đường cung trong
ngắn hạn của doanh
nghiệp cạnh tranh
chính là nhánh chi
phí biên trên AVCmin
*Lượng hàng tối
ưu của doanh
nghiệp của từng
mức giá?
*Đường cung
ngắn hạn của
doanh nghiệp
được suy ra từ
đường chi phí
nào? Nhánh nào?
10/5/2014 Phương Chi 225
226. ĐƯỜNG CUNG TRONG NGẮN HẠN
CỦA NGÀNH CẠNH TRANH
S
S1 S2
P
Q
2 4 6 7 11
10
7
*Lượng cung của
ngành/thị trường là
tổng lượng cung của
các doanh nghiệp
trong ngành
*Cộng các đường
cung trong ngắn hạn
của các doanh nghiệp
trong ngành theo
phương ngang sẽ
được đường cung
trong ngắn hạn của
ngành cạnh tranh
10/5/2014 Phương Chi 226
227. ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG DÀI HẠN
•Trong dài hạn, doanh
nghiệp KHÔNG theo
đuổi mục tiêu tối
thiểu hóa thua lỗ
•Chi phí và lợi nhuận
của doanh nghiệp là
chi phí kinh tế và lợi
nhuận kinh tế
•Nên nhớ: Lợi nhuận
kinh tế bằng không là
x
tình hình kinh doanh
đã đủ tốt
y
MC AC
P
Lợi nhuận AR,MR,d
q*
10/5/2014 Phương Chi 227
228. ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG DÀI HẠN
DOANH NGHIỆP THỊ TRƯỜNG
P D
P1 P1
P2 P2
x
y
P MC AC
q
S1 S2
Q
10/5/2014 Phương Chi 228
229. ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG DÀI HẠN
LỢI NHUẬN KINH TẾ
CỦA CÁC DOANH
NGHIỆP TRONG
NGÀNH > O
CÁC DOANH NGHIỆP
MỚI
GIA NHẬP NGÀNH
CUNG NGẮN HẠN
CỦA NGÀNH TĂNG
GIÁ CÂN BẰNG
GIẢM
10/5/2014 Phương Chi 229
230. ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG DÀI HẠN
DOANH NGHIỆP THỊ TRƯỜNG
P D
P2 P2
P P1 1
x
y
P MC AC
q
S2
S1
Q
10/5/2014 Phương Chi 230
231. ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG DÀI HẠN
LỢI NHUẬN KINH TẾ
CỦA CÁC DOANH
NGHIỆP TRONG
NGÀNH < O
MỘT SỐ DOANH
NGHIỆP
RỜI BỎ NGÀNH
CUNG NGẮN HẠN
CỦA NGÀNH GIẢM
GIÁ CÂN BẰNG
TĂNG
10/5/2014 Phương Chi 231
232. CÂN BẰNG CỦA NGÀNH
TRONG DÀI HẠN
Lợi nhuận kinh tế = O
Không có
(P = ATCmin)
gia nhập ngành
Không có
rời bỏ ngành
Ngành đạt trạng thái
cân bằng
10/5/2014 Phương Chi 232
233. CÂN BẰNG CỦA NGÀNH
TRONG DÀI HẠN
Giả định có
sự thay đổi từ
phía cầu khi
ngành đang
cân bằng
Cầu tăng
=> P tăng
Dẫn đến gia
nhập ngành
Cầu giảm
=> P giảm
Dẫn đến rời
bỏ ngành
10/5/2014 Phương Chi 233
234. CÂN BẰNG CỦA NGÀNH TRONG DÀI HẠN
NGÀNH CÓ CHI PHÍ KHÔNG ĐỔI THEO QUI MÔ
DOANH NGHIỆP THỊ TRƯỜNG
P
P2 P2
P1 P1
x
y
P MC AC
q
SS1 SS2
D1
LS
D2
Q
10/5/2014 Phương Chi 234
235. ĐƯỜNG CUNG DÀI HẠN CỦA NGÀNH
Đường cung dài hạn là tập hợp các điểm thị trường
cân bằng (QS = QD) đồng thời ngành cũng cân bằng
(không có gia nhập cũng không có rời bỏ ngành)
• Đường cung dài hạn ≠ đường cung ngắn hạn
Hình dạng đường cung dài hạn của ngành thay đổi
theo từng ngành
• Ngành có chi phí không đổi theo qui mô =>nằm ngang
• Ngành có chi phí tăng theo qui mô =>dốc lên
• Ngành có chi phí giảm theo qui mô =>dốc xuống
10/5/2014 Phương Chi 235
236. CÂN BẰNG TRONG DÀI HẠN &
HIỆU QUẢ CỦA THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH
P = ATCmin
Người tiêu dùng
mua hàng với giá
thấp nhất
Nguồn lực
được sử
dụng hiệu
quả
P = ATCmin
Sản xuất với
chi phí thấp
nhất mà kỹ
thuật cho phép
Cơ chế điều tiết
của thị trường
cạnh tranh sẽ
giữ lại những
nhà sản xuất có
chi phí thấp
nhất
10/5/2014 Phương Chi 236
237. TÓM TẮT
• Là người chấp nhận giá
• Có đường cầu trước doanh nghiệp
nằm ngang (Cầu hoàn toàn co giãn)
Doanh nghiệp
cạnh tranh
hoàn hảo
• Ngắn hạn:
• Nếu có thể có lời => Tối đa hóa lợi nhuận
• Nếu không thể có lời => Tối thiểu hóa thua
lỗ
• Dài hạn: Tối đa hóa lợi nhuận
Mục tiêu
của
DNCTHH
• Ngưỡng sinh lời là mức giá tại đó DN bắt
đầu có lời. NSL = ATCmin
• Ngưỡng đóng cửa là mức giá tại đó DN
bắt đầu đóng cửa. NĐC = AVCmin
2 mức
giá đặc
biệt
10/5/2014 Phương Chi 237
238. TÓM TẮT
• Là sản lượng thỏa điều kiện π max
• So sánh các chỉ tiêu biên, điều kiện
đạt mục tiêu là MC = MR
Sản lượng đạt
mục tiêu
• Cho biết sản lượng doanh nghiệp
sẵn lòng cung ứng ra thị trường
với các mức giá khác nhau
• Là nhánh MC nằm trên AVCmin
Đường cung
doanh nghiệp
ngắn hạn
• Là tổng theo phương ngang của
các đường cung doanh nghiệp
ngắn hạn
Đường cung
ngành ngắn
hạn
10/5/2014 Phương Chi 238
239. TÓM TẮT
• P > ATCmin => Lợi nhuận kinh tế > O
=> quá trình gia nhập xảy ra => cung
ngắn hạn của ngành tăng => giá giảm
• P < ATCmin => Lợi nhuận kinh tế < O
=> quá trình rời bỏ ngành xảy ra => cung
ngắn hạn của ngành giảm => giá tăng
Cơ chế tự
điều tiết
của
TTCTHH
• Là trạng thái khi không có thay đổi về
số lượng doanh nghiệp trong ngành
• Xảy ra khi P = ATCmin
• Nguồn lực được phân bổ hiệu quả
Cân bằng
dài hạn
của ngành
• Là tập hợp các điểm thị trường cân
bằng đồng thời ngành cũng cân
bằng
Đường cung
dài hạn của
ngành
10/5/2014 Phương Chi 239
240. BÀI TẬP
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí như sau;
TC = 2q2 + 8q + 450
1. Giả định hàm chi phí trên là của ngắn hạn
* Xác định ngưỡng sinh lời của hãng
* Xác định mục tiêu, sản lượng đạt mục tiêu và lợi
nhuận tối đa của hãng khi giá trên thị trường lần
lượt là: (1)80; (2)72; (3) 56
* Hãy viết hàm cung của hãng
* Giả định ngành gồm 1000 hãng giống hệt nhau, hãy
viết hàm cung của ngành
10/5/2014 Phương Chi 240
241. BÀI TẬP
2. Giả định hàm chi phí trên là của dài hạn
* Nếu giá trên thị trường đang là 72, cho biết xu
hướng thay đổi của giá và giải thích
* Cho biết giá sẽ tiến tới ổn định tại mức nào
* Giả định ngành này có chi phí không đổi theo qui
mô, hãy viết hàm số đường cung dài hạn của ngành
10/5/2014 Phương Chi 241
242. Kinh tế vi mô, Bài 8
Giảng viên: Nguyễn Hồ Phương Chi
243. MỤC TIÊU
• Hiểu nguồn gốc của độc quyền và thấy
ý nghĩa của sức mạnh thị trường
1
• Hiểu qui tắc hoạt động của nhà độc
2 quyền bán
• Thấy sự khác biệt giữa thị trường cạnh
tranh và độc quyền, tính phi hiệu quả của
độc quyền và sự can thiệp của Chính phủ
trên thị trường độc quyền đôi khi là cần
thiết
3
Thấy sự phân biệt giá làm tăng lợi nhuận
4 của nhà độc quyền
10/5/2014 Phương Chi 243
244. CÁC NỘI DUNG CHÍNH
• Đặc điểm thị trường độc quyền
• Nguồn gốc độc quyền
• Qui tắc hoạt động của nhà độc quyền để tối
đa hóa lợi ích
• Mất mát vô ích do độc quyền
• Sự can thiệp của Chính phủ
• Phân biệt giá
10/5/2014 Phương Chi 244
245. CÁC CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
Cạnh tranh
hoàn hảo
10/5/2014
Các
tiêu thức
Phương Chi 245
Cạnh tranh
độc quyền
Độc quyền
nhóm
Độc quyền
hoàn toàn
Số lượng
người mua
Rất nhiều Rất nhiều Rất nhiều Rất nhiều
Số lượng
người bán
Rất nhiều Rất nhiều Một nhóm Duy nhất
một hãng
Mức độ
giống nhau
của sản
phẩm
Hoàn toàn
đồng nhất
Giống, có
khác biệt
*Khác, thay
thế được
*Giống
Duy nhất,
không có
sản phẩm
thay thế
Gia nhập/
Rời bỏ ngành
Tự do Tự do Có rào cản Có rào cản
Tương tác
chiến lược
Không Không Có Không
246. SỨC MẠNH CỦA NHÀ ĐỘC QUYỀN
• Là người định giá (Price Maker)
• Có quyền thay đổi giá bán
• Tuy nhiên, sức mạnh của nhà độc quyền
không phải là vô hạn
• Người tiêu dùng sẽ phản ứng trước
những sự thay đổi giá của nhà độc quyền
• Muốn bán được nhiều hàng hóa hơn =>
phải bán giá thấp hơn
• Muốn bán được giá cao hơn => phải chấp
nhận bán được ít hàng hóa hơn
• => Đường cầu của DN là đường cầu thị
trường
10/5/2014 Phương Chi 246
247. NGUỒN GỐC ĐỘC QUYỀN
1. Sở hữu nguồn lực then chốt
2. Cơ chế quản lý của Chính phủ
• Giấy phép hoạt động
• Bằng phát minh sáng chế, bản
quyền tác giả
3. Lợi thế kinh tế theo qui mô
Độc quyền tự nhiên
10/5/2014 Phương Chi 247
248. DOANH THU CỦA NHÀ ĐỘC QUYỀN
TR
• Total
Revenue
• Là toàn bộ tiền
thu được do
bán ra một
mức sản
lượng nhất
định
• TR = P*Q
AR
• Average
Revenue
• Là tiền bán
hàng thu
được trên một
đơn vị sản
lượng bán ra
• AR = TR/Q=
P*Q/Q = P
MR
• Marginal
Revenue
• Là phần thay
đổi của tổng
doanh thu khi
bán ra thêm
một đơn vị sản
lượng
• MR = ΔTR/ΔQ
• MR =d(TR)/dQ
10/5/2014 Phương Chi 248
249. DOANH THU CỦA NHÀ ĐỘC QUYỀN
P Q TR AR MR
7
0
0
--
--
6
1
6
6
6
5
2
10
5
4
4
3
12
4
2
3
4
12
3
0
2
5
10
2
-2
1
6
6
1
-4
0
7
0
0
-6
10/5/2014 Phương Chi 249
250. SO SÁNH
CẠNH TRANH & ĐỘC QUYỀN
Đường cầu trước doanh nghiệp cạnh tranh
và doanh nghiệp độc quyền khác nhau
Doanh nghiệp cạnh
tranh có đường cầu
trước DN nằm
ngang (cầu hoàn
toàn co giãn)
Doanh nghiệp độc
quyền có đường cầu
trước DN dốc xuống
(chính là đường cầu
thị trường)
Phương Chi 250 10/5/2014
251. SO SÁNH DOANH THU CỦA DN
CẠNH TRANH & ĐỘC QUYỀN
CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN
TR,AR,MR
TR
AR
1 2 3 4 5 6 7
12
10
8
6
4
2
x
y
Q
MR
TR
AR,
MR
q
10/5/2014 Phương Chi 251