SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  54
ĐiỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG
VÀ VIÊM PHỔI BỆNH ViỆN
PGS.TS. Trần Văn Ngọc
Tử vong do VPTM
CHEST 2005; 128:3854–3862
NGUYÊN NHÂN VPCĐ Ở CHÂU Á
Song JH et al. Int J Antimicrob Agents 2008;31:107-14.
36.5
3
3.1
4.9
6.7
15.1
29.2
15.4
0 10 20 30 40
Unknown
M. tuberculosis
M. catarrhalis
S. aureus
P. aeruginosa
H. influenzae
K. pneumoniae
S. pneumoniae
NT phối hợp 15-20%
VK KĐH 25%
Tần suất lưu hành của P. aeruginosa trong
VPCĐ
• Nghiên cứu quan sát tiến cứu cho thấy P. aeruginosa ít
gặp trong VPCĐ, chiếm 0,9-1,9% trên nhóm bệnh nhân
nhập viện.
• Tỷ lệ khoảng 1,8% -8,3% trên trường hợp VPCĐ nhập
ICU, khả năng tử vong là 50%-100%
• Yếu tố nguy cơ của VPCĐ gây ra bởi P aeruginosa:
– Bệnh phổi (COPD)
– Từng nhập viện
– Đặt nội khí quản
– Đặt ống nuôi ăn trước đó
Rello J. et al. Eur Respir J, 2006; 27(6), 1210-1216
Vonbaum H. et al. Eur Respir J, 2010; 35(3), 598-605.
Yoshimoto A et al. Intern Med, 44(7), 710-716
Điều trị VPCĐ do P. aeruginosa
• P aeruginosa đề kháng kháng sinh gia tăng
– FQs: 15-40%
– Carbapenem : 13-23%
• Cơ chế đề kháng : sản sinh β-lactamase, mất protein ở lớp màng
ngoài, tăng bơm tống xuất .
• Các kháng sinh kháng lại Pseudomonas được dùng: penicillin,
cephalosporin, carbapenem, aminoglycosid, fluoroquinolon,
monobactam.
• Các kết hợp kháng sinh cho phép mở rộng phổ, thường có khuynh
hướng phối hợp β-lactam kháng pseudomonas với fluoroquinolon
để tránh độc tính trên thận của aminoglycosid
• Các phối hợp khác: Rifampin có tác dụng đồng vận với penicillin
kháng pseudomonas và aminoglycosid, Fosfomycin kết hợp
carbapenem hoặc colistin.
Nguyên nhân đề kháng KS
 Sử dụng KS không cần thiết  chọn lọc VK
kháng thuốc  lây sang BN khác
 Lạm dụng KS
 BN mang VK kháng thuốc khi nhập viện  BN
khác
 sử dụng KS không thích hợp : liều , khoảng thời
gian giữa các liều , muộn , KS không vào mô ,
sử dụng KS kéo dài
S.Pneumoniae Kháng PNC :
Tiêu chuẩn CLSI 2009
Đối với penicillin
Nếu dùng PNC uống,
MIC≥2 là kháng
MIC≤0.06 là nhạy
Nếu dùng PNC chích ≥12M/ngày, không phải VMNM
MIC≥8 là kháng
MIC≤2 là nhạy
Nếu dùng PNC chích ≥18M/ngày, VMNM
MIC≥12 là kháng
MIC≤ 6 là nhạy
(SOAR Viet Nam 2011)
S.PNEUMONIAE KHÁNG THUỐC
9.1
5.2
3.3
2.6
0.9
0.5
0 0 0 0 0
2.4
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Taiwan South
Korea
Thailand Hong Kong Philippines China India Japan Malaysia Sri Lanka Vietnam Total
%levofloxacinnon-susceptibility S. pneumoniae kháng levofloxacin
11 Asian Countries, 2010
Kim SH, Song JH, , Hsueh PR, et al. Antimicrob Agents Chemother 2012;52;1418-26.
Quốc gia % kháng ampicillin
Korea 65% (Protekt 2000)
Hong Kong 18 – 25% (Seto 2003)
Australia 20% (Turnidge 2003)
Singapore 20% (Alexander Project 1999)
Malaysia 25% (Rohani 2000)
Japan
8.5% (Protekt 2000); BLNAR
common
Vietnam 49% (P.H.Van, 2006)
H. influenzae tiết men beta-lactamase
kháng ampicillin ở các quốc gia Tây TBDương
*Y Học TP. Hồ Chí Minh. 11(suppl.3): 47-55:2007
H. Influenzae kháng thuốc
(SOAR Viet Nam 2011)
Các tác nhân gây nhiễm khuẩn hô hấp khác
 Moraxella catarrhalis
 Gần như các chủng đều sinh betalactamase
 kháng cao ampicilline , amoxicilline
 Klebsiella pneumoniae
 Đề kháng nội sinh do sinh betalactamase
 Rất nhiều chủng trong cộng đồng còn nhạy
Amox/clav
 Các chủng ESBL đã kháng Amox/clav
TÌNH HÌNH ĐỀ KHÁNG KHÁNG
SINH CỦA CÁC VK GÂY VPBV
CÁC VI KHUẨN ĐỀ KHÁNG KS
CHỦ YẾU TRONG BỆNH ViỆN
VK Gram dương:
 MRSA
 VRE
VK Gram âm:
 PA và Acinetobacter
 Kháng Quinolone
 Kháng Cephalosporin và penicillin
 Kháng Carbapenem
 Enterobacteriaceae
 Chromosomal beta-lactamases
 ESBLs
 Kháng Quinolone
 Kháng Carbapenem
ESKAPE
Enterobacter
Staph aureus
Klebsiella (KPC/CRE)
Acinetobacter
Pseudomonas aeruginosa
ESBLs
Others
VPBV-VPTM tại VN
 Nguyên nhân : AB, PA,KP,E.Coli ,MRSA
 Đề Kháng cao với nhiều kháng sinh phổ
rộng , ngoại trừ colistin
 Tử vong : 30-40%
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN &
VIỆM PHỔI THỞ MÁY
TẠI VN
2009-2010 / 5 BV TP HCM BV BẠCH MAI 2012 BV TW CẦN THƠ 2011
ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH
VPBV-VPTM TẠI BV BM
Viêm phổi thở máy
33.30%
44.40%
33.30%33.30%
22.20%22.20%22.20%
11.10%
33.30%
44.40%
33.30%
0.00%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
G
e
n
tam
y
cin
A
m
ik
ac
in
N
e
tilm
ic
in
C
ip
ro
flo
x
a
cin
C
e
fta
zid
im
e
C
e
fe
p
im
e
P
ip
er/ta
zo
S
u
l/C
efo
p
e
T
ic
ar/cla
Im
ip
e
n
em
M
e
ro
p
e
n
em
C
o
lis
tin
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
2010 Column 3 Column 4 Column 2
89%85%
57%
92%
49%
94%94%94%89%
49%
94%
81%83%
2%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Gentam
ycin
Am
ikacin
Netilm
icinCiprofloxacinDoxycyclineCeftazidim
eCeftriaxone
Cefepim
ePiper/tazoSul/Cefope
Ticar/claIm
ipenemMeropenem
Colistin
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Column 2 Column 3 Column 4 2010 Linear (2010)
P.aeruginosa A.baumannii
BV DKTW CẦN THƠ
Tỉ lệ vi khuẩn E.coli & Klebsiella spp. được làm test ESBL
E.coli hay Klebsiella
(n=301)
Tỉ lệ
Có làm ESBL ESBL (+) 125 (77%) 55%
ESBL (-) 38 (23%)
Không làm ESBL 138 45%
Tìm hiểu thực trạng sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn bệnh viện tại các đơn
vị điều trị tích cực ở một số cơ sở khám, chữa bệnh-2009-2010
Lý Ngọc Kính, Ngô Thị Bích Hà-2010
ĐIỀU TRỊ
VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG
Đánh giá VPCĐ
 Các thang điểm đánh giá
 Tiêu chuẩn nhập viện
 Điều trị
Thang điểm CURB-65
 Điểm: 0-1 kết hợp với tử
suất < 2%
Có lẽ thích hợp để xử
lý tại nhà
 Bệnh nhân 2 điểm
có nguy cơ tử vong trung
bình (9%)
Xem xét điều trị trong
bệnh viện
 Bệnh nhân > 2 điểm có
tử suất cao (>19%)
Xử trí trong bệnh viện
như CAP nặng
0 hoặc 1 2 3 +
Bất kỳ tiêu chuẩn:
Lú lẫn (Confusion)*
Urea >7 mmol/l
Tần số thở (Respiratory Rate) ≥ 30 lần/phút
Huyết áp (Blood pressure) (SBP <90 mmHg hay
DBP ≤60 mm Hg)
Tuổi ≥65
Nhóm 1
Tử vong
thấp
(1.5%)
(n=324, tử vong=5)
Nhóm 2
Tử vong trung bình
(9.2%)
(n=184, tử vong=17)
Nhóm 3
Tử vong
cao
(22%)
(n=210, tử vong=47)
Có thể thích hợp
để điều trị tại nhà
Xem xét điều trị theo
dõi trong bệnh viện
Các lựa chọn có thể gồm:
Nội trú ngắn hạn;
Ngoại viện theo dõi tại bệnh
viện
Xử trí trong bệnh
viện như viêm phổi
nặng
Đánh giá chuyển ICU
đặc biệt nếu điểm
CURB-65 = 4 hoặc 5
Điểm
CURB-65
Lựa chọn
điều trị
*Được xác định khi điểm khám tâm thần ≤ 8, hoặc mất định hướng về nơi chốn hay thời gian mới xuất hiện.
Lim WS et al. Thorax. 2003;58:377-82.
Qui tắc tiên đoán PORT trong viêm phổi
dùng để đánh giá nguy cơ tử vong
BƯỚC 1 BƯỚC 2
Không
Nhóm I
không
có
Nhóm III
(71–90 điểm)
Nhóm IV
(91–130 điểm)
Nhóm V
(>130 điểm)
Nhóm II
(70 điểm)
Cho điểm theo:
Các biến số nhân
chủng học
Bệnh đi kèm
Thăm khám lâm
sàng
Các xét nghiệm và X
quang
Bệnh nhân > 50 tuổi?
Bệnh nhân có các bệnh lý cùng tồn tại
sau :
Ung thư; suy tim ứ huyết;
Tai biến mạch máu não;
Bệnh thận; bệnh gan
Bệnh nhân có bất kỳ bất thường sau:
Rối loạn tâm thần; mạch 125
lần/phút; tần số thở 30 lần/phút;
huyết áp tâm thu <90 mmHg; nhiệt độ
< 35ºC hay  40ºC
Không
có
có
Tác nhân gây bệnh theo mức độ nặng của
VPCĐ
American Thoracic Society. Am J Respir Crit Care Med. 2001;163:1730-54.
Bệnh nhân ngoại
trú không có
YTNC
Bệnh nhân nhập
viện ICU
Bệnh nhân ngoại
trú có YTNC
Bệnh nhân nhập viện
ở các khoa Nội - HH
S. pneumoniae
M. pneumoniae
C. pneumoniae
H. influenzae
S. pneumoniaea
M. pneumoniae
C. pneumoniae H.
influenzae
Enteric GNB
S. pneumoniaea
M. pneumoniae C.
pneumoniae H.
influenzae
Enteric GNB
Legionella spp
Anaerobes
S. pneumoniaea
M. pneumoniae
H. influenzae
Enteric GNB
Legionella spp
S. aureus
P. aeruginosa
< 5%
tử vong < 5% tử vong
 20% nhập viện 5-25%
Tử vong 50%
Tử vongGNB, gram-negative bacilli.
aIncluding drug-resistant pneumococci.
Tiêu chuẩn nhập ICU của
ATS/IDSA
 1 trong 2 tiêu chuẩn chính
 Cần thở máy
 Sốc nhiễm trùng
Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007; 44: S27-72
 Bất kỳ 3 trong 9 tiêu chuẩn lâm sàng :
 Nhịp thở  30 lần/min
 Lú lẫn/mất phương hướng
 BUN  20 mg/dL
 Giảm BC ( < 4000 cells/mm3)
 Huyết áp tâm thu < 90 mm Hg
 Thâm nhiễm nhiều thùy
 Tỉ số PaO2/FiO2 ≤ 250
 Giảm TC ( < 100,000 tế bào/mm3)
 Hạ nhiệt độ (t < 36°C)
  HA cần truyền dịch tích cực
Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007; 44: S27-72
Tiêu chuẩn phụ cần nhập ICU
của ATS/IDSA
ĐIỀU TRỊ VPCĐ (TT)
Nguyên tắc dùng kháng sinh
 Dùng KS đủ liều Duøng KS ñuû lieàu
 Nên dùng KS diệt khuẩn
 sử dụng KS theo PK/PD
 Không thay đổi KS trong 72 giờ đầu , trừ
LS xấu hơn hay có bằng chứng vi sinh
cần thay đổi
 Chuyển sang uống : giảm ho , giảm khó
thở , hết sốt 2 lần cách 8 giờ và BN uống
được
 Xuất viện : ổn định LS và KS đã chuyển
sang uống được
Diệt hết VK hay giảm
tối đa VK tại vị trí
nhiễm trùng
Giảm mang VK kháng
thuốc
Hạn chế tác động đến
dòng VK bình thường
Tối đa hiệu quả LS
Hiệu quả -giá thành
Giảm thiểu chọn lọc kháng
thuốc
Giảm thiểu phát tán VK
kháng thuốc
Giảm thiểu chọn lọc dòng VK
kháng thuốc
Mục đích điều trị :
Khởi đầu điều trị kháng sinh
càng sớm càng tốt
100
Meehan, et al.,. JAMA 1997;278:2080-4.
80
60
20
0
PercentofPatients
AdjustedOddsof
30DaySurvival(95%CI)
Tỉ lệ tử vong gia tăng theo mỗi giờ trì hoãn
% tử vong giảm rõ nếu KS dùng trong vòng 8 giờ đầu
40
2 h 4 h 6 h 8 h 10 h
Time Until Antibiotic Therapy (h)
1.2
1.0
0.8
0.6
2 h 4 h 6 h 8 h 10 h
Hours Within Which Antibiotics Were
Administered
NC hồi cứu
14, 069 BN Medicare >65 yrs /3555 BV tại Mỹ
T>MIC
PAE
Cmin(trough)
MIC
AUC / MIC
Cmax / MIC
Cmax(peak)
Penicillins
Cephalosporins
Carbapenems
Macrolides
Vancomycin
Clindamycin
Aminoglycosides
Fluoroquinolones
Linezolid
Daptomycin
Tigecycline
Phụ thuộc
nồng độ
Phụ thuộc
thời gian
TIME
CONCENTRATION
AUC
TỐI ƯU HÓA HOẠT TÍNH KHÁNG SINH LÀ
CHÌA KHÓA ĐỂ KIỂM SOÁT NHIỂM KHUẨN
AUC, area under the concentration-time curve; PAE, post-antibiotic
effect. Slide (modified) courtesy of Shannon Holt, PharmD.
Rybak MJ. Am J Med. 2006;119:S37-S44.
Dược động học KS
T>MIC Penicillins, cephalosporins,
aztreonam, monobactams,
carbapenems, "macrolides",
clindamycin
AUC/MIC fluoroquinolones, azithromycin,
tetracyclines, vancomycin,
ketolides, Streptogramins
Peak/MIC Aminoglycosides, fluoroquinolones
Khuyến cáo . Điều trị kháng sinh
( Hội lao&bệnh phổi VN 2013)
Đối với viêm phổi điều trị ngoại trú :
- Amoxicillin là KS nên ưu tiên sử dụng ( bằng chứng
loại I).
- Fluoroquinolon hô hấp là thuốc thay thế khi không
dung nạp với amoxicillin (bằng chứng loại III).
- Nếu nghi ngờ DRSP thì dùng amoxicillin liều cao
(bằng chứng loại III) hoặc fluoroquinolon hô hấp
(bằng chứng loại III).
Khuyến cáo . Điều trị kháng sinh (tt)
( Hội lao&bệnh phổi VN 2013)
Bệnh nhân nhập viện mức độ trung bình:
- Kết hợp amoxicillin với macrolide là phác đồ
được ưu tiên lựa chọn (bằng chứng loại III).
- Khi không dung nạp với PNC và cần trị liệu
tĩnh mạch, các kháng sinh cephalosporine II,
III kết hợp với clarithromycin hoặc FQ (bằng
chứng loại III).
Khuyến cáo . Điều trị kháng sinh (tt)
( Hội lao&bệnh phổi VN 2013)
Bệnh nhân nhập viện mức độ nặng:
- Kết hợp beta-lactam phổ rộng và macrolides là trị
liệu ưu tiên lựa chọn (bằng chứng loại III).
- Có thể sử dụng FQ thay thế macrolides (bằng chứng
loại III).
- Khi sử dụng cephalosporine TM thì chuyển thuốc
uống co-amoxiclave hơn là cephalosporine uống (bằng
chứng loại III).
Trong vùng có tỉ lệ cao (>25%)
nhiễm S. pneumoniae kháng
Macrotide ở nồng độ cao
(MIC ≥ 16µg/mL) ( gồm những
nhóm không mắc bệnh sẵn)
Có sẵn bệnh:
- Bệnh tim, gan, phổi hay thận
- Đái tháo đường
- Nghiện rượu
- Bệnh lý ác tính
- Không có lách
Suy giảm miễn dịch hay điều trị làm
giảm miễn dịch
Dùng kháng sinh trong 3 tháng trước
đó
Những nguy cơ khác gây nhiễm DRSP
Hướng dẫn ADSA/ATS: khuyến cáo điều
trị bệnh nhân ngoại trú VPMPCĐ
Guidelines may not account for individual variations between patients or present complete information on drugs and are not intended to replace
good clinical judgment. For complete indications, dosing, warnings, and precautions, please consult the full prescribing information for each
product.
Adapted from Mandell LA et al. Clin Infect Dis. 2007;44(suppl 2):S27-S72.
Khỏe mạnh trước đó và không
dùng kháng sinh trong vòng 3
tháng trước đó
Bệnh nhân nhóm 1 Bệnh nhân nhóm 2 Bệnh nhân nhóm 3
A. A macrolide
B. Doxycycline
A. Fluoroquinolone hô hấp
(levofloxacin [750 mg], moxifloxacin, gemifloxacin)
B . β-lactam + a macrolide hoặc doxycycline
Hướng dẫn IDSA/ATS: khuyến cáo điều
trị bệnh nhân nội trú VPMPCĐ
Mandell LA et al. Clin Infect Dis. 2007;44(suppl 2):S27-S72.
A. Fluoroquinolone hô hấp
B. b-lactam + 1 macrolide
A. β-lactam + azithromycin hoặc I
fluoroquinolone hô hấp
B. Bệnh nhân dị ứng penicillin: fluroquinolon hô
hấp và aztreonam
Nội trú không ICU Nội trú, nhập ICU
Nếu nghi nhiễm Pseudomonas
 b-lactam kháng pneumococus, kháng
pseudomonas + ciprofloxacin hoặc
levofloxacin (750 mg) hoặc
 b-lactam trên + 1 aminoglycoside
và azithromycin hoặc
 b-lactam trên + 1 aminoglycoside
và 1 fluoroquinolone kháng pneumococus
(bệnh nhân dị ứng penicillin thay aztreonam
cho b-lactam trên)
Nếu nghi nhiễm CA-MRSA: Thêm vancomycin
hoặc linezolid
KS phối hợp trong CAP nặng
 NC tiền cứu đa
trung tâm 844
BN nhiễm trùng
huyết do S.
pneumoniae
 % tử vong giảm
23.4% vs.
55.3%,
P=0.0015
Baddour LM, et al. Am J Respir Crit Care Med. 2004;170:440-44.
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
0 7 14 21 28 35
Ngày sau cấy máu
khảnăngsôngcòn
Điều trị phối hợp đơn trị liệu
ĐiỀU TRỊ
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN ,
VIÊM PHỔI THỞ MÁY VÀ
VIÊM PHỔI CHĂM SÓC Y TẾ
Masterton RG et al. J Antimicrob Chemother 2008;62:5-34.
Asian HAP Working Group. Am J Infect Control 2008;36:S83-92.
Am J Respir Crit Care Med 2005;171:388–416.
HCAP , HAP
Guidelines
VN guidelines for the management of lower
respiratory infections -2013
HƯỚNG DẪN VÀ NGUYÊN TẮC
XỬ TRÍ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 BN VPBV cần điều trị KS hướng đến VK đa
kháng thuốc
 Cấy VK trước khi dùng KS nhưng không được
làm trì hõan điều trị những BN nặng
 Nên cấy định lượng trong VPBV
 Cấy đường hô hấp dưới (-) được dùng để
ngưng KS nếu không thay đổi điều trị KS trong
72 giờ qua
ATS 2004
Sự quan trọng của chọn lựa kháng sinh
khởi đầu theo kinh nghiệm
16.2
41.5 38
33.3
15
24.7
63
81
61.4
44
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Alvarez-
Lerma
Rello Luna Kollef Clec'h
%mortality
Adequate init. antibiotic Inadequate init. antibiotic
(Alvarez-Lerma F. Intensive Care Med 1996;22:387-94)
(Rello J, Gallego M, Mariscal D, et al. Am J Respir Crit Care Med 1997;156:196-200)
(Luna CM, Vujacich P, Niederman MS et al. Chest 1997;111:676-685)
(Kollef MH and Ward S. Chest 1998;113:412-20)
p <.05*
* * * *
(Clec’h C, Timsit J-F, De Lassence A et al. Intensive Care Med 2004;30:1327-1333)
Phối hợp kháng sinh trong đ-VPTMiều
trị VPBV trong tình trạng đề kháng
kháng sinh đang gia tăng hiện nay .
Phổ kháng khuẩn rộng hơn
(có thể tăng hiệu quả)
Giúp điều trị sớm và hiệu quả:
(tránh việc trì hoãn phối hợp thêm 1 kháng sinh)
Giảm nguy cơ xuất hiện kháng thuốc
Có thể có tác dụng hiệp đồng
Những tác động có lợi khác ?
(kháng viêm, giảm nội độc tố)
Phổ kháng khuẩn rộng có thể tạo VK kháng thuốc
(không chỉ ở ký chủ mà còn ở vi sinh vật)
Tăng nguy cơ bội nhiễm
Tăng tương tác thuốc và độc tính
Tăng chi phí điều trị
PHỐI HỢP KHÁNG SINH
LỢI
HẠI
Tỷ lệ đạt được hiệp đồng
với các nồng độ colistin
0.125 0.25 0.5
23
51
96
45.7
82.8
91.6
23.9
70.1
90.1Imipenem
Meropenem
Sulperazol
Van P.H., Binh P. T. (2013). Kháng sinh – Đề kháng
0.125 0.25 0.5
0
15.8
7
28.6
45.6
75
0
55.6
90
Imipenem
Meropenem
Sulperazol
Van P.H., Binh P. T. (2013). Kháng sinh – Đề kháng kháng
sinh – Kỹ Thuật Kháng Sinh Đồ. Nhà Xuất Bản Y Học
Tỷ lệ đạt đưa MIC từ kháng xuống
nhạy với các nồng độ colistin
ĐƠN HAY PHỐI HỢP KHÁNG SINH
MRSA
• Low MIC Vancomycin
• High or NSB-MIC Vancomycin (trough level = 20 µg/ml)
Teicoplanin , linezolid
ESBL-p E. coli, Klebsiella spp.
• Low MIC Ertapenem
• High or NSB-MIC Ertapenem + amikacin or fosfomycin
Imipenem or meropenem or doripenem
• KPC-p Colistin or a carbapenem + fosfomycin
Colistin (or amikacin) + a carbapenem
• NDM-1 –p Colistin (or amikacin) + a carbapenem
A carbapenem + fosfomycin
MDR P. aeruginosa Colistin + meropenem (LD+PI)
Colistin + Pip-tazobactam (LD+PI)
MDR A. baumannii Colistin + imipenem (LD+PI)
LD: loading dose; PI: prolonged infusion (3 or 4 h intravenous infusion)
Chiến lược điều trị viêm phổi bệnh viện
Nghi ngờ VPBV, VPTM, và VPCSYT
Cấy đàm đường hô hấp dưới ( định lượng hay bán định lượng và
nhuộm soi vi khuẩn)
Bắt đầu điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm
Trừ khi Lâm Sàng ít nghĩ đến VP và cấy âm tính
Ngày 2&3: kiểm tra kết quả cấy và đánh giá đáp ứng LS
(T0, bạch cầu, XQ, cung cấp oxy, đàm mủ, huyết động, chức năng cơ quan)
Tình trạng lâm sàng cải thiện sau 48-72h ?
không có
Điều chỉnh KS
Cấy () Cấy ()Cấy (+) Cấy (+)
Truy tìm
nguyên nhân≠
Xét ngưng KS Xuống thang KS
nếu được
Giai
đoạn 1
Giai
đoạn 2
Vi khuẩn
Đề kháng kháng sinh:
Chiến lược phòng ngừa chính
Nhiễm trùng
Phòng
nhiễm trùng
Dùng tối ưu
Đề kháng kháng sinh
Phòng ngừa
lây lan
Dùng Kháng sinh
Chẩn đoán và
điều trị hiệu
quả
Vi khuẩn đề kháng kháng sinhVi khuẩn nhạy cảm
Liều lượng KS thường dùng để điều trị
viêm phổi
 PNC G :
 Viêm phổi : 1-3 triệu đv x 3-4 lần/ngàyTM
 Áp xe phổi : 3 -5 triệu đv x 4 lần /ngày TM
 Amox/clav.acid 1g x 3 / ng TM
 Ceftriaxone :1-2g TM 1 lần/ng
 Ceftazidime : 1g x 3-4 lần/ng , 2g x 2
lần/ng TM
 Cefotaxime : 1g x 3-4 lần/ng TM
Liều lượng KS thường dùng để điều trị viêm phổi
 Cefoperazone/sulbactam : 1-4g x 2 lần/ngày
TM
 Cefepim :1g x 2-3 lần/ngày TM
 Ertapenem : 1g / 100ml NaCl 0,9% x 1
lần/ngày TTM
 Ticarcilline/clav.acid 3,2 g: 1 lọ / 100 ml NaCl
0,9% x 3 lần/ngày TTM.
 Piperacilline /Tazobactam 4,5 g : 1 lọ / 100 ml
NaCl 0,9% x 4 lần/ngày TTM.
 Imipenem 0,5g : 1 lọ / 100 ml NaCl 0,9% x 4
lần/ngày TTM ; hay 1g x 3 / ng
 Meropenem 1g x 3 / ng
Liều lượng KS thường dùng để điều trị viêm phổi
 Quinolone:
 Ciprofloxacine 0,2g : 2 lọ x 3 TTM / ng
 Levofloxacine 0,75g /100 ml 1 lọ /ng TTM ;
500 mg x 2 / ngày TTM
 Moxifloxacine 0,4g : 1 lọ/ng TTM
 Azitromycine 0,5 g : 1-2 lọ TTM / ng
Liều lượng KS thường dùng để điều trị viêm phổi
 Tụ cầu kháng methicillin : ( MRSA )
 Vancomycine 1g/ 100 ml NaCl0,9% x 2
lần/ngày TTM (MRSA)
 Lizolide 600 mg x 2 TTM hay 1v x 2 / ng
 Teicoplanin 800 mg / ng x 2-3 ngày  400
mg/ng
 Tụ cầu nhậy methicillin ( MSSA)
 Clindamycine 600mg : 1 lọ/ 100 ml
NaCl0,9% x 4 lần /ng TTM (MSSA)
 Oxacilline 0,5g 4 lọ x 4 lần TM / ng

Contenu connexe

Tendances

Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)VinhQuangPhmNgc
 
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binh
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binhB05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binh
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binhNguyen Thuan
 
Ca lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPDCa lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPDHA VO THI
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh việnPhân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh việnHA VO THI
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPDCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPDSoM
 
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19SoM
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUSoM
 
Benh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinhBenh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinhSauDaiHocYHGD
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )jathanh93
 

Tendances (20)

TẾ BÀO GỐC TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH (COPD)
TẾ BÀO GỐC TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH (COPD)TẾ BÀO GỐC TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH (COPD)
TẾ BÀO GỐC TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH (COPD)
 
Thông khí cơ học
Thông khí cơ họcThông khí cơ học
Thông khí cơ học
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
 
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binh
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binhB05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binh
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binh
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
Ca lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPDCa lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPD
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh việnPhân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPDCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD
 
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
 
Đợt cấp copd nặng nhập viện
Đợt cấp copd nặng nhập viện Đợt cấp copd nặng nhập viện
Đợt cấp copd nặng nhập viện
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
 
Benh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinhBenh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinh
 
Cá thể hóa điều trị copd
Cá thể hóa điều trị copdCá thể hóa điều trị copd
Cá thể hóa điều trị copd
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
Benhphoitacnghen
BenhphoitacnghenBenhphoitacnghen
Benhphoitacnghen
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
 

Similaire à Dieu tri viem phoi y6 2016

ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PSoM
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNSoM
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổiYen Ha
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...SoM
 
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniaenhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniaeSoM
 
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...NuioKila
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho maynguyenngat88
 
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...SoM
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn dhhvqy1
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNSoM
 
Cập nhật nhiễm nấm xâm lấn
Cập nhật nhiễm nấm xâm lấnCập nhật nhiễm nấm xâm lấn
Cập nhật nhiễm nấm xâm lấnHuong300156
 
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfVIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfNuioKila
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm khuẩn
cập nhật xử trí sốc nhiễm khuẩncập nhật xử trí sốc nhiễm khuẩn
cập nhật xử trí sốc nhiễm khuẩnSoM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚISoM
 
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sứcnhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sứcSoM
 
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...nataliej4
 

Similaire à Dieu tri viem phoi y6 2016 (20)

ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Kháng sinh trong Viêm phổi
Kháng sinh trong Viêm phổiKháng sinh trong Viêm phổi
Kháng sinh trong Viêm phổi
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
 
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniaenhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
 
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
 
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 
Cập nhật nhiễm nấm xâm lấn
Cập nhật nhiễm nấm xâm lấnCập nhật nhiễm nấm xâm lấn
Cập nhật nhiễm nấm xâm lấn
 
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfVIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
 
Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm khuẩn
cập nhật xử trí sốc nhiễm khuẩncập nhật xử trí sốc nhiễm khuẩn
cập nhật xử trí sốc nhiễm khuẩn
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
Nhiem nam xl
Nhiem nam xlNhiem nam xl
Nhiem nam xl
 
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sứcnhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
 
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
 

Plus de Nguyễn Như

đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018Nguyễn Như
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018Nguyễn Như
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toanNguyễn Như
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Nguyễn Như
 
Dieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manDieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manNguyễn Như
 

Plus de Nguyễn Như (16)

Câu hoi thi cr
Câu hoi thi crCâu hoi thi cr
Câu hoi thi cr
 
Cap cuu ho_ra_mau
Cap cuu ho_ra_mauCap cuu ho_ra_mau
Cap cuu ho_ra_mau
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
Suy hô hấpcap y6
Suy hô hấpcap y6Suy hô hấpcap y6
Suy hô hấpcap y6
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
 
24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
 
Dieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manDieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh man
 
Acs y 6 2016
Acs y 6 2016Acs y 6 2016
Acs y 6 2016
 
Abscess gan
Abscess ganAbscess gan
Abscess gan
 

Dernier

SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 

Dernier (20)

SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 

Dieu tri viem phoi y6 2016

  • 1. ĐiỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH ViỆN PGS.TS. Trần Văn Ngọc
  • 2. Tử vong do VPTM CHEST 2005; 128:3854–3862
  • 3. NGUYÊN NHÂN VPCĐ Ở CHÂU Á Song JH et al. Int J Antimicrob Agents 2008;31:107-14. 36.5 3 3.1 4.9 6.7 15.1 29.2 15.4 0 10 20 30 40 Unknown M. tuberculosis M. catarrhalis S. aureus P. aeruginosa H. influenzae K. pneumoniae S. pneumoniae NT phối hợp 15-20% VK KĐH 25%
  • 4. Tần suất lưu hành của P. aeruginosa trong VPCĐ • Nghiên cứu quan sát tiến cứu cho thấy P. aeruginosa ít gặp trong VPCĐ, chiếm 0,9-1,9% trên nhóm bệnh nhân nhập viện. • Tỷ lệ khoảng 1,8% -8,3% trên trường hợp VPCĐ nhập ICU, khả năng tử vong là 50%-100% • Yếu tố nguy cơ của VPCĐ gây ra bởi P aeruginosa: – Bệnh phổi (COPD) – Từng nhập viện – Đặt nội khí quản – Đặt ống nuôi ăn trước đó Rello J. et al. Eur Respir J, 2006; 27(6), 1210-1216 Vonbaum H. et al. Eur Respir J, 2010; 35(3), 598-605. Yoshimoto A et al. Intern Med, 44(7), 710-716
  • 5. Điều trị VPCĐ do P. aeruginosa • P aeruginosa đề kháng kháng sinh gia tăng – FQs: 15-40% – Carbapenem : 13-23% • Cơ chế đề kháng : sản sinh β-lactamase, mất protein ở lớp màng ngoài, tăng bơm tống xuất . • Các kháng sinh kháng lại Pseudomonas được dùng: penicillin, cephalosporin, carbapenem, aminoglycosid, fluoroquinolon, monobactam. • Các kết hợp kháng sinh cho phép mở rộng phổ, thường có khuynh hướng phối hợp β-lactam kháng pseudomonas với fluoroquinolon để tránh độc tính trên thận của aminoglycosid • Các phối hợp khác: Rifampin có tác dụng đồng vận với penicillin kháng pseudomonas và aminoglycosid, Fosfomycin kết hợp carbapenem hoặc colistin.
  • 6. Nguyên nhân đề kháng KS  Sử dụng KS không cần thiết  chọn lọc VK kháng thuốc  lây sang BN khác  Lạm dụng KS  BN mang VK kháng thuốc khi nhập viện  BN khác  sử dụng KS không thích hợp : liều , khoảng thời gian giữa các liều , muộn , KS không vào mô , sử dụng KS kéo dài
  • 7. S.Pneumoniae Kháng PNC : Tiêu chuẩn CLSI 2009 Đối với penicillin Nếu dùng PNC uống, MIC≥2 là kháng MIC≤0.06 là nhạy Nếu dùng PNC chích ≥12M/ngày, không phải VMNM MIC≥8 là kháng MIC≤2 là nhạy Nếu dùng PNC chích ≥18M/ngày, VMNM MIC≥12 là kháng MIC≤ 6 là nhạy
  • 8. (SOAR Viet Nam 2011) S.PNEUMONIAE KHÁNG THUỐC
  • 9. 9.1 5.2 3.3 2.6 0.9 0.5 0 0 0 0 0 2.4 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Taiwan South Korea Thailand Hong Kong Philippines China India Japan Malaysia Sri Lanka Vietnam Total %levofloxacinnon-susceptibility S. pneumoniae kháng levofloxacin 11 Asian Countries, 2010 Kim SH, Song JH, , Hsueh PR, et al. Antimicrob Agents Chemother 2012;52;1418-26.
  • 10. Quốc gia % kháng ampicillin Korea 65% (Protekt 2000) Hong Kong 18 – 25% (Seto 2003) Australia 20% (Turnidge 2003) Singapore 20% (Alexander Project 1999) Malaysia 25% (Rohani 2000) Japan 8.5% (Protekt 2000); BLNAR common Vietnam 49% (P.H.Van, 2006) H. influenzae tiết men beta-lactamase kháng ampicillin ở các quốc gia Tây TBDương *Y Học TP. Hồ Chí Minh. 11(suppl.3): 47-55:2007
  • 11. H. Influenzae kháng thuốc (SOAR Viet Nam 2011)
  • 12. Các tác nhân gây nhiễm khuẩn hô hấp khác  Moraxella catarrhalis  Gần như các chủng đều sinh betalactamase  kháng cao ampicilline , amoxicilline  Klebsiella pneumoniae  Đề kháng nội sinh do sinh betalactamase  Rất nhiều chủng trong cộng đồng còn nhạy Amox/clav  Các chủng ESBL đã kháng Amox/clav
  • 13. TÌNH HÌNH ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH CỦA CÁC VK GÂY VPBV
  • 14. CÁC VI KHUẨN ĐỀ KHÁNG KS CHỦ YẾU TRONG BỆNH ViỆN VK Gram dương:  MRSA  VRE VK Gram âm:  PA và Acinetobacter  Kháng Quinolone  Kháng Cephalosporin và penicillin  Kháng Carbapenem  Enterobacteriaceae  Chromosomal beta-lactamases  ESBLs  Kháng Quinolone  Kháng Carbapenem ESKAPE Enterobacter Staph aureus Klebsiella (KPC/CRE) Acinetobacter Pseudomonas aeruginosa ESBLs Others
  • 15. VPBV-VPTM tại VN  Nguyên nhân : AB, PA,KP,E.Coli ,MRSA  Đề Kháng cao với nhiều kháng sinh phổ rộng , ngoại trừ colistin  Tử vong : 30-40%
  • 16. VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN & VIỆM PHỔI THỞ MÁY TẠI VN 2009-2010 / 5 BV TP HCM BV BẠCH MAI 2012 BV TW CẦN THƠ 2011
  • 17. ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH VPBV-VPTM TẠI BV BM
  • 18. Viêm phổi thở máy 33.30% 44.40% 33.30%33.30% 22.20%22.20%22.20% 11.10% 33.30% 44.40% 33.30% 0.00% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% G e n tam y cin A m ik ac in N e tilm ic in C ip ro flo x a cin C e fta zid im e C e fe p im e P ip er/ta zo S u l/C efo p e T ic ar/cla Im ip e n em M e ro p e n em C o lis tin 0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 2010 Column 3 Column 4 Column 2 89%85% 57% 92% 49% 94%94%94%89% 49% 94% 81%83% 2% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Gentam ycin Am ikacin Netilm icinCiprofloxacinDoxycyclineCeftazidim eCeftriaxone Cefepim ePiper/tazoSul/Cefope Ticar/claIm ipenemMeropenem Colistin 0% 20% 40% 60% 80% 100% Column 2 Column 3 Column 4 2010 Linear (2010) P.aeruginosa A.baumannii
  • 20. Tỉ lệ vi khuẩn E.coli & Klebsiella spp. được làm test ESBL E.coli hay Klebsiella (n=301) Tỉ lệ Có làm ESBL ESBL (+) 125 (77%) 55% ESBL (-) 38 (23%) Không làm ESBL 138 45% Tìm hiểu thực trạng sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn bệnh viện tại các đơn vị điều trị tích cực ở một số cơ sở khám, chữa bệnh-2009-2010 Lý Ngọc Kính, Ngô Thị Bích Hà-2010
  • 21. ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG
  • 22. Đánh giá VPCĐ  Các thang điểm đánh giá  Tiêu chuẩn nhập viện  Điều trị
  • 23. Thang điểm CURB-65  Điểm: 0-1 kết hợp với tử suất < 2% Có lẽ thích hợp để xử lý tại nhà  Bệnh nhân 2 điểm có nguy cơ tử vong trung bình (9%) Xem xét điều trị trong bệnh viện  Bệnh nhân > 2 điểm có tử suất cao (>19%) Xử trí trong bệnh viện như CAP nặng 0 hoặc 1 2 3 + Bất kỳ tiêu chuẩn: Lú lẫn (Confusion)* Urea >7 mmol/l Tần số thở (Respiratory Rate) ≥ 30 lần/phút Huyết áp (Blood pressure) (SBP <90 mmHg hay DBP ≤60 mm Hg) Tuổi ≥65 Nhóm 1 Tử vong thấp (1.5%) (n=324, tử vong=5) Nhóm 2 Tử vong trung bình (9.2%) (n=184, tử vong=17) Nhóm 3 Tử vong cao (22%) (n=210, tử vong=47) Có thể thích hợp để điều trị tại nhà Xem xét điều trị theo dõi trong bệnh viện Các lựa chọn có thể gồm: Nội trú ngắn hạn; Ngoại viện theo dõi tại bệnh viện Xử trí trong bệnh viện như viêm phổi nặng Đánh giá chuyển ICU đặc biệt nếu điểm CURB-65 = 4 hoặc 5 Điểm CURB-65 Lựa chọn điều trị *Được xác định khi điểm khám tâm thần ≤ 8, hoặc mất định hướng về nơi chốn hay thời gian mới xuất hiện. Lim WS et al. Thorax. 2003;58:377-82.
  • 24. Qui tắc tiên đoán PORT trong viêm phổi dùng để đánh giá nguy cơ tử vong BƯỚC 1 BƯỚC 2 Không Nhóm I không có Nhóm III (71–90 điểm) Nhóm IV (91–130 điểm) Nhóm V (>130 điểm) Nhóm II (70 điểm) Cho điểm theo: Các biến số nhân chủng học Bệnh đi kèm Thăm khám lâm sàng Các xét nghiệm và X quang Bệnh nhân > 50 tuổi? Bệnh nhân có các bệnh lý cùng tồn tại sau : Ung thư; suy tim ứ huyết; Tai biến mạch máu não; Bệnh thận; bệnh gan Bệnh nhân có bất kỳ bất thường sau: Rối loạn tâm thần; mạch 125 lần/phút; tần số thở 30 lần/phút; huyết áp tâm thu <90 mmHg; nhiệt độ < 35ºC hay  40ºC Không có có
  • 25. Tác nhân gây bệnh theo mức độ nặng của VPCĐ American Thoracic Society. Am J Respir Crit Care Med. 2001;163:1730-54. Bệnh nhân ngoại trú không có YTNC Bệnh nhân nhập viện ICU Bệnh nhân ngoại trú có YTNC Bệnh nhân nhập viện ở các khoa Nội - HH S. pneumoniae M. pneumoniae C. pneumoniae H. influenzae S. pneumoniaea M. pneumoniae C. pneumoniae H. influenzae Enteric GNB S. pneumoniaea M. pneumoniae C. pneumoniae H. influenzae Enteric GNB Legionella spp Anaerobes S. pneumoniaea M. pneumoniae H. influenzae Enteric GNB Legionella spp S. aureus P. aeruginosa < 5% tử vong < 5% tử vong  20% nhập viện 5-25% Tử vong 50% Tử vongGNB, gram-negative bacilli. aIncluding drug-resistant pneumococci.
  • 26. Tiêu chuẩn nhập ICU của ATS/IDSA  1 trong 2 tiêu chuẩn chính  Cần thở máy  Sốc nhiễm trùng Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007; 44: S27-72
  • 27.  Bất kỳ 3 trong 9 tiêu chuẩn lâm sàng :  Nhịp thở  30 lần/min  Lú lẫn/mất phương hướng  BUN  20 mg/dL  Giảm BC ( < 4000 cells/mm3)  Huyết áp tâm thu < 90 mm Hg  Thâm nhiễm nhiều thùy  Tỉ số PaO2/FiO2 ≤ 250  Giảm TC ( < 100,000 tế bào/mm3)  Hạ nhiệt độ (t < 36°C)   HA cần truyền dịch tích cực Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007; 44: S27-72 Tiêu chuẩn phụ cần nhập ICU của ATS/IDSA
  • 28. ĐIỀU TRỊ VPCĐ (TT) Nguyên tắc dùng kháng sinh  Dùng KS đủ liều Duøng KS ñuû lieàu  Nên dùng KS diệt khuẩn  sử dụng KS theo PK/PD  Không thay đổi KS trong 72 giờ đầu , trừ LS xấu hơn hay có bằng chứng vi sinh cần thay đổi  Chuyển sang uống : giảm ho , giảm khó thở , hết sốt 2 lần cách 8 giờ và BN uống được  Xuất viện : ổn định LS và KS đã chuyển sang uống được
  • 29. Diệt hết VK hay giảm tối đa VK tại vị trí nhiễm trùng Giảm mang VK kháng thuốc Hạn chế tác động đến dòng VK bình thường Tối đa hiệu quả LS Hiệu quả -giá thành Giảm thiểu chọn lọc kháng thuốc Giảm thiểu phát tán VK kháng thuốc Giảm thiểu chọn lọc dòng VK kháng thuốc Mục đích điều trị :
  • 30. Khởi đầu điều trị kháng sinh càng sớm càng tốt 100 Meehan, et al.,. JAMA 1997;278:2080-4. 80 60 20 0 PercentofPatients AdjustedOddsof 30DaySurvival(95%CI) Tỉ lệ tử vong gia tăng theo mỗi giờ trì hoãn % tử vong giảm rõ nếu KS dùng trong vòng 8 giờ đầu 40 2 h 4 h 6 h 8 h 10 h Time Until Antibiotic Therapy (h) 1.2 1.0 0.8 0.6 2 h 4 h 6 h 8 h 10 h Hours Within Which Antibiotics Were Administered NC hồi cứu 14, 069 BN Medicare >65 yrs /3555 BV tại Mỹ
  • 31. T>MIC PAE Cmin(trough) MIC AUC / MIC Cmax / MIC Cmax(peak) Penicillins Cephalosporins Carbapenems Macrolides Vancomycin Clindamycin Aminoglycosides Fluoroquinolones Linezolid Daptomycin Tigecycline Phụ thuộc nồng độ Phụ thuộc thời gian TIME CONCENTRATION AUC TỐI ƯU HÓA HOẠT TÍNH KHÁNG SINH LÀ CHÌA KHÓA ĐỂ KIỂM SOÁT NHIỂM KHUẨN AUC, area under the concentration-time curve; PAE, post-antibiotic effect. Slide (modified) courtesy of Shannon Holt, PharmD. Rybak MJ. Am J Med. 2006;119:S37-S44.
  • 32. Dược động học KS T>MIC Penicillins, cephalosporins, aztreonam, monobactams, carbapenems, "macrolides", clindamycin AUC/MIC fluoroquinolones, azithromycin, tetracyclines, vancomycin, ketolides, Streptogramins Peak/MIC Aminoglycosides, fluoroquinolones
  • 33. Khuyến cáo . Điều trị kháng sinh ( Hội lao&bệnh phổi VN 2013) Đối với viêm phổi điều trị ngoại trú : - Amoxicillin là KS nên ưu tiên sử dụng ( bằng chứng loại I). - Fluoroquinolon hô hấp là thuốc thay thế khi không dung nạp với amoxicillin (bằng chứng loại III). - Nếu nghi ngờ DRSP thì dùng amoxicillin liều cao (bằng chứng loại III) hoặc fluoroquinolon hô hấp (bằng chứng loại III).
  • 34. Khuyến cáo . Điều trị kháng sinh (tt) ( Hội lao&bệnh phổi VN 2013) Bệnh nhân nhập viện mức độ trung bình: - Kết hợp amoxicillin với macrolide là phác đồ được ưu tiên lựa chọn (bằng chứng loại III). - Khi không dung nạp với PNC và cần trị liệu tĩnh mạch, các kháng sinh cephalosporine II, III kết hợp với clarithromycin hoặc FQ (bằng chứng loại III).
  • 35. Khuyến cáo . Điều trị kháng sinh (tt) ( Hội lao&bệnh phổi VN 2013) Bệnh nhân nhập viện mức độ nặng: - Kết hợp beta-lactam phổ rộng và macrolides là trị liệu ưu tiên lựa chọn (bằng chứng loại III). - Có thể sử dụng FQ thay thế macrolides (bằng chứng loại III). - Khi sử dụng cephalosporine TM thì chuyển thuốc uống co-amoxiclave hơn là cephalosporine uống (bằng chứng loại III).
  • 36. Trong vùng có tỉ lệ cao (>25%) nhiễm S. pneumoniae kháng Macrotide ở nồng độ cao (MIC ≥ 16µg/mL) ( gồm những nhóm không mắc bệnh sẵn) Có sẵn bệnh: - Bệnh tim, gan, phổi hay thận - Đái tháo đường - Nghiện rượu - Bệnh lý ác tính - Không có lách Suy giảm miễn dịch hay điều trị làm giảm miễn dịch Dùng kháng sinh trong 3 tháng trước đó Những nguy cơ khác gây nhiễm DRSP Hướng dẫn ADSA/ATS: khuyến cáo điều trị bệnh nhân ngoại trú VPMPCĐ Guidelines may not account for individual variations between patients or present complete information on drugs and are not intended to replace good clinical judgment. For complete indications, dosing, warnings, and precautions, please consult the full prescribing information for each product. Adapted from Mandell LA et al. Clin Infect Dis. 2007;44(suppl 2):S27-S72. Khỏe mạnh trước đó và không dùng kháng sinh trong vòng 3 tháng trước đó Bệnh nhân nhóm 1 Bệnh nhân nhóm 2 Bệnh nhân nhóm 3 A. A macrolide B. Doxycycline A. Fluoroquinolone hô hấp (levofloxacin [750 mg], moxifloxacin, gemifloxacin) B . β-lactam + a macrolide hoặc doxycycline
  • 37. Hướng dẫn IDSA/ATS: khuyến cáo điều trị bệnh nhân nội trú VPMPCĐ Mandell LA et al. Clin Infect Dis. 2007;44(suppl 2):S27-S72. A. Fluoroquinolone hô hấp B. b-lactam + 1 macrolide A. β-lactam + azithromycin hoặc I fluoroquinolone hô hấp B. Bệnh nhân dị ứng penicillin: fluroquinolon hô hấp và aztreonam Nội trú không ICU Nội trú, nhập ICU Nếu nghi nhiễm Pseudomonas  b-lactam kháng pneumococus, kháng pseudomonas + ciprofloxacin hoặc levofloxacin (750 mg) hoặc  b-lactam trên + 1 aminoglycoside và azithromycin hoặc  b-lactam trên + 1 aminoglycoside và 1 fluoroquinolone kháng pneumococus (bệnh nhân dị ứng penicillin thay aztreonam cho b-lactam trên) Nếu nghi nhiễm CA-MRSA: Thêm vancomycin hoặc linezolid
  • 38. KS phối hợp trong CAP nặng  NC tiền cứu đa trung tâm 844 BN nhiễm trùng huyết do S. pneumoniae  % tử vong giảm 23.4% vs. 55.3%, P=0.0015 Baddour LM, et al. Am J Respir Crit Care Med. 2004;170:440-44. 0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 0 7 14 21 28 35 Ngày sau cấy máu khảnăngsôngcòn Điều trị phối hợp đơn trị liệu
  • 39. ĐiỀU TRỊ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN , VIÊM PHỔI THỞ MÁY VÀ VIÊM PHỔI CHĂM SÓC Y TẾ
  • 40. Masterton RG et al. J Antimicrob Chemother 2008;62:5-34. Asian HAP Working Group. Am J Infect Control 2008;36:S83-92. Am J Respir Crit Care Med 2005;171:388–416. HCAP , HAP Guidelines VN guidelines for the management of lower respiratory infections -2013
  • 41. HƯỚNG DẪN VÀ NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN  BN VPBV cần điều trị KS hướng đến VK đa kháng thuốc  Cấy VK trước khi dùng KS nhưng không được làm trì hõan điều trị những BN nặng  Nên cấy định lượng trong VPBV  Cấy đường hô hấp dưới (-) được dùng để ngưng KS nếu không thay đổi điều trị KS trong 72 giờ qua ATS 2004
  • 42. Sự quan trọng của chọn lựa kháng sinh khởi đầu theo kinh nghiệm 16.2 41.5 38 33.3 15 24.7 63 81 61.4 44 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Alvarez- Lerma Rello Luna Kollef Clec'h %mortality Adequate init. antibiotic Inadequate init. antibiotic (Alvarez-Lerma F. Intensive Care Med 1996;22:387-94) (Rello J, Gallego M, Mariscal D, et al. Am J Respir Crit Care Med 1997;156:196-200) (Luna CM, Vujacich P, Niederman MS et al. Chest 1997;111:676-685) (Kollef MH and Ward S. Chest 1998;113:412-20) p <.05* * * * * (Clec’h C, Timsit J-F, De Lassence A et al. Intensive Care Med 2004;30:1327-1333)
  • 43. Phối hợp kháng sinh trong đ-VPTMiều trị VPBV trong tình trạng đề kháng kháng sinh đang gia tăng hiện nay .
  • 44.
  • 45. Phổ kháng khuẩn rộng hơn (có thể tăng hiệu quả) Giúp điều trị sớm và hiệu quả: (tránh việc trì hoãn phối hợp thêm 1 kháng sinh) Giảm nguy cơ xuất hiện kháng thuốc Có thể có tác dụng hiệp đồng Những tác động có lợi khác ? (kháng viêm, giảm nội độc tố) Phổ kháng khuẩn rộng có thể tạo VK kháng thuốc (không chỉ ở ký chủ mà còn ở vi sinh vật) Tăng nguy cơ bội nhiễm Tăng tương tác thuốc và độc tính Tăng chi phí điều trị PHỐI HỢP KHÁNG SINH LỢI HẠI
  • 46. Tỷ lệ đạt được hiệp đồng với các nồng độ colistin 0.125 0.25 0.5 23 51 96 45.7 82.8 91.6 23.9 70.1 90.1Imipenem Meropenem Sulperazol Van P.H., Binh P. T. (2013). Kháng sinh – Đề kháng 0.125 0.25 0.5 0 15.8 7 28.6 45.6 75 0 55.6 90 Imipenem Meropenem Sulperazol Van P.H., Binh P. T. (2013). Kháng sinh – Đề kháng kháng sinh – Kỹ Thuật Kháng Sinh Đồ. Nhà Xuất Bản Y Học Tỷ lệ đạt đưa MIC từ kháng xuống nhạy với các nồng độ colistin
  • 47.
  • 48. ĐƠN HAY PHỐI HỢP KHÁNG SINH MRSA • Low MIC Vancomycin • High or NSB-MIC Vancomycin (trough level = 20 µg/ml) Teicoplanin , linezolid ESBL-p E. coli, Klebsiella spp. • Low MIC Ertapenem • High or NSB-MIC Ertapenem + amikacin or fosfomycin Imipenem or meropenem or doripenem • KPC-p Colistin or a carbapenem + fosfomycin Colistin (or amikacin) + a carbapenem • NDM-1 –p Colistin (or amikacin) + a carbapenem A carbapenem + fosfomycin MDR P. aeruginosa Colistin + meropenem (LD+PI) Colistin + Pip-tazobactam (LD+PI) MDR A. baumannii Colistin + imipenem (LD+PI) LD: loading dose; PI: prolonged infusion (3 or 4 h intravenous infusion)
  • 49. Chiến lược điều trị viêm phổi bệnh viện Nghi ngờ VPBV, VPTM, và VPCSYT Cấy đàm đường hô hấp dưới ( định lượng hay bán định lượng và nhuộm soi vi khuẩn) Bắt đầu điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm Trừ khi Lâm Sàng ít nghĩ đến VP và cấy âm tính Ngày 2&3: kiểm tra kết quả cấy và đánh giá đáp ứng LS (T0, bạch cầu, XQ, cung cấp oxy, đàm mủ, huyết động, chức năng cơ quan) Tình trạng lâm sàng cải thiện sau 48-72h ? không có Điều chỉnh KS Cấy () Cấy ()Cấy (+) Cấy (+) Truy tìm nguyên nhân≠ Xét ngưng KS Xuống thang KS nếu được Giai đoạn 1 Giai đoạn 2
  • 50. Vi khuẩn Đề kháng kháng sinh: Chiến lược phòng ngừa chính Nhiễm trùng Phòng nhiễm trùng Dùng tối ưu Đề kháng kháng sinh Phòng ngừa lây lan Dùng Kháng sinh Chẩn đoán và điều trị hiệu quả Vi khuẩn đề kháng kháng sinhVi khuẩn nhạy cảm
  • 51. Liều lượng KS thường dùng để điều trị viêm phổi  PNC G :  Viêm phổi : 1-3 triệu đv x 3-4 lần/ngàyTM  Áp xe phổi : 3 -5 triệu đv x 4 lần /ngày TM  Amox/clav.acid 1g x 3 / ng TM  Ceftriaxone :1-2g TM 1 lần/ng  Ceftazidime : 1g x 3-4 lần/ng , 2g x 2 lần/ng TM  Cefotaxime : 1g x 3-4 lần/ng TM
  • 52. Liều lượng KS thường dùng để điều trị viêm phổi  Cefoperazone/sulbactam : 1-4g x 2 lần/ngày TM  Cefepim :1g x 2-3 lần/ngày TM  Ertapenem : 1g / 100ml NaCl 0,9% x 1 lần/ngày TTM  Ticarcilline/clav.acid 3,2 g: 1 lọ / 100 ml NaCl 0,9% x 3 lần/ngày TTM.  Piperacilline /Tazobactam 4,5 g : 1 lọ / 100 ml NaCl 0,9% x 4 lần/ngày TTM.  Imipenem 0,5g : 1 lọ / 100 ml NaCl 0,9% x 4 lần/ngày TTM ; hay 1g x 3 / ng  Meropenem 1g x 3 / ng
  • 53. Liều lượng KS thường dùng để điều trị viêm phổi  Quinolone:  Ciprofloxacine 0,2g : 2 lọ x 3 TTM / ng  Levofloxacine 0,75g /100 ml 1 lọ /ng TTM ; 500 mg x 2 / ngày TTM  Moxifloxacine 0,4g : 1 lọ/ng TTM  Azitromycine 0,5 g : 1-2 lọ TTM / ng
  • 54. Liều lượng KS thường dùng để điều trị viêm phổi  Tụ cầu kháng methicillin : ( MRSA )  Vancomycine 1g/ 100 ml NaCl0,9% x 2 lần/ngày TTM (MRSA)  Lizolide 600 mg x 2 TTM hay 1v x 2 / ng  Teicoplanin 800 mg / ng x 2-3 ngày  400 mg/ng  Tụ cầu nhậy methicillin ( MSSA)  Clindamycine 600mg : 1 lọ/ 100 ml NaCl0,9% x 4 lần /ng TTM (MSSA)  Oxacilline 0,5g 4 lọ x 4 lần TM / ng