SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  19
BS. NGUYỄN HỮU HUỲNH HẢI
1
SINH LÝ
 Hộp sọ là một cấu trúc không dãn nở.
 Chứa:
 Não
 Máu
 Dịch não tủy (CSF)
 Tăng bất kỳ các thành phần này và/hoặc kết hợp bất k
ỳ khối choán chỗ sẽ dẫn đến tăng áp lực (Monroe-Kell
ie).
2
SINH LÝ
 Não 1300-1750 mls
 Nhu mô 300-400 mls.
 Dịch nội bào 900-1000 mls.
 Dịch ngoại bào 100-150 mls
 Máu 100-150 mls.
 CSF 100-150 mls.
3
SINH LÝ
 CƠ CHẾ BÙ TRỪ CHO SỰ LAN RỘNG KHỐI C
HOÁN CHỔ:
 Tức thời
 Giảm thể tích dịch não tủy bằng cách di chuyển x
uống vùng thắt lưng.
 Giảm thể tích máu bằng cách ép máu ra ngoài sọ t
ừ xoang tĩnh mạch.
 Trễ
 Giảm dịch ngoại bào.
4
SINH LÝ
 DỊCH NÃO TỦY
 Được tiết ~ 500ml/ngày
 Được tiết bởi đám rối mạc mạch ở các não thất
 Lưu thông qua hệ thống não thất
 Đi ra khoang dưới nhệ thông qua các lỗ Magendie v
à Luschka
 Được hấp thu vào hệ tĩnh mạch qua các hạt màng n
hện
 Sự tắc nghẽn lưu thông, hấp thu sẽ dẫn đến tràn dị
ch não thất và tăng áp lực.
5
SINH LÝ
 PHÙ NÃO
 Gây tích tụ nước quá mức:
 Quanh tổn thương bên trong não:
 U
 Áp xe
 Tổn thương do chấn thương
 Tổn thương nhồi máu não
 Dẫn đến tăng áp lực
 Các loại phù:
 Phù mạch máu ( ngoại bào): u
 Phù nhiễm độc ( nội bào): tình trạng chuyển hóa 6
SINH LÝ
 CEREBRAL BLOOD FLOW (CBF): LƯU LƯỢNG
MÁU NÃO
Cerebral Perfusion Pressure
(systemic pressure – intracranial pressure)
CBF = ---------------------------------------
Cerebral Vascular Resistance
7
SINH LÝ
 ÁP LỰC TRONG SỌ
 Bình thường 05-15 mm Hg
 Tăng áp lực nội sọ được xác định khi áp lực nội sọ
> 20 mmHg
 ICP cuối cùng tăng lên đến mức độ áp lực động mạc
h mà nó cũng bắt đầu tăng , kèm theo chậm nhịp tim
hoặc rối loạn khác của nhịp tim (phản ứng Cushing)
 ICP > 50 mmHg, lưu lượng máu não không hoạt độn
g được, sẽ hoại tử não.
8
SINH LÝ
 CƠ CHẾ BÙ TRỪ
 Đẩy CSF ra khoang cột sống
 Ép vào xoang tĩnh mạch và đẩy máu ra ngoài sọ
 KHI CƠ CHẾ BÙ TRỪ LỖI;
THOÁT VỊ NÃO XẢY RA
9
NGUYÊN NHÂN
1. Khối choán chỗ:
 U
 Xuất huyết, dập não
 Nhồi máu và phù não
 Áp xe
2. Tắc nghẽn lưu thông và hấp thu CSF
3. Tăng áp lực tĩnh mạch: suy tim, huyết khối tĩnh mạc
h
4. Phù não toàn bộ: thiếu oxy não, bệnh não do tăng hu
yết áp, suy gan cấp
10
LÂM SÀNG
 Tăng ICP làm rối loạn chức năng não bởi:
 (1) Giảm lưu lượng máu nãoCBF
 (2) Thoát vị não qua lều và qua lỗ chẩm gây chèn é
p và nhồi máu thân não.
11
LÂM SÀNG
 Sớm :
 Đau đầu, ói vọt và phù gai thị.
 Trễ :
 Thay đổi mức độ ý thức,
 Mất chức năng vận động, cảm giác, thay đổi đồng t
ử (chèn ép dây III)
 Thay đổi dấu hiệu sinh tồn gồm mạch chậm, huyết
áp tăng, rối loạn hô hấp,
 Tư thế: mất vỏ(tay gấp), mất não (duỗi)
 Hôn mê
12
LÂM SÀNG
Đau đầu trong tăng áp lực nội sọ
 Đau hai bên, tiến triển tăng dần, tăng khi ho
 Đau tăng nửa đêm về sáng, mỗi khi đau nhiều kèm theo b
uồn nôn hoặc nôn
 Triệu chứng đau kéo dài thường kèm theo mắt mờ (do phù
gai), bệnh nhân có rối loạn tâm thần, mạch chậm và dấu th
ần kinh cục bộ
 Triệu chứng đầu có thể điều trị bằng thuốc giảm đau như p
aracetamol, aspirin...có tác dụng ở giai đoạn đầu
 Giai đoạn sau triệu chứng đau đầu tăng liên tục, thuốc chố
ng đau ít còn tác dụng nữa.
 Giai đoạn này nếu sử dụng thuốc lợi tiểu, dung dịch tăng t
hẩm thấu bệnh nhân sẽ bớt đau đầu. 13
LÂM SÀNG
Các triệu chứng khác
 Động kinh
 Yếu liệt nửa người hay các dấu thần kinh khác như liệt thầ
n kinh sọ
 Đáp ứng Cushing: Tăng huyết áp, Mạch chậm
 Thay đổi hô hấp
 Liên quan đến 2 bán cầu não đưa đến hô hấp kiểu Chey
ne-Stokes
 Khi não giữa và cầu não bị ảnh hưởng sẽ làm tăng khí k
éo dài
 Ảnh hưởng hành não trên hô hấp sẽ nhanh và nông, sau
đó là thở thất điều và cuối là ngưng thở 14
LÂM SÀNG
 Phù phổi do thần kinh
 Do tăng hoạt động giao cảm vì ảnh hưởng của tăng
áp lực nội sọ liên tục trên hạ đồi, hành não hay tuỷ
cổ cao
15
CẬN LÂM SÀNG
1. Chụp X quang sọ thẳng và nghiêng
 Các khớp giãn rộng
 Xương sọ mỏng, không đều
 Dấu ấn ngón tay
 Do não chèn ép vào xương sọ
 Hình ảnh hoá vôi
 Tư thế nghiêng có thể thấy
 Hố yên giãn rộng
 Mấu sau hố yên bào mòn
 Các khớp giãn
 Xương không đều 16
CẬN LÂM SÀNG
2. CT scan sọ não
3. MRI sọ não
4. Siêu âm xuyên sọ
5. EEG
6. Đo áp lực nội sọ xâm lấn
17
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
 GIẢM ÁP LỰC TRONG SỌ
 LOẠI BỎ NGUYÊN NHÂN GÂY TĂNG ICP
 VÀ/ HOẶC:
 Tăng thông khí
 Mannitol
 Barbiturates
 Phẫu thuật giải ép
 Shunts hoặc dẫn lưu
 THEO DÕI ICP QUA MONITOR LÀ CẦN THIẾT
18
19

Contenu connexe

Tendances

TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
Vet thuong tim
Vet thuong timVet thuong tim
Vet thuong timvinhvd12
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌSoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHSoM
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcvinhvd12
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thấtvinhvd12
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPSoM
 
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcNguyen Thai Binh
 
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUSoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpThanh Liem Vo
 
LAO MÀNG NÃO
LAO MÀNG NÃOLAO MÀNG NÃO
LAO MÀNG NÃOSoM
 
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP Great Doctor
 
Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Khai Le Phuoc
 

Tendances (20)

Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ NãoCấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
Phù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do TimPhù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do Tim
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
Vet thuong tim
Vet thuong timVet thuong tim
Vet thuong tim
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ước
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thất
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
 
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
LAO MÀNG NÃO
LAO MÀNG NÃOLAO MÀNG NÃO
LAO MÀNG NÃO
 
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
 
Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao
 

Similaire à TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptx

Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)Quang Hạ Trần
 
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdf
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdfTăng-áp-lực-nội-sọ.pdf
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdfthanhdangngoc
 
HỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIMHỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIMSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCPham Dzung
 
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021TBFTTH
 
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ timChăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ timThuy Linh
 
Tim mạch Điều hòa tim mạch - sinh lý học - YYDS
Tim mạch Điều hòa tim mạch - sinh lý học - YYDSTim mạch Điều hòa tim mạch - sinh lý học - YYDS
Tim mạch Điều hòa tim mạch - sinh lý học - YYDStrinhtruong44
 
Tràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timHùng Lê
 
37 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-200737 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-2007Hùng Lê
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchSoM
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHSoM
 
Rối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậmRối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậmalone160162
 

Similaire à TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptx (20)

Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
 
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdf
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdfTăng-áp-lực-nội-sọ.pdf
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdf
 
HỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIMHỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
 
PHCN CTSN
PHCN CTSNPHCN CTSN
PHCN CTSN
 
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
 
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ timChăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
 
Thoát vị não
Thoát vị nãoThoát vị não
Thoát vị não
 
Tim mạch Điều hòa tim mạch - sinh lý học - YYDS
Tim mạch Điều hòa tim mạch - sinh lý học - YYDSTim mạch Điều hòa tim mạch - sinh lý học - YYDS
Tim mạch Điều hòa tim mạch - sinh lý học - YYDS
 
37 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-200737 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-2007
 
Tràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim
Tràn dịch màng tim
 
37 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-200737 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-2007
 
Suytim
SuytimSuytim
Suytim
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
 
Rối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậmRối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậm
 

Plus de NguynV934721

20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdfNguynV934721
 
Thai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdfThai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdfNguynV934721
 
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdfThai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdfNguynV934721
 
PTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdfPTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdfNguynV934721
 
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdfỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdfNguynV934721
 
ỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdfỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdfNguynV934721
 
CTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfCTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfNguynV934721
 
Khởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxKhởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptSa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptNguynV934721
 
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfThai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfNguynV934721
 
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxtheo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxNguynV934721
 
biểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxbiểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxOxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 
Hội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxHội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxNguynV934721
 

Plus de NguynV934721 (20)

20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf
 
ĐA ỐI.pptx
ĐA ỐI.pptxĐA ỐI.pptx
ĐA ỐI.pptx
 
Thai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdfThai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdf
 
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdfThai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
 
PTB.pdf
PTB.pdfPTB.pdf
PTB.pdf
 
PTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdfPTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdf
 
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdfỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
 
ỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdfỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdf
 
CTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfCTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdf
 
Khởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxKhởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptx
 
VNTMNT.pptx
VNTMNT.pptxVNTMNT.pptx
VNTMNT.pptx
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptSa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
 
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfThai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
 
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxtheo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
 
biểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxbiểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptx
 
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxOxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
Hội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxHội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptx
 
SUY TIM.pptx
SUY TIM.pptxSUY TIM.pptx
SUY TIM.pptx
 

TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptx

  • 1. BS. NGUYỄN HỮU HUỲNH HẢI 1
  • 2. SINH LÝ  Hộp sọ là một cấu trúc không dãn nở.  Chứa:  Não  Máu  Dịch não tủy (CSF)  Tăng bất kỳ các thành phần này và/hoặc kết hợp bất k ỳ khối choán chỗ sẽ dẫn đến tăng áp lực (Monroe-Kell ie). 2
  • 3. SINH LÝ  Não 1300-1750 mls  Nhu mô 300-400 mls.  Dịch nội bào 900-1000 mls.  Dịch ngoại bào 100-150 mls  Máu 100-150 mls.  CSF 100-150 mls. 3
  • 4. SINH LÝ  CƠ CHẾ BÙ TRỪ CHO SỰ LAN RỘNG KHỐI C HOÁN CHỔ:  Tức thời  Giảm thể tích dịch não tủy bằng cách di chuyển x uống vùng thắt lưng.  Giảm thể tích máu bằng cách ép máu ra ngoài sọ t ừ xoang tĩnh mạch.  Trễ  Giảm dịch ngoại bào. 4
  • 5. SINH LÝ  DỊCH NÃO TỦY  Được tiết ~ 500ml/ngày  Được tiết bởi đám rối mạc mạch ở các não thất  Lưu thông qua hệ thống não thất  Đi ra khoang dưới nhệ thông qua các lỗ Magendie v à Luschka  Được hấp thu vào hệ tĩnh mạch qua các hạt màng n hện  Sự tắc nghẽn lưu thông, hấp thu sẽ dẫn đến tràn dị ch não thất và tăng áp lực. 5
  • 6. SINH LÝ  PHÙ NÃO  Gây tích tụ nước quá mức:  Quanh tổn thương bên trong não:  U  Áp xe  Tổn thương do chấn thương  Tổn thương nhồi máu não  Dẫn đến tăng áp lực  Các loại phù:  Phù mạch máu ( ngoại bào): u  Phù nhiễm độc ( nội bào): tình trạng chuyển hóa 6
  • 7. SINH LÝ  CEREBRAL BLOOD FLOW (CBF): LƯU LƯỢNG MÁU NÃO Cerebral Perfusion Pressure (systemic pressure – intracranial pressure) CBF = --------------------------------------- Cerebral Vascular Resistance 7
  • 8. SINH LÝ  ÁP LỰC TRONG SỌ  Bình thường 05-15 mm Hg  Tăng áp lực nội sọ được xác định khi áp lực nội sọ > 20 mmHg  ICP cuối cùng tăng lên đến mức độ áp lực động mạc h mà nó cũng bắt đầu tăng , kèm theo chậm nhịp tim hoặc rối loạn khác của nhịp tim (phản ứng Cushing)  ICP > 50 mmHg, lưu lượng máu não không hoạt độn g được, sẽ hoại tử não. 8
  • 9. SINH LÝ  CƠ CHẾ BÙ TRỪ  Đẩy CSF ra khoang cột sống  Ép vào xoang tĩnh mạch và đẩy máu ra ngoài sọ  KHI CƠ CHẾ BÙ TRỪ LỖI; THOÁT VỊ NÃO XẢY RA 9
  • 10. NGUYÊN NHÂN 1. Khối choán chỗ:  U  Xuất huyết, dập não  Nhồi máu và phù não  Áp xe 2. Tắc nghẽn lưu thông và hấp thu CSF 3. Tăng áp lực tĩnh mạch: suy tim, huyết khối tĩnh mạc h 4. Phù não toàn bộ: thiếu oxy não, bệnh não do tăng hu yết áp, suy gan cấp 10
  • 11. LÂM SÀNG  Tăng ICP làm rối loạn chức năng não bởi:  (1) Giảm lưu lượng máu nãoCBF  (2) Thoát vị não qua lều và qua lỗ chẩm gây chèn é p và nhồi máu thân não. 11
  • 12. LÂM SÀNG  Sớm :  Đau đầu, ói vọt và phù gai thị.  Trễ :  Thay đổi mức độ ý thức,  Mất chức năng vận động, cảm giác, thay đổi đồng t ử (chèn ép dây III)  Thay đổi dấu hiệu sinh tồn gồm mạch chậm, huyết áp tăng, rối loạn hô hấp,  Tư thế: mất vỏ(tay gấp), mất não (duỗi)  Hôn mê 12
  • 13. LÂM SÀNG Đau đầu trong tăng áp lực nội sọ  Đau hai bên, tiến triển tăng dần, tăng khi ho  Đau tăng nửa đêm về sáng, mỗi khi đau nhiều kèm theo b uồn nôn hoặc nôn  Triệu chứng đau kéo dài thường kèm theo mắt mờ (do phù gai), bệnh nhân có rối loạn tâm thần, mạch chậm và dấu th ần kinh cục bộ  Triệu chứng đầu có thể điều trị bằng thuốc giảm đau như p aracetamol, aspirin...có tác dụng ở giai đoạn đầu  Giai đoạn sau triệu chứng đau đầu tăng liên tục, thuốc chố ng đau ít còn tác dụng nữa.  Giai đoạn này nếu sử dụng thuốc lợi tiểu, dung dịch tăng t hẩm thấu bệnh nhân sẽ bớt đau đầu. 13
  • 14. LÂM SÀNG Các triệu chứng khác  Động kinh  Yếu liệt nửa người hay các dấu thần kinh khác như liệt thầ n kinh sọ  Đáp ứng Cushing: Tăng huyết áp, Mạch chậm  Thay đổi hô hấp  Liên quan đến 2 bán cầu não đưa đến hô hấp kiểu Chey ne-Stokes  Khi não giữa và cầu não bị ảnh hưởng sẽ làm tăng khí k éo dài  Ảnh hưởng hành não trên hô hấp sẽ nhanh và nông, sau đó là thở thất điều và cuối là ngưng thở 14
  • 15. LÂM SÀNG  Phù phổi do thần kinh  Do tăng hoạt động giao cảm vì ảnh hưởng của tăng áp lực nội sọ liên tục trên hạ đồi, hành não hay tuỷ cổ cao 15
  • 16. CẬN LÂM SÀNG 1. Chụp X quang sọ thẳng và nghiêng  Các khớp giãn rộng  Xương sọ mỏng, không đều  Dấu ấn ngón tay  Do não chèn ép vào xương sọ  Hình ảnh hoá vôi  Tư thế nghiêng có thể thấy  Hố yên giãn rộng  Mấu sau hố yên bào mòn  Các khớp giãn  Xương không đều 16
  • 17. CẬN LÂM SÀNG 2. CT scan sọ não 3. MRI sọ não 4. Siêu âm xuyên sọ 5. EEG 6. Đo áp lực nội sọ xâm lấn 17
  • 18. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ  GIẢM ÁP LỰC TRONG SỌ  LOẠI BỎ NGUYÊN NHÂN GÂY TĂNG ICP  VÀ/ HOẶC:  Tăng thông khí  Mannitol  Barbiturates  Phẫu thuật giải ép  Shunts hoặc dẫn lưu  THEO DÕI ICP QUA MONITOR LÀ CẦN THIẾT 18
  • 19. 19