SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  8
Télécharger pour lire hors ligne
GIẢI TÍCH 12 GV: Vũ Thị Hồng Hạnh LHP
9
BÀI 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
I. KHÁI NIỆM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
ĐỊNH NGHĨA
Giả sử hàm số f xác định trên tập hợp D (D ) và x0 D.
a) x0 được gọi là điểm cực đại của hàm số f nếu tồn tại khoảng (a; b) chứa điểm x0 sao cho (a; b)
D, f liên tục trên (a; b) và f(x) < f(x0) với mọi x (a; b)  {x0}.
Khi đó f(x0) được gọi là giá trị cực đại (còn gọi là cực đại) của hàm số f.
Ta cũng nói điểm M(x0, f(x0)) là điểm cực đại của đồ thị hàm số f.
b) x0 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại khoảng (a; b) chứa điểm x0 sao cho (a; b)
D, f liên tục trên (a; b) và f(x) > f(x0) với mọi x (a; b)  { x0}.
Khi đó f(x0) được gọi là giá trị cực tiểu (còn gọi là cực tiểu) của hàm số f.
Ta cũng nói điểm M(x0, f(x0)) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f.
c) * Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị.
* Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu được gọi chung là cực trị.
* Nếu x0 là một điểm cực trị của hàm số f thì ta cũng nói hàm số f đạt cực trị tại x0.
GIẢI TÍCH 12 GV: Vũ Thị Hồng Hạnh LHP
10
CHÚ Ý:
a) Giá trị cực đại (cực tiểu) f(x0) của hàm số f nói chung không phải là GTLN (GTNN) của hàm số
f trên tập xác định D, mà f(x0) chỉ là GTLN (GTNN) của hàm số f trên khoảng (a; b) nào đó chứa x0. Vì
vậy, việc trong 1 hàm số có 1 cực đại bé 1 hơn cực tiểu cũng là điều bình thường, chẳng hạn hàm f(x) = x
+ 2sinx trên (đồ thị ở hình vẽ bên).
b) Một hàm số f có thể đạt cực đại hay cực tiểu tại nhiều điểm trên tập xác định D và các cực trị
nói chung là khác nhau. Hàm số f cũng có thể không có cực trị trên một tập hợp cho trước.
II. ĐIỀU KIỆN CẦN ĐỂ HÀM SỐ ĐẠT CỰC TRỊ
ĐỊNH LÝ 1
Giả sử hàm số f có đạo hàm tại điểm x0. Khi đó:
Nếu f đạt cực trị tại x0 thì f ’(x0) = 0.
Nói cách khác, khi hàm số f có đạo hàm tại điểm 0
x thì điều kiện cần để f đạt cực trị tại 0
x x là 0
x
nghiệm của đạo hàm. Như vậy nếu hàm số f có đạo hàm và đạo hàm vô nghiệm thì f không có cực trị.
Điều ngược lại của Định lý 1 nói chung là không đúng.
Chẳng hạn, có những hàm số có đạo hàm bằng 0 tại x0 nhưng tại x0 hàm số không đạt cực trị (thậm chí hàm
số không có cực trị).
Ví dụ: Cho hàm số f(x) = 3
x có tập xác định D = .
Ta có f ’(x) = 2
3 0,
x x và phương trình f’(x) = 0 chỉ có 1 nghiệm nên f(x) đồng biến trên . Do
đó hàm số f không đạt cực trị tại điểm x = 0.
Đương nhiên, có nhiều hàm số có đạo hàm bằng 0 tại x0 và tại x0 hàm số đạt cực trị.
Ví dụ: Cho hàm số f(x) = 2
x có tập xác định D = .
Ta có f ’(x) = 2x nên f ’(0) = 0 và f(x) > f(0), ( 1,1) {0}
x nên hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x = 0.
Nếu f(x) không có đạo hàm tại x0 thì ta không có kết luận gì.
Chẳng hạn, có những hàm số đạt cực trị tại một điểm mà tại điểm đó hàm số không có đạo hàm.
Ví dụ: Xét hàm số f(x) = x có tập xác định D = .
Ta có f(0) = 0 và f(x) > f(0) với mọi x ( 1;1)  0 nên f đạt cực tiểu
tại điểm x = 0, nhưng hàm số f không có đạo hàm tại x = 0 (hàm số f
có đồ thị không trơn tại x = 0).
Cũng có những hàm số không đạt cực trị tại một điểm mà tại điểm đó
hàm số không có đạo hàm.
Ví dụ: Hàm số ( ) 3 2
f x x x không có đạo hàm tại x = 0 và
cũng không đạt cực trị tại x = 0.
GIẢI TÍCH 12 GV: Vũ Thị Hồng Hạnh LHP
11
III. ĐIỀU KIỆN ĐỦ ĐỂ HÀM SỐ ĐẠT CỰC TRỊ
ĐỊNH LÝ 2
Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng (a, b) nào đó chứa x0 và có đạo hàm trên các khoảng (a; x0) và
(x0; b) (hàm số có thể có hoặc không có đạo hàm tại x0). Khi đó:
Điều kiện cần và đủ để f đạt cực trị tại x0 là f ’(x) đổi dấu khi x qua x0.
Cụ thể :
a) Nếu f ’(x) < 0 với mọi x (a; x0) và f ’(x) > 0 với mọi x (x0; b) (tức là f ’(x) đổi dấu từ âm sang
dương khi x qua x0) thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x0.
x a x0 b
f’(x) – +
f(x)
f(x0)
CT
b) Nếu f’(x) > 0 với mọi x (a; x0) và f’(x) < 0 với mọi x (x0; b) (tức là
f’(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua x0) thì hàm số f đạt cực đại tại điểm
x0.
x a x0 b
f’(x) + –
f(x)
CĐ
f(x0)
c) Nếu f ’(x) không đổi dấu khi x qua x0
(chẳng hạn f ’(x) > 0 với mọi x (a;b){ x0}
hoặc f ’(x) > 0 với mọi x (a;b){x0}) thì f
không đạt cực trị tại điểm x0.
Định lý 2 được chứng minh bằng định nghĩa.
Từ định lí 2 ta có quy tắc tìm cực trị sau :
QUY TẮC 1
1) Tìm f’(x)
2) Tìm các điểm xi (i = 1, 2, …) mà tại đó f’(xi) = 0 (tức là tìm tất cả các nghiệm của phương trình
f’(x) = 0) hoặc tại đó hàm số f không liên tục hoặc không có đạo hàm.
3) Lập bảng biến thiên. Từ đó suy ra cực trị của hàm số.
Ví dụ 1: Tìm cực trị của các hàm số sau:
a) y = 3 2
3 9 1
x x x b) y =
2
1
2
x x
x
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Only
'=3ñt6n -9 is'=
:j::
HT
GIẢI TÍCH 12 GV: Vũ Thị Hồng Hạnh LHP
12
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nếu việc xác định sự thay đổi dấu của f’(x) khó khăn hơn việc xác định f’’(x) thì ta dùng Định lý 3 sau
đây, nó cũng là 1 hệ quả của Định lý 2.
Định lý 3: Cho hàm số f x có đạo hàm cấp 2 liên tục trên ;
a b , 0 ;
x a b .
Nếu
0
0
0
0
f x
f x
thì 0
x là một điểm cực trị của hàm số. Hơn nữa:
Nếu
0
0
0
0
f x
f x
thì hàm số đạt cực tiểu tại 0
x .
Nếu
0
0
0
0
f x
f x
thì hàm số đạt cực đại tại 0
x .
Chú ý:
1. Hàm số bậc 3 có cực trị khi và chỉ khi 0
f x có 2 nghiệm phân biệt. Khi đó hàm số có 1 cực
đại và 1 cực tiểu.
2. Nếu 0
( ) 0
f x thì ta không dùng được định lý trên, khi đó hàm số f có thể đạt cực trị hoặc
không đạt cực trị tại điểm x0, lúc này ta có thể sử dụng Định lý 2 hoặc hệ quả của nó: Giả sử hàm
số f có đạo hàm cấp hai trên khoảng (a; b) nào đó chứa x0 và f’(x0) = f’’(x0)= 0. Khi đó nếu
a) f’’(x0) < 0 với mọi x (a; b){x0} thì hàm số f đạt cực đại tại điểm x0.
b) f’’(x0) > 0 với mọi x (a; b){x0} thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x0.
Các kết quả trên có thể được chứng minh dễ dàng bằng cách dùng Định lý 2 vẽ bảng biến thiên.
Chẳng hạn hàm số f(x) = 4
x , g(x) = 5
x tại điểm x = 0.
GIẢI TÍCH 12 GV: Vũ Thị Hồng Hạnh LHP
13
Từ định lý 3 ta có quy tắc 2 để tìm cực trị sau:
QUY TẮC 2
1) Tìm f’(x);
2) Tìm các nghiệm xi (i = 1, 2, …) của phương trình f’(x) = 0;
3) Tìm f’’(x) và tính f’’(xi)
* Nếu f’’(xi) < 0 thì hàm số f đạt cực đại tại xi.
* Nếu f’’(xi) > 0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại xi.
Ví dụ 2: Tìm các điểm cực trị của hàm số y = 2sin x x
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TRẮC NGHIỆM
Ví dụ 1. Cho hàm số ( )
y f x có đồ thị như hình vẽ. Cực tiểu của hàm số có tọa độ là
x
y
2
-2
3
O
E
1
A. 3;2 . B. 1;2 . C. 3; 2 . D. 2; 3
Ví dụ 2. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau. Tung độ cực trị của hàm số f x là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 1
x 1 0 1
y 0
y 1
3 2
3
-
y' = 2cosn -1 -1 Ecosse £1
-
g¥Éñ -2£ 2cosn £2
-3 f 2cosn-HA
YI Yi
Rs -
Iz
O
O
GIẢI TÍCH 12 GV: Vũ Thị Hồng Hạnh LHP
14
Ví dụ 3. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.
Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng?
I : Trên K , hàm số y f x có hai điểm cực trị.
II : Hàm số y f x đạt cực đại tại 3
x .
III : Hàm số y f x đạt cực tiểu tại 1
x .
A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ví dụ 4. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
3
y x x mx đạt cực đại tại 0.
x
A. 1
m . B. 2
m . C. 2
m . D. 0
m .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ví dụ 5. Hàm số 3 2
1
y mx mx x có cực đại,cực tiểu khi và chỉ khi
A.
3
0
m
m
. B. 0
m . C. 3 0
m . D.
3
0
m
m
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
-
✓
so
y
'=3u
'
-6m -1m
g-
→
smut-12mn -1
20 ↳ ctceanokep
4mL -112m > 0
GIẢI TÍCH 12 GV: Vũ Thị Hồng Hạnh LHP
15
Ví dụ 6. Giá trị m nào thì 3 2
3 ( 1) 2
y x mx m x có CĐ,CT đều có hoành độ dương
A. 0
m . B. 1
m . C. 1
m . D. 2
m
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chú ý: Cho hàm số bậc 3: 3 2 2
' 3 2
y ax bx cx d y ax bx c
Chia y cho y được thương là q x và dư r x x .
. ( )
y y q x x .
Nếu hàm số đạt cực trị tại 0
x thì 0 0
y x 0 0
y x x .
Khi đó đường thẳng :
d y x là đường thẳng qua 2 điểm cực trị.
Cách sử dụng Casio:
+ Menu 2 (số phức)
+ Nhập
'. ''
8
y y
y
a
+ Calc x = i
+ Kết quả: ai + b là y = ax + b
Ví dụ 7. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số 3 2
5x 1
y x x có phương trình là
A. 32x 9 4 0
y . B. 3x 2 5 0
y .
C. 32x 9 4 0
y . D. 2x 9 4 0
y
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ví dụ 8. Định m để hàm số 3 2
3 3(m 6) 1
y x mx x có cực đại, cực tiểu và đường thẳng qua 2 điểm
cực trị vuông góc với : 12 1 0
d x y .
A.
4
3
m
m
. B.
4
3
m
m
. C.
4
3
m
m
. D.
4
3
m
m
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
0
Y'
= but -6mn -1cm -1
)
D > 0
m¥
> 10 m > d
36mL -12m -112>0
62m70 in > 0
tin
1
①
£-¥&=Y
y
-132m -4
y
>
= sure -6mn '-
3cm-161
y'= 6.e- 6m
D= 36m?
-36m -216 > 0
1¥>
y=%+tñ
GIẢI TÍCH 12 GV: Vũ Thị Hồng Hạnh LHP
16
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chú ý: Hàm trùng phương 4 2
y ax bx c 0
a luôn đạt cực trị tại 0 0
x , số cực trị bằng số
nghiệm của phương trình 0
y .
Hàm số có 3 cực trị 0
b
a
Hàm số có 1 cực trị 0
b
a
Hàm số có duy nhất 1 cực tiểu
0
0
a
b
Hàm số có duy nhất 1 đại
0
0
a
b
Hàm số có 1 cực tiểu và 2 cực đại
0
0
a
b
Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu
0
0
a
b
Ví dụ 9. Cho hàm số 4 2
( 1) 1
y x m x . Định m để hàm số có 3 cực trị.
A. 1
m . B. 1
m . C. 1
m . D. 1
m
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ví dụ 10. Cho hàm số 4 2 2
2 1
y x m x . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác vuông.
A. 1
m . B. 1
m . C. 2
m . D. 1
m
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đồ thị hàm số 4 2
: 2
C y ax bx c có 3 điểm cực trị là 0; A
A y , B , C , khi đó:
Tam giác ABC vuông . 0
AB AC Tam giác ABC đều AB = BC
BAC
.
cos
.
AB AC
AB AC
0
ABC
S S 0
1
.
2
AH BC S (H là trung điểm BC)
Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC
R
2sin
BC
A
Bán kính đường tròn nội tiếp ABC
S
r
p
.
-ba→0
O
y
'=4n3 + 2cm-
1)a =
2n( 2mL -1 Con-
D) -
m -1170
-
8m -18 > 0
I > m
y > m

Contenu connexe

Similaire à Chuong1GT_P2 2021.pdf

Bài 6 sự tương giao
Bài 6   sự tương giaoBài 6   sự tương giao
Bài 6 sự tương giaoLongV86
 
Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)
Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)
Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)LongV86
 
TongHopLyThuyet.pdf
TongHopLyThuyet.pdfTongHopLyThuyet.pdf
TongHopLyThuyet.pdfmaytinh_5p
 
Digital Image Processing with Matlab
Digital Image Processing with MatlabDigital Image Processing with Matlab
Digital Image Processing with MatlabPhong Vo
 
Cosmos capacity profile 3.2022
Cosmos capacity profile 3.2022Cosmos capacity profile 3.2022
Cosmos capacity profile 3.2022Book Quảng Cáo
 
Bài 3 gtln gtnn
Bài 3   gtln gtnnBài 3   gtln gtnn
Bài 3 gtln gtnnLongV86
 
Help maple 20000x
Help maple 20000xHelp maple 20000x
Help maple 20000xMicheal Lim
 
Giai tich loi roi rac
Giai tich loi roi rac Giai tich loi roi rac
Giai tich loi roi rac KhacVu1
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT  Ngô Thời Nhiệm
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT  Ngô Thời NhiệmĐề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT  Ngô Thời Nhiệm
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT  Ngô Thời NhiệmTrung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
Bao cao thi nghiem hungmodified
Bao cao thi nghiem hungmodifiedBao cao thi nghiem hungmodified
Bao cao thi nghiem hungmodifiedViet Hung Luu
 
Bài 4 đường tiệm cận
Bài 4   đường tiệm cậnBài 4   đường tiệm cận
Bài 4 đường tiệm cậnLongV86
 

Similaire à Chuong1GT_P2 2021.pdf (20)

Bài 6 sự tương giao
Bài 6   sự tương giaoBài 6   sự tương giao
Bài 6 sự tương giao
 
Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)
Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)
Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)
 
BÀI TẬP ÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 1 NĂM 2018
BÀI TẬP ÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 1 NĂM 2018BÀI TẬP ÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 1 NĂM 2018
BÀI TẬP ÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 1 NĂM 2018
 
Dong ke
Dong keDong ke
Dong ke
 
TongHopLyThuyet.pdf
TongHopLyThuyet.pdfTongHopLyThuyet.pdf
TongHopLyThuyet.pdf
 
Digital Image Processing with Matlab
Digital Image Processing with MatlabDigital Image Processing with Matlab
Digital Image Processing with Matlab
 
De thi lich su 9
De thi lich su 9De thi lich su 9
De thi lich su 9
 
Cosmos capacity profile 3.2022
Cosmos capacity profile 3.2022Cosmos capacity profile 3.2022
Cosmos capacity profile 3.2022
 
Luận văn: Sự hội tụ của các độ đo xác suất và ứng dụng, HOT, 9đ
Luận văn: Sự hội tụ của các độ đo xác suất và ứng dụng, HOT, 9đLuận văn: Sự hội tụ của các độ đo xác suất và ứng dụng, HOT, 9đ
Luận văn: Sự hội tụ của các độ đo xác suất và ứng dụng, HOT, 9đ
 
Áp dụng thuật toán khai phá dữ liệu trong quản lý địa chỉ Internet
Áp dụng thuật toán khai phá dữ liệu trong quản lý địa chỉ InternetÁp dụng thuật toán khai phá dữ liệu trong quản lý địa chỉ Internet
Áp dụng thuật toán khai phá dữ liệu trong quản lý địa chỉ Internet
 
Đề tài: Thuật toán khai phá dữ liệu trong quản lý địa chỉ Internet
Đề tài: Thuật toán khai phá dữ liệu trong quản lý địa chỉ InternetĐề tài: Thuật toán khai phá dữ liệu trong quản lý địa chỉ Internet
Đề tài: Thuật toán khai phá dữ liệu trong quản lý địa chỉ Internet
 
Bài 3 gtln gtnn
Bài 3   gtln gtnnBài 3   gtln gtnn
Bài 3 gtln gtnn
 
huong dan_su_dung_maple
huong dan_su_dung_maplehuong dan_su_dung_maple
huong dan_su_dung_maple
 
Help maple 20000x
Help maple 20000xHelp maple 20000x
Help maple 20000x
 
Giai tich loi roi rac
Giai tich loi roi rac Giai tich loi roi rac
Giai tich loi roi rac
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT  Ngô Thời Nhiệm
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT  Ngô Thời NhiệmĐề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT  Ngô Thời Nhiệm
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT  Ngô Thời Nhiệm
 
Bao cao thi nghiem hungmodified
Bao cao thi nghiem hungmodifiedBao cao thi nghiem hungmodified
Bao cao thi nghiem hungmodified
 
Luận văn: Bài toán dầm liên tục chịu tải trọng phân bố đều, HAY
Luận văn: Bài toán dầm liên tục chịu tải trọng phân bố đều, HAYLuận văn: Bài toán dầm liên tục chịu tải trọng phân bố đều, HAY
Luận văn: Bài toán dầm liên tục chịu tải trọng phân bố đều, HAY
 
Bài 4 đường tiệm cận
Bài 4   đường tiệm cậnBài 4   đường tiệm cận
Bài 4 đường tiệm cận
 
Luận án: Giải bài toán biên phi tuyến cho phương trình vi phân
Luận án: Giải bài toán biên phi tuyến cho phương trình vi phânLuận án: Giải bài toán biên phi tuyến cho phương trình vi phân
Luận án: Giải bài toán biên phi tuyến cho phương trình vi phân
 

Plus de NguyninhVit

CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdfCHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdfNguyninhVit
 
Chuong 11 Buc xa nhiet.pdf
Chuong 11 Buc xa nhiet.pdfChuong 11 Buc xa nhiet.pdf
Chuong 11 Buc xa nhiet.pdfNguyninhVit
 
Chuong 5 Chu trinh thiet bi dong luc hoi nuoc.pdf
Chuong 5 Chu trinh thiet bi dong luc hoi nuoc.pdfChuong 5 Chu trinh thiet bi dong luc hoi nuoc.pdf
Chuong 5 Chu trinh thiet bi dong luc hoi nuoc.pdfNguyninhVit
 
Chuong 8 Khai niem chung truyen nhiet.pdf
Chuong 8 Khai niem chung truyen nhiet.pdfChuong 8 Khai niem chung truyen nhiet.pdf
Chuong 8 Khai niem chung truyen nhiet.pdfNguyninhVit
 
Chuong 9 Tong Quat Dan nhiet - dan nhiet on dinh mot chieu.pdf
Chuong 9 Tong Quat Dan nhiet - dan nhiet on dinh mot chieu.pdfChuong 9 Tong Quat Dan nhiet - dan nhiet on dinh mot chieu.pdf
Chuong 9 Tong Quat Dan nhiet - dan nhiet on dinh mot chieu.pdfNguyninhVit
 
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdf
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdfChuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdf
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdfNguyninhVit
 
Chuong 4 Chat thuan khiet.pdf
Chuong 4 Chat thuan khiet.pdfChuong 4 Chat thuan khiet.pdf
Chuong 4 Chat thuan khiet.pdfNguyninhVit
 
Chuong 1 Khai niem chung nhiet dong luc hoc ky thuat.pdf
Chuong 1 Khai niem chung nhiet dong luc hoc ky thuat.pdfChuong 1 Khai niem chung nhiet dong luc hoc ky thuat.pdf
Chuong 1 Khai niem chung nhiet dong luc hoc ky thuat.pdfNguyninhVit
 
Chuong 7 Chu trinh may lanh.pdf
Chuong 7 Chu trinh may lanh.pdfChuong 7 Chu trinh may lanh.pdf
Chuong 7 Chu trinh may lanh.pdfNguyninhVit
 
Chuong 10 Tong Quat truyen nhiet doi luu - doi luu tu nhien - doi luu cuong b...
Chuong 10 Tong Quat truyen nhiet doi luu - doi luu tu nhien - doi luu cuong b...Chuong 10 Tong Quat truyen nhiet doi luu - doi luu tu nhien - doi luu cuong b...
Chuong 10 Tong Quat truyen nhiet doi luu - doi luu tu nhien - doi luu cuong b...NguyninhVit
 
Chuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdf
Chuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdfChuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdf
Chuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdfNguyninhVit
 
Chuong 6 Khong khi am.pdf
Chuong 6 Khong khi am.pdfChuong 6 Khong khi am.pdf
Chuong 6 Khong khi am.pdfNguyninhVit
 
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdfTaisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdfNguyninhVit
 
Power_Hydraulics_._ASHBY.pdf
Power_Hydraulics_._ASHBY.pdfPower_Hydraulics_._ASHBY.pdf
Power_Hydraulics_._ASHBY.pdfNguyninhVit
 

Plus de NguyninhVit (14)

CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdfCHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
 
Chuong 11 Buc xa nhiet.pdf
Chuong 11 Buc xa nhiet.pdfChuong 11 Buc xa nhiet.pdf
Chuong 11 Buc xa nhiet.pdf
 
Chuong 5 Chu trinh thiet bi dong luc hoi nuoc.pdf
Chuong 5 Chu trinh thiet bi dong luc hoi nuoc.pdfChuong 5 Chu trinh thiet bi dong luc hoi nuoc.pdf
Chuong 5 Chu trinh thiet bi dong luc hoi nuoc.pdf
 
Chuong 8 Khai niem chung truyen nhiet.pdf
Chuong 8 Khai niem chung truyen nhiet.pdfChuong 8 Khai niem chung truyen nhiet.pdf
Chuong 8 Khai niem chung truyen nhiet.pdf
 
Chuong 9 Tong Quat Dan nhiet - dan nhiet on dinh mot chieu.pdf
Chuong 9 Tong Quat Dan nhiet - dan nhiet on dinh mot chieu.pdfChuong 9 Tong Quat Dan nhiet - dan nhiet on dinh mot chieu.pdf
Chuong 9 Tong Quat Dan nhiet - dan nhiet on dinh mot chieu.pdf
 
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdf
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdfChuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdf
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdf
 
Chuong 4 Chat thuan khiet.pdf
Chuong 4 Chat thuan khiet.pdfChuong 4 Chat thuan khiet.pdf
Chuong 4 Chat thuan khiet.pdf
 
Chuong 1 Khai niem chung nhiet dong luc hoc ky thuat.pdf
Chuong 1 Khai niem chung nhiet dong luc hoc ky thuat.pdfChuong 1 Khai niem chung nhiet dong luc hoc ky thuat.pdf
Chuong 1 Khai niem chung nhiet dong luc hoc ky thuat.pdf
 
Chuong 7 Chu trinh may lanh.pdf
Chuong 7 Chu trinh may lanh.pdfChuong 7 Chu trinh may lanh.pdf
Chuong 7 Chu trinh may lanh.pdf
 
Chuong 10 Tong Quat truyen nhiet doi luu - doi luu tu nhien - doi luu cuong b...
Chuong 10 Tong Quat truyen nhiet doi luu - doi luu tu nhien - doi luu cuong b...Chuong 10 Tong Quat truyen nhiet doi luu - doi luu tu nhien - doi luu cuong b...
Chuong 10 Tong Quat truyen nhiet doi luu - doi luu tu nhien - doi luu cuong b...
 
Chuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdf
Chuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdfChuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdf
Chuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdf
 
Chuong 6 Khong khi am.pdf
Chuong 6 Khong khi am.pdfChuong 6 Khong khi am.pdf
Chuong 6 Khong khi am.pdf
 
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdfTaisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
 
Power_Hydraulics_._ASHBY.pdf
Power_Hydraulics_._ASHBY.pdfPower_Hydraulics_._ASHBY.pdf
Power_Hydraulics_._ASHBY.pdf
 

Chuong1GT_P2 2021.pdf

  • 1. GIẢI TÍCH 12 GV: Vũ Thị Hồng Hạnh LHP 9 BÀI 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ I. KHÁI NIỆM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ ĐỊNH NGHĨA Giả sử hàm số f xác định trên tập hợp D (D ) và x0 D. a) x0 được gọi là điểm cực đại của hàm số f nếu tồn tại khoảng (a; b) chứa điểm x0 sao cho (a; b) D, f liên tục trên (a; b) và f(x) < f(x0) với mọi x (a; b) {x0}. Khi đó f(x0) được gọi là giá trị cực đại (còn gọi là cực đại) của hàm số f. Ta cũng nói điểm M(x0, f(x0)) là điểm cực đại của đồ thị hàm số f. b) x0 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại khoảng (a; b) chứa điểm x0 sao cho (a; b) D, f liên tục trên (a; b) và f(x) > f(x0) với mọi x (a; b) { x0}. Khi đó f(x0) được gọi là giá trị cực tiểu (còn gọi là cực tiểu) của hàm số f. Ta cũng nói điểm M(x0, f(x0)) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f. c) * Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị. * Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu được gọi chung là cực trị. * Nếu x0 là một điểm cực trị của hàm số f thì ta cũng nói hàm số f đạt cực trị tại x0.
  • 2. GIẢI TÍCH 12 GV: Vũ Thị Hồng Hạnh LHP 10 CHÚ Ý: a) Giá trị cực đại (cực tiểu) f(x0) của hàm số f nói chung không phải là GTLN (GTNN) của hàm số f trên tập xác định D, mà f(x0) chỉ là GTLN (GTNN) của hàm số f trên khoảng (a; b) nào đó chứa x0. Vì vậy, việc trong 1 hàm số có 1 cực đại bé 1 hơn cực tiểu cũng là điều bình thường, chẳng hạn hàm f(x) = x + 2sinx trên (đồ thị ở hình vẽ bên). b) Một hàm số f có thể đạt cực đại hay cực tiểu tại nhiều điểm trên tập xác định D và các cực trị nói chung là khác nhau. Hàm số f cũng có thể không có cực trị trên một tập hợp cho trước. II. ĐIỀU KIỆN CẦN ĐỂ HÀM SỐ ĐẠT CỰC TRỊ ĐỊNH LÝ 1 Giả sử hàm số f có đạo hàm tại điểm x0. Khi đó: Nếu f đạt cực trị tại x0 thì f ’(x0) = 0. Nói cách khác, khi hàm số f có đạo hàm tại điểm 0 x thì điều kiện cần để f đạt cực trị tại 0 x x là 0 x nghiệm của đạo hàm. Như vậy nếu hàm số f có đạo hàm và đạo hàm vô nghiệm thì f không có cực trị. Điều ngược lại của Định lý 1 nói chung là không đúng. Chẳng hạn, có những hàm số có đạo hàm bằng 0 tại x0 nhưng tại x0 hàm số không đạt cực trị (thậm chí hàm số không có cực trị). Ví dụ: Cho hàm số f(x) = 3 x có tập xác định D = . Ta có f ’(x) = 2 3 0, x x và phương trình f’(x) = 0 chỉ có 1 nghiệm nên f(x) đồng biến trên . Do đó hàm số f không đạt cực trị tại điểm x = 0. Đương nhiên, có nhiều hàm số có đạo hàm bằng 0 tại x0 và tại x0 hàm số đạt cực trị. Ví dụ: Cho hàm số f(x) = 2 x có tập xác định D = . Ta có f ’(x) = 2x nên f ’(0) = 0 và f(x) > f(0), ( 1,1) {0} x nên hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x = 0. Nếu f(x) không có đạo hàm tại x0 thì ta không có kết luận gì. Chẳng hạn, có những hàm số đạt cực trị tại một điểm mà tại điểm đó hàm số không có đạo hàm. Ví dụ: Xét hàm số f(x) = x có tập xác định D = . Ta có f(0) = 0 và f(x) > f(0) với mọi x ( 1;1) 0 nên f đạt cực tiểu tại điểm x = 0, nhưng hàm số f không có đạo hàm tại x = 0 (hàm số f có đồ thị không trơn tại x = 0). Cũng có những hàm số không đạt cực trị tại một điểm mà tại điểm đó hàm số không có đạo hàm. Ví dụ: Hàm số ( ) 3 2 f x x x không có đạo hàm tại x = 0 và cũng không đạt cực trị tại x = 0.
  • 3. GIẢI TÍCH 12 GV: Vũ Thị Hồng Hạnh LHP 11 III. ĐIỀU KIỆN ĐỦ ĐỂ HÀM SỐ ĐẠT CỰC TRỊ ĐỊNH LÝ 2 Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng (a, b) nào đó chứa x0 và có đạo hàm trên các khoảng (a; x0) và (x0; b) (hàm số có thể có hoặc không có đạo hàm tại x0). Khi đó: Điều kiện cần và đủ để f đạt cực trị tại x0 là f ’(x) đổi dấu khi x qua x0. Cụ thể : a) Nếu f ’(x) < 0 với mọi x (a; x0) và f ’(x) > 0 với mọi x (x0; b) (tức là f ’(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x0) thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x0. x a x0 b f’(x) – + f(x) f(x0) CT b) Nếu f’(x) > 0 với mọi x (a; x0) và f’(x) < 0 với mọi x (x0; b) (tức là f’(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua x0) thì hàm số f đạt cực đại tại điểm x0. x a x0 b f’(x) + – f(x) CĐ f(x0) c) Nếu f ’(x) không đổi dấu khi x qua x0 (chẳng hạn f ’(x) > 0 với mọi x (a;b){ x0} hoặc f ’(x) > 0 với mọi x (a;b){x0}) thì f không đạt cực trị tại điểm x0. Định lý 2 được chứng minh bằng định nghĩa. Từ định lí 2 ta có quy tắc tìm cực trị sau : QUY TẮC 1 1) Tìm f’(x) 2) Tìm các điểm xi (i = 1, 2, …) mà tại đó f’(xi) = 0 (tức là tìm tất cả các nghiệm của phương trình f’(x) = 0) hoặc tại đó hàm số f không liên tục hoặc không có đạo hàm. 3) Lập bảng biến thiên. Từ đó suy ra cực trị của hàm số. Ví dụ 1: Tìm cực trị của các hàm số sau: a) y = 3 2 3 9 1 x x x b) y = 2 1 2 x x x . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Only '=3ñt6n -9 is'= :j:: HT
  • 4. GIẢI TÍCH 12 GV: Vũ Thị Hồng Hạnh LHP 12 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nếu việc xác định sự thay đổi dấu của f’(x) khó khăn hơn việc xác định f’’(x) thì ta dùng Định lý 3 sau đây, nó cũng là 1 hệ quả của Định lý 2. Định lý 3: Cho hàm số f x có đạo hàm cấp 2 liên tục trên ; a b , 0 ; x a b . Nếu 0 0 0 0 f x f x thì 0 x là một điểm cực trị của hàm số. Hơn nữa: Nếu 0 0 0 0 f x f x thì hàm số đạt cực tiểu tại 0 x . Nếu 0 0 0 0 f x f x thì hàm số đạt cực đại tại 0 x . Chú ý: 1. Hàm số bậc 3 có cực trị khi và chỉ khi 0 f x có 2 nghiệm phân biệt. Khi đó hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu. 2. Nếu 0 ( ) 0 f x thì ta không dùng được định lý trên, khi đó hàm số f có thể đạt cực trị hoặc không đạt cực trị tại điểm x0, lúc này ta có thể sử dụng Định lý 2 hoặc hệ quả của nó: Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp hai trên khoảng (a; b) nào đó chứa x0 và f’(x0) = f’’(x0)= 0. Khi đó nếu a) f’’(x0) < 0 với mọi x (a; b){x0} thì hàm số f đạt cực đại tại điểm x0. b) f’’(x0) > 0 với mọi x (a; b){x0} thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x0. Các kết quả trên có thể được chứng minh dễ dàng bằng cách dùng Định lý 2 vẽ bảng biến thiên. Chẳng hạn hàm số f(x) = 4 x , g(x) = 5 x tại điểm x = 0.
  • 5. GIẢI TÍCH 12 GV: Vũ Thị Hồng Hạnh LHP 13 Từ định lý 3 ta có quy tắc 2 để tìm cực trị sau: QUY TẮC 2 1) Tìm f’(x); 2) Tìm các nghiệm xi (i = 1, 2, …) của phương trình f’(x) = 0; 3) Tìm f’’(x) và tính f’’(xi) * Nếu f’’(xi) < 0 thì hàm số f đạt cực đại tại xi. * Nếu f’’(xi) > 0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại xi. Ví dụ 2: Tìm các điểm cực trị của hàm số y = 2sin x x . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TRẮC NGHIỆM Ví dụ 1. Cho hàm số ( ) y f x có đồ thị như hình vẽ. Cực tiểu của hàm số có tọa độ là x y 2 -2 3 O E 1 A. 3;2 . B. 1;2 . C. 3; 2 . D. 2; 3 Ví dụ 2. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau. Tung độ cực trị của hàm số f x là A. 1. B. 2. C. 3. D. 1 x 1 0 1 y 0 y 1 3 2 3 - y' = 2cosn -1 -1 Ecosse £1 - g¥Éñ -2£ 2cosn £2 -3 f 2cosn-HA YI Yi Rs - Iz O O
  • 6. GIẢI TÍCH 12 GV: Vũ Thị Hồng Hạnh LHP 14 Ví dụ 3. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng? I : Trên K , hàm số y f x có hai điểm cực trị. II : Hàm số y f x đạt cực đại tại 3 x . III : Hàm số y f x đạt cực tiểu tại 1 x . A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ví dụ 4. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 3 y x x mx đạt cực đại tại 0. x A. 1 m . B. 2 m . C. 2 m . D. 0 m . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ví dụ 5. Hàm số 3 2 1 y mx mx x có cực đại,cực tiểu khi và chỉ khi A. 3 0 m m . B. 0 m . C. 3 0 m . D. 3 0 m m . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - ✓ so y '=3u ' -6m -1m g- → smut-12mn -1 20 ↳ ctceanokep 4mL -112m > 0
  • 7. GIẢI TÍCH 12 GV: Vũ Thị Hồng Hạnh LHP 15 Ví dụ 6. Giá trị m nào thì 3 2 3 ( 1) 2 y x mx m x có CĐ,CT đều có hoành độ dương A. 0 m . B. 1 m . C. 1 m . D. 2 m . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chú ý: Cho hàm số bậc 3: 3 2 2 ' 3 2 y ax bx cx d y ax bx c Chia y cho y được thương là q x và dư r x x . . ( ) y y q x x . Nếu hàm số đạt cực trị tại 0 x thì 0 0 y x 0 0 y x x . Khi đó đường thẳng : d y x là đường thẳng qua 2 điểm cực trị. Cách sử dụng Casio: + Menu 2 (số phức) + Nhập '. '' 8 y y y a + Calc x = i + Kết quả: ai + b là y = ax + b Ví dụ 7. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số 3 2 5x 1 y x x có phương trình là A. 32x 9 4 0 y . B. 3x 2 5 0 y . C. 32x 9 4 0 y . D. 2x 9 4 0 y . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ví dụ 8. Định m để hàm số 3 2 3 3(m 6) 1 y x mx x có cực đại, cực tiểu và đường thẳng qua 2 điểm cực trị vuông góc với : 12 1 0 d x y . A. 4 3 m m . B. 4 3 m m . C. 4 3 m m . D. 4 3 m m . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 Y' = but -6mn -1cm -1 ) D > 0 m¥ > 10 m > d 36mL -12m -112>0 62m70 in > 0 tin 1 ① £-¥&=Y y -132m -4 y > = sure -6mn '- 3cm-161 y'= 6.e- 6m D= 36m? -36m -216 > 0 1¥> y=%+tñ
  • 8. GIẢI TÍCH 12 GV: Vũ Thị Hồng Hạnh LHP 16 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chú ý: Hàm trùng phương 4 2 y ax bx c 0 a luôn đạt cực trị tại 0 0 x , số cực trị bằng số nghiệm của phương trình 0 y . Hàm số có 3 cực trị 0 b a Hàm số có 1 cực trị 0 b a Hàm số có duy nhất 1 cực tiểu 0 0 a b Hàm số có duy nhất 1 đại 0 0 a b Hàm số có 1 cực tiểu và 2 cực đại 0 0 a b Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu 0 0 a b Ví dụ 9. Cho hàm số 4 2 ( 1) 1 y x m x . Định m để hàm số có 3 cực trị. A. 1 m . B. 1 m . C. 1 m . D. 1 m . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ví dụ 10. Cho hàm số 4 2 2 2 1 y x m x . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác vuông. A. 1 m . B. 1 m . C. 2 m . D. 1 m . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đồ thị hàm số 4 2 : 2 C y ax bx c có 3 điểm cực trị là 0; A A y , B , C , khi đó: Tam giác ABC vuông . 0 AB AC Tam giác ABC đều AB = BC BAC . cos . AB AC AB AC 0 ABC S S 0 1 . 2 AH BC S (H là trung điểm BC) Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC R 2sin BC A Bán kính đường tròn nội tiếp ABC S r p . -ba→0 O y '=4n3 + 2cm- 1)a = 2n( 2mL -1 Con- D) - m -1170 - 8m -18 > 0 I > m y > m