2. NỘI DUNG
1. Nguyên t c xây d ngắ ự
2. Nguyên t c th c hi nắ ự ệ
3. Nh ng v n đ c n l u ý trong thanh toán DVYTữ ấ ề ầ ư
4. Công tác giám đ nh trong th c hi n giá DVYT m iị ự ệ ớ
3. Chi phí
tr c ti pự ế
VTYT
thay
thế
Điện nước,
xử lý chất thải
Duy tu, bảo dưỡng
TTB
Tr c pợ ấ
Lương
Chi phí
quản lý
Kh uấ
hao TS
1995 2006 2012 2016 2018 2020
L trình xây d ng giá DVYTộ ự
337
900 + C2.7
826 (TT03) + 441 (TT04) + C4
1.887 + t ng đ ngươ ươ
B Y t /UBND t nhộ ế ỉ
BYT/ HĐND t nhỉ
B Y t - B Tài chínhộ ế ộ
Liênbộ
ban
hành
khung
giá
Giá theo nhóm
dchvịụ
4. K T C U GIÁ DVYT THÔNG T 37Ế Ấ Ư
Phụ
c pấ
Tr cự
Ti n l ngề ươ
Đ nh m cị ứ
QĐ 355 + 508 + 3945
Ph c pụ ấ
PTTT
TTLT 10/2014
Phụ cấp trực (%)
ĐB, 1: 95
2,3,4: 100
Phụ cấp PT: ĐB/1->4
(%) 87 - 81- 78 -74
Phụ cấp TT: ĐB/1 ->4
(%) 76 – 58 – 55 -67
+ Lương ngạch bậc
+ Tiền công
+ Phụ cấp theo lương
+ Chi đặc thù NĐ85
+ Khoản đóng theo quy
định
5. Ph ng pháp tính chi phí ti n l ngươ ề ươ
Khám bệnh, Ngày giường,
CĐHA, PTTT:
Định mức, cơ cấu nhân lực
theo TTLT 08/2007/BYT-
BNV, TT50/2014/BYT
Quỹ tiền lương = hệ số lương
ngạch bậc theo khảo sát thực tế
Xét nghiệm, GPB: phân bổ
chi phí tiền lương dựa trên số
thu viện phí, thu BHYT của
các bệnh viện các hạng
6. Ph ng pháp tính chi phí tr c ti pươ ự ế
các nhóm d ch v m i quy đ nh giáị ụ ớ ị
Tên dịch vụ: Nhóm phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có
dùng dao siêu âm
STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
Thuốc
1 Esmeron 50mg lọ 2,0
2 Povidone Iodine10% lọ 1,0
3 Cefamandol 1g lọ 1,0
4 Piroxicam 20mg ống 1,0
5 Fentanyl 0,1mg ống 2,0
6 Fresofol 50ml lọ 1,0
7 Fresofol 20ml ống 1,0
8 Thiopental 1g lọ 1,0
9 Ketamin lọ 1,0
10 Midanium 5mg lọ 1,0
11 Neostigmin 0,5mg ống 2,0
12 Methyl Prednisolon 40mg lọ 2,0
13 Paracetamol 1g chai 1,0
14 Atropin Sunfat 0,25mg ống 4,0
15
Diphen hydramin hydrocloric
10mg ống 2,0
16 DD NaCL 9% chai 2,0
17 DD Glucose 5% chai 2,0
18 DD Ringer Lactar chai 1,0
19 Lidocain Spray 10% lần 5,0
• B nh vi n T xâyệ ệ Ư
d ng giáự
• T ch n 5 b nh nhânự ọ ệ
đ xác đ nh đ nh m cể ị ị ứ
• M t giá cho 91 lo iộ ạ
ph u thu tẫ ậ
• M t giá cho các kộ ỹ
thu t s d ng v t tậ ử ụ ậ ư
khác nhau (ph ngươ
pháp nhu m soi, v tộ ậ
li u hàn răng …)ệ
7. Các d ch v ban hành theo TT 37ị ụ
PL 1: giá d ch v khám b nhị ụ ệ
PL 2: giá d ch v ngày gi ng b nhị ụ ườ ệ
PL 3: giá DVKT và xét nghi mệ
8. 1. Th c hi n trong thanh toán theo ch đ BHYTự ệ ế ộ
Không thanh toán các d ch v có giá theo TT37 ngoàiị ụ
ph m vi chi tr BHYT (Đi u 23 Lu t BHYT s a đ i)ạ ả ề ậ ử ổ
1. Giá quy đ nh cho b nh vi n đ c phân h ngị ệ ệ ượ ạ
PKĐK tr c thu c BV: áp d ng giá theo h ng BVự ộ ụ ạ
3. Áp d ng giá BV h ng 4 v i B nh vi n ch a phân h ng, cụ ạ ớ ệ ệ ư ạ ơ
s KCB không ph i b nh vi nở ả ệ ệ
4. C s KCB t nhân: c quan BHXH th ng nh t v i đ n vơ ở ư ơ ố ấ ớ ơ ị
đ áp d ng m c giá m t trong các h ng BVể ụ ứ ộ ạ
Nguyên t cắ
9. TTYT tuy n t nh có ch c năng KBCB áp d ng m c giá c aế ỉ ứ ụ ứ ủ
b nh vi n h ng t ng đ ng -K4, Đ4 TT37ệ ệ ạ ươ ươ
-TTYT đ c c p gi y phép ho t đ ng KCB theo mô hìnhượ ấ ấ ạ ộ
b nh vi n (Đi u 23 TT41/2011): th c hi n theo Quy t đ nhệ ệ ề ự ệ ế ị
phân h ngạ
-TTYT đ c c p gi y phép ho t đ ng theo mô hình phòngượ ấ ấ ạ ộ
khám: áp d ng giá BV h ng 4ụ ạ
- TT23/2005 quy đ nh x p h ng riêng cho b nh vi n và dị ế ạ ệ ệ ự
phòng; phòng khám không đ cượ xếp hạng
-CV 2362/2014: đ n v y t d phòng ... áp d ng theo m cơ ị ế ự ụ ứ
giá BV ch a x p h ngư ế ạ
Áp d ng giá DVYTụ
10. TTYT huy n th c hi n c hai ch c năng phòng b nh vàệ ự ệ ả ứ ệ
KBCB đã đ c x p h ng:ượ ế ạ áp d ng m c giá c a b nh vi nụ ứ ủ ệ ệ
h ng t ng đ ngạ ươ ươ
TTYT có BVĐK đã đ c x p h ng: th c hi n m c giáượ ế ạ ự ệ ứ
theo h ng b nh vi nạ ệ ệ
TTYT ch có phòng khám đa khoa: áp d ng m c giá b nhỉ ụ ứ ệ
vi n h ng 4ệ ạ
Không áp d ng m c giá theo phân h ng đ n v y t dụ ứ ạ ơ ị ế ự
phòng
Áp d ng giá DVYTụ (2)
11. M c giá g m chi phí tr c ti p + ph c pứ ồ ự ế ụ ấ
đ c thùặ
Th c hi n t 1/3/2016 t i các đ n vự ệ ừ ạ ơ ị
ch a t ch tài chínhư ự ủ
M c giá g m chi phí tr c ti p + ph c pứ ồ ự ế ụ ấ
đ c thù + ti n l ngặ ề ươ
Th c hi n tự ệ ừ 1/3/2016 t i các đ n vạ ơ ị
đ cượ c p th m quy n quy đ nh tấ ẩ ề ị ự
b o đ mả ả chi th ng xuyên ho c tườ ặ ự
b o đ m chi th ng xuyên và chi đ uả ả ườ ầ
tư
Th c hi n t i t ng đ n v , t ng đ aự ệ ạ ừ ơ ị ừ ị
ph ngươ theo th i đi mờ ể B Y t quyộ ế
đ nhị
Áp d ng giá DVYT (3)ụ
12. 1. Giá theo hạng BV
2. Khám nhiều chuyên khoa trong cùng ngày tại một CSYT
3. Khám bệnh kết thúc ngày hôm sau: thanh toán như (2)
4. Khám bệnh -> vào nội trú: thanh toán 01 lần tiền khám bệnh, tổng
hợp trên bảng kê nội trú
5. Không thanh toán thêm các DV đã kết cấu trong tiền khám (đo tim
thai =Monitoring, doppler) hoặc khám bằng kỹ thuật khác (nội soi
tai mũi họng)
6. Không thanh toán tiền khám nếu BN nằm lưu tại TYT xã
Giá ti n khám b nhề ệ
Mã dịch vụ Nội dung
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
1. Khám bệnh 20.000
K03 Nội khoa lần 1 20.000
K09 Dị ứng lần 1 6.000
K13 Da liễu lần 1 6.000
K14 Thần kinh lần 1 6.000
K27 Phụ sản lần 1 2.000
K30 Mắt lần 1 0
Cộng 1 40.000
• từ CK thứ 2: 30%
giá khám bệnh
• Thanh toán tối đa
2 lần tiền khám
bệnh
13. 1. Giá theo chuyên khoa ở từng hạng bệnh viện
Giá chưa bao gồm khí y tế (O xy, Ni tơ)
Nằm ghép 2: tối đa 50%
Nằm ghép 3 trở lên: tối đa 30%
Băng ca, giường gấp: tạm thời = giường ghép 2 người
theo chuyên khoa
Chuyển khoa trong ngày: tối đa 50% tiền giường mỗi
khoa
1. Ngày điều trị nội trú = ngày ra – ngày vào + 1
Nằm viện < 4 giờ: không tính tiền giường
Nằm viện từ 4 – 8 giờ (kể cả vào đêm trước ra sáng
hôm sau): tính 01 ngày
Giá ngày gi ng b nhườ ệ
14. Giường ICU: bệnh lý cần được chăm sóc, điều trị và
theo dõi theo quy chế HSTC:
BV hạng Đặc biệt/ I/ II có Khoa ICU/Chống độc đủ
điều kiện QĐ 01/2008/BYT
BV hạng Đặc biệt/ I/ II chưa có Khoa ICU: Khoa
HCCC có một số giường điều trị tích cực hoặc giường
sau hậu phẫu các PT nặng (tim mạch, ung thư, nhi,
bỏng), đủ điều kiện QĐ 01
Xác định số giường đủ điều kiện, các bệnh lý đặc biệt
Giám định các trường hợp bệnh lý cụ thể
Giá ngày gi ng b nh (2)ườ ệ
15. Giường HSCC (37.2):
Thanh toán tại các khoa HSCC với các trường hợp bệnh
lý cần được chăm sóc, điều trị và theo dõi theo quy chế
HSCC
Áp dụng tại khoa điều trị lâm sàng có giường HSCC
trong khoa (tiêu chuẩn nhân lực, trang thiết bị, bệnh lý)
Giường Nội khoa (37.3): phân loại 1, 2, 3 theo chuyên
khoa
BN điều trị nội khoa, ngoại khoa chưa phẫu thuật xác
định theo chuyên khoa tương ứng
Liên khoa không cùng phân loại: xác định loại theo
chuyên khoa điều trị bệnh chính
Giá ngày gi ng b nh (3)ườ ệ
16. Giường Ngoại khoa (37.4)
BN có phẫu thuật từ ngày thứ 1 đến thứ 10; Từ ngày thứ 11: ngày
giường nội khoa theo chuyên khoa
(3 ngày HSCC -> ngoại khoa không quá 7 ngày)
Giá ngày giường từ loại 1 đến 4 theo Phân loại phẫu thuật (TT50)
PT cùng chuyên khoa, khác phân loại: mức thấp nhất
PT khác chuyên khoa, khác phân loại: mức thấp nhất theo phân
loại của chuyên khoa
Cắt bỏ tinh hoàn Nhi: loại 1 và 2 -> ngày giường loại 2
Ngoại: loại 3 -> ngày giường loại 3
PT (thực hiện) tương đương về giá với PT trong TT37, khác phân
loại: giá theo phân loại PT thực hiện
BV hạng 3,4 thực hiện PT loại đặc biệt: áp dụng giá tiền giường
ngoại khoa cao nhất (loại 2 – 37.4.2) theo hạng của BV đó
Giường ban ngày: áp dụng khi BYT hướng dẫn
Giá ngày gi ng b nh (4)ườ ệ
17. Vật tư chưa kết cấu vào giá giường bệnh: dây
truyền, bơm tiêm trên 10ml, ba chạc, dây thở oxy,
kim luồn, kim bướm
Được thanh toán ngoài giá tiền giường
Thống nhất các trường hợp phải sử dụng kim luồn,
kim bướm, ba chạc đảm bảo sử dụng và thanh toán
hợp lý (ví dụ trẻ dưới 6 tuổi, bệnh nhân sau phẫu
thuật loại 1/đặc biệt)
Giá ngày gi ng b nh (5)ườ ệ
18. Quy đ nh 1.887 m c giá đ áp d ng cho trên 17 ngàn d ch vị ứ ể ụ ị ụ
M c giá cho m t d ch v c th ho c m c giá cho m tứ ộ ị ụ ụ ể ặ ứ ộ
nhóm d ch vị ụ
Nguyên t c:ắ
1. D ch v quy đ nh giá c th (d ch v quy đ nh đ ng th iị ụ ị ụ ể ị ụ ị ồ ờ
trong TT43/ TT50 và T37): áp d ng m c giá đã quy đ nhụ ứ ị
2. D ch v ch a quy đ nh giá c th : áp d ng m c giá d ch vị ụ ư ị ụ ể ụ ứ ị ụ
t ng đ ng v k thu t và chi phí th c hi n BYT x pươ ươ ề ỹ ậ ự ệ ế
t ng đ ngươ ươ
3. PTTT không áp d ng (1) ho c (2): áp d ng m c giá t ngụ ở ặ ụ ứ ươ
ng v i giá theo phân lo i PTTT t ng chuyên khoaứ ớ ạ ở ừ
Giá D ch v k thu tị ụ ỹ ậ
19. V ng m c trong xác đ nh t ng đ ngướ ắ ị ươ ươ
1. Một mức giá cho quá nhiều dịch vụ không tương đồng về kỹ
thuật và cơ cấu giá
+ 99 Phẫu thuật tương đương với giá Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít
+ 125 Phẫu thuật của chuyên khoa nội tiết tương đương
với 6 mức giá
2. Thiếu giá cho các dịch vụ tuyến dưới (ví dụ Phẫu thuật sử
dụng gây tê, bó bột tự cán …)
3. Quy định đồng thời giá của dịch vụ và giá cho từng bước
thực hiện dịch vụ đó
4. Xếp tương đương không hợp lý (lựa chọn mức giá cao hơn)
5. Hầu hết không có quy trình kỹ thuật, cơ cấu giá để xác định
tương đương
20. TT43 – TT50 TT37
1. Số dịch vụ 17.572 1.887
+ Có quy trình 3.903
+ Có cơ cấu giá 1.061
2. Dịch vụ cần xác định giá 12.559
+ Đề nghị tương đương 8.766
+ Đề nghị theo phân loại 1.598
+ Chưa tương đương 2.195
3. Đồng nhất /tương đương 4.758 1.231
4. Dịch vụ chưa xác định giá 5.013
V ng m c trong xác đ nh t ng đ ngướ ắ ị ươ ươ
21.
22. Danh mục tương đương:4.858 dịch vụ, 419 dịch vụ cùng tên
Danh m c t ng đ ng đã ban hành: QĐ 804 + 984 + 1016ụ ươ ươ
23. 4.008 dịch vụ chưa tương đương
3.062 dịch vụ chuyên ngành Nhi chờ xác định theo các chuyên
khoa nhưng tên không đồng nhất, Viện Nhi TƯ chỉ thực hiện
khoảng 1.000 dịch vụ
Không phù hợp về quy trình với dịch vụ TT37
Cơ cấu giá (nếu có) thấp hơn dịch vụ TT37
Nằm trong quy trình thực hiện 1 kỹ thuật
Tên không rõ ràng, dẫn đến nhầm lẫn khi thanh toán
Chưa được phê duyệt thực hiện
1.776 dịch vụ chưa phân loại
Có tên cụ thể, áp giá phân loại cao hơn
Nếu xếp tương đương mức giá thấp hơn
Chưa xác định được do không có cơ cấu giá, quy trình kỹ thuật
V ng m c trong xác đ nh t ng đ ngướ ắ ị ươ ươ
24. 1. Các đơn vị đã phê duyệt danh mục DVKT theo TT43
DVKT quy định giá cụ thể: giá TT37
DVKT đã được xếp tương đương: giá TT37
DVKT còn lại: giá phê duyệt trước 1/3/2016 đến khi BYT
ban hành đầy đủ danh mục tương đương
1. Các đơn vị chưa phê duyệt danh mục DVKT theo TT43
DVKT trùng với tên dịch vụ trong TT37: giá TT37
DVKT có trong danh mục tương đương: giá TT37
DVKT còn lại: giá phê duyệt trước 1/3/2016 đến khi được
phê duyệt lại danh mục theo TT43 (30/6/2016)
Thanh toán giá DVKT t 1/3/2016ừ
25. 3. D ch v trùng l p trong thông t 43/50ị ụ ặ ư
Trùng trong m t chuyên khoa: giá th p nh tộ ấ ấ
Trùng gi a các chuyên khoa: giá theo chuyên khoaữ
27. 1. Dịch vụ không ghi chú : BV không thu thêm tiền thuốc, vật
tư, hóa chất
2. Dịch vụ có ghi chú “Chưa bao gồm ... 237”: thanh toán thêm
thuốc/vật tư y tế theo ghi chú
(1) & (2) áp dụng cho các dịch vụ cụ thể và tương đương
CK Nhi: một số DV thực hiện cho bệnh nhi sử dụng thêm thuốc,
vật tư chưa có trong định mức: CSKCB thống nhất BHXH thanh
toán theo thực tế và giá đấu thầu
1. Giá Phẫu thuật đã tính đủ chi phí gây mê; riêng chuyên khoa
Mắt: Giá PT + giá dịch vụ gây mê (BS CK gây mê thực hiện)
2. Giá Thủ thuật đã tính đủ chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê,
nếu thực hiện gây mê thanh toán thêm dịch vụ gây mê (trừ một
số dịch vụ đã ghi chú cụ thể)
Thanh toán các DVKT c thụ ể
28. 5. Thực hiện nhiều can thiệp / lần phẫu thuật
100% PT giá cao nhất + 50% giá PT khác nếu cùng kíp PT
100% PT giá cao nhất + 80% giá PT khác nếu thay kíp PT
Không tách các phẫu thuật, thủ thuật trong quy trình của 1 can
thiệp để thanh toán riêng, ví dụ:
PT cắt toàn bộ dạ dày đã bao gồm nạo vét hạch
PT Cắt bè củng giác mạc gồm cắt bè củng mạc + cắt mống
mắt chu biên
PT lấy sỏi niệu quản, sỏi thận đã bao gồm đặt sonde JJ
Thanh toán các DVKT c th (2)ụ ể
29. Dịch vụ chỉ thanh toán ngoại trú
Cắt chỉ
Tháo bột khác
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương
chậu
Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài dưới 15cm
Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch)
Truyền tĩnh mạch
30. Dịch vụ có điều kiện thanh toán
Chăm sóc da cho người
bệnh dị ứng thuốc nặng
Hội chứng Lyell, Steven Johnson
Thay băng cắt lọc vết
thương mạn tính
Bệnh Pemphigus, Pemphigoid, Ly thượng bì
bọng nước bẩm sinh, Vết loét bàn chân do
ĐTĐ
Đặt ống thông tĩnh mạch
bằng Catheter 2 nòng
Trường hợp lọc máu
Thay băng vết mổ chiều
dài trên 15 đến 30 cm
trong nội trú
+ Nhiễm trùng, rò tiêu hóa, rò mật, rò nước tiểu
+ Sau PT nhiễm khuẩn (viêm phúc mạc
bụng/viêm xương hoặc đường mật/bụng cổ
trướng)
+ Sau PT phải thực hiện 2 đường mổ trở lên
+ PT mổ lấy thai: tối đa không quá 3 lần
PT tạo thông động tĩnh
mạch AVF
PT từ lần thứ 2 trở đi
CT Scanner 64 dãy trở lên Thống nhất các trường hợp được áp dụng giá
31. Dịch vụ không quy định giá do đã kết cấu chi phí trong
giá dịch vụ khác
Thử thị lực đơn giản
Thử kính loạn thị
Test HP/ Clo test/ Urease test
Làm thuốc âm đạo
Đo tim thai (Monitoring, doppler) trong khám bệnh
Dịch vụ kết cấu thêm VTYT vào giá
PT Phaco, PT đặt IOL (1 mắt): Dịch nhầy
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục: Đầu đo
huyết áp
32. Đ nh nhóm máu ABOị
Phòng phát máu T i gi ngạ ườ
(2 PP, 2 l n, TT 1)ầ
Nhóm máu
ng i b nhườ ệ
Nhóm máu túi
máu
Nhóm máu
ng i b nhườ ệ
Máu toàn ph nầ
kh i HCố
kh i BCố
Ti u c uể ầ
Huy t t ngế ươ
T a l nhủ ạ
Túi máu
Nhóm máu
ng i b nhườ ệ
Nhóm máu
ng i b nhườ ệ
Truy n máu (1 đ n v máu)ề ơ ị
Th ng quyườ
Tính 1 l n xét nghi m nhóm máu ABOầ ệ
33. Giám đ nh trong th c hi n giá DVYT m iị ự ệ ớ
1. Giám đ nh l i danh m c DVKTị ạ ụ c a các CSKCBủ
Danh m c đ c phê duy t th c hi n đúng quyụ ượ ệ ự ệ
đ nh, đúng phân lo i PTTTị ạ
Xác đ nh m c giá thanh toán c th c a t ng d chị ứ ụ ể ủ ừ ị
v đ c th c hi nụ ượ ự ệ
Các d ch v đ c thanh toán thêm thu c, VTYTị ụ ượ ố
Các d ch v ngoài ph m vi thanh toán; có th l mị ụ ạ ể ạ
d ng, thanh toán trùng l p ho c áp sai giá; d ch vụ ắ ặ ị ụ
có đi u ki n thanh toán ho cề ệ ặ theo h ng d nướ ẫ
riêng (Ex: Ch p c n chóp)ụ ậ
Phát hi n các d ch v t ng đ ng ch a h p lý vệ ị ụ ươ ươ ư ợ ề
đ nh m c, quy trình k thu t; thu th p các b ng kêị ứ ỹ ậ ậ ả
thanh toán làm c s đi u ch nh giá DVYTơ ở ề ỉ
34. 2. Ph i h p v i c s KCB đ m b o đ y đố ợ ớ ơ ở ả ả ầ ủ quy n l iề ợ
ng i b nh BHYTườ ệ
-T ch c quy trình KCB h p lý, thu n ti nổ ứ ợ ậ ệ
-C s v t ch t khu v c ch , khám b nh, xét nghi mơ ở ậ ấ ự ờ ệ ệ
-Giám sát vi c th c hi n quy trình khám b nh ngo i trúệ ự ệ ệ ạ
(th t c hành chính, th i gian khám, l u l ng khám, t mủ ụ ờ ư ượ ạ
ng, thanh toán)ứ
- Thu c a ng i b nh ph n cùng chi tr , ph n t tr đúngủ ườ ệ ầ ả ầ ự ả
quy đ nh (cách công khai giá DVYT, th ng kê trên b ng kêị ố ả
thanh toán, hóa đ n vi n phí)ơ ệ
Giám đ nh trong th c hi n giá DVYT m i (2)ị ự ệ ớ
35. 3. Giám đ nhị thanh toán đúng quy đ nhị
- Ch đ nh trên h s , b nh án và b ng kê thanh toánỉ ị ồ ơ ệ ả
đúng tên k thu t trong danh m c t ng đ ng, đúngỹ ậ ụ ươ ươ
chuyên khoa và phân lo i PTTTTạ
-D ch v t ng đ ng thanh toán đúng giá d ch vị ụ ươ ươ ị ụ
trong TT37 và các văn b n h ng d n; trong ph m viả ướ ẫ ạ
thanh toán BHYT; không trùng l p.ặ
-S d ng mã t ng đ ng trên ph n m m b nh vi n vàử ụ ươ ươ ầ ề ệ ệ
d li u k t xu t, in bi u th ng kê chi phí KCB đúng quyữ ệ ế ấ ể ố
đ nh c a BYTị ủ
Giám đ nh trong th c hi n giá DVYT m i (2)ị ự ệ ớ
38. Đ nh nhóm máu ABO ng i b nhị ườ ệ
(xét nghi m th ng quy)ệ ườ
1. B ng KT ng nghi m (34.000đ)ằ ố ệ
L n 1: b ng PP huy t thanh m u & PP h ng c u m uầ ằ ế ẫ ồ ầ ẫ
L n 2: b ng PP huy t thanh m u & PP h ng c u m uầ ằ ế ẫ ồ ầ ẫ
-Đ i chi u k t qu 2 l nố ế ế ả ầ
- Phù h p -> k t lu nợ ế ậ
- Không phù h p: ki m tra l i các b c, l p l i xétợ ể ạ ướ ậ ạ
nghi mệ
C c u giá cho 2 l n ->ơ ấ ầ Thanh toán 01 l n đ nhầ ị
nhóm máu
2. B ng KT gel card: đ nh y cao h n, máy inằ ộ ậ ơ
ra k t qu (37.1275= 75.000 đ), có th cho k tế ả ể ế
qu Rhả
39. Đi u 43 – TT26ề
2. Đ nh nhóm máu ABO đ n v máuị ơ ị
(KT ng nghi m ho c đ nh y cao h n – gel card)ố ệ ặ ộ ậ ơ
2.1 Đ n v máu toàn ph n và kh i b ch c uơ ị ầ ố ạ ầ
h t: th c hi n đ ng th i b ng 2 PP huy tạ ự ệ ồ ờ ằ ế
thanh m u và H ng c u m uẫ ồ ầ ẫ
Quy trình:
B1. Đ nh nhóm máu ABO b ng PP huy t thanhị ằ ế
m uẫ
B2. Đ nh nhóm máu ABO b ng PP H ng c u m uị ằ ồ ầ ẫ
B3. K t lu n nhóm máu ng i b nhế ậ ườ ệ
2.2 Ch ph m h ng c u: PP huy t thanh m uế ẩ ồ ầ ế ẫ
2.3 Ch ph m huy t t ng, t a l nh và ti u c u:ế ẩ ế ươ ủ ạ ể ầ
PP h ng c u m uồ ầ ẫ
2 l n 2 PP= 01 XNầ
1 l n 1 PP= 01 XNầ
1 l n 1 PP= 01 XNầ
40. Quy trình:
1.Đ nh nhóm máu ABO ng i b nh trong labo b ng PPị ườ ệ ằ
huy t thanh m uế ẫ
2.Đ nh nhóm máu ABO ng i b nh trong labo b ng PPị ườ ệ ằ
H ng c u m uồ ầ ẫ
3.K t lu n nhóm máu ng i b nhế ậ ườ ệ
4.K thu t viên th 2: l p l i đ c l p các b c 1,2,3ỹ ậ ứ ặ ạ ộ ậ ướ
5.So sánh k t qu 2 l n đ nh nhóm -> k t lu nế ả ầ ị ế ậ
C c u giá:ơ ấ cho 2 l n đ nh nhóm máuầ ị
PP ng nghi m (34.000 đ)ố ệ
ho c gel card (75.000đ – có th cho k t quặ ể ế ả
Rh)
Rh đ c l p ( ng nghi m/phi n đá) 27.000ộ ậ ố ệ ế
Xét nghi m hòa h p mi n d ch truy n máu và c p phátệ ợ ễ ị ề ấ
máu an toàn (phòng phát máu)
41. Đ nh nhóm máu ABO t iị ạ
gi ngườ
1. Truy n máu toàn ph n, kh i HC, kh i BC:ề ầ ố ố
PP huy t thanh m u C a ng i b nh:ế ẫ ủ ườ ệ giá 01 l n XNầ
PP huy t thanh m u C a túi máu:ế ẫ ủ giá 01 l n XNầ
1. Ti u c u, huy t t ng:ể ầ ế ươ
PP huy t thanh m u c a ng i b nh:ế ẫ ủ ườ ệ giá 01 l n XNầ
42. Đi u 43 – TT26ề
1. Đ nh nhóm máu ABO c a ng i b nhị ủ ườ ệ
(KT ng nghi m ho c đ nh y cao h n – gel card)ố ệ ặ ộ ậ ơ
M u máu ng i b nh: th c hi n đ ng th i b ng 2 PP huy t thanhẫ ườ ệ ự ệ ồ ờ ằ ế
m u và H ng c u m uẫ ồ ầ ẫ
Th c hi nự ệ Hai l nầ trên cùng m u máu ho cẫ ặ
Hai m u máuẫ c a cùng m t ng i b nh (l y 2 l n)ủ ộ ườ ệ ấ ầ
K t lu n nhóm máu n u k t qu 2 l n phù h pế ậ ế ế ả ầ ợ
37.1269 = 34.000 đ
2. Đ nh nhóm máu ABO đ n v máuị ơ ị
(KT ng nghi m ho c đ nh y cao h n – gel card)ố ệ ặ ộ ậ ơ
a)Đ n v máu toàn ph n và kh i b ch c u h t: th c hi n đ ng th iơ ị ầ ố ạ ầ ạ ự ệ ồ ờ
b ng 2 PP huy t thanh m u và H ng c u m uằ ế ẫ ồ ầ ẫ
37.1267 = 20.000 đ
b) Ch ph m h ng c u: PP huy t thanh m uế ẩ ồ ầ ế ẫ
37.1267 = 20.000 đ
c) Ch ph m huy t t ng, t a l nh và ti u c u: PP h ng c u m uế ẩ ế ươ ủ ạ ể ầ ồ ầ ẫ
37.1268 = 18.000 đ
44. Quy trình k thu t chuyên ngành hóa sinhỹ ậ
1. Bilirubin gián tiếp (BIL.I) trong máu của người bệnh được tính
toán trên cơ sở số liệu thu được từ định lượng BIL. T và BIL. D
của người bệnh BIL. I = BIL. T - BIL. D (Tr 86)
2. Canxi ion hóa được tính toán dựa trên các thông số định lượng
của Canxi máu toàn phần và protein máu toàn phần Canxi ion
hóa = Canxi toàn ph n – (Protein toàn ph n × 0.017) (Tr 96)ầ ầ
3. Định lượng Globulin trong máu của người bệnh bằng cách tính
toán dựa trên thông số về định lượng Protein toàn phần và
Albumin. Globulin = Protein toàn ph n – Albumin (Tr216)ầ
45. Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ
lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được
Ca++ máu: chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp (Trường hợp sử
dụng PP ngoại suy từ chỉ số Protein, Calci thì không thanh toán)
Helicobacter pylori Ag test nhanh: là xét nghiệm trên bệnh phẩm
máu hoặc phân, áp dụng trong trường hợp người bệnh không nội soi
dạ dày được
Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC – cho 1 loại kháng sinh)
chỉ thực hiện khi không tìm thấy loại vi khuẩn đó trong kết quả vi
khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường hoặc Vi khuẩn
nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
46. Xét nghiệm tìm BK hủy bỏ ⇒ thanh toán theo dịch vụ Vi
Dịch vụ Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng
RMP Xpert nếu đang được cung cấp từ nguồn viện trợ khác ⇒
không thanh toán
Xét nghiệm HIV khẳng định: được thực hiện sau khi xét
nghiệm HIV Ag/Ab miễn dịch tự động dương tính.
HIV khằng định cần làm xét nghiệm với 3 mẫu sinh phẩm,
HIV Ag/Ab miễn dịch tự động được coi là lần đầu, HIV khẳng
định tính giá cho lần thực hiện tiếp theo với 2 mẫu sinh phẩm.