SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  28
Télécharger pour lire hors ligne
KHÁNG ACID &
CHỐNG LOÉT TIÊU HÓA
Biên soạn: Bs.Phạm Thị Ngọc Điệp
Biên tập : Trần Quốc Quang
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - 2015
NỘI DUNG
1. Bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
2. Điều trị viêm loét dạ dày tá tràng
3. Thuốc kháng acid và chống loét đường tiêu hóa trong
danh mục thuốc DOMESCO
4. Phân nhóm
5. Tác dụng điều trị cụ thể
6. Hình ảnh sản phẩm
7. Câu hỏi
BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ
TRÀNG
ĐỊNH NGHĨA:
Loét dạ dày hành tá tràng được định nghĩa là: “thương tổn của lớp
niêm mạc xuyên qua lớp cơ niêm xuống đên lớp cơ”
CƠ CHẾ GÂY BỆNH:
Do sự mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố gây loét
Yếu tố bảo vệ:
-Chất nhầy mucin
-Hệ thống mạch máu nuôi dạ dày
-Muối kiềm
Yếu tố gây loét
-Acid HCl, Pepsin
-VK H.pylori
-Thuốc chống viêm không steroid
NGUYÊN NHÂN:
Hai nhóm nguyên nhân chính:
- Nhiễm vi trùng Helicobacter pylori
- Do sử dụng các thuốc: + NSAIDs,
+ Ức chế COX-2,
+ Aspirin…
BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ
TRÀNG
CHẨN ĐOÁN:
Triệu chứng lâm sàng:
- Đau bụng vùng thượng vị có tính chất chu kì
Cận lâm sàng:
- Nội soi dạ dày là tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán
- XQuang dạ dày có cản quang
-Tìm kháng nguyên HP trong phân
-Test hơi thở tìm HP
BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ
TRÀNG
BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ
TRÀNG
Phân loại viêm dạ dày theo hệ thống Sysney Sytem
Qua hình ảnh nội soi có 7 týp viêm dạ dày sau:
+ Viêm dạ dày xung huyết
+ Viêm dạ dày trợt phẳng
+ Viêm dạ dày trợt lồi
+ Viêm dạ dày teo
+ Viêm dạ dày xuất huyết
+ Viêm dạ dày phì đại
+ Viêm dạ dày trào ngược dịch mật
BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ
TRÀNG
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ:
LÀM LIỀN Ổ LOÉT – GIẢM ĐAU – NGĂN NGỪA BIẾN CHỨNG DO LOÉT
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ:
- Không dùng phối hợp các thuốc cùng cơ chế
- Điều trị nội khoa là chủ yếu
- Nếu ổ loét nghi ung thư hóa: sau 1 tháng nội soi sinh thiết
lại, nếu ổ loét không đỡ nên điều trị ngoại khoa
- Thời gian điều trị: 4-8 tuần/đợt điều trị. Có thể kéo dài tùy
theo kết quả điều trị
- Kiểm tra nội soi lại sau điều trị
BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ
TRÀNG
BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ
TRÀNG
Thay đổi lối sống:
Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi:
- Tạo môi trường đệm trong dạ dày: chia bữa ăn ra
làm nhiều bữa nhỏ, ăn nhẹ, ăn lỏng, bữa ăn cuối nên
trước ngủ 3 giờ
-Tránh hoạt hóa acid mật : giảm chất béo
- Uống sữa tốt vì có khả năng trung hòa acid nhanh
- Tránh các yếu tố làm tổn thương dạ dày: rượu bia,
thuốc lá, thuốc kháng viêm…
- Ăn uống nghỉ ngơi đúng giờ
- Tránh thức khuya, tránh stress
BỆNH LOÉT DD-TT DO
H.PYLORI
Mục tiêu điều trị:
Dựa vào cơ chế bệnh sinh có sự kết hợp các tiêu chí điều trị sau:
-Làm giảm tiết acid HCl và pepsin (giảm yếu tố tấn công)
-Dùng các thuốc có tác dụng bảo vệ niêm mạc (tăng cường yếu tố
bảo vệ)
-Dùng thuốc tiệt trừ H.P (điều trị nguyên nhân)
BỆNH LOÉT DD-TT DO
H.PYLORI
Điều kiện để tiệt trừ H.Pylori thành công:
• Ức chế toan thật tốt (dùng thuốc ức chế bơm proton liều chuẩn)
•Cần phối hợp từ hai kháng sinh trở lên
•Kháng sinh có tính chất hợp đồng và độ nhạy cảm với Hp cao
•Khả năng kháng thuốc ít
•Ít gây tổn thương gan hoặc thận
•Kháng sinh chịu đựng được ở môi trường acid.
BỆNH LOÉT DD-TT DO
H.PYLORI
Theo Đồng thuận Châu Á Thái Bình Dương (2009), Maastricht III Consensus
Report (2007) và American College of Gastoenterology Guideline (2007)
Phác đồ diệt trừ Helicobacter Pylori như sau:
Tên phác đồ Thời gian Cách sử dụng
Phác đồ 3 thuốc 7 – 14 ngày PPI+ A+ C
Phác đồ 3 thuốc có
Levofloxacin
10 ngày PPI+ A+ L
Phác đồ nối tiếp 10 ngày 5 ngày PPI +A, sau đó
5 ngày PPI + C + Ti
Phác đồ 4 thuốc không có
Bismuth
10 ngày PPI+ A+ C + M/Ti
Phác đồ 4 thuốc có Bismuth 14 ngày PPI + M + Te + B
Ghi chú: PPI: thuốc ức chế bơm Proton, A: Amoxicillin, L: Levofloxacin, Te:
Tetracycline, Ti: Tinidazol, C: Clarithromycine, M: Metronidazol, B: Bismuth
BỆNH LOÉT DD-TT DO
H.PYLORI
Theo Đồng thuận Châu Á Thái Bình Dương (2009), Maastricht III Consensus Report
(2007) và American College of Gastoenterology Guideline (2007)
Liều dùng
Kháng sinh
A 1000 mg × 2 lần/ngày
B 240 mg × 4 lần/ngày
C 500 mg × 2 lần/ngày
L 250 - 500 mg × 2 lần/ngày
Te 500 mg × 2-3 lần/ngày
Ti 500 mg × 2 lần/ngày
M 500 mg × 2-3 lần/ngày
PPI
Rabeprazol 20 mg × 2 lần/ngày
Esomeprazol 20 mg × 2 lần/ngày
Omeprazol 20 mg × 2 lần/ngày
Pantoprazol 40 mg × 2 lần/ngày
Lansoprazol 30 mg × 2 lần/ngày
Ghi chú: PPI: thuốc ức chế bơm Proton, A: Amoxicillin, L: Levofloxacin, Te:
Tetracycline, Ti: Tinidazol, C: Clarithromycine, M: Metronidazol, B: Bismuth
BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ
TRÀNG
Nhóm thuốc điều trị loét DD – TT trong danh muc của DOMESCO
STT NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ HOẠT CHẤT BIỆT DƯỢC
1 Nhóm thuốc kháng acid
2 Nhóm ức chế thụ thể H2 Ranitidin 300 mg Ranitidin
3 Nhóm bảo vệ niêm mạc dạ dày
4 Nhóm ức chế bơm proton Lansoprazole 30 mg Lansoprazol 30 mg (A1*)
5 Omeprazol 20 mg Omeprazol 20 mg (A1*)
6 Pantoprazol 40 mg Pantoprazol 40 mg (A1*)
7 Nhóm diệt H.pylori Clarithromycin 250 mg
Tinidazol 500 mg
Omeprazol 20 mg
Dorokit (A1*)
NHÓM ỨC THỤ THỂ H2
Điều trị cụ thể
STT THUỐC ĐIỀU TRỊ TÁC DỤNG ĐIỂU TRỊ GHI CHÚ
1. Ranitidin -Điều trị loét tá tràng, loét dạ dày
lành tính.
-Loét sau phẫu thuật
-Bệnh trào ngược thực quản
-Hội chứng Zollinger- Ellison
-Phòng chảy máu ở bệnh dạ dày
ruột, loét do stress ở người bệnh
năng, phòng chảy máu tái phát ở
người bệnh loét dạ dày tá tràng
có xuất huyết.
-Dự phòng trước khi gây mê toàn
thân ở người bệnh có nguy cơ hít
phải acid, đặc biệt ở người bệnh
mang thai đang chuyển dạ.
-Điều trị triệu chứng khó tiêu
Làm giảm 90%
acid dịch vị tiết ra
sau khi uống một
liều điều trị.
Có tác dụng làm
lành nhanh vết
loét DD-TT,ngăn
chặn bệnh tái
phát
NHÓM ỨC CHẾ BƠM PROTON
Điều trị cụ thể
STT THUỐC ĐIỀU TRỊ TÁC DỤNG ĐIỂU TRỊ GHI CHÚ
2. Lansoprazol -Điều trị cấp và điều trị duy trì
viêm thực quản có trợt loét ở
người bệnh có viêm loét dạ dày
thực quản.
-Loét dạ dày tá tràng cấp
-Các chứng tăng tiết toan bệnh
lý.
Ức chế dạ dày
tiết acid cơ bản
và khi bị kích
thích do bất kỳ
tác nhân kích
thích nào.
3. Omeprazol -Trào ngược dạ dày thực quản
-Loét dạ dày tá tràng
-Hội chứng Zollinger- Ellison
Ức chế sự tiết
acid của dạ dày
do ức chế có hồi
phục hệ enzym
hydro – kali
adenosin
triphosphat (còn
gọi là bơm
proton) ở tế bào
viền của dạ dày
Điều trị cụ thể
STT THUỐC ĐIỀU TRỊ TÁC DỤNG ĐIỂU TRỊ GHI CHÚ
4. Pantoprazol -Loét dạ dày tá tràng
-Trào ngược dạ dày thực quản
-Dự phòng loét dạ dày tá tràng
do dùng thuốc chống viêm không
steroid
-Các tình trạng tăng tiết acid
bệnh lý như: hội chứng Zollinger-
Ellison
-Ngăn cản bước
cuối cùng của sự
bài tiết acid vào
lòng dạ dày.
- Có tác dụng ức
chế dạ dày tiết
acid cơ bản và
khi bị kích thích
do bất kỳ tác
nhân kích thích
nào.
NHÓM ỨC CHẾ BƠM PROTON
NHÓM DIỆT VI KHUẨN
HELICOBACTER PYLORI
Điều trị cụ thể
STT THUỐC ĐIỀU TRỊ TÁC DỤNG ĐIỂU TRỊ GHI CHÚ
4. Dorokit -Diệt vi khuẩn Helicobacter pylori
trong bệnh viêm dạ dày mạn tính,
bệnh loét dạ dày và tá tràng.
Điều trị cụ thể
THUỐC LIỀU LƯỢNG
(Người lớn)
GHI CHÚ
Nhóm ức chế thụ thể histamin H2
Ranitidin 300 mg 150 – 300 mg Thời gian điều trị 4 – 8 tuần
Nhóm ức chế bơm proton
Lansoprazol 30 mg 15 – 30 mg
Tăng tiết toan khác( HC
Zollinger- Ellison) 60
mg/lần/ngày
Thời gian điều trị 4 – 8 tuần
Giảm liều cho người có bệnh gan
nặng, không vượt quá 30mg/ngày
Omeprazol 20 mg 20 – 40 mg
Ngày một lần
Thời gian điều trị:
Trào ngược dạ dày thực quản: 4 – 8
tuần
Loét dạ dày: 8 tuần
Loét tá tràng: 4 tuần
THUỐC ĐIỀU TRỊ
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Điều trị cụ thể
THUỐC LIỀU LƯỢNG
(Người lớn)
GHI CHÚ
Nhóm ức chế bơm proton
Pantoprazol 40 mg 40 mg. Ngày uống 1 lần
HC Zollinger- Ellison: liều
bắt đầu 80 mg/lần/ngày.
Sau đó điều chỉnh theo
đáp ứng của người bệnh.
Có thể tăng liều đến: 240
mg/ngày.(người lớn tuổi
liều tối đa 40mg/ngày)
Thời gian điều trị:
Trào ngược dạ dày thực quản:
4 – 8 tuần hoặc hơn
Loét dạ dày lành tính 4 – 6 tuần
Loét tá tràng 2 – 4 tuần
Nhóm diệt vi khuẩn Helicobacter pylori
Dorokit
Clarithromycin 250 mg
Tinidazol 500 mg
Omeprazol 20 mg
Uống 1 viên
Clarithromycin, 1 viên
Tinidazol, 1 viên
Omeprazol vào buổi sáng
và buổi tối trong ngày
Điều trị theo phác đồ
NHÓM ỨC CHẾ THỤ THỂ H2
-Ranitidin 300 mg
-Hộp 3 vỉ × 10 viên
-Dạng bào chế: viên bao phim
-Giá có VAT: 18.450 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu
-Dùng cho tất cả các tuyến y tế
NHÓM ỨC CHẾ BƠM PROTON
-Lansoprazol 300 mg
-Hộp 3 vỉ × 10 viên
-Dạng bào chế: viên nang
-Giá có VAT: 49.500 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu
-Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I,II,III,IV
-Omeprazol 20 mg
-Hộp 3,10 vỉ × 10 viên
-Dạng bào chế: viên nang
-Giá có VAT: 880đ/viên
-Danh mục thuốc chủ yếu
-Dùng cho tất cả các tuyến y tế
NHÓM ỨC CHẾ BƠM PROTON
-Pantoprazol 40 mg
-Hộp 2 vỉ × 7 viên
-Dạng bào chế: viên nén bao phim tan
trong ruột.
-Giá có VAT: 32.340 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu
-Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV.
NHÓM DIỆT HELICOBACTER PYLORI
DOROKIT
- Clarithromycin 250 mg (2 viên bao phim)
- Tinidazol 500mg (2 viên bao phim)
- Omeprazol 20mg (2 viên nang)
-Hộp chứa 7 hộp nhỏ × 1 vỉ × 6 viên
-Giá có VAT: 27.480 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
Dùng cho tất cả các tuyến y tế
CÂU HỎI
Câu 1: Loét dạ dày tá tràng là do sự mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và
yếu tố gây loét. Vậy yếu tố nào sao đây không phải là yếu tố bảo vệ
dạ dày tá tràng:
a. Chất nhầy mucin
b. Hệ thống mạch máu nuôi dạ dày
c. HCl
d. Muối kiềm
Câu 2: Các nguyên nhân nào sau đây gây nên loét dạ dày tá tràng:
a. NSAIDs
b. Corticoid
c. Vi khuẩn H.Pylori
d. Tất cả đều đúng
CÂU HỎI
Câu 3: Mục tiêu điều trị của bệnh viêm loét dạ dày tá tràng là gì?
a. Làm liền ổ loét
b. Giảm đau
c. Ngăn ngừa biến chứng do loét
d. Tất cả đều đúng
Câu 4: Phương tiện nào là tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán viêm loét dạ
dày tá tràng ?
a. Siêu âm c. X quang
b. Nội soi d. Tất cả đều sai
Câu 5: Trong danh mục thuốc DOMESCO, thuốc có tác dụng tiêu diệt
H.pylori trong viêm loét DD –TT:
a. Ranitidin 300 mg c. Lansoprazol 30mg
b. Omeprazol 20 mg d. Dorokit
CÂU HỎI
Câu 6: Thuốc thuộc nhóm ức chế bơm proton, ngoại trừ:
a. Omeprazol 20 mg
b. Lansoprazol 30 mg
c. Pantoprazol 40 mg
d. Ranitidin 300 mg
Câu 7: Hãy kể tên các sản phẩm chiến lược của DOMESCO trong điều trị
viêm loét dạ dày tá tràng.
Câu 8: Cơ chế chủ yếu của nhóm ức chế bơm proton là gì?
a. Bài tiết acid dịch vị vào lòng dạ dày
b. Ức chế tiết acid dịch vị vào lòng dạ dày
c. Ức chế cạnh tranh với Histamin ở thụ thể H2 của tế bào vách
d. Tất cả đều đúng
CÂU HỎI
Câu 9: Cơ chế tác dụng của Ranitidin:
a. Ức chế có hồi phục hệ enzym hydro- kali adenosin triphosphat ở tế
bào viền của dạ dày nên có tác dụng ức chế sự tiết acid của dạ dày.
b. Bài tiết acid dịch vị vào lòng dạ dày
c. Ức chế cạnh tranh với Histamin ở thụ thể H2 của tế bào vách
d. Tất cả đều sai
Câu 10: Điều kiện để diệt trừ H.Pylori thành công:
a. Ức chế toan thật tốt (dùng thuốc ức chế bơm proton liều chuẩn)
b. Cần phối hợp từ 02 kháng sinh trở lên
c. Kháng sinh có tính chất hợp đồng và độ nhạy cảm với H.pylori cao.
d. Tất cả đều đúng.

Contenu connexe

Tendances

CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
SoM
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
SoM
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
SoM
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-tha
Khang Le Minh
 

Tendances (20)

BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
 
Thuốc kháng histamin
Thuốc kháng histaminThuốc kháng histamin
Thuốc kháng histamin
 
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhCa lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
 
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng Hoạt
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng HoạtHướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng Hoạt
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng Hoạt
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
 
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHHỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
 
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-tha
 
Thuocdtd
ThuocdtdThuocdtd
Thuocdtd
 
Thuốc tim mạch
Thuốc tim mạchThuốc tim mạch
Thuốc tim mạch
 
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phìĐiều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
 
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốcCa lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
 
Bình đơn thuốc
Bình đơn thuốcBình đơn thuốc
Bình đơn thuốc
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 

En vedette

6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
OPEXL
 
2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung
OPEXL
 
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
OPEXL
 
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
OPEXL
 
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
OPEXL
 
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
OPEXL
 

En vedette (20)

Viêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràngViêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràng
 
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
 
2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap
 
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
 
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
 
Kháng sinh Macrolid
Kháng sinh MacrolidKháng sinh Macrolid
Kháng sinh Macrolid
 
Quinolon
QuinolonQuinolon
Quinolon
 
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
 
7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc
 
Loét dạ dày
Loét dạ dàyLoét dạ dày
Loét dạ dày
 
14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domesco14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domesco
 
Cac nhom khang sinh
Cac nhom khang sinhCac nhom khang sinh
Cac nhom khang sinh
 
Khangsinh
KhangsinhKhangsinh
Khangsinh
 
Gd hs kv
Gd hs kvGd hs kv
Gd hs kv
 
22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
Kháng thể OvalgenHP - Ứng dụng trong điều trị nhiễm H.pylori
Kháng thể OvalgenHP - Ứng dụng trong điều trị nhiễm H.pyloriKháng thể OvalgenHP - Ứng dụng trong điều trị nhiễm H.pylori
Kháng thể OvalgenHP - Ứng dụng trong điều trị nhiễm H.pylori
 

Similaire à 10 khang acid chong loet tieu hoa

đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
Nguyễn Như
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
k1351010236
 
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptxLoet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
phnguyn228376
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
SoM
 
Chuẩn bị đại tràng tổ 9
Chuẩn bị đại tràng tổ 9Chuẩn bị đại tràng tổ 9
Chuẩn bị đại tràng tổ 9
Định Ngô
 

Similaire à 10 khang acid chong loet tieu hoa (20)

LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
 
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptxLoet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
 
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
 
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpPhác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
 
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptxBệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
 
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptxBùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
 
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràngDùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
 
Loét dạ dày
Loét dạ dàyLoét dạ dày
Loét dạ dày
 
Loét dạ dày
Loét dạ dàyLoét dạ dày
Loét dạ dày
 
Viem loet-da-day-
Viem loet-da-day-Viem loet-da-day-
Viem loet-da-day-
 
Bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Bệnh viêm loét dạ dày tá tràngBệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪALOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
 
ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)
ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)
ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)
 
Non oi 2015
Non oi 2015Non oi 2015
Non oi 2015
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
Chuẩn bị đại tràng tổ 9
Chuẩn bị đại tràng tổ 9Chuẩn bị đại tràng tổ 9
Chuẩn bị đại tràng tổ 9
 

Dernier

Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 

Dernier (20)

Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 

10 khang acid chong loet tieu hoa

  • 1. KHÁNG ACID & CHỐNG LOÉT TIÊU HÓA Biên soạn: Bs.Phạm Thị Ngọc Điệp Biên tập : Trần Quốc Quang TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - 2015
  • 2. NỘI DUNG 1. Bệnh viêm loét dạ dày tá tràng 2. Điều trị viêm loét dạ dày tá tràng 3. Thuốc kháng acid và chống loét đường tiêu hóa trong danh mục thuốc DOMESCO 4. Phân nhóm 5. Tác dụng điều trị cụ thể 6. Hình ảnh sản phẩm 7. Câu hỏi
  • 3. BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG ĐỊNH NGHĨA: Loét dạ dày hành tá tràng được định nghĩa là: “thương tổn của lớp niêm mạc xuyên qua lớp cơ niêm xuống đên lớp cơ” CƠ CHẾ GÂY BỆNH: Do sự mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố gây loét Yếu tố bảo vệ: -Chất nhầy mucin -Hệ thống mạch máu nuôi dạ dày -Muối kiềm Yếu tố gây loét -Acid HCl, Pepsin -VK H.pylori -Thuốc chống viêm không steroid
  • 4. NGUYÊN NHÂN: Hai nhóm nguyên nhân chính: - Nhiễm vi trùng Helicobacter pylori - Do sử dụng các thuốc: + NSAIDs, + Ức chế COX-2, + Aspirin… BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
  • 5. CHẨN ĐOÁN: Triệu chứng lâm sàng: - Đau bụng vùng thượng vị có tính chất chu kì Cận lâm sàng: - Nội soi dạ dày là tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán - XQuang dạ dày có cản quang -Tìm kháng nguyên HP trong phân -Test hơi thở tìm HP BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
  • 6. BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG Phân loại viêm dạ dày theo hệ thống Sysney Sytem Qua hình ảnh nội soi có 7 týp viêm dạ dày sau: + Viêm dạ dày xung huyết + Viêm dạ dày trợt phẳng + Viêm dạ dày trợt lồi + Viêm dạ dày teo + Viêm dạ dày xuất huyết + Viêm dạ dày phì đại + Viêm dạ dày trào ngược dịch mật
  • 7. BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
  • 8. MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ: LÀM LIỀN Ổ LOÉT – GIẢM ĐAU – NGĂN NGỪA BIẾN CHỨNG DO LOÉT NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ: - Không dùng phối hợp các thuốc cùng cơ chế - Điều trị nội khoa là chủ yếu - Nếu ổ loét nghi ung thư hóa: sau 1 tháng nội soi sinh thiết lại, nếu ổ loét không đỡ nên điều trị ngoại khoa - Thời gian điều trị: 4-8 tuần/đợt điều trị. Có thể kéo dài tùy theo kết quả điều trị - Kiểm tra nội soi lại sau điều trị BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
  • 9. BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG Thay đổi lối sống: Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi: - Tạo môi trường đệm trong dạ dày: chia bữa ăn ra làm nhiều bữa nhỏ, ăn nhẹ, ăn lỏng, bữa ăn cuối nên trước ngủ 3 giờ -Tránh hoạt hóa acid mật : giảm chất béo - Uống sữa tốt vì có khả năng trung hòa acid nhanh - Tránh các yếu tố làm tổn thương dạ dày: rượu bia, thuốc lá, thuốc kháng viêm… - Ăn uống nghỉ ngơi đúng giờ - Tránh thức khuya, tránh stress
  • 10. BỆNH LOÉT DD-TT DO H.PYLORI Mục tiêu điều trị: Dựa vào cơ chế bệnh sinh có sự kết hợp các tiêu chí điều trị sau: -Làm giảm tiết acid HCl và pepsin (giảm yếu tố tấn công) -Dùng các thuốc có tác dụng bảo vệ niêm mạc (tăng cường yếu tố bảo vệ) -Dùng thuốc tiệt trừ H.P (điều trị nguyên nhân)
  • 11. BỆNH LOÉT DD-TT DO H.PYLORI Điều kiện để tiệt trừ H.Pylori thành công: • Ức chế toan thật tốt (dùng thuốc ức chế bơm proton liều chuẩn) •Cần phối hợp từ hai kháng sinh trở lên •Kháng sinh có tính chất hợp đồng và độ nhạy cảm với Hp cao •Khả năng kháng thuốc ít •Ít gây tổn thương gan hoặc thận •Kháng sinh chịu đựng được ở môi trường acid.
  • 12. BỆNH LOÉT DD-TT DO H.PYLORI Theo Đồng thuận Châu Á Thái Bình Dương (2009), Maastricht III Consensus Report (2007) và American College of Gastoenterology Guideline (2007) Phác đồ diệt trừ Helicobacter Pylori như sau: Tên phác đồ Thời gian Cách sử dụng Phác đồ 3 thuốc 7 – 14 ngày PPI+ A+ C Phác đồ 3 thuốc có Levofloxacin 10 ngày PPI+ A+ L Phác đồ nối tiếp 10 ngày 5 ngày PPI +A, sau đó 5 ngày PPI + C + Ti Phác đồ 4 thuốc không có Bismuth 10 ngày PPI+ A+ C + M/Ti Phác đồ 4 thuốc có Bismuth 14 ngày PPI + M + Te + B Ghi chú: PPI: thuốc ức chế bơm Proton, A: Amoxicillin, L: Levofloxacin, Te: Tetracycline, Ti: Tinidazol, C: Clarithromycine, M: Metronidazol, B: Bismuth
  • 13. BỆNH LOÉT DD-TT DO H.PYLORI Theo Đồng thuận Châu Á Thái Bình Dương (2009), Maastricht III Consensus Report (2007) và American College of Gastoenterology Guideline (2007) Liều dùng Kháng sinh A 1000 mg × 2 lần/ngày B 240 mg × 4 lần/ngày C 500 mg × 2 lần/ngày L 250 - 500 mg × 2 lần/ngày Te 500 mg × 2-3 lần/ngày Ti 500 mg × 2 lần/ngày M 500 mg × 2-3 lần/ngày PPI Rabeprazol 20 mg × 2 lần/ngày Esomeprazol 20 mg × 2 lần/ngày Omeprazol 20 mg × 2 lần/ngày Pantoprazol 40 mg × 2 lần/ngày Lansoprazol 30 mg × 2 lần/ngày Ghi chú: PPI: thuốc ức chế bơm Proton, A: Amoxicillin, L: Levofloxacin, Te: Tetracycline, Ti: Tinidazol, C: Clarithromycine, M: Metronidazol, B: Bismuth
  • 14. BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG Nhóm thuốc điều trị loét DD – TT trong danh muc của DOMESCO STT NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ HOẠT CHẤT BIỆT DƯỢC 1 Nhóm thuốc kháng acid 2 Nhóm ức chế thụ thể H2 Ranitidin 300 mg Ranitidin 3 Nhóm bảo vệ niêm mạc dạ dày 4 Nhóm ức chế bơm proton Lansoprazole 30 mg Lansoprazol 30 mg (A1*) 5 Omeprazol 20 mg Omeprazol 20 mg (A1*) 6 Pantoprazol 40 mg Pantoprazol 40 mg (A1*) 7 Nhóm diệt H.pylori Clarithromycin 250 mg Tinidazol 500 mg Omeprazol 20 mg Dorokit (A1*)
  • 15. NHÓM ỨC THỤ THỂ H2 Điều trị cụ thể STT THUỐC ĐIỀU TRỊ TÁC DỤNG ĐIỂU TRỊ GHI CHÚ 1. Ranitidin -Điều trị loét tá tràng, loét dạ dày lành tính. -Loét sau phẫu thuật -Bệnh trào ngược thực quản -Hội chứng Zollinger- Ellison -Phòng chảy máu ở bệnh dạ dày ruột, loét do stress ở người bệnh năng, phòng chảy máu tái phát ở người bệnh loét dạ dày tá tràng có xuất huyết. -Dự phòng trước khi gây mê toàn thân ở người bệnh có nguy cơ hít phải acid, đặc biệt ở người bệnh mang thai đang chuyển dạ. -Điều trị triệu chứng khó tiêu Làm giảm 90% acid dịch vị tiết ra sau khi uống một liều điều trị. Có tác dụng làm lành nhanh vết loét DD-TT,ngăn chặn bệnh tái phát
  • 16. NHÓM ỨC CHẾ BƠM PROTON Điều trị cụ thể STT THUỐC ĐIỀU TRỊ TÁC DỤNG ĐIỂU TRỊ GHI CHÚ 2. Lansoprazol -Điều trị cấp và điều trị duy trì viêm thực quản có trợt loét ở người bệnh có viêm loét dạ dày thực quản. -Loét dạ dày tá tràng cấp -Các chứng tăng tiết toan bệnh lý. Ức chế dạ dày tiết acid cơ bản và khi bị kích thích do bất kỳ tác nhân kích thích nào. 3. Omeprazol -Trào ngược dạ dày thực quản -Loét dạ dày tá tràng -Hội chứng Zollinger- Ellison Ức chế sự tiết acid của dạ dày do ức chế có hồi phục hệ enzym hydro – kali adenosin triphosphat (còn gọi là bơm proton) ở tế bào viền của dạ dày
  • 17. Điều trị cụ thể STT THUỐC ĐIỀU TRỊ TÁC DỤNG ĐIỂU TRỊ GHI CHÚ 4. Pantoprazol -Loét dạ dày tá tràng -Trào ngược dạ dày thực quản -Dự phòng loét dạ dày tá tràng do dùng thuốc chống viêm không steroid -Các tình trạng tăng tiết acid bệnh lý như: hội chứng Zollinger- Ellison -Ngăn cản bước cuối cùng của sự bài tiết acid vào lòng dạ dày. - Có tác dụng ức chế dạ dày tiết acid cơ bản và khi bị kích thích do bất kỳ tác nhân kích thích nào. NHÓM ỨC CHẾ BƠM PROTON
  • 18. NHÓM DIỆT VI KHUẨN HELICOBACTER PYLORI Điều trị cụ thể STT THUỐC ĐIỀU TRỊ TÁC DỤNG ĐIỂU TRỊ GHI CHÚ 4. Dorokit -Diệt vi khuẩn Helicobacter pylori trong bệnh viêm dạ dày mạn tính, bệnh loét dạ dày và tá tràng.
  • 19. Điều trị cụ thể THUỐC LIỀU LƯỢNG (Người lớn) GHI CHÚ Nhóm ức chế thụ thể histamin H2 Ranitidin 300 mg 150 – 300 mg Thời gian điều trị 4 – 8 tuần Nhóm ức chế bơm proton Lansoprazol 30 mg 15 – 30 mg Tăng tiết toan khác( HC Zollinger- Ellison) 60 mg/lần/ngày Thời gian điều trị 4 – 8 tuần Giảm liều cho người có bệnh gan nặng, không vượt quá 30mg/ngày Omeprazol 20 mg 20 – 40 mg Ngày một lần Thời gian điều trị: Trào ngược dạ dày thực quản: 4 – 8 tuần Loét dạ dày: 8 tuần Loét tá tràng: 4 tuần THUỐC ĐIỀU TRỊ
  • 20. THUỐC ĐIỀU TRỊ Điều trị cụ thể THUỐC LIỀU LƯỢNG (Người lớn) GHI CHÚ Nhóm ức chế bơm proton Pantoprazol 40 mg 40 mg. Ngày uống 1 lần HC Zollinger- Ellison: liều bắt đầu 80 mg/lần/ngày. Sau đó điều chỉnh theo đáp ứng của người bệnh. Có thể tăng liều đến: 240 mg/ngày.(người lớn tuổi liều tối đa 40mg/ngày) Thời gian điều trị: Trào ngược dạ dày thực quản: 4 – 8 tuần hoặc hơn Loét dạ dày lành tính 4 – 6 tuần Loét tá tràng 2 – 4 tuần Nhóm diệt vi khuẩn Helicobacter pylori Dorokit Clarithromycin 250 mg Tinidazol 500 mg Omeprazol 20 mg Uống 1 viên Clarithromycin, 1 viên Tinidazol, 1 viên Omeprazol vào buổi sáng và buổi tối trong ngày Điều trị theo phác đồ
  • 21. NHÓM ỨC CHẾ THỤ THỂ H2 -Ranitidin 300 mg -Hộp 3 vỉ × 10 viên -Dạng bào chế: viên bao phim -Giá có VAT: 18.450 đ -Danh mục thuốc chủ yếu -Dùng cho tất cả các tuyến y tế
  • 22. NHÓM ỨC CHẾ BƠM PROTON -Lansoprazol 300 mg -Hộp 3 vỉ × 10 viên -Dạng bào chế: viên nang -Giá có VAT: 49.500 đ -Danh mục thuốc chủ yếu -Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I,II,III,IV -Omeprazol 20 mg -Hộp 3,10 vỉ × 10 viên -Dạng bào chế: viên nang -Giá có VAT: 880đ/viên -Danh mục thuốc chủ yếu -Dùng cho tất cả các tuyến y tế
  • 23. NHÓM ỨC CHẾ BƠM PROTON -Pantoprazol 40 mg -Hộp 2 vỉ × 7 viên -Dạng bào chế: viên nén bao phim tan trong ruột. -Giá có VAT: 32.340 đ -Danh mục thuốc chủ yếu -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV.
  • 24. NHÓM DIỆT HELICOBACTER PYLORI DOROKIT - Clarithromycin 250 mg (2 viên bao phim) - Tinidazol 500mg (2 viên bao phim) - Omeprazol 20mg (2 viên nang) -Hộp chứa 7 hộp nhỏ × 1 vỉ × 6 viên -Giá có VAT: 27.480 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: Dùng cho tất cả các tuyến y tế
  • 25. CÂU HỎI Câu 1: Loét dạ dày tá tràng là do sự mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố gây loét. Vậy yếu tố nào sao đây không phải là yếu tố bảo vệ dạ dày tá tràng: a. Chất nhầy mucin b. Hệ thống mạch máu nuôi dạ dày c. HCl d. Muối kiềm Câu 2: Các nguyên nhân nào sau đây gây nên loét dạ dày tá tràng: a. NSAIDs b. Corticoid c. Vi khuẩn H.Pylori d. Tất cả đều đúng
  • 26. CÂU HỎI Câu 3: Mục tiêu điều trị của bệnh viêm loét dạ dày tá tràng là gì? a. Làm liền ổ loét b. Giảm đau c. Ngăn ngừa biến chứng do loét d. Tất cả đều đúng Câu 4: Phương tiện nào là tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán viêm loét dạ dày tá tràng ? a. Siêu âm c. X quang b. Nội soi d. Tất cả đều sai Câu 5: Trong danh mục thuốc DOMESCO, thuốc có tác dụng tiêu diệt H.pylori trong viêm loét DD –TT: a. Ranitidin 300 mg c. Lansoprazol 30mg b. Omeprazol 20 mg d. Dorokit
  • 27. CÂU HỎI Câu 6: Thuốc thuộc nhóm ức chế bơm proton, ngoại trừ: a. Omeprazol 20 mg b. Lansoprazol 30 mg c. Pantoprazol 40 mg d. Ranitidin 300 mg Câu 7: Hãy kể tên các sản phẩm chiến lược của DOMESCO trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng. Câu 8: Cơ chế chủ yếu của nhóm ức chế bơm proton là gì? a. Bài tiết acid dịch vị vào lòng dạ dày b. Ức chế tiết acid dịch vị vào lòng dạ dày c. Ức chế cạnh tranh với Histamin ở thụ thể H2 của tế bào vách d. Tất cả đều đúng
  • 28. CÂU HỎI Câu 9: Cơ chế tác dụng của Ranitidin: a. Ức chế có hồi phục hệ enzym hydro- kali adenosin triphosphat ở tế bào viền của dạ dày nên có tác dụng ức chế sự tiết acid của dạ dày. b. Bài tiết acid dịch vị vào lòng dạ dày c. Ức chế cạnh tranh với Histamin ở thụ thể H2 của tế bào vách d. Tất cả đều sai Câu 10: Điều kiện để diệt trừ H.Pylori thành công: a. Ức chế toan thật tốt (dùng thuốc ức chế bơm proton liều chuẩn) b. Cần phối hợp từ 02 kháng sinh trở lên c. Kháng sinh có tính chất hợp đồng và độ nhạy cảm với H.pylori cao. d. Tất cả đều đúng.