SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  71
z 
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 
Khoa Công nghệ may và Thời trang 
Môn: TT. Công nghệ may trang phục 3 
 
GVHD: PHẠM THỊ HÀ 
SVTH: TRỊNH THỊ HOÀNG OANH 
MSSV: 11109065 
MỤC LỤC 
6 / 2014
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
1. Hình vẽ – mô tả mẫu…………………………………………………………………………..3 
2. Bảng thông số kích thước thành phẩm – Bán thành phẩm……………………………………4 
3. Bảng phân tích mẫu…………………………………………………………………………...8 
4. Bảng sản lượng hàng…………………………………………………………………………10 
5. Bảng ghép cỡ vóc…………………………………………………………………………….11 
6. Bảng định mức NPL…………………………………………………………………………26 
7. Bảng tác nghiệp màu…………………………………………………………………………27 
8. Bảng cân đối nguyên phụ liệu………………………………………………………………..31 
9. Bảng tiêu chuẩn giác sơ đồ…………………………………………………………………..33 
10. Bảng qui định cho phân xưởng cắt………………………………………………………….35 
11. Bảng qui cách đánh số – ép keo……………………………………………………………...37 
12. Bảng qui cách may…………………………………………………………………………...39 
13. Bảng qui trình may…………………………………………………………………………...43 
14. Bảng qui trình công nghệ…………………………………………………………………….48 
15. Bảng thiết kế chuyền………………………………………………………………………....53 
16. Bảng bố trí mặt bằng phân xưởng……………………………………………………………60 
17. Bảng qui cách bao gói………………………………………………………………………..64 
18. Bảng hướng dẫn kiểm tra mã hàng…………………………………………………………..65 
19. Sơ đồ nhánh cây…………………………………………….………………………………..67 
BẢNG HÌNH VẼ MÔ TẢ MẪU 
Page 2 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Mã hàng: 109065 
I. Hình vẽ: 
Mặt trước Mặt sau 
II. Mô tả mẫu: 
- Quần short kaki nam; lưng liền: có dây kéo ở giữa và cài nút 
- Mặt trước: gồm 2 túi hông xéo, dây kéo. 
- Mặt hông có 2 túi hộp, có dây kéo. 
- Mặt sau: gồm 2 túi hộp. 
Ngày….tháng….năm 2014 
Người lập bảng 
( Ký tên ) 
BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC THÀNH PHẨM 
Page 3 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Mã hàng: 109065 
Đơn vị: cm 
STT Ký 
hiệu Thông số kích thước 
Cỡ Dung 
sai 
28 29 30 31 32 ( +/ - ) 
1. E Vòng eo ( khi cài nút) 80,5 82,5 84,5 86,5 89 1 
2. M 
Vòng mông (từ lưng đo 
xuống 22cm -> đo 3 
điểm) 
103 105 107 109 202 1 
3. Đ Ngang đùi (từ lưng 
xuống 39cm) 26 28 30 32 34 1 
4. O Vòng ống 50 52 54 56 59 1 
5. Vòng đáy 57 58 58.5 59.5 60 1 
6. D Dài quần ( Giàng ngoài) 56 59 61 63 66 1 
7. G Giàng trong 32 35 37 39 42 1 
8. HT Hạ đáy trước 24 25 26 27 28 1 
9. HS Hạ đáy sau 25 26 27 28 29 1 
10. Bản lưng 4.2 0.2 
11. Dài diễu paget 16 17 18 19 20 0.2 
12. S Vị trí túi TS ( đo từ lưng 
xuống) 8.5 9 9.5 10 10.5 0.2 
13. Dài x Rộng x Cạnh nắp 
túi TS 15x7x5 0.2 
14. Dài x Rộng thân túi TS 14x15 0.2 
Page 4 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
15. H Vị trí túi H ( đo từ lưng 
xuống) 29 30 31.5 32 33 0.2 
16. Dài x Rộng nắp túi H 21x5.5; 10 0.2 
17. Dài x Rộng thân túi H 19.5x22 0.2 
18. T 
Vị trí túi T ( từ nắp túi H 
xuống và từ cạnh thẳng 
túi H qua) 
1x2.5 0.2 
19. Dài x Rộng nắp túi T 11x5 0.2 
20. Dài x Rộng thân túi T 10.5x10.8 0.2 
21. Dài x Rộng Passant 7.5x1 0.2 
Ngày…..tháng…..năm 2014 
Người lập bảng 
( Ký tên ) 
Page 5 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC BÁN THÀNH PHẨM 
Mã hàng: 109065 
Đơn vị: cm 
STT Thông số kích thước 
Cỡ Dung 
sai 
28 29 30 31 32 ( +/- ) 
1. Vòng eo ( khi cài nút) 93.5 95.5 97.5 99.5 102 1 
2. Vòng mông (từ lưng đo 
xuống 22cm -> đo 3 
điểm) 
109 111 113 115 208 1 
3. Ngang đùi (từ lưng xuống 
39cm) 29 31 33 35 37 1 
4. Vòng ống 53 55 57 59 62 1 
5. Vòng đáy 63 64 64.5 65.5 66 1 
6. Dài quần TT 63.5 66.5 68.5 70.5 73.5 1 
7. Dài quần TS 66.5 
8. Giàng trong 37.5 40.5 42.5 44.5 47.5 1 
9. Hạ đáy trước 27 28 29 30 31 1 
Page 6 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
10. Hạ đáy sau 28 29 30 30 32 1 
11. Bản lưng 6.7 0.2 
12. Dài diễu paget 17.5 18.5 19.5 20.5 21.5 0.2 
13. Vị trí túi TS ( đo từ lưng 
xuống) 10 10.5 11 11.5 12 0.2 
14. Dài x Rộng x Cạnh nắp 
túi TS 18x9.5x7.5 0.2 
15. Dài x Rộng thân túi TS 18x19 0.2 
16. Vị trí túi H ( đo từ lưng 
xuống) 30.5 31.5 33 33.5 34.5 0.2 
17. Dài x Rộng nắp túi H 25x8.7; 13.2 0.2 
18. Dài x Rộng thân túi H 23x28.5 0.2 
19. Vị trí túi T ( từ nắp túi H 
xuống và từ cạnh thẳng 
túi H qua) 
5x4 0.2 
20. Dài x Rộng nắp túi T 14x7.5 0.2 
21. Dài x Rộng thân túi T 13.5x13.8 0.2 
22. Dài x Rộng Passant 8.5x2 0.2 
Ngày…..tháng…..năm 2014 
Người lập bảng 
( Ký tên ) 
Page 7 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
BẢNG PHÂN TÍCH MẪU 
Mã hàng: 109065 
Page 8 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Vải chính 
Vải lót và vải đệm 
Page 9 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Ngày…..tháng…..năm 2014 
Người lập bảng 
( Ký tên ) 
BẢNG SẢN LƯỢNG HÀNG 
Mã hàng: 109065 
Cỡ 
Màu 
28 29 30 31 32 Tổng 
Silver 20 180 200 50 10 460 
Burlywoo 
l 
10 150 250 110 20 540 
Tổng 30 330 450 160 30 1000 
Ngày…..tháng…..năm 2014 
Người lập bảng 
( Ký tên ) 
Page 10 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
BẢNG GHÉP CỠ VÓC 
* Tối đa 2 sản phẩm trên 1 sơ đồ 
* Theo phương pháp bình quân gia quyền: 
SĐ 1: S + XXL = 
Page 11 of 71 
10 ( I ) 
10 ( II ) 
20 ( lớp ) => 20 x 2 = 40 sản phẩm 
50 ( I ) 
110 ( II ) 
160 ( lớp ) => 160 x 2 = 320 sản phẩm
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
SĐ 2: M + XL = 
SĐ 3: L+ L = 
SĐ 4: M + M = 
SĐ 5: S + S = 
SĐ 6: XXL + XXL = 
Tổng sản phẩm = 40 + 320 + 450 + 170 + 10 + 10 = 1000 sản phẩm 
Page 12 of 71 
100 ( I ) 
125 ( II ) 
225 ( lớp ) => 225 x 2 = 450 sản phẩm 
65 ( I ) 
20 ( II ) 
85 ( lớp ) => 85 x 2 = 170 sản phẩm 
5 ( I ) 
5 ( lớp ) => 5 x 2 = 10 sản phẩm 
5 ( II ) 
5 ( lớp ) => 5 x 2 = 10 sản phẩm
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Kết luận: 
Mã hàng: 109065 với yêu cầu sản xuất 1000 sản phẩm. Ta đã ghép giác 6 sơ đồ với 
tổng sản lượng là 1000 sản phẩm. 
Không có sản phẩm dư. 
Ngày…..tháng…..năm 2014 
Người lập bảng 
( Ký tên ) 
Page 13 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH BỘ MẪU 
Mã hàng: 109065 
 Vải chính: 
STT Tên chi tiết Số lượng Dài (cm) Rộng 
(cm) 
Diện tích 
( cm2) 
1. Thân trước 2 68.5 32 2192 
2. Thân sau 2 66.5 39.5 2626.75 
3. Thân túi H 2 23 28.5 655.5 
4. Nắp túi H 2 25 13.2 330 
5. Thành túi H 2 60.5 5 302.5 
6. Thân túi T 2 13.5 13.8 186.3 
7. Nắp túi T 4 14 7.5 105 
8. Thành túi T 2 27 4 108 
9. Thân túi TS 2 18 19 342 
10. Nắp túi TS 4 18 9.5 171 
11. Thành túi TS 2 38 4.5 171 
12. Passant 5 8.5 2 17 
13. Paget đơn 1 17 9 153 
14. Paget đôi 1 16.5 7 115.5 
15. Viền MT xéo 2 23 6 138 
16. Đáp túi xéo 2 21.5 12.5 268.75 
17. Lưng 1 91 6.7 609.7 
Tổng (A): 16366,8 
Page 14 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Giả sử ta đang khảo sát định mức vải trên một tấm vải có khổ vải là 1,2m và độ 
rộng biên vải mỗi bên là 1,5cm. Vậy lượng vải cần sử dụng cho sản phẩm này 
được tính như sau: 
- 1 mét chiều dài của tấm vải có khổ 1,2m (120cm), ta sử dụng được 
11700cm2. 
- Số mét vải cần cho 1 sản phẩm là X: 
X= 
=> X= 1,40 m/sản phẩm 
Vậy, để sử dụng được ta cần trừ 10 – 20 % do là vải trơn 
X= 1,40 – 1,40 x 0.15 = 1,19 m/sản phẩm 
 Vải lót: 
STT Tên chi tiết Số lượng Dài (cm) Rộng 
(cm) 
Diện tích 
( cm2) 
1. Lót túi 2 25 27 675 
Tổng (A): 1350 
Giả sử ta đang khảo sát định mức vải trên một tấm vải có khổ vải là 1,2m và độ 
rộng biên vải mỗi bên là 1,5cm. Vậy lượng vải cần sử dụng cho sản phẩm này 
được tính như sau: 
- 1 mét chiều dài của tấm vải có khổ 1,2m (120cm), ta sử dụng được 
11700cm2. 
- Số mét vải cần cho 1 sản phẩm là X: 
Page 15 of 71 
16366,8 
11700
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
X= 
=> X= 0,12 m/sản phẩm 
Vậy, để sử dụng được ta cần trừ 10 – 20 % do là vải trơn 
X= 0,12 – 0,12 x 0.15 = 0,102 m/sản phẩm 
 Vải đệm I: 
STT Tên chi tiết Số lượng Dài (cm) Rộng 
(cm) 
Diện tích 
( cm2) 
2. Đệm thân túi 2 18 11 198 
Tổng (A): 396 
Giả sử ta đang khảo sát định mức vải trên một tấm vải có khổ vải là 1,2m và độ 
rộng biên vải mỗi bên là 1,5cm. Vậy lượng vải cần sử dụng cho sản phẩm này 
được tính như sau: 
- 1 mét chiều dài của tấm vải có khổ 1,2m (120cm), ta sử dụng được 
11700cm2. 
- Số mét vải cần cho 1 sản phẩm là X: 
X= 
=> X= 0,03 m/sản phẩm 
Page 16 of 71 
1350 
11700 
396 
11700
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Vậy, để sử dụng được ta cần trừ 10 – 20 % do là vải trơn 
X= 0,03 – 0,03 x 0,15 = 0,026 m/sản phẩm 
 Vải đệm II: 
STT Tên chi tiết Số lượng Dài (cm) Rộng 
(cm) 
Diện tích 
( cm2) 
3. Đệm gấp 
thân túi H 
2 19 2 38 
Tổng (A): 76 
Giả sử ta đang khảo sát định mức vải trên một tấm vải có khổ vải là 1,2m và độ 
rộng biên vải mỗi bên là 1,5cm. Vậy lượng vải cần sử dụng cho sản phẩm này 
được tính như sau: 
- 1 mét chiều dài của tấm vải có khổ 1,2m (120cm), ta sử dụng được 
11700cm2. 
- Số mét vải cần cho 1 sản phẩm là X: 
X= 
=> X= 0.0065 m/sản phẩm 
Vậy, để sử dụng được ta cần trừ 10 – 20 % do là vải trơn 
X= 0,0065 – 0,0065 x 0,15 = 0,000975 m/sản phẩm 
 Giả sử định mức tính ở trên là của size L 
Ta được bảng tính định mức cho cả mã hàng như sau: 
Cỡ 
Màu 
28 29 30 31 32 Tổng Định mức 
cho cả mã 
hàng 
Page 17 of 71 
76 
11700
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Silver + 
Burlywool 
30 330 450 160 30 1000 
Hệ số 0.93 0.96 1 1.03 1.08 
Định mức 
vải chính 
33.6 376.2 535.5 196.8 39 1181.1 1.18 
Định mức 
vải lót 
2.85 32.3 45.9 16.8 3.3 101.15 0.101 
Định mức 
vải dựng 
trắng 
0.84 9.5 13.5 4.9 0.97 29.71 0.0297 
Định mức 
vải dựng 
màu 
0.027 0.3 0.439 0.16 0.03 0.956 0.000956 
Page 18 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
BẢNG PHÂN TÍCH ĐƯỜNG MAY 
MÃ HÀNG: 109065 
Page 19 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
STT Tên đường may MB1K MB2K MX1K MX2K MX3K VS3C VS5C Máy 
Cansai 
Máy 
thùa 
Page 20 of 71 
Máy 
đính 
bọ 
May túi hông xéo 
1. May cặp miệng 
túi vào lót túi 33x2 
2. May đáp túi 
vào lót túi 34x2 
3. May định hình 
miệng túi 28x2 
4. Mí miệng túi 28x2 
5. Diễu miệng túi 28x2 
6. May lộn đáy túi 20x2 
7. Khóa miệng túi 10x2 
8. May lược định 
hình lót túi 10x2 
9. May đường 
ngang đùi 34x2 
10. Diễu đường 
ngang đùi thân 
trước 
34x2 
11. Ráp sườn 70.5x2 
12. Diễu đường 
sườn 70.5x2 
13. May chặn 
miệng túi 7x2 
May túi hộp thân sau 
14. May plys 18.5x2 
15. Vắt sổ miệng 
túi 23x2 
16. May miệng túi 23x2 
17. Diễu 2 nếp gấp 
trên thân túi 22x2 
18. Diễu trang trí 
thân túi 23x4 
19. May thân túi + 44x2
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
 Xét MB1K: 
· Số mét đường may thực MB1K là: 
1908 cm => 19.08 m 
· Số mét chỉ cần dùng cho MB1K là: 
19.08 x 2.5 = 47.7 m 
 Xét MB2K: 
· Số mét đường may thực MB2K là: 
186.5 cm => 1.865 m 
· Số mét chỉ cần dùng cho MB2K là: 
1.865 x 5 = 9.325 m 
 Xét MX1K: 
· Số mét đường may thực MX1K là: 
101.5 cm => 1.015 m 
· Số mét chỉ cần dùng cho MX1K là: 
1.015 x 6 = 6.09 m 
 Xét MX2K: 
· Số mét đường may thực MX2K là: 
460.5 cm => 4.605 m 
· Số mét chỉ cần dùng cho MX2K là: 
4.605 x 12 = 55.26 m 
 Xét MX3K: 
· Số mét đường may thực MX3K là: 
Page 21 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
237 cm => 2.37 m 
· Số mét chỉ cần dùng cho MX3K là: 
2.37 x 24 = 56.88 m 
 Xét VS3C: 
· Số mét đường may thực VS3C là: 
172 cm => 1.72 m 
· Số mét chỉ cần dùng cho VS3C là: 
1.72 x 14 = 24.08 m 
 Xét VS5C: 
· Số mét đường may thực VS5C là: 
268 cm => 2.68 m 
· Số mét chỉ cần dùng cho VS5C là: 
2.68 x 18 = 48.24 m 
 Xét Cansai: 
· Số mét đường may thực Cansai là: 
92.5 cm => 0.925 m 
· Số mét chỉ cần dùng cho Cansai là: 
0.925 x 11.6 = 10.73 m 
 Xét máy thùa: 
· Số khuy = 1 
· Số chỉ cho 1 khuy là: 0.8 m 
· Số chỉ cho tiêu hao đầu chỉ là: 0.15 m/ khuy ( không có dao cắt tự 
động ) 
1 x [ 0.8 + 0.15 ] = 0.95 m 
 Xét đính bọ: 
Page 22 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
· Số bọ = 12 
· Số chỉ cho 1 bọ là: 0.5 m 
· Số chỉ cho tiêu hao đầu chỉ là: 0.05 m/ bọ ( không có dao cắt tự động ) 
12 x [ 0.5 + 0.05 ] = 6.6 m 
Kết luận: số chỉ cho sản phẩm quần Short cần là: 
 Số m chỉ Jeans màu Silver: 186 m 
 Số m chỉ cotton màu Silver là: 7.55 m 
 Số m chỉ PE màu Slate ( VS3C): 24.08 m 
 Số m chỉ PE màu Lemon (VC5C): 48.24 m 
Cỡ 
Màu 
28 29 30 31 32 Tổng Định mức 
cho cả mã 
hàng 
Silver + 
Burlywool 
30 330 450 160 30 1000 
Hệ số 0.93 0.96 1 1.08 1.12 
Định mức 
5189.4 58924.8 186x450 
chỉ Jeans 
màu Silver 
=83700 
32140.8 6249.6 186204.6 186.2 
Định mức 
chỉ cotton 
màu Silver 
210.65 2391.84 7.55x450 
= 3397.5 
1304.64 253.68 7558.31 7.56 
Định mức 
chỉ PE màu 
Slate 
671.83 7628.54 24.08x450 
= 10836 
4161.02 809.09 24107.3 24.12 
Định mức 
chỉ PE màu 
Lemon 
1346 15282.43 48.24x450 
= 21708 
8335.87 1620.86 48293.16 48.3 
Page 23 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
BẢNG ĐỊNH MỨC NGUYÊN PHỤ LIỆU 
Mã hàng: 109065 
STT Tên nguyên phụ liệu Đơn vị tính Định mức kỹ thuật 
1. Vải chính m 1.18 
2. Vải lót m 0.101 
3. Vải đệm I m 0.0297 
Page 24 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
4. Vải đệm II m 0.000956 
5. Chỉ Jeans màu Silver m 186.2 
Cotton màu Silver 7.56 
PE màu Slate 24.12 
PE màu Lemon 48.3 
9. Nút bấm lớn Bộ 1 
10. Nút bấm nhỏ Bộ 4 
11. Dây kéo nhựa C 2 
12. Dây kéo đồng C 1 
13. Nhãn size C 1 
14. Nhãn treo C 1 
15. Dây treo C 1 
16. Bao nylon C 1 
Định mức cấp phát: 
· Nguyên liệu: + 2.5% 
· Phụ liệu: + 2.5% 
· Bao gói: + 2.5% Ngày…..tháng…..năm 2014 
Người lập bảng 
BẢNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NGUYÊN PHỤ LIỆU 
Page 25 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
KHÁCH HÀNG: CNMTT 
MÃ HÀNG: 109065 
Page 26 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Page 27 of 71 
STT Thông tin NPL 
Mẫu vật 
Silver Burlywool 
1. 
Vải chính 
VC-16cm 
2. Vải lót 
VC-065 
3. Vải đệm I túi H 
VĐ-I065 
4. 
Vải đệm II túi H 
VĐ-II065 
5. 
Dây kéo đồng 
may vào paget 
DKĐ - 5’’ 
6. 
Dây kéo nhựa 
cho nắp túi H 
DKN - 6’’
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Ngày…..tháng…..năm 2014 
Người lập bảng 
BẢNG CÂN ĐỐI NGUYÊN PHỤ LIỆU 
Mã hàng: 109065 
Sản lượng: 1000 
STT Tên vật tư Đơn 
vị 
tính 
Định mức Định 
mức +% 
Số 
lượng 
Sử 
dụng 
Thực 
nhận 
Cân đối Ghi 
chú 
+ - 
1. Vải chính Silver m 1.18 1.21 460 557 600 43 
Burlywool m 1.18 1.21 540 654 700 46 
Page 28 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
3. Vải lót m 0.101 0.103 1000 103 100 3 
4. Vải đệm I m 0.0297 0.037 1000 37 30 7 
5. Vải đệm II m 0.000956 0.00098 1000 0.98 1 0.02 
6. Chỉ 
cho 
vải 
Silver 
2000 
(m/cuộn) 
Jeans màu 
Silver 
m 186.2 190.86 460 44 50 6 đã 
đổi 
thành 
Cotton màu 7.56 7.75 460 2 4 2 
Silver 
cuộn 
PE màu Slate 24.12 24.72 460 6 4 2 
PE màu 
48.3 49.51 460 12 15 3 
Lemon 
10. Chỉ cho 
vải 
Burlywool 
2000 
(m/cuộn) 
Jeans màu 
Silver 
m 186.2 190.86 540 52 55 3 đã 
đổi 
thành 
Cotton màu 7.56 7.75 540 3 5 2 
Silver 
cuộn 
PE màu Slate 24.12 24.72 540 7 5 2 
PE màu 
48.3 49.51 540 14 15 1 
Lemon 
14. Nút bấm lớn Bộ 1 1.025 1000 1025 1000 25 
15. Nút bấm nhỏ Bộ 4 4.1 1000 4100 4200 100 
16. Dây kéo nhựa C 2 2.05 1000 2050 2060 10 
17. Dây kéo đồng C 1 1.025 1000 1025 1020 5 
18. Nhãn size 
o Size S 
o Size M 
o Size L 
C 1 1.025 30 31 30 1 
C 1 1.025 330 339 440 1 
C 1 1.025 450 462 460 2 
Page 29 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
o Size XL 
o Size XXL 
C 1 1.025 160 164 165 1 
C 1 1.025 30 31 30 1 
24. Nhãn treo C 1 1.025 1000 1025 990 35 
25. Dây treo C 1 1.025 1000 1025 1000 25 
26. Bao nylon C 1 1.025 1000 1025 1050 25 
Tổng giám đốc Ngày…..tháng…..năm 2014 
Người lập bảng 
( Ký tên ) 
BẢNG TIÊU CHUẨN GIÁC SƠ ĐỒ 
Mã hàng : 109065 
Ký hiệu : NH109065 
Tên NPL : 
· Vải chính: Vải kaki Silver dệt thoi, trơn. 
Vải kaki Burlywool dệt thoi, trơn. 
Page 30 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
· Vải lót túi: vải màu White, trơn 
Sản lượng: 1000 sản phẩm 
o Thông tin về NPL: 
· Vải chính: vải kaki Silver trơn, vải kaki Burlywool trơn, khổ 1.2m, rộng biên 
mỗi bên 1.5cm. 
· Vải lót túi: vải trơn White, khổ 1.2m, độ rộng biên 1.5cm. 
· Vải đệm: vải trơn White, khổ 1.2m, độ rộng biên mỗi bên 1.5cm và vải kaki 
Brown, khổ 1.2m, độ rộng biên mỗi bên 1.5cm 
o Thông tin về trải vải: 
· Sử dụng phương pháp trải vải cắt đầu bàn có chiều ( trải vải 1 chiều, trải vải 
gián đoạn). 
o Thông tin về sơ đồ: 
· Khổ sơ đồ: 117cm 
· Giác trên mặt trái vải 
Page 31 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Ngày….tháng…. năm 2014 
Người lập bảng 
( Ký tên ) 
Page 32 of 71 
STT Tên chi tiết 
Số 
lượng 
Quy định giác Yêu cầu kỹ thuật 
1. Thân trước 2 
Giác dọc canh sợi, hai thân trước 
không được đuổi chiều 
Thẳng canh sợi, giác sát biên 
2. Thân sau 2 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 
3. Thân túi H 2 Giác dọc canh sợi 
Thẳng canh sợi, giác gần thân 
trước 
4. Nắp túi H 2 Giác dọc canh sợi 
Thẳng canh sợi, giác gần thân 
túi 
5. Nẹp túi H 2 Giác xéo canh sợi 
Thẳng canh sợi, giác gần thân 
túi 
6. Thân túi T 2 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 
7. Nắp túi T 4 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 
8. Nẹp túi T 2 Giác xéo canh sợi Thẳng canh sợi 
9. Thân túi TS 2 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 
10. Nắp túi TS 4 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 
11. Passant 5 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 
12. Paget đơn 1 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 
13. Paget đôi 1 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 
14. Viền MT xéo 2 Giác xéo canh sợi Thẳng canh sợi 
15. Đáp túi xéo 2 Giác dọc canh sợi 
Thẳng canh sợi, xếp gẩn thân 
trước 
16. Lưng 1 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 
17. Lót túi xéo 2 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
QUY ĐỊNH CHO PHÂN XƯỞNG CẮT 
Mã hàng: 109065 
Sản lượng: 1000 
o Thông tin về NPL: 
· Vải chính: vải kaki Silver trơn, vải kaki Burlywool trơn, khổ 1.2m, rộng biên 
mỗi bên 1.5cm. 
· Vải lót túi: vải trơn White, khổ 1.2m, độ rộng biên 1.5cm. 
· Vải đệm: vải trơn White, khổ 1.2m, độ rộng biên mỗi bên 1.5cm và vải kaki 
Brown, khổ 1.2m, độ rộng biên mỗi bên 1.5cm 
o Thông tin về trải vải: 
· Sử dụng phương pháp trải vải cắt đầu bàn có chiều (trải vải 1 chiều, trải vải 
gián đoạn). 
o Thông tin về sang sơ đồ: 
· Sử dụng phương pháp cắt sơ đồ cùng bàn vải. 
· Sơ đồ đặt lên bàn vải phải đạt yêu cầu kỹ thuật ( khổ sơ đồ phù hợp với khổ 
vải), không đục lỗ lên bàn vải. Dùng kẹp kẹp chặt và cắt cùng bàn vải. 
Page 33 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
· Giác trên mặt trái của vải. 
o Thông tin về cắt chi tiết sử dụng vải: 
STT Tên chi tiết Số 
lượng 
Dụng cụ cắt Yêu cầu kỹ thuật 
1. Thân trước 2 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt 
2. Thân sau 2 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt 
3. Thân túi H 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 
4. Nắp túi H 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 
5. Thành túi H 2 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt 
6. Thân túi T 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 
7. Nắp túi T 4 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 
8. Thành túi T 2 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt 
9. Thân túi TS 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 
10. Nắp túi TS 4 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 
11. Passant 5 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt 
12. Paget đơn 1 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 
13. Paget đôi 1 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 
14. Viền MT xéo 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 
15. Đáp túi xéo 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 
16. Lưng 1 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt 
Page 34 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
17. Lót túi xéo 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 
Ngày…. Tháng…năm 2014 
Người lập bảng 
( Ký tên ) 
BẢNG HƯỚNG DẪN ĐÁNH SỐ 
MÃ HÀNG: 109065 
Page 35 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Đánh số trên mặt phải của sản phẩm, ký hiệu x 
Page 36 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Vải lót và vải đệm 
Ngày…. Tháng…năm 2014 
Người lập bảng 
( Ký tên ) 
Page 37 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
BẢNG QUI CÁCH MAY SẢN PHẨM 
Mã hàng: 109065 
Tên bộ phận/ chi tiết Qui cách lắp ráp 
Đáy thân trước May cuộn mép: cuộn 2 mép vải 1cm, diễu 2 đường song 
song cách nhau 0.6cm và cách mép 1mm 
Thân trước Gấp 1cm, lật đường gấp về phía lai, diễu 2 đường song song 
cách nhau 6mm và cách mép 1mm 
Dây kéo 
cửa quần 
Paget đơn Gấp mép đường may 1cm của paget đơn và thân trước trái, 
may 1 đường cách mép 1mm. 
Sau khi may paget đôi: Đặt paget đơn lên paget đôi, lấy dấu 
vị trí dây kéo, rồi may cạnh dây kéo còn lại vào paget đơn. 
Diễu đường tra dây kéo: Đặt rập lên và diễu 2 đường song 
song cách nhau 0.6cm 
Paget đôi Đặt dây kéo sao cho mép vải dây kéo trùng với mép vắt sổ 
của paget đôi. May 1 đường cách mép 1cm. 
Thân trước phải gấp mép 0.7cm và 1cm(ở lưng). May paget 
đôi ( đã may dây kéo ) vào thân trước phải cách mép gấp 
1mm. 
Túi hông 
xéo 
Cặp miệng túi May cặp miệng túi vào lót túi: gấp vào 1cm và may 1 đường 
cách mép gấp 1mm. 
May cặp miệng túi vào thân: Đặt cặp miệng túi (đã may vào 
lót túi) lên thân quần, may lộn theo đường xẻ, sau đó lộn ra 
và diễu 1mm và diễu 3 đường song song cách mép 1.5cm. 
Khóa miệng túi: may cách mép 1mm, may 1 đoạn từ lưng 
xuống 8.5cm 
Đáp túi Đặt mép đáp túi trùng với lót túi, may theo cạnh cong của 
đáp túi 
Lót túi May lộn đáy túi 1cm 
Sườn quần Lật đường may 1.5cm của 2 thân về thân sau, và diễu 3 
đường song song cách mép 1mm. 
Page 38 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Túi hộp 
trang trí 
( túi T) 
Thân túi Gấp miệng túi 1.5cm và may 1 đường cách mép 7mm, và 
gấp 1.5 cm xung quanh túi và diễu xung quanh cách mép 
7mm. 
Diễu 4 đường song song ngang túi cách nhau 5mm, đường 
diễu đầu tiên cách miệng túi 5.5cm 
Thành túi Gấp 2 cạnh thành túi 1cm, 1 cạnh may với thân túi cách mép 
1mm. Cạnh còn lại may đính vào thân cách mép 1mm 
Nắp túi Gấp nắp túi theo rập, diễu 2 đường xung quanh nắp túi ( trừ 
cạnh đính vào thân túi H ) cách nhau 6mm và cách mép 1mm 
May cạnh dài nắp túi vào thân túi H ( mặt trong nắp túi nằm 
trên), sau đó lật ra mặt ngoài nắp túi và diễu 1 đường cách 
mép 7mm. 
Túi hộp 
ở mặt 
hông 
( túi H ) 
Thân túi Diễu 1 bên thân túi với vải đệm I, diễu 12 đường song song 
cách nhau 5mm và cách đáy túi 4.5cm 
May đường gấp nếp (gấp 2cm) trên thân với vải đệm II. 
May lộn với nắp túi và diễu 2 đường song song cách nhau 
6mm, và cách mép 1mm. 
Gấp xung quanh thân túi với nắp túi và diễu 1 đường cách 
mép 7mm. 
Thành túi Gấp 2 cạnh thành túi, 1 cạnh may với thân túi và nắp túi. 
Cạnh còn lại may đính với thân trước và thân sau quần theo 
vị trí lấy dấu túi. 
Nắp túi Tra dây kéo vào nắp túi: sau khi bấm, mổ miệng túi gấp 
miệng túi và viền miệng túi. May dây kéo + viền miệng túi + 
nắp túi, 1 đường xung quanh miệng túi cách mép 1mm. 
Đính túi lên mặt hông của quần: Gấp cạnh trên nắp túi 1cm 
và may 1 đường cách mép 1mm. Sau đó may 1 mm cho 2 
cạnh 2 bên nắp túi 1 đoạn 2cm 
Túi hộp 
ở mặt 
sau ( túi 
Thân túi Diễu 2 nếp gấp trên thân túi, mỗi nếp gấp 1cm, 2 đường diểu 
cách nhau 6mm và cách mép 1mm. 
Gấp miệng túi 1.5cm và may 1 đường cách mép 7mm, và 
Page 39 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
TS ) gấp 1.5 cm xung quanh túi và diễu xung quanh cách mép 
7mm. 
Diễu 4 đường song song ngang túi cách nhau 5mm, đường 
diễu đầu tiên cách miệng túi 6cm 
Thành túi Gấp 2 cạnh thành túi 1cm, 1 cạnh may với thân túi cách mép 
1mm. Cạnh còn lại may đính vào thân cách mép 1mm 
Nắp túi Gấp nắp túi theo rập, diễu 2 đường xung quanh nắp túi (trừ 
cạnh đính vào thân quần) cách nhau 6mm và cách mép 1mm 
May cạnh dài nắp túi vào thân túi H ( mặt trong nắp túi nằm 
trên), sau đó lật ra mặt ngoài nắp túi và diễu 1 đường cách 
mép 8mm. 
Plys thân sau Gấp plys và may 1 đường cách mép 1mm. 
Đáy thân sau Lật đường may 1.5cm của 2 thân sau về sườn trái, và diễu 3 
đường song song cách mép 1mm. 
Giàng quần May lộn giàng thân trước và thân sau cách mép 1.5cm 
Lai quần Cuộn lai 1.5cm và 2.5 cm. May 1 vòng lai cách mép cuộn 
1mm. 
Lưng quần Gấp 2 cạnh bản lưng và vòng lưng trên thân quần 
May cạnh trên của nẹp lưng với lưng trên thân : diễu 5mm le 
mí 1mm 
Cạnh dưới nẹp lưng diễu 2 đường song song cách nhau 6mm 
và cách mép nẹp 1mm 
Nẹp lưng ở cửa quần sẽ gấp vào 1cm và diễu 1 mm. 
Passant Gấp 2 cạnh vào 1 cm và diễu 2 đường song song, 2 đường 
này nằm giữa passant. 
Đính 5 passant vào thân: 2 passant ở giữa 2 thân trước, 1 
passant ở vị trí ráp đáy sau, 2 passant còn lại cách đường ráp 
sườn 5cm 
Nút bấm Gồm 5 nút bấm: 
+ 1 nút khóa lưng: đính giữa nẹp lưng, tâm nút cách mép 
Page 40 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
1.3cm. 
+ 2 nút nắp túi T: đính giữa chiều dài nắp túivà tâm nút cách 
mép 1.5cm. 
+ 2 nút nắp túi TS: đính giữa chiều dài nắp túi và tâm nút 
cách mép 2.5cm. 
Khuy quần Gồm 1 khuy ở giữa nẹp lưng, sao cho đầu khuy cách mép 
1.5cm 
Ngày….tháng…. năm 2014 
Người lập bảng 
( Ký tên ) 
BẢNG QUI TRÌNH MAY SẢN PHẨM 
Mã hàng: 109065 
Khách hàng: CNMTT 
Page 41 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Sản lượng: 1000 
STT Tên bước công việc Bậc 
thợ 
Dụng cụ – thiết 
bị 
Ghi 
chú 
May paget 
1. Xác định điểm tra dây kéo 3 Rập, phấn 
2. Vắt sổ paget đơn, paget đôi 3 Máy vắt sổ 3 chỉ 
3. Ráp đáy thân trước 5 Máy bằng 1kim 
4. Lấy dấu may paget đơn 3 Phấn 
5. May paget đơn vào thân trước trái 4 Máy bằng 1kim 
6. May dây kéo vào paget đôi 4 Máy bằng 1kim 
7. May paget đôi vào thân trước phải 4 Máy bằng 1kim 
8. May cạnh dây kéo còn lại vào paget đơn 4 Máy bằng 1kim 
9. Diễu đường tra dây kéo 5 Máy bằng 2kim 
Túi hông xéo 
10. Xác định vị trí túi hông xéo trên thân trước 3 Rập, phấn 
11. Ủi cặp miệng túi 3 Bàn ủi 
12. May cặp miệng túi vào lót túi 4 Máy bằng 1kim 
13. May đáp túi vào lót túi 4 Máy móc xích 2 
kim 
14. May định hình miệng túi hông xéo 4 Máy bằng 1kim 
15. Bấm xéo và gọt miệng túi hông xéo 3 Kéo 
Page 42 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
16. Lộn miệng túi 3 
17. Ủi miệng túi 3 Bàn ủi 
18. Mí miệng túi 4 Máy bằng 1kim 
19. Diễu miệng túi 4 Máy móc xích 3 
kim 
20. May lộn đáy túi 4 Máy bằng 1kim 
21. Ủi đáy túi 3 Bàn ủi 
22. Khóa miệng túi 3 Máy bằng 1kim 
23. May lược định hình lót túi 3 Máy bằng 1kim 
24. May đường ngang đùi 4 Máy bằng 1kim 
25. Ủi đường ngang đùi thân trước 3 Bàn ủi 
26. Diễu đường ngang đùi thân trước 4 Máy bằng 1kim 
27. Ráp sườn 5 Máy vắt sổ 5 chỉ 
28. Ủi đường sườn 3 Bàn ủi 
29. Diễu đường sườn 4 Máy móc xích 3 
kim 
30. May chặn miệng túi 4 Máy bằng 1kim 
Túi hộp thân sau 
31. Lấy dấu vị trí plys 3 Rập, phấn 
Page 43 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
32. Ủi plys 3 Bàn ủi 
33. May plys 4 Máy bằng 1kim 
34. Xác định vị trí túi trên thân 3 Rập, phấn 
35. Vắt sổ miệng túi 4 Máy vắt sổ 3 chỉ 
36. May miệng túi 4 Máy bằng 1 kim 
37. Ủi tạo nếp gấp trên thân túi 3 Bàn ủi 
38. Diễu 2 nếp gấp trên thân túi 4 Máy bằng 2 kim 
39. Ủi 2 nếp gấp đã diễu 3 Bàn ủi 
40. Diễu trang trí thân túi 4 Máy móc xích 2 
kim 
41. Ủi thân túi + 2 cạnh thành túi 3 Bàn ủi 
42. May thân túi + thành túi 4 Máy bằng 1kim 
43. Diễu xung quanh thân túi 5 Máy bằng 1kim 
44. Đính túi lện thân sau 5 Máy bằng 1kim 
45. May đính miệng túi 4 Máy bằng 1kim 
46. Ủi nắp túi để diễu 3 Bàn ủi 
47. Diễu xung quanh nắp túi 4 Máy bằng 2 kim 
48. Tra nắp túi vào thân sau 4 Máy bằng 1kim 
Page 44 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
49. Ủi nắp túi 3 Bàn ủi 
50. Diễu cạnh tra nắp túi 4 Máy bằng 1kim 
May túi trang trí trên túi hông 
51. Xác định vị trí túi T trên thân túi H 3 Rập, phấn 
52. Vắt sổ miệng túi T 4 Máy vắt sổ 3 chỉ 
53. Ủi miệng túi T 3 Bàn ủi 
54. May miệng túi T 4 Máy bằng 1kim 
55. Ủi thân túi T + 2 cạnh của thành túi 3 Bàn ủi 
56. May thân túi T + thành túi T 4 Máy bằng 1kim 
57. Diễu xung quanh túi T 5 Máy bằng 1kim 
58. Đính túi T vào túi H 5 Máy bằng 1kim 
59. May đính miệng túi T 5 Máy bằng 1kim 
60. Ủi nắp túi T để diễu 3 Bàn ủi 
61. Diễu xung quanh nắp túi T 4 Máy bằng 2 kim 
62. Tra nắp túi T vào thân túi H 4 Máy bằng 1kim 
63. Ủi nắp túi 3 Bàn ủi 
64. Diễu cạnh tra nắp túi T 4 Máy bằng 1kim 
May túi bên hông 
Page 45 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
65. Diễu trang trí trên thân + vải đệm I 4 Máy móc xích 2 
kim 
66. Ủi gấp nếp trên thân túi 3 Bàn ủi 
67. May đường gấp nếp trên thân + vải đệm II 4 Máy bằng 1kim 
68. Lấy dấu vị trí miệng túi trên nắp túi 3 Rập, phấn 
69. Bấm, mổ miệng túi trên nắp túi 3 Kéo 
70. Ủi miệng túi + viền miệng túi 3 Bàn ủi 
71. Tra dây kéo vào nắp túi 4 Máy bằng 1kim 
72. May nắp túi + thân túi 4 Máy bằng 1kim 
73. Ủi đường ráp để diễu 3 Bàn ủi 
74. Diễu đường ráp thân + nắp túi 4 Máy bằng 1kim 
75. Ủi thân túi + thành túi 3 Bàn ủi 
76. May thành túi + thân túi 4 Máy bằng 1kim 
77. Diễu xung quanh túi 5 Máy bằng 1kim 
78. Đính túi vào thân ( mặt hông) 5 Máy bằng 1kim 
79. Đính nắp túi vào thân 5 Máy bằng 1kim 
May ráp đáy 
80. Vắt sổ đáy thân sau 3 Máy vắt sổ 5 chỉ 
Page 46 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
81. Diễu đáy thân sau 5 Máy móc xích 3 
kim 
82. May đường giàng trong 4 Máy vắt sổ 5 chỉ 
May lưng 
83. Ủi lưng trên thân + 2 cạnh lưng rời 3 Bàn ủi 
84. May lưng vào thân 4 Máy móc xích 1 
kim 
85. Diễu lưng + nhãn size 5 Máy móc xích 2 
kim 
May passant 
86. Ủi passant 3 Bàn ủi 
87. May passant 4 Máy cansai 
88. Lược định vị passant 3 Máy bằng 1kim 
May lai 
89. Ủi lai 3 Bàn ủi 
90. May lai 4 Máy bằng 1kim 
Hoàn tất 
91. Đính bọ passant 4 Máy đính bọ 
92. Đính bọ điểm tra dây kéo 4 Máy đính bọ 
93. Đính bọ nhãn size 4 Máy đính bọ 
94. Lấy dấu khuy, nút 3 Phấn 
95. Đính nút bấm 4 Máy đính nút 
bấm 
Page 47 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
96. Thùa khuy 4 Máy thùa 
97. Cắt chỉ 3 Kéo 
98. Kiểm hóa 5 
99. Ủi thành phẩm 5 Bàn ủi 
100. Treo nhãn 3 
101.Gấp xếp, bao gói 3 
Ngày……..tháng……năm 2014 
Người lập bảng 
Ký tên 
BẢNG QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ 
Mã hàng: 109065 
Số công nhân: 40 
STT Tên bước công việc Bậc Thời gian Lao động Dụng cụ – thiết bị 
Page 48 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
thợ (s) 
1. Xác định điểm tra dây kéo 3 5 0.054 Rập, phấn 
2. Vắt sổ paget đơn, paget đôi 3 18 0.195 Máy vắt sổ 3 chỉ 
3. Ráp đáy thân trước 5 46 0.499 Máy bằng 1kim 
4. Lấy dấu may paget đơn 3 5 0.054 Phấn 
5. May paget đơn vào thân trước 
trái 4 30 0.325 Máy bằng 1kim 
6. May dây kéo vào paget đôi 4 30 0.325 Máy bằng 1kim 
7. May paget đôi vào thân trước 
phải 4 34 0.369 Máy bằng 1kim 
8. May cạnh dây kéo còn lại vào 
paget đơn 4 36 0.390 Máy bằng 1kim 
9. Diễu đường tra dây kéo 5 52 0.564 Máy bằng 2kim 
10. Xác định vị trí túi hông xéo trên 
thân trước 3 5 0.054 Rập, phấn 
11. Ủi cặp miệng túi xéo 3 10 0.108 Bàn ủi 
12. May cặp miệng túi xéo vào lót 
túi 4 50 0.542 Máy bằng 1kim 
13. May đáp túi vào lót túi xéo 4 50 0.542 Máy móc xích 2 
kim 
14. May định hình miệng túi hông 
xéo 4 50 0.542 Máy bằng 1kim 
15. Bấm xéo và gọt miệng túi hông 
xéo 3 5 0.054 Kéo 
16. Lộn miệng túi 3 5 0.054 
Page 49 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
17. Ủi miệng túi 3 10 0.108 Bàn ủi 
18. Mí miệng túi 4 50 0.542 Máy bằng 1kim 
19. Diễu miệng túi 4 60 0.651 Máy móc xích 3 
kim 
20. May lộn đáy túi 4 60 0.651 Máy bằng 1kim 
21. Ủi đáy túi 3 10 0.108 Bàn ủi 
22. Khóa miệng túi 3 20 0.217 Máy bằng 1kim 
23. May lược định hình lót túi 3 20 0.217 Máy bằng 1kim 
24. May đường ngang đùi 4 40 0.434 Máy bằng 1kim 
25. Ủi đường ngang đùi thân trước 3 10 0.108 Bàn ủi 
26. Diễu đường ngang đùi thân trước 4 50 0.542 Máy bằng 1kim 
27. Ráp sườn 5 120 1.301 Máy vắt sổ 5 chỉ 
28. Ủi đường sườn 3 25 0.271 Bàn ủi 
29. Diễu đường sườn 4 120 1.301 Máy móc xích 3 
kim 
30. May chặn miệng túi 4 30 0.325 Máy bằng 1kim 
31. Lấy dấu vị trí plys 3 5 0.054 Rập, phấn 
32. Ủi plys 3 10 0.108 Bàn ủi 
33. May plys 4 20 0.217 Máy bằng 1kim 
Page 50 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
34. Xác định vị trí túi TS trên thân 3 5 0.054 Rập, phấn 
35. Vắt sổ miệng túi TS 4 15 0.163 Máy vắt sổ 3 chỉ 
36. May miệng túi TS 4 15 0.163 
37. Ủi tạo nếp gấp trên thân túi TS 3 10 0.108 Bàn ủi 
38. Diễu 2 nếp gấp trên thân túi TS 4 35 0.380 Máy bằng 2 kim 
39. Ủi 2 nếp gấp đã diễu túi TS 3 15 0.163 Bàn ủi 
40. Diễu trang trí thân túi TS 4 45 0.488 Máy móc xích 2 
kim 
41. Ủi thân túi + 2 cạnh thành túi 
TS 3 15 0.163 Bàn ủi 
42. May thân túi + thành túi TS 4 80 0.867 Máy bằng 1kim 
43. Diễu xung quanh thân túi TS 5 85 0.922 Máy bằng 1kim 
44. Đính túi TS lên thân sau 5 80 0.867 Máy bằng 1kim 
45. May đính miệng túi TS 4 25 0.271 Máy bằng 1kim 
46. Ủi nắp túi TS để diễu 3 15 0.163 Bàn ủi 
47. Diễu xung quanh nắp túi TS 4 40 0.434 Máy bằng 2 kim 
48. Tra nắp túi TS vào thân sau 4 20 0.217 Máy bằng 1kim 
49. Ủi nắp túi TS 3 15 0.163 Bàn ủi 
50. Diễu cạnh tra nắp túi TS 4 30 0.325 Máy bằng 1kim 
Page 51 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
51. Xác định vị trí túi T trên thân túi 
H 3 5 0.054 Rập, phấn 
52. Vắt sổ miệng túi T 4 15 0.163 Máy vắt sổ 3 chỉ 
53. Ủi miệng túi T 3 10 0.108 Bàn ủi 
54. May miệng túi T 4 15 0.163 Máy bằng 1kim 
55. Ủi thân túi T + 2 cạnh của thành 
túi 3 15 0.163 Bàn ủi 
56. May thân túi T + thành túi T 4 35 0.380 Máy bằng 1kim 
57. Diễu xung quanh túi T 5 38 0.412 Máy bằng 1kim 
58. Đính túi T vào túi H 5 35 0.380 Máy bằng 1kim 
59. May đính miệng túi T 5 13 0.141 Máy bằng 1kim 
60. Ủi nắp túi T để diễu 3 10 0.108 Bàn ủi 
61. Diễu xung quanh nắp túi T 4 24 0.260 Máy bằng 2 kim 
62. Tra nắp túi T vào thân túi H 4 16 0.173 Máy bằng 1kim 
63. Ủi nắp túi T 3 8 0.087 Bàn ủi 
64. Diễu cạnh tra nắp túi T 4 12 0.130 Máy bằng 1kim 
65. Diễu trang trí trên thân túi H + 
vải đệm I 4 36 0.390 Máy móc xích 2 
kim 
66. Ủi gấp nếp trên thân túi H 3 12 0.130 Bàn ủi 
67. May đường gấp nếp trên thân túi 
H + vải đệm II 4 16 0.173 Máy bằng 1kim 
Page 52 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
68. Lấy dấu vị trí miệng túi H 3 5 0.054 Rập, phấn 
69. Bấm, mổ miệng túi H 3 5 0.054 Kéo 
70. Ủi miệng túi + viền miệng túi H 3 8 0.087 Bàn ủi 
71. Tra dây kéo vào nắp túi H 4 62 0.672 Máy bằng 1kim 
72. May nắp túi + thân túi H 4 56 0.607 Máy bằng 1kim 
73. Ủi đường ráp để diễu túi H 3 10 0.108 Bàn ủi 
74. Diễu đường ráp thân + nắp túi H 4 61 0.661 Máy bằng 1kim 
75. Ủi thân túi + thành túi H 3 16 0.173 Bàn ủi 
76. May thành túi + thân túi H 4 90 0.976 Máy bằng 1kim 
77. Diễu xung quanh túi H 5 95 1.030 Máy bằng 1kim 
78. Đính túi H vào thân ( mặt hông) 5 90 0.976 Máy bằng 1kim 
79. Đính nắp túi H vào thân 5 45 0.488 Máy bằng 1kim 
80. Vắt sổ đáy thân sau 3 63 0.683 Máy vắt sổ 5 chỉ 
81. Diễu đáy thân sau 5 82 0.889 Máy móc xích 3 
kim 
82. May đường giàng trong 4 105 1.139 Máy vắt sổ 5 chỉ 
83. Ủi lưng trên thân + 2 cạnh lưng 
rời 3 15 0.163 Bàn ủi 
84. May lưng vào thân 4 110 1.193 Máy móc xích 1 
kim 
Page 53 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
85. Diễu lưng + nhãn size 5 126 1.366 Máy móc xích 2 
kim 
86. Ủi passant 3 12 0.130 Bàn ủi 
87. May passant 4 16 0.173 Máy cansai 
88. Lược định vị passant 3 20 0.217 Máy bằng 1kim 
89. Ủi lai 3 42 0.455 Bàn ủi 
90. May lai 4 98 1.063 Máy bằng 1kim 
91. Đính bọ passant 4 33 0.358 Máy đính bọ 
92. Đính bọ điểm tra dây kéo 4 3 0.033 Máy đính bọ 
93. Đính bọ nhãn size 4 3 0.033 Máy đính bọ 
94. Lấy dấu khuy, nút 3 5 0.054 Phấn 
95. Đính nút bấm 4 5 0.054 Máy đính nút bấm 
96. Thùa khuy 4 10 0.108 Máy thùa 
97. Cắt chỉ 3 112 1.214 Kéo 
98. Kiểm hóa 5 140 1.518 
99. Ủi thành phẩm 5 150 1.626 Bàn ủi 
100. Treo nhãn 3 5 0.054 
101. Gấp xếp, bao gói 3 40 0.434 
Tổng: 3689 40 
Page 54 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Ngày……..tháng……năm 2014 
Người lập bảng 
Ký tên 
BẢNG THIẾT KẾ CHUYỀN 
Mã hàng: 109065 
Thời gian hoàn thành sản phẩm: 3689s 
NĐSX: 92.225 
Số công nhân: 40 + 1 tổ trưởng + 1 tổ phó 
STT vị 
trí làm 
việc 
STT 
BCV Tên bước công việc Bậc 
thợ 
Lao 
độn 
g 
Thời 
gian Thiết bị Tải 
trọng Ghi chú 
1. 1. Xác định điểm tra dây kéo 3 5 0.054 Rập, phấn 92 
4. Lấy dấu may paget đơn 3 5 0.054 Phấn 
10. Xác định vị trí túi hông xéo trên 
thân trước 3 5 0.054 Rập, phấn 
15. Bấm xéo và gọt miệng túi hông 
xéo 3 5 0.054 Kéo 
16. Lộn miệng túi 3 5 0.054 
31. Lấy dấu vị trí plys 3 5 0.054 Rập, phấn 
Page 55 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
34. Xác định vị trí túi TS trên thân 3 5 0.054 Rập, phấn 
51. Xác định vị trí túi T trên thân 
túi H 3 5 0.054 Rập, phấn 
97. Cắt chỉ 3 45 0.488 Kéo 
tổng: 85 0.920 
11. 
63. Ủi nắp túi T 3 8 0.087 Bàn ủi 
94 
66. Ủi gấp nếp trên thân túi H 3 12 0.130 Bàn ủi 
68. Lấy dấu vị trí miệng túi H 3 5 0.054 Rập, phấn 
69. Bấm, mổ miệng túi H 3 5 0.054 Kéo 
86. Ủi passant 3 12 0.130 Bàn ủi 
94. Lấy dấu khuy, nút 3 5 0.054 Phấn 
97. Cắt chỉ 3 40 0.434 Kéo 
tổng 87 0.943 
19. 
11. Ủi cặp miệng túi xéo 3 10 0.108 Bàn ủi 
92 
17. Ủi miệng túi 3 10 0.108 Bàn ủi 
21. Ủi đáy túi 3 10 0.108 Bàn ủi 
25. Ủi đường ngang đùi thân trước 3 10 0.108 Bàn ủi 
28. Ủi đường sườn 3 25 0.271 Bàn ủi 
32. Ủi plys 3 10 0.108 Bàn ủi 
37. Ủi tạo nếp gấp trên thân túi TS 3 10 0.108 Bàn ủi 
tổng: 85 0.919 
27. 
39. Ủi 2 nếp gấp đã diễu túi TS 3 15 0.163 Bàn ủi 
92 
41. Ủi thân túi + 2 cạnh thành túi 
TS 3 15 0.163 Bàn ủi 
46. Ủi nắp túi TS để diễu 3 15 0.163 Bàn ủi 
49. Ủi nắp túi TS 3 15 0.163 Bàn ủi 
53. Ủi miệng túi T 3 10 0.108 Bàn ủi 
55. Ủi thân túi T + 2 cạnh của thành 
túi 3 15 0.163 Bàn ủi 
tổng 85 0.923 
34. 
70. Ủi miệng túi + viền miệng túi H 3 8 0.087 Bàn ủi 
99 
73. Ủi đường ráp để diễu túi H 3 10 0.108 Bàn ủi 
75. Ủi thân túi + thành túi H 3 16 0.173 Bàn ủi 
83. Ủi lưng trên thân + 2 cạnh lưng 
rời 3 15 0.163 Bàn ủi 
89. Ủi lai 3 42 0.455 Bàn ủi 
Page 56 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
tổng 91 0.986 
40. 
60. Ủi nắp túi T để diễu 3 10 0.108 Bàn ủi 
87 
chạy 
91. Đính bọ passant 4 33 0.358 Máy đính bọchuyền 
95. Đính nút bấm 4 5 0.054 Máy đính nút 
bấm 
96. Thùa khuy 4 10 0.108 Máy thùa 
87. May passant 4 16 0.173 Máy cansai 
92. Đính bọ điểm tra dây kéo 4 3 0.033 Máy đính bọ 
93. Đính bọ nhãn size 4 3 0.033 Máy đính bọ 
tổng: 80 0.867 
48. 
3. Ráp đáy thân trước 5 46 0.499 Máy bằng 
1kim 
79. Đính nắp túi H vào thân 5 45 0.488 Máy bằng 99 
1kim 
tổng: 91 0.987 
51. 
5. May paget đơn vào thân trước 
trái 4 30 0.325 Máy bằng 
1kim 
6. May dây kéo vào paget đôi 4 30 0.325 Máy bằng 
1kim 
102 7. May paget đôi vào thân trước 
phải 4 34 0.369 Máy bằng 
1kim 
tổng: 94 1.019 
55. 
8. May cạnh dây kéo còn lại vào 
paget đơn 4 36 0.39 Máy bằng 
1kim 
150 
12. May cặp miệng túi vào lót túi 
xéo 4 50 0.542 Máy bằng 
1kim 
9. Diễu đường tra dây kéo 5 52 0.564 Máy bằng 2 
kim 
tổng: 138 1.496 
59. 
14. May định hình miệng túi hông 
xéo 4 50 0.542 Máy bằng 
1kim 
108 
18. Mí miệng túi 4 50 0.542 Máy bằng 
1kim 
tổng: 100 1.084 
62. 30. May chặn miệng túi 4 30 0.325 Máy bằng 
1kim 
98 
33. May plys 4 20 0.217 Máy bằng 
1kim 
22. Khóa miệng túi 3 20 0.217 Máy bằng 
1kim 
23. May lược định hình lót túi 3 20 0.217 Máy bằng 
1kim 
Page 57 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
tổng: 90 0.976 
67. 
20. May lộn đáy túi 4 60 0.651 Máy bằng 
1kim 
24. May đường ngang đùi 4 40 0.434 Máy bằng 108 
1kim 
tổng: 100 1.085 
70. 
42. May thân túi + thành túi TS 4 80 0.867 Máy bằng 
1kim 
108 
88. Lược định vị passant 3 20 0.217 Máy bằng 
1kim 
tổng: 100 1.084 
73. 
43. Diễu xung quanh thân túi TS 5 85 0.922 Máy bằng 
1kim 
36. May miệng túi TS 4 15 0.163 Máy bằng 1 108 
kim 
tổng: 100 1.085 
76. 
44. Đính túi TS lên thân sau 5 80 0.867 Máy bằng 
1kim 
45. May đính miệng túi TS 4 25 0.271 Máy bằng 103 
1kim 
tổng: 95 1.138 
79. 
48. Tra nắp túi TS vào thân sau 4 20 0.217 Máy bằng 
1kim 
108 
50. Diễu cạnh tra nắp túi TS 4 30 0.325 Máy bằng 
1kim 
54. May miệng túi T 4 15 0.163 Máy bằng 
1kim 
56. May thân túi T + thành túi T 4 35 0.38 Máy bằng 
1kim 
tổng: 100 1.085 
84. 
57. Diễu xung quanh túi T 5 38 0.412 Máy bằng 
1kim 
58. Đính túi T vào túi H 5 35 0.38 93 Máy bằng 
1kim 
59. May đính miệng túi T 5 13 0.141 Máy bằng 
1kim 
tổng: 86 0.933 
88. 
62. Tra nắp túi T vào thân túi H 4 16 0.173 Máy bằng 
1kim 
107 
64. Diễu cạnh tra nắp túi T 4 12 0.13 Máy bằng 
1kim 
Page 58 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
67. May đường gấp nếp trên thân 
túi H + vải đệm II 4 16 0.173 Máy bằng 
1kim 
74 
Diễu đường ráp thân + nắp túi 
H 4 18 0.195 Máy bằng 
1kim 
45. May đính miệng túi TS 4 10 0.108 Máy bằng 
1kim 
71. Tra dây kéo vào nắp túi H 4 27 0.293 Máy bằng 
1kim 
tổng: 99 1.072 
95. 
71. Tra dây kéo vào nắp túi H 4 35 0.380 Máy bằng 
1kim 
72. May nắp túi + thân túi H 4 56 0.607 Máy bằng 99 
1kim 
tổng: 91 0.987 
98. 
74. 
Diễu đường ráp thân + nắp túi 
H 4 43 0.466 Máy bằng 
1kim 
26. 101 Diễu đường ngang đùi thân 
trước 4 50 0.542 Máy bằng 
1kim 
tổng: 93 1.008 
101. 76. May thành túi + thân túi H 4 90 0.976 Máy bằng 
1kim 98 
tổng: 90 0.976 
103. 
77. Diễu xung quanh túi H 5 95 1.03 Máy bằng 
1kim 103 
tổng: 95 1.03 
105. 78. Đính túi H vào thân ( mặt 
hông) 5 90 0.976 Máy bằng 
1kim 98 
tổng: 90 0.976 
107. 
90. May lai 4 98 1.063 Máy bằng 
1kim 106 
tổng: 98 1.063 
109. 
2. Vắt sổ paget đơn, paget đôi 3 18 0.195 Máy vắt sổ 3 
chỉ 
52 
chạy 
35. Vắt sổ miệng túi TS 4 15 0.163 chuyền Máy vắt sổ 3 
chỉ 
52. Vắt sổ miệng túi T 4 15 0.163 Máy vắt sổ 3 
chỉ 
Page 59 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
tổng 48 0.521 
113. 27. Ráp sườn 5 92 0.998 Máy vắt sổ 5 
chỉ 100 
tổng 92 0.998 
115. 
80. Vắt sổ đáy thân sau 3 63 0.683 Máy vắt sổ 5 
chỉ 
104 
27. Ráp sườn 5 28 0.304 Máy vắt sổ 5 
chỉ 
82. May đường giàng trong 4 5 0.054 Máy vắt sổ 5 
chỉ 
tổng 96 1.041 
119. 
82. May đường giàng trong 4 100 1.084 Máy vắt sổ 5 
chỉ 81 
chạy 
chuyền 
tổng: 75 0.814 
121. 
38. Diễu 2 nếp gấp trên thân túi TS 4 35 0.38 Máy bằng 2 
kim 
107 
47. Diễu xung quanh nắp túi TS 4 40 0.434 Máy bằng 2 
kim 
61. Diễu xung quanh nắp túi T 4 24 0.26 Máy bằng 2 
kim 
tổng 99 1.074 
125. 
19. Diễu miệng túi 4 60 0.651 Máy móc xích 
3 kim 
98 
29. Diễu đường sườn 4 30 0.325 Máy móc xích 
3 kim 
tổng 90 0.976 
128. 
29. Diễu đường sườn 4 90 0.976 Máy móc xích 
3 kim 98 
tổng 90 0.976 
130. 81. Diễu đáy thân sau 5 82 0.889 Máy móc xích 
3 kim 89 
chạy 
chuyền 
tổng 82 0.889 
132. 
84. May lưng vào thân 4 100 1.084 Máy móc xích 
1 kim 108 
tổng 100 1.084 
134. 
13. May đáp túi vào lót túi xéo 4 50 0.542 Máy móc xích 
2 kim 
103 
40. Diễu trang trí thân túi TS 4 45 0.488 Máy móc xích 
2 kim 
tổng 95 1.030 
Page 60 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
137. 
65. Diễu trang trí trên thân túi H + 
vải đệm I 4 36 0.390 Máy móc xích 
2 kim 
97 
85. Diễu lưng + nhãn size 5 43 0.466 Máy móc xích 
2 kim 
84. May lưng vào thân 4 10 0.108 Máy móc xích 
1 kim 
tổng 89 0.965 
141. 85. Diễu lưng + nhãn size 5 83 0.900 Máy móc xích 
2 kim 90 
tổng 83 0.900 
143. 
97. Cắt chỉ 3 27 0.293 Kéo 
98. Kiểm hóa 5 56 0.607 90 
tổng 83 0.900 
146. 
98. Kiểm hóa 5 84 0.911 
tổng 84 0.911 91 Bàn ủi 
148. 
99. Ủi thành phẩm 5 100 1.084 
tổng 100 1.084 108 
150. 
100. Treo nhãn 3 5 0.054 
103 
101. Gấp xếp, bao gói 3 40 0.434 Bàn ủi 
99. Ủi thành phẩm 5 50 0.542 
tổng 95 1.030 
Page 61 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Ngày……..tháng……năm 2014 
Người lập bảng 
Ký tên 
BẢNG BỐ TRÍ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG 
Mã hàng: 109065 
Phần mô tả 
37. Cắt chỉ 
Kiểm hóa 
38. Kiểm hóa 39. Ủi thành phẩm 40. Ủi thành phẩm 
Treo nhãn 
Gấp xếp, Bao gói 
3. Ủi cặp 
miệng túi xéo 
Ủi miệng túi 
Ủi đáy túi 
Ủi đường 
ngang đùi thân 
trước 
Ủi đường sườn 
Ủi plys 
Ủi tạo nếp gấp 
trên thân túi 
TS 
7. Ráp đáy thân trước 
Đính nắp túi H vào 
thân 
29. Diễu 2 nếp gấp 
trên thân túi TS 
Diễu xung quanh 
nắp túi TS 
Diễu xung quanh 
nắp túi T 
30. Diễu miệng 
túi 
Diễu đường sườn 
28. May 
đường giàng 
trong 
5. Ủi miệng túi + 
viền miệng túi H 
Ủi đường ráp để 
diễu túi H 
Ủi thân túi + thành 
túi H 
Ủi lưng trên thân + 
2 cạnh lưng rời 
Ủi lai 
8. May paget đơn 
vào thân trước trái 
May dây kéo vào 
paget đôi 
May paget đôi vào 
thân trước phải 
23. Đính túi H vào 
thân ( mặt hông) 
31. Diễu đường 
sườn 
27. Ráp sườn 
May đường 
giàng trong 
9. May cạnh dây kéo 
còn lại vào paget đơn 
May cặp miệng túi 
21. May thành túi + 
thân túi H 
32. Diễu đáy thân 
sau 
Page 62 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
vào lót túi xéo 
Diễu đường tra dây 
kéo 
10. May định hình 
miệng túi hông xéo 
Mí miệng túi 
19. Tra dây kéo vào 
nắp túi H 
May nắp túi + thân 
túi H 
33. May lưng vào 
thân 
26. Ráp sườn 
11. May chặn miệng 
túi 
May plys 
Khóa miệng túi 
May lược định hình 
lót túi 
1. Xác định 
điểm tra dây 
kéo 
Lấy dấu may 
paget đơn 
Xác định vị trí 
túi hông xéo 
trên thân trước 
Bấm xéo và 
gọt miệng túi 
hông xéo 
Lộn miệng túi 
Lấy dấu vị trí 
plys 
Xác định vị trí 
túi TS trên 
thân 
Xác định vị trí 
túi T trên thân 
túi H 
Cắt chỉ 
12. May lộn đáy túi 
May đường ngang 
đùi 
18. Tra nắp túi T 
vào thân túi H 
Diễu cạnh tra nắp 
túi T 
May đường gấp nếp 
trên thân túi H + 
vải đệm II 
Diễu đường ráp 
thân + nắp túi H 
May đính miệng túi 
TS 
Tra dây kéo vào 
nắp túi H 
34. May đáp túi 
vào lót túi xéo 
Diễu trang trí 
thân túi TS 
25. Vắt sổ 
paget đơn, 
paget đôi 
Vắt sổ miệng 
túi TS 
Vắt sổ miệng 
túi T 
4. Ủi 2 nếp gấp đã 
diễu túi TS 
Ủi thân túi + 2 
cạnh thành túi TS 
Ủi nắp túi TS để 
diễu 
Ủi nắp túi TS 
Ủi miệng túi T 
Ủi thân túi T + 2 
cạnh của thành túi 
20. Diễu đường ráp 
thân + nắp túi H 
Diễu đường ngang 
đùi thân trước 
17. Diễu xung 
quanh túi T 
Đính túi T vào túi 
H 
May đính miệng túi 
T 
35. Diễu trang trí 
trên thân túi H + 
vải đệm I 
Diễu lưng + nhãn 
size 
May lưng vào 
thân 
24. May lai 16. Tra nắp túi TS 
vào thân sau 
Diễu cạnh tra nắp 
túi TS 
May miệng túi T 
May thân túi T + 
thành túi T 
14. Diễu xung quanh 
thân túi TS 
May miệng túi TS 
Page 63 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
15. Đính túi TS lên 
thân sau 
May đính miệng túi 
TS 
Máy dự trữ 36. Diễu lưng + 
nhãn size 
Phần bố trí 
Page 64 of 71 
2m 
55cm 
3m 
3m
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Thiết bị Dài (cm) Rộng (cm) 
Máy bằng 1 kim 108 55 
Máy bằng 2 kim 108 55 
Máy móc xích 1 kim 108 55 
Máy móc xích 2 kim 108 55 
Máy móc xích 3 kim 108 55 
Máy cansai 108 55 
Máy thùa khuy 108 55 
Máy đính bọ 108 55 
Máy đính nút bấm 108 55 
Máy vắt sổ 3 chỉ 108 55 
Máy vắt sổ 5 chỉ 108 55 
Bàn ủi 140 85 
Bàn cắt chỉ 245 124 
Bàn kiểm hóa 245 124 
Bàn bao gói, gấp xếp 245 124 
Cửa vào 500 300 
Cửa ra 500 400 
Chiều dài xưởng: 20m 
Chiều rộng xưởng: 17m 
Ngày……..tháng……năm 2014 
Người lập bảng 
Ký tên 
Page 65 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
BẢNG QUI CÁCH BAO GÓI 
MÃ HÀNG: 109065 
Bước 1 Bước 2 
Bước 3 Bước 4 
Gấp vào ¼ lưng 
Page 66 of 71 
Gấp lên 
1/3 dài 
quần 
1/3 
1/3
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Ngày……..tháng……năm 2014 
Người lập bảng 
BẢNG HƯỚNG DẪN KIỂM TRA MÃ HÀNG 
Mã hàng: 109065 
Sản lượng: 1000 
Page 67 of 71
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Ngày……..tháng……năm 2014 
Người lập bảng 
Ký tên 
Page 68 of 71 
STT Ký hiệu cho 
vị trí đo 
Vị trí đo Dung 
sai 
( +/ - ) 
1. E Cài nút, từ mép đường may paget, đo 1 vòng trên lưng quần. 1 
2. M Từ lưng xuống 22cm, ta có 2 điểm bên sườn, đo qua 2 điểm. 1 
3. Đ Từ lưng xuống 39cm, đo vuông góc với đường sườn. 1 
4. O Bắt đầu từ 1 điểm bất kỳ và kết thúc tại điểm đó 1 
5. D Từ đầu lưng đo đến lai quần 1 
6. G Từ ngã tư đáy đo đến lai quần 1 
7. HT Ở mặt trước, tạo đường vuông góc từ ngã tư đáy đến sườn, đo 
từ đầu lưng dọc theo đường sườn tới đường vuông góc thì 
dừng. 
1 
8. HS Ở mặt sau, tạo đường vuông góc từ ngã tư đáy đến sườn, đo từ 
đầu lưng dọc theo đường sườn tới đường vuông góc thì dừng. 
1 
9. S Đo dọc theo đường plys, bắt đẩu từ chân plys 0.2 
10. H Từ đầu lưng đo dọc theo đường sườn quần. 0.2 
11. T Đo vuông góc với nắp túi H và vuông góc với cạnh túi H 0.2
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
Page 69 of 71
SƠ ĐỒ NHÁNH CÂY 
Mã hàng: 109065 
Ghi chú các ký hiệu trong sơ đồ: 
TT: thân trước 
P: Paget
Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 
DK1: dây kéo đồng 
DK2: dây kéo nhựa 
MT: Miệng túi 
VMT: Viền miệng túi 
ĐT: đáp túi 
Ngày…..tháng…..năm 2014 
Người lập bảng 
( Ký tên ) 
Page 71 of 71 
HẾT

Contenu connexe

Tendances

Hình họa - vẽ kỹ thuật ngành may, Nguyễn Thành Hậu.pdf
Hình họa - vẽ kỹ thuật ngành may, Nguyễn Thành Hậu.pdfHình họa - vẽ kỹ thuật ngành may, Nguyễn Thành Hậu.pdf
Hình họa - vẽ kỹ thuật ngành may, Nguyễn Thành Hậu.pdfMan_Ebook
 
[Kho tài liệu ngành may] giáo trình công nghệ may nguyễn tiến dũng
[Kho tài liệu ngành may] giáo trình công nghệ may   nguyễn tiến dũng[Kho tài liệu ngành may] giáo trình công nghệ may   nguyễn tiến dũng
[Kho tài liệu ngành may] giáo trình công nghệ may nguyễn tiến dũngTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Báo cáo môn đồ án công nghệ may đề tài nghiên cứu các loại rập hỗ trợ sản xuấ...
Báo cáo môn đồ án công nghệ may đề tài nghiên cứu các loại rập hỗ trợ sản xuấ...Báo cáo môn đồ án công nghệ may đề tài nghiên cứu các loại rập hỗ trợ sản xuấ...
Báo cáo môn đồ án công nghệ may đề tài nghiên cứu các loại rập hỗ trợ sản xuấ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
[Kho tài liệu ngành may] kỹ thuật may áo vest nam
[Kho tài liệu ngành may] kỹ thuật may áo vest nam[Kho tài liệu ngành may] kỹ thuật may áo vest nam
[Kho tài liệu ngành may] kỹ thuật may áo vest namTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Tài Liệu Kỹ Thuật Áo Vest Nam Mã Hàng DWAYNE
Tài Liệu Kỹ Thuật Áo Vest Nam Mã Hàng DWAYNETài Liệu Kỹ Thuật Áo Vest Nam Mã Hàng DWAYNE
Tài Liệu Kỹ Thuật Áo Vest Nam Mã Hàng DWAYNENhân Quả Công Bằng
 
đồ áN ngành may xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật mã hàng áo jacket
đồ áN ngành may xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật mã hàng áo jacketđồ áN ngành may xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật mã hàng áo jacket
đồ áN ngành may xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật mã hàng áo jacketTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
[Kho tài liệu ngành may] đồ án ngành may chuẩn bị sản xuất - tài liệu chuẩn...
[Kho tài liệu ngành may] đồ án ngành may   chuẩn bị sản xuất - tài liệu chuẩn...[Kho tài liệu ngành may] đồ án ngành may   chuẩn bị sản xuất - tài liệu chuẩn...
[Kho tài liệu ngành may] đồ án ngành may chuẩn bị sản xuất - tài liệu chuẩn...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Giáo trình quản lý chất lượng trang phục
Giáo trình quản lý chất lượng trang phụcGiáo trình quản lý chất lượng trang phục
Giáo trình quản lý chất lượng trang phụcTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Quy trình và kỹ thuật may áo veston nam nữ
Quy trình và kỹ thuật may áo veston nam nữQuy trình và kỹ thuật may áo veston nam nữ
Quy trình và kỹ thuật may áo veston nam nữTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
7 giáo trình thiết kế trang phục 5 z
7 giáo trình thiết kế trang phục 5 z7 giáo trình thiết kế trang phục 5 z
7 giáo trình thiết kế trang phục 5 zTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
4 giáo trình cơ sở sản xuất may công nghiệp
4 giáo trình cơ sở sản xuất may công nghiệp4 giáo trình cơ sở sản xuất may công nghiệp
4 giáo trình cơ sở sản xuất may công nghiệpTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
đề Cương môn học thiết kế áo jacket, veston nữ 1 lớp
đề Cương môn học thiết kế áo jacket, veston nữ 1 lớpđề Cương môn học thiết kế áo jacket, veston nữ 1 lớp
đề Cương môn học thiết kế áo jacket, veston nữ 1 lớpTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Triến khai chuẩn bị tài liệu kĩ thuật cho sản xuất đơn hàng áo sơ mi nam hãng...
Triến khai chuẩn bị tài liệu kĩ thuật cho sản xuất đơn hàng áo sơ mi nam hãng...Triến khai chuẩn bị tài liệu kĩ thuật cho sản xuất đơn hàng áo sơ mi nam hãng...
Triến khai chuẩn bị tài liệu kĩ thuật cho sản xuất đơn hàng áo sơ mi nam hãng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tài liệu kỹ thuật áo đồng phục sơ mi nam trường đh công nghệ thực phẩm
Tài liệu kỹ thuật áo đồng phục sơ mi nam trường đh công nghệ thực phẩmTài liệu kỹ thuật áo đồng phục sơ mi nam trường đh công nghệ thực phẩm
Tài liệu kỹ thuật áo đồng phục sơ mi nam trường đh công nghệ thực phẩmTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Giáo trình thiết kế trang phục 4 tác giả huỳnh thị kim phiến - đại học sư p...
Giáo trình thiết kế trang phục 4   tác giả huỳnh thị kim phiến - đại học sư p...Giáo trình thiết kế trang phục 4   tác giả huỳnh thị kim phiến - đại học sư p...
Giáo trình thiết kế trang phục 4 tác giả huỳnh thị kim phiến - đại học sư p...https://www.facebook.com/garmentspace
 
[GIÁO TRÌNH] Thiết Kế Chuyền May | Quản Lý Chuyền May
[GIÁO TRÌNH] Thiết Kế Chuyền May | Quản Lý Chuyền May[GIÁO TRÌNH] Thiết Kế Chuyền May | Quản Lý Chuyền May
[GIÁO TRÌNH] Thiết Kế Chuyền May | Quản Lý Chuyền MayNhân Quả Công Bằng
 
[Kho tài liệu ngành may] tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất áo sơ mi nam đồn...
[Kho tài liệu ngành may] tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất áo sơ mi nam đồn...[Kho tài liệu ngành may] tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất áo sơ mi nam đồn...
[Kho tài liệu ngành may] tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất áo sơ mi nam đồn...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 

Tendances (20)

Quy Trình May Quần Âu Nam
Quy Trình May Quần Âu NamQuy Trình May Quần Âu Nam
Quy Trình May Quần Âu Nam
 
Hình họa - vẽ kỹ thuật ngành may, Nguyễn Thành Hậu.pdf
Hình họa - vẽ kỹ thuật ngành may, Nguyễn Thành Hậu.pdfHình họa - vẽ kỹ thuật ngành may, Nguyễn Thành Hậu.pdf
Hình họa - vẽ kỹ thuật ngành may, Nguyễn Thành Hậu.pdf
 
[Kho tài liệu ngành may] giáo trình công nghệ may nguyễn tiến dũng
[Kho tài liệu ngành may] giáo trình công nghệ may   nguyễn tiến dũng[Kho tài liệu ngành may] giáo trình công nghệ may   nguyễn tiến dũng
[Kho tài liệu ngành may] giáo trình công nghệ may nguyễn tiến dũng
 
Báo cáo môn đồ án công nghệ may đề tài nghiên cứu các loại rập hỗ trợ sản xuấ...
Báo cáo môn đồ án công nghệ may đề tài nghiên cứu các loại rập hỗ trợ sản xuấ...Báo cáo môn đồ án công nghệ may đề tài nghiên cứu các loại rập hỗ trợ sản xuấ...
Báo cáo môn đồ án công nghệ may đề tài nghiên cứu các loại rập hỗ trợ sản xuấ...
 
[Kho tài liệu ngành may] kỹ thuật may áo vest nam
[Kho tài liệu ngành may] kỹ thuật may áo vest nam[Kho tài liệu ngành may] kỹ thuật may áo vest nam
[Kho tài liệu ngành may] kỹ thuật may áo vest nam
 
Tài Liệu Kỹ Thuật Áo Vest Nam Mã Hàng DWAYNE
Tài Liệu Kỹ Thuật Áo Vest Nam Mã Hàng DWAYNETài Liệu Kỹ Thuật Áo Vest Nam Mã Hàng DWAYNE
Tài Liệu Kỹ Thuật Áo Vest Nam Mã Hàng DWAYNE
 
đồ áN ngành may xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật mã hàng áo jacket
đồ áN ngành may xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật mã hàng áo jacketđồ áN ngành may xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật mã hàng áo jacket
đồ áN ngành may xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật mã hàng áo jacket
 
đồ áN jacket
đồ áN jacketđồ áN jacket
đồ áN jacket
 
[Kho tài liệu ngành may] đồ án ngành may chuẩn bị sản xuất - tài liệu chuẩn...
[Kho tài liệu ngành may] đồ án ngành may   chuẩn bị sản xuất - tài liệu chuẩn...[Kho tài liệu ngành may] đồ án ngành may   chuẩn bị sản xuất - tài liệu chuẩn...
[Kho tài liệu ngành may] đồ án ngành may chuẩn bị sản xuất - tài liệu chuẩn...
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Giáo trình quản lý chất lượng trang phục
Giáo trình quản lý chất lượng trang phụcGiáo trình quản lý chất lượng trang phục
Giáo trình quản lý chất lượng trang phục
 
Quy trình và kỹ thuật may áo veston nam nữ
Quy trình và kỹ thuật may áo veston nam nữQuy trình và kỹ thuật may áo veston nam nữ
Quy trình và kỹ thuật may áo veston nam nữ
 
7 giáo trình thiết kế trang phục 5 z
7 giáo trình thiết kế trang phục 5 z7 giáo trình thiết kế trang phục 5 z
7 giáo trình thiết kế trang phục 5 z
 
4 giáo trình cơ sở sản xuất may công nghiệp
4 giáo trình cơ sở sản xuất may công nghiệp4 giáo trình cơ sở sản xuất may công nghiệp
4 giáo trình cơ sở sản xuất may công nghiệp
 
đề Cương môn học thiết kế áo jacket, veston nữ 1 lớp
đề Cương môn học thiết kế áo jacket, veston nữ 1 lớpđề Cương môn học thiết kế áo jacket, veston nữ 1 lớp
đề Cương môn học thiết kế áo jacket, veston nữ 1 lớp
 
Triến khai chuẩn bị tài liệu kĩ thuật cho sản xuất đơn hàng áo sơ mi nam hãng...
Triến khai chuẩn bị tài liệu kĩ thuật cho sản xuất đơn hàng áo sơ mi nam hãng...Triến khai chuẩn bị tài liệu kĩ thuật cho sản xuất đơn hàng áo sơ mi nam hãng...
Triến khai chuẩn bị tài liệu kĩ thuật cho sản xuất đơn hàng áo sơ mi nam hãng...
 
Tài liệu kỹ thuật áo đồng phục sơ mi nam trường đh công nghệ thực phẩm
Tài liệu kỹ thuật áo đồng phục sơ mi nam trường đh công nghệ thực phẩmTài liệu kỹ thuật áo đồng phục sơ mi nam trường đh công nghệ thực phẩm
Tài liệu kỹ thuật áo đồng phục sơ mi nam trường đh công nghệ thực phẩm
 
Giáo trình thiết kế trang phục 4 tác giả huỳnh thị kim phiến - đại học sư p...
Giáo trình thiết kế trang phục 4   tác giả huỳnh thị kim phiến - đại học sư p...Giáo trình thiết kế trang phục 4   tác giả huỳnh thị kim phiến - đại học sư p...
Giáo trình thiết kế trang phục 4 tác giả huỳnh thị kim phiến - đại học sư p...
 
[GIÁO TRÌNH] Thiết Kế Chuyền May | Quản Lý Chuyền May
[GIÁO TRÌNH] Thiết Kế Chuyền May | Quản Lý Chuyền May[GIÁO TRÌNH] Thiết Kế Chuyền May | Quản Lý Chuyền May
[GIÁO TRÌNH] Thiết Kế Chuyền May | Quản Lý Chuyền May
 
[Kho tài liệu ngành may] tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất áo sơ mi nam đồn...
[Kho tài liệu ngành may] tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất áo sơ mi nam đồn...[Kho tài liệu ngành may] tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất áo sơ mi nam đồn...
[Kho tài liệu ngành may] tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất áo sơ mi nam đồn...
 

Similaire à Tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ_BT cuối kỳ_quần short

Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki nam
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki namXây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki nam
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki namTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
On tap-tong-hop-cho-hs-gioi-lop-5-co-dap-an
On tap-tong-hop-cho-hs-gioi-lop-5-co-dap-anOn tap-tong-hop-cho-hs-gioi-lop-5-co-dap-an
On tap-tong-hop-cho-hs-gioi-lop-5-co-dap-anHuong Le
 
7 Công cụ quản lý chất lượng - Nâng cao kỹ năng phân tích - 7 QC tools
7 Công cụ quản lý chất lượng - Nâng cao kỹ năng phân tích - 7 QC tools7 Công cụ quản lý chất lượng - Nâng cao kỹ năng phân tích - 7 QC tools
7 Công cụ quản lý chất lượng - Nâng cao kỹ năng phân tích - 7 QC toolsThanh Nguyễn Văn
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keCun Haanh
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh Ký
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh KýĐề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh Ký
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh KýTrung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...Man_Ebook
 
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...Man_Ebook
 
Cac chuyen de vat ly 12 on thi dai hoc - cuc hay - chi tiet
Cac chuyen de vat ly 12   on thi dai hoc - cuc hay - chi tietCac chuyen de vat ly 12   on thi dai hoc - cuc hay - chi tiet
Cac chuyen de vat ly 12 on thi dai hoc - cuc hay - chi tietHuynh ICT
 
Bai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luongBai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luongxuanduong92
 
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)VuNguyen355
 
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN DUNG SAI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN DUNG SAIĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN DUNG SAI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN DUNG SAIcanhbao
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước (Kèm Bản Vẽ, Bảng ...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước (Kèm Bản Vẽ, Bảng ...Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước (Kèm Bản Vẽ, Bảng ...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước (Kèm Bản Vẽ, Bảng ...nataliej4
 
Thiết kế dây chuyền may bài 8 thiết kế công nghệ các quy trình
Thiết kế dây chuyền may   bài 8 thiết kế công nghệ các quy trìnhThiết kế dây chuyền may   bài 8 thiết kế công nghệ các quy trình
Thiết kế dây chuyền may bài 8 thiết kế công nghệ các quy trìnhTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Tài liệu thiết kế dây chuyền may thiết kế công nghệ các quá trình
Tài liệu thiết kế dây chuyền may   thiết kế công nghệ các quá trìnhTài liệu thiết kế dây chuyền may   thiết kế công nghệ các quá trình
Tài liệu thiết kế dây chuyền may thiết kế công nghệ các quá trìnhTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Đinh Hiếu
 
Triến khai chuẩn bị tài liệu kĩ thuật cho sản xuất đơn hàng áo sơ mi nam hãng...
Triến khai chuẩn bị tài liệu kĩ thuật cho sản xuất đơn hàng áo sơ mi nam hãng...Triến khai chuẩn bị tài liệu kĩ thuật cho sản xuất đơn hàng áo sơ mi nam hãng...
Triến khai chuẩn bị tài liệu kĩ thuật cho sản xuất đơn hàng áo sơ mi nam hãng...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 

Similaire à Tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ_BT cuối kỳ_quần short (20)

Van tuan
Van tuanVan tuan
Van tuan
 
7 qc tools
7 qc tools7 qc tools
7 qc tools
 
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki nam
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki namXây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki nam
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki nam
 
On tap-tong-hop-cho-hs-gioi-lop-5-co-dap-an
On tap-tong-hop-cho-hs-gioi-lop-5-co-dap-anOn tap-tong-hop-cho-hs-gioi-lop-5-co-dap-an
On tap-tong-hop-cho-hs-gioi-lop-5-co-dap-an
 
7 Công cụ quản lý chất lượng - Nâng cao kỹ năng phân tích - 7 QC tools
7 Công cụ quản lý chất lượng - Nâng cao kỹ năng phân tích - 7 QC tools7 Công cụ quản lý chất lượng - Nâng cao kỹ năng phân tích - 7 QC tools
7 Công cụ quản lý chất lượng - Nâng cao kỹ năng phân tích - 7 QC tools
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh Ký
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh KýĐề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh Ký
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh Ký
 
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
 
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
 
Cac chuyen de vat ly 12 on thi dai hoc - cuc hay - chi tiet
Cac chuyen de vat ly 12   on thi dai hoc - cuc hay - chi tietCac chuyen de vat ly 12   on thi dai hoc - cuc hay - chi tiet
Cac chuyen de vat ly 12 on thi dai hoc - cuc hay - chi tiet
 
Bai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luongBai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luong
 
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
 
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN DUNG SAI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN DUNG SAIĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN DUNG SAI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN DUNG SAI
 
Thép phần dàn
Thép phần dànThép phần dàn
Thép phần dàn
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước (Kèm Bản Vẽ, Bảng ...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước (Kèm Bản Vẽ, Bảng ...Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước (Kèm Bản Vẽ, Bảng ...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước (Kèm Bản Vẽ, Bảng ...
 
Thiết kế dây chuyền may bài 8 thiết kế công nghệ các quy trình
Thiết kế dây chuyền may   bài 8 thiết kế công nghệ các quy trìnhThiết kế dây chuyền may   bài 8 thiết kế công nghệ các quy trình
Thiết kế dây chuyền may bài 8 thiết kế công nghệ các quy trình
 
Tài liệu thiết kế dây chuyền may thiết kế công nghệ các quá trình
Tài liệu thiết kế dây chuyền may   thiết kế công nghệ các quá trìnhTài liệu thiết kế dây chuyền may   thiết kế công nghệ các quá trình
Tài liệu thiết kế dây chuyền may thiết kế công nghệ các quá trình
 
Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2
 
Triến khai chuẩn bị tài liệu kĩ thuật cho sản xuất đơn hàng áo sơ mi nam hãng...
Triến khai chuẩn bị tài liệu kĩ thuật cho sản xuất đơn hàng áo sơ mi nam hãng...Triến khai chuẩn bị tài liệu kĩ thuật cho sản xuất đơn hàng áo sơ mi nam hãng...
Triến khai chuẩn bị tài liệu kĩ thuật cho sản xuất đơn hàng áo sơ mi nam hãng...
 

Tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ_BT cuối kỳ_quần short

  • 1. z Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Khoa Công nghệ may và Thời trang Môn: TT. Công nghệ may trang phục 3  GVHD: PHẠM THỊ HÀ SVTH: TRỊNH THỊ HOÀNG OANH MSSV: 11109065 MỤC LỤC 6 / 2014
  • 2. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 1. Hình vẽ – mô tả mẫu…………………………………………………………………………..3 2. Bảng thông số kích thước thành phẩm – Bán thành phẩm……………………………………4 3. Bảng phân tích mẫu…………………………………………………………………………...8 4. Bảng sản lượng hàng…………………………………………………………………………10 5. Bảng ghép cỡ vóc…………………………………………………………………………….11 6. Bảng định mức NPL…………………………………………………………………………26 7. Bảng tác nghiệp màu…………………………………………………………………………27 8. Bảng cân đối nguyên phụ liệu………………………………………………………………..31 9. Bảng tiêu chuẩn giác sơ đồ…………………………………………………………………..33 10. Bảng qui định cho phân xưởng cắt………………………………………………………….35 11. Bảng qui cách đánh số – ép keo……………………………………………………………...37 12. Bảng qui cách may…………………………………………………………………………...39 13. Bảng qui trình may…………………………………………………………………………...43 14. Bảng qui trình công nghệ…………………………………………………………………….48 15. Bảng thiết kế chuyền………………………………………………………………………....53 16. Bảng bố trí mặt bằng phân xưởng……………………………………………………………60 17. Bảng qui cách bao gói………………………………………………………………………..64 18. Bảng hướng dẫn kiểm tra mã hàng…………………………………………………………..65 19. Sơ đồ nhánh cây…………………………………………….………………………………..67 BẢNG HÌNH VẼ MÔ TẢ MẪU Page 2 of 71
  • 3. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Mã hàng: 109065 I. Hình vẽ: Mặt trước Mặt sau II. Mô tả mẫu: - Quần short kaki nam; lưng liền: có dây kéo ở giữa và cài nút - Mặt trước: gồm 2 túi hông xéo, dây kéo. - Mặt hông có 2 túi hộp, có dây kéo. - Mặt sau: gồm 2 túi hộp. Ngày….tháng….năm 2014 Người lập bảng ( Ký tên ) BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC THÀNH PHẨM Page 3 of 71
  • 4. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Mã hàng: 109065 Đơn vị: cm STT Ký hiệu Thông số kích thước Cỡ Dung sai 28 29 30 31 32 ( +/ - ) 1. E Vòng eo ( khi cài nút) 80,5 82,5 84,5 86,5 89 1 2. M Vòng mông (từ lưng đo xuống 22cm -> đo 3 điểm) 103 105 107 109 202 1 3. Đ Ngang đùi (từ lưng xuống 39cm) 26 28 30 32 34 1 4. O Vòng ống 50 52 54 56 59 1 5. Vòng đáy 57 58 58.5 59.5 60 1 6. D Dài quần ( Giàng ngoài) 56 59 61 63 66 1 7. G Giàng trong 32 35 37 39 42 1 8. HT Hạ đáy trước 24 25 26 27 28 1 9. HS Hạ đáy sau 25 26 27 28 29 1 10. Bản lưng 4.2 0.2 11. Dài diễu paget 16 17 18 19 20 0.2 12. S Vị trí túi TS ( đo từ lưng xuống) 8.5 9 9.5 10 10.5 0.2 13. Dài x Rộng x Cạnh nắp túi TS 15x7x5 0.2 14. Dài x Rộng thân túi TS 14x15 0.2 Page 4 of 71
  • 5. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 15. H Vị trí túi H ( đo từ lưng xuống) 29 30 31.5 32 33 0.2 16. Dài x Rộng nắp túi H 21x5.5; 10 0.2 17. Dài x Rộng thân túi H 19.5x22 0.2 18. T Vị trí túi T ( từ nắp túi H xuống và từ cạnh thẳng túi H qua) 1x2.5 0.2 19. Dài x Rộng nắp túi T 11x5 0.2 20. Dài x Rộng thân túi T 10.5x10.8 0.2 21. Dài x Rộng Passant 7.5x1 0.2 Ngày…..tháng…..năm 2014 Người lập bảng ( Ký tên ) Page 5 of 71
  • 6. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC BÁN THÀNH PHẨM Mã hàng: 109065 Đơn vị: cm STT Thông số kích thước Cỡ Dung sai 28 29 30 31 32 ( +/- ) 1. Vòng eo ( khi cài nút) 93.5 95.5 97.5 99.5 102 1 2. Vòng mông (từ lưng đo xuống 22cm -> đo 3 điểm) 109 111 113 115 208 1 3. Ngang đùi (từ lưng xuống 39cm) 29 31 33 35 37 1 4. Vòng ống 53 55 57 59 62 1 5. Vòng đáy 63 64 64.5 65.5 66 1 6. Dài quần TT 63.5 66.5 68.5 70.5 73.5 1 7. Dài quần TS 66.5 8. Giàng trong 37.5 40.5 42.5 44.5 47.5 1 9. Hạ đáy trước 27 28 29 30 31 1 Page 6 of 71
  • 7. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 10. Hạ đáy sau 28 29 30 30 32 1 11. Bản lưng 6.7 0.2 12. Dài diễu paget 17.5 18.5 19.5 20.5 21.5 0.2 13. Vị trí túi TS ( đo từ lưng xuống) 10 10.5 11 11.5 12 0.2 14. Dài x Rộng x Cạnh nắp túi TS 18x9.5x7.5 0.2 15. Dài x Rộng thân túi TS 18x19 0.2 16. Vị trí túi H ( đo từ lưng xuống) 30.5 31.5 33 33.5 34.5 0.2 17. Dài x Rộng nắp túi H 25x8.7; 13.2 0.2 18. Dài x Rộng thân túi H 23x28.5 0.2 19. Vị trí túi T ( từ nắp túi H xuống và từ cạnh thẳng túi H qua) 5x4 0.2 20. Dài x Rộng nắp túi T 14x7.5 0.2 21. Dài x Rộng thân túi T 13.5x13.8 0.2 22. Dài x Rộng Passant 8.5x2 0.2 Ngày…..tháng…..năm 2014 Người lập bảng ( Ký tên ) Page 7 of 71
  • 8. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật BẢNG PHÂN TÍCH MẪU Mã hàng: 109065 Page 8 of 71
  • 9. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Vải chính Vải lót và vải đệm Page 9 of 71
  • 10. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Ngày…..tháng…..năm 2014 Người lập bảng ( Ký tên ) BẢNG SẢN LƯỢNG HÀNG Mã hàng: 109065 Cỡ Màu 28 29 30 31 32 Tổng Silver 20 180 200 50 10 460 Burlywoo l 10 150 250 110 20 540 Tổng 30 330 450 160 30 1000 Ngày…..tháng…..năm 2014 Người lập bảng ( Ký tên ) Page 10 of 71
  • 11. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật BẢNG GHÉP CỠ VÓC * Tối đa 2 sản phẩm trên 1 sơ đồ * Theo phương pháp bình quân gia quyền: SĐ 1: S + XXL = Page 11 of 71 10 ( I ) 10 ( II ) 20 ( lớp ) => 20 x 2 = 40 sản phẩm 50 ( I ) 110 ( II ) 160 ( lớp ) => 160 x 2 = 320 sản phẩm
  • 12. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật SĐ 2: M + XL = SĐ 3: L+ L = SĐ 4: M + M = SĐ 5: S + S = SĐ 6: XXL + XXL = Tổng sản phẩm = 40 + 320 + 450 + 170 + 10 + 10 = 1000 sản phẩm Page 12 of 71 100 ( I ) 125 ( II ) 225 ( lớp ) => 225 x 2 = 450 sản phẩm 65 ( I ) 20 ( II ) 85 ( lớp ) => 85 x 2 = 170 sản phẩm 5 ( I ) 5 ( lớp ) => 5 x 2 = 10 sản phẩm 5 ( II ) 5 ( lớp ) => 5 x 2 = 10 sản phẩm
  • 13. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Kết luận: Mã hàng: 109065 với yêu cầu sản xuất 1000 sản phẩm. Ta đã ghép giác 6 sơ đồ với tổng sản lượng là 1000 sản phẩm. Không có sản phẩm dư. Ngày…..tháng…..năm 2014 Người lập bảng ( Ký tên ) Page 13 of 71
  • 14. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH BỘ MẪU Mã hàng: 109065  Vải chính: STT Tên chi tiết Số lượng Dài (cm) Rộng (cm) Diện tích ( cm2) 1. Thân trước 2 68.5 32 2192 2. Thân sau 2 66.5 39.5 2626.75 3. Thân túi H 2 23 28.5 655.5 4. Nắp túi H 2 25 13.2 330 5. Thành túi H 2 60.5 5 302.5 6. Thân túi T 2 13.5 13.8 186.3 7. Nắp túi T 4 14 7.5 105 8. Thành túi T 2 27 4 108 9. Thân túi TS 2 18 19 342 10. Nắp túi TS 4 18 9.5 171 11. Thành túi TS 2 38 4.5 171 12. Passant 5 8.5 2 17 13. Paget đơn 1 17 9 153 14. Paget đôi 1 16.5 7 115.5 15. Viền MT xéo 2 23 6 138 16. Đáp túi xéo 2 21.5 12.5 268.75 17. Lưng 1 91 6.7 609.7 Tổng (A): 16366,8 Page 14 of 71
  • 15. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Giả sử ta đang khảo sát định mức vải trên một tấm vải có khổ vải là 1,2m và độ rộng biên vải mỗi bên là 1,5cm. Vậy lượng vải cần sử dụng cho sản phẩm này được tính như sau: - 1 mét chiều dài của tấm vải có khổ 1,2m (120cm), ta sử dụng được 11700cm2. - Số mét vải cần cho 1 sản phẩm là X: X= => X= 1,40 m/sản phẩm Vậy, để sử dụng được ta cần trừ 10 – 20 % do là vải trơn X= 1,40 – 1,40 x 0.15 = 1,19 m/sản phẩm  Vải lót: STT Tên chi tiết Số lượng Dài (cm) Rộng (cm) Diện tích ( cm2) 1. Lót túi 2 25 27 675 Tổng (A): 1350 Giả sử ta đang khảo sát định mức vải trên một tấm vải có khổ vải là 1,2m và độ rộng biên vải mỗi bên là 1,5cm. Vậy lượng vải cần sử dụng cho sản phẩm này được tính như sau: - 1 mét chiều dài của tấm vải có khổ 1,2m (120cm), ta sử dụng được 11700cm2. - Số mét vải cần cho 1 sản phẩm là X: Page 15 of 71 16366,8 11700
  • 16. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật X= => X= 0,12 m/sản phẩm Vậy, để sử dụng được ta cần trừ 10 – 20 % do là vải trơn X= 0,12 – 0,12 x 0.15 = 0,102 m/sản phẩm  Vải đệm I: STT Tên chi tiết Số lượng Dài (cm) Rộng (cm) Diện tích ( cm2) 2. Đệm thân túi 2 18 11 198 Tổng (A): 396 Giả sử ta đang khảo sát định mức vải trên một tấm vải có khổ vải là 1,2m và độ rộng biên vải mỗi bên là 1,5cm. Vậy lượng vải cần sử dụng cho sản phẩm này được tính như sau: - 1 mét chiều dài của tấm vải có khổ 1,2m (120cm), ta sử dụng được 11700cm2. - Số mét vải cần cho 1 sản phẩm là X: X= => X= 0,03 m/sản phẩm Page 16 of 71 1350 11700 396 11700
  • 17. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Vậy, để sử dụng được ta cần trừ 10 – 20 % do là vải trơn X= 0,03 – 0,03 x 0,15 = 0,026 m/sản phẩm  Vải đệm II: STT Tên chi tiết Số lượng Dài (cm) Rộng (cm) Diện tích ( cm2) 3. Đệm gấp thân túi H 2 19 2 38 Tổng (A): 76 Giả sử ta đang khảo sát định mức vải trên một tấm vải có khổ vải là 1,2m và độ rộng biên vải mỗi bên là 1,5cm. Vậy lượng vải cần sử dụng cho sản phẩm này được tính như sau: - 1 mét chiều dài của tấm vải có khổ 1,2m (120cm), ta sử dụng được 11700cm2. - Số mét vải cần cho 1 sản phẩm là X: X= => X= 0.0065 m/sản phẩm Vậy, để sử dụng được ta cần trừ 10 – 20 % do là vải trơn X= 0,0065 – 0,0065 x 0,15 = 0,000975 m/sản phẩm  Giả sử định mức tính ở trên là của size L Ta được bảng tính định mức cho cả mã hàng như sau: Cỡ Màu 28 29 30 31 32 Tổng Định mức cho cả mã hàng Page 17 of 71 76 11700
  • 18. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Silver + Burlywool 30 330 450 160 30 1000 Hệ số 0.93 0.96 1 1.03 1.08 Định mức vải chính 33.6 376.2 535.5 196.8 39 1181.1 1.18 Định mức vải lót 2.85 32.3 45.9 16.8 3.3 101.15 0.101 Định mức vải dựng trắng 0.84 9.5 13.5 4.9 0.97 29.71 0.0297 Định mức vải dựng màu 0.027 0.3 0.439 0.16 0.03 0.956 0.000956 Page 18 of 71
  • 19. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật BẢNG PHÂN TÍCH ĐƯỜNG MAY MÃ HÀNG: 109065 Page 19 of 71
  • 20. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật STT Tên đường may MB1K MB2K MX1K MX2K MX3K VS3C VS5C Máy Cansai Máy thùa Page 20 of 71 Máy đính bọ May túi hông xéo 1. May cặp miệng túi vào lót túi 33x2 2. May đáp túi vào lót túi 34x2 3. May định hình miệng túi 28x2 4. Mí miệng túi 28x2 5. Diễu miệng túi 28x2 6. May lộn đáy túi 20x2 7. Khóa miệng túi 10x2 8. May lược định hình lót túi 10x2 9. May đường ngang đùi 34x2 10. Diễu đường ngang đùi thân trước 34x2 11. Ráp sườn 70.5x2 12. Diễu đường sườn 70.5x2 13. May chặn miệng túi 7x2 May túi hộp thân sau 14. May plys 18.5x2 15. Vắt sổ miệng túi 23x2 16. May miệng túi 23x2 17. Diễu 2 nếp gấp trên thân túi 22x2 18. Diễu trang trí thân túi 23x4 19. May thân túi + 44x2
  • 21. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật  Xét MB1K: · Số mét đường may thực MB1K là: 1908 cm => 19.08 m · Số mét chỉ cần dùng cho MB1K là: 19.08 x 2.5 = 47.7 m  Xét MB2K: · Số mét đường may thực MB2K là: 186.5 cm => 1.865 m · Số mét chỉ cần dùng cho MB2K là: 1.865 x 5 = 9.325 m  Xét MX1K: · Số mét đường may thực MX1K là: 101.5 cm => 1.015 m · Số mét chỉ cần dùng cho MX1K là: 1.015 x 6 = 6.09 m  Xét MX2K: · Số mét đường may thực MX2K là: 460.5 cm => 4.605 m · Số mét chỉ cần dùng cho MX2K là: 4.605 x 12 = 55.26 m  Xét MX3K: · Số mét đường may thực MX3K là: Page 21 of 71
  • 22. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 237 cm => 2.37 m · Số mét chỉ cần dùng cho MX3K là: 2.37 x 24 = 56.88 m  Xét VS3C: · Số mét đường may thực VS3C là: 172 cm => 1.72 m · Số mét chỉ cần dùng cho VS3C là: 1.72 x 14 = 24.08 m  Xét VS5C: · Số mét đường may thực VS5C là: 268 cm => 2.68 m · Số mét chỉ cần dùng cho VS5C là: 2.68 x 18 = 48.24 m  Xét Cansai: · Số mét đường may thực Cansai là: 92.5 cm => 0.925 m · Số mét chỉ cần dùng cho Cansai là: 0.925 x 11.6 = 10.73 m  Xét máy thùa: · Số khuy = 1 · Số chỉ cho 1 khuy là: 0.8 m · Số chỉ cho tiêu hao đầu chỉ là: 0.15 m/ khuy ( không có dao cắt tự động ) 1 x [ 0.8 + 0.15 ] = 0.95 m  Xét đính bọ: Page 22 of 71
  • 23. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật · Số bọ = 12 · Số chỉ cho 1 bọ là: 0.5 m · Số chỉ cho tiêu hao đầu chỉ là: 0.05 m/ bọ ( không có dao cắt tự động ) 12 x [ 0.5 + 0.05 ] = 6.6 m Kết luận: số chỉ cho sản phẩm quần Short cần là:  Số m chỉ Jeans màu Silver: 186 m  Số m chỉ cotton màu Silver là: 7.55 m  Số m chỉ PE màu Slate ( VS3C): 24.08 m  Số m chỉ PE màu Lemon (VC5C): 48.24 m Cỡ Màu 28 29 30 31 32 Tổng Định mức cho cả mã hàng Silver + Burlywool 30 330 450 160 30 1000 Hệ số 0.93 0.96 1 1.08 1.12 Định mức 5189.4 58924.8 186x450 chỉ Jeans màu Silver =83700 32140.8 6249.6 186204.6 186.2 Định mức chỉ cotton màu Silver 210.65 2391.84 7.55x450 = 3397.5 1304.64 253.68 7558.31 7.56 Định mức chỉ PE màu Slate 671.83 7628.54 24.08x450 = 10836 4161.02 809.09 24107.3 24.12 Định mức chỉ PE màu Lemon 1346 15282.43 48.24x450 = 21708 8335.87 1620.86 48293.16 48.3 Page 23 of 71
  • 24. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật BẢNG ĐỊNH MỨC NGUYÊN PHỤ LIỆU Mã hàng: 109065 STT Tên nguyên phụ liệu Đơn vị tính Định mức kỹ thuật 1. Vải chính m 1.18 2. Vải lót m 0.101 3. Vải đệm I m 0.0297 Page 24 of 71
  • 25. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 4. Vải đệm II m 0.000956 5. Chỉ Jeans màu Silver m 186.2 Cotton màu Silver 7.56 PE màu Slate 24.12 PE màu Lemon 48.3 9. Nút bấm lớn Bộ 1 10. Nút bấm nhỏ Bộ 4 11. Dây kéo nhựa C 2 12. Dây kéo đồng C 1 13. Nhãn size C 1 14. Nhãn treo C 1 15. Dây treo C 1 16. Bao nylon C 1 Định mức cấp phát: · Nguyên liệu: + 2.5% · Phụ liệu: + 2.5% · Bao gói: + 2.5% Ngày…..tháng…..năm 2014 Người lập bảng BẢNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NGUYÊN PHỤ LIỆU Page 25 of 71
  • 26. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật KHÁCH HÀNG: CNMTT MÃ HÀNG: 109065 Page 26 of 71
  • 27. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Page 27 of 71 STT Thông tin NPL Mẫu vật Silver Burlywool 1. Vải chính VC-16cm 2. Vải lót VC-065 3. Vải đệm I túi H VĐ-I065 4. Vải đệm II túi H VĐ-II065 5. Dây kéo đồng may vào paget DKĐ - 5’’ 6. Dây kéo nhựa cho nắp túi H DKN - 6’’
  • 28. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Ngày…..tháng…..năm 2014 Người lập bảng BẢNG CÂN ĐỐI NGUYÊN PHỤ LIỆU Mã hàng: 109065 Sản lượng: 1000 STT Tên vật tư Đơn vị tính Định mức Định mức +% Số lượng Sử dụng Thực nhận Cân đối Ghi chú + - 1. Vải chính Silver m 1.18 1.21 460 557 600 43 Burlywool m 1.18 1.21 540 654 700 46 Page 28 of 71
  • 29. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 3. Vải lót m 0.101 0.103 1000 103 100 3 4. Vải đệm I m 0.0297 0.037 1000 37 30 7 5. Vải đệm II m 0.000956 0.00098 1000 0.98 1 0.02 6. Chỉ cho vải Silver 2000 (m/cuộn) Jeans màu Silver m 186.2 190.86 460 44 50 6 đã đổi thành Cotton màu 7.56 7.75 460 2 4 2 Silver cuộn PE màu Slate 24.12 24.72 460 6 4 2 PE màu 48.3 49.51 460 12 15 3 Lemon 10. Chỉ cho vải Burlywool 2000 (m/cuộn) Jeans màu Silver m 186.2 190.86 540 52 55 3 đã đổi thành Cotton màu 7.56 7.75 540 3 5 2 Silver cuộn PE màu Slate 24.12 24.72 540 7 5 2 PE màu 48.3 49.51 540 14 15 1 Lemon 14. Nút bấm lớn Bộ 1 1.025 1000 1025 1000 25 15. Nút bấm nhỏ Bộ 4 4.1 1000 4100 4200 100 16. Dây kéo nhựa C 2 2.05 1000 2050 2060 10 17. Dây kéo đồng C 1 1.025 1000 1025 1020 5 18. Nhãn size o Size S o Size M o Size L C 1 1.025 30 31 30 1 C 1 1.025 330 339 440 1 C 1 1.025 450 462 460 2 Page 29 of 71
  • 30. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật o Size XL o Size XXL C 1 1.025 160 164 165 1 C 1 1.025 30 31 30 1 24. Nhãn treo C 1 1.025 1000 1025 990 35 25. Dây treo C 1 1.025 1000 1025 1000 25 26. Bao nylon C 1 1.025 1000 1025 1050 25 Tổng giám đốc Ngày…..tháng…..năm 2014 Người lập bảng ( Ký tên ) BẢNG TIÊU CHUẨN GIÁC SƠ ĐỒ Mã hàng : 109065 Ký hiệu : NH109065 Tên NPL : · Vải chính: Vải kaki Silver dệt thoi, trơn. Vải kaki Burlywool dệt thoi, trơn. Page 30 of 71
  • 31. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật · Vải lót túi: vải màu White, trơn Sản lượng: 1000 sản phẩm o Thông tin về NPL: · Vải chính: vải kaki Silver trơn, vải kaki Burlywool trơn, khổ 1.2m, rộng biên mỗi bên 1.5cm. · Vải lót túi: vải trơn White, khổ 1.2m, độ rộng biên 1.5cm. · Vải đệm: vải trơn White, khổ 1.2m, độ rộng biên mỗi bên 1.5cm và vải kaki Brown, khổ 1.2m, độ rộng biên mỗi bên 1.5cm o Thông tin về trải vải: · Sử dụng phương pháp trải vải cắt đầu bàn có chiều ( trải vải 1 chiều, trải vải gián đoạn). o Thông tin về sơ đồ: · Khổ sơ đồ: 117cm · Giác trên mặt trái vải Page 31 of 71
  • 32. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Ngày….tháng…. năm 2014 Người lập bảng ( Ký tên ) Page 32 of 71 STT Tên chi tiết Số lượng Quy định giác Yêu cầu kỹ thuật 1. Thân trước 2 Giác dọc canh sợi, hai thân trước không được đuổi chiều Thẳng canh sợi, giác sát biên 2. Thân sau 2 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 3. Thân túi H 2 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi, giác gần thân trước 4. Nắp túi H 2 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi, giác gần thân túi 5. Nẹp túi H 2 Giác xéo canh sợi Thẳng canh sợi, giác gần thân túi 6. Thân túi T 2 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 7. Nắp túi T 4 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 8. Nẹp túi T 2 Giác xéo canh sợi Thẳng canh sợi 9. Thân túi TS 2 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 10. Nắp túi TS 4 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 11. Passant 5 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 12. Paget đơn 1 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 13. Paget đôi 1 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 14. Viền MT xéo 2 Giác xéo canh sợi Thẳng canh sợi 15. Đáp túi xéo 2 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi, xếp gẩn thân trước 16. Lưng 1 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi 17. Lót túi xéo 2 Giác dọc canh sợi Thẳng canh sợi
  • 33. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật QUY ĐỊNH CHO PHÂN XƯỞNG CẮT Mã hàng: 109065 Sản lượng: 1000 o Thông tin về NPL: · Vải chính: vải kaki Silver trơn, vải kaki Burlywool trơn, khổ 1.2m, rộng biên mỗi bên 1.5cm. · Vải lót túi: vải trơn White, khổ 1.2m, độ rộng biên 1.5cm. · Vải đệm: vải trơn White, khổ 1.2m, độ rộng biên mỗi bên 1.5cm và vải kaki Brown, khổ 1.2m, độ rộng biên mỗi bên 1.5cm o Thông tin về trải vải: · Sử dụng phương pháp trải vải cắt đầu bàn có chiều (trải vải 1 chiều, trải vải gián đoạn). o Thông tin về sang sơ đồ: · Sử dụng phương pháp cắt sơ đồ cùng bàn vải. · Sơ đồ đặt lên bàn vải phải đạt yêu cầu kỹ thuật ( khổ sơ đồ phù hợp với khổ vải), không đục lỗ lên bàn vải. Dùng kẹp kẹp chặt và cắt cùng bàn vải. Page 33 of 71
  • 34. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật · Giác trên mặt trái của vải. o Thông tin về cắt chi tiết sử dụng vải: STT Tên chi tiết Số lượng Dụng cụ cắt Yêu cầu kỹ thuật 1. Thân trước 2 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt 2. Thân sau 2 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt 3. Thân túi H 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 4. Nắp túi H 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 5. Thành túi H 2 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt 6. Thân túi T 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 7. Nắp túi T 4 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 8. Thành túi T 2 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt 9. Thân túi TS 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 10. Nắp túi TS 4 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 11. Passant 5 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt 12. Paget đơn 1 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 13. Paget đôi 1 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 14. Viền MT xéo 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 15. Đáp túi xéo 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt 16. Lưng 1 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt Page 34 of 71
  • 35. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 17. Lót túi xéo 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt Ngày…. Tháng…năm 2014 Người lập bảng ( Ký tên ) BẢNG HƯỚNG DẪN ĐÁNH SỐ MÃ HÀNG: 109065 Page 35 of 71
  • 36. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Đánh số trên mặt phải của sản phẩm, ký hiệu x Page 36 of 71
  • 37. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Vải lót và vải đệm Ngày…. Tháng…năm 2014 Người lập bảng ( Ký tên ) Page 37 of 71
  • 38. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật BẢNG QUI CÁCH MAY SẢN PHẨM Mã hàng: 109065 Tên bộ phận/ chi tiết Qui cách lắp ráp Đáy thân trước May cuộn mép: cuộn 2 mép vải 1cm, diễu 2 đường song song cách nhau 0.6cm và cách mép 1mm Thân trước Gấp 1cm, lật đường gấp về phía lai, diễu 2 đường song song cách nhau 6mm và cách mép 1mm Dây kéo cửa quần Paget đơn Gấp mép đường may 1cm của paget đơn và thân trước trái, may 1 đường cách mép 1mm. Sau khi may paget đôi: Đặt paget đơn lên paget đôi, lấy dấu vị trí dây kéo, rồi may cạnh dây kéo còn lại vào paget đơn. Diễu đường tra dây kéo: Đặt rập lên và diễu 2 đường song song cách nhau 0.6cm Paget đôi Đặt dây kéo sao cho mép vải dây kéo trùng với mép vắt sổ của paget đôi. May 1 đường cách mép 1cm. Thân trước phải gấp mép 0.7cm và 1cm(ở lưng). May paget đôi ( đã may dây kéo ) vào thân trước phải cách mép gấp 1mm. Túi hông xéo Cặp miệng túi May cặp miệng túi vào lót túi: gấp vào 1cm và may 1 đường cách mép gấp 1mm. May cặp miệng túi vào thân: Đặt cặp miệng túi (đã may vào lót túi) lên thân quần, may lộn theo đường xẻ, sau đó lộn ra và diễu 1mm và diễu 3 đường song song cách mép 1.5cm. Khóa miệng túi: may cách mép 1mm, may 1 đoạn từ lưng xuống 8.5cm Đáp túi Đặt mép đáp túi trùng với lót túi, may theo cạnh cong của đáp túi Lót túi May lộn đáy túi 1cm Sườn quần Lật đường may 1.5cm của 2 thân về thân sau, và diễu 3 đường song song cách mép 1mm. Page 38 of 71
  • 39. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Túi hộp trang trí ( túi T) Thân túi Gấp miệng túi 1.5cm và may 1 đường cách mép 7mm, và gấp 1.5 cm xung quanh túi và diễu xung quanh cách mép 7mm. Diễu 4 đường song song ngang túi cách nhau 5mm, đường diễu đầu tiên cách miệng túi 5.5cm Thành túi Gấp 2 cạnh thành túi 1cm, 1 cạnh may với thân túi cách mép 1mm. Cạnh còn lại may đính vào thân cách mép 1mm Nắp túi Gấp nắp túi theo rập, diễu 2 đường xung quanh nắp túi ( trừ cạnh đính vào thân túi H ) cách nhau 6mm và cách mép 1mm May cạnh dài nắp túi vào thân túi H ( mặt trong nắp túi nằm trên), sau đó lật ra mặt ngoài nắp túi và diễu 1 đường cách mép 7mm. Túi hộp ở mặt hông ( túi H ) Thân túi Diễu 1 bên thân túi với vải đệm I, diễu 12 đường song song cách nhau 5mm và cách đáy túi 4.5cm May đường gấp nếp (gấp 2cm) trên thân với vải đệm II. May lộn với nắp túi và diễu 2 đường song song cách nhau 6mm, và cách mép 1mm. Gấp xung quanh thân túi với nắp túi và diễu 1 đường cách mép 7mm. Thành túi Gấp 2 cạnh thành túi, 1 cạnh may với thân túi và nắp túi. Cạnh còn lại may đính với thân trước và thân sau quần theo vị trí lấy dấu túi. Nắp túi Tra dây kéo vào nắp túi: sau khi bấm, mổ miệng túi gấp miệng túi và viền miệng túi. May dây kéo + viền miệng túi + nắp túi, 1 đường xung quanh miệng túi cách mép 1mm. Đính túi lên mặt hông của quần: Gấp cạnh trên nắp túi 1cm và may 1 đường cách mép 1mm. Sau đó may 1 mm cho 2 cạnh 2 bên nắp túi 1 đoạn 2cm Túi hộp ở mặt sau ( túi Thân túi Diễu 2 nếp gấp trên thân túi, mỗi nếp gấp 1cm, 2 đường diểu cách nhau 6mm và cách mép 1mm. Gấp miệng túi 1.5cm và may 1 đường cách mép 7mm, và Page 39 of 71
  • 40. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật TS ) gấp 1.5 cm xung quanh túi và diễu xung quanh cách mép 7mm. Diễu 4 đường song song ngang túi cách nhau 5mm, đường diễu đầu tiên cách miệng túi 6cm Thành túi Gấp 2 cạnh thành túi 1cm, 1 cạnh may với thân túi cách mép 1mm. Cạnh còn lại may đính vào thân cách mép 1mm Nắp túi Gấp nắp túi theo rập, diễu 2 đường xung quanh nắp túi (trừ cạnh đính vào thân quần) cách nhau 6mm và cách mép 1mm May cạnh dài nắp túi vào thân túi H ( mặt trong nắp túi nằm trên), sau đó lật ra mặt ngoài nắp túi và diễu 1 đường cách mép 8mm. Plys thân sau Gấp plys và may 1 đường cách mép 1mm. Đáy thân sau Lật đường may 1.5cm của 2 thân sau về sườn trái, và diễu 3 đường song song cách mép 1mm. Giàng quần May lộn giàng thân trước và thân sau cách mép 1.5cm Lai quần Cuộn lai 1.5cm và 2.5 cm. May 1 vòng lai cách mép cuộn 1mm. Lưng quần Gấp 2 cạnh bản lưng và vòng lưng trên thân quần May cạnh trên của nẹp lưng với lưng trên thân : diễu 5mm le mí 1mm Cạnh dưới nẹp lưng diễu 2 đường song song cách nhau 6mm và cách mép nẹp 1mm Nẹp lưng ở cửa quần sẽ gấp vào 1cm và diễu 1 mm. Passant Gấp 2 cạnh vào 1 cm và diễu 2 đường song song, 2 đường này nằm giữa passant. Đính 5 passant vào thân: 2 passant ở giữa 2 thân trước, 1 passant ở vị trí ráp đáy sau, 2 passant còn lại cách đường ráp sườn 5cm Nút bấm Gồm 5 nút bấm: + 1 nút khóa lưng: đính giữa nẹp lưng, tâm nút cách mép Page 40 of 71
  • 41. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 1.3cm. + 2 nút nắp túi T: đính giữa chiều dài nắp túivà tâm nút cách mép 1.5cm. + 2 nút nắp túi TS: đính giữa chiều dài nắp túi và tâm nút cách mép 2.5cm. Khuy quần Gồm 1 khuy ở giữa nẹp lưng, sao cho đầu khuy cách mép 1.5cm Ngày….tháng…. năm 2014 Người lập bảng ( Ký tên ) BẢNG QUI TRÌNH MAY SẢN PHẨM Mã hàng: 109065 Khách hàng: CNMTT Page 41 of 71
  • 42. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Sản lượng: 1000 STT Tên bước công việc Bậc thợ Dụng cụ – thiết bị Ghi chú May paget 1. Xác định điểm tra dây kéo 3 Rập, phấn 2. Vắt sổ paget đơn, paget đôi 3 Máy vắt sổ 3 chỉ 3. Ráp đáy thân trước 5 Máy bằng 1kim 4. Lấy dấu may paget đơn 3 Phấn 5. May paget đơn vào thân trước trái 4 Máy bằng 1kim 6. May dây kéo vào paget đôi 4 Máy bằng 1kim 7. May paget đôi vào thân trước phải 4 Máy bằng 1kim 8. May cạnh dây kéo còn lại vào paget đơn 4 Máy bằng 1kim 9. Diễu đường tra dây kéo 5 Máy bằng 2kim Túi hông xéo 10. Xác định vị trí túi hông xéo trên thân trước 3 Rập, phấn 11. Ủi cặp miệng túi 3 Bàn ủi 12. May cặp miệng túi vào lót túi 4 Máy bằng 1kim 13. May đáp túi vào lót túi 4 Máy móc xích 2 kim 14. May định hình miệng túi hông xéo 4 Máy bằng 1kim 15. Bấm xéo và gọt miệng túi hông xéo 3 Kéo Page 42 of 71
  • 43. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 16. Lộn miệng túi 3 17. Ủi miệng túi 3 Bàn ủi 18. Mí miệng túi 4 Máy bằng 1kim 19. Diễu miệng túi 4 Máy móc xích 3 kim 20. May lộn đáy túi 4 Máy bằng 1kim 21. Ủi đáy túi 3 Bàn ủi 22. Khóa miệng túi 3 Máy bằng 1kim 23. May lược định hình lót túi 3 Máy bằng 1kim 24. May đường ngang đùi 4 Máy bằng 1kim 25. Ủi đường ngang đùi thân trước 3 Bàn ủi 26. Diễu đường ngang đùi thân trước 4 Máy bằng 1kim 27. Ráp sườn 5 Máy vắt sổ 5 chỉ 28. Ủi đường sườn 3 Bàn ủi 29. Diễu đường sườn 4 Máy móc xích 3 kim 30. May chặn miệng túi 4 Máy bằng 1kim Túi hộp thân sau 31. Lấy dấu vị trí plys 3 Rập, phấn Page 43 of 71
  • 44. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 32. Ủi plys 3 Bàn ủi 33. May plys 4 Máy bằng 1kim 34. Xác định vị trí túi trên thân 3 Rập, phấn 35. Vắt sổ miệng túi 4 Máy vắt sổ 3 chỉ 36. May miệng túi 4 Máy bằng 1 kim 37. Ủi tạo nếp gấp trên thân túi 3 Bàn ủi 38. Diễu 2 nếp gấp trên thân túi 4 Máy bằng 2 kim 39. Ủi 2 nếp gấp đã diễu 3 Bàn ủi 40. Diễu trang trí thân túi 4 Máy móc xích 2 kim 41. Ủi thân túi + 2 cạnh thành túi 3 Bàn ủi 42. May thân túi + thành túi 4 Máy bằng 1kim 43. Diễu xung quanh thân túi 5 Máy bằng 1kim 44. Đính túi lện thân sau 5 Máy bằng 1kim 45. May đính miệng túi 4 Máy bằng 1kim 46. Ủi nắp túi để diễu 3 Bàn ủi 47. Diễu xung quanh nắp túi 4 Máy bằng 2 kim 48. Tra nắp túi vào thân sau 4 Máy bằng 1kim Page 44 of 71
  • 45. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 49. Ủi nắp túi 3 Bàn ủi 50. Diễu cạnh tra nắp túi 4 Máy bằng 1kim May túi trang trí trên túi hông 51. Xác định vị trí túi T trên thân túi H 3 Rập, phấn 52. Vắt sổ miệng túi T 4 Máy vắt sổ 3 chỉ 53. Ủi miệng túi T 3 Bàn ủi 54. May miệng túi T 4 Máy bằng 1kim 55. Ủi thân túi T + 2 cạnh của thành túi 3 Bàn ủi 56. May thân túi T + thành túi T 4 Máy bằng 1kim 57. Diễu xung quanh túi T 5 Máy bằng 1kim 58. Đính túi T vào túi H 5 Máy bằng 1kim 59. May đính miệng túi T 5 Máy bằng 1kim 60. Ủi nắp túi T để diễu 3 Bàn ủi 61. Diễu xung quanh nắp túi T 4 Máy bằng 2 kim 62. Tra nắp túi T vào thân túi H 4 Máy bằng 1kim 63. Ủi nắp túi 3 Bàn ủi 64. Diễu cạnh tra nắp túi T 4 Máy bằng 1kim May túi bên hông Page 45 of 71
  • 46. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 65. Diễu trang trí trên thân + vải đệm I 4 Máy móc xích 2 kim 66. Ủi gấp nếp trên thân túi 3 Bàn ủi 67. May đường gấp nếp trên thân + vải đệm II 4 Máy bằng 1kim 68. Lấy dấu vị trí miệng túi trên nắp túi 3 Rập, phấn 69. Bấm, mổ miệng túi trên nắp túi 3 Kéo 70. Ủi miệng túi + viền miệng túi 3 Bàn ủi 71. Tra dây kéo vào nắp túi 4 Máy bằng 1kim 72. May nắp túi + thân túi 4 Máy bằng 1kim 73. Ủi đường ráp để diễu 3 Bàn ủi 74. Diễu đường ráp thân + nắp túi 4 Máy bằng 1kim 75. Ủi thân túi + thành túi 3 Bàn ủi 76. May thành túi + thân túi 4 Máy bằng 1kim 77. Diễu xung quanh túi 5 Máy bằng 1kim 78. Đính túi vào thân ( mặt hông) 5 Máy bằng 1kim 79. Đính nắp túi vào thân 5 Máy bằng 1kim May ráp đáy 80. Vắt sổ đáy thân sau 3 Máy vắt sổ 5 chỉ Page 46 of 71
  • 47. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 81. Diễu đáy thân sau 5 Máy móc xích 3 kim 82. May đường giàng trong 4 Máy vắt sổ 5 chỉ May lưng 83. Ủi lưng trên thân + 2 cạnh lưng rời 3 Bàn ủi 84. May lưng vào thân 4 Máy móc xích 1 kim 85. Diễu lưng + nhãn size 5 Máy móc xích 2 kim May passant 86. Ủi passant 3 Bàn ủi 87. May passant 4 Máy cansai 88. Lược định vị passant 3 Máy bằng 1kim May lai 89. Ủi lai 3 Bàn ủi 90. May lai 4 Máy bằng 1kim Hoàn tất 91. Đính bọ passant 4 Máy đính bọ 92. Đính bọ điểm tra dây kéo 4 Máy đính bọ 93. Đính bọ nhãn size 4 Máy đính bọ 94. Lấy dấu khuy, nút 3 Phấn 95. Đính nút bấm 4 Máy đính nút bấm Page 47 of 71
  • 48. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 96. Thùa khuy 4 Máy thùa 97. Cắt chỉ 3 Kéo 98. Kiểm hóa 5 99. Ủi thành phẩm 5 Bàn ủi 100. Treo nhãn 3 101.Gấp xếp, bao gói 3 Ngày……..tháng……năm 2014 Người lập bảng Ký tên BẢNG QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ Mã hàng: 109065 Số công nhân: 40 STT Tên bước công việc Bậc Thời gian Lao động Dụng cụ – thiết bị Page 48 of 71
  • 49. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật thợ (s) 1. Xác định điểm tra dây kéo 3 5 0.054 Rập, phấn 2. Vắt sổ paget đơn, paget đôi 3 18 0.195 Máy vắt sổ 3 chỉ 3. Ráp đáy thân trước 5 46 0.499 Máy bằng 1kim 4. Lấy dấu may paget đơn 3 5 0.054 Phấn 5. May paget đơn vào thân trước trái 4 30 0.325 Máy bằng 1kim 6. May dây kéo vào paget đôi 4 30 0.325 Máy bằng 1kim 7. May paget đôi vào thân trước phải 4 34 0.369 Máy bằng 1kim 8. May cạnh dây kéo còn lại vào paget đơn 4 36 0.390 Máy bằng 1kim 9. Diễu đường tra dây kéo 5 52 0.564 Máy bằng 2kim 10. Xác định vị trí túi hông xéo trên thân trước 3 5 0.054 Rập, phấn 11. Ủi cặp miệng túi xéo 3 10 0.108 Bàn ủi 12. May cặp miệng túi xéo vào lót túi 4 50 0.542 Máy bằng 1kim 13. May đáp túi vào lót túi xéo 4 50 0.542 Máy móc xích 2 kim 14. May định hình miệng túi hông xéo 4 50 0.542 Máy bằng 1kim 15. Bấm xéo và gọt miệng túi hông xéo 3 5 0.054 Kéo 16. Lộn miệng túi 3 5 0.054 Page 49 of 71
  • 50. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 17. Ủi miệng túi 3 10 0.108 Bàn ủi 18. Mí miệng túi 4 50 0.542 Máy bằng 1kim 19. Diễu miệng túi 4 60 0.651 Máy móc xích 3 kim 20. May lộn đáy túi 4 60 0.651 Máy bằng 1kim 21. Ủi đáy túi 3 10 0.108 Bàn ủi 22. Khóa miệng túi 3 20 0.217 Máy bằng 1kim 23. May lược định hình lót túi 3 20 0.217 Máy bằng 1kim 24. May đường ngang đùi 4 40 0.434 Máy bằng 1kim 25. Ủi đường ngang đùi thân trước 3 10 0.108 Bàn ủi 26. Diễu đường ngang đùi thân trước 4 50 0.542 Máy bằng 1kim 27. Ráp sườn 5 120 1.301 Máy vắt sổ 5 chỉ 28. Ủi đường sườn 3 25 0.271 Bàn ủi 29. Diễu đường sườn 4 120 1.301 Máy móc xích 3 kim 30. May chặn miệng túi 4 30 0.325 Máy bằng 1kim 31. Lấy dấu vị trí plys 3 5 0.054 Rập, phấn 32. Ủi plys 3 10 0.108 Bàn ủi 33. May plys 4 20 0.217 Máy bằng 1kim Page 50 of 71
  • 51. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 34. Xác định vị trí túi TS trên thân 3 5 0.054 Rập, phấn 35. Vắt sổ miệng túi TS 4 15 0.163 Máy vắt sổ 3 chỉ 36. May miệng túi TS 4 15 0.163 37. Ủi tạo nếp gấp trên thân túi TS 3 10 0.108 Bàn ủi 38. Diễu 2 nếp gấp trên thân túi TS 4 35 0.380 Máy bằng 2 kim 39. Ủi 2 nếp gấp đã diễu túi TS 3 15 0.163 Bàn ủi 40. Diễu trang trí thân túi TS 4 45 0.488 Máy móc xích 2 kim 41. Ủi thân túi + 2 cạnh thành túi TS 3 15 0.163 Bàn ủi 42. May thân túi + thành túi TS 4 80 0.867 Máy bằng 1kim 43. Diễu xung quanh thân túi TS 5 85 0.922 Máy bằng 1kim 44. Đính túi TS lên thân sau 5 80 0.867 Máy bằng 1kim 45. May đính miệng túi TS 4 25 0.271 Máy bằng 1kim 46. Ủi nắp túi TS để diễu 3 15 0.163 Bàn ủi 47. Diễu xung quanh nắp túi TS 4 40 0.434 Máy bằng 2 kim 48. Tra nắp túi TS vào thân sau 4 20 0.217 Máy bằng 1kim 49. Ủi nắp túi TS 3 15 0.163 Bàn ủi 50. Diễu cạnh tra nắp túi TS 4 30 0.325 Máy bằng 1kim Page 51 of 71
  • 52. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 51. Xác định vị trí túi T trên thân túi H 3 5 0.054 Rập, phấn 52. Vắt sổ miệng túi T 4 15 0.163 Máy vắt sổ 3 chỉ 53. Ủi miệng túi T 3 10 0.108 Bàn ủi 54. May miệng túi T 4 15 0.163 Máy bằng 1kim 55. Ủi thân túi T + 2 cạnh của thành túi 3 15 0.163 Bàn ủi 56. May thân túi T + thành túi T 4 35 0.380 Máy bằng 1kim 57. Diễu xung quanh túi T 5 38 0.412 Máy bằng 1kim 58. Đính túi T vào túi H 5 35 0.380 Máy bằng 1kim 59. May đính miệng túi T 5 13 0.141 Máy bằng 1kim 60. Ủi nắp túi T để diễu 3 10 0.108 Bàn ủi 61. Diễu xung quanh nắp túi T 4 24 0.260 Máy bằng 2 kim 62. Tra nắp túi T vào thân túi H 4 16 0.173 Máy bằng 1kim 63. Ủi nắp túi T 3 8 0.087 Bàn ủi 64. Diễu cạnh tra nắp túi T 4 12 0.130 Máy bằng 1kim 65. Diễu trang trí trên thân túi H + vải đệm I 4 36 0.390 Máy móc xích 2 kim 66. Ủi gấp nếp trên thân túi H 3 12 0.130 Bàn ủi 67. May đường gấp nếp trên thân túi H + vải đệm II 4 16 0.173 Máy bằng 1kim Page 52 of 71
  • 53. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 68. Lấy dấu vị trí miệng túi H 3 5 0.054 Rập, phấn 69. Bấm, mổ miệng túi H 3 5 0.054 Kéo 70. Ủi miệng túi + viền miệng túi H 3 8 0.087 Bàn ủi 71. Tra dây kéo vào nắp túi H 4 62 0.672 Máy bằng 1kim 72. May nắp túi + thân túi H 4 56 0.607 Máy bằng 1kim 73. Ủi đường ráp để diễu túi H 3 10 0.108 Bàn ủi 74. Diễu đường ráp thân + nắp túi H 4 61 0.661 Máy bằng 1kim 75. Ủi thân túi + thành túi H 3 16 0.173 Bàn ủi 76. May thành túi + thân túi H 4 90 0.976 Máy bằng 1kim 77. Diễu xung quanh túi H 5 95 1.030 Máy bằng 1kim 78. Đính túi H vào thân ( mặt hông) 5 90 0.976 Máy bằng 1kim 79. Đính nắp túi H vào thân 5 45 0.488 Máy bằng 1kim 80. Vắt sổ đáy thân sau 3 63 0.683 Máy vắt sổ 5 chỉ 81. Diễu đáy thân sau 5 82 0.889 Máy móc xích 3 kim 82. May đường giàng trong 4 105 1.139 Máy vắt sổ 5 chỉ 83. Ủi lưng trên thân + 2 cạnh lưng rời 3 15 0.163 Bàn ủi 84. May lưng vào thân 4 110 1.193 Máy móc xích 1 kim Page 53 of 71
  • 54. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 85. Diễu lưng + nhãn size 5 126 1.366 Máy móc xích 2 kim 86. Ủi passant 3 12 0.130 Bàn ủi 87. May passant 4 16 0.173 Máy cansai 88. Lược định vị passant 3 20 0.217 Máy bằng 1kim 89. Ủi lai 3 42 0.455 Bàn ủi 90. May lai 4 98 1.063 Máy bằng 1kim 91. Đính bọ passant 4 33 0.358 Máy đính bọ 92. Đính bọ điểm tra dây kéo 4 3 0.033 Máy đính bọ 93. Đính bọ nhãn size 4 3 0.033 Máy đính bọ 94. Lấy dấu khuy, nút 3 5 0.054 Phấn 95. Đính nút bấm 4 5 0.054 Máy đính nút bấm 96. Thùa khuy 4 10 0.108 Máy thùa 97. Cắt chỉ 3 112 1.214 Kéo 98. Kiểm hóa 5 140 1.518 99. Ủi thành phẩm 5 150 1.626 Bàn ủi 100. Treo nhãn 3 5 0.054 101. Gấp xếp, bao gói 3 40 0.434 Tổng: 3689 40 Page 54 of 71
  • 55. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Ngày……..tháng……năm 2014 Người lập bảng Ký tên BẢNG THIẾT KẾ CHUYỀN Mã hàng: 109065 Thời gian hoàn thành sản phẩm: 3689s NĐSX: 92.225 Số công nhân: 40 + 1 tổ trưởng + 1 tổ phó STT vị trí làm việc STT BCV Tên bước công việc Bậc thợ Lao độn g Thời gian Thiết bị Tải trọng Ghi chú 1. 1. Xác định điểm tra dây kéo 3 5 0.054 Rập, phấn 92 4. Lấy dấu may paget đơn 3 5 0.054 Phấn 10. Xác định vị trí túi hông xéo trên thân trước 3 5 0.054 Rập, phấn 15. Bấm xéo và gọt miệng túi hông xéo 3 5 0.054 Kéo 16. Lộn miệng túi 3 5 0.054 31. Lấy dấu vị trí plys 3 5 0.054 Rập, phấn Page 55 of 71
  • 56. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 34. Xác định vị trí túi TS trên thân 3 5 0.054 Rập, phấn 51. Xác định vị trí túi T trên thân túi H 3 5 0.054 Rập, phấn 97. Cắt chỉ 3 45 0.488 Kéo tổng: 85 0.920 11. 63. Ủi nắp túi T 3 8 0.087 Bàn ủi 94 66. Ủi gấp nếp trên thân túi H 3 12 0.130 Bàn ủi 68. Lấy dấu vị trí miệng túi H 3 5 0.054 Rập, phấn 69. Bấm, mổ miệng túi H 3 5 0.054 Kéo 86. Ủi passant 3 12 0.130 Bàn ủi 94. Lấy dấu khuy, nút 3 5 0.054 Phấn 97. Cắt chỉ 3 40 0.434 Kéo tổng 87 0.943 19. 11. Ủi cặp miệng túi xéo 3 10 0.108 Bàn ủi 92 17. Ủi miệng túi 3 10 0.108 Bàn ủi 21. Ủi đáy túi 3 10 0.108 Bàn ủi 25. Ủi đường ngang đùi thân trước 3 10 0.108 Bàn ủi 28. Ủi đường sườn 3 25 0.271 Bàn ủi 32. Ủi plys 3 10 0.108 Bàn ủi 37. Ủi tạo nếp gấp trên thân túi TS 3 10 0.108 Bàn ủi tổng: 85 0.919 27. 39. Ủi 2 nếp gấp đã diễu túi TS 3 15 0.163 Bàn ủi 92 41. Ủi thân túi + 2 cạnh thành túi TS 3 15 0.163 Bàn ủi 46. Ủi nắp túi TS để diễu 3 15 0.163 Bàn ủi 49. Ủi nắp túi TS 3 15 0.163 Bàn ủi 53. Ủi miệng túi T 3 10 0.108 Bàn ủi 55. Ủi thân túi T + 2 cạnh của thành túi 3 15 0.163 Bàn ủi tổng 85 0.923 34. 70. Ủi miệng túi + viền miệng túi H 3 8 0.087 Bàn ủi 99 73. Ủi đường ráp để diễu túi H 3 10 0.108 Bàn ủi 75. Ủi thân túi + thành túi H 3 16 0.173 Bàn ủi 83. Ủi lưng trên thân + 2 cạnh lưng rời 3 15 0.163 Bàn ủi 89. Ủi lai 3 42 0.455 Bàn ủi Page 56 of 71
  • 57. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật tổng 91 0.986 40. 60. Ủi nắp túi T để diễu 3 10 0.108 Bàn ủi 87 chạy 91. Đính bọ passant 4 33 0.358 Máy đính bọchuyền 95. Đính nút bấm 4 5 0.054 Máy đính nút bấm 96. Thùa khuy 4 10 0.108 Máy thùa 87. May passant 4 16 0.173 Máy cansai 92. Đính bọ điểm tra dây kéo 4 3 0.033 Máy đính bọ 93. Đính bọ nhãn size 4 3 0.033 Máy đính bọ tổng: 80 0.867 48. 3. Ráp đáy thân trước 5 46 0.499 Máy bằng 1kim 79. Đính nắp túi H vào thân 5 45 0.488 Máy bằng 99 1kim tổng: 91 0.987 51. 5. May paget đơn vào thân trước trái 4 30 0.325 Máy bằng 1kim 6. May dây kéo vào paget đôi 4 30 0.325 Máy bằng 1kim 102 7. May paget đôi vào thân trước phải 4 34 0.369 Máy bằng 1kim tổng: 94 1.019 55. 8. May cạnh dây kéo còn lại vào paget đơn 4 36 0.39 Máy bằng 1kim 150 12. May cặp miệng túi vào lót túi xéo 4 50 0.542 Máy bằng 1kim 9. Diễu đường tra dây kéo 5 52 0.564 Máy bằng 2 kim tổng: 138 1.496 59. 14. May định hình miệng túi hông xéo 4 50 0.542 Máy bằng 1kim 108 18. Mí miệng túi 4 50 0.542 Máy bằng 1kim tổng: 100 1.084 62. 30. May chặn miệng túi 4 30 0.325 Máy bằng 1kim 98 33. May plys 4 20 0.217 Máy bằng 1kim 22. Khóa miệng túi 3 20 0.217 Máy bằng 1kim 23. May lược định hình lót túi 3 20 0.217 Máy bằng 1kim Page 57 of 71
  • 58. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật tổng: 90 0.976 67. 20. May lộn đáy túi 4 60 0.651 Máy bằng 1kim 24. May đường ngang đùi 4 40 0.434 Máy bằng 108 1kim tổng: 100 1.085 70. 42. May thân túi + thành túi TS 4 80 0.867 Máy bằng 1kim 108 88. Lược định vị passant 3 20 0.217 Máy bằng 1kim tổng: 100 1.084 73. 43. Diễu xung quanh thân túi TS 5 85 0.922 Máy bằng 1kim 36. May miệng túi TS 4 15 0.163 Máy bằng 1 108 kim tổng: 100 1.085 76. 44. Đính túi TS lên thân sau 5 80 0.867 Máy bằng 1kim 45. May đính miệng túi TS 4 25 0.271 Máy bằng 103 1kim tổng: 95 1.138 79. 48. Tra nắp túi TS vào thân sau 4 20 0.217 Máy bằng 1kim 108 50. Diễu cạnh tra nắp túi TS 4 30 0.325 Máy bằng 1kim 54. May miệng túi T 4 15 0.163 Máy bằng 1kim 56. May thân túi T + thành túi T 4 35 0.38 Máy bằng 1kim tổng: 100 1.085 84. 57. Diễu xung quanh túi T 5 38 0.412 Máy bằng 1kim 58. Đính túi T vào túi H 5 35 0.38 93 Máy bằng 1kim 59. May đính miệng túi T 5 13 0.141 Máy bằng 1kim tổng: 86 0.933 88. 62. Tra nắp túi T vào thân túi H 4 16 0.173 Máy bằng 1kim 107 64. Diễu cạnh tra nắp túi T 4 12 0.13 Máy bằng 1kim Page 58 of 71
  • 59. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 67. May đường gấp nếp trên thân túi H + vải đệm II 4 16 0.173 Máy bằng 1kim 74 Diễu đường ráp thân + nắp túi H 4 18 0.195 Máy bằng 1kim 45. May đính miệng túi TS 4 10 0.108 Máy bằng 1kim 71. Tra dây kéo vào nắp túi H 4 27 0.293 Máy bằng 1kim tổng: 99 1.072 95. 71. Tra dây kéo vào nắp túi H 4 35 0.380 Máy bằng 1kim 72. May nắp túi + thân túi H 4 56 0.607 Máy bằng 99 1kim tổng: 91 0.987 98. 74. Diễu đường ráp thân + nắp túi H 4 43 0.466 Máy bằng 1kim 26. 101 Diễu đường ngang đùi thân trước 4 50 0.542 Máy bằng 1kim tổng: 93 1.008 101. 76. May thành túi + thân túi H 4 90 0.976 Máy bằng 1kim 98 tổng: 90 0.976 103. 77. Diễu xung quanh túi H 5 95 1.03 Máy bằng 1kim 103 tổng: 95 1.03 105. 78. Đính túi H vào thân ( mặt hông) 5 90 0.976 Máy bằng 1kim 98 tổng: 90 0.976 107. 90. May lai 4 98 1.063 Máy bằng 1kim 106 tổng: 98 1.063 109. 2. Vắt sổ paget đơn, paget đôi 3 18 0.195 Máy vắt sổ 3 chỉ 52 chạy 35. Vắt sổ miệng túi TS 4 15 0.163 chuyền Máy vắt sổ 3 chỉ 52. Vắt sổ miệng túi T 4 15 0.163 Máy vắt sổ 3 chỉ Page 59 of 71
  • 60. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật tổng 48 0.521 113. 27. Ráp sườn 5 92 0.998 Máy vắt sổ 5 chỉ 100 tổng 92 0.998 115. 80. Vắt sổ đáy thân sau 3 63 0.683 Máy vắt sổ 5 chỉ 104 27. Ráp sườn 5 28 0.304 Máy vắt sổ 5 chỉ 82. May đường giàng trong 4 5 0.054 Máy vắt sổ 5 chỉ tổng 96 1.041 119. 82. May đường giàng trong 4 100 1.084 Máy vắt sổ 5 chỉ 81 chạy chuyền tổng: 75 0.814 121. 38. Diễu 2 nếp gấp trên thân túi TS 4 35 0.38 Máy bằng 2 kim 107 47. Diễu xung quanh nắp túi TS 4 40 0.434 Máy bằng 2 kim 61. Diễu xung quanh nắp túi T 4 24 0.26 Máy bằng 2 kim tổng 99 1.074 125. 19. Diễu miệng túi 4 60 0.651 Máy móc xích 3 kim 98 29. Diễu đường sườn 4 30 0.325 Máy móc xích 3 kim tổng 90 0.976 128. 29. Diễu đường sườn 4 90 0.976 Máy móc xích 3 kim 98 tổng 90 0.976 130. 81. Diễu đáy thân sau 5 82 0.889 Máy móc xích 3 kim 89 chạy chuyền tổng 82 0.889 132. 84. May lưng vào thân 4 100 1.084 Máy móc xích 1 kim 108 tổng 100 1.084 134. 13. May đáp túi vào lót túi xéo 4 50 0.542 Máy móc xích 2 kim 103 40. Diễu trang trí thân túi TS 4 45 0.488 Máy móc xích 2 kim tổng 95 1.030 Page 60 of 71
  • 61. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 137. 65. Diễu trang trí trên thân túi H + vải đệm I 4 36 0.390 Máy móc xích 2 kim 97 85. Diễu lưng + nhãn size 5 43 0.466 Máy móc xích 2 kim 84. May lưng vào thân 4 10 0.108 Máy móc xích 1 kim tổng 89 0.965 141. 85. Diễu lưng + nhãn size 5 83 0.900 Máy móc xích 2 kim 90 tổng 83 0.900 143. 97. Cắt chỉ 3 27 0.293 Kéo 98. Kiểm hóa 5 56 0.607 90 tổng 83 0.900 146. 98. Kiểm hóa 5 84 0.911 tổng 84 0.911 91 Bàn ủi 148. 99. Ủi thành phẩm 5 100 1.084 tổng 100 1.084 108 150. 100. Treo nhãn 3 5 0.054 103 101. Gấp xếp, bao gói 3 40 0.434 Bàn ủi 99. Ủi thành phẩm 5 50 0.542 tổng 95 1.030 Page 61 of 71
  • 62. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Ngày……..tháng……năm 2014 Người lập bảng Ký tên BẢNG BỐ TRÍ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG Mã hàng: 109065 Phần mô tả 37. Cắt chỉ Kiểm hóa 38. Kiểm hóa 39. Ủi thành phẩm 40. Ủi thành phẩm Treo nhãn Gấp xếp, Bao gói 3. Ủi cặp miệng túi xéo Ủi miệng túi Ủi đáy túi Ủi đường ngang đùi thân trước Ủi đường sườn Ủi plys Ủi tạo nếp gấp trên thân túi TS 7. Ráp đáy thân trước Đính nắp túi H vào thân 29. Diễu 2 nếp gấp trên thân túi TS Diễu xung quanh nắp túi TS Diễu xung quanh nắp túi T 30. Diễu miệng túi Diễu đường sườn 28. May đường giàng trong 5. Ủi miệng túi + viền miệng túi H Ủi đường ráp để diễu túi H Ủi thân túi + thành túi H Ủi lưng trên thân + 2 cạnh lưng rời Ủi lai 8. May paget đơn vào thân trước trái May dây kéo vào paget đôi May paget đôi vào thân trước phải 23. Đính túi H vào thân ( mặt hông) 31. Diễu đường sườn 27. Ráp sườn May đường giàng trong 9. May cạnh dây kéo còn lại vào paget đơn May cặp miệng túi 21. May thành túi + thân túi H 32. Diễu đáy thân sau Page 62 of 71
  • 63. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật vào lót túi xéo Diễu đường tra dây kéo 10. May định hình miệng túi hông xéo Mí miệng túi 19. Tra dây kéo vào nắp túi H May nắp túi + thân túi H 33. May lưng vào thân 26. Ráp sườn 11. May chặn miệng túi May plys Khóa miệng túi May lược định hình lót túi 1. Xác định điểm tra dây kéo Lấy dấu may paget đơn Xác định vị trí túi hông xéo trên thân trước Bấm xéo và gọt miệng túi hông xéo Lộn miệng túi Lấy dấu vị trí plys Xác định vị trí túi TS trên thân Xác định vị trí túi T trên thân túi H Cắt chỉ 12. May lộn đáy túi May đường ngang đùi 18. Tra nắp túi T vào thân túi H Diễu cạnh tra nắp túi T May đường gấp nếp trên thân túi H + vải đệm II Diễu đường ráp thân + nắp túi H May đính miệng túi TS Tra dây kéo vào nắp túi H 34. May đáp túi vào lót túi xéo Diễu trang trí thân túi TS 25. Vắt sổ paget đơn, paget đôi Vắt sổ miệng túi TS Vắt sổ miệng túi T 4. Ủi 2 nếp gấp đã diễu túi TS Ủi thân túi + 2 cạnh thành túi TS Ủi nắp túi TS để diễu Ủi nắp túi TS Ủi miệng túi T Ủi thân túi T + 2 cạnh của thành túi 20. Diễu đường ráp thân + nắp túi H Diễu đường ngang đùi thân trước 17. Diễu xung quanh túi T Đính túi T vào túi H May đính miệng túi T 35. Diễu trang trí trên thân túi H + vải đệm I Diễu lưng + nhãn size May lưng vào thân 24. May lai 16. Tra nắp túi TS vào thân sau Diễu cạnh tra nắp túi TS May miệng túi T May thân túi T + thành túi T 14. Diễu xung quanh thân túi TS May miệng túi TS Page 63 of 71
  • 64. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật 15. Đính túi TS lên thân sau May đính miệng túi TS Máy dự trữ 36. Diễu lưng + nhãn size Phần bố trí Page 64 of 71 2m 55cm 3m 3m
  • 65. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Thiết bị Dài (cm) Rộng (cm) Máy bằng 1 kim 108 55 Máy bằng 2 kim 108 55 Máy móc xích 1 kim 108 55 Máy móc xích 2 kim 108 55 Máy móc xích 3 kim 108 55 Máy cansai 108 55 Máy thùa khuy 108 55 Máy đính bọ 108 55 Máy đính nút bấm 108 55 Máy vắt sổ 3 chỉ 108 55 Máy vắt sổ 5 chỉ 108 55 Bàn ủi 140 85 Bàn cắt chỉ 245 124 Bàn kiểm hóa 245 124 Bàn bao gói, gấp xếp 245 124 Cửa vào 500 300 Cửa ra 500 400 Chiều dài xưởng: 20m Chiều rộng xưởng: 17m Ngày……..tháng……năm 2014 Người lập bảng Ký tên Page 65 of 71
  • 66. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật BẢNG QUI CÁCH BAO GÓI MÃ HÀNG: 109065 Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Gấp vào ¼ lưng Page 66 of 71 Gấp lên 1/3 dài quần 1/3 1/3
  • 67. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Ngày……..tháng……năm 2014 Người lập bảng BẢNG HƯỚNG DẪN KIỂM TRA MÃ HÀNG Mã hàng: 109065 Sản lượng: 1000 Page 67 of 71
  • 68. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Ngày……..tháng……năm 2014 Người lập bảng Ký tên Page 68 of 71 STT Ký hiệu cho vị trí đo Vị trí đo Dung sai ( +/ - ) 1. E Cài nút, từ mép đường may paget, đo 1 vòng trên lưng quần. 1 2. M Từ lưng xuống 22cm, ta có 2 điểm bên sườn, đo qua 2 điểm. 1 3. Đ Từ lưng xuống 39cm, đo vuông góc với đường sườn. 1 4. O Bắt đầu từ 1 điểm bất kỳ và kết thúc tại điểm đó 1 5. D Từ đầu lưng đo đến lai quần 1 6. G Từ ngã tư đáy đo đến lai quần 1 7. HT Ở mặt trước, tạo đường vuông góc từ ngã tư đáy đến sườn, đo từ đầu lưng dọc theo đường sườn tới đường vuông góc thì dừng. 1 8. HS Ở mặt sau, tạo đường vuông góc từ ngã tư đáy đến sườn, đo từ đầu lưng dọc theo đường sườn tới đường vuông góc thì dừng. 1 9. S Đo dọc theo đường plys, bắt đẩu từ chân plys 0.2 10. H Từ đầu lưng đo dọc theo đường sườn quần. 0.2 11. T Đo vuông góc với nắp túi H và vuông góc với cạnh túi H 0.2
  • 69. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật Page 69 of 71
  • 70. SƠ ĐỒ NHÁNH CÂY Mã hàng: 109065 Ghi chú các ký hiệu trong sơ đồ: TT: thân trước P: Paget
  • 71. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật DK1: dây kéo đồng DK2: dây kéo nhựa MT: Miệng túi VMT: Viền miệng túi ĐT: đáp túi Ngày…..tháng…..năm 2014 Người lập bảng ( Ký tên ) Page 71 of 71 HẾT