TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
Sử dụng dịch vụ điện toán đám mây
1. SỬ DỤNG DỊCH VỤ
ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY
CHƯƠNG 5
Ảo hóa và điện toán đám mây 1
2. NỘI DUNG
1. CÁC MỨC DỊCH VỤ
2. DỊCH VỤ SAAS (SOFTWARE AS A SERVICE)
3. DỊCH VỤ PAAS (PLATFORM AS A SERVICE)
4. DỊCH VỤ IAAS (INFRASTRUCTURE AS A
SERVICE)
5. MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁC
Ảo hóa và điện toán đám mây 2
3. 1. CÁC MỨC DỊCH VỤ
Ảo hóa và điện toán đám mây 3
7. NỘI DUNG
1. CÁC MỨC DỊCH VỤ
2. DỊCH VỤ SAAS (SOFTWARE AS A SERVICE)
3. DỊCH VỤ PAAS (PLATFORM AS A SERVICE)
4. DỊCH VỤ IAAS (INFRASTRUCTURE AS A
SERVICE)
5. MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁC
Ảo hóa và điện toán đám mây 7
9. DỊCH VỤ SaaS
• Google Apps
• Salesforce
• SaaS khác
Ảo hóa và điện toán đám mây 9
10. DỊCH VỤ SaaS
• Google Apps
Ảo hóa và điện toán đám mây 10
• Một loại SaaS kiểu thực thi
• Tất cả các ứng dụng được giữ trực
tuyến và được truy cập thông qua
trình duyệt web
• Người dùng có thể truy cập tài khoản
của mình từ bất kỳ máy tính kết nối
internet
• Không cần cài đặt thêm bất kỳ thứ gì
trên máy cục bộ
11. DỊCH VỤ SaaS
• Google Apps
Ảo hóa và điện toán đám mây 11
• Thành phần giao tiếp: cho phép giao
tiếp qua email, nhắn tin và gọi thoại
• Google Mail
• Google Talk
• Thành phần “văn phòng”
• Docs
• Spreadsheets
• Google Calendar
• Google Sites
12. DỊCH VỤ SaaS
• Google Apps: Tính năng
Ảo hóa và điện toán đám mây 12
• Cung cấp một bảng điều khiển dễ sử
dụng, hỗ trợ các tác vụ quản trị thông
thường nhất như bật / tắt ứng dụng,
quản lý tài khoản và tùy chỉnh giao diện.
• Miễn phí rất nhiều ứng dụng
• Người dùng có thể tích hợp với các nền
tảng hiện có cũng như mở rộng chức
năng của các ứng dụng Google Apps
cốt lõi với Giao diện lập trình ứng dụng
(API) được cung cấp.
13. DỊCH VỤ SaaS
• Google Apps
• Salesforce
• SaaS khác
Ảo hóa và điện toán đám mây 13
14. DỊCH VỤ SaaS
• Salesforces
Ảo hóa và điện toán đám mây 14
• Một loại SaaS kiểu tùy chỉnh
(customizable)
• Hầu hết các dịch vụ thuộc loại
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM
- Customer Relationship
Management)
• Sales Cloud là một nhóm các ứng
dụng nâng cao sự tiện lợi và hiệu
quả của các hoạt động kinh doanh
• Service Cloud được cung cấp để
tích hợp các ứng dụng mạng xã hội
như Facebook và Twitter, nhằm xây
dựng cộng đồng dịch vụ khách
hàng của người dùng
15. DỊCH VỤ SaaS
• Salesforces: Các ưu điểm
Ảo hóa và điện toán đám mây 15
• Các nhà cung cấp dịch vụ có thể
phát triển phiên bản ứng dụng và
không cần lo lắng về môi trường
thực thi không đồng nhất.
• Việc chia sẻ tài nguyên máy tính
vật lý, hệ điều hành và môi
trường thực thi làm giảm chi phí
của dịch vụ ứng dụng.
• Người sử dụng dịch vụ được tự
do chọn phiên bản ứng dụng ưa
thích và tùy chỉnh nó để phù hợp
với doanh nghiệp của họ
16. DỊCH VỤ SaaS
• Google Apps
• Salesforce
• SaaS khác
Ảo hóa và điện toán đám mây 16
17. DỊCH VỤ SaaS
• SaaS khác
• NameCheap
• CloudFlare
• GitHub
• Stripe
• DigitalOcean
• …
Ảo hóa và điện toán đám mây 17
18. DỊCH VỤ SaaS
• Chọn một nhà cung dịch vụ
SaaS trong hình (hoặc tự tìm).
• Viết một bài viết chi tiết về
trải nghiệm sử dụng ứng dụng
của nhà cung cấp đã chọn.
• Tạo một Blog sử dụng dịch
vụ Blogger.com hoặc
Sites.google.com của Google.
• Cài đặt Template riêng cho
Blog.
• Post bài viết đã thực hiện ở
trên lên Blog
• Gởi Link của bài viết trong
Blog tới mục nộp bài trong
Google Classroom GV cung
cấp
Ảo hóa và điện toán đám mây 18
19. Phân loại một số ứng dụng
Source Code:
bitbucket.org Github.com sourceforge.net
Tools for Teams and Collaboration
bitwarden.com hangouts.google.com flock.com
Content management syste
contentful.com sanity.io forestry.io
Code Search and Browsing
sourcegraph.com codota.com libraries.io
Testing
applitools.com checkbot.io websitepulse.com tesults.com
Messaging
cloudamqp.com
Forms
formspree.io
Ảo hóa và điện toán đám mây 19
20. NỘI DUNG
• Các mức dịch vụ
• Dịch vụ SaaS (Software as a Service)
• Dịch vụ PaaS (Platform as a Service)
• Dịch vụ IaaS (Infrastructure as a Service)
• Một số dịch vụ khác
Ảo hóa và điện toán đám mây 20
21. DỊCH VỤ PaaS
Ảo hóa và điện toán đám mây 21
• Cung cấp môi trường có tích
hợp nền tảng ngôn ngữ lập
trình.
• Người dùng có thể xây dựng
và phát triển ứng dụng riêng
trên PaaS.
• Giao diện lập trình ứng
dụng (API - Application
Programming Interface)
được hỗ trợ, người dùng
không phải quan tâm về
quản lý tài nguyên và cân
bằng tải.
22. DỊCH VỤ PaaS
Ảo hóa và điện toán đám mây 22
• Google App Engine
• Hỗ trợ môi trường với 2 ngôn
ngữ lập trình Python và Java.
• Người dùng truyền tải các
yêu cầu
• Động: được hỗ trợ bởi
Application Servers
• Tĩnh: được phục vụ bởi cơ sở
hạ tầng của Google
• Các ứng dụng có thể tích hợp
các dịch vụ dữ liệu và các
dịch vụ ứng dụng khác của
Google, chẳng hạn như email,
lưu trữ hình ảnh,… thông qua
các API do GAE cung cấp.
23. DỊCH VỤ PaaS
Ảo hóa và điện toán đám mây 23
• Các sản phẩm PaaS của Google App Engine
24. DỊCH VỤ PaaS
Ảo hóa và điện toán đám mây 24
Microsoft Azure
• Sử dụng các máy ảo làm môi trường
chạy (runtime environments).
• Các ứng dụng trong dịch vụ đám mây
của Microsoft được chia thành hai loại:
• Web role instances: được phục vụ thông
qua IIS
• Worker role instances: chỉ có thể nhận
thông điệp từ các ‘Web role instances’
khác hoặc các ứng dụng tại chỗ
• Windows Azure sử dụng “Fabric
Controller” để quản lý tất cả các máy ảo
và máy chủ lưu trữ trên các máy vật lý
trong trung tâm dữ liệu của Microsoft.
• SQL Azure, để lưu trữ dữ liệu trên đám
mây. Một tính năng của SQL Azure là nó
cung cấp một công cụ để đồng bộ hóa dữ
liệu giữa các cơ sở dữ liệu tại chỗ (on-
premises) và / hoặc ngoài cơ sở (off-
premises).
• Các dịch vụ cơ sở hạ tầng được WAP
(Windows Azure Platform) hỗ trợ thông
qua các dịch vụ .NET hiện bao gồm các
dịch vụ kiểm soát truy cập và hiển thị.
25. DỊCH VỤ PaaS
Ảo hóa và điện toán đám mây 25
• Developer Tools
• Build, manage, and continuously deliver cloud applications—using any platform or language
• Networking
• Connect cloud and on-premises infrastructure and services to provide your customers and users the best possible
experience
• Media
• Deliver high-quality video content anywhere, any time, and on any device
• Mobile
• Build and deploy cross-platform and native apps for any mobile device
• …
26. Sử dụng Azure
Tạo ứng dụng Java trên Azure App Service
Ảo hóa và điện toán đám mây 26
27. Sử dụng Azure
Đăng nhập vào tài khoản Azure, Mở Cloud Shell trong trình duyệt
Ảo hóa và điện toán đám mây 27
28. Sử dụng Azure
Sao chép đoạn code sau và dán vào Bash Shell (Ctrl+Shift+V với máy
chạy HDH Windows)
Ảo hóa và điện toán đám mây 28
git clone https://github.com/spring-guides/gs-spring-boot
29. Sử dụng Azure
Sao chép đoạn code sau và dán vào Bash Shell (Ctrl+Shift+V với máy
chạy HDH Windows)
Ảo hóa và điện toán đám mây 29
git clone https://github.com/spring-guides/gs-spring-boot
Enter để chạy code
30. Sử dụng Azure
Chuyển thư mục: cd gs-spring-boot/complete
Ảo hóa và điện toán đám mây 30
31. Sử dụng Azure
Cấu hình Maven plugin: Chạy lệnh Maven bên dưới để định cấu hình việc triển
khai. Lệnh này sẽ giúp bạn thiết lập App Service cho hệ điều hành, phiên bản
Java và phiên bản Tomcat.
Ảo hóa và điện toán đám mây 31
mvn com.microsoft.azure:azure-webapp-maven-plugin:1.11.0:config
32. Sử dụng Azure
Lựa chọn HĐH sau khi đã cấu hình xong Maven plugin
Ảo hóa và điện toán đám mây 32
33. Sử dụng Azure
Chọn phiên bản Java cho ứng dụng
Ảo hóa và điện toán đám mây 33
34. Sử dụng Azure
Xem lại các thông tin cấu hình
Ảo hóa và điện toán đám mây 34
35. Sử dụng Azure
Chọn nút Open Editor để mở file pom.xml chỉnh sửa trực tiếp một số trường hiển thị
Ảo hóa và điện toán đám mây 35
36. Sử dụng Azure
Chỉnh sửa tên App trong tập tin pom.xml
Ảo hóa và điện toán đám mây 36
37. Sử dụng Azure
Chỉnh sửa câu xuất màn hình trong file HelloController.java và file
HelloControllerTest.java
Ảo hóa và điện toán đám mây 37
38. Sử dụng Azure
Chọn vào dấu ba chấm, chọn tiếp Save, sau đó chọn Close Editor để đóng cửa sổ chỉnh
sửa
Ảo hóa và điện toán đám mây 38
39. Sử dụng Azure
Gõ lệnh sau để triển khai App
Ảo hóa và điện toán đám mây 39
mvn package azure-webapp:deploy
Quá trình diễn ra tự động, và cho kết quả
40. Sử dụng Azure
Nhấp vào URL hoặc mở trình duyệt gõ địa chỉ đã cấu hình, ta được kết quả
Ảo hóa và điện toán đám mây 40
41. Hoạt động về PaaS
1. Thực hiện lại cách triển khai ứng dụng web app với java
theo các bước như các Slide trên, với lời chào có tên nhóm
xuất hiện.
2. Tạo web app trong Azure sử dụng ASP.NET Framework
Tham khảo hướng dẫn tại Link:
https://docs.microsoft.com/en-us/azure/app-service/quickstart-
dotnet-framework
Ảo hóa và điện toán đám mây 41
42. Hoạt động về PaaS
Triển khai ứng dụng với App
Engine:
• Đăng nhập Google Cloud
• Tạo một Project
• Xây dựng và chạy ứng dụng
“Hello, World!”
Thực hiện theo các bước
hướng dẫn có trong tài khoản
Google Cloud sau khi đăng nhập.
(bắt đầu nút Start như hình)
Ảo hóa và điện toán đám mây 42
43. Một số nền tảng thực hành Hoạt động về PaaS
Khám phá một số nền tảng miễn phí phát triển ứng dụng trên
Cloud:
• Viết và chạy ứng dụng “Hello, World!” trên
www.Heroku.com
• Viết và chạy ứng dụng “Hello, World!” trên
www.Codenameone.com
• Viết và chạy ứng dụng “Hello, World!” trên
https://anvil.works
• Viết và chạy ứng dụng “Hello, World!” trên
www.Appharbor.com (Nền tảng hỗ trợ ứng dụng .NET. Có
xác thực 1$ tài khoản).
• Triển khai mã nguồn mở Wordpress với
www.awardspace.com
Ảo hóa và điện toán đám mây 43
49. NỘI DUNG
• Các mức dịch vụ
• Dịch vụ SaaS (Software as a Service)
• Dịch vụ PaaS (Platform as a Service)
• Dịch vụ IaaS (Infrastructure as a Service)
• Một số dịch vụ khác
Ảo hóa và điện toán đám mây 49
50. DỊCH VỤ IaaS
• IaaS (Infrastructure as a Service) là một trong những xu
hướng “Mọi thứ như một dịch vụ - Everything a as
Service”. IaaS dễ hiểu hơn nếu chúng ta gọi nó là Phần
cứng như một dịch vụ (Hardware as a Service) (tức là
thay vì xây dựng các trung tâm máy chủ của riêng mình,
một công ty nhỏ có thể cân nhắc trả tiền để sử dụng cơ
sở hạ tầng do các doanh nghiệp chuyên nghiệp cung
cấp)
• IaaS được phân loại thành:
• Tính toán như một dịch vụ (CaaS - Computation as a
Service)
• Các máy chủ dựa trên máy ảo được thuê và tính phí mỗi giờ dựa
trên dung lượng máy ảo - chủ yếu là kích thước CPU và RAM,
các tính năng của máy ảo, hệ điều hành và phần mềm đã triển khai.
• Dữ liệu như một dịch vụ (DaaS - Data as a Service)
• Không gian lưu trữ không giới hạn được sử dụng để lưu trữ dữ
liệu của người dùng bất kể loại dữ liệu đó, được tính phí trên mỗi
GByte đối với kích thước dữ liệu và truyền dữ liệu.
Ảo hóa và điện toán đám mây 50
51. DỊCH VỤ IaaS
• Amazon Elastic Compute Cloud (EC2)
• Amazon Simple Storage Service (S3)
• RackSpace Cloud
Ảo hóa và điện toán đám mây 51
52. Amazon Elastic Compute Cloud (EC2)
• Amazon Elastic Compute Cloud (Amazon EC2) là dịch vụ
web cung cấp năng lực điện toán bảo mật và có kích cỡ linh
hoạt trên đám mây
• EC2 cung cấp nhiều tính năng hữu ích cho khách hàng
• Hệ thống thanh toán hoàn thiện có thể tính phí cho máy
tính ở mức rất chi tiết (sử dụng bộ nhớ, sử dụng CPU,
truyền dữ liệu, v.v.), triển khai giữa nhiều vị trí, địa chỉ IP
linh hoạt, kết nối với cơ sở hạ tầng hiện có của khách hàng
thông qua Mạng riêng ảo.
• Dịch vụ giám sát của Amazon CloudWatch và cân bằng tải.
• EC2 đã triển khai độ chính xác và chi tiết tốt đến mức nó
đã trở thành một chuẩn mực và mô hình trong điện toán
đám mây.
Ảo hóa và điện toán đám mây 52
53. Amazon Elastic Compute Cloud (EC2)
• EC2 cung cấp môi trường
tính toán dựa trên máy ảo.
Nó sử dụng Xen Hypervisor
để quản lý AMI (Amazon
Machine Image). AMI là
“một hình ảnh máy được mã
hóa chứa tất cả thông tin
cần thiết để khởi động các
phiên bản phần mềm của
bạn”.
• Sử dụng các giao diện dịch
vụ web đơn giản, người
dùng có thể khởi chạy, chạy,
giám sát và kết thúc các
phiên bản của họ.
Ảo hóa và điện toán đám mây 53
54. Amazon Simple Storage Service (S3)
• Amazon Simple Storage Service (S3) là một
dịch vụ web lưu trữ trực tuyến do Amazon
Web Services cung cấp
• Amazon S3 tổ chức không gian lưu trữ thành
nhiều “buckets”, với mỗi bucket được cấp một
không gian tên duy nhất để giúp định vị địa
chỉ dữ liệu, xác định tài khoản người dùng để
thanh toán và thu thập thông tin sử dụng
• Người dùng S3 có thể thực hiện nhiều mục
đích khác nhau:
• SmugMug, Slideshare và Twitter sử dụng
Amazon S3 để lưu trữ hình ảnh
• Apache Hadoop sử dụng S3 để lưu trữ dữ liệu
tính toán
• Các tiện ích đồng bộ hóa trực tuyến như như
Dropbox và Ubuntu One sử dụng S3 làm phương
tiện lưu trữ và truyền tải
Ảo hóa và điện toán đám mây 54
55. RackSpace Cloud
• Rackspace là công ty cung cấp các dịch vụ bao gồm máy chủ
đám mây (cloud server), các tệp đám mây (cloud files), và trang
web đám mây (cloud site).
• Máy chủ đám mây là cơ sở hạ tầng vật lý hoặc ảo mạnh mẽ thực
hiện lưu trữ ứng dụng và xử lý thông tin. Máy chủ đám mây
được tạo ra bằng cách sử dụng phần mềm ảo hóa để chia một
máy chủ vật lý thành nhiều máy chủ ảo
• Dịch vụ tệp đám mây là dịch vụ lưu trữ đám mây cung cấp dung
lượng lưu trữ trực tuyến không giới hạn và Mạng phân phối nội
dung (CDN-Content Delivery Network) cho phương tiện trên cơ
sở điện toán tiện ích
• Cloud Sites là một nền tảng lưu trữ được quản lý cung cấp cho
các nhà quảng cáo quyền tự do xây dựng và khởi chạy các trang
web mà không cần phải học cPanel hoặc quản lý máy chủ
Ảo hóa và điện toán đám mây 55
56. NỘI DUNG
• Các mức dịch vụ
• Dịch vụ SaaS (Software as a Service)
• Dịch vụ PaaS (Platform as a Service)
• Dịch vụ IaaS (Infrastructure as a Service)
• Một số dịch vụ khác
Ảo hóa và điện toán đám mây 56
57. MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁC
• Service Scalability
• Scientific Services
Sinh viên tự tham khảo thêm:
Handbook of Cloud Computing, Editors:Borko Furht -
Armando Escalante.
Ảo hóa và điện toán đám mây 57
58. Sử dụng EC2
Ảo hóa và điện toán đám mây 58
Đăng nhập và chọn EC2. Chọn Launch instance
59. Sử dụng EC2
Ảo hóa và điện toán đám mây 59
Chọn AMI. (lưu ý chọn HĐH miễn phí, có ghi ‘Free tier eligible’)
60. Sử dụng EC2
Ảo hóa và điện toán đám mây 60
Chọn loại instance. (lưu ý chọn cấu hình miễn phí, có ghi ‘Free tier eligible’)
61. Sử dụng EC2
Ảo hóa và điện toán đám mây 61
Cấu hình cho instance
64. Sử dụng EC2
Ảo hóa và điện toán đám mây 64
Cấu hình Security Group
65. Sử dụng EC2
Ảo hóa và điện toán đám mây 65
Xem lại instance và khởi tạo
66. Sử dụng EC2
Ảo hóa và điện toán đám mây 66
Tạo và download key pair
67. Sử dụng EC2
Ảo hóa và điện toán đám mây 67
Kết nối Instance sử dụng Remote Desktop. Chọn Instance, nhấn
Connect
68. Sử dụng EC2
Ảo hóa và điện toán đám mây 68
Chọn Get password
69. Sử dụng EC2
Ảo hóa và điện toán đám mây 69
Sử dụng key pair đã lưu để giải mã password
70. Sử dụng EC2
Ảo hóa và điện toán đám mây 70
Lưu lại password được cung cấp
71. Sử dụng EC2
Ảo hóa và điện toán đám mây 71
Download Remote Desktop file
72. Sử dụng EC2
Ảo hóa và điện toán đám mây 72
Chạy file vừa download để kết nối đến Instance
73. Sử dụng EC2
Ảo hóa và điện toán đám mây 73
Nhập password đã lưu trước đó
74. Sử dụng EC2
Ảo hóa và điện toán đám mây 74
Kết nối thành công tới Instance (máy ảo) trên dịch vụ EC2.
Ngắt kết nối (Start Disconnect) sau khi sử dụng xong, không nên tắt ngang bằng
dấu “x” ở giao diện Remote
75. Hoạt động nhóm
• Thực hiện tạo Instance EC2 chạy hệ điều hành Linux
• Kết nối tới Instance sử dụng SSH
Ảo hóa và điện toán đám mây 75