SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  32
Chương VII 1
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 2
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
NỘI DUNG
NHẬN XÉT CHUNG
I. ĐƠN CHẤT
1. Oxi
2. Lưu huỳnh
II. HỢP CHẤT
1. Hợp chất của oxi
2. Hợp chất của lưu huỳnh
TÀI LIỆU
[1] – Tập 2, Chương 7:
trang 218 – 250
[2] – Chương 4: trang
61 – 104
[3] – Phần II, Chương
4: trang 274 – 330
[4] – Chapter 16: page
546 – 590
Chương VII 3
NHẬN XÉT CHUNG
- Cấu hình electron hóa trị: ns2np4
 X + 2e- = X2- (liên kết ion hoặc CHT), thể
hiện tính oxi hóa.
- Tính phi kim, tính oxi hóa giảm từ O2 đến Po.
- Từ S trở đi, có khả năng nhường e  thể hiện tính
khử.
- Từ S trở đi, do có ON d còn trống  tạo nhiều số
oxi hóa dương (+2, +4, +6).
- Các H2X có tính bền  nên tính khử, tính axit .
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 4
I ĐƠN CHẤT
1 Oxi (χ = 3,44)
dioxi (O2) – oxi và trioxi (O3) – ozôn
1.1 Oxi
- Khí không màu, không mùi, không vị.
- Ít tan trong nước, tan nhiều hơn trong các dung
môi hữu cơ.
- Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
- Duy trì sự cháy, cần cho sự sống.
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 5
- Bậc liên kết bằng 2, năng lượng liên kết lớn
(494 kJ/mol)  O2 khá bền, không phân cực.
- Là chất oxi hóa mạnh:
O2 + 2H2  2H2O (nổ)
O2 + 2NO  2NO2 (tức thì)
2Fe + 3/2O2 + nH2O  Fe2O3.nH2O (rất chậm)
(gỉ sắt)
- Sự tạo thành O2 trong tự nhiên:
6CO2 + 6H2O  C6H12O6 + 6O2
Diệp lục
Ánh sáng
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 6
- Điều chế:
Trong PTN: Nhiệt phân các hợp chất giầu oxi:
KClO3  KCl + O2
2KNO3  2KNO2 + O2
2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2
Trong công nghiệp:
• Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
• Điện phân dung dịch kiềm.
• Rây phân tử.
to, MnO2
to
to
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 7
1.2 Ozôn
Bậc liên kết bằng 1,5. Momen lưỡng cực  = 0,52 D
So với oxi, ozôn có:
- to
nc và to
s thấp nhưng cao hơn.
- Tan trong nước nhiều hơn.
- Kém bền hơn: O3  O2 + O
- Hoạt tính hóa học mạnh hơn:
2Ag + O3  Ag2O + O2
2KI + O3 + H2O  I2 + 2KOH + O2
*
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 8
Sự tạo thành O3:
 Điều chế: Phóng điện êm qua O2 ở 30.000 V hay
tác dụng các bức xạ sóng ngắn lên oxi:
3O2  2O3
 Trong tự nhiên:
O2  2O (tia tử ngoại  = 160 – 240 nm )
O + O2  O3
O3  O + O2 (tia tử ngoại  = 240 – 360 nm)
(Vành đai bảo vệ trái đất)
hυ
hυ
2 3
O + O O
160 – 240 nm
240 – 360 nm
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 9
The electromagnetic spectrum
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 10
Hiện tượng suy giảm tầng ozôn:
Nguyên nhân: Freon (CFCl3, CF2Cl2, CHClF2); NOx:
CF2Cl2  CF2Cl + Cl
( = 190 – 225 nm)
Cl + O3  ClO + O2
ClO + O  Cl + O2
O3 + O  2O2
hυ
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 11
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
> 95,60C
< 95,60C
S ⇌ S
Chương VII 12
2 Lưu huỳnh (χ = 2,58)
2.1 Tính chất vật lý
- Có nhiều dạng thù hình:
• to
phòng – S8: Tà phương (S ) và đơn tà (S )
• ∼ 200 oC – S
• ∼ 450 oC – S6
• ∼ 650 oC – S4
• ∼ 900 oC – S2
• > 1500 oC – S
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 13
- Quá trình nấu chảy S:
S , S
112,8 oC
hay 119,3 oC
S8 lỏng,
vàng
>160 oC Lỏng, nâu,
nhớt
160oC – 200oC
Nhựa dẻo,
nâu đen
>200 oC
Độ nhớt 
444,6 oC
Hơi, vàng da
cam, S6
S4
650 oC
S2
∼900 oC
S
>1500 oC
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 14
- Lưu huỳnh dòn, cách điện, không tan trong nước,
tan trong benzene, dầu hỏa, CS2.
2.2 Tính chất hóa học:
S là phi kim điển hình, thể hiện tính oxi hóa và khử:
Tính oxi hóa:
Slỏng + H2 ⇌ H2S ; S + Fe  FeS
Tính khử:
S + O2  SO2
S + 2H2SO4 đặc nóng  3SO2 + 2H2O
~3000C
>3000C
to
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII nvhoa102@gmail.com 15
2.3 Trạng thái tự nhiên, điều chế, ứng dụng
 Trạng thái tự nhiên:
• Đơn chất.
• Hợp chất: dạng sunfua (FeS2, FeCuS2 …), dạng
sunfat (CaSO4.2H2O, BaSO4 …) …
S đơn chất Quặng pyrit Khoáng baritin
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 16
 Điều chế:
FeS2  FeS + S
 Ứng dụng:
• Sản xuất H2SO4
• Lưu hóa cao su
• Sản xuất CS2
• Sản xuất thuốc trừ sâu.
Compressed air under a
pressure of 20-25 atmosphere
Super heated
water at 1700C
> 600 oC
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 17
II HỢP CHẤT
1 Hợp chất của oxi
• Oxit – O2-
• Peoxit – (O2)2- có cấu tạo cầu – O – O –
• Superoxit – (O2)-
• Ozonit – (O3)-
• Các hợp chất có số oxi hóa dương: (O2)2+; O2+
- Hợp chất peoxit quan trọng là H2O2
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 18
H2O2 (hydro peoxit, oxi già):
- Chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
- Không bền (gây nổ) bởi nhiệt độ, ánh sáng, xúc
tác (MnO2, Ag …):
H2O2  H2O + O
- Tính axit yếu:
H2O2 + H2O ⇌ H3O+ + HO2
- K = 2,4.10-12
H2O2 + 2NaOH  Na2O2 + 2H2O
H2O2 + Ba(OH)2  BaO2 + 2H2O
H2O2 pha hơi H2O2 pha rắn
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 19
- Tính oxi hóa (đặc trưng):
H2O2 + 2H+ + 2e ⇌ 2H2O, 0 = +1,78 V
4H2O2 + PbS  PbSO4 + 4H2O
H2O2 + 2KI  2KOH + I2
- Tính khử:
H2O2 - 2e ⇌ O2 + 2H+ , 0 = +0,68 V
5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4  2MnSO4 + 5O2
+ K2SO4 + 8H2O *
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 20
- Điều chế:
• Trong PTN: BaO2 + H2SO4  H2O2 + BaSO4
• Trong CN:
Điện phân dung dịch H2SO4 50%:
2HSO4
̅  2e  H2S2O8
H2S2O8 + 2H2O  2H2SO4 + H2O2
Phương pháp anky antroquinol:
Pd or Ni
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 21
2 Hợp chất của lưu huỳnh
2.1 Hợp chất S (-2)
 Dihydro sunfua (H2S):
- Khí, không màu, mùi trứng thối, rất độc, ít tan
trong nước ( = 1,02 D), tan nhiều hơn trong các
dung môi hữu cơ.
- Trong dung dịch nước, có tính axit yếu:
H2S + H2O ⇌ H3O+ + HS- K1 = 10-7
HS- + H2O ⇌ H3O+ + S2 K2 = 10-19
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 22
- Có tính khử mạnh:
2H2S + O2  2S↓ + 2H2O * (thiếu O2, to
thấp)
2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O (dư oxy, to)
H2S + 2O2  H2SO4 (dư O2, to,xt, hơi ẩm)
H2S + 2FeCl3  S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4  5S +2MnSO4 +
K2SO4 + 8H2O
H2S + 3H2SO4(đặc, nóng)  4SO2 + 4H2O
H2S + 4Br2 + 4H2O  H2SO4 + 8HBr
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 23
 Muối sunfua:
- Phân loại muối sunfua theo độ tan:
• Sunfua tan trong nước: Na2S, BaS, Al2S3, Cr2S3 …
• Suafua tan trong axit loãng: MnS, FeS, ZnS …
• Sunfua tan trong axit có tính oxi hóa mạnh: CuS,
Ag2S, HgS, PbS …
- Muối sunfua có tính khử mạnh:
2ZnS + 3O2  2ZnO + 2SO2
3S2 + 8NO3
̅ + 8H+  3SO4
2– + 8NO + 4H2O
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 24
- Muối sunfua axit, bazo, lưỡng tính:
SiS2 + 3H2O ⇌ H2SiO3 + 2H2S
Na2S + H2O ⇌ NaHS + NaOH
Cr2S3 + 6H2O ⇌ 2Cr(OH)3 + 3H2S
2.2 Hợp chất S(+4): SO2, H2SO3, SO3
2-
 SO2
- Anhydrit sunfurơ:
SO2 + H2O ⇌ H2SO3
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 25
- Oxit axit: SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O
 H2SO3 (SO2.xH2O)
- Không bền, có tính axit trung bình với Ka1=2.10-2,
Ka2=6.10-6.
 HSO3
- , SO3
2-
- Chúng không bền nhiệt; SO3
2- bền hơn HSO3
-.
- Chỉ MeHSO3 và M(HSO3)2 dễ tan và bị thủy phân
tạo môi trường axit yếu.
- Chỉ Me2SO3 tan và bị thủy phân tạo môi trường
kiềm yếu.
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII 26
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
 SO2, HSO3
- và SO3
2- có tính oxi hóa yếu và khử
mạnh:
- Oxi hóa yếu: SO2 + 2CO  S + 2CO2
*
Na2SO3 + 2Na2S + 7H2SO4  4S + 6Na2SO4 + 7H2O
- Khử đặc trưng:
2SO2 + O2  2SO3 (to,V2O5)
2Na2SO3 + O2kk  2Na2SO4
 Điều chế SO2 trong PTN:
NaHSO3 + H2SO4đ  NaHSO4 + SO2 + H2O
Chương VII 27
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
2.3 Hợp chất S(+6): SO3, H2SO4, SO4
2-
 SO3
- Anhydrit sunfuric:
SO3 + H2O  H2SO4 Ho = - 89,12 kJ
- Oxi axit: SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O
 H2SO4
- Chất lỏng, sánh như dầu, tan vô hạn trong nước và
tỏa nhiều nhiệt.
- Là dung môi ion hóa mạnh:
H2SO4 + H2SO4 ⇌ H3SO4
+ + HSO4
-
Chương VII 28
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
- H2SO4 tinh khiết không điện ly.
- Dung dịch loãng H2SO4 điện ly 2 nấc H+:
H2SO4 + H2O ⇌ H3O+ + HSO4
- Ka1 = 103
HSO4
- + H2O ⇌ H3O+ + SO4
2- Ka2 = 10-2
- Dung dịch đậm đặc nóng có tính oxi hóa mạnh:
2H2SO4 đ + 2Ag → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
2H2SO4 đ + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O
H2SO4 đ + 2HBr → SO2 + Br2 + 2H2O
- Dung dịch đậm đặc nguội làm thụ động Fe,Al,Cr …
to
to
to
Chương VII 29
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Điều chế H2SO4 trong công nghiệp:
 Chế tạo SO2:
S + O2 → SO2
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
 Chuyển hóa SO2 thành SO3:
2SO2 + O2 ⇌ 2SO3
 Hấp thu SO3 trong H2SO4 98,3%:
SO3 + H2SO4 98,3% → các polisunfuric (oleum)
400 - 550 oC
V2O5,Me2O/SiO2
to
to
Chương VII 30
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
2.4 Các axit và muối khác của S
 H2S2O3 và S2O3
2-:
- Axit thiosunfuric không bền:
H2S2O3 → S + SO2 + H2O
Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2
 + S + H2O
Là axit trung bình mạnh, điện ly 2 nấc H+ với
Ka1 = 0,25; Ka2 = 1,8.10-2.
Có tính khử đặc trưng:
2H2S2O3 + I2 → H2S4O6 + 2HI
0
+4
Chương VII 31
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
- Muối thiosunfat (Na2S2O3.5H2O) bền, có tính khử
và tạo phức:
Na2S2O3 + 4Cl2 + 5H2O → 2NaHSO4 + 8HCl (1)
2Na2S2O3 + I2 → 2NaI + Na2S4O6 (2)
2Na2S2O3 + AgBr → Na3[Ag(S2O3)2] + NaBr (3)
Điều chế:
Na2SO3 + S → Na2S2O3
(dd bão hòa)
Natri tetrathionat
to
Chương VII nvhoa102@gmail.com 32
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
 H2S2O8 và S2O8
2-:
- Axit peoxidisunfuric không bền trong nước:
H2S2O8 + 2H2O → 2H2SO4 + H2O2
- Muối peoxidisunfat có tính oxi hóa mạnh:
2MnSO4 + 5(NH4)2S2O8 + 8H2O → 2HMnO4 + 5(NH4)2SO4 + 7H2SO4

Contenu connexe

Similaire à Chương 7 - VIA.pptx

LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA Tới Nguyễn
 
Bai 33 axit_sunfuric_va_muoi_sunfat_t5_hxj2ug2bxd7o_021155
Bai 33 axit_sunfuric_va_muoi_sunfat_t5_hxj2ug2bxd7o_021155Bai 33 axit_sunfuric_va_muoi_sunfat_t5_hxj2ug2bxd7o_021155
Bai 33 axit_sunfuric_va_muoi_sunfat_t5_hxj2ug2bxd7o_021155ngocngannguyenthi
 
BAI AXIT SUNFURIC- MUOI SUNFAR_NGUYEN THI THU THAO_K28.201.103
BAI AXIT SUNFURIC- MUOI SUNFAR_NGUYEN THI THU THAO_K28.201.103BAI AXIT SUNFURIC- MUOI SUNFAR_NGUYEN THI THU THAO_K28.201.103
BAI AXIT SUNFURIC- MUOI SUNFAR_NGUYEN THI THU THAO_K28.201.103Huong Nguyen
 
Axit sunfuríc-mu-i-sunfat
Axit sunfuríc-mu-i-sunfatAxit sunfuríc-mu-i-sunfat
Axit sunfuríc-mu-i-sunfatnguyenthuthao123
 
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019phamhieu56
 
Axit sunfuric muoi sunfat
Axit sunfuric  muoi sunfat Axit sunfuric  muoi sunfat
Axit sunfuric muoi sunfat lethi-thanhthuy
 
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10thuan13111982
 
ôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởNguyễn Khánh
 
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIBTHUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIBNguyen Thanh Tu Collection
 
Powerpoint bài "Axit, Bazơ và Muối"
Powerpoint bài "Axit, Bazơ và Muối"Powerpoint bài "Axit, Bazơ và Muối"
Powerpoint bài "Axit, Bazơ và Muối"YongYongNNHN
 
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2Nguyên Tăng
 
Các nguyên tố halogen
Các nguyên tố halogenCác nguyên tố halogen
Các nguyên tố halogenZui Zẻ Zy
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibMưa Hè
 
8. ia, iia, al
8. ia, iia, al8. ia, iia, al
8. ia, iia, alJLXC
 
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoDạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoTình Khó Phai
 
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giaiPhong Phạm
 
Kim loai kiem__kiem_tho_2012
Kim loai kiem__kiem_tho_2012Kim loai kiem__kiem_tho_2012
Kim loai kiem__kiem_tho_2012Quyen Le
 

Similaire à Chương 7 - VIA.pptx (20)

LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
 
Bai 33 axit_sunfuric_va_muoi_sunfat_t5_hxj2ug2bxd7o_021155
Bai 33 axit_sunfuric_va_muoi_sunfat_t5_hxj2ug2bxd7o_021155Bai 33 axit_sunfuric_va_muoi_sunfat_t5_hxj2ug2bxd7o_021155
Bai 33 axit_sunfuric_va_muoi_sunfat_t5_hxj2ug2bxd7o_021155
 
H2S.ppt
H2S.pptH2S.ppt
H2S.ppt
 
BAI AXIT SUNFURIC- MUOI SUNFAR_NGUYEN THI THU THAO_K28.201.103
BAI AXIT SUNFURIC- MUOI SUNFAR_NGUYEN THI THU THAO_K28.201.103BAI AXIT SUNFURIC- MUOI SUNFAR_NGUYEN THI THU THAO_K28.201.103
BAI AXIT SUNFURIC- MUOI SUNFAR_NGUYEN THI THU THAO_K28.201.103
 
Axit sunfuríc-mu-i-sunfat
Axit sunfuríc-mu-i-sunfatAxit sunfuríc-mu-i-sunfat
Axit sunfuríc-mu-i-sunfat
 
Bai giang hoa vo co by nvhoa102
Bai giang hoa vo co by nvhoa102Bai giang hoa vo co by nvhoa102
Bai giang hoa vo co by nvhoa102
 
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019
 
Axit sunfuric muoi sunfat
Axit sunfuric  muoi sunfat Axit sunfuric  muoi sunfat
Axit sunfuric muoi sunfat
 
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
 
ôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sở
 
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIBTHUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
 
Powerpoint bài "Axit, Bazơ và Muối"
Powerpoint bài "Axit, Bazơ và Muối"Powerpoint bài "Axit, Bazơ và Muối"
Powerpoint bài "Axit, Bazơ và Muối"
 
Vô cơ
Vô cơVô cơ
Vô cơ
 
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2
 
Các nguyên tố halogen
Các nguyên tố halogenCác nguyên tố halogen
Các nguyên tố halogen
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ib
 
8. ia, iia, al
8. ia, iia, al8. ia, iia, al
8. ia, iia, al
 
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoDạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
 
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giai
 
Kim loai kiem__kiem_tho_2012
Kim loai kiem__kiem_tho_2012Kim loai kiem__kiem_tho_2012
Kim loai kiem__kiem_tho_2012
 

Dernier

Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 

Dernier (20)

Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 

Chương 7 - VIA.pptx

  • 1. Chương VII 1 CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 2. Chương VII 2 CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X) NỘI DUNG NHẬN XÉT CHUNG I. ĐƠN CHẤT 1. Oxi 2. Lưu huỳnh II. HỢP CHẤT 1. Hợp chất của oxi 2. Hợp chất của lưu huỳnh TÀI LIỆU [1] – Tập 2, Chương 7: trang 218 – 250 [2] – Chương 4: trang 61 – 104 [3] – Phần II, Chương 4: trang 274 – 330 [4] – Chapter 16: page 546 – 590
  • 3. Chương VII 3 NHẬN XÉT CHUNG - Cấu hình electron hóa trị: ns2np4  X + 2e- = X2- (liên kết ion hoặc CHT), thể hiện tính oxi hóa. - Tính phi kim, tính oxi hóa giảm từ O2 đến Po. - Từ S trở đi, có khả năng nhường e  thể hiện tính khử. - Từ S trở đi, do có ON d còn trống  tạo nhiều số oxi hóa dương (+2, +4, +6). - Các H2X có tính bền  nên tính khử, tính axit . CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 4. Chương VII 4 I ĐƠN CHẤT 1 Oxi (χ = 3,44) dioxi (O2) – oxi và trioxi (O3) – ozôn 1.1 Oxi - Khí không màu, không mùi, không vị. - Ít tan trong nước, tan nhiều hơn trong các dung môi hữu cơ. - Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. - Duy trì sự cháy, cần cho sự sống. CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 5. Chương VII 5 - Bậc liên kết bằng 2, năng lượng liên kết lớn (494 kJ/mol)  O2 khá bền, không phân cực. - Là chất oxi hóa mạnh: O2 + 2H2  2H2O (nổ) O2 + 2NO  2NO2 (tức thì) 2Fe + 3/2O2 + nH2O  Fe2O3.nH2O (rất chậm) (gỉ sắt) - Sự tạo thành O2 trong tự nhiên: 6CO2 + 6H2O  C6H12O6 + 6O2 Diệp lục Ánh sáng CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 6. Chương VII 6 - Điều chế: Trong PTN: Nhiệt phân các hợp chất giầu oxi: KClO3  KCl + O2 2KNO3  2KNO2 + O2 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 Trong công nghiệp: • Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. • Điện phân dung dịch kiềm. • Rây phân tử. to, MnO2 to to CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 7. Chương VII 7 1.2 Ozôn Bậc liên kết bằng 1,5. Momen lưỡng cực  = 0,52 D So với oxi, ozôn có: - to nc và to s thấp nhưng cao hơn. - Tan trong nước nhiều hơn. - Kém bền hơn: O3  O2 + O - Hoạt tính hóa học mạnh hơn: 2Ag + O3  Ag2O + O2 2KI + O3 + H2O  I2 + 2KOH + O2 * CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 8. Chương VII 8 Sự tạo thành O3:  Điều chế: Phóng điện êm qua O2 ở 30.000 V hay tác dụng các bức xạ sóng ngắn lên oxi: 3O2  2O3  Trong tự nhiên: O2  2O (tia tử ngoại  = 160 – 240 nm ) O + O2  O3 O3  O + O2 (tia tử ngoại  = 240 – 360 nm) (Vành đai bảo vệ trái đất) hυ hυ 2 3 O + O O 160 – 240 nm 240 – 360 nm CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 9. Chương VII 9 The electromagnetic spectrum CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 10. Chương VII 10 Hiện tượng suy giảm tầng ozôn: Nguyên nhân: Freon (CFCl3, CF2Cl2, CHClF2); NOx: CF2Cl2  CF2Cl + Cl ( = 190 – 225 nm) Cl + O3  ClO + O2 ClO + O  Cl + O2 O3 + O  2O2 hυ CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 11. Chương VII 11 CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 12. > 95,60C < 95,60C S ⇌ S Chương VII 12 2 Lưu huỳnh (χ = 2,58) 2.1 Tính chất vật lý - Có nhiều dạng thù hình: • to phòng – S8: Tà phương (S ) và đơn tà (S ) • ∼ 200 oC – S • ∼ 450 oC – S6 • ∼ 650 oC – S4 • ∼ 900 oC – S2 • > 1500 oC – S CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 13. Chương VII 13 - Quá trình nấu chảy S: S , S 112,8 oC hay 119,3 oC S8 lỏng, vàng >160 oC Lỏng, nâu, nhớt 160oC – 200oC Nhựa dẻo, nâu đen >200 oC Độ nhớt  444,6 oC Hơi, vàng da cam, S6 S4 650 oC S2 ∼900 oC S >1500 oC CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 14. Chương VII 14 - Lưu huỳnh dòn, cách điện, không tan trong nước, tan trong benzene, dầu hỏa, CS2. 2.2 Tính chất hóa học: S là phi kim điển hình, thể hiện tính oxi hóa và khử: Tính oxi hóa: Slỏng + H2 ⇌ H2S ; S + Fe  FeS Tính khử: S + O2  SO2 S + 2H2SO4 đặc nóng  3SO2 + 2H2O ~3000C >3000C to CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 15. Chương VII nvhoa102@gmail.com 15 2.3 Trạng thái tự nhiên, điều chế, ứng dụng  Trạng thái tự nhiên: • Đơn chất. • Hợp chất: dạng sunfua (FeS2, FeCuS2 …), dạng sunfat (CaSO4.2H2O, BaSO4 …) … S đơn chất Quặng pyrit Khoáng baritin CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 16. Chương VII 16  Điều chế: FeS2  FeS + S  Ứng dụng: • Sản xuất H2SO4 • Lưu hóa cao su • Sản xuất CS2 • Sản xuất thuốc trừ sâu. Compressed air under a pressure of 20-25 atmosphere Super heated water at 1700C > 600 oC CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 17. Chương VII 17 II HỢP CHẤT 1 Hợp chất của oxi • Oxit – O2- • Peoxit – (O2)2- có cấu tạo cầu – O – O – • Superoxit – (O2)- • Ozonit – (O3)- • Các hợp chất có số oxi hóa dương: (O2)2+; O2+ - Hợp chất peoxit quan trọng là H2O2 CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 18. Chương VII 18 H2O2 (hydro peoxit, oxi già): - Chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước. - Không bền (gây nổ) bởi nhiệt độ, ánh sáng, xúc tác (MnO2, Ag …): H2O2  H2O + O - Tính axit yếu: H2O2 + H2O ⇌ H3O+ + HO2 - K = 2,4.10-12 H2O2 + 2NaOH  Na2O2 + 2H2O H2O2 + Ba(OH)2  BaO2 + 2H2O H2O2 pha hơi H2O2 pha rắn CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 19. Chương VII 19 - Tính oxi hóa (đặc trưng): H2O2 + 2H+ + 2e ⇌ 2H2O, 0 = +1,78 V 4H2O2 + PbS  PbSO4 + 4H2O H2O2 + 2KI  2KOH + I2 - Tính khử: H2O2 - 2e ⇌ O2 + 2H+ , 0 = +0,68 V 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4  2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O * CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 20. Chương VII 20 - Điều chế: • Trong PTN: BaO2 + H2SO4  H2O2 + BaSO4 • Trong CN: Điện phân dung dịch H2SO4 50%: 2HSO4 ̅  2e  H2S2O8 H2S2O8 + 2H2O  2H2SO4 + H2O2 Phương pháp anky antroquinol: Pd or Ni CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 21. Chương VII 21 2 Hợp chất của lưu huỳnh 2.1 Hợp chất S (-2)  Dihydro sunfua (H2S): - Khí, không màu, mùi trứng thối, rất độc, ít tan trong nước ( = 1,02 D), tan nhiều hơn trong các dung môi hữu cơ. - Trong dung dịch nước, có tính axit yếu: H2S + H2O ⇌ H3O+ + HS- K1 = 10-7 HS- + H2O ⇌ H3O+ + S2 K2 = 10-19 CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 22. Chương VII 22 - Có tính khử mạnh: 2H2S + O2  2S↓ + 2H2O * (thiếu O2, to thấp) 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O (dư oxy, to) H2S + 2O2  H2SO4 (dư O2, to,xt, hơi ẩm) H2S + 2FeCl3  S↓ + 2FeCl2 + 2HCl 5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4  5S +2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O H2S + 3H2SO4(đặc, nóng)  4SO2 + 4H2O H2S + 4Br2 + 4H2O  H2SO4 + 8HBr CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 23. Chương VII 23  Muối sunfua: - Phân loại muối sunfua theo độ tan: • Sunfua tan trong nước: Na2S, BaS, Al2S3, Cr2S3 … • Suafua tan trong axit loãng: MnS, FeS, ZnS … • Sunfua tan trong axit có tính oxi hóa mạnh: CuS, Ag2S, HgS, PbS … - Muối sunfua có tính khử mạnh: 2ZnS + 3O2  2ZnO + 2SO2 3S2 + 8NO3 ̅ + 8H+  3SO4 2– + 8NO + 4H2O CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 24. Chương VII 24 - Muối sunfua axit, bazo, lưỡng tính: SiS2 + 3H2O ⇌ H2SiO3 + 2H2S Na2S + H2O ⇌ NaHS + NaOH Cr2S3 + 6H2O ⇌ 2Cr(OH)3 + 3H2S 2.2 Hợp chất S(+4): SO2, H2SO3, SO3 2-  SO2 - Anhydrit sunfurơ: SO2 + H2O ⇌ H2SO3 CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 25. Chương VII 25 - Oxit axit: SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O  H2SO3 (SO2.xH2O) - Không bền, có tính axit trung bình với Ka1=2.10-2, Ka2=6.10-6.  HSO3 - , SO3 2- - Chúng không bền nhiệt; SO3 2- bền hơn HSO3 -. - Chỉ MeHSO3 và M(HSO3)2 dễ tan và bị thủy phân tạo môi trường axit yếu. - Chỉ Me2SO3 tan và bị thủy phân tạo môi trường kiềm yếu. CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
  • 26. Chương VII 26 CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)  SO2, HSO3 - và SO3 2- có tính oxi hóa yếu và khử mạnh: - Oxi hóa yếu: SO2 + 2CO  S + 2CO2 * Na2SO3 + 2Na2S + 7H2SO4  4S + 6Na2SO4 + 7H2O - Khử đặc trưng: 2SO2 + O2  2SO3 (to,V2O5) 2Na2SO3 + O2kk  2Na2SO4  Điều chế SO2 trong PTN: NaHSO3 + H2SO4đ  NaHSO4 + SO2 + H2O
  • 27. Chương VII 27 CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X) 2.3 Hợp chất S(+6): SO3, H2SO4, SO4 2-  SO3 - Anhydrit sunfuric: SO3 + H2O  H2SO4 Ho = - 89,12 kJ - Oxi axit: SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O  H2SO4 - Chất lỏng, sánh như dầu, tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt. - Là dung môi ion hóa mạnh: H2SO4 + H2SO4 ⇌ H3SO4 + + HSO4 -
  • 28. Chương VII 28 CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X) - H2SO4 tinh khiết không điện ly. - Dung dịch loãng H2SO4 điện ly 2 nấc H+: H2SO4 + H2O ⇌ H3O+ + HSO4 - Ka1 = 103 HSO4 - + H2O ⇌ H3O+ + SO4 2- Ka2 = 10-2 - Dung dịch đậm đặc nóng có tính oxi hóa mạnh: 2H2SO4 đ + 2Ag → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O 2H2SO4 đ + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O H2SO4 đ + 2HBr → SO2 + Br2 + 2H2O - Dung dịch đậm đặc nguội làm thụ động Fe,Al,Cr … to to to
  • 29. Chương VII 29 CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X) Điều chế H2SO4 trong công nghiệp:  Chế tạo SO2: S + O2 → SO2 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2  Chuyển hóa SO2 thành SO3: 2SO2 + O2 ⇌ 2SO3  Hấp thu SO3 trong H2SO4 98,3%: SO3 + H2SO4 98,3% → các polisunfuric (oleum) 400 - 550 oC V2O5,Me2O/SiO2 to to
  • 30. Chương VII 30 CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X) 2.4 Các axit và muối khác của S  H2S2O3 và S2O3 2-: - Axit thiosunfuric không bền: H2S2O3 → S + SO2 + H2O Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2  + S + H2O Là axit trung bình mạnh, điện ly 2 nấc H+ với Ka1 = 0,25; Ka2 = 1,8.10-2. Có tính khử đặc trưng: 2H2S2O3 + I2 → H2S4O6 + 2HI 0 +4
  • 31. Chương VII 31 CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X) - Muối thiosunfat (Na2S2O3.5H2O) bền, có tính khử và tạo phức: Na2S2O3 + 4Cl2 + 5H2O → 2NaHSO4 + 8HCl (1) 2Na2S2O3 + I2 → 2NaI + Na2S4O6 (2) 2Na2S2O3 + AgBr → Na3[Ag(S2O3)2] + NaBr (3) Điều chế: Na2SO3 + S → Na2S2O3 (dd bão hòa) Natri tetrathionat to
  • 32. Chương VII nvhoa102@gmail.com 32 CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)  H2S2O8 và S2O8 2-: - Axit peoxidisunfuric không bền trong nước: H2S2O8 + 2H2O → 2H2SO4 + H2O2 - Muối peoxidisunfat có tính oxi hóa mạnh: 2MnSO4 + 5(NH4)2S2O8 + 8H2O → 2HMnO4 + 5(NH4)2SO4 + 7H2SO4