SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  50
RỐI LỌAN THĂNG BẰNG
TOAN-KIỀM
BS CKII Bùi Xuân Phúc
Bộ môn Nội-ĐHYD TPHCM
Nội dung
• Duy trì cân bằng pH máu
• Toan hô hấp
• Kiềm hô hấp
• Toan chuyển hóa
• Kiềm chuyển hóa
Nguồn gốc các acid cố định
Chất chuyển hóa Acid được tạo ra
Chuyển hóa đạm Sulfuric Acid
Phosphoric Acid
Chuyển hóa mỡ Acetoacetic acid
Beta- hydroxybutyric acid
Chuyển hóa đường Lactic acid
pH máu được duy trì cân bằng là nhờ:
1/ Hệ thống chuyển hóa:
• Các hệ đệm: phản ứng nhanh
• Vai trò của thận: phản ứng chậm, mạnh
• Gan…
2/ Hệ thống hô hấp: phản ứng nhanh.
CO2 + H2O ↔ H2CO3 ↔ H+ + HCO3
-
Hệ thống đệm nội bào
• Protein, hemoglobine và các phosphate hữu cơ
có vai trò đệm nội bào.
• Gần 50% các ion H+ sinh ra do các acide
không bay hơi khuếch tán vào trong tế bào
trong vòng vài phút hay vài giờ để được đệm
bởi protein, xương, các phosphate hữu cơ.
• Acid carbonic H2CO3 được đệm bên trong tế
bào nhờ sự khử Hb trong hồng cầu.
Hệ thống đệm ngoại bào
• Hệ thống bicarbonate-acid carbonic :
CO2 + H2O ↔ H2CO3 ↔ H+ + HCO3
-
Thận
• Bài tiết H+ ở ống thận xa
• Tái hấp thu HCO3
-: 90% HCO3 được tái hấp
thu ở ống thận gần. Bình thường không có
HCO3 trong nước tiểu và pH nước tiểu
khoảng 4,5- 5
• Thận sản xuất NH3 để kết hợp với H+ ở ống
thận xa, tạo thành ammonium (NH4
+)
Gan
 Gan : chậm 24 – 48 giờ, chọn giữa 2 đường chuyển hóa.
• Hệ khác : albumin, globulin huyết thanh
« đường gây toan »
« đường gây kiềm »
Hệ hô hấp
Rối loạn kiềm toan chuyển hoá thường đưa đến
đáp ứng thông khí ngay lập tức nhờ các hoá
thụ thể ngoại biên ở thể cảnh.
 Toan chuyển hoá: kích thích hoá thụ thể 
tăng thông khí  giảm PaCO2
 Kiềm chuyển hoá: ức chế hoá thụ thể  giảm
thông khí  tăng PaCO2
Đáp ứng bù trừ
Rối loạn nguyên phát Thay đổi bù trừ
Toan chuyển hóa PCO2 dự đoán = 1,5 x HCO3 + (8  2)
Kiềm chuyển hóa PCO2 dự đoán = 0,7 x HCO3 + (21  2)
Toan hô hấp cấp pH = 0,008 x (PCO2 - 40)
Toan hô hấp mạn pH = 0,003 x (PCO2 - 40)
Kiềm hô hấp cấp pH = 0,008 x (40 - PCO2)
Kiềm hô hấp mạn pH = 0,017 x (40 - PCO2)
11
Rối loạn acid - base có mấy loại ?
12
nhiễm toan nhiễm kiềm
pH<7,35 pH>7,45
Hoâ haáp Chuyeånhoùa Chuyeånhoùa Hoâ haáp
PCO2 HCO3
- HCO3
- PCO2
Nếu pH bình thường mà HCO3
- và/hay PaCO2 bất thường là dấu hiệu có rối loạn hỗn hợp.
TOAN HÔ HẤP
Đại cương:
Tăng C02 (rối loạn tiên phát) dẫn đến giảm pH
máu.
Giảm thông khí phế nang:
 Cấp: hệ thống đệm phản ứng, tạo ra HC03 (1
mmol/10 mmHg PC02).
 Mạn: thận thải H+ và tân tạo HC03 (3.5
mmol/10 mmHg PC02), hoàn chỉnh sau vài
ngày.
TOAN HÔ HẤP
Chẩn đoán:
Lâm sàng:
 Giảm thông khí: thở chậm, ngừng thở, hoặc thở
nhanh nông.
 Tim mạch: nhịp tim nhanh, huyết áp tăng hoặc
giảm.
 Thần kinh: nhức đầu, lừ đừ, hôn mê, giật cơ, run
vẫy, phù gai thị do tăng áp lực nội sọ.
 Triệu chứng của bệnh nguyên nhân.
Khí máu động mạch
TOAN HÔ HẤP
Chẩn đoán:
Toan hô hấp cấp:
 Lâm sàng thường có đầy đủ các triệu chứng
 HCO3 thường chỉ tăng nhẹ (< 30 mmol/L).
Toan hô hấp mạn:
 Lâm sàng thường không có triệu chứng hoặc triệu
chứng kín đáo.
 Lâm sàng nổi bật các triệu chứng của bệnh phổi
mạn tính.
 KMĐM: pH giảm nhẹ (> 7.25), HCO3 tăng cao.
TOAN HÔ HẤP
Chẩn đoán nguyên nhân:
Giảm thông khí nguồn gốc trung ương:
 Thuốc ức chế hô hấp
 Bệnh lý não
 Bệnh lý tủy: sốt bại liệt, chấn thương tủy cổ
 Hội chứng ngưng thở khi ngủ (OSA)
 Thở oxy lưu lượng cao ở bệnh nhân có nền suy
hô hấp mạn
TOAN HÔ HẤP
Chẩn đoán nguyên nhân:
Giảm thông khí nguồn gốc ngoại biên:
 Bệnh thần kinh ngoại biên: hội chứng Guillain-
Barrée
 Bệnh cơ: nhược cơ, hạ kali máu, mệt cơ hô hấp
 Gù vẹo cột sống
TOAN HÔ HẤP
Chẩn đoán nguyên nhân:
Tắc nghẽn đường thở:
 Dị vật đường thở
 Co thắt thanh quản
Thông khí nhân tạo:
 Cài đặt thông số máy thở không phù hợp
 Chiến lược bảo vệ phổi chấp nhận tăng CO2
TOAN HÔ HẤP
Chẩn đoán nguyên nhân:
Giảm thông khí nguồn gốc phế nang:
 ARDS
 Phù phổi cấp do tim
 Hen phế quản nặng
 Đợt cấp COPD
 Tràn khí màng phổi, tràn dịch màng phổi
TOAN HÔ HẤP
Xử trí:
 Điều trị bệnh nguyên nhân
 Tránh dùng thuốc an thần
 Có thể dùng thuốc giãn phế quản
 Quan trọng là cải thiện thông khí cho bệnh
nhân: thở máy không xâm lấn, đặt nội khí quản
và thở máy khi cần.
KIỀM HÔ HẤP
Đại cương:
 Giảm CO2 (do tăng thông khí)
 Hệ thống đệm: phản ứng ngay sau vài phút,
tình trạng cân bằng được duy trì khoảng 2 giờ
 Thận: giảm bài tiết H+, giảm tái hấp thu HCO3,
cần khoảng 24-48 giờ để đạt được đáp ứng tối
đa.
KIỀM HÔ HẤP
Chẩn đoán:
Lâm sàng
Kiềm hô hấp cấp:
 Lo lắng, bồn chồn, dị cảm, tê miệng, tê tay chân
 Thở nhanh sâu
 Tăng phản xạ gân cơ, co giật
 Kiềm máu nặng: rối loạn nhịp tim trơ, thiếu máu cơ tim
cục bộ, tổn thương não (do co mạch ngoại biên).
Kiềm hô hấp mạn:
 Bệnh nhân có triệu chứng của bệnh nguyên nhân.
KMĐM
KIỀM HÔ HẤP
(pH > 7,45 và PaCO2 < 35 mmHg)
Nguyên nhân
– Tăng thông khí phế nang do hysterie
– Đau, lo âu.
– Rối loạn thần kinh trong chấn thương sọ não, viêm não,
u não, tai biến mạch máu não.
– Bệnh hô hấp: viêm phổi, thuyên tắc phổi, suy hô hấp cấp
– Sốc: sốc tim, sốc nhiễm trùng, giảm thể tích tuần hoàn
– Ngộ độc aspirine
– Hôn mê gan
– Thở máy điều chỉnh sai
– Thiếu oxy máu gây tăng thông khí phế nang bù trừ
KIỀM HÔ HẤP
Điều trị:
Điều trị nguyên nhân.
Trấn an bệnh nhân, cho tự thở lại khí CO2 (thở
trong túi giấy), cho an thần nếu cần.
Nếu đang thở máy có thể hạn chế kiềm hô
hấp bằng cách giảm thông khí phút, và dùng
thuốc an thần – giãn cơ .
TOAN CHUYỂN HÓA
Do nhận một lượng acid hoặc mất HCO3
-.
Acid nhận từ các nguồn:
· Tăng sản xuất ion H+ nội sinh: nhiễm toan Ceton, nhiễm
toan acid Lactic, ngộ độc Salycylate.
· Sự chuyển hoá của các chất độc qua đường ăn uống:
Methanol, Ethylene Glycol và Paraldehyde.
· Thận giảm bài xuất H+: nhiễm toan urê, nhiễm toan
ống thận xa (type I)
Mất ion HCO3
-:
· Mất qua đường thận: nhiễm toan ống thận gần (type II)
· Mất qua đường tiêu hoá: tiêu chảy
TOAN CHUYỂN HÓA
Đáp ứng của cơ thể:
• Phổi: tăng thải CO2 (sớm, nhanh)→ bù trừ
bằng kiềm hô hấp.
• Thận: tăng thải H+, tăng tái hấp thu HCO3
(muộn)
TOAN CHUYỂN HÓA
Lâm sàng :
• Tim mạch: là hệ cơ quan bị ảnh hưởng nghiêm
trọng nhất: giảm co bóp cơ tim, giảm cung lượng
tim, dãn mạch, giảm tác dụng thuốc vận mạch.
• Hô hấp: tăng thông khí, chủ yếu là tăng thể tích
khí lưu thông (kiểu thở Kussmaul), giảm co bóp
cơ hoành.
• Hệ thần kinh: rối loạn tri giác.
• Chuyển hóa: đề kháng insuline, tăng ái lực oxy-
hemoglobin.
• Toan chuyển hóa mạn: xương là cơ quan bị ảnh
hưởng nghiêm trọng nhất: loãng xương và làm
nặng hơn các bệnh xương có sẵn.
Nguyên nhân nhiễm toan chuyển hóa
Anion Gap
Cao Bình thường
•Suy thận
•Toan máu lactic
•Toan máu thể xê tôn (ĐTĐ,
nghiện rượu)
•Ngộ độc : salicylates,
ethylene glycol, methanol,
paraldehyde
•Tiêu chảy
•Mở thông hông tràng
•Toan máu do ống thận
AG = [Na+] - ([Cl-] + [HCO3-])
bình thường 12 ± 2 mmol/l.
Moät soá xeùt nghieämhoã trôï:
Khoaûng troáng anion nieäu:giuùp  phaânbieät giöõa caùctröôøng hôïp toan
chuyeån hoùa coù khoaûng troáng anion bình thường (maát HCO3 qua thaän hay
tieâuhoaù).
UAG = (Na+ + K+) – Cl-
UAG < 0: thận tăng bài tiết NH4
+, chứng tỏ thận có đáp ứng
thích hợp với tình trạng toan hóa máu, gặp trong:
Toan chuyển hóa do mất HC03
- qua đường tiêu hóa
Toan hóa ống thận gần (type 2)
Toan chuyển hóa do sử dụng HCl, acetazolamide
UAG > 0: thận suy giảm bài tiết NH4
+, gặp trong:
Toan hóa ống thận xa (type 1) (giảm bài tiết H+)
Toan hóa do thiếu aldosterone (type 4) (rối loạn tạo NH4
+)
30
Nhieãm toan acid lactic
Acidlactic laøsaûn phaåm cuûa chuyeån hoùa yeám khí. Nhieãm toan acidlactic
xaûy rakhilöôïng acidlactic saûn xuaát vöôïtquaù khaû naêng trunghoøa
cuûa caùc heäñeäm (khilactate maùu > 5mmol/l)
Nhieãm acid lactic type A: giaûm töôùi maùu vaø cung caáp oxy moâ.
• Soác.
• Suytimnaëng, thieáumaùu naëng.
• Roái loaïn söû duïng oxy teá baøo: ngoä ñoäc cyanide.
Nhieãm acid lactic type B: khoâng coù giaûm cung caáp oxy moâ.
• Suy gan, suy thaän naëng.
• Beänhaùc tính: ung thö maùu.
• Thuoác: biguanide, izoniazide,zidovudine.
Nhieãm toan ketone
Nhieãmtoanketonedoñaùithaùoñöôøng.
- SöïtíchtuïcaùcketoacidseõlaømtaêngAG.Tuynhieân,neáubeänhnhaân
khoângbòthieáunöôùchaysuythaänthìketoacidseõñöôïcbaøitieátqua
thaänlaømgiaûmAG vaøtyûleäΔAG/ΔHCO3 khoângtaêngquaùnhieàu,
chækhoaûng1:1.
Nhieãmtoanketonedoröôïu.
- Thöôøngxaûyra treân ngöôøinghieänröôïukhiuoángröôïunhieàukeøm
theoaênuoángkeùm.
- Neáuchöùcnaêngthaänbìnhthöôøngthìketoacidñöôïcbaøitieátnhieàu
quathaänlaømchoAGvaøtyûleäΔAG/ ΔHCO3 khoângtaêngquaùcao.
SUY THẬN
- Toan chuyển hóa AG tăng khi độ lọc cầu thận < 20-
30 ml/phút.
- Có sự tham gia của cả 2 cơ chế gây nhiễm toan
chuyển hóa: giảm bài tiết acid và giảm tái hấp thu
HCO3. Do đó AG ít khi nào > 20 mmol/L.
- Ngoài ra, mặc dù lượng acid cố định có thể tích tụ
nhiều nhưng HCO3 ít khi giảm < 15 mEq/L nhờ có
sự hỗ trợ của các hệ đệm khác.
- Xét nghiệm: creatinin máu > 4 mg/dL, K+ máu tăng
Toan hóa ống thận xa ( type I)
Toan hóa ống thận xa: ống thận mất khả năng bài xuất H+
Lâm sàng:
Toan chuyển hoá
pH nước tiểu >5,3
Hạ kali máu (mất kali qua đường thận):
Nồng độ Kali máu khoảng 2,0-3,0 mEq/L hoặc thấp hơn
Cải thiện sau điều trị giảm thể tích và nhiễm toan
Có thể có sỏi canxi phosphat và nhiễm canxi thận.
Có nhiều nguyên nhân, hầu hết là ít gặp.
Nguyên nhân của Toan hóa ống thận xa (Type I):
Di truyền
Mắc phải:
Bệnh tự miễn: Lupus ban đỏ
Viêm đa khớp dạng thấp
Hội chứng Sjogren
Thuốc: Ifosfamide, Amphotericin B, lithium
Bệnh hồng cầu hình liềm, tăng globulin máu
Hội chứng cường cận giáp
Xơ gan
Bệnh thận tắc nghẽn, ghép thận
Vô căn
Toan hóa ống thận gần (type II)
Do rối loạn tái hấp thu HCO3
- ở ống thận gần.
Có thể kèm rối loạn tái hấp thu một số chất khác như
amino acid, glucose, phospho và urate. Suy toàn bộ
chức năng tái hấp thu của ống thận gần này được gọi
là hội chứng Fanconi.
Những bệnh nhân với RTA type II không có vấn đề trong
bài xuất H+. Nên do vậy pH nước tiểu thấp < 5,3.
Nguyên nhân của toan hóa ống thận gần (Type II):
Di truyền: Bệnh Wilson
Cystinosis
Rối loạn dự trữ glycogen type 1
Các rối loạn chuyển hóa khác
Mắc phải: Đa U tuỷ
Amyloidosis
Thuốc: ifosfamide, acetazolamide
Ngộ độc: chì, thuỷ ngân, đồng
Thiếu vitamin D
Ghép thận
Vô căn
RTA Type IV (tăng kali máu)
Liên quan đến thiếu hụt aldosteron, hoặc ống thận không đáp
ứng với aldosteron.
Toan chuyển hoá với khoảng trống anion bình thưòng và tăng
kali máu.
Hội chứng giảm aldosterol do giảm renin (HHS):
Là một nguyên nhân thường gặp của RTA type IV. Gặp trong
nhiều bệnh thận khác nhau, nhưng thường gặp nhất là đái
tháo đường.
Giảm hoạt động renin huyết thanh, giảm Aldosteron huyết
tương, và tăng kali máu.
Bệnh ống thận không đáp ứng với aldosteron xảy ra ở một vài
bệnh thận mạn tính. Giống hội chứng giảm hoạt aldosteron,
nhưng không đáp ứng với liệu pháp thay thế aldosteron.
Nguyên nhân của toan hóa ống thận (Type IV):
Đái tháo đường
Suy thượng thận
Bệnh thận mô kẽ mạn tính
Hội chứng giảm aldosterol do giảm renin
Thuốc: Amiloride, Spironolactone, Triamterene,
Trimethoprim, Heparin, NSAIDs, ức chế men chuyển…
HIV
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HÓA
• Điều trị nguyên nhân.
• Nếu toan chuyển hóa nặng (pH < 7,2 và HCO3
- < 15 mmol/l):
Tính Bicarbonate thiếu (mmol/L) = 0,5 × kg × (HC03
- mong muốn
- HC03
- bệnh nhân)
Bù 1/2 lượng HC03
- tính theo công thức trên trong 6-8 giờ.
Chỉ truyền HC03
- nhanh trong trường hợp toan chuyển hóa nặng.
Thận trọng đề phòng phù phổi cấp, hạ kali máu, hạ canxi máu.
Kiểm tra khí máu động mạch sau truyền HC03
- vì không ước
lượng được tình trạng sản xuất H+ hay mất HC03
-.
Lưu ý không dùng thuốc vận mạch hay chích canxi chung đường
truyền NaHC03.
• Chạy thận nhân tạo nếu toan nặng không đáp ứng điều trị nội
khoa
Điều trị toan hóa ống thận type I
Điều trị nguyên nhân
Bù bicarbonate: cần một lượng HCO3
- thay thế gần bằng
lượng H+ sản xuất hằng ngày (50-100 mEq/ngày).
Bù kali.
Điều trị toan hóa ống thận type II
Bù bicarbonate: có thể cần dùng đến HCO3
- lượng lớn.
Lợi tiểu thiazide: giúp tăng tái hấp thu HCO3
- ở ống thận
gần
Điều trị nguyên nhân
Bù kali.
Điều trị toan hóa ống thận type IV:
Chế độ ăn uống ít kali
Điều trị tăng kali máu
Thuốc lợi tiểu quai
Fludrocortisone: điều trị suy thượng thận nguyên phát.
Tác dụng phụ quan trọng của Fludrocortisone là ứ
muối nước, do vậy nên theo dõi cân nặng và các biểu
hiện của thừa Natri.
Tránh dùng Fludrocortison cho bệnh nhân có tiền sử
suy tim sung huyết hoặc các tình trạng phù.
KIỀM CHUYỂN HÓA
Chẩn đoán nguyên nhân:
• Kiềm chuyển hóa đáp ứng với chlore (Cl- nước tiểu < 10-
20 mmol/l):
Xảy ra trong các bệnh lý gây mất chlore:
Ói, hút dịch dạ dày (mất acid)
Tiêu chảy
Thuốc lợi tiểu.
Các bệnh lý này làm giảm Cl- máu và giảm thể tích ngoại
bào gây tăng tiết aldosterone, gây tái hấp thu Na+ và thải
H+ và K+ qua ống thận xa, tăng tạo HCO3
-. Hậu quả gây
kiềm nước tiểu, chủ yếu chứa HCO3
-, không có chlore
(nên Cl nước tiểu < 10 mEq/L).
KIỀM CHUYỂN HÓA
Chẩn đoán nguyên nhân:
• Kiềm chuyển hóa không đáp ứng với chlore (Cl-
nước tiểu > 20 mmol/l):
Tăng hoạt tính mineralocorticoid:
Cường aldosterone
Hội chứng Cushing
Hội chứng Bartter
Dùng quá nhiều cam thảo
Hạ kali máu nặng
KIỀM CHUYỂN HÓA
Chẩn đoán nguyên nhân:
• Không phân loại (cung cấp thừa HCO3)
Dùng nhiều chất kiềm
Dùng chất kháng toan dạ dày và nhựa trao
đổi cation ở bệnh nhân suy thận
Hội chứng nuôi ăn lại
Giai đoạn phục hồi của toan hô hấp
Dùng liều cao carbenicillin hoặc penicillin
KIỀM CHUYỂN HÓA
Đáp ứng của cơ thể:
• Hệ đệm:
HCO3
- + H+→ CO2 + H2O
• Thận:
Tăng thải trừ HCO3
- (trừ khi có yếu tố ngăn cản thận
thải HCO3
-)
• Hô hấp:
Giảm thông khí, dẫn đến tăng PaCO2 (có giới hạn vì
giảm thông khí cũng làm giảm PaO2
KIỀM CHUYỂN HÓA
Chẩn đoán:
• Lâm sàng:
Lẫn lộn, u ám, hôn mê, co giật
Yếu cơ, co cơ (chuột rút, máy cơ, tăng phản xạ gân
cơ, tetani)
Bệnh sử có nôn ói, hút dịch dạ dày, dùng lợi tiểu…
Kiềm chuyển hóa nặng (pH > 7.6): có thể gây rối
loạn nhịp tim nặng
• KMĐM
ĐIỀU TRỊ KIỀM CHUYỂN HÓA
• Điều trị nguyên nhân.
• Điều chỉnh thể tích máu và giảm K+ máu: trong kiềm
chuyển hóa đáp ứng với Cl-, truyền NaCl 0,9% để
tăng thể tích tuần hoàn, tăng thải bicarbonate. Nếu
cần cho kali, dùng KCl.
• Ở bệnh nhân có chống chỉ định bù thể tích, dùng lợi
tiểu acetazolamide (Diamox) 250-500 mg TM mỗi 6
giờ gây thải bicarbonate qua thận và cải thiện pH.
• Khi hút dạ dày kéo dài, dùng thuốc kháng thụ thể H2
để giảm tạo acid dạ dày.
• Khi kiềm nặng (pH > 7,7), rối loạn nhịp tim nguy hiểm,
động kinh kèm tăng thể tích dịch ngoại bào hoặc suy thận:
bù HCl đẳng trương (150 mmol/l) qua đường tĩnh mạch
trung tâm. Công thức bù H+ như sau:
H+ thiếu = 0,5 × kg × (HC03
- đo được - HC03
- mong muốn)
Tốc độ truyền tối đa < 0,2 mmol / kg / giờ trong 24- 48 giờ.
NH4Cl, arginin HCl có thể được dùng để thay thế HCl
nhưng nên tránh dùng ở bệnh nhân bệnh gan, thận (nguy
cơ bệnh não).
• BN bị kiềm chuyển hóa không đáp ứng với chlore: điều trị
bằng cách bù kali hay thuốc kháng aldosterone (thí dụ
aldactone).
Tài liệu tham khảo
• Anthony S. Fauci… [et al.]. Chapter 48: Acidosis and
alkalosis, p.287-296, Harrison’s principles of Internal
medicine, 17th. Mac Graw Hill 2008.
• Daniel H. Cooper… [et al.]. Chapter 3: Fluid and electrolyte
management, p. 91-101, The Washington mannual of
medical therapeutics, 32th. Lippincott Williams & Wilkins
2007.
• Paul L. Marino. Section IX: Acid-base disorders, p.577-606,
The ICU Book, 3rd . Lippincott Williams & Wilkins 2006.
• Richard A. Preston. Acid – base, fluids and electrolytes, 2002

Contenu connexe

Tendances

Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nguyen Rain
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
SoM
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SoM
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
SoM
 

Tendances (20)

Chẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mêChẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
ĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.ppt
ĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pptĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.ppt
ĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.ppt
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptxPHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 

En vedette

CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
SoM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
SoM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOAN
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOANRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOAN
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOAN
SoM
 
8 rl nước điện giải
8 rl nước điện giải8 rl nước điện giải
8 rl nước điện giải
Tan Tran
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007
Hùng Lê
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
SoM
 
Nước điện giải 1994-06
Nước điện giải 1994-06Nước điện giải 1994-06
Nước điện giải 1994-06
Hùng Lê
 
Nước điện giải 1994-07
Nước điện giải 1994-07Nước điện giải 1994-07
Nước điện giải 1994-07
Hùng Lê
 
Nước điện giải 1994-01
Nước điện giải 1994-01Nước điện giải 1994-01
Nước điện giải 1994-01
Hùng Lê
 

En vedette (14)

CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
 
Sinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệuSinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệu
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOAN
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOANRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOAN
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOAN
 
8 rl nước điện giải
8 rl nước điện giải8 rl nước điện giải
8 rl nước điện giải
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
Gp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieuGp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieu
 
Slythan1
Slythan1Slythan1
Slythan1
 
Nước điện giải 1994-06
Nước điện giải 1994-06Nước điện giải 1994-06
Nước điện giải 1994-06
 
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
 
Nước điện giải 1994-07
Nước điện giải 1994-07Nước điện giải 1994-07
Nước điện giải 1994-07
 
Nước điện giải 1994-01
Nước điện giải 1994-01Nước điện giải 1994-01
Nước điện giải 1994-01
 

Similaire à Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc

Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Huế
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
Nguyễn Như
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
 

Similaire à Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc (20)

RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀMRỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
 
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMKHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềm
 
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạnGiải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUXÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptxKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
1. Suy hô hấp.pptx
1. Suy hô hấp.pptx1. Suy hô hấp.pptx
1. Suy hô hấp.pptx
 
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMCHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdfKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 

Plus de Phiều Phơ Tơ Ráp

Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauKy thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauKy thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Phiều Phơ Tơ Ráp
 

Plus de Phiều Phơ Tơ Ráp (20)

Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền TrangHô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
 
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
 
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauKy thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
 
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
 
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauKy thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
 
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên TínKawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
 
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt DiễmViêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
 
Viêm Hô Hấp Trên
Viêm Hô Hấp TrênViêm Hô Hấp Trên
Viêm Hô Hấp Trên
 
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như UyênViêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
 
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
 
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy LuânSự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
 
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
 
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngNhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
 
Kawasaki
KawasakiKawasaki
Kawasaki
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhHội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
 
Hội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp Tuấn
Hội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp TuấnHội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp Tuấn
Hội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp Tuấn
 
Đau ở Trẻ Em - Bs. Trần Diệp Tuấn
Đau ở Trẻ Em - Bs. Trần Diệp TuấnĐau ở Trẻ Em - Bs. Trần Diệp Tuấn
Đau ở Trẻ Em - Bs. Trần Diệp Tuấn
 

Dernier

Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
terpublic
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 

Dernier (20)

Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 

Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc

  • 1. RỐI LỌAN THĂNG BẰNG TOAN-KIỀM BS CKII Bùi Xuân Phúc Bộ môn Nội-ĐHYD TPHCM
  • 2. Nội dung • Duy trì cân bằng pH máu • Toan hô hấp • Kiềm hô hấp • Toan chuyển hóa • Kiềm chuyển hóa
  • 3.
  • 4. Nguồn gốc các acid cố định Chất chuyển hóa Acid được tạo ra Chuyển hóa đạm Sulfuric Acid Phosphoric Acid Chuyển hóa mỡ Acetoacetic acid Beta- hydroxybutyric acid Chuyển hóa đường Lactic acid
  • 5. pH máu được duy trì cân bằng là nhờ: 1/ Hệ thống chuyển hóa: • Các hệ đệm: phản ứng nhanh • Vai trò của thận: phản ứng chậm, mạnh • Gan… 2/ Hệ thống hô hấp: phản ứng nhanh. CO2 + H2O ↔ H2CO3 ↔ H+ + HCO3 -
  • 6. Hệ thống đệm nội bào • Protein, hemoglobine và các phosphate hữu cơ có vai trò đệm nội bào. • Gần 50% các ion H+ sinh ra do các acide không bay hơi khuếch tán vào trong tế bào trong vòng vài phút hay vài giờ để được đệm bởi protein, xương, các phosphate hữu cơ. • Acid carbonic H2CO3 được đệm bên trong tế bào nhờ sự khử Hb trong hồng cầu.
  • 7. Hệ thống đệm ngoại bào • Hệ thống bicarbonate-acid carbonic : CO2 + H2O ↔ H2CO3 ↔ H+ + HCO3 -
  • 8. Thận • Bài tiết H+ ở ống thận xa • Tái hấp thu HCO3 -: 90% HCO3 được tái hấp thu ở ống thận gần. Bình thường không có HCO3 trong nước tiểu và pH nước tiểu khoảng 4,5- 5 • Thận sản xuất NH3 để kết hợp với H+ ở ống thận xa, tạo thành ammonium (NH4 +)
  • 9. Gan  Gan : chậm 24 – 48 giờ, chọn giữa 2 đường chuyển hóa. • Hệ khác : albumin, globulin huyết thanh « đường gây toan » « đường gây kiềm »
  • 10. Hệ hô hấp Rối loạn kiềm toan chuyển hoá thường đưa đến đáp ứng thông khí ngay lập tức nhờ các hoá thụ thể ngoại biên ở thể cảnh.  Toan chuyển hoá: kích thích hoá thụ thể  tăng thông khí  giảm PaCO2  Kiềm chuyển hoá: ức chế hoá thụ thể  giảm thông khí  tăng PaCO2
  • 11. Đáp ứng bù trừ Rối loạn nguyên phát Thay đổi bù trừ Toan chuyển hóa PCO2 dự đoán = 1,5 x HCO3 + (8  2) Kiềm chuyển hóa PCO2 dự đoán = 0,7 x HCO3 + (21  2) Toan hô hấp cấp pH = 0,008 x (PCO2 - 40) Toan hô hấp mạn pH = 0,003 x (PCO2 - 40) Kiềm hô hấp cấp pH = 0,008 x (40 - PCO2) Kiềm hô hấp mạn pH = 0,017 x (40 - PCO2) 11
  • 12. Rối loạn acid - base có mấy loại ? 12 nhiễm toan nhiễm kiềm pH<7,35 pH>7,45 Hoâ haáp Chuyeånhoùa Chuyeånhoùa Hoâ haáp PCO2 HCO3 - HCO3 - PCO2 Nếu pH bình thường mà HCO3 - và/hay PaCO2 bất thường là dấu hiệu có rối loạn hỗn hợp.
  • 13. TOAN HÔ HẤP Đại cương: Tăng C02 (rối loạn tiên phát) dẫn đến giảm pH máu. Giảm thông khí phế nang:  Cấp: hệ thống đệm phản ứng, tạo ra HC03 (1 mmol/10 mmHg PC02).  Mạn: thận thải H+ và tân tạo HC03 (3.5 mmol/10 mmHg PC02), hoàn chỉnh sau vài ngày.
  • 14. TOAN HÔ HẤP Chẩn đoán: Lâm sàng:  Giảm thông khí: thở chậm, ngừng thở, hoặc thở nhanh nông.  Tim mạch: nhịp tim nhanh, huyết áp tăng hoặc giảm.  Thần kinh: nhức đầu, lừ đừ, hôn mê, giật cơ, run vẫy, phù gai thị do tăng áp lực nội sọ.  Triệu chứng của bệnh nguyên nhân. Khí máu động mạch
  • 15. TOAN HÔ HẤP Chẩn đoán: Toan hô hấp cấp:  Lâm sàng thường có đầy đủ các triệu chứng  HCO3 thường chỉ tăng nhẹ (< 30 mmol/L). Toan hô hấp mạn:  Lâm sàng thường không có triệu chứng hoặc triệu chứng kín đáo.  Lâm sàng nổi bật các triệu chứng của bệnh phổi mạn tính.  KMĐM: pH giảm nhẹ (> 7.25), HCO3 tăng cao.
  • 16. TOAN HÔ HẤP Chẩn đoán nguyên nhân: Giảm thông khí nguồn gốc trung ương:  Thuốc ức chế hô hấp  Bệnh lý não  Bệnh lý tủy: sốt bại liệt, chấn thương tủy cổ  Hội chứng ngưng thở khi ngủ (OSA)  Thở oxy lưu lượng cao ở bệnh nhân có nền suy hô hấp mạn
  • 17. TOAN HÔ HẤP Chẩn đoán nguyên nhân: Giảm thông khí nguồn gốc ngoại biên:  Bệnh thần kinh ngoại biên: hội chứng Guillain- Barrée  Bệnh cơ: nhược cơ, hạ kali máu, mệt cơ hô hấp  Gù vẹo cột sống
  • 18. TOAN HÔ HẤP Chẩn đoán nguyên nhân: Tắc nghẽn đường thở:  Dị vật đường thở  Co thắt thanh quản Thông khí nhân tạo:  Cài đặt thông số máy thở không phù hợp  Chiến lược bảo vệ phổi chấp nhận tăng CO2
  • 19. TOAN HÔ HẤP Chẩn đoán nguyên nhân: Giảm thông khí nguồn gốc phế nang:  ARDS  Phù phổi cấp do tim  Hen phế quản nặng  Đợt cấp COPD  Tràn khí màng phổi, tràn dịch màng phổi
  • 20. TOAN HÔ HẤP Xử trí:  Điều trị bệnh nguyên nhân  Tránh dùng thuốc an thần  Có thể dùng thuốc giãn phế quản  Quan trọng là cải thiện thông khí cho bệnh nhân: thở máy không xâm lấn, đặt nội khí quản và thở máy khi cần.
  • 21. KIỀM HÔ HẤP Đại cương:  Giảm CO2 (do tăng thông khí)  Hệ thống đệm: phản ứng ngay sau vài phút, tình trạng cân bằng được duy trì khoảng 2 giờ  Thận: giảm bài tiết H+, giảm tái hấp thu HCO3, cần khoảng 24-48 giờ để đạt được đáp ứng tối đa.
  • 22. KIỀM HÔ HẤP Chẩn đoán: Lâm sàng Kiềm hô hấp cấp:  Lo lắng, bồn chồn, dị cảm, tê miệng, tê tay chân  Thở nhanh sâu  Tăng phản xạ gân cơ, co giật  Kiềm máu nặng: rối loạn nhịp tim trơ, thiếu máu cơ tim cục bộ, tổn thương não (do co mạch ngoại biên). Kiềm hô hấp mạn:  Bệnh nhân có triệu chứng của bệnh nguyên nhân. KMĐM
  • 23. KIỀM HÔ HẤP (pH > 7,45 và PaCO2 < 35 mmHg) Nguyên nhân – Tăng thông khí phế nang do hysterie – Đau, lo âu. – Rối loạn thần kinh trong chấn thương sọ não, viêm não, u não, tai biến mạch máu não. – Bệnh hô hấp: viêm phổi, thuyên tắc phổi, suy hô hấp cấp – Sốc: sốc tim, sốc nhiễm trùng, giảm thể tích tuần hoàn – Ngộ độc aspirine – Hôn mê gan – Thở máy điều chỉnh sai – Thiếu oxy máu gây tăng thông khí phế nang bù trừ
  • 24. KIỀM HÔ HẤP Điều trị: Điều trị nguyên nhân. Trấn an bệnh nhân, cho tự thở lại khí CO2 (thở trong túi giấy), cho an thần nếu cần. Nếu đang thở máy có thể hạn chế kiềm hô hấp bằng cách giảm thông khí phút, và dùng thuốc an thần – giãn cơ .
  • 25. TOAN CHUYỂN HÓA Do nhận một lượng acid hoặc mất HCO3 -. Acid nhận từ các nguồn: · Tăng sản xuất ion H+ nội sinh: nhiễm toan Ceton, nhiễm toan acid Lactic, ngộ độc Salycylate. · Sự chuyển hoá của các chất độc qua đường ăn uống: Methanol, Ethylene Glycol và Paraldehyde. · Thận giảm bài xuất H+: nhiễm toan urê, nhiễm toan ống thận xa (type I) Mất ion HCO3 -: · Mất qua đường thận: nhiễm toan ống thận gần (type II) · Mất qua đường tiêu hoá: tiêu chảy
  • 26. TOAN CHUYỂN HÓA Đáp ứng của cơ thể: • Phổi: tăng thải CO2 (sớm, nhanh)→ bù trừ bằng kiềm hô hấp. • Thận: tăng thải H+, tăng tái hấp thu HCO3 (muộn)
  • 27. TOAN CHUYỂN HÓA Lâm sàng : • Tim mạch: là hệ cơ quan bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất: giảm co bóp cơ tim, giảm cung lượng tim, dãn mạch, giảm tác dụng thuốc vận mạch. • Hô hấp: tăng thông khí, chủ yếu là tăng thể tích khí lưu thông (kiểu thở Kussmaul), giảm co bóp cơ hoành. • Hệ thần kinh: rối loạn tri giác. • Chuyển hóa: đề kháng insuline, tăng ái lực oxy- hemoglobin. • Toan chuyển hóa mạn: xương là cơ quan bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất: loãng xương và làm nặng hơn các bệnh xương có sẵn.
  • 28. Nguyên nhân nhiễm toan chuyển hóa Anion Gap Cao Bình thường •Suy thận •Toan máu lactic •Toan máu thể xê tôn (ĐTĐ, nghiện rượu) •Ngộ độc : salicylates, ethylene glycol, methanol, paraldehyde •Tiêu chảy •Mở thông hông tràng •Toan máu do ống thận AG = [Na+] - ([Cl-] + [HCO3-]) bình thường 12 ± 2 mmol/l.
  • 29.
  • 30. Moät soá xeùt nghieämhoã trôï: Khoaûng troáng anion nieäu:giuùp  phaânbieät giöõa caùctröôøng hôïp toan chuyeån hoùa coù khoaûng troáng anion bình thường (maát HCO3 qua thaän hay tieâuhoaù). UAG = (Na+ + K+) – Cl- UAG < 0: thận tăng bài tiết NH4 +, chứng tỏ thận có đáp ứng thích hợp với tình trạng toan hóa máu, gặp trong: Toan chuyển hóa do mất HC03 - qua đường tiêu hóa Toan hóa ống thận gần (type 2) Toan chuyển hóa do sử dụng HCl, acetazolamide UAG > 0: thận suy giảm bài tiết NH4 +, gặp trong: Toan hóa ống thận xa (type 1) (giảm bài tiết H+) Toan hóa do thiếu aldosterone (type 4) (rối loạn tạo NH4 +) 30
  • 31. Nhieãm toan acid lactic Acidlactic laøsaûn phaåm cuûa chuyeån hoùa yeám khí. Nhieãm toan acidlactic xaûy rakhilöôïng acidlactic saûn xuaát vöôïtquaù khaû naêng trunghoøa cuûa caùc heäñeäm (khilactate maùu > 5mmol/l) Nhieãm acid lactic type A: giaûm töôùi maùu vaø cung caáp oxy moâ. • Soác. • Suytimnaëng, thieáumaùu naëng. • Roái loaïn söû duïng oxy teá baøo: ngoä ñoäc cyanide. Nhieãm acid lactic type B: khoâng coù giaûm cung caáp oxy moâ. • Suy gan, suy thaän naëng. • Beänhaùc tính: ung thö maùu. • Thuoác: biguanide, izoniazide,zidovudine.
  • 32. Nhieãm toan ketone Nhieãmtoanketonedoñaùithaùoñöôøng. - SöïtíchtuïcaùcketoacidseõlaømtaêngAG.Tuynhieân,neáubeänhnhaân khoângbòthieáunöôùchaysuythaänthìketoacidseõñöôïcbaøitieátqua thaänlaømgiaûmAG vaøtyûleäΔAG/ΔHCO3 khoângtaêngquaùnhieàu, chækhoaûng1:1. Nhieãmtoanketonedoröôïu. - Thöôøngxaûyra treân ngöôøinghieänröôïukhiuoángröôïunhieàukeøm theoaênuoángkeùm. - Neáuchöùcnaêngthaänbìnhthöôøngthìketoacidñöôïcbaøitieátnhieàu quathaänlaømchoAGvaøtyûleäΔAG/ ΔHCO3 khoângtaêngquaùcao.
  • 33. SUY THẬN - Toan chuyển hóa AG tăng khi độ lọc cầu thận < 20- 30 ml/phút. - Có sự tham gia của cả 2 cơ chế gây nhiễm toan chuyển hóa: giảm bài tiết acid và giảm tái hấp thu HCO3. Do đó AG ít khi nào > 20 mmol/L. - Ngoài ra, mặc dù lượng acid cố định có thể tích tụ nhiều nhưng HCO3 ít khi giảm < 15 mEq/L nhờ có sự hỗ trợ của các hệ đệm khác. - Xét nghiệm: creatinin máu > 4 mg/dL, K+ máu tăng
  • 34. Toan hóa ống thận xa ( type I) Toan hóa ống thận xa: ống thận mất khả năng bài xuất H+ Lâm sàng: Toan chuyển hoá pH nước tiểu >5,3 Hạ kali máu (mất kali qua đường thận): Nồng độ Kali máu khoảng 2,0-3,0 mEq/L hoặc thấp hơn Cải thiện sau điều trị giảm thể tích và nhiễm toan Có thể có sỏi canxi phosphat và nhiễm canxi thận. Có nhiều nguyên nhân, hầu hết là ít gặp.
  • 35. Nguyên nhân của Toan hóa ống thận xa (Type I): Di truyền Mắc phải: Bệnh tự miễn: Lupus ban đỏ Viêm đa khớp dạng thấp Hội chứng Sjogren Thuốc: Ifosfamide, Amphotericin B, lithium Bệnh hồng cầu hình liềm, tăng globulin máu Hội chứng cường cận giáp Xơ gan Bệnh thận tắc nghẽn, ghép thận Vô căn
  • 36. Toan hóa ống thận gần (type II) Do rối loạn tái hấp thu HCO3 - ở ống thận gần. Có thể kèm rối loạn tái hấp thu một số chất khác như amino acid, glucose, phospho và urate. Suy toàn bộ chức năng tái hấp thu của ống thận gần này được gọi là hội chứng Fanconi. Những bệnh nhân với RTA type II không có vấn đề trong bài xuất H+. Nên do vậy pH nước tiểu thấp < 5,3.
  • 37. Nguyên nhân của toan hóa ống thận gần (Type II): Di truyền: Bệnh Wilson Cystinosis Rối loạn dự trữ glycogen type 1 Các rối loạn chuyển hóa khác Mắc phải: Đa U tuỷ Amyloidosis Thuốc: ifosfamide, acetazolamide Ngộ độc: chì, thuỷ ngân, đồng Thiếu vitamin D Ghép thận Vô căn
  • 38. RTA Type IV (tăng kali máu) Liên quan đến thiếu hụt aldosteron, hoặc ống thận không đáp ứng với aldosteron. Toan chuyển hoá với khoảng trống anion bình thưòng và tăng kali máu. Hội chứng giảm aldosterol do giảm renin (HHS): Là một nguyên nhân thường gặp của RTA type IV. Gặp trong nhiều bệnh thận khác nhau, nhưng thường gặp nhất là đái tháo đường. Giảm hoạt động renin huyết thanh, giảm Aldosteron huyết tương, và tăng kali máu. Bệnh ống thận không đáp ứng với aldosteron xảy ra ở một vài bệnh thận mạn tính. Giống hội chứng giảm hoạt aldosteron, nhưng không đáp ứng với liệu pháp thay thế aldosteron.
  • 39. Nguyên nhân của toan hóa ống thận (Type IV): Đái tháo đường Suy thượng thận Bệnh thận mô kẽ mạn tính Hội chứng giảm aldosterol do giảm renin Thuốc: Amiloride, Spironolactone, Triamterene, Trimethoprim, Heparin, NSAIDs, ức chế men chuyển… HIV
  • 40. ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HÓA • Điều trị nguyên nhân. • Nếu toan chuyển hóa nặng (pH < 7,2 và HCO3 - < 15 mmol/l): Tính Bicarbonate thiếu (mmol/L) = 0,5 × kg × (HC03 - mong muốn - HC03 - bệnh nhân) Bù 1/2 lượng HC03 - tính theo công thức trên trong 6-8 giờ. Chỉ truyền HC03 - nhanh trong trường hợp toan chuyển hóa nặng. Thận trọng đề phòng phù phổi cấp, hạ kali máu, hạ canxi máu. Kiểm tra khí máu động mạch sau truyền HC03 - vì không ước lượng được tình trạng sản xuất H+ hay mất HC03 -. Lưu ý không dùng thuốc vận mạch hay chích canxi chung đường truyền NaHC03. • Chạy thận nhân tạo nếu toan nặng không đáp ứng điều trị nội khoa
  • 41. Điều trị toan hóa ống thận type I Điều trị nguyên nhân Bù bicarbonate: cần một lượng HCO3 - thay thế gần bằng lượng H+ sản xuất hằng ngày (50-100 mEq/ngày). Bù kali. Điều trị toan hóa ống thận type II Bù bicarbonate: có thể cần dùng đến HCO3 - lượng lớn. Lợi tiểu thiazide: giúp tăng tái hấp thu HCO3 - ở ống thận gần Điều trị nguyên nhân Bù kali.
  • 42. Điều trị toan hóa ống thận type IV: Chế độ ăn uống ít kali Điều trị tăng kali máu Thuốc lợi tiểu quai Fludrocortisone: điều trị suy thượng thận nguyên phát. Tác dụng phụ quan trọng của Fludrocortisone là ứ muối nước, do vậy nên theo dõi cân nặng và các biểu hiện của thừa Natri. Tránh dùng Fludrocortison cho bệnh nhân có tiền sử suy tim sung huyết hoặc các tình trạng phù.
  • 43. KIỀM CHUYỂN HÓA Chẩn đoán nguyên nhân: • Kiềm chuyển hóa đáp ứng với chlore (Cl- nước tiểu < 10- 20 mmol/l): Xảy ra trong các bệnh lý gây mất chlore: Ói, hút dịch dạ dày (mất acid) Tiêu chảy Thuốc lợi tiểu. Các bệnh lý này làm giảm Cl- máu và giảm thể tích ngoại bào gây tăng tiết aldosterone, gây tái hấp thu Na+ và thải H+ và K+ qua ống thận xa, tăng tạo HCO3 -. Hậu quả gây kiềm nước tiểu, chủ yếu chứa HCO3 -, không có chlore (nên Cl nước tiểu < 10 mEq/L).
  • 44. KIỀM CHUYỂN HÓA Chẩn đoán nguyên nhân: • Kiềm chuyển hóa không đáp ứng với chlore (Cl- nước tiểu > 20 mmol/l): Tăng hoạt tính mineralocorticoid: Cường aldosterone Hội chứng Cushing Hội chứng Bartter Dùng quá nhiều cam thảo Hạ kali máu nặng
  • 45. KIỀM CHUYỂN HÓA Chẩn đoán nguyên nhân: • Không phân loại (cung cấp thừa HCO3) Dùng nhiều chất kiềm Dùng chất kháng toan dạ dày và nhựa trao đổi cation ở bệnh nhân suy thận Hội chứng nuôi ăn lại Giai đoạn phục hồi của toan hô hấp Dùng liều cao carbenicillin hoặc penicillin
  • 46. KIỀM CHUYỂN HÓA Đáp ứng của cơ thể: • Hệ đệm: HCO3 - + H+→ CO2 + H2O • Thận: Tăng thải trừ HCO3 - (trừ khi có yếu tố ngăn cản thận thải HCO3 -) • Hô hấp: Giảm thông khí, dẫn đến tăng PaCO2 (có giới hạn vì giảm thông khí cũng làm giảm PaO2
  • 47. KIỀM CHUYỂN HÓA Chẩn đoán: • Lâm sàng: Lẫn lộn, u ám, hôn mê, co giật Yếu cơ, co cơ (chuột rút, máy cơ, tăng phản xạ gân cơ, tetani) Bệnh sử có nôn ói, hút dịch dạ dày, dùng lợi tiểu… Kiềm chuyển hóa nặng (pH > 7.6): có thể gây rối loạn nhịp tim nặng • KMĐM
  • 48. ĐIỀU TRỊ KIỀM CHUYỂN HÓA • Điều trị nguyên nhân. • Điều chỉnh thể tích máu và giảm K+ máu: trong kiềm chuyển hóa đáp ứng với Cl-, truyền NaCl 0,9% để tăng thể tích tuần hoàn, tăng thải bicarbonate. Nếu cần cho kali, dùng KCl. • Ở bệnh nhân có chống chỉ định bù thể tích, dùng lợi tiểu acetazolamide (Diamox) 250-500 mg TM mỗi 6 giờ gây thải bicarbonate qua thận và cải thiện pH. • Khi hút dạ dày kéo dài, dùng thuốc kháng thụ thể H2 để giảm tạo acid dạ dày.
  • 49. • Khi kiềm nặng (pH > 7,7), rối loạn nhịp tim nguy hiểm, động kinh kèm tăng thể tích dịch ngoại bào hoặc suy thận: bù HCl đẳng trương (150 mmol/l) qua đường tĩnh mạch trung tâm. Công thức bù H+ như sau: H+ thiếu = 0,5 × kg × (HC03 - đo được - HC03 - mong muốn) Tốc độ truyền tối đa < 0,2 mmol / kg / giờ trong 24- 48 giờ. NH4Cl, arginin HCl có thể được dùng để thay thế HCl nhưng nên tránh dùng ở bệnh nhân bệnh gan, thận (nguy cơ bệnh não). • BN bị kiềm chuyển hóa không đáp ứng với chlore: điều trị bằng cách bù kali hay thuốc kháng aldosterone (thí dụ aldactone).
  • 50. Tài liệu tham khảo • Anthony S. Fauci… [et al.]. Chapter 48: Acidosis and alkalosis, p.287-296, Harrison’s principles of Internal medicine, 17th. Mac Graw Hill 2008. • Daniel H. Cooper… [et al.]. Chapter 3: Fluid and electrolyte management, p. 91-101, The Washington mannual of medical therapeutics, 32th. Lippincott Williams & Wilkins 2007. • Paul L. Marino. Section IX: Acid-base disorders, p.577-606, The ICU Book, 3rd . Lippincott Williams & Wilkins 2006. • Richard A. Preston. Acid – base, fluids and electrolytes, 2002