SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  122
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----- -----
KHÓA LU ẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU
CỦA CÔNG TY C Ổ PHẦN DỆT MAY VINATEX ĐÀ
NẴNG SANG THỊ TRƯỜNG MỸ
Dịch Vụ Làm Khóa Luận Tốt nghiệp
Luanvantrithuc.com
Tải tài liệu nhanh qua hotline 0936885877
Zalo/tele/viber
dichvuluanvantrithuc@gmail.com
MAI THỊ ÁNH TUY ẾT
Niên khóa: 2015 -2019
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----- -----
KHÓA LU ẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU
CỦA CÔNG TY C Ổ PHẦN DỆT MAY VINATEX ĐÀ
NẴNG SANG THỊ TRƯỜNG MỸ
Sinh viên thực hiện:
Mai Thị Ánh Tuy ết
Lớp:K49C KDTM
Niên khóa: 201 5-2019
Giáo viên hướng dẫn:
TS. Phan Thanh Hoàn
Huế, tháng 01 năm 2019
Khóa lu ận tốt nghiệp
Lời Cảm Ơn
GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
Để hoàn thành khóa luận này, tôi xin gửi lời cảm ơn chân
thành nhất đến quý thầy cô giáo trong Khoa quản trị kinh doanh -
chuyên ngành Kinh doanh thương mại, Trường Đại học kinh tế
Huế đã giúp đỡ, trang bị kiến thức cho tôi trong suốt thời gian gần
4 năm đại học vừa qua.
Trân trọng cảm ơn đến ban lãnh đạo cùng các anh chị trong
Công ty Cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng đã tạo điều kiện thuận
lợi cho tôi trong quá trình thực tập cũng như thu thập những
thông tin cần thiết trong quá trình nghiên cứu và nắm bắt được
tình hình thực tế tại công ty.
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc và chân thành đến TS.
Phan Thanh Hoàn đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi rất nhiều
trong suốt thời gian thực hiện nghiên cứu.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, động viên
của gia đình, bạn bè và người thân trong suốt thời gian nghiên cứu
và hoàn thành khóa luận.
Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn!
SinhMai ThịviênÁnhthựcTuyếthiện
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
i
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................................................. i
MỤC LỤC ........................................................................................................................................................ii
DANH MỤC CÁC B ẢNG...................................................................................................................viii
DANH MỤC HÌNH.....................................................................................................................................ix
DANH MỤC CÁC KÝ T Ự VIẾT TẮT............................................................................................ x
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................................................ 1
1.Lý do ch ọn đề tài....................................................................................................................................... 1
2.Mục tiêu nghiên c ứu................................................................................................................................ 2
2.1 Mục tiêu chung........................................................................................................................................ 2
2.2 Mục tiêu cụ thể........................................................................................................................................ 3
3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................... 3
3.1 Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................................................... 3
3.2 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................................................. 3
4.Phương pháp nghiên cứu........................................................................................................................ 3
4.1 Phương pháp thu thập tài li ệu......................................................................................................... 3
4.2 Phương pháp phân tích số liệu........................................................................................................ 4
4.2.1 Phương pháp phân tích thống kê................................................................................................ 4
4.2.2 Phương pháp dãy số thời gian:.................................................................................................... 5
4.2.3 Ph ơng pháp xử lý s ố liệu............................................................................................................. 5
5.Kết cấu đề tài ............................................................................................................................................... 9
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ K ẾT QUẢ NGHIÊN C ỨU ......................................................... 10
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN C ỨU................................. 10
1.1 Cơ sở lý lu ận về vấn đề nghiên cứu ......................................................................................... 10
1.1.1 Những vấn đề chung về hoạt động kinh doanh xuất khẩu........................................... 10
1.1.1.1 Khái niệm về hoạt động xuất khẩu..................................................................................... 10
1.1.1.2 Phân loại các hình thức xuất khẩu chủ yếu .................................................................... 10
1.1.2 Vai trò c ủa hoạt động của xuất khẩu.................................................................................... 13
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
ii
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
1.1.2.1 Đối với nền kinh tế thế giới và quốc dân ........................................................................ 13
1.1.2.2 Đối với doanh nghiệp............................................................................................................... 15
1.1.3 Nội dung hoạt động xuất khẩu ................................................................................................. 15
1.1.3.1 Nghiên cứu thị trường quốc tế ............................................................................................. 16
1.1.3.1.1 Nghiên cứu thị trường hàng hóa th ế giới:.................................................................. 16
1.1.3.1.2 Dung lượng thị trường vá các y ếu tố ảnh hưởng.................................................... 16
1.1.3.1.3 Lựa chọn đối tác bán buôn ................................................................................................ 16
1.1.3.1.4 Nghiên cứu giá cả hàng hóa trên th ị trường thế giới............................................ 17
1.1.3.1.5 Thanh toán trong thương mại quốc tế .......................................................................... 17
1.1.3.2 Lập phương án kinh doanh.................................................................................................... 18
1.1.3.3 Nguồn hàng cho xuất khẩu.................................................................................................... 18
1.1.3.4 Đàm phán ký k ết và thực hiện hợp đồng........................................................................ 19
1.1.3.4.1 Các hình thức đàm phán..................................................................................................... 19
1.1.3.4.2 Hợp đồng kinh tế về xuất khẩu hàng óa.................................................................... 20
1.1.3.4.3 Thực hiện hợp đồng.............................................................................................................. 20
1.1.4 Các nhân t ố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu........................................................... 23
1.1.4.1 Môi trường bên ngoài công ty.............................................................................................. 23
1.1.4.2 Môi trường vĩ mô....................................................................................................................... 24
1.1.4.2.1 Tình hình kinh tế.................................................................................................................... 24
1.1.4.2.2 Môi trườ g Chí h trị- pháp luật....................................................................................... 24
1.1.4.2.3 Yếu tố công ngh ệ và tự nhiên......................................................................................... 25
1.1.4.2.4 Yếu tố xã hội ........................................................................................................................... 25
1.1.4.3 Môi trường vi mô....................................................................................................................... 27
1.1.5 Hiệu quả hoạt động xuất khẩu.................................................................................................. 28
1.1.5.1 Hiệu quả về mặt kinh tế .......................................................................................................... 28
1.1.5.1.1 Chỉ tiêu lợi nhuận.................................................................................................................. 28
1.1.5.1.2 Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận................................................................................................... 29
1.1.5.1.3 Chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn ......................................................................................... 30
1.1.5.1.4 Chỉ tiêu đặc trưng của hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu........................... 31
1.1.5.2 Hiệu quả về mặt xã hội............................................................................................................ 31
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
iii
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
1.1.5.2.1 Tăng thu ngân sách ....................................................................................... 31
1.1.5.2.2 Tạo việc làm cho người lao động ................................................................. 32
1.1.5.2.3 Nâng cao đời sống người lao động ............................................................... 32
1.1.6 Đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu .............................................................. 32
1.1.6.1 Định nghĩa về hiệu quả hoạt động xuất khẩu................................................... 32
1.1.6.2 Mô hình nghiên cứu ......................................................................................... 33
1.2 CƠ SỞ THỰC TIỄN .............................................................................................. 35
1.2.1 Tổng quan ngành dệt may Việt Nam .................................................................. 35
1.2.2 Tình hình ngành dệt may hiện nay tại Đà Nẵng.................................................. 36
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY C Ổ PHẦN
DỆT MAY VINATEX ĐÀ NẴNG ............................................................................... 37
2.1 Giới thiệu tổng quan về Công ty c ổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng.................... 37
2.1.1 Thông tin cơ bản:................................................................................................. 37
2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển .......................................................................... 37
2.1.3 Ngành nghề sản xuất kinh doanh: ....................................................................... 38
2.1.4 Định hướng phát triển ......................................................................................... 39
2.2 Cơ cấu bộ máy tổ chức của công ty ....................................................................... 40
2.2.1 Sơ đồ cơ cấu bộ máy t ổ chức công ty .................................................................. 40
2.2.2 Chức năng, nhiệm vụ c ủa các phòng ban ............................................................ 41
2.3 Các nguồn lực ki h doanh của công ty .................................................................. 45
2.3.1 Tình hình nhân sự của công ty ............................................................................ 45
2.3.2 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty giai đoạn 2015 – 2017 ............ 47
2.4 Các bước thực hiện công tác xu ất khẩu của công ty sang th ị trường Mỹ .............. 51
2.4.1 Nghiên cứu thị trường, tìm kiếm khách hàng ...................................................... 51
2.4.2 Ký k ết hợp đồng xuất khẩu ................................................................................. 52
2.4.3 Thực hiện hợp đồng............................................................................................. 52
2.4.4 Thanh toán hợp đồng........................................................................................... 53
2.5 Phương thức xuất khẩu của công ty ....................................................................... 53
2.6 Các nhân t ố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động xuất khẩu của công ty ................ 54
2.6.1 Môi trường vĩ mô ................................................................................................ 54
iv
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
2.6.1.1 Tình hình kinh tế .............................................................................................. 54
2.6.1.2 Chính trị- pháp luật .......................................................................................... 55
2.6.1.3 Công ngh ệ ........................................................................................................ 57
2.6.1.4 Tình hình xã hội ............................................................................................... 58
2.6.2 Môi trường vi mô ................................................................................................ 59
2.6.2.1 Khách hàng ...................................................................................................... 59
2.6.2.2 Đối thủ cạnh tranh............................................................................................ 60
2.6.2.3 Nhà cung cấp.................................................................................................... 62
2.6.2.4 Sản phẩm thay thế ............................................................................................ 63
2.6.2.5 Đối thủ tiềm năng............................................................................................. 63
2.7 Hiệu quả hoạt động xuất khẩu của công ty Vinatex Đà Nẵ ng ............................... 64
2.7.1 Tình hình doanh thu............................................................................................ 64
2.7.2 Chi phí kinh doanh.............................................................................................. 67
2.7.3 Lợi nhuận xuất khẩu ............................................................................................ 69
2.7.3.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ..................................................................... 70
2.7.3.2 Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí .......................................................................... 71
2.7.3.3 Tỷ suất doanh thu trên chi phí.......................................................................... 71
2.7.4 Hiệu quả sử dụng vốn .......................................................................................... 71
2.7.4.1 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu............................................................. 72
2.7.4.2 Tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu ............................................................................... 72
2.8.1 Phân tích thống kê mô t ả đối tượng nhân viên trong công ty ............................. 73
2.8.2 Kiểm định thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha................................. 73
2.9 Đánh giá chung kết quả hoạt động xuất khẩu của công ty ..................................... 82
2.9.1 Những thành tựu đạt được................................................................................... 82
2.9.2 Những mặt còn h ạn chế....................................................................................... 82
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NH ẰM NÂNG CAO HI ỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY C Ổ PHẦN DỆT MAY VINATEX ĐÀ NẴNG ....... 84
3.1 Tổng quan về ngành dệt may Việt Nam và chiến lượng phát triển, tầm nhìn của
công ty ........................................................................................................................... 84
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
v
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
3.2 Phân tích ma trận SWOT và giải pháp đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu của công ty
cổ phần Vinatex Đà Nẵng....................................................................................................................... 86
3.2.1 Phân tích SWOT............................................................................................................................. 86
3.3 Giải pháp đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng..88
3.3.1 Giải pháp về quản trị nguồn nhân lực................................................................................... 88
3.3.2 Giải pháp về tiết kiệm chi phí xuất khẩu............................................................................. 89
3.3.3 Giải pháp về vốn và nâng cao hi ệu quả sử dụng vốn.................................................... 89
3.3.4 Giải pháp về thị trường................................................................................................................ 90
3.3.5 Giải pháp cải thiện hoạt động sản xuất................................................................................. 90
3.3.6 Giải pháp về kỹ thuật công ngh ệ............................................................................................ 91
3.3.7 Cải tiến mô hình sản xuất tinh gọn......................................................................................... 92
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KI ẾN NGHỊ...................................................................................... 93
1.Kết luận ....................................................................................................................................................... 93
2.Kiến nghị .................................................................................................................................................... 93
TÀI LI ỆU THAM KHẢO..................................................................................................................... 95
PHỤ LỤC....................................................................................................................................................... 97
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
vi
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
vii
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
DANH MỤC CÁC B ẢNG
Bảng 1.1: Thang đo các khái niệm nghiên cứu........................................................................................ 6
Bảng 1.2: Các giả thiết đánh giá hiệu quả xuất khẩu từ phía nhân viên.........................................34
Bảng 1.3: Kim ngạch xuất khẩu dệt may của Việt Nam sang các thị trường thế giới................35
Bảng 2.1: Tình hình nhân sự công ty trong giai đoạn 2015- 2017...................................................45
Bảng 2.2: Bảng đánh giá trình độ năng lực của các bộ phận.............................................................47
Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty c ổ phần Vinatex Đà Nẵng......................48
Bảng 2.4: Kim ngạch xuất khẩu của công ty Vinatex Đà Nẵng sang thị trườ ng Mỹ và thị
trường các nước giai đoạn 2015 – 2017...................................................................................................50
Bảng 2.5: Tăng trưởng GDP của một số nền kinh tế lớn trên thế giớ.............................................54
Bảng 2.6: Tình hình laođộng năm 2017...................................................................................................58
Bảng 2.7: Sản lượng và giá tr ị hàng quần tây của công ty Vinatex t ừ các khách hàng t ại thị
trường Mỹ (Năm 2017).................................................................................................................................60
Bảng 2.8: Bảng phân tích đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của công ty đối với thị trường Mỹ
.............................................................................................................................................................................. 60
Bảng 2.9: Bảng so sánh điểm mạnh và điểm yếu c ủa sản phẩm quần tây của công ty so v ới đối
thủ cạnh tranh...................................................................................................................................................62
Bảng 2.10: Bảng tổng hợp các nhân t ố chính trong mô trường vi mô c ủa công ty Vinatex Đà
Nẵng ...................................................................................................................................................................64
Bảng 2.11: Doanh thu xuất kh ẩu công ty sang M ỹ giai đoạn 2015 – 2017.................................66
Bảng 2.12 : Tình hình chi phí xuất khẩu của công ty sang M ỹ giai đoạn 2015 - 2017.............69
Bảng 2.13: Lợi nhuận hoạt động xuất khẩu của công ty sang M ỹ giai đoạn 2015 – 2017 ......69
Bảng 2.14 : Hiệu quả hoạt động xuất khẩu sang Mỹ của công ty Vinatex Đà Nẵng..................70
Bảng 2.15: Hiệu quả sử dụng vốn công ty giai đoạn 2015- 2016.....................................................72
Bảng 2.16: Tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu .....................................................................................................72
Bảng 2.17: Kết quả kiểm định độ tin cậy đối với các biến điều tra .................................................74
Bảng 2.18: Kiểm định KMO và Bartlett..................................................................................................75
Bảng 2.19: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo chất lượng dịch vụ ngân
hàng điện tử......................................................................................................................................................76
Bảng 2.20: Mức độ giải thích của mô hình.............................................................................................77
Bảng 2.21: Kết quả phân tích hệ số hồi quy ...........................................................................................78
Bảng 2.22: Tóm t ắt kết quả kiểm định giả thuyết................................................................................79
Bảng 3.1: Mô hình SWOT của công ty Vinatex Đà Nẵng .................................................................87
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
viii
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
DANH MỤC HÌNH
Hình1.1: Sơ đồ trình tự thực hiện hợp đồng xuất khẩu.............................................................. 21
Hình 1.2: Mô hình đề xuất nghiên cứu.............................................................................................. 33
Hình 2.1: Cơ cấu lao động theo giới tính giai đoạn 2015 – 2017.......................................... 46
Hình 2.2: Cơ cấu lao động theo tính chất công vi ệc giai đoạn 2015 - 2017.................... 46
Hình 2.3 : Thị phần của Việt Nam và Trung Quốc trong tổng Nhập khẩ u hàng may
mặc của Mỹ (giá trị) .................................................................................................................................. 56
Hình 2.4: Doanh thu của công ty giai đoạn 2015 – 2017.......................................................... 66
Hình 2.5: Cơ cấu chi phí xuất khẩu c ủa công ty sang M ỹ giai đoạn 2015 – 2017...... 67
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
ix
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
DANH MỤC CÁC KÝ T Ự VIẾT TẮT
CTCP Công ty c ổ phần
SXKD Sản xuất kinh doanh
KDXK Kinh doanh xuất khẩu
KH- KT Khoa học – Kỹ thuật
BGĐ Ban giám đốc
CP Cổ phần
NVL Nguyên vật liệu
XNK Xuất nhập khẩu
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
x
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do ch ọn đề tài
Kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển mạnh mẽ và ổn định nhờ vào các chi ến
lược, chính sách đúng đắn của Đảng và Nhà nước, trong đó, phải kể đến chiến lược
hướng vào xuất khẩu và chuyển dịch cơ cấu ngành hàng. Đặc biệt, Đảng và Nhà nước
đã xác định được ngành công nghi ệp dệt may Việt Nam đã trở thành ngành kinh t ế
mũi nhọn hướng ra xuất khẩu và ngày càng kh ẳng định vai trò không th ể thiếu trong
đời sống kinh tế- xã hội, nâng cao khả năng cạnh tranh của từ g doanh nghiệp, của toàn
ngành tronng ti ến trình hội nhập vững chắc khu vực và trên th ế giới.
Phát triển công nghi ệp dệt may và xuất khẩu dệt may đang đóng vai trò h ết sức
quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam với tốc độ tăng trưởng hằng năm từ 20- 25% và
thu về cho đất nước hàng tỷ USD. Theo Hiệp hội dệt may tổng kết được vào năm
2017, kim ngạch xuất khẩu dệt may đạt được 31 tỷ USD là một trong những mặt hàng
cuất khẩu chủ lực đem lại nguồn ngoại tệ l ớn ngoài ra, ngành công nghi ệp dệt may
còn giải quyết việc làm cho hàng tri ệu lao động, đáp ứng nhu cầu việc làm đang tăng
lên nhanh chóng ở nước ta.
Ngày nay nhu cầu tiêu th ụ mặt hàng này trên th ế giói ngày càng có xu hướng
tăng lên cả về chất lượ và s ố lượng. Chính vì vậy, đây là một điều kiện rất tốt để một
nước đang phát triể như Việt Nam tận dụng cơ hội phát triển sản xuất, tăng cường xuất
khẩu, mở rộng thị trường sang các nước trên thế giới. Đặc biệt tại thị trường Mỹ, thị
trường dệt may Mỹ luôn là th ị trường lớn trong xuất khẩu dệt may Việt Nam t ong
những năm gần đây với 48,3% tỷ trọng trong tổng kinh ngạch xuất khẩu, đạt 12,52 tỷ
USD tăng 9,4% so với năm 2016 và ngày càng có dấu hiệu tăng, tức thị thần Việt Nam
đang cải thiện tốt.
Tuy nhiên mặc hàng dệt may xuất khẩu của Việt Nam vào thị trường Mỹ phải cạnh
tranh gay gắt với hàng của những nước khác như Trung Quốc, Ấn Độ,…Mặc khác, Mỹ là
thị trường rộng lớn nhưng hết sức khắt khe, khó tính và sự cạnh tranh còn gay gắt hơn
nhiều so với các doanh nghiệp trong nước, do đó đòi h ỏi hàng xuất khẩu nước ta nói
chung, và hàng d ệt may của công ty Vinatex nói riêng ph ải đáp ứng những
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
1
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
tiêu chuẩn rất cao mới có th ể thâm nhập và đứng vững trên thị trường này. Chính vì
vậy, việc nghiên cứu, tìm hiểu để hoàn thiện và thúc đẩy hoạt động xuất khẩu là cần
thiết.
Công ty CP d ệt may Vinatex Đà Nẵng thuộc tổng công ty D ệt may Việt Nam ra đời
theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, phát triển lực lượng sản xuất và thu hút lao
động, đẩy mạnh đầu tư theo nhu cầu thị trường và theo định hướng của tổng công ty…Sau
10 năm thành lập Vinatex đã có c ơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại cùng đội ngũ cán bộ
công nhân lành n ghề, các sản phẩm của Công ty được nhi ề u khách hàng biết đến, doanh
thu và kim ngạch xuất khẩu không ng ừng tăng lên. Tuy n iên cùng với sức hút ngành m
ạnh khiến đối thủ cạnh tranh xuất khẩu v ới công ty ngày càng nhi ều thêm vào đó Chính
phủ đang đặt ra nhiệm vụ cho ngành d ệ t may phải tăng tỷ lệ xuất khẩu trực tiếp do đó,
Công ty phải không ng ừng mở rộ ng thị trường xuất khẩu, có được chỗ đứng vững chắc
trên thị trường thế giới là hết sức cần thiết đối với Công ty
Vinatex.
Qua thời gian thực tập tại Công ty V natex Đà Nẵng em nhận thấy được thị
trường xuất khẩu chủ yếu của Vinatex là thị trường Mỹ và hoạt động xuất khẩu này
phụ thuộc rất nhiều vào nhu cầu cũng như tình hình cung ứng sản phẩm của các đối
thủ cạnh tranh, nguồn cung ứng đầu vào từ phía nhập khẩu. Điều này làm ảnh hưởng
đến một hiệu quả hoạt động kinh doanh xuất khẩu của công ty .
Vì vậy, trong quá trì h thực tập tại công ty d ệt may Vinatex Đà Nẵng, cùng v ới
những kiến thức thực tế và những kiến thức đã được học, tôi l ựa chọn đề tài: “ Đánh
giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu hàng may m ặt của công ty d ệt may Vinatex
Đà Nẵng sang thị trường Mỹ” làm khóa lu ận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu chung
Phân tích tình hình xuất khẩu của Công ty CP d ệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị
trường Mỹ. Từ đó đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu
của công ty trong giai đoạn tới
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
2
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa nh ững vấn đề lý lu ận và thực tiễn về hoạt động xuất khẩu và
hiệu quả kinh doanh xuất khẩu
- Nắm được tình hình hoạt động kinh doanh trong giai đoạn 2015- 2017 của
Công ty CP d ệt may Vinatex Đà Nẵng, phân tích, đánh giá về thực trạng hoạt động
xuất khẩu của công ty sang th ị trường Mỹ
- Đề xuất một số phương hướng và đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả
hoạt động xuất khẩu hàng may mặc của công ty trong th ời gian tới.
3. Đối tượng và ph ạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu hoạt động xuất khẩu hàng may mặc của công ty CP
dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ.
3.2 Phạm vi nghiên cứu
Về không gian: Nghiên cứu được ti ế n ành tr ng phạm vi của Công ty CP d ệt
may Vinatex Đà Nằng
Địa chỉ: 25 Trần Văn Giáp, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Về thời gian: Số liệu thứ cấp xin ở công ty CP d ệt may Vinatex Đà Nẵng trong
khoảng thời gian 3 năm từ năm 2015 đến năm 2017
4. Phương pháp n hiên cứu
4.1 Phương pháp thu thập tài li ệu
- Số liệu thứ cấp:
Thu thập các số liệu: Báo cáo k ết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo t ổng kết,
bảng cân đối kế toán, các tài li ệu liên quan đến hoạt động xuất khẩu của công ty sang
thị trường Mỹ từ phòng k ế toán, phòng xu ất nhập khẩu của công ty .
Thu thập các số liệu liên quan đến xuất khẩu, tình hình hoạt động, thực trạng xuất
khẩu hàng may mặc của công ty và tình hình xuất khẩu may mặc tại Việt Nam từ cổng
thông tin D ệt may Việt Nam.
- Số liệu sơ cấp:
Để phục vụ nghiên cứu, tác giả tiến hành thu thập dữ liệu sơ cấp nhằm kiểm định
mô hình nghiên cứu. Dữ liệu sơ cấp được thu thập thông qua vi ệc: tiến hành quan sát
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
3
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
tại doanh nghiệp và kết hợp tiến hành phương pháp điều tra phỏng vấn cùng b ảng câu
hỏi đối với các nhân viên đang làm việc tại công ty nh ằm nắm bắt các ý ki ến đánh giá
của nhân viên v ề các nhân t ố bên trong công ty ảnh hưởng thế nào đến hiệu quả hoạt
động xuất khẩu . Từ đó, giúp tác giả có cái nhìn khái quát và toàn di ện hơn để đánh
giá hiệu quả xuất khẩu của công ty và đưa ra những định hướng, giải pháp phù h ợp.
+ Phương pháp điều tra: Phỏng vấn trực tiếp có s ử dụng bảng hỏi
Nội dung các câu h ỏi là các bi ến quan sát đo lường mức độ tác động của các
nhân tố đến việc đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu của công ty và sử dụng 5
thang đo Likert (1932) cho toàn bộ bảng hỏi, với các mức đánh giá sau: (5) Hoàn toàn
đồng ý; (4) Đồng ý; (3) Không ý ki ến; (2) Không đồng ý; (1) Hoàn toàn không đồng ý
+ Đối tượng điều tra: Là những nhân viên đang làm việ c tại công ty C P Vinatex
Đà Nẵng. Là các nhân viên văn phòng tại các phòng kinh doanh, phòng xu ất nhập
khẩu, phòng k ế toán; nhân viên qu ản lý tr ực tiếp các khâu ki ểm hàng, sản xuất sản
phẩm, đóng gói đưa đi xuất khẩu và ban qu ả n lý c ấp cao.
+ Chọn mẫu
Chọn mẫu theo phương pháp thuận tiện, một trong các hình thức chọn mẫu phi
xác suất. Do hạn chế về khả năng tiếp cận với tất cả các nhân viên đang làm việc tại
công ty, s ử dụng chọn mẫu thuận tiện để chọn ra những đối tượng có th ể tiếp cận
được (Nguyễn Đình Thọ và N uy ễ n Mai Trang, 2009).
+ Kích thước mẫu:
Theo (Comrey – 1973) và (Roger – 2006) thì cỡ mẫu phù h ợp cho nghiên cứu có
sử dụng phân tích nhân tố thì kích thước mẫu tối thiểu là gấp 5 lần tổng số biến quan
sát. Trong bảng hỏi nghiên cứu xác định có 23 bi ến quan sát nên kích thước mẫu tối
thiểu là: 23x5 = 115 mẫu. Nhằm để kết quả mang tích chính xác cao hơn và phù hợp
với kích thước mẫu tối thiểu, do đó trong đề tài này c ỡ mẫu xác định là 165 mẫu.
4.2 Phương pháp phân tích số liệu
4.2.1 Phương pháp phân tích thống kê
Trên cơ sở các tài li ệu thu thập được tại công ty, s ử dụng phương pháp phân tích
thống kê: phương pháp tuyệt đối, phương pháp tương đối, số bình quân để phân tích
đánh giá sự biến động các yếu tố liên quan đến hiệu quả hoạt động xuất khẩu của công
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
4
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
ty qua các bảng, biểu đồ. Từ đó thấy được ưu và nhược điểm trong hoạt động xuất
khẩu của công ty và đưa ra nhận xét.
4.2.2 Phương pháp dãy s ố thời gian:
Để phân tích xu hướng biến động của doanh thu xuất khẩu
- Mức độ trung bình theo thời gian
- Tốc độ phát triển
- Tốc độ phát triển gốc
- Tốc độ phát triển bình quân
- Tốc độ tăng giảm
4.2.3 Phương pháp xử lý số liệu
Sử dụng phương pháp phân tích dữ liệu bằng SPSS trong việc nghiên cứu ảnh
hưởng của các nhân t ố bên trong bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt
động xuất khẩu thông qua phương pháp kiểm định độ tin cậy thang đo hệ số
Cronbach’s Alpha, phương pháp phân tích n ân tố khám phá EFA .
+ Kiểm định thang đo bằng hệ số t n cậy Cronbach’s Alpha
+ Thang đo:
Trong nghiên cứu định lượng, các khái ni ệm, nhân tố lớn hay các biến độc lập
trong mô hình hồi quy dùng để đánh giá các yếu tố ảnh hưởng hiệu quả xuất khẩu
thường mang tính trừu tượng nên người được khảo sát (người được hỏi) có cách hi ểu
khác về khái niệm so với cách hiểu của người nghiên cứu (người hỏi) do đó dữ liệu thu
thập được có th ể không chính xác hoặc trong quá trình xử lý s ố liệu gặp phải sự khó
khăn, phức tạp. Vì thế để khắc phục điều này thay vì chỉ sử dụng những thang đo đơn
giản (chỉ dùng 1 câu h ỏi quan sát đo lường) thì bảng hỏi được sử dụng các thang đo
chi tiết hơn (dùng nhiều câu hỏi quan sát để đo lường nhân tố) giúp người được khảo
sát hiểu rõ các tính chất của các nhân t ố lớn hay các biến độc lập trong mô hình, đưa
ra các câu tr ả lời chính xác. Do vậy khi lập bảng hỏi, đối với một nhân tố đại diện,
biến độc lập trong mô hình thường có nhi ều biến quan sát con (từ 3-6 biến) đi kèm để
giải thích, làm rõ nghĩa hơn cho biến đại diện, độc lập.
Hiện tại chưa có sự thống nhất về cách đo lường hiệu quả hoạt động xuất khẩu do
đó: thang đo để xây dựng đo lường các nhân t ố trong nghiên cứu này dựa trên cơ sở
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
5
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
tổng hợp các thang đo được nhiều sự đồng tình của nhiều học giả đó là thang đo của
Aaby & Slater (1989), kết quả chỉ ra các nhân t ố tác động đến hiệu quả xuất khẩu bao
gồm: kiến thức thị trường xuất khẩu, định hướng marketing, kênh xuất khẩu, chất
lượng sản phẩm và dịch vụ giao hàng, cạnh tranh, quy mô công ty, chính sach giá; Zou
& Stan (1998): cho rằng tác động đến hiệu quả xuất khẩu bao gồm các nhân t ố nội b ộ
và các nhân t ố bên ngoài : năng lực công ty, đặc điểm quản lý, thái độ và nhận th ứ c
quản lý, chi ến lượng marketing xuất khẩu, đặc điểm ngành công nghi ệp, đặc điểm thị
trường nước ngoài và trong nước và Anna (2011): bổ sung thêm nhân t ố “mối quan hệ
kinh doanh”, tác giả đề xuất thang đo như bảng 1.1
Dựa vào các nghiên c ứu về các mô hình liên quan đế n hiệu quả hoạt động xuất
khẩu ở trên, Nhân tố “năng lực quản lý công ty” có nội dung liên quan đến quy mô lao
động, vốn, công ngh ệ, kiến thức và kinh nghiệm xuất khẩ u, nói lên nh ững điểm
mạnh của công ty trên th ị trường xuất khẩu. Nhân tố “chiến lược marketing xuất
khẩu” là các khả năng xây dựng, nghiên cứu thị trường c ủ a công ty. Nhân t ố “đặc
điểm thị trường dệt may thế giới và trong nước” thang đo này bao gồm sự hấp dẫn thị
trường, rủi ro, các rào c ản xuất khẩu, quy định của quốc gia. Nhân tố “quan hệ kinh
doanh” là xây dựng và phát tri ển mối quan hệ với khách hàng giúp doanh nghi ệp tăng
doanh số, mở rộng thị trường xuất khẩu
Bảng 1.1: Thang đo các khái niệm nghiên cứu
Các biến quan sát
Mối quan hệ kinh doanh
Công ty có m ối quan hệ chặt chẽ với các khách hàng ở nước nhập khẩu
Công ty có m ối quan hệ chặt chẽ với các nhà trung gian nh ập khẩu
Công ty có m ối quan hệ chặt chẽ về nguồn hàng sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao
Năng lực quản lý của công ty
Công ty có trang b ị kỹ thuật công ngh ệ tiến tiến cho sản xuất xuất khẩu
Đội ngũ nhân lực của công ty có ki ến thức và kinh nghiệm xuất khẩu
Công ty có kh ả năng phân tích và dự báo sự biến động thị trường
Công ty có kh ả năng huy động vốn cho hoạt động xuất khẩu
Đặc điểm thị trường dệt may thế giới và trong nước
Mã biến
QH
QH1
QH2
QH3
NL
NL1
NL2
NL3
NL4
TT
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
6
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
Sức hấp dẫn của thị trường xuất khẩu dệt may thế giới tác động đến kinh doanh
Biến động giá cả hàng dệt may thế giới ảnh hưởng đến doanh số xuất khẩu của công ty
Các rào c ản kỹ thuật ảnh hưởng đến xuất khẩu dệt may
Sự hỗ trợ xuất khẩu của chính phủ tác động đến thuận lợi đến hoạt động kinh doanh
Thái độ và nhận thức quản lý xuất khẩu
Công ty có t ổ chức bộ phận xuất khẩu chuyên nghiệp
Công ty có nghiên c ứu kỹ lưỡng về các rào c ản thương mại của nước nhập khẩu
Công ty có cam k ết và hỗ trợ xuất khẩu
Có nhận thức rõ ràng v ề định hướng quốc tế về hoạt động xuất khẩu hàng dệt may
Chiến lược marketing xuất khẩu
Công ty có xây d ựng chiến lược marketing xuất khẩu
Thường xuyên nghiên cứu thị trường xuất khẩu dệt may
Công ty có xây d ựng chiến lược giá cạnh tranh
TT1
TT2
TT3
TT4
NT
NT1
NT2
NT3
NT4
CL
CL1
CL2
CL3
Kiểm định Cronbach’s Alpha là để xem xét thang đo: Mối quan hệ kinh doanh,
Năng lực quản lý c ủa công ty, Đặc điểm thị trường dệt may thế giới và trong nước,
Thái độ và nhận thức quản lý xu ất khẩu có t ốt có độ tin cậy cao hay không và cho bi
ết các biến quan sát có đo lường cho cùng m ột khái niệm hay các biến quan sát đo
lường cho một khái niệm có liên k ế t với nhau hay không . Sử dụng phương pháp này
trong nghiên cứu để phân tích loạ i bỏ những biến không phù hợp, hạn chế các biến rác
trong quá trình nghiên cứu.
Trong một thang đo, nếu chỉ số Cronbach’s Alpha cao chứng tỏ những người
được khảo sát hiểu cùng m ột khái niệm, có câu tr ả lời đồng nhất tương đương nhau
qua mỗi biến quan sát của thang đo đó. Về lý th uyết, hệ số này càng cao càng t ốt tức
thang đo càng có độ tin cậy cao. Tuy nhiên, nếu hệ số Alpha này quá l ớn khoảng từ
0,95 trở lên cho thấy nhiều biến trong thang đo không khác biệt gì hay còn gọi là hiện
tượng trùng l ặp trong thang đo (Theo: Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc –
2008) thì chỉ số Cronbach’s Alpha sẽ được đánh giá như sau:
- Từ 0.6 trở lên thang đo lường đủ điều kiện
- Từ 0.7 đến gần bằng 0.8 thang đo lường sử dụng tốt
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
7
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
- Từ 0.8 đến gần bằng 1 thang đo lường rất tốt
Bên cạnh giá trị Cronbach’s Alpha phản ánh cho khái ni ệm, chúng ta c ần kiểm tra
đánh giá xem những biến quan sát nào đóng góp vào việc đo lường cho một khái niệm hay
biến quan sát nào c ần bỏ đi, biến quan sát nào s ẽ giữ lại bằng cách dựa vào giá tr ị tương
quan biến tổng. Theo (Nunnally, J – 1978), nếu giá trị tương quan biến tổng lớn hơn 0.3
thì biến quan sát đó phù hợp, có đóng góp vào việc đo lường khái niệm.
+ Phân tích nhân t ố khám phá EFA
Phân tích nhân tố EFA là tên chung c ủa một nhóm các th ủ tục được s ử dụng
chủ yếu để thu nhỏ và tóm t ắt các dữ liệu. Phân tích nhân tố sẽ giúp k ám phá c ấu trúc
khái niệm nghiên cứu, rút g ọn nhiều biến quan sát với nhau thành một tập hợp các
biến (nhân tố) để chúng có ý ngh ĩa hơn nhưng vẫn chứa đự ng hầu hết các thông tin
ban đầu. Cụ thể phân tích nhân tố giúp đánh giá hai giá trị ủa thang đo. Đó là giá trị
hội tụ (các biến quan sát hội tụ về cùng m ột nhân tố) và giá tr ị phân biệt (các biến
quan sát thuộc về nhân tố này phải được phân bi ệ t v ới các nhân t ố khác). Trong
nghiên cứu này, phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA được sử dụng để xác
định và nhận dạng các nhóm nhân t ố trong mô hình nghiên cứu đề xuất đánh giá hiệu
quả hoạt động xuất khẩu của công ty Vinatex Đà Nẵng.
Trong quá trình phân tích nhân tố, phải đáp ứng những yêu cầu và tiêu chu ẩn cụ
thể như sau:
- Đạt giá trị phải hội tụ: Hệ số tài nhân t ố (Factor loading), hệ số này biểu thị
mối quan hệ tương quan giữa các biến quan sát với nhân tố. Hệ số tải nhân tố càng
cao, nghĩa là t ng quan giữa các biến quan sát với các nhân t ố càng lớn và ngược lại.
Thường hệ số tài nhân t ố lớn hơn 0.5 thì được chấp nhận
- Phương sai trích lớn hơn 50% cho thấy mô hình EFA là phù h ợp, trị số này
cho biết nếu coi biến thiên là 100% thì các nhân t ố được trích cô đọng được bao nhiêu
% và bị thất thoát bao nhiêu %. Bên cạnh đó trị số eigenvalue dùng để xác định số
lượng nhân tố trong phân tích EFA, những nhân tố nào có giá tr ị lớn hơn 1 thì được
chấp nhận, giữ lại trong mô hình
- Hệ số KMO là trị số dùng để xem xét sự thích hợp của phân tích nhân tố, do
vậy giá trị KMO phải nằm giữa 0.5 và 1 mới phù h ợp với dữ liệu thu thập được. Hệ số
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
8
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
Bartlett dùng để xem xét các bi ến quan sát trong nhân t ố có tương quan với nhau hay
không. Vì điều kiện cần để áp dụng phân tích nhân tố là các bi ến quan sát phản ánh
những khía cạnh khác nhau của cùng m ột nhân tố phải có m ối tương quan với nhau
do đó kiểm định Bartlett có ý ngh ĩa thống kê khi Sig Bartlett Test < 0.05, nghĩa là các
biến quan sát có tương quan với nhau trong nhân tố.
- Phân tích hồi quy
Phân tích hồi quy dùng trong nghiên c ứu này dùng để xác định xem các biến độc
lập trong mô hình đề xuất đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu CTCP Vinatex Đà
Nẵng ảnh hưởng đến biến phụ thuộc như thế nào thông qua vi ệc kiể m tra phần dư
chuẩn hóa, h ệ số phóng đại VIF (Varience Inflation Factor). Mô hình hồi quy tuyến
tính bội sẽ được xâu dựng nếu các giả định không b ị vi ph ạ m. Sử dụng hệ số R2
đã
được điều chỉnh để kiểm tra mức độ phù h ợp của mô hình.
- Phương pháp SWOT
Mục đích của phân tích SWOT là tìm ra điểm mạnh và điểm yếu từ nội bộ công ty,
trên cơ sở kết hợp cơ hội và thách th ức t ừ môi trường bên ngoài để nhằm mục đích phát
huy những điểm mạnh, hạn chế điểm yếu bằng những giải pháp, chiến lược cấp công ty. V
ấn đề là những giải pháp, chiến lược này phải khả thi và đảm bảo các yêu cầu khai thác tối
đa nguồn lực đang sở hữu, những yếu kém giải quyết như thế nào.
5. Kết cấu đề tài
Bố cục của đề tài: “ Đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu của Công ty CP
dệt may Vinatex Đà Nẵng” được chia thành 3 phần:
 Phần 1: Đặt vấn đề

 Phần 2: Nội dung và k ết quả nghiên cứu

Chương 1: Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu

Chương 2: Đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu tại Công ty CP Vinatex Đà
Nẵng sang thị trường Mỹ
Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu của
Công ty Vinatex Đà Nẵng
 Phần 3: Kết luận và ki ến nghị
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
9
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ K ẾT QUẢ NGHIÊN C ỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN C ỨU
1.1 Cơ sở lý lu ận về vấn đề nghiên cứu
1.1.1 Những vấn đề chung về hoạt động kinh doanh xuất khẩu
1.1.1.1 Khái ni ệm về hoạt động xuất khẩu
Theo điều 28, Bộ luật thương mại Việt Nam (2005):
“ Xuất khẩu hàng hóa là vi ệc hàng hóa được đưa ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc
đưa vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh th ổ Việt Nam đượ coi là khu vực hải quan
riêng theo quy định của pháp luật.”
Xuất khẩu là hoạt động kinh doanh buôn bán trên ph ạm vi quốc tế. Nó không
phải là hành vi buôn bán riêng l ẻ mà là c ả một hệ thống các quan hệ mua bán phức
tạp có t ổ chức cả bên trong và bên ngoài. Các lý do để một công ty th ực hiện XK là:
- Tận dụng ưu thế của công ty
- Giảm được chi phí cho một đơn vị sản phẩm do tăng khối lượng
- Nâng cao được lợi nhu ận của công ty
- Giảm được rủi ro tối thiểu hóa s ự dao động của nhu cầu
Khi một thị trường chưa bị hạn chế bởi thuế quan, hạn ngạch, các quy định về tiêu
chuẩn kỹ thuật, ít đối thủ cạnh tranh hay năng lực của DN chưa đủ để thực hiện hình thức
cao hơn thì hình thức XK thường được lựa chọn, bởi vì so với đầu tư thì rõ ràng XK đòi h
ỏi một lượng vốn ít hơn, rủi ro thấp hơn đặc biệt hiệu quả kinh tế trong thời gian ngắn.
Hoạt động XK là hình thức cơ bản của hoạt động ngoại thương đã xuất hiện lâu
đời và ngày càng phát tri ển. Hoạt động XK diễn ra trên mọi lĩnh vực, mọi điều kiện
kinh tế, từ XK hàng hóa tiêu dùng đến hàng hóa ph ục vụ sản xuất, máy móc, thi ết bị
cho đến công ngh ệ kỹ thuật cao. Tất cả mọi hoạt động đều nhằm mục tiêu đem lại lợi
ích cho các quốc gia.
1.1.1.2 Phân lo ại các hình thức xuất khẩu chủ yếu
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
10
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
Trên thị trường thế giới, các nhà kinh doanh giao d ịch với nhau theo những cách
thức nhất định. Ứng với mỗi phương thức xuất khẩu có nh ững đặc điểm riêng, kỹ
thuật tiến hàng riêng
Theo “Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu” của GS. TS. Võ Thanh Thu (2011),
hình thức xuất khẩu bao gồm:
- Xuất khẩu trực tiếp: là việc xuất khẩu các loại hàng hóa d ịch vụ doanh chính
doanh nghiệp sản xuất ra hoặc thu mua từ các đơn vị sản xuất trong nước ới khách
hàng nước ngoài thông qua các t ổ chức của mình
Trong trường hợp doanh nghiệp tham gia xuất khẩu là doa h g i ệp thương mại
không t ự sản xuất ra sản phẩm thì việc xuất khẩu bao gồm 2 công đoạn:
+ Thu mua tại nguồn hàng xuất khẩu với các đơn vị, địa phương trong nước
+ Đàm phán ký k ết với doanh nghiệp nước ngoài, giao hàng và thanh toán ti ền
hàng với đơn vị bạn
Phương pháp này có một số ưu điểm là: t ông qua đàm phán thảo luận trực tiếp
dễ dàng đi đến thống nhất và ít xảy ra nhữ ng hiểm lầm đáng tiếc, do đó:
+ Giảm được chi phí trung gian do đó làm tăng lợi nhuận cho doanh
nghiệp + Có nhi ều điều kiện để phát huy tídnh độc lập của doanh nghiệp
+ Chủ động trong việ c tiêu thụ hàng hóa s ản phẩm của mình
Tuy nhiên bên c ạnh nhữ ng mặt tích cực thì phương thức này còn b ộc lộ một số
hạn chế:
+ Dễ xảy ra rủi ro
+ Nếu như không có cán bộ XNK có đủ trình độ và kinh nghiệm khi tham gia ký
kết hợp động ở một thị trường mới sẽ gây bất lợi cho mình
+ Khối lượng hàng hóa giao d ịch phải lớn mới có thể bù đắp được chi phí giao dịch
- Xuất khẩu ủy thác: là hình thức kinh doanh trong đó đơn vị XNK đóng vai trò
là người trung gian thay cho đơn vị sản xuất tiến hành ký k ết hợp đồng xuất khẩu, tiến
hành các th ủ tục cần thiết để xuất khẩu do đó nhà sản xuất qua đó được hưởng một số
tiền nhất định gọi là phí ủy thác
Ưu điểm của phương thức này:
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
11
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
+ Những người
địa phương do đó họ
cho người ủy thác
nhận ủy thác hiểu rõ tình hình thị trường pháp luật và tập quán
có kh ả năng đẩy mạnh việc buôn bán và thanh toán b ớt ủy thác
+ Đối với người nhận ủy thác là không c ần bỏ vốn vào kinh doanh tạo ra công
ăn việc làm cho nhân viên đồng thời cũng thu được một khoản tiền đáng kể
Tuy nhiên cũng có những mặt hạn chế như:
+ Công ty kinh doanh XNK m ất đi sự liên kết trực tiếp với thị trường thường
phải đáp ứng những yêu sách c ủa người trung gian
+ Lợi nhuận bị chia sẻ
- Buôn bán đối lưu: Là một trong những phương thứ c g ao dịch xuất khẩu trong
xuất khẩu kết hợp chặt chẽ với nhập khẩu, người bán hàng đồng thời là người mua,
lượng trao đổi với nhau có giá tr ị tương đương. Trong phương thức này mục tiêu là
thu về một lượng hàng hóa có giá tr ị tương đương
Các bên tham gia luôn luôn ph ải quan tâm đến sự cân bằng trong trao đổi hàng
hóa, th ể hiện ở những khía cạnh sau:
+ Cân bằng về mặt hàng, mặt hàng quý đổi lấy mặt hàng quý, m ặt hàng tồn kho
đổi lấy mặt hàng tồn kho khó bán
+ Cân bằng về giá cả so với giá thực tế nếu giá hàng nh ập cao thì khi xuất đối
phương giá hàng xuất khẩu c ũng phải được tính cao tương đương và ngược lại
+ Cân bằng về tổ g giá trị hàng giao cho nhau
+ Cân bằng về điều kiện giao hàng: nếu xuất khẩu CIF phải nhập khẩu CIF
- Xuất khẩu hàng hóa theo ngh ị định thư:
Là hình thức xuất khẩu hàng hóa ( hay được gọi là gán n ợ) được ký k ết theo
nghị định thư giữa hai chính phủ
Đây là một trong những hình thức xuất khẩu mà doanh nghiệp tiết kiệm được các
khoản chi phí trong việc nghiên cứu thị trường: tìm kiếm bạn hàng, mặt khác không có
sự rủi ro trong thanh toán
- Xuất khẩu tại chỗ: là hình thức kinh doanh mới nhưng đang phát triển rộng rãi,
do những ưu việt nó đem lại
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
12
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
Đặc điểm của loại hình này là hàng hóa không c ần vượt qua biên giới quốc gia
mà khách hàng v ẫn mua được. Do vậy nhà xuất khẩu không c ần phải thâm nhập thị
trường nước ngoài mà khách hàng t ự tìm đến với nhà xuất khẩu, cũng không cần phải
tiến hành các th ủ tục như thủ tục hải quan, mua bảo hiểm hàng hóa,… do đó giảm
được chi phí khá lớn
- Gia công qu ốc tế: là phương thức kinh doanh trong đó một bên gọi là bên nh ậ n
gia công nguyên v ật liệu hoặc bán thành ph ẩm của một bên khác (g ọi là b n đặt gia
công) để chế biến ra thành phẩm cho bên đặt gia công và nh ận thu lao (g ọi là phía gia
công)
+ Đối với bên đặt gia công: Phương thức này giúp h ọ lợi dụng giá rẻ, nguyên
phụ và nhân công c ủa nước nhận gia công
+ Đối với bên đặt gia công: Phương thức này giúp h ọ giải quyết công ăn việc
làm cho công nhân lao động trong nước hoặc nhập được thiết bị hay công ngh ệ mới
về nước mình
- Tạm nhập tái xuất: là một hình thứ c xuất khẩu trở ra nươc ngoài những hàng
hóa trước đây đã nhập, chưa qua chế biến ở nước tái xuất qua hợp đồng tái xuất bao
gồm nhập khẩu và xuất khẩu với mục đích thu về ngoại tệ lớn hơn số ngoại tệ đã bỏ ra
ban đầu
Hợp đồng này luôn thu hút ba nước xuất khẩu, nước tái xuất khẩu và nước nhập
khẩu. Vì vậy, người ta gọi giao dịch tái xuất là giao dịch ba bên hay giao dịch tam giác
1.1.2 Vai trò c ủa hoạt động của xuất khẩu
1.1.2.1 Đối với nền kinh tế thế giới và qu ốc dân
Là một trong những nội dung cơ bản của hoạt động kinh tế đối ngoại, xuất khẩu
đã trở thành phương tiện để thúc đẩy phát triển kinh tế.
Thực tiễn đã xác định xuất khẩu là một mũi nhọn có ý ngh ĩa quyết định đối với
quá trình phát triển kinh tế của một đất nước. Công tác xu ất khẩu được đánh giá quan
trọng như vậy là do:
- Một là, xuất khẩu đã tạo nguồn vốn chính cho nhập khẩu, phục vụ công nghiệp
hóa đất nước. Công nghi ệp hóa là nh ững bước đi phù hợp là con đường tất yếu
để khắc phục tình trạng nghèo đói lạc hậu. Tuy nhiên công nghi ệp hóa đòi h ỏi có s ố
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
13
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
lượng lớn vốn để nhập khẩu những công ngh ệ tiên tiến do đó trong chờ vào xuất khẩu,
xuất khẩu quyết định quy mô và t ốc độ tăng trưởng của nhập khẩu
- Hai là, xuất khẩu đóng góp vào quá trình chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế, thúc
đẩy sản xuất phát triển. Dịch chuyển cơ cấu kinh tế từ nông nghi ệp sang công nghi ệp
phù h ợp với xu hướng phát triển của nền kinh tế thế giới là tất yếu đối với tất c ả các
nước kém phát tri ển
+ Xuất khẩu tạo điều kiện cho các ngành cùng có cơ hội phát tri ể n. Ví dụ: Khi
phát triển ngành dệt may phục vụ xuất khẩu thì ngành chế biến nguyên liệu ( bông,
may mặc,…) cũng có cơ hội phát triển theo
+ Xuất khẩu tạo điều kiện mở rộng thị trường tiêu th ụ sản phẩm, góp ph ần ổn
định sản xuất
+ Xuất khẩu là phương tiện quan trọng đêt tạo ngu ồn vốn và thu hút khoa h ọc
công ngh ệ mới từ các nước phát triển nhằm hiện đại hóa kinh tế nội địa, tạo ra năng
lực sản xuất mới
Với đặc điểm của đồng tiền thanh toán là ngo ại tệ đối với một hoặc cả hai bên,
xuất khẩu góp ph ần làm tăng dự trữ ngoại tệ quốc gia. Đặc biệt đối với những nước
nghèo, đồng tiền có giá tr ị thấp, thực tế đã chứng minh, những nước phát triển là
những nước có nên ngo ại thương mạnh và năng động.
Hoạt động xuất khẩu chi ế m lĩnh vị trí trung tâm trong các hoạt động kinh tế đối
ngoại:
+ Lưu thông hàng hóa giữa thị trường trong nước với thị trường nước ngoài
+ Tạo nguồn lực từ bên ngoài, ch ủ yếu là vốn và công ngh ệ để phục vụ cho sự
phát triển của đất nước
+ Xuất khẩu có th ể làm thay đổi cơ cấu vật chất của tổng sản phẩm xã hội và
tổng thu nhập quốc dân nhằm thích ứng với nhu cầu tiêu dùng và tích l ũy
+ Xuất khẩu còn làm tăng hiệu quả của nền kinh tế bằng việc tạo một môi trường
kinh doanh thuận lợi cho việc sản xuất kinh doanh, tăng khả năng khai thác lợi thế của
một quốc gia
- Ba là, xuất khẩu tác động tích cực tới giải quyết công ăn việc làm và c ải thiện
đời sống nhân dân
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
14
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
Tác động của xuất khẩu ảnh hưởng rất nhiều đến lĩnh vực của công s ống. Sản
xuất hàng hóa xu ất khẩu sẽ thu hút hàng tri ệu lao động vào làm vi ệc, tạo thu nhập ổn
định, đồng thời tạo ra ngoại tệ để nhập khẩu vật phẩm tiêu dùng đáp ứng nhu cầu ngày
càng lớn của nhân dân
- Bốn là, xuất khẩu là cơ sở để mở rộng các quan hệ kinh tế đối ngoại của nước
ta trên cơ sở vì lợi ích của các bên, đồng thời gắn liền sản xuất trong nước với quá
trình phân công lao động quốc tế. Xuất khẩu là một trong những nội dung chính trong
chính sách kinh tế đối ngoại của nước ta với các nước trên thế giới vì mục tiêu dân
giàu nước mạnh
Như vậy, có th ể nói đẩy mạnh xuất khẩu sẽ tạo động lực cần thiết giải quyết
những vấn đề thiết yếu của nền kinh tế. Điều này nói lên tính khách quan c ủa việc
tăng cường xuất khẩu trong quá trình phát triển kinh tế.
1.1.2.2 Đối với doanh nghiệp
Thông qua xu ất khấu, các doanh ng i ệp tr ng nước có cơ hội tham gia và tiếp
cận vào thị trường thế giới. Nếu thành công đây là cơ hội để các doanh nghiệp mở
rộng thị trường và khả năng sản xuất của mình.
Xuất khẩu kết hợp với nhập khẩu trong điều kiện nền kinh tế hàng hó nhi ều
thành phần sẽ góp ph ần đẩ y mạnh liên doanh liên k ết giữa các doanh nghiệp trong và
ngoài nước một cách tự iác, mở rộng quan hệ kinh doanh, khai thác và sử dụng có hiệu
quả các nguồn lực hiệ có, gi ải quyết công ăn việc làm cho người lao động
Qua xuất khẩu doanh nghiệp thực hiện được mục tiêu cở bản của mình đó là lợi
nhuận. Lợi nhuận là mục tiêu đầu tiên cũng như mục tiêu quan trọng nhất của doanh
nghiệp, nó quy ết định và chi phối các hoạt động khác.
Xuất khẩu giúp doanh nghi ệp nâng cao khả năng cạnh tranh: do phải chịu sức ép
cạnh tranh trong và ngoài nước sẽ đặt doanh nghiệp vào một môi trường cạnh tranh
khốc liệt mà ở đó nếu muốn tồn tại và phát tri ển được đòi h ỏi các doanh nghiệp phải
không ng ừng nâng cao chất lượng, cải tiến mẫu mã, điều chỉnh giá thành s ản phẩm.
1.1.3 Nội dung hoạt động xuất khẩu
Xuất khẩu là việc bán sản phẩm hàng hóa s ản xuất trong nước ra thị trường nước
ngoài, nó được tổ chức thực hiện trong môi trường kinh doanh quốc tế do đó được tổ
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
15
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
chức thực hiện với nhiều nghiệp vụ, nhiều khâu. Mỗi khâu, mỗi nghiệp vụ đều phải
nghiên cứu kỹ lưỡng và đặt trong mối quan hệ lẫn nhau, tranh thủ nắm bắt được các lợi
thế nhằm đảm bảo xuất khẩu đạt hiệu quả cao nhất.
1.1.3.1 Nghiên cứu thị trường quốc tế
Theo “Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu” của GS. TS. Võ Thanh Thu (2011),
hoạt động xuất khẩu bao gồm:
1.1.3.1.1 Nghiên cứu thị trường hàng hóa th ế giới:
Nghiên cứu thị trường hàng hóa ph ải bao gồm việc nghiên cứu toàn b ộ quá
trình sản xuất của một ngành sản xuất cụ thể.
Nghiên cứu thị trường hàng hóa nh ằm đem lại sự hiể u biết về quy luật vận động
của chúng. M ỗi thị trường hàng hóa c ụ thể có quy lu ật vận động riêng, quy luật đó
được thể hiện qua những biến đổi nhu cầu, cung ấp và giá c ả hàng hóa trên th ị
trường, nắm chắt các quy luật để giải quyết hàng loạt các vấn đề thực tiễn liên quan
như thái độ tiếp thu của người tiêu dùng, yêu c ầu của thị trường đối với hàng hóa, các
hình thức và biện pháp thâm nh ập thị trường.
Muốn kinh doanh xuất khẩu thành công, ta ph ải xác định các vấn đề sau:
+ Thị trường cần mặt hàng gi?
+ Tình hình tiêu dùng mặt hàng đó như thế nào?
+ Tình hình sản xuất mặt hàng đó như thế nào?
+ Tỷ suất ngoại tệ của mặt hàng đó?
1.1.3.1.2 Dung lượng thị trường vá các y ếu tố ảnh hưởng
Dung lượng thị trường là khối lượng hàng hóa được giao dịch trên một phạm vi
thị trường nhất định. Nhưng nó không xác định mà thay đổi tình hình theo những nhân
tố tổng hợp theo những giai đoạn nhất định.
1.1.3.1.3 Lựa chọn đối tác bán buôn
Mục đích của hoạt động này là l ựa chọn bạn hàng sao cho công tác kinh doanh
an toàn và có l ợi, bao gồm:
+ Quan điểm kinh doanh, lĩnh vực kinh doanh của họ
+ Khả năng vốn và cơ sở vật chất của họ
+ Uy tín và mối quan hệ trong kinh doanh của họ
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
16
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
Có th ể nói, vi ệc lựa chọn đối tác giao dịch có căn cứ khoa học là điều kiện quan
trọng để thực hiện thắng lợi của hoạt động mua bán trong thương mại quốc tế.
1.1.3.1.4 Nghiên cứu giá c ả hàng hóa trên th ị trường thế giới
Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa, đồng thời biểu hiện một cách
tổng hợp các hoạt động kinh tế, các mối quan hệ kinh tế như: quan hệ cung cầu hàng
hóa, tích lũy tiêu dùng,…giá cả luôn g ắn liền với thị trường và chịu tác động của nhi ề
u yếu tố. Để thích ứng sự biến động của thị trường, các nhà kinh doan h ố nhất là thực
hiện định giá linh hoạt phù h ợp với mục đích cơ bản của doanh nghiệp
Ngoài ra, các doanh nghi ệp còn ph ải xem xét đến chính phủ ước chủ nhà và
nước xuất khẩu để có th ể định giá sản phẩm đáp ứng đòi h ở i của quy định này.
1.1.3.1.5 Thanh toán trong thương mại quốc tế
Thanh toán quốc tế là một khâu rất quan trọng trong kinh doanh xuất nhập khẩu
hàng hóa. Hi ệu quả kinh tế trong kinh daonh xuất khẩu phần nhiều nhờ vào sự lựa
chọn phương thức thanh toán. Thanh toán là bước đảm bảo cho người xuất khẩu thu
được tiền và người nhập khẩu nhận được hàng .
Thanh toán quốc tế có th ể hiểu đó là việc chi trả những khoản ngoại tệ, tín dụng
có liên quan đến việc xuất nhập khẩu hàng hóa đã được thỏa thuận trong hợp đồng
kinh tế. Trong xuất khẩu hàng hóa vi ệc thanh toán phải xem xét các v ấn đề:
+ Tiện tệ trong thanh toán quốc tế
+ Địa điểm tha h toán
+ Thời gian thanh toán
+ Thời hạn thanh toán
+Phương thức thanh toán: Việc lựa chọn phương thức xuất phát từ yêu cầu của
người bán là thu ti ền nhanh, đầy đủ, đúng và yêu cầu của người nhập hàng là có đúng
số lượng, chất lượng, đúng hạn. Các phương thức thanh toán thường được dùng trong
ngoại thương gồm:
 Phương thức chuyển tiền: là phương thức trong đó khách hàng yêu cầu ngân
hàng của mình chuyển một số tiền nhất định cho một người khác (người hưởng lợi) ở
một địa điểm nhất định bằng phương tiện chuyển tiền do khách hàng yêu c ầu
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
17
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
 Phương thức ghi sổ: Người bán mở một tài khoản để ghi nợ người mua sau khi
người bán đã hoàn thành giao hàng hay d ịch vụ, đến từng định kỳ người mua trả tiền
cho người bán

 Phương thức nhờ thu: Người bán sau khi hoàn thành ngh ĩa vụ giao hàng cho
khách hàng thí ủy thác cho ngân hàng c ủa mình thu hộ số tiền ở người mua trên cơ sở
hối phiếu của người bán lập ra

 Phương thức tín dụng chứng từ: là một sự thỏa thuận, trong đó mộ ngân hàng
(ngân hàng m ở thư tín dụng) theo yêu cầu của khách hàng ( người yêu c ầ u mở thư
tín dụng) sẽ trả một số tiền nhất địng cho người hưởng lợi số tiền của t ư tín dụng

 Phương thức thư ủy thác mua (A/P)

 Thư đảm bảo trả tiền (L/G)

 Thanh toán qua tài kho ản treo ở nước ngoài
1.1.3.2 Lập phương án kinh doanh
Trên cơ sở những kết quả thu được trong quá trình nghiên cứu thị trường, đơn vị
kinh doanh lập phương án kinh doanh cho m ình. Phương án này là kế hoạch hoạt
động của doanh nghiệp nhằm đạt tới những mục tiêu xác định trong kinh doanh. Việc
xây dựng phương án này bao gồ m:
- Đánh giá tình hình thị trường và thương nhân, phác họa bức tranh tổng quát về
hoạt động kinh doa h và h ữ ng thuận lợi khó khăn
- Lựa chọn mặt hàng, thời cơ, điều kiện và phương thức kinnh doanh. Sự lựa
chọn này phải có tình thuyết phục trên cơ sở phân tích tình hình có liên quan
- Đề a mục tiêu cụ thể: khối lượng, giá bán, th ị trường xuất khẩu. Đề ra và thực
hiện các biện pháp để đạt được mục tiêu đó. Những biện pháp này bao g ồm: ký k ết
hợp đồng kinh tế, quảng cáo,…
- Sơ bộ đánh giá hiệu qảu kinh tế của việc kinh doanh thông qua các ch ỉ tiêu
chủ yếu như: Tỷ suất ngoại tệ, thời gian hoàn vốn, tỷ suất doanh lợi, điểm hòa v ốn,…
1.1.3.3 Nguồn hàng cho xu ất khẩu
Nguồn hàng xuất khẩu là toàn b ộ hàng hóa c ủa công ty ho ặc một địa phương,
vùng ho ặc toàn bộ đất nước có kh ả năng và bảo đảm điều kiện xuất khẩu được. Một
nguồn hàng xuất khẩu mạnh rất quan trọng đối với doanh nghiệp kinh doanh xuất khẩu
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
18
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
vì nó góp ph ần đáp ứng kịp thời, chính xác nhu cầu thị trường, thực hiện đúng hợp
đồng với chất lượng tốt.
Để tạo nguồn hàng cho xuất khẩu, các doannh nghiệp có th ể đầu tư trực tiếp
hoặc gián tiếp cho sản xuất, có th ể thu gom hoặc ký k ết hợp đồng mua với các chân
hàng. Công tác thu mua ngu ồn hàng cho xuất khẩu bao gồm:
- Nghiên cứu nguồn hàng xuất khẩu
- Tổ chức hệ thống thu mua hàng cho xuất khẩu
- Ký k ết hợp đồng
1.1.3.4 Đàm phán ký k ết và th ực hiện hợp đồng
Theo “Đàm phán trong kinh doanh quốc tế” của GS.TS Đoàn Thị Hồng Vân
(2009)
1.1.3.4.1 Các hình thức đàm phán
Đàm phán là việc bàn bạc trao đổi với nhau về các điều kiện mua bán giữa các
nhà doanh nghiệp xuất nhập khẩu để đi đế n ký k ết hợp đồng
- Đàm phán qua thư tín: ngày nay việ c s ử dụng hình thức này vẫn là phổ biến
để giao dịch giữa các nhà điều kiện xuất khẩu. Những cuộc tiếp xúc ban đầu thường
qua thư tín. Ngay cả sau này khi cả h i bên đã có điều kiện gặp gỡ trực tiếp thì việc duy
trì quan hệ cũng phải qau thư tín. Sử dụng thư tín để giao dịch đàm phán phải luôn nh
ớ rằng thư là sứ giả của mình đế n khách hàng b ởi vậy, gửi thư cần lịch sử, chuẩn các,
khẩn trương
- Đàm phán qua điện thoại: Bằng hình thức này sẽ giảm bớt thời gian, giúp cho
các nhà kinh dianh ti ến hành đàm phán khẩn trường, kịp thời cơ. Nhưng trao đổi qua
điện thoại không có gì làm b ằng chứng cho những thỏa thuận, quyết định nên sau khi
trao đổi bầng diện thoại cần có th ủ tục các nhạn nội dung đã đàm phán
- Đàm phán bằng cách gặp gỡ trực tiếp: Đây là hình thức cẩn thận, có tác d ụng
đẩy nhanh tốc độ giải quyết các vấn đề mà các bên cùng quan tâm tuy nhiên phương
pháp này r ất tốn kém
Các bước tiến hành đàm phán:
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
19
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
- Bước 1: Chào hàng là l ời đề nghị ký k ết hợp đồng từ phía người bán đưa ra.
Trong buôn bán thì chào hàng là vi ệc người xuất khẩu thể hiện ý định bán hàng c ủa
mình. Tùy vào đơn chào hàng nào mà chúng có tính chất pháp lý khác nhau
- Bước 2: Hoàn giá là m ột lời đề nghị mới do bên nhận chào hàng đưa ra sau
khi đã nhận được đơn chào hàng của ben kia nhưng không chấp nhận hoàn toàn giá
chào hàng. Khi hoàn giá thì coi như chào hàng trước đó bị hủy bỏ. Trong kinh doanh
qu ốc tế, mỗi lần giao dịch thường phải qua nhiều lần hoàn giá m ới đi đến kết húc
- Bước 3: Chấp nhận là sự đồng ý hoàn toàn t ất cả mọi điều kiệ n chào hàng mà
phía bên kia đưa ra, khi đó tiến hành ký k ết hợp đồng
- Bước 4: Xác nhận sau khi hai bên đã thỏa thuậ n c ới nhau về điều kiện giao
dịch thì ghi lại tất cả những đã thỏa thuận gửi cho bên kia. Đó là văn bản có ch ữ ký
của cả hai bên
1.1.3.4.2 Hợp đồng kinh tế về xuất khẩu hàng hóa
Sau khi các bên mua và bán ti ến hàng giao dịch, đàm phán có kết quả thì đi đến
lập và ký k ết hợp đồng. Hợp đồng có quy đị nh rõ ràng và đầy đủ quyền hạn và nghĩa
vụ của các bên tham gia .
Hợp đồng thể hiện bằng văn bản là hình thức bắt buộc đối với các doanh nghiệp
kinh doanh xuất nhập khẩu c ủa nước ta. Đây là hình thức tốt nhất để bảo vệ quyền lợi
của cả hai bên và tránh được những biểu hiện không đồng nhất trong ngôn t ừ hay
quan niệm vì các đối tác tham gia thuộc các quốc tịch khác nhau.
Các điểm cần lưu ý khi ký k ết hợp đồng:
- Hợp đồng cần trình bày rõ ràng, sáng s ủa, nội dung phải phán ảnh đúng và
đầy đủ các vấn đề đã thỏa thuận
- Ngôn ng ữ dùng trong h ợp đồng là thứ ngôn ng ữ phổ biến mà hai bên cùng
thông th ạo
- Chủ thế ký k ết hợp đồng phải là người có đủ thẩm quyền ký k ết
- Hợp đồng nên đề cập đầy đủ các vấn đề vầ khiếu nại, trọng tài đề giải quyết
tranh chấp nếu có tránh tình trạng tranh chấp kiện tụng kéo dài
1.1.3.4.3 Thực hiện hợp đồng
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
20
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
Theo Giáo trình Nghiệp vụ thương mại quốc tế - Đại học Huế của Nguyễn Thị
Diệu Linh (2008). Sau khi hợp đã được ký k ết thì đơn vị sản xuất kinh doanh xuất
khẩu phải thực hiện cho các quy định đã ký k ết trong hợp đồng, tiến hành sắp xếp
những việc phải làm, ghi thành b ảng theo dõi ti ến độ thực hiện hợp đồng, ghi lại
những diễn biến kịp thời, những văn bản phát đi và nhận được để xử lý và gi ải quyế t
cụ thể. Đồng thời phai đảm bảo được quyền lợi quốc gia và lợi ích kinh doanh của
doanh nghiệp
Hình1.1: Sơ đồ trình tự thực hiện hợp đồng xuất khẩ u
Ký k ết Kiểm tra Xin giáp
HĐXK L/C phép XK
Làm thủ tục hải Kiểm ng i ệ m
quan hàng hóa
Giao hàng Mua bảo Làm thủ tục
lên tàu hi ể m thanh toán
- Xin giấy phép xuất khẩu:
Chuẩn bị
hàng
Ủy thác thuê tàu
Giải quyết
Giấy phép xuất khẩu là một biện pháp quan trọng để Nhà nước quản lý hoạt động
xuất nhập khẩu. Vì thế, trước khi xuất khẩu hàng hóa, doanh nghi ệp phải xin phép
xuất khẩu hàng hóa đó. Quyền kinh doanh xuất nhập khẩu và thủ tục xuất nhập khẩu
được quy định 12/2006/NĐ- CP, ngày 23/01/2006
- Kiểm tra L/C
Bên nhập khẩu có trách nh iệm mở L/C và bên xu ất khẩu cần kiểm tra L/C có
phù hợp với hợp đồng ký k ết hay không trước khi tiến hành giao hàng
- Chuẩn bị hàng xuất khẩu
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
21
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
Công vi ệc này phải thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng và đảm bảo tiến
độ cho công tác giao hàng. Chu ẩn bị hàng hóa bao g ồm nhiều công vi ệc từ thu gom
tập trung thành lô hàng xu ất khẩu đến việc đóng gói bao bì, ký mã hiệu
Trước khi xuất khẩu, các nhà xu ất khẩu phải có ngh ĩa vụ kiểm tra về phẩm chất,
số lượng, trọng lượng, bao bì.
- Kiểm tra hàng hóa xu ất khẩu
Kiểm tra chất lượng hàng xuất khẩu sẽ ngăn chặn kịp thời những h ậ u quả xấu và
đảm bảo uy tín cho nhà sản xuất cũng như tổ chức xuất khẩu trong quan h ệ mua bán
- Làm thủ tục hải quan
Thủ tục hải quan là một cách thức để Nhà nước qu ả n lý ho ạt động xuất nhập
khẩu. Không nh ững thế đây còn là ki ểm tra, giám sát h ải quan, trong đó quy định khi
làm thủ tục hải quan, người khai hải quan phải khai báo h ải quan, đưa hàng đến địa
điểm quy định cụ thể, làm nghĩa vụ nộp thuế
- Thuê phương tiện vận tải
Thuê phương tiện chở hàng dựa vào căn cứ: Những điều khoản hợp đồng mua
bán, đặc điểm hàng hóa mua bán, điều kiện vận tải, thông thường trong nhiều trường
hợp, đơn vị kinh doanh xuất khẩu thường ủy thác việc phương tiện vận tải cho một
công ty v ận tải
- Giao hàng cho n ười v ận tải
Doanh nghiệp xuất khẩu phải tiến hành theo các bước sau:
+ Căn cứ vào chi tiết hàng hóa xu ất khẩu, lập bảng kê hàng hó chuyên ch ở cho
người vận tải để đổi lấy hồ sơ xếp hàng
+ T ao đổi với cơ quan điều độ cảng để nắm vững kế hoạch giao hàng
+ Lập kế hoạch và vận chuyển hàng vào c ảng
+ Bốc hàng lên tàu
+ Sau khi giao nhận hàng xong lấy biên lai thuyền phó
+ Trên cơ sở hóa đơn thuyền phó đổi lấy vận đơn đường biển, điều quan trọng là
phải lấy được hàng vận đơn đường biển hoàn hảo
- Mua bảo hiểm cho hàng hóa xu ất khẩu
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
22
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
Căn cứ vào điều kiện cơ sở giao hàng, căn cứ vào hàng hóa v ận chuyển, điều kiện
vận chuyển để lựa chọn mua bảo hiểm thích hợp cho hàng hóa. H ợp đồng bảo hiểm
thường được chia thánh hai loại: Hợp đồng bảo hiểm bao và hợp đồng bảo hiểm chuyến
- Lập bộ chứng từ thanh toán
Sau khi giao hàng, nhà s ản xuất nhanh chóng l ập bộ chứng từ thanh toán trình
ngân hàng để đòi ti ền nhà nhập khẩu. Bộ chứng từ này phải chính xác và phù h ợp v
ới yêu cầu của L/C về cả nội dung và hình thức. Bộ chứng từ bao gồm: hóa đơn
thương mại, vận đơn (đường biển, đường sắt, đường hàng không), ch ứng từ bả o hiể
m, bảng kê chi tiết, phiếu đóng gói, giấy chứng nhận số lượng, chất lượng, giấy ch ứ
ng nhận xuất xứ và giấy chứng nhận vệ sinh
- Giải quyết tranh chấp (nếu có)
Người mua khiếu nại người bán: giao hàng không đúng về số lượng, trọng lượng,
quy cách, phẩm chất, nguồn gốc như trong hợp đồng quy định, bao bì, kí mã hiệu sai
quy cách, không phù h ợp với điều kiện vận chuyển
Người bán khiếu nại người mua: trong các trường hợp như trả tiền chậm so với
quy định
Người bán hoặc người mua khiếu nại người chuyên chở và bải hiểm: khi người
chuyên chở vi phạm hợp đồng chuyên chở như đưa tàu đến cảng không đúng quy định,
bị mất thất lạc trong quá trình chuyên chở.
Nhìn chung, những doanh nghiệp tham gia hoạt động xuất khẩu cần nắm vững
từng nội dung của hoạt động này, nắm được công vi ệc cụ thể của từng nội dung,
nghiên cứu kỹ để thực hiện tốt được hoạt động này. Ngoài ra, trong quy trình thực hiện
tổ chức hợp đồng, trình tự các bước không nh ất thiết phải đúng theo trình tự, mà tùy
vào từng điều kiện của doanh nghiệp, từng hợp đồng mà áp d ụng. Để đưa ra những
chính sách chiến lược thâm nhập phù h ợp, doanh nghiệp còn ph ải nghiên cứu các
nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu.
1.1.4 Các nhân t ố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu
Theo “Giáo trình quản trị doanh nghiệp” của Nguyễn Khắc Hoàn (2002),
các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh xuất khẩu
1.1.4.1 Môi trường bên ngoài công ty
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
23
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
Mục tiêu của phân tích bên ngoài là nh ận thức các cơ hội cũng như các thách
thức từ môi trường vĩ mô và vi mô thường được xem xét các nhân t ố như: xã hội,
chính trị, chính phủ pháp lý, công ngh ệ có th ể tác động đến tổ chức. Môi trường vi
mô bao gồm các yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp như đối thủ cạnh tranh trong
ngành, đối thủ tiềm ẩn, các sản ohaarm thay thế, nhà cung cấp và khách hàng .
1.1.4.2 Môi trường vĩ mô
1.1.4.2.1 Tình hình kinh tế
Tình hình phát triển kinh tế của thị trường xuất khẩu có ảnh hưởng ới nhu cầu và
khả năng thanh toán của khách hàng, do đó có ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu của
doanh nghiệp. Các nhân t ố ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế của thị trường xuất
khẩu là tổng sản phẩm quốc nội (GDP) thu nhập dân cư, tình hình lạm phát, tình hình
lãi suất.
1.1.4.2.2 Môi trường Chính trị- pháp lu ật
Yếu tố chính trị là nhân t ố khuyến khích hoạc hạn chế quá trình quốc tế hóa ho
ạt động kinh doanh. Chính sách của chính phủ có th ể làm tăng sự liên kết các thị
trường và thúc đẩy tốc độ tăng trưởng hoạt động xu ấ t khẩu bằng việc dỡ bỏ các hàng
rào thu ế quan, phi thuế quan, thiết lập mối qu n hệ trong cơ sở hạ tầng của thị trường.
Khi không ổn định về chính trị sẽ c ản trở sự phát triển kinh tế của Đất nước và tạo ra
tâm lý không t ốt cho các nhà kinh doanh .
Các yếu tố Chí h trị- pháp luật ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động xuất khẩu. Các
công ty kinh doanh xuất khẩu đều phải tuân thủ các quy định mà chính phủ tham gia
vào các t ổ chức quốc tế trong khu vực và trên th ế giới cũng như các thông lệ quốc tế:
- Các hiệp ước, hiệp định thương mại mà quốc gia có doanh nghi ệp xuất khẩu
tham gia
- Các vấn đề pháp lý và t ập quán quốc tế có liên quan đến việc xuất khẩu
- Các quy định luật pháp đối với hoạt động xuất khẩu (thuế, thủ tục quy định,…)
- Quy định về lao động, tiền lương, thời gian lao động, nghỉ ngơi
- Quy định về vấn đề bảo vệ môi trường, tiêu chuẩn chất lượng, thực hiện hợp
đồng
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
24
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
Ngoài những vấn đề nói trên Chính phủ còn th ực hiện các chính sách ngoại
thương như: hàng rào phi thuế quan, ưu đãi thuế quan,…Các chính sách ngoại thương
của Chính phủ trong mỗi thời kỳ có s ự thay đổi. Vì vậy, các nhà doanh nghi ệp xuất
khẩu phải nắm bắt được chiến lược phát triển kinh tế của đất nước để biết được xu
hướng vận động của nền kinh tế và sự can thiệp của nhà nước
1.1.4.2.3 Yếu tố công ngh ệ và t ự nhiên
- Khoảng cách địa lý gi ữa các nước sẽ ảnh hưởng đến chi phí vậ n ả i, thời gian
thực hiện hợp đồng, thời điểm ký k ết hợp đồng do vậy nó ảnh hưởng đế n việc lựa
chọn nguồn hàng, thị trường, mặt hàng xuất khẩu
- Vị trí của các nước cũng ảnh hưởng đến việc lựa ch ọn nguồn hàng, thị trưởng
tiêu thụ
- Thời gian thực hiện hợp đồng xuất khẩu có th ể bị kéo dài do b ị thiên tai,
bão,…
- Sự phát triển của khao học công ngh ệ, đặc biệt là công ngh ệ thông tin cho
pháp các nhà kinh doanh n ắm bắt một cách chính xác và nhanh chóng thông tin, t ạo
điều kiện thuận lợi cho việc theo dõi, điều khiến hàng hóa xu ất khẩu, tiết kiệm chi phí,
nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu. Đồng thời yếu tố công ngh ệ còn tác động đến
quá trình sản xuất, gia công ch ế biến hàng xuất khẩu, các lĩnh vực khác nhau có liên
quan đến vận tải, ngân hàng
- Các yếu tố hạ tầ g phục vụ hoạt động xuất khẩu:
+ Hệ thống giao thông đặc biệt là hệ thống cảng biển: Mức độ trang bị, kho
tàng… hệ thống cảng biển nếu hiệu đại sẽ giảm bớt thời gian bốc dỡ, thủ tục giao nhận
cũng như đảm bảo an toàn cho hàng hóa xu ất khẩu
+ Hệ thống ngân hàng: S ự phát triển của hệ thống ngân hàng cho phép các nhà
kinh doanh xuất khẩu thuận lợi trong việc thanh toán, huy động vốn. Ngoài ra ngân
hàng là m ột nhân tố đảm bảo an toàn cho hàng hóa xu ất khẩu
+ Hệ thống bảo hiểm, kiểm ta chất lượng hàng hóa cho phép các ho ạt động xuất
khẩu được thực hiện một cách an toàn, đồng thời giảm bớt được mức độ thiệt hại khi
có r ủi ro xảy ra
1.1.4.2.4 Yếu tố xã h ội
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
25
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
Hoạt động con người luôn luôn t ồn tại trong một điều kiện xã hội nhất định.
Chính vị vậy, các yếu tố xã hội ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động của con người. Các
yếu tố xã hội là tương đối rộng, do vậy để làm sáng t ỏ ảnh hưởng của yếu tố này có th
ể nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố văn hóa, đặc biệt là trong ký h ợp đồng.
Nền văn hóa tạo nên cách s ống của mỗi cộng đồng, quyết định đến cách thức
tiêu dùng, th ứ tự ưu tiên cho nhu cầu mong muốn được thõa mãn và cách th ỏa mãn
của con người sống trong đó. Chính vị vậy yếu tố văn hóa là yếu tố chi phối lối s ống n
n các nhà xuất khẩu luôn quan tâm tìm hiểu yếu tố văn hóa ở các thị trường má mình
tiến hành hoạt động xuất khẩu.
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
26
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
1.1.4.3 Môi trường vi mô
Môi trường vi mô c ủa công ty theo Michael Porter bao g ồm năng lực cạnh tranh
đó là: khách hàng, đối thủ cạnh tranh, đối thủ tiềm năng, nhà cung cấp và sản phẩm
thay thế
Đối thủ tiềm năng
Nhà Người
cung
Cạnh tranh giữa các công ty
mua
cấp hiện tại
Các sản phẩm thay thế
Qua mô hình các doanh nghiệp ta có th ể thấy được các mối đe dọa hay thách
thức với cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành là trung tâm. Xu ất phát từ đây
doanh nghiệp có thể đề ra sách lược hợp lý nh ằm hạn chế đe dọa và tăng khả năng
cạnh tranh của doanh nghiệ p mình.
- Sự đe dọa của đổi thủ c ạnh tranh tiềm ẩn: các đối thủ này chưa có kinh
nghiệm trong việc thâm nhập vào thị trường quốc tế song nó có ti ềm năng lớn về vốn,
côn g nghệ, lao động và tận dụng được lợi thế của người đi sau, do đó khắc phục được
những điểm yếu của các doanh nghiệp hiện tại để có kh ả năng chiếm lĩnh thị trường
- Sức ép của nhà cung cấp: nhân tố này có kh ả năng mở rộng hoặc thu hẹp khối
lượng vật tư đầu vào, thay đổi cơ cấu sản phẩm hoặc sẵn sàng liên k ết với nhau để chi
phối thị trường nhằm hạn chế khả năng của doanh nghiệp hoặc làm giảm lợi nhuận dự
kiến, gây ra rủi ro khó lường trước cho doanh nghiệp, hoạt động xuất khẩu có nguy cơ
bị gián đoạn
- Sức ép của khách hàng: trong cơ chế thị trường, khách hàng được coi là
“thượng đế”. Khách hàng có khả năng thu hẹp hay mở rộng quy mô ch ất lượng sản
phẩm mà không được nâng giá bán s ản phẩm. Một khi nhu cầu của khách hàng thay
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
27
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
đổi thì hoạt động sản xuất kinh doanh nói chung và ho ạt động xuất khẩu nói riêng
cũng phải thay đổi theo sao cho phù h ợp
Các yếu tố cạnh tranh trong nội bộ ngành: khi hoạt động trên thị trường quốc tế,
các doanh nghiệp thường hiếm khi có cơ hội dành được vị trí độc tôn trên th ị trường
mà thường bị chính các doanh nghiệp sản xuất và cung cấp các loại sản phẩm tương tự
cạnh tranh gay gắt. Các doanh nghiệp này có th ể là doanh nghiệp của quốc gia nước
sở tại quốc gia chủ nhà hoặc một nước thứ ba cùng tham gia xu ất khẩ u mặt hàng đó.
Trong một số trường hợp các doanh nghiệp sở tại này lại được chính phủ bảo hộ do đó
doanh nghiệp khó có th ể cạnh tranh được với họ.
1.1.5 Hiệu quả hoạt động xuất khẩu
1.1.5.1 Hiệu quả về mặt kinh tế
Theo Bùi Xuân Lưu và Nguyễn Hữu Khải (2006), để đánh giá hiệu quả
hoạt động kinh doanh xuất khẩu thì căn cứ vào các ch ỉ tiêu sau:
1.1.5.1.1 Chỉ tiêu lợi nhuận
Lợi nhuận là chỉ tiêu tuyệt đối phản ứ ng kết quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp, là nguồn gốc của việc tái sản xuất mở rộng kinh doanh và là đòn b ẩy
kinh tế quan trọng có tác d ụng khuyến khích người lao động nâng cao hiệu quả kinh
doanh. Bất kỳ doanh nghiệp nào khi tham gia hoạt động kinh doanh thì mục tiêu hàng
đầu và mang tính sống còn c ủa doanh nghiệp đó là tối đa hóa lợi nhuận. Lợi nhuận
xuất khẩu là khoảng chênh lệch giữa doanh thu xuất khẩu so với chi phí xuất khẩu.
Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp bao gồm lợi nhuận thu được từ hoạt động sản
xuất kinh doanh, lợi nhuận thu được từ hoạt động tài chính và lợi nhuận thu được từ
hoạt động khác
P=R–C
P= PKD + PTC + PK
Trong đó:
P: Tổng lợi nhuận, R: Tổng doanh thu, C: Tổng chi phí
PKD: Lợi nhuận thu được từ hoạt động kinh doanh
PTC: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính, PK: Lợi nhuận khác
+ Lợi nhuận thuần: PT = R – C – TTN
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
28
Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn
TTN: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận là mục tiêu hàng đầu của các doanh nghiệp, là nguồn tài chính quan trọng
để doanh nghiệp thực hiện tái sản xuất mở rộng, để nâng cao đời sống người lao động,
để đóng góp vào ngân sách nhà nước, để chia cổ tức và để lập quỹ doanh nghiệp Chỉ
tiêu này được đánh giá bằng cách so sánh thực hiện của kì trước, với đị nh mức và kế
hoạch để biết được mức lợi nhuận tăng giảm so với kì trước, định mứ c và
kế hoạch. So sánh giữa hai doanh nghiệp có cùng quy mô để đánh giá hiệu quả sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Tuy nhiên chỉ tiêu này ch ỉ thể hiện được con số tuyệt đối mà c ưa thể đánh giá
được mặt chất lượng của hoạt động sản xuất kinh doanh, để khắc phục được nhược
điểm này ta sử dụng các chỉ tiêu hiệu quả tương đối.
1.1.5.1.2 Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận
Chỉ tiêu lợi nhuận là cơ sở quan trọng để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp cũng như để so sánh hiệu qu ả sử dụng vốn và mức lãi của doanh nghiệp
+ Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
TP/R = x 100%
TP/R : Tỷ suất lợi nhuậ n trên do nh thu
PS : Lợi nhuận sau thuế , R: tổng doanh thu
Chỉ tiêu này ph ả á h 100 đòng doanh thu đạt được trong kì thu được bao nhiêu
đồng lợi nhuận. Chỉ tiêu này khuy ến khích các doanh nghiệp tăng doanh thu, giảm chi
phí hoặc tốc độ gia tăng doanh thu phải lớn hơn tốc độ gia tăng chi phí
+ Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh
T
P/VKD
=
x 100%
TP/VKD: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh
PS: Lợi nhuận sau thuế, VKD: vốn kinh doanh
Chỉ tiêu này ph ản ánh 100 đồng vốn kinh doanh tham gia hoạt động sản xuất
kinh doanh trong kì thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
+ Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cố định
T
P/VCD
=
x 100%
SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
29
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ
Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ

Contenu connexe

Tendances

LUẬN VĂN GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VIỆT NAM SANG ẤN ĐỘ_1025091205...
LUẬN VĂN GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VIỆT NAM SANG ẤN ĐỘ_1025091205...LUẬN VĂN GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VIỆT NAM SANG ẤN ĐỘ_1025091205...
LUẬN VĂN GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VIỆT NAM SANG ẤN ĐỘ_1025091205...PinkHandmade
 
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty xăng dầu, HAY
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty xăng dầu, HAYLuận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty xăng dầu, HAY
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty xăng dầu, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nhập khẩu của công ty TNHH TM &...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nhập khẩu của công ty TNHH TM &...Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nhập khẩu của công ty TNHH TM &...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nhập khẩu của công ty TNHH TM &...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ...
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ  PHẦN  TƯ VẤN  ĐẦU TƯ...PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ  PHẦN  TƯ VẤN  ĐẦU TƯ...
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ...Nguyễn Công Huy
 
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAY
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAYLuận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAY
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Bài tiểu luận đề tài phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dệt may
Bài tiểu luận   đề tài phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dệt mayBài tiểu luận   đề tài phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dệt may
Bài tiểu luận đề tài phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dệt mayTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh nhập khẩu xăng dầu c...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh nhập khẩu xăng dầu c...Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh nhập khẩu xăng dầu c...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh nhập khẩu xăng dầu c...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Phân tích hoạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động kinh doanhPhân tích hoạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động kinh doanh
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Tendances (20)

LUẬN VĂN GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VIỆT NAM SANG ẤN ĐỘ_1025091205...
LUẬN VĂN GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VIỆT NAM SANG ẤN ĐỘ_1025091205...LUẬN VĂN GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VIỆT NAM SANG ẤN ĐỘ_1025091205...
LUẬN VĂN GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VIỆT NAM SANG ẤN ĐỘ_1025091205...
 
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty xăng dầu, HAY
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty xăng dầu, HAYLuận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty xăng dầu, HAY
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty xăng dầu, HAY
 
BÀI MẪU Khóa luận quản trị xuất khẩu nông sản, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Khóa luận quản trị xuất khẩu nông sản, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Khóa luận quản trị xuất khẩu nông sản, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Khóa luận quản trị xuất khẩu nông sản, HAY, 9 ĐIỂM
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nhập khẩu của công ty TNHH TM &...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nhập khẩu của công ty TNHH TM &...Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nhập khẩu của công ty TNHH TM &...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nhập khẩu của công ty TNHH TM &...
 
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ...
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ  PHẦN  TƯ VẤN  ĐẦU TƯ...PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ  PHẦN  TƯ VẤN  ĐẦU TƯ...
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ...
 
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAY
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAYLuận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAY
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAY
 
Khoá Luận Tốt Nghiệp Xuất Khẩu Nông Sản Của Việt Nam Sang Thị Trường Trung Qu...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Xuất Khẩu Nông Sản Của Việt Nam Sang Thị Trường Trung Qu...Khoá Luận Tốt Nghiệp Xuất Khẩu Nông Sản Của Việt Nam Sang Thị Trường Trung Qu...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Xuất Khẩu Nông Sản Của Việt Nam Sang Thị Trường Trung Qu...
 
Bài tiểu luận đề tài phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dệt may
Bài tiểu luận   đề tài phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dệt mayBài tiểu luận   đề tài phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dệt may
Bài tiểu luận đề tài phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dệt may
 
Phân tích hoạt động nhập khẩu máy in tại công ty, HAY, 9 điểm!
Phân tích hoạt động nhập khẩu máy in tại công ty, HAY, 9 điểm!Phân tích hoạt động nhập khẩu máy in tại công ty, HAY, 9 điểm!
Phân tích hoạt động nhập khẩu máy in tại công ty, HAY, 9 điểm!
 
Đề tài thực trạng hoạt động xuất nhập khẩu công ty điện tử điểm cao
Đề tài  thực trạng hoạt động xuất nhập khẩu công ty điện tử  điểm caoĐề tài  thực trạng hoạt động xuất nhập khẩu công ty điện tử  điểm cao
Đề tài thực trạng hoạt động xuất nhập khẩu công ty điện tử điểm cao
 
Luận văn: Tái cơ cấu ngành hàng thủy sản xuất khẩu Việt Nam, HOT
Luận văn: Tái cơ cấu ngành hàng thủy sản xuất khẩu Việt Nam, HOTLuận văn: Tái cơ cấu ngành hàng thủy sản xuất khẩu Việt Nam, HOT
Luận văn: Tái cơ cấu ngành hàng thủy sản xuất khẩu Việt Nam, HOT
 
Đề tài: Phân tích tình hình kinh doanh của Công ty Thương mại
Đề tài: Phân tích tình hình kinh doanh của Công ty Thương mạiĐề tài: Phân tích tình hình kinh doanh của Công ty Thương mại
Đề tài: Phân tích tình hình kinh doanh của Công ty Thương mại
 
Luận văn: Nâng cao năng suất lao động ngành dệt may Việt Nam
Luận văn: Nâng cao năng suất lao động ngành dệt may Việt NamLuận văn: Nâng cao năng suất lao động ngành dệt may Việt Nam
Luận văn: Nâng cao năng suất lao động ngành dệt may Việt Nam
 
Hoạt động tạo nguồn và mua hàng tại công ty sản xuất tinh bột sắn
Hoạt động tạo nguồn và mua hàng tại công ty sản xuất tinh bột sắnHoạt động tạo nguồn và mua hàng tại công ty sản xuất tinh bột sắn
Hoạt động tạo nguồn và mua hàng tại công ty sản xuất tinh bột sắn
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh nhập khẩu xăng dầu c...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh nhập khẩu xăng dầu c...Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh nhập khẩu xăng dầu c...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh nhập khẩu xăng dầu c...
 
Phân tích hoạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động kinh doanhPhân tích hoạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động kinh doanh
 
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty T FPT chi nhánh Thành phố...
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty T FPT chi nhánh Thành phố...Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty T FPT chi nhánh Thành phố...
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty T FPT chi nhánh Thành phố...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Giải pháp nhằm thúc đẩy xuất khẩu sản phẩm cao su tại công ty, HAY!
Giải pháp nhằm thúc đẩy xuất khẩu sản phẩm cao su tại công ty, HAY!Giải pháp nhằm thúc đẩy xuất khẩu sản phẩm cao su tại công ty, HAY!
Giải pháp nhằm thúc đẩy xuất khẩu sản phẩm cao su tại công ty, HAY!
 
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty May Mặc, HAY!
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty May Mặc, HAY!Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty May Mặc, HAY!
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty May Mặc, HAY!
 

Similaire à Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI TRUNG TÂM TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN  NHÂN LỰC TẠI TRUNG TÂM TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI...HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN  NHÂN LỰC TẠI TRUNG TÂM TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI TRUNG TÂM TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Quản lý tài chính trong hoạt động khoa học công nghệ tại Đại học Quốc gia Hà Nội
Quản lý tài chính trong hoạt động khoa học công nghệ tại Đại học Quốc gia Hà NộiQuản lý tài chính trong hoạt động khoa học công nghệ tại Đại học Quốc gia Hà Nội
Quản lý tài chính trong hoạt động khoa học công nghệ tại Đại học Quốc gia Hà Nộiluanvantrust
 
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dầu Khí Quốc Tế Ps
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dầu Khí Quốc Tế PsLuận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dầu Khí Quốc Tế Ps
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dầu Khí Quốc Tế PsViết Thuê Đề Tài Luận Văn trangluanvan.com
 
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn: Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu lao động tại công ty cổ phần xuất nhập...
Luận văn: Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu lao động tại công ty cổ phần xuất nhập...Luận văn: Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu lao động tại công ty cổ phần xuất nhập...
Luận văn: Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu lao động tại công ty cổ phần xuất nhập...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...anh hieu
 
Sự tác động của thẻ điểm cân bằng đến kết quả thực hiện công việc tại ngân hà...
Sự tác động của thẻ điểm cân bằng đến kết quả thực hiện công việc tại ngân hà...Sự tác động của thẻ điểm cân bằng đến kết quả thực hiện công việc tại ngân hà...
Sự tác động của thẻ điểm cân bằng đến kết quả thực hiện công việc tại ngân hà...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh đấu thầu xây dựng của công ty cổ phần ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh đấu thầu xây dựng của công ty cổ phần ...Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh đấu thầu xây dựng của công ty cổ phần ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh đấu thầu xây dựng của công ty cổ phần ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Quản lý hệ thống xếp hạng tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kiên Long chi n...
Quản lý hệ thống xếp hạng tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kiên Long chi n...Quản lý hệ thống xếp hạng tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kiên Long chi n...
Quản lý hệ thống xếp hạng tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kiên Long chi n...Man_Ebook
 

Similaire à Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ (20)

Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Xuân Anh
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Xuân AnhLuận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Xuân Anh
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Xuân Anh
 
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI TRUNG TÂM TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN  NHÂN LỰC TẠI TRUNG TÂM TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI...HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN  NHÂN LỰC TẠI TRUNG TÂM TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI TRUNG TÂM TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI...
 
Luận văn: Tăng cường quản lý thuế Thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp ...
Luận văn: Tăng cường quản lý thuế Thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp ...Luận văn: Tăng cường quản lý thuế Thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp ...
Luận văn: Tăng cường quản lý thuế Thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp ...
 
Luận văn thạc sĩ: Phát triển du lịch bền vững, 9đ
Luận văn thạc sĩ: Phát triển du lịch bền vững, 9đLuận văn thạc sĩ: Phát triển du lịch bền vững, 9đ
Luận văn thạc sĩ: Phát triển du lịch bền vững, 9đ
 
Luận văn: Hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại CP Quốc Tế
Luận văn: Hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại CP Quốc TếLuận văn: Hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại CP Quốc Tế
Luận văn: Hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại CP Quốc Tế
 
Quản lý tài chính trong hoạt động khoa học công nghệ tại Đại học Quốc gia Hà Nội
Quản lý tài chính trong hoạt động khoa học công nghệ tại Đại học Quốc gia Hà NộiQuản lý tài chính trong hoạt động khoa học công nghệ tại Đại học Quốc gia Hà Nội
Quản lý tài chính trong hoạt động khoa học công nghệ tại Đại học Quốc gia Hà Nội
 
Phát triển du lịch bền vững trên địa bàn vịnh Hạ Long
Phát triển du lịch bền vững trên địa bàn vịnh Hạ LongPhát triển du lịch bền vững trên địa bàn vịnh Hạ Long
Phát triển du lịch bền vững trên địa bàn vịnh Hạ Long
 
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...
 
Phân tích báo cáo tài chính của công ty dịch vụ Vinacomin, HAY
Phân tích báo cáo tài chính của công ty dịch vụ Vinacomin, HAYPhân tích báo cáo tài chính của công ty dịch vụ Vinacomin, HAY
Phân tích báo cáo tài chính của công ty dịch vụ Vinacomin, HAY
 
Luận văn: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại NHTM CP Quốc Tế Việt Nam - Chi n...
Luận văn: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại NHTM CP Quốc Tế Việt Nam - Chi n...Luận văn: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại NHTM CP Quốc Tế Việt Nam - Chi n...
Luận văn: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại NHTM CP Quốc Tế Việt Nam - Chi n...
 
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dầu Khí Quốc Tế Ps
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dầu Khí Quốc Tế PsLuận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dầu Khí Quốc Tế Ps
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dầu Khí Quốc Tế Ps
 
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...
 
Luận văn: Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu lao động tại công ty cổ phần xuất nhập...
Luận văn: Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu lao động tại công ty cổ phần xuất nhập...Luận văn: Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu lao động tại công ty cổ phần xuất nhập...
Luận văn: Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu lao động tại công ty cổ phần xuất nhập...
 
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...
 
Sự tác động của thẻ điểm cân bằng đến kết quả thực hiện công việc tại ngân hà...
Sự tác động của thẻ điểm cân bằng đến kết quả thực hiện công việc tại ngân hà...Sự tác động của thẻ điểm cân bằng đến kết quả thực hiện công việc tại ngân hà...
Sự tác động của thẻ điểm cân bằng đến kết quả thực hiện công việc tại ngân hà...
 
1.luananchinhthuc
1.luananchinhthuc1.luananchinhthuc
1.luananchinhthuc
 
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh đấu thầu xây dựng của công ty cổ phần ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh đấu thầu xây dựng của công ty cổ phần ...Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh đấu thầu xây dựng của công ty cổ phần ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh đấu thầu xây dựng của công ty cổ phần ...
 
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty Vinacomin
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty VinacominLuận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty Vinacomin
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty Vinacomin
 
Luận văn: Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa của TP Tuyên Quang
Luận văn: Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa của TP Tuyên QuangLuận văn: Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa của TP Tuyên Quang
Luận văn: Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa của TP Tuyên Quang
 
Quản lý hệ thống xếp hạng tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kiên Long chi n...
Quản lý hệ thống xếp hạng tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kiên Long chi n...Quản lý hệ thống xếp hạng tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kiên Long chi n...
Quản lý hệ thống xếp hạng tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kiên Long chi n...
 

Plus de Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877

Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win Home
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win HomeBáo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win Home
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win HomeDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa Vinamilk
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa VinamilkBáo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa Vinamilk
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa VinamilkDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương Đại
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương ĐạiLuận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương Đại
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương ĐạiDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt Nam
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt NamLuận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt Nam
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt NamDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyến
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyếnLuận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyến
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyếnDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ Sở
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ SởLuận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ Sở
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ SởDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn Mới
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn MớiLuận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn Mới
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn MớiDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báo
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báoLuận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báo
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báoDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thị
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thịLuận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thị
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thịDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọtTiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọtDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt Fastfood
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt FastfoodTiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt Fastfood
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt FastfoodDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanh
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanhTiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanh
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanhDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPTTiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPTDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 

Plus de Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877 (20)

Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win Home
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win HomeBáo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win Home
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win Home
 
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa Vinamilk
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa VinamilkBáo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa Vinamilk
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa Vinamilk
 
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...
 
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...
 
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương Đại
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương ĐạiLuận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương Đại
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương Đại
 
Luận văn thạc sĩ văn hóa học về chợ quê truyền thống
Luận văn thạc sĩ văn hóa học về chợ quê truyền thốngLuận văn thạc sĩ văn hóa học về chợ quê truyền thống
Luận văn thạc sĩ văn hóa học về chợ quê truyền thống
 
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt Nam
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt NamLuận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt Nam
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt Nam
 
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyến
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyếnLuận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyến
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyến
 
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ Sở
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ SởLuận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ Sở
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ Sở
 
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn Mới
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn MớiLuận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn Mới
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn Mới
 
Luận văn thạc sĩ phát triển nông thôn Kinh Tế Trang Trại
Luận văn thạc sĩ phát triển nông thôn Kinh Tế Trang TrạiLuận văn thạc sĩ phát triển nông thôn Kinh Tế Trang Trại
Luận văn thạc sĩ phát triển nông thôn Kinh Tế Trang Trại
 
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báo
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báoLuận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báo
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báo
 
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thị
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thịLuận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thị
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thị
 
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọtTiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán cafe
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán cafeTiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán cafe
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán cafe
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt Fastfood
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt FastfoodTiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt Fastfood
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt Fastfood
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanh
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanhTiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanh
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanh
 
Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn TH
Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn THTiểu luận văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn TH
Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn TH
 
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPTTiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
 

Dernier

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 

Dernier (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 

Hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ

  • 1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ----- ----- KHÓA LU ẬN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY C Ổ PHẦN DỆT MAY VINATEX ĐÀ NẴNG SANG THỊ TRƯỜNG MỸ Dịch Vụ Làm Khóa Luận Tốt nghiệp Luanvantrithuc.com Tải tài liệu nhanh qua hotline 0936885877 Zalo/tele/viber dichvuluanvantrithuc@gmail.com MAI THỊ ÁNH TUY ẾT
  • 3. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ----- ----- KHÓA LU ẬN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY C Ổ PHẦN DỆT MAY VINATEX ĐÀ NẴNG SANG THỊ TRƯỜNG MỸ Sinh viên thực hiện: Mai Thị Ánh Tuy ết Lớp:K49C KDTM Niên khóa: 201 5-2019 Giáo viên hướng dẫn: TS. Phan Thanh Hoàn Huế, tháng 01 năm 2019
  • 4. Khóa lu ận tốt nghiệp Lời Cảm Ơn GVHD: TS Phan Thanh Hoàn Để hoàn thành khóa luận này, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến quý thầy cô giáo trong Khoa quản trị kinh doanh - chuyên ngành Kinh doanh thương mại, Trường Đại học kinh tế Huế đã giúp đỡ, trang bị kiến thức cho tôi trong suốt thời gian gần 4 năm đại học vừa qua. Trân trọng cảm ơn đến ban lãnh đạo cùng các anh chị trong Công ty Cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực tập cũng như thu thập những thông tin cần thiết trong quá trình nghiên cứu và nắm bắt được tình hình thực tế tại công ty. Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc và chân thành đến TS. Phan Thanh Hoàn đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi rất nhiều trong suốt thời gian thực hiện nghiên cứu. Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, động viên của gia đình, bạn bè và người thân trong suốt thời gian nghiên cứu và hoàn thành khóa luận. Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn! SinhMai ThịviênÁnhthựcTuyếthiện SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết i
  • 5. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................................................. i MỤC LỤC ........................................................................................................................................................ii DANH MỤC CÁC B ẢNG...................................................................................................................viii DANH MỤC HÌNH.....................................................................................................................................ix DANH MỤC CÁC KÝ T Ự VIẾT TẮT............................................................................................ x PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................................................ 1 1.Lý do ch ọn đề tài....................................................................................................................................... 1 2.Mục tiêu nghiên c ứu................................................................................................................................ 2 2.1 Mục tiêu chung........................................................................................................................................ 2 2.2 Mục tiêu cụ thể........................................................................................................................................ 3 3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................... 3 3.1 Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................................................... 3 3.2 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................................................. 3 4.Phương pháp nghiên cứu........................................................................................................................ 3 4.1 Phương pháp thu thập tài li ệu......................................................................................................... 3 4.2 Phương pháp phân tích số liệu........................................................................................................ 4 4.2.1 Phương pháp phân tích thống kê................................................................................................ 4 4.2.2 Phương pháp dãy số thời gian:.................................................................................................... 5 4.2.3 Ph ơng pháp xử lý s ố liệu............................................................................................................. 5 5.Kết cấu đề tài ............................................................................................................................................... 9 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ K ẾT QUẢ NGHIÊN C ỨU ......................................................... 10 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN C ỨU................................. 10 1.1 Cơ sở lý lu ận về vấn đề nghiên cứu ......................................................................................... 10 1.1.1 Những vấn đề chung về hoạt động kinh doanh xuất khẩu........................................... 10 1.1.1.1 Khái niệm về hoạt động xuất khẩu..................................................................................... 10 1.1.1.2 Phân loại các hình thức xuất khẩu chủ yếu .................................................................... 10 1.1.2 Vai trò c ủa hoạt động của xuất khẩu.................................................................................... 13 SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết ii
  • 6. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn 1.1.2.1 Đối với nền kinh tế thế giới và quốc dân ........................................................................ 13 1.1.2.2 Đối với doanh nghiệp............................................................................................................... 15 1.1.3 Nội dung hoạt động xuất khẩu ................................................................................................. 15 1.1.3.1 Nghiên cứu thị trường quốc tế ............................................................................................. 16 1.1.3.1.1 Nghiên cứu thị trường hàng hóa th ế giới:.................................................................. 16 1.1.3.1.2 Dung lượng thị trường vá các y ếu tố ảnh hưởng.................................................... 16 1.1.3.1.3 Lựa chọn đối tác bán buôn ................................................................................................ 16 1.1.3.1.4 Nghiên cứu giá cả hàng hóa trên th ị trường thế giới............................................ 17 1.1.3.1.5 Thanh toán trong thương mại quốc tế .......................................................................... 17 1.1.3.2 Lập phương án kinh doanh.................................................................................................... 18 1.1.3.3 Nguồn hàng cho xuất khẩu.................................................................................................... 18 1.1.3.4 Đàm phán ký k ết và thực hiện hợp đồng........................................................................ 19 1.1.3.4.1 Các hình thức đàm phán..................................................................................................... 19 1.1.3.4.2 Hợp đồng kinh tế về xuất khẩu hàng óa.................................................................... 20 1.1.3.4.3 Thực hiện hợp đồng.............................................................................................................. 20 1.1.4 Các nhân t ố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu........................................................... 23 1.1.4.1 Môi trường bên ngoài công ty.............................................................................................. 23 1.1.4.2 Môi trường vĩ mô....................................................................................................................... 24 1.1.4.2.1 Tình hình kinh tế.................................................................................................................... 24 1.1.4.2.2 Môi trườ g Chí h trị- pháp luật....................................................................................... 24 1.1.4.2.3 Yếu tố công ngh ệ và tự nhiên......................................................................................... 25 1.1.4.2.4 Yếu tố xã hội ........................................................................................................................... 25 1.1.4.3 Môi trường vi mô....................................................................................................................... 27 1.1.5 Hiệu quả hoạt động xuất khẩu.................................................................................................. 28 1.1.5.1 Hiệu quả về mặt kinh tế .......................................................................................................... 28 1.1.5.1.1 Chỉ tiêu lợi nhuận.................................................................................................................. 28 1.1.5.1.2 Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận................................................................................................... 29 1.1.5.1.3 Chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn ......................................................................................... 30 1.1.5.1.4 Chỉ tiêu đặc trưng của hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu........................... 31 1.1.5.2 Hiệu quả về mặt xã hội............................................................................................................ 31 SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết iii
  • 7. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn 1.1.5.2.1 Tăng thu ngân sách ....................................................................................... 31 1.1.5.2.2 Tạo việc làm cho người lao động ................................................................. 32 1.1.5.2.3 Nâng cao đời sống người lao động ............................................................... 32 1.1.6 Đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu .............................................................. 32 1.1.6.1 Định nghĩa về hiệu quả hoạt động xuất khẩu................................................... 32 1.1.6.2 Mô hình nghiên cứu ......................................................................................... 33 1.2 CƠ SỞ THỰC TIỄN .............................................................................................. 35 1.2.1 Tổng quan ngành dệt may Việt Nam .................................................................. 35 1.2.2 Tình hình ngành dệt may hiện nay tại Đà Nẵng.................................................. 36 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY C Ổ PHẦN DỆT MAY VINATEX ĐÀ NẴNG ............................................................................... 37 2.1 Giới thiệu tổng quan về Công ty c ổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng.................... 37 2.1.1 Thông tin cơ bản:................................................................................................. 37 2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển .......................................................................... 37 2.1.3 Ngành nghề sản xuất kinh doanh: ....................................................................... 38 2.1.4 Định hướng phát triển ......................................................................................... 39 2.2 Cơ cấu bộ máy tổ chức của công ty ....................................................................... 40 2.2.1 Sơ đồ cơ cấu bộ máy t ổ chức công ty .................................................................. 40 2.2.2 Chức năng, nhiệm vụ c ủa các phòng ban ............................................................ 41 2.3 Các nguồn lực ki h doanh của công ty .................................................................. 45 2.3.1 Tình hình nhân sự của công ty ............................................................................ 45 2.3.2 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty giai đoạn 2015 – 2017 ............ 47 2.4 Các bước thực hiện công tác xu ất khẩu của công ty sang th ị trường Mỹ .............. 51 2.4.1 Nghiên cứu thị trường, tìm kiếm khách hàng ...................................................... 51 2.4.2 Ký k ết hợp đồng xuất khẩu ................................................................................. 52 2.4.3 Thực hiện hợp đồng............................................................................................. 52 2.4.4 Thanh toán hợp đồng........................................................................................... 53 2.5 Phương thức xuất khẩu của công ty ....................................................................... 53 2.6 Các nhân t ố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động xuất khẩu của công ty ................ 54 2.6.1 Môi trường vĩ mô ................................................................................................ 54 iv SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết
  • 8. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn 2.6.1.1 Tình hình kinh tế .............................................................................................. 54 2.6.1.2 Chính trị- pháp luật .......................................................................................... 55 2.6.1.3 Công ngh ệ ........................................................................................................ 57 2.6.1.4 Tình hình xã hội ............................................................................................... 58 2.6.2 Môi trường vi mô ................................................................................................ 59 2.6.2.1 Khách hàng ...................................................................................................... 59 2.6.2.2 Đối thủ cạnh tranh............................................................................................ 60 2.6.2.3 Nhà cung cấp.................................................................................................... 62 2.6.2.4 Sản phẩm thay thế ............................................................................................ 63 2.6.2.5 Đối thủ tiềm năng............................................................................................. 63 2.7 Hiệu quả hoạt động xuất khẩu của công ty Vinatex Đà Nẵ ng ............................... 64 2.7.1 Tình hình doanh thu............................................................................................ 64 2.7.2 Chi phí kinh doanh.............................................................................................. 67 2.7.3 Lợi nhuận xuất khẩu ............................................................................................ 69 2.7.3.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ..................................................................... 70 2.7.3.2 Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí .......................................................................... 71 2.7.3.3 Tỷ suất doanh thu trên chi phí.......................................................................... 71 2.7.4 Hiệu quả sử dụng vốn .......................................................................................... 71 2.7.4.1 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu............................................................. 72 2.7.4.2 Tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu ............................................................................... 72 2.8.1 Phân tích thống kê mô t ả đối tượng nhân viên trong công ty ............................. 73 2.8.2 Kiểm định thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha................................. 73 2.9 Đánh giá chung kết quả hoạt động xuất khẩu của công ty ..................................... 82 2.9.1 Những thành tựu đạt được................................................................................... 82 2.9.2 Những mặt còn h ạn chế....................................................................................... 82 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NH ẰM NÂNG CAO HI ỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY C Ổ PHẦN DỆT MAY VINATEX ĐÀ NẴNG ....... 84 3.1 Tổng quan về ngành dệt may Việt Nam và chiến lượng phát triển, tầm nhìn của công ty ........................................................................................................................... 84 SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết v
  • 9. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn 3.2 Phân tích ma trận SWOT và giải pháp đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần Vinatex Đà Nẵng....................................................................................................................... 86 3.2.1 Phân tích SWOT............................................................................................................................. 86 3.3 Giải pháp đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng..88 3.3.1 Giải pháp về quản trị nguồn nhân lực................................................................................... 88 3.3.2 Giải pháp về tiết kiệm chi phí xuất khẩu............................................................................. 89 3.3.3 Giải pháp về vốn và nâng cao hi ệu quả sử dụng vốn.................................................... 89 3.3.4 Giải pháp về thị trường................................................................................................................ 90 3.3.5 Giải pháp cải thiện hoạt động sản xuất................................................................................. 90 3.3.6 Giải pháp về kỹ thuật công ngh ệ............................................................................................ 91 3.3.7 Cải tiến mô hình sản xuất tinh gọn......................................................................................... 92 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KI ẾN NGHỊ...................................................................................... 93 1.Kết luận ....................................................................................................................................................... 93 2.Kiến nghị .................................................................................................................................................... 93 TÀI LI ỆU THAM KHẢO..................................................................................................................... 95 PHỤ LỤC....................................................................................................................................................... 97 SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết vi
  • 10. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết vii
  • 11. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn DANH MỤC CÁC B ẢNG Bảng 1.1: Thang đo các khái niệm nghiên cứu........................................................................................ 6 Bảng 1.2: Các giả thiết đánh giá hiệu quả xuất khẩu từ phía nhân viên.........................................34 Bảng 1.3: Kim ngạch xuất khẩu dệt may của Việt Nam sang các thị trường thế giới................35 Bảng 2.1: Tình hình nhân sự công ty trong giai đoạn 2015- 2017...................................................45 Bảng 2.2: Bảng đánh giá trình độ năng lực của các bộ phận.............................................................47 Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty c ổ phần Vinatex Đà Nẵng......................48 Bảng 2.4: Kim ngạch xuất khẩu của công ty Vinatex Đà Nẵng sang thị trườ ng Mỹ và thị trường các nước giai đoạn 2015 – 2017...................................................................................................50 Bảng 2.5: Tăng trưởng GDP của một số nền kinh tế lớn trên thế giớ.............................................54 Bảng 2.6: Tình hình laođộng năm 2017...................................................................................................58 Bảng 2.7: Sản lượng và giá tr ị hàng quần tây của công ty Vinatex t ừ các khách hàng t ại thị trường Mỹ (Năm 2017).................................................................................................................................60 Bảng 2.8: Bảng phân tích đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của công ty đối với thị trường Mỹ .............................................................................................................................................................................. 60 Bảng 2.9: Bảng so sánh điểm mạnh và điểm yếu c ủa sản phẩm quần tây của công ty so v ới đối thủ cạnh tranh...................................................................................................................................................62 Bảng 2.10: Bảng tổng hợp các nhân t ố chính trong mô trường vi mô c ủa công ty Vinatex Đà Nẵng ...................................................................................................................................................................64 Bảng 2.11: Doanh thu xuất kh ẩu công ty sang M ỹ giai đoạn 2015 – 2017.................................66 Bảng 2.12 : Tình hình chi phí xuất khẩu của công ty sang M ỹ giai đoạn 2015 - 2017.............69 Bảng 2.13: Lợi nhuận hoạt động xuất khẩu của công ty sang M ỹ giai đoạn 2015 – 2017 ......69 Bảng 2.14 : Hiệu quả hoạt động xuất khẩu sang Mỹ của công ty Vinatex Đà Nẵng..................70 Bảng 2.15: Hiệu quả sử dụng vốn công ty giai đoạn 2015- 2016.....................................................72 Bảng 2.16: Tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu .....................................................................................................72 Bảng 2.17: Kết quả kiểm định độ tin cậy đối với các biến điều tra .................................................74 Bảng 2.18: Kiểm định KMO và Bartlett..................................................................................................75 Bảng 2.19: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử......................................................................................................................................................76 Bảng 2.20: Mức độ giải thích của mô hình.............................................................................................77 Bảng 2.21: Kết quả phân tích hệ số hồi quy ...........................................................................................78 Bảng 2.22: Tóm t ắt kết quả kiểm định giả thuyết................................................................................79 Bảng 3.1: Mô hình SWOT của công ty Vinatex Đà Nẵng .................................................................87 SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết viii
  • 12. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn DANH MỤC HÌNH Hình1.1: Sơ đồ trình tự thực hiện hợp đồng xuất khẩu.............................................................. 21 Hình 1.2: Mô hình đề xuất nghiên cứu.............................................................................................. 33 Hình 2.1: Cơ cấu lao động theo giới tính giai đoạn 2015 – 2017.......................................... 46 Hình 2.2: Cơ cấu lao động theo tính chất công vi ệc giai đoạn 2015 - 2017.................... 46 Hình 2.3 : Thị phần của Việt Nam và Trung Quốc trong tổng Nhập khẩ u hàng may mặc của Mỹ (giá trị) .................................................................................................................................. 56 Hình 2.4: Doanh thu của công ty giai đoạn 2015 – 2017.......................................................... 66 Hình 2.5: Cơ cấu chi phí xuất khẩu c ủa công ty sang M ỹ giai đoạn 2015 – 2017...... 67 SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết ix
  • 13. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn DANH MỤC CÁC KÝ T Ự VIẾT TẮT CTCP Công ty c ổ phần SXKD Sản xuất kinh doanh KDXK Kinh doanh xuất khẩu KH- KT Khoa học – Kỹ thuật BGĐ Ban giám đốc CP Cổ phần NVL Nguyên vật liệu XNK Xuất nhập khẩu SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết x
  • 14. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do ch ọn đề tài Kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển mạnh mẽ và ổn định nhờ vào các chi ến lược, chính sách đúng đắn của Đảng và Nhà nước, trong đó, phải kể đến chiến lược hướng vào xuất khẩu và chuyển dịch cơ cấu ngành hàng. Đặc biệt, Đảng và Nhà nước đã xác định được ngành công nghi ệp dệt may Việt Nam đã trở thành ngành kinh t ế mũi nhọn hướng ra xuất khẩu và ngày càng kh ẳng định vai trò không th ể thiếu trong đời sống kinh tế- xã hội, nâng cao khả năng cạnh tranh của từ g doanh nghiệp, của toàn ngành tronng ti ến trình hội nhập vững chắc khu vực và trên th ế giới. Phát triển công nghi ệp dệt may và xuất khẩu dệt may đang đóng vai trò h ết sức quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam với tốc độ tăng trưởng hằng năm từ 20- 25% và thu về cho đất nước hàng tỷ USD. Theo Hiệp hội dệt may tổng kết được vào năm 2017, kim ngạch xuất khẩu dệt may đạt được 31 tỷ USD là một trong những mặt hàng cuất khẩu chủ lực đem lại nguồn ngoại tệ l ớn ngoài ra, ngành công nghi ệp dệt may còn giải quyết việc làm cho hàng tri ệu lao động, đáp ứng nhu cầu việc làm đang tăng lên nhanh chóng ở nước ta. Ngày nay nhu cầu tiêu th ụ mặt hàng này trên th ế giói ngày càng có xu hướng tăng lên cả về chất lượ và s ố lượng. Chính vì vậy, đây là một điều kiện rất tốt để một nước đang phát triể như Việt Nam tận dụng cơ hội phát triển sản xuất, tăng cường xuất khẩu, mở rộng thị trường sang các nước trên thế giới. Đặc biệt tại thị trường Mỹ, thị trường dệt may Mỹ luôn là th ị trường lớn trong xuất khẩu dệt may Việt Nam t ong những năm gần đây với 48,3% tỷ trọng trong tổng kinh ngạch xuất khẩu, đạt 12,52 tỷ USD tăng 9,4% so với năm 2016 và ngày càng có dấu hiệu tăng, tức thị thần Việt Nam đang cải thiện tốt. Tuy nhiên mặc hàng dệt may xuất khẩu của Việt Nam vào thị trường Mỹ phải cạnh tranh gay gắt với hàng của những nước khác như Trung Quốc, Ấn Độ,…Mặc khác, Mỹ là thị trường rộng lớn nhưng hết sức khắt khe, khó tính và sự cạnh tranh còn gay gắt hơn nhiều so với các doanh nghiệp trong nước, do đó đòi h ỏi hàng xuất khẩu nước ta nói chung, và hàng d ệt may của công ty Vinatex nói riêng ph ải đáp ứng những SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 1
  • 15. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn tiêu chuẩn rất cao mới có th ể thâm nhập và đứng vững trên thị trường này. Chính vì vậy, việc nghiên cứu, tìm hiểu để hoàn thiện và thúc đẩy hoạt động xuất khẩu là cần thiết. Công ty CP d ệt may Vinatex Đà Nẵng thuộc tổng công ty D ệt may Việt Nam ra đời theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, phát triển lực lượng sản xuất và thu hút lao động, đẩy mạnh đầu tư theo nhu cầu thị trường và theo định hướng của tổng công ty…Sau 10 năm thành lập Vinatex đã có c ơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại cùng đội ngũ cán bộ công nhân lành n ghề, các sản phẩm của Công ty được nhi ề u khách hàng biết đến, doanh thu và kim ngạch xuất khẩu không ng ừng tăng lên. Tuy n iên cùng với sức hút ngành m ạnh khiến đối thủ cạnh tranh xuất khẩu v ới công ty ngày càng nhi ều thêm vào đó Chính phủ đang đặt ra nhiệm vụ cho ngành d ệ t may phải tăng tỷ lệ xuất khẩu trực tiếp do đó, Công ty phải không ng ừng mở rộ ng thị trường xuất khẩu, có được chỗ đứng vững chắc trên thị trường thế giới là hết sức cần thiết đối với Công ty Vinatex. Qua thời gian thực tập tại Công ty V natex Đà Nẵng em nhận thấy được thị trường xuất khẩu chủ yếu của Vinatex là thị trường Mỹ và hoạt động xuất khẩu này phụ thuộc rất nhiều vào nhu cầu cũng như tình hình cung ứng sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh, nguồn cung ứng đầu vào từ phía nhập khẩu. Điều này làm ảnh hưởng đến một hiệu quả hoạt động kinh doanh xuất khẩu của công ty . Vì vậy, trong quá trì h thực tập tại công ty d ệt may Vinatex Đà Nẵng, cùng v ới những kiến thức thực tế và những kiến thức đã được học, tôi l ựa chọn đề tài: “ Đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu hàng may m ặt của công ty d ệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ” làm khóa lu ận tốt nghiệp của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1 Mục tiêu chung Phân tích tình hình xuất khẩu của Công ty CP d ệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ. Từ đó đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu của công ty trong giai đoạn tới SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 2
  • 16. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn 2.2 Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hóa nh ững vấn đề lý lu ận và thực tiễn về hoạt động xuất khẩu và hiệu quả kinh doanh xuất khẩu - Nắm được tình hình hoạt động kinh doanh trong giai đoạn 2015- 2017 của Công ty CP d ệt may Vinatex Đà Nẵng, phân tích, đánh giá về thực trạng hoạt động xuất khẩu của công ty sang th ị trường Mỹ - Đề xuất một số phương hướng và đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu hàng may mặc của công ty trong th ời gian tới. 3. Đối tượng và ph ạm vi nghiên cứu 3.1 Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu hoạt động xuất khẩu hàng may mặc của công ty CP dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ. 3.2 Phạm vi nghiên cứu Về không gian: Nghiên cứu được ti ế n ành tr ng phạm vi của Công ty CP d ệt may Vinatex Đà Nằng Địa chỉ: 25 Trần Văn Giáp, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng Về thời gian: Số liệu thứ cấp xin ở công ty CP d ệt may Vinatex Đà Nẵng trong khoảng thời gian 3 năm từ năm 2015 đến năm 2017 4. Phương pháp n hiên cứu 4.1 Phương pháp thu thập tài li ệu - Số liệu thứ cấp: Thu thập các số liệu: Báo cáo k ết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo t ổng kết, bảng cân đối kế toán, các tài li ệu liên quan đến hoạt động xuất khẩu của công ty sang thị trường Mỹ từ phòng k ế toán, phòng xu ất nhập khẩu của công ty . Thu thập các số liệu liên quan đến xuất khẩu, tình hình hoạt động, thực trạng xuất khẩu hàng may mặc của công ty và tình hình xuất khẩu may mặc tại Việt Nam từ cổng thông tin D ệt may Việt Nam. - Số liệu sơ cấp: Để phục vụ nghiên cứu, tác giả tiến hành thu thập dữ liệu sơ cấp nhằm kiểm định mô hình nghiên cứu. Dữ liệu sơ cấp được thu thập thông qua vi ệc: tiến hành quan sát SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 3
  • 17. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn tại doanh nghiệp và kết hợp tiến hành phương pháp điều tra phỏng vấn cùng b ảng câu hỏi đối với các nhân viên đang làm việc tại công ty nh ằm nắm bắt các ý ki ến đánh giá của nhân viên v ề các nhân t ố bên trong công ty ảnh hưởng thế nào đến hiệu quả hoạt động xuất khẩu . Từ đó, giúp tác giả có cái nhìn khái quát và toàn di ện hơn để đánh giá hiệu quả xuất khẩu của công ty và đưa ra những định hướng, giải pháp phù h ợp. + Phương pháp điều tra: Phỏng vấn trực tiếp có s ử dụng bảng hỏi Nội dung các câu h ỏi là các bi ến quan sát đo lường mức độ tác động của các nhân tố đến việc đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu của công ty và sử dụng 5 thang đo Likert (1932) cho toàn bộ bảng hỏi, với các mức đánh giá sau: (5) Hoàn toàn đồng ý; (4) Đồng ý; (3) Không ý ki ến; (2) Không đồng ý; (1) Hoàn toàn không đồng ý + Đối tượng điều tra: Là những nhân viên đang làm việ c tại công ty C P Vinatex Đà Nẵng. Là các nhân viên văn phòng tại các phòng kinh doanh, phòng xu ất nhập khẩu, phòng k ế toán; nhân viên qu ản lý tr ực tiếp các khâu ki ểm hàng, sản xuất sản phẩm, đóng gói đưa đi xuất khẩu và ban qu ả n lý c ấp cao. + Chọn mẫu Chọn mẫu theo phương pháp thuận tiện, một trong các hình thức chọn mẫu phi xác suất. Do hạn chế về khả năng tiếp cận với tất cả các nhân viên đang làm việc tại công ty, s ử dụng chọn mẫu thuận tiện để chọn ra những đối tượng có th ể tiếp cận được (Nguyễn Đình Thọ và N uy ễ n Mai Trang, 2009). + Kích thước mẫu: Theo (Comrey – 1973) và (Roger – 2006) thì cỡ mẫu phù h ợp cho nghiên cứu có sử dụng phân tích nhân tố thì kích thước mẫu tối thiểu là gấp 5 lần tổng số biến quan sát. Trong bảng hỏi nghiên cứu xác định có 23 bi ến quan sát nên kích thước mẫu tối thiểu là: 23x5 = 115 mẫu. Nhằm để kết quả mang tích chính xác cao hơn và phù hợp với kích thước mẫu tối thiểu, do đó trong đề tài này c ỡ mẫu xác định là 165 mẫu. 4.2 Phương pháp phân tích số liệu 4.2.1 Phương pháp phân tích thống kê Trên cơ sở các tài li ệu thu thập được tại công ty, s ử dụng phương pháp phân tích thống kê: phương pháp tuyệt đối, phương pháp tương đối, số bình quân để phân tích đánh giá sự biến động các yếu tố liên quan đến hiệu quả hoạt động xuất khẩu của công SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 4
  • 18. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn ty qua các bảng, biểu đồ. Từ đó thấy được ưu và nhược điểm trong hoạt động xuất khẩu của công ty và đưa ra nhận xét. 4.2.2 Phương pháp dãy s ố thời gian: Để phân tích xu hướng biến động của doanh thu xuất khẩu - Mức độ trung bình theo thời gian - Tốc độ phát triển - Tốc độ phát triển gốc - Tốc độ phát triển bình quân - Tốc độ tăng giảm 4.2.3 Phương pháp xử lý số liệu Sử dụng phương pháp phân tích dữ liệu bằng SPSS trong việc nghiên cứu ảnh hưởng của các nhân t ố bên trong bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động xuất khẩu thông qua phương pháp kiểm định độ tin cậy thang đo hệ số Cronbach’s Alpha, phương pháp phân tích n ân tố khám phá EFA . + Kiểm định thang đo bằng hệ số t n cậy Cronbach’s Alpha + Thang đo: Trong nghiên cứu định lượng, các khái ni ệm, nhân tố lớn hay các biến độc lập trong mô hình hồi quy dùng để đánh giá các yếu tố ảnh hưởng hiệu quả xuất khẩu thường mang tính trừu tượng nên người được khảo sát (người được hỏi) có cách hi ểu khác về khái niệm so với cách hiểu của người nghiên cứu (người hỏi) do đó dữ liệu thu thập được có th ể không chính xác hoặc trong quá trình xử lý s ố liệu gặp phải sự khó khăn, phức tạp. Vì thế để khắc phục điều này thay vì chỉ sử dụng những thang đo đơn giản (chỉ dùng 1 câu h ỏi quan sát đo lường) thì bảng hỏi được sử dụng các thang đo chi tiết hơn (dùng nhiều câu hỏi quan sát để đo lường nhân tố) giúp người được khảo sát hiểu rõ các tính chất của các nhân t ố lớn hay các biến độc lập trong mô hình, đưa ra các câu tr ả lời chính xác. Do vậy khi lập bảng hỏi, đối với một nhân tố đại diện, biến độc lập trong mô hình thường có nhi ều biến quan sát con (từ 3-6 biến) đi kèm để giải thích, làm rõ nghĩa hơn cho biến đại diện, độc lập. Hiện tại chưa có sự thống nhất về cách đo lường hiệu quả hoạt động xuất khẩu do đó: thang đo để xây dựng đo lường các nhân t ố trong nghiên cứu này dựa trên cơ sở SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 5
  • 19. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn tổng hợp các thang đo được nhiều sự đồng tình của nhiều học giả đó là thang đo của Aaby & Slater (1989), kết quả chỉ ra các nhân t ố tác động đến hiệu quả xuất khẩu bao gồm: kiến thức thị trường xuất khẩu, định hướng marketing, kênh xuất khẩu, chất lượng sản phẩm và dịch vụ giao hàng, cạnh tranh, quy mô công ty, chính sach giá; Zou & Stan (1998): cho rằng tác động đến hiệu quả xuất khẩu bao gồm các nhân t ố nội b ộ và các nhân t ố bên ngoài : năng lực công ty, đặc điểm quản lý, thái độ và nhận th ứ c quản lý, chi ến lượng marketing xuất khẩu, đặc điểm ngành công nghi ệp, đặc điểm thị trường nước ngoài và trong nước và Anna (2011): bổ sung thêm nhân t ố “mối quan hệ kinh doanh”, tác giả đề xuất thang đo như bảng 1.1 Dựa vào các nghiên c ứu về các mô hình liên quan đế n hiệu quả hoạt động xuất khẩu ở trên, Nhân tố “năng lực quản lý công ty” có nội dung liên quan đến quy mô lao động, vốn, công ngh ệ, kiến thức và kinh nghiệm xuất khẩ u, nói lên nh ững điểm mạnh của công ty trên th ị trường xuất khẩu. Nhân tố “chiến lược marketing xuất khẩu” là các khả năng xây dựng, nghiên cứu thị trường c ủ a công ty. Nhân t ố “đặc điểm thị trường dệt may thế giới và trong nước” thang đo này bao gồm sự hấp dẫn thị trường, rủi ro, các rào c ản xuất khẩu, quy định của quốc gia. Nhân tố “quan hệ kinh doanh” là xây dựng và phát tri ển mối quan hệ với khách hàng giúp doanh nghi ệp tăng doanh số, mở rộng thị trường xuất khẩu Bảng 1.1: Thang đo các khái niệm nghiên cứu Các biến quan sát Mối quan hệ kinh doanh Công ty có m ối quan hệ chặt chẽ với các khách hàng ở nước nhập khẩu Công ty có m ối quan hệ chặt chẽ với các nhà trung gian nh ập khẩu Công ty có m ối quan hệ chặt chẽ về nguồn hàng sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao Năng lực quản lý của công ty Công ty có trang b ị kỹ thuật công ngh ệ tiến tiến cho sản xuất xuất khẩu Đội ngũ nhân lực của công ty có ki ến thức và kinh nghiệm xuất khẩu Công ty có kh ả năng phân tích và dự báo sự biến động thị trường Công ty có kh ả năng huy động vốn cho hoạt động xuất khẩu Đặc điểm thị trường dệt may thế giới và trong nước Mã biến QH QH1 QH2 QH3 NL NL1 NL2 NL3 NL4 TT SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 6
  • 20. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn Sức hấp dẫn của thị trường xuất khẩu dệt may thế giới tác động đến kinh doanh Biến động giá cả hàng dệt may thế giới ảnh hưởng đến doanh số xuất khẩu của công ty Các rào c ản kỹ thuật ảnh hưởng đến xuất khẩu dệt may Sự hỗ trợ xuất khẩu của chính phủ tác động đến thuận lợi đến hoạt động kinh doanh Thái độ và nhận thức quản lý xuất khẩu Công ty có t ổ chức bộ phận xuất khẩu chuyên nghiệp Công ty có nghiên c ứu kỹ lưỡng về các rào c ản thương mại của nước nhập khẩu Công ty có cam k ết và hỗ trợ xuất khẩu Có nhận thức rõ ràng v ề định hướng quốc tế về hoạt động xuất khẩu hàng dệt may Chiến lược marketing xuất khẩu Công ty có xây d ựng chiến lược marketing xuất khẩu Thường xuyên nghiên cứu thị trường xuất khẩu dệt may Công ty có xây d ựng chiến lược giá cạnh tranh TT1 TT2 TT3 TT4 NT NT1 NT2 NT3 NT4 CL CL1 CL2 CL3 Kiểm định Cronbach’s Alpha là để xem xét thang đo: Mối quan hệ kinh doanh, Năng lực quản lý c ủa công ty, Đặc điểm thị trường dệt may thế giới và trong nước, Thái độ và nhận thức quản lý xu ất khẩu có t ốt có độ tin cậy cao hay không và cho bi ết các biến quan sát có đo lường cho cùng m ột khái niệm hay các biến quan sát đo lường cho một khái niệm có liên k ế t với nhau hay không . Sử dụng phương pháp này trong nghiên cứu để phân tích loạ i bỏ những biến không phù hợp, hạn chế các biến rác trong quá trình nghiên cứu. Trong một thang đo, nếu chỉ số Cronbach’s Alpha cao chứng tỏ những người được khảo sát hiểu cùng m ột khái niệm, có câu tr ả lời đồng nhất tương đương nhau qua mỗi biến quan sát của thang đo đó. Về lý th uyết, hệ số này càng cao càng t ốt tức thang đo càng có độ tin cậy cao. Tuy nhiên, nếu hệ số Alpha này quá l ớn khoảng từ 0,95 trở lên cho thấy nhiều biến trong thang đo không khác biệt gì hay còn gọi là hiện tượng trùng l ặp trong thang đo (Theo: Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc – 2008) thì chỉ số Cronbach’s Alpha sẽ được đánh giá như sau: - Từ 0.6 trở lên thang đo lường đủ điều kiện - Từ 0.7 đến gần bằng 0.8 thang đo lường sử dụng tốt SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 7
  • 21. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn - Từ 0.8 đến gần bằng 1 thang đo lường rất tốt Bên cạnh giá trị Cronbach’s Alpha phản ánh cho khái ni ệm, chúng ta c ần kiểm tra đánh giá xem những biến quan sát nào đóng góp vào việc đo lường cho một khái niệm hay biến quan sát nào c ần bỏ đi, biến quan sát nào s ẽ giữ lại bằng cách dựa vào giá tr ị tương quan biến tổng. Theo (Nunnally, J – 1978), nếu giá trị tương quan biến tổng lớn hơn 0.3 thì biến quan sát đó phù hợp, có đóng góp vào việc đo lường khái niệm. + Phân tích nhân t ố khám phá EFA Phân tích nhân tố EFA là tên chung c ủa một nhóm các th ủ tục được s ử dụng chủ yếu để thu nhỏ và tóm t ắt các dữ liệu. Phân tích nhân tố sẽ giúp k ám phá c ấu trúc khái niệm nghiên cứu, rút g ọn nhiều biến quan sát với nhau thành một tập hợp các biến (nhân tố) để chúng có ý ngh ĩa hơn nhưng vẫn chứa đự ng hầu hết các thông tin ban đầu. Cụ thể phân tích nhân tố giúp đánh giá hai giá trị ủa thang đo. Đó là giá trị hội tụ (các biến quan sát hội tụ về cùng m ột nhân tố) và giá tr ị phân biệt (các biến quan sát thuộc về nhân tố này phải được phân bi ệ t v ới các nhân t ố khác). Trong nghiên cứu này, phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA được sử dụng để xác định và nhận dạng các nhóm nhân t ố trong mô hình nghiên cứu đề xuất đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu của công ty Vinatex Đà Nẵng. Trong quá trình phân tích nhân tố, phải đáp ứng những yêu cầu và tiêu chu ẩn cụ thể như sau: - Đạt giá trị phải hội tụ: Hệ số tài nhân t ố (Factor loading), hệ số này biểu thị mối quan hệ tương quan giữa các biến quan sát với nhân tố. Hệ số tải nhân tố càng cao, nghĩa là t ng quan giữa các biến quan sát với các nhân t ố càng lớn và ngược lại. Thường hệ số tài nhân t ố lớn hơn 0.5 thì được chấp nhận - Phương sai trích lớn hơn 50% cho thấy mô hình EFA là phù h ợp, trị số này cho biết nếu coi biến thiên là 100% thì các nhân t ố được trích cô đọng được bao nhiêu % và bị thất thoát bao nhiêu %. Bên cạnh đó trị số eigenvalue dùng để xác định số lượng nhân tố trong phân tích EFA, những nhân tố nào có giá tr ị lớn hơn 1 thì được chấp nhận, giữ lại trong mô hình - Hệ số KMO là trị số dùng để xem xét sự thích hợp của phân tích nhân tố, do vậy giá trị KMO phải nằm giữa 0.5 và 1 mới phù h ợp với dữ liệu thu thập được. Hệ số SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 8
  • 22. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn Bartlett dùng để xem xét các bi ến quan sát trong nhân t ố có tương quan với nhau hay không. Vì điều kiện cần để áp dụng phân tích nhân tố là các bi ến quan sát phản ánh những khía cạnh khác nhau của cùng m ột nhân tố phải có m ối tương quan với nhau do đó kiểm định Bartlett có ý ngh ĩa thống kê khi Sig Bartlett Test < 0.05, nghĩa là các biến quan sát có tương quan với nhau trong nhân tố. - Phân tích hồi quy Phân tích hồi quy dùng trong nghiên c ứu này dùng để xác định xem các biến độc lập trong mô hình đề xuất đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu CTCP Vinatex Đà Nẵng ảnh hưởng đến biến phụ thuộc như thế nào thông qua vi ệc kiể m tra phần dư chuẩn hóa, h ệ số phóng đại VIF (Varience Inflation Factor). Mô hình hồi quy tuyến tính bội sẽ được xâu dựng nếu các giả định không b ị vi ph ạ m. Sử dụng hệ số R2 đã được điều chỉnh để kiểm tra mức độ phù h ợp của mô hình. - Phương pháp SWOT Mục đích của phân tích SWOT là tìm ra điểm mạnh và điểm yếu từ nội bộ công ty, trên cơ sở kết hợp cơ hội và thách th ức t ừ môi trường bên ngoài để nhằm mục đích phát huy những điểm mạnh, hạn chế điểm yếu bằng những giải pháp, chiến lược cấp công ty. V ấn đề là những giải pháp, chiến lược này phải khả thi và đảm bảo các yêu cầu khai thác tối đa nguồn lực đang sở hữu, những yếu kém giải quyết như thế nào. 5. Kết cấu đề tài Bố cục của đề tài: “ Đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu của Công ty CP dệt may Vinatex Đà Nẵng” được chia thành 3 phần:  Phần 1: Đặt vấn đề   Phần 2: Nội dung và k ết quả nghiên cứu  Chương 1: Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu  Chương 2: Đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu tại Công ty CP Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu của Công ty Vinatex Đà Nẵng  Phần 3: Kết luận và ki ến nghị SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 9
  • 23. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn PHẦN II: NỘI DUNG VÀ K ẾT QUẢ NGHIÊN C ỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN C ỨU 1.1 Cơ sở lý lu ận về vấn đề nghiên cứu 1.1.1 Những vấn đề chung về hoạt động kinh doanh xuất khẩu 1.1.1.1 Khái ni ệm về hoạt động xuất khẩu Theo điều 28, Bộ luật thương mại Việt Nam (2005): “ Xuất khẩu hàng hóa là vi ệc hàng hóa được đưa ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh th ổ Việt Nam đượ coi là khu vực hải quan riêng theo quy định của pháp luật.” Xuất khẩu là hoạt động kinh doanh buôn bán trên ph ạm vi quốc tế. Nó không phải là hành vi buôn bán riêng l ẻ mà là c ả một hệ thống các quan hệ mua bán phức tạp có t ổ chức cả bên trong và bên ngoài. Các lý do để một công ty th ực hiện XK là: - Tận dụng ưu thế của công ty - Giảm được chi phí cho một đơn vị sản phẩm do tăng khối lượng - Nâng cao được lợi nhu ận của công ty - Giảm được rủi ro tối thiểu hóa s ự dao động của nhu cầu Khi một thị trường chưa bị hạn chế bởi thuế quan, hạn ngạch, các quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật, ít đối thủ cạnh tranh hay năng lực của DN chưa đủ để thực hiện hình thức cao hơn thì hình thức XK thường được lựa chọn, bởi vì so với đầu tư thì rõ ràng XK đòi h ỏi một lượng vốn ít hơn, rủi ro thấp hơn đặc biệt hiệu quả kinh tế trong thời gian ngắn. Hoạt động XK là hình thức cơ bản của hoạt động ngoại thương đã xuất hiện lâu đời và ngày càng phát tri ển. Hoạt động XK diễn ra trên mọi lĩnh vực, mọi điều kiện kinh tế, từ XK hàng hóa tiêu dùng đến hàng hóa ph ục vụ sản xuất, máy móc, thi ết bị cho đến công ngh ệ kỹ thuật cao. Tất cả mọi hoạt động đều nhằm mục tiêu đem lại lợi ích cho các quốc gia. 1.1.1.2 Phân lo ại các hình thức xuất khẩu chủ yếu SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 10
  • 24. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn Trên thị trường thế giới, các nhà kinh doanh giao d ịch với nhau theo những cách thức nhất định. Ứng với mỗi phương thức xuất khẩu có nh ững đặc điểm riêng, kỹ thuật tiến hàng riêng Theo “Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu” của GS. TS. Võ Thanh Thu (2011), hình thức xuất khẩu bao gồm: - Xuất khẩu trực tiếp: là việc xuất khẩu các loại hàng hóa d ịch vụ doanh chính doanh nghiệp sản xuất ra hoặc thu mua từ các đơn vị sản xuất trong nước ới khách hàng nước ngoài thông qua các t ổ chức của mình Trong trường hợp doanh nghiệp tham gia xuất khẩu là doa h g i ệp thương mại không t ự sản xuất ra sản phẩm thì việc xuất khẩu bao gồm 2 công đoạn: + Thu mua tại nguồn hàng xuất khẩu với các đơn vị, địa phương trong nước + Đàm phán ký k ết với doanh nghiệp nước ngoài, giao hàng và thanh toán ti ền hàng với đơn vị bạn Phương pháp này có một số ưu điểm là: t ông qua đàm phán thảo luận trực tiếp dễ dàng đi đến thống nhất và ít xảy ra nhữ ng hiểm lầm đáng tiếc, do đó: + Giảm được chi phí trung gian do đó làm tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp + Có nhi ều điều kiện để phát huy tídnh độc lập của doanh nghiệp + Chủ động trong việ c tiêu thụ hàng hóa s ản phẩm của mình Tuy nhiên bên c ạnh nhữ ng mặt tích cực thì phương thức này còn b ộc lộ một số hạn chế: + Dễ xảy ra rủi ro + Nếu như không có cán bộ XNK có đủ trình độ và kinh nghiệm khi tham gia ký kết hợp động ở một thị trường mới sẽ gây bất lợi cho mình + Khối lượng hàng hóa giao d ịch phải lớn mới có thể bù đắp được chi phí giao dịch - Xuất khẩu ủy thác: là hình thức kinh doanh trong đó đơn vị XNK đóng vai trò là người trung gian thay cho đơn vị sản xuất tiến hành ký k ết hợp đồng xuất khẩu, tiến hành các th ủ tục cần thiết để xuất khẩu do đó nhà sản xuất qua đó được hưởng một số tiền nhất định gọi là phí ủy thác Ưu điểm của phương thức này: SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 11
  • 25. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn + Những người địa phương do đó họ cho người ủy thác nhận ủy thác hiểu rõ tình hình thị trường pháp luật và tập quán có kh ả năng đẩy mạnh việc buôn bán và thanh toán b ớt ủy thác + Đối với người nhận ủy thác là không c ần bỏ vốn vào kinh doanh tạo ra công ăn việc làm cho nhân viên đồng thời cũng thu được một khoản tiền đáng kể Tuy nhiên cũng có những mặt hạn chế như: + Công ty kinh doanh XNK m ất đi sự liên kết trực tiếp với thị trường thường phải đáp ứng những yêu sách c ủa người trung gian + Lợi nhuận bị chia sẻ - Buôn bán đối lưu: Là một trong những phương thứ c g ao dịch xuất khẩu trong xuất khẩu kết hợp chặt chẽ với nhập khẩu, người bán hàng đồng thời là người mua, lượng trao đổi với nhau có giá tr ị tương đương. Trong phương thức này mục tiêu là thu về một lượng hàng hóa có giá tr ị tương đương Các bên tham gia luôn luôn ph ải quan tâm đến sự cân bằng trong trao đổi hàng hóa, th ể hiện ở những khía cạnh sau: + Cân bằng về mặt hàng, mặt hàng quý đổi lấy mặt hàng quý, m ặt hàng tồn kho đổi lấy mặt hàng tồn kho khó bán + Cân bằng về giá cả so với giá thực tế nếu giá hàng nh ập cao thì khi xuất đối phương giá hàng xuất khẩu c ũng phải được tính cao tương đương và ngược lại + Cân bằng về tổ g giá trị hàng giao cho nhau + Cân bằng về điều kiện giao hàng: nếu xuất khẩu CIF phải nhập khẩu CIF - Xuất khẩu hàng hóa theo ngh ị định thư: Là hình thức xuất khẩu hàng hóa ( hay được gọi là gán n ợ) được ký k ết theo nghị định thư giữa hai chính phủ Đây là một trong những hình thức xuất khẩu mà doanh nghiệp tiết kiệm được các khoản chi phí trong việc nghiên cứu thị trường: tìm kiếm bạn hàng, mặt khác không có sự rủi ro trong thanh toán - Xuất khẩu tại chỗ: là hình thức kinh doanh mới nhưng đang phát triển rộng rãi, do những ưu việt nó đem lại SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 12
  • 26. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn Đặc điểm của loại hình này là hàng hóa không c ần vượt qua biên giới quốc gia mà khách hàng v ẫn mua được. Do vậy nhà xuất khẩu không c ần phải thâm nhập thị trường nước ngoài mà khách hàng t ự tìm đến với nhà xuất khẩu, cũng không cần phải tiến hành các th ủ tục như thủ tục hải quan, mua bảo hiểm hàng hóa,… do đó giảm được chi phí khá lớn - Gia công qu ốc tế: là phương thức kinh doanh trong đó một bên gọi là bên nh ậ n gia công nguyên v ật liệu hoặc bán thành ph ẩm của một bên khác (g ọi là b n đặt gia công) để chế biến ra thành phẩm cho bên đặt gia công và nh ận thu lao (g ọi là phía gia công) + Đối với bên đặt gia công: Phương thức này giúp h ọ lợi dụng giá rẻ, nguyên phụ và nhân công c ủa nước nhận gia công + Đối với bên đặt gia công: Phương thức này giúp h ọ giải quyết công ăn việc làm cho công nhân lao động trong nước hoặc nhập được thiết bị hay công ngh ệ mới về nước mình - Tạm nhập tái xuất: là một hình thứ c xuất khẩu trở ra nươc ngoài những hàng hóa trước đây đã nhập, chưa qua chế biến ở nước tái xuất qua hợp đồng tái xuất bao gồm nhập khẩu và xuất khẩu với mục đích thu về ngoại tệ lớn hơn số ngoại tệ đã bỏ ra ban đầu Hợp đồng này luôn thu hút ba nước xuất khẩu, nước tái xuất khẩu và nước nhập khẩu. Vì vậy, người ta gọi giao dịch tái xuất là giao dịch ba bên hay giao dịch tam giác 1.1.2 Vai trò c ủa hoạt động của xuất khẩu 1.1.2.1 Đối với nền kinh tế thế giới và qu ốc dân Là một trong những nội dung cơ bản của hoạt động kinh tế đối ngoại, xuất khẩu đã trở thành phương tiện để thúc đẩy phát triển kinh tế. Thực tiễn đã xác định xuất khẩu là một mũi nhọn có ý ngh ĩa quyết định đối với quá trình phát triển kinh tế của một đất nước. Công tác xu ất khẩu được đánh giá quan trọng như vậy là do: - Một là, xuất khẩu đã tạo nguồn vốn chính cho nhập khẩu, phục vụ công nghiệp hóa đất nước. Công nghi ệp hóa là nh ững bước đi phù hợp là con đường tất yếu để khắc phục tình trạng nghèo đói lạc hậu. Tuy nhiên công nghi ệp hóa đòi h ỏi có s ố SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 13
  • 27. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn lượng lớn vốn để nhập khẩu những công ngh ệ tiên tiến do đó trong chờ vào xuất khẩu, xuất khẩu quyết định quy mô và t ốc độ tăng trưởng của nhập khẩu - Hai là, xuất khẩu đóng góp vào quá trình chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế, thúc đẩy sản xuất phát triển. Dịch chuyển cơ cấu kinh tế từ nông nghi ệp sang công nghi ệp phù h ợp với xu hướng phát triển của nền kinh tế thế giới là tất yếu đối với tất c ả các nước kém phát tri ển + Xuất khẩu tạo điều kiện cho các ngành cùng có cơ hội phát tri ể n. Ví dụ: Khi phát triển ngành dệt may phục vụ xuất khẩu thì ngành chế biến nguyên liệu ( bông, may mặc,…) cũng có cơ hội phát triển theo + Xuất khẩu tạo điều kiện mở rộng thị trường tiêu th ụ sản phẩm, góp ph ần ổn định sản xuất + Xuất khẩu là phương tiện quan trọng đêt tạo ngu ồn vốn và thu hút khoa h ọc công ngh ệ mới từ các nước phát triển nhằm hiện đại hóa kinh tế nội địa, tạo ra năng lực sản xuất mới Với đặc điểm của đồng tiền thanh toán là ngo ại tệ đối với một hoặc cả hai bên, xuất khẩu góp ph ần làm tăng dự trữ ngoại tệ quốc gia. Đặc biệt đối với những nước nghèo, đồng tiền có giá tr ị thấp, thực tế đã chứng minh, những nước phát triển là những nước có nên ngo ại thương mạnh và năng động. Hoạt động xuất khẩu chi ế m lĩnh vị trí trung tâm trong các hoạt động kinh tế đối ngoại: + Lưu thông hàng hóa giữa thị trường trong nước với thị trường nước ngoài + Tạo nguồn lực từ bên ngoài, ch ủ yếu là vốn và công ngh ệ để phục vụ cho sự phát triển của đất nước + Xuất khẩu có th ể làm thay đổi cơ cấu vật chất của tổng sản phẩm xã hội và tổng thu nhập quốc dân nhằm thích ứng với nhu cầu tiêu dùng và tích l ũy + Xuất khẩu còn làm tăng hiệu quả của nền kinh tế bằng việc tạo một môi trường kinh doanh thuận lợi cho việc sản xuất kinh doanh, tăng khả năng khai thác lợi thế của một quốc gia - Ba là, xuất khẩu tác động tích cực tới giải quyết công ăn việc làm và c ải thiện đời sống nhân dân SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 14
  • 28. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn Tác động của xuất khẩu ảnh hưởng rất nhiều đến lĩnh vực của công s ống. Sản xuất hàng hóa xu ất khẩu sẽ thu hút hàng tri ệu lao động vào làm vi ệc, tạo thu nhập ổn định, đồng thời tạo ra ngoại tệ để nhập khẩu vật phẩm tiêu dùng đáp ứng nhu cầu ngày càng lớn của nhân dân - Bốn là, xuất khẩu là cơ sở để mở rộng các quan hệ kinh tế đối ngoại của nước ta trên cơ sở vì lợi ích của các bên, đồng thời gắn liền sản xuất trong nước với quá trình phân công lao động quốc tế. Xuất khẩu là một trong những nội dung chính trong chính sách kinh tế đối ngoại của nước ta với các nước trên thế giới vì mục tiêu dân giàu nước mạnh Như vậy, có th ể nói đẩy mạnh xuất khẩu sẽ tạo động lực cần thiết giải quyết những vấn đề thiết yếu của nền kinh tế. Điều này nói lên tính khách quan c ủa việc tăng cường xuất khẩu trong quá trình phát triển kinh tế. 1.1.2.2 Đối với doanh nghiệp Thông qua xu ất khấu, các doanh ng i ệp tr ng nước có cơ hội tham gia và tiếp cận vào thị trường thế giới. Nếu thành công đây là cơ hội để các doanh nghiệp mở rộng thị trường và khả năng sản xuất của mình. Xuất khẩu kết hợp với nhập khẩu trong điều kiện nền kinh tế hàng hó nhi ều thành phần sẽ góp ph ần đẩ y mạnh liên doanh liên k ết giữa các doanh nghiệp trong và ngoài nước một cách tự iác, mở rộng quan hệ kinh doanh, khai thác và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực hiệ có, gi ải quyết công ăn việc làm cho người lao động Qua xuất khẩu doanh nghiệp thực hiện được mục tiêu cở bản của mình đó là lợi nhuận. Lợi nhuận là mục tiêu đầu tiên cũng như mục tiêu quan trọng nhất của doanh nghiệp, nó quy ết định và chi phối các hoạt động khác. Xuất khẩu giúp doanh nghi ệp nâng cao khả năng cạnh tranh: do phải chịu sức ép cạnh tranh trong và ngoài nước sẽ đặt doanh nghiệp vào một môi trường cạnh tranh khốc liệt mà ở đó nếu muốn tồn tại và phát tri ển được đòi h ỏi các doanh nghiệp phải không ng ừng nâng cao chất lượng, cải tiến mẫu mã, điều chỉnh giá thành s ản phẩm. 1.1.3 Nội dung hoạt động xuất khẩu Xuất khẩu là việc bán sản phẩm hàng hóa s ản xuất trong nước ra thị trường nước ngoài, nó được tổ chức thực hiện trong môi trường kinh doanh quốc tế do đó được tổ SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 15
  • 29. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn chức thực hiện với nhiều nghiệp vụ, nhiều khâu. Mỗi khâu, mỗi nghiệp vụ đều phải nghiên cứu kỹ lưỡng và đặt trong mối quan hệ lẫn nhau, tranh thủ nắm bắt được các lợi thế nhằm đảm bảo xuất khẩu đạt hiệu quả cao nhất. 1.1.3.1 Nghiên cứu thị trường quốc tế Theo “Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu” của GS. TS. Võ Thanh Thu (2011), hoạt động xuất khẩu bao gồm: 1.1.3.1.1 Nghiên cứu thị trường hàng hóa th ế giới: Nghiên cứu thị trường hàng hóa ph ải bao gồm việc nghiên cứu toàn b ộ quá trình sản xuất của một ngành sản xuất cụ thể. Nghiên cứu thị trường hàng hóa nh ằm đem lại sự hiể u biết về quy luật vận động của chúng. M ỗi thị trường hàng hóa c ụ thể có quy lu ật vận động riêng, quy luật đó được thể hiện qua những biến đổi nhu cầu, cung ấp và giá c ả hàng hóa trên th ị trường, nắm chắt các quy luật để giải quyết hàng loạt các vấn đề thực tiễn liên quan như thái độ tiếp thu của người tiêu dùng, yêu c ầu của thị trường đối với hàng hóa, các hình thức và biện pháp thâm nh ập thị trường. Muốn kinh doanh xuất khẩu thành công, ta ph ải xác định các vấn đề sau: + Thị trường cần mặt hàng gi? + Tình hình tiêu dùng mặt hàng đó như thế nào? + Tình hình sản xuất mặt hàng đó như thế nào? + Tỷ suất ngoại tệ của mặt hàng đó? 1.1.3.1.2 Dung lượng thị trường vá các y ếu tố ảnh hưởng Dung lượng thị trường là khối lượng hàng hóa được giao dịch trên một phạm vi thị trường nhất định. Nhưng nó không xác định mà thay đổi tình hình theo những nhân tố tổng hợp theo những giai đoạn nhất định. 1.1.3.1.3 Lựa chọn đối tác bán buôn Mục đích của hoạt động này là l ựa chọn bạn hàng sao cho công tác kinh doanh an toàn và có l ợi, bao gồm: + Quan điểm kinh doanh, lĩnh vực kinh doanh của họ + Khả năng vốn và cơ sở vật chất của họ + Uy tín và mối quan hệ trong kinh doanh của họ SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 16
  • 30. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn Có th ể nói, vi ệc lựa chọn đối tác giao dịch có căn cứ khoa học là điều kiện quan trọng để thực hiện thắng lợi của hoạt động mua bán trong thương mại quốc tế. 1.1.3.1.4 Nghiên cứu giá c ả hàng hóa trên th ị trường thế giới Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa, đồng thời biểu hiện một cách tổng hợp các hoạt động kinh tế, các mối quan hệ kinh tế như: quan hệ cung cầu hàng hóa, tích lũy tiêu dùng,…giá cả luôn g ắn liền với thị trường và chịu tác động của nhi ề u yếu tố. Để thích ứng sự biến động của thị trường, các nhà kinh doan h ố nhất là thực hiện định giá linh hoạt phù h ợp với mục đích cơ bản của doanh nghiệp Ngoài ra, các doanh nghi ệp còn ph ải xem xét đến chính phủ ước chủ nhà và nước xuất khẩu để có th ể định giá sản phẩm đáp ứng đòi h ở i của quy định này. 1.1.3.1.5 Thanh toán trong thương mại quốc tế Thanh toán quốc tế là một khâu rất quan trọng trong kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa. Hi ệu quả kinh tế trong kinh daonh xuất khẩu phần nhiều nhờ vào sự lựa chọn phương thức thanh toán. Thanh toán là bước đảm bảo cho người xuất khẩu thu được tiền và người nhập khẩu nhận được hàng . Thanh toán quốc tế có th ể hiểu đó là việc chi trả những khoản ngoại tệ, tín dụng có liên quan đến việc xuất nhập khẩu hàng hóa đã được thỏa thuận trong hợp đồng kinh tế. Trong xuất khẩu hàng hóa vi ệc thanh toán phải xem xét các v ấn đề: + Tiện tệ trong thanh toán quốc tế + Địa điểm tha h toán + Thời gian thanh toán + Thời hạn thanh toán +Phương thức thanh toán: Việc lựa chọn phương thức xuất phát từ yêu cầu của người bán là thu ti ền nhanh, đầy đủ, đúng và yêu cầu của người nhập hàng là có đúng số lượng, chất lượng, đúng hạn. Các phương thức thanh toán thường được dùng trong ngoại thương gồm:  Phương thức chuyển tiền: là phương thức trong đó khách hàng yêu cầu ngân hàng của mình chuyển một số tiền nhất định cho một người khác (người hưởng lợi) ở một địa điểm nhất định bằng phương tiện chuyển tiền do khách hàng yêu c ầu SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 17
  • 31. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn  Phương thức ghi sổ: Người bán mở một tài khoản để ghi nợ người mua sau khi người bán đã hoàn thành giao hàng hay d ịch vụ, đến từng định kỳ người mua trả tiền cho người bán   Phương thức nhờ thu: Người bán sau khi hoàn thành ngh ĩa vụ giao hàng cho khách hàng thí ủy thác cho ngân hàng c ủa mình thu hộ số tiền ở người mua trên cơ sở hối phiếu của người bán lập ra   Phương thức tín dụng chứng từ: là một sự thỏa thuận, trong đó mộ ngân hàng (ngân hàng m ở thư tín dụng) theo yêu cầu của khách hàng ( người yêu c ầ u mở thư tín dụng) sẽ trả một số tiền nhất địng cho người hưởng lợi số tiền của t ư tín dụng   Phương thức thư ủy thác mua (A/P)   Thư đảm bảo trả tiền (L/G)   Thanh toán qua tài kho ản treo ở nước ngoài 1.1.3.2 Lập phương án kinh doanh Trên cơ sở những kết quả thu được trong quá trình nghiên cứu thị trường, đơn vị kinh doanh lập phương án kinh doanh cho m ình. Phương án này là kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp nhằm đạt tới những mục tiêu xác định trong kinh doanh. Việc xây dựng phương án này bao gồ m: - Đánh giá tình hình thị trường và thương nhân, phác họa bức tranh tổng quát về hoạt động kinh doa h và h ữ ng thuận lợi khó khăn - Lựa chọn mặt hàng, thời cơ, điều kiện và phương thức kinnh doanh. Sự lựa chọn này phải có tình thuyết phục trên cơ sở phân tích tình hình có liên quan - Đề a mục tiêu cụ thể: khối lượng, giá bán, th ị trường xuất khẩu. Đề ra và thực hiện các biện pháp để đạt được mục tiêu đó. Những biện pháp này bao g ồm: ký k ết hợp đồng kinh tế, quảng cáo,… - Sơ bộ đánh giá hiệu qảu kinh tế của việc kinh doanh thông qua các ch ỉ tiêu chủ yếu như: Tỷ suất ngoại tệ, thời gian hoàn vốn, tỷ suất doanh lợi, điểm hòa v ốn,… 1.1.3.3 Nguồn hàng cho xu ất khẩu Nguồn hàng xuất khẩu là toàn b ộ hàng hóa c ủa công ty ho ặc một địa phương, vùng ho ặc toàn bộ đất nước có kh ả năng và bảo đảm điều kiện xuất khẩu được. Một nguồn hàng xuất khẩu mạnh rất quan trọng đối với doanh nghiệp kinh doanh xuất khẩu SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 18
  • 32. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn vì nó góp ph ần đáp ứng kịp thời, chính xác nhu cầu thị trường, thực hiện đúng hợp đồng với chất lượng tốt. Để tạo nguồn hàng cho xuất khẩu, các doannh nghiệp có th ể đầu tư trực tiếp hoặc gián tiếp cho sản xuất, có th ể thu gom hoặc ký k ết hợp đồng mua với các chân hàng. Công tác thu mua ngu ồn hàng cho xuất khẩu bao gồm: - Nghiên cứu nguồn hàng xuất khẩu - Tổ chức hệ thống thu mua hàng cho xuất khẩu - Ký k ết hợp đồng 1.1.3.4 Đàm phán ký k ết và th ực hiện hợp đồng Theo “Đàm phán trong kinh doanh quốc tế” của GS.TS Đoàn Thị Hồng Vân (2009) 1.1.3.4.1 Các hình thức đàm phán Đàm phán là việc bàn bạc trao đổi với nhau về các điều kiện mua bán giữa các nhà doanh nghiệp xuất nhập khẩu để đi đế n ký k ết hợp đồng - Đàm phán qua thư tín: ngày nay việ c s ử dụng hình thức này vẫn là phổ biến để giao dịch giữa các nhà điều kiện xuất khẩu. Những cuộc tiếp xúc ban đầu thường qua thư tín. Ngay cả sau này khi cả h i bên đã có điều kiện gặp gỡ trực tiếp thì việc duy trì quan hệ cũng phải qau thư tín. Sử dụng thư tín để giao dịch đàm phán phải luôn nh ớ rằng thư là sứ giả của mình đế n khách hàng b ởi vậy, gửi thư cần lịch sử, chuẩn các, khẩn trương - Đàm phán qua điện thoại: Bằng hình thức này sẽ giảm bớt thời gian, giúp cho các nhà kinh dianh ti ến hành đàm phán khẩn trường, kịp thời cơ. Nhưng trao đổi qua điện thoại không có gì làm b ằng chứng cho những thỏa thuận, quyết định nên sau khi trao đổi bầng diện thoại cần có th ủ tục các nhạn nội dung đã đàm phán - Đàm phán bằng cách gặp gỡ trực tiếp: Đây là hình thức cẩn thận, có tác d ụng đẩy nhanh tốc độ giải quyết các vấn đề mà các bên cùng quan tâm tuy nhiên phương pháp này r ất tốn kém Các bước tiến hành đàm phán: SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 19
  • 33. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn - Bước 1: Chào hàng là l ời đề nghị ký k ết hợp đồng từ phía người bán đưa ra. Trong buôn bán thì chào hàng là vi ệc người xuất khẩu thể hiện ý định bán hàng c ủa mình. Tùy vào đơn chào hàng nào mà chúng có tính chất pháp lý khác nhau - Bước 2: Hoàn giá là m ột lời đề nghị mới do bên nhận chào hàng đưa ra sau khi đã nhận được đơn chào hàng của ben kia nhưng không chấp nhận hoàn toàn giá chào hàng. Khi hoàn giá thì coi như chào hàng trước đó bị hủy bỏ. Trong kinh doanh qu ốc tế, mỗi lần giao dịch thường phải qua nhiều lần hoàn giá m ới đi đến kết húc - Bước 3: Chấp nhận là sự đồng ý hoàn toàn t ất cả mọi điều kiệ n chào hàng mà phía bên kia đưa ra, khi đó tiến hành ký k ết hợp đồng - Bước 4: Xác nhận sau khi hai bên đã thỏa thuậ n c ới nhau về điều kiện giao dịch thì ghi lại tất cả những đã thỏa thuận gửi cho bên kia. Đó là văn bản có ch ữ ký của cả hai bên 1.1.3.4.2 Hợp đồng kinh tế về xuất khẩu hàng hóa Sau khi các bên mua và bán ti ến hàng giao dịch, đàm phán có kết quả thì đi đến lập và ký k ết hợp đồng. Hợp đồng có quy đị nh rõ ràng và đầy đủ quyền hạn và nghĩa vụ của các bên tham gia . Hợp đồng thể hiện bằng văn bản là hình thức bắt buộc đối với các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu c ủa nước ta. Đây là hình thức tốt nhất để bảo vệ quyền lợi của cả hai bên và tránh được những biểu hiện không đồng nhất trong ngôn t ừ hay quan niệm vì các đối tác tham gia thuộc các quốc tịch khác nhau. Các điểm cần lưu ý khi ký k ết hợp đồng: - Hợp đồng cần trình bày rõ ràng, sáng s ủa, nội dung phải phán ảnh đúng và đầy đủ các vấn đề đã thỏa thuận - Ngôn ng ữ dùng trong h ợp đồng là thứ ngôn ng ữ phổ biến mà hai bên cùng thông th ạo - Chủ thế ký k ết hợp đồng phải là người có đủ thẩm quyền ký k ết - Hợp đồng nên đề cập đầy đủ các vấn đề vầ khiếu nại, trọng tài đề giải quyết tranh chấp nếu có tránh tình trạng tranh chấp kiện tụng kéo dài 1.1.3.4.3 Thực hiện hợp đồng SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 20
  • 34. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn Theo Giáo trình Nghiệp vụ thương mại quốc tế - Đại học Huế của Nguyễn Thị Diệu Linh (2008). Sau khi hợp đã được ký k ết thì đơn vị sản xuất kinh doanh xuất khẩu phải thực hiện cho các quy định đã ký k ết trong hợp đồng, tiến hành sắp xếp những việc phải làm, ghi thành b ảng theo dõi ti ến độ thực hiện hợp đồng, ghi lại những diễn biến kịp thời, những văn bản phát đi và nhận được để xử lý và gi ải quyế t cụ thể. Đồng thời phai đảm bảo được quyền lợi quốc gia và lợi ích kinh doanh của doanh nghiệp Hình1.1: Sơ đồ trình tự thực hiện hợp đồng xuất khẩ u Ký k ết Kiểm tra Xin giáp HĐXK L/C phép XK Làm thủ tục hải Kiểm ng i ệ m quan hàng hóa Giao hàng Mua bảo Làm thủ tục lên tàu hi ể m thanh toán - Xin giấy phép xuất khẩu: Chuẩn bị hàng Ủy thác thuê tàu Giải quyết Giấy phép xuất khẩu là một biện pháp quan trọng để Nhà nước quản lý hoạt động xuất nhập khẩu. Vì thế, trước khi xuất khẩu hàng hóa, doanh nghi ệp phải xin phép xuất khẩu hàng hóa đó. Quyền kinh doanh xuất nhập khẩu và thủ tục xuất nhập khẩu được quy định 12/2006/NĐ- CP, ngày 23/01/2006 - Kiểm tra L/C Bên nhập khẩu có trách nh iệm mở L/C và bên xu ất khẩu cần kiểm tra L/C có phù hợp với hợp đồng ký k ết hay không trước khi tiến hành giao hàng - Chuẩn bị hàng xuất khẩu SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 21
  • 35. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn Công vi ệc này phải thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng và đảm bảo tiến độ cho công tác giao hàng. Chu ẩn bị hàng hóa bao g ồm nhiều công vi ệc từ thu gom tập trung thành lô hàng xu ất khẩu đến việc đóng gói bao bì, ký mã hiệu Trước khi xuất khẩu, các nhà xu ất khẩu phải có ngh ĩa vụ kiểm tra về phẩm chất, số lượng, trọng lượng, bao bì. - Kiểm tra hàng hóa xu ất khẩu Kiểm tra chất lượng hàng xuất khẩu sẽ ngăn chặn kịp thời những h ậ u quả xấu và đảm bảo uy tín cho nhà sản xuất cũng như tổ chức xuất khẩu trong quan h ệ mua bán - Làm thủ tục hải quan Thủ tục hải quan là một cách thức để Nhà nước qu ả n lý ho ạt động xuất nhập khẩu. Không nh ững thế đây còn là ki ểm tra, giám sát h ải quan, trong đó quy định khi làm thủ tục hải quan, người khai hải quan phải khai báo h ải quan, đưa hàng đến địa điểm quy định cụ thể, làm nghĩa vụ nộp thuế - Thuê phương tiện vận tải Thuê phương tiện chở hàng dựa vào căn cứ: Những điều khoản hợp đồng mua bán, đặc điểm hàng hóa mua bán, điều kiện vận tải, thông thường trong nhiều trường hợp, đơn vị kinh doanh xuất khẩu thường ủy thác việc phương tiện vận tải cho một công ty v ận tải - Giao hàng cho n ười v ận tải Doanh nghiệp xuất khẩu phải tiến hành theo các bước sau: + Căn cứ vào chi tiết hàng hóa xu ất khẩu, lập bảng kê hàng hó chuyên ch ở cho người vận tải để đổi lấy hồ sơ xếp hàng + T ao đổi với cơ quan điều độ cảng để nắm vững kế hoạch giao hàng + Lập kế hoạch và vận chuyển hàng vào c ảng + Bốc hàng lên tàu + Sau khi giao nhận hàng xong lấy biên lai thuyền phó + Trên cơ sở hóa đơn thuyền phó đổi lấy vận đơn đường biển, điều quan trọng là phải lấy được hàng vận đơn đường biển hoàn hảo - Mua bảo hiểm cho hàng hóa xu ất khẩu SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 22
  • 36. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn Căn cứ vào điều kiện cơ sở giao hàng, căn cứ vào hàng hóa v ận chuyển, điều kiện vận chuyển để lựa chọn mua bảo hiểm thích hợp cho hàng hóa. H ợp đồng bảo hiểm thường được chia thánh hai loại: Hợp đồng bảo hiểm bao và hợp đồng bảo hiểm chuyến - Lập bộ chứng từ thanh toán Sau khi giao hàng, nhà s ản xuất nhanh chóng l ập bộ chứng từ thanh toán trình ngân hàng để đòi ti ền nhà nhập khẩu. Bộ chứng từ này phải chính xác và phù h ợp v ới yêu cầu của L/C về cả nội dung và hình thức. Bộ chứng từ bao gồm: hóa đơn thương mại, vận đơn (đường biển, đường sắt, đường hàng không), ch ứng từ bả o hiể m, bảng kê chi tiết, phiếu đóng gói, giấy chứng nhận số lượng, chất lượng, giấy ch ứ ng nhận xuất xứ và giấy chứng nhận vệ sinh - Giải quyết tranh chấp (nếu có) Người mua khiếu nại người bán: giao hàng không đúng về số lượng, trọng lượng, quy cách, phẩm chất, nguồn gốc như trong hợp đồng quy định, bao bì, kí mã hiệu sai quy cách, không phù h ợp với điều kiện vận chuyển Người bán khiếu nại người mua: trong các trường hợp như trả tiền chậm so với quy định Người bán hoặc người mua khiếu nại người chuyên chở và bải hiểm: khi người chuyên chở vi phạm hợp đồng chuyên chở như đưa tàu đến cảng không đúng quy định, bị mất thất lạc trong quá trình chuyên chở. Nhìn chung, những doanh nghiệp tham gia hoạt động xuất khẩu cần nắm vững từng nội dung của hoạt động này, nắm được công vi ệc cụ thể của từng nội dung, nghiên cứu kỹ để thực hiện tốt được hoạt động này. Ngoài ra, trong quy trình thực hiện tổ chức hợp đồng, trình tự các bước không nh ất thiết phải đúng theo trình tự, mà tùy vào từng điều kiện của doanh nghiệp, từng hợp đồng mà áp d ụng. Để đưa ra những chính sách chiến lược thâm nhập phù h ợp, doanh nghiệp còn ph ải nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu. 1.1.4 Các nhân t ố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu Theo “Giáo trình quản trị doanh nghiệp” của Nguyễn Khắc Hoàn (2002), các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh xuất khẩu 1.1.4.1 Môi trường bên ngoài công ty SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 23
  • 37. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn Mục tiêu của phân tích bên ngoài là nh ận thức các cơ hội cũng như các thách thức từ môi trường vĩ mô và vi mô thường được xem xét các nhân t ố như: xã hội, chính trị, chính phủ pháp lý, công ngh ệ có th ể tác động đến tổ chức. Môi trường vi mô bao gồm các yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp như đối thủ cạnh tranh trong ngành, đối thủ tiềm ẩn, các sản ohaarm thay thế, nhà cung cấp và khách hàng . 1.1.4.2 Môi trường vĩ mô 1.1.4.2.1 Tình hình kinh tế Tình hình phát triển kinh tế của thị trường xuất khẩu có ảnh hưởng ới nhu cầu và khả năng thanh toán của khách hàng, do đó có ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu của doanh nghiệp. Các nhân t ố ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế của thị trường xuất khẩu là tổng sản phẩm quốc nội (GDP) thu nhập dân cư, tình hình lạm phát, tình hình lãi suất. 1.1.4.2.2 Môi trường Chính trị- pháp lu ật Yếu tố chính trị là nhân t ố khuyến khích hoạc hạn chế quá trình quốc tế hóa ho ạt động kinh doanh. Chính sách của chính phủ có th ể làm tăng sự liên kết các thị trường và thúc đẩy tốc độ tăng trưởng hoạt động xu ấ t khẩu bằng việc dỡ bỏ các hàng rào thu ế quan, phi thuế quan, thiết lập mối qu n hệ trong cơ sở hạ tầng của thị trường. Khi không ổn định về chính trị sẽ c ản trở sự phát triển kinh tế của Đất nước và tạo ra tâm lý không t ốt cho các nhà kinh doanh . Các yếu tố Chí h trị- pháp luật ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động xuất khẩu. Các công ty kinh doanh xuất khẩu đều phải tuân thủ các quy định mà chính phủ tham gia vào các t ổ chức quốc tế trong khu vực và trên th ế giới cũng như các thông lệ quốc tế: - Các hiệp ước, hiệp định thương mại mà quốc gia có doanh nghi ệp xuất khẩu tham gia - Các vấn đề pháp lý và t ập quán quốc tế có liên quan đến việc xuất khẩu - Các quy định luật pháp đối với hoạt động xuất khẩu (thuế, thủ tục quy định,…) - Quy định về lao động, tiền lương, thời gian lao động, nghỉ ngơi - Quy định về vấn đề bảo vệ môi trường, tiêu chuẩn chất lượng, thực hiện hợp đồng SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 24
  • 38. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn Ngoài những vấn đề nói trên Chính phủ còn th ực hiện các chính sách ngoại thương như: hàng rào phi thuế quan, ưu đãi thuế quan,…Các chính sách ngoại thương của Chính phủ trong mỗi thời kỳ có s ự thay đổi. Vì vậy, các nhà doanh nghi ệp xuất khẩu phải nắm bắt được chiến lược phát triển kinh tế của đất nước để biết được xu hướng vận động của nền kinh tế và sự can thiệp của nhà nước 1.1.4.2.3 Yếu tố công ngh ệ và t ự nhiên - Khoảng cách địa lý gi ữa các nước sẽ ảnh hưởng đến chi phí vậ n ả i, thời gian thực hiện hợp đồng, thời điểm ký k ết hợp đồng do vậy nó ảnh hưởng đế n việc lựa chọn nguồn hàng, thị trường, mặt hàng xuất khẩu - Vị trí của các nước cũng ảnh hưởng đến việc lựa ch ọn nguồn hàng, thị trưởng tiêu thụ - Thời gian thực hiện hợp đồng xuất khẩu có th ể bị kéo dài do b ị thiên tai, bão,… - Sự phát triển của khao học công ngh ệ, đặc biệt là công ngh ệ thông tin cho pháp các nhà kinh doanh n ắm bắt một cách chính xác và nhanh chóng thông tin, t ạo điều kiện thuận lợi cho việc theo dõi, điều khiến hàng hóa xu ất khẩu, tiết kiệm chi phí, nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu. Đồng thời yếu tố công ngh ệ còn tác động đến quá trình sản xuất, gia công ch ế biến hàng xuất khẩu, các lĩnh vực khác nhau có liên quan đến vận tải, ngân hàng - Các yếu tố hạ tầ g phục vụ hoạt động xuất khẩu: + Hệ thống giao thông đặc biệt là hệ thống cảng biển: Mức độ trang bị, kho tàng… hệ thống cảng biển nếu hiệu đại sẽ giảm bớt thời gian bốc dỡ, thủ tục giao nhận cũng như đảm bảo an toàn cho hàng hóa xu ất khẩu + Hệ thống ngân hàng: S ự phát triển của hệ thống ngân hàng cho phép các nhà kinh doanh xuất khẩu thuận lợi trong việc thanh toán, huy động vốn. Ngoài ra ngân hàng là m ột nhân tố đảm bảo an toàn cho hàng hóa xu ất khẩu + Hệ thống bảo hiểm, kiểm ta chất lượng hàng hóa cho phép các ho ạt động xuất khẩu được thực hiện một cách an toàn, đồng thời giảm bớt được mức độ thiệt hại khi có r ủi ro xảy ra 1.1.4.2.4 Yếu tố xã h ội SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 25
  • 39. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn Hoạt động con người luôn luôn t ồn tại trong một điều kiện xã hội nhất định. Chính vị vậy, các yếu tố xã hội ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động của con người. Các yếu tố xã hội là tương đối rộng, do vậy để làm sáng t ỏ ảnh hưởng của yếu tố này có th ể nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố văn hóa, đặc biệt là trong ký h ợp đồng. Nền văn hóa tạo nên cách s ống của mỗi cộng đồng, quyết định đến cách thức tiêu dùng, th ứ tự ưu tiên cho nhu cầu mong muốn được thõa mãn và cách th ỏa mãn của con người sống trong đó. Chính vị vậy yếu tố văn hóa là yếu tố chi phối lối s ống n n các nhà xuất khẩu luôn quan tâm tìm hiểu yếu tố văn hóa ở các thị trường má mình tiến hành hoạt động xuất khẩu. SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 26
  • 40. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn 1.1.4.3 Môi trường vi mô Môi trường vi mô c ủa công ty theo Michael Porter bao g ồm năng lực cạnh tranh đó là: khách hàng, đối thủ cạnh tranh, đối thủ tiềm năng, nhà cung cấp và sản phẩm thay thế Đối thủ tiềm năng Nhà Người cung Cạnh tranh giữa các công ty mua cấp hiện tại Các sản phẩm thay thế Qua mô hình các doanh nghiệp ta có th ể thấy được các mối đe dọa hay thách thức với cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành là trung tâm. Xu ất phát từ đây doanh nghiệp có thể đề ra sách lược hợp lý nh ằm hạn chế đe dọa và tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệ p mình. - Sự đe dọa của đổi thủ c ạnh tranh tiềm ẩn: các đối thủ này chưa có kinh nghiệm trong việc thâm nhập vào thị trường quốc tế song nó có ti ềm năng lớn về vốn, côn g nghệ, lao động và tận dụng được lợi thế của người đi sau, do đó khắc phục được những điểm yếu của các doanh nghiệp hiện tại để có kh ả năng chiếm lĩnh thị trường - Sức ép của nhà cung cấp: nhân tố này có kh ả năng mở rộng hoặc thu hẹp khối lượng vật tư đầu vào, thay đổi cơ cấu sản phẩm hoặc sẵn sàng liên k ết với nhau để chi phối thị trường nhằm hạn chế khả năng của doanh nghiệp hoặc làm giảm lợi nhuận dự kiến, gây ra rủi ro khó lường trước cho doanh nghiệp, hoạt động xuất khẩu có nguy cơ bị gián đoạn - Sức ép của khách hàng: trong cơ chế thị trường, khách hàng được coi là “thượng đế”. Khách hàng có khả năng thu hẹp hay mở rộng quy mô ch ất lượng sản phẩm mà không được nâng giá bán s ản phẩm. Một khi nhu cầu của khách hàng thay SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 27
  • 41. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn đổi thì hoạt động sản xuất kinh doanh nói chung và ho ạt động xuất khẩu nói riêng cũng phải thay đổi theo sao cho phù h ợp Các yếu tố cạnh tranh trong nội bộ ngành: khi hoạt động trên thị trường quốc tế, các doanh nghiệp thường hiếm khi có cơ hội dành được vị trí độc tôn trên th ị trường mà thường bị chính các doanh nghiệp sản xuất và cung cấp các loại sản phẩm tương tự cạnh tranh gay gắt. Các doanh nghiệp này có th ể là doanh nghiệp của quốc gia nước sở tại quốc gia chủ nhà hoặc một nước thứ ba cùng tham gia xu ất khẩ u mặt hàng đó. Trong một số trường hợp các doanh nghiệp sở tại này lại được chính phủ bảo hộ do đó doanh nghiệp khó có th ể cạnh tranh được với họ. 1.1.5 Hiệu quả hoạt động xuất khẩu 1.1.5.1 Hiệu quả về mặt kinh tế Theo Bùi Xuân Lưu và Nguyễn Hữu Khải (2006), để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh xuất khẩu thì căn cứ vào các ch ỉ tiêu sau: 1.1.5.1.1 Chỉ tiêu lợi nhuận Lợi nhuận là chỉ tiêu tuyệt đối phản ứ ng kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, là nguồn gốc của việc tái sản xuất mở rộng kinh doanh và là đòn b ẩy kinh tế quan trọng có tác d ụng khuyến khích người lao động nâng cao hiệu quả kinh doanh. Bất kỳ doanh nghiệp nào khi tham gia hoạt động kinh doanh thì mục tiêu hàng đầu và mang tính sống còn c ủa doanh nghiệp đó là tối đa hóa lợi nhuận. Lợi nhuận xuất khẩu là khoảng chênh lệch giữa doanh thu xuất khẩu so với chi phí xuất khẩu. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp bao gồm lợi nhuận thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận thu được từ hoạt động tài chính và lợi nhuận thu được từ hoạt động khác P=R–C P= PKD + PTC + PK Trong đó: P: Tổng lợi nhuận, R: Tổng doanh thu, C: Tổng chi phí PKD: Lợi nhuận thu được từ hoạt động kinh doanh PTC: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính, PK: Lợi nhuận khác + Lợi nhuận thuần: PT = R – C – TTN SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 28
  • 42. Khóa lu ận tốt nghiệp GVHD: TS Phan Thanh Hoàn TTN: Thuế thu nhập doanh nghiệp Lợi nhuận là mục tiêu hàng đầu của các doanh nghiệp, là nguồn tài chính quan trọng để doanh nghiệp thực hiện tái sản xuất mở rộng, để nâng cao đời sống người lao động, để đóng góp vào ngân sách nhà nước, để chia cổ tức và để lập quỹ doanh nghiệp Chỉ tiêu này được đánh giá bằng cách so sánh thực hiện của kì trước, với đị nh mức và kế hoạch để biết được mức lợi nhuận tăng giảm so với kì trước, định mứ c và kế hoạch. So sánh giữa hai doanh nghiệp có cùng quy mô để đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Tuy nhiên chỉ tiêu này ch ỉ thể hiện được con số tuyệt đối mà c ưa thể đánh giá được mặt chất lượng của hoạt động sản xuất kinh doanh, để khắc phục được nhược điểm này ta sử dụng các chỉ tiêu hiệu quả tương đối. 1.1.5.1.2 Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận Chỉ tiêu lợi nhuận là cơ sở quan trọng để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp cũng như để so sánh hiệu qu ả sử dụng vốn và mức lãi của doanh nghiệp + Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu TP/R = x 100% TP/R : Tỷ suất lợi nhuậ n trên do nh thu PS : Lợi nhuận sau thuế , R: tổng doanh thu Chỉ tiêu này ph ả á h 100 đòng doanh thu đạt được trong kì thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận. Chỉ tiêu này khuy ến khích các doanh nghiệp tăng doanh thu, giảm chi phí hoặc tốc độ gia tăng doanh thu phải lớn hơn tốc độ gia tăng chi phí + Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh T P/VKD = x 100% TP/VKD: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh PS: Lợi nhuận sau thuế, VKD: vốn kinh doanh Chỉ tiêu này ph ản ánh 100 đồng vốn kinh doanh tham gia hoạt động sản xuất kinh doanh trong kì thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế + Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cố định T P/VCD = x 100% SVTH: Mai Thị Ánh Tuy ết 29