Ce diaporama a bien été signalé.
Le téléchargement de votre SlideShare est en cours. ×

SLIDE _Đạo đức kinh doanh.pdf

Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité

Consultez-les par la suite

1 sur 70 Publicité

Plus De Contenu Connexe

Similaire à SLIDE _Đạo đức kinh doanh.pdf (20)

Plus récents (20)

Publicité

SLIDE _Đạo đức kinh doanh.pdf

  1. 1. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI VÀ ĐẠO ĐỨC KINH DOANH MÔN: ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  2. 2. MÔ TẢ MÔN HỌC 1. Học phần này cung cấp kiến thức về đạo đức kinh doanh (các chuẩn mực đạo đức kinh doanh, xây dựng đạo đức kinh doanh). Văn hóa doanh nghiệp (Biểu hiện và các dạng văn hoá doanh nghiệp, nhân tố tạo lập văn hoá doanh nghiệp, xây dựng văn hoá doanh nghiệp và văn hoá trong các hoạt động kinh doanh).. 2. Điều kiện tiên quyết: kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô, kinh tế ngành
  3. 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Giáo trình Đạo đức trong hoạt động kinh doanh – PGS.TS. Nguyễn Mạnh Quân. Nhà xuất bản ĐH Quốc Dân 2. Giáo trình Văn hóa Kinh doanh. PGS.TS. Dương Thị Liễu - Nhà xuất bản ĐH Quốc Dân 3. Giáo trình Văn hóa doanh nghiệp. TS. Đỗ Thị Hòa - Nhà xuất bản TÀI CHÍNH 4. Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp. Nhà xuất bản Lao động –xã hội,- 2004. TS.Nguyễn Mạnh Quân. 5. Đạo đức kinh doanh – Nhà xuất bản thống kê-2002. LG. Phạm Quốc Toản
  4. 4. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Brian hock and Lynn Roden (Hock International):CMA USA Part 2 Vol 2 Hock Sep 2014 2. Online talkshow-Chia sẻ về đạo đức kinh doanh 3. Đạo đức đối với đối tác và đối thủ 4. Harvard Business School Press - Blue Ocean Strategy (2005).pdf 5. Rủi ro đạo đức 6. Kinh tế học hành vi 7. Thông tin phi đối xứng
  5. 5. 10 Xây dựng đạo đức kinh doanh Một số vấn đề chung về đạo đức kinh doanh Xây dựng và truyền đạt, phổ biến hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức Thiết lập hệ thống điều hành nội bộ Các quy tắc đạo đức kinh doanh trên toàn cầu 1.1 1.3 1.4 1.5 1.2 CẤU TRÚC NỘI DUNG
  6. 6. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI & ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
  7. 7. 1.1 ĐẠO ĐỨC Đạo đức là những quy tắc, chuẩn mực hành vi ứng xử trong công việc , trong đời sống được nhiều người trong XH thừa nhận và tuân thủ Đạo đức xã hội Đạo đức nghề nghiệp Đạo đức kinh doanh Nền tảng đạo đức xã hội thể hiện thông qua cách quan niệm về đúng-sai, thiện – ác, sự công bằng, chuẩn mực và quy tắc ứng xử . Nó chi phối mạnh đến hành vi của con người trong xã hội
  8. 8. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH  Gieo gió gặt bảo”  Gieo hành vi gặt thói quen,  Gieo thói quen gặt tư cách,  Gieo tư cách gặt số phận (Ngạn ngữ Ấn Độ)
  9. 9. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH  Đạo đức kinh doanh bao gồm những nguyên tắc và chuẩn mực có tác dụng hướng dẫn hành vi trong mối quan hệ kinh doanh, chúng được những người quan tâm đến sử dụng để phán xét hành động cụ thể là đúng hay sai hợp đạo đức hay phi đạo đức.
  10. 10. XÂY DỰNG BỘ QUY TẮCĐẠO ĐỨC KINH DOANH Tiến trình xây dựng bộ qui tắc đạo đức kinh doanh trong DN như thế nào? Nên tập trung vào những vấn đề gì?
  11. 11. Lãnh đạo Khách hàng Người lao động Bộ qui tắc ĐĐKD Cộng đồng XH Đối thủ cạnh tranh Chính phủ
  12. 12. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH Đạo đức kinh doanh là tất cả những quy tắc, tiêu chuẩn, chuẩn mực đạo đức hoặc luật lệ để cung cấp chỉ dẫn về hành vi ứng xử chuẩn mực và sự trung thực (của một tổ chức) trong những trường hợp nhất định”. (Phillip V. Lewis)
  13. 13. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH “Đạo đức kinh doanh bao gồm những nguyên tắc cơ bản và tiêu chuẩn điều chỉnh hành vi trong thế giới kinh doanh. Tuy nhiên, việc đánh giá một hành vi cụ thể là đúng hay sai, phù hợp với đạo đức hay không sẽ được quyết định bởi nhà đầu tư, nhân viên, khách hàng, các nhóm có quyền lợi liên quan, hệ thống pháp lý cũng như cộng đồng”. (Ferrels và John Fraedrich)
  14. 14. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH  Là những nguyên tắc và chuẩn mực có tác dụng hướng dẫn hành vi trong mối quan hệ kinh doanh  Chúng được những người hữu quan (như người đầu tư, khách hàng, người quản lý, người lao động, đại diện cơ quan pháp lý, cộng đồng dân cư, đối tác, đối thủ…) sử dụng để phán xét một hành động cụ thể là đúng hay sai, hợp đạo đức hay phi đạo đức.
  15. 15. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH  “ Giữ chữ tín  Trung thực trong kinh doanh”  CẤM 1. Lừa gạt khách hàng: thông tin sai về sản phẩm, xuất xứ cuả sản phẩm 2. Xâm phạm bí mật kinh doanh 3. Thông tin nhiễu về đối thủ để trục lợi…”
  16. 16. 1.2.2 Vai trò của ĐĐKD - Đạo đức kinh doanh góp phần tạo sự tin - - tưởng , tận tâm và gắn kết của nhân viên. Đạo đức kinh doanh góp phần làm hài lòng (tin tưởng, thỏa mãn) khách hàng, đối tác. đức kinh doanh góp tạo ra lợi nhuận cho doanh Đạo phần nghiệp. - Đạo đức kinh doanh góp phần vào sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia 5
  17. 17. 1.2.2 VAI TRÒ CỦA ĐĐKD  Đạo đức kinh doanh góp phần tạo sự tin tưởng,tận tâm và gắn kết của nhân viên.  Đạo đức kinh doanh góp phần làm hài lòng (tin tưởng, thỏa mãn) khách hàng, đối tác. Đạo đức kinh doanh góp phần tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp.  Đạo đức kinh doanh góp phần vào sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia
  18. 18. 1.3- VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC TRONG KINH DOANH  Vấn đề đạo đức (được tiếp cận từ góc độ đạo đức) là một hoàn cảnh, trường hợp, tình huống một cá nhân, tổ chức gặp phải những khó khăn hay ở tình thế khó xử khi phải lựa chọn một trong nhiều cách hành động khác nhau dựa trên tiêu chí về sự đúng-sai theo cách quan niệm phổ biến, chính thức của xã hội đối với hành vi trong các trường hợp tương tự - các chuẩn mực đạo lý xã hội.  Vấn đề “an toàn thực phẩm”, vấn đề “an toàn” trong lao động, vấn đề “ô nhiễm môi trường”…
  19. 19. Vấn đề đạo đức có thể xảy ra vì rất nhiều nguyên nhân, từ nhiều khía cạnh khác nhau: Quản lý, marketing, kỹ thuật, pháp luật… VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC TRONG KINH DOANH
  20. 20. QUẢN LÝ Vấn đề đạo đức có thể nảy sinh từ những mâu thuẫn về lợi ích do liên quan đến quyền lực:  Mâu thuẫn có thể xuất hiện giữa lợi ích của người quản lý và của chủ sở hữu  Mâu thuẫn có thể nảy sinh do bất đồng lợi ích giữa người quản lý và người lao động.  Mâu thuẫn có thể nảy sinh giữa người quản lý và khách hàng.
  21. 21. Marketing  Sản phẩm không an toàn cho NTD  Quảng cáo sai sự thật, thiếu văn hoá  Bán phá giá  Những chương trình khuyến mãi, bốc thăm trúng thưởngthiếu trung thực
  22. 22. NHÂN LỰC Phân biệt đối xử trong tuyển dụng, bố trí, đánh giá, đãi ngộ nhân viên  Vi phạm các chính sách trong luật lao động  Xem nhẹ những vấn đề liên quan đến người lao động dẫn đến việc gây áp lực hoặc tâm lý tiêu cực, bất lợi cho người lao động
  23. 23. KẾ TOÁN, TÀI CHÍNH  Cung cấp những thông tin, số liệu về tình trạng tài chính cuả DN không trung thực cho cơ quan quản lý và cổ đông bên ngoaì  Lợi dụng những khe hở trong hệ thống luật pháp để luồn lách, trốn thuế  Lợi dụng và lạm dụng các nguồn tài sản của DN vì mục đích riêng  Cung cấp số liệu báo cáo sai trong nội bộ DN
  24. 24. Cách xử lý vấn đề đạo đức của doanh nghiệp thể hiện quan điểm đạo đức của DN và nó ảnh hưởng quyết định đến uy tín của DN trên thương trường VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC TRONG KINH DOANH
  25. 25. 1.4 XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH GIAO ƯỚC ĐẠO ĐỨC   Vấn đề đạo đức tiềm ẩn trong mọi khía cạnh, lĩnh vực hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp  Chúng là nguồn gốc dẫn đến những hậu quả  nghiêm trọng đối với uy tín, sự tồn tại và phát triển của một DN.
  26. 26. 1.4 XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH GIAO ƯỚC ĐẠO ĐỨC    Vì vậy, Nhận ra được những vấn đề đạo đức tiềm ẩn có ý nghĩa rất quan trọng để ra quyết định đúng đắn, hợp đạo lý trong quản lý và kinh doanh. 
  27. 27. 1.4 XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH GIAO ƯỚC ĐẠO ĐỨC  Doanh nghiệp cần xây dựng một hệ thống chuẩn mực đạo đức rõ ràng, phù hợp với việc thực hiện các mục tiêu chiến lược : chương trình đạo đức của doanh nghiệp, phổ biến và quán triệt trong toàn đơn vị.  Các chuẩn mực đạo đức được cụ thể hóa thành hệ thống các giao ước đạo đức để tạo thuận lợi cho thành viên tổ chức trong quá trình triển khai
  28. 28. Để các chương trình giao ước đạo đức có hiệu lực trong thực tế, chúng cần lưu ý    Hệ thống các chuẩn mực đạo đức cần cụ thể, rõ ràng  giúp phát hiện và ngăn chặn các hành vi sai lầm về đạo đức.  Tổ chức quán triệt về các chụẩn mực và hướng dẫn thông qua các hoạt động tập huấn, bồi dưỡng về đạo đức.  Thiết lập hệ thống giám sát, thanh tra và báo cáo v ề những hành vi sai lầm.  Nhất quán và kiên trì trong việc thi hành các chuẩn mực, tiêu chuẩn và biện pháp xử lý.  Thường xuyên đổi mới và hoàn thiện các chương trình giao ước đạo đức.
  29. 29. “ * Làm khách hàng hài lòng: Tận tuỵ với khách hàng và luôn phấn đấu để đáp ứng tốt nhất những nhu cầu, vượt trên mong đợi của họ. * Đề cao đạo đức kinh doanh: Mỗi nhân viên là một đại diện của Công ty, có nghĩa vụ tuân thủ đạo đức kinh doanh cao nhất, luôn hợp tác, cởi mở và thân thiện với đồng nghiệp, đóng góp cho cộng đồng và xã hội…” Tầm nhìn FPT (Điều lệ FPT 1988)
  30. 30. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP THỰC CHẤT LÀ GÌ?
  31. 31. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI Đầu vào - Các tài nguyên Đầu ra -Sản phẩm -Dịch vụ Các yếu tố xã hội -Con người, môi trường, quan hệ XH -Dư luận, các tổ chức xã hội, Quá trình sản xuất kinh doanh doanh
  32. 32. QUAN ĐIỂM HỆ THỐNG  - Doanh nghiệp là 1 hệ thống  Hệ thống này là 1 hệ thống mở.  Các hệ thống có sự tương tác qua lại  Các hệ thống này hoạt động, tồn tại và phát triển trong một khu vực, môi trường (xã hội)
  33. 33. KHÁI NIỆM  được hiểu là sự cam kết của DN đóng góp cho việc phát triển kinh tế một cách bền vững, thông qua những việc làm nâng cao chất lượng đời sống của người lao động và các thành viên gia đình họ, cho cộng đồng và cho toàn xã hội theo cách có lợi cho cả DN cũng như phát triển chung của xã hội. CSR- Corporate Social Responsibility)
  34. 34. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP THỰC CHẤT LÀ GÌ? Kinh doanh tốt Công dân toàn cầu Doanh nhân Đạo đức kinh doanh Quản trị mang tính trách nhiệm Làm việc tốt bằng cách làm tốt …
  35. 35. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP THỰC CHẤT LÀ GÌ? Một doanh nghiệp có trách nhiệm là doanh nghiệp biết lắng nghe các bên tham gia và đáp ứng một cách trung thực các quan ngại của họ.  Báo cáo CSR của Starbucks năm 2004
  36. 36. 2. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP  TNXH của DN: là những nghĩa vụ mà một DN hay cá nhân phải thực hiện đối với xã hội nhằm đạt được nhiều nhất những tác động tích cực và giảm tối thiểu các tác động tiêu cực đối với xã hội. TNXH của DN: là lựa chọn các hành động nhằm bảo vệ và cải thiện các lợi ích của xã hội trong quá trình tìm kiếm lợi ích cho mình.” Toàn bộ trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp có thể được tóm tắt trong câu “Kiếm lợi nhuận và tuân thủ luật pháp”. TNXH là cam kết của DN đối với xã hội ĐĐKD là quy tắc ứng xử của DN trong KD
  37. 37. NHỮNG ĐIỀU KIỆN ĐỂ DN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
  38. 38. 1.Tuân thủ qui định, pháp luật, chế độ, chính sách nhà nước. 2.Tuân thủ những chuẩn mực về bảo vệ môi trường. 3.Bình đẳng về nam, nữ. Công bằng trong lao động, đạo đức trong kinh doanh 4.Quyền lợi và trách nhiệm lao động phải tương xứng với nhau. 5.Luôn hướng đến sự phát triển nhân viên, phát triển DN trong lợi ích phát triển cộng đồng
  39. 39. CÁC CẤP BẬC TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI TNXH tự do Các trách nhiệm theo qui định Các trách nhiệm theo luật pháp Các trách nhiệm về kinh tế
  40. 40. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP THỰC CHẤT LÀ GÌ? CSR cho rằng các doanh nghiệp không những có trách nhiệm là tối đa hóa lợi nhuận mà còn ghi nhận các yêu cầu của các bên tham gia như nhân viên, khách hàng, nhóm nhân khẩu học và ngay cả những vùng, miền mà doanh nghiệp kinh doanh.  Pricewaterhouse Coopers, 2004
  41. 41. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP THỰC CHẤT LÀ GÌ? CSR là sự cam kết của doanh nghiệp về việc đóng góp vào sự phát triển nền kinh tế một cách bền vững, làm việc với nhân viên, với gia đình của họ, và với cộng đồng địa phương và cho toàn xã hội để cải thiện chất lượng cuộc sống theo hướng tốt cho kinh doanh và cho phát triển quốc tế. World Bank, 2004
  42. 42. CSR liên quan với tất cả các hoạt động  Quản trị doanh nghiệp và đạo đức doanh nghiệp  Tuân thủ các nguyên tắc thương mại công bằng hoặc cạnh tranh công bằng  Các biện pháp chống hối lộ và chống tham nhũng • Nguồn nhân lực  Sức khỏe và an toàn, nhân quyền, duy trì nguồn nhân lực.  Tạo công việc và phát triển các kỹ năng  Quản lý môi trường  Sử dụng nguồn nước /đất/ô nhiễm/ thay đổi khí hậu  Doanh nghiệp làm từ thiện và tình nguyện viên  Quản lý chuỗi cung ứng  Các nhà đầu tư
  43. 43. TƯƠNG LAI CỦA CSR 1. Từ lòng nhân ái đến hợp đạo đức 2. Từ hợp đạo đức đến quy chế 3. Từ quy chế đến sự bền vững?
  44. 44. QUAN ĐIỂM TRUYỀN THỐNG VỀ CÁC BÊN THAM GIA DOANH NGHIỆP CHÍNH PHỦ KHÁCH HÀNG ĐỐI THỦ CẠNH TRANH CÁC CỔ ĐÔNG
  45. 45. CÁC BÊN THAM GIA – HỌ LÀAI? • Cộng đồng • Người lao động • Gia đình • Giới Hàn lâm • Chính phủ • Các tổ chức phi chính phủ • Các loài động vật • Môi trường tự nhiên • Các nhà cung cấp • Những người tiêu dùng • Các nhà đầu tư • Các đối thủ cạnh tranh • Giới truyền thông • Các nhà lập quy • Các chính trị gia • Các cổ đông • Các hiệp hội thương mại • Các ngân hàng • Các đối tác kinh doanh • Hội đồng quản trị • Các tổ chức tôn giáo 59 59
  46. 46. Công ty Nhóm khách hàng Các ảnh hưởng từ bên ngoài Các đối tác kinh doanh Nhà cung cấp Các nhà cung cấp dịch vụ Người lao động Truyền thông Người tiêu dùng Thành viên cộng đồng Chính phủ/công chúng Giáo dục kinhdoanh Các cổ đông Hội đồng quản trị Hiệp hội thương mai Cơ quan lập quy Nhóm ủyquyền Chính phủ Model Adapted from Dowling 2001 and used by Dell among others SƠ ĐỒ CÁC BÊN THAM GIA Người biện hộ cho các vấn đề 6 63 3
  47. 47. XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU BỀN VỮNG VÀTIẾP THỊ CHO SỰ THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG 64
  48. 48. KINH DOANH “BỀN VỮNG” LÀ GÌ? Doanh nghiệp bền vững: Các doanh nghiệp kinh doanh được liên kết và cùng tồn tại với các cơ hội về xã hội, môi trường, tài chính thông qua các mô hình và các hệ thống chiến lược, lãnh đạo, đổi mới và công nghệ
  49. 49. 3Ps: Con người – Trái đất – Lợi nhuận 3Es: Công bằng – Môi trường –Kinh tế
  50. 50. MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐẠO ĐỨC KD – VĂN HÓADN – TRÁCH NHIỆM XH HÀNH VI Quá trình xử lý Đầu vào Đầu ra Cách thức hành động Cơ sở để ra quyết định Tác động xã hội Đạo đức kinh doanh Trách nhiệm xã hội Văn hóa DN Giá trị, niềm tin Cách thức giải quyết vđề Nguyên tắc, chuẩn mực đúng, sai Đối tượng hữu quan Các biểu trưng Các chương trình đạo đức Sự đồng thuận thành nguyên tắc Tự nguyện tuân thủ trong tổ chức Các nghĩa vụ  Tác động tích cực tối đa  Tác động tiêu cực tối thiểu Phạm vi xã hội
  51. 51. THỰC TRẠNG TNXH CỦA DN VIỆT NAM
  52. 52. THỰC TRẠNG TNXH CỦADN VIỆT NAM 1. Doanh nghiệp VN nhận thức TNXH còn hạn chế. 2. Thiếu nguồn tài chính và phương pháp, kỹ thuật để thực hiện 3. Có sự nhầm lẫn giữa những qui định về việc thực hiện TNXH với những điều khoản trong bộ Luật Lao Động. 4. Một số qui định trong nước (marketing) làm hạn chế việc thực hiện TNXH.
  53. 53. QUAN ĐIỂM THỰC HIỆN TNXH CỦA DN VIỆT NAM Quan điểm 1 : DN phải thể hiện sự chủ động trong hoạt động kinh doanh cho thật tốt, thu lại lợi nhuận, đảm bảo đời sống công nhân, mang lại nhiều sản phẩm, phúc lợi cho xã hội. Tôn trọng pháp luật và thực hiện tốt nghĩa vụ đối với nhà nước Như vậy DN đã thực hiện tốt TNXH.
  54. 54. QUAN ĐIỂM THỰC HIỆN TNXH CỦA DN VIET NAM hoạt nhiều -Tôn trọng pháp luật và thực hiện tốt nghĩa vụ đối với nhà nước -Xã hội, cộng đồng đã tạo điều kiện cho DN hoạt động kinh doanh tốt thì DN phải có trách nhiệm đóng góp lại cho cộng đồng, cho xã hội. Thông qua đó, DN sẽ có nhiều điều kiện để tái sản xuất, tối đa hóa thị phần và lợi nhuận. Như vậy DN đã thực hiện tốt TNXH. Quan điểm 2 : -DN phải thể hiện sự chủ động trong động kinh doanh cho thật tốt, mang lại sản phẩm, phúc lợi cho xã hội.
  55. 55. NHỮNG LỢI ÍCH, KHÓ KHĂN KHI DN THỰC HIỆN TNXH
  56. 56. LỢI ÍCH 1.Là lợi ích lâu dài do DN kinh doanh dài lâu trong khu vực thị trường, trong cộng đồng 2.Tạo hình ảnh tốt đẹp trước công chúng 3.Tạo một vị thế chắc chắn cho DN 4.Đảm bảo tiêu chuẩn văn hóa DN 5.Tạo điều kiện cho việc nắm bắt cơ hội KD 6.Là biện pháp phòng ngừa từ xa các rủi ro, bất trắc trong môi trường kinh doanh.
  57. 57. KHÓ KHĂN 1. Làm tăng chi phí 2. Vi phạm nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận 3. Làm phân tán mục tiêu kinh doanh của DN 4. Có thể xảy ra sự bất đồng trong nội bộ DN 5. Thiếu thông tin, kỹ thuật khi DN thực hiện trách nhiệm XH
  58. 58. MỘT SỐ TRÁCH NHIỆM XH 1.Trách nhiệm về môi trường 2.Trách nhiệm về đạo lý, tình người 3.Trách nhiệm về các nghĩa vụ 4. Các trách nhiệm khác…..
  59. 59. THẢO LUẬN 1.Bạn hãy thử đề xuất một vài hoạt động thực hiện trách nhiệm xã hội tại cơ quan của bạn. Phân tích khi DN thực hiện những trách nhiệm xã hội đó sẽ mang lại lợi ích kinh tế thiết thực nào cho hoạt động kinh doanh?
  60. 60. THẢO LUẬN 2.Hãy đề xuất các biện pháp để khắc phục các khó khăn khi DN thực hiện TNXH 3.Theo bạn hoạt động PR (Public Relation) có phải là một trong những hoạt động của việc thực hiện TNXH của DN hay không?
  61. 61. THỰC HÀNH
  62. 62. CHÚNG TA CÙNG TRAO ĐỔI Trên cơ sở lý luận về đạo đức kinh doanh, anh, chị hãy xây dựng : 1/ Những chuẩn mực, nguyên tắc thể hiện đạo đức nghề nghiệp của bản thân. 2/ Bộ qui tắc về đạo đức kinh doanh cho tổ chức mình (Doanh nghiệp, bệnh viện, trường học)
  63. 63. NGHIÊN CỨU 1/ Từ nền kinh tế theo luân lý đến đạo đức trong kinh doanh được hiểu như thế nào? 2/ Trường phái của Mỹ và những trường phái khác của đạo đức kinh doanh. Đánh giá DN như thế nào? 3/ Đạo đức và việc quản lý con người trong doanh nghiệp.
  64. 64. TÓM LƯỢC CUỐI BÀI Trong bài này, chúng ta đã nghiên cứu các nội dung chính sau: Quan hệ trong và ngoài doanh nghiệp cho đến phong thái, phong cách của người lãnh đạo và cách ứng xử giữa các thành viên trong doanh nghiệp. Chính vì vậy, nghiên cứu và học tập đạo đức và văn hóa doanh nghiệp là một biện pháp để nâng cao nhận thức về vai trò của đạo đức và văn hóa trong hoạt động kinh doanh, tạo dựng những kỹ năng cần thiết để vận dụng các nhân tố đạo đức và văn hóa vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Khóa học này đề cập đến toàn bộ những kiến thức cơ bản về đạo đức kinh doanh iệp cũng như các kỹ năng giúp học viên có thể tự phân tích, đánh giá, xây dựng đạo đức kinh doanh trên thực tế. 89

×