SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  31
BỆNH MẠCH MÁU NGOẠI BIÊN
-----------------------
HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH CHI
BS. CKI. HUỲNH PHÚC NGUYÊN
KHOA NỘI TIM MẠCH
BỆNH ViỆN CHỢ RẨY
ĐỊNH NGHĨA
• Đông máu là tiến trình bình thường và phức tạp, tạo
ra huyết khối, ngăn chặn chảy máu quá mức khi mạch
máu bị tổn thương.
• Huyết khối động mạch → đột quỵ, cơn thoáng thiếu
máu não, hội chứng mạch vành cấp,…
• Huyết khối tĩnh mạch → huyết khối tĩnh mạch chi,
huyết khối tĩnh mạch mạc treo, tĩnh mạch cửa, tĩnh
mạch lách…
DỊCH TỂ DVT
• Tần suất # 1 trên 1000 dân/ năm
• Bệnh liên quan tuổi :
-Dưới 40 tuổi, thấp # 1 trên 10,000 dân/năm
-Tăng sau 40 tuổi # 5-6 trên 1000 dân/năm ở tuổi 80
HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH NÔNG
• Viêm tắc huyết khối tĩnh mạch
nông ( superficial thrombophlebitis)
hay viêm tĩnh mạch : viêm và
huyết khối ở các tĩnh mạch
nhỏ gần da
• Thường gặp ở chân hay tay
• Nguy cơ vỡ huyết khối và gây
thuyên tắc rất thấp
• Căng hay đau
• Đỏ và ấm
• Sờ được tĩnh mạch viêm
• Điều trị : NSAIDs
HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU
• Deep vein thrombosis DVT : huyết
khối tạo ra ở các tĩnh mạch lớn,
không ảnh hưởng đến các tĩnh mạch bàng
hệ, dẫn lưu máu về tim, nguy cơ
huyết khối bị vỡ và gây thuyên tắc
phổi rất cao.
• Thường gặp ở chân, nhưng cũng gặp
ở tay, tĩnh mạch cửa, lách, mạc
treo…
• Sưng và đau
• Ấm và hồng
HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH XANH
• Phlegmasia cerulea dolens ( PCD) :
huyết khối lan rộng từ các tĩnh
mạch sâu đến các tĩnh mạch bàng
hệ, gây ứ máu tĩnh mạch nặng, tổn
thương mao mạch và giảm tuần
hoàn động mạch.
• Sưng rất nhiều
• Đau
• Lạnh và tím
• Hoại thư
• Choáng
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ THƯỜNG GẶP
• Bất động (immobility) :
-Nằm viện
-Liệt
-Ngồi lâu
• Phẫu thuật và chấn thương :
-Đại phẫu : bẹn, bụng, háng, gối…
-Gãy xương
-Đặt catheter tĩnh mạch lớn
• Tăng lượng estrogens :
-Thuốc ngừa thai
-Thai kỳ ( bao gồm 6 tháng sau sinh)
-Điều trị hormone thay thế.
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ THƯỜNG GẶP
• Bệnh nội khoa :
-Ung thư và hóa trị liệu
-Suy tim
-Các rối loạn miễn dịch ( lupus, viêm đa khớp dạng thấp)
-Hội chứng thận hư
• Các yếu tố nguy cơ khác :
-Huyết khối trước đó
-Rối loạn đông máu
-Béo phì
-Lớn tuổi
-Hút thuốc lá
-Dãn tĩnh mạch (varicose veins)
CHẨN ĐOÁN
• Khám : sưng, đau hoặc căng, màu sắc da và mạch
• D-dimer : tăng khi có tạo huyết khối dùng để loại trừ
sự hiện diện DVT khi D-dimer (-)
• Chẩn đoán hình ảnh :
-Siêu âm mạch máu
-Chụp tĩnh mạch có cản quang
-Cộng hưởng từ ( MRI)
-Chụp cắt lớp tĩnh mạch (CT venography)
BIẾN CHỨNG CỦA DVT
• Biến chứng cấp :
-Thuyên tắc phổi
-PCD
• Biến chứng lâu dài : hội chứng hậu huyết khối
( postthrombotic syndrome PTS )
-Suy tĩnh mạch
-Xơ hóa mô dưới da (lipodermatosclerosis)
-Loét tĩnh mạch ( venous ulcer)
HÌNH ẢNH PTS
Suy tĩnh mạch mạn loét tĩnh mạch lipodermatosclerosis
ĐIỀU TRỊ
Mục tiêu :
•Ngăn ngừa lan rộng huyết khối
•Ngăn ngừa tạo lập huyết khối mới
•Ngăn ngừa vỡ huyết khối gây thuyên tắc phổi
•Ngăn ngừa hoặc giảm các biến chứng lâu dài
THUỐC KHÁNG ĐÔNG
• Heparin chuẩn hay heparin không phân đoạn :
-Kháng gián tiếp Xa và IIa
-Khó dự đoán tương quan giữa liều và hiệu quả
chỉnh liều thường xuyên
-Giảm tiểu cầu trong thời gian điều trị
-Liều lượng :
-80 U/kg bolus tĩnh mạch
-18 U/kg/giờ truyền tĩnh mạch, điều chỉnh liều
để aPTT=1.5 -2.5 aPTT chứng (kiểm tra mỗi 6 giờ)
THUỐC KHÁNG ĐÔNG
• Heparine trọng lượng phân tử thấp
-Kháng Xa mạnh hơn kháng IIa
-Tính khả dụng sinh học và thời gian tác dụng dài hơn
heparin chuẩn
-Giảm tiểu cầu ít gặp
-Giảm liều khi suy thận và không chỉ định khi độ loc
cầu thận < 30ml/phút
-Liều lượng :
-1mg/kg tiêm dưới da mỗi 12 giờ
-1.5mg/kg tiêm dưới da mỗi 24 giờ
THUỐC KHÁNG ĐÔNG
• Fondaparinux
-Kháng chọn lọc Xa, mạnh gấp 7 lần heparin trọng lượng
phân tử thấp
-Tính khả dụng sinh học 100%
-Thời gian bán hủy 17 giờ
-Không chỉ định khi độ lọc cầu thận < 30ml/phút
-Liều lượng :
-5mg tiêm dưới da/ngày khi cân nặng < 50kg
-7.5mg tiêm dưới da/ngày khi cân nặng < 50-100kg
-10mg tiêm dưới da/ngày khi cân nặng > 100kg
THUỐC KHÁNG ĐÔNG
• Thuốc kháng vitamine K :
-Giảm tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc vitK
-Hiệu quả kháng đông chậm sau 5-7 ngày kết hợp với
heparine lúc bắt đầu điều trị
-INR = 2-3
• Thuốc kháng đông đường uống mới :
-Kháng Xa : rivaroxaban
-Kháng IIa : dabigatran
LIỆU PHÁP KHÁNG ĐÔNG
TH I GIAN ĐI U TRỜ Ề Ị
• V trí DVTị
• Y u t nguy cế ố ơ
CÁC ĐIỀU TRỊ KHÁC
• Điều trị tiêu sợi huyết ( thrombolytic therapy)
• Lấy huyết khối ( thrombectomy)
• Đặt lưới lọc tĩnh mạch ( vein filters) và stent
ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ
• Vớ áp lực ( graduated compression
stockings )
• Sau khi bắt đầu điều trị kháng đông
• Bắt đầu giảm phù
• Áp lực ép 30-40 mmHg
• Mang vớ ở chân bị DVT vào ban ngày
• Mang vớ gối khi phù dưới gối; vớ đùi khi
phù trên gối
KHI NÀO HUYẾT KHỐI TAN BIẾN?
• Huyết khối sẽ tan biến sau vài tuần đến vài tháng.
• Nguy cơ huyết khối vỡ và gây thuyên tắc phổi thường nhất
trong những ngày đầu cho đến 4 tuần nếu huyết khối còn mới
dễ vỡ và chưa tổ chức hóa.
• Huyết khối có thể tan hoàn toàn hoặc không hoàn toàn.
• Nếu huyết khối tan không hoàn toàn → tổ chức hóa thành mô
sẹo hẹp tĩnh mạch → hội chứng hậu huyết khối.
ĐÁP ỨNG LÂM SÀNG
• Cải thiện triệu chứng thường sau 7-10ngày từ lúc bắt
đầu điều trị
• Sau đó, triệu chứng cải thiện chậm từ nhiều tuần đến
nhiều tháng, hoặc
• Không có cải thiện thêm
HOẠT ĐỘNG
• Bệnh nhân có thể đi bộ, làm các công việc thường ngày
• Trường hợp bị sưng nhiều, đau → nghỉ ngơi, kê chân cao
• Các hoạt động thể thao nên hạn chế trong 10-14 ngày đầu sau
DVT cho đến khi huyết khối gắn chặt vào thành mạch.
• Bệnh nhân có thể tập thể dục tay, thân nếu DVT ở chân, và
chân, thân nếu DVT ở tay.
• Tránh đi máy bay trong những tuần lễ đầu sau DVT.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI

Contenu connexe

Tendances

Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpCuong Nguyen
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGSoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPSoM
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHSoM
 
Xử trí tăng áp động mạch phổi
Xử trí tăng áp động mạch phổi Xử trí tăng áp động mạch phổi
Xử trí tăng áp động mạch phổi SoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2SoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxSoM
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔISoM
 

Tendances (20)

Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
 
Đánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịchĐánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịch
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
Xử trí tăng áp động mạch phổi
Xử trí tăng áp động mạch phổi Xử trí tăng áp động mạch phổi
Xử trí tăng áp động mạch phổi
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
 

Similaire à Huyết khối tĩnh mạch chi

Huyet khoi tinh_mach_chi
Huyet khoi tinh_mach_chiHuyet khoi tinh_mach_chi
Huyet khoi tinh_mach_chidrhotuan
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfV-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfLongVirt
 
Bệnh động mạch ngoại biên.pptx
Bệnh động mạch ngoại biên.pptxBệnh động mạch ngoại biên.pptx
Bệnh động mạch ngoại biên.pptxThnhTi15
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngNhư Trần
 
Chay mau duong tieu hoa tren
Chay mau duong tieu hoa trenChay mau duong tieu hoa tren
Chay mau duong tieu hoa trenhuuhoaihmu
 
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptxTẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptxPhmThThuHng4
 
HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH
HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNHHOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH
HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNHSoM
 
Xuất huyết tiêu hóa cao
Xuất huyết tiêu hóa caoXuất huyết tiêu hóa cao
Xuất huyết tiêu hóa caovuvansang100
 
Điều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấpĐiều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấpPhạm Văn Quân
 
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8Định Ngô
 
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Update Y học
 
Bệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCTBệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCTYen Ha
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxNgcTnhV
 

Similaire à Huyết khối tĩnh mạch chi (20)

Huyet khoi tinh_mach_chi
Huyet khoi tinh_mach_chiHuyet khoi tinh_mach_chi
Huyet khoi tinh_mach_chi
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfV-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
 
Bệnh động mạch ngoại biên.pptx
Bệnh động mạch ngoại biên.pptxBệnh động mạch ngoại biên.pptx
Bệnh động mạch ngoại biên.pptx
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
Chay mau duong tieu hoa tren
Chay mau duong tieu hoa trenChay mau duong tieu hoa tren
Chay mau duong tieu hoa tren
 
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptxTẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
 
HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH
HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNHHOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH
HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
1. phu chan
1. phu chan1. phu chan
1. phu chan
 
bhss.pdf
bhss.pdfbhss.pdf
bhss.pdf
 
Xuất huyết tiêu hóa cao
Xuất huyết tiêu hóa caoXuất huyết tiêu hóa cao
Xuất huyết tiêu hóa cao
 
Điều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấpĐiều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấp
 
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
 
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
 
Bệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCTBệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCT
 
Cuong can giap nguyen phat va benh tim mach
Cuong can giap nguyen phat va benh tim machCuong can giap nguyen phat va benh tim mach
Cuong can giap nguyen phat va benh tim mach
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
Điều trị xơ gan
Điều trị xơ ganĐiều trị xơ gan
Điều trị xơ gan
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptx
 

Plus de Thanh Liem Vo

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngThanh Liem Vo
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemThanh Liem Vo
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồThanh Liem Vo
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Thanh Liem Vo
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Thanh Liem Vo
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaThanh Liem Vo
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Thanh Liem Vo
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻThanh Liem Vo
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânThanh Liem Vo
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútThanh Liem Vo
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThanh Liem Vo
 

Plus de Thanh Liem Vo (20)

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiem
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêm
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bút
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 

Huyết khối tĩnh mạch chi

  • 1. BỆNH MẠCH MÁU NGOẠI BIÊN ----------------------- HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH CHI BS. CKI. HUỲNH PHÚC NGUYÊN KHOA NỘI TIM MẠCH BỆNH ViỆN CHỢ RẨY
  • 2. ĐỊNH NGHĨA • Đông máu là tiến trình bình thường và phức tạp, tạo ra huyết khối, ngăn chặn chảy máu quá mức khi mạch máu bị tổn thương. • Huyết khối động mạch → đột quỵ, cơn thoáng thiếu máu não, hội chứng mạch vành cấp,… • Huyết khối tĩnh mạch → huyết khối tĩnh mạch chi, huyết khối tĩnh mạch mạc treo, tĩnh mạch cửa, tĩnh mạch lách…
  • 3. DỊCH TỂ DVT • Tần suất # 1 trên 1000 dân/ năm • Bệnh liên quan tuổi : -Dưới 40 tuổi, thấp # 1 trên 10,000 dân/năm -Tăng sau 40 tuổi # 5-6 trên 1000 dân/năm ở tuổi 80
  • 4.
  • 5.
  • 6. HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH NÔNG • Viêm tắc huyết khối tĩnh mạch nông ( superficial thrombophlebitis) hay viêm tĩnh mạch : viêm và huyết khối ở các tĩnh mạch nhỏ gần da • Thường gặp ở chân hay tay • Nguy cơ vỡ huyết khối và gây thuyên tắc rất thấp • Căng hay đau • Đỏ và ấm • Sờ được tĩnh mạch viêm • Điều trị : NSAIDs
  • 7. HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU • Deep vein thrombosis DVT : huyết khối tạo ra ở các tĩnh mạch lớn, không ảnh hưởng đến các tĩnh mạch bàng hệ, dẫn lưu máu về tim, nguy cơ huyết khối bị vỡ và gây thuyên tắc phổi rất cao. • Thường gặp ở chân, nhưng cũng gặp ở tay, tĩnh mạch cửa, lách, mạc treo… • Sưng và đau • Ấm và hồng
  • 8.
  • 9. HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH XANH • Phlegmasia cerulea dolens ( PCD) : huyết khối lan rộng từ các tĩnh mạch sâu đến các tĩnh mạch bàng hệ, gây ứ máu tĩnh mạch nặng, tổn thương mao mạch và giảm tuần hoàn động mạch. • Sưng rất nhiều • Đau • Lạnh và tím • Hoại thư • Choáng
  • 10. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ THƯỜNG GẶP • Bất động (immobility) : -Nằm viện -Liệt -Ngồi lâu • Phẫu thuật và chấn thương : -Đại phẫu : bẹn, bụng, háng, gối… -Gãy xương -Đặt catheter tĩnh mạch lớn • Tăng lượng estrogens : -Thuốc ngừa thai -Thai kỳ ( bao gồm 6 tháng sau sinh) -Điều trị hormone thay thế.
  • 11. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ THƯỜNG GẶP • Bệnh nội khoa : -Ung thư và hóa trị liệu -Suy tim -Các rối loạn miễn dịch ( lupus, viêm đa khớp dạng thấp) -Hội chứng thận hư • Các yếu tố nguy cơ khác : -Huyết khối trước đó -Rối loạn đông máu -Béo phì -Lớn tuổi -Hút thuốc lá -Dãn tĩnh mạch (varicose veins)
  • 12.
  • 13. CHẨN ĐOÁN • Khám : sưng, đau hoặc căng, màu sắc da và mạch • D-dimer : tăng khi có tạo huyết khối dùng để loại trừ sự hiện diện DVT khi D-dimer (-) • Chẩn đoán hình ảnh : -Siêu âm mạch máu -Chụp tĩnh mạch có cản quang -Cộng hưởng từ ( MRI) -Chụp cắt lớp tĩnh mạch (CT venography)
  • 14. BIẾN CHỨNG CỦA DVT • Biến chứng cấp : -Thuyên tắc phổi -PCD • Biến chứng lâu dài : hội chứng hậu huyết khối ( postthrombotic syndrome PTS ) -Suy tĩnh mạch -Xơ hóa mô dưới da (lipodermatosclerosis) -Loét tĩnh mạch ( venous ulcer)
  • 15. HÌNH ẢNH PTS Suy tĩnh mạch mạn loét tĩnh mạch lipodermatosclerosis
  • 16. ĐIỀU TRỊ Mục tiêu : •Ngăn ngừa lan rộng huyết khối •Ngăn ngừa tạo lập huyết khối mới •Ngăn ngừa vỡ huyết khối gây thuyên tắc phổi •Ngăn ngừa hoặc giảm các biến chứng lâu dài
  • 17.
  • 18. THUỐC KHÁNG ĐÔNG • Heparin chuẩn hay heparin không phân đoạn : -Kháng gián tiếp Xa và IIa -Khó dự đoán tương quan giữa liều và hiệu quả chỉnh liều thường xuyên -Giảm tiểu cầu trong thời gian điều trị -Liều lượng : -80 U/kg bolus tĩnh mạch -18 U/kg/giờ truyền tĩnh mạch, điều chỉnh liều để aPTT=1.5 -2.5 aPTT chứng (kiểm tra mỗi 6 giờ)
  • 19. THUỐC KHÁNG ĐÔNG • Heparine trọng lượng phân tử thấp -Kháng Xa mạnh hơn kháng IIa -Tính khả dụng sinh học và thời gian tác dụng dài hơn heparin chuẩn -Giảm tiểu cầu ít gặp -Giảm liều khi suy thận và không chỉ định khi độ loc cầu thận < 30ml/phút -Liều lượng : -1mg/kg tiêm dưới da mỗi 12 giờ -1.5mg/kg tiêm dưới da mỗi 24 giờ
  • 20. THUỐC KHÁNG ĐÔNG • Fondaparinux -Kháng chọn lọc Xa, mạnh gấp 7 lần heparin trọng lượng phân tử thấp -Tính khả dụng sinh học 100% -Thời gian bán hủy 17 giờ -Không chỉ định khi độ lọc cầu thận < 30ml/phút -Liều lượng : -5mg tiêm dưới da/ngày khi cân nặng < 50kg -7.5mg tiêm dưới da/ngày khi cân nặng < 50-100kg -10mg tiêm dưới da/ngày khi cân nặng > 100kg
  • 21. THUỐC KHÁNG ĐÔNG • Thuốc kháng vitamine K : -Giảm tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc vitK -Hiệu quả kháng đông chậm sau 5-7 ngày kết hợp với heparine lúc bắt đầu điều trị -INR = 2-3 • Thuốc kháng đông đường uống mới : -Kháng Xa : rivaroxaban -Kháng IIa : dabigatran
  • 23. TH I GIAN ĐI U TRỜ Ề Ị • V trí DVTị • Y u t nguy cế ố ơ
  • 24.
  • 25.
  • 26. CÁC ĐIỀU TRỊ KHÁC • Điều trị tiêu sợi huyết ( thrombolytic therapy) • Lấy huyết khối ( thrombectomy) • Đặt lưới lọc tĩnh mạch ( vein filters) và stent
  • 27. ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ • Vớ áp lực ( graduated compression stockings ) • Sau khi bắt đầu điều trị kháng đông • Bắt đầu giảm phù • Áp lực ép 30-40 mmHg • Mang vớ ở chân bị DVT vào ban ngày • Mang vớ gối khi phù dưới gối; vớ đùi khi phù trên gối
  • 28. KHI NÀO HUYẾT KHỐI TAN BIẾN? • Huyết khối sẽ tan biến sau vài tuần đến vài tháng. • Nguy cơ huyết khối vỡ và gây thuyên tắc phổi thường nhất trong những ngày đầu cho đến 4 tuần nếu huyết khối còn mới dễ vỡ và chưa tổ chức hóa. • Huyết khối có thể tan hoàn toàn hoặc không hoàn toàn. • Nếu huyết khối tan không hoàn toàn → tổ chức hóa thành mô sẹo hẹp tĩnh mạch → hội chứng hậu huyết khối.
  • 29. ĐÁP ỨNG LÂM SÀNG • Cải thiện triệu chứng thường sau 7-10ngày từ lúc bắt đầu điều trị • Sau đó, triệu chứng cải thiện chậm từ nhiều tuần đến nhiều tháng, hoặc • Không có cải thiện thêm
  • 30. HOẠT ĐỘNG • Bệnh nhân có thể đi bộ, làm các công việc thường ngày • Trường hợp bị sưng nhiều, đau → nghỉ ngơi, kê chân cao • Các hoạt động thể thao nên hạn chế trong 10-14 ngày đầu sau DVT cho đến khi huyết khối gắn chặt vào thành mạch. • Bệnh nhân có thể tập thể dục tay, thân nếu DVT ở chân, và chân, thân nếu DVT ở tay. • Tránh đi máy bay trong những tuần lễ đầu sau DVT.
  • 31. CHÂN THÀNH CẢM ƠN ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI