SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  32
Télécharger pour lire hors ligne
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
QUY ĐỊNH
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
(Mã số QyĐ 09-01)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/QĐ-EVN
ngày 9 tháng 01 năm 2012 của HĐTV EVN)
Hà Nội, 01/2012
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01
Ngày sửa đổi:
Biên soạn mới
QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 3/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
MỤC LỤC
I. MỤC ĐÍCH
II. CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN
III. TRÁCH NHIỆM
IV. NỘI DUNG CHÍNH
CHƯƠNG I
QUY ĐỊNH CHUNG............................................................................................................6
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng..................................................6
Điều 2. Định nghĩa, giải thích từ ngữ và các chữ viết tắt .........................................6
CHƯƠNG II............................................................................................................................
NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ.......................................................8
Điều 3. Quản lý công tác xây dựng và áp dụng TCCS ............................................8
Điều 4. Kinh phí xây dựng TCCS ......................................................................9
Điều 5. Yêu cầu đối với xây dựng TCCS.............................................................9
Điều 6. Mục tiêu xây dựng TCCS ......................................................................9
Điều 7. Căn cứ xây dựng TCCS ...................................................................... 10
Điều 8. Phân loại TCCS................................................................................. 10
Điều 9. Phương thức xây dựng TCCS............................................................... 10
Điều 10. Trình tự khung xây dựng TCCS............................................................ 10
Điều 11. Ký hiệu TCCS .................................................................................. 10
Điều 12. Nội dung TCCS................................................................................. 10
Điều 13. Trình bày TCCS ................................................................................ 10
CHƯƠNG III ..........................................................................................................................
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ.......................................................10
Điều 14. Kế hoạch xây dựng TCCS ................................................................... 10
Điều 15. Yêu cầu đối với Chương trình và Kế hoạch xây dựng TCCS ....................... 10
Điều 16. Lập, phê duyệt Chương trình xây dựng TCCS.......................................... 10
Điều 17. Lập, phê duyệt Kế hoạch xây dựng TCCS............................................... 10
Điều 18. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch .............................................................. 10
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01
Ngày sửa đổi:
Biên soạn mới
QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 4/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
Điều 19. Lập, phê duyệt Đề cương..................................................................... 10
Điều 20. Triển khai xây dựng TCCS .................................................................. 10
Điều 21. Thẩm định, nghiệm thu và phê duyệt kết quả xây dựng TCCS ..................... 10
Điều 22. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ TCCS ................................................ 10
Điều 23. Công bố, phổ biến TCCS..................................................................... 10
Điều 24. Lưu trữ hồ sơ dự thảo xây dựng, rà soát, sửa đổi, bổ sung, thay thế, huỷ bỏ TCCS
10
Điều 25. Phương thức và biện pháp áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu
chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài.................................................................. 10
CHƯƠNG IV...........................................................................................................................
PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM ...........................................................................................10
Điều 26. Công ty Mẹ - Tập đoàn Điện lực Việt Nam ............................................. 10
Điều 27. Đơn vị biên soạn ............................................................................... 10
CHƯƠNG V ............................................................................................................................
TỔ CHỨC THỰC HIỆN ...................................................................................................10
Điều 28. Trách nhiệm thi hành.......................................................................... 10
Điều 29. Sửa đổi, bổ sung................................................................................ 10
PHỤ LỤC I. TRÌNH TỰ KHUNG XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
PHỤ LỤC II. MẪU CHƯƠNG TRÌNH 5 NĂM XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
PHỤ LỤC III. MẪU KẾ HOẠCH HẰNG NĂM XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
PHỤ LỤC IV. NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
PHỤ LỤC V. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01
Ngày sửa đổi:
Biên soạn mới
QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 5/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
MỤC ĐÍCH
Để thống nhất quản lý, khuyến khích và nâng cao chất lượng các hoạt động
xây dựng, công bố và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở (TCCS) trong Tập đoàn Điện lực
Việt Nam.
I. VĂN BẢN PHÁP LÝ VÀ CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN
1. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 do Quốc hội
ban hành ngày 29/6/2006.
2. Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
3. Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và
Công nghệ Hướng dẫn về xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn.
4. Quyết định số 857/QĐ-TTg ngày 6/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
5. Quyết định số 751/QĐ-EVN ngày 30/12/2008 của Tập đoàn Điện lực
Việt Nam phê duyệt Chiến lược phát triển công nghệ điện lực của Tập đoàn Điện
lực Việt Nam đến 2015, định hướng đến 2025.
6. Các tài liệu liên quan khác.
II. TRÁCH NHIỆM
1. Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam (Tổng Giám đốc EVN),
Tổng Giám đốc/Giám đốc Đơn vị có trách nhiệm tổ chức kiểm tra các quyết định
của mình nhằm đảm bảo việc tuân thủ pháp luật Nhà nước về lĩnh vực tiêu chuẩn
của Tập đoàn Điện lực Việt Nam và Đơn vị.
2. Ban Khoa học Công nghệ và Môi trường của EVN và bộ phận quản lý
công tác tiêu chuẩn của Đơn vị có trách nhiệm tham mưu cho Hội đồng Thành
viên, Tổng Giám đốc EVN, Tổng Giám đốc/Giám đốc Đơn vị về những vấn đề
liên quan đến hoạt động xây dựng tiêu chuẩn cơ sở của EVN và Đơn vị.
3. Các Ban chức năng và Đơn vị của EVN có trách nhiệm tuân thủ các quy
định của pháp luật và Quy định này trong hoạt động xây dựng tiêu chuẩn cơ sở
của EVN và Đơn vị.
4. Các Đơn vị khi xây dựng, ban hành quy định quản lý hoạt động xây dựng
tiêu chuẩn cơ sở của Đơn vị mình phải phù hợp với Quy định này.
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01
Ngày sửa đổi:
Biên soạn mới
QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 6/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
III. NỘI DUNG CHÍNH
CHƯƠNG I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định cụ thể về quản lý các hoạt động lập kế hoạch, xác
định danh mục, triển khai xây dựng, thẩm định, công bố và áp dụng tiêu chuẩn cơ
sở trong Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
2. Đối tượng áp dụng
a) Quy định này áp dụng đối với các thành viên Hội đồng Thành viên EVN,
Tổng giám đốc EVN, các Phó Tổng giám đốc EVN, các Ban chức năng của EVN,
Đơn vị trực thuộc EVN, các Công ty con do EVN nắm giữ 100% vốn điều lệ,
Người đại diện phần vốn góp của EVN tại các doanh nghiệp khác và các tổ chức,
cá nhân có liên quan đến hoạt động xây dựng, công bố và áp dụng tiêu chuẩn cơ
sở của EVN;
b) Quy định này là cơ sở để Người đại diện phần vốn góp của EVN tại các
Công ty con, Công ty liên kết có ý kiến đề xuất và biểu quyết tại cấp có thầm
quyền của đơn vị thông qua và áp dụng Quy định này.
Điều 2. Định nghĩa, giải thích từ ngữ và các chữ viết tắt
Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Tiêu chuẩn Quốc gia là tiêu chuẩn do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ tổ chức xây dựng, Bộ Khoa học
và Công nghệ thẩm định, công bố theo trình tự, thủ tục quy định.
2. Tiêu chuẩn quốc tế là tiêu chuẩn do một tổ chức tiêu chuẩn quốc tế hoặc tổ
chức quốc tế có hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn công bố.
3. Tiêu chuẩn khu vực là tiêu chuẩn do tổ chức tiêu chuẩn khu vực hoặc tổ
chức khu vực có hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn công bố.
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01
Ngày sửa đổi:
Biên soạn mới
QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 7/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
4. Tiêu chuẩn nước ngoài là tiêu chuẩn do tổ chức tiêu chuẩn quốc gia của
nước ngoài hoặc tổ chức nước ngoài có hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn (hiệp
hội nghề nghiệp, viện nghiên cứu ...) công bố.
5. Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS) trong Quy định này là tiêu chuẩn do EVN/Đơn
vị xây dựng, công bố để áp dụng trong các hoạt động của EVN/Đơn vị.
6. Áp dụng tiêu chuẩn là sử dụng tiêu chuẩn trong hoạt động quản lý, sản
xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường và trong các
hoạt động kinh tế - xã hội khác.
7. Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là việc xây dựng mới tiêu chuẩn cơ sở, sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ tiêu chuẩn cơ sở hiện hành của EVN/Đơn vị.
8. Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài,
hoặc tiêu chuẩn Quốc gia thành tiêu chuẩn cơ sở là việc công bố một tiêu chuẩn
cơ sở có nội dung hoàn toàn tương đương hoặc tương đương có sửa đổi với nội
dung của tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài hoặc tiêu
chuẩn Quốc gia tương ứng.
9. Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN): là Công ty Mẹ trong Tập đoàn Điện
lực Quốc gia Việt Nam, được tổ chức dưới hình thức Công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo Quyết định số 975/QĐ-TTg
ngày 25/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
10. Cơ quan Tập đoàn Điện lực Việt Nam (Cơ quan EVN): là bộ máy quản
lý điều hành và bộ máy giúp việc tại trụ sở chính của EVN.
11. Ban chức năng của EVN: được dùng để chỉ Văn phòng, các Ban chức
năng của Cơ quan EVN, Ban Tổng hợp và Ban Kiểm soát nội bộ của Hội đồng
Thành viên EVN.
12. Đơn vị: bao gồm các Đơn vị trực thuộc của EVN và Công ty con do
EVN nắm giữ 100% vốn điều lệ;
13. Người đại diện phần vốn góp của EVN tại công ty con, công ty liên kết
(Người đại diện): là người được Hội đồng Thành viên EVN ủy quyền đại diện
quản lý cổ phần hoặc phần vốn tại công ty con, công ty liên kết đó.
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01
Ngày sửa đổi:
Biên soạn mới
QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 8/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
14. Ban Khoa học Công nghệ và Môi trường (KHCN&MT) là Ban chức
năng của EVN có chức năng, nhiệm vụ tham mưu cho Hội đồng Thành viên,
Tổng Giám đốc EVN trong quản lý công tác tiêu chuẩn của EVN.
15. Chiến lược phát triển công nghệ điện lực là Chiến lược phát triển công
nghệ điện lực của Tập đoàn Điện lực Việt Nam đến 2015, định hướng đến 2025
ban hành theo Quyết định số 751/QĐ-EVN ngày 30/12/2008.
16. Đơn vị biên soạn là đơn vị được giao xây dựng tiêu chuẩn cơ sở của EVN.
17. Đề cương là đề cương xây dựng TCCS do Đơn vị biên soạn lập.
18. Hợp đồng là hợp đồng xây dựng TCCS.
19. Hồ sơ là hồ sơ dự thảo TCCS (các văn bản, tài liệu, file mềm thể hiện kết
quả xây dựng TCCS của Đơn vị biên soạn) bao gồm báo cáo quá trình xây dựng
TCCS, các phiếu/văn bản xin ý kiến về dự thảo TCCS, nội dung góp ý nhận được,
đánh giá chấp nhận/không chấp nhận các góp ý, nội dung dự thảo TCCS đã sửa
đổi theo các góp ý được chấp nhận.
CHƯƠNG II
NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Điều 3. Quản lý công tác xây dựng và áp dụng TCCS
1. Hội đồng Thành viên EVN phê duyệt và ban hành TCCS của EVN.
2. Tổng Giám đốc EVN chỉ đạo xây dựng, công bố, áp dụng và kiểm tra việc
thực hiện TCCS của EVN và Đơn vị.
3. Ban KHCN&MT chủ trì, phối hợp với các Ban chức năng của EVN thực
hiện công tác kiểm tra, giám sát việc xây dựng, áp dụng và tuân thủ TCCS trong
EVN/Đơn vị.
4. Các Đơn vị có trách nhiệm áp dụng TCCS khi ban hành các quy định nội
bộ, đề xuất sửa đổi các TCCS khi cần thiết.
5. Tùy theo nhu cầu, các Đơn vị tự triển khai xây dựng, ban hành TCCS phù
hợp với thiết bị, công nghệ, quản lý, đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành và
Quy định này.
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01
Ngày sửa đổi:
Biên soạn mới
QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 9/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
Điều 4. Kinh phí xây dựng TCCS
1. Kinh phí cho hoạt động được lấy từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
của EVN/Đơn vị.
2. Tổng Giám đốc EVN chỉ đạo thành lập Quỹ phát khoa học và công nghệ
của EVN. Tổng Giám đốc/Giám đốc Đơn vị căn cứ điều kiện cụ thể của Đơn vị
chỉ đạo thành lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của Đơn vị mình.
3. Khi chưa thành lập được Quỹ phát triển khoa học và công nghệ, nguồn
kinh phí cho thực hiện các hoạt động xây dựng TCCS (nêu tại khoản 1 Điều 4 của
Quy định này) được lấy từ các nguồn sau:
a). Hạch toán vào chi phí sản xuất kinh doanh;
b). Các nguồn tài trợ khác từ cá nhân, tổ chức trong và ngoài nước.
Điều 5. Yêu cầu đối với xây dựng TCCS
1. TCCS không được trái với quy chuẩn kỹ thuật và quy định của pháp luật
hiện hành.
2. TCCS cần được xây dựng phù hợp với trình độ tiến bộ khoa học và công
nghệ, đáp ứng được yêu cầu quản lý, sản xuất kinh doanh của EVN nói chung và các
Đơn vị nói riêng.
Điều 6. Mục tiêu xây dựng TCCS
1. Mục tiêu chức năng, công dụng, chất lượng: TCCS phải xác định các
công nghệ, đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm, dịch vụ, quá trình hoạt động ở mức
tiên tiến, chất lượng cao và phù hợp để áp dụng trong EVN.
2. Mục tiêu tiết kiệm, hiệu quả: TCCS phải dựa trên các giải pháp thực tiễn
hiệu quả, tiết kiệm để áp dụng trong EVN.
3. Mục tiêu thông tin, thông hiểu: TCCS phải hỗ trợ việc phổ biến và tăng
cường hiểu biết và áp dụng về sản phẩm, dịch vụ, quá trình.
4. Mục tiêu giảm chủng loại, đổi lẫn: TCCS phải cho phép lựa chọn một số
lượng tối ưu các đặc điểm sản phẩm, dịch vụ, quá trình để có thể sử dụng thay thế
lẫn nhau mà vẫn đáp ứng cùng yêu cầu.
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01
Ngày sửa đổi:
Biên soạn mới
QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 10/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
Điều 7. Căn cứ xây dựng TCCS
1. TCCS được xây dựng dựa trên các kết quả nghiên cứu khoa học và công
nghệ, tiến bộ kỹ thuật, kinh nghiệm, nhu cầu hoạt động sản xuất kinh doanh và
khả năng thực tiễn của EVN/Đơn vị.
2. Lựa chọn tiêu chuẩn Quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, khu vực hoặc nước
ngoài tương ứng để xây dựng hoặc chấp nhận thành TCCS.
Điều 8. Phân loại TCCS
1. TCCS có thể gồm nhưng không giới hạn trong các loại sau:
a) Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật;
b) Tiêu chuẩn phương pháp thử, phương pháp đo và hiệu chuẩn;
c) Tiêu chuẩn ghi nhãn, bao gói, vận chuyển, bảo quản;
d) Tiêu chuẩn quá trình;
e) Tiêu chuẩn dịch vụ;
g) Tiêu chuẩn môi trường.
2. Tùy theo loại hình, quy mô hoạt động, mục đích, yêu cầu quản lý nội bộ,
các Ban/Đơn vị có thể vận dụng cách thức phân loại trên hoặc bổ sung loại tiêu
chuẩn mới để quy định về phân loại tiêu chuẩn một cách phù hợp.
Điều 9. Phương thức xây dựng TCCS
TCCS được xây dựng theo những phương thức cơ bản sau:
1. Chấp nhận tiêu chuẩn Quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực
hoặc tiêu chuẩn nước ngoài tương ứng thành TCCS.
2. Xây dựng mới TCCS dựa trên các kết quả nghiên cứu khoa học và công
nghệ, các kết quả thử nghiệm, đánh giá, phân tích và thực nghiệm đã được kiểm
chứng và công nhận.
3. Sửa đổi, bổ sung TCCS hiện hành.
4. Thay thế TCCS hiện hành bằng TCCS khác hoặc hủy bỏ TCCS hiện hành.
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01
Ngày sửa đổi:
Biên soạn mới
QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 11/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
Điều 10.Trình tự khung xây dựng TCCS
Trình tự, thủ tục xây dựng và công bố TCCS bao gồm những nội dung chính
như sau (chi tiết nêu trong Phụ lục I):
1. Lập Chương trình, Kế hoạch xây dựng TCCS.
2. Lựa chọn Đơn vị biên soạn.
3. Lập và phê duyệt Đề cương, dự toán xây dựng TCCS.
4. Giao nhiệm vụ xây dựng TCCS hoặc ký Hợp đồng.
5. Triển khai xây dựng TCCS theo văn bản giao nhiệm vụ/Hợp đồng (biên
soạn dự thảo TCCS, tổ chức lấy ý kiến cho dự thảo TCCS; tổ chức hội nghị, hội
thảo chuyên đề về dự thảo TCCS; xử lý ý kiến, hoàn chỉnh dự thảo TCCS và trình
duyệt Hồ sơ dự thảo TCCS).
6. Thẩm định, nghiệm thu, hiệu chỉnh lần cuối, phê duyệt và ban hành TCCS.
7. Công bố, phổ biến và lưu trữ hồ sơ TCCS.
Điều 11. Ký hiệu TCCS
Ký hiệu TCCS bao gồm:
1. Số hiệu và năm ban hành TCCS được phân cách bằng dấu hai chấm (:) và
được đặt sau ký hiệu “TCCS”.
2. Chữ viết tắt “EVN/Đơn vị” được đặt sau năm ban hành TCCS và được
phân cách bằng dấu gạch chéo, thể hiện TCCS này do EVN/Đơn vị xây dựng và
công bố.
Ví dụ: TCCS 27:2012/EVN là ký hiệu của TCCS có số hiệu là 27, do EVN
xây dựng và công bố năm 2012.
Điều 12. Nội dung TCCS
Nội dung TCCS bao gồm:
1. Mục lục;
2. Phần thông tin mở đầu;
3. Phần cơ bản (phần khái quát, phần kỹ thuật);
4. Phần thông tin bổ sung.
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01
Ngày sửa đổi:
Biên soạn mới
QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 12/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
Điều 13. Trình bày TCCS
1. TCCS cần phải trình bày ngắn gọn, rõ ràng, chính xác, dễ đọc, không sai
lỗi, không gây nhầm lẫn và hiểu thành nhiều nghĩa.
2. TCCS được sắp xếp thành từng tiêu chuẩn hoặc thành từng tập tiêu chuẩn
theo chủ đề hoặc đối tượng tiêu chuẩn.
3. Thể thức trình bày theo các quy định hiện hành.
CHƯƠNG III
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Điều 14. Kế hoạch xây dựng TCCS
Kế hoạch xây dựng TCCS bao gồm Chương trình năm năm xây dựng TCCS
(Chương trình) và Kế hoạch hàng năm xây dựng TCCS (Kế hoạch).
Điều 15. Yêu cầu đối với Chương trình và Kế hoạch xây dựng TCCS
1. Chương trình phải phù hợp với Chiến lược phát triển công nghệ điện lực
đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu phát triển sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản
lý của EVN/Đơn vị, hội nhập quốc tế; phù hợp với trình độ phát triển khoa học và
công nghệ của EVN/Đơn vị.
2. Kế hoạch phải phù hợp với Chương trình năm năm. Kế hoạch bao gồm
các nội dung xây dựng mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, huỷ bỏ TCCS.
Điều 16. Lập, phê duyệt Chương trình xây dựng TCCS
1. Nội dung của Chương trình bao gồm: lĩnh vực, đối tượng cụ thể cần xây
dựng TCCS; loại tiêu chuẩn TCCS cần xây dựng; thời gian thực hiện; nguồn kinh
phí và kinh phí dự kiến; cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị.
2. Việc lập, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Chương trình được thực hiện theo
các bước sau:
a) Lập dự thảo Chương trình
i. Quý II năm cuối của kỳ kế hoạch 5 năm, các Đơn vị tổ chức lập và gửi đề
xuất xây dựng TCCS thuộc lĩnh vực sản xuất kinh doanh của mình cho 5 năm tiếp
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01
Ngày sửa đổi:
Biên soạn mới
QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 13/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
theo kèm theo bản thuyết minh đến EVN (Ban KHCN&MT) để xem xét, tổng hợp.
Nội dung đề xuất và thuyết minh được quy định tại Phụ lục II;
ii. Căn cứ các đề xuất xây dựng TCCS nhận được, Ban KHCN&MT lập dự
thảo Chương trình. Nội dung dự thảo Chương trình được quy định tại Phụ lục II.
b) Lấy ý kiến và hoàn chỉnh dự thảo Chương trình
Ban KHCN&MT gửi dự thảo Chương trình đến các Ban chức năng EVN,
Đơn vị thuộc EVN, các tổ chức, cá nhân có liên quan để lấy ý kiến và báo cáo
Tổng Giám đốc EVN xem xét trình Hội đồng Thành viên EVN phê duyệt.
c). Phê duyệt Chương trình
Hội đồng thành viên EVN xem xét, phê duyệt Chương trình theo các quy định
hiện hành của EVN.
d). Điều chỉnh, bổ sung Chương trình
i. Chương trình có thể được điều chỉnh, bổ sung theo đề nghị của các Ban
chức năng của EVN, Đơn vị;
ii. Việc điều chỉnh, bổ sung Chương trình được thực hiện theo trình tự quy
định tại các điểm a, b, c khoản 2 Điều này như nêu trên.
Điều 17. Lập, phê duyệt Kế hoạch xây dựng TCCS
1.Nội dung của Kế hoạch (được quy định tại mục 1, mục 3 Phụ lục III) gồm:
a) Tên TCCS cần xây dựng được sắp xếp theo lĩnh vực tiêu chuẩn;
b) Tên Đơn vị đề nghị xây dựng TCCS;
c) Đề xuất Đơn vị thực hiện xây dựng dự thảo TCCS;
d) Thời gian thực hiện; phương thức xây dựng dự thảo TCCS (chấp nhận
tiêu chuẩn quốc tế; xây dựng mới; sửa đổi, bổ sung);
e). Kinh phí dự kiến và nguồn kinh phí;
g). Dự kiến kế hoạch phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn.
2. Lập dự thảo Kế hoạch
Quý II hàng năm, căn cứ vào Chương trình, nhu cầu xây dựng, sửa đổi, bổ
sung, thay thế TCCS, kết quả rà soát định kỳ TCCS, các Đơn vị gửi dự thảo kế
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01
Ngày sửa đổi:
Biên soạn mới
QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 14/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
hoạch xây dựng TCCS cho năm sau kèm thuyết minh (theo mẫu quy định tại Phụ
lục III) cho từng đối tượng hoặc nhóm đối tượng tiêu chuẩn cụ thể đến EVN (Ban
KHCN&MT).
3. Lấy ý kiến và hoàn chỉnh dự thảo Kế hoạch
Ban KHCN&MT chủ trì, tổ chức việc xem xét các dự thảo Kế hoạch xây
dựng TCCS với sự tham gia của đại diện các Ban chức năng, Đơn vị có liên quan
và lập dự thảo kế hoạch xây dựng TCCS trong EVN cho năm sau báo cáo Tổng
Giám đốc EVN xem xét trình Hội đồng Thành viên EVN.
4. Phê duyệt Kế hoạch
Hội đồng Thành viên EVN xem xét, phê duyệt Kế hoạch xây dựng TCCS
theo các quy định hiện hành của EVN.
Điều 18. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
1. Kế hoạch có thể được điều chỉnh, bổ sung theo đề nghị bằng văn bản của
các Ban, Đơn vị, tổ chức.
2. Hội đồng Thành viên EVN quyết định việc điều chỉnh về tiến độ, kinh phí,
rút khỏi hoặc bổ sung vào Kế hoạch.
3.Trình tự điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch được thực hiện như sau:
a) Các Ban chức năng EVN, Đơn vị gửi đề nghị điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch xây dựng TCCS bằng văn bản đến Ban KHCN&MT để xem xét, tổng hợp;
b) Việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch xây dựng TCCS được thực
hiện trước ngày 01 tháng 10 hằng năm;
c) Ban KHCN&MT tổ chức việc xem xét các đề nghị điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch; tổng hợp, báo cáo Tổng Giám đốc EVN xem xét trình Hội đồng Thành
viên EVN quyết định; thông báo việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đến các Ban,
Đơn vị có liên quan;
d) Trường hợp đặc biệt, do nhu cầu quản lý, sản xuất, kinh doanh của EVN
và các Đơn vị, trình tự, thủ tục điều chỉnh, bổ sung kế hoạch xây dựng TCCS
được thực hiện theo quyết định của Hội đồng Thành viên EVN.
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01
Ngày sửa đổi:
Biên soạn mới
QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 15/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
Điều 19. Lập, phê duyệt Đề cương
1. Căn cứ vào Kế hoạch được duyệt, Ban KHCN&MT chủ trì, phối hợp với
các Ban chức năng EVN lựa chọn Đơn vị biên soạn.
2. Đơn vị biên soạn lập đề cương, dự toán và tiến độ xây dựng TCCS gửi
EVN (Ban KHCN&MT).
3. Ban KHCN&MT chủ trì, phối hợp với các Ban chức năng EVN tổ chức
họp xét duyệt dự toán. Ban KHCN&MT trình Tổng Giám đốc EVN phê duyệt
dự toán.
4. Nội dung đề cương được quy định tại Phụ lục IV.
Điều 20. Triển khai xây dựng TCCS
1. Căn cứ kết quả phê duyệt đề cương và dự toán xây dựng, việc triển khai
xây dựng TCCS như sau:
a) Trường hợp Đơn vị biên soạn là đơn vị trực thuộc EVN: EVN ra văn bản
giao nhiệm vụ cho Đơn vị biên soạn thực hiện;
b) Trường hợp Đơn vị biên soạn có tư cách pháp nhân độc lập: Đơn vị biên
soạn ký Hợp đồng với EVN về việc xây dựng TCCS.
2. Sau khi đề cương, dự toán kinh phí đã được duyệt hoặc Hợp đồng được
ký, Đơn vị biên soạn làm thủ tục tạm ứng kinh phí (30% kinh phí được duyệt); số
còn lại sẽ được cấp tiếp trên cơ sở kết quả thẩm định, nghiệm thu và hoàn tất các
thủ tục theo quy định.
3. Ban KHCN&MT chủ trì, phối hợp với các Ban chức năng của EVN giám
sát, đôn đốc Đơn vị biên soạn trong quá trình triển khai xây dựng TCCS.
4. Nội dung Hợp đồng được quy định tại Phụ lục V.
Điều 21. Thẩm định, nghiệm thu và phê duyệt kết quả xây dựng TCCS
1. Đơn vị biên soạn trình kết quả thực hiện xây dựng TCCS (Hồ sơ) cho
EVN (Ban KHCN&MT) theo tiến độ quy định.
2. Tùy theo lĩnh vực, đối tượng TCCS, Ban KHCN&MT gửi Hồ sơ cho các
Ban chức năng, Đơn vị lấy ý kiến góp ý và các Ban chức năng, Đơn vị trả lời
bằng văn bản.
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01
Ngày sửa đổi:
Biên soạn mới
QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 16/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
3. Sau khi nhận ý kiến góp ý của các Ban chức năng, Đơn vị, Ban
KHCN&MT tổng hợp ý kiến góp ý. Nếu còn vướng mắc, Ban KHCN&MT báo
cáo Tổng Giám đốc EVN cho tổ chức hội thảo, hội nghị chuyên đề để làm rõ.
4. Tổng Giám đốc EVN ra quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và
nghiệm thu TCCS do Phó Tổng Giám đốc phụ trách lĩnh vực Khoa học Công
nghệ làm Chủ tịch Hội đồng. Các thành viên Hội đồng thẩm định và nghiệm thu
TCCS do Ban KHCN&MT đề xuất. Kết thúc cuộc họp Hội đồng thẩm định và
nghiệm thu, các thành viên Hội đồng đánh giá bằng phiếu phân loại như sau:
a) Đạt;
b) Không đạt.
5. Thanh quyết toán kinh phí thực hiện xây dựng TCCS
a) Trong vòng 02 tháng sau khi Hội đồng thẩm định và nghiệm thu cho phép
nghiệm thu TCCS, bộ phận tài chính kế toán của Đơn vị biên soạn có trách nhiệm
thực hiện thanh quyết toán và gửi EVN (Ban Tài chính Kế toán). Trong trường
hợp cần thiết, Ban Tài chính Kế toán EVN có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với
Ban KHCN&MT và các Ban chức năng liên quan của EVN xem xét, kiểm tra và
làm các thủ tục thanh quyết toán;
b) TCCS chỉ được xem như hoàn thành sau khi đã được thẩm định, nghiệm
thu, quyết toán và thực hiện xong các thủ tục thanh lý Hợp đồng.
6. Trường hợp Hội đồng thẩm định và nghiệm thu đánh giá TCCS không đạt
thì Đơn vị biên soạn phải hoàn thiện và trình EVN thẩm định lại. Nếu Hội đồng
thẩm định và nghiệm thu lần 3 không đạt thì sẽ thu hồi kinh phí thực hiện. Mức
thu hồi sẽ được Hội đồng xem xét tại cuộc họp thẩm định cuối cùng và đề nghị
trình Tổng Giám đốc EVN quyết định.
7. Đơn vị biên soạn gửi Hồ sơ đã hiệu chỉnh lần cuối đến Ban KHCN&MT
để báo cáo Tổng Giám đốc EVN xem xét trình Hội đồng Thành viên EVN phê
duyệt, ban hành áp dụng trong EVN.
Điều 22. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ TCCS
1. Khi phát hiện TCCS có những điểm không phù hợp và/hoặc TCCS không
còn giá trị áp dụng, các Ban chức năng, Đơn vị gửi kiến nghị sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc hủy bỏ TCCS về Ban KHCN&MT.
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01
Ngày sửa đổi:
Biên soạn mới
QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 17/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
2. Việc sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ TCCS phải được thực hiện theo
quy định tại Điều 15, Điều 16, Điều 17 của Quy định này.
3. Kết quả của việc sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ TCCS là quyết định
công bố bản sửa đổi, bổ sung TCCS, công bố TCCS thay thế hoặc hủy bỏ TCCS
hiện hành.
Điều 23. Công bố, phổ biến TCCS
1. Công bố
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Hội đồng Thành viên EVN ký
quyết định phê duyệt TCCS, Ban KHCN&MT thông báo thông tin về việc ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc huỷ bỏ TCCS bằng công văn đến các
đơn vị có liên quan và trang thông tin điện tử (website) của EVN.
2. Phổ biến TCCS
a) Ban KHCN&MT chủ trì, phối hợp với các Ban chức năng EVN được giao
quản lý lĩnh vực được phân công, Đơn vị biên soạn, tổ chức phổ biến các TCCS
đã được công bố;
b) Việc phổ biến TCCS được thực hiện thông qua các hình thức như hội
nghị, hội thảo, đào tạo, tập huấn và các hình thức khác.
Điều 24. Lưu trữ hồ sơ dự thảo xây dựng, rà soát, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
huỷ bỏ TCCS
Các văn bản liên quan đến quá trình xây dựng, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
huỷ bỏ TCCS, phổ biến TCCS được lưu trữ theo quy định hiện hành về lưu trữ tài
liệu của nhà nước và của EVN.
Điều 25. Phương thức và biện pháp áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn
quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài
Phương thức và biện pháp áp dụng tiêu chuẩn Quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế,
tiêu chuẩn khu vực và tiêu chuẩn nước ngoài được thực hiện theo Phần III của
Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ Khoa học và
Công nghệ về Hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn.
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01
Ngày sửa đổi:
Biên soạn mới
QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 18/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
CHƯƠNG IV
PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM
Điều 26. Công ty Mẹ - Tập đoàn Điện lực Việt Nam
1. Hội đồng Thành viên EVN có trách nhiệm phê duyệt Chương trình và Kế
hoạch xây dựng TCCS của EVN do Tổng Giám đốc EVN trình;
2. Hội đồng Thành viên EVN phê duyệt và ban hành TCCS của EVN.
3. Tổng Giám đốc EVN có trách nhiệm:
a) Trình Hội đồng Thành viên EVN phê duyệt danh mục Chương trình và Kế
hoạch xây dựng TCCS của EVN;
b) Quyết định giao Kế hoạch năm của EVN và ký Hợp đồng với các Đơn vị
biên soạn;
c) Phê duyệt Đề cương xây dựng TCCS.
4. Ban KHCN&MT là đầu mối tham mưu giúp Hội đồng Thành viên EVN,
Tổng Giám đốc EVN quản lý các hoạt động xây dựng TCCS của EVN.
5. Các Ban chức năng EVN có liên quan có trách nhiệm phối hợp với Ban
KHCN&MT theo chức năng của mình.
Điều 27. Đơn vị biên soạn
1. Đơn vị biên soạn (trường hợp là đơn vị trực thuộc EVN) có trách nhiệm
hoàn thành các nội dung công việc theo đề cương, tiến độ, đã được duyệt; đảm
bảo chất lượng theo yêu cầu của EVN.
2. Đơn vị biên soạn (là đơn vị có tư cách pháp nhân độc lập) có trách nhiệm
hoàn thành các nội dung công việc theo đề cương, tiến độ, đã được duyệt; tuân
thủ đầy đủ Hợp đồng ký kết với EVN.
CHƯƠNG V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 28. Trách nhiệm thi hành
1. Quy định này có hiệu lực kể từ ngày ký Quyết định ban hành.
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ-
Ngày sửa đổi:
Ban hành mới
QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 20/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
PHỤ LỤC I. TRÌNH TỰ KHUNG XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Phụ lục II
Phụ lục III,
IV
Các Đơn vị
Ban KHCN&MT và
các Ban chức năng
Tổng Giám đốc
EVN
Các Đơn vị
Ban KHCN&MT và
các Ban chức năng
Hội đồng Thành
viên EVN
Đơn vị được giao
xây dựng TCCS
Ban KHCN&MT và
các Ban chức năng
Đơn vị được giao
xây dựng TCCS
Đơn vị được giao
xây dựng TCCS
Ban KHCN&MT
Hội đồng Thành
viên EVN
Ban KHCN&MT và
các Ban chức năng
Kế hoạch 5
năm của các
Đơn vị
Lập Chương trình
Bắt Đầu Chiến lược phát
triển công nghệ điện
lực của EVN
Lập Kế hoạch
Kế hoạch năm Đề xuất của Đơn vị/Ban
Xây dựng dự thảo
Xem xét
Phê duyệt
Lấy ý kiến đóng góp
Tổ chức hội nghị chuyên đề
Hoàn chỉnh dự thảo
Trình duyệt hồ sơ dự thảo
Phê duyệt
Công bố, phổ biến TCCS
Kết thúc
Không
Có
Không
Có
Không
Có
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ-
Ngày sửa đổi:
Ban hành mới
QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 21/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
PHỤ LỤC II. MẪU CHƯƠNG TRÌNH NĂM NĂM XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Đơn vị:…..
Từ năm............ đến năm.............
Chương trình xây dựng TCCS (d)
Kinh phí dự kiến
(triệu đồng)
Ghi chú
T
T
Lĩnh vực/đối
tượng TCCS
Loại
tiêu
chuẩn
(c)
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Tổng
số
EVN
Đơn
vị
Khác
1 Lĩnh vực A(a)
1.1 Đối tượng....(b)
................
2 Lĩnh vực B
2.1 Đối tượng....
................
Ghi chú:
- (a)
Lĩnh vực: ghi “Phát điện”, “Truyền tải”, “Phân phối”, “Điều độ”, “Thiết bị” (bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng, thí nghiệm), “Xây lắp”, “Sản xuất
vật liệu”, “Trang bị bảo hộ lao động”, “Cơ khí điện lực”, “Viễn thông công cộng”, “Tư vấn”, “Đào tạo nhân lực” (căn cứ theo ngành nghề kinh
doanh của EVN theo Quyết định của Chính phủ số 857/QĐ-EVN ngày 6/6/2011, Điều 4 khoản 2, 3).
- (b)
Đối tượng: ghi tên đối tượng cụ thể sẽ áp dụng TCCS.
- (c)
Loại tiêu chuẩn: ghi theo phân loại TCCS như nêu tại Điều 8 của Quy định.
- (d)
Đánh dấu X vào một hoặc nhiều cột liên tiếp tương ứng với thời gian (số năm) cần thiết để xây dựng TCCS.
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ-
Ngày sửa đổi:
Ban hành mới
QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 22/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
THUYẾT MINH CHƯƠNG TRÌNH 5 NĂM XÂY DỰNG TCCS
Nội dung chính của bản thuyết minh bao gồm các mục sau:
1) Căn cứ xây dựng Chương trình 5 năm (phân tích sự liên quan và định hướng theo quy hoạch tổng thể phát triển ngành đienẹ, kế
hoạch năm năm của Đơn vị, Chiến lược phát triển công nghệ điện lực, chương trình quốc gia, văn bản cấp Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ, yêu cầu hài hoà tiêu chuẩn trong khuôn khổ hợp tác song phương và đa phương.v.v...);
2) Mục tiêu;
3) Phân tích, đánh giá thực trạng lĩnh vực tiêu chuẩn tương ứng của hệ thống TCCS hiện hành;
4) Xác định nhu cầu xây dựng TCCS trong từng lĩnh vực;
5) Xác định đối tượng cụ thể và loại TCCS cần xây dựng;
6) Dự kiến về khả năng đảm bảo nguồn kinh phí và kinh phí thực hiện;
7) Dự kiến thời gian thực hiện;
8) Kiến nghị biện pháp thực hiện;
9) Các nội dung khác có liên quan;
10) Các phụ lục kèm theo (nếu có).
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ-
Ngày sửa đổi:
Ban hành mới
QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 23/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
PHỤ LỤC III. MẪU KẾ HOẠCH HẰNG NĂM XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Đơn vị...
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
NĂM:................(năm kế hoạch)
(Kèm theo Thuyết minh)
Thời gian thực
hiện
Kinh phí dự kiến
(triệu đồng)
TT
Lĩnh vực/đối
tượng TCCS
Loại
tiêu
chuẩn (c)
Tên
TCCS
Phương
thức xây
dựng
TCCS(d)
Đơn vị
biên soạn
TCCS(e) Bắt
đầu
Kết
thúc
Tổng
số
EVN
Đơn
vị
Khác
Ghi
chú
1 Lĩnh vực A(a)
1.1 Đối tượng....(b)
................
2 Lĩnh vực B
2.1 Đối tượng....
................
Ghi chú:
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ-
Ngày sửa đổi:
Ban hành mới
QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 24/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
- (a)
Lĩnh vực: ghi “Phát điện”, “Truyền tải”, “Phân phối”, “Điều độ”, “Thiết bị” (bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng, thí nghiệm), “Xây lắp”, “Sản xuất
vật liệu”, “Trang bị bảo hộ lao động”, “Cơ khí điện lực”, “Viễn thông công cộng”, “Tư vấn”, “Đào tạo nhân lực” (căn cứ theo ngành nghề kinh
doanh của EVN theo Quyết định của Chính phủ số 857/QĐ-EVN ngày 6/6/2011, Điều 4 khoản 2, 3)
- (b)
Đối tượng: ghi tên đối tượng cụ thể sẽ áp dụng TCCS.
- (c)
Loại tiêu chuẩn: ghi theo phân loại TCCS như nêu tại Điều 8 của Quy định .
- (d)
Phương thức xây dựng TCCS: ghi “Xây dựng mới”, “Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế /quốc gia”, “Sửa đổi, bổ sung”, “Thay thế / hủy bỏ”, kèm
theo là thông tin cụ thể về tiêu chuẩn quốc tế / tiêu chuẩn quốc gia sẽ tham khảo hoặc chấp nhận; TCCS sẽ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ.
- (e)
Đơn vị biên soạn TCCS: Đơn vị dự thảo kế hoạch có thể đề xuất tự đảm nhận trách nhiệm biên soạn hoặc đề xuất Đơn vị khác có đủ năng lực để
biên soạn TCCS, đề xuất các Đơn vị phối hợp (nếu cần) .
Thuyết minh kế hoạch hằng năm xây dựng TCCS
Nội dung chính của bản thuyết minh bao gồm các mục sau:
1) Căn cứ xây dựng kế hoạch;
2) Thời gian thực hiện;
3) Mục tiêu;
4) Tính phù hợp với kế hoạch 5 năm và quy hoạch xây dựng TCCS;
5) Sự phù hợp với hệ thống TCCS hiện hành (không trùng lặp ...);
6) Sự đáp ứng nhu cầu quản lý, sản xuất kinh doanh, hội nhập kinh tế quốc tế, nhu cầu hài hoà tiêu chuẩn,...;
7) Dự kiến kế hoạch hướng dẫn, phổ biến áp dụng TCCS được công bố theo kế hoạch;
8) Dự kiến kinh phí thực hiện và nguồn kinh phí;
9) Các Đề cương xây dựng TCCS kèm theo.
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ-
Ngày sửa đổi:
Ban hành mới
QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 25/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
PHỤ LỤC IV. NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
1. Tên tiêu chuẩn
2. Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn
3. Đơn vị biên soạn
Tên Đơn vị.....................................................................................................................
Địa chỉ............................................................................................................................
Điện thoại:.............. ..........Fax:..........................E-mail:..............................................
4. Phân tích nhu cầu TCCS
a. Phân tích nhu cầu xây dựng mới TCCS hoặc sửa đổi, thay thế, hủy bỏ (dựa trên
tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Đơn vị / EVN, Chiến lược phát triển
công nghệ điện lực của EVN, thành tựu nghiên cứu khoa học công nghệ, v.v...);
b. Phân tích, đánh giá thực trạng lĩnh vực tiêu chuẩn tương ứng của hệ thống TCCS
hiện hành;
c. Xác định nhu cầu xây dựng TCCS trong từng lĩnh vực;
d. Xác định đối tượng cụ thể và loại TCCS cần xây dựng;
e. Các nội dung khác có liên quan;
f. Các phụ lục kèm theo (nếu có)
5. Mục tiêu xây dựng TCCS
a) Chức năng công dụng chất lượng
b) Thông tin, thông hiểu
c) Tiết kiệm
d) Đổi lẫn
e) Giảm chủng loại
f) An toàn sức khoẻ môi trường
g) Các mục đích khác (ghi dưới)
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ-
Ngày sửa đổi:
Ban hành mới
QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 26/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
6. Những vấn đề sẽ xây dựng / sửa đổi / bổ sung tiêu chuẩn
a) Thuật ngữ và định nghĩa
b) Phân loại
c) Ký hiệu
d) Thông số và kích thước cơ bản
e) Yêu cầu kỹ thuật
f) Tiêu chuẩn về quá trình
g) Tiêu chuẩn về dịch vụ
h) Tiêu chuẩn cơ bản
i) Yêu cầu an toàn vệ sinh
j) Yêu cầu về môi trường
k) Lấy mẫu
l) Phương pháp thử và kiểm tra
m) Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản
n) Các khía cạnh và yêu cầu khác (ghi cụ thể ở dưới) :
Bố cục, nội dung các phần chính của TCCS dự kiến:
Nhu cầu khảo nghiệm TCCS trong thực tế: có không
(nếu có, ghi rõ dự kiến nội dung cần khảo nghiệm, quy mô, địa điểm, thời gian khảo
nghiệm)
7. Phương thức thực hiện và tài liệu làm căn cứ xây dựng TCCS
a. Phương thức thực hiện:
+ Xây dựng mới
+ Chấp nhận tiêu chuẩn quốc gia / quốc tế
+ Sửa đổi, bổ sung
+ Thay thế / hủy bỏ
b. Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng TCCS (bản chụp kèm theo)
8. Cơ quan phối hợp
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ-
Ngày sửa đổi:
Ban hành mới
QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 27/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân phải lấy ý kiến:
9. Dự kiến tiến độ thực hiện
TT Nội dung công việc Thời gian
Bắt đầu Kết thúc
1 Biên soạn dự thảo TCCS
2 Lấy ý kiến
3 Hội nghị chuyên đề
4 Hoàn chỉnh và trình Hồ sơ dự thảo TCCS
5 Thẩm tra Hồ sơ dự thảo TCCS
6 Phê duyệt TCCS, công bố
10. Dự toán kinh phí thực hiện
a. Tổng kinh phí dự kiến:…….
b. Dự toán chi tiết kinh phí thực hiện
......., ngày........tháng ……năm 20 ...
Đơn vị biên soạn TCCS
Ký tên, đóng dấu
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ-
Ngày sửa đổi:
Ban hành mới
QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 28/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
PHỤ LỤC V. MẪU HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG TCCS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày ...... tháng...... năm ......
HỢP ĐỒNG
XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
(Số: /09/EVN-HĐ-MT)
Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2005;
Căn cứ Quyết định của Chính phủ số 857/QĐ-TTg ngày 6/6/2011 phê duyệt Điều
lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số ..../QĐ-EVN ngày tháng ..... năm ..... của Tập đoàn Điện
lực Việt Nam về việc ban hành Quy định xây dựng, công bố và áp dụng tiêu chuẩn cơ
sở của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số ...... /QĐ-EVN ngày ... tháng ... năm ... của Tập đoàn Điện
lực Việt Nam phê duyệt Kế hoạch tiêu chuẩn cơ sở (TCCS) cần xây dựng;
Căn cứ Quyết định số ...... /QĐ-EVN ngày ... tháng ... năm ... của Tập đoàn Điện
lực Việt Nam phê duyệt Đề cương xây dựng tiêu chuẩn cơ sở (Quyết định phê duyệt
Đề cương TCCS);
Hôm nay ngày ........tháng ..........năm............ tại.........................................................
Trên cơ sở nhu cầu và năng lực của hai Bên,
Chúng tôi gồm:
1. Bên A: Tập đoàn Điện lực Việt Nam
Đại diện là Ông/Bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Tài khoản:
Mã số thuế
Theo Giấy ủy quyền số … của Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ-
Ngày sửa đổi:
Ban hành mới
QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 29/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
2. Bên B (Đơn vị biên soạn TCCS)
Đại diện là Ông/Bà:
Chức vụ:
Địa chỉ :
Điện thoại:
Tài khoản:
Mã số thuế:Tài
khoản:
Hai Bên thoả thuận ký hợp đồng xây dựng TCCS (gọi tắt là hợp đồng) như sau:
Điều 1: Nội dung công việc
1. Bên A đồng ý thuê, Bên B đồng ý nhận thực hiện biên soạn TCCS cho Bên
A như sau:
…
Nội dung đề cương biên soạn TCCS được nêu tại Phụ lục của hợp đồng này.
2. Thực hiện rà soát, hiệu chỉnh, bổ sung các dự thảo TCCS theo yêu cầu của
Bên A đến khi các TCCS nêu được thẩm định và nghiệm thu.
Điều 2: Tiến độ thực hiện hợp đồng
....... tháng, từ .................................................. đến .............................................................
Điều 3: Giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán
1. Tổng giá trị hợp đồng (tạm tính) là ...đ (Bằng chữ là: ... đồng chẵn).
Giá trị hợp đồng nêu trên đã bao gồm các loại thuế (thuế VAT và các loại thuế
khác).
2. Thanh toán
a) Sau khi hợp đồng được ký kết 07 ngày, Bên A tạm ứng cho bên B 30% giá trị
hợp đồng trên cơ sở giấy đề nghị tạm ứng và các tài liệu khác có liên quan;
b) Sau khi nghiệm thu TTCS, Bên A sẽ thanh toán phần chi thực tế còn lại, bên B
có trách nhiệm lập hồ sơ thanh toán gồm: Hóa đơn GTGT hợp lệ theo quy định
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ-
Ngày sửa đổi:
Ban hành mới
QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 30/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
cho toàn bộ giá trị thanh toán thực tế của hợp đồng, biên bản nghiệm thu
TCCS, giấy đề nghị thanh toán và các giấy tờ, tài liệu liên quan khác;
c) Phương thức thanh toán: Bằng chuyển khoản vào tài khoản của bên B, phí chuyển
khoản do Bên A chịu trách nhiệm chi trả.
Điều 4: Kinh phí thực hiện Hợp đồng
Kinh phí hợp đồng theo Điều 4 của Quy định xây dựng, công bố và áp dụng TCCS của
Tập đoàn Điện lực Việt Nam kèm theo Quyết định ban hành số 08/QĐ/EVN ngày
9/01/2012.
Điều 5: Quyền và trách nhiệm của các bên
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:
a) Phối hợp với Bên B để giải quyết các vấn đề vướng mắc nếu có;
b) Tổ chức các cuộc họp duyệt, thẩm định và nghiệm thu khi bên B hoàn thành khối
lượng biên soạn;
c) Kiểm tra, đôn đốc Bên B trong quá trình thực hiện hợp đồng;
d) Đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại trong
trường hợp Bên B vi phạm nghĩa vụ thực hiện hợp đồng;
e) Thanh toán cho Bên B đúng thỏa thuận tại Điều 3 của hợp đồng này;
f) Là chủ sở hữu của các TCCS (bao gồm cả bản quyền, quyền tác giả, quyền chủ sở hữu
sản phẩm, quyền tài sản…) do Bên B thực hiện cho Bên A theo quy định của Bộ luật
dân sự và Luật sở hữu trí tuệ;
g) Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:
a) Yêu cầu Bên A thanh toán cho Bên B đúng thỏa thuận tại Điều 3 của hợp đồng này;
b) Yêu cầu Bên A thẩm định, nghiệm thu TCCS do Bên B biên soạn;
c) Chịu sự kiểm tra, giám sát về chất lượng biên soạn TCCS trong quá trình thực hiện
công việc theo quy định tại hợp đồng này;
d) Không giao cho bên thứ 3 thực hiện hợp đồng nếu không có sự đồng ý của Bên A;
e) Thực hiện công việc đúng chất lượng, số lượng, thời hạn theo yêu cầu của Bên A;
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ-
Ngày sửa đổi:
Ban hành mới
QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi:
XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Trang: 31/31 Ngày hiệu lực:
9/01/2012
f) Giải quyết các vấn đề liên quan đến quá trình biên soạn;
g) Chịu trách nhiệm về nội dung TCCS đảm bảo chất lượng và thời hạn theo yêu cầu
của Bên A.Trong trường hợp không đáp ứng tiến độ và.hoặc chất lượng yêu cầu,
Bên B sẽ chịu phạt như sau:
i) Về tiến độ thực hiện: Nếu sau ngày …, Bên B chưa hoàn thành và gửi cho Bên A
dự thảo lần 1 của TCCS để thẩm định thì Bên B sẽ bị phạt … % giá trị hợp đồng;
ii) Về chất lượng TCCS: sau khi Bên A thẩm định lần 3 nếu TCCS không đạt chất
lượng thì Bên B sẽ bị phạt (thu hồi kinh phí) tương ứng … % giá trị hợp đồng.
h) Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
Điều 6: Điều khoản chung
1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không
được thay đổi hoặc hủy bỏ bất cứ điều khoản nào trong hợp đồng. Việc sửa đổi, bổ sung
bất kỳ điều khoản nào trong hợp đồng này phải được sự đồng ý và thỏa thuận bằng văn
bản của cả hai bên. Bên nào không thực hiện đúng, đầy đủ bất cứ một điều khoản nào
hoặc đơn phương đình chỉ, chấm dứt thực hiện hợp đồng trái với quy định của pháp luật
thì sẽ phải bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
2. Hai bên tổ chức thanh lý hợp đồng sau 30 ngày kể từ khi các bên hoàn thành
nghĩa vụ theo quy định của hợp đồng.
3. Hai bên chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Trong quá
trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và
tích cực bàn bạc giải quyết trên tinh thần hợp tác. Trường hợp hai bên không tự giải quyết
được sẽ thống nhất chuyển tới Tòa án nhân dân có thẩm quyền giải quyết và quyết định
của Tòa án là quyết định cuối cùng.
4. Thành phần của hợp đồng này gồm: …
Hợp đồng có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký. Hợp đồng được lập thành 04 bản
mỗi bên giữ 02 bản và có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Contenu connexe

Similaire à Quy dinh xay dung cong bo va ap dung tc co so

Phu luc
Phu lucPhu luc
Phu luc
cvq
 
Baocaothuctaptotnghiep (1)
Baocaothuctaptotnghiep (1)Baocaothuctaptotnghiep (1)
Baocaothuctaptotnghiep (1)
BCTT
 
Baocaothuctaptotnghiep
BaocaothuctaptotnghiepBaocaothuctaptotnghiep
Baocaothuctaptotnghiep
Tran Huyen
 
Baocaothuctaptotnghiep
BaocaothuctaptotnghiepBaocaothuctaptotnghiep
Baocaothuctaptotnghiep
Tran Huyen
 
Baocaothuctaptotnghiep
Baocaothuctaptotnghiep Baocaothuctaptotnghiep
Baocaothuctaptotnghiep
phihoanhbmt
 
Bao bi bat nhua tu phuong
Bao bi bat nhua tu phuongBao bi bat nhua tu phuong
Bao bi bat nhua tu phuong
Tuan Phong
 
Hệ số phát thải lưới điện năm 2020
Hệ số phát thải lưới điện năm 2020Hệ số phát thải lưới điện năm 2020
Hệ số phát thải lưới điện năm 2020
dulichsinhthai1
 

Similaire à Quy dinh xay dung cong bo va ap dung tc co so (20)

Phu luc
Phu lucPhu luc
Phu luc
 
Baocaothuctaptotnghiep (1)
Baocaothuctaptotnghiep (1)Baocaothuctaptotnghiep (1)
Baocaothuctaptotnghiep (1)
 
Baocaothuctaptotnghiep
BaocaothuctaptotnghiepBaocaothuctaptotnghiep
Baocaothuctaptotnghiep
 
Baocaothuctaptotnghiep
BaocaothuctaptotnghiepBaocaothuctaptotnghiep
Baocaothuctaptotnghiep
 
Baocaothuctaptotnghiep
Baocaothuctaptotnghiep Baocaothuctaptotnghiep
Baocaothuctaptotnghiep
 
Bao bi bat nhua tu phuong
Bao bi bat nhua tu phuongBao bi bat nhua tu phuong
Bao bi bat nhua tu phuong
 
Hoàn Thiện Công Tác Lập Và Trình Bày Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất Tại Tổng Công...
Hoàn Thiện Công Tác Lập Và Trình Bày Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất Tại Tổng Công...Hoàn Thiện Công Tác Lập Và Trình Bày Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất Tại Tổng Công...
Hoàn Thiện Công Tác Lập Và Trình Bày Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất Tại Tổng Công...
 
Kiểm toán
Kiểm toán Kiểm toán
Kiểm toán
 
Báo cáo Quan trắc môi trường CTY Sinwah Apparel Việt Nam 0918 755 356
Báo cáo Quan trắc môi trường CTY Sinwah Apparel Việt Nam 0918 755 356Báo cáo Quan trắc môi trường CTY Sinwah Apparel Việt Nam 0918 755 356
Báo cáo Quan trắc môi trường CTY Sinwah Apparel Việt Nam 0918 755 356
 
Tieu luan thaydoi
Tieu luan thaydoiTieu luan thaydoi
Tieu luan thaydoi
 
Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa s...
Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa s...Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa s...
Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa s...
 
Huong dan lam bc dtm cho du an ha tang khu cn
Huong dan lam bc dtm cho du an ha tang khu cnHuong dan lam bc dtm cho du an ha tang khu cn
Huong dan lam bc dtm cho du an ha tang khu cn
 
Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa s...
Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa s...Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa s...
Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa s...
 
Hệ thống cung cấp điện Alitis 2010.docx
Hệ thống cung cấp điện Alitis 2010.docxHệ thống cung cấp điện Alitis 2010.docx
Hệ thống cung cấp điện Alitis 2010.docx
 
Luận văn: Quy phạm quản lý, bảo trì công trình hạ tầng kỹ thuật
Luận văn: Quy phạm quản lý, bảo trì công trình hạ tầng kỹ thuậtLuận văn: Quy phạm quản lý, bảo trì công trình hạ tầng kỹ thuật
Luận văn: Quy phạm quản lý, bảo trì công trình hạ tầng kỹ thuật
 
Hệ số phát thải lưới điện năm 2020
Hệ số phát thải lưới điện năm 2020Hệ số phát thải lưới điện năm 2020
Hệ số phát thải lưới điện năm 2020
 
Hdsd sacs 5.2
Hdsd sacs 5.2Hdsd sacs 5.2
Hdsd sacs 5.2
 
Đề tài: Cài đặt một web server đơn giản trên một board vi xử lý
Đề tài: Cài đặt một web server đơn giản trên một board vi xử lýĐề tài: Cài đặt một web server đơn giản trên một board vi xử lý
Đề tài: Cài đặt một web server đơn giản trên một board vi xử lý
 
Bài mẫu tiểu luận môn về ISO 9000, HAY
 Bài mẫu tiểu luận môn về ISO 9000, HAY Bài mẫu tiểu luận môn về ISO 9000, HAY
Bài mẫu tiểu luận môn về ISO 9000, HAY
 
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng giao thông thông minh (ITS) trong quản lý khai th...
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng giao thông thông minh (ITS) trong quản lý khai th...Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng giao thông thông minh (ITS) trong quản lý khai th...
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng giao thông thông minh (ITS) trong quản lý khai th...
 

Plus de Thien Phan Bản

basicprotectionandrelayingbysomaliajaldas-121126030037-phpapp01.ppt
basicprotectionandrelayingbysomaliajaldas-121126030037-phpapp01.pptbasicprotectionandrelayingbysomaliajaldas-121126030037-phpapp01.ppt
basicprotectionandrelayingbysomaliajaldas-121126030037-phpapp01.ppt
Thien Phan Bản
 

Plus de Thien Phan Bản (20)

Breaker_Failure_Protection.ppt
Breaker_Failure_Protection.pptBreaker_Failure_Protection.ppt
Breaker_Failure_Protection.ppt
 
75181713.pdf
75181713.pdf75181713.pdf
75181713.pdf
 
'docslide.us_hv-testing.ppt
'docslide.us_hv-testing.ppt'docslide.us_hv-testing.ppt
'docslide.us_hv-testing.ppt
 
megger-150210211712-conversion-gate01.ppt
megger-150210211712-conversion-gate01.pptmegger-150210211712-conversion-gate01.ppt
megger-150210211712-conversion-gate01.ppt
 
Breaker_Failure_Protection.ppt
Breaker_Failure_Protection.pptBreaker_Failure_Protection.ppt
Breaker_Failure_Protection.ppt
 
21955068-High-Low-Impedance-BusBar-Protection.ppt
21955068-High-Low-Impedance-BusBar-Protection.ppt21955068-High-Low-Impedance-BusBar-Protection.ppt
21955068-High-Low-Impedance-BusBar-Protection.ppt
 
basic-partial-discharge.pdf
basic-partial-discharge.pdfbasic-partial-discharge.pdf
basic-partial-discharge.pdf
 
FUNDAMENTALS_OF_BUS_PROTECTION_Handouts.pdf
FUNDAMENTALS_OF_BUS_PROTECTION_Handouts.pdfFUNDAMENTALS_OF_BUS_PROTECTION_Handouts.pdf
FUNDAMENTALS_OF_BUS_PROTECTION_Handouts.pdf
 
High_Low_Impedance_BusBar_Protection.ppt
High_Low_Impedance_BusBar_Protection.pptHigh_Low_Impedance_BusBar_Protection.ppt
High_Low_Impedance_BusBar_Protection.ppt
 
basicprotectionandrelayingbysomaliajaldas-121126030037-phpapp01.ppt
basicprotectionandrelayingbysomaliajaldas-121126030037-phpapp01.pptbasicprotectionandrelayingbysomaliajaldas-121126030037-phpapp01.ppt
basicprotectionandrelayingbysomaliajaldas-121126030037-phpapp01.ppt
 
11042019104945.pdf
11042019104945.pdf11042019104945.pdf
11042019104945.pdf
 
47526172-DIFFERENTIAL-PROTECTION-8.pptx
47526172-DIFFERENTIAL-PROTECTION-8.pptx47526172-DIFFERENTIAL-PROTECTION-8.pptx
47526172-DIFFERENTIAL-PROTECTION-8.pptx
 
14009762-ABB-Protection-Book.pdf
14009762-ABB-Protection-Book.pdf14009762-ABB-Protection-Book.pdf
14009762-ABB-Protection-Book.pdf
 
ppt100-110425022440-phpapp02.ppt
ppt100-110425022440-phpapp02.pptppt100-110425022440-phpapp02.ppt
ppt100-110425022440-phpapp02.ppt
 
chuong_1.ppt
chuong_1.pptchuong_1.ppt
chuong_1.ppt
 
basicprotectionandrelayingbysomaliajaldas-121126030037-phpapp01.ppt
basicprotectionandrelayingbysomaliajaldas-121126030037-phpapp01.pptbasicprotectionandrelayingbysomaliajaldas-121126030037-phpapp01.ppt
basicprotectionandrelayingbysomaliajaldas-121126030037-phpapp01.ppt
 
Basic_Protection_Theory_2013_BW.pdf
Basic_Protection_Theory_2013_BW.pdfBasic_Protection_Theory_2013_BW.pdf
Basic_Protection_Theory_2013_BW.pdf
 
17649136-Relays.pdf
17649136-Relays.pdf17649136-Relays.pdf
17649136-Relays.pdf
 
17648889-Introduction-to-Power-System-Protection-Relays.pdf
17648889-Introduction-to-Power-System-Protection-Relays.pdf17648889-Introduction-to-Power-System-Protection-Relays.pdf
17648889-Introduction-to-Power-System-Protection-Relays.pdf
 
pptpdf-131117235616-phpapp02.pdf
pptpdf-131117235616-phpapp02.pdfpptpdf-131117235616-phpapp02.pdf
pptpdf-131117235616-phpapp02.pdf
 

Quy dinh xay dung cong bo va ap dung tc co so

  • 1.
  • 2. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM QUY ĐỊNH XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM (Mã số QyĐ 09-01) (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/QĐ-EVN ngày 9 tháng 01 năm 2012 của HĐTV EVN) Hà Nội, 01/2012
  • 3.
  • 4. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01 Ngày sửa đổi: Biên soạn mới QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 3/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 MỤC LỤC I. MỤC ĐÍCH II. CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN III. TRÁCH NHIỆM IV. NỘI DUNG CHÍNH CHƯƠNG I QUY ĐỊNH CHUNG............................................................................................................6 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng..................................................6 Điều 2. Định nghĩa, giải thích từ ngữ và các chữ viết tắt .........................................6 CHƯƠNG II............................................................................................................................ NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ.......................................................8 Điều 3. Quản lý công tác xây dựng và áp dụng TCCS ............................................8 Điều 4. Kinh phí xây dựng TCCS ......................................................................9 Điều 5. Yêu cầu đối với xây dựng TCCS.............................................................9 Điều 6. Mục tiêu xây dựng TCCS ......................................................................9 Điều 7. Căn cứ xây dựng TCCS ...................................................................... 10 Điều 8. Phân loại TCCS................................................................................. 10 Điều 9. Phương thức xây dựng TCCS............................................................... 10 Điều 10. Trình tự khung xây dựng TCCS............................................................ 10 Điều 11. Ký hiệu TCCS .................................................................................. 10 Điều 12. Nội dung TCCS................................................................................. 10 Điều 13. Trình bày TCCS ................................................................................ 10 CHƯƠNG III .......................................................................................................................... HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ.......................................................10 Điều 14. Kế hoạch xây dựng TCCS ................................................................... 10 Điều 15. Yêu cầu đối với Chương trình và Kế hoạch xây dựng TCCS ....................... 10 Điều 16. Lập, phê duyệt Chương trình xây dựng TCCS.......................................... 10 Điều 17. Lập, phê duyệt Kế hoạch xây dựng TCCS............................................... 10 Điều 18. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch .............................................................. 10
  • 5. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01 Ngày sửa đổi: Biên soạn mới QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 4/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 Điều 19. Lập, phê duyệt Đề cương..................................................................... 10 Điều 20. Triển khai xây dựng TCCS .................................................................. 10 Điều 21. Thẩm định, nghiệm thu và phê duyệt kết quả xây dựng TCCS ..................... 10 Điều 22. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ TCCS ................................................ 10 Điều 23. Công bố, phổ biến TCCS..................................................................... 10 Điều 24. Lưu trữ hồ sơ dự thảo xây dựng, rà soát, sửa đổi, bổ sung, thay thế, huỷ bỏ TCCS 10 Điều 25. Phương thức và biện pháp áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài.................................................................. 10 CHƯƠNG IV........................................................................................................................... PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM ...........................................................................................10 Điều 26. Công ty Mẹ - Tập đoàn Điện lực Việt Nam ............................................. 10 Điều 27. Đơn vị biên soạn ............................................................................... 10 CHƯƠNG V ............................................................................................................................ TỔ CHỨC THỰC HIỆN ...................................................................................................10 Điều 28. Trách nhiệm thi hành.......................................................................... 10 Điều 29. Sửa đổi, bổ sung................................................................................ 10 PHỤ LỤC I. TRÌNH TỰ KHUNG XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ PHỤ LỤC II. MẪU CHƯƠNG TRÌNH 5 NĂM XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ PHỤ LỤC III. MẪU KẾ HOẠCH HẰNG NĂM XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ PHỤ LỤC IV. NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ PHỤ LỤC V. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
  • 6. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01 Ngày sửa đổi: Biên soạn mới QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 5/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 MỤC ĐÍCH Để thống nhất quản lý, khuyến khích và nâng cao chất lượng các hoạt động xây dựng, công bố và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở (TCCS) trong Tập đoàn Điện lực Việt Nam. I. VĂN BẢN PHÁP LÝ VÀ CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN 1. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 do Quốc hội ban hành ngày 29/6/2006. 2. Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. 3. Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn về xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn. 4. Quyết định số 857/QĐ-TTg ngày 6/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Điện lực Việt Nam. 5. Quyết định số 751/QĐ-EVN ngày 30/12/2008 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam phê duyệt Chiến lược phát triển công nghệ điện lực của Tập đoàn Điện lực Việt Nam đến 2015, định hướng đến 2025. 6. Các tài liệu liên quan khác. II. TRÁCH NHIỆM 1. Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam (Tổng Giám đốc EVN), Tổng Giám đốc/Giám đốc Đơn vị có trách nhiệm tổ chức kiểm tra các quyết định của mình nhằm đảm bảo việc tuân thủ pháp luật Nhà nước về lĩnh vực tiêu chuẩn của Tập đoàn Điện lực Việt Nam và Đơn vị. 2. Ban Khoa học Công nghệ và Môi trường của EVN và bộ phận quản lý công tác tiêu chuẩn của Đơn vị có trách nhiệm tham mưu cho Hội đồng Thành viên, Tổng Giám đốc EVN, Tổng Giám đốc/Giám đốc Đơn vị về những vấn đề liên quan đến hoạt động xây dựng tiêu chuẩn cơ sở của EVN và Đơn vị. 3. Các Ban chức năng và Đơn vị của EVN có trách nhiệm tuân thủ các quy định của pháp luật và Quy định này trong hoạt động xây dựng tiêu chuẩn cơ sở của EVN và Đơn vị. 4. Các Đơn vị khi xây dựng, ban hành quy định quản lý hoạt động xây dựng tiêu chuẩn cơ sở của Đơn vị mình phải phù hợp với Quy định này.
  • 7. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01 Ngày sửa đổi: Biên soạn mới QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 6/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 III. NỘI DUNG CHÍNH CHƯƠNG I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Quy định này quy định cụ thể về quản lý các hoạt động lập kế hoạch, xác định danh mục, triển khai xây dựng, thẩm định, công bố và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở trong Tập đoàn Điện lực Việt Nam. 2. Đối tượng áp dụng a) Quy định này áp dụng đối với các thành viên Hội đồng Thành viên EVN, Tổng giám đốc EVN, các Phó Tổng giám đốc EVN, các Ban chức năng của EVN, Đơn vị trực thuộc EVN, các Công ty con do EVN nắm giữ 100% vốn điều lệ, Người đại diện phần vốn góp của EVN tại các doanh nghiệp khác và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động xây dựng, công bố và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở của EVN; b) Quy định này là cơ sở để Người đại diện phần vốn góp của EVN tại các Công ty con, Công ty liên kết có ý kiến đề xuất và biểu quyết tại cấp có thầm quyền của đơn vị thông qua và áp dụng Quy định này. Điều 2. Định nghĩa, giải thích từ ngữ và các chữ viết tắt Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1. Tiêu chuẩn Quốc gia là tiêu chuẩn do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ tổ chức xây dựng, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, công bố theo trình tự, thủ tục quy định. 2. Tiêu chuẩn quốc tế là tiêu chuẩn do một tổ chức tiêu chuẩn quốc tế hoặc tổ chức quốc tế có hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn công bố. 3. Tiêu chuẩn khu vực là tiêu chuẩn do tổ chức tiêu chuẩn khu vực hoặc tổ chức khu vực có hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn công bố.
  • 8. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01 Ngày sửa đổi: Biên soạn mới QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 7/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 4. Tiêu chuẩn nước ngoài là tiêu chuẩn do tổ chức tiêu chuẩn quốc gia của nước ngoài hoặc tổ chức nước ngoài có hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn (hiệp hội nghề nghiệp, viện nghiên cứu ...) công bố. 5. Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS) trong Quy định này là tiêu chuẩn do EVN/Đơn vị xây dựng, công bố để áp dụng trong các hoạt động của EVN/Đơn vị. 6. Áp dụng tiêu chuẩn là sử dụng tiêu chuẩn trong hoạt động quản lý, sản xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường và trong các hoạt động kinh tế - xã hội khác. 7. Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là việc xây dựng mới tiêu chuẩn cơ sở, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ tiêu chuẩn cơ sở hiện hành của EVN/Đơn vị. 8. Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài, hoặc tiêu chuẩn Quốc gia thành tiêu chuẩn cơ sở là việc công bố một tiêu chuẩn cơ sở có nội dung hoàn toàn tương đương hoặc tương đương có sửa đổi với nội dung của tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài hoặc tiêu chuẩn Quốc gia tương ứng. 9. Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN): là Công ty Mẹ trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam, được tổ chức dưới hình thức Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo Quyết định số 975/QĐ-TTg ngày 25/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ. 10. Cơ quan Tập đoàn Điện lực Việt Nam (Cơ quan EVN): là bộ máy quản lý điều hành và bộ máy giúp việc tại trụ sở chính của EVN. 11. Ban chức năng của EVN: được dùng để chỉ Văn phòng, các Ban chức năng của Cơ quan EVN, Ban Tổng hợp và Ban Kiểm soát nội bộ của Hội đồng Thành viên EVN. 12. Đơn vị: bao gồm các Đơn vị trực thuộc của EVN và Công ty con do EVN nắm giữ 100% vốn điều lệ; 13. Người đại diện phần vốn góp của EVN tại công ty con, công ty liên kết (Người đại diện): là người được Hội đồng Thành viên EVN ủy quyền đại diện quản lý cổ phần hoặc phần vốn tại công ty con, công ty liên kết đó.
  • 9. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01 Ngày sửa đổi: Biên soạn mới QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 8/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 14. Ban Khoa học Công nghệ và Môi trường (KHCN&MT) là Ban chức năng của EVN có chức năng, nhiệm vụ tham mưu cho Hội đồng Thành viên, Tổng Giám đốc EVN trong quản lý công tác tiêu chuẩn của EVN. 15. Chiến lược phát triển công nghệ điện lực là Chiến lược phát triển công nghệ điện lực của Tập đoàn Điện lực Việt Nam đến 2015, định hướng đến 2025 ban hành theo Quyết định số 751/QĐ-EVN ngày 30/12/2008. 16. Đơn vị biên soạn là đơn vị được giao xây dựng tiêu chuẩn cơ sở của EVN. 17. Đề cương là đề cương xây dựng TCCS do Đơn vị biên soạn lập. 18. Hợp đồng là hợp đồng xây dựng TCCS. 19. Hồ sơ là hồ sơ dự thảo TCCS (các văn bản, tài liệu, file mềm thể hiện kết quả xây dựng TCCS của Đơn vị biên soạn) bao gồm báo cáo quá trình xây dựng TCCS, các phiếu/văn bản xin ý kiến về dự thảo TCCS, nội dung góp ý nhận được, đánh giá chấp nhận/không chấp nhận các góp ý, nội dung dự thảo TCCS đã sửa đổi theo các góp ý được chấp nhận. CHƯƠNG II NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ Điều 3. Quản lý công tác xây dựng và áp dụng TCCS 1. Hội đồng Thành viên EVN phê duyệt và ban hành TCCS của EVN. 2. Tổng Giám đốc EVN chỉ đạo xây dựng, công bố, áp dụng và kiểm tra việc thực hiện TCCS của EVN và Đơn vị. 3. Ban KHCN&MT chủ trì, phối hợp với các Ban chức năng của EVN thực hiện công tác kiểm tra, giám sát việc xây dựng, áp dụng và tuân thủ TCCS trong EVN/Đơn vị. 4. Các Đơn vị có trách nhiệm áp dụng TCCS khi ban hành các quy định nội bộ, đề xuất sửa đổi các TCCS khi cần thiết. 5. Tùy theo nhu cầu, các Đơn vị tự triển khai xây dựng, ban hành TCCS phù hợp với thiết bị, công nghệ, quản lý, đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành và Quy định này.
  • 10. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01 Ngày sửa đổi: Biên soạn mới QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 9/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 Điều 4. Kinh phí xây dựng TCCS 1. Kinh phí cho hoạt động được lấy từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của EVN/Đơn vị. 2. Tổng Giám đốc EVN chỉ đạo thành lập Quỹ phát khoa học và công nghệ của EVN. Tổng Giám đốc/Giám đốc Đơn vị căn cứ điều kiện cụ thể của Đơn vị chỉ đạo thành lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của Đơn vị mình. 3. Khi chưa thành lập được Quỹ phát triển khoa học và công nghệ, nguồn kinh phí cho thực hiện các hoạt động xây dựng TCCS (nêu tại khoản 1 Điều 4 của Quy định này) được lấy từ các nguồn sau: a). Hạch toán vào chi phí sản xuất kinh doanh; b). Các nguồn tài trợ khác từ cá nhân, tổ chức trong và ngoài nước. Điều 5. Yêu cầu đối với xây dựng TCCS 1. TCCS không được trái với quy chuẩn kỹ thuật và quy định của pháp luật hiện hành. 2. TCCS cần được xây dựng phù hợp với trình độ tiến bộ khoa học và công nghệ, đáp ứng được yêu cầu quản lý, sản xuất kinh doanh của EVN nói chung và các Đơn vị nói riêng. Điều 6. Mục tiêu xây dựng TCCS 1. Mục tiêu chức năng, công dụng, chất lượng: TCCS phải xác định các công nghệ, đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm, dịch vụ, quá trình hoạt động ở mức tiên tiến, chất lượng cao và phù hợp để áp dụng trong EVN. 2. Mục tiêu tiết kiệm, hiệu quả: TCCS phải dựa trên các giải pháp thực tiễn hiệu quả, tiết kiệm để áp dụng trong EVN. 3. Mục tiêu thông tin, thông hiểu: TCCS phải hỗ trợ việc phổ biến và tăng cường hiểu biết và áp dụng về sản phẩm, dịch vụ, quá trình. 4. Mục tiêu giảm chủng loại, đổi lẫn: TCCS phải cho phép lựa chọn một số lượng tối ưu các đặc điểm sản phẩm, dịch vụ, quá trình để có thể sử dụng thay thế lẫn nhau mà vẫn đáp ứng cùng yêu cầu.
  • 11. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01 Ngày sửa đổi: Biên soạn mới QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 10/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 Điều 7. Căn cứ xây dựng TCCS 1. TCCS được xây dựng dựa trên các kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ, tiến bộ kỹ thuật, kinh nghiệm, nhu cầu hoạt động sản xuất kinh doanh và khả năng thực tiễn của EVN/Đơn vị. 2. Lựa chọn tiêu chuẩn Quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, khu vực hoặc nước ngoài tương ứng để xây dựng hoặc chấp nhận thành TCCS. Điều 8. Phân loại TCCS 1. TCCS có thể gồm nhưng không giới hạn trong các loại sau: a) Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật; b) Tiêu chuẩn phương pháp thử, phương pháp đo và hiệu chuẩn; c) Tiêu chuẩn ghi nhãn, bao gói, vận chuyển, bảo quản; d) Tiêu chuẩn quá trình; e) Tiêu chuẩn dịch vụ; g) Tiêu chuẩn môi trường. 2. Tùy theo loại hình, quy mô hoạt động, mục đích, yêu cầu quản lý nội bộ, các Ban/Đơn vị có thể vận dụng cách thức phân loại trên hoặc bổ sung loại tiêu chuẩn mới để quy định về phân loại tiêu chuẩn một cách phù hợp. Điều 9. Phương thức xây dựng TCCS TCCS được xây dựng theo những phương thức cơ bản sau: 1. Chấp nhận tiêu chuẩn Quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực hoặc tiêu chuẩn nước ngoài tương ứng thành TCCS. 2. Xây dựng mới TCCS dựa trên các kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ, các kết quả thử nghiệm, đánh giá, phân tích và thực nghiệm đã được kiểm chứng và công nhận. 3. Sửa đổi, bổ sung TCCS hiện hành. 4. Thay thế TCCS hiện hành bằng TCCS khác hoặc hủy bỏ TCCS hiện hành.
  • 12. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01 Ngày sửa đổi: Biên soạn mới QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 11/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 Điều 10.Trình tự khung xây dựng TCCS Trình tự, thủ tục xây dựng và công bố TCCS bao gồm những nội dung chính như sau (chi tiết nêu trong Phụ lục I): 1. Lập Chương trình, Kế hoạch xây dựng TCCS. 2. Lựa chọn Đơn vị biên soạn. 3. Lập và phê duyệt Đề cương, dự toán xây dựng TCCS. 4. Giao nhiệm vụ xây dựng TCCS hoặc ký Hợp đồng. 5. Triển khai xây dựng TCCS theo văn bản giao nhiệm vụ/Hợp đồng (biên soạn dự thảo TCCS, tổ chức lấy ý kiến cho dự thảo TCCS; tổ chức hội nghị, hội thảo chuyên đề về dự thảo TCCS; xử lý ý kiến, hoàn chỉnh dự thảo TCCS và trình duyệt Hồ sơ dự thảo TCCS). 6. Thẩm định, nghiệm thu, hiệu chỉnh lần cuối, phê duyệt và ban hành TCCS. 7. Công bố, phổ biến và lưu trữ hồ sơ TCCS. Điều 11. Ký hiệu TCCS Ký hiệu TCCS bao gồm: 1. Số hiệu và năm ban hành TCCS được phân cách bằng dấu hai chấm (:) và được đặt sau ký hiệu “TCCS”. 2. Chữ viết tắt “EVN/Đơn vị” được đặt sau năm ban hành TCCS và được phân cách bằng dấu gạch chéo, thể hiện TCCS này do EVN/Đơn vị xây dựng và công bố. Ví dụ: TCCS 27:2012/EVN là ký hiệu của TCCS có số hiệu là 27, do EVN xây dựng và công bố năm 2012. Điều 12. Nội dung TCCS Nội dung TCCS bao gồm: 1. Mục lục; 2. Phần thông tin mở đầu; 3. Phần cơ bản (phần khái quát, phần kỹ thuật); 4. Phần thông tin bổ sung.
  • 13. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01 Ngày sửa đổi: Biên soạn mới QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 12/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 Điều 13. Trình bày TCCS 1. TCCS cần phải trình bày ngắn gọn, rõ ràng, chính xác, dễ đọc, không sai lỗi, không gây nhầm lẫn và hiểu thành nhiều nghĩa. 2. TCCS được sắp xếp thành từng tiêu chuẩn hoặc thành từng tập tiêu chuẩn theo chủ đề hoặc đối tượng tiêu chuẩn. 3. Thể thức trình bày theo các quy định hiện hành. CHƯƠNG III HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ Điều 14. Kế hoạch xây dựng TCCS Kế hoạch xây dựng TCCS bao gồm Chương trình năm năm xây dựng TCCS (Chương trình) và Kế hoạch hàng năm xây dựng TCCS (Kế hoạch). Điều 15. Yêu cầu đối với Chương trình và Kế hoạch xây dựng TCCS 1. Chương trình phải phù hợp với Chiến lược phát triển công nghệ điện lực đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu phát triển sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý của EVN/Đơn vị, hội nhập quốc tế; phù hợp với trình độ phát triển khoa học và công nghệ của EVN/Đơn vị. 2. Kế hoạch phải phù hợp với Chương trình năm năm. Kế hoạch bao gồm các nội dung xây dựng mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, huỷ bỏ TCCS. Điều 16. Lập, phê duyệt Chương trình xây dựng TCCS 1. Nội dung của Chương trình bao gồm: lĩnh vực, đối tượng cụ thể cần xây dựng TCCS; loại tiêu chuẩn TCCS cần xây dựng; thời gian thực hiện; nguồn kinh phí và kinh phí dự kiến; cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị. 2. Việc lập, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Chương trình được thực hiện theo các bước sau: a) Lập dự thảo Chương trình i. Quý II năm cuối của kỳ kế hoạch 5 năm, các Đơn vị tổ chức lập và gửi đề xuất xây dựng TCCS thuộc lĩnh vực sản xuất kinh doanh của mình cho 5 năm tiếp
  • 14. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01 Ngày sửa đổi: Biên soạn mới QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 13/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 theo kèm theo bản thuyết minh đến EVN (Ban KHCN&MT) để xem xét, tổng hợp. Nội dung đề xuất và thuyết minh được quy định tại Phụ lục II; ii. Căn cứ các đề xuất xây dựng TCCS nhận được, Ban KHCN&MT lập dự thảo Chương trình. Nội dung dự thảo Chương trình được quy định tại Phụ lục II. b) Lấy ý kiến và hoàn chỉnh dự thảo Chương trình Ban KHCN&MT gửi dự thảo Chương trình đến các Ban chức năng EVN, Đơn vị thuộc EVN, các tổ chức, cá nhân có liên quan để lấy ý kiến và báo cáo Tổng Giám đốc EVN xem xét trình Hội đồng Thành viên EVN phê duyệt. c). Phê duyệt Chương trình Hội đồng thành viên EVN xem xét, phê duyệt Chương trình theo các quy định hiện hành của EVN. d). Điều chỉnh, bổ sung Chương trình i. Chương trình có thể được điều chỉnh, bổ sung theo đề nghị của các Ban chức năng của EVN, Đơn vị; ii. Việc điều chỉnh, bổ sung Chương trình được thực hiện theo trình tự quy định tại các điểm a, b, c khoản 2 Điều này như nêu trên. Điều 17. Lập, phê duyệt Kế hoạch xây dựng TCCS 1.Nội dung của Kế hoạch (được quy định tại mục 1, mục 3 Phụ lục III) gồm: a) Tên TCCS cần xây dựng được sắp xếp theo lĩnh vực tiêu chuẩn; b) Tên Đơn vị đề nghị xây dựng TCCS; c) Đề xuất Đơn vị thực hiện xây dựng dự thảo TCCS; d) Thời gian thực hiện; phương thức xây dựng dự thảo TCCS (chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế; xây dựng mới; sửa đổi, bổ sung); e). Kinh phí dự kiến và nguồn kinh phí; g). Dự kiến kế hoạch phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn. 2. Lập dự thảo Kế hoạch Quý II hàng năm, căn cứ vào Chương trình, nhu cầu xây dựng, sửa đổi, bổ sung, thay thế TCCS, kết quả rà soát định kỳ TCCS, các Đơn vị gửi dự thảo kế
  • 15. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01 Ngày sửa đổi: Biên soạn mới QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 14/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 hoạch xây dựng TCCS cho năm sau kèm thuyết minh (theo mẫu quy định tại Phụ lục III) cho từng đối tượng hoặc nhóm đối tượng tiêu chuẩn cụ thể đến EVN (Ban KHCN&MT). 3. Lấy ý kiến và hoàn chỉnh dự thảo Kế hoạch Ban KHCN&MT chủ trì, tổ chức việc xem xét các dự thảo Kế hoạch xây dựng TCCS với sự tham gia của đại diện các Ban chức năng, Đơn vị có liên quan và lập dự thảo kế hoạch xây dựng TCCS trong EVN cho năm sau báo cáo Tổng Giám đốc EVN xem xét trình Hội đồng Thành viên EVN. 4. Phê duyệt Kế hoạch Hội đồng Thành viên EVN xem xét, phê duyệt Kế hoạch xây dựng TCCS theo các quy định hiện hành của EVN. Điều 18. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch 1. Kế hoạch có thể được điều chỉnh, bổ sung theo đề nghị bằng văn bản của các Ban, Đơn vị, tổ chức. 2. Hội đồng Thành viên EVN quyết định việc điều chỉnh về tiến độ, kinh phí, rút khỏi hoặc bổ sung vào Kế hoạch. 3.Trình tự điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch được thực hiện như sau: a) Các Ban chức năng EVN, Đơn vị gửi đề nghị điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch xây dựng TCCS bằng văn bản đến Ban KHCN&MT để xem xét, tổng hợp; b) Việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch xây dựng TCCS được thực hiện trước ngày 01 tháng 10 hằng năm; c) Ban KHCN&MT tổ chức việc xem xét các đề nghị điều chỉnh, bổ sung kế hoạch; tổng hợp, báo cáo Tổng Giám đốc EVN xem xét trình Hội đồng Thành viên EVN quyết định; thông báo việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đến các Ban, Đơn vị có liên quan; d) Trường hợp đặc biệt, do nhu cầu quản lý, sản xuất, kinh doanh của EVN và các Đơn vị, trình tự, thủ tục điều chỉnh, bổ sung kế hoạch xây dựng TCCS được thực hiện theo quyết định của Hội đồng Thành viên EVN.
  • 16. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01 Ngày sửa đổi: Biên soạn mới QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 15/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 Điều 19. Lập, phê duyệt Đề cương 1. Căn cứ vào Kế hoạch được duyệt, Ban KHCN&MT chủ trì, phối hợp với các Ban chức năng EVN lựa chọn Đơn vị biên soạn. 2. Đơn vị biên soạn lập đề cương, dự toán và tiến độ xây dựng TCCS gửi EVN (Ban KHCN&MT). 3. Ban KHCN&MT chủ trì, phối hợp với các Ban chức năng EVN tổ chức họp xét duyệt dự toán. Ban KHCN&MT trình Tổng Giám đốc EVN phê duyệt dự toán. 4. Nội dung đề cương được quy định tại Phụ lục IV. Điều 20. Triển khai xây dựng TCCS 1. Căn cứ kết quả phê duyệt đề cương và dự toán xây dựng, việc triển khai xây dựng TCCS như sau: a) Trường hợp Đơn vị biên soạn là đơn vị trực thuộc EVN: EVN ra văn bản giao nhiệm vụ cho Đơn vị biên soạn thực hiện; b) Trường hợp Đơn vị biên soạn có tư cách pháp nhân độc lập: Đơn vị biên soạn ký Hợp đồng với EVN về việc xây dựng TCCS. 2. Sau khi đề cương, dự toán kinh phí đã được duyệt hoặc Hợp đồng được ký, Đơn vị biên soạn làm thủ tục tạm ứng kinh phí (30% kinh phí được duyệt); số còn lại sẽ được cấp tiếp trên cơ sở kết quả thẩm định, nghiệm thu và hoàn tất các thủ tục theo quy định. 3. Ban KHCN&MT chủ trì, phối hợp với các Ban chức năng của EVN giám sát, đôn đốc Đơn vị biên soạn trong quá trình triển khai xây dựng TCCS. 4. Nội dung Hợp đồng được quy định tại Phụ lục V. Điều 21. Thẩm định, nghiệm thu và phê duyệt kết quả xây dựng TCCS 1. Đơn vị biên soạn trình kết quả thực hiện xây dựng TCCS (Hồ sơ) cho EVN (Ban KHCN&MT) theo tiến độ quy định. 2. Tùy theo lĩnh vực, đối tượng TCCS, Ban KHCN&MT gửi Hồ sơ cho các Ban chức năng, Đơn vị lấy ý kiến góp ý và các Ban chức năng, Đơn vị trả lời bằng văn bản.
  • 17. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01 Ngày sửa đổi: Biên soạn mới QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 16/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 3. Sau khi nhận ý kiến góp ý của các Ban chức năng, Đơn vị, Ban KHCN&MT tổng hợp ý kiến góp ý. Nếu còn vướng mắc, Ban KHCN&MT báo cáo Tổng Giám đốc EVN cho tổ chức hội thảo, hội nghị chuyên đề để làm rõ. 4. Tổng Giám đốc EVN ra quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và nghiệm thu TCCS do Phó Tổng Giám đốc phụ trách lĩnh vực Khoa học Công nghệ làm Chủ tịch Hội đồng. Các thành viên Hội đồng thẩm định và nghiệm thu TCCS do Ban KHCN&MT đề xuất. Kết thúc cuộc họp Hội đồng thẩm định và nghiệm thu, các thành viên Hội đồng đánh giá bằng phiếu phân loại như sau: a) Đạt; b) Không đạt. 5. Thanh quyết toán kinh phí thực hiện xây dựng TCCS a) Trong vòng 02 tháng sau khi Hội đồng thẩm định và nghiệm thu cho phép nghiệm thu TCCS, bộ phận tài chính kế toán của Đơn vị biên soạn có trách nhiệm thực hiện thanh quyết toán và gửi EVN (Ban Tài chính Kế toán). Trong trường hợp cần thiết, Ban Tài chính Kế toán EVN có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ban KHCN&MT và các Ban chức năng liên quan của EVN xem xét, kiểm tra và làm các thủ tục thanh quyết toán; b) TCCS chỉ được xem như hoàn thành sau khi đã được thẩm định, nghiệm thu, quyết toán và thực hiện xong các thủ tục thanh lý Hợp đồng. 6. Trường hợp Hội đồng thẩm định và nghiệm thu đánh giá TCCS không đạt thì Đơn vị biên soạn phải hoàn thiện và trình EVN thẩm định lại. Nếu Hội đồng thẩm định và nghiệm thu lần 3 không đạt thì sẽ thu hồi kinh phí thực hiện. Mức thu hồi sẽ được Hội đồng xem xét tại cuộc họp thẩm định cuối cùng và đề nghị trình Tổng Giám đốc EVN quyết định. 7. Đơn vị biên soạn gửi Hồ sơ đã hiệu chỉnh lần cuối đến Ban KHCN&MT để báo cáo Tổng Giám đốc EVN xem xét trình Hội đồng Thành viên EVN phê duyệt, ban hành áp dụng trong EVN. Điều 22. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ TCCS 1. Khi phát hiện TCCS có những điểm không phù hợp và/hoặc TCCS không còn giá trị áp dụng, các Ban chức năng, Đơn vị gửi kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ TCCS về Ban KHCN&MT.
  • 18. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01 Ngày sửa đổi: Biên soạn mới QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 17/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 2. Việc sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ TCCS phải được thực hiện theo quy định tại Điều 15, Điều 16, Điều 17 của Quy định này. 3. Kết quả của việc sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ TCCS là quyết định công bố bản sửa đổi, bổ sung TCCS, công bố TCCS thay thế hoặc hủy bỏ TCCS hiện hành. Điều 23. Công bố, phổ biến TCCS 1. Công bố Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Hội đồng Thành viên EVN ký quyết định phê duyệt TCCS, Ban KHCN&MT thông báo thông tin về việc ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc huỷ bỏ TCCS bằng công văn đến các đơn vị có liên quan và trang thông tin điện tử (website) của EVN. 2. Phổ biến TCCS a) Ban KHCN&MT chủ trì, phối hợp với các Ban chức năng EVN được giao quản lý lĩnh vực được phân công, Đơn vị biên soạn, tổ chức phổ biến các TCCS đã được công bố; b) Việc phổ biến TCCS được thực hiện thông qua các hình thức như hội nghị, hội thảo, đào tạo, tập huấn và các hình thức khác. Điều 24. Lưu trữ hồ sơ dự thảo xây dựng, rà soát, sửa đổi, bổ sung, thay thế, huỷ bỏ TCCS Các văn bản liên quan đến quá trình xây dựng, sửa đổi, bổ sung, thay thế, huỷ bỏ TCCS, phổ biến TCCS được lưu trữ theo quy định hiện hành về lưu trữ tài liệu của nhà nước và của EVN. Điều 25. Phương thức và biện pháp áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài Phương thức và biện pháp áp dụng tiêu chuẩn Quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực và tiêu chuẩn nước ngoài được thực hiện theo Phần III của Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn.
  • 19. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QyĐ-09-01 Ngày sửa đổi: Biên soạn mới QUY ĐỊNH Mục ISO: 4.2.3 Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 18/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 CHƯƠNG IV PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM Điều 26. Công ty Mẹ - Tập đoàn Điện lực Việt Nam 1. Hội đồng Thành viên EVN có trách nhiệm phê duyệt Chương trình và Kế hoạch xây dựng TCCS của EVN do Tổng Giám đốc EVN trình; 2. Hội đồng Thành viên EVN phê duyệt và ban hành TCCS của EVN. 3. Tổng Giám đốc EVN có trách nhiệm: a) Trình Hội đồng Thành viên EVN phê duyệt danh mục Chương trình và Kế hoạch xây dựng TCCS của EVN; b) Quyết định giao Kế hoạch năm của EVN và ký Hợp đồng với các Đơn vị biên soạn; c) Phê duyệt Đề cương xây dựng TCCS. 4. Ban KHCN&MT là đầu mối tham mưu giúp Hội đồng Thành viên EVN, Tổng Giám đốc EVN quản lý các hoạt động xây dựng TCCS của EVN. 5. Các Ban chức năng EVN có liên quan có trách nhiệm phối hợp với Ban KHCN&MT theo chức năng của mình. Điều 27. Đơn vị biên soạn 1. Đơn vị biên soạn (trường hợp là đơn vị trực thuộc EVN) có trách nhiệm hoàn thành các nội dung công việc theo đề cương, tiến độ, đã được duyệt; đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của EVN. 2. Đơn vị biên soạn (là đơn vị có tư cách pháp nhân độc lập) có trách nhiệm hoàn thành các nội dung công việc theo đề cương, tiến độ, đã được duyệt; tuân thủ đầy đủ Hợp đồng ký kết với EVN. CHƯƠNG V TỔ CHỨC THỰC HIỆN Điều 28. Trách nhiệm thi hành 1. Quy định này có hiệu lực kể từ ngày ký Quyết định ban hành.
  • 20.
  • 21. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ- Ngày sửa đổi: Ban hành mới QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 20/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 PHỤ LỤC I. TRÌNH TỰ KHUNG XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ Phụ lục II Phụ lục III, IV Các Đơn vị Ban KHCN&MT và các Ban chức năng Tổng Giám đốc EVN Các Đơn vị Ban KHCN&MT và các Ban chức năng Hội đồng Thành viên EVN Đơn vị được giao xây dựng TCCS Ban KHCN&MT và các Ban chức năng Đơn vị được giao xây dựng TCCS Đơn vị được giao xây dựng TCCS Ban KHCN&MT Hội đồng Thành viên EVN Ban KHCN&MT và các Ban chức năng Kế hoạch 5 năm của các Đơn vị Lập Chương trình Bắt Đầu Chiến lược phát triển công nghệ điện lực của EVN Lập Kế hoạch Kế hoạch năm Đề xuất của Đơn vị/Ban Xây dựng dự thảo Xem xét Phê duyệt Lấy ý kiến đóng góp Tổ chức hội nghị chuyên đề Hoàn chỉnh dự thảo Trình duyệt hồ sơ dự thảo Phê duyệt Công bố, phổ biến TCCS Kết thúc Không Có Không Có Không Có
  • 22. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ- Ngày sửa đổi: Ban hành mới QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 21/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 PHỤ LỤC II. MẪU CHƯƠNG TRÌNH NĂM NĂM XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ Đơn vị:….. Từ năm............ đến năm............. Chương trình xây dựng TCCS (d) Kinh phí dự kiến (triệu đồng) Ghi chú T T Lĩnh vực/đối tượng TCCS Loại tiêu chuẩn (c) Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Tổng số EVN Đơn vị Khác 1 Lĩnh vực A(a) 1.1 Đối tượng....(b) ................ 2 Lĩnh vực B 2.1 Đối tượng.... ................ Ghi chú: - (a) Lĩnh vực: ghi “Phát điện”, “Truyền tải”, “Phân phối”, “Điều độ”, “Thiết bị” (bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng, thí nghiệm), “Xây lắp”, “Sản xuất vật liệu”, “Trang bị bảo hộ lao động”, “Cơ khí điện lực”, “Viễn thông công cộng”, “Tư vấn”, “Đào tạo nhân lực” (căn cứ theo ngành nghề kinh doanh của EVN theo Quyết định của Chính phủ số 857/QĐ-EVN ngày 6/6/2011, Điều 4 khoản 2, 3). - (b) Đối tượng: ghi tên đối tượng cụ thể sẽ áp dụng TCCS. - (c) Loại tiêu chuẩn: ghi theo phân loại TCCS như nêu tại Điều 8 của Quy định. - (d) Đánh dấu X vào một hoặc nhiều cột liên tiếp tương ứng với thời gian (số năm) cần thiết để xây dựng TCCS.
  • 23. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ- Ngày sửa đổi: Ban hành mới QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 22/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 THUYẾT MINH CHƯƠNG TRÌNH 5 NĂM XÂY DỰNG TCCS Nội dung chính của bản thuyết minh bao gồm các mục sau: 1) Căn cứ xây dựng Chương trình 5 năm (phân tích sự liên quan và định hướng theo quy hoạch tổng thể phát triển ngành đienẹ, kế hoạch năm năm của Đơn vị, Chiến lược phát triển công nghệ điện lực, chương trình quốc gia, văn bản cấp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, yêu cầu hài hoà tiêu chuẩn trong khuôn khổ hợp tác song phương và đa phương.v.v...); 2) Mục tiêu; 3) Phân tích, đánh giá thực trạng lĩnh vực tiêu chuẩn tương ứng của hệ thống TCCS hiện hành; 4) Xác định nhu cầu xây dựng TCCS trong từng lĩnh vực; 5) Xác định đối tượng cụ thể và loại TCCS cần xây dựng; 6) Dự kiến về khả năng đảm bảo nguồn kinh phí và kinh phí thực hiện; 7) Dự kiến thời gian thực hiện; 8) Kiến nghị biện pháp thực hiện; 9) Các nội dung khác có liên quan; 10) Các phụ lục kèm theo (nếu có).
  • 24. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ- Ngày sửa đổi: Ban hành mới QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 23/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 PHỤ LỤC III. MẪU KẾ HOẠCH HẰNG NĂM XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ Đơn vị... KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ NĂM:................(năm kế hoạch) (Kèm theo Thuyết minh) Thời gian thực hiện Kinh phí dự kiến (triệu đồng) TT Lĩnh vực/đối tượng TCCS Loại tiêu chuẩn (c) Tên TCCS Phương thức xây dựng TCCS(d) Đơn vị biên soạn TCCS(e) Bắt đầu Kết thúc Tổng số EVN Đơn vị Khác Ghi chú 1 Lĩnh vực A(a) 1.1 Đối tượng....(b) ................ 2 Lĩnh vực B 2.1 Đối tượng.... ................ Ghi chú:
  • 25. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ- Ngày sửa đổi: Ban hành mới QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 24/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 - (a) Lĩnh vực: ghi “Phát điện”, “Truyền tải”, “Phân phối”, “Điều độ”, “Thiết bị” (bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng, thí nghiệm), “Xây lắp”, “Sản xuất vật liệu”, “Trang bị bảo hộ lao động”, “Cơ khí điện lực”, “Viễn thông công cộng”, “Tư vấn”, “Đào tạo nhân lực” (căn cứ theo ngành nghề kinh doanh của EVN theo Quyết định của Chính phủ số 857/QĐ-EVN ngày 6/6/2011, Điều 4 khoản 2, 3) - (b) Đối tượng: ghi tên đối tượng cụ thể sẽ áp dụng TCCS. - (c) Loại tiêu chuẩn: ghi theo phân loại TCCS như nêu tại Điều 8 của Quy định . - (d) Phương thức xây dựng TCCS: ghi “Xây dựng mới”, “Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế /quốc gia”, “Sửa đổi, bổ sung”, “Thay thế / hủy bỏ”, kèm theo là thông tin cụ thể về tiêu chuẩn quốc tế / tiêu chuẩn quốc gia sẽ tham khảo hoặc chấp nhận; TCCS sẽ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ. - (e) Đơn vị biên soạn TCCS: Đơn vị dự thảo kế hoạch có thể đề xuất tự đảm nhận trách nhiệm biên soạn hoặc đề xuất Đơn vị khác có đủ năng lực để biên soạn TCCS, đề xuất các Đơn vị phối hợp (nếu cần) . Thuyết minh kế hoạch hằng năm xây dựng TCCS Nội dung chính của bản thuyết minh bao gồm các mục sau: 1) Căn cứ xây dựng kế hoạch; 2) Thời gian thực hiện; 3) Mục tiêu; 4) Tính phù hợp với kế hoạch 5 năm và quy hoạch xây dựng TCCS; 5) Sự phù hợp với hệ thống TCCS hiện hành (không trùng lặp ...); 6) Sự đáp ứng nhu cầu quản lý, sản xuất kinh doanh, hội nhập kinh tế quốc tế, nhu cầu hài hoà tiêu chuẩn,...; 7) Dự kiến kế hoạch hướng dẫn, phổ biến áp dụng TCCS được công bố theo kế hoạch; 8) Dự kiến kinh phí thực hiện và nguồn kinh phí; 9) Các Đề cương xây dựng TCCS kèm theo.
  • 26. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ- Ngày sửa đổi: Ban hành mới QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 25/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 PHỤ LỤC IV. NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ 1. Tên tiêu chuẩn 2. Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn 3. Đơn vị biên soạn Tên Đơn vị..................................................................................................................... Địa chỉ............................................................................................................................ Điện thoại:.............. ..........Fax:..........................E-mail:.............................................. 4. Phân tích nhu cầu TCCS a. Phân tích nhu cầu xây dựng mới TCCS hoặc sửa đổi, thay thế, hủy bỏ (dựa trên tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Đơn vị / EVN, Chiến lược phát triển công nghệ điện lực của EVN, thành tựu nghiên cứu khoa học công nghệ, v.v...); b. Phân tích, đánh giá thực trạng lĩnh vực tiêu chuẩn tương ứng của hệ thống TCCS hiện hành; c. Xác định nhu cầu xây dựng TCCS trong từng lĩnh vực; d. Xác định đối tượng cụ thể và loại TCCS cần xây dựng; e. Các nội dung khác có liên quan; f. Các phụ lục kèm theo (nếu có) 5. Mục tiêu xây dựng TCCS a) Chức năng công dụng chất lượng b) Thông tin, thông hiểu c) Tiết kiệm d) Đổi lẫn e) Giảm chủng loại f) An toàn sức khoẻ môi trường g) Các mục đích khác (ghi dưới)
  • 27. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ- Ngày sửa đổi: Ban hành mới QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 26/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 6. Những vấn đề sẽ xây dựng / sửa đổi / bổ sung tiêu chuẩn a) Thuật ngữ và định nghĩa b) Phân loại c) Ký hiệu d) Thông số và kích thước cơ bản e) Yêu cầu kỹ thuật f) Tiêu chuẩn về quá trình g) Tiêu chuẩn về dịch vụ h) Tiêu chuẩn cơ bản i) Yêu cầu an toàn vệ sinh j) Yêu cầu về môi trường k) Lấy mẫu l) Phương pháp thử và kiểm tra m) Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản n) Các khía cạnh và yêu cầu khác (ghi cụ thể ở dưới) : Bố cục, nội dung các phần chính của TCCS dự kiến: Nhu cầu khảo nghiệm TCCS trong thực tế: có không (nếu có, ghi rõ dự kiến nội dung cần khảo nghiệm, quy mô, địa điểm, thời gian khảo nghiệm) 7. Phương thức thực hiện và tài liệu làm căn cứ xây dựng TCCS a. Phương thức thực hiện: + Xây dựng mới + Chấp nhận tiêu chuẩn quốc gia / quốc tế + Sửa đổi, bổ sung + Thay thế / hủy bỏ b. Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng TCCS (bản chụp kèm theo) 8. Cơ quan phối hợp
  • 28. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ- Ngày sửa đổi: Ban hành mới QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 27/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 Các cơ quan, tổ chức, cá nhân phải lấy ý kiến: 9. Dự kiến tiến độ thực hiện TT Nội dung công việc Thời gian Bắt đầu Kết thúc 1 Biên soạn dự thảo TCCS 2 Lấy ý kiến 3 Hội nghị chuyên đề 4 Hoàn chỉnh và trình Hồ sơ dự thảo TCCS 5 Thẩm tra Hồ sơ dự thảo TCCS 6 Phê duyệt TCCS, công bố 10. Dự toán kinh phí thực hiện a. Tổng kinh phí dự kiến:……. b. Dự toán chi tiết kinh phí thực hiện ......., ngày........tháng ……năm 20 ... Đơn vị biên soạn TCCS Ký tên, đóng dấu
  • 29. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ- Ngày sửa đổi: Ban hành mới QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 28/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 PHỤ LỤC V. MẪU HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG TCCS CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày ...... tháng...... năm ...... HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ (Số: /09/EVN-HĐ-MT) Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2005; Căn cứ Quyết định của Chính phủ số 857/QĐ-TTg ngày 6/6/2011 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Điện lực Việt Nam; Căn cứ Quyết định số ..../QĐ-EVN ngày tháng ..... năm ..... của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc ban hành Quy định xây dựng, công bố và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở của Tập đoàn Điện lực Việt Nam; Căn cứ Quyết định số ...... /QĐ-EVN ngày ... tháng ... năm ... của Tập đoàn Điện lực Việt Nam phê duyệt Kế hoạch tiêu chuẩn cơ sở (TCCS) cần xây dựng; Căn cứ Quyết định số ...... /QĐ-EVN ngày ... tháng ... năm ... của Tập đoàn Điện lực Việt Nam phê duyệt Đề cương xây dựng tiêu chuẩn cơ sở (Quyết định phê duyệt Đề cương TCCS); Hôm nay ngày ........tháng ..........năm............ tại......................................................... Trên cơ sở nhu cầu và năng lực của hai Bên, Chúng tôi gồm: 1. Bên A: Tập đoàn Điện lực Việt Nam Đại diện là Ông/Bà: Chức vụ: Địa chỉ: Điện thoại: Tài khoản: Mã số thuế Theo Giấy ủy quyền số … của Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
  • 30. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ- Ngày sửa đổi: Ban hành mới QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 29/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 2. Bên B (Đơn vị biên soạn TCCS) Đại diện là Ông/Bà: Chức vụ: Địa chỉ : Điện thoại: Tài khoản: Mã số thuế:Tài khoản: Hai Bên thoả thuận ký hợp đồng xây dựng TCCS (gọi tắt là hợp đồng) như sau: Điều 1: Nội dung công việc 1. Bên A đồng ý thuê, Bên B đồng ý nhận thực hiện biên soạn TCCS cho Bên A như sau: … Nội dung đề cương biên soạn TCCS được nêu tại Phụ lục của hợp đồng này. 2. Thực hiện rà soát, hiệu chỉnh, bổ sung các dự thảo TCCS theo yêu cầu của Bên A đến khi các TCCS nêu được thẩm định và nghiệm thu. Điều 2: Tiến độ thực hiện hợp đồng ....... tháng, từ .................................................. đến ............................................................. Điều 3: Giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán 1. Tổng giá trị hợp đồng (tạm tính) là ...đ (Bằng chữ là: ... đồng chẵn). Giá trị hợp đồng nêu trên đã bao gồm các loại thuế (thuế VAT và các loại thuế khác). 2. Thanh toán a) Sau khi hợp đồng được ký kết 07 ngày, Bên A tạm ứng cho bên B 30% giá trị hợp đồng trên cơ sở giấy đề nghị tạm ứng và các tài liệu khác có liên quan; b) Sau khi nghiệm thu TTCS, Bên A sẽ thanh toán phần chi thực tế còn lại, bên B có trách nhiệm lập hồ sơ thanh toán gồm: Hóa đơn GTGT hợp lệ theo quy định
  • 31. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ- Ngày sửa đổi: Ban hành mới QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 30/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 cho toàn bộ giá trị thanh toán thực tế của hợp đồng, biên bản nghiệm thu TCCS, giấy đề nghị thanh toán và các giấy tờ, tài liệu liên quan khác; c) Phương thức thanh toán: Bằng chuyển khoản vào tài khoản của bên B, phí chuyển khoản do Bên A chịu trách nhiệm chi trả. Điều 4: Kinh phí thực hiện Hợp đồng Kinh phí hợp đồng theo Điều 4 của Quy định xây dựng, công bố và áp dụng TCCS của Tập đoàn Điện lực Việt Nam kèm theo Quyết định ban hành số 08/QĐ/EVN ngày 9/01/2012. Điều 5: Quyền và trách nhiệm của các bên 1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A: a) Phối hợp với Bên B để giải quyết các vấn đề vướng mắc nếu có; b) Tổ chức các cuộc họp duyệt, thẩm định và nghiệm thu khi bên B hoàn thành khối lượng biên soạn; c) Kiểm tra, đôn đốc Bên B trong quá trình thực hiện hợp đồng; d) Đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại trong trường hợp Bên B vi phạm nghĩa vụ thực hiện hợp đồng; e) Thanh toán cho Bên B đúng thỏa thuận tại Điều 3 của hợp đồng này; f) Là chủ sở hữu của các TCCS (bao gồm cả bản quyền, quyền tác giả, quyền chủ sở hữu sản phẩm, quyền tài sản…) do Bên B thực hiện cho Bên A theo quy định của Bộ luật dân sự và Luật sở hữu trí tuệ; g) Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật. 2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B: a) Yêu cầu Bên A thanh toán cho Bên B đúng thỏa thuận tại Điều 3 của hợp đồng này; b) Yêu cầu Bên A thẩm định, nghiệm thu TCCS do Bên B biên soạn; c) Chịu sự kiểm tra, giám sát về chất lượng biên soạn TCCS trong quá trình thực hiện công việc theo quy định tại hợp đồng này; d) Không giao cho bên thứ 3 thực hiện hợp đồng nếu không có sự đồng ý của Bên A; e) Thực hiện công việc đúng chất lượng, số lượng, thời hạn theo yêu cầu của Bên A;
  • 32. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Mã số: QĐ- Ngày sửa đổi: Ban hành mới QUY CHẾ Mục ISO: Lần sửa đổi: XÂY DỰNG, CÔNG BỐ VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Trang: 31/31 Ngày hiệu lực: 9/01/2012 f) Giải quyết các vấn đề liên quan đến quá trình biên soạn; g) Chịu trách nhiệm về nội dung TCCS đảm bảo chất lượng và thời hạn theo yêu cầu của Bên A.Trong trường hợp không đáp ứng tiến độ và.hoặc chất lượng yêu cầu, Bên B sẽ chịu phạt như sau: i) Về tiến độ thực hiện: Nếu sau ngày …, Bên B chưa hoàn thành và gửi cho Bên A dự thảo lần 1 của TCCS để thẩm định thì Bên B sẽ bị phạt … % giá trị hợp đồng; ii) Về chất lượng TCCS: sau khi Bên A thẩm định lần 3 nếu TCCS không đạt chất lượng thì Bên B sẽ bị phạt (thu hồi kinh phí) tương ứng … % giá trị hợp đồng. h) Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật. Điều 6: Điều khoản chung 1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không được thay đổi hoặc hủy bỏ bất cứ điều khoản nào trong hợp đồng. Việc sửa đổi, bổ sung bất kỳ điều khoản nào trong hợp đồng này phải được sự đồng ý và thỏa thuận bằng văn bản của cả hai bên. Bên nào không thực hiện đúng, đầy đủ bất cứ một điều khoản nào hoặc đơn phương đình chỉ, chấm dứt thực hiện hợp đồng trái với quy định của pháp luật thì sẽ phải bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật. 2. Hai bên tổ chức thanh lý hợp đồng sau 30 ngày kể từ khi các bên hoàn thành nghĩa vụ theo quy định của hợp đồng. 3. Hai bên chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết trên tinh thần hợp tác. Trường hợp hai bên không tự giải quyết được sẽ thống nhất chuyển tới Tòa án nhân dân có thẩm quyền giải quyết và quyết định của Tòa án là quyết định cuối cùng. 4. Thành phần của hợp đồng này gồm: … Hợp đồng có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký. Hợp đồng được lập thành 04 bản mỗi bên giữ 02 bản và có giá trị pháp lý như nhau. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B