SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  7
Télécharger pour lire hors ligne
TỪ ĐIỂN NHIẾP ẢNH CẬP NHẬT ĐẾN VẦN “I”
B C D E F G H I
A
ABBERATION • Sai lệch, méo mó. [GT] Hiện tượng sai lệch có thể ở dạng chi tiết bị méo mó hoặc
màu sắc khác với thực tế do chất lượng ống kính gây ra như cầu sai, quang sai.
AE • [Automatic Exposure] Phơi sáng tự động [GT] Chế độ phơi sáng tự động của máy ảnh dựa
vào đo sáng tự động để máy ảnh tự động điều chỉnh các yếu tố khẩu độ mở, tốc độ cửa
chập và có thể cả ISO.
AE-L • [Automatic Exposure Lock] Khóa phơi sáng [GT] Nút hoặc lẫy gạt có tác dụng khóa hệ
thống phơi sáng tự động của máy ảnh (sau khi đã tạo một giá trị phơi sáng tự động nhất
định). Thuật ngữ này còn được dùng để mô tả kỹ thuật khóa phơi sáng tự động.
AMBIENT LIGHT • Ánh sáng tự nhiên; Ánh sáng môi trường [GT] Ánh sáng sẵn có trong môi
trường chụp ảnh (có thể bao gồm ánh sáng mặt trời hoặc/và các loại ánh sáng đèn thông
thường). Thường dùng để phân biệt với ánh sáng đèn chớp, đèn ảnh hay loại đèn khác
được sử dụng riêng cho mục đích chụp ảnh. Nhiếp ảnh gia sử dụng ánh sáng môi trường
không tạo riêng các nguồn sáng phục vụ chụp ảnh mà vận dụng các nguồn sáng sẵn có
trong hoàn cảnh chụp ảnh.
ANGLE • Góc, góc ảnh. WIDE ANGLE LENS: Ống kính góc rộng. [GT] Góc ảnh được tính bằng
độ, và nhiều khi được tính bằng chiều dài tiêu cự của ống kính theo mi-li-mét (mm). Tiêu cự
càng ngắn thì góc ảnh càng rộng và ngược lại.
ANGLE OF VIEW • Góc ảnh [GT] Khu vực cảnh vật mà một ống kính thu nhận vào khuôn hình của
máy ảnh.
APERTURE • Khẩu độ mở; Lỗ điều tiết ánh sáng trong ống kính. [GT] Khẩu độ mở được tính bằng
giá trị f/stop, ví dụ f/1.4, f/5.6, v.v… với số càng lớn thì khẩu độ mở càng nhỏ.
APERTURE BLADE • Lá khẩu độ. [GT] Là các lá thép mỏng vòng quanh lỗ khẩu độ, có thể được
điều chỉnh để đóng/khép mở khẩu độ.
APERTURE PRIORITY • Chế độ chụp Ưu tiên khẩu độ mở. [GT] Ở chế độ này, người chụp điều
chỉnh thủ công khẩu độ mở, máy ảnh số sẽ tự động điều chỉnh tốc độ cửa chập và ISO (nếu
cho phép) để bảo đảm ánh sáng cho ảnh căn cứ vào giá trị đo sáng tự động của máy.
APS • [Advanced Photography System] Chuẩn APS [GT] Một chuẩn định dạng do hãng Kodak (và
Canon, Fuji, Minolta và Nikon) đặt ra, liên quan tới định dạng bản phim và thường được liên
hệ với phim khổ 35mm.
APS-C • [APS Crop] APS cúp nhỏ [GT] Định dạng cảm biến số nhỏ hơn khổ phim 35mm thường
thấy ở nhiều máy ảnh kỹ thuật số ống kính đơn phản xạ DSLR. Mỗi hãng thiết kế một kích
thước APS-C khác nhau và được tính theo hệ số so với khổ phim toàn khổ 35mm, ví dụ
Nikon APS-C có hệ số là 1.5x, Canon là 1.6x, v.v...
ASPHERICAL LENS • Thấu kính phẳng [GT] Thấu kính có bề mặt phẳng hoặc gần như phẳng
(khác với các thấu kính bề mặt hình cầu truyền thống), được chế tạo bằng cộng nghệ tiên
tiến nhằm giảm hoặc triệt tiêu các hiện tượng sai lệch hình ảnh như cầu sai.
AUTO • Tự động. FULL AUTO: Tự động hoàn toàn [GT] Các chế độ tự động do máy ảnh tự tính
toán và quyết định các thông số.
AUTOFOCUS • Chế độ, chức năng căn nét tự động [GT] Ở chế độ này, máy ảnh tự động căn nét /
lấy nét, người chụp không cần phải xoay hay vặn ống kính để căn nét.
Av • [Aperture value] Giá trị khẩu độ mở [GT] Chỉ số hay giá trị khẩu độ mở của ống kính. Thuật
ngữ này thường được hãng Canon sử dụng để chỉ chế độ ưu tiên khẩu độ trên các máy ảnh
KTS.
B
BACKGROUND • Nền, hậu cảnh. BLUR BACKGROUND: Hậu cảnh nhòa mờ, xóa
phông. [GT] Hậu cảnh là cảnh vật nằm đằng sau chủ thể của bức ảnh. Hậu cảnh là một yếu
tố quan trọng trong bố cục của bức ảnh.
BACKLIGHTING • Ngược sáng. Chụp ngược sáng. [GT] Chụp ảnh trong đó nguồn sáng chính
hoặc phụ nhưng mạnh phát ra từ đằng sau chủ thể và hướng vào ống kính. Kỹ thuật chụp
ngược sáng có khả năng tạo ra nhiều bức ảnh đẹp.
BALANCE • Cân bằng. [GT] Trong nhiếp ảnh, cân bằng có thể đề cập đến việc bố trí các chủ thể
chính phụ trong ảnh, hoặc tỷ lệ cường độ các nguồn sáng trong ảnh.
BALANCED FILL-FLASH • Một chế độ đèn chớp tự động TTL [GT] Ở chế độ này, máy ảnh tính
toán và điều chỉnh cường độ đèn chớp bồi để tạo ánh sáng đẹp cho chủ thể và hậu cảnh.
BARREL DISTORTION • Méo hình lồi. Méo hình thùng. [GT] Hiệu ứng có thể gặp phải khi sử
dụng các ống kính góc rộng. Hình ảnh bị lồi ra ở giữa như thành của một thùng rượu.
BODY • Thân, thân máy ảnh [GT] Máy ảnh DSLR có thân máy rời khỏi ống kính, và có thể thay thế
các ống kính khác nhau vào một thân máy
BOKEH • Bô-kê, hiện tượng nhòa mờ hình ảnh ở các khu vực ngoài vùng căn nét chính. [GT] Bô-
kê với các đặc điểm khác nhau do từng loại ống kính và cách chụp tạo nên được coi là một
trong những đặc điểm nghệ thuật của một bức ảnh.
BOUNCE LIGHTING • Ánh sáng phản quang [GT] Ánh sáng phản quang vào các bề mặt màu
sáng hoặc sáng bóng (như bức tường sáng, tấm phản quang/ hắt sáng) được sử dụng làm
một nguồn sáng tạo ánh sáng cho bức ảnh trong nhiều trường hợp phục vụ các mục đích
như tạo ánh sáng dịu, tạo ánh sáng bồi.
BRACKETING • Chụp chênh sáng; chụp nhiều ảnh liền nhau và chênh sáng với nhau, chụp gói
ảnh chênh sáng. [GT] Máy ảnh kỹ thuật số (và điện tử) cho phép chụp liên tục nhiều kiểu
ảnh, trong đó có 1 bức đúng sáng theo mặc định và nhiều kiểu chênh sáng với các giá trị
bù trừ khẩu do máy tự động điều chỉnh. Các giá trị chênh sáng thường là 1/3, 1/2 hoặc 1
khẩu.
BUILT-IN • Gắn liền, có sẵn. BUILT-IN FLASH: Đèn ảnh gắn liền trên máy ảnh, đèn liền, đèn cóc
(trên nóc máy ảnh). [GT] ...
BULB • Chế độ “bóng đèn”. Đôi khi viết tắt là B. [GT] Ở chế độ này, người chụp đóng mở cửa chập
hoàn toàn thủ công với thời gian cửa chập mở tùy vào thời gian giữ nút chụp (release
button). Chế độ này thường sử dụng kèm với dây bấm chụp ngoài để bảo đảm ảnh không
bị nhòa mờ do rung lắc.
C
CAMERA SHAKE • Rung máy. Rung tay máy. [GT] Hiện tượng máy bị rung trong khi chụp, đặc
biệt khi cầm máy ảnh trên tay chụp, khiến hình ảnh bị nhòa mờ khi chụp ảnh ở tốc độ cửa
chập chậm hoặc rất chậm.
CANDID • [CANDID PHOTOGRAPHY] Lén, trộm. Chụp lén. Ảnh chụp lén. [GT] Mô tả việc chụp
ảnh mà chủ thể không biết mình bị/được chụp ảnh. Là một phong cách chụp ảnh nhằm tạo
ra những bức ảnh trong đó chủ thể (người) trông tự nhiên do không cảm nhận và ngượng
trước óng kính.
CHROMATIC ABERRATION • Quang sai. [GT] Hiện tượng màu sắc bị sai lệch như xuất hiện các
đường viền màu xanh lam ở các vị trí có độ tương phản lớn trong hình ảnh.
CLOSE-UP • Cận cảnh. Chụp gần. [GT] Chụp cận cảnh các chủ thể, để chủ thể chính lấp đầy
phần lớn diện tích khuôn hình. Thuật ngữ liên quan tới bố cục của bức ảnh.
COLOR TEMPERATURE • Nhiệt độ màu. [GT] Mô tả màu sắc nguồn sáng dựa trên so sánh với
màu sắc ánh sáng phát ra từ các vật thể mang nhiệt, thường được biểu diễn bằng độ K
(Kelvin). Ví dụ, ánh sáng mặt trời có nhiều độ màu là 5500K, hay ánh sáng bầu trời xanh
thẳm có nhiêt độ màu là khoảng 10000K.
COMMAND MODE • Chế độ điều khiển. FLASH COMMAND MODE: Chế độ đèn điều
khiển. [GT] Chế độ đèn điều khiển là chế độ sử dụng một đèn (đèn cóc hoặc đèn rời) làm
đèn kích nổ để điều khiển các đèn khác thông qua liên lạc hồng ngoại hoặc sóng radio.
COMPENSATION • Bù trừ, bổ sung. EXPOSURE COMPENSATION: Bù trừ phơi sáng; FLASH
COMPENSATION: Bù trừ cường độ đèn chớp flash. [GT] Bù trừ phơi sáng là chức năng
quan trọng trong việc sử dụng các chế độ đo sáng tự động; Bù trừ cường độ đèn giúp vi
chỉnh thêm cường độ đèn sau khi máy đo sáng và xác định cường độ đèn tự động.
COMPOSITION • Sáng tạo; Bố cục [GT] Bố trí, sắp xếp các vật thể trong đó có chủ thể và hậu
cảnh trong khuôn hình của bức ảnh. Bố cục là yếu tố nghệ thuật quan trọng của bức ảnh.
CONTINUOUS (SERVO) • Chế độ căn nét liên tục [GT] Chế độ căn nét theo đó máy ảnh tiếp tục
thực hiện điều chỉnh căn nét sau khi người chụp đã nhấn và giữ nửa nút chụp. Thường
được sử dụng khi chụp các chủ thể di chuyển (Thuật ngữ của Nikon. Còn được biểu diễn
tắt là AF-C).
CONTRAST • Tương phản, độ tương phản [GT] Sự khác biệt, chênh lệch về độ sáng hay màu sắc
giữa các chi tiết của bức ảnh.
CROPPING • Cúp hình [GT] Việc loại bỏ các chi tiết không mong muốn ra khỏi khuôn hình của bức
ảnh, cả trong khi ngắm và chụp trực tiếp hay trong quá trình xử lý hậu kỳ.
D
DARKROOM • Phòng tối. [GT] Các phòng tối (thường có đèn đỏ) để thực hiện tráng rửa phim, in
ảnh. Các phần mềm xử lý ảnh số được ví như các phòng tối số.
DATA • Dữ liệu. [GT] Thông tin được lưu trữ dưới dạng số hóa.
DEPTH OF FIELD • Chiều sâu ảnh trường. DOF. [GT] Khoảng không trước và sau điểm (mặt
phẳng) căn nét chính có độ nét chấp nhận được. Chiều sâu ảnh trường lớn (DOF sâu) cho
bức ảnh gần như mọi cảnh vật trong ảnh đều nét; chiều sâu ảnh trường nhỏ (DOF
nông/mỏng) khiến chỉ các cảnh vật trước và sau chủ thể căn nét có xu hướng mờ nhòa.
DIAPHRAGM • Màng mỏng, tấm mỏng. Lá khẩu độ. [GT] Lá thép mỏng ghép vào nhau và có thể
chuyển dịch bên trong ống kính, tạo nên lỗ điều tiết ánh sáng trong ống kính. Lá khẩu độ có
độ khum tròn (vòng cung) và số lượng nhiều (ví dụ 9) cho phép tạo hiệu ứng bokeh đẹp
DIFFUSE • Tản sáng. DIFFUSE LIGHTING: Ánh sáng mịn. [GT] Hiên tượng hoặc tác động làm
ánh sáng tỏa rộng từ một nguồn sáng nhằm tạo ánh sáng dịu, không gắt (đổ bóng mờ hơn).
DISPERSION • Tán xạ. [GT] Hiện tượng ánh sáng khi xuyên qua các chất liệu khác nhau có độ
phản chiếu khác nhau, tạo ra các tia sáng không mong muốn, cũng như làm sai lệch màu
sắc.
DISTORTION • Bóp méo, bị méo. [GT] Các hiện tượng sai lệch, méo mó hình ảnh có thể do ống
kính gây ra.
DODGING • Làm sáng lên. [GT] Kỹ thuật chỉnh sửa ảnh nhằm làm sáng hơn các vùng tối trong
ảnh.
DOF • Depth Of Field. Chiều sâu ảnh trường. [GT] Xem Depth Of Field
DX • Khổ cúp nhỏ. Ký hiệu của Nikon [GT] Ký hiệu của hãng Nikon đối với các thân máy ảnh có
cảm biến nhỏ hơn khổ truyền thống 35mm, và các ống kính sử dụng cho loại máy ảnh này.
E
ELEMENT • Yếu tố cấu thành [GT] Một yếu tố cấu thành trong bố cục của ảnh. Khi nói về thấu
kính, element là một thấu kính.
ENLARGEMENT • Phóng to [GT] Phóng to. Ảnh ở dạng phóng to, lớn.
EV • [EXPOSURE VALUE] Giá trị phơi sáng [GT] Một giá trị ánh sáng thường được hiểu là một
khẩu (f/stop).
EXISTING • Tồn tại, có sẵn. EXISTING LIGHT: Ánh sáng tự nhiên [GT] Xem thêm: AVAILABLE
LIGHT
EXPOSURE • Phơi sáng. Kiểu ảnh. [GT] Quá trình cho phép ánh sáng tiếp xúc với phim hoặc cảm
biến số.
EXPOSURE COMPENSATION • Bù trừ phơi sáng. [GT] Kỹ thuật cộng thêm hoặc trừ bớt giá trị
ánh sáng sau khi máy ảnh đã đo sáng tự động.
EXPOSURE METER • Bộ phận đo sáng. [GT] Bộ phận có chức năng đo sáng để tạo ra bức ảnh
đúng sáng trong máy ảnh tự động.
EXTENSION TUBE • Ống nối. [GT] Ống nối gắn với ống kính làm tăng tiêu cự của ống kính đồng
thời cho phép giảm khoảng cách căn nét.
F
F-number • Chỉ số khẩu độ của ống kính. [GT] Chỉ số (ví dụ f/2.8, f/5.6) biểu diễn giá trị khẩu độ
mở. Chỉ số này càng nhỏ thì khẩu độ mở của ống kính càng lớn.
F/stop • Giá trị khẩu độ mở. Đơn vị khẩu. [GT] Đơn vị được sử dụng để biểu diễn khẩu độ mở của
ống kính, thường được gọi là khẩu.
FILL FLASH • Đèn bồi, đèn bổ sung [GT] Ánh sáng đèn chớp được sử dụng để bổ sung ánh sáng
cho các khu vực thiếu sáng, đặc biệt trong các trường hợp chụp ngược sáng.
FILL-IN LIGHT • Ánh sáng bổ sung [GT] Ánh sáng từ các nguồn sáng phụ (như đèn phụ, hắt
sáng) nhằm bổ sung ánh sáng cho các vùng tối của chủ thể.
FILTER • Kính lọc. Bộ lọc. [GT] Các loại kính lọc có công dụng khác nhau được lắp thêm vào ống
kính. Các bộ phận có tác dụng lọc các tia sáng nhất định trong cấu tạo của máy ảnh.
FISHEYE LENS • Ống kính mắt cá. [GT] Ống kính góc rộng bề ngoài có thấu kính lồi ra như mắt
cá. Hiệu ứng của các ống kính này là cảnh vật bị bóp méo lớn, tạo tính nghệ thuật cho bức
ảnh.
FIXED • Cố định. FIXED FOCAL LENGTH LENS: Ống kính tiêu cự cố định [GT] Các ống kính chỉ
có một tiêu cự, không có zoom thay đổi tiêu cự. Còn gọi ngắn gọn là ống fixed.
FLARE • Lóa sáng. [GT] Hiện tượng ảnh bị mất tương phản ở mức độ lớn do ánh sáng đập vào bề
mặt của ống kính và hắt ngược trở ra thay vì chiếu xuyên qua ống kính. Ống kính chất lượng
kém hoặc bị bẩn thường gây ra hiện tượng này.
FLASH • Đèn ảnh. Đèn chớp phục vụ chụp ảnh. [GT] Các loại đèn ảnh chỉ chớp sáng trong tích tắc
vào thời điểm chụp ảnh rồi tắt. Phân biệt với đèn chiếu sáng liên tục.
FLASH BRACKETING • Chênh sáng đèn chớp. [GT] Kỹ thuật chụp nhiều kiểu ánh liên tục với
cường độ đèn chớp khác nhau được cài đặt sẵn để máy ảnh tự động thực hiện.
FLASH SYNC SPEED • Tốc độ đồng bộ đèn. [GT] Tốc độ tối đa của cửa chập cho phép khi chụp
ảnh có đèn chớp. Tốc độ này thay đổi tùy vào từng thân máy ảnh, thông thường là 1/200s,
1/250s...
FLAT LIGHTING • Ánh sáng cực dịu [GT] Ánh sáng tạo độ tương phản rất thấp và giảm thiếu độ
chênh lệch sáng tối giữa vùng sáng và vùng tối cho bức ảnh.
G
GHOST • Bóng ma. Hiện tượng bóng ma. [GT] Hiện tượng xuất hiện các chấm sáng trắng hoặc
màu sắc (thường có hình lỗ khẩu độ) khi chụp trong điều kiện có ánh sáng rọi thẳng vào
ống kính.
GN • GUIDE NUMBER. Chỉ số điều khiển đèn. [GT] Chỉ số nhà sản xuất đèn ảnh flash cung cấp để
người sử dụng tính được cường độ đèn theo khoảng cách từ đèn tới chủ thể, từ đó có thể
cài đặt khẩu độ mở phù hợp. Công thức: Khẩu mở = GN : Khoảng cách
GRAIN • Hạt. [GT] Các hạt hóa chất tạo nên lớp phủ bắt sáng trên bản phim nhựa.
GREY CARD • 18% GRAY CARD. Tấm xám 18%. [GT] Tấm xám được sử dụng vào mục đích căn
sáng hoặc cân bằng trắng.
H
H-FORMAT • Định dạng H. Khổ H. [GT] Một định dạng phim hay cảm biến ảnh số trong hệ thống
APS, có tỷ lệ 9:16
HIGH CONTRAST • Tương phản cao. [GT] Tương phản lớn giữa các vùng hoặc điểm ảnh tối với
các vùng hoặc điểm ánh sáng.
HIGH KEY • Thể loại ảnh gam sáng chủ đạo. Thể loại “hai-ki”. [GT] Thể loại ảnh trong đó chủ đạo
là các vùng sáng, và thường có độ tương phản thấp giữa các vùng khác nhau trong ảnh.
HIGHLIGHTS • Vùng sáng. Cháy sáng. [GT] Các khu vực có ánh sáng mạnh nhất trong dải sáng
máy ảnh thu được. Cũng dùng để chỉ các vùng ảnh có ánh sáng quá mạnh, bị cháy hết
không còn chi tiết trong bức ảnh.
HOTSHOE • Đế đèn. Gá đèn. [GT] Đế gá bằng sắt trên nóc máy ảnh để gắn đèn chớp rời lên thân
máy. Các đế gá gắn đèn tương tự.
HYPERFOCAL DISTANCE • Khoảng cách siêu căn nét. [GT] Khoảng cách từ máy tới chủ thể gần
máy nhất có độ nét chấp nhận được khi căn nét ra vô cùng.
I
IF • [INTERNAL FOCUS] Căn nét trong. [GT] Các ống kính IF có cơ chế căn nét bên trong bỏ ống
kính, trong khi căn nét các bộ phận bên ngoài vỏ ống kính không chuyển động, giúp sử
dụng thuận lợi hơn.
IMAGE • Ảnh. Hình ảnh. IMAGE SENSOR: Cảm biến ảnh số. [GT] Từ chung chỉ ảnh, hình ảnh.
INCIDENT LIGHT • Ánh sáng trực tiếp. [GT] Ánh sáng chiếu vào bề mặt vật thể. Phân biệt với ánh
sáng phản xạ tự bề mặt vật thể. Máy đo sáng đo cường độ ánh sáng trực tiếp, trong khi đó,
máy ảnh đo sáng theo ánh sáng phản xạ.
INFINITY • Vô cùng. [GT] Khoảng cách (từ máy ảnh tới vật thể được chụp ảnh) lớn tới mức mọi
điểm từ đó và sau đó đều nét nếu ống kính được điều chỉnh căn nét tại vô cùng.
INTERCHANGEABLE LENS • Ống kính thay đổi được. [GT] Ống kính có thể tháo ra, lắp vào thân
máy ảnh. Phân biệt với ống kính gắn liền vào thân máy ảnh và không tháo ra để thay thế
được.
IRIS • Đồng tử. Lỗ điều tiết ánh sáng. Đầy đủ: IRIS DIAPHRAGM. [GT] Bộ phận ở giữa ống kính có
gắn các lá thép có khả năng thu nhỏ hoặc mở to để điều tiết lượng ánh sáng đi qua ống
kính tới bản phim hay cảm biến số.
ISO • [INTERNATIONAL STANDARDIZATION ORGANIZATION] Độ nhạy bắt sáng. [GT] Độ
nhạy bắt sáng của bản phim hay cảm biến số. Độ nhạy ISO (gọi tắt là ISO) càng cao thì
bản phim hay cảm biến số càng bắt và ghi nhận được nhiều ánh sáng trong cùng một
khoảng thời gian phơi sáng. Tuy nhiên, do tính chất của các hạt hóa chất bắt sáng phủ trên
bản phim, cũng như các điểm ảnh trên cảm biến số, ID

Contenu connexe

Plus de Tran Tuan

Benh vien cua chua
Benh vien cua chuaBenh vien cua chua
Benh vien cua chuaTran Tuan
 
Banh tinh yeu
Banh tinh yeuBanh tinh yeu
Banh tinh yeuTran Tuan
 
Ai cung co the bay
Ai cung co the bayAi cung co the bay
Ai cung co the bayTran Tuan
 
101707 chuyen con kien
101707 chuyen con kien101707 chuyen con kien
101707 chuyen con kienTran Tuan
 
101025 bai hoc tu chiec gio dung than
101025 bai hoc tu chiec gio dung than101025 bai hoc tu chiec gio dung than
101025 bai hoc tu chiec gio dung thanTran Tuan
 
100818 chia khoa niem vui
100818 chia khoa niem vui100818 chia khoa niem vui
100818 chia khoa niem vuiTran Tuan
 
100712 co nhung_dieu
100712 co nhung_dieu100712 co nhung_dieu
100712 co nhung_dieuTran Tuan
 
100620.dieu uoc cuoi cung
100620.dieu uoc cuoi cung100620.dieu uoc cuoi cung
100620.dieu uoc cuoi cungTran Tuan
 
100614 nhung niem vui nho
100614 nhung niem vui nho100614 nhung niem vui nho
100614 nhung niem vui nhoTran Tuan
 
100510 ong chau va con lua
100510 ong chau va con lua100510 ong chau va con lua
100510 ong chau va con luaTran Tuan
 
101223 song tich cuc
101223 song tich cuc101223 song tich cuc
101223 song tich cucTran Tuan
 
100420 nguoi dan ong tuyet voi
100420 nguoi dan ong tuyet voi100420 nguoi dan ong tuyet voi
100420 nguoi dan ong tuyet voiTran Tuan
 

Plus de Tran Tuan (12)

Benh vien cua chua
Benh vien cua chuaBenh vien cua chua
Benh vien cua chua
 
Banh tinh yeu
Banh tinh yeuBanh tinh yeu
Banh tinh yeu
 
Ai cung co the bay
Ai cung co the bayAi cung co the bay
Ai cung co the bay
 
101707 chuyen con kien
101707 chuyen con kien101707 chuyen con kien
101707 chuyen con kien
 
101025 bai hoc tu chiec gio dung than
101025 bai hoc tu chiec gio dung than101025 bai hoc tu chiec gio dung than
101025 bai hoc tu chiec gio dung than
 
100818 chia khoa niem vui
100818 chia khoa niem vui100818 chia khoa niem vui
100818 chia khoa niem vui
 
100712 co nhung_dieu
100712 co nhung_dieu100712 co nhung_dieu
100712 co nhung_dieu
 
100620.dieu uoc cuoi cung
100620.dieu uoc cuoi cung100620.dieu uoc cuoi cung
100620.dieu uoc cuoi cung
 
100614 nhung niem vui nho
100614 nhung niem vui nho100614 nhung niem vui nho
100614 nhung niem vui nho
 
100510 ong chau va con lua
100510 ong chau va con lua100510 ong chau va con lua
100510 ong chau va con lua
 
101223 song tich cuc
101223 song tich cuc101223 song tich cuc
101223 song tich cuc
 
100420 nguoi dan ong tuyet voi
100420 nguoi dan ong tuyet voi100420 nguoi dan ong tuyet voi
100420 nguoi dan ong tuyet voi
 

Từ điển nhiếp ảnh

  • 1. TỪ ĐIỂN NHIẾP ẢNH CẬP NHẬT ĐẾN VẦN “I” B C D E F G H I A ABBERATION • Sai lệch, méo mó. [GT] Hiện tượng sai lệch có thể ở dạng chi tiết bị méo mó hoặc màu sắc khác với thực tế do chất lượng ống kính gây ra như cầu sai, quang sai. AE • [Automatic Exposure] Phơi sáng tự động [GT] Chế độ phơi sáng tự động của máy ảnh dựa vào đo sáng tự động để máy ảnh tự động điều chỉnh các yếu tố khẩu độ mở, tốc độ cửa chập và có thể cả ISO. AE-L • [Automatic Exposure Lock] Khóa phơi sáng [GT] Nút hoặc lẫy gạt có tác dụng khóa hệ thống phơi sáng tự động của máy ảnh (sau khi đã tạo một giá trị phơi sáng tự động nhất định). Thuật ngữ này còn được dùng để mô tả kỹ thuật khóa phơi sáng tự động. AMBIENT LIGHT • Ánh sáng tự nhiên; Ánh sáng môi trường [GT] Ánh sáng sẵn có trong môi trường chụp ảnh (có thể bao gồm ánh sáng mặt trời hoặc/và các loại ánh sáng đèn thông thường). Thường dùng để phân biệt với ánh sáng đèn chớp, đèn ảnh hay loại đèn khác được sử dụng riêng cho mục đích chụp ảnh. Nhiếp ảnh gia sử dụng ánh sáng môi trường không tạo riêng các nguồn sáng phục vụ chụp ảnh mà vận dụng các nguồn sáng sẵn có trong hoàn cảnh chụp ảnh. ANGLE • Góc, góc ảnh. WIDE ANGLE LENS: Ống kính góc rộng. [GT] Góc ảnh được tính bằng độ, và nhiều khi được tính bằng chiều dài tiêu cự của ống kính theo mi-li-mét (mm). Tiêu cự càng ngắn thì góc ảnh càng rộng và ngược lại. ANGLE OF VIEW • Góc ảnh [GT] Khu vực cảnh vật mà một ống kính thu nhận vào khuôn hình của máy ảnh. APERTURE • Khẩu độ mở; Lỗ điều tiết ánh sáng trong ống kính. [GT] Khẩu độ mở được tính bằng giá trị f/stop, ví dụ f/1.4, f/5.6, v.v… với số càng lớn thì khẩu độ mở càng nhỏ. APERTURE BLADE • Lá khẩu độ. [GT] Là các lá thép mỏng vòng quanh lỗ khẩu độ, có thể được điều chỉnh để đóng/khép mở khẩu độ. APERTURE PRIORITY • Chế độ chụp Ưu tiên khẩu độ mở. [GT] Ở chế độ này, người chụp điều chỉnh thủ công khẩu độ mở, máy ảnh số sẽ tự động điều chỉnh tốc độ cửa chập và ISO (nếu cho phép) để bảo đảm ánh sáng cho ảnh căn cứ vào giá trị đo sáng tự động của máy. APS • [Advanced Photography System] Chuẩn APS [GT] Một chuẩn định dạng do hãng Kodak (và Canon, Fuji, Minolta và Nikon) đặt ra, liên quan tới định dạng bản phim và thường được liên hệ với phim khổ 35mm. APS-C • [APS Crop] APS cúp nhỏ [GT] Định dạng cảm biến số nhỏ hơn khổ phim 35mm thường thấy ở nhiều máy ảnh kỹ thuật số ống kính đơn phản xạ DSLR. Mỗi hãng thiết kế một kích thước APS-C khác nhau và được tính theo hệ số so với khổ phim toàn khổ 35mm, ví dụ Nikon APS-C có hệ số là 1.5x, Canon là 1.6x, v.v...
  • 2. ASPHERICAL LENS • Thấu kính phẳng [GT] Thấu kính có bề mặt phẳng hoặc gần như phẳng (khác với các thấu kính bề mặt hình cầu truyền thống), được chế tạo bằng cộng nghệ tiên tiến nhằm giảm hoặc triệt tiêu các hiện tượng sai lệch hình ảnh như cầu sai. AUTO • Tự động. FULL AUTO: Tự động hoàn toàn [GT] Các chế độ tự động do máy ảnh tự tính toán và quyết định các thông số. AUTOFOCUS • Chế độ, chức năng căn nét tự động [GT] Ở chế độ này, máy ảnh tự động căn nét / lấy nét, người chụp không cần phải xoay hay vặn ống kính để căn nét. Av • [Aperture value] Giá trị khẩu độ mở [GT] Chỉ số hay giá trị khẩu độ mở của ống kính. Thuật ngữ này thường được hãng Canon sử dụng để chỉ chế độ ưu tiên khẩu độ trên các máy ảnh KTS. B BACKGROUND • Nền, hậu cảnh. BLUR BACKGROUND: Hậu cảnh nhòa mờ, xóa phông. [GT] Hậu cảnh là cảnh vật nằm đằng sau chủ thể của bức ảnh. Hậu cảnh là một yếu tố quan trọng trong bố cục của bức ảnh. BACKLIGHTING • Ngược sáng. Chụp ngược sáng. [GT] Chụp ảnh trong đó nguồn sáng chính hoặc phụ nhưng mạnh phát ra từ đằng sau chủ thể và hướng vào ống kính. Kỹ thuật chụp ngược sáng có khả năng tạo ra nhiều bức ảnh đẹp. BALANCE • Cân bằng. [GT] Trong nhiếp ảnh, cân bằng có thể đề cập đến việc bố trí các chủ thể chính phụ trong ảnh, hoặc tỷ lệ cường độ các nguồn sáng trong ảnh. BALANCED FILL-FLASH • Một chế độ đèn chớp tự động TTL [GT] Ở chế độ này, máy ảnh tính toán và điều chỉnh cường độ đèn chớp bồi để tạo ánh sáng đẹp cho chủ thể và hậu cảnh. BARREL DISTORTION • Méo hình lồi. Méo hình thùng. [GT] Hiệu ứng có thể gặp phải khi sử dụng các ống kính góc rộng. Hình ảnh bị lồi ra ở giữa như thành của một thùng rượu. BODY • Thân, thân máy ảnh [GT] Máy ảnh DSLR có thân máy rời khỏi ống kính, và có thể thay thế các ống kính khác nhau vào một thân máy BOKEH • Bô-kê, hiện tượng nhòa mờ hình ảnh ở các khu vực ngoài vùng căn nét chính. [GT] Bô- kê với các đặc điểm khác nhau do từng loại ống kính và cách chụp tạo nên được coi là một trong những đặc điểm nghệ thuật của một bức ảnh. BOUNCE LIGHTING • Ánh sáng phản quang [GT] Ánh sáng phản quang vào các bề mặt màu sáng hoặc sáng bóng (như bức tường sáng, tấm phản quang/ hắt sáng) được sử dụng làm một nguồn sáng tạo ánh sáng cho bức ảnh trong nhiều trường hợp phục vụ các mục đích như tạo ánh sáng dịu, tạo ánh sáng bồi. BRACKETING • Chụp chênh sáng; chụp nhiều ảnh liền nhau và chênh sáng với nhau, chụp gói ảnh chênh sáng. [GT] Máy ảnh kỹ thuật số (và điện tử) cho phép chụp liên tục nhiều kiểu ảnh, trong đó có 1 bức đúng sáng theo mặc định và nhiều kiểu chênh sáng với các giá trị bù trừ khẩu do máy tự động điều chỉnh. Các giá trị chênh sáng thường là 1/3, 1/2 hoặc 1 khẩu. BUILT-IN • Gắn liền, có sẵn. BUILT-IN FLASH: Đèn ảnh gắn liền trên máy ảnh, đèn liền, đèn cóc
  • 3. (trên nóc máy ảnh). [GT] ... BULB • Chế độ “bóng đèn”. Đôi khi viết tắt là B. [GT] Ở chế độ này, người chụp đóng mở cửa chập hoàn toàn thủ công với thời gian cửa chập mở tùy vào thời gian giữ nút chụp (release button). Chế độ này thường sử dụng kèm với dây bấm chụp ngoài để bảo đảm ảnh không bị nhòa mờ do rung lắc. C CAMERA SHAKE • Rung máy. Rung tay máy. [GT] Hiện tượng máy bị rung trong khi chụp, đặc biệt khi cầm máy ảnh trên tay chụp, khiến hình ảnh bị nhòa mờ khi chụp ảnh ở tốc độ cửa chập chậm hoặc rất chậm. CANDID • [CANDID PHOTOGRAPHY] Lén, trộm. Chụp lén. Ảnh chụp lén. [GT] Mô tả việc chụp ảnh mà chủ thể không biết mình bị/được chụp ảnh. Là một phong cách chụp ảnh nhằm tạo ra những bức ảnh trong đó chủ thể (người) trông tự nhiên do không cảm nhận và ngượng trước óng kính. CHROMATIC ABERRATION • Quang sai. [GT] Hiện tượng màu sắc bị sai lệch như xuất hiện các đường viền màu xanh lam ở các vị trí có độ tương phản lớn trong hình ảnh. CLOSE-UP • Cận cảnh. Chụp gần. [GT] Chụp cận cảnh các chủ thể, để chủ thể chính lấp đầy phần lớn diện tích khuôn hình. Thuật ngữ liên quan tới bố cục của bức ảnh. COLOR TEMPERATURE • Nhiệt độ màu. [GT] Mô tả màu sắc nguồn sáng dựa trên so sánh với màu sắc ánh sáng phát ra từ các vật thể mang nhiệt, thường được biểu diễn bằng độ K (Kelvin). Ví dụ, ánh sáng mặt trời có nhiều độ màu là 5500K, hay ánh sáng bầu trời xanh thẳm có nhiêt độ màu là khoảng 10000K. COMMAND MODE • Chế độ điều khiển. FLASH COMMAND MODE: Chế độ đèn điều khiển. [GT] Chế độ đèn điều khiển là chế độ sử dụng một đèn (đèn cóc hoặc đèn rời) làm đèn kích nổ để điều khiển các đèn khác thông qua liên lạc hồng ngoại hoặc sóng radio. COMPENSATION • Bù trừ, bổ sung. EXPOSURE COMPENSATION: Bù trừ phơi sáng; FLASH COMPENSATION: Bù trừ cường độ đèn chớp flash. [GT] Bù trừ phơi sáng là chức năng quan trọng trong việc sử dụng các chế độ đo sáng tự động; Bù trừ cường độ đèn giúp vi chỉnh thêm cường độ đèn sau khi máy đo sáng và xác định cường độ đèn tự động. COMPOSITION • Sáng tạo; Bố cục [GT] Bố trí, sắp xếp các vật thể trong đó có chủ thể và hậu cảnh trong khuôn hình của bức ảnh. Bố cục là yếu tố nghệ thuật quan trọng của bức ảnh. CONTINUOUS (SERVO) • Chế độ căn nét liên tục [GT] Chế độ căn nét theo đó máy ảnh tiếp tục thực hiện điều chỉnh căn nét sau khi người chụp đã nhấn và giữ nửa nút chụp. Thường được sử dụng khi chụp các chủ thể di chuyển (Thuật ngữ của Nikon. Còn được biểu diễn tắt là AF-C). CONTRAST • Tương phản, độ tương phản [GT] Sự khác biệt, chênh lệch về độ sáng hay màu sắc giữa các chi tiết của bức ảnh. CROPPING • Cúp hình [GT] Việc loại bỏ các chi tiết không mong muốn ra khỏi khuôn hình của bức ảnh, cả trong khi ngắm và chụp trực tiếp hay trong quá trình xử lý hậu kỳ.
  • 4. D DARKROOM • Phòng tối. [GT] Các phòng tối (thường có đèn đỏ) để thực hiện tráng rửa phim, in ảnh. Các phần mềm xử lý ảnh số được ví như các phòng tối số. DATA • Dữ liệu. [GT] Thông tin được lưu trữ dưới dạng số hóa. DEPTH OF FIELD • Chiều sâu ảnh trường. DOF. [GT] Khoảng không trước và sau điểm (mặt phẳng) căn nét chính có độ nét chấp nhận được. Chiều sâu ảnh trường lớn (DOF sâu) cho bức ảnh gần như mọi cảnh vật trong ảnh đều nét; chiều sâu ảnh trường nhỏ (DOF nông/mỏng) khiến chỉ các cảnh vật trước và sau chủ thể căn nét có xu hướng mờ nhòa. DIAPHRAGM • Màng mỏng, tấm mỏng. Lá khẩu độ. [GT] Lá thép mỏng ghép vào nhau và có thể chuyển dịch bên trong ống kính, tạo nên lỗ điều tiết ánh sáng trong ống kính. Lá khẩu độ có độ khum tròn (vòng cung) và số lượng nhiều (ví dụ 9) cho phép tạo hiệu ứng bokeh đẹp DIFFUSE • Tản sáng. DIFFUSE LIGHTING: Ánh sáng mịn. [GT] Hiên tượng hoặc tác động làm ánh sáng tỏa rộng từ một nguồn sáng nhằm tạo ánh sáng dịu, không gắt (đổ bóng mờ hơn). DISPERSION • Tán xạ. [GT] Hiện tượng ánh sáng khi xuyên qua các chất liệu khác nhau có độ phản chiếu khác nhau, tạo ra các tia sáng không mong muốn, cũng như làm sai lệch màu sắc. DISTORTION • Bóp méo, bị méo. [GT] Các hiện tượng sai lệch, méo mó hình ảnh có thể do ống kính gây ra. DODGING • Làm sáng lên. [GT] Kỹ thuật chỉnh sửa ảnh nhằm làm sáng hơn các vùng tối trong ảnh. DOF • Depth Of Field. Chiều sâu ảnh trường. [GT] Xem Depth Of Field DX • Khổ cúp nhỏ. Ký hiệu của Nikon [GT] Ký hiệu của hãng Nikon đối với các thân máy ảnh có cảm biến nhỏ hơn khổ truyền thống 35mm, và các ống kính sử dụng cho loại máy ảnh này. E ELEMENT • Yếu tố cấu thành [GT] Một yếu tố cấu thành trong bố cục của ảnh. Khi nói về thấu kính, element là một thấu kính. ENLARGEMENT • Phóng to [GT] Phóng to. Ảnh ở dạng phóng to, lớn. EV • [EXPOSURE VALUE] Giá trị phơi sáng [GT] Một giá trị ánh sáng thường được hiểu là một khẩu (f/stop). EXISTING • Tồn tại, có sẵn. EXISTING LIGHT: Ánh sáng tự nhiên [GT] Xem thêm: AVAILABLE LIGHT EXPOSURE • Phơi sáng. Kiểu ảnh. [GT] Quá trình cho phép ánh sáng tiếp xúc với phim hoặc cảm biến số. EXPOSURE COMPENSATION • Bù trừ phơi sáng. [GT] Kỹ thuật cộng thêm hoặc trừ bớt giá trị ánh sáng sau khi máy ảnh đã đo sáng tự động. EXPOSURE METER • Bộ phận đo sáng. [GT] Bộ phận có chức năng đo sáng để tạo ra bức ảnh
  • 5. đúng sáng trong máy ảnh tự động. EXTENSION TUBE • Ống nối. [GT] Ống nối gắn với ống kính làm tăng tiêu cự của ống kính đồng thời cho phép giảm khoảng cách căn nét. F F-number • Chỉ số khẩu độ của ống kính. [GT] Chỉ số (ví dụ f/2.8, f/5.6) biểu diễn giá trị khẩu độ mở. Chỉ số này càng nhỏ thì khẩu độ mở của ống kính càng lớn. F/stop • Giá trị khẩu độ mở. Đơn vị khẩu. [GT] Đơn vị được sử dụng để biểu diễn khẩu độ mở của ống kính, thường được gọi là khẩu. FILL FLASH • Đèn bồi, đèn bổ sung [GT] Ánh sáng đèn chớp được sử dụng để bổ sung ánh sáng cho các khu vực thiếu sáng, đặc biệt trong các trường hợp chụp ngược sáng. FILL-IN LIGHT • Ánh sáng bổ sung [GT] Ánh sáng từ các nguồn sáng phụ (như đèn phụ, hắt sáng) nhằm bổ sung ánh sáng cho các vùng tối của chủ thể. FILTER • Kính lọc. Bộ lọc. [GT] Các loại kính lọc có công dụng khác nhau được lắp thêm vào ống kính. Các bộ phận có tác dụng lọc các tia sáng nhất định trong cấu tạo của máy ảnh. FISHEYE LENS • Ống kính mắt cá. [GT] Ống kính góc rộng bề ngoài có thấu kính lồi ra như mắt cá. Hiệu ứng của các ống kính này là cảnh vật bị bóp méo lớn, tạo tính nghệ thuật cho bức ảnh. FIXED • Cố định. FIXED FOCAL LENGTH LENS: Ống kính tiêu cự cố định [GT] Các ống kính chỉ có một tiêu cự, không có zoom thay đổi tiêu cự. Còn gọi ngắn gọn là ống fixed. FLARE • Lóa sáng. [GT] Hiện tượng ảnh bị mất tương phản ở mức độ lớn do ánh sáng đập vào bề mặt của ống kính và hắt ngược trở ra thay vì chiếu xuyên qua ống kính. Ống kính chất lượng kém hoặc bị bẩn thường gây ra hiện tượng này. FLASH • Đèn ảnh. Đèn chớp phục vụ chụp ảnh. [GT] Các loại đèn ảnh chỉ chớp sáng trong tích tắc vào thời điểm chụp ảnh rồi tắt. Phân biệt với đèn chiếu sáng liên tục. FLASH BRACKETING • Chênh sáng đèn chớp. [GT] Kỹ thuật chụp nhiều kiểu ánh liên tục với cường độ đèn chớp khác nhau được cài đặt sẵn để máy ảnh tự động thực hiện. FLASH SYNC SPEED • Tốc độ đồng bộ đèn. [GT] Tốc độ tối đa của cửa chập cho phép khi chụp ảnh có đèn chớp. Tốc độ này thay đổi tùy vào từng thân máy ảnh, thông thường là 1/200s, 1/250s... FLAT LIGHTING • Ánh sáng cực dịu [GT] Ánh sáng tạo độ tương phản rất thấp và giảm thiếu độ chênh lệch sáng tối giữa vùng sáng và vùng tối cho bức ảnh. G GHOST • Bóng ma. Hiện tượng bóng ma. [GT] Hiện tượng xuất hiện các chấm sáng trắng hoặc màu sắc (thường có hình lỗ khẩu độ) khi chụp trong điều kiện có ánh sáng rọi thẳng vào ống kính. GN • GUIDE NUMBER. Chỉ số điều khiển đèn. [GT] Chỉ số nhà sản xuất đèn ảnh flash cung cấp để
  • 6. người sử dụng tính được cường độ đèn theo khoảng cách từ đèn tới chủ thể, từ đó có thể cài đặt khẩu độ mở phù hợp. Công thức: Khẩu mở = GN : Khoảng cách GRAIN • Hạt. [GT] Các hạt hóa chất tạo nên lớp phủ bắt sáng trên bản phim nhựa. GREY CARD • 18% GRAY CARD. Tấm xám 18%. [GT] Tấm xám được sử dụng vào mục đích căn sáng hoặc cân bằng trắng. H H-FORMAT • Định dạng H. Khổ H. [GT] Một định dạng phim hay cảm biến ảnh số trong hệ thống APS, có tỷ lệ 9:16 HIGH CONTRAST • Tương phản cao. [GT] Tương phản lớn giữa các vùng hoặc điểm ảnh tối với các vùng hoặc điểm ánh sáng. HIGH KEY • Thể loại ảnh gam sáng chủ đạo. Thể loại “hai-ki”. [GT] Thể loại ảnh trong đó chủ đạo là các vùng sáng, và thường có độ tương phản thấp giữa các vùng khác nhau trong ảnh. HIGHLIGHTS • Vùng sáng. Cháy sáng. [GT] Các khu vực có ánh sáng mạnh nhất trong dải sáng máy ảnh thu được. Cũng dùng để chỉ các vùng ảnh có ánh sáng quá mạnh, bị cháy hết không còn chi tiết trong bức ảnh. HOTSHOE • Đế đèn. Gá đèn. [GT] Đế gá bằng sắt trên nóc máy ảnh để gắn đèn chớp rời lên thân máy. Các đế gá gắn đèn tương tự. HYPERFOCAL DISTANCE • Khoảng cách siêu căn nét. [GT] Khoảng cách từ máy tới chủ thể gần máy nhất có độ nét chấp nhận được khi căn nét ra vô cùng. I IF • [INTERNAL FOCUS] Căn nét trong. [GT] Các ống kính IF có cơ chế căn nét bên trong bỏ ống kính, trong khi căn nét các bộ phận bên ngoài vỏ ống kính không chuyển động, giúp sử dụng thuận lợi hơn. IMAGE • Ảnh. Hình ảnh. IMAGE SENSOR: Cảm biến ảnh số. [GT] Từ chung chỉ ảnh, hình ảnh. INCIDENT LIGHT • Ánh sáng trực tiếp. [GT] Ánh sáng chiếu vào bề mặt vật thể. Phân biệt với ánh sáng phản xạ tự bề mặt vật thể. Máy đo sáng đo cường độ ánh sáng trực tiếp, trong khi đó, máy ảnh đo sáng theo ánh sáng phản xạ. INFINITY • Vô cùng. [GT] Khoảng cách (từ máy ảnh tới vật thể được chụp ảnh) lớn tới mức mọi điểm từ đó và sau đó đều nét nếu ống kính được điều chỉnh căn nét tại vô cùng. INTERCHANGEABLE LENS • Ống kính thay đổi được. [GT] Ống kính có thể tháo ra, lắp vào thân máy ảnh. Phân biệt với ống kính gắn liền vào thân máy ảnh và không tháo ra để thay thế được. IRIS • Đồng tử. Lỗ điều tiết ánh sáng. Đầy đủ: IRIS DIAPHRAGM. [GT] Bộ phận ở giữa ống kính có gắn các lá thép có khả năng thu nhỏ hoặc mở to để điều tiết lượng ánh sáng đi qua ống kính tới bản phim hay cảm biến số. ISO • [INTERNATIONAL STANDARDIZATION ORGANIZATION] Độ nhạy bắt sáng. [GT] Độ
  • 7. nhạy bắt sáng của bản phim hay cảm biến số. Độ nhạy ISO (gọi tắt là ISO) càng cao thì bản phim hay cảm biến số càng bắt và ghi nhận được nhiều ánh sáng trong cùng một khoảng thời gian phơi sáng. Tuy nhiên, do tính chất của các hạt hóa chất bắt sáng phủ trên bản phim, cũng như các điểm ảnh trên cảm biến số, ID