SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  36
1
Chương 6
Quản lý chuỗi cung ứng
(SCM, Supply Chain Management)
2
Nội dung
 Giới thiệu SCM
 Các mô hình SCM
 Các vấn đề liên quan đến chuỗi cung
ứng
 Các chuỗi cung ứng thông thường
 Tại sao SCM quan trọng?
 Mục tiêu của SCM
 Các hoạt động của SCM
 Lợi ích chính của SCM hiệu quả
 Các thành phần chức năng chính của
SCM
 Những thách thức của SCM
 SCM hướng thị trường
 SCM liên quan đến các chiến lược sản
xuất khác nhau
 Vai trò của IT trong SCM
 Các xu hướng đầu tư chuỗi cung ứng
 Mục tiêu chiến lược của SCM
 SCM có điều chỉnh rủi ro
 Độ phức tạp rủi ro chuỗi cung ứng
 Phương pháp phân tích rủi ro chuỗi
cung ứng
 Thực hiện chuỗi cung ứng thành công
 SCM cộng tác
 Lợi ích của SCM cộng tác
 Trở ngại của SCM cộng tác
 Khắc phục các trở ngại của SCM cộng
tác
 CSF cho SCM cộng tác
3
Giới thiệu SCM
 Chuỗi cung ứng
 Là mạng lưới các nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà lắp ráp, nhà phân phối và các trang
thiết bị hậu cần.
 Nhằm thực hiện các chức năng
 Thu mua NVL
 Chuyển thành các sản phẩm trung gian và cuối cùng
 Phân phối các sản phẩm đến khách hàng
 Quản lý chuỗi cung ứng phối hợp tất cả các hoạt động và các dòng TT liên
quan đến việc mua, sản xuất và di chuyển sản phẩm.
 SCM tích hợp nhu cầu hậu cần nhà cung cấp, nhà phân phối và khách hàng thành 1 quá
trình liên kết.
 SCM là mạng lưới các điều kiện dễ dàng cho việc thu mua NVL, chuyển NVL thô thành
sản phẩm trung gian và cuối cùng, và phân phối sản phẩm cuối cùng đến khách hàng.
 Chú ý HT đều liên quan đến mọi người
HT hướng đến giảm chi phí
Tích hợp là chính
4
Các mô hình SCM
Nhà cung cấp
Sản xuất
kinh doanh
Khách hàng
Sản xuất
kinh doanh
Khách hàngNhà sản xuất
Xí nghiệp anh chị
Nhà cung cấp
Xí nghiệp anh chị
Nhà thầu phụ
Nhà phân phối
Người bán lại
(Người bán lẻ,
Nhà phân phối,
OEM)
Trung tâm
phân phối
Mô hình đơn giản
Mô hình phức tạp
Vận chuyển trực tiếp
Vận chuyển trực tiếp
5
SCM là
 Tập hợp các tiếp cận tích hợp hiệu quả
 Nhà cung cấp
 Sản xuất
 Kho (Warehouse)
 Cửa hàng (Store)
 Sản xuất và phân phối hàng hóa
 Đúng số lượng
 Đúng vị trí
 Đúng thời gian
 Thỏa mãn các mục tiêu
 Tối thiểu chi phí toàn HT
 Thỏa mãn các yêu cầu mức dịch vụ
 Hoạch định, thiết kế và điều khiển dòng
 Thông tin
 NVL
 Tiền
 Thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng
 Theo cách thức hiệu quả
6
Các vấn đề liên quan đến chuỗi cung ứng
 Những điều không chắc chắn
 Dự báo nhu cầu
 Điều kiện thời tiết
 Những lần giao hàng
 Vấn đề chất lượng các NVL / các thành phần
 Thiếu sự phối hợp giữa các hoạt động
 Các đơn vị của công ty trong chuỗi cung ứng
 Các công ty riêng rẽ trong chuỗi cung ứng
7
Các chuỗi cung ứng thông thường
 Nhiều nhà cung cấp
 Một số công ty không có nhà phân phối
hoặc người bán lẻ.
 Mỗi chu trình quá trình là quá trình
đẩy hoặc kéo, phụ thuộc vào thời gian
thực thi quá trình liên quan đến nhu cầu
khách hàng.
 Quá trình kéo (Pull process) được khởi
đầu bằng việc đáp ứng đơn đặt hàng.
 Quá trình đẩy (Push process) được
khởi đầu bằng việc tham gia đơn đặt
hàng.
 Hiệu quả xảy ra khi có thể thay đổi chu
trình từ quá trình đẩy sang quá trình kéo.
8
Các chuỗi cung ứng thông thường
Chu trình quá trình chuỗi cung ứng
Nhu
cầu
khách
hàng
Đặt
hàng
mua
hàng
người
bán
Các
QT
bên
trong
nhà
cung
cấp
Vận
chuyển
về
Nhận
Thanh
toán
cho
người
bán
 Đặt hàng mua hàng gồm: mặt hàng, số lượng, và giá.
 Quá trình nhận xác định đặt hàng mua hàng, phê chuẩn đặt hàng mua
hàng, xác định mặt hàng, phê chuẩn mặt hàng. Nhận phải phù hợp với đặt
hàng mua hàng.
9
Tại sao SCM quan trọng?
 Những điều quan trọng có ý nghĩa
 Chu trình sống sản phẩm ngắn hơn
 Những mong đợi của khách hàng cao hơn
 Các động lực
 Liên tục cải tiến trong giao tiếp và kỹ thuật vận chuyển
 Giảm chi phí
 Xu hướng hướng đến mạng
 Cách thức cải tiến sức cạnh tranh bằng cách
 Giảm điều không chắc chắn
 Cải tiến dịch vụ khách hàng
 Phát triển có lợi nhuận
10
Mục tiêu của SCM
 Chi phí tổng cộng chuỗi cung ứng
 Chi phí nguyên vật liệu thô và chi phí các yêu cầu khác
 Chi phí vận chuyển về
 Chi phí đầu tư trang thiết bị
 Chi phí sản xuất trực tiếp và gián tiếp
 Chi phí phân phối trực tiếp và gián tiếp
 Chi phí lưu kho
 Vận chuyển trang thiết bị qua lại
 Chi phí vận chuyển đi
 Lợi tức ròng = Lợi tức gộp – Chi phí tổng cộng
 Quản lý nhu cầu và Quản lý chuỗi cung ứng
 Các mục tiêu khác ngoài tiền
11
Mục tiêu của SCM (tt)
 Giảm lãng phí
 Tối thiểu các HT điều hành lặp lại cân đối
 Cải tiến chất lượng
 Giảm thời gian
 Chu trình đặt hàng theo phân phối
 Cải tiến dòng tiền mặt
 Đáp ứng uyển chuyển
 Thỏa mãn các nhu cầu khách hàng theo cách thức có thể có lợi
nhuận
 Giảm chi phí từng đơn vị
 Điều khiển chi phí đến mức thấp nhất có thể cho dịch vụ được yêu
cầu
12
Các hoạt động của SCM
 Xác định chiến lược đường đi và mức cường độ
phân phối
 Quản lý các mối QH trong chuỗi cung ứng
 Quản lý các thành phần hậu cần của chuỗi cung ứng
 Cân bằng chi phí của chuỗi cung ứng với mức dịch
vụ được yêu cầu bởi khách hàng
13
Lợi ích chính của SCM hiệu quả (8)
 Cải tiến dịch vụ khách hàng: có sản phẩm đúng, sẵn sàng phân phối
khi có yêu cầu, với giá tốt.
 Giảm các chi phí chuỗi cung ứng và QL vốn lưu động hiệu quả hơn.
 QL hiệu quả hơn NVL thô, làm việc theo quá trình, và kho sản phẩm
cuối cùng.
 Tăng hiệu quả giao dịch các đối tác trong chuỗi cung ứng.
 QL nguồn lực sản xuất tốt hơn.
 Lập kế hoạch sản xuất tối ưu.
 Phân phối tối ưu kho hiện tại thông qua chuỗi cung ứng.
 Cải tiến giá trị khách hàng, thường ở dạng giá thấp hơn.
14
Các thành phần chức năng chính của SC
Đơn đặt hàng
Cam kết
đặt hàng
(Sẵn sàng hứa)
Lập kế hoạch
cải tiến
Lập kế hoạch
nhu cầu
Lập kế hoạch
vận chuyểnLập kế hoạch
phân phối
15
Các thành phần chức năng chính của SC
(tt)
 Lập kế hoạch nhu cầu (Demand Planning): Dự đoán nhu cầu sản phẩm và dịch vụ dựa
vào các dự báo. Dự báo nhu cầu khách hàng chính xác sẽ cải tiến dịch vụ khách hàng
trong khi giảm chi phí bằng cách giảm nhu cầu không chắc chắn.
 Lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing Planning): Lập kế hoạch tối ưu sản xuất theo
đơn đặt hàng cùng với khả năng sản xuất, bằng cách kết hợp lập kế hoạch yêu cầu NVL
(MRP, Material Requirements Planning) và lập kế hoạch yêu cầu năng lực (CRP,
Capacity Requirements Planning) để tạo các kế hoạch sản xuất theo ràng buộc và tối
ưu.
 Lập kế hoạch cung cấp (Supply Planning): Thỏa mãn nhu cầu khách hàng dựa vào
kho có sẵn và các nguồn lực vận chuyển. Gồm lập kế hoạch yêu cầu phân phối (DRP,
Distribution Requirements Planning), xác định yêu cầu cần bổ sung kho ở các kho chi
nhánh.
 Lập kế hoạch vận chuyển (Transportation Planning): Tối ưu lịch trình, tải và phân
phối các giao hàng đến khách hàng trong khi xem xét các ràng buộc như: ngày giao
hàng, loại phương tiện vận chuyển.
16
Những thách thức của SCM
 Chuỗi cung ứng là 1 mạng phức tạp gồm các thành
phần với các mục tiêu khác nhau và mâu thuẫn.
 Phù hợp giữa cung cấp và nhu cầu
 Các biến đổi HT suốt thời gian (các xu hướng có lý
do)
 Tính mới của các vấn đề phải đối mặt và sự hiểu
biết không rõ ràng về tất cả các vấn đề có liên quan.
17
SCM hướng thị trường
Nhu cầu hướng đến thị trường
 Sự tiến bộ kỹ thuật tăng tốc, phổ biến, và có HT
 Toàn cầu hóa các thị trường
 Trạng thái bão hòa thị trường chính
 Sự thay đổi văn hóa - xã hội
 Tìm kiếm niềm say mê
 Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
 Môi trường luận
18
SCM hướng thị trường
Các thành phần Hướng thị trường
 Nhiệm vụ kinh doanh là phân phối giá trị có chất lượng cao đến
khách hàng
 Tìm kiếm thông tin thị trường
 Tập trung vào khách hàng, người cạnh tranh, nhà phân phối, …
 Phân tán thông tin thị trường
 Đáp ứng chức năng chéo
 Các nhóm quá trình và các nhóm phân loại sản phẩm
19
SCM hướng thị trường
Các thử thách và các vấn đề
 Hai hoặc nhiều công ty thành công có hoạt động tiếp thị liên kết
với nhau
 Tối ưu hóa dòng sản phẩm cùng với chuỗi giá trị (sản phẩm
chính so với sản phẩm phụ)
 Tối ưu dòng thông tin (EDI)
 Các chức năng trao đổi: Cơ cấu giá / Bán hàng
 Các chức năng vật lý: Vận chuyển / Lưu trữ
 Chức năng uyển chuyển: Thông tin tín dụng / Thị trường, điều
khiển chất lượng
20
SCM liên quan đến các chiến lược sản
xuất khác nhau
 Sản xuất theo đơn đặt hàng
 SCM quyết định
 Thời gian đáp ứng đơn đặt hàng ngắn
 Dòng thông tin cần thiết uyển chuyển
 Sự cộng tác
 Sản xuất để lưu kho
 Thử thách trong việc dự báo nhu cầu và các thay
đổi bất thường
 Thay thế kho bằng thông tin
 Lắp ráp theo kho
 Khả năng dự báo và tính ổn định của quá trình sản
xuất
MứcđộquantrọngcủaSCMtăngdần
21
Vai trò của IT trong SCM
 Có thể
 Các giao tiếp thời gian thực và hiệu quả giữa đối tác trên đường đi
 Cải tiến dòng thông tin
 Thay thế từng phần dòng thông tin truyền thống
 Chi phí thấp hơn cho các hoạt động trên internet
 Các mối QH trực tiếp và nhanh đối với khách hàng
 Vai trò phát triển theo thời gian
 Những mâu thuẫn trên đường đi có thể
22
Các xu hướng đầu tư chuỗi cung ứng
 Xu hướng phân tán các trang thiết bị sản xuất và phân phối
 Nhu cầu sản phẩm được đặt hàng từ các thị trường địa phương tăng dần
 Không có khả năng dự báo đường đi là tiêu chuẩn
 Công ty có các kỹ thuật mới để QL nhu cầu địa phương và vùng tốt hơn. Yêu
cầu phối hợp phức tạp từ nhiều kênh phân phối
 Đáp ứng hiệu quả
 Nhu cầu giao hàng theo đơn đặt hàng ngày càng nhanh và nhiều gây khó
khăn cho các chính sách QL kho truyền thống và lựa chọn phương tiện giao
thông
 Các công ty chấp nhận lợi nhuận thấp hơn để duy trì và tăng thị phần
 Làm cho nhiều công ty phải thiết kế lại nhằm loại bỏ các công việc không
hữu ích (trì hoãn, lỗi, chi phí vượt quá mức và không uyển chuyển)
23
Các xu hướng đầu tư chuỗi cung ứng (tt)
 Cải tiến ứng dụng chuỗi cung ứng dựa trên các kỹ thuật mới và cơ sở
hạ tầng cho phép tổ chức tích hợp các quá trình thông qua việc lập kế
hoạch và chia sẽ thông tin cộng tác
 Sử dụng các kỹ thuật hỗ trợ SCM
 Môi trường internet
 Kỹ thuật tìm kiếm dữ liệu
 Các công cụ thao tác dữ liệu
 Các công cụ phổ biến dữ liệu: Kho dữ liệu
 Thông tin thay thế kho
 Công ty quản lý thông tin và ít kiểm toán kho
 Chuyển từ công ty hoặc mô hình công ty sang chuỗi cung ứng hoặc mô hình
chuỗi cung ứng
24
Mục tiêu chiến lược của SCM
Phối hợp qua lại
giữa các doanh nghiệp
về các QT sản xuất và kinh doanh
Cộng tác trên đường đi
và phân phối hiệu quả
Chịu trách nhiệm
giải thích và đáp ứng khách hàng
25
SCM có điều chỉnh rủi ro
Độ phức tạp rủi ro chuỗi cung ứng
 Sự phá vỡ chuỗi cung ứng xuất hiện từ nhiều
nguồn:
 Bên ngoài chuỗi cung ứng
 Thảm họa tự nhiên
 Thảm họa có chủ tâm của con người
 Các hoạt động chính trị
 Bên trong chuỗi cung ứng
 Các thất bại hiệu suất bên trong công ty hoặc bởi các đối
tác trong chuỗi cung ứng
26
SCM có điều chỉnh rủi ro
Độ phức tạp rủi ro chuỗi cung ứng (tt)
 Nhiều thực tế chuỗi cung ứng tốt nhất có các rủi ro cố hữu
 Giảm các mức kho
 Các NVL nguồn đơn
 Chấp nhận sản xuất khớp thời gian (JIT) và các kỹ thuật phân
phối
 Quá trình mức doanh nghiệp và thuộc về chính thể luận sử
dụng nhóm chức năng chéo, bao gồm trình bày và quản lý cao
hơn từ tài chính, các hoạt động, kiểm toán bên trong, và quản lý
rủi ro.
 Phân tích, ưu tiên hóa, và đo sự ảnh hưởng của kinh tế đến rủi
ro cùng với các sáng kiến kinh doanh khác nhau.
27
SCM có điều chỉnh rủi ro
Phương pháp phân tích rủi ro chuỗi cung ứng (tt)
 Thang đánh giá rủi ro
 Xác định các quá trình và rủi ro - xác định các vấn đề, các
quá trình, và các rủi ro kinh doanh quan trọng
 Xác định các tình trạng dễ bị nguy hại - Hiểu rủi ro nào có
thể phá vỡ chuỗi cung ứng có ý nghĩa
 Tinh chế lại mô hình tài chính - Định lượng các rủi ro ảnh
hưởng kinh tế dựa trên các nền tảng cá nhân và kết hợp
28
SCM có điều chỉnh rủi ro
Phương pháp phân tích rủi ro chuỗi cung ứng (tt)
 Định nghĩa danh mục rủi ro / độ phức tạp – Định nghĩa tiểu sử
sơ lược rủi ro theo yêu cầu của tổ chức
 Kết thúc mô hình – Dẫn dắt các mô phỏng và xác định các độ
đo hiệu suất chính
 Phát triển các sáng kiến – Xác định thời gian và tuần tự
 Đo hiệu suất – đo và giám sát hiệu suất nhằm duy trì tiểu sử sơ
lược các rủi ro cân bằng
29
Thực hiện chuỗi cung ứng thành công
 Khả năng công ty thực hiện chuỗi cung ứng (hoặc mạng
cung ứng) thành công phụ thuộc vào
 Khả năng công ty phản ứng nhanh trước những thay đổi
trong môi trường
 Khả năng công ty tự tổ chức lại để thỏa mãn nhu cầu cấu
hình chuỗi cung ứng (Vì môi trường phức tạp cao và động)
-> Khả năng công ty có thể biến thành thuận lợi cạnh
tranh
30
SCM cộng tác (Collaborative SCM)
 Định nghĩa
 Hai hoặc nhiều công ty độc lập làm việc liên
kết với nhau để lập kế hoạch và thực thi các
hoạt động chuỗi cung ứng với sự thành công
lớn hơn khi hoạt động riêng rẽ.
 Đặc điểm của quá trình này là chia sẽ thông
tin, kiến thức, rủi ro và lợi nhuận.
31
SCM cộng tác (Collaborative SCM) (tt)
 Các loại cộng tác
 Cộng tác dọc (Vertical Collaboration)
 Cộng tác ngang (Horizontal Collaboration)
 Cộng tác 1 chiều (Lateral Collaboration)
Khách
hàng
Người
bán lẻ
Nhà phân
phối
Nhà sản
xuất
Nhà cung
cấp
Khách
hàng
Người
bán lẻ
Nhà phân
phối
Nhà sản
xuất
Nhà cung
cấp
Ngang
Dọc Người
bán lẻ
32
Lợi ích của SCM cộng tác
 Giảm kho
 Cải tiến dịch vụ khách hàng
 Sử dụng nhân sự hiệu quả hơn
 Phân phối tốt hơn bằng cách giảm số lần chu trình
 Tăng tốc thị trường sản phẩm mới nhanh hơn
 Tập trung mạnh hơn vào các năng lực cốt lõi
 Cải tiến hình ảnh chung
 …
 Dịch vụ khách hàng cao hơn
 Chi phí ít hơn
33
Trở ngại của SCM cộng tác
 Mâu thuẫn trong cộng tác chuỗi cung ứng
 Mâu thuẫn mục tiêu / Mâu thuẫn lĩnh vực / Mâu thuẫn nhận thức
 Những điều trở ngại đến thành công
 Tầm nhìn hạn chế về chuỗi cung ứng
 Quá trình thương lượng hàng năm
 Đầu tư thời gian
 Các thực tế kế toán tập quán
 Các giao tiếp không thích hợp
 Không nhất quán
 Sự phản bội
 Các trở ngại
 Các độ đo hiệu suất không thích hợp
 Các chính sách quá hạn
 Thông tin không đối xứng
 Sự liên kết sai khuyến khích
34
Khắc phục các trở ngại của SCM cộng
tác
 Các độ đo hiệu suất thích hợp
 Các chính sách tích hợp
 Chia sẽ thông tin
 Các loại chia sẽ thông tin
 Mức kho
 Dữ liệu kinh doanh
 Trạng thái đặt hàng để theo dõi / truy ngược
 Dự báo kinh doanh
 Lập kế hoạch sản xuất / phân phối
 …
 Các mô hình
 Sự liên kết khuyến khích (Incentive alignment)
35
Khắc phục các trở ngại của SCM cộng tác (tt)
 Chia sẽ thông tin
 Các mô hình
A B
HTTT
Bộ xử lý
nhóm thứ 3
A B
HTTT
A B
HTTT
Mô hình
truyền thông tin
Mô hình
nhóm thứ 3
Mô hình
trung tâm thông tin
36
CSF cho SCM cộng tác
 Sử dụng các nguồn lực IT: IT có thể cung cấp các giải pháp kỹ thuật để liên
kết nhà cung cấp và người bán lẻ. Đảm bảo bố trí các nguồn lực này thích hợp
để điều khiển khối lượng và giảm chi phí.
 Tập trung vào người tiêu dùng: Sử dụng dữ liệu và kỹ thuật để hiểu nhu cầu
người tiêu dùng tốt hơn.
 Dữ liệu có thể là thông tin: Dữ liệu người bán lẻ thường được sử dụng cho
hỗ trợ RQĐ nhanh.
 Triển khai các tiêu chuẩn công nghệ: Điều khiển theo phương pháp chung
giữa giao tiếp các giao dịch kinh doanh và chia sẽ dữ liệu nhằm giảm chi phí
cho toàn bộ chuỗi cung ứng.
 Cam kết chia sẽ thông tin: Chia sẽ dữ liệu POS, dữ liệu thị trường, dữ liệu
người tiêu dùng giữa các đối tác trên đường đi (channel partners) để RQĐ liên
kết là chìa khóa dẫn đến thành công chuỗi cung ứng tích hợp.

Contenu connexe

Tendances

He thong thong tin quan ly
He thong thong tin quan lyHe thong thong tin quan ly
He thong thong tin quan ly
vuthanhtien
 
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýĐề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Quách Đại Dương
 
Quan tri-marketing-chuong-2
Quan tri-marketing-chuong-2Quan tri-marketing-chuong-2
Quan tri-marketing-chuong-2
Tuong Huy
 
Chuỗi cung ứng của nike
Chuỗi cung ứng của nikeChuỗi cung ứng của nike
Chuỗi cung ứng của nike
Luyến Hoàng
 
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Võ Thùy Linh
 

Tendances (20)

Tổng quan về thương mại điện tử
Tổng quan về thương mại điện tửTổng quan về thương mại điện tử
Tổng quan về thương mại điện tử
 
Lean supply chain
Lean supply chainLean supply chain
Lean supply chain
 
He thong thong tin quan ly
He thong thong tin quan lyHe thong thong tin quan ly
He thong thong tin quan ly
 
bài giảng quản trị chuỗi cung ứng SCM chương 1
bài giảng quản trị chuỗi cung ứng SCM chương 1bài giảng quản trị chuỗi cung ứng SCM chương 1
bài giảng quản trị chuỗi cung ứng SCM chương 1
 
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýĐề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
 
Amazon
AmazonAmazon
Amazon
 
Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin
Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin
Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin
 
Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...
Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...
Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...
 
Quan tri-marketing-chuong-2
Quan tri-marketing-chuong-2Quan tri-marketing-chuong-2
Quan tri-marketing-chuong-2
 
Chính sách sản phẩm
Chính sách sản phẩmChính sách sản phẩm
Chính sách sản phẩm
 
Đề tài: Nghiên cứu hành vi mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng, HAY
Đề tài: Nghiên cứu hành vi mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng, HAYĐề tài: Nghiên cứu hành vi mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng, HAY
Đề tài: Nghiên cứu hành vi mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng, HAY
 
Phân tích hệ thống erp tại công ty cổ phần sữa vinamilk
Phân tích hệ thống erp tại công ty cổ phần sữa vinamilkPhân tích hệ thống erp tại công ty cổ phần sữa vinamilk
Phân tích hệ thống erp tại công ty cổ phần sữa vinamilk
 
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng finalđề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
 
Chuỗi cung ứng của nike
Chuỗi cung ứng của nikeChuỗi cung ứng của nike
Chuỗi cung ứng của nike
 
Chiến lược phân phối của Trung Nguyên trên thị trường Việt Nam
Chiến lược phân phối của Trung Nguyên trên thị trường Việt Nam Chiến lược phân phối của Trung Nguyên trên thị trường Việt Nam
Chiến lược phân phối của Trung Nguyên trên thị trường Việt Nam
 
Quản trị cung ứng công ty Coca-Cola Việt Nam
Quản trị cung ứng công ty Coca-Cola Việt NamQuản trị cung ứng công ty Coca-Cola Việt Nam
Quản trị cung ứng công ty Coca-Cola Việt Nam
 
Chuỗi cung ứng giày dép của công ty Bitis
Chuỗi cung ứng giày dép của công ty BitisChuỗi cung ứng giày dép của công ty Bitis
Chuỗi cung ứng giày dép của công ty Bitis
 
Marketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệmMarketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệm
 
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũChương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
 
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
 

En vedette

En vedette (6)

Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức
Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức
Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức
 
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lýBài giảng Hệ thống thông tin quản lý
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý
 
Chương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chức
Chương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chứcChương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chức
Chương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chức
 
Chương 9: quản trị các hệ thống thông tin quản lý xuyên quốc gia
Chương 9: quản trị các hệ thống thông tin quản lý xuyên quốc giaChương 9: quản trị các hệ thống thông tin quản lý xuyên quốc gia
Chương 9: quản trị các hệ thống thông tin quản lý xuyên quốc gia
 
Chương 2: hệ thống thông tin
Chương 2: hệ thống thông tinChương 2: hệ thống thông tin
Chương 2: hệ thống thông tin
 
Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức
Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức
Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức
 

Similaire à Chuong 6 quản lý chuỗi cung ứng

Ly thuyet supply chain
Ly thuyet supply chainLy thuyet supply chain
Ly thuyet supply chain
Luyến Hoàng
 
Ly thuyet supply chain
Ly thuyet supply chainLy thuyet supply chain
Ly thuyet supply chain
xuanduong92
 
Ly thuyet supply chain
Ly thuyet supply chainLy thuyet supply chain
Ly thuyet supply chain
a2zmen
 
Giao trinh-quan-tri-chuoi-cung-ung
Giao trinh-quan-tri-chuoi-cung-ungGiao trinh-quan-tri-chuoi-cung-ung
Giao trinh-quan-tri-chuoi-cung-ung
xuanduong92
 
Giao trinh quan tri chuoi cung ung
Giao trinh quan tri chuoi cung ungGiao trinh quan tri chuoi cung ung
Giao trinh quan tri chuoi cung ung
Luyến Hoàng
 

Similaire à Chuong 6 quản lý chuỗi cung ứng (20)

Trường CĐ Kent - Quản lý Chuỗi cung ứng
Trường CĐ Kent - Quản lý Chuỗi cung ứng Trường CĐ Kent - Quản lý Chuỗi cung ứng
Trường CĐ Kent - Quản lý Chuỗi cung ứng
 
Supply chain
Supply chainSupply chain
Supply chain
 
SCM - Supply Chain Management
SCM - Supply Chain Management SCM - Supply Chain Management
SCM - Supply Chain Management
 
Ch08
Ch08Ch08
Ch08
 
Đề cương logistic điện tử.docx
Đề cương logistic điện tử.docxĐề cương logistic điện tử.docx
Đề cương logistic điện tử.docx
 
Ch14
Ch14Ch14
Ch14
 
Ly thuyet supply chain
Ly thuyet supply chainLy thuyet supply chain
Ly thuyet supply chain
 
Ly thuyet supply chain
Ly thuyet supply chainLy thuyet supply chain
Ly thuyet supply chain
 
Seminar chuoi cung ung
Seminar chuoi cung ungSeminar chuoi cung ung
Seminar chuoi cung ung
 
C1_Tong quan_LMS.pptx
C1_Tong quan_LMS.pptxC1_Tong quan_LMS.pptx
C1_Tong quan_LMS.pptx
 
Ly thuyet supply chain
Ly thuyet supply chainLy thuyet supply chain
Ly thuyet supply chain
 
Ly thuyet supply chain
Ly thuyet supply chainLy thuyet supply chain
Ly thuyet supply chain
 
Báo cáo thực tập Quản lý chuỗi cung ứng Trường Đại học Ngoại Thương.doc
Báo cáo thực tập Quản lý chuỗi cung ứng Trường Đại học Ngoại Thương.docBáo cáo thực tập Quản lý chuỗi cung ứng Trường Đại học Ngoại Thương.doc
Báo cáo thực tập Quản lý chuỗi cung ứng Trường Đại học Ngoại Thương.doc
 
Giao trinh-quan-tri-chuoi-cung-ung
Giao trinh-quan-tri-chuoi-cung-ungGiao trinh-quan-tri-chuoi-cung-ung
Giao trinh-quan-tri-chuoi-cung-ung
 
Giao trinh quan tri chuoi cung ung
Giao trinh quan tri chuoi cung ungGiao trinh quan tri chuoi cung ung
Giao trinh quan tri chuoi cung ung
 
Chương 1- Tổng quan về quản lý thu mua trong chuỗi cung ứng.ppt
Chương 1- Tổng quan về quản lý thu mua trong chuỗi cung ứng.pptChương 1- Tổng quan về quản lý thu mua trong chuỗi cung ứng.ppt
Chương 1- Tổng quan về quản lý thu mua trong chuỗi cung ứng.ppt
 
Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty Điện lực Quảng Bình.doc
Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty Điện lực Quảng Bình.docQuản trị quan hệ khách hàng tại Công ty Điện lực Quảng Bình.doc
Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty Điện lực Quảng Bình.doc
 
Hệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MART
Hệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MARTHệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MART
Hệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MART
 
C04-BT-LMS-tran-thi-thanh-thao-89232020003-tl lt.docx
C04-BT-LMS-tran-thi-thanh-thao-89232020003-tl lt.docxC04-BT-LMS-tran-thi-thanh-thao-89232020003-tl lt.docx
C04-BT-LMS-tran-thi-thanh-thao-89232020003-tl lt.docx
 
Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3
 

Dernier

Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Dernier (20)

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 

Chuong 6 quản lý chuỗi cung ứng

  • 1. 1 Chương 6 Quản lý chuỗi cung ứng (SCM, Supply Chain Management)
  • 2. 2 Nội dung  Giới thiệu SCM  Các mô hình SCM  Các vấn đề liên quan đến chuỗi cung ứng  Các chuỗi cung ứng thông thường  Tại sao SCM quan trọng?  Mục tiêu của SCM  Các hoạt động của SCM  Lợi ích chính của SCM hiệu quả  Các thành phần chức năng chính của SCM  Những thách thức của SCM  SCM hướng thị trường  SCM liên quan đến các chiến lược sản xuất khác nhau  Vai trò của IT trong SCM  Các xu hướng đầu tư chuỗi cung ứng  Mục tiêu chiến lược của SCM  SCM có điều chỉnh rủi ro  Độ phức tạp rủi ro chuỗi cung ứng  Phương pháp phân tích rủi ro chuỗi cung ứng  Thực hiện chuỗi cung ứng thành công  SCM cộng tác  Lợi ích của SCM cộng tác  Trở ngại của SCM cộng tác  Khắc phục các trở ngại của SCM cộng tác  CSF cho SCM cộng tác
  • 3. 3 Giới thiệu SCM  Chuỗi cung ứng  Là mạng lưới các nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà lắp ráp, nhà phân phối và các trang thiết bị hậu cần.  Nhằm thực hiện các chức năng  Thu mua NVL  Chuyển thành các sản phẩm trung gian và cuối cùng  Phân phối các sản phẩm đến khách hàng  Quản lý chuỗi cung ứng phối hợp tất cả các hoạt động và các dòng TT liên quan đến việc mua, sản xuất và di chuyển sản phẩm.  SCM tích hợp nhu cầu hậu cần nhà cung cấp, nhà phân phối và khách hàng thành 1 quá trình liên kết.  SCM là mạng lưới các điều kiện dễ dàng cho việc thu mua NVL, chuyển NVL thô thành sản phẩm trung gian và cuối cùng, và phân phối sản phẩm cuối cùng đến khách hàng.  Chú ý HT đều liên quan đến mọi người HT hướng đến giảm chi phí Tích hợp là chính
  • 4. 4 Các mô hình SCM Nhà cung cấp Sản xuất kinh doanh Khách hàng Sản xuất kinh doanh Khách hàngNhà sản xuất Xí nghiệp anh chị Nhà cung cấp Xí nghiệp anh chị Nhà thầu phụ Nhà phân phối Người bán lại (Người bán lẻ, Nhà phân phối, OEM) Trung tâm phân phối Mô hình đơn giản Mô hình phức tạp Vận chuyển trực tiếp Vận chuyển trực tiếp
  • 5. 5 SCM là  Tập hợp các tiếp cận tích hợp hiệu quả  Nhà cung cấp  Sản xuất  Kho (Warehouse)  Cửa hàng (Store)  Sản xuất và phân phối hàng hóa  Đúng số lượng  Đúng vị trí  Đúng thời gian  Thỏa mãn các mục tiêu  Tối thiểu chi phí toàn HT  Thỏa mãn các yêu cầu mức dịch vụ  Hoạch định, thiết kế và điều khiển dòng  Thông tin  NVL  Tiền  Thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng  Theo cách thức hiệu quả
  • 6. 6 Các vấn đề liên quan đến chuỗi cung ứng  Những điều không chắc chắn  Dự báo nhu cầu  Điều kiện thời tiết  Những lần giao hàng  Vấn đề chất lượng các NVL / các thành phần  Thiếu sự phối hợp giữa các hoạt động  Các đơn vị của công ty trong chuỗi cung ứng  Các công ty riêng rẽ trong chuỗi cung ứng
  • 7. 7 Các chuỗi cung ứng thông thường  Nhiều nhà cung cấp  Một số công ty không có nhà phân phối hoặc người bán lẻ.  Mỗi chu trình quá trình là quá trình đẩy hoặc kéo, phụ thuộc vào thời gian thực thi quá trình liên quan đến nhu cầu khách hàng.  Quá trình kéo (Pull process) được khởi đầu bằng việc đáp ứng đơn đặt hàng.  Quá trình đẩy (Push process) được khởi đầu bằng việc tham gia đơn đặt hàng.  Hiệu quả xảy ra khi có thể thay đổi chu trình từ quá trình đẩy sang quá trình kéo.
  • 8. 8 Các chuỗi cung ứng thông thường Chu trình quá trình chuỗi cung ứng Nhu cầu khách hàng Đặt hàng mua hàng người bán Các QT bên trong nhà cung cấp Vận chuyển về Nhận Thanh toán cho người bán  Đặt hàng mua hàng gồm: mặt hàng, số lượng, và giá.  Quá trình nhận xác định đặt hàng mua hàng, phê chuẩn đặt hàng mua hàng, xác định mặt hàng, phê chuẩn mặt hàng. Nhận phải phù hợp với đặt hàng mua hàng.
  • 9. 9 Tại sao SCM quan trọng?  Những điều quan trọng có ý nghĩa  Chu trình sống sản phẩm ngắn hơn  Những mong đợi của khách hàng cao hơn  Các động lực  Liên tục cải tiến trong giao tiếp và kỹ thuật vận chuyển  Giảm chi phí  Xu hướng hướng đến mạng  Cách thức cải tiến sức cạnh tranh bằng cách  Giảm điều không chắc chắn  Cải tiến dịch vụ khách hàng  Phát triển có lợi nhuận
  • 10. 10 Mục tiêu của SCM  Chi phí tổng cộng chuỗi cung ứng  Chi phí nguyên vật liệu thô và chi phí các yêu cầu khác  Chi phí vận chuyển về  Chi phí đầu tư trang thiết bị  Chi phí sản xuất trực tiếp và gián tiếp  Chi phí phân phối trực tiếp và gián tiếp  Chi phí lưu kho  Vận chuyển trang thiết bị qua lại  Chi phí vận chuyển đi  Lợi tức ròng = Lợi tức gộp – Chi phí tổng cộng  Quản lý nhu cầu và Quản lý chuỗi cung ứng  Các mục tiêu khác ngoài tiền
  • 11. 11 Mục tiêu của SCM (tt)  Giảm lãng phí  Tối thiểu các HT điều hành lặp lại cân đối  Cải tiến chất lượng  Giảm thời gian  Chu trình đặt hàng theo phân phối  Cải tiến dòng tiền mặt  Đáp ứng uyển chuyển  Thỏa mãn các nhu cầu khách hàng theo cách thức có thể có lợi nhuận  Giảm chi phí từng đơn vị  Điều khiển chi phí đến mức thấp nhất có thể cho dịch vụ được yêu cầu
  • 12. 12 Các hoạt động của SCM  Xác định chiến lược đường đi và mức cường độ phân phối  Quản lý các mối QH trong chuỗi cung ứng  Quản lý các thành phần hậu cần của chuỗi cung ứng  Cân bằng chi phí của chuỗi cung ứng với mức dịch vụ được yêu cầu bởi khách hàng
  • 13. 13 Lợi ích chính của SCM hiệu quả (8)  Cải tiến dịch vụ khách hàng: có sản phẩm đúng, sẵn sàng phân phối khi có yêu cầu, với giá tốt.  Giảm các chi phí chuỗi cung ứng và QL vốn lưu động hiệu quả hơn.  QL hiệu quả hơn NVL thô, làm việc theo quá trình, và kho sản phẩm cuối cùng.  Tăng hiệu quả giao dịch các đối tác trong chuỗi cung ứng.  QL nguồn lực sản xuất tốt hơn.  Lập kế hoạch sản xuất tối ưu.  Phân phối tối ưu kho hiện tại thông qua chuỗi cung ứng.  Cải tiến giá trị khách hàng, thường ở dạng giá thấp hơn.
  • 14. 14 Các thành phần chức năng chính của SC Đơn đặt hàng Cam kết đặt hàng (Sẵn sàng hứa) Lập kế hoạch cải tiến Lập kế hoạch nhu cầu Lập kế hoạch vận chuyểnLập kế hoạch phân phối
  • 15. 15 Các thành phần chức năng chính của SC (tt)  Lập kế hoạch nhu cầu (Demand Planning): Dự đoán nhu cầu sản phẩm và dịch vụ dựa vào các dự báo. Dự báo nhu cầu khách hàng chính xác sẽ cải tiến dịch vụ khách hàng trong khi giảm chi phí bằng cách giảm nhu cầu không chắc chắn.  Lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing Planning): Lập kế hoạch tối ưu sản xuất theo đơn đặt hàng cùng với khả năng sản xuất, bằng cách kết hợp lập kế hoạch yêu cầu NVL (MRP, Material Requirements Planning) và lập kế hoạch yêu cầu năng lực (CRP, Capacity Requirements Planning) để tạo các kế hoạch sản xuất theo ràng buộc và tối ưu.  Lập kế hoạch cung cấp (Supply Planning): Thỏa mãn nhu cầu khách hàng dựa vào kho có sẵn và các nguồn lực vận chuyển. Gồm lập kế hoạch yêu cầu phân phối (DRP, Distribution Requirements Planning), xác định yêu cầu cần bổ sung kho ở các kho chi nhánh.  Lập kế hoạch vận chuyển (Transportation Planning): Tối ưu lịch trình, tải và phân phối các giao hàng đến khách hàng trong khi xem xét các ràng buộc như: ngày giao hàng, loại phương tiện vận chuyển.
  • 16. 16 Những thách thức của SCM  Chuỗi cung ứng là 1 mạng phức tạp gồm các thành phần với các mục tiêu khác nhau và mâu thuẫn.  Phù hợp giữa cung cấp và nhu cầu  Các biến đổi HT suốt thời gian (các xu hướng có lý do)  Tính mới của các vấn đề phải đối mặt và sự hiểu biết không rõ ràng về tất cả các vấn đề có liên quan.
  • 17. 17 SCM hướng thị trường Nhu cầu hướng đến thị trường  Sự tiến bộ kỹ thuật tăng tốc, phổ biến, và có HT  Toàn cầu hóa các thị trường  Trạng thái bão hòa thị trường chính  Sự thay đổi văn hóa - xã hội  Tìm kiếm niềm say mê  Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng  Môi trường luận
  • 18. 18 SCM hướng thị trường Các thành phần Hướng thị trường  Nhiệm vụ kinh doanh là phân phối giá trị có chất lượng cao đến khách hàng  Tìm kiếm thông tin thị trường  Tập trung vào khách hàng, người cạnh tranh, nhà phân phối, …  Phân tán thông tin thị trường  Đáp ứng chức năng chéo  Các nhóm quá trình và các nhóm phân loại sản phẩm
  • 19. 19 SCM hướng thị trường Các thử thách và các vấn đề  Hai hoặc nhiều công ty thành công có hoạt động tiếp thị liên kết với nhau  Tối ưu hóa dòng sản phẩm cùng với chuỗi giá trị (sản phẩm chính so với sản phẩm phụ)  Tối ưu dòng thông tin (EDI)  Các chức năng trao đổi: Cơ cấu giá / Bán hàng  Các chức năng vật lý: Vận chuyển / Lưu trữ  Chức năng uyển chuyển: Thông tin tín dụng / Thị trường, điều khiển chất lượng
  • 20. 20 SCM liên quan đến các chiến lược sản xuất khác nhau  Sản xuất theo đơn đặt hàng  SCM quyết định  Thời gian đáp ứng đơn đặt hàng ngắn  Dòng thông tin cần thiết uyển chuyển  Sự cộng tác  Sản xuất để lưu kho  Thử thách trong việc dự báo nhu cầu và các thay đổi bất thường  Thay thế kho bằng thông tin  Lắp ráp theo kho  Khả năng dự báo và tính ổn định của quá trình sản xuất MứcđộquantrọngcủaSCMtăngdần
  • 21. 21 Vai trò của IT trong SCM  Có thể  Các giao tiếp thời gian thực và hiệu quả giữa đối tác trên đường đi  Cải tiến dòng thông tin  Thay thế từng phần dòng thông tin truyền thống  Chi phí thấp hơn cho các hoạt động trên internet  Các mối QH trực tiếp và nhanh đối với khách hàng  Vai trò phát triển theo thời gian  Những mâu thuẫn trên đường đi có thể
  • 22. 22 Các xu hướng đầu tư chuỗi cung ứng  Xu hướng phân tán các trang thiết bị sản xuất và phân phối  Nhu cầu sản phẩm được đặt hàng từ các thị trường địa phương tăng dần  Không có khả năng dự báo đường đi là tiêu chuẩn  Công ty có các kỹ thuật mới để QL nhu cầu địa phương và vùng tốt hơn. Yêu cầu phối hợp phức tạp từ nhiều kênh phân phối  Đáp ứng hiệu quả  Nhu cầu giao hàng theo đơn đặt hàng ngày càng nhanh và nhiều gây khó khăn cho các chính sách QL kho truyền thống và lựa chọn phương tiện giao thông  Các công ty chấp nhận lợi nhuận thấp hơn để duy trì và tăng thị phần  Làm cho nhiều công ty phải thiết kế lại nhằm loại bỏ các công việc không hữu ích (trì hoãn, lỗi, chi phí vượt quá mức và không uyển chuyển)
  • 23. 23 Các xu hướng đầu tư chuỗi cung ứng (tt)  Cải tiến ứng dụng chuỗi cung ứng dựa trên các kỹ thuật mới và cơ sở hạ tầng cho phép tổ chức tích hợp các quá trình thông qua việc lập kế hoạch và chia sẽ thông tin cộng tác  Sử dụng các kỹ thuật hỗ trợ SCM  Môi trường internet  Kỹ thuật tìm kiếm dữ liệu  Các công cụ thao tác dữ liệu  Các công cụ phổ biến dữ liệu: Kho dữ liệu  Thông tin thay thế kho  Công ty quản lý thông tin và ít kiểm toán kho  Chuyển từ công ty hoặc mô hình công ty sang chuỗi cung ứng hoặc mô hình chuỗi cung ứng
  • 24. 24 Mục tiêu chiến lược của SCM Phối hợp qua lại giữa các doanh nghiệp về các QT sản xuất và kinh doanh Cộng tác trên đường đi và phân phối hiệu quả Chịu trách nhiệm giải thích và đáp ứng khách hàng
  • 25. 25 SCM có điều chỉnh rủi ro Độ phức tạp rủi ro chuỗi cung ứng  Sự phá vỡ chuỗi cung ứng xuất hiện từ nhiều nguồn:  Bên ngoài chuỗi cung ứng  Thảm họa tự nhiên  Thảm họa có chủ tâm của con người  Các hoạt động chính trị  Bên trong chuỗi cung ứng  Các thất bại hiệu suất bên trong công ty hoặc bởi các đối tác trong chuỗi cung ứng
  • 26. 26 SCM có điều chỉnh rủi ro Độ phức tạp rủi ro chuỗi cung ứng (tt)  Nhiều thực tế chuỗi cung ứng tốt nhất có các rủi ro cố hữu  Giảm các mức kho  Các NVL nguồn đơn  Chấp nhận sản xuất khớp thời gian (JIT) và các kỹ thuật phân phối  Quá trình mức doanh nghiệp và thuộc về chính thể luận sử dụng nhóm chức năng chéo, bao gồm trình bày và quản lý cao hơn từ tài chính, các hoạt động, kiểm toán bên trong, và quản lý rủi ro.  Phân tích, ưu tiên hóa, và đo sự ảnh hưởng của kinh tế đến rủi ro cùng với các sáng kiến kinh doanh khác nhau.
  • 27. 27 SCM có điều chỉnh rủi ro Phương pháp phân tích rủi ro chuỗi cung ứng (tt)  Thang đánh giá rủi ro  Xác định các quá trình và rủi ro - xác định các vấn đề, các quá trình, và các rủi ro kinh doanh quan trọng  Xác định các tình trạng dễ bị nguy hại - Hiểu rủi ro nào có thể phá vỡ chuỗi cung ứng có ý nghĩa  Tinh chế lại mô hình tài chính - Định lượng các rủi ro ảnh hưởng kinh tế dựa trên các nền tảng cá nhân và kết hợp
  • 28. 28 SCM có điều chỉnh rủi ro Phương pháp phân tích rủi ro chuỗi cung ứng (tt)  Định nghĩa danh mục rủi ro / độ phức tạp – Định nghĩa tiểu sử sơ lược rủi ro theo yêu cầu của tổ chức  Kết thúc mô hình – Dẫn dắt các mô phỏng và xác định các độ đo hiệu suất chính  Phát triển các sáng kiến – Xác định thời gian và tuần tự  Đo hiệu suất – đo và giám sát hiệu suất nhằm duy trì tiểu sử sơ lược các rủi ro cân bằng
  • 29. 29 Thực hiện chuỗi cung ứng thành công  Khả năng công ty thực hiện chuỗi cung ứng (hoặc mạng cung ứng) thành công phụ thuộc vào  Khả năng công ty phản ứng nhanh trước những thay đổi trong môi trường  Khả năng công ty tự tổ chức lại để thỏa mãn nhu cầu cấu hình chuỗi cung ứng (Vì môi trường phức tạp cao và động) -> Khả năng công ty có thể biến thành thuận lợi cạnh tranh
  • 30. 30 SCM cộng tác (Collaborative SCM)  Định nghĩa  Hai hoặc nhiều công ty độc lập làm việc liên kết với nhau để lập kế hoạch và thực thi các hoạt động chuỗi cung ứng với sự thành công lớn hơn khi hoạt động riêng rẽ.  Đặc điểm của quá trình này là chia sẽ thông tin, kiến thức, rủi ro và lợi nhuận.
  • 31. 31 SCM cộng tác (Collaborative SCM) (tt)  Các loại cộng tác  Cộng tác dọc (Vertical Collaboration)  Cộng tác ngang (Horizontal Collaboration)  Cộng tác 1 chiều (Lateral Collaboration) Khách hàng Người bán lẻ Nhà phân phối Nhà sản xuất Nhà cung cấp Khách hàng Người bán lẻ Nhà phân phối Nhà sản xuất Nhà cung cấp Ngang Dọc Người bán lẻ
  • 32. 32 Lợi ích của SCM cộng tác  Giảm kho  Cải tiến dịch vụ khách hàng  Sử dụng nhân sự hiệu quả hơn  Phân phối tốt hơn bằng cách giảm số lần chu trình  Tăng tốc thị trường sản phẩm mới nhanh hơn  Tập trung mạnh hơn vào các năng lực cốt lõi  Cải tiến hình ảnh chung  …  Dịch vụ khách hàng cao hơn  Chi phí ít hơn
  • 33. 33 Trở ngại của SCM cộng tác  Mâu thuẫn trong cộng tác chuỗi cung ứng  Mâu thuẫn mục tiêu / Mâu thuẫn lĩnh vực / Mâu thuẫn nhận thức  Những điều trở ngại đến thành công  Tầm nhìn hạn chế về chuỗi cung ứng  Quá trình thương lượng hàng năm  Đầu tư thời gian  Các thực tế kế toán tập quán  Các giao tiếp không thích hợp  Không nhất quán  Sự phản bội  Các trở ngại  Các độ đo hiệu suất không thích hợp  Các chính sách quá hạn  Thông tin không đối xứng  Sự liên kết sai khuyến khích
  • 34. 34 Khắc phục các trở ngại của SCM cộng tác  Các độ đo hiệu suất thích hợp  Các chính sách tích hợp  Chia sẽ thông tin  Các loại chia sẽ thông tin  Mức kho  Dữ liệu kinh doanh  Trạng thái đặt hàng để theo dõi / truy ngược  Dự báo kinh doanh  Lập kế hoạch sản xuất / phân phối  …  Các mô hình  Sự liên kết khuyến khích (Incentive alignment)
  • 35. 35 Khắc phục các trở ngại của SCM cộng tác (tt)  Chia sẽ thông tin  Các mô hình A B HTTT Bộ xử lý nhóm thứ 3 A B HTTT A B HTTT Mô hình truyền thông tin Mô hình nhóm thứ 3 Mô hình trung tâm thông tin
  • 36. 36 CSF cho SCM cộng tác  Sử dụng các nguồn lực IT: IT có thể cung cấp các giải pháp kỹ thuật để liên kết nhà cung cấp và người bán lẻ. Đảm bảo bố trí các nguồn lực này thích hợp để điều khiển khối lượng và giảm chi phí.  Tập trung vào người tiêu dùng: Sử dụng dữ liệu và kỹ thuật để hiểu nhu cầu người tiêu dùng tốt hơn.  Dữ liệu có thể là thông tin: Dữ liệu người bán lẻ thường được sử dụng cho hỗ trợ RQĐ nhanh.  Triển khai các tiêu chuẩn công nghệ: Điều khiển theo phương pháp chung giữa giao tiếp các giao dịch kinh doanh và chia sẽ dữ liệu nhằm giảm chi phí cho toàn bộ chuỗi cung ứng.  Cam kết chia sẽ thông tin: Chia sẽ dữ liệu POS, dữ liệu thị trường, dữ liệu người tiêu dùng giữa các đối tác trên đường đi (channel partners) để RQĐ liên kết là chìa khóa dẫn đến thành công chuỗi cung ứng tích hợp.