30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Nam Long
1. Trang 1 / 6
SỞ GD&ĐT TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG TiH - THCS - THPT Môn: TOÁN – Khối: 6
EMASI NAM LONG Thời gian làm bài: 90 phút
------------------- (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 06 trang) MÃ ĐỀ 001
Câu 1. Hình chữ nhật bên được chia thành 7 phần bằng nhau.
Cho biết phân số nào sau đây biểu diễn phần tô màu đậm trên tổng số phần:
A.
3
4
B.
4
3
C.
3
7
D.
4
7
Câu 2. Hoàn thành phát biểu sau:
“Hai phân số
a
b
và
c
d
gọi là bằng nhau nếu: ………”.
A. a . c = b . d B. a . b = c .d C. a .d = b .c D.
a
b
+
c
d
= 0
Câu 3. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau?
A.
−3
5
và
6
−10
B.
−2
3
và
2
3
C.
−4
7
và
−4
−7
D.
3
4
và
9
8
Câu 4. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
A.
−3
5
B.
22
−33
C.
5
20
D.
17
51
Câu 5. Rút gọn phân số
3 . 6 . 11 . 21
2 . 7 . 9 . 22
đến tối giản ta được phân số nào sau đây?
A.
9
2
B.
3
2
C.
2
3
D.
6
7
Câu 6. Kết quả nào sau đây là sai?
A.
4
7
<
5
9
B.
5
−2
< 0 C.
2
7
>
2
11
D.
−3
8
>
−5
8
Họ và tên thí sinh: ................................................................................................
Số báo danh: ......................................................................................................
2. Trang 2 / 6
Câu 7. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
−2
3
;
−2
5
;
5
7
; 0 ;
4
9
B.
−1
5
;
−2
3
; 0 ;
3
8
;
5
13
C.
−11
7
;
−5
6
; 0 ;
3
7
;
7
9
D.
−13
9
;
−1
4
; 0 ;
−7
6
;
12
5
Câu 8. Kết quả của phép tính
−7
13
+
10
13
là:
A.
3
13
B.
−17
13
C.
17
13
D.
−3
13
Câu 9. Kết quả của phép tính 4 ∶
8
11
là:
A.
11
32
B.
2
11
C.
11
2
D.
32
11
Câu 10. Giá trị của biểu thức
15
8
+
7
11
+
−3
17
+
−7
8
+
−18
11
là:
A.
−37
17
B.
−3
17
C.
31
17
D.
3
17
Câu 11. Kết quả nào sau đây là đúng?
A.
7
12
−
3
4
=
1
6
B. 5 ∶
7
15
=
7
3
C. (
−3
5
)
2
=
−9
25
D.
−3
20
+
−5
10
=
−13
20
Câu 12. Giá trị của biểu thức
17
56
.
8
51
+
6
7
∶ 3 +
−1
6
là:
A.
1
6
B.
1
2
C.
29
21
D.
1
7
Câu 13. Tìm x thỏa điều kiện: x ∶
16
33
=
9
8
.
A.
297
128
B.
11
6
C.
6
11
D.
154
125
Câu 14. Giá trị của biểu thức A =
3
4 .5
+
3
5 .6
+
3
6 .7
+. ..+
3
17 .18
là:
A.
3
17
B.
7
12
C.
11
12
D. 1
Câu 15. Kết quả nào sau đây là sai?
A. −3
2
3
= −3 −
2
3
B. 3
2
3
=
11
3
C. 3
2
3
= 3 +
2
3
D. −3
2
3
= −3 +
2
3
Câu 16. Viết số thập phân −5,28 dưới dạng phân số, ta được kết quả là:
A.
−5,28
100
B.
−528
100
C.
−528
1000
D.
−528
10
3. Trang 3 / 6
Câu 17. Để tìm
1
2
của 28 ta thực hiện phép tính nào sau đây:
A. 28 .
1
2
B. 28 +
1
2
C.
1
2
∶ 28 D. 28 ∶
1
2
Câu 18. Tìm
3
5
của 15.
A. 9 B. 25 C. 45 D. 75
Câu 19.
1
4
của 1 giờ bằng bao nhiêu phút?
A. 4 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 0,25 phút
Câu 20. Tìm 32% của 25.
A.
32
25
B.
25
32
C. 8 D. 800
Câu 21. Một cái bánh kem có giá 200 000 đồng. Nhân dịp ngày Quốc tế Thiếu nhi
1/6, cửa hàng giảm giá 20% cho tất cả đơn hàng. Hỏi giá của cái bánh kem trên sau
khi được giảm là bao nhiêu?
A. 40 000 đồng B. 100 000 đồng C. 160 000 đồng D. 180 000 đồng
Câu 22. Đề cương ôn tập môn Vật Lý thi học kì II gồm 150 câu hỏi trắc nghiệm. Bạn
Lan đã làm hết toàn bộ câu hỏi ở đề cương trong vòng 4 ngày. Ngày thứ nhất bạn
Lan làm
1
3
tổng số câu hỏi. Ngày thứ hai, bạn Lan làm
1
4
số câu hỏi còn lại và làm
thêm 15 câu nữa. Số câu hỏi ngày thứ ba bạn Lan làm được gấp đôi số câu hỏi ngày
thứ tư bạn Lan làm được. Hỏi bạn Lan làm được bao nhiêu câu hỏi trong ngày thứ
ba?
A. 30 câu hỏi B. 40 câu hỏi C. 50 câu hỏi D. 60 câu hỏi
Câu 23. Để tìm một số khi biết
3
4
của số đó là 15 ta thực hiện phép tính nào sau đây:
A.
3
4
:15 B. 15 .
3
4
C. 15 ∶
3
4
D. 15 +
3
4
Câu 24. Tìm a, biết
2
3
của a là 20.
A. a = 10 B. a =
40
3
C. a = 30 D. a = 60
Câu 25. Lớp 6C có 9 học sinh giỏi chiếm
3
7
số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 6C có tất cả
bao nhiêu học sinh?
A. 18 học sinh B. 21 học sinh C. 24 học sinh D. 27 học sinh
4. Trang 4 / 6
Câu 26. Hai đội công nhân may được tổng cộng 200 sản phẩm. Biết rằng
1
6
sản phẩm
đội thứ nhất may được bằng
1
4
số sản phẩm đội thứ hai may được. Hỏi đội công
nhân thứ nhất may được bao nhiêu sản phẩm?
A. 80 sản phẩm B. 90 sản phẩm C. 110 sản phẩm D. 120 sản phẩm
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tỉ số phần trăm của 1 và 3 là 3%.
B. Tỉ số phần trăm của 24 và 100 là 24%.
C. Tỉ số của 50 và 90 là
90
50
.
D. Tỉ số của 20 dm và 3 m là
20
3
.
Câu 28. Tỉ lệ phần trăm nước trong quả cam là 90%. Hỏi lượng nước cam khi vắt
20 kg quả cam là bao nhiêu?
A. 2 kg B. 10 kg C. 18 kg D. 36 kg
Câu 29. Cho 3 tia chung gốc A như hình, tất cả các góc được tạo thành trong hình
là:
A. BAD
̂; DAC
̂ B. BAD
̂;ACD
̂; BAC
̂ C.BAD
̂; DAC
̂; BAC
̂ D. BAD
̂; DAC
̂; ACB
̂
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. BAC
̂ có đỉnh là điểm B. B. BAC
̂ có 2 cạnh là AB và AC.
C. BAC
̂ là hình gồm hai tia chung gốc A. D. BAC
̂ còn có thể kí hiệu là CAB
̂ .
Câu 31. Cho hình sau, số đo góc BAC chính xác nhất là:
A. 180o
B. 35o
C. 70o
D. 110o
5. Trang 5 / 6
Câu 32. Cho xOy
̂ = 130o
và nOp
̂ = 108o
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. xOy
̂ > nOp
̂ B. xOy
̂ = nOp
̂
C. xOy
̂ < nOp
̂ D. xOy
̂ − nOp
̂ = 32o
Câu 33. Cho AOB
̂ = 90o
và 0o
< COD
̂ < AOB
̂. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. COD
̂ là một góc nhọn. B. COD
̂ là một góc vuông.
C. COD
̂ là một góc bẹt. D. COD
̂ là một góc tù.
Câu 34. Cho tOx
̂ + xOy
̂ = tOy
̂ . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy.
B. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Ot
C. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot.
D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
Câu 35. Cho xAy
̂ = 35o
; yAz
̂ = 105o
. Số đo góc xAz là:
A. 70o
B. 35o
C. 150o
D. 140o
Câu 36. Cho hai góc phụ nhau aOb
̂ và bOc
̂ . Biết bOc
̂ = 20o
, tính aOb
̂ .
A. 70o
B. 40o
C. 160o
D. 90o
Câu 37.Cho hình vẽ, phát biểu nào sau đây sai?
6. Trang 6 / 6
A.Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Ot.
B.Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ot.
C.Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy.
D.Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
Câu 38.Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
xOy
̂ = 120o
; xOz
̂ = 70o
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
Câu 39. Cho OP là tia phân giác của MON
̂ , biết MOP
̂ = 40o
. Số đo góc MON là:
A. 40o
B. 80o
C. 160o
D. 20o
Câu 40. Cho aOb
̂ là một góc vuông, tia Oc là tia phân giác của aOb
̂ , tia Od là tia đối
của tia Oc. Số đo góc aOd là:
A. 115o
B. 90o
C.45o
. D. 135o
--------- HẾT ---------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và không được sử dụng máy tính cầm tay.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
8. Trang 8 / 6
ĐÁP ÁN
A B C D A B C D
Câu 1 X Câu 21 X
Câu 2 X Câu 22 X
Câu 3 X Câu 23 X
Câu 4 X Câu 24 X
Câu 5 X Câu 25 X
Câu 6 X Câu 26 X
Câu 7 X Câu 27 X
Câu 8 X Câu 28 X
Câu 9 X Câu 29 X
Câu 10 X Câu 30 X
Câu 11 X Câu 31 X
Câu 12 X Câu 32 X
Câu 13 X Câu 33 X
Câu 14 X Câu 34 X
Câu 15 X Câu 35 X
Câu 16 X Câu 36 X
Câu 17 X Câu 37 X
Câu 18 X Câu 38 X
Câu 19 X Câu 39 X
Câu 20 X Câu 40 X
9. Trang 9 / 6
SỞ GD&ĐT TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG TiH - THCS - THPT Môn: TOÁN – Khối: 6
EMASI NAM LONG Thời gian làm bài: 90 phút
------------------- (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 06 trang) MÃ ĐỀ 002
Câu 1. Hình tròn bên được chia thành 8 phần bằng nhau.
Cho biết phân số nào sau đây biểu diễn phần tô màu đậm
trên tổng số phần:
A.
4
4
B.
4
8
C.
1
4
D.
8
4
Câu 2. Hoàn thành phát biểu sau:
“Hai phân số
a
b
và
c
d
gọi là bằng nhau nếu: ………”.
A. a . c = b . d B. a . b = c .d C. a .d = b .c D.
a
b
+
c
d
= 0
Câu 3. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau?
A.
−2
6
và
1
−3
B.
1
4
và
1
−4
C.
−3
5
và
−3
−5
D.
2
7
và
6
14
Câu 4. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
A.
15
30
B.
21
−35
C.
−6
11
D.
13
65
Câu 5. Rút gọn phân số
2 . 6 . 11 . 14
7 . 9 . 11 . 12
đến tối giản ta được phân số nào sau đây?
A.
14
63
B.
2
9
C.
4
3
D.
−2
5
Câu 6. Kết quả nào sau đây là sai?
A.
2
9
<
3
11
B.
−3
−5
> 0 C.
3
5
>
3
9
D.
−13
15
<
−15
15
Câu 7. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
−1
2
;
2
5
;
8
9
; 0 ;
−2
3
B.
−1
2
;
−2
3
; 0 ;
3
7
;
5
13
Họ và tên thí sinh: ............................................................................................
Số báo danh: ..................................................................................................
10. Trang 10 / 6
C.
1
6
; 0 ;
4
7
;
8
15
;
13
11
D.
−8
9
;
−2
3
; 0 ;
11
8
;
9
5
Câu 8. Kết quả của phép tính
−8
17
+
11
17
là:
A.
3
17
B.
−19
17
C.
19
17
D.
−3
17
Câu 9. Kết quả của phép tính 3 .
7
13
là:
A.
21
39
B.
7
39
C.
21
13
D.
20
13
Câu 10. Giá trị của biểu thức
19
15
+
−2
13
+
5
7
+
−4
15
+
−11
13
là:
A.
19
13
B.
−9
15
C.
13
7
D.
5
7
Câu 11. Kết quả nào sau đây là đúng?
A.
3
4
−
5
12
=
1
3
B. 3 ∶
6
7
=
2
7
C. (
3
4
)
2
=
6
8
D.
−7
13
+
−7
10
=
−7
3
Câu 12. Giá trị của biểu thức
14
15
.
5
21
+
2
3
∶ 3 +
−5
9
là:
A. 1 B.
−1
9
C.
5
3
D. −1
Câu 13. Tìm x thỏa điều kiện:
21
125
∶ x =
7
5
.
A.
25
3
B.
147
625
C.
3
25
D.
154
125
Câu 14. Giá trị của biểu thức A =
2
2 .3
+
2
3 .4
+
2
4 .5
+ ⋯ +
2
14 .15
là:
A.
14
15
B.
13
15
C.
1
2
D. 1
Câu 15. Kết quả nào sau đây là sai?
A. 1
1
2
= 1 +
1
2
B. −1
1
2
= −1 +
1
2
C. −1
1
2
= −1 −
1
2
D. 1
1
2
=
3
2
Câu 16. Viết số thập phân −4,37 dưới dạng phân số, ta được kết quả là:
A.
−4,37
100
B.
−437
10
C.
−437
1000
D.
−437
100
11. Trang 11 / 6
Câu 17. Để tìm
1
3
của 24 ta thực hiện phép tính nào sau đây:
A.
1
3
∶ 24 B. 24 ∶
1
3
C. 24 .
1
3
D. 24 +
1
3
Câu 18. Tìm
5
6
của 12.
B. 5 B. 6 C. 10 D. 60
Câu 19.
1
3
của 1 giờ bằng bao nhiêu phút?
B. 15 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 45 phút
Câu 20. Tìm 36% của 25.
B. 9 B.
36
25
C.
25
36
D. 90
Câu 21. Một ly trà sữa có giá 50 000 đồng. Nhân dịp ngày Quốc tế Thiếu nhi 1/6,
cửa hàng giảm giá 10% cho tất cả đơn hàng. Hỏi giá của ly trà sữa trên sau khi được
giảm là bao nhiêu?
B. 30 000 đồng B. 35 000 đồng C. 40 000 đồng D. 45 000 đồng
Câu 22. Đề cương ôn tập môn Toán thi học kì II gồm 200 câu hỏi trắc nghiệm. Bạn
Lan đã làm hết toàn bộ câu hỏi ở đề cương trong vòng 4 ngày. Ngày thứ nhất bạn
Lan làm
1
4
tổng số câu hỏi. Ngày thứ hai, bạn Lan làm
1
3
số câu hỏi còn lại và làm
thêm 10 câu nữa. Số câu hỏi ngày thứ ba bạn Lan làm được gấp đôi số câu hỏi ngày
thứ tư bạn Lan làm được. Hỏi bạn Lan làm được bao nhiêu câu hỏi trong ngày thứ
ba?
B. 30 câu hỏi B. 40 câu hỏi C. 50 câu hỏi D. 60 câu hỏi
Câu 23. Tìm a, biết
2
3
của a là 10.
B. a = 5 B. a = 10 C. a = 15 D. a =
20
3
Câu 24. Để tìm một số khi biết
2
5
của số đó là 14 ta thực hiện phép tính nào sau đây:
A.
2
5
:14 B. 14 .
2
5
C. 14 ∶
2
5
D. 14 +
2
5
Câu 25. Lớp 6A có 8 học sinh giỏi chiếm
2
5
số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 6A có tất cả
bao nhiêu học sinh?
B. 16 học sinh B. 18 học sinh C. 20 học sinh D. 40 học sinh
12. Trang 12 / 6
Câu 26. Hai đội công nhân may được tổng cộng 200 sản phẩm. Biết rằng
1
6
số sản
phẩm đội thứ nhất may được bằng
1
4
số sản phẩm đội thứ hai may được. Hỏi đội
công nhân thứ hai may được bao nhiêu sản phẩm?
B. 80 sản phẩm B. 90 sản phẩm C. 110 sản phẩm D. 120 sản phẩm
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng?
E. Tỉ số của 25 và 100 là
100
25
.
F. Tỉ số của 10cm và 1m là
10
1
.
G. Tỉ số phần trăm của 1 và 2 là 2% .
H. Tỉ số phần trăm của 25 và 100 là 25% .
Câu 28. Tỉ lệ phần trăm nước trong quả cà chua là 95%. Hỏi lượng nước cà chua
khi ép 40 kg quả cà chua là bao nhiêu?
A. 19 kg B. 20 kg C. 36 kg D. 38 kg
Câu 29. Cho 3 tia chung gốc O như hình bên, tất cả góc được tạo thành là:
A. xOz
̂ ; xOA
̂ ;AOz
̂ B. xOA
̂ ;AOz
̂ ; zAx
̂
C. OAz
̂ ; Oxz
̂ ; OAx
̂ D. xAz
̂ ; OAz
̂ ;OAx
̂
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. xAy
̂ có đỉnh là điểm A. B. xAy
̂ có cạnh là xy.
C. xAy
̂ có hai cạnh là Ax và Ay. D. xAy
̂ còn có thể kí hiệu là yAx
̂ .
13. Trang 13 / 6
Câu 31. Cho hình sau, số đo góc BAx chính xác nhất là:
A. 125o
B. 115o
C. 65o
D. 75o
Câu 32. Cho mAn
̂ = 24o
và nAp
̂ > mAn
̂ . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. nAp
̂ < 24o
B. nAp
̂ = 20o
C. mAn
̂ < 20o
D. nAp
̂ > 24o
Câu 33. Cho xAy
̂ = 80o
và 0o
< mAn
̂ < xAy
̂ . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. mAn
̂ là một góc vuông. B. mAn
̂ là một góc nhọn.
C. mAn
̂ là một góc bẹt. D. mAn
̂ là một góc tù.
Câu 34. Cho hình vẽ dưới đây. Kết luận nào sau đây đúng?
A. BAx
̂ = EAx
̂
B. BAx
̂ + EAx
̂ = EBA
̂
C. ABx
̂ + AEx
̂ = AEB
̂
D. BAx
̂ + EAx
̂ = BAE
̂
Câu 35. Cho hình vẽ dưới đây, biết NOx
̂ = 77o
và góc MON vuông. Số đo góc MOx là?
A. 23o
B. 13o
C. 33o
D. 12o
Câu 36. Cho hai góc kề bù nhau xOy
̂ và yOz
̂ . Biết xOy
̂ = 120o
, tính yOz
̂ .
A. 30o
B. 70o
C. 60o
D. 180o
14. Trang 14 / 6
Câu 37.Cho hình vẽ dưới đây, kết luận nào sau đây là sai?
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Om và On.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
C. Tia On nằm giữa hai tia Oz và Oy.
D. Tia Oz nằm giữa hai tia Om và On.
Câu 38.Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
xOy
̂ = 35o
; yOz
̂ = 50o
. Kết luận nào sau đây là đúng về ba tia Ox, Oy, Oz?
A. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
B. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
D. Tia Oy nằm giữa tia Ox và tia Oz.
Câu 39. Cho Oy là tia phân giác của xOz
̂ và xOy
̂ = 60o
. Số đo góc yOz là:
A. 120o
B. 30o
C. 60o
D. 180o
Câu 40. Cho góc xOy là góc bẹt và tia Oz sao cho xOz
̂ = 110o
. Vẽ Ot là tia phân giác
của góc yOz và tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc tOm.
A. 165o
B. 75o
C. 145o
D. 135o
--------- HẾT ---------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và không được sử dụng máy tính cầm tay.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
16. ĐÁP ÁN
A B C D A B C D
Câu 1 X Câu 21 X
Câu 2 X Câu 22 X
Câu 3 X Câu 23 X
Câu 4 X Câu 24 X
Câu 5 X Câu 25 X
Câu 6 X Câu 26 X
Câu 7 X Câu 27 X
Câu 8 X Câu 28 X
Câu 9 X Câu 29 X
Câu 10 X Câu 30 X
Câu 11 X Câu 31 X
Câu 12 X Câu 32 X
Câu 13 X Câu 33 X
Câu 14 X Câu 34 X
Câu 15 X Câu 35 X
Câu 16 X Câu 36 X
Câu 17 X Câu 37 X
Câu 18 X Câu 38 X
Câu 19 X Câu 39 X
Câu 20 X Câu 40 X