1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Năm học 2019 – 2020
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
2
3
+
3
4
−
5
6
b) (
−5
9
:
4
11
+
−4
9
:
4
11
).
8
33
c) 4 − |
−3
4
| − (3 + 25% −
1
6
)
Bài 2: (3 điểm) Tìm x, biết:
a)
3
2
𝑥 +
2
3
= 3
1
6
b) |𝑥 −
2
5
| − (
2020
2021
)
0
= 0,5 c)
𝑥
6
=
100
24
Bài 3: (1,5 điểm) Một tủ sách có 204 quyển chứa trong 3 ngăn. Số quyển sách trong ngăn
thứ nhất bằng 50% số quyển sách của tủ; số quyển sách trong ngăn thứ hai bằng
2
3
số
quyển sách ở ngăn thứ nhất. Tính số quyển sách ở mỗi ngăn?
Bài 4: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy, Oz sao
cho 𝑥𝑂𝑦
̂ = 600
, 𝑥𝑂𝑧
̂ = 1000
.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính độ lớn góc 𝑦𝑂𝑧
̂
b) Vẽ Ot là tia đối của tia Ox. Tính 𝑦𝑂𝑡
̂ 𝑣à 𝑧𝑂𝑡
̂ .
Bài 5: (0,5 điểm)
Sau khi đi du lịch, bạn Ngân còn vừa đủ tiền mua một chiếc khăn giá $14 ( 14 đô la) cho
mẹ hoặc mua vừa đủ một số túi kẹo để tặng cho bố, mẹ và một số người anh, em họ.
Biết giá của một túi kẹo lớn hơn $1 (1 đô la).
Hỏi số túi kẹo Ngân có thể mua và giá của mỗi túi?
Hết
2. MA TRẬN ĐỀ THI HK II
KHỐI 6 – NĂM HỌC 2019-2020
Cấp độ/
Chủ đề
Nhận
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1 Phân Số
_Thông hiểu phân
số và tính chất phân
số bằng nhau.
-Cộng trừ phân số,
tìm giá trị phân số x
Áp dụng các tính
chất cơ bản của
cộng, trừ, nhân,
chia phân số để
tính toán và tìm
giá trị x
Vận dụng giải
bài toán có trị
tuyệt đối
Tính chất cộng
trừ, nhân chia
phân số
Số câu 3 2 1 6
Số điểm 3 2 1 6
2 Giải bài
toán thực
tế
Tìm giá trị phân số
của một số cho
trước
Cộng trừ, nhân
chia, bội ước của
số nguyên
Số câu 1 1 2
Số điểm 1,5 0,5 2
3 Vẽ góc,
xác định
độ lớn của
góc
Góc, Vẽ góc khi
biết số đo, xác định
độ lớn của góc
Hai góc kề nhau,
hai góc bù nhau,
hai góc kề bù
Số câu 1 1 2
Số điểm 1 1 2
Tổng số
câu
5 4 1 10
Tổng số
điểm
5,5 3,5 1 10
4. 𝑥.24 = 100.6
𝑥 = 600: 24
𝑥 = 25
0.25*2
Bài 3:
(1,5
điểm)
Số quyển sách ở ngăn thứ nhất: 204 × 50% = 102 quyển
Số quyển sách ở ngăn thứ hai: 102 ×
2
3
= 62 quyển
Số quyển sách ở ngăn thứ ba: 204 − (102 + 62) = 40
quyển
0.5*3
Bài 4:
(2 điểm)
a) Giải thích đúng được trong ba tia Ox, Oy, Oz tia Oy
nằm giữa hai tia còn lại.
Tính 𝑦𝑂𝑧
̂ = 400
b) Tính 𝑦𝑂𝑡
̂ = 1200
𝑧𝑂𝑡
̂ = 800
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 5:
(0,5
điểm)
Số bịch kẹo phải là ước của 14, Ư(14) = {1; 2; 7; 14}
Do giá mỗi túi lớn hơn $1 và số người lớn hơn 2
Nên số túi kẹo Ngân mua là: 7 túi.
Giá mỗi túi là: 14: 7 = $2
0.25
0.25