SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Trung Lập
1. UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2019–2020
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,5đ) Điểm kiểm tra môn Toán của một lớp 7 được giáo viên ghi lại như sau:
5 9 7 10 4 7 6 10 5 8
6 8 6 7 6 9 7 6 8 10
8 9 5 8 7 8 4 8 7 10
a/ Lập bảng tần số.
b/ Tính số trung bình cộng ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ).
Bài 2: (2đ)
a/ Tính giá trị của biểu thức: 2
2 6 7
A x x
tại x = 3.
b/ Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức
2 3 3 5
3 .(4 )
B x y x y
Bài 3: (1,5đ) Cho hai đa thức 2
( ) 2 5 3
A x x x
và 2
( ) 4 2 7
B x x x
a/ Tính ( ) ( )
A x B x
.
b/ Tính ( ) ( )
A x B x
.
Bài 4: (1đ) Nhân dịp khai trương, một nhà sách giảm giá 10% trên giá niêm yết
cho tất cả các mặt hàng. Bà năm mua một máy tính có giá niêm yết là 600 000
đồng. Hỏi bà năm phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 5: (1đ)
a/ Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 9 cm, AB = 12 cm. Tính BC?
b/ Tính giá trị của biểu thức:
2 4 6 8 98 100
...
M x x x x x x
tại 1
x
Bài 6: (2đ) Cho tam giác ABC (AB < AC ). Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D.
Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MB = BA.
a/ Chứng minh:ABD = MBD.
b/ Chứng minh: DAM cân.
----Hết----
2. UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019–2020
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Bài 1: (2,5đ)
a/ Lập bảng tần số đúng: 1,5 đ
Giá trị(x) 4 5 6 7 8 9 10
Tần số(n) 2 3 5 6 7 3 4 N=30
b/ Tính số trung bình cộng
X ( 2.4 +5.3 + 6.5 +7.6 + 8.7 + 9.3 + 10.4 ) : 30 0,5đ
7,3
X 0,5đ
Bài 2: (2đ)
a/ Tính giá trị của biểu thức: 2
2 6 7
A x x
tại x = 3.
Thế x = 3 đúng 2
2.(3) 6.(3) 7
A 0,5đ
Tính đúng A = 7 0,5đ
b/ Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức
2 3 3 5
3 .(4 )
B x y x y
2 3 3 5
3.4 .( . )
B x y x y
0,5đ
5 8
12
B x y
0,25đ
B có bậc là 13 0,25đ
Bài 3: (1,5đ) Cho hai đa thức 2
( ) 2 5 3
A x x x
và 2
( ) 4 2 7
B x x x
a/ Tính ( ) ( )
A x B x
.
2
( ) 2 5 3
A x x x
2
( ) 4 2 7
B x x x
2
( ) ( ) 6 3 10
A x B x x x
.
Tính đúng mỗi hạng tử 0,25đ x 3
b/ Tính ( ) ( )
A x B x
.
2
( ) 2 5 3
A x x x
2
( ) 4 2 7
B x x x
2
( ) ( ) 2 7 4
A x B x x x
.
Tính đúng mỗi hạng tử 0,25đ x 3
Bài 4: (1đ)
3. D
M C
B
A
Số tiền bà năm phải trả là:
90%. 600 000 = 540 000 (đồng) 0,5đ x2
(Hoặc tính đúng số tiền giảm, rồi tính đúng giá tiền sau khi giảm : 0,5đ x 2)
Bài 5: (1đ)
a/
Tam giác ABC vuông tại A (gt)
Suy ra : 2 2 2
BC AB AC
( định lý Pytago ) 0,25đ
= 122 + 92
= 144 + 81
= 225
BC = 15 (cm) 0,25đ
b/
*Tại 1
x , ta có:
2 4 6 8 98 100
( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ... ( 1) ( 1)
M 0,25đ
50 ô
1 1 1 ... 1 1
s
M = 50 0,25đ
Bài 6: (2đ)
a/ Chứng minh : ABD = MBD.
Xét ABD và MBD có:
BD cạnh chung 0,25đ
góc ABD = góc MBD ( gt ) 0,25đ
AB = MB ( gt ) 0,25đ
Vậy ABD = MBD ( c.g.c) 0,25đ
b/ Chứng minh tam giác DAM cân.
Ta có: ABD = MBD ( cmt) 0,25đ
AD = MD ( 2 cạnh tương ứng) 0,25đ
Tam giác DAM cân tại D. 0,5đ
----Hết---
9
12
C
B
A