SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  44
Người báo cáo:
TS.DS. Võ Thị Hà
Tổ Dược lâm sàng – Khoa Dược
Huế, ngày 06 tháng 10 năm 2016
Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế
Đào tạo giành cho Điều dưỡng
Mục tiêu
1. Định nghĩa tương kỵ thuốc
2. Tương kỵ xảy ra khi nào?
3. Cần làm gì để phòng tương kỵ?
4. Làm thế nào bạn biết một phối hợp thuốc có tương
kỵ/tương hợp với nhau hay không?
I. Cần đặt câu hỏi gì?
II. Tìm dữ liệu tương hợp ở đâu?
III. Làm thế nào diễn giải dữ liệu này?
Giới thiệu
 Nhiều thuốc có thể được kê đồng thời cho một bệnh
nhân nặng
 Khoảng trên 30% các thuốc dùng phổ biến là tương kỵ
hoặc không ổn định khi thêm hay phối hợp với các
dịch hay thuốc khác.
 Tại khoa cấp cứu:
 Tương kỵ chiếm tới 25% sai sót thuốc [Taxis và Barber 2004]
 26% tương kỵ là nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân
[Tissot et al. 2004]
 Có tới 80% thuốc IV được pha chế với dung môi sai
[Coussins et al. 2005]
Tương kỵ thuốc là vấn đề quan trọng để bảo đảm dùng thuốc an toàn – hiệu
quả
Định nghĩa
 Tương kỵ thuốc = là một phản ứng giữa các thuốc sau khi
trộn với nhau đã không còn an toàn hay hiệu quả cho bệnh
nhân.
 Tương hợp thuốc = khả năng các thuốc sau khi trộn lẫn
vẫn an toàn và hiệu quả.
 Độ ổn định = khoảng thời gian bảo quản dung dịch thuốc
mà nồng độ thuốc vẫn bảo đảm an toàn và hiệu quả.
 Đặc điểm của tương kỵ :
 Thay đổi màu
 Đục
 Kết tủa/kết tinh
 …
KHÔNG phải tất cả tương kỵ đều nguy hiểm, một
số vẫn bình thường.
 Thay đổi màu
 Imipenem-cilastatin hoặc dobutamine có thể làm đổi
màu nhưng KHÔNG PHẢI là dấu hiệu của tương kỵ.
 Đục
 Khi pha ceftazidime (TV-ZIDIM, FORTUM 1g) với dung
môi, khí CO2 được giải phóng và có thể gây đục. Cần
đợi 1-2 phút để CO2 bay hết.
 Kết tủa/kết tinh
 Ciprofloxacin kết tủa khi dung dịch được làm lạnh.
Không bảo quản ở tủ lạnh.
Các loại tương kỵ
1. Tương kỵ Vật lý
2. Tương kỵ Hóa học
3. Tương kỵ điều trị (Tương tác thuốc)
Xảy ra bên trong cơ
thể/sau khi BN dùng
thuốc
Xảy ra bên ngoài cơ
thể/trước khi BN
dùng thuốc
Tương kỵ Điều trị = Tương tác thuốc
(Therapeutic incompatibility = Drug Interaction)
 Tương tác giữa hai thuốc xảy ra trong cơ thể của bệnh
nhân sau khi dùng các thuốc, làm giảm an toàn và hiệu
quả điều trị.
 Cơ chế
1. Dược động học: hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ (vd:
Ciprofloxacin và Maalox).
2. Dược lực học: đối kháng/hiệp lực tại đích tác dụng (vd:
Coumadin và Vitamin K)
Tương kỵ Vật lý
 Tương tác giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi
màu, mùi, vị, độ nhớt và hình thái.
Loại Cách phòng tránh
Không tan -Không dùng thuốc đã bị kết tủa
-Tránh trộn các thuốc đã được pha trong
các dung môi đặc biệt với các thuốc khác
- Khi tiêm nhiều thuốc IV, chuẩn bị
riêng mỗi thuốc trong một bơm tiêm
Không trộn lẫn/đục
Hiện tượng hấp thụ
Tạo khí
Thay đổi pH
Tương kỵ Vật lý
 Kết tinh của Midazolam
do pH không thích hợp
[Riemann et al. 2005].
 Kết tinh của Diazepam.
Tương kỵ vật lý với vật liệu đồ chứa
 Phản ứng vật lý không nhìn thấy giữa thuốc và vật liệu
nhựa gây hiệu ứng hấp thụ  thuốc bị bất động ở mặt
trong của bình chứa hay đường truyền  làm giảm
nồng độ và giảm lượng thuốc dùng cho bệnh nhân.
[Trisel 1996]. Ví dụ: propofol
Tương kỵ Hóa học
 Kết quả của việc thay đổi phân tử và dẫn đến phân hủy
thuốc.
Loại phản ứng hóa học Cách phòng tránh
Thủy phân Bảo quản thuốc trong các đồ chứa chống ẩm
hay dùng chất chống ẩm
Phản ứng Oxy hóa Đựng thuốc trong các hộp màu hổ phách
Phản ứng Khử Tránh xa các chất khử
Quang phân Dùng đồ chứa chống ánh sáng
Tương kỵ Hóa học
 Kết tinh hóa học của Midazolam và Ketamine [Riemann
et al. 2005].
Tương kỵ xảy ra khi nào ?
 Thuốc và dung môi không phù hợp
 02 thuốc tương kỵ:
 Trộn cùng nhau: vd: trong cùng một đường truyền
và/hoặc bình chứa
 Tiêm thuốc này sau thuốc khác, nhưng dùng chung ống
truyền
 Thuốc và tá dược (chất bảo quản, dd đệm, chất ổn
định)
 Thuốc và vật liệu bình chứa (vd: nhựa PVC) hay thiết
bị y khoa
Yếu tố ảnh hưởng gây TK
Yếu tố Biện pháp phòng
Ánh sáng Tránh ánh sáng (vd: Amphotericin B, cisplatin và
metronidazole)
Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thích hợp (thường ở NĐP 25-
300C hay Tủ lạnh 2-80C)
Nồng độ Xác định nồng độ tương hợp của các 2 thuốc
Khác nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc
Thời gian dd ổn định Dùng trong thời gian thuốc còn ổn định
Thứ tự trộn Trộn riêng từng thuốc theo thứ tự (vd: luôn thêm
phospho sau calcium vào Dung dịch dinh dưỡng
truyền)
VÍ DỤ
Nhiệt độ
Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phòng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thì
ổn định trong 14 ngày
Nồng độ
Bactrim 5 ml/75 ml Dextrose 5% trong nước: ổn định trong 2 h, trong khi
5 ml/125 ml ổn định trong 6 h
Những thuốc tương kỵ khi phối
hợp với bất kỳ thuốc nào khác
 Nhóm aminoglycoside
 Chlordiazepoxide
 Diazepam
 Các Glycoside tim (digoxin)
 Pentobarbital
 Phenytoin
 Secobarbital
 NaHCO3 (Sodium bicarbonate)
 Theophylline
Những thuốc với khả năng tương
hợp hạn chế
 Clonidine
 Dobutamine
 Dopamine
 Adrenalin/Nor-adrenalin
 Glycerol trinitrate
 Milrinon
 Sodium nitroprusside
Hậu quả của TK lý - hóa
 Đục
 Kết tủa
 Kết tinh
 Mất màu
 Đổi màu
 Đổi mùi
 Đổi vị…
Giảm tác dụng
Tăng tác dụng
Tác dụng mới
Hậu quả về sức khỏe BN
 Tổn thương mô/cơ quan
 Gây thuyên tắc mạch máu do kết tinh hay phân tách
thuốc
 Kích ứng mô do thay đổi pH
 Thất bại điều trị
Hậu quả kinh tế
 Tác dụng có hại của TK thuốc gây kéo dài thời gian
nằm viện của BN và tăng chi phí điều trị.
 Các biến chứng hô hấp nghiêm trọng gây bởi tương
tác thuốc-thuốc có thể làm tăng chi phí y tế thêm
$76.400/một BN.
Các chiến lược phòng tránh
1. Luôn tra cứu tài liệu, hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương
kỵ
Các câu hỏi thường gặp:
1. Pha thuốc trong Dung môi nào ?
2. Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được không ?
3. Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y có
được không ?
4. Dung dịch sau khi pha loãng nên bảo quản ở nhiệt độ
bao nhiêu ? Và có thể dùng trong thời gian bao lâu ?
Tình huống 1
 Có thể trộn chung dung dịch Amikacin và dung dịch
Amphotericin B HOẶC cho truyền cùng một lần qua
cổng truyền chữ Y được hay không ?
Cách 1: Bảng tra tương hợp – Tương kỵ
Kiểm tra Tương kỵ
Amikacin + Amphotericin B: TK >> Không được
trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y
Tình huống 1-Đáp án
Cách 2: Sách
 Dược thư Việt Nam, Vidal, MIMS…
Kiểm tra Tương kỵ
Cách 2: Sách Dược thư VN
Kiểm tra Tương kỵ
Amikacin
Amphotericin B
Cách 3: Tra online bằng Stabilis
Kiểm tra Tương kỵ
www.stabilis.org
Cách 3: Tra online bằng Stabilis
Kiểm tra Tương kỵ
www.stabilis.org
Cách 3: Tra online bằng Stabilis
Kiểm tra Tương kỵ
Dấu chéo đỏ X = Có tương kỵ >>> Không được trộn với nhau
Cách 4: Hỏi Dược sĩ – Tổ Dược lâm sàng
 Nếu có câu hỏi liên quan đến tương kỵ, bảo quản, pha
chế thuốc…, điều dưỡng có thể liên hệ:
 TS.DS. Võ Thị Hà, phụ trách Tổ Dược lâm sàng – Khoa
Dược, BV Trường ĐH Y Dược Huế.
 Liên lạc
 Điện thoại: 0961 765 846
 Email: havothipharma@gmail.com. Điền mẫu Hỏi đáp Thông
tin thuốc
Kiểm tra Tương kỵ
Mẫu “Hỏi đáp Thông tin thuốc”
Các chiến lược phòng tránh
2. Chuẩn hóa các protocol pha chế thuốc
Tình huống 2
 Cách pha CEFOTAXONE 1g cho bệnh nhân ?
Các chiến lược phòng tránh
2. Chuẩn hóa các protocol pha chế thuốc
Các nguyên tắc
1. Giảm tối thiểu số thuốc trộn cùng nhau trong cùng một dung dịch.
2. Trộn kỹ khi thêm một thuốc vào chế phẩm pha chế.
3. Dùng các dung dịch mới pha để pha chế.
4. Luôn kiểm tra đúng dung môi, thuốc và nồng độ cuối cùng trước khi pha chế.
5. Lưu ý khi thêm các tá dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd: thêm PO4 vào TPN)
6. Các dung dịch nên được dùng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định
8. Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toàn vẹn, rò rỉ, vẩn đục,
tiểu phân, màu, và pha chế thích hợp…trước khi dùng.
9. Ghi nhãn rõ ràng, đầy đủ: thuốc, nồng độ, tên bệnh nhân.
Các chiến lược phòng tránh
3. Thực hiện dúng các nguyên tắc khi tiêm/truyền
4. Các biện pháp xử lý khi có
tương kỵ:
 Kiểm tra xem có đường dùng
khác
 Cần lập kế hoạch dùng thuốc
tách riêng nhau
 Dùng thuốc khác nhau về thời
gian và địa điểm tiêm
 Rửa hệ thống truyền IV bằng
dung môi trung tính (NaCl
0.9%) trước khi truyền thuốc
khác
Các chiến lược phòng tránh
Các chiến lược phòng tránh khác
Omniflush
ống tiêm chứa sẵn dung dịch NaCl 0.9% để súc rửa
đường tiêm IV
Các chiến lược phòng tránh
Certofix Multilumen Catheters
catheter có nhiều ống tách rời
Các biện pháp phòng tránh
Intrapur và Sterifix Infusion Filter
ống truyền có màng lọc giữ các tiểu phân rắn. Khi thiết
bị tắc là chỉ dấu có TK xảy ra.
Các biện pháp phòng tránh
Neutrapur
đường truyền không chứa nhựa PVC: phòng tương tác
giữa vài thuốc với PVC như Taxol.
Tổng kết
 Nguy cơ chính của TK
 Thuốc với dung môi
 Thuốc với thuốc
 Thuốc với vật liệu chứa/hệ thống truyền
 Chiến lược phòng TK
 Tra tài liệu
 Chuẩn hóa quy trình pha chế, tiêm
 Dữ liệu TK trong y văn
 Cần đánh giá xem liệu dữ liệu có thể được áp dụng cho
trường hợp của bạn.
Lượng giá
Thảo luận
 Dược sĩ cần biên soạn những tài liệu gì để hỗ trợ điều
dưỡng liên quan đến tương kỵ thuốc và pha chế thuốc ?
 Dược sĩ cần tiến hành các hoạt động gì để hỗ trợ điều
dưỡng trong việc sử dụng thuốc ?
Tài liệu tham khảo
1. Standard for Infusion Therapy – Royal College of
Nursing 3rd 2010. Trang 12.
2. Drug Incompatibility. Rish Prevention in Infusion
Therapy. B. Braun Melsungen AG.
3. Bộ Y tế. Dược thư Việt Nam.
“Nếu bạn muốn đi nhanh,
hãy đi một mình. Nếu bạn
muốn đi xa, hãy đi cùng
nhau.” Danh ngôn Phi Châu
Xin cảm ơn mọi người đã chú ý lắng nghe!

Contenu connexe

Tendances

Tendances (20)

Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốcCa lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
 
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc TrungSai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung
 
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
 
N5T1- Hoạt động thông tin thuốc
N5T1- Hoạt động thông tin thuốcN5T1- Hoạt động thông tin thuốc
N5T1- Hoạt động thông tin thuốc
 
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốc
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốcN5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốc
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốc
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 
Thuoc dat
Thuoc datThuoc dat
Thuoc dat
 
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốcN1T2-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốc
 
Đề tài: Nghiên cứu hoạt động sử dụng thuốc tại bệnh viện đa khoa
Đề tài: Nghiên cứu hoạt động sử dụng thuốc tại bệnh viện đa khoaĐề tài: Nghiên cứu hoạt động sử dụng thuốc tại bệnh viện đa khoa
Đề tài: Nghiên cứu hoạt động sử dụng thuốc tại bệnh viện đa khoa
 
Metformin
MetforminMetformin
Metformin
 
Thực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líThực tập-dược-lí
Thực tập-dược-lí
 
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết áp
 
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinTương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
 
Ca lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quảnCa lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quản
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
 
Phân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấpPhân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấp
 
Antoanthuoc bai giang cho dieu duong bv tmhtw
Antoanthuoc bai giang cho dieu duong bv tmhtwAntoanthuoc bai giang cho dieu duong bv tmhtw
Antoanthuoc bai giang cho dieu duong bv tmhtw
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
 
Bg ky thuat bao che vien nen
Bg ky thuat bao che vien nenBg ky thuat bao che vien nen
Bg ky thuat bao che vien nen
 

En vedette

En vedette (16)

Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenem
 
English for pharmacist
English for pharmacistEnglish for pharmacist
English for pharmacist
 
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạyCME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
 
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược HuếQuản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
 
Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinh
 
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
 
Chân dung dược sĩ dược lâm sàng
Chân dung dược sĩ dược lâm sàngChân dung dược sĩ dược lâm sàng
Chân dung dược sĩ dược lâm sàng
 
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentationClinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
 
Slide Quản lý thuốc nguy cơ cao
Slide Quản lý thuốc nguy cơ caoSlide Quản lý thuốc nguy cơ cao
Slide Quản lý thuốc nguy cơ cao
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnChuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
 
Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoid
 
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
 
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng NgãiDanh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
 

Similaire à Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm

Similaire à Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm (20)

Thử nghiệm tương đương sinh học
Thử nghiệm tương đương sinh họcThử nghiệm tương đương sinh học
Thử nghiệm tương đương sinh học
 
N5T1-Thực tập tìm thông tin thuốc
N5T1-Thực tập tìm thông tin thuốcN5T1-Thực tập tìm thông tin thuốc
N5T1-Thực tập tìm thông tin thuốc
 
Giáo trình sử dụng biện pháp hóa học nghề quản lý dịch hại tổng hợp - Đinh Vi...
Giáo trình sử dụng biện pháp hóa học nghề quản lý dịch hại tổng hợp - Đinh Vi...Giáo trình sử dụng biện pháp hóa học nghề quản lý dịch hại tổng hợp - Đinh Vi...
Giáo trình sử dụng biện pháp hóa học nghề quản lý dịch hại tổng hợp - Đinh Vi...
 
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|TracuuthuoctayThuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
 
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung Tracuuthuoctay
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung TracuuthuoctayThuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung Tracuuthuoctay
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung Tracuuthuoctay
 
Bai_trinh_bay_cua_Cuc_truong_16092022_7ae8a3c4a7.pptx
Bai_trinh_bay_cua_Cuc_truong_16092022_7ae8a3c4a7.pptxBai_trinh_bay_cua_Cuc_truong_16092022_7ae8a3c4a7.pptx
Bai_trinh_bay_cua_Cuc_truong_16092022_7ae8a3c4a7.pptx
 
BÁO CÁO TH DLS_BÀI 1_NHÓM 2.pptx
BÁO CÁO TH DLS_BÀI 1_NHÓM 2.pptxBÁO CÁO TH DLS_BÀI 1_NHÓM 2.pptx
BÁO CÁO TH DLS_BÀI 1_NHÓM 2.pptx
 
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctaythuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
 
Thông tư 07/2022/TT-BYT: Quy định thuốc phải thử tương đương sinh học và các ...
Thông tư 07/2022/TT-BYT: Quy định thuốc phải thử tương đương sinh học và các ...Thông tư 07/2022/TT-BYT: Quy định thuốc phải thử tương đương sinh học và các ...
Thông tư 07/2022/TT-BYT: Quy định thuốc phải thử tương đương sinh học và các ...
 
Hướng dẫn của ASHP về thao tác với thuốc độc
Hướng dẫn của ASHP về thao tác với thuốc độcHướng dẫn của ASHP về thao tác với thuốc độc
Hướng dẫn của ASHP về thao tác với thuốc độc
 
Bc csd
Bc  csdBc  csd
Bc csd
 
Thử nghiệm tương đương sinh học
Thử nghiệm tương đương sinh họcThử nghiệm tương đương sinh học
Thử nghiệm tương đương sinh học
 
TADENAN thuoc gi Cong dung va gia thuoc TADENAN |Tracuuthuoctay
TADENAN thuoc gi Cong dung va gia thuoc TADENAN |TracuuthuoctayTADENAN thuoc gi Cong dung va gia thuoc TADENAN |Tracuuthuoctay
TADENAN thuoc gi Cong dung va gia thuoc TADENAN |Tracuuthuoctay
 
B12 thuốc tiêm
B12  thuốc tiêmB12  thuốc tiêm
B12 thuốc tiêm
 
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|TracuuthuoctayThuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
 
De tai thuoc
De tai thuocDe tai thuoc
De tai thuoc
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp đại học y dược
Báo cáo thực tập tốt nghiệp đại học y dược Báo cáo thực tập tốt nghiệp đại học y dược
Báo cáo thực tập tốt nghiệp đại học y dược
 
Pharmacology is the scientific study of the effects
Pharmacology is the scientific study of the effectsPharmacology is the scientific study of the effects
Pharmacology is the scientific study of the effects
 
Sop ra le_thuoc_doc_te_bao
Sop ra le_thuoc_doc_te_baoSop ra le_thuoc_doc_te_bao
Sop ra le_thuoc_doc_te_bao
 
Buổi 1_Giới thiệu về DLS_CLBSV DLS
Buổi 1_Giới thiệu về DLS_CLBSV DLSBuổi 1_Giới thiệu về DLS_CLBSV DLS
Buổi 1_Giới thiệu về DLS_CLBSV DLS
 

Plus de HA VO THI

Plus de HA VO THI (20)

Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewDevelopment and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
 
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
 
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưĐộc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
 
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưQuản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
 
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
 
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
 
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityPoster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
 
Poster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewPoster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication review
 
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếThông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
 
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
 
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵBảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
 
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhBảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
 
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
 
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược HuếHội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
 
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng NgãiDanh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
 
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyệnTài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
 
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
 
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạHiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
 

Dernier

SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
HongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 

Dernier (20)

SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 

Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm

  • 1. Người báo cáo: TS.DS. Võ Thị Hà Tổ Dược lâm sàng – Khoa Dược Huế, ngày 06 tháng 10 năm 2016 Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế Đào tạo giành cho Điều dưỡng
  • 2. Mục tiêu 1. Định nghĩa tương kỵ thuốc 2. Tương kỵ xảy ra khi nào? 3. Cần làm gì để phòng tương kỵ? 4. Làm thế nào bạn biết một phối hợp thuốc có tương kỵ/tương hợp với nhau hay không? I. Cần đặt câu hỏi gì? II. Tìm dữ liệu tương hợp ở đâu? III. Làm thế nào diễn giải dữ liệu này?
  • 3. Giới thiệu  Nhiều thuốc có thể được kê đồng thời cho một bệnh nhân nặng  Khoảng trên 30% các thuốc dùng phổ biến là tương kỵ hoặc không ổn định khi thêm hay phối hợp với các dịch hay thuốc khác.  Tại khoa cấp cứu:  Tương kỵ chiếm tới 25% sai sót thuốc [Taxis và Barber 2004]  26% tương kỵ là nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân [Tissot et al. 2004]  Có tới 80% thuốc IV được pha chế với dung môi sai [Coussins et al. 2005] Tương kỵ thuốc là vấn đề quan trọng để bảo đảm dùng thuốc an toàn – hiệu quả
  • 4. Định nghĩa  Tương kỵ thuốc = là một phản ứng giữa các thuốc sau khi trộn với nhau đã không còn an toàn hay hiệu quả cho bệnh nhân.  Tương hợp thuốc = khả năng các thuốc sau khi trộn lẫn vẫn an toàn và hiệu quả.  Độ ổn định = khoảng thời gian bảo quản dung dịch thuốc mà nồng độ thuốc vẫn bảo đảm an toàn và hiệu quả.  Đặc điểm của tương kỵ :  Thay đổi màu  Đục  Kết tủa/kết tinh  …
  • 5. KHÔNG phải tất cả tương kỵ đều nguy hiểm, một số vẫn bình thường.  Thay đổi màu  Imipenem-cilastatin hoặc dobutamine có thể làm đổi màu nhưng KHÔNG PHẢI là dấu hiệu của tương kỵ.  Đục  Khi pha ceftazidime (TV-ZIDIM, FORTUM 1g) với dung môi, khí CO2 được giải phóng và có thể gây đục. Cần đợi 1-2 phút để CO2 bay hết.  Kết tủa/kết tinh  Ciprofloxacin kết tủa khi dung dịch được làm lạnh. Không bảo quản ở tủ lạnh.
  • 6. Các loại tương kỵ 1. Tương kỵ Vật lý 2. Tương kỵ Hóa học 3. Tương kỵ điều trị (Tương tác thuốc) Xảy ra bên trong cơ thể/sau khi BN dùng thuốc Xảy ra bên ngoài cơ thể/trước khi BN dùng thuốc
  • 7. Tương kỵ Điều trị = Tương tác thuốc (Therapeutic incompatibility = Drug Interaction)  Tương tác giữa hai thuốc xảy ra trong cơ thể của bệnh nhân sau khi dùng các thuốc, làm giảm an toàn và hiệu quả điều trị.  Cơ chế 1. Dược động học: hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ (vd: Ciprofloxacin và Maalox). 2. Dược lực học: đối kháng/hiệp lực tại đích tác dụng (vd: Coumadin và Vitamin K)
  • 8. Tương kỵ Vật lý  Tương tác giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi màu, mùi, vị, độ nhớt và hình thái. Loại Cách phòng tránh Không tan -Không dùng thuốc đã bị kết tủa -Tránh trộn các thuốc đã được pha trong các dung môi đặc biệt với các thuốc khác - Khi tiêm nhiều thuốc IV, chuẩn bị riêng mỗi thuốc trong một bơm tiêm Không trộn lẫn/đục Hiện tượng hấp thụ Tạo khí Thay đổi pH
  • 9. Tương kỵ Vật lý  Kết tinh của Midazolam do pH không thích hợp [Riemann et al. 2005].  Kết tinh của Diazepam.
  • 10. Tương kỵ vật lý với vật liệu đồ chứa  Phản ứng vật lý không nhìn thấy giữa thuốc và vật liệu nhựa gây hiệu ứng hấp thụ  thuốc bị bất động ở mặt trong của bình chứa hay đường truyền  làm giảm nồng độ và giảm lượng thuốc dùng cho bệnh nhân. [Trisel 1996]. Ví dụ: propofol
  • 11. Tương kỵ Hóa học  Kết quả của việc thay đổi phân tử và dẫn đến phân hủy thuốc. Loại phản ứng hóa học Cách phòng tránh Thủy phân Bảo quản thuốc trong các đồ chứa chống ẩm hay dùng chất chống ẩm Phản ứng Oxy hóa Đựng thuốc trong các hộp màu hổ phách Phản ứng Khử Tránh xa các chất khử Quang phân Dùng đồ chứa chống ánh sáng
  • 12. Tương kỵ Hóa học  Kết tinh hóa học của Midazolam và Ketamine [Riemann et al. 2005].
  • 13. Tương kỵ xảy ra khi nào ?  Thuốc và dung môi không phù hợp  02 thuốc tương kỵ:  Trộn cùng nhau: vd: trong cùng một đường truyền và/hoặc bình chứa  Tiêm thuốc này sau thuốc khác, nhưng dùng chung ống truyền  Thuốc và tá dược (chất bảo quản, dd đệm, chất ổn định)  Thuốc và vật liệu bình chứa (vd: nhựa PVC) hay thiết bị y khoa
  • 14. Yếu tố ảnh hưởng gây TK Yếu tố Biện pháp phòng Ánh sáng Tránh ánh sáng (vd: Amphotericin B, cisplatin và metronidazole) Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thích hợp (thường ở NĐP 25- 300C hay Tủ lạnh 2-80C) Nồng độ Xác định nồng độ tương hợp của các 2 thuốc Khác nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc Thời gian dd ổn định Dùng trong thời gian thuốc còn ổn định Thứ tự trộn Trộn riêng từng thuốc theo thứ tự (vd: luôn thêm phospho sau calcium vào Dung dịch dinh dưỡng truyền) VÍ DỤ Nhiệt độ Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phòng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thì ổn định trong 14 ngày Nồng độ Bactrim 5 ml/75 ml Dextrose 5% trong nước: ổn định trong 2 h, trong khi 5 ml/125 ml ổn định trong 6 h
  • 15. Những thuốc tương kỵ khi phối hợp với bất kỳ thuốc nào khác  Nhóm aminoglycoside  Chlordiazepoxide  Diazepam  Các Glycoside tim (digoxin)  Pentobarbital  Phenytoin  Secobarbital  NaHCO3 (Sodium bicarbonate)  Theophylline
  • 16. Những thuốc với khả năng tương hợp hạn chế  Clonidine  Dobutamine  Dopamine  Adrenalin/Nor-adrenalin  Glycerol trinitrate  Milrinon  Sodium nitroprusside
  • 17. Hậu quả của TK lý - hóa  Đục  Kết tủa  Kết tinh  Mất màu  Đổi màu  Đổi mùi  Đổi vị… Giảm tác dụng Tăng tác dụng Tác dụng mới
  • 18. Hậu quả về sức khỏe BN  Tổn thương mô/cơ quan  Gây thuyên tắc mạch máu do kết tinh hay phân tách thuốc  Kích ứng mô do thay đổi pH  Thất bại điều trị
  • 19. Hậu quả kinh tế  Tác dụng có hại của TK thuốc gây kéo dài thời gian nằm viện của BN và tăng chi phí điều trị.  Các biến chứng hô hấp nghiêm trọng gây bởi tương tác thuốc-thuốc có thể làm tăng chi phí y tế thêm $76.400/một BN.
  • 20. Các chiến lược phòng tránh 1. Luôn tra cứu tài liệu, hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương kỵ Các câu hỏi thường gặp: 1. Pha thuốc trong Dung môi nào ? 2. Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được không ? 3. Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y có được không ? 4. Dung dịch sau khi pha loãng nên bảo quản ở nhiệt độ bao nhiêu ? Và có thể dùng trong thời gian bao lâu ?
  • 21. Tình huống 1  Có thể trộn chung dung dịch Amikacin và dung dịch Amphotericin B HOẶC cho truyền cùng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay không ?
  • 22. Cách 1: Bảng tra tương hợp – Tương kỵ Kiểm tra Tương kỵ
  • 23. Amikacin + Amphotericin B: TK >> Không được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y Tình huống 1-Đáp án
  • 24. Cách 2: Sách  Dược thư Việt Nam, Vidal, MIMS… Kiểm tra Tương kỵ
  • 25. Cách 2: Sách Dược thư VN Kiểm tra Tương kỵ Amikacin Amphotericin B
  • 26. Cách 3: Tra online bằng Stabilis Kiểm tra Tương kỵ www.stabilis.org
  • 27. Cách 3: Tra online bằng Stabilis Kiểm tra Tương kỵ www.stabilis.org
  • 28. Cách 3: Tra online bằng Stabilis Kiểm tra Tương kỵ Dấu chéo đỏ X = Có tương kỵ >>> Không được trộn với nhau
  • 29. Cách 4: Hỏi Dược sĩ – Tổ Dược lâm sàng  Nếu có câu hỏi liên quan đến tương kỵ, bảo quản, pha chế thuốc…, điều dưỡng có thể liên hệ:  TS.DS. Võ Thị Hà, phụ trách Tổ Dược lâm sàng – Khoa Dược, BV Trường ĐH Y Dược Huế.  Liên lạc  Điện thoại: 0961 765 846  Email: havothipharma@gmail.com. Điền mẫu Hỏi đáp Thông tin thuốc Kiểm tra Tương kỵ
  • 30. Mẫu “Hỏi đáp Thông tin thuốc”
  • 31. Các chiến lược phòng tránh 2. Chuẩn hóa các protocol pha chế thuốc
  • 32. Tình huống 2  Cách pha CEFOTAXONE 1g cho bệnh nhân ?
  • 33. Các chiến lược phòng tránh 2. Chuẩn hóa các protocol pha chế thuốc
  • 34. Các nguyên tắc 1. Giảm tối thiểu số thuốc trộn cùng nhau trong cùng một dung dịch. 2. Trộn kỹ khi thêm một thuốc vào chế phẩm pha chế. 3. Dùng các dung dịch mới pha để pha chế. 4. Luôn kiểm tra đúng dung môi, thuốc và nồng độ cuối cùng trước khi pha chế. 5. Lưu ý khi thêm các tá dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd: thêm PO4 vào TPN) 6. Các dung dịch nên được dùng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định 8. Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toàn vẹn, rò rỉ, vẩn đục, tiểu phân, màu, và pha chế thích hợp…trước khi dùng. 9. Ghi nhãn rõ ràng, đầy đủ: thuốc, nồng độ, tên bệnh nhân. Các chiến lược phòng tránh 3. Thực hiện dúng các nguyên tắc khi tiêm/truyền
  • 35. 4. Các biện pháp xử lý khi có tương kỵ:  Kiểm tra xem có đường dùng khác  Cần lập kế hoạch dùng thuốc tách riêng nhau  Dùng thuốc khác nhau về thời gian và địa điểm tiêm  Rửa hệ thống truyền IV bằng dung môi trung tính (NaCl 0.9%) trước khi truyền thuốc khác Các chiến lược phòng tránh
  • 36. Các chiến lược phòng tránh khác Omniflush ống tiêm chứa sẵn dung dịch NaCl 0.9% để súc rửa đường tiêm IV
  • 37. Các chiến lược phòng tránh Certofix Multilumen Catheters catheter có nhiều ống tách rời
  • 38. Các biện pháp phòng tránh Intrapur và Sterifix Infusion Filter ống truyền có màng lọc giữ các tiểu phân rắn. Khi thiết bị tắc là chỉ dấu có TK xảy ra.
  • 39. Các biện pháp phòng tránh Neutrapur đường truyền không chứa nhựa PVC: phòng tương tác giữa vài thuốc với PVC như Taxol.
  • 40. Tổng kết  Nguy cơ chính của TK  Thuốc với dung môi  Thuốc với thuốc  Thuốc với vật liệu chứa/hệ thống truyền  Chiến lược phòng TK  Tra tài liệu  Chuẩn hóa quy trình pha chế, tiêm  Dữ liệu TK trong y văn  Cần đánh giá xem liệu dữ liệu có thể được áp dụng cho trường hợp của bạn.
  • 42. Thảo luận  Dược sĩ cần biên soạn những tài liệu gì để hỗ trợ điều dưỡng liên quan đến tương kỵ thuốc và pha chế thuốc ?  Dược sĩ cần tiến hành các hoạt động gì để hỗ trợ điều dưỡng trong việc sử dụng thuốc ?
  • 43. Tài liệu tham khảo 1. Standard for Infusion Therapy – Royal College of Nursing 3rd 2010. Trang 12. 2. Drug Incompatibility. Rish Prevention in Infusion Therapy. B. Braun Melsungen AG. 3. Bộ Y tế. Dược thư Việt Nam.
  • 44. “Nếu bạn muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu bạn muốn đi xa, hãy đi cùng nhau.” Danh ngôn Phi Châu Xin cảm ơn mọi người đã chú ý lắng nghe!