SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  34
Télécharger pour lire hors ligne
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103


            CHUYÊN ĐỀ:              PHƯƠNG PHÁP LUYỆN TẬP
                                    THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
I. Ôn tập kiến thức cơ bản:

            ÔN TẬP 1. KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 9 - 10

   1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông : cho ABC vuông ở A ta có :
      a) Định lý Pitago : BC 2  AB 2  AC 2                         A
      b) BA2  BH .BC; CA2  CH .CB
      c) AB. AC = BC. AH                                          c                b
           1        1      1
      d)      2
                     2
                        
          AH      AB      AC 2                                           H M             C
      e) BC = 2AM                                            B
                                                                           a
                  b            c           b            c
      f) sin B  , cosB  , tan B  , cot B 
                  a            a           c            b
                                                                 b        b
      g) b = a. sinB = a.cosC, c = a. sinC = a.cosB, a =                     ,
                                                               sin B cos C
         b = c. tanB = c.cot C
  2.Hệ thức lượng trong tam giác thường:
     * Định lý hàm số Côsin:              a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA
                                          a         b         c
     * Định lý hàm số Sin:                                         2R
                                        sin A sin B sin C
  3. Các công thức tính diện tích.
    a/ Công thức tính diện tích tam giác:
      1      1             a.b.c                                                a bc
 S  a.ha = a.b sin C            p.r  p.( p  a )( p  b )( p  c ) với p 
      2      2              4R                                                     2
                                                                                  2
                                    1                            a 3
 Đặc biệt :* ABC vuông ở A : S  AB. AC ,* ABC đều cạnh a: S 
                                    2                             4
   b/ Diện tích hình vuông : S = cạnh x cạnh
   c/ Diện tích hình chữ nhật : S = dài x rộng
                               1
   d/ Diên tích hình thoi : S = (chéo dài x chéo ngắn)
                               2
                                 1
   d/ Diện tích hình thang : S  (đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao
                                 2
   e/ Diện tích hình bình hành : S = đáy x chiều cao
    f/ Diện tích hình tròn :   S   .R 2

            ÔN TẬP 2 KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 11

A.QUAN HỆ SONG SONG
                                                                           Trang 1
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
            §1.ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
I. Định nghĩa:
Đường thẳng và mặt                                            a

phẳng gọi là song song
                        a/ /(P) a(P) 
với nhau nếu chúng
                                                  (P)
không có điểm nào
chung.
II.Các định lý:
ĐL1:Nếu đường thẳng d                                       d
không nằm trên mp(P) và
song song với đường       d  (P)
                                                        a
thẳng a nằm trên mp(P)    d / /a  d / /(P)    (P)
thì đường thẳng d song    a  (P)
song với mp(P)            
ĐL2: Nếu đường thẳng a                             (Q)
                        a/ /(P)                          a
song song với mp(P) thì 
mọi mp(Q) chứa a mà cắt a  (Q)        d / /a        d
mp(P) thì cắt theo giao (P)  (Q)  d
tuyến song song với a.  
                                                 (P)

ĐL3: Nếu hai mặt phẳng
cắt nhau cùng song song    (P)  (Q)  d                      d
với một đường thẳng thì    
giao tuyến của chúng       (P)/ /a        d / /a                      a
song song với đường        (Q)/ /a                                Q
                                                      P
thẳng đó.

                     §2.HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
I. Định nghĩa:
Hai mặt phẳng được gọi
là song song với nhau nếu (P)/ /(Q) (P) (Q)            P

chúng không có điểm nào
                                                       Q
chung.
II.Các định lý:
ĐL1: Nếu mp(P) chứa a,b  (P)
hai đường thẳng a, b cắt                                      a
nhau và cùng song song a  b  I         (P)/ /(Q)       P   b I
với mặt phẳng (Q) thì a/ /(Q),b/ /(Q)
                                                       Q
(P) và (Q) song song với
nhau.
ĐL2: Nếu một đường                                             a
thẳng nằm một trong hai     (P) / /(Q)                    P
mặt phẳng song song thì                 a / /(Q)
                             a  (P)
song song với mặt phẳng                                 Q


                                                                   Trang 2
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
kia.
ĐL3: Nếu hai mặt phẳng                                                 R
(P) và (Q) song song thì
mọi mặt phẳng (R) đã       (P) / /(Q)
                                                                       a
                                                             P
cắt (P) thì phải cắt (Q)   (R)  (P)  a  a / / b
và các giao tuyến của      (R)  (Q)  b                  Q           b

chúng song song.           


B.QUAN HỆ VUÔNG GÓC

           §1.ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
I.Định nghĩa:
Một đường thẳng được                                    a
gọi là vuông góc với một a  mp(P)  a  c,c  (P)
mặt phẳng nếu nó vuông
góc với mọi đường thẳng
                                                    P c
nằm trên mặt phẳng đó.

II. Các định lý:
ĐL1: Nếu đường thẳng d
                                                                       d
vuông góc với hai đường    d  a ,d  b
thẳng cắt nhau a và b      
cùng nằm trong mp(P) thì   a ,b  mp(P) d  mp(P)
đường thẳng d vuông góc    a,b caét nhau                                  b
                                                         P        a
với mp(P).
ĐL2: (Ba đường vuông
góc) Cho đường thẳng a
không vuông góc với
                                                                       a
mp(P) và đường thẳng b       a  mp(P),b  mp(P)
nằm trong (P). Khi đó,
điều kiện cần và đủ để b     b  a b  a'
vuông góc với a là b                                              a'
                                                                               b
vuông góc với hình chiếu                                  P
a’ của a trên (P).

                    §2.HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
I.Định nghĩa:

Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900.

II. Các định lý:



                                                                       Trang 3
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
ĐL1:Nếu một         mặt                                   Q
phẳng chứa một đường                                  a
thẳng vuông góc với a  mp(P)
một mặt phẳng khác thì              mp(Q)  mp(P)
                         a  mp(Q)
hai mặt phẳng đó vuông                                                   P

góc với nhau.
ĐL2:Nếu hai mặt phẳng                                     P
(P) và (Q) vuông góc       (P)  (Q)
với nhau thì bất cứ                                   a
                           
đường thẳng a nào nằm      (P) (Q)  d a  (Q)
                           
                           a  (P),a  d
trong (P), vuông góc với
giao tuyến của (P) và                                 d                   Q
(Q) đều vuông góc với
mặt phẳng (Q).
ĐL3: Nếu hai mặt                                          P
phẳng (P) và (Q) vuông    (P)  (Q)
góc với nhau và A là                                  a
                          
một điểm trong (P) thì     A  (P)                   A
                                        a  (P)
đường thẳng a đi qua       Aa
điểm A và vuông góc                                                      Q
với (Q) sẽ nằm trong (P)  a  (Q)
ĐL4: Nếu hai mặt
                                                                      Q
phẳng cắt nhau và cùng (P)  (Q)  a                     P
                                                                  a

vuông góc với mặt 
phẳng thứ ba thì giao (P)  (R)           a  (R)
tuyến của chúng vuông (Q)  (R)                      R
góc với mặt phẳng thứ 
ba.

                            §3.KHOẢNG CÁCH

1. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đường                                  O
thẳng , đến 1 mặt phẳng:
 Khoảng cách từ điểm M đến đường
                                         O
thẳng a (hoặc đến mặt phẳng (P)) là
khoảng cách giữa hai điểm M và H,
trong đó H là hình chiếu của điểm M            H                      H
                                          a                   P
trên đường thẳng a ( hoặc trên mp(P))

    d(O; a) = OH; d(O; (P)) = OH




                                                                  Trang 4
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
2. Khoảng cách giữa đường thẳng và
mặt phẳng song song:                                               a        O
Khoảng cách giữa đường thẳng a và
mp(P) song song với a là khoảng cách
                                                                       H
từ một điểm nào đó của a đến mp(P).                            P
             d(a;(P)) = OH
3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng                                           O
song song:                                                         P
là khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên
mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.                                   Q
                                                                            H
            d((P);(Q)) = OH
4.Khoảng cách giữa hai đường thẳng                         a
                                                                       A
chéo nhau:
là độ dài đoạn vuông góc chung của hai
đường thẳng đó.
                                                       b
              d(a;b) = AB                                               B




                                    §4.GÓC


1. Góc giữa hai đường thẳng a và b                 a                   a'

là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’
cùng đi qua một điểm và lần lượt cùng              b
                                                                       b'

phương với a và b.
2. Góc giữa đường thẳng a không                                                 a
vuông góc với mặt phẳng (P)
là góc giữa a và hình chiếu a’ của nó
trên mp(P).
Đặc biệt: Nếu a vuông góc với mặt
                                                                                a'
phẳng (P) thì ta nói rằng góc giữa đường               P

thẳng a và mp(P) là 900.
3. Góc giữa hai mặt phẳng
là góc giữa hai đường thẳng lần lượt
vuông góc với hai mặt phẳng đó.
  Hoặc là góc giữa 2 đường thẳng nằm           a               b                      a
                                                                                           b


trong 2 mặt phẳng cùng vuông góc với
                                           P                   Q
giao tuyến tại 1 điểm                                                           P              Q




                                                                                     Trang 5
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
4. Diện tích hình chiếu: Gọi S là diện                      S

tích của đa giác (H) trong mp(P) và S’ là
diện tích hình chiếu (H’) của (H) trên
mp(P’) thì
                   S'  Scos 
                                                            A                                      C
                                                                                      
trong đó  là góc giữa hai mặt phẳng
(P),(P’).                                                                                 B



               ÔN TẬP 3 KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 12

   A. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

I/ Các công thức thể tích của khối đa diện:

1. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ:
           V= B.h
                                                                                                       h
     B : d ie än tíc h ñ a ùy
với 
     h : c h ie àu c a o
                                                                                          B


a) Thể tích khối hộp chữ nhật:
       V = a.b.c
   với a,b,c là ba kích thước
                                            a
                                                                         c
 b) Thể tích khối lập phương:                   a                             b

            V = a3
                                                    a                             a
    với a là độ dài cạnh
2. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP:
                     1
               V= Bh                                             h
                     3
     B : dieän tích ñaùy
với                                                                     B

     h : chieàu cao
3. TỈ SỐ THỂ TÍCH TỨ DIỆN:                                               S
Cho khối tứ diện SABC và A’,
                                                                                      C'
B’, C’ là các điểm tùy ý lần lượt                               A'
thuộc SA, SB, SC ta có:
                                                        A                B'
    VSA BC           SA SB SC                                                                  C
                   
   VSA ' B ' C '     SA ' SB ' SC '                                  B




                                                                                              Trang 6
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
4. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CỤT:                              A'               B'


           h
        V
           3
              B  B' BB'                     A
                                                                    C'



                                                                              B

    B, B' : dieän tích hai ñaùy
với 
    h : chieàu cao                                                  C




Chú ý:
1/ Đường chéo của hình vuông cạnh a là d = a 2 ,
   Đường chéo của hình lập phương cạnh a là d = a 3 ,
   Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là d = a 2  b2  c 2 ,
                                               a 3
2/ Đường cao của tam giác đều cạnh a là h =
                                                2
3/ Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên đều bằng
   nhau ( hoặc có đáy là đa giác đều, hình chiếu của đỉnh trùng với tâm của đáy).
4/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.

II/ Bài tập:
  Nội dung chính

                     LOẠI 1:       THỂ TÍCH LĂNG TRỤ

     1) Dạng 1:   Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáy
Ví dụ 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông
cân tại A có cạnh BC = a 2 và biết A'B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ.

                                    Lời giải:
                                     Ta có
                                      ABC vuông cân tại A nên AB = AC = a
                                    ABC A'B'C' là lăng trụ đứng  AA'  AB
                                     AA 'B  AA '2  A 'B2  AB2  8a2
                                     AA'  2a 2
                     a 2            Vậy V = B.h = SABC .AA' = a3 2



Ví dụ 2: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và
đường chéo 5a. Tính thể tích khối lăng trụ này.

 ?


                                                                         Trang 7
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103

                                   C'                 Lời giải:
               D'
                                                       ABCD A'B'C'D' là lăng trụ đứng nên
     A'                                                BD2 = BD'2 - DD'2 = 9a2  BD  3a
                          B'                                                        3a
          4a
                                                       ABCD là hình vuông  AB 
                    5a                                                               2
                                                                            2
          D                                C                             9a
                                                      Suy ra B = SABCD =
                                                                          4
 A                            B
                                                       Vậy V = B.h = SABCD.AA' = 9a3


Ví dụ 3: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh
   a = 4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.


                         C'                           Lời giải:
 A'
                                                       Gọi I là trung điểm BC .Ta có
                                                       ABC đều nên
          B'                                                 AB 3
                                                      AI          2 3 & AI  BC
                                                              2
                                                        A 'I  BC(dl3 )
                                                              1              2S
                                                      SA'BC  BC.A'I  A'I  A'BC  4
                                                              2                 BC
 A                            C                       AA'  (ABC)  AA '  AI .
                                                       A 'AI  AA '  A 'I 2  AI 2  2
                    I
               B                                       Vậy : VABC.A’B’C’ = SABC .AA'= 8 3


Ví dụ 4: Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc
tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật
không có nắp. Tính thể tích cái hộp này.


          D'                      C'                               Giải
                                                 D'          C'      Theo đề bài, ta có
                                                              C C' AA' = BB' = CC' = DD' = 12 cm
                                               D' D
 A'                                                                nên ABCD là hình vuông có
                         B'
          D                            C
                                                                   AB = 44 cm - 24 cm = 20 cm
                                                                    và chiều cao hộp h = 12 cm
                                           A'     A          B B'    Vậy thể tích hộp là
                                                             B'
                                                                   V = SABCD.h = 4800cm3
 A                                               A'
                         B



Ví dụ 5: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng
 600 Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ.
                                                                                       Trang 8
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
 Tính thể tích hình hộp .

                                  Lời giải:
                             C'   Ta có tam giác ABD đều nên : BD = a
           D'
                                                       a2 3
                                  và SABCD = 2SABD =
                                                         2
                    B'
 A'                                                       a 3
                                  Theo đề bài BD' = AC = 2    a 3
           D                 C                             2
                                   DD'B  DD'  BD'2  BD2  a 2
                                                       a3 6
A     60
                    B              Vậy V = SABCD.DD' =
                                                         2

    Bài tập tương tự:
Bài 1: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều biết rằng tất cả các cạnh của
lăng trụ bằng a. Tính thể tích và tổng diện tích các mặt bên của lăng trụ.
                                                                   a3 3
                                                          ĐS: V         ; S = 3a2
                                                                     4
Bài 2: Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tứ giác đều cạnh a biết
rằng BD'  a 6 . Tính thể tích của lăng trụ.
                                                                       Đs: V = 2a3
Bài 3: Cho lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi mà các đường chéo là 6cm
và 8cm biết rằng chu vi đáy bằng 2 lần chiều cao lăng trụ.Tính thể tích và tổng
diện tích các mặt của lăng trụ.
                                                   Đs: V = 240cm3 và S = 248cm2
Bài 4: Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy là 37cm ; 13cm
;30cm và biết tổng diện tích các mặt bên là 480 cm2 . Tính thể tích lăng trụ .
                                                              Đs: V = 1080 cm3
Bài 5: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại A ,biết rằng chiều cao lăng trụ là 3a và mặt bên AA'B'B có đường chéo
là 5a . Tính thể tích lăng trụ.
                                                                     Đs: V = 24a3
Bài 6: Cho lăng trụ đứng tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và biết tổng
diện tích các mặt của lăng trụ bằng 96 cm2 .Tính thể tích lăng trụ.
                                                                   Đs: V = 64 cm3
Bài 7: Cho lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy là 19,20,37 và chiều cao của
khối lăng trụ bằng trung bình cộng các cạnh đáy. Tính thể tích của lăng trụ.
                                                                     Đs: V = 2888
Bài 8: Cho khối lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 24 m2 . Tính thể
tích khối lập phương                                                 Đs: V = 8 m3
Bài 9: Cho hình hộp chữ nhật có 3 kích thước tỉ lệ thuận với 3,4,5 biết rằng độ
dài một đường chéo của hình hộp là 1 m.Tính thể tích khối hộp chữ nhật.
                                                                  Đs: V = 0,4 m3
Bài 10: Cho hình hộp chữ nhật biết rằng các đường chéo của các mặt lần lượt
là 5; 10; 13 . Tính thể tích khối hộp này .                             Đs: V = 6
                                                                    Trang 9
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103




2)Dạng 2:   Lăng trụ đứng có góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
        Ví dụ 1: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác
        vuông cân tại B với BA = BC = a ,biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600 .
        Tính thể tích lăng trụ.

          A'                   C'   Lời giải:
                                      Ta có A 'A  (ABC)  A'A  AB& AB là
                                    hình chiếu của A'B trên đáy ABC .
                          B'          Vậy góc[A 'B,(ABC)]  ABA'  60o
                                     ABA '  AA'  AB.tan 600  a 3
                                             1         a2
                                      SABC = BA.BC 
          A                    C             2          2
                   60o                                   a3 3
                                     Vậy V = SABC.AA' =
                                                           2
                          B

     Ví dụ 2: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác
 vuông tại A với AC = a , ACB = 60 o biết BC' hợp với (AA'C'C) một góc 300.
 Tính AC' và thể tích lăng trụ.



         A'               C'        Lời giải: ABC  AB  AC.tan60o  a 3 .
                                    Ta có:
                                    AB  AC;AB  AA'  AB  (AA'C'C)
                                    nên AC' là hình chiếu của BC' trên (AA'C'C).
              B'                    Vậy góc[BC';(AA"C"C)] = BC'A = 30o
                    30o                                  AB
                                     AC'B  AC'               3a
                                                      t an30o
                                      V =B.h = SABC.AA'
    A                 a        C     AA'C'  AA'  AC'2  A'C'2  2a 2
                      o
                    60                                                    a2 3
                                     ABC là nửa tam giác đều nên SABC 
                    B                                                       2
                                                     3
                                          Vậy V = a 6

  Ví dụ 3: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a
  và đường chéo BD' của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 300.
  Tính thể tích và tổng diên tích của các mặt bên của lăng trụ .

                                                                   Trang 10
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103


                   C'          B'             Giải:
       D'               A'                     Ta có ABCD A'B'C'D' là lăng trụ đứng nên ta
                                             có: DD'  (ABCD)  DD'  BD và BD là hình
                                             chiếu của BD' trên ABCD .
                               o
                                              Vậy góc [BD';(ABCD)] = DBD '  300
             C               30     B
                                                                         a 6
   D
                         A
                                               BDD'  DD'  BD.tan 300 
                                                                           3
                                                                   3
        a                                                         a 6                 4a 2 6
                                             Vậy V = SABCD.DD' =       S = 4SADD'A' =
                                                                    3                    3

 Ví dụ 4: Cho hình hộp đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh
  a và BAD = 60o biết AB' hợp với đáy (ABCD) một góc 30o .
Tính thể tích của hình hộp.


              B'                        C'        Giải
                                                                             a2 3
                                                   ABD đều cạnh a  SABD 
  A'                           D'                                              4
                                                                   a2 3
                                             C
                                                  SABCD  2SABD 
          o
                   B                                                 2
        30
                                                  ABB' vuông tạiB  BB'  ABt an30o  a 3
   A        60 o                    D                                        3a3
                    a                             Vậy V  B.h  SABCD .BB' 
                                                                              2


 Bài tập tương tự:
 Bài 1: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông cân tại B biết
 A'C = a và A'C hợp với mặt bên (AA'B'B) một góc 30o . Tính thể tích lăng trụ
                                                                      a3 2
                                                            ĐS: V 
                                                                       16
 Bài 2: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông tại B biết
 BB' = AB = a và B'C hợp với đáy (ABC) một góc 30o . Tính thể tích lăng trụ.
                                                                      a3 3
                                                            ĐS: V 
                                                                        2
 Bài 3: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a
 biết AB' hợp với mặt bên (BCC'B') một góc 30o .
                                                                          3
 Tính độ dài AB' và thể tích lăng trụ .             ĐS: AB'  a 3 ; V  a 3
                                                                           2
 Bài 4: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông tại A biết
 AC = a và ACB  60o biết BC' hợp với mặt bên (AA'C'C) một góc 30o .
                                                                        3a 2 3
 Tính thể tích lăng trụ và diện tích tam giác ABC'. ĐS: V  a 3 6 , S =
                                                                            2
                                                                                Trang 11
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
Bài 5: Cho lăng trụ tam giác đều ABC A'B'C' có khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (A'BC) bằng a và AA' hợp với mặt phẳng (A'BC) một góc 300 .
                                                                               32a 3
 Tính thể tích lăng trụ                                              ĐS: V 
                                                                                 9
Bài 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có đường chéo A'C = a và biết
rằng A'C hợp với (ABCD) một góc 30 o và hợp với (ABB'A') một góc 45o .
                                                                               a3 2
 Tính thể tích của khối hộp chữ nhật.                                Đs: V 
                                                                                 8
Bài 7: Cho hình hộp đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông . Gọi
O là tâm của ABCD và OA' = a .Tính thể tích của khối hộp khi:
    1) ABCD A'B'C'D' là khối lập phương .
    2) OA' hợp với đáy ABCD một góc 60o .
    3) A'B hợp với (AA'CC') một góc 30o.
                                               2a 3 6         a3 3            4a 3 3
                                     Đs:1) V         ;2) V          ;3) V 
                                                  9             4                9
Bài 8: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông và
BD' = a . Tính thể tích lăng trụ trong các trường hợp sau đây:
 1) BD' hợp với đáy ABCD một góc 60 o .
                                                               a3 3            a3 2
 2) BD' hợp với mặt bên (AA'D'D) một góc 30o . Đs: 1)V =                2)V =
                                                                 16               8
Bài 9: Chiều cao của lăng trụ tứ giác đều bằng a và góc của 2 đường chéo phát
xuất từ một đỉnh của 2 mặt bên kề nhau là 60o.Tính thể tích lăng trụ và tổng
diện tích các mặt của lăng trụ .                           Đs: V = a3 và S = 6a2
Bài 10 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AB = a ; AD = b ; AA' = c
và BD' = AC' = CA' = a 2  b2  c2
    1) Chúng minh ABCD A'B'C'D' là hộp chữ nhật.
    2) Gọi x,y,z là góc hợp bởi một đường chéo và 3 mặt cùng đi qua một đỉng
        thuộc đường chéo. Chứng minh rằng sin 2 x  sin 2 y  sin 2 z  1 .

       3) Dạng 3:   Lăng trụ đứng có góc giữa 2 mặt phẳng
   Ví dụ 1: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác
 vuông cân tại B với BA = BC = a ,biết (A'BC) hợp với đáy (ABC) một góc
 600 .Tính thể tích lăng trụ.




                                                                     Trang 12
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
 A'                                     C'        Lời giải:
                                                  Ta có A 'A  (ABC) & BC  AB  BC  A 'B
                       B'                          Vậy góc[(A 'BC),(ABC)]  ABA '  60o
                                                   ABA '  AA'  AB.tan 600  a 3
                                                           1         a2
 A                                                  SABC = BA.BC 
               o
                                        C                  2          2
             60
                                                                       a3 3
                                                   Vậy V = SABC.AA' =
                       B                                                 2

Ví dụ 2: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều . Mặt
(A’BC) tạo với đáy một góc 300 và diện tích tam giác A’BC bằng 8.
Tính thể tích khối lăng trụ.


                                                  Giải: ABC đều  AI  BC mà AA'  (ABC)
     A'                          C'
                                                  nên A'I  BC (đl 3  ).
                                                    Vậy góc[(A'BC);)ABC)] = A 'IA = 30o
                            B'                                              2x 3
                                                  Giả sử BI = x  AI                x 3 .Ta có
                                                                               2
                                                                                  2 AI 2 x 3
                                                  A' AI : A' I  AI : cos 30 0               2x
                                                                                     3      3
                                                                              3
                                                    A’A = AI.tan 300 = x 3.     x
 A           30o                         C                                   3
                                                   Vậy VABC.A’B’C’ = CI.AI.A’A = x3 3
                                    I
                            x                     Mà SA’BC = BI.A’I = x.2x = 8  x  2
                   B
                                                      Do đó VABC.A’B’C’ = 8 3

 Ví dụ 3: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phẳng
(BDC') hợp với đáy (ABCD) một góc 60o.Tính thể tích khối hộp chữ nhật.


     C'                 D'                        Gọi O là tâm của ABCD . Ta có
                                                  ABCD là hình vuông nên OC  BD
                                             A'   CC'  (ABCD) nên OC'  BD (đl 3  ). Vậy
                   B'
                                                  góc[(BDC');(ABCD)] = COC' = 60o
                                                  Ta có V = B.h = SABCD.CC'
                                                  ABCD là hình vuông nên SABCD = a2
                                D                                                   a 6
 C        60 0                                     OCC' vuông nên CC' = OC.tan60o =
                            O
                                                                                     2
                                                              3
                                              A              a 6
                   B            a                   Vậy V =
                                                               2
                                                                                     Trang 13
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103


 Ví dụ 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng
(A'BC) hợp với đáy (ABCD) một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một
góc 30o .Tính thể tích khối hộp chữ nhật.

                                     Ta có AA'  (ABCD)  AC là hình chiếu
             A'                D'    của A'C trên (ABCD) .
                        C'
                                     Vậy góc[A'C,(ABCD)] = A 'CA  30o
  B'
                                     BC  AB  BC  A'B (đl 3  ) .
             2a                      Vậy góc[(A'BC),(ABCD)] = A 'BA  60o
                                      A'AC  AC = AA'.cot30o = 2a 3
              A                 D                                2a 3
       60
         o
                    o                 A'AB  AB = AA'.cot60o =
                  30     C                                          3
 B
                                                                 4a 6
                                      ABC  BC  AC2  AB2 
                                                                    3
                                                               3
                                                           16a 2
                                       Vậy V = AB.BC.AA' =
                                                               3

Bài tập tương tự:
Bài 1: Cho hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = a biết đường chéo A'C hợp
với đáy ABCD một góc 30o và mặt (A'BC) hợp với đáy ABCD một góc 600 .
                                                                           2a 3 2
Tính thể tích hộp chữ nhật.                                        Đs: V 
                                                                               3
Bài 2: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông và
cạnh bên bằng a biết rằng mặt (ABC'D') hợp với đáy một góc 30o.Tính thể tích
khối lăng trụ.                                                       Đs: V = 3a3
Bài 3: Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
và AC = 2a biết rằng (A'BC) hợp với đáy ABC một góc 45o. Tính thể tích lăng
trụ.                                                                Đs: V  a 3 2
Bài 4: Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A với
AB = AC = a và BAC  120o biết rằng (A'BC) hợp với đáy ABC một góc 45o.
                                                                             a3 3
Tính thể tích lăng trụ.                                             Đs: V 
                                                                                8
Bài 5: : Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B và
BB' = AB = h biết rằng (B'AC) hợp với đáy ABC một góc 60o. Tính thể tích
                                                                             h3 2
lăng trụ.                                                           Đs: V 
                                                                                4
Bài 6: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC đều biết cạnh bên AA' = a
 Tính thể tích lăng trụ trong các trường hợp sau đây:
     1) Mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy ABC một góc 60o .
     2) A'B hợp với đáy ABC một góc 45o.
     3) Chiều cao kẻ từ A' của tam giác A'BC bằng độ dài cạnh đáy của lăng trụ.
                                                                a3 3
                                      Đs: 1) V  a 3 3 ; 2) V =       ; V = a3 3
                                                                  4
                                                                  Trang 14
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
Bài 7: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh bên AA' = 2a .Tính
thể tích lăng trụ trong các trường hợp sau đây:
    1) Mặt (ACD') hợp với đáy ABCD một góc 45o .
    2) BD' hợp với đáy ABCD một góc 600 .
    3) Khoảng cách từ D đến mặt (ACD') bằng a .
                                                                                16a 3
                                       Đs: 1) V = 16a3 . 2) V = 12a3 .3) V =
                                                                                  3
Bài 8: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a
 Tính thể tích lăng trụ trong các trường hợp sau đây:
    1)Mặt phẳng (BDC') hợp với đáy ABCD một góc 60o .
    2)Tam giác BDC' là tam giác đều.
    3)AC' hợp với đáy ABCD một góc 450
                                                   a3 6
                                      Đs: 1) V           ; 2) V = a 3 ; V = a 3 2
                                                     2
Bài 9: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và
góc nhọn A = 60o .Tính thể tích lăng trụ trong các trường hợp sau đây:
    1)Mặt phẳng (BDC') hợp với đáy ABCD một góc 60o .
                                             a
    2)Khoảng cách từ C đến (BDC') bằng
                                             2
    3)AC' hợp với đáy ABCD một góc 450
                                               3a 3 3           3a 3 2          3a 3
                                   Đs: 1) V           ; 2) V =          ;V=
                                                  4                8             2
Bài 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có BD' = 5a ,BD = 3a
 Tính thể tích khối hộp trong các trường hợp sau đây:
    1) AB = a
    2) BD' hợp với AA'D'D một góc 30o
    3) (ABD') hợp với đáy ABCD một góc 300
                                   Đs: 1) V  8a 3 2 ; 2) V = 5a 3 11 ; V = 16a 3

                      4) Dạng 4:     Khối lăng trụ xiên
   Ví dụ 1: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác
  đều cạnh a , biết cạnh bên là a 3 và hợp với đáy ABC một góc 60o .
  Tính thể tích lăng trụ.




                                                                      Trang 15
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
                                                     Lời giải:
          A'
                                      C'               Ta có C'H  (ABC)  CH là hình chiếu
                            B'
                                                     của CC' trên (ABC)
                                                       Vậy góc[CC',(ABC)]  C 'CH  60o
                                                                                  3a
                                 C          o         CHC'  C'H  CC'.sin 600 
     A                                    60                                       2
                                                                 2
                                          H                     a 3                     3a 3 3
           a            B                             SABC =       .Vậy V = SABC.C'H =
                                                                  4                        8


    Ví dụ 2: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác
  đều cạnh a . Hình chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp
  tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc 60 .
    1) Chứng minh rằng BB'C'C là hình chữ nhật.
    2) Tính thể tích lăng trụ .

                                                      Lời giải:
                A'                              C'     1) Ta có A 'O  (ABC)  OA là hình
                                                      chiếu của AA' trên (ABC)
                                                        Vậy góc[AA ',(ABC)]  OAA '  60o
                                                       Ta có BB'CC' là hình bình hành ( vì mặt
                                     B'               bên của lăng trụ)
                                                       AO  BC tại trung điểm H của BC nên
                                                      BC  A 'H (đl 3  )
                                                       BC  (AA 'H)  BC  AA ' mà AA'//BB'
 A       60 o
                                                      nên BC  BB' .Vậy BB'CC' là hình chữ nhật.
                                      C                                       2      2a 3 a 3
                O                                     2) ABC đều nên AO  AH               
                                                                              3      3 2       3
            a                H
                                                       AOA '  A 'O  AO t an60o  a
                    B                                                       a3 3
                                                       Vậy V = SABC.A'O =
                                                                              4




     Ví dụ 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật với
AB = 3 AD = 7 .Hai mặt bên (ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy
những góc 450 và 600. . Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.



                                                                                   Trang 16
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103

                                D'
                                                   Lời giải:
                                              C'   Kẻ A’H  (ABCD ) ,HM  AB , HN  AD
                                                    A' M  AB , A' N  AD (đl 3  )
               A'
                                                    A 'MH  45o ,A 'NH  60o
                                                   Đặt A’H = x . Khi đó
                                     B'
                                                                        2x
                                                   A’N = x : sin 60 0 =
                                                                         3
                        D
                                                                              3  4x 2
                                          C        AN =    AA' 2  A' N 2              HM
       N                                                                         3
                    H
                                                   Mà HM = x.cot 450 = x
   A
           M
                                                                 3  4x 2       3
                            B                      Nghĩa là x =           x
                                                                     3          7
                                                   Vậy VABCD.A’B’C’D’ = AB.AD.x
                                                                              3
                                                                 =    3. 7.     3
                                                                              7

  Bài tập tương tự:
Bài 1: Cho lăng trụ ABC A'B'C'có các cạnh đáy là 13;14;15và biết cạnh bên
bằng 2a hợp với đáy ABCD một góc 45o . Tính thể tích lăng trụ. Đs: V = a 3 2
Bài 2: Cho lăng trụ ABCD A'B'C'D'có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và biết
cạnh bên bằng 8 hợp với đáy ABC một góc 30 o.Tính thể tích lăng trụ. Đs: V =336
Bài 3: Cho hình hộp ABCD A'B'C'D'có AB =a;AD =b;AA' = c và BAD  30o và
biết cạnh bên AA' hợp với đáy ABC một góc 60o.Tính thể tích lăng trụ.
 Bài 4 : Cho lăng trụ tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và
                                     2a 3                                     a3 3
điểm A' cách đều A,B,C biết AA' =           .Tính thể tích lăng trụ. Đs: V 
                                       3                                         4
 Bài 5: Cho lăng trụ ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , đỉnh A' có
 hình chiếu trên (ABC) nằm trên đường cao AH của tam giác ABC biết mặt bêb
  BB'C'C hợp vớio đáy ABC một góc 60o .
      1) Chứng minh rằng BB'C'C là hình chữ nhật.
                                                                            3a 3 3
      2) Tính thể tích lăng trụ ABC A'B'C'.                         Đs: V 
                                                                               8
 Bài 6: Cho lăng trụ ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều với tâm O. Cạnh b
 CC' = a hợp với đáy ABC 1 góc 60o và C' có hình chiếu trên ABC trùng với O .
      1) Chứng minh rằng AA'B'B là hình chữ nhật. Tính diện tích AA'B'B.
                                                               a2 3         3a 3 3
      2) Tính thể tích lăng trụ ABCA'B'C'.          Đs: 1) S        2) V 
                                                                  2             8
 Bài 7: Cho lăng trụ ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết chân
đường vuông góc hạ từ A' trên ABC trùng với trung điểm của BC và AA' = a.
      1) Tìm góc hợp bởi cạnh bên với đáy lăng trụ.
                                                                              a3 3
      2) Tính thể tích lăng trụ.                            Đs: 1) 30o 2) V 
                                                                                 8
                                                                                  Trang 17
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
 Bài 8: Cho lăng trụ xiên ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều với tâm O.
 Hình chiếu của C' trên (ABC) là O.Tính thể tích của lăng trụ biết rằng khoảng
 cách từ O đến CC' là a và 2 mặt bên AA'C'Cvà BB'C'C hợp với nhau một góc 90o
                                                                               27a 3
                                                                      Đs: V 
                                                                               4 2
 Bài 9: Cho hình hộp ABCD A'B'C'D' có 6 mặt là hình thoi cạnh a,hình chiếu
 vuông góc của A' trên(ABCD) nằm trong hình thoi,các cạnh xuất phát từ A của
 hộp đôi một tạo với nhau một góc 60o .
     1) Chứng minh rằng H nằm trên đường chéo AC của ABCD.
     2) Tính diện tích các mặt chéo ACC'A' và BDD'B'.
                                                                              a3 2
     3) Tính thể tích của hộp. Đs: 2) SACC'A'  a 2 2;SBDD'B'  a 2 . 3) V 
                                                                                2
Bài 10: Cho hình hộp ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc
A = 60o chân đường vuông góc hạ từ B' xuông ABCD trùng với giao điểm 2
đường chéo đáy biết BB' = a.
  1)Tìm góc hợp bởi cạnh bên và đáy.
  2)Tính thể tích và tổng diện tích các mặt bên của hình hộp.
                                                                 3a 3
                                               Đs: 1) 60o 2) V       &S  a 2 15
                                                                  4



                      LOẠI 2:      THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

  1) Dạng 1:    Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy

     Ví dụ 1: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC)
   và (ASC) cùng vuông góc với (SBC). Tính thể tích hình chóp .


   A                                Lời giải:
                                     Ta có
    a_
                                         (ABC)  (SBC)
                                         
                                                         AC  (SBC)
   C                           B          (ASC)  (SBC)
                                         
                  /

            /                                1           1 a2 3    a3 3
                           
                                    Do đó V  SSBC .AC         a
                       S                     3           3 4        12

Ví dụ 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o.
    1) Chứng minh các mặt bên là tam giác vuông .
    2)Tính thể tích hình chóp .


                                                                     Trang 18
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
                                    Lời giải:
   S
                                    1) SA  (ABC)  SA  AB &SA  AC
                                     mà BC  AB  BC  SB ( đl 3  ).
                                    Vậy các mặt bên chóp là tam giác vuông.
                                     2) Ta có SA  (ABC)  AB là hình chiếu
                                    của SB trên (ABC).
                               C      Vậy góc[SB,(ABC)] = SAB  60o .
  A                a
                                                                      a
                                      ABC vuông cân nên BA = BC =
             60o                                                       2
                                                        2
                                             1         a
                                     SABC = BA.BC 
                       B                     2         4
                                                               a 6
                                      SAB  SA  AB.t an60o 
                                                                 2
                                              1          1 a a 6 a3 6
                                                            2
                                    Vậy V  SABC .SA             
                                              3           34 2       24

Ví dụ 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA
vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o.
Tính thể tích hình chóp .


  S                                 Lời giải: Mlà trung điểm của BC,vì tam giác
                                    ABC đều nên AM  BC  SA  BC (đl3  ) .
                                    Vậy góc[(SBC);(ABC)] = SMA  60o .
                                               1      1
                                    Ta có V = B.h  SABC .SA
   A                       C                   3      3
              60 o                                              3a
                                     SAM  SA  AM tan60o 
         a             M                                         2
                                              1      1          a3 3
              B                     Vậy V = B.h  SABC .SA 
                                              3      3             8

Ví dụ 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA
vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o.
    1) Tính thể tích hình chóp SABCD.
    2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).

                                   Lời giải: 1)Ta có SA  (ABC) và
                                   CD  AD  CD  SD ( đl 3  ).(1)
                                    Vậy góc[(SCD),(ABCD)] = SDA = 60o .
                                    SAD vuông nên SA = AD.tan60o = a 3
                                            1           1       a3 3
                                   Vậy V  SABCD .SA  a2a 3 
                                            3           3         3
                                                                  Trang 19
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
                                    2) Ta dựng AH  SD ,vì CD  (SAD) (do (1) )
          S
                                   nên CD  AH  AH  (SCD)
                  H
                                    Vậy AH là khoảng cách từ A đến (SCD).
                                              1      1     1      1  1     4
                                     SAD       2
                                                      2
                                                            2
                                                                2 2 2
                                             AH SA AD 3a a 3a
                           o
         A            60       D                    a 3
                                         Vậy AH =
                                                     2


 B            a
                      C


Bài tập tương tự:
Bài 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
 BA=BC=a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với (SAB) một góc 30o.
                                                                     a3 2
 Tính thể tích hình chóp .                                  Đs: V =
                                                                       6
Bài 2: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với đáy (ABC) và SA = h ,biết
rằng tam giác ABC đều và mặt (SBC) hợp với đáy ABC một góc 30o .Tính thể
                                                                    h3 3
tích khối chóp SABC .                                      Đs: V 
                                                                      3
Bài 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông tại A và SB vuông góc với đáy
ABC biết SB = a,SC hợp với (SAB) một góc 30o và (SAC) hợp với (ABC) một
góc 60o .Chứng minh rằng SC2 = SB2 + AB2 + AC2 Tính thể tích hình chóp.
                                                                    a3 3
                                                           Đs: V 
                                                                      27
Bài 4: Cho tứ diện ABCD có AD  (ABC) biết AC = AD = 4 cm,AB = 3 cm,
BC = 5 cm.
    1) Tính thể tích ABCD.                                 Đs: V = 8 cm3
                                                                      12
    2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD).           Đs: d =
                                                                       34
 Bài 5: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a ,
 góc BAC  120o , biết SA  (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45o .
                                                                        a3
 Tính thể tích khối chóp SABC.                                  Đs: V 
                                                                         9
 Bài 6: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết
 SA  (ABCD),SC = a và SC hợp với đáy một góc 60o Tính thể tích khối chóp.
                                                                     a3 3
                                                            Đs: V 
                                                                       48
 Bài 7: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng
 SA  (ABCD) , SC hợp với đáy một góc 45o và AB = 3a , BC = 4a
 Tính thể tích khối chóp.                                     Đs: V = 20a3
 Bài 8: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn A
                                                                  Trang 20
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
   bằng 60o và SA  (ABCD) ,biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC = a.
                                                                       a3 2
  Tính thể tích khối chóp SABCD.                              Đs: V 
                                                                         4
  Bài 9: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B
  biết AB = BC = a , AD = 2a , SA  (ABCD) và (SCD) hợp với đáy một góc 60o
                                                                      a3 6
   Tính thể thích khối chóp SABCD.                            Đs: V 
                                                                        2
  Bài 10 : Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp
  trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R biết mặt (SBC) hợp với đáy ABCD
                                                                        3R 3
  một góc 45o.Tính thể tích khối chóp SABCD.                   Đs: V 
                                                                         4

        2) Dạng 2 :   Khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a
 Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáyABCD,
   1) Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AB.
   2) Tính thể tích khối chóp SABCD.


                                   Lời giải:
          S                        1) Gọi H là trung điểm của AB.
                                      SAB đều  SH  AB
                                    mà (SAB)  (ABCD)  SH  (ABCD)
                                    Vậy H là chân đường cao của khối chóp.
                               D
              A                                                        a 3
                                   2) Ta có tam giác SAB đều nên SA =
                                                                        2
                                                            3
    B         H                               1            a 3
                  a                 suy ra V  SABCD .SH 
                          C                   3              6

   Ví dụ 2: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều ,BCD là tam giác vuông
   cân tại D , (ABC)  (BCD) và AD hợp với (BCD) một góc 60o .
   Tính thể tích tứ diện ABCD.




                                                                Trang 21
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103

           A                                        Lời giải:
                                                      Gọi H là trung điểm của BC.
                                                    Ta có tam giác ABC đều nên AH  (BCD) ,
                                                    mà (ABC)  (BCD)  AH  (BCD) .
                                a
                                                     Ta có AH  HD  AH = AD.tan60o = a 3
                                                                       a 3
                        B                           & HD = AD.cot60o =
                                         o                              3
               H                    60       D
                                                                         2a 3
                                                     BCD  BC = 2HD =         suy ra
   C
                                                                           3
                                                        1          1 1               a3 3
                                                    V = SBCD .AH  . BC.HD.AH 
                                                        3          3 2                 9

 Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có
BC = a. Mặt bên SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt
đáy một góc 450.
  a) Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AC.
  b) Tính thể tích khối chóp SABC.



                            S                    Lời giải:
                                                 a) Kẽ SH  BC vì mp(SAC)  mp(ABC) nên
                                                 SH  mp(ABC).
                                                     Gọi I, J là hình chiếu của H trên AB và BC 
                                                 SI  AB, SJ  BC, theo giả thiết SIH  SJH  45o
                            H                      Ta có: SHI  SHJ  HI  HJ nên BH là
   A
               45                            C   đường phân giác của ABC ừ đó suy ra H là trung
       I
                                                 điểm của AC.
                                J
                                                                      a           1           a3
                                                 b) HI = HJ = SH =  VSABC= S ABC .SH 
                    B                                                 2           3           12

  Bài tập tương tự:
Bài 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC đều cạnh a, tam giác SBC cân tại
       S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC).
      1) Chứng minh chân đường cao của chóp là trung điểm của BC.
                                                                       a3 3
      2) Tính thể tích khối chóp SABC.                         Đs: V 
                                                                        24
Bài 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại A với AB = AC = a biết
tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng
                                                                         a3
(SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC.         Đs: V 
                                                                         12



                                                                                   Trang 22
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103

Bài 3: Cho hình chóp SABC có BAC  90o ;ABC  30o ; SBC là tam giác đều
                                                                          a2 2
cạnh a và (SAB)  (ABC). Tính thể tích khối chóp SABC.            Đs: V 
                                                                            24
Bài 4: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều;tam giác SBC có đường
cao SH = h và (SBC)  (ABC). Cho biết SB hợp với mặt (ABC) một góc 30o .Tính
                                                                       4h3 3
thể tích hình chóp SABC.                                       Đs: V 
                                                                          9
Bài 5: Tứ diện ABCD có ABC và BCD là hai tam giác đều lần lượt nằm trong hai
                                                                         a3 6
mặt phẳng vuông góc với nhau biết AD = a.Tính thể tích tứ diện. Đs: V 
                                                                           36
Bài 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông . Mặt bên SAB là
tam giác đều có đường cao SH = h ,nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD,
   1) Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AB.
                                                                           4h3
   2) Tính thể tích khối chóp SABCD .                             Đs: V 
                                                                            9
Bài 7: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật , tam giác SAB đều
cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD) biết (SAC) hợp với (ABCD)
                                                                        a3 3
một góc 30o .Tính thể tích hình chóp SABCD.                    Đs: V 
                                                                          4
Bài 8: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a , BC = 4a,
SAB  (ABCD) , hai mặt bên (SBC) và (SAD) cùng hợp với đáy ABCD một góc
                                                                      8a3 3
30o .Tính thể tích hình chóp SABCD.                           Đs: V 
                                                                        9
Bài 9: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và
tam giác SAD vuông cân tại S , nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD. Tính
                                                                         a3 5
thể tích hình chóp SABCD.                                       Đs: V 
                                                                          12
Bài 10: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D;
AD = CD = a ; AB = 2a biết tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc
                                                                        a3 3
với (ABCD). Tính thể tích khối chóp SABCD .                     Đs: V 
                                                                          2
                            3) Dạng 3 : Khối chóp đều

 Ví dụ 1: Cho chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a.
  Chứng minh rằng chân đường cao kẻ từ S của hình chóp là tâm của tam giác
 đều ABC.Tính thể tích chóp đều SABC .

                                    Lời giải:
                                     Dựng SO  (ABC) Ta có SA = SB = SC
                                    suy ra OA = OB = OC
                                      Vậy O là tâm của tam giác đều ABC.
                                    Ta có tam giác ABC đều nên

                                                                Trang 23
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
                    S                             2      2a 3 a 3
                                           AO =     AH      
                                                  3      3 2   3
      2a
                                                                       11a2
                                           SAO  SO2  SA 2  OA 2 
                                                                        3
  A                             C
                                                  a 11         1           a3 11
                                          SO         .Vậy V  SABC .SO 
                                                    3          3             12
       a    O
                            H

                        B



Ví dụ 2:Cho khối chóp tứ giác SABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a .
    1) Chứng minh rằng SABCD là chóp tứ giác đều.
    2) Tính thể tích khối chóp SABCD.

                                              Lời giải:
                        S                        Dựng SO  (ABCD)
                                                Ta có SA = SB = SC = SD nên
                                              OA = OB = OC = OD  ABCD là
                                              hình thoi có đường tròn gnoại tiếp
                                              nên ABCD là hình vuông .
           D
                                    C          Ta có SA2 + SB2 = AB2 +BC2 = AC2
                                                                         a 2
                                              nên   ASC vuông tại S  OS 
                O                                                           2
                                                                         3
                                                    1            1 2a 2 a 2
  A                                             V  S ABCD .SO  a    
                a               B                   3            3   2     6
                                                              a3 2
                                                    Vậy V 
                                                                6

Ví dụ 3: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm DC.
 a) Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD.
 b)Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC).Suy ra thể tích hình chóp MABC.

                                        Lời giải:
                                        a) Gọi O là tâm của ABC  DO  ( ABC )
                                               1
                                         V  S ABC .DO
                                               3
                                                 a2 3          2     a 3
                                         S ABC         , OC  CI 
                                                   4           3      3
                                                                            a 6
                                         DOC vuông có : DO  DC 2  OC 2 
                                                                              3
                                                      2           3
                                                   1a 3 a 6 a 2
                                             V           .    
                                                   3 4       3    12
                                                                       Trang 24
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103

                   D               b) Kẻ MH// DO, khoảng cách từ M đến
                                   mp(ABC) là MH
                           M
                                              1        a 6
                                        MH  DO 
                                              2          6
                                            1            1 a 2 3 a 6 a3 2
                                    VMABC  S ABC .MH         .   
    A                          C            3            3 4      6   24
                                                 3
                       H                        a 2
              O                        Vậy V 
                                                 24
        I              a
               B


  Bài tập tương tự:
Bài 1: Cho hình chóp đều SABC có cạnh bên bằng a hợp với đáy ABC một góc
                                                                             3a3
      60o . Tính thể tích hình chóp.                              Đs: V 
                                                                             16
Bài 2: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh bên a, góc ở đáy của mặt bên
        là 45o.
                                                                               a
      1) Tính độ dài chiều cao SH của chóp SABC .                Đs: SH =
                                                                                3
                                                                              a3
      2) Tính thể tích hình chóp SABC.                              Đs: V 
                                                                               6
Bài 3: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy
                                                                         a3 3
        một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SABC.              Đs: V 
                                                                           24
Bài 4 : Cho chóp tam giác đều có đường cao h hợp với một mặt bên một góc 30o .
                                                                         h3 3
         Tính thể tích hình chóp.                               Đs: V 
                                                                             3
Bài 5 : Cho hình chóp tam giác đều có đường cao h và mặt bên có góc ở đỉnh
                                                                         h3 3
         bằng 60o. Tính thể tích hình chóp.                    Đs: V 
                                                                            8
                                                                     o
Bài 6 : Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy a và ASB  60 .
                                                                        a2 3
      1) Tính tổng diện tích các mặt bên của hình chóp đều.    Đs: S 
                                                                          3
                                                                          3
                                                                        a 2
      2) Tính thể tích hình chóp.                              Đs: V 
                                                                           6
Bài 7 : Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có chiều cao h ,góc ở đỉnh của mặt bên
                                                                            2h3
         bằng 60o. Tính thể tích hình chóp.                      Đs: V 
                                                                             3
                                                                  o
Bài 8: Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc 45 và khoảng
       cách từ chân đường cao của chóp đến mặt bên bằng a.

                                                                   Trang 25
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103

                                                                      8a3 3
         Tính thể tích hình chóp .                                    Đs: V 
                                                                         3
Bài 9: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a hợp với đáy một góc 60o.
                                                                       a3 3
      Tính thề tích hình chóp.                                 Đs: V 
                                                                        12
Bài 10: Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Chứng minh rằng
       SABCD là chóp tứ giác đều.Tính cạnh của hình chóp này khi thể tích của
                    9a3 2
       nó bằng V          .                                    Đs: AB = 3a
                       2
  4) Dạng 4 :      Khối chóp & phương pháp tỷ số thể tích

 Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân ở B, AC  a 2 ,
 SA vuông góc với đáy ABC , SA  a
     1) Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
     2) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng (  ) qua AG và song song
       với BC cắt SC, SB lần lượt tại M, N. Tính thể tích của khối chóp S.AMN

                                     Lời giải:
     S                                                     1
                                     a)Ta có: VS . ABC      S ABC .SA và SA  a
                                                           3
                                      + ABC cân có : AC  a 2  AB  a
                                                 1 2             1 1         a3
                       N              S ABC      a Vậy: VSABC  . a 2 .a 
                                                 2               3 2         6
     A                G        C     b) Gọi I là trung điểm BC.
                                                               SG 2
                M                       G là trọng tâm,ta có :    
                           I                                   SI 3
                                                                SM SN SG 2
                       B               // BC  MN// BC               
                                                                 SB SC SI 3
                                           V        SM SN 4
                                         SAMN         .   
                                           VSABC    SB SC 9
                                                     4        2a 3
                                       Vậy: VSAMN    VSABC 
                                                     9        27

 Ví dụ 2: Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB  a . Trên đường thẳng qua C
 và vuông góc với mặt phẳng (ABC) lấy điểm D sao cho CD  a . Mặt phẳng qua
 C vuông góc với BD, cắt BD tại F và cắt AD tại E.
  a) Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
  b) Chứng minh CE  ( ABD)
  c) Tính thể tích khối tứ diện CDEF.

 ?
                                                                          Trang 26
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103


                                                Lời giải:
                                                                                    3
  D                                                                   1           a
                                                a)Tính VABCD : VABCD  SABC .CD 
            F                                                         3           6
                                                b)Tacó:
      a                                         AB  AC , AB  CD  AB  ( ACD )
                E                                AB  EC
                                                    Ta có:    DB  EC  EC  ( ABD )
                                        B
      C                                                                 VDCEF DE DF
                                                c) Tính VDCEF :Ta có:          .   (*)
                                                                        VDABC DA DB
                                    a            Mà DE.DA  DC 2 , chia cho DA2
                                A                      DE DC 2      a2   1
                                                             2
                                                                  2 
                                                       DA DA        2a   2
                                                                  2
                                                          DF DC           a2       1
                                                Tương tự:        2
                                                                        2     2
                                                                                 
                                                          DB DB        DC  CB     3
                                                             VDCEF 1            1        a3
                                                Từ(*)             .Vậy VDCEF  VABCD 
                                                             VDABC 6            6        36

Ví dụ 3: Cho khối chóp tứ giác đều SABCD. Một mặt phẳng ( ) qua A, B và
trung điểm M của SC . Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia
bởi mặt phẳng đó.


                                                Lời giải:
                        S
                                                   Kẻ MN // CD (N  SD) thì hình thang ABMN
                                                là thiết diện của khối chóp khi cắt bởi mặt
                                                phẳng (ABM).
                    N
                                                    VSAND SN 1         1       1
                                                +            VSANB  VSADB  VSABCD
                                                    VSADB SD 2         2       4
          M D
                                            A
                                                VSBMN SM SN 1 1 1                 1    1
                                                          .    .   VSBMN  VSBCD  VSABCD
                                                VSBCD   SC SD 2 2 4               4    8
                            O                                                   3
                                                Mà V SABMN = V SANB + VSBMN = VSABCD .
                                                                                8
                                                                        5
                                                Suy ra VABMN.ABCD = VSABCD
  C                             B                                       8
                                                                 VSABMN       3
                                                       Do đó :              
                                                               V ABMN . ABCD 5

Ví dụ 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên
                   
tạo với đáy góc 60 . Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song
song với BD, cắt SB tại E và cắt SD tại F.
  a) Hảy xác định mp(AEMF)
                                                                                Trang 27
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
 b) Tính thể tích khối chóp S.ABCD
 c) Tính thể tích khối chóp S.AEMF


                                               Lời giải:
                           S                   a) Gọi I  SO  AM . Ta có (AEMF) //BD
                                                EF // BD
                                                                1
                                               b) VS . ABCD      S ABCD .SO với S ABCD  a 2
                                       M                        3
               E
                                                                                    a 6
                                               + SOA có : SO  AO.tan 60 
                                                                                      2
                   I
           B                               C
                                                                    a3 6
                               F
                                                Vậy : VS . ABCD   
                                                                      6
                       O                       c) Phân chia chóp tứ giác ta có
  A
                                   D           VS . AEMF = VSAMF + VSAME =2VSAMF
                                               VS . ABCD = 2VSACD = 2 VSABC
                                               Xét khối chóp S.AMF và S.ACD
                                                           SM 1
                                                Ta có :       
                                                           SC 2
                                                SAC có trọng tâm I, EF // BD nên:
                                                     SI SF 2 V       SM SF 1
                                                          SAMF    .  
                                                     SO SD 3 VSACD SC SD 3
                                                         1       1        a3 6
                                                 VSAMF  VSACD  VSACD 
                                                         3       6         36
                                                                 a3 6 a3 6
                                                VS . AEMF  2       
                                                                  36   18

Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông
góc đáy, SA  a 2 . Gọi B’, D’ là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt
phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’.
 a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
 b) Chứng minh SC  ( AB ' D ')
 c) Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’




                                                                                   Trang 28
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
                                         Lời giải:
                                                                       1             a3 2
            S
                                         a) Ta có: VS . ABCD           S ABCD .SA 
                                                                       3               3
                                         b) Ta có BC  ( SAB )  BC  AB '
                                           & SB  AB ' Suy ra: AB '  ( SBC )
                                          nên AB'  SC .Tương tự AD'  SC.
                                             Vậy SC  (AB'D')
                    C'          B'
                                         c) Tính VS . A B ' C ' D '
     D'             I                                              VSAB'C' SB ' SC '
                                         +Tính VS . AB ' C ' : Ta có:         .     (*)
                A                    B                              VSABC SB SC
                                                                      SC '     1
                        O                  SAC vuông cân nên               
                                                                       SC      2
                                                           2            2
     D                      C                   SB ' SA              2a        2a 2 2
                                         Ta có:                                 
                                                 SB SB 2 SA2  AB 2 3a 2 3
                                                     V S A B 'C '    1
                                          Từ (* )                
                                                      V SA B C       3
                                                                         1 a3 2 a3 2
                                                          VSAB 'C '     .    
                                                                         3 3      9
                                                                                    2a 3 2
                                         + VS . A B ' C ' D '  2VS . A B ' C '   
                                                                                       9

   Bài tập tương tự:
Bài 1: Cho tứ diên ABCD. Gọi B' và C' lần lượt là trung điểm của AB và AC.
                                                                             1
Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện AB'C'D và khối tứ diên ABCD.   Đs: k 
                                                                             4
Bài 2: Cho tứ diên ABCD có thể tích 9m3 ,trên AB,AC,AD lần lượt lấy các điểm
B',C',D' sao cho AB = 2AB' ;2AC = 3AD' ;AD = 3AD'. Tính tể tích tứ diện
AB'C'D'.                                                          Đs: V = 2 m3
Bài 3: Cho tứ diên đều ABCD có cạnh a. Lấy các điểm B';C' trên AB và AC sao
           a         2a                                                   a3 2
cho AB  ;AC'  . Tính thể tích tứ diên AB'C'D .                  Đs: V 
           2         3                                                     36
Bài 4: Cho tứ diênABCD có thể tích 12 m3 .Gọi M,P là trung điểm của AB và CD
và lấy N trên AD sao cho DA = 3NA. Tính thể tích tứ diên BMNP. Đs: V = 1 m3
Bài 5: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3 ,đường cao
SA = a.Mặt phẳng qua A và vuông góc với SB tại H và cắt SC tại K. Tính thể tích
                                                                                               a3 3
hình chóp SAHK.                                                                      Đs: V 
                                                                                                40
Bài 6: Cho hình chóp SABCD có thể tích bằng 27m3 .Lấy A'trên SA sao cho
SA = 3SA'. Mặt phẳng qua A' và song song với đáy hình chóp cắt SB,SC,SD lần
lượt tại B',C',D' .Tính thể tích hình chóp SA'B'C'D'.           Đs: V = 1 m3
                                                                                      Trang 29
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
Bài 7: Cho hình chóp SABCD có thể tích bằng 9m3, ABCD là hình bình hành ,
lấy M trên SA sao cho 2SA = 3SM. Mặt phẳng (MBC) cắt SD tại N.Tính thể tích
khối đa diên ABCDMN .                                              Đs: V = 4m3
Bài 8: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao SA = h.
Gọi N là trung điểm SC. Mặt phẳng chứa AN và song song với BD lần lượt cắt
                                                                           a2 h
SB,SDF tại M và P. Tính thể tích khối chóp SAMNP.                  Đs: V 
                                                                            9
Bài 9 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và I là trung điểm
của SC.Mặt phẳng qua AI và song song với BD chia hình chóp thành 2 phần.Tính
                                                                              1
tỉ số thể tích 2 phần này.                                           Đs: k 
                                                                              2
Bài 10: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và lấy M trên
               SM
SA sao cho          x Tìm x để mặt phẳng (MBC) chia hình chóp thành 2 phần có
               SA
                                                                         5 1
thể tích bằng nhau.                                             Đs: x 
                                                                          2

                  5) Dạng 5 :        Ôn tập khối chóp và lăng trụ

 Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông
                                       
 góc đáy. Góc giữa SC và đáy bằng 60 và M là trung điểm của SB.
     1) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
     2) Tính thể tích của khối chóp MBCD.


                                               Lời giải:
              S                                               1
                                               a)Ta có V       S ABCD .SA
                                                              3
                                                + S ABCD  (2a ) 2  4a 2
                                                + SAC có : SA  AC tan C  2a 6
                             H                           1 2        8a3 6
              A                         B          V  4a .2a 6 
                                                         3             3
                       60o                     b) Kẻ MH / / SA  MH  ( DBC )
                                                               1          1
      D                                           Ta có: MH  SA , S BCD  S ABCD
                                 C                             2          2
                  2a
                                                                    3
  .                                                           1   2a 6
                                                    VMBCD  V 
                                                              4     3

Ví dụ 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Các mặt
 bên SAB, SBC, SCA tạo với đáy một góc 60 o .Tính thể tích khối chóp.


                                                                            Trang 30
chuyen de khoi da dien le-van-vinh
chuyen de khoi da dien le-van-vinh
chuyen de khoi da dien le-van-vinh
chuyen de khoi da dien le-van-vinh

Contenu connexe

Tendances

Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vn
Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vnTập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vn
Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vnMegabook
 
Chuyen de hinh hoc khong gian
Chuyen de hinh hoc khong gianChuyen de hinh hoc khong gian
Chuyen de hinh hoc khong gianonthi360
 
100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me
100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me
100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.mehaic2hv.net
 
Bai tap-ve-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian-cuc-hay
Bai tap-ve-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian-cuc-hayBai tap-ve-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian-cuc-hay
Bai tap-ve-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian-cuc-hayĐức Mạnh Ngô
 
Dien tich xung quanh va the tich hinh tru thcs quoi dien
Dien tich xung quanh va the tich hinh tru thcs quoi dienDien tich xung quanh va the tich hinh tru thcs quoi dien
Dien tich xung quanh va the tich hinh tru thcs quoi dienMinhnhut Nguyen
 
Phuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian
Phuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gianPhuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian
Phuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gianĐức Mạnh Ngô
 
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)Hoàng Thái Việt
 
Bt phan khoang cach
Bt phan khoang cachBt phan khoang cach
Bt phan khoang cachkokologyth
 
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụhaic2hv.net
 
Chuyên ð hình không gian c ði_n
Chuyên ð  hình không gian c  ði_nChuyên ð  hình không gian c  ði_n
Chuyên ð hình không gian c ði_nchanpn
 
Bài tập trụ nón cầu truonghocso.com
Bài tập trụ nón cầu   truonghocso.comBài tập trụ nón cầu   truonghocso.com
Bài tập trụ nón cầu truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018Hoàng Thái Việt
 
chuyen de hinh hoc khong gian 11 co loi giai - bien soan cong phu - hay
chuyen de hinh hoc khong gian 11 co loi giai - bien soan cong phu - haychuyen de hinh hoc khong gian 11 co loi giai - bien soan cong phu - hay
chuyen de hinh hoc khong gian 11 co loi giai - bien soan cong phu - hayHoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
Chuyen de hinh_hoc_khong_gian
Chuyen de hinh_hoc_khong_gianChuyen de hinh_hoc_khong_gian
Chuyen de hinh_hoc_khong_gianVinh Lưu
 
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thuTuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thundphuc910
 
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restriction
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restrictionBai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restriction
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restrictionNgoc Diep Ngocdiep
 
ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9tamhvtc
 

Tendances (20)

Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vn
Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vnTập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vn
Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vn
 
Chuyen de hinh hoc khong gian
Chuyen de hinh hoc khong gianChuyen de hinh hoc khong gian
Chuyen de hinh hoc khong gian
 
100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me
100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me
100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me
 
Bai tap-ve-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian-cuc-hay
Bai tap-ve-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian-cuc-hayBai tap-ve-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian-cuc-hay
Bai tap-ve-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian-cuc-hay
 
Dien tich xung quanh va the tich hinh tru thcs quoi dien
Dien tich xung quanh va the tich hinh tru thcs quoi dienDien tich xung quanh va the tich hinh tru thcs quoi dien
Dien tich xung quanh va the tich hinh tru thcs quoi dien
 
Phuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian
Phuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gianPhuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian
Phuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian
 
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
 
Bt phan khoang cach
Bt phan khoang cachBt phan khoang cach
Bt phan khoang cach
 
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
 
Chuyên ð hình không gian c ði_n
Chuyên ð  hình không gian c  ði_nChuyên ð  hình không gian c  ði_n
Chuyên ð hình không gian c ði_n
 
Kho bài tập hình không gian
Kho bài tập hình không gianKho bài tập hình không gian
Kho bài tập hình không gian
 
Bài tập trụ nón cầu truonghocso.com
Bài tập trụ nón cầu   truonghocso.comBài tập trụ nón cầu   truonghocso.com
Bài tập trụ nón cầu truonghocso.com
 
hinh khong gian
hinh khong gianhinh khong gian
hinh khong gian
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
 
chuyen de hinh hoc khong gian 11 co loi giai - bien soan cong phu - hay
chuyen de hinh hoc khong gian 11 co loi giai - bien soan cong phu - haychuyen de hinh hoc khong gian 11 co loi giai - bien soan cong phu - hay
chuyen de hinh hoc khong gian 11 co loi giai - bien soan cong phu - hay
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Chuyen de hinh_hoc_khong_gian
Chuyen de hinh_hoc_khong_gianChuyen de hinh_hoc_khong_gian
Chuyen de hinh_hoc_khong_gian
 
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thuTuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
 
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restriction
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restrictionBai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restriction
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restriction
 
ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9
 

Similaire à chuyen de khoi da dien le-van-vinh

Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751Thanh Danh
 
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)Chuyên Lê
 
Hai duong thang cheo nhau
Hai duong thang cheo nhauHai duong thang cheo nhau
Hai duong thang cheo nhautay1571991
 
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhj
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhjmath 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhj
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhjMaiLinhLinh1
 
244 bai tap hinh giai tich trong khong gian
244 bai tap hinh giai tich trong khong gian244 bai tap hinh giai tich trong khong gian
244 bai tap hinh giai tich trong khong gianThang Le Quang
 
Ngan hang de hinh hoc giai tich trong khong gian
Ngan hang de hinh hoc giai tich trong khong gianNgan hang de hinh hoc giai tich trong khong gian
Ngan hang de hinh hoc giai tich trong khong gianQuyen Le
 
Kien thuc co ban cua hinh hoc khong gian
Kien thuc co ban cua hinh hoc khong gianKien thuc co ban cua hinh hoc khong gian
Kien thuc co ban cua hinh hoc khong gianLương Quốc Khánh
 
Www.mathvn.com bai tap quan he song song on thi dai hoc
Www.mathvn.com   bai tap quan he song song on thi dai hocWww.mathvn.com   bai tap quan he song song on thi dai hoc
Www.mathvn.com bai tap quan he song song on thi dai hochoabanglanglk
 
Bài 1 ĐC về đt và mp.pptxưdwdwđsđwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwww
Bài 1 ĐC về đt và mp.pptxưdwdwđsđwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwBài 1 ĐC về đt và mp.pptxưdwdwđsđwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwww
Bài 1 ĐC về đt và mp.pptxưdwdwđsđwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwTrnMinhNht28
 
Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)
Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)
Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)Lớp học thầy Tài
 
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong giankasinlo
 
Bai tap hinh hoc giai tich trong khong gian
Bai tap hinh hoc giai tich trong khong gianBai tap hinh hoc giai tich trong khong gian
Bai tap hinh hoc giai tich trong khong gianVui Lên Bạn Nhé
 
Bài tập hình học 12 ôn thi tốt nghiệp và đại học
Bài tập hình học 12 ôn thi tốt nghiệp và đại họcBài tập hình học 12 ôn thi tốt nghiệp và đại học
Bài tập hình học 12 ôn thi tốt nghiệp và đại họcThế Giới Tinh Hoa
 
Bài tập hình học 12 ôn thi vào đại học
Bài tập hình học 12 ôn thi vào đại họcBài tập hình học 12 ôn thi vào đại học
Bài tập hình học 12 ôn thi vào đại họcThế Giới Tinh Hoa
 
Duong thang vuong goc mat phang
Duong thang vuong goc mat phangDuong thang vuong goc mat phang
Duong thang vuong goc mat phangvovanvan241190
 
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gianCong Thanh Nguyen
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠDANAMATH
 

Similaire à chuyen de khoi da dien le-van-vinh (20)

Nho 27 33
Nho 27 33Nho 27 33
Nho 27 33
 
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
 
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)
 
Hai duong thang cheo nhau
Hai duong thang cheo nhauHai duong thang cheo nhau
Hai duong thang cheo nhau
 
Hhkg
HhkgHhkg
Hhkg
 
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhj
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhjmath 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhj
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhj
 
File938
File938File938
File938
 
244 bai tap hinh giai tich trong khong gian
244 bai tap hinh giai tich trong khong gian244 bai tap hinh giai tich trong khong gian
244 bai tap hinh giai tich trong khong gian
 
Ngan hang de hinh hoc giai tich trong khong gian
Ngan hang de hinh hoc giai tich trong khong gianNgan hang de hinh hoc giai tich trong khong gian
Ngan hang de hinh hoc giai tich trong khong gian
 
Kien thuc co ban cua hinh hoc khong gian
Kien thuc co ban cua hinh hoc khong gianKien thuc co ban cua hinh hoc khong gian
Kien thuc co ban cua hinh hoc khong gian
 
Www.mathvn.com bai tap quan he song song on thi dai hoc
Www.mathvn.com   bai tap quan he song song on thi dai hocWww.mathvn.com   bai tap quan he song song on thi dai hoc
Www.mathvn.com bai tap quan he song song on thi dai hoc
 
Bài 1 ĐC về đt và mp.pptxưdwdwđsđwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwww
Bài 1 ĐC về đt và mp.pptxưdwdwđsđwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwBài 1 ĐC về đt và mp.pptxưdwdwđsđwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwww
Bài 1 ĐC về đt và mp.pptxưdwdwđsđwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwww
 
Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)
Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)
Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)
 
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
 
Bai tap hinh hoc giai tich trong khong gian
Bai tap hinh hoc giai tich trong khong gianBai tap hinh hoc giai tich trong khong gian
Bai tap hinh hoc giai tich trong khong gian
 
Bài tập hình học 12 ôn thi tốt nghiệp và đại học
Bài tập hình học 12 ôn thi tốt nghiệp và đại họcBài tập hình học 12 ôn thi tốt nghiệp và đại học
Bài tập hình học 12 ôn thi tốt nghiệp và đại học
 
Bài tập hình học 12 ôn thi vào đại học
Bài tập hình học 12 ôn thi vào đại họcBài tập hình học 12 ôn thi vào đại học
Bài tập hình học 12 ôn thi vào đại học
 
Duong thang vuong goc mat phang
Duong thang vuong goc mat phangDuong thang vuong goc mat phang
Duong thang vuong goc mat phang
 
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
 

Dernier

Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Dernier (20)

Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 

chuyen de khoi da dien le-van-vinh

  • 1. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP LUYỆN TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN I. Ôn tập kiến thức cơ bản: ÔN TẬP 1. KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 9 - 10 1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông : cho ABC vuông ở A ta có : a) Định lý Pitago : BC 2  AB 2  AC 2 A b) BA2  BH .BC; CA2  CH .CB c) AB. AC = BC. AH c b 1 1 1 d) 2  2  AH AB AC 2 H M C e) BC = 2AM B a b c b c f) sin B  , cosB  , tan B  , cot B  a a c b b b g) b = a. sinB = a.cosC, c = a. sinC = a.cosB, a =  , sin B cos C b = c. tanB = c.cot C 2.Hệ thức lượng trong tam giác thường: * Định lý hàm số Côsin: a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA a b c * Định lý hàm số Sin:    2R sin A sin B sin C 3. Các công thức tính diện tích. a/ Công thức tính diện tích tam giác: 1 1 a.b.c a bc S  a.ha = a.b sin C   p.r  p.( p  a )( p  b )( p  c ) với p  2 2 4R 2 2 1 a 3 Đặc biệt :* ABC vuông ở A : S  AB. AC ,* ABC đều cạnh a: S  2 4 b/ Diện tích hình vuông : S = cạnh x cạnh c/ Diện tích hình chữ nhật : S = dài x rộng 1 d/ Diên tích hình thoi : S = (chéo dài x chéo ngắn) 2 1 d/ Diện tích hình thang : S  (đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao 2 e/ Diện tích hình bình hành : S = đáy x chiều cao f/ Diện tích hình tròn : S   .R 2 ÔN TẬP 2 KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 11 A.QUAN HỆ SONG SONG Trang 1
  • 2. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 §1.ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG I. Định nghĩa: Đường thẳng và mặt a phẳng gọi là song song a/ /(P) a(P)  với nhau nếu chúng (P) không có điểm nào chung. II.Các định lý: ĐL1:Nếu đường thẳng d d không nằm trên mp(P) và song song với đường d  (P)  a thẳng a nằm trên mp(P) d / /a  d / /(P) (P) thì đường thẳng d song a  (P) song với mp(P)  ĐL2: Nếu đường thẳng a (Q) a/ /(P) a song song với mp(P) thì  mọi mp(Q) chứa a mà cắt a  (Q)  d / /a d mp(P) thì cắt theo giao (P)  (Q)  d tuyến song song với a.  (P) ĐL3: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song (P)  (Q)  d d với một đường thẳng thì  giao tuyến của chúng (P)/ /a  d / /a a song song với đường (Q)/ /a Q  P thẳng đó. §2.HAI MẶT PHẲNG SONG SONG I. Định nghĩa: Hai mặt phẳng được gọi là song song với nhau nếu (P)/ /(Q) (P) (Q)  P chúng không có điểm nào Q chung. II.Các định lý: ĐL1: Nếu mp(P) chứa a,b  (P) hai đường thẳng a, b cắt  a nhau và cùng song song a  b  I  (P)/ /(Q) P b I với mặt phẳng (Q) thì a/ /(Q),b/ /(Q)  Q (P) và (Q) song song với nhau. ĐL2: Nếu một đường a thẳng nằm một trong hai (P) / /(Q) P mặt phẳng song song thì   a / /(Q)  a  (P) song song với mặt phẳng Q Trang 2
  • 3. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 kia. ĐL3: Nếu hai mặt phẳng R (P) và (Q) song song thì mọi mặt phẳng (R) đã (P) / /(Q) a  P cắt (P) thì phải cắt (Q) (R)  (P)  a  a / / b và các giao tuyến của (R)  (Q)  b Q b chúng song song.  B.QUAN HỆ VUÔNG GÓC §1.ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG I.Định nghĩa: Một đường thẳng được a gọi là vuông góc với một a  mp(P)  a  c,c  (P) mặt phẳng nếu nó vuông góc với mọi đường thẳng P c nằm trên mặt phẳng đó. II. Các định lý: ĐL1: Nếu đường thẳng d d vuông góc với hai đường d  a ,d  b thẳng cắt nhau a và b  cùng nằm trong mp(P) thì a ,b  mp(P) d  mp(P) đường thẳng d vuông góc a,b caét nhau b  P a với mp(P). ĐL2: (Ba đường vuông góc) Cho đường thẳng a không vuông góc với a mp(P) và đường thẳng b a  mp(P),b  mp(P) nằm trong (P). Khi đó, điều kiện cần và đủ để b b  a b  a' vuông góc với a là b a' b vuông góc với hình chiếu P a’ của a trên (P). §2.HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC I.Định nghĩa: Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900. II. Các định lý: Trang 3
  • 4. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 ĐL1:Nếu một mặt Q phẳng chứa một đường a thẳng vuông góc với a  mp(P) một mặt phẳng khác thì   mp(Q)  mp(P) a  mp(Q) hai mặt phẳng đó vuông  P góc với nhau. ĐL2:Nếu hai mặt phẳng P (P) và (Q) vuông góc (P)  (Q) với nhau thì bất cứ a  đường thẳng a nào nằm (P) (Q)  d a  (Q)  a  (P),a  d trong (P), vuông góc với giao tuyến của (P) và d Q (Q) đều vuông góc với mặt phẳng (Q). ĐL3: Nếu hai mặt P phẳng (P) và (Q) vuông (P)  (Q) góc với nhau và A là a  một điểm trong (P) thì  A  (P) A   a  (P) đường thẳng a đi qua  Aa điểm A và vuông góc  Q với (Q) sẽ nằm trong (P) a  (Q) ĐL4: Nếu hai mặt Q phẳng cắt nhau và cùng (P)  (Q)  a P a vuông góc với mặt  phẳng thứ ba thì giao (P)  (R)  a  (R) tuyến của chúng vuông (Q)  (R) R góc với mặt phẳng thứ  ba. §3.KHOẢNG CÁCH 1. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đường O thẳng , đến 1 mặt phẳng: Khoảng cách từ điểm M đến đường O thẳng a (hoặc đến mặt phẳng (P)) là khoảng cách giữa hai điểm M và H, trong đó H là hình chiếu của điểm M H H a P trên đường thẳng a ( hoặc trên mp(P)) d(O; a) = OH; d(O; (P)) = OH Trang 4
  • 5. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 2. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song: a O Khoảng cách giữa đường thẳng a và mp(P) song song với a là khoảng cách H từ một điểm nào đó của a đến mp(P). P d(a;(P)) = OH 3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng O song song: P là khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. Q H d((P);(Q)) = OH 4.Khoảng cách giữa hai đường thẳng a A chéo nhau: là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó. b d(a;b) = AB B §4.GÓC 1. Góc giữa hai đường thẳng a và b a a' là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm và lần lượt cùng b b' phương với a và b. 2. Góc giữa đường thẳng a không a vuông góc với mặt phẳng (P) là góc giữa a và hình chiếu a’ của nó trên mp(P). Đặc biệt: Nếu a vuông góc với mặt a' phẳng (P) thì ta nói rằng góc giữa đường P thẳng a và mp(P) là 900. 3. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. Hoặc là góc giữa 2 đường thẳng nằm a b a b trong 2 mặt phẳng cùng vuông góc với P Q giao tuyến tại 1 điểm P Q Trang 5
  • 6. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 4. Diện tích hình chiếu: Gọi S là diện S tích của đa giác (H) trong mp(P) và S’ là diện tích hình chiếu (H’) của (H) trên mp(P’) thì S'  Scos  A C  trong đó  là góc giữa hai mặt phẳng (P),(P’). B ÔN TẬP 3 KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 12 A. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN I/ Các công thức thể tích của khối đa diện: 1. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ: V= B.h h  B : d ie än tíc h ñ a ùy với   h : c h ie àu c a o B a) Thể tích khối hộp chữ nhật: V = a.b.c với a,b,c là ba kích thước a c b) Thể tích khối lập phương: a b V = a3 a a với a là độ dài cạnh 2. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP: 1 V= Bh h 3  B : dieän tích ñaùy với  B  h : chieàu cao 3. TỈ SỐ THỂ TÍCH TỨ DIỆN: S Cho khối tứ diện SABC và A’, C' B’, C’ là các điểm tùy ý lần lượt A' thuộc SA, SB, SC ta có: A B' VSA BC SA SB SC C  VSA ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' B Trang 6
  • 7. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 4. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CỤT: A' B' h V 3 B  B' BB'  A C' B B, B' : dieän tích hai ñaùy với  h : chieàu cao C Chú ý: 1/ Đường chéo của hình vuông cạnh a là d = a 2 , Đường chéo của hình lập phương cạnh a là d = a 3 , Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là d = a 2  b2  c 2 , a 3 2/ Đường cao của tam giác đều cạnh a là h = 2 3/ Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên đều bằng nhau ( hoặc có đáy là đa giác đều, hình chiếu của đỉnh trùng với tâm của đáy). 4/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. II/ Bài tập: Nội dung chính LOẠI 1: THỂ TÍCH LĂNG TRỤ 1) Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáy Ví dụ 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a 2 và biết A'B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ. Lời giải: Ta có ABC vuông cân tại A nên AB = AC = a ABC A'B'C' là lăng trụ đứng  AA'  AB AA 'B  AA '2  A 'B2  AB2  8a2  AA'  2a 2 a 2 Vậy V = B.h = SABC .AA' = a3 2 Ví dụ 2: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. Tính thể tích khối lăng trụ này. ? Trang 7
  • 8. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 C' Lời giải: D' ABCD A'B'C'D' là lăng trụ đứng nên A' BD2 = BD'2 - DD'2 = 9a2  BD  3a B' 3a 4a ABCD là hình vuông  AB  5a 2 2 D C 9a Suy ra B = SABCD = 4 A B Vậy V = B.h = SABCD.AA' = 9a3 Ví dụ 3: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ. C' Lời giải: A' Gọi I là trung điểm BC .Ta có ABC đều nên B' AB 3 AI   2 3 & AI  BC 2  A 'I  BC(dl3 ) 1 2S SA'BC  BC.A'I  A'I  A'BC  4 2 BC A C AA'  (ABC)  AA '  AI . A 'AI  AA '  A 'I 2  AI 2  2 I B Vậy : VABC.A’B’C’ = SABC .AA'= 8 3 Ví dụ 4: Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này. D' C' Giải D' C' Theo đề bài, ta có C C' AA' = BB' = CC' = DD' = 12 cm D' D A' nên ABCD là hình vuông có B' D C AB = 44 cm - 24 cm = 20 cm và chiều cao hộp h = 12 cm A' A B B' Vậy thể tích hộp là B' V = SABCD.h = 4800cm3 A A' B Ví dụ 5: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 600 Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ. Trang 8
  • 9. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 Tính thể tích hình hộp . Lời giải: C' Ta có tam giác ABD đều nên : BD = a D' a2 3 và SABCD = 2SABD = 2 B' A' a 3 Theo đề bài BD' = AC = 2 a 3 D C 2 DD'B  DD'  BD'2  BD2  a 2 a3 6 A 60 B Vậy V = SABCD.DD' = 2 Bài tập tương tự: Bài 1: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều biết rằng tất cả các cạnh của lăng trụ bằng a. Tính thể tích và tổng diện tích các mặt bên của lăng trụ. a3 3 ĐS: V  ; S = 3a2 4 Bài 2: Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tứ giác đều cạnh a biết rằng BD'  a 6 . Tính thể tích của lăng trụ. Đs: V = 2a3 Bài 3: Cho lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi mà các đường chéo là 6cm và 8cm biết rằng chu vi đáy bằng 2 lần chiều cao lăng trụ.Tính thể tích và tổng diện tích các mặt của lăng trụ. Đs: V = 240cm3 và S = 248cm2 Bài 4: Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy là 37cm ; 13cm ;30cm và biết tổng diện tích các mặt bên là 480 cm2 . Tính thể tích lăng trụ . Đs: V = 1080 cm3 Bài 5: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,biết rằng chiều cao lăng trụ là 3a và mặt bên AA'B'B có đường chéo là 5a . Tính thể tích lăng trụ. Đs: V = 24a3 Bài 6: Cho lăng trụ đứng tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và biết tổng diện tích các mặt của lăng trụ bằng 96 cm2 .Tính thể tích lăng trụ. Đs: V = 64 cm3 Bài 7: Cho lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy là 19,20,37 và chiều cao của khối lăng trụ bằng trung bình cộng các cạnh đáy. Tính thể tích của lăng trụ. Đs: V = 2888 Bài 8: Cho khối lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 24 m2 . Tính thể tích khối lập phương Đs: V = 8 m3 Bài 9: Cho hình hộp chữ nhật có 3 kích thước tỉ lệ thuận với 3,4,5 biết rằng độ dài một đường chéo của hình hộp là 1 m.Tính thể tích khối hộp chữ nhật. Đs: V = 0,4 m3 Bài 10: Cho hình hộp chữ nhật biết rằng các đường chéo của các mặt lần lượt là 5; 10; 13 . Tính thể tích khối hộp này . Đs: V = 6 Trang 9
  • 10. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 2)Dạng 2: Lăng trụ đứng có góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Ví dụ 1: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a ,biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600 . Tính thể tích lăng trụ. A' C' Lời giải: Ta có A 'A  (ABC)  A'A  AB& AB là hình chiếu của A'B trên đáy ABC . B' Vậy góc[A 'B,(ABC)]  ABA'  60o ABA '  AA'  AB.tan 600  a 3 1 a2 SABC = BA.BC  A C 2 2 60o a3 3 Vậy V = SABC.AA' = 2 B Ví dụ 2: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC = a , ACB = 60 o biết BC' hợp với (AA'C'C) một góc 300. Tính AC' và thể tích lăng trụ. A' C' Lời giải: ABC  AB  AC.tan60o  a 3 . Ta có: AB  AC;AB  AA'  AB  (AA'C'C) nên AC' là hình chiếu của BC' trên (AA'C'C). B' Vậy góc[BC';(AA"C"C)] = BC'A = 30o 30o AB AC'B  AC'   3a t an30o V =B.h = SABC.AA' A a C AA'C'  AA'  AC'2  A'C'2  2a 2 o 60 a2 3 ABC là nửa tam giác đều nên SABC  B 2 3 Vậy V = a 6 Ví dụ 3: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và đường chéo BD' của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 300. Tính thể tích và tổng diên tích của các mặt bên của lăng trụ . Trang 10
  • 11. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 C' B' Giải: D' A' Ta có ABCD A'B'C'D' là lăng trụ đứng nên ta có: DD'  (ABCD)  DD'  BD và BD là hình chiếu của BD' trên ABCD . o Vậy góc [BD';(ABCD)] = DBD '  300 C 30 B a 6 D A BDD'  DD'  BD.tan 300  3 3 a a 6 4a 2 6 Vậy V = SABCD.DD' = S = 4SADD'A' = 3 3 Ví dụ 4: Cho hình hộp đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD = 60o biết AB' hợp với đáy (ABCD) một góc 30o . Tính thể tích của hình hộp. B' C' Giải a2 3 ABD đều cạnh a  SABD  A' D' 4 a2 3 C  SABCD  2SABD  o B 2 30 ABB' vuông tạiB  BB'  ABt an30o  a 3 A 60 o D 3a3 a Vậy V  B.h  SABCD .BB'  2 Bài tập tương tự: Bài 1: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông cân tại B biết A'C = a và A'C hợp với mặt bên (AA'B'B) một góc 30o . Tính thể tích lăng trụ a3 2 ĐS: V  16 Bài 2: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông tại B biết BB' = AB = a và B'C hợp với đáy (ABC) một góc 30o . Tính thể tích lăng trụ. a3 3 ĐS: V  2 Bài 3: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết AB' hợp với mặt bên (BCC'B') một góc 30o . 3 Tính độ dài AB' và thể tích lăng trụ . ĐS: AB'  a 3 ; V  a 3 2 Bài 4: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông tại A biết AC = a và ACB  60o biết BC' hợp với mặt bên (AA'C'C) một góc 30o . 3a 2 3 Tính thể tích lăng trụ và diện tích tam giác ABC'. ĐS: V  a 3 6 , S = 2 Trang 11
  • 12. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 Bài 5: Cho lăng trụ tam giác đều ABC A'B'C' có khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a và AA' hợp với mặt phẳng (A'BC) một góc 300 . 32a 3 Tính thể tích lăng trụ ĐS: V  9 Bài 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có đường chéo A'C = a và biết rằng A'C hợp với (ABCD) một góc 30 o và hợp với (ABB'A') một góc 45o . a3 2 Tính thể tích của khối hộp chữ nhật. Đs: V  8 Bài 7: Cho hình hộp đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông . Gọi O là tâm của ABCD và OA' = a .Tính thể tích của khối hộp khi: 1) ABCD A'B'C'D' là khối lập phương . 2) OA' hợp với đáy ABCD một góc 60o . 3) A'B hợp với (AA'CC') một góc 30o. 2a 3 6 a3 3 4a 3 3 Đs:1) V  ;2) V  ;3) V  9 4 9 Bài 8: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông và BD' = a . Tính thể tích lăng trụ trong các trường hợp sau đây: 1) BD' hợp với đáy ABCD một góc 60 o . a3 3 a3 2 2) BD' hợp với mặt bên (AA'D'D) một góc 30o . Đs: 1)V = 2)V = 16 8 Bài 9: Chiều cao của lăng trụ tứ giác đều bằng a và góc của 2 đường chéo phát xuất từ một đỉnh của 2 mặt bên kề nhau là 60o.Tính thể tích lăng trụ và tổng diện tích các mặt của lăng trụ . Đs: V = a3 và S = 6a2 Bài 10 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AB = a ; AD = b ; AA' = c và BD' = AC' = CA' = a 2  b2  c2 1) Chúng minh ABCD A'B'C'D' là hộp chữ nhật. 2) Gọi x,y,z là góc hợp bởi một đường chéo và 3 mặt cùng đi qua một đỉng thuộc đường chéo. Chứng minh rằng sin 2 x  sin 2 y  sin 2 z  1 . 3) Dạng 3: Lăng trụ đứng có góc giữa 2 mặt phẳng Ví dụ 1: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a ,biết (A'BC) hợp với đáy (ABC) một góc 600 .Tính thể tích lăng trụ. Trang 12
  • 13. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 A' C' Lời giải: Ta có A 'A  (ABC) & BC  AB  BC  A 'B B' Vậy góc[(A 'BC),(ABC)]  ABA '  60o ABA '  AA'  AB.tan 600  a 3 1 a2 A SABC = BA.BC  o C 2 2 60 a3 3 Vậy V = SABC.AA' = B 2 Ví dụ 2: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều . Mặt (A’BC) tạo với đáy một góc 300 và diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ. Giải: ABC đều  AI  BC mà AA'  (ABC) A' C' nên A'I  BC (đl 3  ). Vậy góc[(A'BC);)ABC)] = A 'IA = 30o B' 2x 3 Giả sử BI = x  AI   x 3 .Ta có 2 2 AI 2 x 3 A' AI : A' I  AI : cos 30 0    2x 3 3 3 A’A = AI.tan 300 = x 3. x A 30o C 3 Vậy VABC.A’B’C’ = CI.AI.A’A = x3 3 I x Mà SA’BC = BI.A’I = x.2x = 8  x  2 B Do đó VABC.A’B’C’ = 8 3 Ví dụ 3: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phẳng (BDC') hợp với đáy (ABCD) một góc 60o.Tính thể tích khối hộp chữ nhật. C' D' Gọi O là tâm của ABCD . Ta có ABCD là hình vuông nên OC  BD A' CC'  (ABCD) nên OC'  BD (đl 3  ). Vậy B' góc[(BDC');(ABCD)] = COC' = 60o Ta có V = B.h = SABCD.CC' ABCD là hình vuông nên SABCD = a2 D a 6 C 60 0 OCC' vuông nên CC' = OC.tan60o = O 2 3 A a 6 B a Vậy V = 2 Trang 13
  • 14. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 Ví dụ 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy (ABCD) một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30o .Tính thể tích khối hộp chữ nhật. Ta có AA'  (ABCD)  AC là hình chiếu A' D' của A'C trên (ABCD) . C' Vậy góc[A'C,(ABCD)] = A 'CA  30o B' BC  AB  BC  A'B (đl 3  ) . 2a Vậy góc[(A'BC),(ABCD)] = A 'BA  60o A'AC  AC = AA'.cot30o = 2a 3 A D 2a 3 60 o o A'AB  AB = AA'.cot60o = 30 C 3 B 4a 6 ABC  BC  AC2  AB2  3 3 16a 2 Vậy V = AB.BC.AA' = 3 Bài tập tương tự: Bài 1: Cho hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = a biết đường chéo A'C hợp với đáy ABCD một góc 30o và mặt (A'BC) hợp với đáy ABCD một góc 600 . 2a 3 2 Tính thể tích hộp chữ nhật. Đs: V  3 Bài 2: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông và cạnh bên bằng a biết rằng mặt (ABC'D') hợp với đáy một góc 30o.Tính thể tích khối lăng trụ. Đs: V = 3a3 Bài 3: Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a biết rằng (A'BC) hợp với đáy ABC một góc 45o. Tính thể tích lăng trụ. Đs: V  a 3 2 Bài 4: Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A với AB = AC = a và BAC  120o biết rằng (A'BC) hợp với đáy ABC một góc 45o. a3 3 Tính thể tích lăng trụ. Đs: V  8 Bài 5: : Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BB' = AB = h biết rằng (B'AC) hợp với đáy ABC một góc 60o. Tính thể tích h3 2 lăng trụ. Đs: V  4 Bài 6: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC đều biết cạnh bên AA' = a Tính thể tích lăng trụ trong các trường hợp sau đây: 1) Mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy ABC một góc 60o . 2) A'B hợp với đáy ABC một góc 45o. 3) Chiều cao kẻ từ A' của tam giác A'BC bằng độ dài cạnh đáy của lăng trụ. a3 3 Đs: 1) V  a 3 3 ; 2) V = ; V = a3 3 4 Trang 14
  • 15. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 Bài 7: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh bên AA' = 2a .Tính thể tích lăng trụ trong các trường hợp sau đây: 1) Mặt (ACD') hợp với đáy ABCD một góc 45o . 2) BD' hợp với đáy ABCD một góc 600 . 3) Khoảng cách từ D đến mặt (ACD') bằng a . 16a 3 Đs: 1) V = 16a3 . 2) V = 12a3 .3) V = 3 Bài 8: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a Tính thể tích lăng trụ trong các trường hợp sau đây: 1)Mặt phẳng (BDC') hợp với đáy ABCD một góc 60o . 2)Tam giác BDC' là tam giác đều. 3)AC' hợp với đáy ABCD một góc 450 a3 6 Đs: 1) V  ; 2) V = a 3 ; V = a 3 2 2 Bài 9: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn A = 60o .Tính thể tích lăng trụ trong các trường hợp sau đây: 1)Mặt phẳng (BDC') hợp với đáy ABCD một góc 60o . a 2)Khoảng cách từ C đến (BDC') bằng 2 3)AC' hợp với đáy ABCD một góc 450 3a 3 3 3a 3 2 3a 3 Đs: 1) V  ; 2) V = ;V= 4 8 2 Bài 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có BD' = 5a ,BD = 3a Tính thể tích khối hộp trong các trường hợp sau đây: 1) AB = a 2) BD' hợp với AA'D'D một góc 30o 3) (ABD') hợp với đáy ABCD một góc 300 Đs: 1) V  8a 3 2 ; 2) V = 5a 3 11 ; V = 16a 3 4) Dạng 4: Khối lăng trụ xiên Ví dụ 1: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , biết cạnh bên là a 3 và hợp với đáy ABC một góc 60o . Tính thể tích lăng trụ. Trang 15
  • 16. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 Lời giải: A' C' Ta có C'H  (ABC)  CH là hình chiếu B' của CC' trên (ABC) Vậy góc[CC',(ABC)]  C 'CH  60o 3a C o CHC'  C'H  CC'.sin 600  A 60 2 2 H a 3 3a 3 3 a B SABC =  .Vậy V = SABC.C'H = 4 8 Ví dụ 2: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc 60 . 1) Chứng minh rằng BB'C'C là hình chữ nhật. 2) Tính thể tích lăng trụ . Lời giải: A' C' 1) Ta có A 'O  (ABC)  OA là hình chiếu của AA' trên (ABC) Vậy góc[AA ',(ABC)]  OAA '  60o Ta có BB'CC' là hình bình hành ( vì mặt B' bên của lăng trụ) AO  BC tại trung điểm H của BC nên BC  A 'H (đl 3  )  BC  (AA 'H)  BC  AA ' mà AA'//BB' A 60 o nên BC  BB' .Vậy BB'CC' là hình chữ nhật. C 2 2a 3 a 3 O 2) ABC đều nên AO  AH   3 3 2 3 a H AOA '  A 'O  AO t an60o  a B a3 3 Vậy V = SABC.A'O = 4 Ví dụ 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB = 3 AD = 7 .Hai mặt bên (ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600. . Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1. Trang 16
  • 17. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 D' Lời giải: C' Kẻ A’H  (ABCD ) ,HM  AB , HN  AD  A' M  AB , A' N  AD (đl 3  ) A'  A 'MH  45o ,A 'NH  60o Đặt A’H = x . Khi đó B' 2x A’N = x : sin 60 0 = 3 D 3  4x 2 C AN = AA' 2  A' N 2   HM N 3 H Mà HM = x.cot 450 = x A M 3  4x 2 3 B Nghĩa là x = x 3 7 Vậy VABCD.A’B’C’D’ = AB.AD.x 3 = 3. 7. 3 7 Bài tập tương tự: Bài 1: Cho lăng trụ ABC A'B'C'có các cạnh đáy là 13;14;15và biết cạnh bên bằng 2a hợp với đáy ABCD một góc 45o . Tính thể tích lăng trụ. Đs: V = a 3 2 Bài 2: Cho lăng trụ ABCD A'B'C'D'có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và biết cạnh bên bằng 8 hợp với đáy ABC một góc 30 o.Tính thể tích lăng trụ. Đs: V =336 Bài 3: Cho hình hộp ABCD A'B'C'D'có AB =a;AD =b;AA' = c và BAD  30o và biết cạnh bên AA' hợp với đáy ABC một góc 60o.Tính thể tích lăng trụ. Bài 4 : Cho lăng trụ tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và 2a 3 a3 3 điểm A' cách đều A,B,C biết AA' = .Tính thể tích lăng trụ. Đs: V  3 4 Bài 5: Cho lăng trụ ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , đỉnh A' có hình chiếu trên (ABC) nằm trên đường cao AH của tam giác ABC biết mặt bêb BB'C'C hợp vớio đáy ABC một góc 60o . 1) Chứng minh rằng BB'C'C là hình chữ nhật. 3a 3 3 2) Tính thể tích lăng trụ ABC A'B'C'. Đs: V  8 Bài 6: Cho lăng trụ ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều với tâm O. Cạnh b CC' = a hợp với đáy ABC 1 góc 60o và C' có hình chiếu trên ABC trùng với O . 1) Chứng minh rằng AA'B'B là hình chữ nhật. Tính diện tích AA'B'B. a2 3 3a 3 3 2) Tính thể tích lăng trụ ABCA'B'C'. Đs: 1) S  2) V  2 8 Bài 7: Cho lăng trụ ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết chân đường vuông góc hạ từ A' trên ABC trùng với trung điểm của BC và AA' = a. 1) Tìm góc hợp bởi cạnh bên với đáy lăng trụ. a3 3 2) Tính thể tích lăng trụ. Đs: 1) 30o 2) V  8 Trang 17
  • 18. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 Bài 8: Cho lăng trụ xiên ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều với tâm O. Hình chiếu của C' trên (ABC) là O.Tính thể tích của lăng trụ biết rằng khoảng cách từ O đến CC' là a và 2 mặt bên AA'C'Cvà BB'C'C hợp với nhau một góc 90o 27a 3 Đs: V  4 2 Bài 9: Cho hình hộp ABCD A'B'C'D' có 6 mặt là hình thoi cạnh a,hình chiếu vuông góc của A' trên(ABCD) nằm trong hình thoi,các cạnh xuất phát từ A của hộp đôi một tạo với nhau một góc 60o . 1) Chứng minh rằng H nằm trên đường chéo AC của ABCD. 2) Tính diện tích các mặt chéo ACC'A' và BDD'B'. a3 2 3) Tính thể tích của hộp. Đs: 2) SACC'A'  a 2 2;SBDD'B'  a 2 . 3) V  2 Bài 10: Cho hình hộp ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc A = 60o chân đường vuông góc hạ từ B' xuông ABCD trùng với giao điểm 2 đường chéo đáy biết BB' = a. 1)Tìm góc hợp bởi cạnh bên và đáy. 2)Tính thể tích và tổng diện tích các mặt bên của hình hộp. 3a 3 Đs: 1) 60o 2) V  &S  a 2 15 4 LOẠI 2: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP 1) Dạng 1: Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy Ví dụ 1: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với (SBC). Tính thể tích hình chóp . A Lời giải: Ta có a_ (ABC)  (SBC)    AC  (SBC) C B  (ASC)  (SBC)  / / 1 1 a2 3 a3 3 Do đó V  SSBC .AC  a S 3 3 4 12 Ví dụ 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. 1) Chứng minh các mặt bên là tam giác vuông . 2)Tính thể tích hình chóp . Trang 18
  • 19. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 Lời giải: S 1) SA  (ABC)  SA  AB &SA  AC mà BC  AB  BC  SB ( đl 3  ). Vậy các mặt bên chóp là tam giác vuông. 2) Ta có SA  (ABC)  AB là hình chiếu của SB trên (ABC). C Vậy góc[SB,(ABC)] = SAB  60o . A a a ABC vuông cân nên BA = BC = 60o 2 2 1 a SABC = BA.BC  B 2 4 a 6 SAB  SA  AB.t an60o  2 1 1 a a 6 a3 6 2 Vậy V  SABC .SA   3 34 2 24 Ví dụ 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp . S Lời giải: Mlà trung điểm của BC,vì tam giác ABC đều nên AM  BC  SA  BC (đl3  ) . Vậy góc[(SBC);(ABC)] = SMA  60o . 1 1 Ta có V = B.h  SABC .SA A C 3 3 60 o 3a SAM  SA  AM tan60o  a M 2 1 1 a3 3 B Vậy V = B.h  SABC .SA  3 3 8 Ví dụ 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. 1) Tính thể tích hình chóp SABCD. 2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). Lời giải: 1)Ta có SA  (ABC) và CD  AD  CD  SD ( đl 3  ).(1) Vậy góc[(SCD),(ABCD)] = SDA = 60o . SAD vuông nên SA = AD.tan60o = a 3 1 1 a3 3 Vậy V  SABCD .SA  a2a 3  3 3 3 Trang 19
  • 20. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 2) Ta dựng AH  SD ,vì CD  (SAD) (do (1) ) S nên CD  AH  AH  (SCD) H Vậy AH là khoảng cách từ A đến (SCD). 1 1 1 1 1 4 SAD  2  2  2  2 2 2 AH SA AD 3a a 3a o A 60 D a 3 Vậy AH = 2 B a C Bài tập tương tự: Bài 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA=BC=a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với (SAB) một góc 30o. a3 2 Tính thể tích hình chóp . Đs: V = 6 Bài 2: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với đáy (ABC) và SA = h ,biết rằng tam giác ABC đều và mặt (SBC) hợp với đáy ABC một góc 30o .Tính thể h3 3 tích khối chóp SABC . Đs: V  3 Bài 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông tại A và SB vuông góc với đáy ABC biết SB = a,SC hợp với (SAB) một góc 30o và (SAC) hợp với (ABC) một góc 60o .Chứng minh rằng SC2 = SB2 + AB2 + AC2 Tính thể tích hình chóp. a3 3 Đs: V  27 Bài 4: Cho tứ diện ABCD có AD  (ABC) biết AC = AD = 4 cm,AB = 3 cm, BC = 5 cm. 1) Tính thể tích ABCD. Đs: V = 8 cm3 12 2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD). Đs: d = 34 Bài 5: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a , góc BAC  120o , biết SA  (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45o . a3 Tính thể tích khối chóp SABC. Đs: V  9 Bài 6: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA  (ABCD),SC = a và SC hợp với đáy một góc 60o Tính thể tích khối chóp. a3 3 Đs: V  48 Bài 7: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA  (ABCD) , SC hợp với đáy một góc 45o và AB = 3a , BC = 4a Tính thể tích khối chóp. Đs: V = 20a3 Bài 8: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn A Trang 20
  • 21. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 bằng 60o và SA  (ABCD) ,biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC = a. a3 2 Tính thể tích khối chóp SABCD. Đs: V  4 Bài 9: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết AB = BC = a , AD = 2a , SA  (ABCD) và (SCD) hợp với đáy một góc 60o a3 6 Tính thể thích khối chóp SABCD. Đs: V  2 Bài 10 : Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R biết mặt (SBC) hợp với đáy ABCD 3R 3 một góc 45o.Tính thể tích khối chóp SABCD. Đs: V  4 2) Dạng 2 : Khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáyABCD, 1) Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AB. 2) Tính thể tích khối chóp SABCD. Lời giải: S 1) Gọi H là trung điểm của AB. SAB đều  SH  AB mà (SAB)  (ABCD)  SH  (ABCD) Vậy H là chân đường cao của khối chóp. D A a 3 2) Ta có tam giác SAB đều nên SA = 2 3 B H 1 a 3 a suy ra V  SABCD .SH  C 3 6 Ví dụ 2: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều ,BCD là tam giác vuông cân tại D , (ABC)  (BCD) và AD hợp với (BCD) một góc 60o . Tính thể tích tứ diện ABCD. Trang 21
  • 22. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 A Lời giải: Gọi H là trung điểm của BC. Ta có tam giác ABC đều nên AH  (BCD) , mà (ABC)  (BCD)  AH  (BCD) . a Ta có AH  HD  AH = AD.tan60o = a 3 a 3 B & HD = AD.cot60o = o 3 H 60 D 2a 3 BCD  BC = 2HD = suy ra C 3 1 1 1 a3 3 V = SBCD .AH  . BC.HD.AH  3 3 2 9 Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a. Mặt bên SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. a) Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AC. b) Tính thể tích khối chóp SABC. S Lời giải: a) Kẽ SH  BC vì mp(SAC)  mp(ABC) nên SH  mp(ABC). Gọi I, J là hình chiếu của H trên AB và BC  SI  AB, SJ  BC, theo giả thiết SIH  SJH  45o H Ta có: SHI  SHJ  HI  HJ nên BH là A 45 C đường phân giác của ABC ừ đó suy ra H là trung I điểm của AC. J a 1 a3 b) HI = HJ = SH =  VSABC= S ABC .SH  B 2 3 12 Bài tập tương tự: Bài 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC đều cạnh a, tam giác SBC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). 1) Chứng minh chân đường cao của chóp là trung điểm của BC. a3 3 2) Tính thể tích khối chóp SABC. Đs: V  24 Bài 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại A với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng a3 (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC. Đs: V  12 Trang 22
  • 23. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 Bài 3: Cho hình chóp SABC có BAC  90o ;ABC  30o ; SBC là tam giác đều a2 2 cạnh a và (SAB)  (ABC). Tính thể tích khối chóp SABC. Đs: V  24 Bài 4: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều;tam giác SBC có đường cao SH = h và (SBC)  (ABC). Cho biết SB hợp với mặt (ABC) một góc 30o .Tính 4h3 3 thể tích hình chóp SABC. Đs: V  9 Bài 5: Tứ diện ABCD có ABC và BCD là hai tam giác đều lần lượt nằm trong hai a3 6 mặt phẳng vuông góc với nhau biết AD = a.Tính thể tích tứ diện. Đs: V  36 Bài 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông . Mặt bên SAB là tam giác đều có đường cao SH = h ,nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD, 1) Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AB. 4h3 2) Tính thể tích khối chóp SABCD . Đs: V  9 Bài 7: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật , tam giác SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD) biết (SAC) hợp với (ABCD) a3 3 một góc 30o .Tính thể tích hình chóp SABCD. Đs: V  4 Bài 8: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a , BC = 4a, SAB  (ABCD) , hai mặt bên (SBC) và (SAD) cùng hợp với đáy ABCD một góc 8a3 3 30o .Tính thể tích hình chóp SABCD. Đs: V  9 Bài 9: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác SAD vuông cân tại S , nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD. Tính a3 5 thể tích hình chóp SABCD. Đs: V  12 Bài 10: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a ; AB = 2a biết tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc a3 3 với (ABCD). Tính thể tích khối chóp SABCD . Đs: V  2 3) Dạng 3 : Khối chóp đều Ví dụ 1: Cho chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Chứng minh rằng chân đường cao kẻ từ S của hình chóp là tâm của tam giác đều ABC.Tính thể tích chóp đều SABC . Lời giải: Dựng SO  (ABC) Ta có SA = SB = SC suy ra OA = OB = OC Vậy O là tâm của tam giác đều ABC. Ta có tam giác ABC đều nên Trang 23
  • 24. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 S 2 2a 3 a 3 AO = AH   3 3 2 3 2a 11a2 SAO  SO2  SA 2  OA 2  3 A C a 11 1 a3 11  SO  .Vậy V  SABC .SO  3 3 12 a O H B Ví dụ 2:Cho khối chóp tứ giác SABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a . 1) Chứng minh rằng SABCD là chóp tứ giác đều. 2) Tính thể tích khối chóp SABCD. Lời giải: S Dựng SO  (ABCD) Ta có SA = SB = SC = SD nên OA = OB = OC = OD  ABCD là hình thoi có đường tròn gnoại tiếp nên ABCD là hình vuông . D C Ta có SA2 + SB2 = AB2 +BC2 = AC2 a 2 nên ASC vuông tại S  OS  O 2 3 1 1 2a 2 a 2 A  V  S ABCD .SO  a  a B 3 3 2 6 a3 2 Vậy V  6 Ví dụ 3: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm DC. a) Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD. b)Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC).Suy ra thể tích hình chóp MABC. Lời giải: a) Gọi O là tâm của ABC  DO  ( ABC ) 1 V  S ABC .DO 3 a2 3 2 a 3 S ABC  , OC  CI  4 3 3 a 6 DOC vuông có : DO  DC 2  OC 2  3 2 3 1a 3 a 6 a 2 V  .  3 4 3 12 Trang 24
  • 25. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 D b) Kẻ MH// DO, khoảng cách từ M đến mp(ABC) là MH M 1 a 6 MH  DO  2 6 1 1 a 2 3 a 6 a3 2  VMABC  S ABC .MH  .  A C 3 3 4 6 24 3 H a 2 O Vậy V  24 I a B Bài tập tương tự: Bài 1: Cho hình chóp đều SABC có cạnh bên bằng a hợp với đáy ABC một góc 3a3 60o . Tính thể tích hình chóp. Đs: V  16 Bài 2: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh bên a, góc ở đáy của mặt bên là 45o. a 1) Tính độ dài chiều cao SH của chóp SABC . Đs: SH = 3 a3 2) Tính thể tích hình chóp SABC. Đs: V  6 Bài 3: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy a3 3 một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SABC. Đs: V  24 Bài 4 : Cho chóp tam giác đều có đường cao h hợp với một mặt bên một góc 30o . h3 3 Tính thể tích hình chóp. Đs: V  3 Bài 5 : Cho hình chóp tam giác đều có đường cao h và mặt bên có góc ở đỉnh h3 3 bằng 60o. Tính thể tích hình chóp. Đs: V  8 o Bài 6 : Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy a và ASB  60 . a2 3 1) Tính tổng diện tích các mặt bên của hình chóp đều. Đs: S  3 3 a 2 2) Tính thể tích hình chóp. Đs: V  6 Bài 7 : Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có chiều cao h ,góc ở đỉnh của mặt bên 2h3 bằng 60o. Tính thể tích hình chóp. Đs: V  3 o Bài 8: Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc 45 và khoảng cách từ chân đường cao của chóp đến mặt bên bằng a. Trang 25
  • 26. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 8a3 3 Tính thể tích hình chóp . Đs: V  3 Bài 9: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a hợp với đáy một góc 60o. a3 3 Tính thề tích hình chóp. Đs: V  12 Bài 10: Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Chứng minh rằng SABCD là chóp tứ giác đều.Tính cạnh của hình chóp này khi thể tích của 9a3 2 nó bằng V  . Đs: AB = 3a 2 4) Dạng 4 : Khối chóp & phương pháp tỷ số thể tích Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân ở B, AC  a 2 , SA vuông góc với đáy ABC , SA  a 1) Tính thể tích của khối chóp S.ABC. 2) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng (  ) qua AG và song song với BC cắt SC, SB lần lượt tại M, N. Tính thể tích của khối chóp S.AMN Lời giải: S 1 a)Ta có: VS . ABC  S ABC .SA và SA  a 3 + ABC cân có : AC  a 2  AB  a 1 2 1 1 a3 N  S ABC  a Vậy: VSABC  . a 2 .a  2 3 2 6 A G C b) Gọi I là trung điểm BC. SG 2 M G là trọng tâm,ta có :  I SI 3 SM SN SG 2 B  // BC  MN// BC     SB SC SI 3 V SM SN 4  SAMN  .  VSABC SB SC 9 4 2a 3 Vậy: VSAMN  VSABC  9 27 Ví dụ 2: Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB  a . Trên đường thẳng qua C và vuông góc với mặt phẳng (ABC) lấy điểm D sao cho CD  a . Mặt phẳng qua C vuông góc với BD, cắt BD tại F và cắt AD tại E. a) Tính thể tích khối tứ diện ABCD. b) Chứng minh CE  ( ABD) c) Tính thể tích khối tứ diện CDEF. ? Trang 26
  • 27. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 Lời giải: 3 D 1 a a)Tính VABCD : VABCD  SABC .CD  F 3 6 b)Tacó: a AB  AC , AB  CD  AB  ( ACD ) E  AB  EC Ta có: DB  EC  EC  ( ABD ) B C VDCEF DE DF c) Tính VDCEF :Ta có:  . (*) VDABC DA DB a Mà DE.DA  DC 2 , chia cho DA2 A DE DC 2 a2 1   2  2  DA DA 2a 2 2 DF DC a2 1 Tương tự:  2  2 2  DB DB DC  CB 3 VDCEF 1 1 a3 Từ(*)   .Vậy VDCEF  VABCD  VDABC 6 6 36 Ví dụ 3: Cho khối chóp tứ giác đều SABCD. Một mặt phẳng ( ) qua A, B và trung điểm M của SC . Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó. Lời giải: S Kẻ MN // CD (N  SD) thì hình thang ABMN là thiết diện của khối chóp khi cắt bởi mặt phẳng (ABM). N VSAND SN 1 1 1 +    VSANB  VSADB  VSABCD VSADB SD 2 2 4 M D A VSBMN SM SN 1 1 1 1 1  .  .   VSBMN  VSBCD  VSABCD VSBCD SC SD 2 2 4 4 8 O 3 Mà V SABMN = V SANB + VSBMN = VSABCD . 8 5 Suy ra VABMN.ABCD = VSABCD C B 8 VSABMN 3 Do đó :  V ABMN . ABCD 5 Ví dụ 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên  tạo với đáy góc 60 . Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại E và cắt SD tại F. a) Hảy xác định mp(AEMF) Trang 27
  • 28. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 b) Tính thể tích khối chóp S.ABCD c) Tính thể tích khối chóp S.AEMF Lời giải: S a) Gọi I  SO  AM . Ta có (AEMF) //BD  EF // BD 1 b) VS . ABCD  S ABCD .SO với S ABCD  a 2 M 3 E  a 6 + SOA có : SO  AO.tan 60  2 I B C a3 6 F Vậy : VS . ABCD  6 O c) Phân chia chóp tứ giác ta có A D VS . AEMF = VSAMF + VSAME =2VSAMF VS . ABCD = 2VSACD = 2 VSABC Xét khối chóp S.AMF và S.ACD SM 1 Ta có :   SC 2 SAC có trọng tâm I, EF // BD nên: SI SF 2 V SM SF 1     SAMF  .  SO SD 3 VSACD SC SD 3 1 1 a3 6  VSAMF  VSACD  VSACD  3 6 36 a3 6 a3 6  VS . AEMF  2  36 18 Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy, SA  a 2 . Gọi B’, D’ là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD. b) Chứng minh SC  ( AB ' D ') c) Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’ Trang 28
  • 29. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 Lời giải: 1 a3 2 S a) Ta có: VS . ABCD  S ABCD .SA  3 3 b) Ta có BC  ( SAB )  BC  AB ' & SB  AB ' Suy ra: AB '  ( SBC ) nên AB'  SC .Tương tự AD'  SC. Vậy SC  (AB'D') C' B' c) Tính VS . A B ' C ' D ' D' I VSAB'C' SB ' SC ' +Tính VS . AB ' C ' : Ta có:  . (*) A B VSABC SB SC SC ' 1 O SAC vuông cân nên  SC 2 2 2 D C SB ' SA 2a 2a 2 2 Ta có:     SB SB 2 SA2  AB 2 3a 2 3 V S A B 'C ' 1 Từ (* )   V SA B C 3 1 a3 2 a3 2  VSAB 'C '  .  3 3 9 2a 3 2 + VS . A B ' C ' D '  2VS . A B ' C '  9 Bài tập tương tự: Bài 1: Cho tứ diên ABCD. Gọi B' và C' lần lượt là trung điểm của AB và AC. 1 Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện AB'C'D và khối tứ diên ABCD. Đs: k  4 Bài 2: Cho tứ diên ABCD có thể tích 9m3 ,trên AB,AC,AD lần lượt lấy các điểm B',C',D' sao cho AB = 2AB' ;2AC = 3AD' ;AD = 3AD'. Tính tể tích tứ diện AB'C'D'. Đs: V = 2 m3 Bài 3: Cho tứ diên đều ABCD có cạnh a. Lấy các điểm B';C' trên AB và AC sao a 2a a3 2 cho AB  ;AC'  . Tính thể tích tứ diên AB'C'D . Đs: V  2 3 36 Bài 4: Cho tứ diênABCD có thể tích 12 m3 .Gọi M,P là trung điểm của AB và CD và lấy N trên AD sao cho DA = 3NA. Tính thể tích tứ diên BMNP. Đs: V = 1 m3 Bài 5: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3 ,đường cao SA = a.Mặt phẳng qua A và vuông góc với SB tại H và cắt SC tại K. Tính thể tích a3 3 hình chóp SAHK. Đs: V  40 Bài 6: Cho hình chóp SABCD có thể tích bằng 27m3 .Lấy A'trên SA sao cho SA = 3SA'. Mặt phẳng qua A' và song song với đáy hình chóp cắt SB,SC,SD lần lượt tại B',C',D' .Tính thể tích hình chóp SA'B'C'D'. Đs: V = 1 m3 Trang 29
  • 30. GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103 Bài 7: Cho hình chóp SABCD có thể tích bằng 9m3, ABCD là hình bình hành , lấy M trên SA sao cho 2SA = 3SM. Mặt phẳng (MBC) cắt SD tại N.Tính thể tích khối đa diên ABCDMN . Đs: V = 4m3 Bài 8: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao SA = h. Gọi N là trung điểm SC. Mặt phẳng chứa AN và song song với BD lần lượt cắt a2 h SB,SDF tại M và P. Tính thể tích khối chóp SAMNP. Đs: V  9 Bài 9 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và I là trung điểm của SC.Mặt phẳng qua AI và song song với BD chia hình chóp thành 2 phần.Tính 1 tỉ số thể tích 2 phần này. Đs: k  2 Bài 10: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và lấy M trên SM SA sao cho  x Tìm x để mặt phẳng (MBC) chia hình chóp thành 2 phần có SA 5 1 thể tích bằng nhau. Đs: x  2 5) Dạng 5 : Ôn tập khối chóp và lăng trụ Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông  góc đáy. Góc giữa SC và đáy bằng 60 và M là trung điểm của SB. 1) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 2) Tính thể tích của khối chóp MBCD. Lời giải: S 1 a)Ta có V  S ABCD .SA 3 + S ABCD  (2a ) 2  4a 2 + SAC có : SA  AC tan C  2a 6 H 1 2 8a3 6 A B V  4a .2a 6  3 3 60o b) Kẻ MH / / SA  MH  ( DBC ) 1 1 D Ta có: MH  SA , S BCD  S ABCD C 2 2 2a 3 . 1 2a 6 VMBCD  V  4 3 Ví dụ 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Các mặt bên SAB, SBC, SCA tạo với đáy một góc 60 o .Tính thể tích khối chóp. Trang 30