Bộ phận đó chính là kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh. Nhận thấy tầm quan trọng của vấn đề này, nên tôi chọn chuyên đề “ Kế toán doanh thu _ chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN TM DV Thu Hà” làm đề tài cho luận văn tốt nghiệp của mình.
Kế toán doanh thu _ chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN TM DV Thu Hà
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN
Đề tài:
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
DNTN TM DV THU HÀ
GVHD: PGS-TS…………
SVTH: …………….
Lớp: ……………
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng năm 201
2. LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn thầy giáo PGS.TS Bùi Văn Dương vì sự giúp đỡ và
dìu dắt tận tình của cô trong suốt qt em thực hiện báo cáo.
Em xin cảm ơn quý DNTN SX TM DV Thu Hà đã đồng ý cho em thực tập và
tận tình giúp đỡ em tại doanh nghiệp trong thời gian qua.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô trong kho kế toán Trường…….đã
truyền cho em những kiến thức trong thời gian qua
Cuối cùng, em xin cảm ơn gia đình và bạn bè đã tạo điều kiện và luôn động
viên em trong quá trình thực hiện luận văn này.
Do thời gian hoàn thành luận văn có hạn cho nên những suy nghĩ cũng như sự
thể hiện vấn đề ko tránh khỏ những khiếm khuyết. Em rất mong được sự động viên
đóng góp ý kiến của các thầy cô.
Sinh viên thực hiện
Vũ Xuân Phú
3. LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là đề tài ngc do tôi thực hiện. Các số liệu và kết luận
nghiên cứu trình bày trong luận văn là trung thực và chưa được ai sử dụng trong bất kỳ
công trình luận văn nào trước đây
4. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT SỬ DỤNG
Ký hiệu viết tắt Nghĩa viết tắt
SX Sản xuất
TM Thương mại
Dv Dịch vụ
5. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU SỬ DỤNG
Bảng 1. 2 Sổ nhật ký chung tài khoản 511 .............................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 1. 3 Mẫu sổ cái tài khoản 511......................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 1. 4 Sổ nhật ký chung tài khoản 632 .............................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 1. 5 Mẫu sổ cái tài khoản 632......................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 1. 6 Giấy báo có của ngân hàng..................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 1. 7 Sổ nhật ký chung tài khoản 515 .............................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 1. 8 Mẫu sổ cái 515......................................................... Error! Bookmark not defined.
6. DANH SÁCH ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1. 6 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu...........Error! Bookmark not
defined.
Sơ đồ 1. 7 Sơ đồ hạch toán giá vốn theo phương pháp kê khai thường xuyên ......Error!
Bookmark not defined.
Sơ đồ 1. 8 Sơ đồ hạch toán giá vốn theo phương pháp kiểm kê định kỳ................Error!
Bookmark not defined.
Sơ đồ 1. 9 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính...........Error! Bookmark not
defined.
Sơ đồ 1. 10 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính ................Error! Bookmark not defined.
Sơ đồ 1. 11 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp..........Error! Bookmark not
defined.
Sơ đồ 1. 12 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ....................Error! Bookmark not defined.
Sơ đồ 1. 13 Sơ đồ hạch toán chi phí khác .......................Error! Bookmark not defined.
Sơ đồ 1. 14 Sơ đồ hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp............Error! Bookmark not
defined.
Sơ đồ 1. 15 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ...........Error! Bookmark not
defined.
Sơ đồ 1. 16 Sơ đồ hạch toán doanh thu và ghi sổ kế toán.............Error! Bookmark not
defined.
Sơ đồ 1. 17 Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán tại DNTN SX TM DV Thu Hà
..............................................................................................Error! Bookmark not defined.
Sơ đồ 1. 18 Quy trình hạch toán doanh thu đầu tư tài chính tại DNTN SX TM DV Thu
Hà .........................................................................................Error! Bookmark not defined.
Sơ đồ 1. 19 Quy trình hạch toán chi phí quản lý kinh doanh của DNTN SX TM DV
Thu Hà .................................................................................Error! Bookmark not defined.
Sơ đồ 1. 20 Quy trình hạch toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN SX TM DV
Thu Hà .................................................................................Error! Bookmark not defined.
7. MỤC LỤC
LỜI MỞ ÐẦU........................................................................................................................ 12
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ DNTN SX TM DV THU HÀ............. 14
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển............................................................................... 14
1.1.1. Giới thiệu.............................................................................................................. 14
1.2 Chức năng, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh chủ yếu................................ 14
1.2.1 Chức năng......................................................................................................... 14
1.2.2 Nhiệm vụ.......................................................................................................... 15
1.3 Đặc điểm tổ chức quản lý...................................................................................... 16
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ...............................Error! Bookmark not defined.
2.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ...............................Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Khái niệm Doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh..................Error!
Bookmark not defined.
2.1.1.1 Khái niệm doanh thu..................................Error! Bookmark not defined.
2.1.1.1.1 Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ.............Error! Bookmark not
defined.
2.1.1.1.2 Doanh thu hoạt động tài chính...........Error! Bookmark not defined.
2.1.1.1.3 Thu nhập khác......................................Error! Bookmark not defined.
2.1.1.2 Khái niệm về các khoản giảm trừ doanh thu ..........Error! Bookmark not
defined.
2.1.1.2.1 Chiếu khấu thương mại ......................Error! Bookmark not defined.
2.1.1.2.2 Giảm giá hàng bán ..............................Error! Bookmark not defined.
2.1.1.2.3 Giá trị hàng bán bị trả lại....................Error! Bookmark not defined.
2.1.1.3 Khái niệm chi phí .......................................Error! Bookmark not defined.
2.1.1.3.1 Giá vốn hàng bán.................................Error! Bookmark not defined.
2.1.1.3.2 Chi phí quản lý doanh nghiệp............Error! Bookmark not defined.
2.1.1.3.3 Chi phí hoạt động tài chính ................Error! Bookmark not defined.
2.1.1.3.4 Chi phí khác .............................................Error! Bookmark not defined.
2.1.1.3.5 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.....Error! Bookmark not defined.
2.1.1.4 Xác định kết quả kinh doanh ....................Error! Bookmark not defined.
8. 2.1.2. Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu Error! Bookmark not defined.
2.1.2.1 Điều kiện ghi nhận .....................................Error! Bookmark not defined.
2.1.2.2 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu ................Error! Bookmark not defined.
2.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG, CUNG CẤP DỊCH VỤ VÀ CÁC
KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU..........................Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Kế toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.......Error! Bookmark not
defined.
2.2.1.1. Chứng từ sử dụng ......................................Error! Bookmark not defined.
2.2.1.2. Tài khoản sử dụng.....................................Error! Bookmark not defined.
2.2.1.3. Sơ đồ hạch toán .........................................Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..........Error! Bookmark not defined.
2.2.2.1 Chiết khấu thương mại ..............................Error! Bookmark not defined.
2.2.2.1.1 Chứng từ sử dụng ................................Error! Bookmark not defined.
2.2.2.1.2 Tài khoản sử dụng ...............................Error! Bookmark not defined.
2.2.2.1.3 Sơ đồ hạch toán ...................................Error! Bookmark not defined.
2.3. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN .....................Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Cách xác định giá vốn......................................Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Chứng từ sử dụng.............................................Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Tài khoản sử dụng............................................Error! Bookmark not defined.
2.3.4. Sơ đồ hạch toán ................................................Error! Bookmark not defined.
2.4. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH....Error! Bookmark not
defined.
2.4.1 Chứng từ sử dụng..............................................Error! Bookmark not defined.
2.4.2 Tài khoản sử dụng.............................................Error! Bookmark not defined.
2.4.3 Sơ đồ hạch toán .................................................Error! Bookmark not defined.
2.5. KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH..............Error! Bookmark not
defined.
2.5.1 Chứng từ sử dụng..............................................Error! Bookmark not defined.
2.5.2 Tài khoản sử dụng.............................................Error! Bookmark not defined.
2.5.3 Sơ đồ hạch toán .................................................Error! Bookmark not defined.
2.6. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP .........Error! Bookmark not
defined.
9. 2.6.1 Chứng từ sử dụng..............................................Error! Bookmark not defined.
2.6.2 Tài khoản sử dụng.............................................Error! Bookmark not defined.
2.6.3 Sơ đồ hạch toán .................................................Error! Bookmark not defined.
2.7. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC............................Error! Bookmark not defined.
2.7.1 Chứng từ sử dụng..............................................Error! Bookmark not defined.
2.7.2 Tài khoản sử dụng.............................................Error! Bookmark not defined.
2.7.3 Sơ đồ hạch toán .................................................Error! Bookmark not defined.
2.8. KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC ..................................Error! Bookmark not defined.
2.8.1 Chứng từ sử dụng..............................................Error! Bookmark not defined.
2.8.2 Tài khoản sử dụng.............................................Error! Bookmark not defined.
2.8.3 Sơ đồ hạch toán .................................................Error! Bookmark not defined.
2.9. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP .Error! Bookmark
not defined.
2.9.1 Chứng từ sử dụng..............................................Error! Bookmark not defined.
2.9.2 Tài khoản sử dụng.............................................Error! Bookmark not defined.
2.9.3 Sơ đồ hạch toán .................................................Error! Bookmark not defined.
2.10. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .......Error! Bookmark not
defined.
2.10.1 Chứng từ sử dụng............................................Error! Bookmark not defined.
2.10.2 Tài khoản sử dụng...........................................Error! Bookmark not defined.
2.10.3 Sơ đồ hạch toán ...............................................Error! Bookmark not defined.
2.11. TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH ...............................................................Error! Bookmark not defined.
2.11.1 Chứng từ sử dụng............................................Error! Bookmark not defined.
2.11.2 Sổ sách sử dụng...............................................Error! Bookmark not defined.
2.11.2.1 Trong hoạt động bán hàng ......................Error! Bookmark not defined.
2.11.2.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh..Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 3: THỰC TẾ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI DNTN SX TM DV THU HÀ..........Error!
Bookmark not defined.
3.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH, KỲ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH...........................................................................Error! Bookmark not defined.
10. 3.1.1 Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp...........Error! Bookmark not defined.
3.1.2 Kỳ xác định kết quả kinh doanh: tháng 9/ 2017............Error! Bookmark not
defined.
3.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CÁC KHOẢN GIẢM DOANH
THU..................................................................................Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Nội dung ............................................................Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Chứng từ sử dụng và sổ sách sử dụng ...........Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Quy trình hạch toán doanh thu và ghi sổ kế toán.........Error! Bookmark not
defined.
3.2.4. Tài khoản sử dụng............................................Error! Bookmark not defined.
3.2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế tại công ty (chứng từ bảng biểu sồ
kế toán tại công ty)......................................................Error! Bookmark not defined.
3.3. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN .....................Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Nội dung ............................................................Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Phương pháp tính giá vốn hàng bán...............Error! Bookmark not defined.
3.3.3. Chứng từ sử dụng và sổ sách sử dụng ...........Error! Bookmark not defined.
3.3.4. Trình tự luân chuyển chứng từ .......................Error! Bookmark not defined.
3.3.5. Tài khoản sử dụng............................................Error! Bookmark not defined.
3.3.6. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế tại công ty .....Error! Bookmark not
defined.
3.4. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH....Error! Bookmark not
defined.
3.4.1. Nội dung ............................................................Error! Bookmark not defined.
3.4.2. Chứng từ sử dụng và sổ sách sử dụng ...........Error! Bookmark not defined.
3.4.3. Trình tự luân chuyển chứng từ .......................Error! Bookmark not defined.
3.4.4. Tài khoản sử dụng............................................Error! Bookmark not defined.
3.4.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .....................Error! Bookmark not defined.
3.5. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH ........................Error! Bookmark not defined.
3.5.1. Nội dung ............................................................Error! Bookmark not defined.
3.5.2. Chứng từ sử dụng và sổ sách sử dụng ...........Error! Bookmark not defined.
3.5.3. Trình tự luân chuyển chứng từ .......................Error! Bookmark not defined.
3.5.4. Tài khoản sử dụng............................................Error! Bookmark not defined.
11. 3.5.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ( Chứng từ, bảng biểu sổ kế toán tại công
ty) ..................................................................................Error! Bookmark not defined.
3.6. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG........................Error! Bookmark not defined.
3.6.1. Nội dung ............................................................Error! Bookmark not defined.
3.6.2. Chứng từ sử dụng và sổ sách sử dụng ...........Error! Bookmark not defined.
3.6.3. Trình tự luân chuyển chứng từ .......................Error! Bookmark not defined.
3.6.4. Tài khoản sử dụng............................................Error! Bookmark not defined.
3.6.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .....................Error! Bookmark not defined.
3.7. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP .........Error! Bookmark not
defined.
3.7.1. Nội dung ............................................................Error! Bookmark not defined.
3.7.2. Chứng từ sử dụng và sổ sách sử dụng ...........Error! Bookmark not defined.
3.7.3. Trình tự luân chuyển chứng từ .......................Error! Bookmark not defined.
3.7.4. Tài khoản sử dụng............................................Error! Bookmark not defined.
3.7.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .....................Error! Bookmark not defined.
3.8. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC............................Error! Bookmark not defined.
3.8.1. Nội dung ............................................................Error! Bookmark not defined.
3.8.2. Chứng từ sử dụng và sổ sách sử dụng ...........Error! Bookmark not defined.
3.8.3. Trình tự luân chuyển chứng từ .......................Error! Bookmark not defined.
3.8.3. Tài khoản sử dụng............................................Error! Bookmark not defined.
3.8.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ( Chứng từ, bảng biểu sổ kế toán tại công
ty) ..................................................................................Error! Bookmark not defined.
3.9. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .........Error! Bookmark not
defined.
3.9.1. Nội dung ............................................................Error! Bookmark not defined.
3.9.2. Chứng từ sử dụng và sổ sách sử dụng ...........Error! Bookmark not defined.
3.9.3. Trình tự kế toán ................................................Error! Bookmark not defined.
3.9.4. Tài khoản sử dụng............................................Error! Bookmark not defined.
3.9.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .....................Error! Bookmark not defined.
3.10. TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH ...............................................................Error! Bookmark not defined.
12. CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN - NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ.........Error! Bookmark not
defined.
4.1. NHẬN XÉT.............................................................Error! Bookmark not defined.
4.1.1 Ưu điểm ..........................................................Error! Bookmark not defined.
4.1.1.1 Thủ tục chứng từ.........................................Error! Bookmark not defined.
4.1.1.2 Sồ sách kế toán ...........................................Error! Bookmark not defined.
4.1.1.3 Bộ máy tổ chức kế toán .............................Error! Bookmark not defined.
4.1.1.4 Về công tác kế toán máy ...........................Error! Bookmark not defined.
4.1.2 Nhược điểm........................................................Error! Bookmark not defined.
4.2. KIẾN NGHỊ.............................................................Error! Bookmark not defined.
4.3.KẾT LUẬN...............................................................Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................Error! Bookmark not defined.
13. SV thực hiện: Vũ Xuân Phú GVHD: PGS.TS. Bùi Văn Dương
13
LỜI MỞ ÐẦU
1.Lý do chọn đề tài
Trong tình hình kinh tế nước ta hiện nay đang trong thời kỳ công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đòi hỏi các doanh nghiệp phải quan tâm sâu sắc đến tình hình hoạt động
sản xuất kinh doanh của đơn vị mình. Các nhà đầu tư luôn tìm kiếm và nghiên cứu làm
thế nào với chi phí bỏ ra thấp nhưng mang lại lợi nhuận cao. Vì vậy muốn sản phẩm
của mình chiếm lĩnh trên thị trường các công ty thuộc các thành phần khac đang phải
thử thách và đọ sức trên thị trường hàng hóa trong nước và hàng hóa ngoại nhập.
Trong cuộc đấu tranh đó, tất yếu không có chỗ đứng cho những doanh nghiệp
mà hàng hóa của họ kem chất lượng và không phù hợp với thị hiếu người tiêu dùng.
Các chủ doanh nghiệp muốn biết sau quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, đã đạt
được kết quả thu vào hay chi ra là bao nhiêu, lãi hay lỗ.
Do đó, sau khi doanh nghiệp sản xuất ra thành phẩm thì phải bán sản phẩm để
thu hồi vốn để tiếp tục đầu tư và sản xuất. Doanh nghiệp muốn sản phẩm đến được với
khách hàng thì doanh nghiệp phải tìm kiếm những doanh nghiệp khác có vai trò trung
gian này có chức năng thương mại dịch vụ để đưa ra sản phẩm tiếp cận khách hàng
nhanh chóng và hiệu quả. Đó là quá trình mua bán hàng hóa và xác định kết quả kinh
doanh.
Trong quá trình tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, chúng ta phải tìm hiểu xem, tổng
doanh thu bán hàng hóa, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh
nghiệp, các khoản giảm trừ doanh thu, các khoản thuế phải nộp vào ngân sách nhà
nước. Từ đó, so sánh với doanh thu chi phí đã bỏ ra trong quá trình sản xuất kinh
doanh để xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Để thực hiện những công
việc ấy cần phải có một bộ phận chuyên môn theo dõi và phản ánh kịp thời tình hình
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Bộ phận đó chính là kế toán bán hàng và xác
định kết quả kinh doanh. Nhận thấy tầm quan trọng của vấn đề này, nên tôi chọn
chuyên đề “ Kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
DNTN TM DV Thu Hà” làm đề tài cho luận văn tốt nghiệp của mình.
2.Mục tiêu nghiên cứu
Đề tại được nghiên cứu nhằm các mục tiêu sau:
Hệ thống lại các lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh.
Phản ánh tình hình chung của DNTN SX TM DV Thu Hà
14. SV thực hiện: Vũ Xuân Phú GVHD: PGS.TS. Bùi Văn Dương
14
Phản ánh công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
của DNTN SX TM DV Thu Hà.
Trên cơ sở lý luận và thực tiễn tại DNTN SX TM DV Thu Hà để từ đó đưa ra
một số nhận xét và kiến nghị nhằm giúp công tác kế toán tại công ty đầy đủ và hợp lý
hơn
3. Phạm vi nghiên cứu
Đề tài: “kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
DNTN SX TM DV Thu Hà” được thực hiện chủ yếu tại phòng kế toán của công ty
với số liệu minh họa của tháng 8 năm 2017.
4.Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu là sự kết hợp lý luận, khảo sát tư liệu các giáo trình,
một số luận văn tốt nghiệp, sách báo, … để tập hợp những vấn đề chung đã có, khảo
sát thực tế công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN TM
DV Thu Hà và dùng phương pháp phân tích , so sánh, đối chiếu….để rút ra các kết
luận, đề xuất một số phương hướng, giải pháp hoàn thiện tổ chức công tác kế toán bán
hàng và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN SX TM DV Thu Hà
5.Giới thiệu kết cấu chuyên đề
Ngoài phần mở đầu và phụ lục, bài khóa luận của em chia làm 3 chương:
Chương 1: Giới thiệu tổng quát về DNTN SX TM DV thu hà
Chương 2: Cơ sở lý luận về doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh
Chương 3: Thực trạng kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
dntn SX TM DV thu hà
Chương 4: nhận xét - kiến nghị
15. SV thực hiện: Vũ Xuân Phú GVHD: PGS.TS. Bùi Văn Dương
15
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ DNTN SX TM DV
THU HÀ
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
1.1.1. Giới thiệu
Tên doanh nghiệp: DNTN SX TM DV THU HÀ
Địa chỉ: Số 7 Võ Văn Ngân, Thị trấn huyện Thủ Đức, TPHCM
Ngành nghề kinh doanh: Điện, nước, sắt thép, phụ kiện ngành nước, bơm nước,…
Vốn pháp định : 7.900.000.000 VNĐ (Bảy tỷ chín trăm triệu đồng chẵn)
Giấy phép kinh doanh do : UBND Huyện Thủ Đức – P. Kinh tế cấp
Giám đốc: Nguyễn Hữu Thọ
Thành lập
Điện thoại: 08. 3896 1607
Email: dntn_thuhaq9@yahoo.com
Chi nhánh 1:
Địa chỉ: 449B Xa Lộ Xuyên Á, P. Linh Xuân, Q. Thủ Đức, TPHCM
Điện thoại: 028 6283 1863
Chi nhánh 2:
Địa chỉ: 01 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Quận 9, TPHCM
Điện thoại: 028 6288 9019
Chi nhánh 3:
Địa chỉ: 256 Tô Ngọc Vân, P. Linh Đông, Q. Thủ Đức, TPHCM
Điện thoại: 028 3720 5215
1.2 Chức năng, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh chủ yếu
1.2.1 Chức năng
DNTN SX TM DV Thu Hà là doanh nghiệp có chức năng kinh doanh tổng hợp,
trong đó có chức năng kinh doanh nội địa
Công ty trực tiếp sản xuất kinh doanh sản phẩm thép công trình. Công ty
chuyên sản xuất các mặt thép cán nguội và thép tẩm, trực tiếp phân phối đến khách
hàng, đáp ứng mở rộng đầu tư phát triển, đồng thời giải quyết các vấn đề của người
dân địa phương.
Tổ chức sản xuất kinh doanh, nhằm đáp ứng nhu cầu thép trong nước.
Công ty đảm bảo uy tín để giữ vững vị trí trên thị trường, luôn quan tâm về vấn
đề mẫu mã, chất lượng sản phẩm, nâng cao tay nghề của công nhân và đội ngũ bán
hàng càng ngày càng chuyên nghiệp nhằm thảo mãn nhu cầu của khách hàng.
16. SV thực hiện: Vũ Xuân Phú GVHD: PGS.TS. Bùi Văn Dương
16
Lợi nhuận của công ty một phần giữ lại sử dụng cho tái đầu tư sản xuất, phần
còn lại đóng góp vào ngân sách nhà nước.
Hiện nay, sản phẩm của công ty đã có chỗ đứng trên thị trường trong nước
1.2.2 Nhiệm vụ
Tổ chức sản xuất kinh doanh nhập khẩu thép nguyên liệu và sản xuất tạo ra
thành phẩm. Các sản phẩm chủ yếu của công ty: thép tấm, thép lá, thép hình trụ, thép
cán nguội.
Tổ chức nâng cao hệ thống sản phẩm thép cán nguội đến với khách hàng trong
nước bằng cách mở rộng các chi nhánh bán hàng tại các trung tâm thương mại có uy
tín, nâng cao sức cạnh tranh.
Căn cứ vào chủ trương phát triển trong từng thời kỳ, căn cứ vào nhu cầu thị
trường và thông tin cần thiết, công ty chủ trương nghiên cứu xây dựng phương thức
kinh doanh trên cơ sở định hướng cấp có thẩm quyền duyệt tiến hành xây dựng kế
hoạch hàng năm trên lĩnh vực sản xuất kinh doanh, áp dụng những thành tựu khoa học
công nghệ và công tác bảo vệ môi sinh môi trường.
Hạch toán kinh tế độc lập trên cơ sở nguồn vốn của công ty. Tuân thủ các chính
sách, các chế độ, luật pháp có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của công
ty, nghiêm chỉnh chấp hành các hoạt động kinh tế, hợp đồng gia công.
Đảm bảo quyền lời về lương bổng và các chế độ khác có liên quan đến người
lao động, luôn bồi dưỡng nâng cao tay nghề, nghiệp vụ cho các cán bộ công nhân viên
để đáp ứng nhu cầu cạnh tranh khốc liệt ngày nay. Tham gia các hoạt động xã hội, ủng
hộ đường lối chính sách của công ty đối với nhà nước và tích cực báo cáo tài sản xã
hội chủ nghĩa.
17. SV thực hiện: Vũ Xuân Phú GVHD: PGS.TS. Bùi Văn Dương
17
1.3 Đặc điểm tổ chức quản lý
1.3.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức của doanh nghiệp
(Nguồn: Phòng kế toán doanh nghiệp cung cấp)
1.2.2 Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban
- Giám đốc: Là người có nhiệm vụ chỉ đạo các bộ phận chức năng xây dựng các
kế hoạch sản xuất kinh doanh phù hợp với khả năng của đơn vị. Tổ chức xây dựng các
mối quan hệ giao dịch, ký kết các hợp đồng kinh tế, đề ra các biện pháp để thực hiện
các mục tiêu, sao cho đảm bảo hoạt động kinh doanh có hiệu quả. Ngoài ra giám đốc
còn là người chịu mọi trách nhiệm về mọi hoạt động của doanh nghiệp trước tập thể
lao động của doanh nghiệp và pháp luật nhà nước.
- Phó giám đốc: Hỗ trợ giám đốc thương lượng với khách hàng ký kết hơp đồng,
nhận đơn đặt hàng từ khách hàng giao nhiệm vụ cho phòng kỹ thuật tiến hành bốc tách
khối lượng, tính toán chính xác báo giá khách hàng, kiểm tra giá cả và tiến hành
thương thảo ký hợp đồng. Lên kế hoạch, tiến độ thi công công trình và phổ biến cho
trưởng phòng sản xuất
- Sản xuất: Thực hiện thi công các công trình theo đúng tiến độ hợp đồng, bảo
đảm chất lượng công trình thi công, nghiệm thu công trình đúng thời hạn, bảo quản tài
sản, máy móc trong quá trình sản xuất. Phối hợp với các phòng ban khác để hoàn
thành tốt công việc được giao. Chịu trách nhiệm trực tiếp trước phó giám đốc và các
cơ quan cấp trên.
- Phòng kỹ thuật: Nhận nhiệm vụ từ phó giám đốc các công việc liên quan đến
kỹ thuật công trình, phối hợp với phòng thi công thực hiện công việc được giao.
- Phòng hành chính nhân sự:
Xây dựng, phát triển duy trì nguồn nhân lực để đáp ứng yêu cầu hoạt động sản
18. SV thực hiện: Vũ Xuân Phú GVHD: PGS.TS. Bùi Văn Dương
18
xuất kinh doanh. Quan hệ với các cơ quan chức năng, liên đoàn lao động, thương binh
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. Tổ chức quản lý nhân sự, bảo vệ nội bộ cơ
quan. Giải quyết các chính sách, chế độ tiền lương… cho cán bộ công nhân viên. Quy
hoạch đào tạo cán bộ, quản lý thông tin liên lạc.
Lập và thực hiện kế hoạch tuyển dụng cán bộ công nhân viên.
Lập kế hoạch đào tạo, đề xuất Ban lãnh đạo đề cử cán bộ công nhân viên tham
gia bồi dưỡng đào tạo nhằm nâng cao kiến thức chuyên môn.
Thực hiện quản lý ngày công, lương thưởng, tổ chức hoạt động phúc lợi cho nhân
viên, đề xuất nâng lương hoặc khen thưởng kịp thời.
- Phòng kế toán: Chịu trách nhiệm tổ chức, thực hiện công tác hạch toán, quyết
toán, theo dõi, phản ánh tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị một cách
chính xác và trung thực.
Tổ chức lập, luân chuyển chứng từ, hạch toán tài khoản vào sổ sách kế toán một
cách chặt chẽ. Đồng thời xác định, phân tích và đánh giá kết quả kinh doanh thường
xuyên để báo cáo cho ban giám đốc.
1.3 Bộ máy kế toán
1.3.1 Sơ đồ tổ chức phòng kế toán
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ tổ chức phòng kế toán
(Nguồn: Phòng kế toán doanh nghiệp cung cấp)
1.3.2 Chức năng nhiệm vụ của bộ phận kế toán
Kế toán trưởng
Là người có trách nhiệm tổ chức điều hành toàn bộ hệ thống kế toán của doanh
nghiệp, là thành viên của Ban giám đốc, là người được bổ nhiệm đứng đầu bộ phận kế
toán, người chỉ đạo chung và tham mưu chính cho lãnh đạo về tài chính và các chiến
lược tài chính, kế toán cho doanh nghiệp. Kế toán trưởng là người hướng dẫn, chỉ đạo,
Kế toán trưởng
Thủ
quỹ
Kế
toán
tổng
hợp
19. SV thực hiện: Vũ Xuân Phú GVHD: PGS.TS. Bùi Văn Dương
19
kiểm tra, điều chỉnh những công việc mà các kế toán viên đã làm sao cho hợp lý nhất
(có lợi cho doanh nghiệp mà vẫn hợp pháp).
Kế toán tổng hợp
Hàng ngày khi có chứng từ phát sinh, nhập liệu trực tiếp vào phần mềm kế toán.
Quan lý, lưu trữ chứng từ và in sổ sách vào cuối tháng. Theo dõi công nợ phải thu,
phải trả, tính giá thành sản phẩm. Tính lương cho nhân viên và lập báo cáo thuế hàng
tháng. Tất cả báo cáo đều được kế toán trưởng liểm tra trước khi trình Giám Đốc ký.
Thủ quỹ
+ Kiểm tra số tiền trên Phiếu Thu , Phiếu Chi với chứng từ gốc
+ Kiểm tra nội dung ghi trên phiếu thu ,phiếu chi có phù hợp với chứng từ gốc hay
không
+ Kiểm tra ngày , tháng lập phiếu thu , phiếu chi và chữ ký của người có thẩm quyền.
+ Kiểm tra số tiền thu vào hoặc chi ra cho chính xác để nhập hoặc xuất quỹ tiền mặt.
+ Cho người nộp tiền hoặc nhận tiền ký vào phiếu thu, phiếu chi
+ Thủ quỹ ký vào phiếu thu hoặc chi và giao cho khách hàng 1 liên Sau đó Thủ Quỹ
căn cứ vào phiếu thu hoặc chi ghi vào sổ quỹ ( viết tay )
+ Cuối ngày , thủ quỹ chuyển giao liên còn lại của phiếu thu hoặc chi cho kế toán
1.4 Chính sách kế toán tại doanh nghiệp
1.4.1 Hình thức sổ kế toán
Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh, yêu cầu quản lý, DNTN Thu
Hà lựa chọn hình thức sổ kế toán là Nhật ký chung. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế
toán này là tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ nhật ký
mà trọng tâm là sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh và theo định khoản
kế toán của nghiệp vụ đó. Sau đó, lấy số liệu trên các sổ nhật ký để ghi vào sổ cái theo
từng nghiệp vụ phát sinh.
Các loại sổ kế toán doanh nghiệp đang áp dụng gồm:
- Sổ Nhật ký chung
- Sổ Cái tài khoản.
- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
Hàng ngày: Căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ,
trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi
trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Nếu đơn
vị có mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các
nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.
20. SV thực hiện: Vũ Xuân Phú GVHD: PGS.TS. Bùi Văn Dương
20
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm: Cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối số
phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng
tổng hợp chi tiết (được lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập các Báo
cáo tài chính. Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng
cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ
Nhật ký chung
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hình thức kế toán tại doanh nghiệp
TRÌNH TỰ GHI SỔ THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG
Ghi chú: : Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
: Quan hệ đối chiếu kiểm tra
1.4.2 Hệ thống chứng từ
Doanh nghiệp được chủ động xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán
nhưng phải đáp ứng được các yêu cầu của Luật Kế toán và đảm bảo rõ ràng, minh
bạch.
1.4.3 Hệ thống tài khoản
Trước đây doanh nghiệp đang sử dụng hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định
số 15/2006 QĐ – BTC của Bộ Tài Chính và áp dụng hình thức Nhật Ký Chung. Qua
năm 2015 doanh nghiệp áp dụng theo thông tư 200 của BTC
1.4.4 Hệ thống báo cáo kế toán
Doanh nghiệp lập báo cáo tài chính hàng năm theo yêu cầu quản lý.
Chứng từ kế toán
Sổ nhật ký chung Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
Sổ cái Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đối số
phát sinh
Báo cáo tài chính
21. SV thực hiện: Vũ Xuân Phú GVHD: PGS.TS. Bùi Văn Dương
21
Báo cáo tài chính gồm 4 biểu mẫu theo thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ tài chính,
ban hành ngày 22/12/2014:
- Bảng cân đối kế toán mẫu số BO1- DN
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh mẫu số BO2- DN
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ mẫu số BO3- DN
- Thuyết minh báo cáo tài chính mẫu số BO9- DN
- Ngoài ra để đáp ứng nhu cầu kiểm tra của các cơ quan quản lý, doanh
nghiệp còn yêu cầu bộ phận kế toán lập các bảng biểu bổ sung như :
+ Bảng cân đối số phát sinh
+ Tổng hợp tình hình tiêu thụ toàn doanh nghiệp.
+ Báo cáo chi tiết chi phí phải trả.
+ Báo cáo chi tiết tồn kho hàng hóa.
+ Báo cáo chi tiết số dư công nợ toàn doanh nghiệp.
+ Báo cáo chi tiết nợ phải thu khó đòi.
+ Báo cáo chi tiết dự phòng nợ phải thu khó đòi.
1.4.5 Chế độ kế toán áp dụng tại DNTN Thu Hà
- Niên độ kế toán đang áp dụng: Doanh nghiệp bắt đầu niên độ kế toán từ ngày
01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là: Đồng Việt Nam
- Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng
trong kế toán:
+ Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam
theo tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế của ngân hàng Nhà Nước vào ngày phát sinh
nghiệp vụ.
+ Các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng tiền hạch
toán theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời
điểm lập bảng cân đối kế toán.
+ Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá đánh giá lại số dư
cuối kỳ của các khoản mục tiền tệ được kết chuyển vào kết quả kinh doanh trong kỳ.
- Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung.
- Phương pháp kế toán TSCĐ:
+ Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: Nguyên giá.
+ Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình: Khấu hao tài sản cố định theo phương
pháp tỷ lệ. Theo quy định tại thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2015.
22. SV thực hiện: Vũ Xuân Phú GVHD: PGS.TS. Bùi Văn Dương
22
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc đánh giá : Hàng nhập kho được xác định theo giá thực tế mua vào.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:Doanh nghiệp áp dụng theo phương pháp
kê khai thường xuyên.
- Phương pháp tính giá xuất kho: doanh nghiệp áp dụng phương pháp bình quân
gia quyền.
- Phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Mã tài liệu : 600502
Tải đầy đủ luận văn theo 2 cách :
- Link tải dưới bình luận .
- Nhắn tin zalo 0932091562