8. Báo cáo phân tích chi phí dựa trên dự toán tĩnh -22.500 160.000 182.500 4. Tổng chi phí sản xuất +2.000 22.000 20.000 3. Định phí sản xuất chung (1.000đ) 7.500 30.000 37.500 c. Biến phí sản xuất chung (1.000đ) -6.000 44.000 50.000 b. Chi phí NCTT (1.000đ) -11.000 64.000 75.000 a. Chi phí NVL TT (1.000đ) -24.500 138.000 162.500 2. Biến phí sản xuất (1.000đ) -5.000 20.000 25.000 1. Số lượng sản phẩm sản xuất (sp) chênh lệch Thực hiện Dự toán Chỉ tiêu
9. Bảng tính biến phí đơn vị dự toán 1,5 25.000 37.500 c. Biến phí sản xuất chung (1.000đ) 2 25.000 50.000 b. Chi phí NCTT (1.000đ) 3 25.000 75.000 a. Chi phí NVL TT (1.000đ) Biến phí đơn vị dự toán tổng số lượng sp sx dự toán Tổng biến phí dự toán Biến phí
10. Lập dự toán linh hoạt 182.500 163.000 150.000 4. Tổng chi phí sản xuất (1.000đ) 20.000 20.000 20.000 3. Định phí SXC (1.000đ) 37.500 33.000 30.000 1,5 c. Biến phí SXC (1.000đ) 50.000 44.000 40.000 2 b. Chi phí NCTT (1.000đ) 75.000 66.000 60.000 3 a. Chi phí NVL TT (1.000đ) 162.500 143.000 130.000 6.5 2. Biến phí sản xuất (1.000đ) 25.000 sp 22.000 sp 20.000 sp Dự toán linh hoạt Biến phí đơn vị dự toán Chỉ tiêu
11. Phân tích chi phí dựa trên dự toán linh hoạt +10.000 160.000 150.000 4. Tổng chi phí sản xuất +2.000 22.000 20.000 3. Định phí sản xuất chung (1.000đ) 0 30.000 30.000 c. Biến phí sản xuất chung (1.000đ) +4.000 44.000 40.000 b. Chi phí NCTT (1.000đ) +4.000 64.000 60.000 a. Chi phí NVL TT (1.000đ) +8.000 138.000 130.000 2. Biến phí sản xuất (1.000đ) 0 20.000 20.000 1. Số lượng sản phẩm sản xuất (sp) chênh lệch Thực hiện Dự toán Chỉ tiêu