SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  54
Chương 2
Phân loại chi phí



                    1
Các cách phân loại chi phí
         Theo chức năng

      Theo mối quan hệ với
       mức độ hoạt động

     Theo khả năng qui nạp

      Theo tính liên quan


    Theo khả năng kiểm soát
                              2
Phân loại CP theo chức năng


 A. Chi phí sản xuất (CP sản phẩm).
 B. Chi phí ngoài sản xuất (CP thời kỳ).




                                           3
Chi phí sản xuất

CP NVL         CP nhân công
                              CP SX chung
trực tiếp        trực tiếp




              Sản phẩm


                                            4
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Tất cả NVL tham gia cấu thành sản phẩm và
  có thể xác định trực tiếp cho sản phẩm.




      Ví dụ: chiếc radio lắp đặt trong xe ôtô

                                                5
Chi phí nhân công trực tiếp
Tất cả chi phí nhân công có thể dễ dàng xác
      định trực tiếp cho từng sản phẩm.




 Ví dụ: Tiền công phải trả cho công nhân lắp ráp xe ôtô

                                                          6
Chi phí sản xuất chung
Phần chi phí sản xuất không thể xác định trực
           tiếp cho từng sản phẩm.
   Ví dụ: CP nhân công gián tiếp và vật liệu gián tiếp


  Tiền công trả cho nhân       NVL sử dụng hỗ trợ cho
 viên không tham gia trực       quá trình sản xuất.
   tiếp vào việc SX SP .
   Ví dụ: Công nhân bảo         Ví dụ: Nhiên liệu sử dụng
  dưỡng MMTB, nhân viên        trong nhà máy lắp ráp ôtô.
 quét dọn vệ sinh, nhân viên
           bảo vệ.
                                                            7
Phân loại chi phí sản xuất

   CPSX thường được phân loại thành:

CP NVL             CP NC               CP SX
  TT                TT                  chung




         CP ban            CP chuyển
         đầu (CP            đổi (CP
         cơ bản)           Chế biến)
                                                8
Chi phí ngoài sản xuất

                              Chi phí quản lý
  Chi phí bán hàng
                                   DN




Chi phí cần thiết để có    Tất cả các chi phí điều
được các ĐĐH và phân      hành, tổ chức và phục vụ
   phối sản phẩm.               hành chính.



                                                9
Quick Check 
Chi phí nào dưới đây là CPSX chung tại hãng
Boeing? (Có thể chọn nhiều câu trả lời đúng.)

A. Khấu hao các xe nâng trong nhà máy.
B. Hoa hồng bán hàng
C. Chi phí của hộp đen trong chiếc Boeing 767.
D. Tiền công của đốc công.



                                                10
So sánh CP sản phẩm & CP thời kỳ

  CP sản phẩm bao                    CP thời kỳ không
 gồm các CP NVL TT,                   được tính vào giá
 CP NC TT và CP SX                  thành sản phẩm. CP
       chung.                       thời kỳ được chuyển
                                    thẳng vào BCKQKD.
Hàng tồn kho     Giá vốn hàng bán          Chi phí

           Tiêu thụ




Bảng              Báo cáo                 Báo cáo
CĐKT               KQKD                    KQKD           11
Quick Check 
Chi phí nào dưới đây được phân loại là chi phí
thời kỳ trong 1 DNSX?

A. Khấu hao các thiết bị sản xuất.
B. Thuế nhà đất đánh vào toà nhà trụ sở công
  ty.
C. Chi phí NVL trực tiếp.
D. Chi phí điện năng thắp sáng trong PXSX.

                                                 12
Dòng luân chuyển chi phí
                  Bảng CĐKT      Báo cáo
   Chi phí       Hàng tồn kho     KQKD
                                 Chi phí
 NVL mua vào          NVL


Nhân công trực     Sản phẩm
     tiếp           dở dang
   Sản xuất
    chung                        Giá vốn
                     Thành
                     phẩm       Hàng bán


 Bán hàng &      CP thời kỳ     Bán hàng &
   QLDN                           QLDN 13
Quick Check 
Nghiệp vụ nàp dưới đây sẽ phát sinh ngay một
khoản chi phí kinh doanh trên BCKQKD? (Có
thể có nhiều câu đúng.)
 A. Sản phẩm dở dang được SX hoàn thành.
 B. Thành phẩm được tiêu thụ.
 C. NVL được đưa vào trong quá trình SX.
 D. Tính và trả lương cho nhân viên QLDN.



                                               14
Ví dụ
Công ty AQUAS SXKD nước uống tinh khiết đóng chai mới được thành lập và đi
vào hoạt động từ ngày 1/10/2010. Kết thúc quí hoạt động đầu tiên, giám đốc yêu
 cầu nhân viên kế toán duy nhất của công ty - anh Trần Thông Minh, tốt nghiệp
  đại học Văn hóa lập BCKQKD. Anh Minh đã trình cho giám đốc báo cáo sau:
                             Công ty AQUAS
                     Báo cáo k ết quả kinh doanh
                               quí 4/2010
                        (đơ n v ị tính: triệu đồng)
              1. Doanh thu                            800
              2. Chi phí
                   Mua NVL                            200
                   Tr ả lươ ng công nhâ n             100
                   Tr ả lươ ng nhâ n viê n tiếp thị    50
                   Tr ả lươ ng nhâ n viê n VP          60
                   Quảng cáo                          150
                   Thuê nhà xưởng                      55
                   Thuê văn phòng                      65
                   Điện, nướ c, điện thoại VP         120
                   Điện, nướ c, điện thoại PX SX      180
                   Tổng CP                            980                  15
              3. Lỗ                                 (180)
Ảnh hưởng của các phương pháp xác
định giá trị hàng tồn kho tới Lợi nhuận
                của DN
• Nên áp dụng phương pháp nào?
  – Nhập trước – Xuất trước
  – Nhập sau – xuất trước
  – Bình quân
  – Giá thực tế đích danh




                                      16
Phân loại chi phí theo mối quan hệ với
          mức độ hoạt động
  Phân loại theo cách ứng xử của chi phí

  A. Chi phí biến đổi.
  B. Chi phí cố định.
  C. Chi phí hỗn hợp.




                                           17
Phân loại chi phí theo mối quan hệ với
            mức độ hoạt động


Chi phí                Tổng                       Tính trên một đơn vị

Biến đổi Tổng chi phí biến đổi tỷ lệ thuận       Chi phí biến đổi đơn vị
              với mức độ hoạt động                   không thay đổi
         xét trong một phạm vi phù hợp.      khi mức độ hoạt động thay đổi.
Cố định         Tổng chi phí cố định           Chi phí cố định bình quân
                  không thay đổi                    đơn vị sẽ giảm
          xét trong một phạm vi phù hợp.       khi mức độ hoạt động tăng.



                                                                            18
Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm




                 CP vải cho mỗi chiếc áo


                                           Số lượng áo
                                                         19
                                             sơmi sx
Tổng chi phí biến đổi
Tổng CP vải may áo




                     Số lượng áo
                                             20
                     sơmi sx
CP khấu hao PX May       Tổng chi phí cố định




                     Số lượng áo sơ mi sx
                                                21
Chi phí cố định đơn vị sản phẩm




                CP khấu hao PX May/1áo


                                         Số lượng áo sơmi sx
                                                               22
Quick Check 

Chi phí nào dưới đây là biến đổi theo số lượng
kem bán được tại cửa hàng Kem Tràng Tiền?
(Có thể có nhiều câu trả lời đúng.)
A. Chi phí thắp sáng cửa hàng.
B. Lương của cửa hàng trưởng.
C. Chi phí Vật liệu làm kem.
D. Chi phí giấy ăn cho khách hàng.


                                                 23
Quick Check 
Chi phí nào dưới đây là biến đổi theo số lượng
người mua vé xem phim tại Rạp chiếu phim
quốc gia? (Có thể có nhiều câu trả lời đúng.)

A. Chi phí thuê phim.
B. Tiền trả bản quyền trên doanh thu bán vé.
C. Tiền lương cho nhân viên rạp chiếu phim.
D. Chi phí dọn vệ sinh sau buổi chiếu phim.

                                                 24
Ví dụ minh hoạ
  Công ty Thăng Long chuyên sản xuất rượu vang. Sản
  lượng sản xuất và tiêu thụ hàng tháng là 10.000 chai và
  bán với giá 30.000đ/chai.
• Chi phí phát sinh hàng tháng bao gồm:
   –   NVL TT:              100.000.000đ
   –   NC TT:               50.000.000đ
   –   Sxchung biến đổi:    40.000.000đ
   –   SXChung cố định:     30.000.000đ
   –   BH&QLDN (cố định):   60.000.000đ
• Nhân dịp Tết, khoa Kế toán - trường KTQD đặt mua
  1.000 chai để tặng gia đình sinh viên, yêu cầu giá giảm
  xuống mức 25.000đ/chai. Công ty Thăng Long có nên
  chấp nhận đơn đặt hàng này không?
                                                            25
Chi phí hỗn hợp
                          Chi phí hỗn hợp bao gồm cả các chi phí biến đổi
                                         và chi phí cố định.
                          Y
Tổng chi phí điện thoại




                                                    p
                                                n hợ
                                          í   hỗ
                                       ph
                                    hi
                                 ngc
                              Tổ                                 Biến phí/ 6 giây


                                                         X       Phí thuê bao cố định
                              Mức độ hoạt động (Thời gian gọi)
                                                                                    26
Tổng chi phí điện thoại
                                                        Chi phí hỗn hợp


                          Y                                                   X
                                                                       a +b
                                                                p Y=
                                                           hợ
                                                    h   ỗn
                                                í
                                         i   ph
                                    g ch
                                   n
                              Tổ                                                        Biến phí/ 6 giây


                                                                                  X   Phí thuê bao cố định
                              Mức độ hoạt động (Thời gian gọi)
                                                                                                           27
Exh.


Giả định tuyến tính và phạm vi
                                                          5-4




           phù hợp
                           Tổng chi phí
                         theo Kinh tế học
Tổng chi phí




               Phạm vi
               phù hợp
                             Tổng chi phí giả định theo
                                      Kế toán



                Hoạt động                                 28
Phân tích chi phí hỗn hợp
      Phân tích tài khoản

      Biểu đồ phân tán

      Cực đại - Cực tiểu

    Bình phương nhỏ nhất

         Hồi qui bội
                            29
Phân tích tài khoản

  Mỗi tài khoản chi phí được sắp xếp thành
  biến đổi hoặc cố định trên cơ sở các kiến
thức của người phân tích về các tài khoản đó.



    Ước tính chi phí dựa trên cơ sở đánh
     giá các phương pháp sản xuất, các
    nhu cầu sử dụng vật liệu, nhân công
          và chi phí sản xuất chung.

                                           30
Phương pháp biểu đồ phân tán

                    Y
               20
                                   * ** *
Tổng chi phí




                          * *
  (1000$)




                                  **
               10       * *

               0                                X
                    0    1     2      3     4
                          Mức độ hoạt động (1000sp)
                                                      31
Phương pháp biểu đồ phân tán

                    Y
               20
                                      * ** *
Tổng chi phí




                          * *
  (1000$)




                            *        **
               10       * Điểm giao là CPCĐ ước tính
                                            = $10,000

               0                                        X
                    0     1      2     3      4
                    Mức độ hoạt động (1000sp)
                                                            32
Phương pháp biểu đồ phân tán
Độ dốc của đường thẳng là chi phí biến đổi đơn vị.
 Độ dốc = Chênh lệch chi phí ÷ Chênh lệch SLSP

                    Y
               20
                                       * ** *
Tổng chi phí




                            * *
  (1000$)




                                      **
               10       * *
                        Chênh lệch
                                            Chênh lệch chi phí.
                        mức độ hoạt
                          động.
               0                                   X
                    0     1      2     3      4
                    Mức độ hoạt động (1000sp)
                                                                  33
Phương pháp
           Cực đại - Cực tiểu
   Công ty X có mức độ sản xuất và chi phí bảo
           dưỡng trong 2 tháng như sau:




 Sử dụng 2 mức độ hoạt động này để xác định:
 Chi phí biến đổi đơn vị sp;
 tổng chi phí cố định, và
 xây dựng phương trình tổng chi phí Y = a + bX.34
Phương pháp
            Cực đại - Cực tiểu



 CP biến đổi đvsp b = Chênh lệchChange in cost SLSP
                                   CP ÷ Chênh lệch
                                  Change in units
 CP cố định a = Tổng chi phí – Tổng chi phí biến đổi
 Tổng chi phí = CP cố định + CP biến đổi (Y = a + bX)



                                                     35
Ví dụ minh hoạ
• Chi phí điện nước ở phân xưởng Giấy (Công ty
 Giấy Bãi Bằng) được thống kê như sau:

  Tháng    Số giờ máy (giờ)    CP điện nước
                                (1.000đồng)
    4           4000               1.600
    5           9000               3.200
    6           4600               1 .750
    7           3000               1 .400
    8           5.280              2.1 00
    9           5.000              2.080      36
Các phương pháp ước tính chi phí
       Phân tích hồi qui
   Phương pháp thống kê được sử dụng để
   xây dựng phương trình liên hệ giữa biến
      độc lập (X) và biến phụ thuộc (Y).




  Biến độc lập là các     Biến phụ thuộc là đối
nguồn phát sinh chi phí   tượng chi phí chịu sự
có mối tương quan với     tác động của các biến
  các biến phụ thuộc.            độc lập.       37
Phương pháp Hồi qui đơn
   Bình phương nhỏ nhất
Phương pháp Bình phương nhỏ nhất xây
dựng mối quan hệ giữa chi phí hỗn hợp Y
với mức độ hoạt động X là một đường hồi
qui mà trong đó tổng bình phương các độ
chênh lệch giữa các giá trị quan sát và
đường hồi qui là nhỏ nhất.



                                          38
Phương pháp Hồi qui đơn
 Bình phương nhỏ nhất

                                                                  X           Y= a+ bx
                                              X       X                   X
                                                              X
Tổng chi phí y



                                  X       X                           X
                         X                        X
                     X                                    X
                                 X            X
                                      X
                 X
                             X




                                 Mức độ hoạt động x                                      39
Phương pháp hồi qui đơn
          Bình phương nhỏ nhất
                                                 n∑XY -∑X∑Y
                                            b=    -----------------
                                                 n∑X2 – (∑X)2

           [ n∑XY -∑X∑Y]2                         Y1 = a + bx1
R2 =   ----------------------------------                ---
   [n∑X2 – (∑X)2] [n ∑Y2 – (∑Y)2]                 Yn = a +bxn



                                             a = (∑y - b∑x)/n
                                                                      40
Một trong những ứng dụng
của phân loại chi phí theo
 mối quan hệ với mức độ
 hoạt động là lập báo cáo
  KQKD nội bộ (theo lợi
 nhuận góp hay theo cách
   ứng xử của chi phí).




                             41
BCKQKD theo lợi nhuận góp

                                Tổng       1 đơn vị
Doanh thu                     $ 100,000     $ 50
Trừ: CP biến đổi                 60,000        30
Lợi nhuận góp                 $ 40,000      $ 20
Trừ: CP cố định                  30,000
Lợi nhuận thuần               $ 10,000


BCKQKD nội bộ tập trung vào mối quan hệ của chi phí
 với mức độ hoạt động. Lợi nhuận góp sẽ bù đắp các
          CP cố định và tạo ra lợi nhuận.
                                                  42
BCKQKD theo Lợi nhuận góp

                        So sánh BCKQKD nội bộ
                        với BCKQKD ra ngoài DN

        BCKQKD ra ngoài DN                    BCKQKD nội bộ
        (chức năng của CP)                 (theo lợi nhuận góp)

Doanh thu               $ 100,000    Doanh thu             $ 100,000
Trừ Giá vốn hàng bán       70,000    Trừ CP biến đổi          60,000
Lợi nhuận gộp           $ 30,000     Lợi nhuận góp         $ 40,000
Trừ chi phí hoạt động      20,000    Trừ CP cố định           30,000
Lợi nhuận thuần         $ 10,000     Lợi nhuận thuần       $ 10,000




                                                                       43
Phân loại theo khả năng qui nạp
    vào đối tượng chịu phí
Chi phí trực tiếp      Chi phí gián tiếp
• Chi phí có thể xác   • Chi phí không thể xác
  định trực tiếp cho     định trực tiếp cho đối
                         tượng chịu phí một
  đối tượng chịu phí
                         cách dễ dàng và
  một cách dễ dàng       thuân tiện.
  và thuân tiện.



                                              44
Phân loại CP theo sự ảnh hưởng
tới việc lựa chọn các phương án


 1. Chi phí chênh lệch.
 2. Chi phí chìm.
 3. Chi phí cơ hội.




                                  45
Chi phí chênh lệch
• Mọi quyết định đều liên quan đến ít nhất 2
  phương án lựa chọn.
• Chi phí chênh lệch là chi phí khác nhau
  giữa 2 phương án.
• Chỉ chi phí chênh lệch mới liên quan tới
  việc lựa chọn các phương án.



                                           46
Ví dụ minh hoạ
•   Năm 2010 Công ty Honda Việt Nam đã đầu tư hệ
    thống người máy Asimo để sử dụng trong dây chuyền
    lắp ráp xe máy với chi phí 2,1 tỷ đồng - sử dụng trong
    6 năm.
•   Năm 2011 hệ thống người máy Asimo đã có phiên bản
    mới có tính năng ưu việt hơn hẳn phiên bản cũ (nếu
    sử dụng hệ thống mới này, công ty sẽ tiết kiệm được
    70% chi phí hoạt động hàng năm).
•   Chi phí mua hệ thống mới là 4 tỷ đồng. Thời gian sử
    dụng ước tính 5 năm.
•   Hệ thống người máy đang sử dụng có thể nhượng bán
    với giá 1 tỷ đồng.
•   Chi phí hoạt động hàng năm hiện tại là 900 triệu đồng.
                                                         47
Chi phí chìm
• Là chi phí đã phát sinh trong quá khứ và
  không bị ảnh hưởng bởi các phương án
  hoạt động trong hiện tại cũng như tương
  lai.




                                             48
Chi phí cơ hội
• Là phần lợi nhuận tiềm năng bị từ
  bỏ khi lựa chọn một phương án
  này thay vì một phương án khác.




                                      49
Ví dụ minh hoạ
      (phỏng theo ACCA – paper 1.2 – 6/2004)

• Ennerdale đang cần xác định giá bán cho
  một hợp đồng đặc biệt. Kế toán quản trị
  của công ty nhờ bạn xác định các chi phí
  liên quan tới việc chấp nhận hay từ chối
  hợp đồng này.




                                               50
Nguyên vật liệu
• Hợp đồng này cần 300 kg vật liệu K, là loại vật liệu
  thường xuyên được công ty sử dụng. Công ty đang có
  2000kg vật liệu K trong kho (được mua từ tháng trước
  với giá 196.000.000đ). Hiện tại giá bán nguyên liệu K
  trên thị trường đã tăng 5%. Tuy nhiên nếu bán số vật
  liệu này công ty có thể bán với giá 200.000.000đ.
• Hợp đồng này cần 200 kg vật liệu L. Công ty đang có
  250 kg vật liệu L trong kho và hoạt động sản xuất bình
  thường không cần dùng đến loại vật liệu này. Số vật liệu
  này có giá phí là 31.250.000đ. Nếu không sử dụng cho
  hợp đồng này thì số vật liệu L có thể bán với giá
  110.000/kg. Tuy nhiên giá của loại vật liệu này trên thị
  trường hiện tại là 120.000/kg.
                                                             51
Nhân công
• Hợp đồng này cần 800 giờ lao động trực
  tiếp. Mỗi công nhân được trả 9.500/giờ
  lao động trực tiếp. Hiện tại công ty đang
  khan hiếm lao động trực tiếp, tất cả số giờ
  lao động trực tiếp của công ty đều đã
  được sử dụng hết để sản xuất sản phẩm
  P. Thông tin về sp P như sau:
  – Giá bán đvsp                    100.000
  – CP nhân công đvsp               38.000
  – Các CP biến đổi đvsp khác       22.000      52
Phân loại CP theo khả năng kiểm soát


  Chi phí kiểm soát    Chi phí không kiểm soát
 được là những chi      được là những chi phí
phí mà nhà quản trị    mà nhà quản trị không
có quyền quyết định      có quyền quyết định
hoặc có ảnh hưởng        hoặc có ảnh hưởng
 đáng kể tới mức độ     không đáng kể tới mức
  phát sinh chi phí.     độ phát sinh chi phí.



                                                 53
Kết thúc chương 2




                    54

Contenu connexe

Tendances

Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từ
Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từChi phí sản xuất kinh doanh và chứng từ
Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từ
Chris Christy
 
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
caotoc72
 
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuMột số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Hiển Phùng
 

Tendances (20)

Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chính
 
Kế toán quốc tế_IAS 2-HÀNG TỒN KHO
Kế toán quốc tế_IAS 2-HÀNG TỒN KHOKế toán quốc tế_IAS 2-HÀNG TỒN KHO
Kế toán quốc tế_IAS 2-HÀNG TỒN KHO
 
Bài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-côngBài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-công
 
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAYLuận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từ
Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từChi phí sản xuất kinh doanh và chứng từ
Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từ
 
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTCVỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
 
Bài giảng kế toán quản trị
Bài giảng kế toán quản trịBài giảng kế toán quản trị
Bài giảng kế toán quản trị
 
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toánChuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
 
Bài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bảnBài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bản
 
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
 
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
 
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuMột số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
 
bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
 
Bài Tập Nhóm THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Bài Tập Nhóm THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Bài Tập Nhóm THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Bài Tập Nhóm THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
 
BÁO CÁO THỰC TẬP KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY LIÊN VIỆT
BÁO CÁO THỰC TẬP KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY LIÊN VIỆTBÁO CÁO THỰC TẬP KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY LIÊN VIỆT
BÁO CÁO THỰC TẬP KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY LIÊN VIỆT
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
 

Similaire à ktqt Chuong 2-phan-loai-cp

ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
anhmanh2301
 
Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011
Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011
Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011
lamvinhphu
 
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh HoatKtqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Chuong Nguyen
 
Luan van tot nghiep ke toan (18)
Luan van tot nghiep ke toan (18)Luan van tot nghiep ke toan (18)
Luan van tot nghiep ke toan (18)
Nguyễn Công Huy
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 2
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 2GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 2
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 2
huytv
 

Similaire à ktqt Chuong 2-phan-loai-cp (20)

ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
 
Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011
Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011
Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011
 
ktqt Chuong 10
ktqt Chuong 10ktqt Chuong 10
ktqt Chuong 10
 
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giảitổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
 
kế toán HĐ SX và CCDV
kế toán HĐ SX và CCDVkế toán HĐ SX và CCDV
kế toán HĐ SX và CCDV
 
Cty dich vu
Cty dich vuCty dich vu
Cty dich vu
 
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh HoatKtqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
 
11 r nguyen thi linh nguyet 30k63 trach
11 r nguyen thi linh nguyet 30k63 trach11 r nguyen thi linh nguyet 30k63 trach
11 r nguyen thi linh nguyet 30k63 trach
 
ktqt Chuong 9
ktqt Chuong 9ktqt Chuong 9
ktqt Chuong 9
 
BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY DƯỢC: TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤ...
BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY DƯỢC: TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤ...BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY DƯỢC: TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤ...
BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY DƯỢC: TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤ...
 
Luan van tot nghiep ke toan (18)
Luan van tot nghiep ke toan (18)Luan van tot nghiep ke toan (18)
Luan van tot nghiep ke toan (18)
 
Biện pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Biện pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmBiện pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Biện pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
 
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trị
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trịBài tập trắc nghiệm kế toán quản trị
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trị
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 2
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 2GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 2
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 2
 
Chapter 1
Chapter 1Chapter 1
Chapter 1
 
Chương 2.pptx
Chương 2.pptxChương 2.pptx
Chương 2.pptx
 
Các phương pháp tính giá thành phổ biến
Các phương pháp tính giá thành phổ biếnCác phương pháp tính giá thành phổ biến
Các phương pháp tính giá thành phổ biến
 
ĐỀ TÀI : Tổ chức Công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành ...
ĐỀ TÀI : Tổ chức Công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành ...ĐỀ TÀI : Tổ chức Công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành ...
ĐỀ TÀI : Tổ chức Công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành ...
 
Đề tài: Hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty que hàn điện, 9đ
Đề tài: Hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty que hàn điện, 9đĐề tài: Hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty que hàn điện, 9đ
Đề tài: Hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty que hàn điện, 9đ
 
ktqt Chuong 7
ktqt Chuong 7ktqt Chuong 7
ktqt Chuong 7
 

Plus de anhmanh2301

ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkdktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
anhmanh2301
 
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqtktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
anhmanh2301
 
kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6
anhmanh2301
 

Plus de anhmanh2301 (6)

ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkdktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
 
ktqt Chuong 4
ktqt Chuong 4ktqt Chuong 4
ktqt Chuong 4
 
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqtktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
 
ktqt Chuong 11
 ktqt Chuong 11 ktqt Chuong 11
ktqt Chuong 11
 
ktqt Chuong 8
 ktqt Chuong 8 ktqt Chuong 8
ktqt Chuong 8
 
kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6
 

ktqt Chuong 2-phan-loai-cp

  • 2. Các cách phân loại chi phí Theo chức năng Theo mối quan hệ với mức độ hoạt động Theo khả năng qui nạp Theo tính liên quan Theo khả năng kiểm soát 2
  • 3. Phân loại CP theo chức năng A. Chi phí sản xuất (CP sản phẩm). B. Chi phí ngoài sản xuất (CP thời kỳ). 3
  • 4. Chi phí sản xuất CP NVL CP nhân công CP SX chung trực tiếp trực tiếp Sản phẩm 4
  • 5. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Tất cả NVL tham gia cấu thành sản phẩm và có thể xác định trực tiếp cho sản phẩm. Ví dụ: chiếc radio lắp đặt trong xe ôtô 5
  • 6. Chi phí nhân công trực tiếp Tất cả chi phí nhân công có thể dễ dàng xác định trực tiếp cho từng sản phẩm. Ví dụ: Tiền công phải trả cho công nhân lắp ráp xe ôtô 6
  • 7. Chi phí sản xuất chung Phần chi phí sản xuất không thể xác định trực tiếp cho từng sản phẩm. Ví dụ: CP nhân công gián tiếp và vật liệu gián tiếp Tiền công trả cho nhân NVL sử dụng hỗ trợ cho viên không tham gia trực quá trình sản xuất. tiếp vào việc SX SP . Ví dụ: Công nhân bảo Ví dụ: Nhiên liệu sử dụng dưỡng MMTB, nhân viên trong nhà máy lắp ráp ôtô. quét dọn vệ sinh, nhân viên bảo vệ. 7
  • 8. Phân loại chi phí sản xuất CPSX thường được phân loại thành: CP NVL CP NC CP SX TT TT chung CP ban CP chuyển đầu (CP đổi (CP cơ bản) Chế biến) 8
  • 9. Chi phí ngoài sản xuất Chi phí quản lý Chi phí bán hàng DN Chi phí cần thiết để có Tất cả các chi phí điều được các ĐĐH và phân hành, tổ chức và phục vụ phối sản phẩm. hành chính. 9
  • 10. Quick Check  Chi phí nào dưới đây là CPSX chung tại hãng Boeing? (Có thể chọn nhiều câu trả lời đúng.) A. Khấu hao các xe nâng trong nhà máy. B. Hoa hồng bán hàng C. Chi phí của hộp đen trong chiếc Boeing 767. D. Tiền công của đốc công. 10
  • 11. So sánh CP sản phẩm & CP thời kỳ CP sản phẩm bao CP thời kỳ không gồm các CP NVL TT, được tính vào giá CP NC TT và CP SX thành sản phẩm. CP chung. thời kỳ được chuyển thẳng vào BCKQKD. Hàng tồn kho Giá vốn hàng bán Chi phí Tiêu thụ Bảng Báo cáo Báo cáo CĐKT KQKD KQKD 11
  • 12. Quick Check  Chi phí nào dưới đây được phân loại là chi phí thời kỳ trong 1 DNSX? A. Khấu hao các thiết bị sản xuất. B. Thuế nhà đất đánh vào toà nhà trụ sở công ty. C. Chi phí NVL trực tiếp. D. Chi phí điện năng thắp sáng trong PXSX. 12
  • 13. Dòng luân chuyển chi phí Bảng CĐKT Báo cáo Chi phí Hàng tồn kho KQKD Chi phí NVL mua vào NVL Nhân công trực Sản phẩm tiếp dở dang Sản xuất chung Giá vốn Thành phẩm Hàng bán Bán hàng & CP thời kỳ Bán hàng & QLDN QLDN 13
  • 14. Quick Check  Nghiệp vụ nàp dưới đây sẽ phát sinh ngay một khoản chi phí kinh doanh trên BCKQKD? (Có thể có nhiều câu đúng.) A. Sản phẩm dở dang được SX hoàn thành. B. Thành phẩm được tiêu thụ. C. NVL được đưa vào trong quá trình SX. D. Tính và trả lương cho nhân viên QLDN. 14
  • 15. Ví dụ Công ty AQUAS SXKD nước uống tinh khiết đóng chai mới được thành lập và đi vào hoạt động từ ngày 1/10/2010. Kết thúc quí hoạt động đầu tiên, giám đốc yêu cầu nhân viên kế toán duy nhất của công ty - anh Trần Thông Minh, tốt nghiệp đại học Văn hóa lập BCKQKD. Anh Minh đã trình cho giám đốc báo cáo sau: Công ty AQUAS Báo cáo k ết quả kinh doanh quí 4/2010 (đơ n v ị tính: triệu đồng) 1. Doanh thu 800 2. Chi phí Mua NVL 200 Tr ả lươ ng công nhâ n 100 Tr ả lươ ng nhâ n viê n tiếp thị 50 Tr ả lươ ng nhâ n viê n VP 60 Quảng cáo 150 Thuê nhà xưởng 55 Thuê văn phòng 65 Điện, nướ c, điện thoại VP 120 Điện, nướ c, điện thoại PX SX 180 Tổng CP 980 15 3. Lỗ (180)
  • 16. Ảnh hưởng của các phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho tới Lợi nhuận của DN • Nên áp dụng phương pháp nào? – Nhập trước – Xuất trước – Nhập sau – xuất trước – Bình quân – Giá thực tế đích danh 16
  • 17. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động Phân loại theo cách ứng xử của chi phí A. Chi phí biến đổi. B. Chi phí cố định. C. Chi phí hỗn hợp. 17
  • 18. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động Chi phí Tổng Tính trên một đơn vị Biến đổi Tổng chi phí biến đổi tỷ lệ thuận Chi phí biến đổi đơn vị với mức độ hoạt động không thay đổi xét trong một phạm vi phù hợp. khi mức độ hoạt động thay đổi. Cố định Tổng chi phí cố định Chi phí cố định bình quân không thay đổi đơn vị sẽ giảm xét trong một phạm vi phù hợp. khi mức độ hoạt động tăng. 18
  • 19. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm CP vải cho mỗi chiếc áo Số lượng áo 19 sơmi sx
  • 20. Tổng chi phí biến đổi Tổng CP vải may áo Số lượng áo 20 sơmi sx
  • 21. CP khấu hao PX May Tổng chi phí cố định Số lượng áo sơ mi sx 21
  • 22. Chi phí cố định đơn vị sản phẩm CP khấu hao PX May/1áo Số lượng áo sơmi sx 22
  • 23. Quick Check  Chi phí nào dưới đây là biến đổi theo số lượng kem bán được tại cửa hàng Kem Tràng Tiền? (Có thể có nhiều câu trả lời đúng.) A. Chi phí thắp sáng cửa hàng. B. Lương của cửa hàng trưởng. C. Chi phí Vật liệu làm kem. D. Chi phí giấy ăn cho khách hàng. 23
  • 24. Quick Check  Chi phí nào dưới đây là biến đổi theo số lượng người mua vé xem phim tại Rạp chiếu phim quốc gia? (Có thể có nhiều câu trả lời đúng.) A. Chi phí thuê phim. B. Tiền trả bản quyền trên doanh thu bán vé. C. Tiền lương cho nhân viên rạp chiếu phim. D. Chi phí dọn vệ sinh sau buổi chiếu phim. 24
  • 25. Ví dụ minh hoạ Công ty Thăng Long chuyên sản xuất rượu vang. Sản lượng sản xuất và tiêu thụ hàng tháng là 10.000 chai và bán với giá 30.000đ/chai. • Chi phí phát sinh hàng tháng bao gồm: – NVL TT: 100.000.000đ – NC TT: 50.000.000đ – Sxchung biến đổi: 40.000.000đ – SXChung cố định: 30.000.000đ – BH&QLDN (cố định): 60.000.000đ • Nhân dịp Tết, khoa Kế toán - trường KTQD đặt mua 1.000 chai để tặng gia đình sinh viên, yêu cầu giá giảm xuống mức 25.000đ/chai. Công ty Thăng Long có nên chấp nhận đơn đặt hàng này không? 25
  • 26. Chi phí hỗn hợp Chi phí hỗn hợp bao gồm cả các chi phí biến đổi và chi phí cố định. Y Tổng chi phí điện thoại p n hợ í hỗ ph hi ngc Tổ Biến phí/ 6 giây X Phí thuê bao cố định Mức độ hoạt động (Thời gian gọi) 26
  • 27. Tổng chi phí điện thoại Chi phí hỗn hợp Y X a +b p Y= hợ h ỗn í i ph g ch n Tổ Biến phí/ 6 giây X Phí thuê bao cố định Mức độ hoạt động (Thời gian gọi) 27
  • 28. Exh. Giả định tuyến tính và phạm vi 5-4 phù hợp Tổng chi phí theo Kinh tế học Tổng chi phí Phạm vi phù hợp Tổng chi phí giả định theo Kế toán Hoạt động 28
  • 29. Phân tích chi phí hỗn hợp Phân tích tài khoản Biểu đồ phân tán Cực đại - Cực tiểu Bình phương nhỏ nhất Hồi qui bội 29
  • 30. Phân tích tài khoản Mỗi tài khoản chi phí được sắp xếp thành biến đổi hoặc cố định trên cơ sở các kiến thức của người phân tích về các tài khoản đó. Ước tính chi phí dựa trên cơ sở đánh giá các phương pháp sản xuất, các nhu cầu sử dụng vật liệu, nhân công và chi phí sản xuất chung. 30
  • 31. Phương pháp biểu đồ phân tán Y 20 * ** * Tổng chi phí * * (1000$) ** 10 * * 0 X 0 1 2 3 4 Mức độ hoạt động (1000sp) 31
  • 32. Phương pháp biểu đồ phân tán Y 20 * ** * Tổng chi phí * * (1000$) * ** 10 * Điểm giao là CPCĐ ước tính = $10,000 0 X 0 1 2 3 4 Mức độ hoạt động (1000sp) 32
  • 33. Phương pháp biểu đồ phân tán Độ dốc của đường thẳng là chi phí biến đổi đơn vị. Độ dốc = Chênh lệch chi phí ÷ Chênh lệch SLSP Y 20 * ** * Tổng chi phí * * (1000$) ** 10 * * Chênh lệch Chênh lệch chi phí. mức độ hoạt động. 0 X 0 1 2 3 4 Mức độ hoạt động (1000sp) 33
  • 34. Phương pháp Cực đại - Cực tiểu Công ty X có mức độ sản xuất và chi phí bảo dưỡng trong 2 tháng như sau: Sử dụng 2 mức độ hoạt động này để xác định:  Chi phí biến đổi đơn vị sp;  tổng chi phí cố định, và  xây dựng phương trình tổng chi phí Y = a + bX.34
  • 35. Phương pháp Cực đại - Cực tiểu  CP biến đổi đvsp b = Chênh lệchChange in cost SLSP CP ÷ Chênh lệch Change in units  CP cố định a = Tổng chi phí – Tổng chi phí biến đổi  Tổng chi phí = CP cố định + CP biến đổi (Y = a + bX) 35
  • 36. Ví dụ minh hoạ • Chi phí điện nước ở phân xưởng Giấy (Công ty Giấy Bãi Bằng) được thống kê như sau: Tháng Số giờ máy (giờ) CP điện nước (1.000đồng) 4 4000 1.600 5 9000 3.200 6 4600 1 .750 7 3000 1 .400 8 5.280 2.1 00 9 5.000 2.080 36
  • 37. Các phương pháp ước tính chi phí Phân tích hồi qui Phương pháp thống kê được sử dụng để xây dựng phương trình liên hệ giữa biến độc lập (X) và biến phụ thuộc (Y). Biến độc lập là các Biến phụ thuộc là đối nguồn phát sinh chi phí tượng chi phí chịu sự có mối tương quan với tác động của các biến các biến phụ thuộc. độc lập. 37
  • 38. Phương pháp Hồi qui đơn Bình phương nhỏ nhất Phương pháp Bình phương nhỏ nhất xây dựng mối quan hệ giữa chi phí hỗn hợp Y với mức độ hoạt động X là một đường hồi qui mà trong đó tổng bình phương các độ chênh lệch giữa các giá trị quan sát và đường hồi qui là nhỏ nhất. 38
  • 39. Phương pháp Hồi qui đơn Bình phương nhỏ nhất X Y= a+ bx X X X X Tổng chi phí y X X X X X X X X X X X X Mức độ hoạt động x 39
  • 40. Phương pháp hồi qui đơn Bình phương nhỏ nhất n∑XY -∑X∑Y b= ----------------- n∑X2 – (∑X)2 [ n∑XY -∑X∑Y]2 Y1 = a + bx1 R2 = ---------------------------------- --- [n∑X2 – (∑X)2] [n ∑Y2 – (∑Y)2] Yn = a +bxn a = (∑y - b∑x)/n 40
  • 41. Một trong những ứng dụng của phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động là lập báo cáo KQKD nội bộ (theo lợi nhuận góp hay theo cách ứng xử của chi phí). 41
  • 42. BCKQKD theo lợi nhuận góp Tổng 1 đơn vị Doanh thu $ 100,000 $ 50 Trừ: CP biến đổi 60,000 30 Lợi nhuận góp $ 40,000 $ 20 Trừ: CP cố định 30,000 Lợi nhuận thuần $ 10,000 BCKQKD nội bộ tập trung vào mối quan hệ của chi phí với mức độ hoạt động. Lợi nhuận góp sẽ bù đắp các CP cố định và tạo ra lợi nhuận. 42
  • 43. BCKQKD theo Lợi nhuận góp So sánh BCKQKD nội bộ với BCKQKD ra ngoài DN BCKQKD ra ngoài DN BCKQKD nội bộ (chức năng của CP) (theo lợi nhuận góp) Doanh thu $ 100,000 Doanh thu $ 100,000 Trừ Giá vốn hàng bán 70,000 Trừ CP biến đổi 60,000 Lợi nhuận gộp $ 30,000 Lợi nhuận góp $ 40,000 Trừ chi phí hoạt động 20,000 Trừ CP cố định 30,000 Lợi nhuận thuần $ 10,000 Lợi nhuận thuần $ 10,000 43
  • 44. Phân loại theo khả năng qui nạp vào đối tượng chịu phí Chi phí trực tiếp Chi phí gián tiếp • Chi phí có thể xác • Chi phí không thể xác định trực tiếp cho định trực tiếp cho đối tượng chịu phí một đối tượng chịu phí cách dễ dàng và một cách dễ dàng thuân tiện. và thuân tiện. 44
  • 45. Phân loại CP theo sự ảnh hưởng tới việc lựa chọn các phương án 1. Chi phí chênh lệch. 2. Chi phí chìm. 3. Chi phí cơ hội. 45
  • 46. Chi phí chênh lệch • Mọi quyết định đều liên quan đến ít nhất 2 phương án lựa chọn. • Chi phí chênh lệch là chi phí khác nhau giữa 2 phương án. • Chỉ chi phí chênh lệch mới liên quan tới việc lựa chọn các phương án. 46
  • 47. Ví dụ minh hoạ • Năm 2010 Công ty Honda Việt Nam đã đầu tư hệ thống người máy Asimo để sử dụng trong dây chuyền lắp ráp xe máy với chi phí 2,1 tỷ đồng - sử dụng trong 6 năm. • Năm 2011 hệ thống người máy Asimo đã có phiên bản mới có tính năng ưu việt hơn hẳn phiên bản cũ (nếu sử dụng hệ thống mới này, công ty sẽ tiết kiệm được 70% chi phí hoạt động hàng năm). • Chi phí mua hệ thống mới là 4 tỷ đồng. Thời gian sử dụng ước tính 5 năm. • Hệ thống người máy đang sử dụng có thể nhượng bán với giá 1 tỷ đồng. • Chi phí hoạt động hàng năm hiện tại là 900 triệu đồng. 47
  • 48. Chi phí chìm • Là chi phí đã phát sinh trong quá khứ và không bị ảnh hưởng bởi các phương án hoạt động trong hiện tại cũng như tương lai. 48
  • 49. Chi phí cơ hội • Là phần lợi nhuận tiềm năng bị từ bỏ khi lựa chọn một phương án này thay vì một phương án khác. 49
  • 50. Ví dụ minh hoạ (phỏng theo ACCA – paper 1.2 – 6/2004) • Ennerdale đang cần xác định giá bán cho một hợp đồng đặc biệt. Kế toán quản trị của công ty nhờ bạn xác định các chi phí liên quan tới việc chấp nhận hay từ chối hợp đồng này. 50
  • 51. Nguyên vật liệu • Hợp đồng này cần 300 kg vật liệu K, là loại vật liệu thường xuyên được công ty sử dụng. Công ty đang có 2000kg vật liệu K trong kho (được mua từ tháng trước với giá 196.000.000đ). Hiện tại giá bán nguyên liệu K trên thị trường đã tăng 5%. Tuy nhiên nếu bán số vật liệu này công ty có thể bán với giá 200.000.000đ. • Hợp đồng này cần 200 kg vật liệu L. Công ty đang có 250 kg vật liệu L trong kho và hoạt động sản xuất bình thường không cần dùng đến loại vật liệu này. Số vật liệu này có giá phí là 31.250.000đ. Nếu không sử dụng cho hợp đồng này thì số vật liệu L có thể bán với giá 110.000/kg. Tuy nhiên giá của loại vật liệu này trên thị trường hiện tại là 120.000/kg. 51
  • 52. Nhân công • Hợp đồng này cần 800 giờ lao động trực tiếp. Mỗi công nhân được trả 9.500/giờ lao động trực tiếp. Hiện tại công ty đang khan hiếm lao động trực tiếp, tất cả số giờ lao động trực tiếp của công ty đều đã được sử dụng hết để sản xuất sản phẩm P. Thông tin về sp P như sau: – Giá bán đvsp 100.000 – CP nhân công đvsp 38.000 – Các CP biến đổi đvsp khác 22.000 52
  • 53. Phân loại CP theo khả năng kiểm soát Chi phí kiểm soát Chi phí không kiểm soát được là những chi được là những chi phí phí mà nhà quản trị mà nhà quản trị không có quyền quyết định có quyền quyết định hoặc có ảnh hưởng hoặc có ảnh hưởng đáng kể tới mức độ không đáng kể tới mức phát sinh chi phí. độ phát sinh chi phí. 53

Notes de l'éditeur

  1. Managers often need different cost classifications for different decisions. We will discuss each of these types of cost classifications individually.