SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  60
LOGO




        NHÓM 05 – TCTT 2



       CUNG TIỀN TỆ
CUNG TIỀN TỆ
LOGO
                                MỤC TIÊU


1   Cung tiền trong nền kinh tế đƣợc xác định nhƣ thế nào?


2   Ai là ngƣời kiểm soát và tác động lên lƣợng cung (cầu) tiền?


3   Nhân tố nào làm cho cung thay đổi?


4    Khả năng kiểm soát cung tiền của NHTW đến đâu?




                                                   www.themegallery.com
LOGO
                                        Nội dung


       I         KHÁI NIỆM CƠ BẢN

           II     KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB

           III     QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN

           IV MÔ HÌNH CUNG TIỀN
IV
      V          HỆ SỐ NHÂN TIỀN – M2


                                                   www.themegallery.com
LOGO
                  I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1 . Các đối tượng tham gia quá trình cung ứng tiền tệ


                                              NHTW


                         CÁC TỔ CHỨC NHẬN TIỀN GỬI


                              NHỮNG NGƯỜI GỬI TIỀN


                                 NHỮNG NGƯỜI ĐI VAY
LOGO
                         I.KHÁI NIỆM CƠ BẢN
2. Bốn hạng mục cơ bản trên BCĐ của NHTW



            Tài sản có           NHTW               Tài sản nợ


                                    • Tiền trong lưu thông
      • Chứng khoán chính phủ       (Curency in Circulation)
      ( Government Securities)
                                    • Dự trữ
      • Tín dụng chiết khấu         ( Reserves)
      (Discount Loans)
LOGO
               I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
2. Bốn hạng mục cơ bản trên BCĐ của NHTW


                     Tài sản nợ




                Tiền mặt
               trong lƣu          Dự trữ
                 thông
LOGO
               I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
2. Bốn hạng mục cơ bản trên BCĐ của NHTW


                     Tài sản nợ




                Tiền mặt
               trong lƣu          Dự trữ
                 thông
LOGO
II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB



             MB = C + R
LOGO
II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB


        NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)
 NHTW




             TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU        KIỂM SOÁT
                                        TIỀN CƠ SỞ

        MUA BÁN NGOẠI TỆ TRÊN FOREX
LOGO
II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)

•Mua chứng khoán từ một ngân hàng


     -Giả sử NHTW mua 100 tỷ đồng chứng khoán từ ngân hàng VCB và
      thanh toán cho VCB 100 tỷ bằng séc
-Giả sử NHTW mua 100 tỷ đồng chứng khoán từ ngân hàng VCB và
  thanh toán cho VCB 100 tỷ bằng séc


Tài sản Có               NH VCB             Tài sản Nợ

Chứng khoán         -100
Dự trữ              +100



Tài sản Có                 NHTW                 Tài sản Nợ
Chứng khoán       +100             Dự trữ             +100




=>Dự trữ tăng lên 100 tỷ - Tiền mặt trong lưu thông không đổi


  MB tăng lên 100 tỷ
LOGO

   KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)

•Mua chứng khoán từ một ngân hàng

•Mua chứng khoán từ công chúng


     Thứ nhất, giả sử 1 cá nhân hay 1 công ty bán 100 tỷ chứng khoán cho
      NHTW, và gửi tờ séc NHTW 100 tỷ tại VCB. Sau đó VCB ký gửi tờ séc
      vào tài khoản tiền gửi của mình tại NHTW.


     Thứ hai, nếu cá nhân hay công ty bán 100 tỷ chứng khoán cho
     NHTW, sau đó đem tờ séc đến VCB hay đến NHTW để nhận tiền mặt
Thứ nhất, giả sử 1 cá nhân hay 1 công ty bán 100 tỷ chứng khoán cho
NHTW, và gửi tờ séc NHTW 100 tỷ tại VCB. Sau đó VCB ký gửi tờ séc
vào tài khoản tiền gửi của mình tại NHTW.

  Tài sản Có              CÔNG CHÚNG           Tài sản Nợ

  Chứng khoán          -100
  Tiền gửi thanh toán +100

Tài sản Có               Hệ thống NH           Tài sản Nợ

Dữ trữ                  +100    Tiền gửi thanh toán   +100

Tài sản Có               NHTW                  Tài sản Nợ

Chứng khoán             +100    Dự trữ                +100

=>Dự trữ tăng lên 100 tỷ - Tiền mặt trong lƣu thông không đổi

   MB tăng lên 100 tỷ
Thứ hai, nếu cá nhân hay công ty bán 100 tỷ chứng khoán cho
NHTW, sau đó đem tờ séc đến VCB hay đến NHTW để nhận tiền mặt



 Tài sản Có              CÔNG CHÚNG        Tài sản Nợ

 Chứng khoán        -100
 Tiền mặt           +100


Tài sản Có                 NHTW             Tài sản Nợ

Chứng khoán          +100     TM trong lưu thông +100




=>Dự trữ không thay đổi- Tiền mặt trong lƣu thông tăng lên 100 tỷ


    MB tăng lên 100 tỷ
LOGO

II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)

•Mua chứng khoán từ một ngân hàng

•Mua chứng khoán từ công chúng




       Tiền gửi                           Bằng giá
                                            trị CK
       Tiền mặt   DỰ TRỮ             MB
                  DỰ TRỮ            MB    giao dịch
LOGO

II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)

•Mua chứng khoán từ một ngân hàng

•Mua chứng khoán từ công chúng

•Bán chứng khoán trên OMO


     Nếu NHTW bán 100 tỷ chứng khoán cho một ngân hàng
     hay là cho công chúng thì tiền cơ sở giảm đúng 100 tỷ.Ví
     dụ: nếu NHTW bán 100 tỷ chứng khoán cho công chúng và
     thanh toán bằng tiền mặt.
Nếu NHTW bán 100 tỷ chứng khoán cho một ngân hàng
hay là cho công chúng thì tiền cơ sở giảm đúng 100 tỷ.Ví
dụ: nếu NHTW bán 100 tỷ chứng khoán cho công chúng và
thanh toán bằng tiền mặt.

Tài sản Có         CÔNG CHÚNG             Tài sản Nợ

Chứng khoán        +100
Tiền mặt            -100

Tài sản                   NHTW            Tài sản Nợ

Chứng khoán        -100     TM trong lưu thông   -100


                           Kết quả cũng tương tự khi người mua chứng
  MB giảm 100 tỷ
                           khoán là một ngân hàng hoặc người mua
                           thanh toán bằng séc ký phát thanh toán tại
                           một ngân hàng . ( MB giảm – do dự trữ giảm )
LOGO
II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)

     TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU



      Giả sử NHTW cấp một khoản tín dụng chiết khấu 100 tỷ cho VCB bằng
      cách ghi có 100 tỷ tiền dự trữ vào tài khoản cuả VCB tại NHTW.
Giả sử NHTW cấp một khoản tín dụng chiết khấu 100 tỷ cho VCB bằng
 cách ghi có 100 tỷ tiền dự trữ vào tài khoản cuả VCB tại NHTW.


Tài sản Có            Hệ thống ngân hàng            Tài sản Nợ

Dự trữ                +100   Tín dụng chiết khấu          +100
                             ( Khoản vay NHTW)

Tài sản Có               NHTW                       Tài sản Nợ

Tín dụng chiết khấu   +100   Dữ trữ                      +100
 (Cho NHTM vay)              ( Tiền gửi của NHTM)




   TSN của NHTW và MB đều tăng 100 tỷ
Giả sử NHTW cấp một khoản tín dụng chiết khấu 100 tỷ cho VCB bằng
      cách ghi có 100 tỷ tiền dự trữ vào tài khoản cuả VCB tại NHTW.

      Tài sản Có           Hệ thống ngân hàng               Tài sản Nợ

      Dự trữ                  +100   Tín dụng chiết khấu          +100
                                     ( Khoản vay NHTW)

     Tài sản Có                 NHTW                        Tài sản Nợ

     Tín dụng chiết khấu   +100      Dữ trữ                      +100
      (Cho NHTM vay)                 ( Tiền gửi của NHTM)

Khi NHTM hoàn trả khoản vay
      Tài sản Có           Hệ thống ngân hàng               Tài sản Nợ

      Dự trữ                  -100   Tín dụng chiết khấu         -100
                                     ( Khoản vay NHTW)

     Tài sản Có                 NHTW                        Tài sản Nợ

     Tín dụng chiết khấu   -100      Dữ trữ                      -100
      (Cho NHTM vay)                 ( Tiền gửi của NHTM)
LOGO
II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)

     TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU
                                                        KẾT LUẬN




                  KẾT LUẬN

                 Tiền cơ sở thay đổi tương thích với sự thay đổi tín dụng
                 chiết khấu
LOGO
II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)

                                               Thị trường ngoại hối ( the foreign
     TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU
                                                         KẾT LUẬN
                                               exchange market – FOREX) là nơi
MUA BÁN NGOẠI TỆ TRÊN FOREX                    mua    bán   các   đồng    tiền   khác
                                               nhau, hình thành tỷ giá.

    Tỷ giá hối đoái tác động đến nền kinh tế

    •Tỷ giá giảm : NHTW có thể tác động trên Forex bằng cách mua ngoại tệ, tức
    bán nội tệ ra.

   • Tỷ giá tăng lên: NHTW có thể tác động thông qua Forex bán ngoại tệ làm tăng
   cung ngoại tệ, tức mua nội tệ vào.
LOGO
II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)

     TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU
                                        KẾT LUẬN

MUA BÁN NGOẠI TỆ TRÊN FOREX



        Nhân tố khác

        Tiền nổi

        Tiền gửi của kho bạc tại NHTW
LOGO

II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
                            KHẢ NĂNG KIỂM SOÁT MB CỦA NHTW

                                         Tiền nổi- Tiền gửi của kho bạc tại NHTW biến
                                         động chủ yếu trong ngắn hạn.
       NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)




                                                TIỀN CƠ SỞ
NHTW




                                                KIỂM SOÁT
         TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU
                                                      Tiền cơ sở
       MUA BÁN NGOẠI TỆ TRÊN FOREX
                                                             MB=



                         Tài sản có         Tài sản có             Tài sản có tín   Tài sản có
                        ngoại tệ ròng.     chứng khoán.             dụng chiết      khác ròng
                                                                       khấu.
LOGO


III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN


   -Với bài toán: Giả sử NHTW mua 100 triệu chứng khoán trên OMO
   từ VCB, làm cho dự trữ của VCB tăng lên đúng 100 triệu. Vì tiền gửi
   thanh toán của VCB không thay đổi, nên dự trữ bắt buộc cũng không
   thay đổi, do đó toàn bộ tiền dự trữ tăng thêm đều là dự trữ vượt mức.
   Giả sử VCB quyết định cho vay toàn bộ số tiền dự trữ vượt mức 100
   triệu.
LOGO


III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN



                                      •Không có
                                      sự rò rĩ
        GIẢ THIẾT                     tiền  mặt
                                      trong dân
                                      cư


                       •Các      NH
                       chấp    hành
                       nghiêm túc
                       tỷ lệ dữ trữ
                       bắt buộc.
                       •Ko có dự
                       trữ vượt mức
LOGO


III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN

               TIỀN GỬI     DỰ TRỮ           CHO VAY
    NHTM
                  (trđ)      (trđ)             (trđ)
       A         100          10                  90
       B          90           9                  81
       C          81          8.1                72.9
       …          …           …                   ...
       ∞          0            0                  0
     tổng        1000         100                900

                              Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%
LOGO


III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN

       •Ta có công thức tính hệ số tạo tiền gởi sẽ là:


                                     1
                             D         . R
                                     r
       D : thay đổi tổng tiền gửi thanh toán trong hệ thống ngân hàng
     - r: tỷ lệ dự trữ bắt buộc
       R : thay đổi dữ trữ trong hệ thống ngân hàng
LOGO

III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN
   HẠN CHẾ CỦA MÔ HÌNH


             Hạn chế                        Nội dung


                                   Tác động
     Ngƣời đi vay lấy tiền mặt
                                  Tiền gửi tạo ra sẽ ít hơn so
                                  với kết quả tính toán của
                                  mô hình
LOGO

III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN
   HẠN CHẾ CỦA MÔ HÌNH


             Hạn chế                      Nội dung


                                  Tác động
     Ngƣời đi vay lấy tiền mặt
                                  Tổng tiền gửi được tạo ra
                                  sẽ bị co lại so với kết quả
     NH ko cho vay hết DT VM
                                  tính toán của mô hình
LOGO

III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN

         Quyết                       Quyết
        định các                    định của
           NH                       ngƣời đi
                                       vay
                     Quyết định
                     ngƣời gửi
                        tiền




     KẾT LUẬN      MỨC CUNG TIỀN CHỊU ẢNH HƯỞNG
LOGO
                   MÔ HÌNH CUNG TIỀN
MÔ HÌNH CUNG TIỀN VÀ SỐ NHÂN TIỀN TỆ




  Theo mô hình giản đơn, gỉa thiết bài toán: NHTW chủ động tăng 1 lượng
  MB (thông qua nghiệp vụ thị trường mở ), nếu dân chúng có nhu cầu
  nắm giữ tiền mặt là C, dự trữ bắt buộc là RR, hệ thống ngân hàng duy
  trì dự trữ vƣợt mức là ER, thì với một lượng MB tăng lên sẽ làm cho
  cung tiền M, tiền mặt C và tiền gửi D thay đổi như thế nào?
R = RR + ER
    - Ta có: MB = C + R = C + RR + ER
    -Đặt : c = C/D : tỷ lệ nắm giữ tiền mặt trên tiền gửi.
          r = RR/D : tỷ lệ dự trữ bắt buộc trên tiền gửi.
          e = ER/D : tỷ lệ dự trữ vượt mức trên tiền gửi.




                 MB = ( c + r + e ). D

-Gọi mức thay đổi của cung tiền là M; tiền gửi là D; và tiền mặt là C.
Khi tiền cơ sở thay đổi một lượng là MB, ta có:
R = RR + ER
    - Ta có: MB = C + R = C + RR + ER
    -Đặt : c = C/D : tỷ lệ nắm giữ tiền mặt trên tiền gửi.
          r = RR/D : tỷ lệ dự trữ bắt buộc trên tiền gửi.
          e = ER/D : tỷ lệ dự trữ vượt mức trên tiền gửi.




                 MB = ( c + r + e ). D

-Gọi mức thay đổi của cung tiền là M; tiền gửi là D; và tiền mặt là C.
Khi tiền cơ sở thay đổi một lượng là MB, ta có:
-Gọi mức thay đổi của cung tiền là M; tiền gửi là D; và tiền mặt là C.
Khi tiền cơ sở thay đổi một lượng là MB, ta có:

ĐỐI VỚI TIỀN GỞI                        ĐỐI VỚI TIỀN MẶT

                       1                                          1
-Số tuyệt đối : D =       .MB        - Số tuyệt đối : C = c.D =        .MB
                    r c e                                       r c e
                       1                                        1
-Mức thay đổi : D =       . MB     - Mức thay đổi : C =          .  MB
                     r c e                                    r c e

                ĐỐI VỚI CUNG TIỀN

                                       1
         -Số tuyệt đối:   M=C+D=           .MB
                                     r c e
                                1
         -Số tương đối:  M =            .  MB
                              r c e
M = m.MB
         1 c  , m : gọi là hệ số nhân tiền
Đặt m =
        r c e

     Ta có 1 + c > r + c + e nên m > 1, do đó nếu MB tăng lên 1 đv thì

     M sẽ tăng hơn 1 đv, chính vì vậy mà MB được xem là       “ tiền
     quyền lực cao”, tiền sinh ra tiền.
LOGO

 -Ví dụ minh họa:
 Cho các thông số có sẵn tại thời điểm t:
 r = 0,1
 C = 400 tỷ
 D = 800 tỷ
 ER = 0,8 tỷ
 a.Xác định tiền cơ sở và mức cung tiền tại thời điểm t.
 b. Xác định các thông số c, e, m.
 c. Nếu NHTW quyết định mở rộng cung tiền bằng cách mua chứng khoán trên
 OMO là 100 tỷ. Hỏi tiền mặt C, tiền gửi thanh toán D và cung tiền M tăng thêm
 trong lưu thông là bao nhiêu?
 d. Dùng chữ T để biểu diễn trạng thái của NHTW và hệ thống ngân hàng trước
 và sau khi MB thay đổi.
LOGO


- Trước khi MB thay đổi:

  TSC            NHTW            TSN     TS              HTNH              TSN
  Chứng khoán     x MB                   RR = 80 tỷ         Tiền gửi th.toán:
  T. Dụng ch.khấu x C = 400 tỷ           ER = 0,8 tỷ          D = 800 tỷ
  Ngoại tệ        x RR = 80 tỷ           Cho vay = 719.2 tỷ
                     ER = 0,8 tỷ
  Tổng: 480,8 tỷ    Tổng: 480,8 tỷ       Tổng: 800 tỷ        Tổng: 800 tỷ

- Sau khi MB thay đổi:

 TSC               NHTW            TSN   TS              HTNH              TSN
 TSC (t0): 480,8 tỷ   MB                 RR = 80 tỷ         Tiền gửi th.toán:
 CK: +100 tỷ          C = 483,2 tỷ       ER = 0,8 tỷ          D = 800 tỷ
                      RR = 96,64 tỷ      Cho vay = 719.2 tỷ
                      ER = 0,9664 tỷ
 Tổng: 580,8 tỷ       Tổng: 580,8 tỷ     Tổng: 966,4 tỷ     Tổng: 966,4 tỷ
LOGO
                     MÔ HÌNH CUNG TIỀN
  MÔ HÌNH CUNG TIỀN VÀ SỐ NHÂN TIỀN TỆ


  CÁC NHÂN TỐTÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG TIỀN


 Hàm cung tiền:
                                         MB

                   1 c
M = m x MB =              x MB
                  r c e                       Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)

                                                   Tỷ lệ tiền mặt (c )

                                         m           TLDT vượt mức (e)
LOGO


                                                        1 c
                                          M = m x MB =       x MB
                                                       r c e
•Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)

 • R=r.D + E.R – Các nhân tố khác ko đôi, r tăng, trong khi tiền gửi D
 và ER ko đổi, buộc R tăng
 • R tăng, buộc NH phải giảm tín dụng; tín dụng giảm, làm giảm tiền
 gửi được tạo ra trong hệ thống ngân hàng.
 •M= (1+c).D, nên khi giảm làm cho M giảm
LOGO


                                                         1 c
                                           M = m x MB =       x MB
                                                        r c e
•Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)

  • R=r.D + E.R – Các nhân tố khác ko đôi, r tăng, trong khi tiền gửi D
 Thay đổi tỷ lệbuộc R tăng
  và ER ko đổi, tiền mặt (c)
 • R tăng, buộc NH phải giảm tín dụng; tín dụng giảm, làm giảm tiền
 gửi được tạo ra trong hệ thống ngân hàng.
 •M= (1+c).D, nên khi giảm làm cho M giảm
LOGO


                                                        1 c
                                          M = m x MB =       x MB
                                                       r c e
•Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)


 Thay đổi tỷ lệ tiền mặt (c)
  • M= C↑ + D↓
  • Khi tiền gửi thanh toán giảm thì lượng tiền trong hệ thống ngân
  hàng giảm theo, giảm cung tiền

             1
  • D↓ =               xMB
          r c       e
LOGO


                                                       1 c
                                         M = m x MB =       x MB
                                                      r c e
•Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)


 Thay đổi tỷ lệ tiền mặt (c)
  • M= C↑ + D↓

 Thay đổi tỷ lệthanh toán giảm thì lượng tiền trong hệ thống ngân
  • Khi tiền gửi
                 dữ trữ vượt mức (e)
  hàng giảm theo, giảm cung tiền

             1
  • D↓ =               xMB
          r c       e
LOGO


                                                      1 c
                                        M = m x MB =       x MB
                                                     r c e
•Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)


 Thay đổi tỷ lệ tiền mặt (c)


 Thay đổi tỷ lệ dữ trữ vượt mức (e)
  • R = RR + ER
  • e↑  ER ↑  L (tín dụng)↓  D ↓  M ↓
  • D ↓  RR ↓  MB không đổi
LOGO


                                                      1 c
                                        M = m x MB =       x MB
                                                     r c e
•Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)


 Thay đổi tỷ lệ tiền mặt (c)


 Thay đổi tỷ lệ dữ trữ vượt mức (e)
  • R = RR + ER
  • e↑  ER ↑  L (tín dụng)↓  D ↓  M ↓
  • D ↓  RR ↓  MB không đổi
LOGO


                                                    1 c
                                      M = m x MB =       x MB
                                                   r c e
•Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)


 Thay đổi tỷ lệ tiền mặt (c)                    LÃI SUẤT



 Thay đổi tỷ lệ dữ trữ vượt mức (e)

                                                 DÒNG TIỀN
                                                  GỬI DỰ
                                                 KIẾN RÚT
                                                    RA
LOGO
                     MÔ HÌNH CUNG TIỀN
  MÔ HÌNH CUNG TIỀN VÀ SỐ NHÂN TIỀN TỆ


  CÁC NHÂN TỐTÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG TIỀN


 Hàm cung tiền:
                                         MB

                   1 c                   NHÂN TỐ
M = m x MB =              x MB            KHÁC
                  r c e                      Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)

                                                   Tỷ lệ tiền mặt (c )

                                         m           TLDT vượt mức (e)
LOGO
                     MÔ HÌNH CUNG TIỀN
  MÔ HÌNH CUNG TIỀN VÀ SỐ NHÂN TIỀN TỆ


  CÁC NHÂN TỐTÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG TIỀN


 Hàm cung tiền:
                                         MB

                   1 c                   NHÂN TỐ
M = m x MB =              x MB            KHÁC
                  r c e                      Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)

                                                   Tỷ lệ tiền mặt (c )

                                         m           TLDT vượt mức (e)
LOGO
          MÔ HÌNH CUNG TIỀN

       NHÂN TỐ
        KHÁC
                           •Tiền
                           cơ sở
                          phi tín
                           dụng
                            MBn
                  •Tín
                  dụng
                  chiết
                  khấu
                   DL
LOGO
                                 Click to edit title style


 •Tiền cơ sở phi tín dụng-MBn
 NHTW kiểm soát đƣợc hoàn toàn thông qua OMO


 •Tín dụng chiết khấu - DL
 NHTW chỉ kiểm soát đƣợc tƣơng đối                   MB đƣợc
                                                    chia thành
       MBn = MB - DL                                hai bộ phận

Từ MB ở phương trình trên, ta có:

     M = m. MB = m. (MBn + DL)            (*)
                                                Xét về mức độ kiểm soát
                                                       của NHTW
LOGO
                                 Click to edit title style


 •Tiền cơ sở phi tín dụng-MBn
 NHTW kiểm soát đƣợc hoàn toàn thông qua OMO


 •Tín dụng chiết khấu - DL
 NHTW chỉ kiểm soát đƣợc tƣơng đối                   MB đƣợc
                                                    chia thành
       MBn = MB - DL                                hai bộ phận

Từ MB ở phương trình trên, ta có:

     M = m. MB = m. (MBn + DL)            (*)
                                                Xét về mức độ kiểm soát
                                                       của NHTW
LOGO
                                Click to edit title style


 •Tiền cơ sở phi tín dụng-MBn
 NHTW kiểm soát đƣợc hoàn toàn thông qua OMO



     Cung tiền M đồng biến với MBn
                                                    MB đƣợc
                                                   chia thành
  •Tín dụng chiết khấu - DL                        hai bộ phận
  NHTW chỉ kiểm soát đƣợc tƣơng đối



            @.@ Rất phức tạp


                                               Xét về mức độ kiểm soát
                                                      của NHTW
LOGO
                               KẾT LUẬN


  Các đối tượng tham gia quá trình
           cung ứng tiền tệ

                                       1. Cung tiền
    4 hạng mục cơ bản trên BCĐ
            của NHTW                 trong nền kinh
                                       tế đƣợc xác
                                      định nhƣ thế
       Mô hình cung tiền tệ                nào?




                                            www.themegallery.com
LOGO
                                        KẾT LUẬN
  Mô hình cung tiền tệ

                              CUNG TIỀN ( M = m.MB )




                     TIỀN CƠ SỞ MB                   HỆ SỐ NHÂN TIỀN
                                                           (m)




          Tài sản   Tài sản   Tài sản    Tài
             có       có       có tín    sản
           ngoại    chứng      dụng     ròng     r         c       e
          tệ ròng   khoán      chiết    khác
                               khấu
LOGO


2. Ai là người kiểm soát và tác động lên lượng cung tiền?




                                                            HNTW


                                         Ngân hàng


                       Ngƣời gửi


   Ngƣời vay
LOGO
  3. Nhân tố nào làm cho cung thay đổi

     Chủ thể         Thông số         Thay đối   Phản ứng cung tiền            Lý do
                                      thông số
                   Tỷ lệ dự trữ bắt                                   Hạn chế mở
                                         ↑               ↓
     NHTW             buộc (r)                                        rộng tiền gửi
                   Tiền cơ sở phi                                     MB tăng làm
                                         ↑               ↑
                   tín dụng (MBn)                                     tăng C và D
                   Tín dụng chiết                                     MB tăng làm
                                         ↑               ↑
                     khấu (DL)                                        tăng C và D
  Người gửi tiền Tỷ lệ tiền mặt                                       Hạn chế mở
                                         ↑               ↓
                         (c)                                          rộng tiền gửi
  Người gửi và     Dòng tiền gửi                                      Dự trữ vượt mức (e)
   ngân hàng        rút ra dự tính                                    tăng, làm giảm dự

                                         ↑               ↓            trữ tham gia mở
                                                                      rộng tiền gửi D
   Người vay         Lãi suất (i)                                     e giảm, làm giảm
                                                                      dự trữ tham gia
  ngân hàng và
                                         ↑               ↑
  các thành viên                                                      mở rộng D
     còn lại
LOGO


   4. Khả năng kiểm soát cung tiền của NHTW


                               CUNG TIỀN ( M = m.MB )




                      TIỀN CƠ SỞ MB                   HỆ SỐ NHÂN TIỀN
                                                            (m)




           Tài sản   Tài sản   Tài sản    Tài
              có       có       có tín    sản
            ngoại    chứng      dụng     ròng     r         c       e
           tệ ròng   khoán      chiết    khác
                                khấu
LOGO


   4. Khả năng kiểm soát cung tiền của NHTW


                               CUNG TIỀN ( M = m.MB )




                      TIỀN CƠ SỞ MB                   HỆ SỐ NHÂN TIỀN
                                                            (m)




           Tài sản   Tài sản   Tài sản    Tài
              có       có       có tín    sản
            ngoại    chứng      dụng     ròng     r         c       e
           tệ ròng   khoán      chiết    khác
                                khấu
LOGO
                 ĐƢỜNG CUNG TIỀN

•Đường cung tiền là một đường thẳng đứng trong
mối quan hệ với lãi suất.
           Lãi suất (i )        MS




             0             M0        Lượng tiền M


                                                    www.themegallery.com
LOGO
                         KHÁI NIỆM CƠ BẢN

                               Title
                             Add your text




       ThemeGallery                          ThemeGallery
       is a Design Digital                   is a Design Digital
       Content & Contents                    Content & Contents
       mall developed by                     mall developed by
       Guild Design Inc.                     Guild Design Inc.




                                                               www.themegallery.com

Contenu connexe

Tendances

Ngân hàng trung ương
Ngân hàng trung ươngNgân hàng trung ương
Ngân hàng trung ương
Jenny Pham
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
Kim Trương
 
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bảnMối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
LyLy Tran
 
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mởKinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
LyLy Tran
 
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệTiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
XUAN THU LA
 
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
LyLy Tran
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
LyLy Tran
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
Lớp kế toán trưởng
 

Tendances (20)

Chương 1.
Chương 1.Chương 1.
Chương 1.
 
Ngân hàng trung ương
Ngân hàng trung ươngNgân hàng trung ương
Ngân hàng trung ương
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
Lttctt ngân hàng trung ương
Lttctt   ngân hàng trung ươngLttctt   ngân hàng trung ương
Lttctt ngân hàng trung ương
 
Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tế
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
 
BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH TIỀN TỆBÀI GIẢNG TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
 
Bai 7 lam phat
Bai 7   lam phatBai 7   lam phat
Bai 7 lam phat
 
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bảnMối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
 
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
 
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mởKinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
 
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệTiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
 
Lí thuyết tài chính tiền tệ đề cương
Lí thuyết tài chính tiền tệ đề cươngLí thuyết tài chính tiền tệ đề cương
Lí thuyết tài chính tiền tệ đề cương
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
 
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGKINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
đề Cương tài chính tiền tệ
đề Cương tài chính tiền tệđề Cương tài chính tiền tệ
đề Cương tài chính tiền tệ
 

En vedette

Các công cụ của chính sách tiền tệ
Các công cụ của chính sách tiền tệCác công cụ của chính sách tiền tệ
Các công cụ của chính sách tiền tệ
Nguyễn Minh
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
Thanh Hải
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
cecelia2013
 
Kinh te hoc vi mo
Kinh te hoc vi moKinh te hoc vi mo
Kinh te hoc vi mo
thatthe
 
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Quyen Le
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Huy Tran Ngoc
 
Tai chinh cong
Tai chinh congTai chinh cong
Tai chinh cong
Mai Nguyen
 
Tỷ giá & Can thiệp chính sách
Tỷ giá & Can thiệp chính sáchTỷ giá & Can thiệp chính sách
Tỷ giá & Can thiệp chính sách
PhanQuocTri
 
The car import tax system in VietNam
The car import tax system in VietNamThe car import tax system in VietNam
The car import tax system in VietNam
Vietcuong Le
 
Ngang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtNgang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suất
TIMgroup
 
Chủ đề 2 thị trường lnh một số nước và vn
Chủ đề 2  thị trường lnh một số nước và vnChủ đề 2  thị trường lnh một số nước và vn
Chủ đề 2 thị trường lnh một số nước và vn
tttt999
 
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Loncon Xauxi
 

En vedette (18)

Các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt Nam
Các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt NamCác công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt Nam
Các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt Nam
 
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
 
Các công cụ của chính sách tiền tệ
Các công cụ của chính sách tiền tệCác công cụ của chính sách tiền tệ
Các công cụ của chính sách tiền tệ
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
 
Ngân hàng trung gian
Ngân hàng trung gianNgân hàng trung gian
Ngân hàng trung gian
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
 
Kinh te hoc vi mo
Kinh te hoc vi moKinh te hoc vi mo
Kinh te hoc vi mo
 
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầu
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
 
Tai chinh cong
Tai chinh congTai chinh cong
Tai chinh cong
 
Tỷ giá & Can thiệp chính sách
Tỷ giá & Can thiệp chính sáchTỷ giá & Can thiệp chính sách
Tỷ giá & Can thiệp chính sách
 
The car import tax system in VietNam
The car import tax system in VietNamThe car import tax system in VietNam
The car import tax system in VietNam
 
Ngang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtNgang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suất
 
Chủ đề 2 thị trường lnh một số nước và vn
Chủ đề 2  thị trường lnh một số nước và vnChủ đề 2  thị trường lnh một số nước và vn
Chủ đề 2 thị trường lnh một số nước và vn
 
11 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.001310721611 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.0013107216
 
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
 

Dernier

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Dernier (20)

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 

Cung tiền tệ

  • 1. LOGO NHÓM 05 – TCTT 2 CUNG TIỀN TỆ
  • 2. CUNG TIỀN TỆ LOGO MỤC TIÊU 1 Cung tiền trong nền kinh tế đƣợc xác định nhƣ thế nào? 2 Ai là ngƣời kiểm soát và tác động lên lƣợng cung (cầu) tiền? 3 Nhân tố nào làm cho cung thay đổi? 4 Khả năng kiểm soát cung tiền của NHTW đến đâu? www.themegallery.com
  • 3. LOGO Nội dung I KHÁI NIỆM CƠ BẢN II KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB III QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN IV MÔ HÌNH CUNG TIỀN IV V HỆ SỐ NHÂN TIỀN – M2 www.themegallery.com
  • 4. LOGO I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1 . Các đối tượng tham gia quá trình cung ứng tiền tệ NHTW CÁC TỔ CHỨC NHẬN TIỀN GỬI NHỮNG NGƯỜI GỬI TIỀN NHỮNG NGƯỜI ĐI VAY
  • 5. LOGO I.KHÁI NIỆM CƠ BẢN 2. Bốn hạng mục cơ bản trên BCĐ của NHTW Tài sản có NHTW Tài sản nợ • Tiền trong lưu thông • Chứng khoán chính phủ (Curency in Circulation) ( Government Securities) • Dự trữ • Tín dụng chiết khấu ( Reserves) (Discount Loans)
  • 6. LOGO I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN 2. Bốn hạng mục cơ bản trên BCĐ của NHTW Tài sản nợ Tiền mặt trong lƣu Dự trữ thông
  • 7. LOGO I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN 2. Bốn hạng mục cơ bản trên BCĐ của NHTW Tài sản nợ Tiền mặt trong lƣu Dự trữ thông
  • 8. LOGO II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB MB = C + R
  • 9. LOGO II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO) NHTW TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ MUA BÁN NGOẠI TỆ TRÊN FOREX
  • 10. LOGO II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO) •Mua chứng khoán từ một ngân hàng -Giả sử NHTW mua 100 tỷ đồng chứng khoán từ ngân hàng VCB và thanh toán cho VCB 100 tỷ bằng séc
  • 11. -Giả sử NHTW mua 100 tỷ đồng chứng khoán từ ngân hàng VCB và thanh toán cho VCB 100 tỷ bằng séc Tài sản Có NH VCB Tài sản Nợ Chứng khoán -100 Dự trữ +100 Tài sản Có NHTW Tài sản Nợ Chứng khoán +100 Dự trữ +100 =>Dự trữ tăng lên 100 tỷ - Tiền mặt trong lưu thông không đổi MB tăng lên 100 tỷ
  • 12. LOGO KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO) •Mua chứng khoán từ một ngân hàng •Mua chứng khoán từ công chúng Thứ nhất, giả sử 1 cá nhân hay 1 công ty bán 100 tỷ chứng khoán cho NHTW, và gửi tờ séc NHTW 100 tỷ tại VCB. Sau đó VCB ký gửi tờ séc vào tài khoản tiền gửi của mình tại NHTW. Thứ hai, nếu cá nhân hay công ty bán 100 tỷ chứng khoán cho NHTW, sau đó đem tờ séc đến VCB hay đến NHTW để nhận tiền mặt
  • 13. Thứ nhất, giả sử 1 cá nhân hay 1 công ty bán 100 tỷ chứng khoán cho NHTW, và gửi tờ séc NHTW 100 tỷ tại VCB. Sau đó VCB ký gửi tờ séc vào tài khoản tiền gửi của mình tại NHTW. Tài sản Có CÔNG CHÚNG Tài sản Nợ Chứng khoán -100 Tiền gửi thanh toán +100 Tài sản Có Hệ thống NH Tài sản Nợ Dữ trữ +100 Tiền gửi thanh toán +100 Tài sản Có NHTW Tài sản Nợ Chứng khoán +100 Dự trữ +100 =>Dự trữ tăng lên 100 tỷ - Tiền mặt trong lƣu thông không đổi MB tăng lên 100 tỷ
  • 14. Thứ hai, nếu cá nhân hay công ty bán 100 tỷ chứng khoán cho NHTW, sau đó đem tờ séc đến VCB hay đến NHTW để nhận tiền mặt Tài sản Có CÔNG CHÚNG Tài sản Nợ Chứng khoán -100 Tiền mặt +100 Tài sản Có NHTW Tài sản Nợ Chứng khoán +100 TM trong lưu thông +100 =>Dự trữ không thay đổi- Tiền mặt trong lƣu thông tăng lên 100 tỷ MB tăng lên 100 tỷ
  • 15. LOGO II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO) •Mua chứng khoán từ một ngân hàng •Mua chứng khoán từ công chúng Tiền gửi Bằng giá trị CK Tiền mặt DỰ TRỮ MB DỰ TRỮ MB giao dịch
  • 16. LOGO II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO) •Mua chứng khoán từ một ngân hàng •Mua chứng khoán từ công chúng •Bán chứng khoán trên OMO Nếu NHTW bán 100 tỷ chứng khoán cho một ngân hàng hay là cho công chúng thì tiền cơ sở giảm đúng 100 tỷ.Ví dụ: nếu NHTW bán 100 tỷ chứng khoán cho công chúng và thanh toán bằng tiền mặt.
  • 17. Nếu NHTW bán 100 tỷ chứng khoán cho một ngân hàng hay là cho công chúng thì tiền cơ sở giảm đúng 100 tỷ.Ví dụ: nếu NHTW bán 100 tỷ chứng khoán cho công chúng và thanh toán bằng tiền mặt. Tài sản Có CÔNG CHÚNG Tài sản Nợ Chứng khoán +100 Tiền mặt -100 Tài sản NHTW Tài sản Nợ Chứng khoán -100 TM trong lưu thông -100 Kết quả cũng tương tự khi người mua chứng MB giảm 100 tỷ khoán là một ngân hàng hoặc người mua thanh toán bằng séc ký phát thanh toán tại một ngân hàng . ( MB giảm – do dự trữ giảm )
  • 18. LOGO II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO) TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU Giả sử NHTW cấp một khoản tín dụng chiết khấu 100 tỷ cho VCB bằng cách ghi có 100 tỷ tiền dự trữ vào tài khoản cuả VCB tại NHTW.
  • 19. Giả sử NHTW cấp một khoản tín dụng chiết khấu 100 tỷ cho VCB bằng cách ghi có 100 tỷ tiền dự trữ vào tài khoản cuả VCB tại NHTW. Tài sản Có Hệ thống ngân hàng Tài sản Nợ Dự trữ +100 Tín dụng chiết khấu +100 ( Khoản vay NHTW) Tài sản Có NHTW Tài sản Nợ Tín dụng chiết khấu +100 Dữ trữ +100 (Cho NHTM vay) ( Tiền gửi của NHTM) TSN của NHTW và MB đều tăng 100 tỷ
  • 20. Giả sử NHTW cấp một khoản tín dụng chiết khấu 100 tỷ cho VCB bằng cách ghi có 100 tỷ tiền dự trữ vào tài khoản cuả VCB tại NHTW. Tài sản Có Hệ thống ngân hàng Tài sản Nợ Dự trữ +100 Tín dụng chiết khấu +100 ( Khoản vay NHTW) Tài sản Có NHTW Tài sản Nợ Tín dụng chiết khấu +100 Dữ trữ +100 (Cho NHTM vay) ( Tiền gửi của NHTM) Khi NHTM hoàn trả khoản vay Tài sản Có Hệ thống ngân hàng Tài sản Nợ Dự trữ -100 Tín dụng chiết khấu -100 ( Khoản vay NHTW) Tài sản Có NHTW Tài sản Nợ Tín dụng chiết khấu -100 Dữ trữ -100 (Cho NHTM vay) ( Tiền gửi của NHTM)
  • 21. LOGO II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO) TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU KẾT LUẬN KẾT LUẬN Tiền cơ sở thay đổi tương thích với sự thay đổi tín dụng chiết khấu
  • 22. LOGO II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO) Thị trường ngoại hối ( the foreign TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU KẾT LUẬN exchange market – FOREX) là nơi MUA BÁN NGOẠI TỆ TRÊN FOREX mua bán các đồng tiền khác nhau, hình thành tỷ giá. Tỷ giá hối đoái tác động đến nền kinh tế •Tỷ giá giảm : NHTW có thể tác động trên Forex bằng cách mua ngoại tệ, tức bán nội tệ ra. • Tỷ giá tăng lên: NHTW có thể tác động thông qua Forex bán ngoại tệ làm tăng cung ngoại tệ, tức mua nội tệ vào.
  • 23. LOGO II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO) TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU KẾT LUẬN MUA BÁN NGOẠI TỆ TRÊN FOREX Nhân tố khác Tiền nổi Tiền gửi của kho bạc tại NHTW
  • 24. LOGO II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB KHẢ NĂNG KIỂM SOÁT MB CỦA NHTW Tiền nổi- Tiền gửi của kho bạc tại NHTW biến động chủ yếu trong ngắn hạn. NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO) TIỀN CƠ SỞ NHTW KIỂM SOÁT TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU Tiền cơ sở MUA BÁN NGOẠI TỆ TRÊN FOREX MB= Tài sản có Tài sản có Tài sản có tín Tài sản có ngoại tệ ròng. chứng khoán. dụng chiết khác ròng khấu.
  • 25. LOGO III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN -Với bài toán: Giả sử NHTW mua 100 triệu chứng khoán trên OMO từ VCB, làm cho dự trữ của VCB tăng lên đúng 100 triệu. Vì tiền gửi thanh toán của VCB không thay đổi, nên dự trữ bắt buộc cũng không thay đổi, do đó toàn bộ tiền dự trữ tăng thêm đều là dự trữ vượt mức. Giả sử VCB quyết định cho vay toàn bộ số tiền dự trữ vượt mức 100 triệu.
  • 26. LOGO III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN •Không có sự rò rĩ GIẢ THIẾT tiền mặt trong dân cư •Các NH chấp hành nghiêm túc tỷ lệ dữ trữ bắt buộc. •Ko có dự trữ vượt mức
  • 27. LOGO III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN TIỀN GỬI DỰ TRỮ CHO VAY NHTM (trđ) (trđ) (trđ) A 100 10 90 B 90 9 81 C 81 8.1 72.9 … … … ... ∞ 0 0 0 tổng 1000 100 900 Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%
  • 28. LOGO III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN •Ta có công thức tính hệ số tạo tiền gởi sẽ là: 1 D . R r D : thay đổi tổng tiền gửi thanh toán trong hệ thống ngân hàng - r: tỷ lệ dự trữ bắt buộc R : thay đổi dữ trữ trong hệ thống ngân hàng
  • 29. LOGO III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN HẠN CHẾ CỦA MÔ HÌNH Hạn chế Nội dung Tác động Ngƣời đi vay lấy tiền mặt Tiền gửi tạo ra sẽ ít hơn so với kết quả tính toán của mô hình
  • 30. LOGO III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN HẠN CHẾ CỦA MÔ HÌNH Hạn chế Nội dung Tác động Ngƣời đi vay lấy tiền mặt Tổng tiền gửi được tạo ra sẽ bị co lại so với kết quả NH ko cho vay hết DT VM tính toán của mô hình
  • 31. LOGO III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN Quyết Quyết định các định của NH ngƣời đi vay Quyết định ngƣời gửi tiền KẾT LUẬN MỨC CUNG TIỀN CHỊU ẢNH HƯỞNG
  • 32. LOGO MÔ HÌNH CUNG TIỀN MÔ HÌNH CUNG TIỀN VÀ SỐ NHÂN TIỀN TỆ Theo mô hình giản đơn, gỉa thiết bài toán: NHTW chủ động tăng 1 lượng MB (thông qua nghiệp vụ thị trường mở ), nếu dân chúng có nhu cầu nắm giữ tiền mặt là C, dự trữ bắt buộc là RR, hệ thống ngân hàng duy trì dự trữ vƣợt mức là ER, thì với một lượng MB tăng lên sẽ làm cho cung tiền M, tiền mặt C và tiền gửi D thay đổi như thế nào?
  • 33. R = RR + ER - Ta có: MB = C + R = C + RR + ER -Đặt : c = C/D : tỷ lệ nắm giữ tiền mặt trên tiền gửi. r = RR/D : tỷ lệ dự trữ bắt buộc trên tiền gửi. e = ER/D : tỷ lệ dự trữ vượt mức trên tiền gửi. MB = ( c + r + e ). D -Gọi mức thay đổi của cung tiền là M; tiền gửi là D; và tiền mặt là C. Khi tiền cơ sở thay đổi một lượng là MB, ta có:
  • 34. R = RR + ER - Ta có: MB = C + R = C + RR + ER -Đặt : c = C/D : tỷ lệ nắm giữ tiền mặt trên tiền gửi. r = RR/D : tỷ lệ dự trữ bắt buộc trên tiền gửi. e = ER/D : tỷ lệ dự trữ vượt mức trên tiền gửi. MB = ( c + r + e ). D -Gọi mức thay đổi của cung tiền là M; tiền gửi là D; và tiền mặt là C. Khi tiền cơ sở thay đổi một lượng là MB, ta có:
  • 35. -Gọi mức thay đổi của cung tiền là M; tiền gửi là D; và tiền mặt là C. Khi tiền cơ sở thay đổi một lượng là MB, ta có: ĐỐI VỚI TIỀN GỞI ĐỐI VỚI TIỀN MẶT 1 1 -Số tuyệt đối : D = .MB - Số tuyệt đối : C = c.D = .MB r c e r c e 1 1 -Mức thay đổi : D = . MB - Mức thay đổi : C = .  MB r c e r c e ĐỐI VỚI CUNG TIỀN 1 -Số tuyệt đối: M=C+D= .MB r c e 1 -Số tương đối:  M = .  MB r c e
  • 36. M = m.MB 1 c , m : gọi là hệ số nhân tiền Đặt m = r c e Ta có 1 + c > r + c + e nên m > 1, do đó nếu MB tăng lên 1 đv thì M sẽ tăng hơn 1 đv, chính vì vậy mà MB được xem là “ tiền quyền lực cao”, tiền sinh ra tiền.
  • 37. LOGO -Ví dụ minh họa: Cho các thông số có sẵn tại thời điểm t: r = 0,1 C = 400 tỷ D = 800 tỷ ER = 0,8 tỷ a.Xác định tiền cơ sở và mức cung tiền tại thời điểm t. b. Xác định các thông số c, e, m. c. Nếu NHTW quyết định mở rộng cung tiền bằng cách mua chứng khoán trên OMO là 100 tỷ. Hỏi tiền mặt C, tiền gửi thanh toán D và cung tiền M tăng thêm trong lưu thông là bao nhiêu? d. Dùng chữ T để biểu diễn trạng thái của NHTW và hệ thống ngân hàng trước và sau khi MB thay đổi.
  • 38. LOGO - Trước khi MB thay đổi: TSC NHTW TSN TS HTNH TSN Chứng khoán x MB RR = 80 tỷ Tiền gửi th.toán: T. Dụng ch.khấu x C = 400 tỷ ER = 0,8 tỷ D = 800 tỷ Ngoại tệ x RR = 80 tỷ Cho vay = 719.2 tỷ ER = 0,8 tỷ Tổng: 480,8 tỷ Tổng: 480,8 tỷ Tổng: 800 tỷ Tổng: 800 tỷ - Sau khi MB thay đổi: TSC NHTW TSN TS HTNH TSN TSC (t0): 480,8 tỷ MB RR = 80 tỷ Tiền gửi th.toán: CK: +100 tỷ C = 483,2 tỷ ER = 0,8 tỷ D = 800 tỷ RR = 96,64 tỷ Cho vay = 719.2 tỷ ER = 0,9664 tỷ Tổng: 580,8 tỷ Tổng: 580,8 tỷ Tổng: 966,4 tỷ Tổng: 966,4 tỷ
  • 39. LOGO MÔ HÌNH CUNG TIỀN MÔ HÌNH CUNG TIỀN VÀ SỐ NHÂN TIỀN TỆ CÁC NHÂN TỐTÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG TIỀN Hàm cung tiền: MB 1 c M = m x MB = x MB r c e Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r) Tỷ lệ tiền mặt (c ) m TLDT vượt mức (e)
  • 40. LOGO 1 c M = m x MB = x MB r c e •Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r) • R=r.D + E.R – Các nhân tố khác ko đôi, r tăng, trong khi tiền gửi D và ER ko đổi, buộc R tăng • R tăng, buộc NH phải giảm tín dụng; tín dụng giảm, làm giảm tiền gửi được tạo ra trong hệ thống ngân hàng. •M= (1+c).D, nên khi giảm làm cho M giảm
  • 41. LOGO 1 c M = m x MB = x MB r c e •Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r) • R=r.D + E.R – Các nhân tố khác ko đôi, r tăng, trong khi tiền gửi D Thay đổi tỷ lệbuộc R tăng và ER ko đổi, tiền mặt (c) • R tăng, buộc NH phải giảm tín dụng; tín dụng giảm, làm giảm tiền gửi được tạo ra trong hệ thống ngân hàng. •M= (1+c).D, nên khi giảm làm cho M giảm
  • 42. LOGO 1 c M = m x MB = x MB r c e •Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r) Thay đổi tỷ lệ tiền mặt (c) • M= C↑ + D↓ • Khi tiền gửi thanh toán giảm thì lượng tiền trong hệ thống ngân hàng giảm theo, giảm cung tiền 1 • D↓ = xMB r c e
  • 43. LOGO 1 c M = m x MB = x MB r c e •Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r) Thay đổi tỷ lệ tiền mặt (c) • M= C↑ + D↓ Thay đổi tỷ lệthanh toán giảm thì lượng tiền trong hệ thống ngân • Khi tiền gửi dữ trữ vượt mức (e) hàng giảm theo, giảm cung tiền 1 • D↓ = xMB r c e
  • 44. LOGO 1 c M = m x MB = x MB r c e •Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r) Thay đổi tỷ lệ tiền mặt (c) Thay đổi tỷ lệ dữ trữ vượt mức (e) • R = RR + ER • e↑  ER ↑  L (tín dụng)↓  D ↓  M ↓ • D ↓  RR ↓  MB không đổi
  • 45. LOGO 1 c M = m x MB = x MB r c e •Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r) Thay đổi tỷ lệ tiền mặt (c) Thay đổi tỷ lệ dữ trữ vượt mức (e) • R = RR + ER • e↑  ER ↑  L (tín dụng)↓  D ↓  M ↓ • D ↓  RR ↓  MB không đổi
  • 46. LOGO 1 c M = m x MB = x MB r c e •Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r) Thay đổi tỷ lệ tiền mặt (c) LÃI SUẤT Thay đổi tỷ lệ dữ trữ vượt mức (e) DÒNG TIỀN GỬI DỰ KIẾN RÚT RA
  • 47. LOGO MÔ HÌNH CUNG TIỀN MÔ HÌNH CUNG TIỀN VÀ SỐ NHÂN TIỀN TỆ CÁC NHÂN TỐTÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG TIỀN Hàm cung tiền: MB 1 c NHÂN TỐ M = m x MB = x MB KHÁC r c e Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r) Tỷ lệ tiền mặt (c ) m TLDT vượt mức (e)
  • 48. LOGO MÔ HÌNH CUNG TIỀN MÔ HÌNH CUNG TIỀN VÀ SỐ NHÂN TIỀN TỆ CÁC NHÂN TỐTÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG TIỀN Hàm cung tiền: MB 1 c NHÂN TỐ M = m x MB = x MB KHÁC r c e Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r) Tỷ lệ tiền mặt (c ) m TLDT vượt mức (e)
  • 49. LOGO MÔ HÌNH CUNG TIỀN NHÂN TỐ KHÁC •Tiền cơ sở phi tín dụng MBn •Tín dụng chiết khấu DL
  • 50. LOGO Click to edit title style •Tiền cơ sở phi tín dụng-MBn NHTW kiểm soát đƣợc hoàn toàn thông qua OMO •Tín dụng chiết khấu - DL NHTW chỉ kiểm soát đƣợc tƣơng đối MB đƣợc chia thành MBn = MB - DL hai bộ phận Từ MB ở phương trình trên, ta có: M = m. MB = m. (MBn + DL) (*) Xét về mức độ kiểm soát của NHTW
  • 51. LOGO Click to edit title style •Tiền cơ sở phi tín dụng-MBn NHTW kiểm soát đƣợc hoàn toàn thông qua OMO •Tín dụng chiết khấu - DL NHTW chỉ kiểm soát đƣợc tƣơng đối MB đƣợc chia thành MBn = MB - DL hai bộ phận Từ MB ở phương trình trên, ta có: M = m. MB = m. (MBn + DL) (*) Xét về mức độ kiểm soát của NHTW
  • 52. LOGO Click to edit title style •Tiền cơ sở phi tín dụng-MBn NHTW kiểm soát đƣợc hoàn toàn thông qua OMO Cung tiền M đồng biến với MBn MB đƣợc chia thành •Tín dụng chiết khấu - DL hai bộ phận NHTW chỉ kiểm soát đƣợc tƣơng đối @.@ Rất phức tạp Xét về mức độ kiểm soát của NHTW
  • 53. LOGO KẾT LUẬN Các đối tượng tham gia quá trình cung ứng tiền tệ 1. Cung tiền 4 hạng mục cơ bản trên BCĐ của NHTW trong nền kinh tế đƣợc xác định nhƣ thế Mô hình cung tiền tệ nào? www.themegallery.com
  • 54. LOGO KẾT LUẬN Mô hình cung tiền tệ CUNG TIỀN ( M = m.MB ) TIỀN CƠ SỞ MB HỆ SỐ NHÂN TIỀN (m) Tài sản Tài sản Tài sản Tài có có có tín sản ngoại chứng dụng ròng r c e tệ ròng khoán chiết khác khấu
  • 55. LOGO 2. Ai là người kiểm soát và tác động lên lượng cung tiền? HNTW Ngân hàng Ngƣời gửi Ngƣời vay
  • 56. LOGO 3. Nhân tố nào làm cho cung thay đổi Chủ thể Thông số Thay đối Phản ứng cung tiền Lý do thông số Tỷ lệ dự trữ bắt Hạn chế mở ↑ ↓ NHTW buộc (r) rộng tiền gửi Tiền cơ sở phi MB tăng làm ↑ ↑ tín dụng (MBn) tăng C và D Tín dụng chiết MB tăng làm ↑ ↑ khấu (DL) tăng C và D Người gửi tiền Tỷ lệ tiền mặt Hạn chế mở ↑ ↓ (c) rộng tiền gửi Người gửi và Dòng tiền gửi Dự trữ vượt mức (e) ngân hàng rút ra dự tính tăng, làm giảm dự ↑ ↓ trữ tham gia mở rộng tiền gửi D Người vay Lãi suất (i) e giảm, làm giảm dự trữ tham gia ngân hàng và ↑ ↑ các thành viên mở rộng D còn lại
  • 57. LOGO 4. Khả năng kiểm soát cung tiền của NHTW CUNG TIỀN ( M = m.MB ) TIỀN CƠ SỞ MB HỆ SỐ NHÂN TIỀN (m) Tài sản Tài sản Tài sản Tài có có có tín sản ngoại chứng dụng ròng r c e tệ ròng khoán chiết khác khấu
  • 58. LOGO 4. Khả năng kiểm soát cung tiền của NHTW CUNG TIỀN ( M = m.MB ) TIỀN CƠ SỞ MB HỆ SỐ NHÂN TIỀN (m) Tài sản Tài sản Tài sản Tài có có có tín sản ngoại chứng dụng ròng r c e tệ ròng khoán chiết khác khấu
  • 59. LOGO ĐƢỜNG CUNG TIỀN •Đường cung tiền là một đường thẳng đứng trong mối quan hệ với lãi suất. Lãi suất (i ) MS 0 M0 Lượng tiền M www.themegallery.com
  • 60. LOGO KHÁI NIỆM CƠ BẢN Title Add your text ThemeGallery ThemeGallery is a Design Digital is a Design Digital Content & Contents Content & Contents mall developed by mall developed by Guild Design Inc. Guild Design Inc. www.themegallery.com