2. CUNG TIỀN TỆ
LOGO
MỤC TIÊU
1 Cung tiền trong nền kinh tế đƣợc xác định nhƣ thế nào?
2 Ai là ngƣời kiểm soát và tác động lên lƣợng cung (cầu) tiền?
3 Nhân tố nào làm cho cung thay đổi?
4 Khả năng kiểm soát cung tiền của NHTW đến đâu?
www.themegallery.com
3. LOGO
Nội dung
I KHÁI NIỆM CƠ BẢN
II KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
III QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN
IV MÔ HÌNH CUNG TIỀN
IV
V HỆ SỐ NHÂN TIỀN – M2
www.themegallery.com
4. LOGO
I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1 . Các đối tượng tham gia quá trình cung ứng tiền tệ
NHTW
CÁC TỔ CHỨC NHẬN TIỀN GỬI
NHỮNG NGƯỜI GỬI TIỀN
NHỮNG NGƯỜI ĐI VAY
5. LOGO
I.KHÁI NIỆM CƠ BẢN
2. Bốn hạng mục cơ bản trên BCĐ của NHTW
Tài sản có NHTW Tài sản nợ
• Tiền trong lưu thông
• Chứng khoán chính phủ (Curency in Circulation)
( Government Securities)
• Dự trữ
• Tín dụng chiết khấu ( Reserves)
(Discount Loans)
6. LOGO
I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
2. Bốn hạng mục cơ bản trên BCĐ của NHTW
Tài sản nợ
Tiền mặt
trong lƣu Dự trữ
thông
7. LOGO
I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
2. Bốn hạng mục cơ bản trên BCĐ của NHTW
Tài sản nợ
Tiền mặt
trong lƣu Dự trữ
thông
9. LOGO
II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)
NHTW
TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU KIỂM SOÁT
TIỀN CƠ SỞ
MUA BÁN NGOẠI TỆ TRÊN FOREX
10. LOGO
II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)
•Mua chứng khoán từ một ngân hàng
-Giả sử NHTW mua 100 tỷ đồng chứng khoán từ ngân hàng VCB và
thanh toán cho VCB 100 tỷ bằng séc
11. -Giả sử NHTW mua 100 tỷ đồng chứng khoán từ ngân hàng VCB và
thanh toán cho VCB 100 tỷ bằng séc
Tài sản Có NH VCB Tài sản Nợ
Chứng khoán -100
Dự trữ +100
Tài sản Có NHTW Tài sản Nợ
Chứng khoán +100 Dự trữ +100
=>Dự trữ tăng lên 100 tỷ - Tiền mặt trong lưu thông không đổi
MB tăng lên 100 tỷ
12. LOGO
KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)
•Mua chứng khoán từ một ngân hàng
•Mua chứng khoán từ công chúng
Thứ nhất, giả sử 1 cá nhân hay 1 công ty bán 100 tỷ chứng khoán cho
NHTW, và gửi tờ séc NHTW 100 tỷ tại VCB. Sau đó VCB ký gửi tờ séc
vào tài khoản tiền gửi của mình tại NHTW.
Thứ hai, nếu cá nhân hay công ty bán 100 tỷ chứng khoán cho
NHTW, sau đó đem tờ séc đến VCB hay đến NHTW để nhận tiền mặt
13. Thứ nhất, giả sử 1 cá nhân hay 1 công ty bán 100 tỷ chứng khoán cho
NHTW, và gửi tờ séc NHTW 100 tỷ tại VCB. Sau đó VCB ký gửi tờ séc
vào tài khoản tiền gửi của mình tại NHTW.
Tài sản Có CÔNG CHÚNG Tài sản Nợ
Chứng khoán -100
Tiền gửi thanh toán +100
Tài sản Có Hệ thống NH Tài sản Nợ
Dữ trữ +100 Tiền gửi thanh toán +100
Tài sản Có NHTW Tài sản Nợ
Chứng khoán +100 Dự trữ +100
=>Dự trữ tăng lên 100 tỷ - Tiền mặt trong lƣu thông không đổi
MB tăng lên 100 tỷ
14. Thứ hai, nếu cá nhân hay công ty bán 100 tỷ chứng khoán cho
NHTW, sau đó đem tờ séc đến VCB hay đến NHTW để nhận tiền mặt
Tài sản Có CÔNG CHÚNG Tài sản Nợ
Chứng khoán -100
Tiền mặt +100
Tài sản Có NHTW Tài sản Nợ
Chứng khoán +100 TM trong lưu thông +100
=>Dự trữ không thay đổi- Tiền mặt trong lƣu thông tăng lên 100 tỷ
MB tăng lên 100 tỷ
15. LOGO
II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)
•Mua chứng khoán từ một ngân hàng
•Mua chứng khoán từ công chúng
Tiền gửi Bằng giá
trị CK
Tiền mặt DỰ TRỮ MB
DỰ TRỮ MB giao dịch
16. LOGO
II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)
•Mua chứng khoán từ một ngân hàng
•Mua chứng khoán từ công chúng
•Bán chứng khoán trên OMO
Nếu NHTW bán 100 tỷ chứng khoán cho một ngân hàng
hay là cho công chúng thì tiền cơ sở giảm đúng 100 tỷ.Ví
dụ: nếu NHTW bán 100 tỷ chứng khoán cho công chúng và
thanh toán bằng tiền mặt.
17. Nếu NHTW bán 100 tỷ chứng khoán cho một ngân hàng
hay là cho công chúng thì tiền cơ sở giảm đúng 100 tỷ.Ví
dụ: nếu NHTW bán 100 tỷ chứng khoán cho công chúng và
thanh toán bằng tiền mặt.
Tài sản Có CÔNG CHÚNG Tài sản Nợ
Chứng khoán +100
Tiền mặt -100
Tài sản NHTW Tài sản Nợ
Chứng khoán -100 TM trong lưu thông -100
Kết quả cũng tương tự khi người mua chứng
MB giảm 100 tỷ
khoán là một ngân hàng hoặc người mua
thanh toán bằng séc ký phát thanh toán tại
một ngân hàng . ( MB giảm – do dự trữ giảm )
18. LOGO
II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)
TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU
Giả sử NHTW cấp một khoản tín dụng chiết khấu 100 tỷ cho VCB bằng
cách ghi có 100 tỷ tiền dự trữ vào tài khoản cuả VCB tại NHTW.
19. Giả sử NHTW cấp một khoản tín dụng chiết khấu 100 tỷ cho VCB bằng
cách ghi có 100 tỷ tiền dự trữ vào tài khoản cuả VCB tại NHTW.
Tài sản Có Hệ thống ngân hàng Tài sản Nợ
Dự trữ +100 Tín dụng chiết khấu +100
( Khoản vay NHTW)
Tài sản Có NHTW Tài sản Nợ
Tín dụng chiết khấu +100 Dữ trữ +100
(Cho NHTM vay) ( Tiền gửi của NHTM)
TSN của NHTW và MB đều tăng 100 tỷ
20. Giả sử NHTW cấp một khoản tín dụng chiết khấu 100 tỷ cho VCB bằng
cách ghi có 100 tỷ tiền dự trữ vào tài khoản cuả VCB tại NHTW.
Tài sản Có Hệ thống ngân hàng Tài sản Nợ
Dự trữ +100 Tín dụng chiết khấu +100
( Khoản vay NHTW)
Tài sản Có NHTW Tài sản Nợ
Tín dụng chiết khấu +100 Dữ trữ +100
(Cho NHTM vay) ( Tiền gửi của NHTM)
Khi NHTM hoàn trả khoản vay
Tài sản Có Hệ thống ngân hàng Tài sản Nợ
Dự trữ -100 Tín dụng chiết khấu -100
( Khoản vay NHTW)
Tài sản Có NHTW Tài sản Nợ
Tín dụng chiết khấu -100 Dữ trữ -100
(Cho NHTM vay) ( Tiền gửi của NHTM)
21. LOGO
II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)
TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
Tiền cơ sở thay đổi tương thích với sự thay đổi tín dụng
chiết khấu
22. LOGO
II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)
Thị trường ngoại hối ( the foreign
TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU
KẾT LUẬN
exchange market – FOREX) là nơi
MUA BÁN NGOẠI TỆ TRÊN FOREX mua bán các đồng tiền khác
nhau, hình thành tỷ giá.
Tỷ giá hối đoái tác động đến nền kinh tế
•Tỷ giá giảm : NHTW có thể tác động trên Forex bằng cách mua ngoại tệ, tức
bán nội tệ ra.
• Tỷ giá tăng lên: NHTW có thể tác động thông qua Forex bán ngoại tệ làm tăng
cung ngoại tệ, tức mua nội tệ vào.
23. LOGO
II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)
TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU
KẾT LUẬN
MUA BÁN NGOẠI TỆ TRÊN FOREX
Nhân tố khác
Tiền nổi
Tiền gửi của kho bạc tại NHTW
24. LOGO
II.KIỂM SOÁT TIỀN CƠ SỞ - MB
KHẢ NĂNG KIỂM SOÁT MB CỦA NHTW
Tiền nổi- Tiền gửi của kho bạc tại NHTW biến
động chủ yếu trong ngắn hạn.
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ (OMO)
TIỀN CƠ SỞ
NHTW
KIỂM SOÁT
TÍN DỤNG CHIẾT KHẤU
Tiền cơ sở
MUA BÁN NGOẠI TỆ TRÊN FOREX
MB=
Tài sản có Tài sản có Tài sản có tín Tài sản có
ngoại tệ ròng. chứng khoán. dụng chiết khác ròng
khấu.
25. LOGO
III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN
-Với bài toán: Giả sử NHTW mua 100 triệu chứng khoán trên OMO
từ VCB, làm cho dự trữ của VCB tăng lên đúng 100 triệu. Vì tiền gửi
thanh toán của VCB không thay đổi, nên dự trữ bắt buộc cũng không
thay đổi, do đó toàn bộ tiền dự trữ tăng thêm đều là dự trữ vượt mức.
Giả sử VCB quyết định cho vay toàn bộ số tiền dự trữ vượt mức 100
triệu.
26. LOGO
III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN
•Không có
sự rò rĩ
GIẢ THIẾT tiền mặt
trong dân
cư
•Các NH
chấp hành
nghiêm túc
tỷ lệ dữ trữ
bắt buộc.
•Ko có dự
trữ vượt mức
27. LOGO
III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN
TIỀN GỬI DỰ TRỮ CHO VAY
NHTM
(trđ) (trđ) (trđ)
A 100 10 90
B 90 9 81
C 81 8.1 72.9
… … … ...
∞ 0 0 0
tổng 1000 100 900
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%
28. LOGO
III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN
•Ta có công thức tính hệ số tạo tiền gởi sẽ là:
1
D . R
r
D : thay đổi tổng tiền gửi thanh toán trong hệ thống ngân hàng
- r: tỷ lệ dự trữ bắt buộc
R : thay đổi dữ trữ trong hệ thống ngân hàng
29. LOGO
III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN
HẠN CHẾ CỦA MÔ HÌNH
Hạn chế Nội dung
Tác động
Ngƣời đi vay lấy tiền mặt
Tiền gửi tạo ra sẽ ít hơn so
với kết quả tính toán của
mô hình
30. LOGO
III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN
HẠN CHẾ CỦA MÔ HÌNH
Hạn chế Nội dung
Tác động
Ngƣời đi vay lấy tiền mặt
Tổng tiền gửi được tạo ra
sẽ bị co lại so với kết quả
NH ko cho vay hết DT VM
tính toán của mô hình
31. LOGO
III.QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN GỬI – MÔ HÌNH GIẢN ĐƠN
Quyết Quyết
định các định của
NH ngƣời đi
vay
Quyết định
ngƣời gửi
tiền
KẾT LUẬN MỨC CUNG TIỀN CHỊU ẢNH HƯỞNG
32. LOGO
MÔ HÌNH CUNG TIỀN
MÔ HÌNH CUNG TIỀN VÀ SỐ NHÂN TIỀN TỆ
Theo mô hình giản đơn, gỉa thiết bài toán: NHTW chủ động tăng 1 lượng
MB (thông qua nghiệp vụ thị trường mở ), nếu dân chúng có nhu cầu
nắm giữ tiền mặt là C, dự trữ bắt buộc là RR, hệ thống ngân hàng duy
trì dự trữ vƣợt mức là ER, thì với một lượng MB tăng lên sẽ làm cho
cung tiền M, tiền mặt C và tiền gửi D thay đổi như thế nào?
33. R = RR + ER
- Ta có: MB = C + R = C + RR + ER
-Đặt : c = C/D : tỷ lệ nắm giữ tiền mặt trên tiền gửi.
r = RR/D : tỷ lệ dự trữ bắt buộc trên tiền gửi.
e = ER/D : tỷ lệ dự trữ vượt mức trên tiền gửi.
MB = ( c + r + e ). D
-Gọi mức thay đổi của cung tiền là M; tiền gửi là D; và tiền mặt là C.
Khi tiền cơ sở thay đổi một lượng là MB, ta có:
34. R = RR + ER
- Ta có: MB = C + R = C + RR + ER
-Đặt : c = C/D : tỷ lệ nắm giữ tiền mặt trên tiền gửi.
r = RR/D : tỷ lệ dự trữ bắt buộc trên tiền gửi.
e = ER/D : tỷ lệ dự trữ vượt mức trên tiền gửi.
MB = ( c + r + e ). D
-Gọi mức thay đổi của cung tiền là M; tiền gửi là D; và tiền mặt là C.
Khi tiền cơ sở thay đổi một lượng là MB, ta có:
35. -Gọi mức thay đổi của cung tiền là M; tiền gửi là D; và tiền mặt là C.
Khi tiền cơ sở thay đổi một lượng là MB, ta có:
ĐỐI VỚI TIỀN GỞI ĐỐI VỚI TIỀN MẶT
1 1
-Số tuyệt đối : D = .MB - Số tuyệt đối : C = c.D = .MB
r c e r c e
1 1
-Mức thay đổi : D = . MB - Mức thay đổi : C = . MB
r c e r c e
ĐỐI VỚI CUNG TIỀN
1
-Số tuyệt đối: M=C+D= .MB
r c e
1
-Số tương đối: M = . MB
r c e
36. M = m.MB
1 c , m : gọi là hệ số nhân tiền
Đặt m =
r c e
Ta có 1 + c > r + c + e nên m > 1, do đó nếu MB tăng lên 1 đv thì
M sẽ tăng hơn 1 đv, chính vì vậy mà MB được xem là “ tiền
quyền lực cao”, tiền sinh ra tiền.
37. LOGO
-Ví dụ minh họa:
Cho các thông số có sẵn tại thời điểm t:
r = 0,1
C = 400 tỷ
D = 800 tỷ
ER = 0,8 tỷ
a.Xác định tiền cơ sở và mức cung tiền tại thời điểm t.
b. Xác định các thông số c, e, m.
c. Nếu NHTW quyết định mở rộng cung tiền bằng cách mua chứng khoán trên
OMO là 100 tỷ. Hỏi tiền mặt C, tiền gửi thanh toán D và cung tiền M tăng thêm
trong lưu thông là bao nhiêu?
d. Dùng chữ T để biểu diễn trạng thái của NHTW và hệ thống ngân hàng trước
và sau khi MB thay đổi.
38. LOGO
- Trước khi MB thay đổi:
TSC NHTW TSN TS HTNH TSN
Chứng khoán x MB RR = 80 tỷ Tiền gửi th.toán:
T. Dụng ch.khấu x C = 400 tỷ ER = 0,8 tỷ D = 800 tỷ
Ngoại tệ x RR = 80 tỷ Cho vay = 719.2 tỷ
ER = 0,8 tỷ
Tổng: 480,8 tỷ Tổng: 480,8 tỷ Tổng: 800 tỷ Tổng: 800 tỷ
- Sau khi MB thay đổi:
TSC NHTW TSN TS HTNH TSN
TSC (t0): 480,8 tỷ MB RR = 80 tỷ Tiền gửi th.toán:
CK: +100 tỷ C = 483,2 tỷ ER = 0,8 tỷ D = 800 tỷ
RR = 96,64 tỷ Cho vay = 719.2 tỷ
ER = 0,9664 tỷ
Tổng: 580,8 tỷ Tổng: 580,8 tỷ Tổng: 966,4 tỷ Tổng: 966,4 tỷ
39. LOGO
MÔ HÌNH CUNG TIỀN
MÔ HÌNH CUNG TIỀN VÀ SỐ NHÂN TIỀN TỆ
CÁC NHÂN TỐTÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG TIỀN
Hàm cung tiền:
MB
1 c
M = m x MB = x MB
r c e Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)
Tỷ lệ tiền mặt (c )
m TLDT vượt mức (e)
40. LOGO
1 c
M = m x MB = x MB
r c e
•Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)
• R=r.D + E.R – Các nhân tố khác ko đôi, r tăng, trong khi tiền gửi D
và ER ko đổi, buộc R tăng
• R tăng, buộc NH phải giảm tín dụng; tín dụng giảm, làm giảm tiền
gửi được tạo ra trong hệ thống ngân hàng.
•M= (1+c).D, nên khi giảm làm cho M giảm
41. LOGO
1 c
M = m x MB = x MB
r c e
•Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)
• R=r.D + E.R – Các nhân tố khác ko đôi, r tăng, trong khi tiền gửi D
Thay đổi tỷ lệbuộc R tăng
và ER ko đổi, tiền mặt (c)
• R tăng, buộc NH phải giảm tín dụng; tín dụng giảm, làm giảm tiền
gửi được tạo ra trong hệ thống ngân hàng.
•M= (1+c).D, nên khi giảm làm cho M giảm
42. LOGO
1 c
M = m x MB = x MB
r c e
•Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)
Thay đổi tỷ lệ tiền mặt (c)
• M= C↑ + D↓
• Khi tiền gửi thanh toán giảm thì lượng tiền trong hệ thống ngân
hàng giảm theo, giảm cung tiền
1
• D↓ = xMB
r c e
43. LOGO
1 c
M = m x MB = x MB
r c e
•Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)
Thay đổi tỷ lệ tiền mặt (c)
• M= C↑ + D↓
Thay đổi tỷ lệthanh toán giảm thì lượng tiền trong hệ thống ngân
• Khi tiền gửi
dữ trữ vượt mức (e)
hàng giảm theo, giảm cung tiền
1
• D↓ = xMB
r c e
44. LOGO
1 c
M = m x MB = x MB
r c e
•Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)
Thay đổi tỷ lệ tiền mặt (c)
Thay đổi tỷ lệ dữ trữ vượt mức (e)
• R = RR + ER
• e↑ ER ↑ L (tín dụng)↓ D ↓ M ↓
• D ↓ RR ↓ MB không đổi
45. LOGO
1 c
M = m x MB = x MB
r c e
•Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)
Thay đổi tỷ lệ tiền mặt (c)
Thay đổi tỷ lệ dữ trữ vượt mức (e)
• R = RR + ER
• e↑ ER ↑ L (tín dụng)↓ D ↓ M ↓
• D ↓ RR ↓ MB không đổi
46. LOGO
1 c
M = m x MB = x MB
r c e
•Thay đổi tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)
Thay đổi tỷ lệ tiền mặt (c) LÃI SUẤT
Thay đổi tỷ lệ dữ trữ vượt mức (e)
DÒNG TIỀN
GỬI DỰ
KIẾN RÚT
RA
47. LOGO
MÔ HÌNH CUNG TIỀN
MÔ HÌNH CUNG TIỀN VÀ SỐ NHÂN TIỀN TỆ
CÁC NHÂN TỐTÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG TIỀN
Hàm cung tiền:
MB
1 c NHÂN TỐ
M = m x MB = x MB KHÁC
r c e Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)
Tỷ lệ tiền mặt (c )
m TLDT vượt mức (e)
48. LOGO
MÔ HÌNH CUNG TIỀN
MÔ HÌNH CUNG TIỀN VÀ SỐ NHÂN TIỀN TỆ
CÁC NHÂN TỐTÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG TIỀN
Hàm cung tiền:
MB
1 c NHÂN TỐ
M = m x MB = x MB KHÁC
r c e Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc (r)
Tỷ lệ tiền mặt (c )
m TLDT vượt mức (e)
49. LOGO
MÔ HÌNH CUNG TIỀN
NHÂN TỐ
KHÁC
•Tiền
cơ sở
phi tín
dụng
MBn
•Tín
dụng
chiết
khấu
DL
50. LOGO
Click to edit title style
•Tiền cơ sở phi tín dụng-MBn
NHTW kiểm soát đƣợc hoàn toàn thông qua OMO
•Tín dụng chiết khấu - DL
NHTW chỉ kiểm soát đƣợc tƣơng đối MB đƣợc
chia thành
MBn = MB - DL hai bộ phận
Từ MB ở phương trình trên, ta có:
M = m. MB = m. (MBn + DL) (*)
Xét về mức độ kiểm soát
của NHTW
51. LOGO
Click to edit title style
•Tiền cơ sở phi tín dụng-MBn
NHTW kiểm soát đƣợc hoàn toàn thông qua OMO
•Tín dụng chiết khấu - DL
NHTW chỉ kiểm soát đƣợc tƣơng đối MB đƣợc
chia thành
MBn = MB - DL hai bộ phận
Từ MB ở phương trình trên, ta có:
M = m. MB = m. (MBn + DL) (*)
Xét về mức độ kiểm soát
của NHTW
52. LOGO
Click to edit title style
•Tiền cơ sở phi tín dụng-MBn
NHTW kiểm soát đƣợc hoàn toàn thông qua OMO
Cung tiền M đồng biến với MBn
MB đƣợc
chia thành
•Tín dụng chiết khấu - DL hai bộ phận
NHTW chỉ kiểm soát đƣợc tƣơng đối
@.@ Rất phức tạp
Xét về mức độ kiểm soát
của NHTW
53. LOGO
KẾT LUẬN
Các đối tượng tham gia quá trình
cung ứng tiền tệ
1. Cung tiền
4 hạng mục cơ bản trên BCĐ
của NHTW trong nền kinh
tế đƣợc xác
định nhƣ thế
Mô hình cung tiền tệ nào?
www.themegallery.com
54. LOGO
KẾT LUẬN
Mô hình cung tiền tệ
CUNG TIỀN ( M = m.MB )
TIỀN CƠ SỞ MB HỆ SỐ NHÂN TIỀN
(m)
Tài sản Tài sản Tài sản Tài
có có có tín sản
ngoại chứng dụng ròng r c e
tệ ròng khoán chiết khác
khấu
55. LOGO
2. Ai là người kiểm soát và tác động lên lượng cung tiền?
HNTW
Ngân hàng
Ngƣời gửi
Ngƣời vay
56. LOGO
3. Nhân tố nào làm cho cung thay đổi
Chủ thể Thông số Thay đối Phản ứng cung tiền Lý do
thông số
Tỷ lệ dự trữ bắt Hạn chế mở
↑ ↓
NHTW buộc (r) rộng tiền gửi
Tiền cơ sở phi MB tăng làm
↑ ↑
tín dụng (MBn) tăng C và D
Tín dụng chiết MB tăng làm
↑ ↑
khấu (DL) tăng C và D
Người gửi tiền Tỷ lệ tiền mặt Hạn chế mở
↑ ↓
(c) rộng tiền gửi
Người gửi và Dòng tiền gửi Dự trữ vượt mức (e)
ngân hàng rút ra dự tính tăng, làm giảm dự
↑ ↓ trữ tham gia mở
rộng tiền gửi D
Người vay Lãi suất (i) e giảm, làm giảm
dự trữ tham gia
ngân hàng và
↑ ↑
các thành viên mở rộng D
còn lại
57. LOGO
4. Khả năng kiểm soát cung tiền của NHTW
CUNG TIỀN ( M = m.MB )
TIỀN CƠ SỞ MB HỆ SỐ NHÂN TIỀN
(m)
Tài sản Tài sản Tài sản Tài
có có có tín sản
ngoại chứng dụng ròng r c e
tệ ròng khoán chiết khác
khấu
58. LOGO
4. Khả năng kiểm soát cung tiền của NHTW
CUNG TIỀN ( M = m.MB )
TIỀN CƠ SỞ MB HỆ SỐ NHÂN TIỀN
(m)
Tài sản Tài sản Tài sản Tài
có có có tín sản
ngoại chứng dụng ròng r c e
tệ ròng khoán chiết khác
khấu
59. LOGO
ĐƢỜNG CUNG TIỀN
•Đường cung tiền là một đường thẳng đứng trong
mối quan hệ với lãi suất.
Lãi suất (i ) MS
0 M0 Lượng tiền M
www.themegallery.com
60. LOGO
KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Title
Add your text
ThemeGallery ThemeGallery
is a Design Digital is a Design Digital
Content & Contents Content & Contents
mall developed by mall developed by
Guild Design Inc. Guild Design Inc.
www.themegallery.com