SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  49
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN

1
NỘI DUNG





Các yếu tố cơ bản của quá trình giao
tiếp
Các kiểu hành vi trong giao tiếp
Các đặc điểm của người giao tiếp tốt
và các điểm cần tránh khi giao tiếp.
Các dạng nhân cách có liên quan
đến các dạng bệnh nhân thường gặp

2
CÂU HỎI THẢO LUẬN


Các khó khăn thường gặp trong giao tiếp
với bệnh nhân



Đã ứng dụng các kĩ năng giao tiếp trong
công việc như thế nào?



Các dạng bệnh nhân thường gặp?



Chọn một dạng bệnh nhân và vận dụng
các kĩ năng giao tiếp đã học để đóng vai
tình huống giao tiếp với bệnh nhân đó.
3
I- NHỮNG YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA QUÁ
TRÌNH GIAO TIẾP




AI? (WHO)
Chủ thể giao tiếp- người đó là ai?
Đặc điểm cá nhân

4
I- NHỮNG YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA QUÁ
TRÌNH GIAO TIẾP

AI? (who)
Hiệu quả giao tiếp còn phụ thuộc:
Việc nhìn nhận, đánh giá bản thân mình
Hình ảnh bản thân tốt
Cởi mở
Làm chủ cảm xúc và phản ứng
Tự tin
Tiếp nhận tích cực các tác động
5
I- NHỮNG YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA QUÁ
TRÌNH GIAO TIẾP
NÓI GÌ? (what)




Nội dung của cuộc giao tiếp
Được chủ thể ý thức
Dựa trên mục tiêu, nhằm thoả mãn
nhu cầu

6
I- NHỮNG YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA QUÁ
TRÌNH GIAO TIẾP
VỚI AI? (who)









Hiệu quả phụ thuộc cả người nói lẫn người
nghe
Thông tin được tiếp nhận khác với thông tin
gốc
Do đặc điểm cá nhân riêng: động cơ, nhu
cầu, tính cách, quan điểm,....
Cần tìm hiểu đối tượng

7
I- NHỮNG YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA QUÁ
TRÌNH GIAO TIẾP
BẰNG CÁCH NÀO?




Phương tiện giao tiếp: ngôn ngữ, phi
ngôn ngữ, phương tiện vật chất,…
Hoàn cảnh giao tiếp: vật chất và tâm
lí




Vật chất: địa điểm, không gian, thời gian
số người, thời tiết, ánh sáng, tiếng ồn,…
Tâm lí, xã hội: mục đích giao tiếp, quan
hệ giao tiếp, tâm trạng, cảm giác an
toàn.
8
II- Các kiểu hành vi trong giao tiếp
Hành vi thụ động:









Luôn tuân phục
Luôn làm theo ý người khác
Không dám nói ý kiến riêng vì sợ làm
phật lòng
Tự phủ định chính mình, chờ người
khác quyết định thay cho mình
Tự nguyện để người khác lấn lướt rồi
ấm ức.
9
II- Các kiểu hành vi trong giao tiếp
Hành vi lấn át gián tiếp:










Không dám phát biểu thẳng ý kiến
Giả vờ đồng tình
Không dám khẳng định sự tự tin
Bề ngoài không phản đối trực diện
Hy vọng đối tác hiểu ngầm mình
Nhưng không nhượng bộ nhu cầu của mình
Lâu dài sẽ gây mất lòng tin với ngươời khác
Bản thân sẽ mất tự tin
Gây hiểu lầm, khó xử.
10
II- Các kiểu hành vi trong giao tiếp
Hành vi lấn át










Luôn luôn áp đặt, ra mệnh lệnh
Thích tham gia và quyết định mọi
chuyện thay cho người khác
Luôn muốn thắng thế, giành mọi
phần lợi về mình
Có thể có lời nói, hành động xúc
phạm người khác: la lối chửi mắng
Làm người khác sợ, né tránh
Hay thất bại trong giao tiếp
11
II- Các kiểu hành vi trong giao tiếp
Hành vi tự khẳng định







Hành vi của người tự trong
Biết bảo vệ quyền lợi, ý kiến trong sự
tôn trọng, không xâm phạm người
khác
Biết diễn đạt nhu cầu, giá trị, ước
muốn.
Có hành động tế nhị, phù hợp từng
hoàn cảnh
12
III- Các đặc điểm của người giao tiếp
tốt






Tạo hình ảnh bản thân tốt
tự tin, độc lập
Lắng nghe tích cực
Biểu lộ ý nghĩ và cảm tưởng rõ ràng
ứng phó bình tĩnh, ngay khi có cảm
xúc mạnh

13
III- Các đặc điểm của người giao tiếp
tốt









Khả năng đồng cảm, tỏ ra thân thiện
Tập trung vào vấn đề hiện tại, không
đi quá xa vấn đề
Hợp tác, tôn trọng đối tượng
Phân tích, đánh giá vấn đề khách
quan
Cân nhắc trước khi nói
Phản hồi đúng
14
III- Các đặc điểm cần tránh khi giao
tiếp









Tự hào, nói về mình quá nhiều
Tranh cãi quá mức với đối tác
Có thành kiến, suy diễn không có cơ
sở
Phán xét hời hợt, chuyển chủ đề vô
cớ
Giả vờ hiểu ý
Từ ngữ không lịch sự
15
III- Các đặc điểm cần tránh khi giao
tiếp







Chỉ trích, giáo huấn, giảng đạo đức
Bỡn cợt
Kênh kiệu
Mỉa mai, châm biếm, khích bác
Đe doạ đối tác
Lí luận dài dòng

16
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH

1. Các kiểu khí chất:
Do kiểu thần kinh qui định
Hệ thần kinh gồm có :
Hưng phấn-Ức chế
Linh hoạt-Không linh hoạt
Mạnh-Yếu
17
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
1. Các kiểu khí chất:
Khí chấ t haêng haùi: maïnh, caân baèng,
linh hoaït
Khí chấ t bình thaûn: maïnh, caân baèng,
khoâng linh hoaït
Khí chấ t noùng naûy: maïnh, khoâng
caân baèng
Khí chấ t ư u tö: yeáu
18
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Khí chất hăng hái: Kiểu thần kinh mạnh,
cân bằng, linh hoạt
Nhận thức nhanh
Cởi mở, lạc quan, tự tin
Nhanh nhẹn, hoạt bát, dễ thích nghi
Không sâu sắc, không cẩn thận
Không kiên nhẫn, dễ chán, dễ quên, dễ bỏ
dỡ công việc giữa chừng
Giao tiếp tốt với thầy thuốc nhưng dễ
quên, không kiên trì điều trị, ít tuân thủ
các hướng dẫn của thầy thuốc.
19
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Khí chất bình thản: mạnh, cân bằng,
không linh hoạt
Nhận thức sâu sắc
Tính tình cẩn thận, chu đáo, tỉ mỉ, kiên
nhẫn, đến nơi đến chốn
Tình cảm sâu sắc, bền vững, chung thủy
Khó làm quen, kết bạn, ít cởi mở, có vẻ
lạnh lùng
20
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Khí chất bình thản:
Nhận thức và hành vi chậm chạp, không
linh hoạt, khó thích nghi với hoàn cảnh
mới
Bệnh nhân dạng này không cởi mở với thầy
thuốc nhưng khi được giải thích cặn kẽ,
tin tưởng thì bệnh nhân sẽ tuân thủ
những gì thầy thuốc hướng dẫn.

21
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Khí chất nóng nảy: Mạnh, không cân bằng
Nhận thức nhanh, hành vi cử chỉ nhanh,
mạnh, quyết liệt
Cởi mở, thân thiện, chân thật
Can đảm, quyết đoán, liều lĩnh, thẳng tính,
Dễ nổi nóng, xung đột, dễ mất lòng
Phung phí sức lực vô ích
Là dạng bệnh nhân dễ gây hấn nên người thầy
thuốc cần kiềm chế, mềm mỏng với bệnh
nhân này để tránh xung đột xãy ra
22
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Khí chất ưu tư: kiểu thần kinh yếu
Sáng tạo, nhạy cảm cao
Hiền dịu, cẩn thận, tỉ mỉ, chu đáo
Tình cảm sâu sắc, bền bỉ
Hay tự ti, sợ sệt, ngại gặp người lạ, môi
trường mới
Là dạng bệnh nhân hay lo lắng, sợ hãi, rút lui
nên người thầy thuốc cần dịu dàng, tạo sự
an tâm nơi bệnh nhân khi đó bệnh nhân sẽ
mạnh dạn hợp tác và tuân thủ tốt.
23
24
25
26
27
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
2. Các kiểu tính cách







Lo âu-Vô tư
Chăm chỉ-Lười nhác
Lạc quan-Bi quan
Nhạy cảm-Thực tế
Hòa đồng–Không hoà đồng
Thái độ thù địch–Hoà nhã

28
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Người lạc quan
Có sức khoẻ tâm thần tốt hơn người bi
quan
Vd: Các BN lạc quan tại thời điểm chẩn
đoán ung thư vú ứng phó với quá
trình điều trị tốt hơn
Người lạc quan khi còn trẻ thì khi già
khoẻ mạnh hơn người bi quan
Người luôn thấy tuyệt vọng và có những
ý nghĩ u tối thì có tỉ lệ chết cao hơn.
29
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Người có tính hướng ngoại






Hoà đồng và thân mật
Tự tin khi gặp người lạ
Thích đi dự tiệc và mong muốn là
trung tâm của sự chú ý
Nghiên cứu cho thấy người hướng
ngoại thường có sức khoẻ thể chất và
tinh thần tốt hơn người sống nội tâm

30
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Người nội tâm






Tránh tiếp xúc xã hội
Không thoải mái khi tham gia các
hoạt động có nhiều người
Không tự tin khi gặp người lạ
Thường đứng ở vị trí kín đáo (tránh
mặt)

31
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Các câu hỏi về hướng ngoại-nội
tâm (Sanderson 2004)








Bạn có phải là người vô tư không?
Bạn có thường hy vọng cuộc sống
hàng ngày của mình luôn vui tươi, sôi
động không?
Bạn có dễ buồn chán không?
Bạn có làm tất cả các việc mà người
khác thách đố bạn không?
Bạn có thấy hứng thú gặp gỡ những
người lạ tại buổi tiệc không?
32
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Câu hỏi về hướng ngoại-nội tâm










Bạn có thích đọc sách hay ngồi im lặng hơn
là gặp gỡ bạn bè không?
Bạn có thường im lặng khi nói chuyện cùng
người khác không?
Khi đi lại bạn thường đi chậm chạp và
không có gì vội vàng?
Bạn có ghét trở thành nhân vật chính khi
mọi người trêu chọc nhau không?
Bạn có thích làm những công việc đòi hỏi
sự im lặng không?
33
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Nhân cách kiểu A và kiểu B
(Friedman và Rosenman)

34
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Kiểu A







Nôn nóng
Thích ganh đua
Làm việc không ngừng
Rất dễ cáu giận
Có tính thù địch
Có những cố gắng thái quá để đạt
được thành công
35
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Kiểu A





Làm việc càng nhiều càng tốt trong
khoảng thời gian ngắn
Có nhu cầu kiểm soát hoàn cảnh
Mang trạng thái phức hợp giữa hành
động và cảm xúc

36
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Kiểu B





Tương đối dễ tính
Thoải mái
Ít thù địch
Ít để ý thời gian

37
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Nhân cách kiểu A và bệnh tim






Đáp lại thách thức của môi trường
bằng phản ứng mạnh, rõ nét
Thường tạo cho mình những tác nhân
gây căng thẳng qua suy nghĩ và hành
động
Hậu quả sinh lí của việc phát sinh ra
những tác nhân này đã góp phần vào
sự phát triển của bệnh tật, đặc biệt là
bệnh mạch vành
(Friedman và Rosenman)
38
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Nhân cách kiểu A và bệnh tim





Hút thuốc lá nhiều hơn
Ngủ ít hơn
Uống cà phê nhiều hơn
Tất cả các yếu tố trên liên quan đến
bệnh tim
(Hicks và cộng sự 1982, 1983)

39
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Khí chất của người kiểu A liên
quan trực tiếp đến bệnh tim







Khi nghỉ ngơi không có sự khác biệt
Trong tình huống bị đe doạ, mất kiểm
soát, vội vã, dưới áp lực của công
việc và thời gian sẽ có những phản
ứng sinh lí mạnh mẽ hơn
Sự tiết các hoóc môn, mạch đập,
huyết áp tăng cao
Trong khi đó người kiểi B vẫn giữ bình
tĩnh
40
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
3. Các dạng bệnh nhân





Rút lui và sợ gặp khó khăn khi giao
tiếp
Lo lắng
Tức giận, gây gỗ

41
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Bệnh nhân không giao tiếp





Do đặc điểm cá nhân
Kinh nghiệm trước đây
Trạng thái tinh thần
Bối cảnh

42
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Bệnh nhân không giao tiếp








Có thể là do
Bản tính xấu hổ và kín đáo
Xấu hổ về vấn đề sức khoẻ của mình
Do câu hỏi của thầy thuốc
Cảm thấy buồn hay trầm cảm
Bị đau
Không muốn giao tiếp
43
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Bệnh nhân không giao tiếp


Cần xem xét:



Phòng giao tiếp có làm ức chế BN?
Khoảng cách ngồi
Tin tưởng việc giữ bí mật thông tin
Hành vi của thầy thuốc có làm phiền, ức
chế BN
Ngôn ngữ cơ thể của BN thể hiện: cảm thấy
thế nào, có đau đớn không, lo lắng, xấu hổ,
buồn, trầm cảm?






44
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Bệnh nhân lo lắng







Các dấu hiệu:
Vã mồ hôi
Đỏ mặt
Run, bồn chồn
Nói nhanh không kiểm soát
Đôi khi đòi hỏi được làm yên tâm
45
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Bệnh nhân lo lắng





Vì sao BN lo lắng:
Do tính cách
Bị tình trạng lo mãn tính
Phản ứng với tình trạng ốm đau





Sợ phụ thuộc
Sợ những gì trục trặc với họ trong tương
lai
Có thể lo về những vấn đề khác
46
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Bệnh nhân lo lắng








Giúp đỡ bệnh nhân: bằng cách
Bình tĩnh
Giải thích là hầu hết BN đều có lo
lắng và điều này là thông thường
Nếu BN nói quá nhiều, giữ họ ngưng
nói lại bằng việc tóm tắt, giải thích
các thông tin cần biết thêm
Cụ thể về những gì bạn muốn họ làm
trong buổi giao tiếp và sau đó
47
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Bệnh nhân bực tức, hung hăng






Tấn công thể lực
Lạm dụng lời nói
Tức giận do chờ lâu, do những việc
thầy thuốc đã làm hoặc quên làm
Tức giận có thể tăng lên khi BN cảm
thấy bị đe doạ hoặc không được giúp
đỡ
48
IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH
Bệnh nhân bực tức, hung hăng






Dùng lời nói để xoá bỏ cơn tức giận,
gây gỗ, giảm mối đe doạ gây hại cho
thầy thuốc, bệnh nhân,..
Không đối đầu với bệnh nhân
Không đe doạ
Tạo ra không khí bình tĩnh

49

Contenu connexe

Tendances

HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
THU THẬP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH (QUẢN LÝ Y TẾ)
THU THẬP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH (QUẢN LÝ Y TẾ)THU THẬP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH (QUẢN LÝ Y TẾ)
THU THẬP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH (QUẢN LÝ Y TẾ)SoM
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 
Bai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phongBai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phongThanh Liem Vo
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCSoM
 
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấpDr NgocSâm
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾSoM
 
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨUTẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨUSoM
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014atailieuhoctapctump
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịYen Ha
 
Quản lý và tổ chức y tế - CĐHĐ
Quản lý và tổ chức y tế - CĐHĐQuản lý và tổ chức y tế - CĐHĐ
Quản lý và tổ chức y tế - CĐHĐTS DUOC
 
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFTHỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFSoM
 
TỔNG QUAN VỀ LẬP KẾ HOẠCH (QUẢN LÝ Y TẾ)
TỔNG QUAN VỀ LẬP KẾ HOẠCH (QUẢN LÝ Y TẾ)TỔNG QUAN VỀ LẬP KẾ HOẠCH (QUẢN LÝ Y TẾ)
TỔNG QUAN VỀ LẬP KẾ HOẠCH (QUẢN LÝ Y TẾ)SoM
 
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huếyoungunoistalented1995
 
Tai lieu giao tiep ung xu cbyt
Tai lieu giao tiep ung xu cbytTai lieu giao tiep ung xu cbyt
Tai lieu giao tiep ung xu cbytDoan Tuan
 
8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vn8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vnGia Hue Dinh
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 

Tendances (20)

HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
THU THẬP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH (QUẢN LÝ Y TẾ)
THU THẬP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH (QUẢN LÝ Y TẾ)THU THẬP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH (QUẢN LÝ Y TẾ)
THU THẬP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH (QUẢN LÝ Y TẾ)
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
Bai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phongBai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phong
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
 
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấp
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨUTẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
Quản lý và tổ chức y tế - CĐHĐ
Quản lý và tổ chức y tế - CĐHĐQuản lý và tổ chức y tế - CĐHĐ
Quản lý và tổ chức y tế - CĐHĐ
 
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFTHỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
 
TỔNG QUAN VỀ LẬP KẾ HOẠCH (QUẢN LÝ Y TẾ)
TỔNG QUAN VỀ LẬP KẾ HOẠCH (QUẢN LÝ Y TẾ)TỔNG QUAN VỀ LẬP KẾ HOẠCH (QUẢN LÝ Y TẾ)
TỔNG QUAN VỀ LẬP KẾ HOẠCH (QUẢN LÝ Y TẾ)
 
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế
 
Tai lieu giao tiep ung xu cbyt
Tai lieu giao tiep ung xu cbytTai lieu giao tiep ung xu cbyt
Tai lieu giao tiep ung xu cbyt
 
8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vn8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vn
 
Sinh ly ho hap
Sinh ly ho hapSinh ly ho hap
Sinh ly ho hap
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 

Similaire à GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN

Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015minhphuongpnt07
 
Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015minhphuongpnt07
 
Kỹ năng tham vấn tâm lý
Kỹ năng tham vấn tâm lýKỹ năng tham vấn tâm lý
Kỹ năng tham vấn tâm lýĐHKHXH&NV HN
 
kỹ năng giao trong giao tiếp
kỹ năng giao trong giao tiếpkỹ năng giao trong giao tiếp
kỹ năng giao trong giao tiếpleon dat
 
Chuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.ppt
Chuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.pptChuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.ppt
Chuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.pptKyanhNguyen8
 
3.kynanggiaotiep
3.kynanggiaotiep3.kynanggiaotiep
3.kynanggiaotieplycatminh
 
Kỹ năng tự tin.pptx
Kỹ năng tự tin.pptxKỹ năng tự tin.pptx
Kỹ năng tự tin.pptxThanhThuL7
 
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách.pdf
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách.pdfTrắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách.pdf
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách.pdfNuioKila
 
Những Trắc Nghiệm Tâm Lý - Tập 2 Trắc Nghiệm Về Nhân Cách
Những Trắc Nghiệm Tâm Lý - Tập 2 Trắc Nghiệm Về Nhân Cách Những Trắc Nghiệm Tâm Lý - Tập 2 Trắc Nghiệm Về Nhân Cách
Những Trắc Nghiệm Tâm Lý - Tập 2 Trắc Nghiệm Về Nhân Cách nataliej4
 
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách nataliej4
 
Leadership Ch4 T Incach
Leadership Ch4 T IncachLeadership Ch4 T Incach
Leadership Ch4 T IncachChuong Nguyen
 
Văn hóa giao tiếp ứng xử nơi công sở
Văn hóa giao tiếp ứng xử nơi công sởVăn hóa giao tiếp ứng xử nơi công sở
Văn hóa giao tiếp ứng xử nơi công sởKhiet Nguyen
 
Sample result - Personality test
Sample result - Personality testSample result - Personality test
Sample result - Personality testhoangvanhoa
 
CÔNG CỤ NHẬN DIỆN TÍNH CÁCH DISC
CÔNG CỤ NHẬN DIỆN TÍNH CÁCH DISCCÔNG CỤ NHẬN DIỆN TÍNH CÁCH DISC
CÔNG CỤ NHẬN DIỆN TÍNH CÁCH DISCNgocLy18
 
EQ ứng dụng trong công việc - NLL
EQ ứng dụng trong công việc - NLLEQ ứng dụng trong công việc - NLL
EQ ứng dụng trong công việc - NLLĐào Tạo Nll
 

Similaire à GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN (20)

Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015
 
Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015
 
Chuong 4 doi tuong giao tiep (giang)
Chuong 4 doi tuong giao tiep (giang)Chuong 4 doi tuong giao tiep (giang)
Chuong 4 doi tuong giao tiep (giang)
 
Kỹ năng tham vấn tâm lý
Kỹ năng tham vấn tâm lýKỹ năng tham vấn tâm lý
Kỹ năng tham vấn tâm lý
 
kỹ năng giao trong giao tiếp
kỹ năng giao trong giao tiếpkỹ năng giao trong giao tiếp
kỹ năng giao trong giao tiếp
 
3.kynanggiaotiep
3.kynanggiaotiep3.kynanggiaotiep
3.kynanggiaotiep
 
Chuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.ppt
Chuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.pptChuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.ppt
Chuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.ppt
 
3.kynanggiaotiep
3.kynanggiaotiep3.kynanggiaotiep
3.kynanggiaotiep
 
Kỹ năng tự tin.pptx
Kỹ năng tự tin.pptxKỹ năng tự tin.pptx
Kỹ năng tự tin.pptx
 
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách.pdf
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách.pdfTrắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách.pdf
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách.pdf
 
Những Trắc Nghiệm Tâm Lý - Tập 2 Trắc Nghiệm Về Nhân Cách
Những Trắc Nghiệm Tâm Lý - Tập 2 Trắc Nghiệm Về Nhân Cách Những Trắc Nghiệm Tâm Lý - Tập 2 Trắc Nghiệm Về Nhân Cách
Những Trắc Nghiệm Tâm Lý - Tập 2 Trắc Nghiệm Về Nhân Cách
 
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách
 
Leadership Ch4 T Incach
Leadership Ch4 T IncachLeadership Ch4 T Incach
Leadership Ch4 T Incach
 
Văn hóa giao tiếp ứng xử nơi công sở
Văn hóa giao tiếp ứng xử nơi công sởVăn hóa giao tiếp ứng xử nơi công sở
Văn hóa giao tiếp ứng xử nơi công sở
 
Mbti test
Mbti testMbti test
Mbti test
 
Sample result - Personality test
Sample result - Personality testSample result - Personality test
Sample result - Personality test
 
CÔNG CỤ NHẬN DIỆN TÍNH CÁCH DISC
CÔNG CỤ NHẬN DIỆN TÍNH CÁCH DISCCÔNG CỤ NHẬN DIỆN TÍNH CÁCH DISC
CÔNG CỤ NHẬN DIỆN TÍNH CÁCH DISC
 
EQ ứng dụng trong công việc - NLL
EQ ứng dụng trong công việc - NLLEQ ứng dụng trong công việc - NLL
EQ ứng dụng trong công việc - NLL
 
Nhân cách
Nhân cáchNhân cách
Nhân cách
 
Nhancach
NhancachNhancach
Nhancach
 

Plus de Ngoc Quang

Midshaft clavicle fx. operate or not operate.
Midshaft clavicle fx. operate or not operate.Midshaft clavicle fx. operate or not operate.
Midshaft clavicle fx. operate or not operate.Ngoc Quang
 
Gay canh tuoi be hay ko be
Gay canh tuoi be hay ko beGay canh tuoi be hay ko be
Gay canh tuoi be hay ko beNgoc Quang
 
Dieu tri khong mo
Dieu tri khong moDieu tri khong mo
Dieu tri khong moNgoc Quang
 
Gay xuong chay tre em
Gay xuong chay tre emGay xuong chay tre em
Gay xuong chay tre emNgoc Quang
 
Gay xuong,trat khop ban chan tre em
Gay xuong,trat khop ban chan tre emGay xuong,trat khop ban chan tre em
Gay xuong,trat khop ban chan tre emNgoc Quang
 
Gay xg vung goi tre em
Gay xg vung goi tre emGay xg vung goi tre em
Gay xg vung goi tre emNgoc Quang
 
Gay xg vung co chan tre em
Gay xg vung co chan tre emGay xg vung co chan tre em
Gay xg vung co chan tre emNgoc Quang
 
Gay than xg dui o tre em
Gay than xg dui o tre emGay than xg dui o tre em
Gay than xg dui o tre emNgoc Quang
 
Gay sun tiep hop
Gay sun tiep hopGay sun tiep hop
Gay sun tiep hopNgoc Quang
 
Gay dau tren xg dui tre em
Gay dau tren xg dui tre emGay dau tren xg dui tre em
Gay dau tren xg dui tre emNgoc Quang
 
Dieu tri ban chan khoeo voi pp ponseti
Dieu tri ban chan khoeo voi pp ponsetiDieu tri ban chan khoeo voi pp ponseti
Dieu tri ban chan khoeo voi pp ponsetiNgoc Quang
 
Bao cao bs nhi, hn bot ben tre 29.6.2013
Bao cao bs nhi, hn bot ben tre 29.6.2013Bao cao bs nhi, hn bot ben tre 29.6.2013
Bao cao bs nhi, hn bot ben tre 29.6.2013Ngoc Quang
 
11.chân khoeo. bs tin.phu yen
11.chân khoeo. bs tin.phu yen11.chân khoeo. bs tin.phu yen
11.chân khoeo. bs tin.phu yenNgoc Quang
 
13.bot g dau duoi xq m -i 2015 bs.quang
13.bot g dau duoi xq m -i 2015 bs.quang13.bot g dau duoi xq m -i 2015 bs.quang
13.bot g dau duoi xq m -i 2015 bs.quangNgoc Quang
 
12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan
12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan
12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tanNgoc Quang
 
8.sai sot kt bot hoang nam btre
8.sai sot kt bot hoang nam btre8.sai sot kt bot hoang nam btre
8.sai sot kt bot hoang nam btreNgoc Quang
 
10.lanh chân khoèo bình dương
10.lanh chân khoèo bình dương10.lanh chân khoèo bình dương
10.lanh chân khoèo bình dươngNgoc Quang
 
7.minhgay xuong ct bv kon tum
7.minhgay xuong ct bv kon tum7.minhgay xuong ct bv kon tum
7.minhgay xuong ct bv kon tumNgoc Quang
 

Plus de Ngoc Quang (20)

Midshaft clavicle fx. operate or not operate.
Midshaft clavicle fx. operate or not operate.Midshaft clavicle fx. operate or not operate.
Midshaft clavicle fx. operate or not operate.
 
Gay canh tuoi be hay ko be
Gay canh tuoi be hay ko beGay canh tuoi be hay ko be
Gay canh tuoi be hay ko be
 
Dieu tri khong mo
Dieu tri khong moDieu tri khong mo
Dieu tri khong mo
 
Bot chu u
Bot chu uBot chu u
Bot chu u
 
Gay xuong chay tre em
Gay xuong chay tre emGay xuong chay tre em
Gay xuong chay tre em
 
Gay xuong,trat khop ban chan tre em
Gay xuong,trat khop ban chan tre emGay xuong,trat khop ban chan tre em
Gay xuong,trat khop ban chan tre em
 
Gay xg vung goi tre em
Gay xg vung goi tre emGay xg vung goi tre em
Gay xg vung goi tre em
 
Gay xg vung co chan tre em
Gay xg vung co chan tre emGay xg vung co chan tre em
Gay xg vung co chan tre em
 
Gay than xg dui o tre em
Gay than xg dui o tre emGay than xg dui o tre em
Gay than xg dui o tre em
 
Gay sun tiep hop
Gay sun tiep hopGay sun tiep hop
Gay sun tiep hop
 
Gay dau tren xg dui tre em
Gay dau tren xg dui tre emGay dau tren xg dui tre em
Gay dau tren xg dui tre em
 
Dieu tri ban chan khoeo voi pp ponseti
Dieu tri ban chan khoeo voi pp ponsetiDieu tri ban chan khoeo voi pp ponseti
Dieu tri ban chan khoeo voi pp ponseti
 
Học 40 em
Học 40 emHọc 40 em
Học 40 em
 
Bao cao bs nhi, hn bot ben tre 29.6.2013
Bao cao bs nhi, hn bot ben tre 29.6.2013Bao cao bs nhi, hn bot ben tre 29.6.2013
Bao cao bs nhi, hn bot ben tre 29.6.2013
 
11.chân khoeo. bs tin.phu yen
11.chân khoeo. bs tin.phu yen11.chân khoeo. bs tin.phu yen
11.chân khoeo. bs tin.phu yen
 
13.bot g dau duoi xq m -i 2015 bs.quang
13.bot g dau duoi xq m -i 2015 bs.quang13.bot g dau duoi xq m -i 2015 bs.quang
13.bot g dau duoi xq m -i 2015 bs.quang
 
12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan
12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan
12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan
 
8.sai sot kt bot hoang nam btre
8.sai sot kt bot hoang nam btre8.sai sot kt bot hoang nam btre
8.sai sot kt bot hoang nam btre
 
10.lanh chân khoèo bình dương
10.lanh chân khoèo bình dương10.lanh chân khoèo bình dương
10.lanh chân khoèo bình dương
 
7.minhgay xuong ct bv kon tum
7.minhgay xuong ct bv kon tum7.minhgay xuong ct bv kon tum
7.minhgay xuong ct bv kon tum
 

Dernier

Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 

Dernier (20)

Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 

GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN

  • 1. GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN 1
  • 2. NỘI DUNG     Các yếu tố cơ bản của quá trình giao tiếp Các kiểu hành vi trong giao tiếp Các đặc điểm của người giao tiếp tốt và các điểm cần tránh khi giao tiếp. Các dạng nhân cách có liên quan đến các dạng bệnh nhân thường gặp 2
  • 3. CÂU HỎI THẢO LUẬN  Các khó khăn thường gặp trong giao tiếp với bệnh nhân  Đã ứng dụng các kĩ năng giao tiếp trong công việc như thế nào?  Các dạng bệnh nhân thường gặp?  Chọn một dạng bệnh nhân và vận dụng các kĩ năng giao tiếp đã học để đóng vai tình huống giao tiếp với bệnh nhân đó. 3
  • 4. I- NHỮNG YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA QUÁ TRÌNH GIAO TIẾP    AI? (WHO) Chủ thể giao tiếp- người đó là ai? Đặc điểm cá nhân 4
  • 5. I- NHỮNG YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA QUÁ TRÌNH GIAO TIẾP AI? (who) Hiệu quả giao tiếp còn phụ thuộc: Việc nhìn nhận, đánh giá bản thân mình Hình ảnh bản thân tốt Cởi mở Làm chủ cảm xúc và phản ứng Tự tin Tiếp nhận tích cực các tác động 5
  • 6. I- NHỮNG YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA QUÁ TRÌNH GIAO TIẾP NÓI GÌ? (what)    Nội dung của cuộc giao tiếp Được chủ thể ý thức Dựa trên mục tiêu, nhằm thoả mãn nhu cầu 6
  • 7. I- NHỮNG YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA QUÁ TRÌNH GIAO TIẾP VỚI AI? (who)     Hiệu quả phụ thuộc cả người nói lẫn người nghe Thông tin được tiếp nhận khác với thông tin gốc Do đặc điểm cá nhân riêng: động cơ, nhu cầu, tính cách, quan điểm,.... Cần tìm hiểu đối tượng 7
  • 8. I- NHỮNG YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA QUÁ TRÌNH GIAO TIẾP BẰNG CÁCH NÀO?   Phương tiện giao tiếp: ngôn ngữ, phi ngôn ngữ, phương tiện vật chất,… Hoàn cảnh giao tiếp: vật chất và tâm lí   Vật chất: địa điểm, không gian, thời gian số người, thời tiết, ánh sáng, tiếng ồn,… Tâm lí, xã hội: mục đích giao tiếp, quan hệ giao tiếp, tâm trạng, cảm giác an toàn. 8
  • 9. II- Các kiểu hành vi trong giao tiếp Hành vi thụ động:      Luôn tuân phục Luôn làm theo ý người khác Không dám nói ý kiến riêng vì sợ làm phật lòng Tự phủ định chính mình, chờ người khác quyết định thay cho mình Tự nguyện để người khác lấn lướt rồi ấm ức. 9
  • 10. II- Các kiểu hành vi trong giao tiếp Hành vi lấn át gián tiếp:          Không dám phát biểu thẳng ý kiến Giả vờ đồng tình Không dám khẳng định sự tự tin Bề ngoài không phản đối trực diện Hy vọng đối tác hiểu ngầm mình Nhưng không nhượng bộ nhu cầu của mình Lâu dài sẽ gây mất lòng tin với ngươời khác Bản thân sẽ mất tự tin Gây hiểu lầm, khó xử. 10
  • 11. II- Các kiểu hành vi trong giao tiếp Hành vi lấn át       Luôn luôn áp đặt, ra mệnh lệnh Thích tham gia và quyết định mọi chuyện thay cho người khác Luôn muốn thắng thế, giành mọi phần lợi về mình Có thể có lời nói, hành động xúc phạm người khác: la lối chửi mắng Làm người khác sợ, né tránh Hay thất bại trong giao tiếp 11
  • 12. II- Các kiểu hành vi trong giao tiếp Hành vi tự khẳng định     Hành vi của người tự trong Biết bảo vệ quyền lợi, ý kiến trong sự tôn trọng, không xâm phạm người khác Biết diễn đạt nhu cầu, giá trị, ước muốn. Có hành động tế nhị, phù hợp từng hoàn cảnh 12
  • 13. III- Các đặc điểm của người giao tiếp tốt      Tạo hình ảnh bản thân tốt tự tin, độc lập Lắng nghe tích cực Biểu lộ ý nghĩ và cảm tưởng rõ ràng ứng phó bình tĩnh, ngay khi có cảm xúc mạnh 13
  • 14. III- Các đặc điểm của người giao tiếp tốt       Khả năng đồng cảm, tỏ ra thân thiện Tập trung vào vấn đề hiện tại, không đi quá xa vấn đề Hợp tác, tôn trọng đối tượng Phân tích, đánh giá vấn đề khách quan Cân nhắc trước khi nói Phản hồi đúng 14
  • 15. III- Các đặc điểm cần tránh khi giao tiếp       Tự hào, nói về mình quá nhiều Tranh cãi quá mức với đối tác Có thành kiến, suy diễn không có cơ sở Phán xét hời hợt, chuyển chủ đề vô cớ Giả vờ hiểu ý Từ ngữ không lịch sự 15
  • 16. III- Các đặc điểm cần tránh khi giao tiếp       Chỉ trích, giáo huấn, giảng đạo đức Bỡn cợt Kênh kiệu Mỉa mai, châm biếm, khích bác Đe doạ đối tác Lí luận dài dòng 16
  • 17. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH 1. Các kiểu khí chất: Do kiểu thần kinh qui định Hệ thần kinh gồm có : Hưng phấn-Ức chế Linh hoạt-Không linh hoạt Mạnh-Yếu 17
  • 18. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH 1. Các kiểu khí chất: Khí chấ t haêng haùi: maïnh, caân baèng, linh hoaït Khí chấ t bình thaûn: maïnh, caân baèng, khoâng linh hoaït Khí chấ t noùng naûy: maïnh, khoâng caân baèng Khí chấ t ư u tö: yeáu 18
  • 19. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Khí chất hăng hái: Kiểu thần kinh mạnh, cân bằng, linh hoạt Nhận thức nhanh Cởi mở, lạc quan, tự tin Nhanh nhẹn, hoạt bát, dễ thích nghi Không sâu sắc, không cẩn thận Không kiên nhẫn, dễ chán, dễ quên, dễ bỏ dỡ công việc giữa chừng Giao tiếp tốt với thầy thuốc nhưng dễ quên, không kiên trì điều trị, ít tuân thủ các hướng dẫn của thầy thuốc. 19
  • 20. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Khí chất bình thản: mạnh, cân bằng, không linh hoạt Nhận thức sâu sắc Tính tình cẩn thận, chu đáo, tỉ mỉ, kiên nhẫn, đến nơi đến chốn Tình cảm sâu sắc, bền vững, chung thủy Khó làm quen, kết bạn, ít cởi mở, có vẻ lạnh lùng 20
  • 21. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Khí chất bình thản: Nhận thức và hành vi chậm chạp, không linh hoạt, khó thích nghi với hoàn cảnh mới Bệnh nhân dạng này không cởi mở với thầy thuốc nhưng khi được giải thích cặn kẽ, tin tưởng thì bệnh nhân sẽ tuân thủ những gì thầy thuốc hướng dẫn. 21
  • 22. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Khí chất nóng nảy: Mạnh, không cân bằng Nhận thức nhanh, hành vi cử chỉ nhanh, mạnh, quyết liệt Cởi mở, thân thiện, chân thật Can đảm, quyết đoán, liều lĩnh, thẳng tính, Dễ nổi nóng, xung đột, dễ mất lòng Phung phí sức lực vô ích Là dạng bệnh nhân dễ gây hấn nên người thầy thuốc cần kiềm chế, mềm mỏng với bệnh nhân này để tránh xung đột xãy ra 22
  • 23. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Khí chất ưu tư: kiểu thần kinh yếu Sáng tạo, nhạy cảm cao Hiền dịu, cẩn thận, tỉ mỉ, chu đáo Tình cảm sâu sắc, bền bỉ Hay tự ti, sợ sệt, ngại gặp người lạ, môi trường mới Là dạng bệnh nhân hay lo lắng, sợ hãi, rút lui nên người thầy thuốc cần dịu dàng, tạo sự an tâm nơi bệnh nhân khi đó bệnh nhân sẽ mạnh dạn hợp tác và tuân thủ tốt. 23
  • 24. 24
  • 25. 25
  • 26. 26
  • 27. 27
  • 28. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH 2. Các kiểu tính cách       Lo âu-Vô tư Chăm chỉ-Lười nhác Lạc quan-Bi quan Nhạy cảm-Thực tế Hòa đồng–Không hoà đồng Thái độ thù địch–Hoà nhã 28
  • 29. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Người lạc quan Có sức khoẻ tâm thần tốt hơn người bi quan Vd: Các BN lạc quan tại thời điểm chẩn đoán ung thư vú ứng phó với quá trình điều trị tốt hơn Người lạc quan khi còn trẻ thì khi già khoẻ mạnh hơn người bi quan Người luôn thấy tuyệt vọng và có những ý nghĩ u tối thì có tỉ lệ chết cao hơn. 29
  • 30. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Người có tính hướng ngoại     Hoà đồng và thân mật Tự tin khi gặp người lạ Thích đi dự tiệc và mong muốn là trung tâm của sự chú ý Nghiên cứu cho thấy người hướng ngoại thường có sức khoẻ thể chất và tinh thần tốt hơn người sống nội tâm 30
  • 31. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Người nội tâm     Tránh tiếp xúc xã hội Không thoải mái khi tham gia các hoạt động có nhiều người Không tự tin khi gặp người lạ Thường đứng ở vị trí kín đáo (tránh mặt) 31
  • 32. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Các câu hỏi về hướng ngoại-nội tâm (Sanderson 2004)      Bạn có phải là người vô tư không? Bạn có thường hy vọng cuộc sống hàng ngày của mình luôn vui tươi, sôi động không? Bạn có dễ buồn chán không? Bạn có làm tất cả các việc mà người khác thách đố bạn không? Bạn có thấy hứng thú gặp gỡ những người lạ tại buổi tiệc không? 32
  • 33. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Câu hỏi về hướng ngoại-nội tâm      Bạn có thích đọc sách hay ngồi im lặng hơn là gặp gỡ bạn bè không? Bạn có thường im lặng khi nói chuyện cùng người khác không? Khi đi lại bạn thường đi chậm chạp và không có gì vội vàng? Bạn có ghét trở thành nhân vật chính khi mọi người trêu chọc nhau không? Bạn có thích làm những công việc đòi hỏi sự im lặng không? 33
  • 34. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Nhân cách kiểu A và kiểu B (Friedman và Rosenman) 34
  • 35. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Kiểu A       Nôn nóng Thích ganh đua Làm việc không ngừng Rất dễ cáu giận Có tính thù địch Có những cố gắng thái quá để đạt được thành công 35
  • 36. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Kiểu A    Làm việc càng nhiều càng tốt trong khoảng thời gian ngắn Có nhu cầu kiểm soát hoàn cảnh Mang trạng thái phức hợp giữa hành động và cảm xúc 36
  • 37. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Kiểu B     Tương đối dễ tính Thoải mái Ít thù địch Ít để ý thời gian 37
  • 38. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Nhân cách kiểu A và bệnh tim    Đáp lại thách thức của môi trường bằng phản ứng mạnh, rõ nét Thường tạo cho mình những tác nhân gây căng thẳng qua suy nghĩ và hành động Hậu quả sinh lí của việc phát sinh ra những tác nhân này đã góp phần vào sự phát triển của bệnh tật, đặc biệt là bệnh mạch vành (Friedman và Rosenman) 38
  • 39. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Nhân cách kiểu A và bệnh tim     Hút thuốc lá nhiều hơn Ngủ ít hơn Uống cà phê nhiều hơn Tất cả các yếu tố trên liên quan đến bệnh tim (Hicks và cộng sự 1982, 1983) 39
  • 40. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Khí chất của người kiểu A liên quan trực tiếp đến bệnh tim     Khi nghỉ ngơi không có sự khác biệt Trong tình huống bị đe doạ, mất kiểm soát, vội vã, dưới áp lực của công việc và thời gian sẽ có những phản ứng sinh lí mạnh mẽ hơn Sự tiết các hoóc môn, mạch đập, huyết áp tăng cao Trong khi đó người kiểi B vẫn giữ bình tĩnh 40
  • 41. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH 3. Các dạng bệnh nhân    Rút lui và sợ gặp khó khăn khi giao tiếp Lo lắng Tức giận, gây gỗ 41
  • 42. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Bệnh nhân không giao tiếp     Do đặc điểm cá nhân Kinh nghiệm trước đây Trạng thái tinh thần Bối cảnh 42
  • 43. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Bệnh nhân không giao tiếp        Có thể là do Bản tính xấu hổ và kín đáo Xấu hổ về vấn đề sức khoẻ của mình Do câu hỏi của thầy thuốc Cảm thấy buồn hay trầm cảm Bị đau Không muốn giao tiếp 43
  • 44. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Bệnh nhân không giao tiếp  Cần xem xét:  Phòng giao tiếp có làm ức chế BN? Khoảng cách ngồi Tin tưởng việc giữ bí mật thông tin Hành vi của thầy thuốc có làm phiền, ức chế BN Ngôn ngữ cơ thể của BN thể hiện: cảm thấy thế nào, có đau đớn không, lo lắng, xấu hổ, buồn, trầm cảm?     44
  • 45. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Bệnh nhân lo lắng       Các dấu hiệu: Vã mồ hôi Đỏ mặt Run, bồn chồn Nói nhanh không kiểm soát Đôi khi đòi hỏi được làm yên tâm 45
  • 46. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Bệnh nhân lo lắng     Vì sao BN lo lắng: Do tính cách Bị tình trạng lo mãn tính Phản ứng với tình trạng ốm đau    Sợ phụ thuộc Sợ những gì trục trặc với họ trong tương lai Có thể lo về những vấn đề khác 46
  • 47. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Bệnh nhân lo lắng      Giúp đỡ bệnh nhân: bằng cách Bình tĩnh Giải thích là hầu hết BN đều có lo lắng và điều này là thông thường Nếu BN nói quá nhiều, giữ họ ngưng nói lại bằng việc tóm tắt, giải thích các thông tin cần biết thêm Cụ thể về những gì bạn muốn họ làm trong buổi giao tiếp và sau đó 47
  • 48. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Bệnh nhân bực tức, hung hăng     Tấn công thể lực Lạm dụng lời nói Tức giận do chờ lâu, do những việc thầy thuốc đã làm hoặc quên làm Tức giận có thể tăng lên khi BN cảm thấy bị đe doạ hoặc không được giúp đỡ 48
  • 49. IV. CÁC DẠNG NHÂN CÁCH Bệnh nhân bực tức, hung hăng     Dùng lời nói để xoá bỏ cơn tức giận, gây gỗ, giảm mối đe doạ gây hại cho thầy thuốc, bệnh nhân,.. Không đối đầu với bệnh nhân Không đe doạ Tạo ra không khí bình tĩnh 49

Notes de l'éditeur

  1. ng