Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2012-2013
MÔN VẬT LÝ 12- Khối A
(Thời gian làm bài 90 phút)
Mã đề thi 486
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ T1 khi qua vị trí cân bằng dây
treo con lắc bị kẹp chặt tại trung điểm của nó. Chu kỳ dao động mới tính theo chu kỳ ban đầu là bao
nhiêu?
A. T1(1+ 2 ). B. T1/ 2 C. T1/ 2 D. T1 2
Câu 2: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U0cosω t
(V). Điều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì
hệ số công suất của mạch là
3
2
. Công suất của mạch khi đó là
A. 200W B. W C. 300W D. 150
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn
với viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi
luôn hướng
A. theo chiều dương qui ước. B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều chuyển động của viên bi. D. theo chiều âm qui ước.
Câu 5: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: Sóng ngang S và sóng dọc P. Biết vận
tốc của sóng S là 34,5km/s và của sóng P là 8km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng S và P cho
thấy rằng sóng S đến sớm hơn sóng P 4 phút. Tâm động đất này ở cách máy ghi:
A. 5000km B. 250km C. 25km D. 2500km
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, nguồn S phát ba ánh sáng đơn sắc: màu tím λ1 = 0,42
μm; màu lục λ2 = 0,56 μm; màu đỏ λ3 = 0,70 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp giống màu vân sáng
trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng màu lục và màu
tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là
A. 14 vân lục, 20 vân tím B. 15 vân lục, 20 vân tím
C. 14 vân lục, 19 vân tím D. 13 vân lục, 18 vân tím
Câu 7: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi được đặt nằm ngang,
một đầu cố định, đầu còn lại gắn với chất điểm . Chất điểm được gắn với chất điểm
Các chất điểm có thể dao động không ma sát trên trục 0x nằm ngang. Tại thời điểm ban
đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2cm, rồi truyền cho chúng vận tốc hướng về vị trí
cân bằng. Bỏ qua sức cản môi trường, sau đó hệ dao động điều hòa, gốc thời gian là lúc truyền vận
tốc cho hai vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 2N. Thời điểm bị tách
khỏi là
A. s
15
π
B. s
10
1
C. s
2
π
D. s
10
π
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B
là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết
Trang 1/7 - Mã đề thi 486
2. rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận
tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 2,4 m/s. B. 4,8 m/s. C. 5,6 m/s. D. 3,2 m/s.
Câu 9: Hai người đứng cách nhau 3m và làm cho sợi dây nằm giữa họ dao động. Hỏi bước sóng lớn
nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là:
A. 6m B. 2m C. 4m D. 8m
Câu 10: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0α = 90
và năng lượng E = 0,02 J. Động
năng của con lắc khi li độ góc α = 4,50
là:
A. 0,198 J B. 0,225 J C. 0,027 J D. 0,015 J
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0.6
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho
c = 3.108
m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 6.25.1014
Hz. B. 6,5.1014
Hz. C. 5,5.1014
Hz. D. 4,5.1014
Hz.
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút.
Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng
A. 8. B. 4. C. 12. D. 16.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền
giao thoa là
A. 19 vân. B. 17 vân. C. 21 vân. D. 15 vân.
Câu 14: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30µH một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở
thuần của mạch dao động là 1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại
trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:
A. 1,8 W. B. 0,18 W. C. 5,5 mW. D. 1,8 mW.
Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 = 10-8
C.
Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A. 78,52mA. B. 7,85mA C. 15,72mA. D. 5,55mA .
Câu 16: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở để công suất tiêu
thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,85. B. 0,5. C. 0,5 2 . D. 1.
Câu 17: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40
, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng
kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp
gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo
bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
A. 13,3120
. B. 0,3360
. C. 0,1680
. D. 1,4160
.
Câu 18: Một vật treo vào con lắc lò xo. Khi vật cân bằng lò xo giãn thêm một đoạn ∆l. Tỉ số giữa
lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình vật dao động là:
hmax
hmin
F
a
F
=đ
đ
. Biên độ dao
động của vật là:
A. 2
A (a 1)l= ∆ − B.
a 1
A
(a 1)l
−
=
∆ +
C.
(a 1)
A
a 1
l∆ −
=
+
. D.
(a 1)
A
a 1
l∆ +
=
−
Câu 19: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Trang 2/7 - Mã đề thi 486
3. Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế
hai đầu mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha
tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là ϕ1 và ϕ2. Cho biết ϕ1 + ϕ2 = . Độ tự cảm L
của cuộn dây được xác định bằng biểu thức:
A. L = 1 2.
2
R R
fπ
. B. L =
1 2
2
R R
fπ
−
. C. L =
1 2
2
R R
fπ
+
D. L =
1 2
2
R R
fπ
Câu 21: Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ ?
A. Để thu sóng điện từ cần dùng một ăng ten.
B. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy dao động điều hoà với một ăng ten.
C. Không thể có một thiết bị vừa thu và phát sóng điện từ.
D. Nhờ có ăng ten mà ta có thể chọn lọc được sóng cần thu.
Câu 22: Đặt điện áp 220 2 cos100u tπ= (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM
và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB
chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có
giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau
2
3
π
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
AM bằng
A. 220 2 V. B.
220
3
V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 23: Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình: uA =
acos(100πt); uB = bcos(100πt). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB.
M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 8,5 cm. Số điểm
nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 3
Câu 24: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng
dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 630 V. B. 70 V. C. 105 V. D. 0.
Câu 25: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang
phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng các khoảng tối.
B. ánh sáng trắng
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 26: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. Không thay đổi.
C. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0. D. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
Câu 27: Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và
tấm ván là . Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số . Để vật
không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn
điều kiện nào? Lấy .
A. 2,5A cm≤ B. 2,15A cm≤ C. 1,25A cm≤ D. A≤0,3cm
Câu 28: Đoạn mạch R, L và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều, tần số thay đổi được. Khi
điều chỉnh tần số dòng điện là f1 và f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là
6
π
− và
3
π
còn
cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số dòng điện bằng
f1 là
Trang 3/7 - Mã đề thi 486
4. A. 1 B. . C. . D.
Câu 29: Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần , tiêu thụ công suất P=320W
với hệ số công suất cosϕ=0,8 .Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều 1 pha nhờ dây dẫn có
điện trở .Điện áp hiệu dụng 2 đầu đường dây nơi máy phát là
A. 240V B. 220 V C. 200V D. 230V
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi vào hai đầu mạch RLC. Điều chỉnh để mạch
xảy ra hiện tượng cộng hưởng, khi đó:
A. Điện áp hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại.
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại
C. Điện áp trên hai bản tụ đạt cực đại.
D. Cường độ dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch.
Câu 31: Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha
A. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi
D. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay.
Câu 32: Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song nhau, cùng một vị trí
cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các phương
trình li độ lần lượt là và . Thời điểm đầu
tiên (sau thời điểm t=0), hai vật có khoảng cách lớn nhất là
A. 0,5s B. 0,4s C. 0,6s D. 0,3s
Câu 33: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có
biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt
vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80
Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi
đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là
A.
118
33
và
160
113
. B.
17
1
và
2
2
. C.
8
3
và
8
5
. D.
8
1
và
4
3
Câu 34: Một vật dao động điều hòa có phương trình Thời điểm vật đi qua vị trí
x=4cm lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là :
A.
12430
30
(s) B.
12043
30
(s). C.
12403
30
(s) D.
10243
30
(s)
Câu 35: Có ba con lắc đơn có cùng chiều dài, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang
điện tích q1 và q2. Con lắc thức ba không tích điện. Đặt ba con lắc trên vào trong điện trường theo
phương thẳng đứng hướng xuống. Chu kì của chúng là T1, T2 và T3 với T1 = 3
1
T
3
; T2 = 3
2
T
3
.
Biết q1 + q2 = 1,48.10-7
C. Điện tích q1 và q2 là:
A. 9,2.10-8
C và 5,6.10-8
C. B. 9,3.10-8
C và 5,5.10-8
C.
C. và 4,8. 10-8
C. D. 12,8.10-8
C và 2. 10-8
C.
Câu 36: Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng?
A. Tần số âm không thay đổi. B. Vận tốc âm giảm.
C. Vận tốc âm tăng. D. Bước sóng thay đổi.
Câu 37: Động cơ điện tiêu thụ công suất 10kW và cung cấp cho bên ngoài năng lượng 9kJ trong 1s.
Dòng điện qua động cơ là 10A. Điện trở thuần của cuộn dây trong động cơ là
A. 10Ω B. 90Ω C. 9Ω D. 100Ω
Câu 38: Trong mạch dao động LC, mối liên hệ giữa q, Q0, i và I0 là:
Trang 4/7 - Mã đề thi 486
5. A.
2 2
1
2 2 2
0 0
q i
Q Iω
+ = . B.
2
2 2
2
02
0
q
i I
Q
+ = .
C.
2
2 2
02
0
i
q Q
I
+ = . D.
2 2
0, 5
2 22 20 0
q i
Q I
+ = .
Câu 39: Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, ABu U 2 cos t= ω . Chỉ có R thay đổi được và
2 1
LC
ω ≠ . Hệ số công suất của mạch đang bằng
2
2
, nếu tăng R thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R tăng
B. tổng trở của mạch giảm
C. hệ số công suất của mạch giảm
D. công suất toàn mạch tăng
Câu 40: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là tím và lam từ không khí tới mặt
nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ tím.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ tím
D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng lam, còn tia sáng tím bị phản xạ toàn phần.
Câu 41: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì
dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt +
6
π
). Đoạn mạch điện này có
A. ZL > ZC. B. ZL < ZC. C. ZL = R. D. ZL = ZC.
Câu 42: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5
W/m2
. Biết cường độ âm
chuẩn là I0 =10-12
W/m2
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 60dB. B. 80Db C. 70dB. D. 50dB.
Câu 43: Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một
phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là
0,6mm và 0,8mm, mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi
trên đường truyền sóng. Sóng có
A. biên độ 1.4mm, truyền từ A đến B B. biên độ 1mm, truyền từ B đến A
C. biên độ 1.4mm, truyền từ B đến A D. biên độ 1mm, truyền từ A đến B
Câu 44: Tia tử ngoại được dùng
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
D. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
Câu 45: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm
trong nước.
B. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 46: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2s và biên độ 10cm. Khoảng thời gian trong
một chu kì mà vật có tốc độ nhỏ hơn 5π cm/s là:
A. ( )
2
s
3
. B. ( )
1
s
3
. C. ( )
1
s
6
. D. ( )
4
s
3
.
Câu 47: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho biết khoảng cách giữa 2 khe sáng a =
0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn đến màn hứng vân là D = 1m. Ta thấy khoảng cách của
11 vân sáng liên tiếp nhau là 1,9cm. Tính bước sóng đã sử dụng trong thí nghiệm giao thoa?
Trang 5/7 - Mã đề thi 486
6. A. 0,48.10–3
mm B. 520nm. C. 5,7µm. D. 0,57.10–3
mm.
Câu 48: Trong thí nghiệm Young nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thì
quang phổ bậc 8 rộng:
A. 3,9mm. B. 3,6mm. C. 4,8mm D. 2,7mm.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A. Sóng điện từ do mạch dao động LC phát ra mang năng lượng càng lớn nếu điện tích trên tụ C
dao động với chu kì càng lớn.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện
từ trường.
C. Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
D. Vận tốc lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và không
lan truyền được trong chân không.
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung
của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện:
A. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. B. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
C. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. D. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN MÔN LÝ 12 - KHẢO SÁT LẦN 2 - NĂM HỌC 2012 - 2013
Câu đề hvị 135 208 359 486
1 D D B C
2 B D A C
3 D B C A
4 B B D B
5 B A B D
6 D C A C
7 B A B A
8 D A B A
9 C C C A
10 C A A D
11 C C D A
12 D D C A
13 A C B B
14 A A A D
15 D A D D
16 B D C C
17 D B A C
18 D B A C
19 A D C D
20 B B A A
21 B B B C
22 A D B D
23 C A A B
24 A A D B
25 B D B D
26 C B B D
27 A C D D
28 A D C B
29 C C D D
30 C B D B
Trang 6/7 - Mã đề thi 486
7. 31 A D D A
32 D C D C
33 C B C D
34 B D A B
35 A A B D
36 A B C B
37 C A D A
38 A D A D
39 D A D A
40 A D A C
41 D C C B
42 C C B C
43 C B C B
44 B C B C
45 B B A B
46 B C B A
47 D B B D
48 A C C C
49 C A D B
50 C B C A
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 486