SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  64
Télécharger pour lire hors ligne
Trang 1
   
Chủ đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số – Các bài toán
liên quan đến đồ thị hàm số
 Sơ đồ khảo sát hàm số:
Sơ đồ chung Hàm đa thức Hàm hữu tỷ
ax b
y
cx d



 Tập xác định D = R. D = R  {
d
c
}
 Giới hạn
(Phụ thuộc dấu
của hệ số lũy
thừa bậc cao
nhất)

  lim :
x
a a
y y TCN
c c
( )
lim :d
x
c
d
y x TC
c
 
     §
(Lưu ý tách xét riêng các giới hạn)
 Đạo hàm



/
2
( )
ad bc
y
cx d
 Bảng biến
thiên
(Lưu ý giới hạn ở các biên)
 Chiều biến
thiên
(Kết luận tính
đơn điệu và cực
trị hàm số)
Hsố đồng biến (nghịch biến) trên
các khoảng (;
d
c
) và ( d
c
; +)
tùy vào dấu của (ad  bc).
Hàm số không có cực trị.
 Đồ thị
Nêu giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ.
Vẽ đồ thị Vẽ các tiệm cận và đồ thị
 Các dạng đồ thị hàm số:
 Hàm số bậc 3: y = ax3
+ bx2
+ cx + d (a  0) ( chỉ nêu 4/6 dạng đồ thị)
x
y
O

I
x
y
O

I
a < 0a > 0
Dạng 2: hàm số không có cực trị  ?
x
y
O

I
x
y
O
 I
a < 0a > 0
Dạng 1: hàm số có 2 cực trị  ?
Trang 2
 Hàm số trùng phƣơng: y = ax4
+ bx2
+ c (a  0)
 Hàm số nhất biến : ( 0)
ax b
y ad bc
cx d

  

 Các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số:
Bài toán 1: :
* Biến đổi phương trình về dạng: f(x) = g(m) (1)
* Đ à phương trình hoành đ gi o đi m c :
(C): y f x
(d): y g m Oxcïng ph­¬ng víi
* Dự vào đồ thị C , t có:
+ g(m) < yCT ……………………….............................................................................
+ g(m) = yCT ……………………….............................................................................
+ yCT < g(m) < yCĐ ………………................................................................................
+ g(m) = yCĐ ……………………….............................................................................
+ g(m) > yCĐ ……………………….............................................................................
: Nếu bài toán chỉ yêu cầu tìm các giá trị của m để phương trình có đúng 3
nghiệm, 4 nghiệm…ta chỉ cần chỉ rỏ các trường hợp thỏa đề
Bài toán 2: (C): y = f(x)
 Dạng 1: Viết phương trình tiếp tu ến c C : = f x tại M0(x0;y0)  (C).
 Bước 1: Nêu dạng pttt : y = y’ x0) 0x x + y0 (*)
 Bước 2: Dự vào đề bài tìm các thành phần chư có x0, y0, f’ x0) thay vào (*).
Rút gọn t có kết quả
 Dạng 2: Viết pttt c C : = f x biết hệ số góc k c tiếp tu ến.
h : biết tiếp tu ến song song, vuông góc với 1 đường thẳng d) )
x
y
O x
y
O
a < 0a > 0
Dạng 2: hàm số có 1 cực trị  ?
x
y
O x
y
O
a < 0a > 0
Dạng 1: hàm số có 3 cực trị  ?
y
I
x
y
O
Dạng 2: hàm số nghịch biếnDạng 1: hàm số đồng biến
xO
I
Trang 3
 Bước 1: Gọi M x0; y0 à tiếp đi m
 Bước 2: Dự vào đề bài ập phương trình y’ x0) = ktt  ..  x0 hoành đ tiếp
đi m
 Bước 2: Tìm 0 và th vào dạng = ’ x0) (x – x0) + y0. t có kết quả
: Tiếp tu ến song song với d: y = ax + b  ktt = kd  y’ x0) = a
Tiếp tu ến vuông góc với d: y = ax + b ≠ 0  ktt =
d
1
k
  y’ x0) =
1
a

Bài toán 3:
Cho 2 ñoà thò 1(C ) y f(x) ; 2(C ) y g(x)
Phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa 1(C ) vaø 2(C ) laø: f(x) g(x) (*)
Soá giao ñieåm cuûa 1(C ) vaø 2(C ) chính laø soá nghieäm cuûa phöông trình (*)
(*) voâ nghieäm  1(C ) vaø 2(C ) khoâng coù ñieåm chung
(*) coù n nghieäm  1(C ) vaø 2(C ) coù n ñieåm chung
Ví dụ 1: Cho hàm số: 3 2
2 3 2y x x    có đồ thị C
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số
2/ Viết PTTT c đồ thị C tại đi m uốn c đồ thị C
3/ Dự vào đồ thị C , biện uận theo m số nghiệm c pt: 3 2
2 3 2
2
m
x x   
Ví dụ 2: Cho hàm số:
4
2
2
x
y x  có đồ thị C
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số
2/ Tìm m đ pt 4 2
2 0x x m   có 4 nghiệm ph n biệt
3/ Viết PTTT c C biết tiếp tu ến song song với đường thẳng d: y = 12x + 2
Ví dụ 3: Cho hàm số:
3
2 1
x
y
x



có đồ thị C
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đthị C c hàm số
2/ Viết pt tiếp tu ến c đồ thị C tại gi o đi m c C với trục tung
3/ Chứng minh rằng: đường thẳng = –x – m uôn cắt đồ thị C tại 2 đi m pbiệt
Bài 1: Cho hàm số: 3
3 1y x x    có đồ thị C
Trang 4
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số
2/ Dự vào đồ thị biện uận theo m số nghiệm c pt 3
3 1 0x x m   
3/ Viết pt tiếp tu ến c đồ thị C tại đi m có tung đ bằng 1
Bài 2: Cho hàm số: 3
3y x  có đồ thị C
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số
2/ Viết pt tiếp tu ến c đồ thị C tại đi m có tung đ bằng –11
Bài 3: Cho hàm số: y = x3
+ 3x2
+ 3x + 1 có đồ thị C
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số
2/ Viết pt tiếp tu ến c đồ thị C , biết hệ số góc c tiếp tu ến bằng 3.
Bài 4: Cho hàm số:  2
3y x x 
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số
2/ Viết PTTT c đồ thị C tại đi m  1; 2M 
3/ Tìm m đ pt 3
3 2 0x x m    có 3 nghiệm ph n biệt
Bài 5: Cho hàm số:  2
3y x x 
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đthị C c hsố
2/ Viết pttt c đồ thị C tại gi o đi m c C với trục hoành
3/ Tìm m đ pt 3 2
3 0x x m   có 3 nghiệm ph n biệt
Bài 6: Cho hàm số: 3 2
2 3 1y x x  
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số
2/ Gọi A à gi o đi m có hoành đ m c đồ thị C với đường thẳng 1y   . Viết pt
tiếp tu ến c đồ thị C tại đi m A
3/ Tìm m đ pt: 3 2
2 3 0x x m    có 3 nghiệm ph n biệt
Bài 7: Cho hàm số: = – x3
+ 6x2
– 9x
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số
2/ Tìm m đ pt x3
– 6x2
+ 9x + m + 2 = 0 có 3 nghiệm ph n biệt
3/ Gọi A à gi o đi m c C và đường thẳng = – 4 Viết pttt c C tại đi m A
Bài 8: Cho hàm số: y = – x4
+ 2x2
– 3
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số
2/ Viết pttt c đthị C tại đi m có hoành đ à 2
3/ Tìm m đ pt : x4
– 2x2
+ m = 0 có 3 nghiệm ph n biệt
Bài 9: Cho hàm số: 4 23
1
10
y x x    có đồ thị C
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số
2/ Tìm m đ đường thẳng d: = m+2 cắt C tại 2 đi m ph n biệt
Bài 10: Cho hàm số: y = – x4
– 2x2
+ 3
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị C c hàm số
2/ Viết PTTT c C , biết tiếp tu ến song song với đường thẳng d: y = 8x
3/ Biện uận theo m số nghiệm c pt: x4
+ 2x2
+ m – 3 = 0
Bài 11: Cho hàm số: = x4
– 2x2
– 3 có đồ thị C
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số
2/ Tìm m đ phương trình x4
– 2x2
– m = 0 có 4 nghiệm ph n biệt
3/ Viết pt tiếp tu ến c đthị C , tại đi m có hoành đ à nghiệm c pt ” = 44
Trang 5
Bài 12: Cho hàm số:
12
3



x
x
y
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số
2/ Viết PTTT c C tại gi o đi m c C với trục tung.
3/ CMR đường thẳng d: = x + m uôn cắt C tại h i đi m ph n biệt
Bài 13: Cho hàm số =
2
1
x
x
.
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số
2/ Tìm trên C những đi m có tọ đ à các số ngu ên.
3/ Gọi A à gi o đi m c C và đường thẳng = 3. Viết pt tiếp tu ến c đồ thị C
tại đi m A.
Bài 14: Cho hàm số =
2
1
x
x


.
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số
2/ Tìm trên C những đi m có tọ đ à các số ngu ên.
3/ Gọi A à gi o đi m c C và đthẳng = 1. Viết pt tiếp tu ến c đồ thị C tại
đi m A
Bài 15: Cho hàm số C :
3 2
1
x
y
x



1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số
2/ Viết pt tiếp tu ến c C tại gi o đi m c C với trục hoành
Bài 16: Cho hàm số C :
2 2
1
x
y
x



1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số
2/ Viết pt tiếp tu ến c C tại gi o đi m c C với trục hoành
3/ Tìm m đ đường thẳng 2y mx  cắt C tại 2 đi m ph n biệt
Chủ đề 2. Lƣợng giác
I/ Hệ Thức Cơ Bản :
 –1  sinx 1 ; –1 cosx 1 hay sin x  1, cos x  1 (kZ)
 sin2
x + cos2
x = …  tanx . cotx = …  2
1
cos x
= ……  2
1
sin x
= ………
II/ Công Thức Cộng
 cos(A + B) = ……………………………………  cos(A – B) = ……………………………………
 sin(A + B) = ……………………………………  sin(A – B ) =……………………………………
 tan(A + B) = ………………………………........  tan(A–B) =...…………………………………..
III/ Công Thức Nhân:
1. Công thức nhân đôi 2. Công thức nhân ba
 cos2A = ………………. = …………………….=
…………………………
 sin2A = …………………………….
 tan2A = …………………………..
 cos3A = ………………………………………..
 sin3A = ……………………………………..
 tan3A = …………………………………………
Trang 6
3. Công thức Hạ Bậc :  sin2
A =………………..  cos2
A =………………..
 tan2
A = ……………………..
4. Công thức: tính sinA, cosA,tanA theo
t = tan
2
A
 sinA = ………….  cosA = …………….
 tanA = …………
5. Tính sin2A, cos2A, tan2A theo t = tanA
 sin2A =…………  cos2A = …………..
 tan2A = …………..
IV. Công Thức Biến Đổi:
1/ Tích thành Tổng :
 cosA cosB =…………………………………………..
 sinA sinB =…………………………………………...
 sinA cosB = ……………………………………...…..
2/ Tổng thành Tích :
 sinA + sinB =……………………………………........
 sinA – sinB = …………………………………………
 cosA + cosB = …………………………………….......
 cosA– cosB= …………………………………………..
 tanA + tanB =…………………………..................….
 tanA – tanB = …………………………………....……
V:Chứng minh và nhớ
 sinx + cosx = 2 sin(x +
4

) = 2 cos(x–
4

)
 sinx – cosx = 2 sin(x–
4

) = – 2 cos(x +
4

)
° sin4
x + cos4
x = 1– 2sin2
xxcos2
x = 1–
1
2
sin2
2x =
3 cos4
4
x
° sin6
x + cos6
x = 1–3sin2
x.cos2
x = 1–
3
4
sin2
2x =
5 3cos4
8
x
PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
I. Phƣơng trình lƣợng giác cơ bản: Với k Z, m 1, nR )
 cosX = cosA 
2
2
X A k
X A k


 
   
 sinX = sinA
2
2
X A k
X A k

 
 
   
(cosX = m 
arccos 2
arccos 2
X m k
X m k


 
   
) (sinX = m 
arcsin 2
arcsin 2
X m k
X m k

 
 
   
)
 tanX = tanA X= A + k  cotX = cotA  X= A + k
(tanX = n  X = arctan n +k ) (cotX = n  X = arccotn + k )
Các trƣờng hợp Đặc Biệt :
 sinX = 0  X= k  sinX = 1  X =
2

+k2  sinX = –1  X = –
2

+k2
 cosX= 0  X =
2

+k  cosX = 1  X = k2  cosX= –1  X = +k2
II. Phƣơng trình bậc hai đối với 1 hàm số lƣợng giác :
Dạng 1: Asin2
X +BsinX + C=0 (A  0) (1)  Acos2
X +BcosX + C = 0 (A  0) (1)
Trang 7
Cách giải : Đặt t = sinX ( hay t = cos X) , –1  t 1 (1)  At2
+Bt + C = 0
Dạng 2 : Atan2
X + BtanX +C = 0 (X 
2

+k)  Acot2
X + BcotX + C = 0 (X  k) (1)
Cách giải : Đặt t = tanX ( hay t = cotX) (1)  At2
+Bt + C = 0
a) 3 + 2sinxsin3x = 3cos2x
b) cos5xcosx = cos4xcos2x + 3cos2
x + 1
III.Phƣơng trình bậc nhất đối với sinX và cosX : AsinX + BcosX = C (A, B  0) (1)
Điều kiện có nghiệm :
2 2
1
C
A B


 A2
+ B2
 C2
Bài1 : Giải phương trình : a/ 3 sinx + cosx = 3 b/ 2 cos2x – 6 sin2x +2 = 0
IV. Phƣơng trình thuần nhât (đẳng cấp ) bậc hai (bậc n) đối với sinX và cosX :
1/ Dạng : Asin2
X + BsinXcosX + Ccos2
X = 0 (A, B, C  0)
Tổng quát : Asin2
X + BsinXcosX + C cos2
X = D (A, B, C  0) (1)
2/ Cách giải :  Nhận xét : cosX = 0  X=
2

+k có phải à nghiệm c 1 ? cosX = 0sin
2
X = 1)
 Chi 2 vế c 1 cho cos2
X  0 (1)  Atan2
X + BtanX +C = D(1+tan2
X )
Đặt t = tanX (1)  At2
+ Bt + C = D(1+t2
)  (A–D)t2
+Bt + (C – D) = 0
Ghi chú : Với bậc n, giải tương tự
Ví dụ : Giải phương trình : 3sin
2
x –4sinxcosx + 5cos
2
x = 2 b) sinxsin2x + sin3x = 6cos
3
x
TỰ RÈN LUYỆN PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC
I. Các Đề Khối A: Giải các ptrình lƣợng giác sau : A– 14 : sin x + 4cosx = 2 + sin2x
A–13 : 1 + tanx = 2 2 sin (x +
4

) A–12 : 3 sin2x + cos2x = 2cosx – 1
A–11 : 2
1 sin2 cos2
1 cot
x x
x
 

= 2 sinxsin2x A–10 :
(1 sin cos2 )sin( )
4
1 tan
x x x
x

  

=
1
2
cosx
A– 09 :
(1 2sin )cos
3
(1 2sin )(1 sin )
x x
x x


 
A–08 :
1
sin x
+
1
3
sin( )
2
x


= 4sin (
7
4

–x)
A–07 : (1 + sin2
x )cosx + (1 + cos2
x )sinx = 1 + sin2x A–06 :
6 6
2(cos sin ) sin cos
2 2sin
x x x x
x
 

= 0
A–05 : cos2
3x.cos2x – cos2
x = 0 A–03 :cotx – 1 =
cos2
1 tan
x
x
+ sin2
x –
1
2
sin2x
A–02 : 5
cos3 sin3
sin
1 2sin2
x x
x
x
 
 
 
= cos2x + 3 A–01 : 1+ sinxsin
2
x
–cos
2
x
sin
2
x = 2cos
2
(
4

–
2
x
)
Đáp số :A–14 :
3

 + k2 A–13 : –
4

+ k,
3

 + k2 A–12 :
12

+ k , k2 ,
2
3

+k2
A–11:
2

+k ,
4

+k2 A–10: –
6

,
7
6

+k2 A–09 : –
18

+
2
3
k 
A–08 :–
4

,–
8

,
5
8

+k A7 :–
4

+k ,
2

+k2 ,k2 A6 :
5
4

+ m2 A5 : k
2

Trang 8
A3 :
4

+k A2 : 
3

+k2 A1 :k , + k4
II.Các Đề Khối D : Giải các ptrình lƣợng giác sau :
D–13 :sin3x + cos2x –sinx = 0 D–12 : sin3x + cos3x –sinx + cosx = 2 cos2x
D–11:
sin2 2cos sin 1
tan 3
x x x
x
  

= 0 D–10 : sin2x –cos2x +3sinx – cosx –1 = 0
D–09 : 3 cos5x – 2sin3xcos2x – sinx = 0 D–08 : 2sinx(1+cos2x) + sin2x = 1+2cosx
D–07 : (sin
2
x
+ cos
2
x
)
2
+ 3 cosx = 2 D–06 : cos 3x + cos2x – cosx –1 = 0
D–05 :cos4
x + sin4
x + cos (x –
4

) sin(3x–
4

) –
3
2
= 0
D–04:(2cosx – 1 )(2sinx + cosx) = sin2x – sinx D–03: sin2
(
2
x
–
4

)tan2
x – cos2
2
x
= 0
D–02 : cos3x –4cos2x +3cosx –4 = 0
Đáp số : D13:
4

+
2
k
, –
6

,
7
6

+k2 D12 :
4

+
2
k
,
7
12

,–
12

+k2 D11 :
3

+ k2
D10 :
6

,
5
6

+k2 D–09 :
18

+k
3

,–
6

+
2
k
D–08 : 
2
3

+k2 ,
4

+k
D–07 :
2

,–
6

+ k2 D–06 : k , 
2
3

+k2 D–05 :
4

+k
D–04 : 
3

+k , –
4

+k D–03 : –
4

+k ,  + k2 D–02 :
2

+k
III.Các Đề Khối B : Giải các ptrình lƣợng giác sau : B–14: 2 (sinx –2cosx) = 2 – sin 2x
B–13:sin5x + 2cos
2
x = 1 B–12 : 2(cosx+ 3 sinx)cosx = cosx – 3 sinx+1
B–11 :sin2xcosx + sinxcosx = cos2x + sinx + cosx B–10 :(sin2x +cos2x)cosx + 2cos2x –sinx = 0
B–9:sinx + cosxsin2x + 3 cos3x = 2(cos4x + sin3
x)
B–8:sin3
x– 3 cos3
x = sinxcos2
x – 3 sin2
xcosx B–07 :2sin2
2x + sin7x – 1 = sinx
B–06 :cotx + sinx (1 + tanxtan
2
x
) = 4 B–05:1 +sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0
B–04 : 5sinx – 2 = 3(1–sinx)tan2
x B–03: cotx – tanx + 4sin2x =
2
sin2x
B–02: sin2
3x – cos2
4x = sin2
5x – cos2
6x
Đáp số : B14: 
3
4

+k2, B13:–
6

+m
2
3
k 
,–
14

+
2
7
k 
B12 :
2
3

+ k2 ,
2
3
k 
B11 :
2

+k2 ,
3

+
2
3
k 
B10 :
4

+k
2

B9 :–
6

+ k2 ,
42

+
2
7
k 
B8 :
4

+
2
k
, –
3

+k B7 :
8

+
4
k
,
18

+
2
3
k 
,
5
18

+
2
3
k 
B6 :
12

+k ,
5
12

+k
B5 : 
2
3

+k2 ,–
4

+k B4 :
6

,
5
6

+ k2 B3: 
3

+k B2 : k
9

, k
2

Trang 9
Chủ đề 3. Nguyên hàm – Tích phân – Ứng dụng
:
I. Định nghĩa : Cho hàm số f xác định trên khoảng K.
Hàm số F đuợc gọi là nguyên hàm c a f trên K nếu /
( ) ( ),F x f x x K  
Ví dụ : F(x) = x2
là nguyên hàm c a f(x) = 2x trên
F(x) = tanx là nguyên hàm c a 2
1
( )
cos
f x
x
 với ;
2 2
x
  
  
 
II. Định lý : Giả sử hàm số F là m t nguyên hàm c a hàm số f trên K
 Với mỗi hằng số C, hàm số = F x + C cũng à m t nguyên hàm c a f trên K
 Ngược lại với mỗi nguyên hàm G c a f trên K thì tồn tại m t hằng số C sao cho
G(x) = F(x) + C, x K 
 Họ tất cả các nguyên hàm c f trên K được ký hiệu là ( )f x dx . Như vậy
( ) ( ) ,f x dx F x C C  
Mọi hàm số iên tục trên K đều có ngu ên hàm trên K.
III. Các tính chất của nguyên hàm :
  ( ) ( ) ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx      ( ) ( ) 0af x dx a f x dx a  
IV. Bảng các nguyên hàm :
Nguyên hàm của một số hàm số
thƣờng gặp
1. dx x C 
2.  
1
1
1
x
x dx C





   
  
 
 
1
1
1
1
ax b
ax b dx C
a






    

3. ln
dx
x C
x
 
1
ln
dx
ax b C
ax b a
  

4. 2
1dx
C
x x
    
2
1 1dx
C
a ax bax b
  


5. x x
e dx e C  1ax b ax b
e dx e C
a
 
 
6.  0 1
ln
x
x a
a dx C a
a
   
7. cos sinxdx x C     
1
cos sinax b dx ax b C
a
   
8. sin cosxdx x C      
1
sin cosax b dx ax b C
a
    
Trang 10
9. 2
tan
cos
dx
x C
x
   
 2
1
tan
cos
dx
ax b C
ax b a
  

10. 2
cot
sin
dx
x C
x
    
 2
1
cot
sin
dx
ax b C
ax b a
   

V. Phƣơng pháp tìm nguyên hàm :
1. Tìm nguyên hàm bằng cách sử dụng bảng các nguyên hàm :
Ví dụ : Tìm các nguyên hàm c a hàm số sau :
a. 12 2 1
3x x dx
x
 
   
 
 b.   5x x
e e dx
 c.  5 12x x
dx
d.  sin 7cosx x dx e.
2
cos
4
dx
x
 
 
 
 f.
12 5
3 1
x
dx
x


2. Phƣơng pháp đổi biến số :
Cho hàm số u x có đạo hàm liên tục trên K và hàm số y = f(u) liên tục sao
cho = f[u x ] xác định trên K. Khi đó nếu F là m t nguyên hàm c a f, tức là
( ) ( )f u du F u C  thì      /
f u x u x dx F u x C       
Ví dụ : Tìm ngu ên hàm c các hàm số s u :
a. sin
cosx
A e xdx  b. 2
cos sinB x xdx 
c.
cos 3sin
sin 3cos
x x
E dx
x x


 d. 3 4
3D x x dx 
3. Phƣơng pháp nguyên hàm từng phần :
Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì
           / /
u x v x dx u x v x v x u x dx   Hay udv uv vdu  
 Các dạng cơ bản : Cho P(x) là m t đ thức
Dạng 1 : ( )sin( )P x ax b dx T đặt
( )
sin( )
u P x
dv ax b dx


 
Dạng 2 : ( )cos( )P x ax b dx T đặt
( )
cos( )
u P x
dv ax b dx


 
Dạng 3 : ( ) ax b
P x e dx
 T đặt
( )
ax b
u P x
dv e dx



Dạng 4 :  ( )lnP x ax b dx T đặt
 ln
( )
u ax b
dv P x dx
  


Dạng 5 :  sinax b
e cx d dx
 hoặc  cosax b
e cx d dx

Ta dùng tích phân từng phần hai lần với ax b
u e 

Trang 11
Ví dụ : Tìm các nguyên hàm :
a. sinA x xdx  b.  2 ln 1B x x dx  c. sinx
D e xdx 
I. Định nghĩa tích phân :
Giả sử f(x) là m t hàm số liên tục trên K, a và b là hai số bất kỳ thu c K. F(x) là
m t nguyên hàm c a f(x) trên K. Kí hiệu F(b)  F được gọi là tích phân từ đến b
c f x và được ký hiệu là ( )
b
a
f x dx . T cũng dùng ký hiệu ( )
b
a
F x đ chỉ số hiệu
( ) ( )F b F a . Vậy : ( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a  
II. Các tính chất của tích phân :
1. ( ) 0
a
a
f x dx 
2. ( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx  
3.  . ( ) ( )
b b
a a
a f x dx a f x dx a  
4.  ( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx    
5. ( ) ( ) ( )
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx   
III. Một số phƣơng pháp tính tích phân :
1. Tính tích phân bằng định nghĩa : ( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a  
Ví dụ : Tính các tích phân sau :
2
0
.
1
dx
a I
x


4
2
4
4
. 3sin
cos
b I x dx
x



 
  
 

2
2
. cos5 cos3c I x xdx



 
2. Phương pháp đổi biến :      
 
 
/
u bb
a u a
f u x u x dx f u du   
Trong đó u = u x à hàm số có đạo hàm liên tục trên K, hàm số y = f(u) liên tục
sao cho hàm hợp f[u x ] xác định trên K và a, b thu c K.
Lưu ý :
Trang 12
Dạng 1 : 2 2
b
a
I k x dx  T đặt sin , ;
2 2
x k x t
  
    
Dạng 2 :
2 2
b
a
dx
I
k x


 T đặt sin , ;
2 2
x k x t
  
   
 
Dạng 3 : 2 2
b
a
dx
I
x k

 T đặt tan , ;
2 2
x k x t
  
   
 
Dạng 4 :
 
2 2
b
a
dx
I
x k 

 
 T đặt tan , ;
2 2
x k x t
 
 
 
    
 
Ví dụ : Tính các tích phân sau :
a.
1 2
3 2
0
3 2
1
x x
I dx
x x


  b.
1
ln
e
x
I dx
x
  c.
2
1
e
x
I xe dx
 
b.
1
0
1I x x dx  e.
2
3
0
cosI xdx

  f.
2 3
2
0
4
dx
I
x


3. Phương pháp tích phân từng phần :
Nếu u, v à h i hàm số có đạo hàm iên tục trên K và , b thu c K thì
           / /
b b
b
a
a a
u x v x dx u x v x v x u x dx   Hay
b b
b
a
a a
udv uv vdu  
Ví dụ : Tính các tích phân sau :
2
0
. cosa I x xdx

  1
. ln
e
b I xdx 
BÀI TẬP
Bài 1 : Tìm m t ngu ên hàm F x c :
1) 2 3
( ) 2f x x
x
  và F(1) = 4
2) ( ) cos5 .cos3f x x x và 1
4
F
 
 
 
3)
3 2
2
3 3 1
( )
2 1
x x x
f x
x x
  

 
và
1
(1)
3
F 
4) 2
( ) sin
2
x
f x  và
2 4
F
  
 
 
5) 2
1
( ) sin
cos
f x x
x
  và
2
4 2
F
 
 
 
Trang 13
Bài 2 : Tính các tích phân sau :
1)  
1
0
3 cos2x
I x dx 
2)
1
1
2
0
1
1
x
I e xdx
x
  
  
 

3)  
1
0
x
I x e xdx 
4)  
8
0
tan2 tan2 1I x x dx

 
5)
2
2
1
ln
e
I x xdx 
6)
2
2
0
2sin2
1 sin
x
I dx
x



7)
2
0
1 sin cos
2 2
x x
I dx

 
  
 

8)  2
1
0
sin x
I x e xdx 
9)
 
2
22
0
sin2
2 sin
x
I dx
x




10)  
0
1
2 ln 1I x x dx

 
11)  
1
0
ln 1 2I x x dx 
12)
0
2
1
3 1
2 1
x
I dx
x x


 
13)
4
0
tan
cos
x
I dx
x

 
14)
2
2
0
sin2
4 cos
x
I dx
x



15)  
2
0
sin cosI x x xdx

 
16)  
2
3
0
1 2sin cosI x xdx

 
17)
1 2
3
0 2
x
I dx
x



18)
2
0
1I x dx 
19)
 
2
22
0 2
x
I dx
x



20)
0
2
1
16 2
4 4
x
I dx
x x


 

21)  
6
2cos3
0
e sin3x
I x xdx

 
22)  
4
4 4
0
cos sinI x x dx

 
23)  
1
1
0
5 3 x
I x x e dx
  
24)
1
2
0
1I x dx 
25)  
6
0
1 sin3I x xdx

 
26)
6
0
sin cos2I x xdx

 
27)
32
0
sin
1 cos
x
I dx
x



28)  
6
0
sin6 sin 6I x x dx

 
Trang 14
29)   
1
5
0
1 2ln 1I x x x dx   
30)
cos
2
0
sin sin
2 2
x x
I e dx
 
 
  
 

31)
24
0
tan 4
3
I x dx

 
  
 

32)
4
2
0
cos
x
I dx
x

 
33)  
2
2
1
ln
e
I x x xdx 
34)
0
2
1
2
dx
I
x x

 
35)
2
0
3cos 1sinI x xdx

 
36)  
3
0
cos4 sin 6I x x x dx

 
37)
2
2
0
sin2 sinI x xdx

 
38)
4
1
ln xdx
I
x
 
39)
 
1
1 ln
1 ln
e
x
I dx
x x



40)  
3
2
6
tan2 cot2I x x dx


 
41)
0
2
1
4 3
x
I dx
x x

 
42)  
2
4 4
0
cos sinI x x xdx

 
43)
3
1
1 ln
e
x
I dx
x

 
44) 3
1
sin
4
x
I dx

 
45)
4
2
1
sin
4
I x dx

 
  
 

46)
 
4
1
ln
1 ln
e
x
I dx
x x



47)
32
0
2cos
1 sin
x
I dx
x



48)
1
0
1
x
x
I dx
e

 
49)
1
1 ln
ln
e
x
I x dx
x x
 
  
 

50)
2
0
1 sin2
cos sin
x
I dx
x x




51)
32
0
2cos
1 sin
x
I dx
x



52)
3
2
sin
sin cos
x
I dx
x x




53)
5
4
0
sin cos
1 sin2
x x
I dx
x




54)
16
0 9
dx
I
x x

 
55)
3
2 2
4
sin .cos
dx
I
x x


 
56)
0
1 cos2I xdx

 
Trang 15
57)
2
2 2 ln
e
e
dx
I
x x


58)
1
2
0
x x
dx
I
e e


59)
2
0
sin3
1 cos
x
I dx
x



60)
1
2
0
1
dx
I
x


61)
0
2
1
2 2
dx
I
x x

 
62)
5 2
3 2
1
3 1
2 5 6
x
I dx
x x x


  
63)
0
8
1
3
1
xdx
I
x


64)
 
3
5 2 6
dx
I
x x

 
65)
1
3 4 4
dx
I
x x



  
Chủ đề 4. Số phức
1 Định nghĩa số phức và các khái niệm liên quan :
1.1 Định nghĩa :
Số phức à m t bi u thức có dạng a bi ; trong đó ,a b và 2
1i   .
1.2 Các khái niệm liên quan :
Cho số phức z a bi  . Khi đó :
 agọi à phần thực và b à phần ảo c số phức z .
 Số phức z được bi u diễn bởi đi m  ;M a b trên mặt phẳng tọ đ Ox .
 2 2
z OM a b   gọi à modun c số phức z .
 Số phức z a bi  gọi à số phức liên hợp c số phức z .
1.3 Hai số phức bằng nhau :
Cho số phức z a bi  và z a b i    . Khi đó :
a a
z z
b b

  

.
2 Các phép toán trên tập hợp số phức :
2.1 Phép cộng, trừ, nhân hai số phức :
       
       
      
a bi c di a c b d i
a bi c di a c b d i
a bi c di ac bd ad bc i
      
      
     
Chú ý :
 Các phép toán : c ng, trừ, nh n h i số phức thực hiện như rút gọn bi u thức
đại số thông thường với chú ý rằng 2
1i   .
 Các qu tắc đã áp dụng trên tập số thực vẫn được áp dụng trên tập số phức.
Trang 16
 Cho z a bi  . Khi đó : 2 2
.z z a b  .
2.2 Phép chia hai số phức :
 
.
0
.
z z z
z
z z z
 
  .
3 Phƣơng trình bậc hai :
3.1 Căn bậc hai của số thực âm :
Cho à số thực âm. Khi đó có hai căn bậc hai là : i a và i a .
3.2 Cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực :
 2
0; , , ; 0az bz c a b c a     .
Tính 2
4b ac   .
Kết uận :
 Nếu 0  thì phương trình có h i nghiệm thực ph n biệt 1,2
2
b
z
a
  
 .
 Nếu 0  thì phương trình có m t nghiệm kép thực 1 2
2
b
z z
a

  .
 Nếu 0  thì  có h i căn bậc h i à i  và i  . Khi đó phương trình
có h i nghiệm phức ph n biệt à 1
2
b i
z
a
  
 và 2
2
b i
z
a
  
 .
Ví dụ 1: Tìm phần thực, phần ảo, môđun và số phức iên hợp c các số phức s u:
a/ (2 4 )(3 2 )z i i i    b/ 2 3
( 1 ) (2 )z i i   
c/
2
(1 )
1
z i
i
  

d/ z = 2 – 3i+
3 2
2
i
i


Ví dụ 2: Tìm các số thực x, thỏ :
a/ (3 2) (2 1) ( 1) ( 5)x y i x y i       b) 4 3 (3 2) 1 ( 2 )x y i y x y i      
Ví dụ 3: Giải các phương trình s u trên tập số phức.
a/ 2
(3 2 ) ( ) 3i z i i   b/ (3 2 ) (3 7 ) 2 (1 3 )i z i i i    
c/ 2
2 13 0z z   d/ 4 2
5 6 0z z  
Ví dụ 4: Tìm 2 số phức biết tổng c chúng bằng 2, tích c chúng bằng 3
Ví dụ 5: Biết 1 2,z z à 2 nghiệm c phương trình 2
2 2 5z z  =0. Tính
a/ 2 2
1 2z z b/ 2 2
1 2 1 2. .z z z z
Trang 17
Ví dụ 6:
a/ Cho số phức z = –1+ 3 i. Tính 3 21
, , ( ) , 1z z z z
z
 
b/ Cho số phức 1 3z i  . Tính 2 2
( )z z
Ví dụ 7: Tìm số phức z biết:
a/ |z| = 4 5 và phần ảo c z bằng 3 ần phần thực c nó.
b/ |z| = 5 và tổng phần thực và phần ảo c z bằng 3.
Ví dụ 8: Tìm môđun và số phức iên hợp c các số phức s u:
a/ 3
4 3 (1 )i i   b/
2
(2 )
1 2
i
z i
i

  

.
Ví dụ 9: Giải các phương trình s u trên tập số phức.
a/ 2
4 7 0z z   b/ 4 2
6 5 0z z  
c/ (3 ) (2 3 )(1 2 ) 5 4i z i i i      d/ (5 7 ) (1 3 ) (2 5 )i z i i z     .
e/ 2
(3 4 ) 5 1 0x i x i     f/ 2
2 2 1 0z iz i   
g/ 2z2
– iz + 1 = 0 h/ z2
+ (-2 + i)z – 2i = 0
Ví dụ 10: Trên mp tọ đ tìm các đi m bi u diễn cho các số phức z thỏ điều kiện
a/ phần thực c z thu c đoạn [1; 2], phần ảo c z thu c đoạn [–1; 1]
b/ |z|  1. c/ |z – 5| = 1. d/ |z – 5| = 12.
e/ |z – 3i| = 12. f/ |z+3+2i| = 13. g/ | 1| 1z  
Bài 1: Tìm phần thực, phần ảo, môđun và số phức iên hợp c các số phức s u:
a/
(3 2 )(4 3 )
5 4
1 2
i i
i
i
 
 

b/
8 8
1 1
1 1
i i
i i
    
   
    
c/ 2
(1 2 )(2 )i i  d/ 2 2
(2 5 ) (2 5 )i i  
Bài 2: Tìm các số thực x, thỏ :
a/ (2 3) ( 2) (2 ) (4 )x y i x y i      
b/ ( 2 3) (2 ) (2 ) ( 2 1)x y y x i x y y x i        
Bài 3: Giải các phương trình s u trên tập số phức.
a/ (3 2 ) 4 5 7 3i z i i     b/ 2 3 5 2
4 3
z
i i
i
   

c/ 2
3 4 6 0z z   d/ 4 2
2 8 0z z  
Bài 4: Tìm 2 số phức biết tổng c chúng bằng 3, tích c chúng bằng 7.
Bài 5: Biết 1 2,z z à 2 nghiệm c phương trình 2
2 4 5 0z z   . Tính 1 2
1 2
1 1
,z z
z z
 
Trang 18
Bài 6:
a/ Cho số phức 2 3z i   . Tính 2 2 31 1
, , ,z z z z
z z
 
b/ Cho số phức 1 24 3 , 3z i z i     , Tính 1 2 1 2 1 2, . , 2z z z z z z 
Bài 7: Tìm số phức z biết:
a/ |z| = 2 5 và phần ảo c z bằng 3 ần phần thực c nó.
b/ |z| = 10 và hiệu phần thực và phần ảo c z bằng 2.
e/ |z – 3i| = 12.
f/ |z+3+2i| = 13.
Bài 8: Tìm môđun và số phức iên hợp c các số phức s u:
a/ z= 2
(5 2 ) (2 )i i  
b/ (5 2 ) (9 4 )(1 )z i i i    
Bài 9: Cho số phức 1 3z i  Tính 21
2 3z z z
z
  
Bài 10: Giải các phương trình s u trên tập số phức.
a/ 2
9 0z   b/ 4 2
2 8 0z z  
c/ 2 + 3i +z = –5 – i d/ 3 2
1 3
z
i
i
 
 
Bài 11: Tính: a/ 6
( 3 )i b/
2010
1i
i
 
 
 
Bài 12: Trên mp tọ đ tìm các đi m bi u diễn cho các số phức z thỏ điều kiện
a/ phần thực c z thu c khoảng –1;2 , phần ảo c z thu c khoảng 0;3
b/ | 1| 1z   c/ |z|  2 .
d/ | 1 | 1z i   . e/ | 1 | 1z i   .
Chủ đề 5. Mũ – Logarit
I. PHƢƠNG TRÌNH MŨ:
1/ Phƣơng trình mũ cơ bản:
Phương trình x
= b (a > 0, a 1)
b > 0 Phương trình có nghiệm duy nhất x = loga b
b 0 Phương trình vô nghiệm
2/ Phƣơng trình mũ đơn giản:
/ Phương trình có th đư về phương trình mũ cơ bản bằng cách áp dụng các phương
pháp:
 Đư về cùng m t cơ số:
Biến đổi phương trình cho về dạng: af(x)
= ag(x)
(*)
+ Nếu 0 < a  1 thì (*) f(x) g(x)  .
+ Nếu có chứ x thì xét thêm trường hợp = 1
Trang 19
 Đặt ẩn phụ;
 Lấ og rit h i vế og rit hó .
b/ Phương trình có th giải bằng phương pháp đồ thị.
c/ Phương trình có th giải bằng cách áp dụng tính chất c hàm số mũ.
Bài tập:
Bài 1: Giải các phương trình:
1/  
3 2
0,3 1
x
 2/
1
25
5
x
 
 
 
3/
2
3 2
2 4x x 
 4/
2 5
6
2
3 81 3
x x 

5/    
7 1 2
0,5 . 0,5 2
x x 
 6/
1 3
1 1
8
4
x
x

  
  
 
7/
5 7 1
3 2
2 3
x x 
   
   
   
8/
3 1 8 2
9 3
x x 

9/
2
4
5 25x x 
 10/
10 5
10 15
16 0,125.8
x x
x x
 
 

Bài 2: Giải các phương trình:
1/ 1
3 .2 72x x
 2/ 1 1 2 5
2 .5 0,001.10x x x  
 3/
2 8 27
.
9 27 64
x x
   
   
   
Bài 3: Giải các phương trình:
1/ x x 2
2 2 20
  2/ x 1 2x 1
4 2 48 
  3/ x x 1 x 2 x x 3 x 1
5 5 5 3 3 3   
    
4/
3
x
2
1
x
x 2x 12
9 2 2 3


   5/  
2x
3 2 2 3 2 2   6/    
x 1
x 1
x 1
5 2 5 2



  
Bài 4: Giải các phương trình:
1/  
x 3
x 1 1

  2/  
2
x 12
x x 1 1

   3/  
2
4 x2
x 2x 2 1

  
Bài 5: Giải các phương trình:
1/ x x
9 5.3 4 0   2/ x x 3
4 2 9 0
   3/
2 2
2x 2x 1 x x
3 28.3 9 0  
  
4/  x x 1
2 2 3 5
  5/    
x x
7 4 3 2 3 6    6/
2 3x 3
x x
8 2 12 0

  
7/
2 2
x 2x x x 2x x 1
9 7.3 2    
 
Bài 6: Giải các phương trình:
1/ x x
3 6.3 5
  2/ x 1 3 x
5 5 26 
  3/
x x
5 2
3. 2 0
2 5
   
     
   
4/
x x 1
2 3
5. 2. 8
3 2

   
    
   
5/    
x x
4 15 4 15 2    6/
x x
3 5 3 5
16. 8
2 2
    
    
   
7/    
x x
7 4 3 3. 2 3 2 0     8/    
x x
x 3
6 5 1 2 5 1 2 
   
Bài 7: Giải các phương trình:
1/ x x x
3.4 2.6 9  2/ x x x
5.4 2.25 7.10 0   3/ 2x 4 x 2x 2
3 45.6 9.2 0 
  
Trang 20
4/ x x x
27 12 2.8  5/
1 1 1
x x x
2.4 6 9  6/
1 1 1
x x x
6.9 13.6 6.4 0  
Bài 8: Giải các phương trình:
1/
2
x 4x x
3 2
 2/
2
x 5x 6 x 3
5 2  
 3/
1
x x
3 2 4/
2x 1
x x 1
5 .2 50



Bài 9: Giải các phương trình:
1/ x
3 x 4 0   2/
x
1
x 6
2
 
  
 
3/  
x
x
15 1 4  4/ x x x
3 4 5 
5/ x x x
5 12 13 
II. BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ:
1/ Bất phƣơng trình mũ cơ bản:
Dạng 1: ax
> b (a > 0, a 1)
ax
> b
Tập nghiệm
a > 1 0 < a < 1
b 0
b > 0 a(log b; ) a( ;log b)
Dạng 2: ax
 b (a > 0, a 1)
ax
 b
Tập nghiệm
a > 1 0 < a < 1
b 0
b > 0 a[log b; ) a( ;log b]
Dạng 3: ax
< b (a > 0, a 1)
ax
< b
Tập nghiệm
a > 1 0 < a < 1
b 0  
b > 0 a( ;log b) a(log b; )
Dạng 4: ax
 b (a > 0, a 1)
ax
 b
Tập nghiệm
a > 1 0 < a < 1
b 0  
b > 0 a( ;log b] a[log b; )
2/ Bất phƣơng trình mũ đơn giản:
 Đ giải các bất phương trình mũ, t có th biến đổi đ đư về bất phương trình mũ
cơ bản hoặc bất phương trình đại số
Khi giải bất phương trình mũ, có th áp dụng tính chất đồng biến, nghịch biến c a hàm số
mũ:
Trang 21
+
f (x) g(x)
f (x) g(x)a a
a 1a 1
  
 
 
+
f (x) g(x)
f (x) g(x)a a
0 a 10 a 1
  
 
   
 Bất phương trình  x
f a 0
Cách giải: Đặt ẩn phụ t = ax
, đư bất phương trình về hệ
f (t) 0
t 0



 Bất phương trình f (x)
a b
Có th giải bằng phương pháp ấy lôgarit cả hai vế
Bài tập:
Bài 1: Giải các bất phương trình:
1/
2
x 2x 2
1
9
3
 
 
 
 
2/
2
x x 6
4 1 
 3/
2
6x x 10
3 27
4 64
 
 
 
 
4/
2
4x 15x 4
3x 41
2. 2
2
 
 
 
 
5/ 5
x + 2
+ 5
x + 1
 3
x + 3
+ 3
x + 1
6/ x 4x 2x 2
2.16 2 4 15
   7/
1 1
3
x x
3 3 84

 
8/
6
x x 29 3  9/    
x
x 1
x 12 1 2 1

  
Bài 2: Giải các bất phương trình:
1/ x x x
5.4 2.25 7.10 0   2/ x x x
5.4 2.25 7.10 0   3/ 2x 3 x 2
5 2.5 3 
 
4/
x x
2 4
3.2 7.2 10  5/    
x x
x
7 3 5 7 3 5 7.2    6/
1 x x
x
2 2 1
0
2 1

 


7/
2x 1
x x 15 .2 50

 
III. PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT:
1/ Phƣơng trình lôgarit cơ bản:
Với a > 0, a  1: b
alog x b x a  
2/ Phƣơng trình lôgarit đơn giản:
/ Phương trình có th đư về phương trình ôg rit cơ bản bằng cách áp dụng các phương
pháp:
 Đư về cùng m t cơ số:
Với > 0,  1: a a
f(x) 0 (hay g(x) > 0)
log f(x) log g(x)
f(x) g(x)

  

 Đặt ẩn phụ;
 Mũ hó h i vế.
b/ Phương trình có th giải bằng phương pháp đồ thị.
c/ Phương trình có th giải bằng cách áp dụng tính chất c hàm số ôg rit
Trang 22
Chú ý:
+ Phần ớn cách giải phương trình ôg rit à dự vài tính chất: Lôg rit c h i số dương
theo cùng m t cơ số à bằng nh u khi và chỉ khi h i số đó bằng nh u.
+ Khi m t phương trình ôg rit chứ nhiều cơ số khác nh u thì nên qu chúng về cùng m t
cơ số bằng cách sử dụng các công thức, qu tắc biến đổi.
Bài tập:
Bài 1: Giải các phương trình:
1/  2
lg x 2x 2 1   2/ 2
9
1
log (x 2x 5)
2
   3/ 2 1
lg 2x 3x 1
10
 
    
 
4/  x x
3log 9 4.3 6 3x 1    5/  x
5log 5 4 1 x   6/  2
3log 8 x x 9 2   
7/ 2
5 xlog (x 2x 65) 2    8/ x
15
log 2
1 2x
 

9/ 3 2
x 1log (2x 2x 3x 1) 3    
Bài 2: Giải các phương trình:
1/ 3 9log (x 1) log (19 x)   2/ 2
lg(x 2x 4) lg(2 x)    3/ 2 4log (2 x) log x 
4/ 2 3
2 2log (x 1) 2log (x x 1)    5/ 3
2 2log (1 x 1) 3log x 40 0    
Bài 3: Giải các phương trình:
1/ 3 9 1
3
log x log x log 3  2/ 1 4 2
2
log x log x log x 9  
3/ 3 4
1 33
3
1
log x log x log 3x 0
3
   4/ 2 2
5
1
log (x 3) log (x 2)
log 2
   
5/ 5 5 5log (3x 11) log (x 27) 3 log 8     6/ 4 4 4log (x 3) log (x 1) 2 log 8    
7/ 9 3log (x 8) log (x 26) 2 0     8/ 21
lg(x 10) lgx 2 2lg2
2
   
9/ 4 xlog (x 2).log 2 1  10/ x x
2 2 x
1
log (4 15.2 27) 2log 0
4.2 3
   

11/ x
3 9
1
log (log x 9 ) 2x
2
   12/
2
1 9
3
2x x 1
log log 0
x 3
  
 
 
Bài 4: Giải các phương trình:
1/
1 2
1
4 lgx 2 lgx
 
 
2/ lg2
x – 3lgx = lgx2
– 4 3/ lg(10x2
).lgx = 1
4/ 2 3
3 3log x 10log x 1 0   5/ 2
1 2
2
log x 3log x 4 0   6/ 2
2 2log 4x 2log x 7 0  
7/ 2
9 3
15
log x 2log x 0
4
   8/ 2 23 log x log 8x 1 0   9/ 2 x
5
log x log 2
2
 
Trang 23
10/ x 16 23log 16 4log x 2log x  11/ x 16 23log 16 4log x 2log x 
12/ 2
5 5x
5
log x log 1
x
 
  
 
13/
2
lg(10x) lg x lg(100x )
4 6 2.3 
14/ 4 2 2 4log (log x) log (log x) 2  15/ 3 3
2 2
4
log x log x
3
 
Bài 5: Giải các phương trình:
1/ 2 3 2 3log x log x 1 log x.log x   2/ 3 7 3 72log x log x 2 log x.log x  
3/ 5log (x 3) 3 x   4/ 2log (3 x) x  5/ 2 2log 3 log 5
x x x (x 0)  
IV. BẤT PHƢƠNG TRÌNH LÔGARIT
1/ Bất phƣơng trình lôgarit cơ bản:
Dạng 1: loga x > b (a > 0, a 1)
loga x > b a > 1 0 < a < 1
Nghiệm  b
a ;  b
0;a
Dạng 2: loga x  b (a > 0, a 1)
loga x  b a > 1 0 < a < 1
Nghiệm b
a ;   b
0;a 
Dạng 3: loga x < b (a > 0, a 1)
loga x < b a > 1 0 < a < 1
Nghiệm  b
0;a  b
a ;
Dạng 4: loga x  b (a > 0, a 1)
loga x  b a > 1 0 < a < 1
Nghiệm  b
0;a  b
a ; 
2/ Bất phƣơng trình lôgarit đơn giản:
 Đ giải các bất phương trình ôg rit, t có th biến đổi đ đư về bất phương trình
ôg rit cơ bản hoặc bất phương trình đại số
Khi giải bất phương trình ôg rit, có th áp dụng tính chất đồng biến, nghịch biến c a hàm
số lôgarit:
+ a a
g(x) 0
log f (x) log f (x)
a 1
a 1
f (x) g(x)

 
  
  
+ a a
f(x) 0
log f (x) log f (x)
0 a 1
0 a 1
f (x) g(x)

 
   
   
Trang 24
 Bất phương trình  af log x 0 , trong đó f à m t hàm số nào đó
Có th giải bằng phương pháp: Đặt ẩn phụ t = loga x , giải bất phương trình f(t) 0 , s u đó
giải bất phương trình ôg rit tương ứng.
Bài tập:
Bài 1: Giải các bất phương trình:
1/ 1
2
log (5x 1) 5   2
32 / log (x 8x) 2  3/  1 3
2
log log x 0
4/ 2
1
2
log (x 1) 0  5/ 2log (x 4)(x 2) 6   2
1
3
6 / log (x x 7) 2   
4
1 3x
7 / log 0
x 1



8/    4 4log x 7 log 1 x  
9/  2
0,8 0,8log x x 1 log (2x 5)    10/ 2
log(x x 2) 2log(3 x)   
11/    2 2log x 5 log 3 2x 4    12/  2
1 5
5
log x 6x 8 2log (x 4) 0    
13/ 2 2log (x 3) 1 log (x 1)   
Bài 2: Giải các bất phương trình:
1/ 2
2 2log x log x 0  2/ 2
1 1
3 3
log x 3log x 0  3/ 1 1
1
1 logx logx
 

4/ 2
2 2log x log 4x 4 0   5/
2
log x 3logx 3
1
logx 1
 


6/ x1
3
5
log x log 3
2
 
7/ 2
x1
5
log x log 125 1  8/ 22x x
log 64 log 16 3 
Chủ đề 6: XÁC SUẤT
1) Tính xác suất của biến cố A :
Bước 1 : Xác định không gi n mẫu  và tính n()
Bước 2 : Xác định biến cố A , tính n A
Bước 3 : Áp dụng công thức xác suất c biến cố :
P(A) =
.)(n
)A(n

2) Tính xác suất của biến cố đối A
 A   : P(A ) = 1 – P(A)
3) Tính xác suất biến cố giao A.B (Xác suất đ A,B cùng xã r )
* Điều kiện : A, B à 2 biến cố đ c ập nh u
Bước 1 : Tính P(A), P(B)
Bước 2 : Áp dụng công thức nh n xác suất
Trang 25
P(A.B) = P(A).P(B)
* Nếu A, B à 2 biến cố xung khắc thì P A.B = 0
Ví dụ : Lấ ngẫu nhiên 1 thẻ từ m t h p có 20 thẻ đánh số từ 1 đến 20.
1 Không gi n mẫu :  = { 1, 2, ..., 20} và n() = C1
20 = 20
2 Tính xác suất đ thẻ được ấ :
*Ghi số chẳn :
Gọi biến cố A : « Lấ được thẻ ghi số chẳn »
A = {2,4,6,8,10,12,14,16,18,20 }  n(A) = 10
P(A) =
.)(n
)A(n

=
20
10
= 0,5
*Ghi số ẻ :
Gọi biến cố A : « Lấ được thẻ ghi số chẳn »
Nên biến cố A : « Lấ được thẻ ghi số ẻ »
P(A ) = 1 – P(A) = 1 – 0,5 = 0,5
b Ghi số chi hết cho 3 :
Gọi biến cố B : « Lấ được thẻ ghi số chi hết cho 3 »
B = {3,6,9,12,15,18 }  n(B) = 6
P(B) =
.)(n
)B(n

=
20
6
=
10
3
c Ghi số chẳn và chi hết cho 3
Gọi C : « Lấ được thẻ ghi số chẳn và chi hết cho 3»
C = {6, 12, 18 }  n(C) = 3
P(C) =
.)(n
)C(n

=
20
3
Cách 2 : A, B đ c ập nh u và C = A  B.
Áp dụng xác suất biến cố gi o qui tắc nh n xác suất
P(C) = P(A.B) = P(A).P(B) =
10
3
.
2
1
=
20
3
BÀI TẬP
Bài 1 : M t h p chứ 10 thẻ đánh số từ 1 đến 10, trong đó thẻ từ số 1 đến số 5 có màu đỏ,
thẻ số 6 có màu x nh, thẻ số 7 đến số 10 có màu trắng. Lấ ngẫu nhiên m t thẻ và tính
xác suất đ có :
1) A : Lấ được thẻ màu đỏ
2) B : Lấ được thẻ màu trắng
3) C : Lấ được thẻ ghi số chẳn
Bài 2 : M t h p chứ 3 bi trắng đánh số từ 1 đến 3 và 2 bi đỏ đánh số 4, 5 Lấ ngẫu nhiên
đồng thời 2 bi, tính xác suất đ có :
1) A : H i bi cùng màu trắng 2) B : H i bi cùng màu đỏ
3) C : Hai bi cùng màu 4) D : Hai bi khác màu
Bài 3 : M t h p chứ 5 bi trắng, 3 bi đen, 2 bi đỏ. Lấ ngẫu nhiên đồng thời 2 bi. Tính
xác suất đ
Trang 26
1) A : H i bi ấ r đều trắng
2) B : H i bi ấ r có màu sắc khác nh u
Bài 4 : Trong 1 ớp có 15 học sinh n m và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫn nhiên 4 học
sinh ên bảng giải bài tập. Tính xác suất đ 4 học sinh được gọi có cả n m và nữ . đs :
443/506)
Bài 5 : Gọi S à tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số ph n biệt được chọn từ các chử số
1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7. Xác định sớ phần tử c S . Chọn ngẫu nhiên môt số từ S, tính xác suất
đ chọn được á số ẻ. đs : 210 ; 4/7)
Bài 6 : Đ ki m tr chất ượng sản phẩm từ 1 công t sữ , người t đã gửi đến b phận
ki m nghiệm 5 h p sữ c m, 4 h p sữ d u và 3 h p sữ nho. B phận ki m nghiệm chọn
ngẫu nhiên 3 h p sữ đ ph n tích đ ph n tích mẫu. Tính xác suất đ 3 hôp sữ được chọn
có cả 3 oại. đs : 220 ; 3/11)
Bài 7 : Từ 1 h p chứ 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ, Tính xác
suất đ 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn. đs : 1/26)
Bài 8 : Có 2 chiếc h p chứ bi. H p thứ nhất chứ 4 bi đỏ và 3 bi trắng, h p thứ h i chứ 2
bi đỏ và 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi h p r 1 viên bi, tính xác suất đ 2 viên bi
được ấ r có cùng màu. đs : 10/21)
Bài 9 : H i thí sinh A và B th m gi 1 buổi thi vấ đáp. Cán b hỏi thi đư cho mỗi thí sinh
1 b c u hỏi gồm 10 c u hỏi khác nh u, được đựng trong 10 phong bì dán kín, có hình
thức giống hệt nh u, mỗi phong bì đựng 1 c u hỏi ; thí sinh chọn 3 phong bì trong số đó đ
xác định c u hỏi thi c mình. Tính xác suất đ 3 c u hỏi A chọn và 3 c u hỏi B chọn à
giống nh u. đs: 1/120)
Chủ đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian
Vấn đề 1:
Hệ tọa độ trong không gian:
a) ( ; ; )u x y z u xi yj zk    
2 2 2
1i j k   . . . 0i j j k k i  
i = (1; 0; 0), (0;1;0)j  , (0;0;1)k 
( ; ; )M x y z OM xi yj zk   
b) Cho  1 2 3, ,a a a a ,  1 2 3, ,b b b b
 1 1 2 2 3 3, ,a b a b a b a b    
 1 2 3k.a , ,ka ka ka
1 1
2 2
3 3
a
a b
b a b
a b


  
 
1 2 3
1 2 3
a / / .
a a a
b a k b
b b b
    
c) Cho A(xA; yA; zA), B(xB; yB; zB)
( ; ; )B A B A B AAB x x y y z z   
Trang 27
2 2 2
( ) ( ) ( )B A B A B AAB x x y y z z     
+ Tọ đ M à trung đi m đoạn thẳng AB: ( ; ; )
2 2 2
A B A B A Bx x y y z z
M
  
+ G à trọng t m t m giác ABC: ( ; ; )
3 3 3
A B C A B C A B Cx x x y y y z z z
G
     
d) 1 1 2 2 3 3a. . . .b a b a b a b  
2 2 2
1 2 3a a a a   1 1 2 2 3 3a . 0 . . . 0b ab a b a b a b      
.
cos(a; )
.
a b
b
a b

e) 2 3 3 1 1 2
2 3 3 1 1 2
a; , ,
a a a a a a
b
b b b b b b
 
     
 
Ứng dụng:

1
[ ; ]
2
ABCS AB AC   / / / /
/
.
[ ; ].ABCD A B C D
V AB AD AA 
1
[ ; ].
6
ABCDV AB AC AD
A A
A
C
B
 [ ; ]. 0 , ,a b c a b c  đồng phẳng.
 [ ; ] 0 ,a b a b  cùng phương.
Ví dụ 1: Trong không gi n Ox z, cho b đi m: A 1; –2; 4); B(–3; 2; 0); C(3; –1; 0).
1/ Tìm tọ đ các véc tơ: ; ; ; ; ;AB BA AC CA BC CB .
2/ Tìm tọ đ 2.m AB ; 2.n AB AC  ; 2. 3. 4.e AC BC AB   .
3/ Chứng minh A, B, C à b đỉnh c m t t m giác. Tính chu vi c t m giác ABC.
4/ Tính các góc c t m giác ABC.
5/ Tìm tọ đ trung đi m I c AB. Tính đ dài đường trung tu ến CI c  ABC.
6/ Gọi G à trọng t m c t m giác ABC. Chứng minh
1
.
3
GI CI
7/ Tìm tọ đ đi m D đ ABCD à hình bình hành.
8/ Tìm đi m E thu c 0x đ t m giác ACE vuông tại C.
Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz, cho: A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6).
1/ Chứng minh A,B,C,D à bốn đỉnh c m t tứ diện.
2/ Tính diện tích t m giác ABC và đ dài đường c o hạ từ A c t m giác ABC.
3/ Tính th tích tứ diện ABCD và đ dài đường c o hạ từ A c tứ diện ABCD.
4/ Tìm các góc tạo bởi các cạnh đối diện c tứ diện ABCD.
Trang 28
Bài 1: Trong không gian Oxyz, cho b đi m: A(3; –4; 2); B(–1; 0; 6); C(5; –3; 2).
1/ Tìm tọ đ các véc tơ: ; ; ; ; ;AB BA AC CA BC CB .
2/ Tìm tọ đ 2.m AB ; 2.n AB AC  ; 2. 3. 4.e AC BC AB   .
3/ Chứng minh A, B, C à b đỉnh c m t t m giác. Tính chu vi c t m giác ABC.
4/ Tính các góc c t m giác ABC.
5/ Tìm tọ đ trung đi m I c AB. Tính đ dài đường trung tu ến CI c  ABC.
6/ Gọi G à trọng t m c t m giác ABC. Chứng minh
1
.
3
GI CI
7/ Tìm tọ đ đi m D đ ABCD à hình bình hành.
8/ Tìm đi m E thu c 0x đ t m giác ACE vuông tại C.
Bài 2: Trong không gian Oxyz, cho: A(1; 1; –1), B(3; –4; 0), C(–3; 2; –2), D(6; 2; 0).
1/ Chứng minh A,B,C,D à bốn đỉnh c m t tứ diện.
2/ Tính diện tích t m giác ABC và đ dài đường c o hạ từ A c t m giác ABC.
3/ Tính th tích tứ diện ABCD và đ dài đường c o hạ từ A c tứ diện ABCD.
4/ Tìm các góc tạo bởi các cạnh đối diện c tứ diện ABCD
Vấn đề 2:
MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN:
Dạng tổng quát;
Mp (P) qua  ; ;O O OA x y z , có vtpt (vectơ pháp tuyến)  ; ; 0n A B C 
Phương trình tổng quát :       0o o oA x x B y y C z z     
Chú ý:
 Mp  qua  ; ;O O OA x y z , có cặp vtcp  1 2 3; ; 0a a a a  ,
 1 2 3b ; ; 0b b b  , a và b không cùng phương
,vtpt n a b     đư về phương trình tổng quát
 Mặt phẳng () có dạng tổng quát: 0Ax By Cz D     2 2 2
0A B C  
Trong đó vtpt  ; ;n A B C
Lấ  0;0;__M  Cho 2 vị trí bằng 0
Ví dụ 1: Trong không gian Oxyz , cho A(–1; 2; 3), B(2; –4; 3), C(4; 5; 6)
1/ Viết phương trình mp đi qu A và nhận vectơ (1; 1;5)n   àm vectơ pháp tu ến
2/ Viết phương trình mp đi qu A biết rằng h i véctơ có giá song song hoặc nằm trong
mp đó à (1; 2; 1), (2; 1;3)a b   
3/ Viết phương trình mp qu C và vuông góc với đường thẳng AB
4/ Viết phương trình mp trung trực c đoạn AC
5/ Viết phương trình mp ABC
Trang 29
6/ Viết phương trình mp qu A và chứ Ox
Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz , cho A(–1; 2; 1), B(1; –4; 3), C(–4; –1; –2)
1/ Viết phương trình mp đi qu I 2;1;1 và song song với mp ABC
2/ Viết phương trình mp qu A và song song với mp  :2 3 2 0P x y z   
3/ Viết phương trình mặt phẳng đi qu h i đi m A, B và vuông góc với mặt phẳng
 :2 2 2 0Q x y z   
4/ Viết phương trình mặt phẳng đi qu A, song song với trục O và vuông góc với mặt
phẳng  :3 3 1 0R x y z   
5/ Viết phương trình mp qu B và vuông góc với 2 mp 1( ) : x – y + 1 = 0
2( ) : 2x – y + z = 0
6/ Viết phương trình mp qu C song song với mp O z
Bài 1: Viết phương trình mặt phẳng:
1) Lập phương trình mp trung trực P c đoạn AB, biết A 2; 1; 4 , B –1; –3; 5)
2) Lập phương trình mặt phẳng P đi qu M 2; 3; 2 và song song với giá c mỗi
vectơ u (3;2;1),v ( 3;0;1)  
3) Lập phương trình mặt phẳng P đi qu b đi m A 1; 6; 2 , B 4; 0; 6 , C 5; 1; 3)
4) Lập ptrình mp P đi qu M –1; 3; –2 và song song với mp Q : x + 2 + z + 4 = 0
5) Lập phương trình mp P đi qu I 2; 6; –3 và song song với mặt phẳng xO
6) Lập phương trình mặt phẳng P đi qu M 1; 1; 1 và song song với trục Ox,O
7) Lập ptrình mp P đi qu h i đi m M 1; –1; 1 , N 2; 1; 1 và song song với trục O
8) Lập phương trình mp P qu h i đi m M 2; –1; 1), N(–2; 3; –1 và vuông góc với
mp(Q): x – 3y + 2z – 4 = 0
9) Lập phương trình mặt phẳng P đi qu A –1; 2; 3 và vuông góc với h i mặt phẳng
(K): x – 2 = 0; (Q): y – z – 1 = 0.
10) Lập phương trình mp P đi qu gốc tọ đ và vuông góc với h i mặt phẳng
(P1): x – y + z – 7 = 0 và (P2): 3x + 2y – 12z + 5 = 0.
11) Lập phương trình mặt phẳng P đi qu M1, M2, M3 ần ượt à hình chiếu c
M(2; –4; 3 trên các trục tọ đ
12) Lập phương trình mặt phẳng P đi qu M1,M2,M3 ần ượt à hình chiếu c
M(4; –1; 2 trên các mặt phẳng tọ đ .
Bài 2: Cho tứ diện ABCD có A 5; 1; 3 , B 1; 6; 2 , C 5; 0; 4 , D 4; 0; 6
1) Viết phương trình mặt phẳng BCD)
2) Viết phương trình mặt P1 đi qu A và vuông góc với BC
Trang 30
3) Viết phương trình mặt P2 đi qu A, B và song song với CD
4) Viết phương trình mặt P3 đi qu A và chứ trục Ox
5) Viết phương trình mặt P4 đi qu B và song song với ACD
Bài 3: Trong không gian Ox z, cho bốn đi m A 3; –2; –2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1),
D( –1; 1; 2)
a) Viết phương trình mặt phẳng ABC .
b) Viết phương trình mặt phẳng trung trực c đoạn AC.
c) Viết phương trình mặt phẳng P chứ AB và song song với CD.
d) Viết phương trình mặt phẳng Q chứ CD và vuông góc với mp ABC .
Bài 4: Trong không gi n Ox z, cho h i mặt phẳng P : x + – z +5 = 0 và (Q): 2x – z = 0
a) Chứng tỏ h i mặt phẳng đó cắt nh u
b) Lập phương trình mặt phẳng α qu gi o tu ến c h i mặt phẳng P và Q và
đi qu A –1; 2; 3).
c) Lập phương trình mặt phẳng  qu gi o tu ến c h i mặt phẳng P và Q và
song song với Oz.
d) Lập phương trình mặt phẳng  đi qu gốc tọ đ O và vuông góc với h i mặt
phẳng P và Q .
Vấn đề 3:
(D) :
0 0 0 0
1 2 3
( ; ; )
( ; ; )
qua M x y z
vtcp a a a a


 pt th m số c D :
0 1
0 2
0 3
( )
x x a t
y y a t t R
z z a t
 

  
  
hay pt chính tắc c D : 0 0 0
1 2 3
x x y y z z
a a a
  
  nếu 1 2 3. . 0a a a  )
DẠNG TOÁN PHƢƠNG PHÁP BÀI TẬP
1. (D) qua A, B.
(D) qua A và B  (D) qua
A, có vtcp là AB
 Laäp pt cuûa AB: A(1; 0;–3), B(3, –1; 0).
2. (D) qua M0 và 
.
(D) qua M0 và    (D)
có vtcp a

= n

  ...
Laäp pt cuûa (D) qua M(–2; 1; 0) vaø vuoâng
goùc vôùi mp  : x + 2y – 2z = 0
3. (D) qua M0 và // 2
mp , 
 có pháp vt n

;
 có pháp vt n


(D) // ,  nên có vtcp là
a

= [ n

, n

] ...
Laäp pt cuûa (D) qua M(1; 2; –1) và // 2 mp
(): x+ y– z+ 3 = 0,
(): 2x– y+ 5z– 4 = 0
4. (D) qua M0 và  2
đường thẳng d1, d2
d1 có vtcp a

,
d2 có vtcp b

(D)  d1, d2 nên có vtcp
u

= [ a

, b

] ...
Cho (d1):
1 2
1 1 2
x y z 
 

,
(d2): 1 2
0
x t
y t
z


 
 
Trang 31
Laäp pt (D) qua M (2; –1; 1) vaø  (d1) & (d2).
5. (D) qua M0 và //
D’ .
D’ có vtcp a

A // D’ nên D có vtcp a

...
Laäp pt cuûa ñ/thaúng D ñi qua M(–2; 6;–3)
vaø// ñ/thaúng (D’):
x 1 5t
y 2 2t
z 1 t
 

  
   
6. D qu A cắt D1)
và  (D2)
 M  (D1)  M(x0 + a1t;
y0 + a2t; z0 + a3t)
 Tính AM

(theo t)
 (D2) có vtcp b

 AM

. b

= 0  t
 AM

 (D) qua A và có vtcp
AM

 ...
Cho đi m M 0;1;1 , đ/thẳng d1) là giao
tu ến c 2 mp P : x+ 1 = 0 và
(Q): x+ y– z+ 2= 0, (d2):
1 2
3 2 1
x y z 
  .
Viết pt đ/thẳng d qu M  (d2 và cắt d1).
7. D qu A cắt và
 ()
 M  ()  M(x0 + a1t;
y0 + a2t; z0 + a3t)
 Tính AM

 AM

. a

= 0  t 
AM

 (D) qua A và có vtcp
AM

 ...
Laäp pt ñöôøng thaúng ñi qua ñieåm A(3; 2; 1),
 vaø caét ñöôøng thaúng 
x y z 1
2 4 3

  .
8. D qu M cắt d1)
và (d2)
 (d1) qua A, có vtcp a

,
(d2) qua B, có vtcp b

 tính n

1= [ a

, AM

],
n

2= [ b

, BM

]
 tính u

= [ n

1, n

2]
 (D) là đthẳng qu M, có
vtcp u

 (D) ...
Laäp pt ñ/thaúng (D) ñi qua M(–4;–5; 3) vaø
caét caû hai ñöôøng thaúng
d1 :
x 1 y 3 z 2
3 2 1
  
 
 
;
d2 :
x 2 y 1 z 1
2 3 5
  
 

.
9. (D)  mp ( , cắt
(d1) và (d2)
 M  (d1)  M(x1 + a1t;
y1 + a2t; z1 + a3t)
 N  (d2)  N(x2 + b1s;
y2 + b2s; z2 + b3s)
Viết pt đ/thẳng d  mp (P):x + y + z –1 = 0
đồng thời cắt cả h i đường thẳng
Trang 32
 Tính MN

(theo t, s)
 (D)  ()  AM

, n


cùng phương

... ... ...
... ... ...
   t, s 
MN

 D à đthẳng qu M, có
vtcp MN

 (D) ...
 1
1 1
:
2 1 1
x y z
d
 
 

và (d2) :
1
1
x t
y
z t
  

 
  
10. D à hình chiếu
c a  lên (P) ( // P)
 Lấ M  , tìm hình
chiếu H c M ên P
 D à đthẳng qu H và //

Cho :
x 1 y z
1 2 1

 
 
,
(P): x+ 2y– 2z –1= 0.
Cmr  // P . Lập pt hình chiếu c  lên (P)
11. D à hình chiếu
c  lên (P) ( cắt
P)
 Tìm gi p đi m I c  và
(P)
 Lấ M  , tìm hình
chiếu H c M ên P
 D à đthẳng qu I, có
vtcp IH

Cho :
x 2 y 2 z 1
3 4 1
  
  ;
(P): x + 2y + 3z + 4 = 0
Tìm pt hình chieáu cuûa ñ.thaúng  treân mp (P)
12. (D) qua A,  mp
,  đthẳng 
(Chú ý A  (P))
  có pháp vt n

,  có
vtcp a

 (D) có vtcp u

= [ n

,
a

]  (D) ...
Cho mp(P): 3x – 8y + 7z + 1 = 0, A(0; 0;–
3), B(2; 0; –1 . Lập pt chính tắc đ/thẳng d 
mp(P) và d  AB tại gi o đi m c đường
thẳng AB với P).
13. D à đường
vuông góc chung c a
h i đường chéo nhau
d1, d2.
 M  (d1)  M(x1 + a1t;
y1 + a2t; z1 + a3t)
 N  (d2)  N(x2 + b1s;
y2 + b2s; z2 + b3s)
 Tính MN

(theo t, s)
 MN

. a

= 0  ... pt (1)
theo t, s
 MN

. b

= 0  ... pt (2)
theo t, s
 Giải 1 và 2  t, s
 D à đthẳng qu M, N
Cho 2 đường thẳng ) và () :
3 2 2 '
( ): 1 2 ; ( ): 2 '
4 2 4 '
x t x t
y t y t
z z t
     
       
    
Viết pt đường vuông góc chung c ) và
().
14. (D)  P , cắt d1
và d2
 Tìm A = d1  (P),
B = d2  (P)
Cho mp (P): 4x – 3y + 11z = 0 và h i đ/thẳng
Trang 33
 D à đ/thẳng qu A, B
d1:
1
x

=
3
2
y 
=
1
3
z 
, d2 :
4
1
x 
=
1
y
=
3
2
z 
.
Cmr d1 và d2 chéo nh u. Viết pt đ/thẳng
  P , đồng thời  cắt cả d1 và d2.
15. D à gi o tu ến
c 2 mp P và Q
 Cho x1 = ...,thay vào pt
(P), (Q)  y1, z1  M
 Cho x2 = ...,thay vào pt
(P), (Q)  y2, z2  N
 (D) à đường thẳng qu
M, N
D à gi o tu ến c 2
mp(P): 2x–2y–z+1= 0,
(Q): x + 2y – 2z – 4 = 0
16. (D) qua A, // (P)
và cắt 
 M  () :  M(x0 + a1t;
y0 + a2t; z0 + a3t)
 Tính AM

= (theo t)
 (D) // (P)  AM

,n

P =
0  t  AM

 (D) qua A, có vtcp AM

 (D) ...
Cho
1 2 2
:
3 2 2
x y z  
  

và mp (P): x + 3y + 2z + 2 = 0.
Lập pt đ/thẳng // mp P , đi qu A(2; 2; 4) và
cắt đường thẳng ).
Vấn đề 4:
(D) :
1 2 3
( ; ; )
( ; ; )
A A Aqua A x y z
vtcp a a a a


, () :
1 2 3
( ; ; )
( ; ; )
B B Bqua B x y z
vtcp b b b b


31 2
1 2 3
aa a
b b b
 
  
 
 a

và b

cùng
phương
3 31 2 2 1
1 2 2 3 1 3
a aa a a a
hay hay
b b b b b b
    
      
     
 a

và b

khác phương
a

và AB

cùng
phương
a

và AB

khác
phương
[ a

, b

].AB

= 0 [ a

, b

].AB

 0
trùng nhau song song cắt nhau chéo nhau
Chú ý: Khi D và  cắt nh u, đ tìm gi o đi m c 2 đường thẳng:
Cách 1: Giải hệ 2 trong 3 phương trình
1 1
2 2
3 3
A B
A B
A B
x a t x b s
y a t y b s
z a t z b s
  

  
   
 s, t. Thay t vào pt D hoặc s
vào pt ()  tọ đ gi o đi m
Cách 2: Th pt th m số c D hoặc  vào pt chính tắc c  hoặc D  t hoặc s  giao
đi m
Vấn đề 5: 
Trang 34
() :
0 0 0 0
1 2 3
( ; ; )
( ; ; )
qua M x y z
vtcp a a a a


, (P) : Ax + By + Cz + D = 0
 Thay pt ( vào pt P , t được pt theo t
 pt có nghiệm du nhất t = t0   cắt P tại I. Th t0 vào pt   tọ đ gi o đi m I
 pt có vô số nghiệm dạng 0t = 0    (P)
 pt vô nghiệm dạng 0t = 1 số khác 0   // (P)
Vấn đề 6:
Cho 2 mp (P): A1x + B1y + C1z + D1 = 0 và mp Q): A2x + B2y + C2z + D2 = 0
 A1A2+ B1B2+ C1C2 = 0 P  Q  1 1 1 1
2 2 2 2
A B C D
A B C D
 
   
 
 (P) // (Q)
 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
A B A C B C
hay hay
A B A C B C
     
       
     
 (P), (Q) nhau
Vấn đề 7
(S):tâm I(a; b; c) và bán kính R  pt (S):
(x – a)2
+ (y – b)2
+ (z – c)2
= R2
(1)
x2
+ y2
+ z2
– 2ax – 2by – 2cz + d = 0 (2)
đk : a2
+ b2
+ c2
– d > 0
2 à pt c mặt cầu t m I ; b ; c),
bán kính R = 2 2 2
a b c d  
DẠNG TOÁN PHƢƠNG PHÁP BÀI TẬP
1. (S) có tâm I. qua M
R = IM =
2 2 2
M M M(x a) (y b) (z c)    
Lập pt mặt cầu t m I 3; –2; 1), qua
M(2;–1; 3)
2. S có đường kính
AB
 t m I à trung đi m AB
 R =
AB
2
= IA = IB
Lập pt mặt cầu đường kính AB,
A(1;– 2; 4) và B(3; – 4; – 2)
3. S có t m I và tiếp
xúc mp (P)
 R = d(I, (P))
Lập pt mặt cầu tâm I(2; 1; – 4) và
tiếp xúc mp ):
x – 2y + 2z – 7 = 0
4. S có t m I và tiếp
xúc dường thẳng D
 R = d(I, (D))
1. Lập pt mặt cầu tâm I(2; 1; – 4)
và tiếp xúc trục Ox
2. Lập pt mặt cầu tâm I(2; 1; – 4)
và tiếp xúc trục D :
x y 7 z
1 4 3

 
5. S ngoại tiếp ABCD
 Dùng dạng pt 2 , th tọ đ A,
B, C, D  hệ pt bậc nhất 4 ẩn ...
1. Lập pt mặt cầu qua A(0; 1; 0),
B(2; 3; 1), C(– 2; 2; 2),
D(1; – 1; 2)
2. Lập pt mặt cầu qua A(2; 0; 1),
B(1; 0; 0),
C(1; 1; 1) và có tâm I  (P):
x + y + z – 2 = 0.
Trang 35
Vấn đề 8:
DẠNG TOÁN PHƢƠNG PHÁP BÀI TẬP
1. Chúng minh S tiếp xúc
P . Tìm tiếp đi m
 Tìm tâm I và bán kính R
c S
 Tính d(I, (P)) = ... = R
 Tiếp đi m à hình chiếu T
c I ên P
Cmr mp (P): 2x+ 3y+ z– 11 = 0 tiếp
xúc mặt cầu S :
x2
+ y2
+ z2
– 2x+ 4y– 2z+ 8 = 0. Tìm
tọ đ tiếp đi m c P và S .
2. Chứng minh S cắt P .
Tìm t m và bán kính đường
tròn (S)  (P)
 Tìm tâm I và bán kính R
c S
 Tính d = d(I, (P)) = ... < R
 (S)  P à đường tròn có :
bán kính r = 2 2
R d
t m à hình chiếu H
c I ên P
Cmr mp (P): 6x + 3y – 2z – 1 = 0
cắt mặt cầu S :
x2
+ y2
+ z2
– 6x – 4y – 2z – 11 = 0
theo giao tu ến à m t đường tròn
C . Tìm tọ đ t m và tính bán kính
c C .
3. Lập pt tiếp diện
 Dạng pt mp (P) :
Ax + By + Cz + m = 0 (m ?)
 ĐKTX : d(I, (P)) = R  m
 (P)
1. Lập pt mp P  () :
x 3 y 1 z 2
2 1 2
  
 

và txúc (S):
x2
+ y2
+ z2
+ 2x – 4y – 6z + 5= 0.
2. Viết pt mp P // mp Q :
x + 2y + z – 1 = 0 và tiếp xúc với
mặt cầu S :
x2
+ y2
+ z2
– 2x – 2y – 2z – 6 = 0
Bài 1 : (ĐH A2002)
Trong không gian với hệ tọ đ Đêc c vuông góc Ox z cho h i đường thẳng:
1 :
2 0
2 2 4 0
x y z
x y z
  

   
và 2 :
1
2
1 2
x t
y t
z t
 

 
  
1. Viết phương trình mặt phẳng P chứ đường thẳng 1 và song song với đường
thằng 2
2. Cho đi m M 2 ; 1,4 . Tìm tọ đ đi m H thu c đường thẳng 2 s o cho đoạn
thẳng MH có ñoä daøi nhoû nhaát.
ĐS : 1. ( ):2 0P x z  2. (2;3;3)H
Bài 2 : (ĐH D2002)
Trong không gian với hệ tọ đ Đêc c vuông góc Ox z cho mặt phẳng P :
2x – y + 2 = 0 và đường thẳng dm :
(2 1) (1 ) 1 0
(2 1) 4 2 0
m x m y m
mx m z m
     

    
( m à th m số . Xác
định m đ đường thẳng dm song song với mặt phẳng P . ĐS :
1
2
m  
Bài 3 : (ĐH A2003)
Trang 36
Trong không gian với hệ trục tọ đ Đêc c vuông góc Ox z cho hình h p chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’ có A trùng với gốc c a hệ tọ đ , B ; 0; 0 , D 0; ; 0 , A’ 0; 0; b
(a>0, b>0). Gọi M à trung đi m cạnh CC’.
1. Tính th tích khối tứ diện BDA’M theo và b.
2. Xác định tỷ số
a
b
đ h i mặt phẳng A’BD và MBD vuông góc với nh u.
ĐS : 1.
2
4
a b
V  2. 1
a
b

Bài 4 : (ĐH B2003)
Trong không gian với hệ tọ đ Đêc c vuông góc Ox z cho h i đi m A(2; 0; 0), B(0;0;8)
và đi m C sao cho AC =(0; 6; 0). Tính khoảng cách từ trung đi m I c BC đến đường
thẳng OA. ĐS : ( , ) 5d I OA 
Bài 5 : (ĐH D2003)
Trong không gian với tọ đ Đêc c vuông góc Ox z cho đường thẳng dk:
3 2 0
1 0
x ky z
kx y z
   

   
. Tìm k đ đường thẳng dk vuông góc với mặt phẳng (P):
x – y – 2z + 5 = 0. ĐS : 1k 
Bài 6 : (ĐH A2004)
Trong không gian với hệ tọ đ Ox z cho hình chóp S.ABCD có đá ABCD à hình thoi,
AC cắt BD tại gốc tọ đ O. Biết (2;0;0), (0;1;0), (0;0;2 2).A B S Gọi M à trung đi m c a
cạnh SC.
1. Tính góc và khoảng cách giữ h i đường thẳng SA, BM.
2. Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt đường thẳng SD tại đi m N. Tính th tích khối chóp
S.ABMN.
ĐS : 1. 0
30  2.
2 6
( , )
3
d SA BM 
Bài 7 : (ĐH B2004)
Trong không gian với tọ đ Ox z cho đi m A (-4; -2; 4 và đường thẳng d:
3 2
1
1 4
x t
y t
z t
  

 
   
.
Viết phương trình  đi qu đi m A, cắt và vuông góc với đường thẳng d.
ĐS :
4 2 4
:
3 2 1
x y z  
  

Bài 8 : (ĐH D2004)
Trong không gian với hệ tọ đ Ox z cho hình ăng trụ đứng 1 1 1.ABC ABC . Biết A(a; 0; 0),
B(-a; 0; 0),
C(0; 1; 0), 1B (-a; 0; b), a > 0, b > 0.
1. Tính khoảng cách giữ h i đường thẳng 1B C và 1AC theo a, b.
2. Cho , b th đổi, nhưng uôn thỏ mãn + b =4. Tìm , b đ khoảng cách giữa hai
đường thẳng 1B C và 1AC là lớn nhất.
Trang 37
ĐS : 1. 1 1 2 2
( , )
ab
d B C AC
a b


2. 1 1ax ( , ) 2 2M d BC AC a b   
Bài 9 : (ĐH D2004)
Trong không gian với hệ tọ đ Ox z cho b đi m A(2; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1) và mặt
phẳng (P): x + y + z – 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu đi qu b đi m A, B, C và có tâm
thu c mặt phẳng (P). ĐS : 2 2 2
( 1) ( 1) 1x y z    
Bài 10 : (ĐH A2005)
Trong không gian với tọ đ Ox z cho đường thẳng d:
1 3 3
1 2 1
x y z  
 

và mặt phẳng
(P): 2 2 9 0x y z    .
1. Tìm tọ đ đi m I thu c d sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 2.
2. Tìm tọ đ gi o đi m A c đường thẳng d và mặt phẳng (P). Viết phương trình
tham số c đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P), biết  đi qu A và vuông
góc với d.
ĐS : 1. ( 3;5;7); (3; 7;1)I I  2. (0; 1;4); : 1
1
x t
A y
z t


  
  
Bài 11 : (ĐH B2005)
Trong không gian với hệ tọ đ Ox z cho hình ăng trụ đứng ABC.A1B1C1 với A(0; -3; 0),
B(4; 0; 0), C(0; 3; 0), B1(4; 0; 4).
1. Tìm tọ đ các đỉnh A1, C1. Viết phương trình mặt cầu có tâm là A và tiếp xúc với
mặt phẳng (BCC1 B1).
2. M à trung đi m c a A1B1. Viết phương trình mặt phẳng P đi qu h i đi m A, M
và song song với BC1. Mặt phẳng (P) cắt đường thẳng A1C1 tại đi m N. Tính đ dài
đoạn MN.
ĐS : 1. 2 2 2 576
( 3)
24
x y z    2.
17
( ): 4 2 12 0;
2
P x y z MN    
Bài 12 : (ĐH D2005)
Trong không gian với hệ tọ đ Ox z cho h i đường thẳng
d1:
1 2 1
3 1 2
x y z  
 

; d2:
2 0
3 12 0
x y z
x y
   

  
1. Chứng minh rằng d1 và d2 song song với nhau. Viết phương trình mặt phẳng (P)
chứa cả h i đường thẳng d1 và d2 .
2. Mặt phẳng tọ đ Oxz cắt h i đường thẳng d1, d2 lần ượt tại các đi m A, B. Tính
diện tích tam giác AOB (O là gốc tọ đ ).
ĐS : 1. ( ):15 11 17 10 0P x y z    2. 5AOBS 
Bài 13 : (ĐH A2006)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho hình ập phương ABCD.A’B’C’D’ với A 0; 0; 0 ,
B(1; 0; 0),
D 0;1;0 , A’ 0; 0; 1 . Gọi M và N ần ượt à trung đi m c AB và CD.
1. Tính khoảng cách giữ h i đường thẳng A’C và MN.
Trang 38
2. Viết phương trình mặt phẳng chứ A’C và tạo với mặt phẳng Oxy m t góc  biết
1
os
6
c   .
ĐS : 1. ' 1
( , )
2 2
d AC MN  2. ( ):2 1 0;( ): 2 1 0P x y z P x y z       
Bài 14 : (ĐH B2006)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đi m A 0;1;2 và h i đường thẳng :
d1 :
1 1
2 1 1
x y z 
 

, d2 :
1
1 2
2
x t
y t
z t
 

  
  
1. Viết phương trình mặt phẳng P qu A, đồng thời song song với d1 và d2 .
2. Tìm tọ đ các đi m M thu c d1, N thu c d2 s o cho b đi m A, M, N thẳng hàng.
ĐS : 1. 3 5 13 0x y z    2. (0;1; 1); (0;1;1)M N
Bài 15 : (ĐH D2006)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đi m A 1;2;3 và h i đường thẳng:
d1: 2 2 3
2 1 1
x y z  
 

d2:
1 1 1
1 2 1
x y z  
 

1. Tìm tọ đ đi m A’ đối xứng với đi m A qu đường thẳng d1.
2. Viết phương trình đường thẳng đi qu A, vuông góc với d1 và cắt d2.
ĐS : 1. '
( 1; 4;1)A   2.
1 2 3
:
1 3 5
x y z  
  
 
Bài 16 : (ĐH A2007)
Trong không gi n với hệ toạ đ O xz, cho h i đường thẳng
d1:
1 2
2 1 1
x y z 
 

và d2:
1 2
1
3
x t
y t
z
  

 
 
1. Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau.
2. Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P): 7x + y – 4z = 0 và
cắt h i đường thẳng d1, d2.
ĐS : 1. d1 và d2 chéo nhau. 2.
2 1
:
7 1 4
x y z 
  

Bài 17 : (ĐH B2007)
Trong không gi n với hệ toạ đ Ox z, cho mặt cầu S : x2
+ y2
+ z2
– 2x + 4y + 2z – 3 = 0
và mặt phẳng P : 2x – y + 2z – 14 = 0.
1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo m t đường tròn có bán
kính bằng 3.
2. Tìm toạ đ đi m M thu c mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P)
lớn nhất.
ĐS : 1. ( ): 2 0Q y z  . 2. ( 1; 1; 3)M   
Bài 18 : (ĐH D2007)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho h i đi m A 1;4;2 , B -1;2;4 và đường thẳng
Trang 39
 :
1 2
1 1 2
x y z 
 

.
1. Viết phương trình đường thẳng d đi qu trọng tâm G c a tam giác OAB và vuông
góc với mặt phẳng (OAB).
2. Tìm tọ đ đi m M thu c đường thẳng  sao cho MA2
+ MB2
nhỏ nhất .
ĐS : 1.
2 2
:
2 1 1
x y z
d
 
 

. 2. ( 1;0;4)M 
Bài 19 : (ĐH A2008)
Trong không gi n tọ đ Ox z, cho đi m A 2;5;3 và đường thẳng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
 
 
1. Tìm tọ đ hình chiếu vuông góc c đi m A trên đường thẳng d.
2. Viết phương trình mặt phẳng α chứa d sao cho khoảng cách từ A đến α ớn nhất.
ĐS : 1. (3;1;4)H . 2. ( ): 4 3 0x y z    
Bài 20 : (ĐH B2008)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho b đi m A(0;1;2),B(2;−2;1),C(−2;0;1).
1. Viết phương trình mặt phẳng đi qu b đi m A,B,C.
2. Tìm tọ đ c đi m M thu c mặt phẳng 2x + 2y+ z −3 = 0 sao cho
MA = MB = MC.
ĐS : 1. 2 4 6 0x y z    . 2. (2;3; 7)M 
Bài 21 : (ĐH D2008)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho bốn đi m A 3;3;0 ,B 3;0;3 ,C 0;3;3 ,D 3;3;3 .
1. Viết phương trình mặt cầu đi qu bốn đi m A, B, C, D.
2. Tìm tọ đ t m đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
ĐS : 1. 2 2 2
3 3 3 0x y z x y z      . 2. (2;2;2)H
Bài 22 : (ĐH A2009−CB)
Trong không gi n với hệ toạ đ Ox z, cho mặt phẳng P : 2 2 4 0x y z    và mặt cầu
(S): 2 2 2
2 4 6 11 0x y z x y z       . Chứng minh rằng mặt phẳng P cắt mặt cầu S
theo m t đường tròn. Xác định toạ đ t m và bán kính c đường tròn đó.
ĐS : (3;0;2)H
Bài 23 : (ĐH A2009−NC)
Trong không gian với hệ toạ đ Ox z, cho mặt phẳng P : 2 2 1 0x y z    và h i đường
thẳng 1:
1 9
1 1 6
x y z 
  , 2:
1 3 1
2 1 2
x y z  
 

. Xác định toạ đ đi m M thu c đường
thẳng 1 s o cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng
P bằng nh u. ĐS :
18 53 3
( ; ; )
35 35 35
M
Bài 24 : (ĐH B2009−CB)
Trong không gi n với hệ toạ đ Ox z, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A 1;2;1 ,
B(-2;1;3), C(2;-1;1) và D 0;3;1 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qu A, B s o cho
khoảng cách từ C đến P bằng khoảng cách từ D đến P .
ĐS : ( ):4 2 7 15 0;( ):2 3 5 0P x y z P x z       .
Bài 25 : (ĐH B2009−NC)
Trang 40
Trong không gi n với hệ toạ đ Ox z, cho mặt phẳng P : x – 2y + 2z – 5 = 0 và h i đi m
A(-3;0;1), B(1;-1;3 . Trong các đường thẳng đi qu A và song song với P , hã viết phương
trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó à nhỏ nhất.
ĐS :
3 1
:
26 11 2
x y z 
  

Bài 26 : (ĐH D2009−CB)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho các đi m A 2; 1; 0 , B 1;2;2 , C 1;1;0 và mặt
phẳng P : x + + z – 20 = 0. Xác định tọ đ đi m D thu c đường thẳng AB s o cho
đường thẳng CD song song với mặt phẳng P . ĐS :
5 1
( ; ; 1)
2 2
D 
Bài 27 : (ĐH D2009−NC)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng :
2 2
1 1 1
x y z 
 

và mặt
phẳng (P): x + 2y – 3z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong P s o cho d
cắt và vuông góc với đường thẳng .
ĐS :
3
: 1 2
1
x t
d y t
z t
  

 
  
Bài 28 : (ĐH A2010−CB)
Trong không gi n tọ đ Oxyz, cho đường thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z 
  

và mặt phẳng P :
x  2 + z = 0. Gọi C à gi o đi m c  với P , M à đi m thu c . Tính khoảng cách từ
M đến P , biết MC = 6 . ĐS :
1
( ,( ))
6
d M P 
Bài 29 : (ĐH A2010−NC)
Trong không gi n tọ đ Oxyz, cho đi m A(0; 0; 2 và đường thẳng
2 2 3
:
2 3 2
x y z  
   . Tính khoảng cách từ A đến . Viết phương trình mặt cầu t m A,
cắt  tại h i đi m B và C sao cho BC = 8. ĐS : 2 2 2
( ): ( 2) 25S x y z   
Bài 30 : (ĐH B2010−CB)
Trong không gi n tọ đ Ox z, cho các đi m A 1; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c , trong đó
b, c dương và mặt phẳng P : – z + 1 = 0. Xác định b và c, biết mặt phẳng ABC vuông
góc với mặt phẳng P và khoảng cách từ đi m O đến mặt phẳng ABC bằng
1
3
.
ĐS :
1
2
b c 
Bài 31 : (ĐH B2010−NC)
Trong khoâng gian toïa ñoä Oxyz, cho ñöôøng thaúng :
1
2 1 2
x y z
  . Xaùc ñònh toïa ñoä ñieåm
M treân truïc hoaønh sao cho khoaûng caùch töø M ñeán  baèng OM.
ĐS : ( 1;0;0); (2;0;0)M M
Bài 32 : (ĐH D2010−CB)
Trang 41
Trong không gi n toạ đ Ox z, cho h i mặt phẳng P : x + + z  3 = 0 và (Q): x  y + z
 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng R vuông góc với P và Q s o cho khoảng cách
từ O đến R bằng 2. ĐS : ( ): 2 2 0;( ): 2 2 0R x z R x z     
Bài 33 : (ĐH D2010−NC)
Trong không gi n toạ đ Ox z, cho h i đường thẳng 1:
3x t
y t
z t
 


 
và 2:
2 1
2 1 2
x y z 
  . Xác định toạ đ đi m M thu c 1 s o cho khoảng cách từ M đến 2
bằng 1. ĐS : (4;1;1); (7;4;4)M M
Bài 34 : (ĐH A2011−CB)
Trong không gi n với hệ tọ đ Oxyz, cho h i đi m A(2; 0; 1), B(0; -2; 3 và mặt phẳng
(P) : 2xyz4 0. Tìmtọ đ đi mM thu c P)saochoMAMB3.
ĐS :
6 4 12
(0;1;3); ( ; ; )
7 7 7
M M 
Bài 35 : (ĐH A2011−NC)
Trong không gi n với hệ tọ đ Oxyz, cho mặt cầu S) : x2 y2 z24x4y4z0 và
đi m A 4; 4; 0 . Viết phương trình mặt phẳng OAB , biết đi m B thu c S) và tam giác
OAB đều. ĐS : ( ): 0;( ): 0AOB x y z AOB x y z      
Bài 36 : (ĐH B2011−CB)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng ∆:
2 1
1 2 1
x y z 
 
 
và mặt
phẳng
(P) : x + y + z – 3 =0 .Gọi I à gi o đi m c ∆ và P .Tìm tọ đ đi m M thu c P s o
cho MI vuông góc với ∆ và MI = 4 14 . ĐS : (5;9; 11); ( 3; 7;13)M M  
Bài 37 : (ĐH B2011−NC)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng ∆:
2 1 5
1 3 2
x y z  
 

và hai
đi m ( 2;1;1), ( 3; 1;2)A B   . Tìm tọ đ đi m M thu c đường thẳng ∆ s o cho t m giác
MAB có diện tích bằng 3 5 . ĐS : ( 2;1; 5); ( 14; 35;19)M M   
Bài 38 : (ĐH D2011−CB)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đi m A 1 ;2 ;3 và đường thẳng d:
1 3
2 1 2
x y z 
 

viết phương trình đường thẳng ∆ đi qu A , vuông góc với đường thẳng
d và cắt trục Ox. ĐS :
1 2
: 2 2
3 3
x t
y t
z t
 

  
  
Bài 39 : (ĐH D2011−NC)
Trang 42
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng ∆:
1 3
2 4 1
x y z 
  và mặt phẳng
( ):2 2 0P x y z   . Viết phương trình mặt cầu có t m thu c đường thẳng ∆ , bán kính
bằng 1 và tiếp xúc với mặt phẳng P .
ĐS : 2 2 2 2 2 2
( ):( 1) ( 1) ( 1) 1;( ):( 5) ( 11) ( 2) 1S x y z S x y z           
Bài 40 : (ĐH A2012−CB)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng d:
1 2
1 2 1
x y z 
  và đi m
I 0; 0; 3 . Viết phương trình mặt cầu S có t m I và cắt d tại h i đi m A, B s o cho t m
giác IAB vuông tại I. ĐS : 2 2 2 8
( ): ( 3)
3
S x y z   
Bài 41 : (ĐH A2012−NC)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng d:
1 2
2 1 1
x y z 
  , mặt phẳng
(P) : x + y – 2z + 5 = 0 và đi m A 1; -1; 2 . Viết phương trình đường thẳng  cắt d và P
ần ượt tại M và N s o cho A à trung đi m c đoạn thẳng MN.
ĐS :
1 1 2
:
2 3 2
x y z  
  
Bài 42 : (ĐH B2012−CB)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng d:
1
2 1 2
x y z
 

và h i đi m
A(2;1;0), B(-2;3;2 . Viết phương trình mặt cầu đi qu A,B và có t m thu c đường thẳng d.
ĐS : 2 2 2
( ):( 1) ( 1) ( 2) 17S x y z     
Bài 43 : (ĐH B2012−NC)
Trong không gi n với hệ tọ đ Oxyz, cho A(0;0;3), M 1;2;0 . Viết phương trình mặt
phẳng P) qua A và cắt các trục Ox, Oy ần ượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng
t m thu c đường thẳng AM. ĐS : ( ):6 3 4 12 0P x y z   
Bài 44 : (ĐH D2012−CB)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho mặt phẳng P : 2x+ –2z+10=0 và đi m
I 2; 1; 3 . Viếtphương trình mặt cầu t m I cắt P theo m t đường tròn có bán kính bằng 4.
ĐS : 2 2 2
( ):( 2) ( 1) ( 3) 25S x y z     
Bài 45 : (ĐH D2012−NC)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng d:
1 1
2 1 1
x y z 
 

và h i đi m
A (1; -1; 2), B (2; -1; 0 . Xác định tọ đ đi m M thu c d s o cho t m giác AMB vuông tại
M. ĐS :
7 5 2
( ; ; )
3 3 3
M 
Bài 46 : (ĐH A2013−CB)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng
6 1 2
:
3 2 1
x y z  
  
 
và đi m
A 1;7;3 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qu A và vuông góc với  . Tìm tọ đ đi m
M thu c  sao choAM=2 30
Trang 43
ĐS :
51 1 17
( ):3 2 14 0; ( ; ; ); (3; 3; 1)
7 7 7
P x y z M M      
Bài 47 : (ĐH A2013−NC)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho mặt phẳng ( ):2 3 11 0P x y z    và mặt cầu
2 2 2
( ): 2 4 2 8 0S x y z x y z       . Chứng minh P tiếp xúc với S .Tìm tọ đ tiếp đi m
c P và S . ĐS : ( ,( )) ; (3;1;2)d I P R M
Bài 48 : (ĐH B2013−CB)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đi m A 3 ; 5; 0 và mặt phẳng P :
2x + 3y – z – 7 = 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qu A và vuông góc với P . Tìm
tọ đ đi m đối xứng c A qu P . ĐS : ( 1; 1;2)B  
Bài 49 : (ĐH B2013−NC)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho các đi m A 1 ; -1 ; 1) ;B(-1 ; 2 ;3) và đường
thẳng
1 2 3
:
2 1 3
x y z  
  

. Viết phương trình đường thẳng đi qu A và vuông góc với
h i đường thẳng AB và  .
ĐS :
1 1 1
:
7 2 4
x y z
d
  
 
Bài 50 : (ĐH D2013−CB)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho các đi m A −1 ; −1; −2 ,B 0 ; 1; 1 và mặt
phẳng P : x + + z – 1 = 0 . Tìm tọ đ hình chiếu vuông góc c A trên P . Viết phương
trình mặt phẳng đi qu A,B và vuông góc với P . ĐS : ( ): 2 1 0Q x y z   
Bài 51 : (ĐH D2013−NC)
Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho các đi m A −1 ; 3 ; −2 và mặt phẳng
(P) 2 2 5 0x y z    . Tính khoảng cách từ A đến P . Viết phương trình mặt phẳng đi qu
A và song song với P ĐS :
2
( ,( )) ;( ): 2 2 3 0
3
d A P Q x y z    
Bài 52 : (ĐH A2014)
Trong không gian với hệ tọ đ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+ −2z−1 = 0 và đường thẳng
d :
2 3
1 2 3
x y z 
 

. Tìm tọ đ gi o đi m c d và P . Viết phương trình mặt phẳng
chứ d và vuông góc với P . ĐS :
7 3
( ; 3; )
2 2
M  , (Q): x + 8y + 5z + 13 = 0.
Bài 53 : (ĐH B2014)
Trong không gian với hệ tọ đ Oxyz, cho đi m A 1;0;−1 và đường thẳng d :
1 1
2 2 1
x y z 
 

. Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với d. Tìm tọ đ
hình chiếu vuông góc c A trên d. ĐS : (P): 2x + 2 −z−3 = 0,
5 1 1
( ; ; )
3 3 3
H
 
Bài 54 : (ĐH D2014)
Trong không gi n với hệ tọ đ Oxyz, cho mặt phẳng P : 6x + 3 −2z −1 = 0 và mặt cầu
(S) : x2
+y2
+z2
−6x−4 −2z−11 = 0. Chứng minh mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao
tu ến à m t đường tròn (C). Tìm tọ đ t m c đường tròn (C).
Trang 44
ĐS :
3 5 13
( ; ; )
7 7 7
H
Chủ đề 8: TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP, THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ; KHOẢNG
CÁCH TỪ MỘT ĐIỂMTỚI MỘT MẶT PHẲNG
I. Công thức tính thể tích:
1) Thể tích khối hộp chữ nhật: V=a.b.c
(a,b,c là 3 kích thước của khối hộp chữ nhật)
2) Thể tích khối lăng trụ: V=Sđá  chiều c o
3) Thể tích khối chóp: V=
1
3
Sđá  chiều c o
II. Tính khoảng cách từ điểm M tới 1 mặt phẳng (P)
Cách 1: Dựng MH P tại H. Khi đó d M; P =MH
Phương pháp dựng đoạn MH:
Trường hợp 1: Nếu có đường thẳng d P thì t dựng MH//d cắt P tại H MH(P)
Trường hợp 2:
- Tìm mp(Q) chứa M và vuông góc với (P) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến  .
- Trong (Q): dựng MH  tại H MH(P)
Cách 2: Dùng cách 2 khi đã biết d A; P , thường A à ch n đường c o
Trường hợp 1: Nếu MA// P thì d M; P = d(A;(P)
Trường hợp 2: Nếu MA (P)=I thì:
( ;( ))
( ;( ))
d M P IM
d A P IA

Cách 3: Su r từ công thức tính th tích khối chóp
Xét khối chóp S.AMB có SAB trùng với mặt phẳng P cần xét. Khi đó:
.3
( ;( )) S AMB
SAB
V
d M SAB
S

Chú ý: Nếu bài toán êu cầu xác định khoảng cách giữ 2 đường thẳng chéo nh u thì nên
tìm cách đư về khoảng cách từ 1 đi m tới 1 mặt phẳng.
III. BÀI TẬP:
Bài 1: Chóp S.ABCD đá à hình chữ nhật BC= ; AC=2 ,  SAB đều. Hình chiếu c S
ên mặt đá trùng với trung đi m c AC. Tính th tích c khối chóp S.ABCD và khoảng
cách từ SA đến BC. ĐS: V=
3
6
6
a
; d(SA;BC)=
2 66
11
a
Bài 2: Chóp S.ABCD đá à hình vuông cạnh . Gọi M, N, P ần ượt à trung đi m c
AB, AD, DC. Gọi H à gi o đi m c CN và DM, SH vuông góc với mặt đá . SH= 3 .
Tính th tích khối chóp S.HDC và khoảng cách từ C đến SBP
ĐS: V=
3
3
15
a
; d(C;(SBP))=
3
4
a
Bài 3: Cho hình ăng trụ đứng ' ' '
.ABC ABC có tam giác ABC vuông tại C . M, N là trung
đi m c ' '
A C và AC. Biết AC  a , BC  3a ; ABC’ hợp với  ABC góc 0
60 . Tính th
tích khối ăng trụ ' ' '
.ABC A B C
V và khoảng cách từ A tới BNC’ theo a .
ĐS : ' ' '
3
ABC.A BC
a 3 3
V
4
 ; d A, NBC’ =
3
43
a
Trang 45
Bài 4: Cho hình chóp S.ABC có ∆ABC vuông c n tại C, AB =3 ,
2
14a
SB  . Gọi G à
trọng t m ∆ABC, SG  ABC . Tính th tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ đi m B
đến mp SAC . ĐS:
3
.
3
4
S ABC
a
V  ; ( ;( )) 3d B SAC a
Bài 5: Cho ăng trụ đứng ABC.A’B’C’có AC= ; BC=2a; 120o
ACB  .Đường thẳng A’C tạo
với mặt phẳng ABB’A’ góc 300
.Gọi M à trung đi m c BB’.Tính th tích khối ăng trụ
ABCA’B’C’ và khoảng cách từ C’ đến ABB’A’ theo a.
ĐS:V=
3
. ' ' '
15
2 7
ABC A B C
a
V  ; d(C’; ABB’A’ =
3
7
a
Bài 6: Cho ăng trụ ABCD.A’B’C’D’có đá ABCD à hình vuông cạnh , cạnh bên Â’= ,
hình chiếu vuông góc c A’ ên ABCD trùng với trung đi m I c AB. Gọi K à trung
đi m c BC. Tính theo th tích khối chóp A’.IKD và khoảng cách từ I đến mặt phẳng
A’KD ĐS: V=
3
3
16
a
d I; A’KD =
3 2
8
a
Bài 7: Chóp hình chóp S.ABCD đá à hình chữ nhật t m I với AB=2 3a , BC=2 . Biết
ch n đường c o H từ S xuống ABCD trùng với trung đi m DI;SB hợp với đá ABCD t
góc bằng 600
. Tính th tích khối chóp SABCD và khoảng cách từ H đến SBC
ĐS: V=12 3
; d(H, (SBC))=
3
15
5
a
Bài 8: Chóp hình chóp S.ABCD có đá à hình thoi cạnh , 0
120ABC  ; G à trọng t m
tam giác ABD, SG (ABCD); 0
AS 90C  . Tính th tích khối chóp SABCD và khoảng
cách từ G đến SBD theo ĐS: V=
3
2
6
a
; d(G, (SBD))=
6
9
a
Bài 9: Chóp hình chóp S.ABCD đá à hình chữ nhật, AB= , AC=2 , SAB và (SAC)
cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD , SC tạo với SAB m t góc bằng 300
. M thu c
cạnh AB s o cho BM=3MA. Tính th tích khối chóp S.DCM và khoảng cách giữ AM đến
SB ĐS: V=
3
6
3
a
; d(AM, SB)=
2 34
51
a
Bài 10: Chóp t m giác đều S.ABC có cạnh đá bằng , góc giữ mặt bên và mặt đá bằng
600
. Tính th tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ A đến SBC theo
ĐS: V=
3
3
24
a
; d(A, (SBC))=
3
4
a
Bài 11: Chóp hình chóp S.ABCD đá à hình bình hành với AB=2 , BC= 2 , BD=a 6
Hình chiếu c S ên mặt đá trùng với trọng t m G c BCD. SG=2a . Tính th tích
khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến SBD theo
ĐS: V=
3
4 2
3
a
; d(A, (SBD))=
3 7
7
a
Bài 12: Chóp t m giác S.ABC có đá à t m giác đều cạnh bằng ,  SAC c n tại S nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đá , SB tạo với mặt đá m t góc bằng 300
, M là trung
đi m c BC Tính th tích khối chóp S.ABM và khoảng cách giữ SB và MA theo
Trang 46
ĐS: V=
3
3
48
a
; d(SB, MA)=
13
13
a
Bài 13: Chóp S.ABCD có đá à hình vuông cạnh bằng 2 ,  SAB c n tại S nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đá , SC tạo với mặt đá m t góc bằng 600
. Tính th tích khối
chóp S.ABCD và khoảng cách giữ SA và BD theo
ĐS: V=
3
4 15
3
a
; d(SA, BD)=
2 465
31
a
Bài 14: Cho hình h p đứng ABCD.A’B’C’D’ đá à hình thoi cạnh , 0
60ABC  , góc
giữ A’BD và đá bằng 600
. Tính theo th tích hình h p và khoảng cách từ C đến
A’BD ĐS: V=
3
3
4
a
; d C, A’BD =
3
4
a
Bài 15: Chóp S.ABCD đá à hình th ng vuông tại A và B, mặt phẳng SCD hợp với đá
m t góc  sao cho cos =
1
7
. Biết SA=SC=SD, AD=2AB=2BC=2 . Tính th tích khối
chóp S.ABCD và khoảng cách giữ SC và AD theo
ĐS: V=
3
3
2
a
; d(SC, AD)=
3
2
a
------------------------------------HẾT----------------------------------
SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
TRƢỜNG THPT MARIE CURIE Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút,
------------------------------ ---------------------------------------------------
Câu 1. (2,0 điểm Cho hàm số 3 2
2 6 4y x x   .
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C c hàm số đã cho.
b Viết phương trình tiếp tu ến c đồ thị ( )C , biết tiếp tu ến song song với đường
thẳng :15 2 0d x y  và tiếp đi m có hoành đ dương.
Câu 2. (1,0 điểm)
Giải phương trình:    2
2sin 1 3cos4 2sin 4 4cos 3x x x x     .
b) Tìm số phức z thỏ hệ thức: 2
2z z  và 2z  .
Câu 3. (0,5 điểm Giải phương trình:    2 4 1
2
log 2 2log 5 log 8 0x x     .
Câu 4. (1,0 điểm Giải phương trình:    3 2 2
5 1 1 4 25 18x x x x     .
Câu 5. (1,0 điểm) Tính tích phân:  
ln 4
0
1 x
I x e dx  .
Trang 47
Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABCD có đá à hình th ng vuông tại A và B,
AB BC a  và 2AD a . Hình chiếu vuông góc c S trên đá à trung đi m H c
đoạn AB. Cạnh bên SC tạo với mặt đá m t góc bằng 0
60 . Tính theo a th tích khối
chóp .S ABCD và khoảng cách từ đi m H đến mặt phẳng  SCD .
Câu 7. (1,0 điểm Trong mặt phẳng với hệ tọ đ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại
A và B, có 2BC AD , đỉnh  3;1A  và trung đi m M c đoạn BC nằm trên đường
thẳng : 4 3 0d x y   . Tìm tọ đ các đỉnh còn ại c hình th ng ABCD , biết
 6; 2H  à hình chiếu vuông góc c B trên đường thẳng CD.
Câu 8. (1,0 điểm Trong không gi n với hệ tọ đ Oxyz , cho đường thẳng
1 1
:
1 2 1
x y z
d
 
 

và đi m  5;4; 2A  . Tìm tọ đ đi m H trên đường thẳng d sao
cho AH vuông góc với d và viết phương trình mặt cầu đi qu đi m A và có tâm là
gi o đi m c d với mặt phẳng Oxy .
Câu 9. (0,5 điểm Gọi S à tập hợp các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nh u được chọn từ
các số 0; 1; 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên m t số từ tập S , tính xác suất đ số được chọn
có mặt ít nhất chữ số 1 hoặc chữ số 2.
Câu 10. (1,0 điểm) Cho a, b, c à 3 số thực dương và thỏ 21 2 8 12ab bc ca   . Tìm
giá trị nhỏ nhất c bi u thức:
1 2 3
S
a b c
   .
----------HẾT----------
SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
TRƢỜNG THPT BÌNH CHÁNH Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút,
------------------------------ ------------------------------------------------
Câu1(2,0 điểm). Cho hàm số : 3 2
9 24 19y x x x    
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số C đã cho.
b Tìm đi m thu c C có khoảng cách đến trục hoành bằng 3 ần khoảng cách đến
trục tung và các tọ đ đều dương . Viết phương trình tiếp tu ến với C tại đi m đó.
Câu 2(1,0 điểm).
Giải phương trình: 2 2sin( )cos 1
12
x x

 
b Cho số phức thỏ .
Tính môđun c số phức z2
Câu 3(0,5 điểm).Giải phương trình: 4 2 4 42(log (3 1) log 4) log 3 1 log ( 4)
3 8.9 .3 9x x x x    
 
Câu 4(1,0 điểm)..Giải bất phương trình: 2 2
4 ( 4) 2 4x x x x x    
Trang 48
Câu 5(1,0 điểm).Tính
3 2
2
2 ln( 1)
1
x x x
I dx
x
 


Câu 6(1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đá ABC à t m giác vuông tại A với
AB = 2AC = 2 . Biết hình chiếu c S trên mặt phẳng ABC cũng ả hình chiếu c A trên
cạnh BC và góc hợp bởi SC với mặt phẳng ABC bằng 600
. Tính theo th tích khối chóp
S.ABC và khoảng cách từ B đến SAC .
Câu 7(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọ đ Ox cho t m giác ABC với đường c o kẻ
từ đỉnh B và đường ph n giác trong c góc A ần ượt có phương trình à: x+2 – 2 = 0
và x - y - 1 = 0 . M (-2; 0 à đi m thu c đường thẳng AB s o cho AB = 2AC. Tìm tọ
đ các đỉnh c t m giác ABC.
Câu 8(1,0 điểm). Trong không gi n với hệ trục Ox z cho 2 đi m ,
B(5; - 6; -1 và mặt phẳng P : 2 2 12 0x y z    . Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc
với P và qu h i đi m A, B.
Câu 9(0,5 điểm). Cho E = {1;2;3;4;5} . Viết ngẫu nhiên ên bảng h i số tự nhiên, mỗi số
gồm 3 chữ số đôi m t khác nh u thu c tập E. Tính xác suất đ trong h i số đó có đúng m t
số có chữ số 5.
Câu 10(1,0 điểm). Cho à các số thực dương thỏ mãn . Chứng minh
rằng: 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 15
4 4
ab bc ca
a b b c c a a b c
 
      
    
------HẾT------
SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
TRƢỜNG THPT CỦ CHI Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút,
------------------------------ ---------------------------------------------------
Câu 1 (2đ). Cho hàm số
2 1
1
x
y
x



a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) c a hàm số.
b) Tìm các giá trị c a tham số m đ đường thẳng 1 : 2d y x m  cắt đồ thị (C) tại h i đi m
phân biệt A, B s o cho A, B cách đều đường thẳng 2 :2 2 1 0d x y   .
Câu 2 (1đ). Giải phương trình 2 2
3cos sin 1 cos sin2 sinx x x x x     .
Câu 3 (1đ). Tính tích phân
3
0
tan
3 2cos
x
I dx
x



Câu 4 (1đ).
a) Cho số phức z thỏa  1 5 7
1
z
i z i
i
    

. Tính môđun c a z.
b) Trong khai tri n c a bi u thức 2 2
n
x
x
 
 
 
, *
0,x n  , tìm hệ số c a 6
x biết rằng tổng
tất cả các hệ số trong khai tri n này bằng 19683.
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015

Contenu connexe

Tendances

Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánhai tran
 
Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họctuituhoc
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.comHuynh ICT
 
Khao sat ham so
Khao sat ham soKhao sat ham so
Khao sat ham soHuynh ICT
 
Cac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hocCac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hocndphuc910
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnHuynh ICT
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10tuituhoc
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010BẢO Hí
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.comtrongphuckhtn
 
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2diemthic3
 
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsOn thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsvanthuan1982
 
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán họchaic2hv.net
 
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốHàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốlovestem
 
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốtuituhoc
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011BẢO Hí
 
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-soOn thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-sovanthuan1982
 
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túi
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túiCách giải Toán vector với máy tính bỏ túi
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túiOn thi
 

Tendances (20)

Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
 
Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại học
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
 
Khao sat ham so
Khao sat ham soKhao sat ham so
Khao sat ham so
 
Cac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hocCac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hoc
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
 
Chuyen de1 uddh
Chuyen de1 uddhChuyen de1 uddh
Chuyen de1 uddh
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
 
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
 
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsOn thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
 
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
 
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốHàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
 
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-soOn thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
 
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túi
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túiCách giải Toán vector với máy tính bỏ túi
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túi
 

Similaire à On thi thpt toan 2014 2015

Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyengadaubac2003
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 
C fakepathly-thuyet 1
C fakepathly-thuyet 1C fakepathly-thuyet 1
C fakepathly-thuyet 1maiquyen_85
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989Phi Phi
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989Vũ Hồng Toàn
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989Duy Vọng
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốtuituhoc
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbgHuynh ICT
 
Cac bai toan lien quan den khao sat ham so
Cac bai toan lien quan den khao sat ham soCac bai toan lien quan den khao sat ham so
Cac bai toan lien quan den khao sat ham soHuynh ICT
 
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
 ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toanHuynh ICT
 
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngLinh Nguyễn
 
Cac dang toan thi vao lop 10
Cac dang toan thi vao lop 10Cac dang toan thi vao lop 10
Cac dang toan thi vao lop 10Quyen Le
 
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_sovanthuan1982
 
40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)phongmathbmt
 
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"luyenthibmt
 
Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010BẢO Hí
 
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)phongmathbmt
 
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Long Tran
 

Similaire à On thi thpt toan 2014 2015 (20)

Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyen
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
Toán h kii 10
Toán h kii 10Toán h kii 10
Toán h kii 10
 
C fakepathly-thuyet 1
C fakepathly-thuyet 1C fakepathly-thuyet 1
C fakepathly-thuyet 1
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
 
Cac bai toan lien quan den khao sat ham so
Cac bai toan lien quan den khao sat ham soCac bai toan lien quan den khao sat ham so
Cac bai toan lien quan den khao sat ham so
 
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
 ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
 
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
 
Cac dang toan thi vao lop 10
Cac dang toan thi vao lop 10Cac dang toan thi vao lop 10
Cac dang toan thi vao lop 10
 
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
 
40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)
 
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
 
Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010
 
Cong thuc 2013
Cong thuc 2013Cong thuc 2013
Cong thuc 2013
 
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
 
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
 

On thi thpt toan 2014 2015

  • 1. Trang 1     Chủ đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số – Các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số  Sơ đồ khảo sát hàm số: Sơ đồ chung Hàm đa thức Hàm hữu tỷ ax b y cx d     Tập xác định D = R. D = R { d c }  Giới hạn (Phụ thuộc dấu của hệ số lũy thừa bậc cao nhất)    lim : x a a y y TCN c c ( ) lim :d x c d y x TC c        § (Lưu ý tách xét riêng các giới hạn)  Đạo hàm    / 2 ( ) ad bc y cx d  Bảng biến thiên (Lưu ý giới hạn ở các biên)  Chiều biến thiên (Kết luận tính đơn điệu và cực trị hàm số) Hsố đồng biến (nghịch biến) trên các khoảng (; d c ) và ( d c ; +) tùy vào dấu của (ad  bc). Hàm số không có cực trị.  Đồ thị Nêu giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ. Vẽ đồ thị Vẽ các tiệm cận và đồ thị  Các dạng đồ thị hàm số:  Hàm số bậc 3: y = ax3 + bx2 + cx + d (a  0) ( chỉ nêu 4/6 dạng đồ thị) x y O  I x y O  I a < 0a > 0 Dạng 2: hàm số không có cực trị  ? x y O  I x y O  I a < 0a > 0 Dạng 1: hàm số có 2 cực trị  ?
  • 2. Trang 2  Hàm số trùng phƣơng: y = ax4 + bx2 + c (a  0)  Hàm số nhất biến : ( 0) ax b y ad bc cx d       Các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số: Bài toán 1: : * Biến đổi phương trình về dạng: f(x) = g(m) (1) * Đ à phương trình hoành đ gi o đi m c : (C): y f x (d): y g m Oxcïng ph­¬ng víi * Dự vào đồ thị C , t có: + g(m) < yCT ………………………............................................................................. + g(m) = yCT ………………………............................................................................. + yCT < g(m) < yCĐ ………………................................................................................ + g(m) = yCĐ ………………………............................................................................. + g(m) > yCĐ ………………………............................................................................. : Nếu bài toán chỉ yêu cầu tìm các giá trị của m để phương trình có đúng 3 nghiệm, 4 nghiệm…ta chỉ cần chỉ rỏ các trường hợp thỏa đề Bài toán 2: (C): y = f(x)  Dạng 1: Viết phương trình tiếp tu ến c C : = f x tại M0(x0;y0)  (C).  Bước 1: Nêu dạng pttt : y = y’ x0) 0x x + y0 (*)  Bước 2: Dự vào đề bài tìm các thành phần chư có x0, y0, f’ x0) thay vào (*). Rút gọn t có kết quả  Dạng 2: Viết pttt c C : = f x biết hệ số góc k c tiếp tu ến. h : biết tiếp tu ến song song, vuông góc với 1 đường thẳng d) ) x y O x y O a < 0a > 0 Dạng 2: hàm số có 1 cực trị  ? x y O x y O a < 0a > 0 Dạng 1: hàm số có 3 cực trị  ? y I x y O Dạng 2: hàm số nghịch biếnDạng 1: hàm số đồng biến xO I
  • 3. Trang 3  Bước 1: Gọi M x0; y0 à tiếp đi m  Bước 2: Dự vào đề bài ập phương trình y’ x0) = ktt  ..  x0 hoành đ tiếp đi m  Bước 2: Tìm 0 và th vào dạng = ’ x0) (x – x0) + y0. t có kết quả : Tiếp tu ến song song với d: y = ax + b  ktt = kd  y’ x0) = a Tiếp tu ến vuông góc với d: y = ax + b ≠ 0  ktt = d 1 k   y’ x0) = 1 a  Bài toán 3: Cho 2 ñoà thò 1(C ) y f(x) ; 2(C ) y g(x) Phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa 1(C ) vaø 2(C ) laø: f(x) g(x) (*) Soá giao ñieåm cuûa 1(C ) vaø 2(C ) chính laø soá nghieäm cuûa phöông trình (*) (*) voâ nghieäm  1(C ) vaø 2(C ) khoâng coù ñieåm chung (*) coù n nghieäm  1(C ) vaø 2(C ) coù n ñieåm chung Ví dụ 1: Cho hàm số: 3 2 2 3 2y x x    có đồ thị C 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số 2/ Viết PTTT c đồ thị C tại đi m uốn c đồ thị C 3/ Dự vào đồ thị C , biện uận theo m số nghiệm c pt: 3 2 2 3 2 2 m x x    Ví dụ 2: Cho hàm số: 4 2 2 x y x  có đồ thị C 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số 2/ Tìm m đ pt 4 2 2 0x x m   có 4 nghiệm ph n biệt 3/ Viết PTTT c C biết tiếp tu ến song song với đường thẳng d: y = 12x + 2 Ví dụ 3: Cho hàm số: 3 2 1 x y x    có đồ thị C 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đthị C c hàm số 2/ Viết pt tiếp tu ến c đồ thị C tại gi o đi m c C với trục tung 3/ Chứng minh rằng: đường thẳng = –x – m uôn cắt đồ thị C tại 2 đi m pbiệt Bài 1: Cho hàm số: 3 3 1y x x    có đồ thị C
  • 4. Trang 4 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số 2/ Dự vào đồ thị biện uận theo m số nghiệm c pt 3 3 1 0x x m    3/ Viết pt tiếp tu ến c đồ thị C tại đi m có tung đ bằng 1 Bài 2: Cho hàm số: 3 3y x  có đồ thị C 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số 2/ Viết pt tiếp tu ến c đồ thị C tại đi m có tung đ bằng –11 Bài 3: Cho hàm số: y = x3 + 3x2 + 3x + 1 có đồ thị C 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số 2/ Viết pt tiếp tu ến c đồ thị C , biết hệ số góc c tiếp tu ến bằng 3. Bài 4: Cho hàm số:  2 3y x x  1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số 2/ Viết PTTT c đồ thị C tại đi m  1; 2M  3/ Tìm m đ pt 3 3 2 0x x m    có 3 nghiệm ph n biệt Bài 5: Cho hàm số:  2 3y x x  1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đthị C c hsố 2/ Viết pttt c đồ thị C tại gi o đi m c C với trục hoành 3/ Tìm m đ pt 3 2 3 0x x m   có 3 nghiệm ph n biệt Bài 6: Cho hàm số: 3 2 2 3 1y x x   1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số 2/ Gọi A à gi o đi m có hoành đ m c đồ thị C với đường thẳng 1y   . Viết pt tiếp tu ến c đồ thị C tại đi m A 3/ Tìm m đ pt: 3 2 2 3 0x x m    có 3 nghiệm ph n biệt Bài 7: Cho hàm số: = – x3 + 6x2 – 9x 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số 2/ Tìm m đ pt x3 – 6x2 + 9x + m + 2 = 0 có 3 nghiệm ph n biệt 3/ Gọi A à gi o đi m c C và đường thẳng = – 4 Viết pttt c C tại đi m A Bài 8: Cho hàm số: y = – x4 + 2x2 – 3 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số 2/ Viết pttt c đthị C tại đi m có hoành đ à 2 3/ Tìm m đ pt : x4 – 2x2 + m = 0 có 3 nghiệm ph n biệt Bài 9: Cho hàm số: 4 23 1 10 y x x    có đồ thị C 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số 2/ Tìm m đ đường thẳng d: = m+2 cắt C tại 2 đi m ph n biệt Bài 10: Cho hàm số: y = – x4 – 2x2 + 3 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị C c hàm số 2/ Viết PTTT c C , biết tiếp tu ến song song với đường thẳng d: y = 8x 3/ Biện uận theo m số nghiệm c pt: x4 + 2x2 + m – 3 = 0 Bài 11: Cho hàm số: = x4 – 2x2 – 3 có đồ thị C 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số 2/ Tìm m đ phương trình x4 – 2x2 – m = 0 có 4 nghiệm ph n biệt 3/ Viết pt tiếp tu ến c đthị C , tại đi m có hoành đ à nghiệm c pt ” = 44
  • 5. Trang 5 Bài 12: Cho hàm số: 12 3    x x y 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số 2/ Viết PTTT c C tại gi o đi m c C với trục tung. 3/ CMR đường thẳng d: = x + m uôn cắt C tại h i đi m ph n biệt Bài 13: Cho hàm số = 2 1 x x . 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số 2/ Tìm trên C những đi m có tọ đ à các số ngu ên. 3/ Gọi A à gi o đi m c C và đường thẳng = 3. Viết pt tiếp tu ến c đồ thị C tại đi m A. Bài 14: Cho hàm số = 2 1 x x   . 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số 2/ Tìm trên C những đi m có tọ đ à các số ngu ên. 3/ Gọi A à gi o đi m c C và đthẳng = 1. Viết pt tiếp tu ến c đồ thị C tại đi m A Bài 15: Cho hàm số C : 3 2 1 x y x    1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số 2/ Viết pt tiếp tu ến c C tại gi o đi m c C với trục hoành Bài 16: Cho hàm số C : 2 2 1 x y x    1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C c hàm số 2/ Viết pt tiếp tu ến c C tại gi o đi m c C với trục hoành 3/ Tìm m đ đường thẳng 2y mx  cắt C tại 2 đi m ph n biệt Chủ đề 2. Lƣợng giác I/ Hệ Thức Cơ Bản :  –1  sinx 1 ; –1 cosx 1 hay sin x  1, cos x  1 (kZ)  sin2 x + cos2 x = …  tanx . cotx = …  2 1 cos x = ……  2 1 sin x = ……… II/ Công Thức Cộng  cos(A + B) = ……………………………………  cos(A – B) = ……………………………………  sin(A + B) = ……………………………………  sin(A – B ) =……………………………………  tan(A + B) = ………………………………........  tan(A–B) =...………………………………….. III/ Công Thức Nhân: 1. Công thức nhân đôi 2. Công thức nhân ba  cos2A = ………………. = …………………….= …………………………  sin2A = …………………………….  tan2A = …………………………..  cos3A = ………………………………………..  sin3A = ……………………………………..  tan3A = …………………………………………
  • 6. Trang 6 3. Công thức Hạ Bậc :  sin2 A =………………..  cos2 A =………………..  tan2 A = …………………….. 4. Công thức: tính sinA, cosA,tanA theo t = tan 2 A  sinA = ………….  cosA = …………….  tanA = ………… 5. Tính sin2A, cos2A, tan2A theo t = tanA  sin2A =…………  cos2A = …………..  tan2A = ………….. IV. Công Thức Biến Đổi: 1/ Tích thành Tổng :  cosA cosB =…………………………………………..  sinA sinB =…………………………………………...  sinA cosB = ……………………………………...….. 2/ Tổng thành Tích :  sinA + sinB =……………………………………........  sinA – sinB = …………………………………………  cosA + cosB = …………………………………….......  cosA– cosB= …………………………………………..  tanA + tanB =…………………………..................….  tanA – tanB = …………………………………....…… V:Chứng minh và nhớ  sinx + cosx = 2 sin(x + 4  ) = 2 cos(x– 4  )  sinx – cosx = 2 sin(x– 4  ) = – 2 cos(x + 4  ) ° sin4 x + cos4 x = 1– 2sin2 xxcos2 x = 1– 1 2 sin2 2x = 3 cos4 4 x ° sin6 x + cos6 x = 1–3sin2 x.cos2 x = 1– 3 4 sin2 2x = 5 3cos4 8 x PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC I. Phƣơng trình lƣợng giác cơ bản: Với k Z, m 1, nR )  cosX = cosA  2 2 X A k X A k          sinX = sinA 2 2 X A k X A k          (cosX = m  arccos 2 arccos 2 X m k X m k         ) (sinX = m  arcsin 2 arcsin 2 X m k X m k          )  tanX = tanA X= A + k  cotX = cotA  X= A + k (tanX = n  X = arctan n +k ) (cotX = n  X = arccotn + k ) Các trƣờng hợp Đặc Biệt :  sinX = 0  X= k  sinX = 1  X = 2  +k2  sinX = –1  X = – 2  +k2  cosX= 0  X = 2  +k  cosX = 1  X = k2  cosX= –1  X = +k2 II. Phƣơng trình bậc hai đối với 1 hàm số lƣợng giác : Dạng 1: Asin2 X +BsinX + C=0 (A  0) (1)  Acos2 X +BcosX + C = 0 (A  0) (1)
  • 7. Trang 7 Cách giải : Đặt t = sinX ( hay t = cos X) , –1  t 1 (1)  At2 +Bt + C = 0 Dạng 2 : Atan2 X + BtanX +C = 0 (X  2  +k)  Acot2 X + BcotX + C = 0 (X  k) (1) Cách giải : Đặt t = tanX ( hay t = cotX) (1)  At2 +Bt + C = 0 a) 3 + 2sinxsin3x = 3cos2x b) cos5xcosx = cos4xcos2x + 3cos2 x + 1 III.Phƣơng trình bậc nhất đối với sinX và cosX : AsinX + BcosX = C (A, B  0) (1) Điều kiện có nghiệm : 2 2 1 C A B    A2 + B2  C2 Bài1 : Giải phương trình : a/ 3 sinx + cosx = 3 b/ 2 cos2x – 6 sin2x +2 = 0 IV. Phƣơng trình thuần nhât (đẳng cấp ) bậc hai (bậc n) đối với sinX và cosX : 1/ Dạng : Asin2 X + BsinXcosX + Ccos2 X = 0 (A, B, C  0) Tổng quát : Asin2 X + BsinXcosX + C cos2 X = D (A, B, C  0) (1) 2/ Cách giải :  Nhận xét : cosX = 0  X= 2  +k có phải à nghiệm c 1 ? cosX = 0sin 2 X = 1)  Chi 2 vế c 1 cho cos2 X  0 (1)  Atan2 X + BtanX +C = D(1+tan2 X ) Đặt t = tanX (1)  At2 + Bt + C = D(1+t2 )  (A–D)t2 +Bt + (C – D) = 0 Ghi chú : Với bậc n, giải tương tự Ví dụ : Giải phương trình : 3sin 2 x –4sinxcosx + 5cos 2 x = 2 b) sinxsin2x + sin3x = 6cos 3 x TỰ RÈN LUYỆN PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC I. Các Đề Khối A: Giải các ptrình lƣợng giác sau : A– 14 : sin x + 4cosx = 2 + sin2x A–13 : 1 + tanx = 2 2 sin (x + 4  ) A–12 : 3 sin2x + cos2x = 2cosx – 1 A–11 : 2 1 sin2 cos2 1 cot x x x    = 2 sinxsin2x A–10 : (1 sin cos2 )sin( ) 4 1 tan x x x x      = 1 2 cosx A– 09 : (1 2sin )cos 3 (1 2sin )(1 sin ) x x x x     A–08 : 1 sin x + 1 3 sin( ) 2 x   = 4sin ( 7 4  –x) A–07 : (1 + sin2 x )cosx + (1 + cos2 x )sinx = 1 + sin2x A–06 : 6 6 2(cos sin ) sin cos 2 2sin x x x x x    = 0 A–05 : cos2 3x.cos2x – cos2 x = 0 A–03 :cotx – 1 = cos2 1 tan x x + sin2 x – 1 2 sin2x A–02 : 5 cos3 sin3 sin 1 2sin2 x x x x       = cos2x + 3 A–01 : 1+ sinxsin 2 x –cos 2 x sin 2 x = 2cos 2 ( 4  – 2 x ) Đáp số :A–14 : 3   + k2 A–13 : – 4  + k, 3   + k2 A–12 : 12  + k , k2 , 2 3  +k2 A–11: 2  +k , 4  +k2 A–10: – 6  , 7 6  +k2 A–09 : – 18  + 2 3 k  A–08 :– 4  ,– 8  , 5 8  +k A7 :– 4  +k , 2  +k2 ,k2 A6 : 5 4  + m2 A5 : k 2 
  • 8. Trang 8 A3 : 4  +k A2 :  3  +k2 A1 :k , + k4 II.Các Đề Khối D : Giải các ptrình lƣợng giác sau : D–13 :sin3x + cos2x –sinx = 0 D–12 : sin3x + cos3x –sinx + cosx = 2 cos2x D–11: sin2 2cos sin 1 tan 3 x x x x     = 0 D–10 : sin2x –cos2x +3sinx – cosx –1 = 0 D–09 : 3 cos5x – 2sin3xcos2x – sinx = 0 D–08 : 2sinx(1+cos2x) + sin2x = 1+2cosx D–07 : (sin 2 x + cos 2 x ) 2 + 3 cosx = 2 D–06 : cos 3x + cos2x – cosx –1 = 0 D–05 :cos4 x + sin4 x + cos (x – 4  ) sin(3x– 4  ) – 3 2 = 0 D–04:(2cosx – 1 )(2sinx + cosx) = sin2x – sinx D–03: sin2 ( 2 x – 4  )tan2 x – cos2 2 x = 0 D–02 : cos3x –4cos2x +3cosx –4 = 0 Đáp số : D13: 4  + 2 k , – 6  , 7 6  +k2 D12 : 4  + 2 k , 7 12  ,– 12  +k2 D11 : 3  + k2 D10 : 6  , 5 6  +k2 D–09 : 18  +k 3  ,– 6  + 2 k D–08 :  2 3  +k2 , 4  +k D–07 : 2  ,– 6  + k2 D–06 : k ,  2 3  +k2 D–05 : 4  +k D–04 :  3  +k , – 4  +k D–03 : – 4  +k ,  + k2 D–02 : 2  +k III.Các Đề Khối B : Giải các ptrình lƣợng giác sau : B–14: 2 (sinx –2cosx) = 2 – sin 2x B–13:sin5x + 2cos 2 x = 1 B–12 : 2(cosx+ 3 sinx)cosx = cosx – 3 sinx+1 B–11 :sin2xcosx + sinxcosx = cos2x + sinx + cosx B–10 :(sin2x +cos2x)cosx + 2cos2x –sinx = 0 B–9:sinx + cosxsin2x + 3 cos3x = 2(cos4x + sin3 x) B–8:sin3 x– 3 cos3 x = sinxcos2 x – 3 sin2 xcosx B–07 :2sin2 2x + sin7x – 1 = sinx B–06 :cotx + sinx (1 + tanxtan 2 x ) = 4 B–05:1 +sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0 B–04 : 5sinx – 2 = 3(1–sinx)tan2 x B–03: cotx – tanx + 4sin2x = 2 sin2x B–02: sin2 3x – cos2 4x = sin2 5x – cos2 6x Đáp số : B14:  3 4  +k2, B13:– 6  +m 2 3 k  ,– 14  + 2 7 k  B12 : 2 3  + k2 , 2 3 k  B11 : 2  +k2 , 3  + 2 3 k  B10 : 4  +k 2  B9 :– 6  + k2 , 42  + 2 7 k  B8 : 4  + 2 k , – 3  +k B7 : 8  + 4 k , 18  + 2 3 k  , 5 18  + 2 3 k  B6 : 12  +k , 5 12  +k B5 :  2 3  +k2 ,– 4  +k B4 : 6  , 5 6  + k2 B3:  3  +k B2 : k 9  , k 2 
  • 9. Trang 9 Chủ đề 3. Nguyên hàm – Tích phân – Ứng dụng : I. Định nghĩa : Cho hàm số f xác định trên khoảng K. Hàm số F đuợc gọi là nguyên hàm c a f trên K nếu / ( ) ( ),F x f x x K   Ví dụ : F(x) = x2 là nguyên hàm c a f(x) = 2x trên F(x) = tanx là nguyên hàm c a 2 1 ( ) cos f x x  với ; 2 2 x         II. Định lý : Giả sử hàm số F là m t nguyên hàm c a hàm số f trên K  Với mỗi hằng số C, hàm số = F x + C cũng à m t nguyên hàm c a f trên K  Ngược lại với mỗi nguyên hàm G c a f trên K thì tồn tại m t hằng số C sao cho G(x) = F(x) + C, x K   Họ tất cả các nguyên hàm c f trên K được ký hiệu là ( )f x dx . Như vậy ( ) ( ) ,f x dx F x C C   Mọi hàm số iên tục trên K đều có ngu ên hàm trên K. III. Các tính chất của nguyên hàm :   ( ) ( ) ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx      ( ) ( ) 0af x dx a f x dx a   IV. Bảng các nguyên hàm : Nguyên hàm của một số hàm số thƣờng gặp 1. dx x C  2.   1 1 1 x x dx C                 1 1 1 1 ax b ax b dx C a             3. ln dx x C x   1 ln dx ax b C ax b a     4. 2 1dx C x x      2 1 1dx C a ax bax b      5. x x e dx e C  1ax b ax b e dx e C a     6.  0 1 ln x x a a dx C a a     7. cos sinxdx x C      1 cos sinax b dx ax b C a     8. sin cosxdx x C       1 sin cosax b dx ax b C a     
  • 10. Trang 10 9. 2 tan cos dx x C x      2 1 tan cos dx ax b C ax b a     10. 2 cot sin dx x C x       2 1 cot sin dx ax b C ax b a      V. Phƣơng pháp tìm nguyên hàm : 1. Tìm nguyên hàm bằng cách sử dụng bảng các nguyên hàm : Ví dụ : Tìm các nguyên hàm c a hàm số sau : a. 12 2 1 3x x dx x          b.   5x x e e dx  c.  5 12x x dx d.  sin 7cosx x dx e. 2 cos 4 dx x        f. 12 5 3 1 x dx x   2. Phƣơng pháp đổi biến số : Cho hàm số u x có đạo hàm liên tục trên K và hàm số y = f(u) liên tục sao cho = f[u x ] xác định trên K. Khi đó nếu F là m t nguyên hàm c a f, tức là ( ) ( )f u du F u C  thì      / f u x u x dx F u x C        Ví dụ : Tìm ngu ên hàm c các hàm số s u : a. sin cosx A e xdx  b. 2 cos sinB x xdx  c. cos 3sin sin 3cos x x E dx x x    d. 3 4 3D x x dx  3. Phƣơng pháp nguyên hàm từng phần : Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì            / / u x v x dx u x v x v x u x dx   Hay udv uv vdu    Các dạng cơ bản : Cho P(x) là m t đ thức Dạng 1 : ( )sin( )P x ax b dx T đặt ( ) sin( ) u P x dv ax b dx     Dạng 2 : ( )cos( )P x ax b dx T đặt ( ) cos( ) u P x dv ax b dx     Dạng 3 : ( ) ax b P x e dx  T đặt ( ) ax b u P x dv e dx    Dạng 4 :  ( )lnP x ax b dx T đặt  ln ( ) u ax b dv P x dx      Dạng 5 :  sinax b e cx d dx  hoặc  cosax b e cx d dx  Ta dùng tích phân từng phần hai lần với ax b u e  
  • 11. Trang 11 Ví dụ : Tìm các nguyên hàm : a. sinA x xdx  b.  2 ln 1B x x dx  c. sinx D e xdx  I. Định nghĩa tích phân : Giả sử f(x) là m t hàm số liên tục trên K, a và b là hai số bất kỳ thu c K. F(x) là m t nguyên hàm c a f(x) trên K. Kí hiệu F(b)  F được gọi là tích phân từ đến b c f x và được ký hiệu là ( ) b a f x dx . T cũng dùng ký hiệu ( ) b a F x đ chỉ số hiệu ( ) ( )F b F a . Vậy : ( ) ( ) ( ) ( ) b b a a f x dx F x F b F a   II. Các tính chất của tích phân : 1. ( ) 0 a a f x dx  2. ( ) ( ) b a a b f x dx f x dx   3.  . ( ) ( ) b b a a a f x dx a f x dx a   4.  ( ) ( ) ( ) ( ) b b b a a a f x g x dx f x dx g x dx     5. ( ) ( ) ( ) b c b a a c f x dx f x dx f x dx    III. Một số phƣơng pháp tính tích phân : 1. Tính tích phân bằng định nghĩa : ( ) ( ) ( ) ( ) b b a a f x dx F x F b F a   Ví dụ : Tính các tích phân sau : 2 0 . 1 dx a I x   4 2 4 4 . 3sin cos b I x dx x            2 2 . cos5 cos3c I x xdx      2. Phương pháp đổi biến :           / u bb a u a f u x u x dx f u du    Trong đó u = u x à hàm số có đạo hàm liên tục trên K, hàm số y = f(u) liên tục sao cho hàm hợp f[u x ] xác định trên K và a, b thu c K. Lưu ý :
  • 12. Trang 12 Dạng 1 : 2 2 b a I k x dx  T đặt sin , ; 2 2 x k x t         Dạng 2 : 2 2 b a dx I k x    T đặt sin , ; 2 2 x k x t          Dạng 3 : 2 2 b a dx I x k   T đặt tan , ; 2 2 x k x t          Dạng 4 :   2 2 b a dx I x k      T đặt tan , ; 2 2 x k x t              Ví dụ : Tính các tích phân sau : a. 1 2 3 2 0 3 2 1 x x I dx x x     b. 1 ln e x I dx x   c. 2 1 e x I xe dx   b. 1 0 1I x x dx  e. 2 3 0 cosI xdx    f. 2 3 2 0 4 dx I x   3. Phương pháp tích phân từng phần : Nếu u, v à h i hàm số có đạo hàm iên tục trên K và , b thu c K thì            / / b b b a a a u x v x dx u x v x v x u x dx   Hay b b b a a a udv uv vdu   Ví dụ : Tính các tích phân sau : 2 0 . cosa I x xdx    1 . ln e b I xdx  BÀI TẬP Bài 1 : Tìm m t ngu ên hàm F x c : 1) 2 3 ( ) 2f x x x   và F(1) = 4 2) ( ) cos5 .cos3f x x x và 1 4 F       3) 3 2 2 3 3 1 ( ) 2 1 x x x f x x x       và 1 (1) 3 F  4) 2 ( ) sin 2 x f x  và 2 4 F        5) 2 1 ( ) sin cos f x x x   và 2 4 2 F      
  • 13. Trang 13 Bài 2 : Tính các tích phân sau : 1)   1 0 3 cos2x I x dx  2) 1 1 2 0 1 1 x I e xdx x          3)   1 0 x I x e xdx  4)   8 0 tan2 tan2 1I x x dx    5) 2 2 1 ln e I x xdx  6) 2 2 0 2sin2 1 sin x I dx x    7) 2 0 1 sin cos 2 2 x x I dx          8)  2 1 0 sin x I x e xdx  9)   2 22 0 sin2 2 sin x I dx x     10)   0 1 2 ln 1I x x dx    11)   1 0 ln 1 2I x x dx  12) 0 2 1 3 1 2 1 x I dx x x     13) 4 0 tan cos x I dx x    14) 2 2 0 sin2 4 cos x I dx x    15)   2 0 sin cosI x x xdx    16)   2 3 0 1 2sin cosI x xdx    17) 1 2 3 0 2 x I dx x    18) 2 0 1I x dx  19)   2 22 0 2 x I dx x    20) 0 2 1 16 2 4 4 x I dx x x      21)   6 2cos3 0 e sin3x I x xdx    22)   4 4 4 0 cos sinI x x dx    23)   1 1 0 5 3 x I x x e dx    24) 1 2 0 1I x dx  25)   6 0 1 sin3I x xdx    26) 6 0 sin cos2I x xdx    27) 32 0 sin 1 cos x I dx x    28)   6 0 sin6 sin 6I x x dx   
  • 14. Trang 14 29)    1 5 0 1 2ln 1I x x x dx    30) cos 2 0 sin sin 2 2 x x I e dx           31) 24 0 tan 4 3 I x dx          32) 4 2 0 cos x I dx x    33)   2 2 1 ln e I x x xdx  34) 0 2 1 2 dx I x x    35) 2 0 3cos 1sinI x xdx    36)   3 0 cos4 sin 6I x x x dx    37) 2 2 0 sin2 sinI x xdx    38) 4 1 ln xdx I x   39)   1 1 ln 1 ln e x I dx x x    40)   3 2 6 tan2 cot2I x x dx     41) 0 2 1 4 3 x I dx x x    42)   2 4 4 0 cos sinI x x xdx    43) 3 1 1 ln e x I dx x    44) 3 1 sin 4 x I dx    45) 4 2 1 sin 4 I x dx          46)   4 1 ln 1 ln e x I dx x x    47) 32 0 2cos 1 sin x I dx x    48) 1 0 1 x x I dx e    49) 1 1 ln ln e x I x dx x x         50) 2 0 1 sin2 cos sin x I dx x x     51) 32 0 2cos 1 sin x I dx x    52) 3 2 sin sin cos x I dx x x     53) 5 4 0 sin cos 1 sin2 x x I dx x     54) 16 0 9 dx I x x    55) 3 2 2 4 sin .cos dx I x x     56) 0 1 cos2I xdx   
  • 15. Trang 15 57) 2 2 2 ln e e dx I x x   58) 1 2 0 x x dx I e e   59) 2 0 sin3 1 cos x I dx x    60) 1 2 0 1 dx I x   61) 0 2 1 2 2 dx I x x    62) 5 2 3 2 1 3 1 2 5 6 x I dx x x x      63) 0 8 1 3 1 xdx I x   64)   3 5 2 6 dx I x x    65) 1 3 4 4 dx I x x       Chủ đề 4. Số phức 1 Định nghĩa số phức và các khái niệm liên quan : 1.1 Định nghĩa : Số phức à m t bi u thức có dạng a bi ; trong đó ,a b và 2 1i   . 1.2 Các khái niệm liên quan : Cho số phức z a bi  . Khi đó :  agọi à phần thực và b à phần ảo c số phức z .  Số phức z được bi u diễn bởi đi m  ;M a b trên mặt phẳng tọ đ Ox .  2 2 z OM a b   gọi à modun c số phức z .  Số phức z a bi  gọi à số phức liên hợp c số phức z . 1.3 Hai số phức bằng nhau : Cho số phức z a bi  và z a b i    . Khi đó : a a z z b b      . 2 Các phép toán trên tập hợp số phức : 2.1 Phép cộng, trừ, nhân hai số phức :                        a bi c di a c b d i a bi c di a c b d i a bi c di ac bd ad bc i                     Chú ý :  Các phép toán : c ng, trừ, nh n h i số phức thực hiện như rút gọn bi u thức đại số thông thường với chú ý rằng 2 1i   .  Các qu tắc đã áp dụng trên tập số thực vẫn được áp dụng trên tập số phức.
  • 16. Trang 16  Cho z a bi  . Khi đó : 2 2 .z z a b  . 2.2 Phép chia hai số phức :   . 0 . z z z z z z z     . 3 Phƣơng trình bậc hai : 3.1 Căn bậc hai của số thực âm : Cho à số thực âm. Khi đó có hai căn bậc hai là : i a và i a . 3.2 Cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực :  2 0; , , ; 0az bz c a b c a     . Tính 2 4b ac   . Kết uận :  Nếu 0  thì phương trình có h i nghiệm thực ph n biệt 1,2 2 b z a     .  Nếu 0  thì phương trình có m t nghiệm kép thực 1 2 2 b z z a    .  Nếu 0  thì  có h i căn bậc h i à i  và i  . Khi đó phương trình có h i nghiệm phức ph n biệt à 1 2 b i z a     và 2 2 b i z a     . Ví dụ 1: Tìm phần thực, phần ảo, môđun và số phức iên hợp c các số phức s u: a/ (2 4 )(3 2 )z i i i    b/ 2 3 ( 1 ) (2 )z i i    c/ 2 (1 ) 1 z i i     d/ z = 2 – 3i+ 3 2 2 i i   Ví dụ 2: Tìm các số thực x, thỏ : a/ (3 2) (2 1) ( 1) ( 5)x y i x y i       b) 4 3 (3 2) 1 ( 2 )x y i y x y i       Ví dụ 3: Giải các phương trình s u trên tập số phức. a/ 2 (3 2 ) ( ) 3i z i i   b/ (3 2 ) (3 7 ) 2 (1 3 )i z i i i     c/ 2 2 13 0z z   d/ 4 2 5 6 0z z   Ví dụ 4: Tìm 2 số phức biết tổng c chúng bằng 2, tích c chúng bằng 3 Ví dụ 5: Biết 1 2,z z à 2 nghiệm c phương trình 2 2 2 5z z  =0. Tính a/ 2 2 1 2z z b/ 2 2 1 2 1 2. .z z z z
  • 17. Trang 17 Ví dụ 6: a/ Cho số phức z = –1+ 3 i. Tính 3 21 , , ( ) , 1z z z z z   b/ Cho số phức 1 3z i  . Tính 2 2 ( )z z Ví dụ 7: Tìm số phức z biết: a/ |z| = 4 5 và phần ảo c z bằng 3 ần phần thực c nó. b/ |z| = 5 và tổng phần thực và phần ảo c z bằng 3. Ví dụ 8: Tìm môđun và số phức iên hợp c các số phức s u: a/ 3 4 3 (1 )i i   b/ 2 (2 ) 1 2 i z i i      . Ví dụ 9: Giải các phương trình s u trên tập số phức. a/ 2 4 7 0z z   b/ 4 2 6 5 0z z   c/ (3 ) (2 3 )(1 2 ) 5 4i z i i i      d/ (5 7 ) (1 3 ) (2 5 )i z i i z     . e/ 2 (3 4 ) 5 1 0x i x i     f/ 2 2 2 1 0z iz i    g/ 2z2 – iz + 1 = 0 h/ z2 + (-2 + i)z – 2i = 0 Ví dụ 10: Trên mp tọ đ tìm các đi m bi u diễn cho các số phức z thỏ điều kiện a/ phần thực c z thu c đoạn [1; 2], phần ảo c z thu c đoạn [–1; 1] b/ |z|  1. c/ |z – 5| = 1. d/ |z – 5| = 12. e/ |z – 3i| = 12. f/ |z+3+2i| = 13. g/ | 1| 1z   Bài 1: Tìm phần thực, phần ảo, môđun và số phức iên hợp c các số phức s u: a/ (3 2 )(4 3 ) 5 4 1 2 i i i i      b/ 8 8 1 1 1 1 i i i i               c/ 2 (1 2 )(2 )i i  d/ 2 2 (2 5 ) (2 5 )i i   Bài 2: Tìm các số thực x, thỏ : a/ (2 3) ( 2) (2 ) (4 )x y i x y i       b/ ( 2 3) (2 ) (2 ) ( 2 1)x y y x i x y y x i         Bài 3: Giải các phương trình s u trên tập số phức. a/ (3 2 ) 4 5 7 3i z i i     b/ 2 3 5 2 4 3 z i i i      c/ 2 3 4 6 0z z   d/ 4 2 2 8 0z z   Bài 4: Tìm 2 số phức biết tổng c chúng bằng 3, tích c chúng bằng 7. Bài 5: Biết 1 2,z z à 2 nghiệm c phương trình 2 2 4 5 0z z   . Tính 1 2 1 2 1 1 ,z z z z  
  • 18. Trang 18 Bài 6: a/ Cho số phức 2 3z i   . Tính 2 2 31 1 , , ,z z z z z z   b/ Cho số phức 1 24 3 , 3z i z i     , Tính 1 2 1 2 1 2, . , 2z z z z z z  Bài 7: Tìm số phức z biết: a/ |z| = 2 5 và phần ảo c z bằng 3 ần phần thực c nó. b/ |z| = 10 và hiệu phần thực và phần ảo c z bằng 2. e/ |z – 3i| = 12. f/ |z+3+2i| = 13. Bài 8: Tìm môđun và số phức iên hợp c các số phức s u: a/ z= 2 (5 2 ) (2 )i i   b/ (5 2 ) (9 4 )(1 )z i i i     Bài 9: Cho số phức 1 3z i  Tính 21 2 3z z z z    Bài 10: Giải các phương trình s u trên tập số phức. a/ 2 9 0z   b/ 4 2 2 8 0z z   c/ 2 + 3i +z = –5 – i d/ 3 2 1 3 z i i     Bài 11: Tính: a/ 6 ( 3 )i b/ 2010 1i i       Bài 12: Trên mp tọ đ tìm các đi m bi u diễn cho các số phức z thỏ điều kiện a/ phần thực c z thu c khoảng –1;2 , phần ảo c z thu c khoảng 0;3 b/ | 1| 1z   c/ |z|  2 . d/ | 1 | 1z i   . e/ | 1 | 1z i   . Chủ đề 5. Mũ – Logarit I. PHƢƠNG TRÌNH MŨ: 1/ Phƣơng trình mũ cơ bản: Phương trình x = b (a > 0, a 1) b > 0 Phương trình có nghiệm duy nhất x = loga b b 0 Phương trình vô nghiệm 2/ Phƣơng trình mũ đơn giản: / Phương trình có th đư về phương trình mũ cơ bản bằng cách áp dụng các phương pháp:  Đư về cùng m t cơ số: Biến đổi phương trình cho về dạng: af(x) = ag(x) (*) + Nếu 0 < a  1 thì (*) f(x) g(x)  . + Nếu có chứ x thì xét thêm trường hợp = 1
  • 19. Trang 19  Đặt ẩn phụ;  Lấ og rit h i vế og rit hó . b/ Phương trình có th giải bằng phương pháp đồ thị. c/ Phương trình có th giải bằng cách áp dụng tính chất c hàm số mũ. Bài tập: Bài 1: Giải các phương trình: 1/   3 2 0,3 1 x  2/ 1 25 5 x       3/ 2 3 2 2 4x x   4/ 2 5 6 2 3 81 3 x x   5/     7 1 2 0,5 . 0,5 2 x x   6/ 1 3 1 1 8 4 x x          7/ 5 7 1 3 2 2 3 x x              8/ 3 1 8 2 9 3 x x   9/ 2 4 5 25x x   10/ 10 5 10 15 16 0,125.8 x x x x      Bài 2: Giải các phương trình: 1/ 1 3 .2 72x x  2/ 1 1 2 5 2 .5 0,001.10x x x    3/ 2 8 27 . 9 27 64 x x             Bài 3: Giải các phương trình: 1/ x x 2 2 2 20   2/ x 1 2x 1 4 2 48    3/ x x 1 x 2 x x 3 x 1 5 5 5 3 3 3         4/ 3 x 2 1 x x 2x 12 9 2 2 3      5/   2x 3 2 2 3 2 2   6/     x 1 x 1 x 1 5 2 5 2       Bài 4: Giải các phương trình: 1/   x 3 x 1 1    2/   2 x 12 x x 1 1     3/   2 4 x2 x 2x 2 1     Bài 5: Giải các phương trình: 1/ x x 9 5.3 4 0   2/ x x 3 4 2 9 0    3/ 2 2 2x 2x 1 x x 3 28.3 9 0      4/  x x 1 2 2 3 5   5/     x x 7 4 3 2 3 6    6/ 2 3x 3 x x 8 2 12 0     7/ 2 2 x 2x x x 2x x 1 9 7.3 2       Bài 6: Giải các phương trình: 1/ x x 3 6.3 5   2/ x 1 3 x 5 5 26    3/ x x 5 2 3. 2 0 2 5               4/ x x 1 2 3 5. 2. 8 3 2               5/     x x 4 15 4 15 2    6/ x x 3 5 3 5 16. 8 2 2               7/     x x 7 4 3 3. 2 3 2 0     8/     x x x 3 6 5 1 2 5 1 2      Bài 7: Giải các phương trình: 1/ x x x 3.4 2.6 9  2/ x x x 5.4 2.25 7.10 0   3/ 2x 4 x 2x 2 3 45.6 9.2 0    
  • 20. Trang 20 4/ x x x 27 12 2.8  5/ 1 1 1 x x x 2.4 6 9  6/ 1 1 1 x x x 6.9 13.6 6.4 0   Bài 8: Giải các phương trình: 1/ 2 x 4x x 3 2  2/ 2 x 5x 6 x 3 5 2    3/ 1 x x 3 2 4/ 2x 1 x x 1 5 .2 50    Bài 9: Giải các phương trình: 1/ x 3 x 4 0   2/ x 1 x 6 2        3/   x x 15 1 4  4/ x x x 3 4 5  5/ x x x 5 12 13  II. BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ: 1/ Bất phƣơng trình mũ cơ bản: Dạng 1: ax > b (a > 0, a 1) ax > b Tập nghiệm a > 1 0 < a < 1 b 0 b > 0 a(log b; ) a( ;log b) Dạng 2: ax  b (a > 0, a 1) ax  b Tập nghiệm a > 1 0 < a < 1 b 0 b > 0 a[log b; ) a( ;log b] Dạng 3: ax < b (a > 0, a 1) ax < b Tập nghiệm a > 1 0 < a < 1 b 0   b > 0 a( ;log b) a(log b; ) Dạng 4: ax  b (a > 0, a 1) ax  b Tập nghiệm a > 1 0 < a < 1 b 0   b > 0 a( ;log b] a[log b; ) 2/ Bất phƣơng trình mũ đơn giản:  Đ giải các bất phương trình mũ, t có th biến đổi đ đư về bất phương trình mũ cơ bản hoặc bất phương trình đại số Khi giải bất phương trình mũ, có th áp dụng tính chất đồng biến, nghịch biến c a hàm số mũ:
  • 21. Trang 21 + f (x) g(x) f (x) g(x)a a a 1a 1        + f (x) g(x) f (x) g(x)a a 0 a 10 a 1           Bất phương trình  x f a 0 Cách giải: Đặt ẩn phụ t = ax , đư bất phương trình về hệ f (t) 0 t 0     Bất phương trình f (x) a b Có th giải bằng phương pháp ấy lôgarit cả hai vế Bài tập: Bài 1: Giải các bất phương trình: 1/ 2 x 2x 2 1 9 3         2/ 2 x x 6 4 1   3/ 2 6x x 10 3 27 4 64         4/ 2 4x 15x 4 3x 41 2. 2 2         5/ 5 x + 2 + 5 x + 1  3 x + 3 + 3 x + 1 6/ x 4x 2x 2 2.16 2 4 15    7/ 1 1 3 x x 3 3 84    8/ 6 x x 29 3  9/     x x 1 x 12 1 2 1     Bài 2: Giải các bất phương trình: 1/ x x x 5.4 2.25 7.10 0   2/ x x x 5.4 2.25 7.10 0   3/ 2x 3 x 2 5 2.5 3    4/ x x 2 4 3.2 7.2 10  5/     x x x 7 3 5 7 3 5 7.2    6/ 1 x x x 2 2 1 0 2 1      7/ 2x 1 x x 15 .2 50    III. PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT: 1/ Phƣơng trình lôgarit cơ bản: Với a > 0, a  1: b alog x b x a   2/ Phƣơng trình lôgarit đơn giản: / Phương trình có th đư về phương trình ôg rit cơ bản bằng cách áp dụng các phương pháp:  Đư về cùng m t cơ số: Với > 0,  1: a a f(x) 0 (hay g(x) > 0) log f(x) log g(x) f(x) g(x)       Đặt ẩn phụ;  Mũ hó h i vế. b/ Phương trình có th giải bằng phương pháp đồ thị. c/ Phương trình có th giải bằng cách áp dụng tính chất c hàm số ôg rit
  • 22. Trang 22 Chú ý: + Phần ớn cách giải phương trình ôg rit à dự vài tính chất: Lôg rit c h i số dương theo cùng m t cơ số à bằng nh u khi và chỉ khi h i số đó bằng nh u. + Khi m t phương trình ôg rit chứ nhiều cơ số khác nh u thì nên qu chúng về cùng m t cơ số bằng cách sử dụng các công thức, qu tắc biến đổi. Bài tập: Bài 1: Giải các phương trình: 1/  2 lg x 2x 2 1   2/ 2 9 1 log (x 2x 5) 2    3/ 2 1 lg 2x 3x 1 10          4/  x x 3log 9 4.3 6 3x 1    5/  x 5log 5 4 1 x   6/  2 3log 8 x x 9 2    7/ 2 5 xlog (x 2x 65) 2    8/ x 15 log 2 1 2x    9/ 3 2 x 1log (2x 2x 3x 1) 3     Bài 2: Giải các phương trình: 1/ 3 9log (x 1) log (19 x)   2/ 2 lg(x 2x 4) lg(2 x)    3/ 2 4log (2 x) log x  4/ 2 3 2 2log (x 1) 2log (x x 1)    5/ 3 2 2log (1 x 1) 3log x 40 0     Bài 3: Giải các phương trình: 1/ 3 9 1 3 log x log x log 3  2/ 1 4 2 2 log x log x log x 9   3/ 3 4 1 33 3 1 log x log x log 3x 0 3    4/ 2 2 5 1 log (x 3) log (x 2) log 2     5/ 5 5 5log (3x 11) log (x 27) 3 log 8     6/ 4 4 4log (x 3) log (x 1) 2 log 8     7/ 9 3log (x 8) log (x 26) 2 0     8/ 21 lg(x 10) lgx 2 2lg2 2     9/ 4 xlog (x 2).log 2 1  10/ x x 2 2 x 1 log (4 15.2 27) 2log 0 4.2 3      11/ x 3 9 1 log (log x 9 ) 2x 2    12/ 2 1 9 3 2x x 1 log log 0 x 3        Bài 4: Giải các phương trình: 1/ 1 2 1 4 lgx 2 lgx     2/ lg2 x – 3lgx = lgx2 – 4 3/ lg(10x2 ).lgx = 1 4/ 2 3 3 3log x 10log x 1 0   5/ 2 1 2 2 log x 3log x 4 0   6/ 2 2 2log 4x 2log x 7 0   7/ 2 9 3 15 log x 2log x 0 4    8/ 2 23 log x log 8x 1 0   9/ 2 x 5 log x log 2 2  
  • 23. Trang 23 10/ x 16 23log 16 4log x 2log x  11/ x 16 23log 16 4log x 2log x  12/ 2 5 5x 5 log x log 1 x        13/ 2 lg(10x) lg x lg(100x ) 4 6 2.3  14/ 4 2 2 4log (log x) log (log x) 2  15/ 3 3 2 2 4 log x log x 3   Bài 5: Giải các phương trình: 1/ 2 3 2 3log x log x 1 log x.log x   2/ 3 7 3 72log x log x 2 log x.log x   3/ 5log (x 3) 3 x   4/ 2log (3 x) x  5/ 2 2log 3 log 5 x x x (x 0)   IV. BẤT PHƢƠNG TRÌNH LÔGARIT 1/ Bất phƣơng trình lôgarit cơ bản: Dạng 1: loga x > b (a > 0, a 1) loga x > b a > 1 0 < a < 1 Nghiệm  b a ;  b 0;a Dạng 2: loga x  b (a > 0, a 1) loga x  b a > 1 0 < a < 1 Nghiệm b a ;   b 0;a  Dạng 3: loga x < b (a > 0, a 1) loga x < b a > 1 0 < a < 1 Nghiệm  b 0;a  b a ; Dạng 4: loga x  b (a > 0, a 1) loga x  b a > 1 0 < a < 1 Nghiệm  b 0;a  b a ;  2/ Bất phƣơng trình lôgarit đơn giản:  Đ giải các bất phương trình ôg rit, t có th biến đổi đ đư về bất phương trình ôg rit cơ bản hoặc bất phương trình đại số Khi giải bất phương trình ôg rit, có th áp dụng tính chất đồng biến, nghịch biến c a hàm số lôgarit: + a a g(x) 0 log f (x) log f (x) a 1 a 1 f (x) g(x)          + a a f(x) 0 log f (x) log f (x) 0 a 1 0 a 1 f (x) g(x)           
  • 24. Trang 24  Bất phương trình  af log x 0 , trong đó f à m t hàm số nào đó Có th giải bằng phương pháp: Đặt ẩn phụ t = loga x , giải bất phương trình f(t) 0 , s u đó giải bất phương trình ôg rit tương ứng. Bài tập: Bài 1: Giải các bất phương trình: 1/ 1 2 log (5x 1) 5   2 32 / log (x 8x) 2  3/  1 3 2 log log x 0 4/ 2 1 2 log (x 1) 0  5/ 2log (x 4)(x 2) 6   2 1 3 6 / log (x x 7) 2    4 1 3x 7 / log 0 x 1    8/    4 4log x 7 log 1 x   9/  2 0,8 0,8log x x 1 log (2x 5)    10/ 2 log(x x 2) 2log(3 x)    11/    2 2log x 5 log 3 2x 4    12/  2 1 5 5 log x 6x 8 2log (x 4) 0     13/ 2 2log (x 3) 1 log (x 1)    Bài 2: Giải các bất phương trình: 1/ 2 2 2log x log x 0  2/ 2 1 1 3 3 log x 3log x 0  3/ 1 1 1 1 logx logx    4/ 2 2 2log x log 4x 4 0   5/ 2 log x 3logx 3 1 logx 1     6/ x1 3 5 log x log 3 2   7/ 2 x1 5 log x log 125 1  8/ 22x x log 64 log 16 3  Chủ đề 6: XÁC SUẤT 1) Tính xác suất của biến cố A : Bước 1 : Xác định không gi n mẫu  và tính n() Bước 2 : Xác định biến cố A , tính n A Bước 3 : Áp dụng công thức xác suất c biến cố : P(A) = .)(n )A(n  2) Tính xác suất của biến cố đối A  A   : P(A ) = 1 – P(A) 3) Tính xác suất biến cố giao A.B (Xác suất đ A,B cùng xã r ) * Điều kiện : A, B à 2 biến cố đ c ập nh u Bước 1 : Tính P(A), P(B) Bước 2 : Áp dụng công thức nh n xác suất
  • 25. Trang 25 P(A.B) = P(A).P(B) * Nếu A, B à 2 biến cố xung khắc thì P A.B = 0 Ví dụ : Lấ ngẫu nhiên 1 thẻ từ m t h p có 20 thẻ đánh số từ 1 đến 20. 1 Không gi n mẫu :  = { 1, 2, ..., 20} và n() = C1 20 = 20 2 Tính xác suất đ thẻ được ấ : *Ghi số chẳn : Gọi biến cố A : « Lấ được thẻ ghi số chẳn » A = {2,4,6,8,10,12,14,16,18,20 }  n(A) = 10 P(A) = .)(n )A(n  = 20 10 = 0,5 *Ghi số ẻ : Gọi biến cố A : « Lấ được thẻ ghi số chẳn » Nên biến cố A : « Lấ được thẻ ghi số ẻ » P(A ) = 1 – P(A) = 1 – 0,5 = 0,5 b Ghi số chi hết cho 3 : Gọi biến cố B : « Lấ được thẻ ghi số chi hết cho 3 » B = {3,6,9,12,15,18 }  n(B) = 6 P(B) = .)(n )B(n  = 20 6 = 10 3 c Ghi số chẳn và chi hết cho 3 Gọi C : « Lấ được thẻ ghi số chẳn và chi hết cho 3» C = {6, 12, 18 }  n(C) = 3 P(C) = .)(n )C(n  = 20 3 Cách 2 : A, B đ c ập nh u và C = A  B. Áp dụng xác suất biến cố gi o qui tắc nh n xác suất P(C) = P(A.B) = P(A).P(B) = 10 3 . 2 1 = 20 3 BÀI TẬP Bài 1 : M t h p chứ 10 thẻ đánh số từ 1 đến 10, trong đó thẻ từ số 1 đến số 5 có màu đỏ, thẻ số 6 có màu x nh, thẻ số 7 đến số 10 có màu trắng. Lấ ngẫu nhiên m t thẻ và tính xác suất đ có : 1) A : Lấ được thẻ màu đỏ 2) B : Lấ được thẻ màu trắng 3) C : Lấ được thẻ ghi số chẳn Bài 2 : M t h p chứ 3 bi trắng đánh số từ 1 đến 3 và 2 bi đỏ đánh số 4, 5 Lấ ngẫu nhiên đồng thời 2 bi, tính xác suất đ có : 1) A : H i bi cùng màu trắng 2) B : H i bi cùng màu đỏ 3) C : Hai bi cùng màu 4) D : Hai bi khác màu Bài 3 : M t h p chứ 5 bi trắng, 3 bi đen, 2 bi đỏ. Lấ ngẫu nhiên đồng thời 2 bi. Tính xác suất đ
  • 26. Trang 26 1) A : H i bi ấ r đều trắng 2) B : H i bi ấ r có màu sắc khác nh u Bài 4 : Trong 1 ớp có 15 học sinh n m và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫn nhiên 4 học sinh ên bảng giải bài tập. Tính xác suất đ 4 học sinh được gọi có cả n m và nữ . đs : 443/506) Bài 5 : Gọi S à tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số ph n biệt được chọn từ các chử số 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7. Xác định sớ phần tử c S . Chọn ngẫu nhiên môt số từ S, tính xác suất đ chọn được á số ẻ. đs : 210 ; 4/7) Bài 6 : Đ ki m tr chất ượng sản phẩm từ 1 công t sữ , người t đã gửi đến b phận ki m nghiệm 5 h p sữ c m, 4 h p sữ d u và 3 h p sữ nho. B phận ki m nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 h p sữ đ ph n tích đ ph n tích mẫu. Tính xác suất đ 3 hôp sữ được chọn có cả 3 oại. đs : 220 ; 3/11) Bài 7 : Từ 1 h p chứ 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ, Tính xác suất đ 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn. đs : 1/26) Bài 8 : Có 2 chiếc h p chứ bi. H p thứ nhất chứ 4 bi đỏ và 3 bi trắng, h p thứ h i chứ 2 bi đỏ và 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi h p r 1 viên bi, tính xác suất đ 2 viên bi được ấ r có cùng màu. đs : 10/21) Bài 9 : H i thí sinh A và B th m gi 1 buổi thi vấ đáp. Cán b hỏi thi đư cho mỗi thí sinh 1 b c u hỏi gồm 10 c u hỏi khác nh u, được đựng trong 10 phong bì dán kín, có hình thức giống hệt nh u, mỗi phong bì đựng 1 c u hỏi ; thí sinh chọn 3 phong bì trong số đó đ xác định c u hỏi thi c mình. Tính xác suất đ 3 c u hỏi A chọn và 3 c u hỏi B chọn à giống nh u. đs: 1/120) Chủ đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Vấn đề 1: Hệ tọa độ trong không gian: a) ( ; ; )u x y z u xi yj zk     2 2 2 1i j k   . . . 0i j j k k i   i = (1; 0; 0), (0;1;0)j  , (0;0;1)k  ( ; ; )M x y z OM xi yj zk    b) Cho  1 2 3, ,a a a a ,  1 2 3, ,b b b b  1 1 2 2 3 3, ,a b a b a b a b      1 2 3k.a , ,ka ka ka 1 1 2 2 3 3 a a b b a b a b        1 2 3 1 2 3 a / / . a a a b a k b b b b      c) Cho A(xA; yA; zA), B(xB; yB; zB) ( ; ; )B A B A B AAB x x y y z z   
  • 27. Trang 27 2 2 2 ( ) ( ) ( )B A B A B AAB x x y y z z      + Tọ đ M à trung đi m đoạn thẳng AB: ( ; ; ) 2 2 2 A B A B A Bx x y y z z M    + G à trọng t m t m giác ABC: ( ; ; ) 3 3 3 A B C A B C A B Cx x x y y y z z z G       d) 1 1 2 2 3 3a. . . .b a b a b a b   2 2 2 1 2 3a a a a   1 1 2 2 3 3a . 0 . . . 0b ab a b a b a b       . cos(a; ) . a b b a b  e) 2 3 3 1 1 2 2 3 3 1 1 2 a; , , a a a a a a b b b b b b b           Ứng dụng:  1 [ ; ] 2 ABCS AB AC   / / / / / . [ ; ].ABCD A B C D V AB AD AA  1 [ ; ]. 6 ABCDV AB AC AD A A A C B  [ ; ]. 0 , ,a b c a b c  đồng phẳng.  [ ; ] 0 ,a b a b  cùng phương. Ví dụ 1: Trong không gi n Ox z, cho b đi m: A 1; –2; 4); B(–3; 2; 0); C(3; –1; 0). 1/ Tìm tọ đ các véc tơ: ; ; ; ; ;AB BA AC CA BC CB . 2/ Tìm tọ đ 2.m AB ; 2.n AB AC  ; 2. 3. 4.e AC BC AB   . 3/ Chứng minh A, B, C à b đỉnh c m t t m giác. Tính chu vi c t m giác ABC. 4/ Tính các góc c t m giác ABC. 5/ Tìm tọ đ trung đi m I c AB. Tính đ dài đường trung tu ến CI c  ABC. 6/ Gọi G à trọng t m c t m giác ABC. Chứng minh 1 . 3 GI CI 7/ Tìm tọ đ đi m D đ ABCD à hình bình hành. 8/ Tìm đi m E thu c 0x đ t m giác ACE vuông tại C. Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz, cho: A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6). 1/ Chứng minh A,B,C,D à bốn đỉnh c m t tứ diện. 2/ Tính diện tích t m giác ABC và đ dài đường c o hạ từ A c t m giác ABC. 3/ Tính th tích tứ diện ABCD và đ dài đường c o hạ từ A c tứ diện ABCD. 4/ Tìm các góc tạo bởi các cạnh đối diện c tứ diện ABCD.
  • 28. Trang 28 Bài 1: Trong không gian Oxyz, cho b đi m: A(3; –4; 2); B(–1; 0; 6); C(5; –3; 2). 1/ Tìm tọ đ các véc tơ: ; ; ; ; ;AB BA AC CA BC CB . 2/ Tìm tọ đ 2.m AB ; 2.n AB AC  ; 2. 3. 4.e AC BC AB   . 3/ Chứng minh A, B, C à b đỉnh c m t t m giác. Tính chu vi c t m giác ABC. 4/ Tính các góc c t m giác ABC. 5/ Tìm tọ đ trung đi m I c AB. Tính đ dài đường trung tu ến CI c  ABC. 6/ Gọi G à trọng t m c t m giác ABC. Chứng minh 1 . 3 GI CI 7/ Tìm tọ đ đi m D đ ABCD à hình bình hành. 8/ Tìm đi m E thu c 0x đ t m giác ACE vuông tại C. Bài 2: Trong không gian Oxyz, cho: A(1; 1; –1), B(3; –4; 0), C(–3; 2; –2), D(6; 2; 0). 1/ Chứng minh A,B,C,D à bốn đỉnh c m t tứ diện. 2/ Tính diện tích t m giác ABC và đ dài đường c o hạ từ A c t m giác ABC. 3/ Tính th tích tứ diện ABCD và đ dài đường c o hạ từ A c tứ diện ABCD. 4/ Tìm các góc tạo bởi các cạnh đối diện c tứ diện ABCD Vấn đề 2: MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN: Dạng tổng quát; Mp (P) qua  ; ;O O OA x y z , có vtpt (vectơ pháp tuyến)  ; ; 0n A B C  Phương trình tổng quát :       0o o oA x x B y y C z z      Chú ý:  Mp  qua  ; ;O O OA x y z , có cặp vtcp  1 2 3; ; 0a a a a  ,  1 2 3b ; ; 0b b b  , a và b không cùng phương ,vtpt n a b     đư về phương trình tổng quát  Mặt phẳng () có dạng tổng quát: 0Ax By Cz D     2 2 2 0A B C   Trong đó vtpt  ; ;n A B C Lấ  0;0;__M  Cho 2 vị trí bằng 0 Ví dụ 1: Trong không gian Oxyz , cho A(–1; 2; 3), B(2; –4; 3), C(4; 5; 6) 1/ Viết phương trình mp đi qu A và nhận vectơ (1; 1;5)n   àm vectơ pháp tu ến 2/ Viết phương trình mp đi qu A biết rằng h i véctơ có giá song song hoặc nằm trong mp đó à (1; 2; 1), (2; 1;3)a b    3/ Viết phương trình mp qu C và vuông góc với đường thẳng AB 4/ Viết phương trình mp trung trực c đoạn AC 5/ Viết phương trình mp ABC
  • 29. Trang 29 6/ Viết phương trình mp qu A và chứ Ox Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz , cho A(–1; 2; 1), B(1; –4; 3), C(–4; –1; –2) 1/ Viết phương trình mp đi qu I 2;1;1 và song song với mp ABC 2/ Viết phương trình mp qu A và song song với mp  :2 3 2 0P x y z    3/ Viết phương trình mặt phẳng đi qu h i đi m A, B và vuông góc với mặt phẳng  :2 2 2 0Q x y z    4/ Viết phương trình mặt phẳng đi qu A, song song với trục O và vuông góc với mặt phẳng  :3 3 1 0R x y z    5/ Viết phương trình mp qu B và vuông góc với 2 mp 1( ) : x – y + 1 = 0 2( ) : 2x – y + z = 0 6/ Viết phương trình mp qu C song song với mp O z Bài 1: Viết phương trình mặt phẳng: 1) Lập phương trình mp trung trực P c đoạn AB, biết A 2; 1; 4 , B –1; –3; 5) 2) Lập phương trình mặt phẳng P đi qu M 2; 3; 2 và song song với giá c mỗi vectơ u (3;2;1),v ( 3;0;1)   3) Lập phương trình mặt phẳng P đi qu b đi m A 1; 6; 2 , B 4; 0; 6 , C 5; 1; 3) 4) Lập ptrình mp P đi qu M –1; 3; –2 và song song với mp Q : x + 2 + z + 4 = 0 5) Lập phương trình mp P đi qu I 2; 6; –3 và song song với mặt phẳng xO 6) Lập phương trình mặt phẳng P đi qu M 1; 1; 1 và song song với trục Ox,O 7) Lập ptrình mp P đi qu h i đi m M 1; –1; 1 , N 2; 1; 1 và song song với trục O 8) Lập phương trình mp P qu h i đi m M 2; –1; 1), N(–2; 3; –1 và vuông góc với mp(Q): x – 3y + 2z – 4 = 0 9) Lập phương trình mặt phẳng P đi qu A –1; 2; 3 và vuông góc với h i mặt phẳng (K): x – 2 = 0; (Q): y – z – 1 = 0. 10) Lập phương trình mp P đi qu gốc tọ đ và vuông góc với h i mặt phẳng (P1): x – y + z – 7 = 0 và (P2): 3x + 2y – 12z + 5 = 0. 11) Lập phương trình mặt phẳng P đi qu M1, M2, M3 ần ượt à hình chiếu c M(2; –4; 3 trên các trục tọ đ 12) Lập phương trình mặt phẳng P đi qu M1,M2,M3 ần ượt à hình chiếu c M(4; –1; 2 trên các mặt phẳng tọ đ . Bài 2: Cho tứ diện ABCD có A 5; 1; 3 , B 1; 6; 2 , C 5; 0; 4 , D 4; 0; 6 1) Viết phương trình mặt phẳng BCD) 2) Viết phương trình mặt P1 đi qu A và vuông góc với BC
  • 30. Trang 30 3) Viết phương trình mặt P2 đi qu A, B và song song với CD 4) Viết phương trình mặt P3 đi qu A và chứ trục Ox 5) Viết phương trình mặt P4 đi qu B và song song với ACD Bài 3: Trong không gian Ox z, cho bốn đi m A 3; –2; –2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1), D( –1; 1; 2) a) Viết phương trình mặt phẳng ABC . b) Viết phương trình mặt phẳng trung trực c đoạn AC. c) Viết phương trình mặt phẳng P chứ AB và song song với CD. d) Viết phương trình mặt phẳng Q chứ CD và vuông góc với mp ABC . Bài 4: Trong không gi n Ox z, cho h i mặt phẳng P : x + – z +5 = 0 và (Q): 2x – z = 0 a) Chứng tỏ h i mặt phẳng đó cắt nh u b) Lập phương trình mặt phẳng α qu gi o tu ến c h i mặt phẳng P và Q và đi qu A –1; 2; 3). c) Lập phương trình mặt phẳng  qu gi o tu ến c h i mặt phẳng P và Q và song song với Oz. d) Lập phương trình mặt phẳng  đi qu gốc tọ đ O và vuông góc với h i mặt phẳng P và Q . Vấn đề 3: (D) : 0 0 0 0 1 2 3 ( ; ; ) ( ; ; ) qua M x y z vtcp a a a a    pt th m số c D : 0 1 0 2 0 3 ( ) x x a t y y a t t R z z a t          hay pt chính tắc c D : 0 0 0 1 2 3 x x y y z z a a a      nếu 1 2 3. . 0a a a  ) DẠNG TOÁN PHƢƠNG PHÁP BÀI TẬP 1. (D) qua A, B. (D) qua A và B  (D) qua A, có vtcp là AB  Laäp pt cuûa AB: A(1; 0;–3), B(3, –1; 0). 2. (D) qua M0 và  . (D) qua M0 và    (D) có vtcp a  = n    ... Laäp pt cuûa (D) qua M(–2; 1; 0) vaø vuoâng goùc vôùi mp  : x + 2y – 2z = 0 3. (D) qua M0 và // 2 mp ,   có pháp vt n  ;  có pháp vt n   (D) // ,  nên có vtcp là a  = [ n  , n  ] ... Laäp pt cuûa (D) qua M(1; 2; –1) và // 2 mp (): x+ y– z+ 3 = 0, (): 2x– y+ 5z– 4 = 0 4. (D) qua M0 và  2 đường thẳng d1, d2 d1 có vtcp a  , d2 có vtcp b  (D)  d1, d2 nên có vtcp u  = [ a  , b  ] ... Cho (d1): 1 2 1 1 2 x y z     , (d2): 1 2 0 x t y t z      
  • 31. Trang 31 Laäp pt (D) qua M (2; –1; 1) vaø  (d1) & (d2). 5. (D) qua M0 và // D’ . D’ có vtcp a  A // D’ nên D có vtcp a  ... Laäp pt cuûa ñ/thaúng D ñi qua M(–2; 6;–3) vaø// ñ/thaúng (D’): x 1 5t y 2 2t z 1 t           6. D qu A cắt D1) và  (D2)  M  (D1)  M(x0 + a1t; y0 + a2t; z0 + a3t)  Tính AM  (theo t)  (D2) có vtcp b   AM  . b  = 0  t  AM   (D) qua A và có vtcp AM   ... Cho đi m M 0;1;1 , đ/thẳng d1) là giao tu ến c 2 mp P : x+ 1 = 0 và (Q): x+ y– z+ 2= 0, (d2): 1 2 3 2 1 x y z    . Viết pt đ/thẳng d qu M  (d2 và cắt d1). 7. D qu A cắt và  ()  M  ()  M(x0 + a1t; y0 + a2t; z0 + a3t)  Tính AM   AM  . a  = 0  t  AM   (D) qua A và có vtcp AM   ... Laäp pt ñöôøng thaúng ñi qua ñieåm A(3; 2; 1),  vaø caét ñöôøng thaúng  x y z 1 2 4 3    . 8. D qu M cắt d1) và (d2)  (d1) qua A, có vtcp a  , (d2) qua B, có vtcp b   tính n  1= [ a  , AM  ], n  2= [ b  , BM  ]  tính u  = [ n  1, n  2]  (D) là đthẳng qu M, có vtcp u   (D) ... Laäp pt ñ/thaúng (D) ñi qua M(–4;–5; 3) vaø caét caû hai ñöôøng thaúng d1 : x 1 y 3 z 2 3 2 1        ; d2 : x 2 y 1 z 1 2 3 5       . 9. (D)  mp ( , cắt (d1) và (d2)  M  (d1)  M(x1 + a1t; y1 + a2t; z1 + a3t)  N  (d2)  N(x2 + b1s; y2 + b2s; z2 + b3s) Viết pt đ/thẳng d  mp (P):x + y + z –1 = 0 đồng thời cắt cả h i đường thẳng
  • 32. Trang 32  Tính MN  (theo t, s)  (D)  ()  AM  , n   cùng phương  ... ... ... ... ... ...    t, s  MN   D à đthẳng qu M, có vtcp MN   (D) ...  1 1 1 : 2 1 1 x y z d      và (d2) : 1 1 x t y z t          10. D à hình chiếu c a  lên (P) ( // P)  Lấ M  , tìm hình chiếu H c M ên P  D à đthẳng qu H và //  Cho : x 1 y z 1 2 1      , (P): x+ 2y– 2z –1= 0. Cmr  // P . Lập pt hình chiếu c  lên (P) 11. D à hình chiếu c  lên (P) ( cắt P)  Tìm gi p đi m I c  và (P)  Lấ M  , tìm hình chiếu H c M ên P  D à đthẳng qu I, có vtcp IH  Cho : x 2 y 2 z 1 3 4 1      ; (P): x + 2y + 3z + 4 = 0 Tìm pt hình chieáu cuûa ñ.thaúng  treân mp (P) 12. (D) qua A,  mp ,  đthẳng  (Chú ý A  (P))   có pháp vt n  ,  có vtcp a   (D) có vtcp u  = [ n  , a  ]  (D) ... Cho mp(P): 3x – 8y + 7z + 1 = 0, A(0; 0;– 3), B(2; 0; –1 . Lập pt chính tắc đ/thẳng d  mp(P) và d  AB tại gi o đi m c đường thẳng AB với P). 13. D à đường vuông góc chung c a h i đường chéo nhau d1, d2.  M  (d1)  M(x1 + a1t; y1 + a2t; z1 + a3t)  N  (d2)  N(x2 + b1s; y2 + b2s; z2 + b3s)  Tính MN  (theo t, s)  MN  . a  = 0  ... pt (1) theo t, s  MN  . b  = 0  ... pt (2) theo t, s  Giải 1 và 2  t, s  D à đthẳng qu M, N Cho 2 đường thẳng ) và () : 3 2 2 ' ( ): 1 2 ; ( ): 2 ' 4 2 4 ' x t x t y t y t z z t                    Viết pt đường vuông góc chung c ) và (). 14. (D)  P , cắt d1 và d2  Tìm A = d1  (P), B = d2  (P) Cho mp (P): 4x – 3y + 11z = 0 và h i đ/thẳng
  • 33. Trang 33  D à đ/thẳng qu A, B d1: 1 x  = 3 2 y  = 1 3 z  , d2 : 4 1 x  = 1 y = 3 2 z  . Cmr d1 và d2 chéo nh u. Viết pt đ/thẳng   P , đồng thời  cắt cả d1 và d2. 15. D à gi o tu ến c 2 mp P và Q  Cho x1 = ...,thay vào pt (P), (Q)  y1, z1  M  Cho x2 = ...,thay vào pt (P), (Q)  y2, z2  N  (D) à đường thẳng qu M, N D à gi o tu ến c 2 mp(P): 2x–2y–z+1= 0, (Q): x + 2y – 2z – 4 = 0 16. (D) qua A, // (P) và cắt   M  () :  M(x0 + a1t; y0 + a2t; z0 + a3t)  Tính AM  = (theo t)  (D) // (P)  AM  ,n  P = 0  t  AM   (D) qua A, có vtcp AM   (D) ... Cho 1 2 2 : 3 2 2 x y z       và mp (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lập pt đ/thẳng // mp P , đi qu A(2; 2; 4) và cắt đường thẳng ). Vấn đề 4: (D) : 1 2 3 ( ; ; ) ( ; ; ) A A Aqua A x y z vtcp a a a a   , () : 1 2 3 ( ; ; ) ( ; ; ) B B Bqua B x y z vtcp b b b b   31 2 1 2 3 aa a b b b         a  và b  cùng phương 3 31 2 2 1 1 2 2 3 1 3 a aa a a a hay hay b b b b b b                    a  và b  khác phương a  và AB  cùng phương a  và AB  khác phương [ a  , b  ].AB  = 0 [ a  , b  ].AB   0 trùng nhau song song cắt nhau chéo nhau Chú ý: Khi D và  cắt nh u, đ tìm gi o đi m c 2 đường thẳng: Cách 1: Giải hệ 2 trong 3 phương trình 1 1 2 2 3 3 A B A B A B x a t x b s y a t y b s z a t z b s             s, t. Thay t vào pt D hoặc s vào pt ()  tọ đ gi o đi m Cách 2: Th pt th m số c D hoặc  vào pt chính tắc c  hoặc D  t hoặc s  giao đi m Vấn đề 5: 
  • 34. Trang 34 () : 0 0 0 0 1 2 3 ( ; ; ) ( ; ; ) qua M x y z vtcp a a a a   , (P) : Ax + By + Cz + D = 0  Thay pt ( vào pt P , t được pt theo t  pt có nghiệm du nhất t = t0   cắt P tại I. Th t0 vào pt   tọ đ gi o đi m I  pt có vô số nghiệm dạng 0t = 0    (P)  pt vô nghiệm dạng 0t = 1 số khác 0   // (P) Vấn đề 6: Cho 2 mp (P): A1x + B1y + C1z + D1 = 0 và mp Q): A2x + B2y + C2z + D2 = 0  A1A2+ B1B2+ C1C2 = 0 P  Q  1 1 1 1 2 2 2 2 A B C D A B C D          (P) // (Q)  1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 A B A C B C hay hay A B A C B C                      (P), (Q) nhau Vấn đề 7 (S):tâm I(a; b; c) và bán kính R  pt (S): (x – a)2 + (y – b)2 + (z – c)2 = R2 (1) x2 + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0 (2) đk : a2 + b2 + c2 – d > 0 2 à pt c mặt cầu t m I ; b ; c), bán kính R = 2 2 2 a b c d   DẠNG TOÁN PHƢƠNG PHÁP BÀI TẬP 1. (S) có tâm I. qua M R = IM = 2 2 2 M M M(x a) (y b) (z c)     Lập pt mặt cầu t m I 3; –2; 1), qua M(2;–1; 3) 2. S có đường kính AB  t m I à trung đi m AB  R = AB 2 = IA = IB Lập pt mặt cầu đường kính AB, A(1;– 2; 4) và B(3; – 4; – 2) 3. S có t m I và tiếp xúc mp (P)  R = d(I, (P)) Lập pt mặt cầu tâm I(2; 1; – 4) và tiếp xúc mp ): x – 2y + 2z – 7 = 0 4. S có t m I và tiếp xúc dường thẳng D  R = d(I, (D)) 1. Lập pt mặt cầu tâm I(2; 1; – 4) và tiếp xúc trục Ox 2. Lập pt mặt cầu tâm I(2; 1; – 4) và tiếp xúc trục D : x y 7 z 1 4 3    5. S ngoại tiếp ABCD  Dùng dạng pt 2 , th tọ đ A, B, C, D  hệ pt bậc nhất 4 ẩn ... 1. Lập pt mặt cầu qua A(0; 1; 0), B(2; 3; 1), C(– 2; 2; 2), D(1; – 1; 2) 2. Lập pt mặt cầu qua A(2; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1) và có tâm I  (P): x + y + z – 2 = 0.
  • 35. Trang 35 Vấn đề 8: DẠNG TOÁN PHƢƠNG PHÁP BÀI TẬP 1. Chúng minh S tiếp xúc P . Tìm tiếp đi m  Tìm tâm I và bán kính R c S  Tính d(I, (P)) = ... = R  Tiếp đi m à hình chiếu T c I ên P Cmr mp (P): 2x+ 3y+ z– 11 = 0 tiếp xúc mặt cầu S : x2 + y2 + z2 – 2x+ 4y– 2z+ 8 = 0. Tìm tọ đ tiếp đi m c P và S . 2. Chứng minh S cắt P . Tìm t m và bán kính đường tròn (S)  (P)  Tìm tâm I và bán kính R c S  Tính d = d(I, (P)) = ... < R  (S)  P à đường tròn có : bán kính r = 2 2 R d t m à hình chiếu H c I ên P Cmr mp (P): 6x + 3y – 2z – 1 = 0 cắt mặt cầu S : x2 + y2 + z2 – 6x – 4y – 2z – 11 = 0 theo giao tu ến à m t đường tròn C . Tìm tọ đ t m và tính bán kính c C . 3. Lập pt tiếp diện  Dạng pt mp (P) : Ax + By + Cz + m = 0 (m ?)  ĐKTX : d(I, (P)) = R  m  (P) 1. Lập pt mp P  () : x 3 y 1 z 2 2 1 2       và txúc (S): x2 + y2 + z2 + 2x – 4y – 6z + 5= 0. 2. Viết pt mp P // mp Q : x + 2y + z – 1 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu S : x2 + y2 + z2 – 2x – 2y – 2z – 6 = 0 Bài 1 : (ĐH A2002) Trong không gian với hệ tọ đ Đêc c vuông góc Ox z cho h i đường thẳng: 1 : 2 0 2 2 4 0 x y z x y z         và 2 : 1 2 1 2 x t y t z t         1. Viết phương trình mặt phẳng P chứ đường thẳng 1 và song song với đường thằng 2 2. Cho đi m M 2 ; 1,4 . Tìm tọ đ đi m H thu c đường thẳng 2 s o cho đoạn thẳng MH có ñoä daøi nhoû nhaát. ĐS : 1. ( ):2 0P x z  2. (2;3;3)H Bài 2 : (ĐH D2002) Trong không gian với hệ tọ đ Đêc c vuông góc Ox z cho mặt phẳng P : 2x – y + 2 = 0 và đường thẳng dm : (2 1) (1 ) 1 0 (2 1) 4 2 0 m x m y m mx m z m             ( m à th m số . Xác định m đ đường thẳng dm song song với mặt phẳng P . ĐS : 1 2 m   Bài 3 : (ĐH A2003)
  • 36. Trang 36 Trong không gian với hệ trục tọ đ Đêc c vuông góc Ox z cho hình h p chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có A trùng với gốc c a hệ tọ đ , B ; 0; 0 , D 0; ; 0 , A’ 0; 0; b (a>0, b>0). Gọi M à trung đi m cạnh CC’. 1. Tính th tích khối tứ diện BDA’M theo và b. 2. Xác định tỷ số a b đ h i mặt phẳng A’BD và MBD vuông góc với nh u. ĐS : 1. 2 4 a b V  2. 1 a b  Bài 4 : (ĐH B2003) Trong không gian với hệ tọ đ Đêc c vuông góc Ox z cho h i đi m A(2; 0; 0), B(0;0;8) và đi m C sao cho AC =(0; 6; 0). Tính khoảng cách từ trung đi m I c BC đến đường thẳng OA. ĐS : ( , ) 5d I OA  Bài 5 : (ĐH D2003) Trong không gian với tọ đ Đêc c vuông góc Ox z cho đường thẳng dk: 3 2 0 1 0 x ky z kx y z          . Tìm k đ đường thẳng dk vuông góc với mặt phẳng (P): x – y – 2z + 5 = 0. ĐS : 1k  Bài 6 : (ĐH A2004) Trong không gian với hệ tọ đ Ox z cho hình chóp S.ABCD có đá ABCD à hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọ đ O. Biết (2;0;0), (0;1;0), (0;0;2 2).A B S Gọi M à trung đi m c a cạnh SC. 1. Tính góc và khoảng cách giữ h i đường thẳng SA, BM. 2. Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt đường thẳng SD tại đi m N. Tính th tích khối chóp S.ABMN. ĐS : 1. 0 30  2. 2 6 ( , ) 3 d SA BM  Bài 7 : (ĐH B2004) Trong không gian với tọ đ Ox z cho đi m A (-4; -2; 4 và đường thẳng d: 3 2 1 1 4 x t y t z t           . Viết phương trình  đi qu đi m A, cắt và vuông góc với đường thẳng d. ĐS : 4 2 4 : 3 2 1 x y z       Bài 8 : (ĐH D2004) Trong không gian với hệ tọ đ Ox z cho hình ăng trụ đứng 1 1 1.ABC ABC . Biết A(a; 0; 0), B(-a; 0; 0), C(0; 1; 0), 1B (-a; 0; b), a > 0, b > 0. 1. Tính khoảng cách giữ h i đường thẳng 1B C và 1AC theo a, b. 2. Cho , b th đổi, nhưng uôn thỏ mãn + b =4. Tìm , b đ khoảng cách giữa hai đường thẳng 1B C và 1AC là lớn nhất.
  • 37. Trang 37 ĐS : 1. 1 1 2 2 ( , ) ab d B C AC a b   2. 1 1ax ( , ) 2 2M d BC AC a b    Bài 9 : (ĐH D2004) Trong không gian với hệ tọ đ Ox z cho b đi m A(2; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1) và mặt phẳng (P): x + y + z – 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu đi qu b đi m A, B, C và có tâm thu c mặt phẳng (P). ĐS : 2 2 2 ( 1) ( 1) 1x y z     Bài 10 : (ĐH A2005) Trong không gian với tọ đ Ox z cho đường thẳng d: 1 3 3 1 2 1 x y z      và mặt phẳng (P): 2 2 9 0x y z    . 1. Tìm tọ đ đi m I thu c d sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 2. 2. Tìm tọ đ gi o đi m A c đường thẳng d và mặt phẳng (P). Viết phương trình tham số c đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P), biết  đi qu A và vuông góc với d. ĐS : 1. ( 3;5;7); (3; 7;1)I I  2. (0; 1;4); : 1 1 x t A y z t         Bài 11 : (ĐH B2005) Trong không gian với hệ tọ đ Ox z cho hình ăng trụ đứng ABC.A1B1C1 với A(0; -3; 0), B(4; 0; 0), C(0; 3; 0), B1(4; 0; 4). 1. Tìm tọ đ các đỉnh A1, C1. Viết phương trình mặt cầu có tâm là A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCC1 B1). 2. M à trung đi m c a A1B1. Viết phương trình mặt phẳng P đi qu h i đi m A, M và song song với BC1. Mặt phẳng (P) cắt đường thẳng A1C1 tại đi m N. Tính đ dài đoạn MN. ĐS : 1. 2 2 2 576 ( 3) 24 x y z    2. 17 ( ): 4 2 12 0; 2 P x y z MN     Bài 12 : (ĐH D2005) Trong không gian với hệ tọ đ Ox z cho h i đường thẳng d1: 1 2 1 3 1 2 x y z      ; d2: 2 0 3 12 0 x y z x y         1. Chứng minh rằng d1 và d2 song song với nhau. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa cả h i đường thẳng d1 và d2 . 2. Mặt phẳng tọ đ Oxz cắt h i đường thẳng d1, d2 lần ượt tại các đi m A, B. Tính diện tích tam giác AOB (O là gốc tọ đ ). ĐS : 1. ( ):15 11 17 10 0P x y z    2. 5AOBS  Bài 13 : (ĐH A2006) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho hình ập phương ABCD.A’B’C’D’ với A 0; 0; 0 , B(1; 0; 0), D 0;1;0 , A’ 0; 0; 1 . Gọi M và N ần ượt à trung đi m c AB và CD. 1. Tính khoảng cách giữ h i đường thẳng A’C và MN.
  • 38. Trang 38 2. Viết phương trình mặt phẳng chứ A’C và tạo với mặt phẳng Oxy m t góc  biết 1 os 6 c   . ĐS : 1. ' 1 ( , ) 2 2 d AC MN  2. ( ):2 1 0;( ): 2 1 0P x y z P x y z        Bài 14 : (ĐH B2006) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đi m A 0;1;2 và h i đường thẳng : d1 : 1 1 2 1 1 x y z     , d2 : 1 1 2 2 x t y t z t          1. Viết phương trình mặt phẳng P qu A, đồng thời song song với d1 và d2 . 2. Tìm tọ đ các đi m M thu c d1, N thu c d2 s o cho b đi m A, M, N thẳng hàng. ĐS : 1. 3 5 13 0x y z    2. (0;1; 1); (0;1;1)M N Bài 15 : (ĐH D2006) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đi m A 1;2;3 và h i đường thẳng: d1: 2 2 3 2 1 1 x y z      d2: 1 1 1 1 2 1 x y z      1. Tìm tọ đ đi m A’ đối xứng với đi m A qu đường thẳng d1. 2. Viết phương trình đường thẳng đi qu A, vuông góc với d1 và cắt d2. ĐS : 1. ' ( 1; 4;1)A   2. 1 2 3 : 1 3 5 x y z        Bài 16 : (ĐH A2007) Trong không gi n với hệ toạ đ O xz, cho h i đường thẳng d1: 1 2 2 1 1 x y z     và d2: 1 2 1 3 x t y t z         1. Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau. 2. Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P): 7x + y – 4z = 0 và cắt h i đường thẳng d1, d2. ĐS : 1. d1 và d2 chéo nhau. 2. 2 1 : 7 1 4 x y z      Bài 17 : (ĐH B2007) Trong không gi n với hệ toạ đ Ox z, cho mặt cầu S : x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0 và mặt phẳng P : 2x – y + 2z – 14 = 0. 1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo m t đường tròn có bán kính bằng 3. 2. Tìm toạ đ đi m M thu c mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) lớn nhất. ĐS : 1. ( ): 2 0Q y z  . 2. ( 1; 1; 3)M    Bài 18 : (ĐH D2007) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho h i đi m A 1;4;2 , B -1;2;4 và đường thẳng
  • 39. Trang 39  : 1 2 1 1 2 x y z     . 1. Viết phương trình đường thẳng d đi qu trọng tâm G c a tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB). 2. Tìm tọ đ đi m M thu c đường thẳng  sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất . ĐS : 1. 2 2 : 2 1 1 x y z d      . 2. ( 1;0;4)M  Bài 19 : (ĐH A2008) Trong không gi n tọ đ Ox z, cho đi m A 2;5;3 và đường thẳng 1 2 : 2 1 2 x y z d     1. Tìm tọ đ hình chiếu vuông góc c đi m A trên đường thẳng d. 2. Viết phương trình mặt phẳng α chứa d sao cho khoảng cách từ A đến α ớn nhất. ĐS : 1. (3;1;4)H . 2. ( ): 4 3 0x y z     Bài 20 : (ĐH B2008) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho b đi m A(0;1;2),B(2;−2;1),C(−2;0;1). 1. Viết phương trình mặt phẳng đi qu b đi m A,B,C. 2. Tìm tọ đ c đi m M thu c mặt phẳng 2x + 2y+ z −3 = 0 sao cho MA = MB = MC. ĐS : 1. 2 4 6 0x y z    . 2. (2;3; 7)M  Bài 21 : (ĐH D2008) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho bốn đi m A 3;3;0 ,B 3;0;3 ,C 0;3;3 ,D 3;3;3 . 1. Viết phương trình mặt cầu đi qu bốn đi m A, B, C, D. 2. Tìm tọ đ t m đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. ĐS : 1. 2 2 2 3 3 3 0x y z x y z      . 2. (2;2;2)H Bài 22 : (ĐH A2009−CB) Trong không gi n với hệ toạ đ Ox z, cho mặt phẳng P : 2 2 4 0x y z    và mặt cầu (S): 2 2 2 2 4 6 11 0x y z x y z       . Chứng minh rằng mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo m t đường tròn. Xác định toạ đ t m và bán kính c đường tròn đó. ĐS : (3;0;2)H Bài 23 : (ĐH A2009−NC) Trong không gian với hệ toạ đ Ox z, cho mặt phẳng P : 2 2 1 0x y z    và h i đường thẳng 1: 1 9 1 1 6 x y z    , 2: 1 3 1 2 1 2 x y z      . Xác định toạ đ đi m M thu c đường thẳng 1 s o cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng P bằng nh u. ĐS : 18 53 3 ( ; ; ) 35 35 35 M Bài 24 : (ĐH B2009−CB) Trong không gi n với hệ toạ đ Ox z, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A 1;2;1 , B(-2;1;3), C(2;-1;1) và D 0;3;1 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qu A, B s o cho khoảng cách từ C đến P bằng khoảng cách từ D đến P . ĐS : ( ):4 2 7 15 0;( ):2 3 5 0P x y z P x z       . Bài 25 : (ĐH B2009−NC)
  • 40. Trang 40 Trong không gi n với hệ toạ đ Ox z, cho mặt phẳng P : x – 2y + 2z – 5 = 0 và h i đi m A(-3;0;1), B(1;-1;3 . Trong các đường thẳng đi qu A và song song với P , hã viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó à nhỏ nhất. ĐS : 3 1 : 26 11 2 x y z      Bài 26 : (ĐH D2009−CB) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho các đi m A 2; 1; 0 , B 1;2;2 , C 1;1;0 và mặt phẳng P : x + + z – 20 = 0. Xác định tọ đ đi m D thu c đường thẳng AB s o cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng P . ĐS : 5 1 ( ; ; 1) 2 2 D  Bài 27 : (ĐH D2009−NC) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng : 2 2 1 1 1 x y z     và mặt phẳng (P): x + 2y – 3z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong P s o cho d cắt và vuông góc với đường thẳng . ĐS : 3 : 1 2 1 x t d y t z t          Bài 28 : (ĐH A2010−CB) Trong không gi n tọ đ Oxyz, cho đường thẳng 1 2 : 2 1 1 x y z      và mặt phẳng P : x  2 + z = 0. Gọi C à gi o đi m c  với P , M à đi m thu c . Tính khoảng cách từ M đến P , biết MC = 6 . ĐS : 1 ( ,( )) 6 d M P  Bài 29 : (ĐH A2010−NC) Trong không gi n tọ đ Oxyz, cho đi m A(0; 0; 2 và đường thẳng 2 2 3 : 2 3 2 x y z      . Tính khoảng cách từ A đến . Viết phương trình mặt cầu t m A, cắt  tại h i đi m B và C sao cho BC = 8. ĐS : 2 2 2 ( ): ( 2) 25S x y z    Bài 30 : (ĐH B2010−CB) Trong không gi n tọ đ Ox z, cho các đi m A 1; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c , trong đó b, c dương và mặt phẳng P : – z + 1 = 0. Xác định b và c, biết mặt phẳng ABC vuông góc với mặt phẳng P và khoảng cách từ đi m O đến mặt phẳng ABC bằng 1 3 . ĐS : 1 2 b c  Bài 31 : (ĐH B2010−NC) Trong khoâng gian toïa ñoä Oxyz, cho ñöôøng thaúng : 1 2 1 2 x y z   . Xaùc ñònh toïa ñoä ñieåm M treân truïc hoaønh sao cho khoaûng caùch töø M ñeán  baèng OM. ĐS : ( 1;0;0); (2;0;0)M M Bài 32 : (ĐH D2010−CB)
  • 41. Trang 41 Trong không gi n toạ đ Ox z, cho h i mặt phẳng P : x + + z  3 = 0 và (Q): x  y + z  1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng R vuông góc với P và Q s o cho khoảng cách từ O đến R bằng 2. ĐS : ( ): 2 2 0;( ): 2 2 0R x z R x z      Bài 33 : (ĐH D2010−NC) Trong không gi n toạ đ Ox z, cho h i đường thẳng 1: 3x t y t z t       và 2: 2 1 2 1 2 x y z    . Xác định toạ đ đi m M thu c 1 s o cho khoảng cách từ M đến 2 bằng 1. ĐS : (4;1;1); (7;4;4)M M Bài 34 : (ĐH A2011−CB) Trong không gi n với hệ tọ đ Oxyz, cho h i đi m A(2; 0; 1), B(0; -2; 3 và mặt phẳng (P) : 2xyz4 0. Tìmtọ đ đi mM thu c P)saochoMAMB3. ĐS : 6 4 12 (0;1;3); ( ; ; ) 7 7 7 M M  Bài 35 : (ĐH A2011−NC) Trong không gi n với hệ tọ đ Oxyz, cho mặt cầu S) : x2 y2 z24x4y4z0 và đi m A 4; 4; 0 . Viết phương trình mặt phẳng OAB , biết đi m B thu c S) và tam giác OAB đều. ĐS : ( ): 0;( ): 0AOB x y z AOB x y z       Bài 36 : (ĐH B2011−CB) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng ∆: 2 1 1 2 1 x y z      và mặt phẳng (P) : x + y + z – 3 =0 .Gọi I à gi o đi m c ∆ và P .Tìm tọ đ đi m M thu c P s o cho MI vuông góc với ∆ và MI = 4 14 . ĐS : (5;9; 11); ( 3; 7;13)M M   Bài 37 : (ĐH B2011−NC) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng ∆: 2 1 5 1 3 2 x y z      và hai đi m ( 2;1;1), ( 3; 1;2)A B   . Tìm tọ đ đi m M thu c đường thẳng ∆ s o cho t m giác MAB có diện tích bằng 3 5 . ĐS : ( 2;1; 5); ( 14; 35;19)M M    Bài 38 : (ĐH D2011−CB) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đi m A 1 ;2 ;3 và đường thẳng d: 1 3 2 1 2 x y z     viết phương trình đường thẳng ∆ đi qu A , vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox. ĐS : 1 2 : 2 2 3 3 x t y t z t          Bài 39 : (ĐH D2011−NC)
  • 42. Trang 42 Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng ∆: 1 3 2 4 1 x y z    và mặt phẳng ( ):2 2 0P x y z   . Viết phương trình mặt cầu có t m thu c đường thẳng ∆ , bán kính bằng 1 và tiếp xúc với mặt phẳng P . ĐS : 2 2 2 2 2 2 ( ):( 1) ( 1) ( 1) 1;( ):( 5) ( 11) ( 2) 1S x y z S x y z            Bài 40 : (ĐH A2012−CB) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng d: 1 2 1 2 1 x y z    và đi m I 0; 0; 3 . Viết phương trình mặt cầu S có t m I và cắt d tại h i đi m A, B s o cho t m giác IAB vuông tại I. ĐS : 2 2 2 8 ( ): ( 3) 3 S x y z    Bài 41 : (ĐH A2012−NC) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng d: 1 2 2 1 1 x y z    , mặt phẳng (P) : x + y – 2z + 5 = 0 và đi m A 1; -1; 2 . Viết phương trình đường thẳng  cắt d và P ần ượt tại M và N s o cho A à trung đi m c đoạn thẳng MN. ĐS : 1 1 2 : 2 3 2 x y z      Bài 42 : (ĐH B2012−CB) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng d: 1 2 1 2 x y z    và h i đi m A(2;1;0), B(-2;3;2 . Viết phương trình mặt cầu đi qu A,B và có t m thu c đường thẳng d. ĐS : 2 2 2 ( ):( 1) ( 1) ( 2) 17S x y z      Bài 43 : (ĐH B2012−NC) Trong không gi n với hệ tọ đ Oxyz, cho A(0;0;3), M 1;2;0 . Viết phương trình mặt phẳng P) qua A và cắt các trục Ox, Oy ần ượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng t m thu c đường thẳng AM. ĐS : ( ):6 3 4 12 0P x y z    Bài 44 : (ĐH D2012−CB) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho mặt phẳng P : 2x+ –2z+10=0 và đi m I 2; 1; 3 . Viếtphương trình mặt cầu t m I cắt P theo m t đường tròn có bán kính bằng 4. ĐS : 2 2 2 ( ):( 2) ( 1) ( 3) 25S x y z      Bài 45 : (ĐH D2012−NC) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng d: 1 1 2 1 1 x y z     và h i đi m A (1; -1; 2), B (2; -1; 0 . Xác định tọ đ đi m M thu c d s o cho t m giác AMB vuông tại M. ĐS : 7 5 2 ( ; ; ) 3 3 3 M  Bài 46 : (ĐH A2013−CB) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đường thẳng 6 1 2 : 3 2 1 x y z        và đi m A 1;7;3 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qu A và vuông góc với  . Tìm tọ đ đi m M thu c  sao choAM=2 30
  • 43. Trang 43 ĐS : 51 1 17 ( ):3 2 14 0; ( ; ; ); (3; 3; 1) 7 7 7 P x y z M M       Bài 47 : (ĐH A2013−NC) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho mặt phẳng ( ):2 3 11 0P x y z    và mặt cầu 2 2 2 ( ): 2 4 2 8 0S x y z x y z       . Chứng minh P tiếp xúc với S .Tìm tọ đ tiếp đi m c P và S . ĐS : ( ,( )) ; (3;1;2)d I P R M Bài 48 : (ĐH B2013−CB) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho đi m A 3 ; 5; 0 và mặt phẳng P : 2x + 3y – z – 7 = 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qu A và vuông góc với P . Tìm tọ đ đi m đối xứng c A qu P . ĐS : ( 1; 1;2)B   Bài 49 : (ĐH B2013−NC) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho các đi m A 1 ; -1 ; 1) ;B(-1 ; 2 ;3) và đường thẳng 1 2 3 : 2 1 3 x y z       . Viết phương trình đường thẳng đi qu A và vuông góc với h i đường thẳng AB và  . ĐS : 1 1 1 : 7 2 4 x y z d      Bài 50 : (ĐH D2013−CB) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho các đi m A −1 ; −1; −2 ,B 0 ; 1; 1 và mặt phẳng P : x + + z – 1 = 0 . Tìm tọ đ hình chiếu vuông góc c A trên P . Viết phương trình mặt phẳng đi qu A,B và vuông góc với P . ĐS : ( ): 2 1 0Q x y z    Bài 51 : (ĐH D2013−NC) Trong không gi n với hệ tọ đ Ox z, cho các đi m A −1 ; 3 ; −2 và mặt phẳng (P) 2 2 5 0x y z    . Tính khoảng cách từ A đến P . Viết phương trình mặt phẳng đi qu A và song song với P ĐS : 2 ( ,( )) ;( ): 2 2 3 0 3 d A P Q x y z     Bài 52 : (ĐH A2014) Trong không gian với hệ tọ đ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+ −2z−1 = 0 và đường thẳng d : 2 3 1 2 3 x y z     . Tìm tọ đ gi o đi m c d và P . Viết phương trình mặt phẳng chứ d và vuông góc với P . ĐS : 7 3 ( ; 3; ) 2 2 M  , (Q): x + 8y + 5z + 13 = 0. Bài 53 : (ĐH B2014) Trong không gian với hệ tọ đ Oxyz, cho đi m A 1;0;−1 và đường thẳng d : 1 1 2 2 1 x y z     . Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với d. Tìm tọ đ hình chiếu vuông góc c A trên d. ĐS : (P): 2x + 2 −z−3 = 0, 5 1 1 ( ; ; ) 3 3 3 H   Bài 54 : (ĐH D2014) Trong không gi n với hệ tọ đ Oxyz, cho mặt phẳng P : 6x + 3 −2z −1 = 0 và mặt cầu (S) : x2 +y2 +z2 −6x−4 −2z−11 = 0. Chứng minh mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tu ến à m t đường tròn (C). Tìm tọ đ t m c đường tròn (C).
  • 44. Trang 44 ĐS : 3 5 13 ( ; ; ) 7 7 7 H Chủ đề 8: TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP, THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ; KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂMTỚI MỘT MẶT PHẲNG I. Công thức tính thể tích: 1) Thể tích khối hộp chữ nhật: V=a.b.c (a,b,c là 3 kích thước của khối hộp chữ nhật) 2) Thể tích khối lăng trụ: V=Sđá  chiều c o 3) Thể tích khối chóp: V= 1 3 Sđá  chiều c o II. Tính khoảng cách từ điểm M tới 1 mặt phẳng (P) Cách 1: Dựng MH P tại H. Khi đó d M; P =MH Phương pháp dựng đoạn MH: Trường hợp 1: Nếu có đường thẳng d P thì t dựng MH//d cắt P tại H MH(P) Trường hợp 2: - Tìm mp(Q) chứa M và vuông góc với (P) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến  . - Trong (Q): dựng MH  tại H MH(P) Cách 2: Dùng cách 2 khi đã biết d A; P , thường A à ch n đường c o Trường hợp 1: Nếu MA// P thì d M; P = d(A;(P) Trường hợp 2: Nếu MA (P)=I thì: ( ;( )) ( ;( )) d M P IM d A P IA  Cách 3: Su r từ công thức tính th tích khối chóp Xét khối chóp S.AMB có SAB trùng với mặt phẳng P cần xét. Khi đó: .3 ( ;( )) S AMB SAB V d M SAB S  Chú ý: Nếu bài toán êu cầu xác định khoảng cách giữ 2 đường thẳng chéo nh u thì nên tìm cách đư về khoảng cách từ 1 đi m tới 1 mặt phẳng. III. BÀI TẬP: Bài 1: Chóp S.ABCD đá à hình chữ nhật BC= ; AC=2 ,  SAB đều. Hình chiếu c S ên mặt đá trùng với trung đi m c AC. Tính th tích c khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ SA đến BC. ĐS: V= 3 6 6 a ; d(SA;BC)= 2 66 11 a Bài 2: Chóp S.ABCD đá à hình vuông cạnh . Gọi M, N, P ần ượt à trung đi m c AB, AD, DC. Gọi H à gi o đi m c CN và DM, SH vuông góc với mặt đá . SH= 3 . Tính th tích khối chóp S.HDC và khoảng cách từ C đến SBP ĐS: V= 3 3 15 a ; d(C;(SBP))= 3 4 a Bài 3: Cho hình ăng trụ đứng ' ' ' .ABC ABC có tam giác ABC vuông tại C . M, N là trung đi m c ' ' A C và AC. Biết AC  a , BC  3a ; ABC’ hợp với  ABC góc 0 60 . Tính th tích khối ăng trụ ' ' ' .ABC A B C V và khoảng cách từ A tới BNC’ theo a . ĐS : ' ' ' 3 ABC.A BC a 3 3 V 4  ; d A, NBC’ = 3 43 a
  • 45. Trang 45 Bài 4: Cho hình chóp S.ABC có ∆ABC vuông c n tại C, AB =3 , 2 14a SB  . Gọi G à trọng t m ∆ABC, SG  ABC . Tính th tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ đi m B đến mp SAC . ĐS: 3 . 3 4 S ABC a V  ; ( ;( )) 3d B SAC a Bài 5: Cho ăng trụ đứng ABC.A’B’C’có AC= ; BC=2a; 120o ACB  .Đường thẳng A’C tạo với mặt phẳng ABB’A’ góc 300 .Gọi M à trung đi m c BB’.Tính th tích khối ăng trụ ABCA’B’C’ và khoảng cách từ C’ đến ABB’A’ theo a. ĐS:V= 3 . ' ' ' 15 2 7 ABC A B C a V  ; d(C’; ABB’A’ = 3 7 a Bài 6: Cho ăng trụ ABCD.A’B’C’D’có đá ABCD à hình vuông cạnh , cạnh bên Â’= , hình chiếu vuông góc c A’ ên ABCD trùng với trung đi m I c AB. Gọi K à trung đi m c BC. Tính theo th tích khối chóp A’.IKD và khoảng cách từ I đến mặt phẳng A’KD ĐS: V= 3 3 16 a d I; A’KD = 3 2 8 a Bài 7: Chóp hình chóp S.ABCD đá à hình chữ nhật t m I với AB=2 3a , BC=2 . Biết ch n đường c o H từ S xuống ABCD trùng với trung đi m DI;SB hợp với đá ABCD t góc bằng 600 . Tính th tích khối chóp SABCD và khoảng cách từ H đến SBC ĐS: V=12 3 ; d(H, (SBC))= 3 15 5 a Bài 8: Chóp hình chóp S.ABCD có đá à hình thoi cạnh , 0 120ABC  ; G à trọng t m tam giác ABD, SG (ABCD); 0 AS 90C  . Tính th tích khối chóp SABCD và khoảng cách từ G đến SBD theo ĐS: V= 3 2 6 a ; d(G, (SBD))= 6 9 a Bài 9: Chóp hình chóp S.ABCD đá à hình chữ nhật, AB= , AC=2 , SAB và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD , SC tạo với SAB m t góc bằng 300 . M thu c cạnh AB s o cho BM=3MA. Tính th tích khối chóp S.DCM và khoảng cách giữ AM đến SB ĐS: V= 3 6 3 a ; d(AM, SB)= 2 34 51 a Bài 10: Chóp t m giác đều S.ABC có cạnh đá bằng , góc giữ mặt bên và mặt đá bằng 600 . Tính th tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ A đến SBC theo ĐS: V= 3 3 24 a ; d(A, (SBC))= 3 4 a Bài 11: Chóp hình chóp S.ABCD đá à hình bình hành với AB=2 , BC= 2 , BD=a 6 Hình chiếu c S ên mặt đá trùng với trọng t m G c BCD. SG=2a . Tính th tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến SBD theo ĐS: V= 3 4 2 3 a ; d(A, (SBD))= 3 7 7 a Bài 12: Chóp t m giác S.ABC có đá à t m giác đều cạnh bằng ,  SAC c n tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đá , SB tạo với mặt đá m t góc bằng 300 , M là trung đi m c BC Tính th tích khối chóp S.ABM và khoảng cách giữ SB và MA theo
  • 46. Trang 46 ĐS: V= 3 3 48 a ; d(SB, MA)= 13 13 a Bài 13: Chóp S.ABCD có đá à hình vuông cạnh bằng 2 ,  SAB c n tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đá , SC tạo với mặt đá m t góc bằng 600 . Tính th tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữ SA và BD theo ĐS: V= 3 4 15 3 a ; d(SA, BD)= 2 465 31 a Bài 14: Cho hình h p đứng ABCD.A’B’C’D’ đá à hình thoi cạnh , 0 60ABC  , góc giữ A’BD và đá bằng 600 . Tính theo th tích hình h p và khoảng cách từ C đến A’BD ĐS: V= 3 3 4 a ; d C, A’BD = 3 4 a Bài 15: Chóp S.ABCD đá à hình th ng vuông tại A và B, mặt phẳng SCD hợp với đá m t góc  sao cho cos = 1 7 . Biết SA=SC=SD, AD=2AB=2BC=2 . Tính th tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữ SC và AD theo ĐS: V= 3 3 2 a ; d(SC, AD)= 3 2 a ------------------------------------HẾT---------------------------------- SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 TRƢỜNG THPT MARIE CURIE Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, ------------------------------ --------------------------------------------------- Câu 1. (2,0 điểm Cho hàm số 3 2 2 6 4y x x   . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C c hàm số đã cho. b Viết phương trình tiếp tu ến c đồ thị ( )C , biết tiếp tu ến song song với đường thẳng :15 2 0d x y  và tiếp đi m có hoành đ dương. Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình:    2 2sin 1 3cos4 2sin 4 4cos 3x x x x     . b) Tìm số phức z thỏ hệ thức: 2 2z z  và 2z  . Câu 3. (0,5 điểm Giải phương trình:    2 4 1 2 log 2 2log 5 log 8 0x x     . Câu 4. (1,0 điểm Giải phương trình:    3 2 2 5 1 1 4 25 18x x x x     . Câu 5. (1,0 điểm) Tính tích phân:   ln 4 0 1 x I x e dx  .
  • 47. Trang 47 Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABCD có đá à hình th ng vuông tại A và B, AB BC a  và 2AD a . Hình chiếu vuông góc c S trên đá à trung đi m H c đoạn AB. Cạnh bên SC tạo với mặt đá m t góc bằng 0 60 . Tính theo a th tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách từ đi m H đến mặt phẳng  SCD . Câu 7. (1,0 điểm Trong mặt phẳng với hệ tọ đ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A và B, có 2BC AD , đỉnh  3;1A  và trung đi m M c đoạn BC nằm trên đường thẳng : 4 3 0d x y   . Tìm tọ đ các đỉnh còn ại c hình th ng ABCD , biết  6; 2H  à hình chiếu vuông góc c B trên đường thẳng CD. Câu 8. (1,0 điểm Trong không gi n với hệ tọ đ Oxyz , cho đường thẳng 1 1 : 1 2 1 x y z d      và đi m  5;4; 2A  . Tìm tọ đ đi m H trên đường thẳng d sao cho AH vuông góc với d và viết phương trình mặt cầu đi qu đi m A và có tâm là gi o đi m c d với mặt phẳng Oxy . Câu 9. (0,5 điểm Gọi S à tập hợp các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nh u được chọn từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên m t số từ tập S , tính xác suất đ số được chọn có mặt ít nhất chữ số 1 hoặc chữ số 2. Câu 10. (1,0 điểm) Cho a, b, c à 3 số thực dương và thỏ 21 2 8 12ab bc ca   . Tìm giá trị nhỏ nhất c bi u thức: 1 2 3 S a b c    . ----------HẾT---------- SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 TRƢỜNG THPT BÌNH CHÁNH Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, ------------------------------ ------------------------------------------------ Câu1(2,0 điểm). Cho hàm số : 3 2 9 24 19y x x x     a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số C đã cho. b Tìm đi m thu c C có khoảng cách đến trục hoành bằng 3 ần khoảng cách đến trục tung và các tọ đ đều dương . Viết phương trình tiếp tu ến với C tại đi m đó. Câu 2(1,0 điểm). Giải phương trình: 2 2sin( )cos 1 12 x x    b Cho số phức thỏ . Tính môđun c số phức z2 Câu 3(0,5 điểm).Giải phương trình: 4 2 4 42(log (3 1) log 4) log 3 1 log ( 4) 3 8.9 .3 9x x x x       Câu 4(1,0 điểm)..Giải bất phương trình: 2 2 4 ( 4) 2 4x x x x x    
  • 48. Trang 48 Câu 5(1,0 điểm).Tính 3 2 2 2 ln( 1) 1 x x x I dx x     Câu 6(1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đá ABC à t m giác vuông tại A với AB = 2AC = 2 . Biết hình chiếu c S trên mặt phẳng ABC cũng ả hình chiếu c A trên cạnh BC và góc hợp bởi SC với mặt phẳng ABC bằng 600 . Tính theo th tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ B đến SAC . Câu 7(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọ đ Ox cho t m giác ABC với đường c o kẻ từ đỉnh B và đường ph n giác trong c góc A ần ượt có phương trình à: x+2 – 2 = 0 và x - y - 1 = 0 . M (-2; 0 à đi m thu c đường thẳng AB s o cho AB = 2AC. Tìm tọ đ các đỉnh c t m giác ABC. Câu 8(1,0 điểm). Trong không gi n với hệ trục Ox z cho 2 đi m , B(5; - 6; -1 và mặt phẳng P : 2 2 12 0x y z    . Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với P và qu h i đi m A, B. Câu 9(0,5 điểm). Cho E = {1;2;3;4;5} . Viết ngẫu nhiên ên bảng h i số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ số đôi m t khác nh u thu c tập E. Tính xác suất đ trong h i số đó có đúng m t số có chữ số 5. Câu 10(1,0 điểm). Cho à các số thực dương thỏ mãn . Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 15 4 4 ab bc ca a b b c c a a b c               ------HẾT------ SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 TRƢỜNG THPT CỦ CHI Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, ------------------------------ --------------------------------------------------- Câu 1 (2đ). Cho hàm số 2 1 1 x y x    a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) c a hàm số. b) Tìm các giá trị c a tham số m đ đường thẳng 1 : 2d y x m  cắt đồ thị (C) tại h i đi m phân biệt A, B s o cho A, B cách đều đường thẳng 2 :2 2 1 0d x y   . Câu 2 (1đ). Giải phương trình 2 2 3cos sin 1 cos sin2 sinx x x x x     . Câu 3 (1đ). Tính tích phân 3 0 tan 3 2cos x I dx x    Câu 4 (1đ). a) Cho số phức z thỏa  1 5 7 1 z i z i i       . Tính môđun c a z. b) Trong khai tri n c a bi u thức 2 2 n x x       , * 0,x n  , tìm hệ số c a 6 x biết rằng tổng tất cả các hệ số trong khai tri n này bằng 19683.