SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  23
Télécharger pour lire hors ligne
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
1
BỘ GIÁ O DỤC VÀ ĐÀ O TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC
MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ :
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
............................................
Sinh viãn thæûc hiãûn : ............................................
Låïp : ............................................
MSSV : ............................................
BIÊN SOẠN: HOÀNG THÁI VIỆT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
SĐT : 01695316875
YMAIL: NGUYENVANVIETBKDN@GMAIL.COM
FACEBOOK: https://www.facebook.com/gsbkdn2013
ĐÀ NẴNG 2013
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
2
CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
PHƢƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
1. Vectơ chỉ phƣơng của đƣờng thẳng
Vectơ 𝑛 ≠ 0 được gọi là vectơ chỉ phƣơng của đường thẳng  nếu giá của nó song song
hoặc trùng với .
Nhận xét: – Nếu 𝑛 là một VTCP của  thì k. 𝑛 (k  0) cũng là một VTCP của .
– Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một VTCP.
2. Vectơ pháp tuyến của đƣờng thẳng
Vectơ n 0

đgl vectơ pháp tuyến của đường thẳng  nếu giá của nó vuông góc với .
Nhận xét: – Nếu n

là một VTPT của  thì kn

(k  0) cũng là một VTPT của .
– Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một VTPT.
– Nếu u

là một VTCP và n

là một VTPT của  thì u n
 
.
3. Phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng
Cho đường thẳng  đi qua M x y0 0 0( ; ) và có VTCP u u u1 2( ; )

.
Phương trình tham số của :
x x tu
y y tu
0 1
0 2
  

 
(1) ( t là tham số).
Nhận xét: – M(x; y)     t  R:
x x tu
y y tu
0 1
0 2
  

 
.
– Gọi k là hệ số góc của  thì:
+ k = tan, với  = 𝑥Av ,   0
90 .
+ k =
u
u
2
1
, với u1 0 .
x
y
A
v
O


x
y
A
v
O 

4. Phƣơng trình chính tắc của đƣờng thẳng
Cho đường thẳng  đi qua M x y0 0 0( ; ) và có VTCP u u u1 2( ; )

.
Phương trình chính tắc của :
x x y y
u u
0 0
1 2
 
 (2) (u1  0, u2  0).
Chú ý: Trong trường hợp u1 = 0 hoặc u2 = 0 thì đường thẳng không có phương trình
chính tắc.
5. Phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng
PT ax by c 0   với a b2 2
0  đgl phƣơng trình tổng quát của đường thẳng.
Nhận xét: – Nếu  có phương trình ax by c 0   thì  có:
VTPT là n a b( ; )

và VTCP u b a( ; ) 

hoặc u b a( ; ) 

.
I. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
3
– Nếu  đi qua M x y0 0 0( ; ) và có VTPT n a b( ; )

thì phương trình của  là:
a x x b y y0 0( ) ( ) 0   
Các trường hợp đặc biệt:
  đi qua hai điểm A(a; 0), B(0; b) (a, b  0): Phương trình của :
x y
a b
1  .
(phương trình đường thẳng theo đoạn chắn) .
  đi qua điểm M x y0 0 0( ; ) và có hệ số góc k: Phương trình của : y y k x x0 0( )  
(phương trình đường thẳng theo hệ số góc)
6. Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng
Cho hai đường thẳng 1: a x b y c1 1 1 0   và 2: a x b y c2 2 2 0   .
Toạ độ giao điểm của 1 và 2 là nghiệm của hệ phương trình:
a x b y c
a x b y c
1 1 1
2 2 2
0
0
   

  
(1)
 1 cắt 2  hệ (1) có một nghiệm 
a b
a b
1 1
2 2
 (nếu a b c2 2 2, , 0 )
 1 // 2  hệ (1) vô nghiệm 
a b c
a b c
1 1 1
2 2 2
  (nếu a b c2 2 2, , 0 )
 1  2  hệ (1) có vô số nghiệm 
a b c
a b c
1 1 1
2 2 2
  (nếu a b c2 2 2, , 0 )
7. Góc giữa hai đƣờng thẳng
Cho hai đường thẳng 1: a x b y c1 1 1 0   (có VTPT n a b1 1 1( ; )

)
và 2: a x b y c2 2 2 0   (có VTPT n a b2 2 2( ; )

).
 n n khi n n
n n khi n n
0
1 2 1 2
1 2 0 0
1 2 1 2
( , ) ( , ) 90
( , )
180 ( , ) ( , ) 90
 
 
 
 
   
   
  n n a b a b
n n
n n a b a b
1 2 1 1 2 2
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2 1 1 2 2
.
cos( , ) cos( , )
. .
 

  
 
 
 
 
Chú ý:  1  2  a a bb1 2 1 2 0  .
 Cho 1: y k x m1 1  , 2: y k x m2 2  thì:
+ 1 // 2  k1 = k2 + 1  2  k1. k2 = –1.
8. Khoảng cách từ một điểm đến một đƣờng thẳng
 Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Cho đường thẳng : ax by c 0   và điểm M x y0 0 0( ; ).
ax by c
d M
a b
0 0
0
2 2
( , )
 


Các hệ số Phƣơng trình đƣờng thẳng  Tính chất đƣờng thẳng 
c = 0 0ax by   đi qua gốc toạ độ O
a = 0 0by c   // Ox hoặc   Ox
b = 0 0ax c   // Oy hoặc   Oy
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
4
 Vị trí tương đối của hai điểm đối với một đường thẳng
Cho đường thẳng : ax by c 0   và hai điểm M M N NM x y N x y( ; ), ( ; )  .
– M, N nằm cùng phía đối với   M M N Nax by c ax by c( )( ) 0     .
– M, N nằm khác phía đối với   M M N Nax by c ax by c( )( ) 0     .
 Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng 1: a x b y c1 1 1 0   và 2: a x b y c2 2 2 0   cắt nhau.
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 là:
a x b y c a x b y c
a b a b
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
   
 
 
VẤN ĐỀ 1: Lập phƣơng trình đƣờng thẳng
 Để lập phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng  ta cần xác
định một điểm M x y0 0 0( ; )  và một VTCP u u u1 2( ; )

của .
PTTS của :
x x tu
y y tu
0 1
0 2
  

 
; PTCT của :
x x y y
u u
0 0
1 2
 
 (u1  0, u2  0).
 Để lập phương trình tổng quát của đường thẳng  ta cần xác định một điểm M x y0 0 0( ; )
 và một VTPT n a b( ; )

của .
PTTQ của : a x x b y y0 0( ) ( ) 0   
 Một số bài toán thường gặp:
+  đi qua hai điểm A A B BA x y B x y( ; ) , ( ; )(với A B A Bx x y y,  ):
PT của : A A
B A B A
x x y y
x x y y
 

 
+  đi qua hai điểm A(a; 0), B(0; b) (a, b  0): PT của :
x y
a b
1  .
+  đi qua điểm M x y0 0 0( ; ) và có hệ số góc k: PT của : y y k x x0 0( )  
Chú ý: Ta có thể chuyển đổi giữa các phương trình tham số, chính tắc, tổng quát của một
đường thẳng.
 Để tìm điểm M đối xứng với điểm M qua đường thẳng d, ta có thể thực hiện như sau:
Cách 1: – Viết phương trình đường thẳng  qua M và vuông góc với d.
– Xác định I = d   (I là hình chiếu của M trên d).
– Xác định M sao cho I là trung điểm của MM.
Cách 2: Gọi I là trung điểm của MM. Khi đó:
M đối xứng của M qua d  dMM u
I d
  




(sử dụng toạ độ)
 Để viết phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng d qua đường thẳng , ta
có thể thực hiện như sau:
– Nếu d // :
+ Lấy A  d. Xác định A đối xứng với A qua .
+ Viết phương trình đường thẳng d qua A và song song với d.
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
5
– Nếu d   = I:
+ Lấy A  d (A  I). Xác định A đối xứng với A qua .
+ Viết phương trình đường thẳng d qua A và I.
 Để viết phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng d qua điểm I, , ta có thể
thực hiện như sau:
– Lấy A  d. Xác định A đối xứng với A qua I.
– Viết phương trình đường thẳng d qua A và song song với d.
VẤN ĐỀ 2: Các bài toán dựng tam giác
Đó là các bài toán xác định toạ độ các đỉnh hoặc phương trình các cạnh của một tam giác
khi biết một số yếu tố của tam giác đó.
Để giải loại bài toán này ta thường sử dụng đến các cách dựng tam giác.
Sau đây là một số dạng:
Dạng 1: Dựng tam giác ABC, khi biết các đường thẳng chứa cạnh BC và hai đường cao
BB, CC.
Cách dựng: – Xác định B = BC  BB, C = BC  CC.
– Dựng AB qua B và vuông góc với CC.
– Dựng AC qua C và vuông góc với BB.
– Xác định A = AB  AC.
Dạng 2: Dựng tam giác ABC, khi biết đỉnh A và hai đường thẳng chứa hai đường cao
BB, CC.
Cách dựng: – Dựng AB qua A và vuông góc với CC.
– Dựng AC qua A và vuông góc với BB.
– Xác định B = AB  BB, C = AC  CC.
Dạng 3: Dựng tam giác ABC, khi biết đỉnh A và hai đường thẳng chứa hai đường trung
tuyến BM, CN.
Cách dựng: – Xác định trọng tâm G = BM  CN.
– Xác định A đối xứng với A qua G (suy ra BA // CN, CA // BM).
– Dựng dB qua A và song song với CN.
– Dựng dC qua A và song song với BM.
– Xác định B = BM  dB, C = CN  dC.
Dạng 4: Dựng tam giác ABC, khi biết hai đường thẳng chứa hai cạnh AB, AC và trung
điểm M của cạnh BC.
Cách dựng: – Xác định A = AB  AC.
– Dựng d1 qua M và song song với AB.
– Dựng d2 qua M và song song với AC.
– Xác định trung điểm I của AC: I = AC  d1.
– Xác định trung điểm J của AB: J = AB  d2.
– Xác định B, C sao cho JB AJ IC AI, 
   
.
Cách khác: Trên AB lấy điểm B, trên AC lấy điểm C sao cho MB MC 
 
.
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
6
VẤN ĐỀ 3: Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng
Cho hai đường thẳng 1: a x b y c1 1 1 0   và 2: a x b y c2 2 2 0   .
Toạ độ giao điểm của 1 và 2 là nghiệm của hệ phương trình:
a x b y c
a x b y c
1 1 1
2 2 2
0
0
   

  
(1)
 1 cắt 2  hệ (1) có một nghiệm 
a b
a b
1 1
2 2
 (nếu a b c2 2 2, , 0 )
 1 // 2  hệ (1) vô nghiệm 
a b c
a b c
1 1 1
2 2 2
  (nếu a b c2 2 2, , 0 )
 1  2  hệ (1) có vô số nghiệm 
a b c
a b c
1 1 1
2 2 2
  (nếu a b c2 2 2, , 0 )
Để chứng minh ba đường thẳng đồng qui, ta có thể thực hiện như sau:
– Tìm giao điểm của hai trong ba đường thẳng.
– Chứng tỏ đường thẳng thứ ba đi qua giao điểm đó.
VẤN ĐỀ 4: Khoảng cách từ một điểm đến một đƣờng thẳng
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Cho đường thẳng : ax by c 0   và điểm M x y0 0 0( ; ).
ax by c
d M
a b
0 0
0
2 2
( , )
 


2. Vị trí tương đối của hai điểm đối với một đường thẳng
Cho đường thẳng : ax by c 0   và hai điểm M M N NM x y N x y( ; ), ( ; )  .
– M, N nằm cùng phía đối với   M M N Nax by c ax by c( )( ) 0     .
– M, N nằm khác phía đối với   M M N Nax by c ax by c( )( ) 0     .
3. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng 1: a x b y c1 1 1 0   và 2: a x b y c2 2 2 0   cắt nhau.
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 là:
a x b y c a x b y c
a b a b
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
   
 
 
Chú ý: Để lập phương trình đường phân giác trong hoặc ngoài của góc A trong tam giác
ABC ta có thể thực hiện như sau:
Cách 1:
– Tìm toạ độ chân đường phân giác trong hoặc ngoài (dựa vào tính chất đường phân
giác của góc trong tam giác).
Cho ABC với đường phân giác trong AD và phân giác ngoài AE (D, E  BC)
ta có:
AB
DB DC
AC
. 
 
,
AB
EB EC
AC
.
 
.
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
7
– Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm.
Cách 2:
– Viết phương trình các đường phân giác d1, d2 của các góc tạo bởi hai đường thẳng
AB, AC.
– Kiểm tra vị trí của hai điểm B, C đối với d1 (hoặc d2).
+ Nếu B, C nằm khác phía đối với d1 thì d1 là đường phân giác trong.
+ Nếu B, C nằm cùng phía đối với d1 thì d1 là đường phân giác ngoài.
VẤN ĐỀ 4: Góc giữa hai đƣờng thẳng
Cho hai đường thẳng 1: a x b y c1 1 1 0   (có VTPT n a b1 1 1( ; )

)
và 2: a x b y c2 2 2 0   (có VTPT n a b2 2 2( ; )

).
 n n khi n n
n n khi n n
0
1 2 1 2
1 2 0 0
1 2 1 2
( , ) ( , ) 90
( , )
180 ( , ) ( , ) 90
 
 
 
 
   
   
  n n a b a b
n n
n n a b a b
1 2 1 1 2 2
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2 1 1 2 2
.
cos( , ) cos( , )
. .
 

  
 
 
 
 
Chú ý:   0 0
1 20 , 90   .
 1  2  a a bb1 2 1 2 0  .
 Cho 1: y k x m1 1  , 2: y k x m2 2  thì:
+ 1 // 2  k1 = k2 + 1  2  k1. k2 = –1.
 Cho ABC. Để tính góc A trong ABC, ta có thể sử dụng công thức:
  AB AC
A AB AC
AB AC
.
cos cos ,
.
 
 
 
 
II. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG TRÒN
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
8
1. Phƣơng trình đƣờng tròn
Phương trình đường tròn có tâm I(a; b) và bán kính R: x a y b R2 2 2
( ) ( )    .
Nhận xét: Phương trình x y ax by c2 2
2 2 0     , với a b c2 2
0   , là phương trình
đường tròn tâm I(–a; –b), bán kính R = a b c2 2
  .
2. Phƣơng trình tiếp tuyến của đƣờng tròn
Cho đường tròn (C) có tâm I, bán kính R và đường thẳng .
 tiếp xúc với (C)  d I R( , ) 
VẤN ĐỀ 1: Xác định tâm và bán kính của đƣờng tròn
 Nếu phương trình đường tròn (C) có dạng: x a y b R2 2 2
( ) ( )   
thì (C) có tâm I(a; b) và bán kính R.
 Nếu phương trình đường tròn (C) có dạng: x y ax by c2 2
2 2 0    
thì – Biến đổi đưa về dạng x a y b R2 2 2
( ) ( )   
hoặc – Tâm I(–a; –b), bán kính R = a b c2 2
  .
Chú ý: Phương trình x y ax by c2 2
2 2 0     là phương trình đường tròn nếu thoả
mãn điều kiện: a b c2 2
0   .
VẤN ĐỀ 2: Lập phƣơng trình đƣờng tròn
Để lập phương trình đường tròn (C) ta thường cần phải xác định tâm I (a; b) và bán kính
R của (C). Khi đó phương trình đường tròn (C) là:
x a y b R2 2 2
( ) ( )   
Dạng 1: (C) có tâm I và đi qua điểm A.
– Bán kính R = IA.
Dạng 2: (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng .
– Bán kính R = d I( , ) .
Dạng 3: (C) có đường kính AB.
– Tâm I là trung điểm của AB.
– Bán kính R =
AB
2
.
Dạng 4: (C) đi qua hai điểm A, B và có tâm I nằm trên đường thẳng .
– Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB.
– Xác định tâm I là giao điểm của d và .
– Bán kính R = IA.
Dạng 5: (C) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng .
– Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB.
– Tâm I của (C) thoả mãn: I d
d I IA( , )
 


.
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
9
– Bán kính R = IA.
Dạng 6: (C) đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm B.
– Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB.
– Viết phương trình đường thẳng  đi qua B và vuông góc với .
– Xác định tâm I là giao điểm của d và .
– Bán kính R = IA.
Dạng 7: (C) đi qua điểm A và tiếp xúc với hai đường thẳng 1 và 2.
– Tâm I của (C) thoả mãn:
d I d I
d I IA
1 2
1
( , ) ( , ) (1)
( , ) (2)
 

 


– Bán kính R = IA.
Chú ý: – Muốn bỏ dấu GTTĐ trong (1), ta xét dấu miền mặt phẳng định bởi 1 và
2 hay xét dấu khoảng cách đại số từ A đến 1 và 2.
– Nếu 1 // 2, ta tính R = d 1 2
1
( , )
2
  , và (2) được thay thế bới IA = R.
Dạng 8: (C) tiếp xúc với hai đường thẳng 1, 2 và có tâm nằm trên đường thẳng d.
– Tâm I của (C) thoả mãn:
d I d I
I d
1 2( , ) ( , )  


.
– Bán kính R = d I 1( , ) .
Dạng 9: (C) đi qua ba điểm không thẳng hàng A, B, C (đường tròn ngoại tiếp tam giác).
Cách 1: – Phương trình của (C) có dạng: x y ax by c2 2
2 2 0     (*).
– Lần lượt thay toạ độ của A, B, C vào (*) ta được hệ phương trình.
– Giải hệ phương trình này ta tìm được a, b, c  phương trình của (C).
Cách 2: – Tâm I của (C) thoả mãn:
IA IB
IA IC
 


.
– Bán kính R = IA = IB = IC.
Dạng 10: (C) nội tiếp tam giác ABC.
– Viết phương trình của hai đường phân giác trong của hai góc trong tam giác
– Xác định tâm I là giao điểm của hai đường phân giác trên.
– Bán kính R = d I AB( , ).
VẤN ĐỀ 3: Tập hợp điểm
1. Tập hợp các tâm đường tròn
Để tìm tập hợp các tâm I của đường tròn (C), ta có thể thực hiện như sau:
a) Tìm giá trị của m để tồn tại tâm I.
b) Tìm toạ độ tâm I. Giả sử: I x f m
y g m
( )
( )
 


.
c) Khử m giữa x và y ta được phương trình F(x; y) = 0.
d) Giới hạn: Dựa vào điều kiện của m ở a) để giới hạn miền của x hoặc y.
e) Kết luận: Phương trình tập hợp điểm là F(x; y) = 0 cùng với phần giới hạn ở d).
2. Tập hợp điểm là đường tròn
Thực hiện tương tự như trên.
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
10
VẤN ĐỀ 4: Vị trí tƣơng đối của đƣờng thẳng d và đƣờng tròn (C)
Để biện luận số giao điểm của đường thẳng d: Ax By C 0   và đường tròn (C):
x y ax by c2 2
2 2 0     , ta có thể thực hiện như sau:.
 Cách 1: So sánh khoảng cách từ tâm I đến d với bán kính R.
– Xác định tâm I và bán kính R của (C).
– Tính khoảng cách từ I đến d.
+ d I d R( , )   d cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
+ d I d R( , )   d tiếp xúc với (C).
+ d I d R( , )   d và (C) không có điểm chung.
 Cách 2: Toạ độ giao điểm (nếu có) của d và (C) là nghiệm của hệ phương trình:
Ax By C
x y ax by c2 2
0
2 2 0
   

    
(*)
+ Hệ (*) có 2 nghiệm  d cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
+ Hệ (*) có 1 nghiệm  d tiếp xúc với (C).
+ Hệ (*) vô nghiệm  d và (C) không có điểm chung.
VẤN ĐỀ 5: Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng tròn (C1) và (C2)
Để biện luận số giao điểm của hai đường tròn
(C1): x y a x b y c2 2
1 1 12 2 0     , (C2): x y a x b y c2 2
2 2 22 2 0     .
ta có thể thực hiện như sau:
 Cách 1: So sánh độ dài đoạn nối tâm I1I2 với các bán kính R1, R2.
+ R R I I R R1 2 1 2 1 2     (C1) cắt (C2) tại 2 điểm.
+ I I R R1 2 1 2   (C1) tiếp xúc ngoài với (C2).
+ I I R R1 2 1 2   (C1) tiếp xúc trong với (C2).
+ I I R R1 2 1 2   (C1) và (C2) ở ngoài nhau.
+ I I R R1 2 1 2   (C1) và (C2) ở trong nhau.
 Cách 2: Toạ độ các giao điểm (nếu có) của (C1) và (C2) là nghiệm của hệ phương trình:
x y a x b y c
x y a x b y c
2 2
1 1 1
2 2
2 2 2
2 2 0
2 2 0
     

    
(*)
+ Hệ (*) có hai nghiệm  (C1) cắt (C2) tại 2 điểm.
+ Hệ (*) có một nghiệm  (C1) tiếp xúc với (C2).
+ Hệ (*) vô nghiệm  (C1) và (C2) không có điểm chung.
VẤN ĐỀ 6: Tiếp tuyến của đƣờng tròn (C)
Cho đường tròn (C) có tâm I, bán kính R và đường thẳng .
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
11
 tiếp xúc với (C)  d I R( , ) 
 Dạng 1: Tiếp tuyến tại một điểm M x y0 0 0( ; ) (C).
–  đi qua M x y0 0 0( ; ) và có VTPT IM0

.
 Dạng 2: Tiếp tuyến có phương cho trước.
– Viết phương trình của  có phương cho trước (phương trình chứa tham số t).
– Dựa vào điều kiện: d I R( , )  , ta tìm được t. Từ đó suy ra phương trình của .
 Dạng 3: Tiếp tuyến vẽ từ một điểm A AA x y( ; )ở ngoài đường tròn (C).
– Viết phương trình của  đi qua A (chứa 2 tham số).
– Dựa vào điều kiện: d I R( , )  , ta tìm được các tham số. Từ đó suy ra phương trình
của .
1. Định nghĩa
Cho F1, F2 cố định với FF c1 2 2 (c > 0).
M E MF MF a1 2( ) 2    (a > c)
F1, F2: các tiêu điểm, FF c1 2 2 : tiêu cự.
2. Phƣơng trình chính tắc của elip
x y
a b
2 2
2 2
1  a b b a c2 2 2
( 0, )   
 Toạ độ các tiêu điểm: F c F c1 2( ;0), ( ;0) .
 Với M(x; y)  (E), MF MF1 2, đgl các bán kính qua tiêu điểm của M.
c c
MF a x MF a x
a a1 2,   
3. Hình dạng của elip
 (E) nhận các trục toạ độ làm các trục đối xứng và gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
 Toạ độ các đỉnh: A a A a B b B b1 2 1 2( ;0), ( ;0), (0; ), (0; ) 
 Độ dài các trục: trục lớn: A A a1 2 2 , trục nhỏ: B B b1 2 2
 Tâm sai của (E):
c
e
a
 (0 < e < 1)
 Hình chữ nhật cơ sở: tạo bởi các đường thẳng x a y b,    (ngoại tiếp elip).
4. Đƣờng chuẩn của elip (chương trình nâng cao)
 Phương trình các đường chuẩn i ứng với các tiêu điểm Fi là:
a
x
e
0 
 Với M  (E) ta có:
MF MF
e
d M d M
1 2
1 2( , ) ( , ) 
  (e < 1)
III. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG ELIP
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
12
VẤN ĐỀ 1: Xác định các yếu tố của (E)
Đưa phương trình của (E) về dạng chính tắc:
x y
a b
2 2
2 2
1  . Xác định a, b, c.
Các yếu tố: – Độ dài trục lớn 2a, trục nhỏ 2b.
– Tiêu cự 2c.
– Toạ độ các tiêu điểm F c F c1 2( ;0), ( ;0) .
– Toạ độ các đỉnh A a A a B b B b1 2 1 2( ;0), ( ;0), (0; ), (0; )  .
– Tâm sai
c
e
a
 .
– Phương trình các đường chuẩn
a
x
e
0 
VẤN ĐỀ 2: Lập phƣơng trình chính tắc của (E)
Để lập phương trình chính tắc của (E) ta cần xác định độ dài các nửa trục a, b của (E).
Chú ý: Công thức xác định các yếu tố của (E):
+ b a c2 2 2
  +
c
e
a
 + Các tiêu điểm F c F c1 2( ;0), ( ;0)
+ Các đỉnh: A a A a B b B b1 2 1 2( ;0), ( ;0), (0; ), (0; ) 
VẤN ĐỀ 3: Tìm điểm trên (E) thoả mãn điều kiện cho trƣớc
Chú ý các công thức xác định độ dài bán kính qua tiêu điểm của điểm M(x; y)  (E):
c c
MF a x MF a x
a a1 2,   
VẤN ĐỀ 4: Tập hợp điểm
Để tìm tập hợp các điểm M(x; y) thoả điều kiện cho trước, ta đưa về một trong các dạng:
Dạng 1: MF MF a1 2 2   Tập hợp là elip (E) có hai tiêu điểm F1, F2, trục lớn 2a.
Dạng 2:
x y
a b
2 2
2 2
1  (a > b)  Tập hợp là elip (E) có độ dài trục lớn 2a, trục nhỏ 2b.
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ
GIẢI TÍCH MẶT PHẲNG TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
13
PHẦN 1 . ĐƢỜNG THẲNG
Câu 1 (CĐ A2008)
Câu 2 ( CĐ A2009)
Câu 3 (CĐ A2009)
Câu 4 (CĐ A2011)
Câu 5 (CĐ A2011)
Câu 6 (CĐ A2012)
Câu 7 (CĐ 2013)
Câu 8 (A2002)
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
14
Câu 9.(B2002)
Câu 10.(B2003)
Câu 11.(A2004)
Câu 12.(B2004)
Câu 13.(D2004)
Câu 14.(A2005)
Câu 15.(A2006)
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
15
Câu 16.(B2007)
Câu .17.
Câu .18(A2009)
Câu 19.(D2009)
Câu 20 .(A2010)
Câu 21.(D2010)
Câu 22.(B2010)
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
16
Câu 23 (A2010)
Câu 24. (A2011)
câu 25 (B2011)
Câu 26.(B2011)
Câu 27 (D2011)
Câu 28 (A2012)
Câu 29 (D2012)
Câu 30(A2013)
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
17
Câu 31 (dự bị 2 A2006)
Câu 32 (dự bị 1 B2006)
Câu 33 (dự bị 2 B2006)
Câu 34 (dự bị 1 D2006)
Câu 35(dự bị 2 A2007)
Câu 36.(dự bị D2007)
Câu 38.(dự bị 2 B2010)
Câu 39(dự bị 2 B2010 )
Câu 40 (dự bị A2012)
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
18
Câu 41 (dự bị A2012 NC)
Câu 42 (dự bị 2 B2005)
Câu 43 (dự bị 1 A2004)
Câu 44 (dự bị 2A2004)
Câu 45(dự bị 1 B2004)
Câu 46 (dự bị 2 D2004)
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
19
PHẦN 2 ĐƢỜNG TRÒN
Câu 1 (A2012)
Câu 2 (CĐ 2013)
Câu 3(ĐH 2005)
Câu 4.(B2006)
Câu 5.(D2006)
Câu 6.(A2007)
Câu 7.(D2007)
Câu 8.(B2009)
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
20
Câu 9.(D2010)
Câu 10. (D2011)
Câu 11. (B2012)
Câu12. (D2012)
Câu 13. (A2013)
Câu 17. (dự bị A2007)
Câu 18 .(dự bị 1 B2007)
Câu 19. (dự bị 2 B2007)
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
21
Câu 20.(dự bị A2010)
Câu 21 (dự bị 1 B 2010)
Câu 22 (dự bị 2 B2010)
Câu 23 (dự bị A2011)
.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với đỉnh  3,2A , tọa độ tâm đường tròn
ngoại tiếp ,nội tiếp có tọa độ lần lượt là  6,6I và  5,4K .Tìm tọa độ hai đỉnh còn lại của
tam giác
Câu 24 (dự bị 1 A2005)
Câu 25 (dự bị 2 A2005)
Câu 26 (dự bị 1 B2005)
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
22
Câu 27 (dự bị 2 D2005)
PHẦN 3. ELIP
Câu 1. (D2002)
Câu 2(D2005)
Câu 3.(A2008)
Câu 4 (B2010)
Câu 5 (A2011)
Câu 6 (A2012)
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
23
Câu 7 (B2012)
Câu 8 (dự bị 1 A2006)
Câu 9 (dự bị 2 D2006)
Câu 10 (dự bị 1 D2005)
Câu 11 (dự bị 2 B2004)
HOÀNG THÁI VIỆT

Contenu connexe

Tendances

Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)Ty Luong
 
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnTập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnMegabook
 
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túi
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túiCách giải Toán vector với máy tính bỏ túi
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túiOn thi
 
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vnMegabook
 
Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lực
Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lựcBài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lực
Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lựcLe Nguyen Truong Giang
 
BÀI 01: SỰ TƯƠNG GIAO (PHẦN 01)
BÀI 01: SỰ TƯƠNG GIAO (PHẦN 01)BÀI 01: SỰ TƯƠNG GIAO (PHẦN 01)
BÀI 01: SỰ TƯƠNG GIAO (PHẦN 01)vinh levan
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠDANAMATH
 
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMPHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMDANAMATH
 
Chuyên đề hàm số
Chuyên đề hàm sốChuyên đề hàm số
Chuyên đề hàm sốToán THCS
 
Ch¦+ng vii
Ch¦+ng viiCh¦+ng vii
Ch¦+ng viiTtx Love
 
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnĐường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnMinh Thắng Trần
 
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANGChương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANGLe Nguyen Truong Giang
 
hướng dẫn làm bài tập lớn trắc địa
hướng dẫn làm bài tập lớn trắc địahướng dẫn làm bài tập lớn trắc địa
hướng dẫn làm bài tập lớn trắc địaTươi Sama
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụnglovemathforever
 
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...Học Tập Long An
 
Chuyen de-9-hinh-hoc-phang
Chuyen de-9-hinh-hoc-phangChuyen de-9-hinh-hoc-phang
Chuyen de-9-hinh-hoc-phanggadaubac2003
 
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.comSa Nguyễn
 

Tendances (19)

Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
 
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnTập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
 
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túi
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túiCách giải Toán vector với máy tính bỏ túi
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túi
 
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
 
Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lực
Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lựcBài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lực
Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lực
 
Cách đo máy kinh vĩ
Cách đo máy kinh vĩCách đo máy kinh vĩ
Cách đo máy kinh vĩ
 
BÀI 01: SỰ TƯƠNG GIAO (PHẦN 01)
BÀI 01: SỰ TƯƠNG GIAO (PHẦN 01)BÀI 01: SỰ TƯƠNG GIAO (PHẦN 01)
BÀI 01: SỰ TƯƠNG GIAO (PHẦN 01)
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
 
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMPHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
 
Chuyên đề hàm số
Chuyên đề hàm sốChuyên đề hàm số
Chuyên đề hàm số
 
Ch¦+ng vii
Ch¦+ng viiCh¦+ng vii
Ch¦+ng vii
 
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnĐường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
 
Trac+dia
Trac+diaTrac+dia
Trac+dia
 
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANGChương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
 
hướng dẫn làm bài tập lớn trắc địa
hướng dẫn làm bài tập lớn trắc địahướng dẫn làm bài tập lớn trắc địa
hướng dẫn làm bài tập lớn trắc địa
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
 
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...
 
Chuyen de-9-hinh-hoc-phang
Chuyen de-9-hinh-hoc-phangChuyen de-9-hinh-hoc-phang
Chuyen de-9-hinh-hoc-phang
 
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com
 

Similaire à chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia su day kem

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị Bui Loi
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.comHuynh ICT
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4Oanh MJ
 
Bai tap tao do ma phang
Bai tap tao do ma phangBai tap tao do ma phang
Bai tap tao do ma phangmakiemcachthe
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012BẢO Hí
 
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnTập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnMegabook
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngphamchidac
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngphamchidac
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp ánVui Lên Bạn Nhé
 
[Www.de thithu.net]chuyende.hinhhocphangoxy 306baitap-codapso
[Www.de thithu.net]chuyende.hinhhocphangoxy 306baitap-codapso[Www.de thithu.net]chuyende.hinhhocphangoxy 306baitap-codapso
[Www.de thithu.net]chuyende.hinhhocphangoxy 306baitap-codapsoNguyen Ha Trang
 
Do thi ham so
Do thi ham soDo thi ham so
Do thi ham soHà Hải
 
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốluyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốTrần Yến Nhi
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013dlinh123
 
Pttq goc-khoangcach
Pttq goc-khoangcachPttq goc-khoangcach
Pttq goc-khoangcachPham Son
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015Dang_Khoi
 

Similaire à chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia su day kem (20)

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
 
Bai tap tao do ma phang
Bai tap tao do ma phangBai tap tao do ma phang
Bai tap tao do ma phang
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012
 
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnTập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
 
Hinh chuong3
Hinh chuong3Hinh chuong3
Hinh chuong3
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
 
Hinh chuong3
Hinh chuong3Hinh chuong3
Hinh chuong3
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
 
[Www.de thithu.net]chuyende.hinhhocphangoxy 306baitap-codapso
[Www.de thithu.net]chuyende.hinhhocphangoxy 306baitap-codapso[Www.de thithu.net]chuyende.hinhhocphangoxy 306baitap-codapso
[Www.de thithu.net]chuyende.hinhhocphangoxy 306baitap-codapso
 
Do thi ham so
Do thi ham soDo thi ham so
Do thi ham so
 
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốluyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
 
Pttq goc-khoangcach
Pttq goc-khoangcachPttq goc-khoangcach
Pttq goc-khoangcach
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
 
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng 2
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng 2Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng 2
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng 2
 
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳngTuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
 

Plus de Hoàng Thái Việt

kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )Hoàng Thái Việt
 
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việtcâu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái ViệtHoàng Thái Việt
 
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Hoàng Thái Việt
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlineHoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9Hoàng Thái Việt
 
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10Hoàng Thái Việt
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018Hoàng Thái Việt
 
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtchuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtHoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018Hoàng Thái Việt
 
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việtđề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái ViệtHoàng Thái Việt
 
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtchuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtHoàng Thái Việt
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017Hoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ Hoàng Thái Việt
 
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...Hoàng Thái Việt
 
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatde cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatHoàng Thái Việt
 

Plus de Hoàng Thái Việt (20)

kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
 
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
 
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
 
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
 
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
 
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
 
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việtcâu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
 
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm online
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
 
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
 
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtchuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
 
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việtđề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
 
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtchuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
 
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
 
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
 
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatde cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
 

chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia su day kem

  • 1. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 1 BỘ GIÁ O DỤC VÀ ĐÀ O TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG  CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN CHUYÊN ĐỀ : PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ............................................ Sinh viãn thæûc hiãûn : ............................................ Låïp : ............................................ MSSV : ............................................ BIÊN SOẠN: HOÀNG THÁI VIỆT TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG SĐT : 01695316875 YMAIL: NGUYENVANVIETBKDN@GMAIL.COM FACEBOOK: https://www.facebook.com/gsbkdn2013 ĐÀ NẴNG 2013
  • 2. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 2 CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC PHƢƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 1. Vectơ chỉ phƣơng của đƣờng thẳng Vectơ 𝑛 ≠ 0 được gọi là vectơ chỉ phƣơng của đường thẳng  nếu giá của nó song song hoặc trùng với . Nhận xét: – Nếu 𝑛 là một VTCP của  thì k. 𝑛 (k  0) cũng là một VTCP của . – Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một VTCP. 2. Vectơ pháp tuyến của đƣờng thẳng Vectơ n 0  đgl vectơ pháp tuyến của đường thẳng  nếu giá của nó vuông góc với . Nhận xét: – Nếu n  là một VTPT của  thì kn  (k  0) cũng là một VTPT của . – Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một VTPT. – Nếu u  là một VTCP và n  là một VTPT của  thì u n   . 3. Phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng Cho đường thẳng  đi qua M x y0 0 0( ; ) và có VTCP u u u1 2( ; )  . Phương trình tham số của : x x tu y y tu 0 1 0 2       (1) ( t là tham số). Nhận xét: – M(x; y)     t  R: x x tu y y tu 0 1 0 2       . – Gọi k là hệ số góc của  thì: + k = tan, với  = 𝑥Av ,   0 90 . + k = u u 2 1 , với u1 0 . x y A v O   x y A v O   4. Phƣơng trình chính tắc của đƣờng thẳng Cho đường thẳng  đi qua M x y0 0 0( ; ) và có VTCP u u u1 2( ; )  . Phương trình chính tắc của : x x y y u u 0 0 1 2    (2) (u1  0, u2  0). Chú ý: Trong trường hợp u1 = 0 hoặc u2 = 0 thì đường thẳng không có phương trình chính tắc. 5. Phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng PT ax by c 0   với a b2 2 0  đgl phƣơng trình tổng quát của đường thẳng. Nhận xét: – Nếu  có phương trình ax by c 0   thì  có: VTPT là n a b( ; )  và VTCP u b a( ; )   hoặc u b a( ; )   . I. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG
  • 3. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 3 – Nếu  đi qua M x y0 0 0( ; ) và có VTPT n a b( ; )  thì phương trình của  là: a x x b y y0 0( ) ( ) 0    Các trường hợp đặc biệt:   đi qua hai điểm A(a; 0), B(0; b) (a, b  0): Phương trình của : x y a b 1  . (phương trình đường thẳng theo đoạn chắn) .   đi qua điểm M x y0 0 0( ; ) và có hệ số góc k: Phương trình của : y y k x x0 0( )   (phương trình đường thẳng theo hệ số góc) 6. Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng Cho hai đường thẳng 1: a x b y c1 1 1 0   và 2: a x b y c2 2 2 0   . Toạ độ giao điểm của 1 và 2 là nghiệm của hệ phương trình: a x b y c a x b y c 1 1 1 2 2 2 0 0         (1)  1 cắt 2  hệ (1) có một nghiệm  a b a b 1 1 2 2  (nếu a b c2 2 2, , 0 )  1 // 2  hệ (1) vô nghiệm  a b c a b c 1 1 1 2 2 2   (nếu a b c2 2 2, , 0 )  1  2  hệ (1) có vô số nghiệm  a b c a b c 1 1 1 2 2 2   (nếu a b c2 2 2, , 0 ) 7. Góc giữa hai đƣờng thẳng Cho hai đường thẳng 1: a x b y c1 1 1 0   (có VTPT n a b1 1 1( ; )  ) và 2: a x b y c2 2 2 0   (có VTPT n a b2 2 2( ; )  ).  n n khi n n n n khi n n 0 1 2 1 2 1 2 0 0 1 2 1 2 ( , ) ( , ) 90 ( , ) 180 ( , ) ( , ) 90                   n n a b a b n n n n a b a b 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 2 . cos( , ) cos( , ) . .               Chú ý:  1  2  a a bb1 2 1 2 0  .  Cho 1: y k x m1 1  , 2: y k x m2 2  thì: + 1 // 2  k1 = k2 + 1  2  k1. k2 = –1. 8. Khoảng cách từ một điểm đến một đƣờng thẳng  Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Cho đường thẳng : ax by c 0   và điểm M x y0 0 0( ; ). ax by c d M a b 0 0 0 2 2 ( , )     Các hệ số Phƣơng trình đƣờng thẳng  Tính chất đƣờng thẳng  c = 0 0ax by   đi qua gốc toạ độ O a = 0 0by c   // Ox hoặc   Ox b = 0 0ax c   // Oy hoặc   Oy
  • 4. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 4  Vị trí tương đối của hai điểm đối với một đường thẳng Cho đường thẳng : ax by c 0   và hai điểm M M N NM x y N x y( ; ), ( ; )  . – M, N nằm cùng phía đối với   M M N Nax by c ax by c( )( ) 0     . – M, N nằm khác phía đối với   M M N Nax by c ax by c( )( ) 0     .  Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng Cho hai đường thẳng 1: a x b y c1 1 1 0   và 2: a x b y c2 2 2 0   cắt nhau. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 là: a x b y c a x b y c a b a b 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 2         VẤN ĐỀ 1: Lập phƣơng trình đƣờng thẳng  Để lập phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng  ta cần xác định một điểm M x y0 0 0( ; )  và một VTCP u u u1 2( ; )  của . PTTS của : x x tu y y tu 0 1 0 2       ; PTCT của : x x y y u u 0 0 1 2    (u1  0, u2  0).  Để lập phương trình tổng quát của đường thẳng  ta cần xác định một điểm M x y0 0 0( ; )  và một VTPT n a b( ; )  của . PTTQ của : a x x b y y0 0( ) ( ) 0     Một số bài toán thường gặp: +  đi qua hai điểm A A B BA x y B x y( ; ) , ( ; )(với A B A Bx x y y,  ): PT của : A A B A B A x x y y x x y y      +  đi qua hai điểm A(a; 0), B(0; b) (a, b  0): PT của : x y a b 1  . +  đi qua điểm M x y0 0 0( ; ) và có hệ số góc k: PT của : y y k x x0 0( )   Chú ý: Ta có thể chuyển đổi giữa các phương trình tham số, chính tắc, tổng quát của một đường thẳng.  Để tìm điểm M đối xứng với điểm M qua đường thẳng d, ta có thể thực hiện như sau: Cách 1: – Viết phương trình đường thẳng  qua M và vuông góc với d. – Xác định I = d   (I là hình chiếu của M trên d). – Xác định M sao cho I là trung điểm của MM. Cách 2: Gọi I là trung điểm của MM. Khi đó: M đối xứng của M qua d  dMM u I d        (sử dụng toạ độ)  Để viết phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng d qua đường thẳng , ta có thể thực hiện như sau: – Nếu d // : + Lấy A  d. Xác định A đối xứng với A qua . + Viết phương trình đường thẳng d qua A và song song với d.
  • 5. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 5 – Nếu d   = I: + Lấy A  d (A  I). Xác định A đối xứng với A qua . + Viết phương trình đường thẳng d qua A và I.  Để viết phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng d qua điểm I, , ta có thể thực hiện như sau: – Lấy A  d. Xác định A đối xứng với A qua I. – Viết phương trình đường thẳng d qua A và song song với d. VẤN ĐỀ 2: Các bài toán dựng tam giác Đó là các bài toán xác định toạ độ các đỉnh hoặc phương trình các cạnh của một tam giác khi biết một số yếu tố của tam giác đó. Để giải loại bài toán này ta thường sử dụng đến các cách dựng tam giác. Sau đây là một số dạng: Dạng 1: Dựng tam giác ABC, khi biết các đường thẳng chứa cạnh BC và hai đường cao BB, CC. Cách dựng: – Xác định B = BC  BB, C = BC  CC. – Dựng AB qua B và vuông góc với CC. – Dựng AC qua C và vuông góc với BB. – Xác định A = AB  AC. Dạng 2: Dựng tam giác ABC, khi biết đỉnh A và hai đường thẳng chứa hai đường cao BB, CC. Cách dựng: – Dựng AB qua A và vuông góc với CC. – Dựng AC qua A và vuông góc với BB. – Xác định B = AB  BB, C = AC  CC. Dạng 3: Dựng tam giác ABC, khi biết đỉnh A và hai đường thẳng chứa hai đường trung tuyến BM, CN. Cách dựng: – Xác định trọng tâm G = BM  CN. – Xác định A đối xứng với A qua G (suy ra BA // CN, CA // BM). – Dựng dB qua A và song song với CN. – Dựng dC qua A và song song với BM. – Xác định B = BM  dB, C = CN  dC. Dạng 4: Dựng tam giác ABC, khi biết hai đường thẳng chứa hai cạnh AB, AC và trung điểm M của cạnh BC. Cách dựng: – Xác định A = AB  AC. – Dựng d1 qua M và song song với AB. – Dựng d2 qua M và song song với AC. – Xác định trung điểm I của AC: I = AC  d1. – Xác định trung điểm J của AB: J = AB  d2. – Xác định B, C sao cho JB AJ IC AI,      . Cách khác: Trên AB lấy điểm B, trên AC lấy điểm C sao cho MB MC    .
  • 6. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 6 VẤN ĐỀ 3: Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng Cho hai đường thẳng 1: a x b y c1 1 1 0   và 2: a x b y c2 2 2 0   . Toạ độ giao điểm của 1 và 2 là nghiệm của hệ phương trình: a x b y c a x b y c 1 1 1 2 2 2 0 0         (1)  1 cắt 2  hệ (1) có một nghiệm  a b a b 1 1 2 2  (nếu a b c2 2 2, , 0 )  1 // 2  hệ (1) vô nghiệm  a b c a b c 1 1 1 2 2 2   (nếu a b c2 2 2, , 0 )  1  2  hệ (1) có vô số nghiệm  a b c a b c 1 1 1 2 2 2   (nếu a b c2 2 2, , 0 ) Để chứng minh ba đường thẳng đồng qui, ta có thể thực hiện như sau: – Tìm giao điểm của hai trong ba đường thẳng. – Chứng tỏ đường thẳng thứ ba đi qua giao điểm đó. VẤN ĐỀ 4: Khoảng cách từ một điểm đến một đƣờng thẳng 1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Cho đường thẳng : ax by c 0   và điểm M x y0 0 0( ; ). ax by c d M a b 0 0 0 2 2 ( , )     2. Vị trí tương đối của hai điểm đối với một đường thẳng Cho đường thẳng : ax by c 0   và hai điểm M M N NM x y N x y( ; ), ( ; )  . – M, N nằm cùng phía đối với   M M N Nax by c ax by c( )( ) 0     . – M, N nằm khác phía đối với   M M N Nax by c ax by c( )( ) 0     . 3. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng Cho hai đường thẳng 1: a x b y c1 1 1 0   và 2: a x b y c2 2 2 0   cắt nhau. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 là: a x b y c a x b y c a b a b 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 2         Chú ý: Để lập phương trình đường phân giác trong hoặc ngoài của góc A trong tam giác ABC ta có thể thực hiện như sau: Cách 1: – Tìm toạ độ chân đường phân giác trong hoặc ngoài (dựa vào tính chất đường phân giác của góc trong tam giác). Cho ABC với đường phân giác trong AD và phân giác ngoài AE (D, E  BC) ta có: AB DB DC AC .    , AB EB EC AC .   .
  • 7. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 7 – Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm. Cách 2: – Viết phương trình các đường phân giác d1, d2 của các góc tạo bởi hai đường thẳng AB, AC. – Kiểm tra vị trí của hai điểm B, C đối với d1 (hoặc d2). + Nếu B, C nằm khác phía đối với d1 thì d1 là đường phân giác trong. + Nếu B, C nằm cùng phía đối với d1 thì d1 là đường phân giác ngoài. VẤN ĐỀ 4: Góc giữa hai đƣờng thẳng Cho hai đường thẳng 1: a x b y c1 1 1 0   (có VTPT n a b1 1 1( ; )  ) và 2: a x b y c2 2 2 0   (có VTPT n a b2 2 2( ; )  ).  n n khi n n n n khi n n 0 1 2 1 2 1 2 0 0 1 2 1 2 ( , ) ( , ) 90 ( , ) 180 ( , ) ( , ) 90                   n n a b a b n n n n a b a b 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 2 . cos( , ) cos( , ) . .               Chú ý:   0 0 1 20 , 90   .  1  2  a a bb1 2 1 2 0  .  Cho 1: y k x m1 1  , 2: y k x m2 2  thì: + 1 // 2  k1 = k2 + 1  2  k1. k2 = –1.  Cho ABC. Để tính góc A trong ABC, ta có thể sử dụng công thức:   AB AC A AB AC AB AC . cos cos , .         II. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG TRÒN
  • 8. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 8 1. Phƣơng trình đƣờng tròn Phương trình đường tròn có tâm I(a; b) và bán kính R: x a y b R2 2 2 ( ) ( )    . Nhận xét: Phương trình x y ax by c2 2 2 2 0     , với a b c2 2 0   , là phương trình đường tròn tâm I(–a; –b), bán kính R = a b c2 2   . 2. Phƣơng trình tiếp tuyến của đƣờng tròn Cho đường tròn (C) có tâm I, bán kính R và đường thẳng .  tiếp xúc với (C)  d I R( , )  VẤN ĐỀ 1: Xác định tâm và bán kính của đƣờng tròn  Nếu phương trình đường tròn (C) có dạng: x a y b R2 2 2 ( ) ( )    thì (C) có tâm I(a; b) và bán kính R.  Nếu phương trình đường tròn (C) có dạng: x y ax by c2 2 2 2 0     thì – Biến đổi đưa về dạng x a y b R2 2 2 ( ) ( )    hoặc – Tâm I(–a; –b), bán kính R = a b c2 2   . Chú ý: Phương trình x y ax by c2 2 2 2 0     là phương trình đường tròn nếu thoả mãn điều kiện: a b c2 2 0   . VẤN ĐỀ 2: Lập phƣơng trình đƣờng tròn Để lập phương trình đường tròn (C) ta thường cần phải xác định tâm I (a; b) và bán kính R của (C). Khi đó phương trình đường tròn (C) là: x a y b R2 2 2 ( ) ( )    Dạng 1: (C) có tâm I và đi qua điểm A. – Bán kính R = IA. Dạng 2: (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng . – Bán kính R = d I( , ) . Dạng 3: (C) có đường kính AB. – Tâm I là trung điểm của AB. – Bán kính R = AB 2 . Dạng 4: (C) đi qua hai điểm A, B và có tâm I nằm trên đường thẳng . – Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB. – Xác định tâm I là giao điểm của d và . – Bán kính R = IA. Dạng 5: (C) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng . – Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB. – Tâm I của (C) thoả mãn: I d d I IA( , )     .
  • 9. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 9 – Bán kính R = IA. Dạng 6: (C) đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm B. – Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB. – Viết phương trình đường thẳng  đi qua B và vuông góc với . – Xác định tâm I là giao điểm của d và . – Bán kính R = IA. Dạng 7: (C) đi qua điểm A và tiếp xúc với hai đường thẳng 1 và 2. – Tâm I của (C) thoả mãn: d I d I d I IA 1 2 1 ( , ) ( , ) (1) ( , ) (2)        – Bán kính R = IA. Chú ý: – Muốn bỏ dấu GTTĐ trong (1), ta xét dấu miền mặt phẳng định bởi 1 và 2 hay xét dấu khoảng cách đại số từ A đến 1 và 2. – Nếu 1 // 2, ta tính R = d 1 2 1 ( , ) 2   , và (2) được thay thế bới IA = R. Dạng 8: (C) tiếp xúc với hai đường thẳng 1, 2 và có tâm nằm trên đường thẳng d. – Tâm I của (C) thoả mãn: d I d I I d 1 2( , ) ( , )     . – Bán kính R = d I 1( , ) . Dạng 9: (C) đi qua ba điểm không thẳng hàng A, B, C (đường tròn ngoại tiếp tam giác). Cách 1: – Phương trình của (C) có dạng: x y ax by c2 2 2 2 0     (*). – Lần lượt thay toạ độ của A, B, C vào (*) ta được hệ phương trình. – Giải hệ phương trình này ta tìm được a, b, c  phương trình của (C). Cách 2: – Tâm I của (C) thoả mãn: IA IB IA IC     . – Bán kính R = IA = IB = IC. Dạng 10: (C) nội tiếp tam giác ABC. – Viết phương trình của hai đường phân giác trong của hai góc trong tam giác – Xác định tâm I là giao điểm của hai đường phân giác trên. – Bán kính R = d I AB( , ). VẤN ĐỀ 3: Tập hợp điểm 1. Tập hợp các tâm đường tròn Để tìm tập hợp các tâm I của đường tròn (C), ta có thể thực hiện như sau: a) Tìm giá trị của m để tồn tại tâm I. b) Tìm toạ độ tâm I. Giả sử: I x f m y g m ( ) ( )     . c) Khử m giữa x và y ta được phương trình F(x; y) = 0. d) Giới hạn: Dựa vào điều kiện của m ở a) để giới hạn miền của x hoặc y. e) Kết luận: Phương trình tập hợp điểm là F(x; y) = 0 cùng với phần giới hạn ở d). 2. Tập hợp điểm là đường tròn Thực hiện tương tự như trên.
  • 10. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 10 VẤN ĐỀ 4: Vị trí tƣơng đối của đƣờng thẳng d và đƣờng tròn (C) Để biện luận số giao điểm của đường thẳng d: Ax By C 0   và đường tròn (C): x y ax by c2 2 2 2 0     , ta có thể thực hiện như sau:.  Cách 1: So sánh khoảng cách từ tâm I đến d với bán kính R. – Xác định tâm I và bán kính R của (C). – Tính khoảng cách từ I đến d. + d I d R( , )   d cắt (C) tại hai điểm phân biệt. + d I d R( , )   d tiếp xúc với (C). + d I d R( , )   d và (C) không có điểm chung.  Cách 2: Toạ độ giao điểm (nếu có) của d và (C) là nghiệm của hệ phương trình: Ax By C x y ax by c2 2 0 2 2 0           (*) + Hệ (*) có 2 nghiệm  d cắt (C) tại hai điểm phân biệt. + Hệ (*) có 1 nghiệm  d tiếp xúc với (C). + Hệ (*) vô nghiệm  d và (C) không có điểm chung. VẤN ĐỀ 5: Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng tròn (C1) và (C2) Để biện luận số giao điểm của hai đường tròn (C1): x y a x b y c2 2 1 1 12 2 0     , (C2): x y a x b y c2 2 2 2 22 2 0     . ta có thể thực hiện như sau:  Cách 1: So sánh độ dài đoạn nối tâm I1I2 với các bán kính R1, R2. + R R I I R R1 2 1 2 1 2     (C1) cắt (C2) tại 2 điểm. + I I R R1 2 1 2   (C1) tiếp xúc ngoài với (C2). + I I R R1 2 1 2   (C1) tiếp xúc trong với (C2). + I I R R1 2 1 2   (C1) và (C2) ở ngoài nhau. + I I R R1 2 1 2   (C1) và (C2) ở trong nhau.  Cách 2: Toạ độ các giao điểm (nếu có) của (C1) và (C2) là nghiệm của hệ phương trình: x y a x b y c x y a x b y c 2 2 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 0 2 2 0             (*) + Hệ (*) có hai nghiệm  (C1) cắt (C2) tại 2 điểm. + Hệ (*) có một nghiệm  (C1) tiếp xúc với (C2). + Hệ (*) vô nghiệm  (C1) và (C2) không có điểm chung. VẤN ĐỀ 6: Tiếp tuyến của đƣờng tròn (C) Cho đường tròn (C) có tâm I, bán kính R và đường thẳng .
  • 11. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 11  tiếp xúc với (C)  d I R( , )   Dạng 1: Tiếp tuyến tại một điểm M x y0 0 0( ; ) (C). –  đi qua M x y0 0 0( ; ) và có VTPT IM0  .  Dạng 2: Tiếp tuyến có phương cho trước. – Viết phương trình của  có phương cho trước (phương trình chứa tham số t). – Dựa vào điều kiện: d I R( , )  , ta tìm được t. Từ đó suy ra phương trình của .  Dạng 3: Tiếp tuyến vẽ từ một điểm A AA x y( ; )ở ngoài đường tròn (C). – Viết phương trình của  đi qua A (chứa 2 tham số). – Dựa vào điều kiện: d I R( , )  , ta tìm được các tham số. Từ đó suy ra phương trình của . 1. Định nghĩa Cho F1, F2 cố định với FF c1 2 2 (c > 0). M E MF MF a1 2( ) 2    (a > c) F1, F2: các tiêu điểm, FF c1 2 2 : tiêu cự. 2. Phƣơng trình chính tắc của elip x y a b 2 2 2 2 1  a b b a c2 2 2 ( 0, )     Toạ độ các tiêu điểm: F c F c1 2( ;0), ( ;0) .  Với M(x; y)  (E), MF MF1 2, đgl các bán kính qua tiêu điểm của M. c c MF a x MF a x a a1 2,    3. Hình dạng của elip  (E) nhận các trục toạ độ làm các trục đối xứng và gốc toạ độ làm tâm đối xứng.  Toạ độ các đỉnh: A a A a B b B b1 2 1 2( ;0), ( ;0), (0; ), (0; )   Độ dài các trục: trục lớn: A A a1 2 2 , trục nhỏ: B B b1 2 2  Tâm sai của (E): c e a  (0 < e < 1)  Hình chữ nhật cơ sở: tạo bởi các đường thẳng x a y b,    (ngoại tiếp elip). 4. Đƣờng chuẩn của elip (chương trình nâng cao)  Phương trình các đường chuẩn i ứng với các tiêu điểm Fi là: a x e 0   Với M  (E) ta có: MF MF e d M d M 1 2 1 2( , ) ( , )    (e < 1) III. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG ELIP
  • 12. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 12 VẤN ĐỀ 1: Xác định các yếu tố của (E) Đưa phương trình của (E) về dạng chính tắc: x y a b 2 2 2 2 1  . Xác định a, b, c. Các yếu tố: – Độ dài trục lớn 2a, trục nhỏ 2b. – Tiêu cự 2c. – Toạ độ các tiêu điểm F c F c1 2( ;0), ( ;0) . – Toạ độ các đỉnh A a A a B b B b1 2 1 2( ;0), ( ;0), (0; ), (0; )  . – Tâm sai c e a  . – Phương trình các đường chuẩn a x e 0  VẤN ĐỀ 2: Lập phƣơng trình chính tắc của (E) Để lập phương trình chính tắc của (E) ta cần xác định độ dài các nửa trục a, b của (E). Chú ý: Công thức xác định các yếu tố của (E): + b a c2 2 2   + c e a  + Các tiêu điểm F c F c1 2( ;0), ( ;0) + Các đỉnh: A a A a B b B b1 2 1 2( ;0), ( ;0), (0; ), (0; )  VẤN ĐỀ 3: Tìm điểm trên (E) thoả mãn điều kiện cho trƣớc Chú ý các công thức xác định độ dài bán kính qua tiêu điểm của điểm M(x; y)  (E): c c MF a x MF a x a a1 2,    VẤN ĐỀ 4: Tập hợp điểm Để tìm tập hợp các điểm M(x; y) thoả điều kiện cho trước, ta đưa về một trong các dạng: Dạng 1: MF MF a1 2 2   Tập hợp là elip (E) có hai tiêu điểm F1, F2, trục lớn 2a. Dạng 2: x y a b 2 2 2 2 1  (a > b)  Tập hợp là elip (E) có độ dài trục lớn 2a, trục nhỏ 2b. BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ GIẢI TÍCH MẶT PHẲNG TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
  • 13. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 13 PHẦN 1 . ĐƢỜNG THẲNG Câu 1 (CĐ A2008) Câu 2 ( CĐ A2009) Câu 3 (CĐ A2009) Câu 4 (CĐ A2011) Câu 5 (CĐ A2011) Câu 6 (CĐ A2012) Câu 7 (CĐ 2013) Câu 8 (A2002)
  • 14. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 14 Câu 9.(B2002) Câu 10.(B2003) Câu 11.(A2004) Câu 12.(B2004) Câu 13.(D2004) Câu 14.(A2005) Câu 15.(A2006)
  • 15. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 15 Câu 16.(B2007) Câu .17. Câu .18(A2009) Câu 19.(D2009) Câu 20 .(A2010) Câu 21.(D2010) Câu 22.(B2010)
  • 16. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 16 Câu 23 (A2010) Câu 24. (A2011) câu 25 (B2011) Câu 26.(B2011) Câu 27 (D2011) Câu 28 (A2012) Câu 29 (D2012) Câu 30(A2013)
  • 17. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 17 Câu 31 (dự bị 2 A2006) Câu 32 (dự bị 1 B2006) Câu 33 (dự bị 2 B2006) Câu 34 (dự bị 1 D2006) Câu 35(dự bị 2 A2007) Câu 36.(dự bị D2007) Câu 38.(dự bị 2 B2010) Câu 39(dự bị 2 B2010 ) Câu 40 (dự bị A2012)
  • 18. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 18 Câu 41 (dự bị A2012 NC) Câu 42 (dự bị 2 B2005) Câu 43 (dự bị 1 A2004) Câu 44 (dự bị 2A2004) Câu 45(dự bị 1 B2004) Câu 46 (dự bị 2 D2004)
  • 19. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 19 PHẦN 2 ĐƢỜNG TRÒN Câu 1 (A2012) Câu 2 (CĐ 2013) Câu 3(ĐH 2005) Câu 4.(B2006) Câu 5.(D2006) Câu 6.(A2007) Câu 7.(D2007) Câu 8.(B2009)
  • 20. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 20 Câu 9.(D2010) Câu 10. (D2011) Câu 11. (B2012) Câu12. (D2012) Câu 13. (A2013) Câu 17. (dự bị A2007) Câu 18 .(dự bị 1 B2007) Câu 19. (dự bị 2 B2007)
  • 21. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 21 Câu 20.(dự bị A2010) Câu 21 (dự bị 1 B 2010) Câu 22 (dự bị 2 B2010) Câu 23 (dự bị A2011) .Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với đỉnh  3,2A , tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ,nội tiếp có tọa độ lần lượt là  6,6I và  5,4K .Tìm tọa độ hai đỉnh còn lại của tam giác Câu 24 (dự bị 1 A2005) Câu 25 (dự bị 2 A2005) Câu 26 (dự bị 1 B2005)
  • 22. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 22 Câu 27 (dự bị 2 D2005) PHẦN 3. ELIP Câu 1. (D2002) Câu 2(D2005) Câu 3.(A2008) Câu 4 (B2010) Câu 5 (A2011) Câu 6 (A2012)
  • 23. CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013 23 Câu 7 (B2012) Câu 8 (dự bị 1 A2006) Câu 9 (dự bị 2 D2006) Câu 10 (dự bị 1 D2005) Câu 11 (dự bị 2 B2004) HOÀNG THÁI VIỆT