1. ĐỀ THI HKI MÔN TOÁN LỚP 3
ĐỀ 1
Trường……………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp…………………. MÔN TOÁN LỚP 1
Họ và tên ……………………… Thời gian: 60 phút
Bài 1: (1 điểm)
Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9
a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2: (2 điểm) Điền số vào ô trống:
+ 5 = 2 + 5 10 + = 2 + 8
7 - = 0 7 - 5 =
Bài 3: (2 điểm) Tính:
8 - 4 + 3 = …….. 8 4
- +
10 – 6 - 2 = …… 7 4
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu < , >, =
7 + 1 …. 8 6 - 4 … 2 + 5
4 …. 6 - 4 7 + 0 ... 5 - 0
Bài 5: (2 điểm)
a) Có : 8 con chim
Bay đi : 3 con chim
Còn lại : ... con chim?
b) Nhìn hình vẽ và viết phép tính thích hợp:
2. Bài 6 : Điền số và dấu để được phép tính có kết quả như sau:
Bài 7: (1 điểm) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác, mấy hình vuông?
… tam giác ... hình vuông
8 = 4 9 = 10
3. ĐỀ 2
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 1
THỜI GIAN: 40 phút
Năm học 2015 - 2016
Họ vàTên HS.....................................................................................Lớp.........
A/ Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là:
A. 1 B. 0 C. 5 D. 6
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là:
A. 5 B. 8 C.7 D. 10
Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 =
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 4. 5 + 4….. 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm:
A. > B. < C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 9- 1 +1 = 9
A. Đúng B. Sai
Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3+
A. 3 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …., 9. là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 8. Chị có: 6 bông hoa
Em : 3 bông hoa
Cả hai chị em có : … bông hoa?
A. 4 B. 5 C. 9 D. 3
4. Câu 9.
Có : 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn: …quả chanh ?
A. 5 B. 6
C. 4 D. 3
Câu 10. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 6 B. 5 C. 8
B. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
+ + + + + +
…… ……. …… ……. …… ……
Bài 2: (1,5 điểm) Tính:
6 + 1 + 1= … 5 + 2 + 1= … 10 – 3 + 3 =…
Bài 3: (1 điểm)
Viết phép tính thích hợpvào ô trống:
Bài 4:(1 điểm)
Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . . . . . . . hình vuông
5. ĐỀ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1:
a. Đọc các số:
5: ................................................. 4:...............................................
7:.................................................. 9...............................................
b. Điền vào chỗ trống
3 + …… = 8 10 - ……. = 4 2 + ……. = 9 …… + 2 = 10
Bài 2: Dấu điền vào ô trống: 3 + 4 9 + 0
a. > ; b. < ; c. =
Bài 3: Số điền vào chỗ chấm: 3; 4; 5……; …….; 8; 9; 10.
a. 6; b. 6;7 c. 7
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Hình bên có 3 hình tam giác.
b) Hình bên có 1 hình vuông.
Bài 5: Điền số vào ô trống:
5 + = 7 9 - = 5
3 + = 8 - 2 = 6
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính:
a) 4
+
5
b) 5
+
5
c) 9
-
3
d) 10
-
3
Bài 2: Viết các số 7; 4; 9; 5; 8
a. Theo theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………..
b. Theo theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………....………
Bài 3: Viết phép tính thích hợp (1 điểm)
Có : 7 bông hoa
Thêm: 3 bông hoa
Có tất cả: …..bông hoa?
6. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
I. PHẤN TRẮC NGHIỆM
Bài 1 (1 điểm):
a. 5: Năm; 4: Bốn; 7: Bảy; 9: Chín
b. 5; 6; 7; 8
Bài 2 (0,5 điểm): b
Bài 3 (0,5 điểm): b
Bài 4 (1 điểm): a/ S; b/Đ
Bài 5 (2 điểm): 2; 4; 5; 8
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Đ/s: 9; 10; 6; 7
Bài 2: (2 điểm) Viết đúng mỗi phần cho 1 điểm
a : 4; 5; 7; 8; 9
b: 9; 8; 7; 5; 4;
Bài 3: (1 điểm)
- Viết phép tính đúng (1 điểm): 20 + 7 =27
7. ĐỀ SỐ 4
Th i gian làm bài: 40 phút
Bài 1: Tính:
2 4 9 10 4
+ + - - +
6 6 3 8 3
….. …. …. …. ….
Bài 2: Số?
6 + … = 10 … + 0 = 8
8 - … = 6 9 – … = 5
Bài 3:
Bài 4: Viết các số: 8, 1 , 5, 10, 7
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .........................................................................................
Bài 5 : Đánh dấu x vào chỗ chấm câu trả lời đúng:
a/ 10 - 7 + 3 =…
A… 5 B... 6 C… 7
b/ 10 + 0 - 5 =…
A... 5 B ... 6 C ... 7
Bài 6: Viết phép tính thích hợp:
8. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC : 2014-2015
MÔN: TOÁN 1
Bài 1: (2 điểm – đúng mỗi bài 0,4 điểm)
- Học sinh làm đúng 3 bài trở lên đánh giá đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng.
- Học sinh làm đúng dưới 3 bài đánh giá chưa đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng.
Bài 2: (2 điểm – đúng mỗi bài 0,5 điểm)
- Học sinh làm đúng 2 bài trở lên đánh giá đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng.
- Học sinh làm dưới 2 bài đánh giá chưa đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng.
Bài 3: (3 điểm – đúng mỗi bài 0,5 điểm)
- Học sinh làm đúng 2 bài trở lên đánh giá đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng.
- Học sinh làm dưới 2 bài đánh giá chưa đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng.
Bài 4: (1 điểm – đúng mỗi bài 0,5 điểm)
- Học sinh viết đúng 1 hàng đánh giá đạt chuẩn kiến thức,kĩ năng.
- Học sinh viết sai hoặc không viết được đánh giá chưa đạt chuẩn kiến thức, kĩ
năng.
Bài 5 : (1 điểm – đúng mỗi bài 0,5 điểm)
- Học sinh dánh đúng câu a hoặc câu b đúng thì đánh giá đạt chuẩn kiến thức, kĩ
năng.
Bài 6 : (1 điểm – đúng mỗi bài 0,5 điểm)
- Học sinh viết đúng phép tính đánh giá đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng.
- Học sinh viết sai hoặc không viết được thì đánh giá chưa đạt chuẩn kiến thức, kĩ
năng.
9. ĐỀ 5
Bài 1: Số
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3: Tính (2 điểm)
4 3 3 5
- - + +
2 1 2 0
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
9 7 0 3
6 6 5 4
Bài 5: a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 7 ; 6 ; 8 ; 2 ; 10
b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 3 ; 0 ; 4 ; 10 ; 1
Bài 6: Viết các số 7; 10; 2 ; 8; 5 (2 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………..
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
Bài 8: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
a) ............ hình vuông.
b) ............. hình tam giác.
0 3 5 7
>
<
=
= 4
10. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: Số (1 điểm)
Viết đúng số vào mỗi ô vuông được 0,25 điểm
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
Điền đúng và đầy đủ vào ô trống 1 điểm
Bài 3: Tính (2 điểm)
Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
4 3 3 5
- - +
+
2 1 2 0
… 2… .. 2 … …5… … 5….
Bài 4: (1 điểm)
Điền dấu đúng mỗi phép tính 0,25 điểm.
9 7 0 3
6 6 5 > 4
Bài 5: (1điểm)
a) Khoanh vào số lớn nhất đúng 0,5 điểm
7 ; 6 ; 8 ; 2 ;
5 8 6 3
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1011111111111111111111111111111111111111
1111010
>
<
=
> <
=
10
00
11. b) Khoanh vào số bé nhất đúng 0,5 điểm
3 ; ; 4 ; 10 ; 1
Bài 6: Viết các số 7; 10; 2; 8; 5 (2 điểm)
Sắp xếp mỗi ý đúng 1 điểm.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 5; 7; 8; 10
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10; 8; 7; 5; 2
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
Ví dụ: Viết đúng phép tính thích hợp 1 điểm
Bài 8: (1 điểm)
Viết đúng mỗi ý 0,5 điểm.
Hình vẽ bên có:
a ) 2 hình vuông.
b) 5 hình tam giác.
0
3 + 1 = 4
12. ĐỀ 6
Trư ng Tiểu học Phương Hưng
Lớp: 1...
Họ và tên:.......................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 1
Câu 1: (1 điểm) Số ?
Câu 2: (1,5 điểm)
0 1 8 5 9 4 + 0
8 6 7 6 4 + 1 5
4 4 9 10 2 + 3 3 + 2
Câu 3: (1,5 điểm) Số ?
a)
b)
7 <........< 9 10 > ......... 2 < ...... < .......
Câu 4:(2 điểm) Tính:
5
4
2
4
0
3
2
1 55
6 59 9 6 5
>
<
=
5 4 2
3
4
3
2
2
0
5
2
1
2
0
1
1
4
3
1
13. Câu 5: (1 điểm) Tính:
a) 1 + 2 + 0 = .......... 2 + 1 + 2 = ............
b) 3 + 1 + 1 = .......... 1 + 4 + 0 = .............
Câu 6: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Câu 7: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có ..............hình vuông
Có.............. tam giác
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 1
Câu1: 1 điểm (Mỗi dòng đúng: 0,25đ)
Câu 2: 1,5 điểm (Mỗi cột đúng: 0,5 đ)
Câu 3: 2 điểm
a) 1 điểm: điền đúng mỗi ô trống: 0,2 điểm
b) 1 điểm: điền đúng mỗi phép tính: 0,2 điểm
Câu 4: 2 điểm: đúng mỗi phép tính: 0,25 đ
Câu 5: 1 điểm: đúng mỗi dòng: 0,25 đ
Câu 6: 2 điểm: đúng mỗi phần: 1 điểm
Câu 7: 0,5 điểm
15. Câu 5. Viết phép tính thích hợp.
a) Bình có : 9 quả bóng bay
Cho em : 3 quả bóng bay
Còn : ... quả bóng bay?
b)
?
Câu 6: Nối (theo mẫu)
Câu 7: Hình bên có:
a) ....... hình tam giác.
b) ......... hình chữ nhật.
c) ........... tròn
Câu 8. Điền số và dấu thích hợp để được các phép tính đúng:
_ 4 = 2
3 + = 10
4 + 5 8 - 6 + 5 10 - 6 2 + 6 - 0
7 8 9 4
3 + 3
6
16. ĐỀ 8
Câu 1 : Tính
Câu 2: Trong các số: 10; 0; 2; 3; 6
a) Số lớn nhất là : ………………….
b) Số bé nhất là: ……………………
c) Các số trên được viết theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………
Câu 3 : Khoanh tròn vào trước ý trả l i đúng:
a) 8 = 8 - ……
A: 7 B: 0 C: 1
b) 10 = 7 + ……
A: 2 B: 3 C: 1
c) 10 - 6 + 5 = ……
A: 9 B: 6 C: 2
d) 9 + ……… = 0 + ……
A: 0 và 8 B: 0 và 9 C: 0 và 6
Câu 4. Số ?
9
7 4 8
2 6 9
Câu 5: a) Có ……… hình tam giác
b) Có ………hình vuông
Câu 6: Viết phép tính thích hợp:
Có : 6 bông hoa
Thêm: 4 bông hoa
Có tất cả: ………… bông hoa ?
Lưu ý: Đến giai đoạn này khả năng đọc trôi chảy của học sinh chưa tốt nên giáo viên đọc
và nêu yêu cầu từng câu cho học sinh hiểu; sau đó các em tự làm câu đó vào bài; lần lượt
cho đến hết bài.
17. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1, Năm học 2014 – 2015
Môn: TOÁN LỚP 1
Câu 1 : Tính (1.5 điểm) – Đúng mỗi phép tính 0.25 điểm
0
6
3
8
7
10
0
9
9 10 6 5 3 9
Câu 2: Trong các số: 10; 0; 2; 3; 6 (1.5 điểm)
a)Số lớn nhất là : 10 (0 .5 điểm)
b)Số bé nhất là: 0 (0 .5 điểm)
c) Các số trên được viết theo thứ tự từ từ bé đến lớn: 0, 2, 3, 6, 10 (0 .5 điểm)
Câu 3 : Khoanh tròn vào trước ý trả l i đúng: (2 điểm)
a) 8 = 8 - ……
A: 7 B : 0 C: 1 (0 .5 điểm)
b) 10 = 7 + ……
A : 2 B : 3 C: 1 (0 .5 điểm)
c) 10 - 6 + 4 = ……
A : 9 B: 6 C: 2 (0 .5 điểm)
d) 9 + ……… = 0 + ……
A : 0 và 8 B : 0 và 9 C: 0 và 6 (0 .5 điểm )
Câu 4. Số (2 điểm)
9
7 4 3 8 0
2 5 6 1 9
Câu 5: a) Có 6 hình tam giác (0.5 điểm)
b) Có 5 hình vuông ( 0.5 điểm)
Câu 6: Viết phép tính thích hợp: (2 điểm)
Có : 6 bông hoa
Thêm : 4 bông hoa
Có tất cả: ………… bông hoa ?
6 + 4 = 10
18. ĐỀ 9
Trư ng ĐỀ KIỂM THI CUỐI HỌC KÌ I
Lớp 1….. Môn: Toán Năm học: 2015 - 2016
Họ và tên: ………… Th i gian: 40phút
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. (0,5 điểm)
A. 2; 5; 4; 8; 7 B. 2; 4; 5; 6; 7; 8 C. 8; 7; 5; 4; 2
2) Dấu thích hợp điền vào ô trống là: (0,5 điểm)
8 6 + 2
A. > B. < C. =
3) Số lớn nhất trong dãy số sau ; 3, 7, 6, 8, 9, là. (0,5 điểm)
A. 9 B. 8 C. 3
4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả l i đúng. (0,5 điểm)
A. Có 2 hình tam giác
B. Có 3 hình tam giác
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1: Đọc, viết số? (1 điểm)
năm hai ba ........... ........
……… ……… ……. 7 6
Bài 2: Tính (2 điểm)
10 5 9 4
- + - +
1 5 0 2
……. …… …… ……
Điểm
19. Bài 3: Tính (2 điểm)
6 + 2 =........... 7 - 1 = ..................
10 + 0 - 4 = ........... 9 - 3 + 3 =................
Bài 4: Số? (1điểm)
+ 2 = 2 9 - = 9
Bài 4: Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
a.
b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
20. Đáp án và thang điểm
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu Đáp án đúng Điểm
1 B 0, 5 điểm
2 C 0, 5 điểm
3 A 0, 5 điểm
4 A 0, 5 điểm
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1. Đọc, viết số? ( 1 điểm)
năm hai ba bảy sáu
5 2 3 7 6
Bài 2: Tính (2 điểm)
10 5 9 4
- + - +
1 5 0 2
…9…. 10…… 9… 6…
Bài 3: Tính (2 điểm)
6 + 2 = 8 7 - 1 = 6
10 + 0 - 4 = 6 9 - 3 + 3 = 9
Bài 4: Số? (1điểm)
+ 2 = 2 9 - = 9
Bài 4: a. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
9 - 3 = 6
6 + 2 = 8
0 0
21. ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2015 – 2016
Môn: Toán – Lớp 1 (Thời gian: 40 phút)
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là:
a. 0 b. 1 c. 10
Câu 2: Kết quả của phép tính 1 + 2 là:
a. 2 b. 3 c. 4
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào?
a b c
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm)
Câu 2: Tính (2 điểm)
a. 1 + 1 = ........ 3 – 2 = ......... b. 3 10
+
7 -
4
....... .......
Câu 3: Tính (1 điểm)
5 + 0 + 4 = ......... 10 – 7 + 1 = .........
Câu 4: (1 điểm) Viết các số 5, 0, 2, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn:...............................
Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Câu 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. (1 điểm)
= 7 = 9
22.
ĐỀ 11
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học : 2015 – 2016
Môn : Toán – Lớp 1 (Thời gian : 40 phút)
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Số liền sau số 5 là:
a. 4 b. 5 c. 6
Câu 2: Kết quả của phép tính 2 + 2 là:
a. 2 b. 3 c. 4
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào?
a b c
B. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: Số ? ( 1 điểm)
Câu 2: Tính ( 2 điểm)
a. 2 + 1 = ........ 5 – 2 = ......... b. 3 10
+
5 -
7
....... .......
Bài 3: Số? ( 2 điểm )
- 3 + 4 + 4 - 8
Câu 4: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: ( 1 điểm )
Bài 5: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
- Có……… hình tam giác
- Có……… hình vuông
6
8
8
8