1. TIỂU LUẬN
Đề tài: Nhiên liệu sinh học và định hướng
phát triển tại Việt Nam.
Nhóm SV thực hiện:1. Cao Xuân Bách.
2. Phạm Liên Hương.
3. Nguyễn Thị Trà My.
4. Nguyễn Thu Trang.
2. NỘI DUNG
• TỔNG QUAN NHIÊN LIỆU SINH HỌC
Đặt vấn đề
Khái niệm(phân loại)
• BIODIESEL
Khái niệm
Quy trình sản xuất (nguyên tắc)
Đặc điểm
• TÌNH HÌNH VÀ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN
• KẾT LUẬN
Đánh giá tổng quan và tiềm lực phát triển
5. • Khái niệm: nhiên liệu
sinh học(NLSH) là các
dạng nhiên liệu có
nguồn gốc động thực
vật nhưng khác với các
dạng nhiên liệu hoá
thạch được phân huỷ
từ xác động thực vật
qua hàng triệu năm
TỔNG QUAN
9. Diesel sinh học
1. Định nghĩa:
Là những alkyl este
của acid béo, không
được sản xuất từ
dầu mỏ mà từ mỡ
động vật hoặc dầu
thực vật.
10. Nguyên tắc sản xuất
CH2OCO-R1 CH2OH
CHOCO-R2 + 3 R’OH R’OCOR1 + R’OCOR2 +R’OCOR3 + CHOH
CH2OCO-R3 CH2OH
100kg 10kg 100kg 10kg
Triglyxerit Biodiesel
-Xúc tác: kiềm (Na, KOH)
-Tách loại nước, glyxerin, rượu và các chất cặn bã
Diesel sinh học
12. Qui trình sản xuất diesel sinh học
Transerterif
ication
Neutraliz
ation
Phase
separation
crude
biodiesel
Reneutral
ization
Methanol
recovery
Glicerin
purification
recycle
methanol
Pharmaceutical
Glycerin
Methanol
recovery
catalist
mixing
purification
quality
controll
catalist
Methanol
Methyl
este
Vegetable Oils,
Used Cooking Oil,
Animal Fats
Neutralizing
acid
Crude
glycerin
Diesel sinh học
13. Quá trình
este hóa
Methyl este
Mỡ và dầu Huyền phù sau khi
trộn methanol
Phản ứng tạo
glyxerin lớp đáy
Glyxerin lắng
hoàn toàn
Diesel sinh học
14. Ưu điểm
• Nguồn nguyên liệu tái tạo
• Ít có hại cho môi trường, độ phân huỷ
vào đất/ nước là 99%
• Tính bôi trơn tốt do có oxi.
• Điểm chớp cháy cao > 1000C, an toàn
trong bảo quản, vận chuyển
• Thúc đẩy nền nông nghiệp phát triển, tận
dụng tiềm năng sẵn có của ngành.
Diesel sinh học
15. Nhược điểm
• Ăn mòn chi tiết và tạo cặn do dễ bị ôxy
hoá, háo nước
• Nhiệt độ đông đặc cao hơn diesel.
• Hàm lượng Nitơ ôxit cao trong khí thải.
• Nhiệt trị thấp hơn diesel.
• Chi phí sản xuất cao.
Diesel sinh học
16. Một số đặc tính chọn lọc của diesel và biodiesel
Đặc tính nhiên liệu Diesel Biodiesel
Nhiệt trị, Btu/gal 129,05 118,17
Độ nhớt động học ở
400C, mm2/s
1,3 – 4,1 4,0 – 6,0
Tỉ trọng ở 150C, lb/gal 7,079 7,328
Hàm lượng nước và cặn
cơ học, max
0,05 0,05
Điểm chớp cháy, 0C 60 - 80 100 – 170
Điểm đông đặc, 0C -15 - 5 -3 – (-12)
Chỉ số cetane 40 - 55 48 - 65
Diesel sinh học
17. Ứng dụng
• B5 gồm 5% biodiesel pha
với 95% dầu diesel.
• B10 gồm 10% biodiesel pha
với 90% dầu diesel.
• B20 gồm 20% biodiesel pha
với 80% dầu diesel.
• B100 có 100% biodiesel tinh
khiết.
Một số loại biodiesel hiện nay:
Diesel sinh học
18. THẾ GiỚI
Table : Production of fuel-biodiesel in the EU-27 and Switzerland in 2009
(Source:www.plateforme-biocarburants.ch/en/infos/eu-biodiesel.php)
20. • Nơi nghiên cứu
• Nguồn nguyên liệu: mỡ, dầu,
tảo
• SECOIN đang có vườn ươm
giống cây Cọc rào tại Hà
Tĩnh(chưa có hàm lượng dầu
cao).
• Petro Việt Nam đã có kế
hoạch đưa 10% Bio-Diesel
(B10) vào thành phần diesel
để lưu thông trên thị trường.
23. • Theo chỉ thị 2003/30/EC của EU từ ngày
31 tháng 12 năm 2005 ít nhất là 2% và
cho đến 31 tháng 12 năm 2010 ít nhất là
5,75% các nhiên liệu dùng để chuyên chở
phải có nguồn gốc tái tạo.
• Quyết định số 177/2007/QĐ-TTg ngày
20/11/2007 phê duyệt "Đề án phát triển
nhiên liệu sinh học đến năm 2015, tầm
nhìn đến năm 2025".