SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  14
CHƯƠNG VII
ĐO ĐỘ CAO
I. CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ CAO
Khái niệm Độ cao của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến mặt Geoid
(còn gọi là mặt thủy chuẩn quả đất).
1. Phương pháp đo cao hình học
Phương pháp này dựa vào tia ngắm nằm
ngang của ống kính máy thủy bình và mia đo
cao để xác định độ chênh cao giữa hai điểm.
2. Phương pháp đo cao lượng giác
Phương pháp này dựa trên mối tương quan
hàm lượng giác trong tam giác.
3. Phương pháp đo cao thủy tĩnh
Phương pháp này dựa trên nguyên lý của
bình thông nhau
4. Phương pháp đo cao áp kế
Phương pháp này dựa vào một tính chất
trong vật lý là khi độ cao thay đổi thì áp suất
của không khí cũng thay đổi.
5. Xác định độ cao bằng trắc
địa ảnh
Phương pháp này dựa vào ảnh chụp lập thể để
xây dựng mô hình mặt đất trong không gian 3
chiều.
6. Xác định độ cao bằng
sóng ánh sáng và sóng điện
từ
7. Phương pháp đo cao tự động
Dựa trên nguyên lý định vị vệ tinh để xác định
tọa độ điểm trong hệ tọa độ vuông góc không
gian, sau đó thông qua mô hình Geoid trái đất
chuyển về hệ tọa độ vuông góc phẳng.
8. Đo cao GPS
Máy thuỷ bình tự động cân
bằng tia ngắm
II. CẤU TẠO MÁY THỦY BÌNH VÀ MIA ĐO CAO
Máy thủy bình cân bằng nhờ ống
thủy dài
CC
7
6
L L
5
4321
1. KÝnh vËt 5. èng thuû dµi
2. KÝnh ®iÒu quang 6. §Õ m¸y
3. Mµng chØ ch÷ thËp 7. èc
c©n
4. KÝnh m¾t
04
65
0
09
10
11
1 4
1 3
1 2
1 1
1 0
0 9
01
02
03
04
05
8
9
0
1
2
3
III. KIỂM NGHIỆM MÁY THỦY BÌNH
1. Kiểm nghiệm và điều chỉnh điều kiện tia ngắm nằm ngang
b
b1
2b
2 3m-- 3m2A
1a
2a
a
1
2i
i
Trạm máy I:
( )
)( 11
1
bbahAB ∆−−=
Trạm máy II: ( )
22
2
)( baahAB −∆−=
∆a = ∆b = ∆
2
)()( 1122 baba −−−
=∆
Nếu ∆ ≤ 2mm thì ta coi điều kiện cơ bản của máy thủy bình đảm bảo.
Nếu ∆ >2mm thì điều kiện trên không đảm bảo, tiến hành điều chỉnh.
IV. PHƯƠNG PHÁP ĐO CAO HÌNH HỌC
Nguyên lý chung: Dựa vào tia ngắm nằm ngang của ống kính máy thủy bình và
mia đo cao để xác định độ chênh cao giữa 2 điểm
Đo cao phía trước
i
hab
b
B
BH
HA MÆt Geoid
MÆt thuû chuÈn qua B
MÆt thuû chuÈn qua A
H®n
(MÆt thuû chuÈn qu¶ ®Êt)
- Máy thủy bình đặt tại A, mia dựng tại B. Sau khi cân chỉnh máy đo chiều cao máy i,
ngắm và đọc số trên mia tại B là b.
Chênh cao giữa 2 điểm A và B là: hAB = i – b
Độ cao điểm B là: HB = HA + hAB
HB = HA + i – b
Hđ.n = HA + i
HB = Hđ.n - b
Đo cao từ giữa
Ba
Hdn
HA
A
b
ABh
B
H
MÆt thuû chuÈn qua A
MÆt thuû chuÈn qua B
MÆt Geoid
(MÆt thuû chuÈn qu¶ ®Êt)
Đặt máy thủy bình tại khoảng giữa A và B, dựng mia tại A và B. Sau khi cân
chỉnh máy quay máy ngắm mia và đọc được các trị số trên mia là a và b.
Chênh cao giữa 2 điểm A và B là: hAB = a – b
Độ cao điểm B: HB = HA + hAB
HB = HA +a – b
Nếu ký hiệu độ cao đường ngắm là: Hđ.n = HA + a
HB = Hđ.n – b
Đo cao trình tự
T1
1a
a2
b1
b2
an-1
2
Tn-1
Tn
an bn
hn
hAB
n-1b
B
n -1h
2h
h1
A
2T
Từng trạm máy ta có: h1 = a1 – b1
h2 = a2 – b2
. . . . . . . . .
hn = an – bn
hAB = Σ hi = Σ ai – Σ bi = Σ trị số mia sau - Σ trị số mia trước
V. CÁC NGUỒN SAI SỐ TRONG ĐO CAO HÌNH HỌC
1. Sai số do máy và mia đo cao
- Sai số do tia ngắm không nằm
ngang.
h1
1hh1
S21SA
B
i
i i
A
B
S
+ Nếu đo cao từ trước thì ảnh hưởng của sai số này là: S
i
h .
''
1
ρ
=∆
+ Nếu đo cao từ giữa thì ảnh hưởng của sai số này là: S.
''
i
h1 ∆
ρ
=∆
- Sai số điều quang
- Sai số do trục đứng ( trục quay) của máy bị nghiêng
- Sai số do ảnh hưởng phân ly (phân giải ) của ống kính
- Sai số do dựng mia nghiêng
hs
Tia ng¾m
mia
2
sinb2h 2
5
ε
−=∆
- Sai số do mia cong
fl l
l.3
f.8
h
2
6 =∆
2. Sai số do người đo
- Sai số đọc số
- Sai số chập bọt thủy
3. Sai số do điều kiện ngoại cảnh
H
S
MÆt thuû chuÈn
qua H
δl
l
l'i
- Do ảnh hưởng độ cong quả đất
2R
S 2
l =δ
- Do ảnh hưởng chiết quang không khí
.k
2R'
S 2
cq =δ
'R
R
k =Hệ số chiết quang
H
S
B
c
l l
cq
H
R
O
R
§ ­ êng cong
chiÕt quang
δ
- Sai số do máy lún
- Sai số do mia lún
VI. PHƯƠNG PHÁP ĐO CAO LƯỢNG GIÁC
Nguyên lý
Dựa vào mối tương quan hàm lượng giác trong tam giác tạo bởi tia ngắm nghiêng
giữa hai điểm cần xác định độ cao và phương dây dọi đi qua điểm đó.
Độ chênh cao giữa hai điểm A và B
A
S
hab
h
l
B
z
B
v
B
i
hAB = h’ + i – l
hAB = S.tgV + i – l + f
hAB = S. Cotg Z + i – l + f
S = K. n. cos2
V
fliVSinnKhAB +−+= 2
2
1
..
Trong đó: i là chiều cao máy
l số đọc dây giữa
f ảnh hưởng của độ cong quả đất và chiết quang không khí
R2
S
)k1(f
2
−=
a. Phương pháp đo cao từ giữa
Máy thủy bình đặt ở giữa 2 điểm cần xác
định độ chênh cao, thực hiện đo chênh
cao từ máy tới 2 mia tại 1, 2
Độ chênh cao từ máy đến 1
h1=S1.tgV1 + i - l1 + f1
Độ chênh cao từ máy đến 2
h2=S2.tgV2 + i - l2 + f2
Độ chênh cao giữa hai điểm:
hAB = h2 – h1 = (S2 tgV2 – S1 tgV1 ) - (l2 – l1 ) + (f2 – f1 )
b. Phương pháp đo cao đối hướng
Tiến hành đo chênh cao từ 1 đến 2 (đo đi)
và đo chênh cao từ 2 về 1 (đo về):
2
hh
h eˆvdi
tb
+
=
Độ chênh cao từ 1 đến 2:
hđi=S.tgVd + id - ld + fd
Độ chênh cao từ 2 đến 1
hvề=S.tgVv + iv - lv + fv
Độ chênh cao giữa 2 điểm 1 và 2 là giá trị trung bình giữa đo đi và đo về
)kk(
R4
S
2
ll
2
ii
)tgVtgV(S
2
1
h dv
2
dvvd
vdtb −+
−
+
−
+−=

Contenu connexe

Tendances

Dttran trac dia_dai_cuong_2013
Dttran trac dia_dai_cuong_2013Dttran trac dia_dai_cuong_2013
Dttran trac dia_dai_cuong_2013Easycome Easygo
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
Thực hành thí nghiệm cơ học đất
Thực hành thí nghiệm cơ học đấtThực hành thí nghiệm cơ học đất
Thực hành thí nghiệm cơ học đấtVcoi Vit
 
Mapinfo - So sánh hệ tọa độ Gauss UTM VN 2000
Mapinfo - So sánh hệ tọa độ Gauss UTM VN 2000Mapinfo - So sánh hệ tọa độ Gauss UTM VN 2000
Mapinfo - So sánh hệ tọa độ Gauss UTM VN 2000Huytraining
 
Pp tinh betong_ust
Pp tinh betong_ustPp tinh betong_ust
Pp tinh betong_ustvudat11111
 
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuCửa Hàng Vật Tư
 
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc MinhỨng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc MinhMINH TRUONG
 
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Ttx Love
 
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1The Light
 
Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2TunNguynCng1
 
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)VuNguyen355
 
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1The Light
 
Tổng hợp bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
Tổng hợp   bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)Tổng hợp   bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
Tổng hợp bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)Zorro Fantasy
 
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấuTải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấuKiến Trúc KISATO
 
Bài tập kết cấu thép 1 UTC có giải
Bài tập kết cấu thép 1 UTC có giảiBài tập kết cấu thép 1 UTC có giải
Bài tập kết cấu thép 1 UTC có giảiChuynGiaQu
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Thanh Hải
 
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUTHướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUTMinh Đức Nguyễn
 
thuyết minh đồ án thép 2
thuyết minh đồ án thép 2 thuyết minh đồ án thép 2
thuyết minh đồ án thép 2 Ho Ngoc Thuan
 
Cac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mongCac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mongmagicxlll
 

Tendances (20)

Dttran trac dia_dai_cuong_2013
Dttran trac dia_dai_cuong_2013Dttran trac dia_dai_cuong_2013
Dttran trac dia_dai_cuong_2013
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Thực hành thí nghiệm cơ học đất
Thực hành thí nghiệm cơ học đấtThực hành thí nghiệm cơ học đất
Thực hành thí nghiệm cơ học đất
 
Mapinfo - So sánh hệ tọa độ Gauss UTM VN 2000
Mapinfo - So sánh hệ tọa độ Gauss UTM VN 2000Mapinfo - So sánh hệ tọa độ Gauss UTM VN 2000
Mapinfo - So sánh hệ tọa độ Gauss UTM VN 2000
 
Pp tinh betong_ust
Pp tinh betong_ustPp tinh betong_ust
Pp tinh betong_ust
 
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
 
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc MinhỨng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
 
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
 
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
 
Cách đo máy kinh vĩ
Cách đo máy kinh vĩCách đo máy kinh vĩ
Cách đo máy kinh vĩ
 
Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2
 
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
 
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
 
Tổng hợp bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
Tổng hợp   bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)Tổng hợp   bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
Tổng hợp bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
 
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấuTải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
 
Bài tập kết cấu thép 1 UTC có giải
Bài tập kết cấu thép 1 UTC có giảiBài tập kết cấu thép 1 UTC có giải
Bài tập kết cấu thép 1 UTC có giải
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
 
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUTHướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
 
thuyết minh đồ án thép 2
thuyết minh đồ án thép 2 thuyết minh đồ án thép 2
thuyết minh đồ án thép 2
 
Cac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mongCac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mong
 

Similaire à Ch¦+ng vii

Chuong6 pdf-luoi khongche trac dia
Chuong6 pdf-luoi khongche trac diaChuong6 pdf-luoi khongche trac dia
Chuong6 pdf-luoi khongche trac diathai lehong
 
NỘP THẦY HUY.docx
NỘP THẦY HUY.docxNỘP THẦY HUY.docx
NỘP THẦY HUY.docxLong Hoàng
 
Bai giang ktdl 7
Bai giang ktdl 7Bai giang ktdl 7
Bai giang ktdl 7ktktlongan
 
Le van hung 3.2008
Le van hung 3.2008Le van hung 3.2008
Le van hung 3.2008topconhanoi
 
13. le ngoc_giang
13. le ngoc_giang13. le ngoc_giang
13. le ngoc_giangroberdlee
 
New microsoft office power point presentation
New microsoft office power point presentationNew microsoft office power point presentation
New microsoft office power point presentationNguyễn Hiệu
 
Báo cáo-thực-tập-năm-2017
Báo cáo-thực-tập-năm-2017Báo cáo-thực-tập-năm-2017
Báo cáo-thực-tập-năm-2017vongoccuong
 
Điều khiển điện tử công suất DCDC bộ BUCK.pdf
Điều khiển điện tử công suất DCDC bộ BUCK.pdfĐiều khiển điện tử công suất DCDC bộ BUCK.pdf
Điều khiển điện tử công suất DCDC bộ BUCK.pdfNguynCnh45
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoc
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoctong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoc
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hocHoàng Thái Việt
 

Similaire à Ch¦+ng vii (13)

Chuong6 pdf-luoi khongche trac dia
Chuong6 pdf-luoi khongche trac diaChuong6 pdf-luoi khongche trac dia
Chuong6 pdf-luoi khongche trac dia
 
NỘP THẦY HUY.docx
NỘP THẦY HUY.docxNỘP THẦY HUY.docx
NỘP THẦY HUY.docx
 
Bai giang ktdl 7
Bai giang ktdl 7Bai giang ktdl 7
Bai giang ktdl 7
 
Chuyen de 1 3 ky thuat do
Chuyen de 1 3 ky thuat doChuyen de 1 3 ky thuat do
Chuyen de 1 3 ky thuat do
 
Le van hung 3.2008
Le van hung 3.2008Le van hung 3.2008
Le van hung 3.2008
 
13. le ngoc_giang
13. le ngoc_giang13. le ngoc_giang
13. le ngoc_giang
 
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế mạch đo nhiệt độ dùng LM35, HAY
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế mạch đo nhiệt độ dùng LM35, HAYĐề tài: Nghiên cứu thiết kế mạch đo nhiệt độ dùng LM35, HAY
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế mạch đo nhiệt độ dùng LM35, HAY
 
New microsoft office power point presentation
New microsoft office power point presentationNew microsoft office power point presentation
New microsoft office power point presentation
 
Báo cáo-thực-tập-năm-2017
Báo cáo-thực-tập-năm-2017Báo cáo-thực-tập-năm-2017
Báo cáo-thực-tập-năm-2017
 
Điều khiển điện tử công suất DCDC bộ BUCK.pdf
Điều khiển điện tử công suất DCDC bộ BUCK.pdfĐiều khiển điện tử công suất DCDC bộ BUCK.pdf
Điều khiển điện tử công suất DCDC bộ BUCK.pdf
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
Dong ho van nang
Dong ho van nangDong ho van nang
Dong ho van nang
 
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoc
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoctong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoc
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoc
 

Plus de Ttx Love

CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdf
CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdfCIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdf
CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdfTtx Love
 
SEICO PROFILE
SEICO PROFILESEICO PROFILE
SEICO PROFILETtx Love
 
Nghi dinh 63_2014_nd-cp
Nghi dinh 63_2014_nd-cpNghi dinh 63_2014_nd-cp
Nghi dinh 63_2014_nd-cpTtx Love
 
Luat xay dung_50_2014_qh13
Luat xay dung_50_2014_qh13Luat xay dung_50_2014_qh13
Luat xay dung_50_2014_qh13Ttx Love
 
Luat so 43_2013_qh13
Luat so 43_2013_qh13Luat so 43_2013_qh13
Luat so 43_2013_qh13Ttx Love
 
Tcxdvn104 2007
Tcxdvn104 2007Tcxdvn104 2007
Tcxdvn104 2007Ttx Love
 
Tcvn 4054 2005
Tcvn 4054 2005Tcvn 4054 2005
Tcvn 4054 2005Ttx Love
 
Tinh luc cap tai moi gd thi cong
Tinh luc cap tai moi gd thi congTinh luc cap tai moi gd thi cong
Tinh luc cap tai moi gd thi congTtx Love
 
Tinh cau bang midas nckh sinh vien
Tinh cau bang midas nckh sinh vienTinh cau bang midas nckh sinh vien
Tinh cau bang midas nckh sinh vienTtx Love
 
P tgiai doan tc dam lien hop
P tgiai doan tc dam lien hopP tgiai doan tc dam lien hop
P tgiai doan tc dam lien hopTtx Love
 
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizard
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizardPt giai doan thi cong su dung fcm wizard
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizardTtx Love
 
Midas tinh toan_cau_duc_hang
Midas tinh toan_cau_duc_hangMidas tinh toan_cau_duc_hang
Midas tinh toan_cau_duc_hangTtx Love
 
Midas civil
Midas civilMidas civil
Midas civilTtx Love
 
Midas gioi thieu 2
Midas gioi thieu 2Midas gioi thieu 2
Midas gioi thieu 2Ttx Love
 
Gioi thieu midas
Gioi thieu midasGioi thieu midas
Gioi thieu midasTtx Love
 
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000Ttx Love
 
C93 22 tcn262_2000p9
C93 22 tcn262_2000p9C93 22 tcn262_2000p9
C93 22 tcn262_2000p9Ttx Love
 
C89 22 tcn262_2000p6
C89 22 tcn262_2000p6C89 22 tcn262_2000p6
C89 22 tcn262_2000p6Ttx Love
 
C8 f 22tcn262_2000p1
C8 f 22tcn262_2000p1C8 f 22tcn262_2000p1
C8 f 22tcn262_2000p1Ttx Love
 
Bae 22 tcn262_2000p8
Bae 22 tcn262_2000p8Bae 22 tcn262_2000p8
Bae 22 tcn262_2000p8Ttx Love
 

Plus de Ttx Love (20)

CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdf
CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdfCIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdf
CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdf
 
SEICO PROFILE
SEICO PROFILESEICO PROFILE
SEICO PROFILE
 
Nghi dinh 63_2014_nd-cp
Nghi dinh 63_2014_nd-cpNghi dinh 63_2014_nd-cp
Nghi dinh 63_2014_nd-cp
 
Luat xay dung_50_2014_qh13
Luat xay dung_50_2014_qh13Luat xay dung_50_2014_qh13
Luat xay dung_50_2014_qh13
 
Luat so 43_2013_qh13
Luat so 43_2013_qh13Luat so 43_2013_qh13
Luat so 43_2013_qh13
 
Tcxdvn104 2007
Tcxdvn104 2007Tcxdvn104 2007
Tcxdvn104 2007
 
Tcvn 4054 2005
Tcvn 4054 2005Tcvn 4054 2005
Tcvn 4054 2005
 
Tinh luc cap tai moi gd thi cong
Tinh luc cap tai moi gd thi congTinh luc cap tai moi gd thi cong
Tinh luc cap tai moi gd thi cong
 
Tinh cau bang midas nckh sinh vien
Tinh cau bang midas nckh sinh vienTinh cau bang midas nckh sinh vien
Tinh cau bang midas nckh sinh vien
 
P tgiai doan tc dam lien hop
P tgiai doan tc dam lien hopP tgiai doan tc dam lien hop
P tgiai doan tc dam lien hop
 
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizard
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizardPt giai doan thi cong su dung fcm wizard
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizard
 
Midas tinh toan_cau_duc_hang
Midas tinh toan_cau_duc_hangMidas tinh toan_cau_duc_hang
Midas tinh toan_cau_duc_hang
 
Midas civil
Midas civilMidas civil
Midas civil
 
Midas gioi thieu 2
Midas gioi thieu 2Midas gioi thieu 2
Midas gioi thieu 2
 
Gioi thieu midas
Gioi thieu midasGioi thieu midas
Gioi thieu midas
 
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000
 
C93 22 tcn262_2000p9
C93 22 tcn262_2000p9C93 22 tcn262_2000p9
C93 22 tcn262_2000p9
 
C89 22 tcn262_2000p6
C89 22 tcn262_2000p6C89 22 tcn262_2000p6
C89 22 tcn262_2000p6
 
C8 f 22tcn262_2000p1
C8 f 22tcn262_2000p1C8 f 22tcn262_2000p1
C8 f 22tcn262_2000p1
 
Bae 22 tcn262_2000p8
Bae 22 tcn262_2000p8Bae 22 tcn262_2000p8
Bae 22 tcn262_2000p8
 

Ch¦+ng vii

  • 1. CHƯƠNG VII ĐO ĐỘ CAO I. CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ CAO Khái niệm Độ cao của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến mặt Geoid (còn gọi là mặt thủy chuẩn quả đất). 1. Phương pháp đo cao hình học Phương pháp này dựa vào tia ngắm nằm ngang của ống kính máy thủy bình và mia đo cao để xác định độ chênh cao giữa hai điểm. 2. Phương pháp đo cao lượng giác Phương pháp này dựa trên mối tương quan hàm lượng giác trong tam giác. 3. Phương pháp đo cao thủy tĩnh Phương pháp này dựa trên nguyên lý của bình thông nhau 4. Phương pháp đo cao áp kế Phương pháp này dựa vào một tính chất trong vật lý là khi độ cao thay đổi thì áp suất của không khí cũng thay đổi.
  • 2. 5. Xác định độ cao bằng trắc địa ảnh Phương pháp này dựa vào ảnh chụp lập thể để xây dựng mô hình mặt đất trong không gian 3 chiều. 6. Xác định độ cao bằng sóng ánh sáng và sóng điện từ 7. Phương pháp đo cao tự động Dựa trên nguyên lý định vị vệ tinh để xác định tọa độ điểm trong hệ tọa độ vuông góc không gian, sau đó thông qua mô hình Geoid trái đất chuyển về hệ tọa độ vuông góc phẳng. 8. Đo cao GPS
  • 3. Máy thuỷ bình tự động cân bằng tia ngắm II. CẤU TẠO MÁY THỦY BÌNH VÀ MIA ĐO CAO Máy thủy bình cân bằng nhờ ống thủy dài CC 7 6 L L 5 4321 1. KÝnh vËt 5. èng thuû dµi 2. KÝnh ®iÒu quang 6. §Õ m¸y 3. Mµng chØ ch÷ thËp 7. èc c©n 4. KÝnh m¾t
  • 4. 04 65 0 09 10 11 1 4 1 3 1 2 1 1 1 0 0 9 01 02 03 04 05 8 9 0 1 2 3
  • 5. III. KIỂM NGHIỆM MÁY THỦY BÌNH 1. Kiểm nghiệm và điều chỉnh điều kiện tia ngắm nằm ngang b b1 2b 2 3m-- 3m2A 1a 2a a 1 2i i Trạm máy I: ( ) )( 11 1 bbahAB ∆−−= Trạm máy II: ( ) 22 2 )( baahAB −∆−= ∆a = ∆b = ∆ 2 )()( 1122 baba −−− =∆ Nếu ∆ ≤ 2mm thì ta coi điều kiện cơ bản của máy thủy bình đảm bảo. Nếu ∆ >2mm thì điều kiện trên không đảm bảo, tiến hành điều chỉnh.
  • 6. IV. PHƯƠNG PHÁP ĐO CAO HÌNH HỌC Nguyên lý chung: Dựa vào tia ngắm nằm ngang của ống kính máy thủy bình và mia đo cao để xác định độ chênh cao giữa 2 điểm Đo cao phía trước i hab b B BH HA MÆt Geoid MÆt thuû chuÈn qua B MÆt thuû chuÈn qua A H®n (MÆt thuû chuÈn qu¶ ®Êt) - Máy thủy bình đặt tại A, mia dựng tại B. Sau khi cân chỉnh máy đo chiều cao máy i, ngắm và đọc số trên mia tại B là b. Chênh cao giữa 2 điểm A và B là: hAB = i – b Độ cao điểm B là: HB = HA + hAB HB = HA + i – b Hđ.n = HA + i HB = Hđ.n - b
  • 7. Đo cao từ giữa Ba Hdn HA A b ABh B H MÆt thuû chuÈn qua A MÆt thuû chuÈn qua B MÆt Geoid (MÆt thuû chuÈn qu¶ ®Êt) Đặt máy thủy bình tại khoảng giữa A và B, dựng mia tại A và B. Sau khi cân chỉnh máy quay máy ngắm mia và đọc được các trị số trên mia là a và b. Chênh cao giữa 2 điểm A và B là: hAB = a – b Độ cao điểm B: HB = HA + hAB HB = HA +a – b Nếu ký hiệu độ cao đường ngắm là: Hđ.n = HA + a HB = Hđ.n – b
  • 8. Đo cao trình tự T1 1a a2 b1 b2 an-1 2 Tn-1 Tn an bn hn hAB n-1b B n -1h 2h h1 A 2T Từng trạm máy ta có: h1 = a1 – b1 h2 = a2 – b2 . . . . . . . . . hn = an – bn hAB = Σ hi = Σ ai – Σ bi = Σ trị số mia sau - Σ trị số mia trước
  • 9. V. CÁC NGUỒN SAI SỐ TRONG ĐO CAO HÌNH HỌC 1. Sai số do máy và mia đo cao - Sai số do tia ngắm không nằm ngang. h1 1hh1 S21SA B i i i A B S + Nếu đo cao từ trước thì ảnh hưởng của sai số này là: S i h . '' 1 ρ =∆ + Nếu đo cao từ giữa thì ảnh hưởng của sai số này là: S. '' i h1 ∆ ρ =∆
  • 10. - Sai số điều quang - Sai số do trục đứng ( trục quay) của máy bị nghiêng - Sai số do ảnh hưởng phân ly (phân giải ) của ống kính - Sai số do dựng mia nghiêng hs Tia ng¾m mia 2 sinb2h 2 5 ε −=∆ - Sai số do mia cong fl l l.3 f.8 h 2 6 =∆ 2. Sai số do người đo - Sai số đọc số - Sai số chập bọt thủy
  • 11. 3. Sai số do điều kiện ngoại cảnh H S MÆt thuû chuÈn qua H δl l l'i - Do ảnh hưởng độ cong quả đất 2R S 2 l =δ - Do ảnh hưởng chiết quang không khí .k 2R' S 2 cq =δ 'R R k =Hệ số chiết quang H S B c l l cq H R O R § ­ êng cong chiÕt quang δ - Sai số do máy lún - Sai số do mia lún
  • 12. VI. PHƯƠNG PHÁP ĐO CAO LƯỢNG GIÁC Nguyên lý Dựa vào mối tương quan hàm lượng giác trong tam giác tạo bởi tia ngắm nghiêng giữa hai điểm cần xác định độ cao và phương dây dọi đi qua điểm đó. Độ chênh cao giữa hai điểm A và B A S hab h l B z B v B i hAB = h’ + i – l hAB = S.tgV + i – l + f hAB = S. Cotg Z + i – l + f S = K. n. cos2 V fliVSinnKhAB +−+= 2 2 1 .. Trong đó: i là chiều cao máy l số đọc dây giữa f ảnh hưởng của độ cong quả đất và chiết quang không khí R2 S )k1(f 2 −=
  • 13. a. Phương pháp đo cao từ giữa Máy thủy bình đặt ở giữa 2 điểm cần xác định độ chênh cao, thực hiện đo chênh cao từ máy tới 2 mia tại 1, 2 Độ chênh cao từ máy đến 1 h1=S1.tgV1 + i - l1 + f1 Độ chênh cao từ máy đến 2 h2=S2.tgV2 + i - l2 + f2 Độ chênh cao giữa hai điểm: hAB = h2 – h1 = (S2 tgV2 – S1 tgV1 ) - (l2 – l1 ) + (f2 – f1 )
  • 14. b. Phương pháp đo cao đối hướng Tiến hành đo chênh cao từ 1 đến 2 (đo đi) và đo chênh cao từ 2 về 1 (đo về): 2 hh h eˆvdi tb + = Độ chênh cao từ 1 đến 2: hđi=S.tgVd + id - ld + fd Độ chênh cao từ 2 đến 1 hvề=S.tgVv + iv - lv + fv Độ chênh cao giữa 2 điểm 1 và 2 là giá trị trung bình giữa đo đi và đo về )kk( R4 S 2 ll 2 ii )tgVtgV(S 2 1 h dv 2 dvvd vdtb −+ − + − +−=