GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
1. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
1
I, SỐ LIỆU CHO TRƯỚC.
1,sơ đồ kết cấu sàn.
2, Kích thước:
1 1,9( )L m ; 2 5,8( )L m
Tường chịu lực: 340( )tb mm
19001900190019001900190019001900
570057005700
1 2 3 4 5
A
B
C
D
5800 5800 5800 5800
19001900
V
2. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
2
3, Sàn nhà có cấu tạo mặt sàn gồm 3 lớp như hình vẽ.
-Hoạt tải tiêu chuẩn: 2
10( / )tc
p kN m
4, Vật liệu: bê tông B25. Cốt thép bản dùng CI, cốt dọc dầm dùng CII
2, TÍNH BẢN
2.1,Phân tích:
Sàn có dầm theo 2 phương. Dầm tại các trục 2,3,4 là dầm chính. Các dầm vuông góc với dầm chính là
dầm phụ. Ô bản kích thước: 1 1900L mm ; 2 5800L mm
Có tỉ số: 2
1
5800
3,05 2
1900
L
L
nên ta có bản làm việc theo 1 phương.
2.2: Chọn kích thước các cấu kiện.
-Chọn chiều dày bản: 1
1,2
. .1900 65,1( )
35
b
D
h L mm
m
=> Chọn chiều dày bản: 70( )bh mm
-Chọn tiết diện dầm phụ: 2 5800
414( )
14
dp
L
h mm
m
=>Chọn 450( )dph mm
Chọn 220( )dpb mm
-Chọn tiết diện dầm chính: 13. 3.1900
570( )
10
dc
L
h mm
m
=>Chọn 600( )dch mm
Chọn 250( )dcb mm
2.3: sơ đồ tính:
Bản 1 phương, lấy bề rộng bản bằng 1m vuông góc với dầm phụ làm đại diện để tính toán. Coi như
dầm liên tục.
Nhịp biên: 1
220 340 70
1900 1655( )
2 2 2 2 2
dp t
ob b
b b
l l C mm
Nhịp giữa: 1 1900 220 1680( )o dpl l b mm
Chênh lệch giữa các nhịp:
1680 1655
1,48%
1680
2.4: tải trọng tính toán:
3. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
3
CÁC LỚP CẤU TẠO
BẢN
Chiều dày
(mm)
KHỐI LƯỢNG
PHÂN BỐ( kN/m2
)
HỆ SỐ VƯỢT TẢI
GIÁ TRỊ TÍNH
TOÁN(kN/m2
)
LỚP GẠCH 10 20 1,1 0,22
LỚP VỮA LÓT 30 18 1,3 0,702
BẢN SÀN BTCT 70 25 1,1 1,925
LỚP VỮA TRÁT 10 18 1,3 0,234
TỔNG CỘNG 3,081
-Lấy tròn: 2
3,08( / )bg kN m
-Hoạt tải:
2
. 10.1,2 12( / )tc
bp p n kN m
-Tải trọng tính toán toàn phần:
2
3,08 12 15,08( / )b b bq g p kN m
-Tính toán với dải bản 1m: 2
1.15,08 15,08( / )bq kN m
2.5,Nội lực tính toán: tính theosơ đồ khớpdẻo.
Mômen tại nhịpbiênvàgối thứ 2:
2 2
2
. 15,08.1,655
3,76( . )
11 11
b ob
nb g
q l
M M kN m
Mômentại nhipgiữavà gối giữa:
2 2
. 15,08.1,68
2,66( . )
11 16
b o
ng gg
q l
M M kN m
Giá trị lựccắt lớnnhất: 0,6. . 0,6.15,08.1,655 14,97( )b obQ q l kN
q=15,08kN/m
A B
Lob=1655 Lo=1680 Lo=1680
3,76
3,76
2,66
2,66
2,66
2,66
M
4. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
4
2.6,Tính toán cốt thépchịu mômenuốn.
Bê tông B25 có: 14,5bR MPa , Cốt thépAIcó: 225sR MPa
Tính theosơ đồ khớpdẻo,hệ số hạn chế vùng nén: 0,255pl
Chọn a=15mm cho mọi tiếtdiện.Tacó: 70 15 55( )oh h a mm
*Tại gối biênvànhịpbiên: 6
4,03 . 4,03.10 .M kN m N mm
6
2 2
3,76.10
0,086
. . 14,5.1000.5
0, 55
5
2m
b o
pl
M
R b h
=> 0,5.(1 1 2. ) 0,5.(1 1 2.0,086) 0,955m
Diện tích cốt thép:
6
23,76.10
318,16( )
. . 225.0,955.55
s
s o
M
A mm
R h
Hàm lượng: min
318,16
0,58% 0,05%
. 1000.55
s
o
A
b h
Chọn thép đường kính ф8 có as=50,3mm2. Khoảng cách giữa các cốt thép:
. 1000.50,3
s 158
318,16
s
s
b a
mm
A
=> chọn 8a150
*Tại gối giữa và nhịp giữa: M=2,66 kN.m
6
2 2
2,66.10
0,06
. . 14,5.1000
0,255
.55
m
b
pl
o
M
R b h
=> 0,5.(1 1 2. ) 0,5.(1 1 2.0,06) 0,969m
Diện tích cốt thép:
6
22,66.10
221,83( )
. . 225.0,969.55
s
s o
M
A mm
R h
5. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
5
Hàm lượng: min
221,83
0,4% 0,05%
. 1000.55
s
o
A
b h
Chọn thép đường kính ф6 có as=28,1mm2. Khoảng cách giữa các cốt thép:
. 1000.28,1
s 126
221,83
s
s
b a
mm
A
=> chọn 6a120
Kiểm tra chiều cao làm việc ho: lớp bảo vệ chọn 10mm: hot=70-10-8.0,5=56(mm)>ho=55mm
Vậy chiều cao làm việc tính toán thiên về an toàn.
*Xét tỉ số:
12
3,89 3
3,08
b
b
p
g
=> Lấy:
1
3
. Đoạn vươncủa cốt thépchịu mômenâmtính từ mépdầm phụ:
1
.1680 560( )
3
ol mm
Tính từ trục dầm phụ:
1
0,5. .1680 0,5.220 670( )
3
o dpl b mm
Kiểmtra khảnăng chịulực cắt: min 0,5. . . 0,5.1,05.1000.55 28875( ) 15520( )b bt oQ R b h N Q N
=>Bê tông đủ khả năng chịu cắt.
2.7, cốt thépcấu tạo:
-Theophươngvuônggóc với dầmchính và theophươngvuônggóc với giằngtường:Chọnф6a200
-Cốtthépvuônggóc với thépchịulực: chọn ф6a250
3,Tínhtoán dầm phụ
3.1:sơ đồ tính:
Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp đối xứng. Xét nửa bên trái dầm. Dầmgối lên tường 1 đoạn
220mm
2 5800
min( ; ) min(110 ; ) 110
2 40 40
d
d
S l
C mm mm
-Nhịp tính toán của dầm phụ: 2
0,25 0,34
5,8 0,11 5,615( )
2 2 2 2
dc t
pb d
b b
l l C m
-Nhịp giữa: 2 5,8 0,25 5,55( )p dcl l b m
9. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
9
Cốt đai AI: Rsw=175 MPa
Tính theo sơ đồ khớp dẻo, hệ số hạn chế vùng nén:
0,255pl
0,3pl
a, Với mômen âm: Tính theo tiết diện chữ nhật: b=220 (mm), h=450(mm)
Gi¶ thiÕt a0=3,5cm th× chiÒu cao h0 = 450-35 = 415mm.
-T¹i gèi tùa 2 cã momen M= 63,03 kN.m
6
2 2
0
63,03.10
0,124
. . 14,5.220.415
m pl
b
M
R b h
=0,255
1 1
(1 1 2. ) .(1 1 2.0,124) 0,934
2 2
Diện tích cốt thép:
6
263,03.10
580,76( )
. . 280.0,934.415
s
s o
M
A mm
R h
Hàm lượng: min
580,76
0,64% 0,05%
. 220.415
s
o
A
b h
-T¹i gèi tùa 3 cã momen M= 59,47 kN.m
6
2 2
0
59,47.10
0,123
. . 14,5.220.415
m pl
b
M
R b h
=0,255
1 1
(1 1 2. ) .(1 1 2.0,123) 0,934
2 2
Diện tích cốt thép:
6
259,47.10
547,96( )
. . 280.0,934.415
s
s o
M
A mm
R h
Hàm lượng: min
547,96
0,6% 0,05%
. 220.415
s
o
A
b h
b, Với mômen dương:
10. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
10
- Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén, bề dày h=70(mm).
-Độ vươn của cánh:
5580 1900
min( ; ) 930( )
6 2
fS mm
-Bề rộng cánh: '
2. 220 2.930 2080( )f fb b S mm
Tính
' ' ' 6 6
max. . .( 0,5. ) 14,5.2080.70.(415 0,5.70) 802,2.10 ( . ) M 87,6.10 ( . )f b f f o fM R b h h h N mm N mm
=> trục trung hòa đi qua cánh.
=> Tính theo tiết diện chữ nhật: '
2080( )fb b mm ; 450h mm ; 35( )a mm ; 415( )oh mm
*Tại biên: 6
maxM 87,6.10 ( . )N mm
6
2 2
0
87,6.10
0,017 0,255
. . 14,5.2080.415
m pl
b
M
R b h
=0,255
1 1
(1 1 2. ) .(1 1 2.0,017) 0,991
2 2
m
Diện tích cốt thép:
6
287,6.10
760,72( )
. . 280.0,991.415
s
s o
M
A mm
R h
Hàm lượng: min
760,72
0,83% 0,05%
. 220.415
s
o
A
b h
* tại nhip 2: 6
maxM 55,47.10 ( . )N mm
6
2 2
0
55,47.10
0,01 0,255
. . 14,5.2080.415
m pl
b
M
R b h
=0,255
1 1
(1 1 2. ) .(1 1 2.0,01) 0,995
2 2
m
Diện tích cốt thép:
6
255,47.10
479,77( )
. . 280.0,995.415
s
s o
M
A mm
R h
Hàm lượng: min
479,77
0,53% 0,05%
. 220.415
s
o
A
b h
11. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
11
3.5: Chọn và bố trí thép dọc:
Tiết diện Nhịp biên Gối 2 Nhịp 2 Gối 3
As tính toán(mm2) 760,72 580,76 479,77 547,96
Bố trí cốt thép 3ф18 3ф16 2ф14+2ф16 2ф16+1ф14
Diện tích (mm2) 763,4 603,2 509 556
Kiểm tra lại ho: chiều dày lớp bảo vệ chọn c=20mm.=>
18
450 20 421 415( )
2 2
oh h c mm
3.8, tính toán cốt đai.
Từ biểu đồ bao lực cắt ta có giá trị lớn nhất để tính cốt đai: 2 104,1 kN.t
Q
Bê tông B25: Rb=14,5 Mpa ; Rbt=1,05 Mpa ; Rsw=175 Mpa
Dầm: b=0,22(m) ; h=0,45(m) ; ho=0,415(m)
-Kiểm tra điều kiện chịu ứng suất nén chính:
6
0,3R . . 0,3.14,5.10 .0,22.0,415 397155( ) 104100( )b ob h N Q N
-Kiểm tra sự cần thiết đặt cốt đai:
6
min 0,5. . . 0,5.1,05.10 .0,22.0,415 47933( ) 104100( )b bt oQ R b h N Q N
3
2Ø14
20430
450
220
20
450
220
2 2Ø16
1Ø14
4
430
1Ø16
2
1
2Ø18
1Ø18
1
20430
450
220
20
450
220
2 2Ø16
1Ø16
2
430
12. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
12
-Tính
2 2
2 6 2
w
104100
0,5 0,5.22800 30890
6. . . 6.1,05.10 .0,22.0,415
34545( / )
0,75 0,75
db
bt o
s
Q
p q
R b h
q N m
Tính
2 6 2
2. . . 2.1,05.10 .0,22.0,415
1,52( ) 2 0,83( )
34545
bt o
o o
sw
R b h
c m h m
q
-> Lấy 2. 0,83( )o oc h m để tính lại:
6
w
0,75. . . 104100 0,75.1,05.10 .0,22.0,415
35779( )
1,5. 1,5.0,6
bt o
s
o
Q R b h
q N
h
6
min 0,25. . 0,25.1,05.10 .0,22 57750( / ) 35779( / )sw btq R b N m N m
=>Chọn w wmin 57750( / )s sq q N m để tính cốt đai.
-Chọn cốt đai ф6, 2 nhánh->
2
5 2
w
3,14.0,006
2,826.10 ( )
4
sA m
-Khoảng cách giữa các cốt đai:
5 6
w w
w
. . 2.2,826.10 .175.10
0,171( )
57750
s s
tt
s
n A R
S m
q
-Khoảng cách : min( ,500) 150( )
3
ct
h
S mm
-Khoảng cách :
2 6 2
max
1,5. . . 1,5.1,05.10 .0,22.0,415
0,573( )
104100
bt oR b h
S m
Q
-> Chọn khoảng cách cốt đai : maxmin( , , ) 0,15( )tt ctS S S S m
Vậy chọn cốt đai 2 nhánh ф6 a 150.
3.7: Tính vẽ hình bao vật liêu:
a, tính toán khả năng chịu lực:
*tại nhịp biên, mômen dương tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén.
Bề rộng cánh: '
2,08( )fb b m ; bố trí cốt thép: 3ф18 có 4 2
7,634.10As m
Lấy lớp bê tông bảo vệ: c=20(mm)=>ho=0,45-0,02-0,018/2=0,421(m)
13. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
13
6 4
' 6
. 280.10 .7,634.10
0,017
. . 14,5.10 .2,08.0,421
s s
b f o
R A
R b h
=> '
. 0,017.0,421 0,007( ) 0,07( )o fx h m h m => trục trung hòa đi qua cánh
1 0,5. 1 0,5.0,017 0,992
6 4
d . . . 280.10 .7,634.10 .0,992.0,421 89270(N.m) 89,27(kN.m)t s s oM R A h
* tại gối 2, mômen âm. Tiết diện chữ nhật: bxh=220x450 (mm).
-Bố trí thép: 3ф16, diện tích: As=603,2(mm2
)
-Lớp bảo vệ c=20(mm)=> ho=0,45-0,02-0,016/2=0,422(m)
6 4
6
. 280.10 .6,03.10
0,125
. . 14,5.10 .0,22.0,422
s s
b o
R A
R b h
1 0,5. 1 0,5.0,125 0,937
6 4
d . . . 280.10 .6,03.10 .0,937.0,422 66760(N.m) 66,76(kN.m)t s s oM R A h
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ĐƯỢC TÍNH TRONG BẢNG SAU:
Tiết diện Bố trí thép
Diện
tích(mm2) ho ѯ ϧ
Mtd
(kN.m)
giữa nhịp biên 3ф18 763,4 421 0,017 0,992 89,23
cạnh nhịp biên 2ф18 508,9 421 0,011 0,994 59,65
Trên gối 2 3ф16 603,2 422 0,125 0,937 66,80
Cạnh gối 2 2ф16 402,1 422 0,084 0,958 45,53
Giữa nhịp 2 2ф14+1ф16 509 423 0,011 0,994 59,95
Cạnh nhịp 2 2ф14 307,9 423 0,007 0,997 36,34
Trên gối 3 2ф16+1ф14 556 422 0,116 0,942 61,90
Cạnh gối 3 2ф16 402,1 422 0,084 0,958 45,53
14. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
14
b, xác định mặt cắt lí thuyết của các thanh:
-cắt cốt thép ở gối thứ 2
Dựa vào quan hệ hình học giữa các tam giác, ta xác định được các điểm cắt như hình vẽ:
15. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
15
-Lực cắt xác định được là: 65,4( )Q kN
-Cốt đai: 2 nhánh ф6 a 150-> w w
w
. 175.56,6
66,03( / )
150
s s
s
R A
q N mm
s
Đoạn kéo dài:
3
w
65,4.10
W 5 5.16 580( )
2. 2.66,03s
Q
mm
q
TƯƠNG TỰ CHO CÁC TIẾT DIỆN KHÁC, KẾT QUẢ GHI TRONG BẢNG SAU
CỐT THÉP MẶT CẮT LÍ THUYẾT ĐOẠN KÉO DÀI
CỐT THÉP SỐ 1 ĐẦU TRÁI (NHỊP NGOÀI) CÁCH GỐI 1 LÀ 1040mm 650mm
CỐT THÉP SỐ 1 ĐẦU PHẢI (NHỊP NGOÀI) CÁCH MÉP TRÁI GỐI 2 LÀ 1895mm 770mm
CỐT THÉP SỐ 2 ĐẦU TRÁI (NHỊP TRONG) CÁCH MÉP PHẢI GỐI 2 LÀ 1540mm 670mm
CỐT THÉP SỐ 2 ĐẦU TRÁI (GỐI 3) CÁCH MÉP TRÁI GỐI 3 LÀ 440mm 1160mm
CỐT THÉP SỐ 2 ĐẦU PHẢI (GỐI 3) CÁCH MÉP TRÁI GỐI 3 LÀ 440mm 1160mm
4, TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH
45,53
63,03
63,03
45,53
33,3
66,8 (3Ø16)
45,53 (2Ø16) 45,53 (2Ø16)
250 662 4544501150
11161600
662
2790
104,1
54,8
85,7
65,4
W=580
90,2
W=760
16. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
16
4.1: sơ đồ tính
Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp. kích thước tiết diện bxh=250x600(mm)
Tiết diện cột: 300x300 (mm). Nhịp tính toán L=5.7(m)
Sơ đồ tính toán dầm chính.
4.2: tải trọng tính toán;
-Trọng lượng bản than dầm quy về lực tập trung:
1.( ). . . 0,25.(0,6 0,07).25.1,1.1,9 6,92( )o dc dc bG b h h nl kN
-Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào: 1 2. 8,09.5,8 46,92( )dpG g l kN
-Tĩnh tải tập trung: 1 6,92 46,92 53,84( )oG G G kN
-Hoạt tải tập trung: 2. 22,8.5,8 132,24( )dpP p l kN
4.3:Nội lực tính toán.
a,xác định biểu đồ bao mômen
-Dầm chính tính theo sơ đồ đàn hồi.
-Biểu đồ mô men uốn do tĩnh tải G: . . .53,84.5,7 .306,89( . )GM G l kN m
-Biểu đồ momen do hoạt tải Pi tác dụng: . . .132,24.5,7 .753,77( . )PiM P l kN m
Tính : 1. 132,24.1,9 251,26( . )oM P l kN M
B C D
5700 5700 5700
5700 5700 5700
A
17. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
17
1
1
251,26 234,42. 173,12( . )
3
M kN M
2
2
251,26 234,42. 94,98( . )
3
M kN M
3
2
251,26 (234,42 60,3). 60,3 74,88( . )
3
M kN M
4
1
251,26 (234,42 60,3). 60,3 132,92( . )
3
M kN M
Kết quả tính toán các trường hợp tải trọng ghi trong bảng sau:
momen(kN.m) 1 2 B 3 4 C
MG
α 0.244 0.156 -0.267 0.067 0.067 -0.267
M 74.881 47.875 -81.940 20.562 20.562 -81.940
Mp1
α 0.289 0.244 -0.133 -0.133
M 217.840 183.920 -100.251 -100.251 -100.251 -100.251
Mp2
α -0.044 -0.089 -0.133 0.200 0.200
M -33.166 -67.086 -100.251 150.754 150.754 -100.251
Mp3
α -0.311 -0.080
M 173.119 94.978 -234.422 74.878 132.918 -60.302
Mp4
α 0.044 -0.178
M 11.055 22.111 33.166 -22.613 -78.392 -134.171
Mmax 292.721 231.795 -48.774 171.316 171.316 -142.241
Mmin 41.715 -19.211 -316.362 -79.690 -79.690 -216.111
P P
Mo=251,26
234,42
173,12 94,98
A B
PP
Mo=251,26
234,42
132,9274,88
CB
60,30
18. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
18
G G G G G G
74.881
47.875
20.562 20.562
81.940 81.940
217.840
183.920
-100.251 -100.251
-100.251
-100.251
150.754 150.754
33.166
67.086
173.119
94.978
234.422
74.878
132.918
60.302
11.053 22.110
33.166
22.613
78.392
134.171
19. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
19
Ta vẽ được biểu đồ bao momen cho dầm:
-Xác định momen ở mép gối: từ hình bao momen trên gối B, ta thấy biểu đồ Mmin phía trái dốc hơn phía
phải, nên ta tính momen mép phải có độ lớn lớn hơn:
3
1
3
.( )
2.
47,875 94,978 142,853( . )
0,3.(316,362 142,853)
316.362 280,108( . )
2.1,9
c g
mg g
B
mg
h M M
M M
l
M kN m
M kN m
MG+MP1
MG+MP2
MG+MP3
MG+MP4
292.721
231.795
-48.77447.715
-19.211
-316.362
-79.689
A B
171.216
20. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
20
b,xác định biểu đồ bao lực cắt:
Tung độ biểu đồ bao lực cắt:
-Do tác dụng của tĩnh tải G : . .53,84( )GQ G kN
-Do tác dụng của hoạt tải P : . 132,24. ( . )Pi iQ P kN m
Lực cắt(kN) Phải gối A
Giữa nhịp
biên
Trái gối B Phải gối B
Giữa nhịp
giữa
Trái gối C
QG
β 0.733 -1.267 1.000
Q 39.465 -14.375 -68.215 53.840 0.000 -53.840
QP1
β 0.867 -1.133
Q 114.652 -17.588 -149.828 -17.588 -17.588 -17.588
QP2
β -0.133 -0.133 1.000
Q -17.588 -17.588 -17.588 132.240 0.000 -132.240
QP3
β 0.689 -1.311 1.222 -0.778
Q 91.113 -41.127 -173.367 161.597 29.357 -102.883
QP4
β 0.044 -0.222
Q 5.819 5.819 5.819 -29.357 -29.357 -29.357
Qmax 154.117 -8.557 -62.397 215.437 29.357 -186.080
Qmin 21.877 -55.502 -241.582 24.483 -17.588 -71.428
316.362
B
Mmg=280.108
1900 1900
142.853
150
21. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
21
Biểu đồ bao lực cắt:
4.4: tính toán cốt thép dọc.
Bê tông B25 có Rb=14,5 Mpa ; Rbt=1,05 Mpa
Cốt thép CII có Rs=Rsc=280 Mpa.
Tra bảng phụ lục ta được:
0,595
0,418
R
R
a, với momen âm:
Tính theo tiết diện chữ nhật: bxh=250x600 (mm)
Giả thiết a=60(mm), ho=h-a=600-60=540(mm)
Tại gối B có: 280,108( . )mgM kN m
6
2 2
280,108.10
0,265 0,418
. . 14,5.250.540
m R
b o
M
R b h
154.117
21.877 -8.557
-55.502 -62.397
-241.582
215.437
24.483 29.357
-17.588A B
22. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
22
1 1 2. 1 1 2.0,265
0,843
2 2
m
6
2280,108.10
2197,59( )
. . 280.0,843.540
s
s o
M
A mm
R h
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: min
2197,59
.100% .100% 1,63% 0,05%
. 250.540
s
o
A
b h
Tại gối C bố trí cốt thép như gối B.
b. với momen dương
Tính theo tiết diện chữ T có cùng cánh nằm trong vùng nén. 70( )fh mm
Giả thiết a=50(mm), ta có ho=h-a=600-50=550(mm)
Độ vươn của cánh:
5700 5480
min( ; ) min ; 950( )
6 2 6 2
tt
f
ll
S mm
-Bề rộng cánh: '
2. 250 2.950 2150( )f fb b S mm
Tính
' ' ' 6 6
max. . .( 0,5. ) 14,5.2150.70.(550 0,5.70) 1123,86.10 ( . ) M 292,701.10 ( . )f b f f o fM R b h h h N mm N mm
=> trục trung hòa đi qua cánh.
=> Tính theo tiết diện chữ nhật: '
2150( )fb b mm ; 600h mm ; 50( )a mm ; 550( )oh mm
*Tại biên: 6
maxM 292,701.10 ( . )N mm
6
2 2
0
292,701.10
0,031 0,418
. . 14,5.2150.550
m R
b
M
R b h
=0,255
1 1
(1 1 2. ) .(1 1 2.0,031) 0,984
2 2
m
Diện tích cốt thép:
6
2292,701.10
1931,1( )
. . 280.0,984.550
s
s o
M
A mm
R h
Hàm lượng: min
1931,1
1,40% 0,05%
. 250.550
s
o
A
b h
23. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
23
* tại nhip 2: 6
maxM 171,216.10 ( . )N mm
6
2 2
0
171,216.10
0,018 0,418
. . 14,5.2150.550
m R
b
M
R b h
1 1
(1 1 2. ) .(1 1 2.0,018) 0,991
2 2
m
Diện tích cốt thép:
6
2171,216.10
1115,34( )
. . 280.0,991.550
s
s o
M
A mm
R h
Hàm lượng: min
1115,34
0,81% 0,05%
. 250.550
s
o
A
b h
Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp giữa
As tính toán(mm2) 1931,1 2197,59 1115,34
Bố trí cốt thép 4ф25 2ф28+2ф25 3ф22
Diện tích (mm2) 1963,5 2213,3 1140,4
Khoảng hở cốt thép: max
250 2.28 2.25 2.30
28( )
3
t mm
4.5, tính toán cốt thép chịu lực cắt.
4Ø25
1
250
2Ø28
3
250
3Ø22
2
250
40
2Ø25
4
40
600
50
600
600
24. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
24
a, lực cắt bên phải gối A: 154,117( )p
AQ kN
kích thước dầm: 250( ), 600( ), 550( )b mm h mm ho mm
-Kiểm tra điều kiện chịu ứng suất nén chính:
0,3R . . 0,3.14,5.250.550 598125( ) 154117( )b ob h N Q N
-Kiểm tra sự cần thiết đặt cốt đai:
min 0,5. . . 0,5.1,05.250.550 72187( ) 154117( )b bt oQ R b h N Q N
-Tính
2 2
w 2
154117
66,47( / )
4,5. . . 4,5.1,05.250.550
db
s
bt o
Q
q N mm
R b h
min 0,25. . 0,25.1,05.250 65,625( / ) 66,47( / )sw btq R b N mm N mm
-Chọn cốt đai ф8, 2 nhánh->
2
2
w
2.3,14.8
100,48( )
4
sA mm
-Khoảng cách giữa các cốt đai: w w
w
. 100,48.175.
265( )
66,47
s s
tt
s
A R
S mm
q
-Khoảng cách : min( ,500) 200( )
3
ct
h
S mm
-Khoảng cách :
2 2
max
. . 1,05.250.550
515( )
154117
bt oR b h
S mm
Q
-> Chọn khoảng cách cốt đai : maxmin( , , ) 200( )tt ctS S S S mm
Vậy chọn cốt đai 2 nhánh ф8a200.
b, lực cắt bên trái gối B: 241528( )t
BQ N
kích thước dầm: 250( ), 600( ), 540( )b mm h mm ho mm
-Kiểm tra điều kiện chịu ứng suất nén chính:
0,3R . . 0,3.14,5.250.540 587250( ) 241528( )b ob h N Q N
-Kiểm tra sự cần thiết đặt cốt đai:
25. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
25
min 0,5. . . 0,5.1,05.250.540 70874( ) 241528( )b bt oQ R b h N Q N
-Tính
2 2
w 2 2
241528
169,36( / )
4,5. . . 4,5.1,05.250.540
db
s
bt o
Q
q N mm
R b h
min 0,25. . 0,25.1,05.250 65,625( / ) 169,36( / )sw btq R b N mm N mm
-Chọn cốt đai ф8, 2 nhánh->
2
2
w
2.3,14.8
100,48( )
4
sA mm
-Khoảng cách giữa các cốt đai: w w
w
. 100,48.175.
104( )
169,36
s s
tt
s
A R
S mm
q
-Khoảng cách : min( ,500) 200( )
3
ct
h
S mm
-Khoảng cách :
2 2
max
. . 1,05.250.550
515( )
154117
bt oR b h
S mm
Q
-> Chọn khoảng cách cốt đai : maxmin( , , ) 100( )tt ctS S S S mm
Vậy chọn cốt đai 2 nhánh ф8 a 100.
c, lực cắt bên phải gối B: 215437( )p
BQ N
Chọn cốt đai 2 nhánh ф8 a 100.
4.6: tính cốt treo
Tại vị trí dầm phụ, lực tập trung truyền vào dầm chính là:
1 1 132,24 46,92 179,16P P G (kN)
Cốt treo dưới dạng cốt đai với diện tích tính toán:
1
w
w
100.(1 ) 179160.(1 )
550 682,51( / )
175
s
o
s
s
h
P
h
A N mm
R
Với 550 450 100( )sh mm
Chọn đai ф10, hai nhánh có:
2
w 157( )sa mm
26. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
26
Số đai cần thiết là: w
w
682,51
4,35
157
s
s
A
m
a
Chọn 6 đai, mỗi bên mép dầm phụ 3 đai, khoảng cách 30mm., đai trong cùng cách mép dầm phụ 40mm
4.7: tính vẽ bao vật liệu:
a, tính khả năng chịu lực:
*, tại nhịp biên:
- Momen dương, tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén.
- Bề rộng cánh: '
2150( )fb b mm
- Cốt thép: 4ф25 có As=1962,5 (mm2)
25
600 40 547( )
2
oh mm
. 280.1962,5
0,032
. . 14,5.2150.547
s s
b o
R A
R b h
. 0,032.557 17,82( )ox h mm => trục trung hòa đi qua cánh.
1 0,5 1 0,5.0,032 0,984
6
. . . 280.1962,5.0,984.547 295,73.10 ( . ) 295,73( )td s s oM R A h N mm kNm
*, tại gối B:
50100450
600
220 100100
420
27. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
27
- Momen dương, tiết diện chữ nhật có bxh=250x600(mm)
- Cốt thép: 2ф28+2ф25 có As=2213,3 (mm2)
28
600 50 536( )
2
oh mm
. 280.2213,3
0,319 0,595
. . 14,5.250.536
s s
R
b o
R A
R b h
1 0,5 1 0,5.0,313 0,840
6
. . . 280.2213,3.0,84.536 279,20.10 ( . ) 279,20( )td s s oM R A h N mm kNm
Ta lập được bảng tính toán khả năng chịu lực của các tiết diện:
Tiết diện số lượng và diện tích thép (mm2
) ho Mtd(kNm)
giữa nhịp biên 4ф25, As=1962,5 547 0.032 0.984 295.73
cạnh nhịp biên 2ф25, As=981,25 547 0.016 0.992 149.08
Gối B 2ф28+2ф25, As=2213,3 536 0.319 0.841 279.20
Cạnh gối B 2ф25, As=981,25 537 0.141 0.929 137.13
giữa nhịp giữa 3ф22, As=1139,82 549 0.019 0.991 173.58
cạnh nhịp giữa 2ф22, As=759,88 549 0.012 0.994 116.08
b, tính toán mặt cắt lí thuyết của các thanh
cốt thép số 2: sau khi cắt 1 thanh, tiết diện nhịp giữa còn 2ф22, Mtd=116,08 kN.m
-Bằng quan hệ hình học ta xác định được các khoảng cách như sau:
28. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
28
-Độ dốc của biểu đồ moomen:
280.1 171,216
237.534( )
1,9
Q kN
-Khu vực này bố trí cốt đai 2 nhánh ф8 a 100: w w
w
. 100,48.175.
175,84( )
100
s s
s
tt
A R
q mm
S
->
3
2
w
237.534.10
W 5 5.22 780( )
2 2.175,84
t
s
Q
mm
q
1900
116,08(2Ø22)
W=730
B
150
171,216
116,08
316,362
1233 443 225
667
D
O G
H
1528 222
29. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
29
Mặt cắt lí thuyết của các thanh cốt thép:
cốt thép mặt cắt lí thuyết đoạn kéo dài
cốt thép số 1 (đầu trái ) cách trục gối A 970 (mm) 560 (mm)
Cốt thép số 1 ( đầu phải ) Cách trục gối B 1520 (mm) 750 (mm)
cốt thép số 4 ( đầu trái ) cách trục gối B 740 (mm) 810 (mm)
Cốt thép số 4 (đầu phải) Cách trục gối B 830 (mm) 280 (mm)