SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  27
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
MÔN HỌC: Lý thuyết trường
MÃ MÔN HỌC : 401039
401039: Những ĐL cơ bản TĐT 102/21/17
Chương 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN
CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
401039: Những ĐL cơ bản TĐT 2
2.1 Các khái niệm
2.2 Định luật bảo toàn điện tích – Phương trình liên tục
2.3 Định luật Gauss đối với trường điện
2.4 Định luật cảm ứng điện từ Faraday
2.5 Định luật lưu số Ampère – Maxwell
2.6 Định luật Gauss đối với trường từ
2.7 Hệ phương trình Maxwell
2.8 Định lý Poynting – Dòng năng lượng điện từ
2.9 Điều kiện biên
02/21/17
2.1 Các khái niệm
Điện tích thử q đặt trong trường điện chịu tác dụng
của lực
Cường độ trường điện
Điện môi bị phân cực trong trường điện, vector phân
cực điện xác định trạng thái phân cực điện môi tại mỗi
điểm
là moment lưỡng cực điện của điện môi thể tích
eF
uur
(V/m)eF
E
q
=
uur
ur
2
0
(C/m )limV
P
P
V∆ →
∆
=
∆
ur
ur
P∆
ur
V∆
CỦA TRƯỜNG ĐIỆN
TỪ
3401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
 Vector cảm ứng điện được định nghĩa:
 Trong môi trường đẳng hướng:
độ cảm điện của môi trường
độ thẩm điện tương đối
D
ur
0 9
1
4 9 1
(F
0
/m)ε
π
=
. .
2
0 (C/m )D E Pε= +
ur ur ur
0 eP Eε χ=
ur ur
0 0 0 01( )e e rD E E E E Eε ε χ χ ε ε ε ε= + = + = =
ur ur ur ur ur ur
eχ
rε 0rε ε ε=
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
4401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
 Điện tích thử q chuyển động với vận tốc chịu tác
dụng lực từ
 Vector cảm ứng từ:
vector đơn vị
 Từ môi bị phân cực trong trường từ, vector phân
cực từ xác định trạng thái phân cực từ của từ môi
moment từ của điện môi thể tích
mF qv B= ×
uur r ur
v
r
2
(Wb/m )m mF i
B
qv
×
=
(max)
uur ur
ur
mi
ur
0
(A/m)limV
m
M
V∆ →
∆
=
∆
ur
uur
M
uur
V∆m∆
ur
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
5401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
 Vector cường độ trường từ:
 Đối với môi trường tuyến tính, đẳng hướng:
:độ cảm từ của môi trường
:độ thẩm từ tương đối
:độ thẩm từ tuyệt đối
0
(A/m)
B
H M
µ
= −
ur
uur uur
7
0 4 10 (H/m)µ π −
= .
mM Hχ=
uur uur
0 01( )m rB H H Hµ χ µ µ µ= + = =
ur uur uur uur
mχ
rµ
0rµ µ µ=
CHƯƠNG 2:CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN
CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
6401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
 Mật độ điện tích khối:
 Mật độ điện tích mặt:
 Mật độ điện tích dài:
3
0
C
( )
mlimV
q
V
ρ
∆ →
∆
=
∆
V
q dVρ= ∫
2
0
C
( )
mlimS
q
S
σ
∆ →
∆
=
∆
S
q dSσ= ∫
0
C
( )
mliml
q
l
λ
∆ →
∆
=
∆
C
q dlλ= ∫
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
7401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
 Cường độ dòng điện I chảy qua mặt S:
Δq là điện tích chuyển qua S trong thời gian Δt
 Mật độ dòng điện:
ΔI cường độ dòng điện chảy qua ΔS đặt vuông
góc với dòng điện
 Dòng điện chảy qua mặt S bất kỳ:
0
(A)limt
q
I
t∆ →
∆
=
∆
2
0
A
( )
mlimS
I
J
S∆ →
∆
=
∆
ur
(A)
S
I JdS= ∫
uruur
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
8401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
 liên hệ với cường độ trường điện
  (Định luật Ohm dạng vi
phân)
là độ dẫn điện của môi trường  
(S/m)
 Mật độ công suất tiêu tán ptt (W/m3
)
(Định luật Jule-Lenz dạng vi
J Eγ=
ur ur
γ
J
ur
E
ur
ttp J E=
urur
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
9401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
2.2 Định luật bảo toàn điện tích – Phương trình liên tục:
“Điện tích trong một hệ cô lập về điện không thay đổi”
Nếu điện tích q phân bố trong thể tích V giảm một lượng
-dq trong thời gian dt thì sẽ có một dòng điện chảy ra
ngoài mặt S bao quanh thể tích V.
∫=−
S
dSJ
dt
dq
V
q dVρ= ∫
∫∫ =
VS
dVJdivdSJ
0divJ
t
ρ∂
+ =
∂
ur
(Phương trình liên tục)
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
10
401039: Những ĐL cơ bản TĐT
02/21/17
2.3 Định luật Gauss đối với trường điện:
“Thông lượng của vector cảm ứng điện gửi qua mặt kín
S bất kỳ bằng tổng các điện tích tự do phân bố trong thể
tích V bao bởi mặt S”
Giả sử điện tích phân bố liên tục trong V:
qdSD
S
=∫
V
q dVρ= ∫
divD ρ=
ur
∫∫ =
VS
dVDdivdSD 
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
11
401039: Những ĐL cơ bản TĐT
02/21/17
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
VD: Đối xứng cầu
Áp dụng định lý Gauss:
( ) r
S
2
r r2 2 2
D D r i
DdS q
DS q
D4 r q
q q q
D D i E i
4 r 4 r 4 r
π
π π πε
=
=
=
=
= ⇒ = ⇒ =
∫
ur ur
uruur
ur ur ur ur
Ñ
12
401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
2.4 Định luật cảm ứng điện từ Paraday:
“Sức điện động cảm ứng có giá trị bằng và ngược dấu
với tốc độ biến thiên từ thông gửi qua diện tích giới hạn
bởi vòng dây.”
∫∫ −=
SC
dSB
dt
d
dlE
∫∫ =
SC
dSErotdlE
Nếu mặt tích phân S không phụ
thuộc thời gian:
S S
d B
BdS dS
dt t
∂
=
∂∫ ∫
ur
uruur uur
B
rotE
t
∂
= −
∂
ur
ur
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
13401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
2.5 Định luật lưu số Ampere – Maxwell:
“Lưu số của vector cường độ trường từ theo đường kín C
túy ý bằng tổng đại số cường độ các dòng điện chảy qua
diện tích bao bởi đường kín C”
Nếu dòng I chảy qua diện tích S phân bố liên tục với mật
độ dòng
*
IIdlH
K
K
C
== ∑∫
J
ur
∫∫∫ ==
SSC
dSJdSHrotdlH
rotH J=
uur ur
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
14401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
VD: Đối xứng trụ
Áp dụng định lý Ampere – Maxwell:
( )
C
H H r i
Hdl I
H2 r I
I I I
H H i B i
2 r 2 r 2 r
φ
φ φ
π
µ
π π π
=
=
=
= ⇒ = ⇒ =
∫
ur ur
uruur
ur ur ur ur
Ñ
15401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
 Với dòng điện biến đổi:
 Định lý Ampere-Maxwell kể đến dòng điện dịch:
0divJ
t
ρ∂
= − ≠
∂
ur
( )
D
divD divD div
t t t
ρ
ρ
∂ ∂ ∂
= ⇒ = =
∂ ∂ ∂
ur
ur ur
0( )
D
div J
t
∂
+ =
∂
ur
ur
∫∫ ∂
∂
+=
SC
dS
t
D
JdlH )( D
rotH J
t
∂
= +
∂
ur
uur ur
CHƯƠNG 2:CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
16401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
2.6 Định luật Gauss đối với trường từ:
“Thông lượng vector cảm ứng từ (từ thông) gửi qua
mặt kín S bất kỳ luôn luôn bằng không.”
Áp dụng định lý Divergence:
Vì thể tích V tùy ý nên:
B
ur
0==Φ ∫S
m dSB
0== ∫∫ VS
dVBdivdSB
0divB =
ur
Đường sức từ luôn là các đường cong khép kín
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
17401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
2.7 Hệ phương trình Maxwell:
Trong môi trường đẳng hướng, tuyến tính:
Lực Lorentz:
0
D B
rotH J rotE
t t
divB divD ρ
∂ ∂
= + = −
∂ ∂
= =
ur ur
uur ur ur
ur ur
; ;D E B H J Eε µ γ= = =
ur ur ur uur ur ur
F qE qv B= + ×
ur ur r ur
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN
CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
18
401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
2.8 Định lý Pounting – dòng năng lượng điện từ:
Xét điện tích điểm dq, lực điện từ :
Công của lực điện từ trong khoảng :
Điện tích phân bố mật độ khối ρ:
( )F dq E v B= + ×
ur ur r urF
ur
dl
uur
( )dA Fdl dq E v B dl dqEdl dqEvdt= = + × = =
uruur ur r ur uur uruur urr
dq dVρ=
J vdA dA
dV Ev J EdV
dt dt
ρ
ρ =
= → =
ur rurr urur
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
19401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
 Điện tích khối mật độ ρ chuyển động vận tốc tạo nên
dòng điện dẫn, mật độ dòng thì công suất trường điện
từ đối với dòng điện này trong miền V
 Mật độ công suất tiêu tán:
 Định nghĩa vector Pounting:
v
r
J
ur
j
V
P J EdV= ∫
urur
jp J E=
urur
P E H= ×
ur ur uur
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
20401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
( ) ( )
B D
divP div E H HrotE ErotH H J E E
t t
∂ ∂
= × = − = − + +
∂ ∂
ur ur
ur ur uur uur ur ur uur uur urur ur
B D
divP H J E E
t t
∂ ∂
− = + +
∂ ∂
ur ur
ur uur urur ur
Định lý Pounting dạng vi phân
( )
V V V
D B
divPdV J EdV E H dV
t t
∂ ∂
− = + +
∂ ∂∫ ∫ ∫
ur ur
ur urur ur uur
( )
S V V
D B
PdS J EdV E H dV
t t
∂ ∂
− = + +
∂ ∂∫ ∫ ∫
ur ur
uruur urur ur uur
Ñ
Định lý Pounting
dạng tích phân
Vector Pounting còn gọi là vector mật độ công suấtP
ur
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
21
401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
 Công suất tiêu tán trường trong thể tích V
 Công suất biến đổi của năng lượng trường
điện từ chứa trong V
V
J EdV∫
urur
( )
V
D B
E H dV
t t
∂ ∂
+
∂ ∂∫
ur ur
ur uur
Năng lượng trường điện
từ:
( )
V
dW D B
E H dV
dt t t
∂ ∂
= +
∂ ∂∫
ur ur
ur uur
0 0
1
2
( ) ( ( ) ( ))
t t
t V t V
D B
W E H dVdt ED H B dVdt
t t t t= =
∂ ∂ ∂ ∂
= + = +
∂ ∂ ∂ ∂∫ ∫ ∫ ∫
ur ur
ur uur urur uurur
1
2
( )
V
W ED H B dV= +∫
urur uurur
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
22401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
1
2
( )e
V
W EDdV J= ∫
urur
31
2
( / )ew ED J m=
urur
1
2
( )m
V
W H BdV J= ∫
uurur
31
2
( / )mw H B J m=
uurur
Năng lượng trường điện tập
trung trong thể tích V
Năng lượng trường từ tập trung
trong thể tích V
Mật độ năng lượng trường điện Mật độ năng lượng trường từ
Định lý Pouting là dạng phát biểu toán học của định luật bảo toàn và
chuyển hóa năng lượng
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
23401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
σ mật độ điện tích mặt trên mặt biên Σ
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
24401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
2.9 Điều kiện biên
Điều kiện biên đối với thành phần pháp tuyến:
1 2
1 2
1 2
0
{ }
{ }
{ }
n n
n n
n n
D D
B B
J J
t
σ
σ
∑
∑
∑
− =
− =
∂
− = −
∂
σ mật độ điện tích mặt trên mặt biên Σ
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
1 2
1 2
1 2
0
n D D
n B B
n J J
t
σ
σ
∑
∑
∑
− =
− =
∂
− = −
∂
{ ( ) }
{ ( ) }
{ ( ) }
r uur uur
r uur uur
r uur uur
25401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
 Điều kiện biên đối với thành phần tiếp tuyến:
1 2
1 2
{ }
{ }
t t
t t S
E E
H H J
∑
∑
=
− =
1 2
1 2
0{ ( ) }
{ ( ) }S
n E E
n H H J
∑
∑
× − =
× − =
r ur ur
r uur uur uur
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
mật độ dòng điện mặt (A/m)SJ
uur
26401039: Những ĐL cơ bản TĐT
02/21/17
 VD: Hai môi trướng phân cách bởi mặt phẳng có phương
trình y+z=1 (hệ tọa độ Descartes) miền 1 chứa gốc tọa
độ có μ1=4μ0, miền 2 có μ2=6μ0. Trong miền 1 có
Tìm trong miền 2 tại mặt phân cách. Giả sử trên mặt
phân cách không có dòng điện dẫn.
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ
BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
1 2= +
uur ur ur
x yB i i
2
uur
B
1 1 2
1 1 1
1
2 2 2 2 1 2
1
2 1 2
1
( ) ( ) 0.5 0.5
2
2 0.5 0.5
3 0.75 0.75
3 1.25
τ
τ
τ τ τ
τ
µ µ µ
µ
= + ⇒ = = + =
= − = + −
= = = = + −
= + = +
r ur ur uuur uurr r ur ur uuur
uuur uur uuur ur ur ur
uuur
uuur uuur uuur ur ur ur
uur uuur uuur ur
y z n y z n
n x y z
x y z
n x y
n i i B B n n i i B
B B B i i i
B
B H H i i i
B B B i i 0.25−
ur ur
zi
27
401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17

Contenu connexe

Tendances

76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong
pnahuy
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011
Huynh ICT
 

Tendances (20)

76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong
 
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
 
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
 
He thong dien 2 word
He thong dien 2 wordHe thong dien 2 word
He thong dien 2 word
 
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương II
 
Giai ly 2
Giai ly 2Giai ly 2
Giai ly 2
 
Định luật Coulomb
Định luật CoulombĐịnh luật Coulomb
Định luật Coulomb
 
1 dien truong tinh
1 dien truong tinh1 dien truong tinh
1 dien truong tinh
 
Giá trị tức thời của dòng điện
Giá trị tức thời của dòng điệnGiá trị tức thời của dòng điện
Giá trị tức thời của dòng điện
 
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011
 
Khái niệm về quá trình quá độ điện từ
Khái niệm về quá trình quá độ điện từKhái niệm về quá trình quá độ điện từ
Khái niệm về quá trình quá độ điện từ
 
Nganhang trac nghiem ly co dap an
Nganhang trac nghiem ly co dap anNganhang trac nghiem ly co dap an
Nganhang trac nghiem ly co dap an
 
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp ánDòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
 
Giải chi tiết một số câu sóng cơ
Giải chi tiết một số câu sóng cơGiải chi tiết một số câu sóng cơ
Giải chi tiết một số câu sóng cơ
 
Một số bài sóng cơ nâng cao
Một số bài sóng cơ nâng caoMột số bài sóng cơ nâng cao
Một số bài sóng cơ nâng cao
 

En vedette

Magnetism
MagnetismMagnetism
Magnetism
dunhamc
 
P2e Earths Magnetic Field
P2e Earths Magnetic FieldP2e Earths Magnetic Field
P2e Earths Magnetic Field
M F Ebden
 

En vedette (13)

magentometers
magentometersmagentometers
magentometers
 
Low altitude magnetic_field_measurements_by_messenger_reveal_mercury_ancient_...
Low altitude magnetic_field_measurements_by_messenger_reveal_mercury_ancient_...Low altitude magnetic_field_measurements_by_messenger_reveal_mercury_ancient_...
Low altitude magnetic_field_measurements_by_messenger_reveal_mercury_ancient_...
 
đO từ trường trái đất
đO từ trường trái đấtđO từ trường trái đất
đO từ trường trái đất
 
Generating electricity by earth magnetic field
Generating electricity by earth magnetic fieldGenerating electricity by earth magnetic field
Generating electricity by earth magnetic field
 
Magnetism
MagnetismMagnetism
Magnetism
 
36068 36066-magnetic earth teacher guide
36068 36066-magnetic earth teacher guide36068 36066-magnetic earth teacher guide
36068 36066-magnetic earth teacher guide
 
Physics Earth magnetic field using tangent galvanometer
Physics Earth magnetic field using tangent galvanometerPhysics Earth magnetic field using tangent galvanometer
Physics Earth magnetic field using tangent galvanometer
 
P2e Earths Magnetic Field
P2e Earths Magnetic FieldP2e Earths Magnetic Field
P2e Earths Magnetic Field
 
Earth magnetic field
Earth magnetic fieldEarth magnetic field
Earth magnetic field
 
Unit 35 Magnetism And Magnetic Fields
Unit 35 Magnetism And Magnetic FieldsUnit 35 Magnetism And Magnetic Fields
Unit 35 Magnetism And Magnetic Fields
 
MAGNETIC MATERIALS
MAGNETIC MATERIALSMAGNETIC MATERIALS
MAGNETIC MATERIALS
 
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanhPhân tích kết quả hoạt động kinh doanh
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
 
Magnetic field lines
Magnetic field linesMagnetic field lines
Magnetic field lines
 

Similaire à Chuong 2 nhung dl co ban cua tdt

Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptxChươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
TrngTin36
 
Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
 Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153 Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
Bác Sĩ Meomeo
 

Similaire à Chuong 2 nhung dl co ban cua tdt (20)

File goc 785533
File goc 785533File goc 785533
File goc 785533
 
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfvat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
 
7 truong dien tu
7 truong dien tu7 truong dien tu
7 truong dien tu
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor Devices
 
Sự tự tụ tiêu
Sự tự tụ tiêuSự tự tụ tiêu
Sự tự tụ tiêu
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
 
4 tu truong
4 tu truong4 tu truong
4 tu truong
 
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptxChươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
 
3 dien moi
3 dien moi3 dien moi
3 dien moi
 
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
 
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiationEssay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
 
tailieuxanh_svm_inverter_5047.pptx
tailieuxanh_svm_inverter_5047.pptxtailieuxanh_svm_inverter_5047.pptx
tailieuxanh_svm_inverter_5047.pptx
 
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuPhuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
 
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - PHẦN MỞ ĐẦU CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - PHẦN MỞ ĐẦU CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢNGIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - PHẦN MỞ ĐẦU CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - PHẦN MỞ ĐẦU CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
 
bat tap lon tkdtcs
bat tap lon tkdtcsbat tap lon tkdtcs
bat tap lon tkdtcs
 
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
 Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153 Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
 

Chuong 2 nhung dl co ban cua tdt

  • 1. TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ MÔN HỌC: Lý thuyết trường MÃ MÔN HỌC : 401039 401039: Những ĐL cơ bản TĐT 102/21/17
  • 2. Chương 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 401039: Những ĐL cơ bản TĐT 2 2.1 Các khái niệm 2.2 Định luật bảo toàn điện tích – Phương trình liên tục 2.3 Định luật Gauss đối với trường điện 2.4 Định luật cảm ứng điện từ Faraday 2.5 Định luật lưu số Ampère – Maxwell 2.6 Định luật Gauss đối với trường từ 2.7 Hệ phương trình Maxwell 2.8 Định lý Poynting – Dòng năng lượng điện từ 2.9 Điều kiện biên 02/21/17
  • 3. 2.1 Các khái niệm Điện tích thử q đặt trong trường điện chịu tác dụng của lực Cường độ trường điện Điện môi bị phân cực trong trường điện, vector phân cực điện xác định trạng thái phân cực điện môi tại mỗi điểm là moment lưỡng cực điện của điện môi thể tích eF uur (V/m)eF E q = uur ur 2 0 (C/m )limV P P V∆ → ∆ = ∆ ur ur P∆ ur V∆ CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 3401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 4.  Vector cảm ứng điện được định nghĩa:  Trong môi trường đẳng hướng: độ cảm điện của môi trường độ thẩm điện tương đối D ur 0 9 1 4 9 1 (F 0 /m)ε π = . . 2 0 (C/m )D E Pε= + ur ur ur 0 eP Eε χ= ur ur 0 0 0 01( )e e rD E E E E Eε ε χ χ ε ε ε ε= + = + = = ur ur ur ur ur ur eχ rε 0rε ε ε= CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 4401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 5.  Điện tích thử q chuyển động với vận tốc chịu tác dụng lực từ  Vector cảm ứng từ: vector đơn vị  Từ môi bị phân cực trong trường từ, vector phân cực từ xác định trạng thái phân cực từ của từ môi moment từ của điện môi thể tích mF qv B= × uur r ur v r 2 (Wb/m )m mF i B qv × = (max) uur ur ur mi ur 0 (A/m)limV m M V∆ → ∆ = ∆ ur uur M uur V∆m∆ ur CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 5401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 6.  Vector cường độ trường từ:  Đối với môi trường tuyến tính, đẳng hướng: :độ cảm từ của môi trường :độ thẩm từ tương đối :độ thẩm từ tuyệt đối 0 (A/m) B H M µ = − ur uur uur 7 0 4 10 (H/m)µ π − = . mM Hχ= uur uur 0 01( )m rB H H Hµ χ µ µ µ= + = = ur uur uur uur mχ rµ 0rµ µ µ= CHƯƠNG 2:CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 6401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 7.  Mật độ điện tích khối:  Mật độ điện tích mặt:  Mật độ điện tích dài: 3 0 C ( ) mlimV q V ρ ∆ → ∆ = ∆ V q dVρ= ∫ 2 0 C ( ) mlimS q S σ ∆ → ∆ = ∆ S q dSσ= ∫ 0 C ( ) mliml q l λ ∆ → ∆ = ∆ C q dlλ= ∫ CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 7401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 8.  Cường độ dòng điện I chảy qua mặt S: Δq là điện tích chuyển qua S trong thời gian Δt  Mật độ dòng điện: ΔI cường độ dòng điện chảy qua ΔS đặt vuông góc với dòng điện  Dòng điện chảy qua mặt S bất kỳ: 0 (A)limt q I t∆ → ∆ = ∆ 2 0 A ( ) mlimS I J S∆ → ∆ = ∆ ur (A) S I JdS= ∫ uruur CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 8401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 9.  liên hệ với cường độ trường điện   (Định luật Ohm dạng vi phân) là độ dẫn điện của môi trường   (S/m)  Mật độ công suất tiêu tán ptt (W/m3 ) (Định luật Jule-Lenz dạng vi J Eγ= ur ur γ J ur E ur ttp J E= urur CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 9401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 10. 2.2 Định luật bảo toàn điện tích – Phương trình liên tục: “Điện tích trong một hệ cô lập về điện không thay đổi” Nếu điện tích q phân bố trong thể tích V giảm một lượng -dq trong thời gian dt thì sẽ có một dòng điện chảy ra ngoài mặt S bao quanh thể tích V. ∫=− S dSJ dt dq V q dVρ= ∫ ∫∫ = VS dVJdivdSJ 0divJ t ρ∂ + = ∂ ur (Phương trình liên tục) CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 10 401039: Những ĐL cơ bản TĐT 02/21/17
  • 11. 2.3 Định luật Gauss đối với trường điện: “Thông lượng của vector cảm ứng điện gửi qua mặt kín S bất kỳ bằng tổng các điện tích tự do phân bố trong thể tích V bao bởi mặt S” Giả sử điện tích phân bố liên tục trong V: qdSD S =∫ V q dVρ= ∫ divD ρ= ur ∫∫ = VS dVDdivdSD  CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 11 401039: Những ĐL cơ bản TĐT 02/21/17
  • 12. CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ VD: Đối xứng cầu Áp dụng định lý Gauss: ( ) r S 2 r r2 2 2 D D r i DdS q DS q D4 r q q q q D D i E i 4 r 4 r 4 r π π π πε = = = = = ⇒ = ⇒ = ∫ ur ur uruur ur ur ur ur Ñ 12 401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 13. 2.4 Định luật cảm ứng điện từ Paraday: “Sức điện động cảm ứng có giá trị bằng và ngược dấu với tốc độ biến thiên từ thông gửi qua diện tích giới hạn bởi vòng dây.” ∫∫ −= SC dSB dt d dlE ∫∫ = SC dSErotdlE Nếu mặt tích phân S không phụ thuộc thời gian: S S d B BdS dS dt t ∂ = ∂∫ ∫ ur uruur uur B rotE t ∂ = − ∂ ur ur CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 13401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 14. 2.5 Định luật lưu số Ampere – Maxwell: “Lưu số của vector cường độ trường từ theo đường kín C túy ý bằng tổng đại số cường độ các dòng điện chảy qua diện tích bao bởi đường kín C” Nếu dòng I chảy qua diện tích S phân bố liên tục với mật độ dòng * IIdlH K K C == ∑∫ J ur ∫∫∫ == SSC dSJdSHrotdlH rotH J= uur ur CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 14401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 15. CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ VD: Đối xứng trụ Áp dụng định lý Ampere – Maxwell: ( ) C H H r i Hdl I H2 r I I I I H H i B i 2 r 2 r 2 r φ φ φ π µ π π π = = = = ⇒ = ⇒ = ∫ ur ur uruur ur ur ur ur Ñ 15401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 16.  Với dòng điện biến đổi:  Định lý Ampere-Maxwell kể đến dòng điện dịch: 0divJ t ρ∂ = − ≠ ∂ ur ( ) D divD divD div t t t ρ ρ ∂ ∂ ∂ = ⇒ = = ∂ ∂ ∂ ur ur ur 0( ) D div J t ∂ + = ∂ ur ur ∫∫ ∂ ∂ += SC dS t D JdlH )( D rotH J t ∂ = + ∂ ur uur ur CHƯƠNG 2:CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 16401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 17. 2.6 Định luật Gauss đối với trường từ: “Thông lượng vector cảm ứng từ (từ thông) gửi qua mặt kín S bất kỳ luôn luôn bằng không.” Áp dụng định lý Divergence: Vì thể tích V tùy ý nên: B ur 0==Φ ∫S m dSB 0== ∫∫ VS dVBdivdSB 0divB = ur Đường sức từ luôn là các đường cong khép kín CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 17401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 18. 2.7 Hệ phương trình Maxwell: Trong môi trường đẳng hướng, tuyến tính: Lực Lorentz: 0 D B rotH J rotE t t divB divD ρ ∂ ∂ = + = − ∂ ∂ = = ur ur uur ur ur ur ur ; ;D E B H J Eε µ γ= = = ur ur ur uur ur ur F qE qv B= + × ur ur r ur CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 18 401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 19. 2.8 Định lý Pounting – dòng năng lượng điện từ: Xét điện tích điểm dq, lực điện từ : Công của lực điện từ trong khoảng : Điện tích phân bố mật độ khối ρ: ( )F dq E v B= + × ur ur r urF ur dl uur ( )dA Fdl dq E v B dl dqEdl dqEvdt= = + × = = uruur ur r ur uur uruur urr dq dVρ= J vdA dA dV Ev J EdV dt dt ρ ρ = = → = ur rurr urur CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 19401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 20.  Điện tích khối mật độ ρ chuyển động vận tốc tạo nên dòng điện dẫn, mật độ dòng thì công suất trường điện từ đối với dòng điện này trong miền V  Mật độ công suất tiêu tán:  Định nghĩa vector Pounting: v r J ur j V P J EdV= ∫ urur jp J E= urur P E H= × ur ur uur CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 20401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 21. ( ) ( ) B D divP div E H HrotE ErotH H J E E t t ∂ ∂ = × = − = − + + ∂ ∂ ur ur ur ur uur uur ur ur uur uur urur ur B D divP H J E E t t ∂ ∂ − = + + ∂ ∂ ur ur ur uur urur ur Định lý Pounting dạng vi phân ( ) V V V D B divPdV J EdV E H dV t t ∂ ∂ − = + + ∂ ∂∫ ∫ ∫ ur ur ur urur ur uur ( ) S V V D B PdS J EdV E H dV t t ∂ ∂ − = + + ∂ ∂∫ ∫ ∫ ur ur uruur urur ur uur Ñ Định lý Pounting dạng tích phân Vector Pounting còn gọi là vector mật độ công suấtP ur CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 21 401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 22.  Công suất tiêu tán trường trong thể tích V  Công suất biến đổi của năng lượng trường điện từ chứa trong V V J EdV∫ urur ( ) V D B E H dV t t ∂ ∂ + ∂ ∂∫ ur ur ur uur Năng lượng trường điện từ: ( ) V dW D B E H dV dt t t ∂ ∂ = + ∂ ∂∫ ur ur ur uur 0 0 1 2 ( ) ( ( ) ( )) t t t V t V D B W E H dVdt ED H B dVdt t t t t= = ∂ ∂ ∂ ∂ = + = + ∂ ∂ ∂ ∂∫ ∫ ∫ ∫ ur ur ur uur urur uurur 1 2 ( ) V W ED H B dV= +∫ urur uurur CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 22401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 23. 1 2 ( )e V W EDdV J= ∫ urur 31 2 ( / )ew ED J m= urur 1 2 ( )m V W H BdV J= ∫ uurur 31 2 ( / )mw H B J m= uurur Năng lượng trường điện tập trung trong thể tích V Năng lượng trường từ tập trung trong thể tích V Mật độ năng lượng trường điện Mật độ năng lượng trường từ Định lý Pouting là dạng phát biểu toán học của định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 23401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 24. σ mật độ điện tích mặt trên mặt biên Σ CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 24401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17 2.9 Điều kiện biên
  • 25. Điều kiện biên đối với thành phần pháp tuyến: 1 2 1 2 1 2 0 { } { } { } n n n n n n D D B B J J t σ σ ∑ ∑ ∑ − = − = ∂ − = − ∂ σ mật độ điện tích mặt trên mặt biên Σ CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 1 2 1 2 1 2 0 n D D n B B n J J t σ σ ∑ ∑ ∑ − = − = ∂ − = − ∂ { ( ) } { ( ) } { ( ) } r uur uur r uur uur r uur uur 25401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17
  • 26.  Điều kiện biên đối với thành phần tiếp tuyến: 1 2 1 2 { } { } t t t t S E E H H J ∑ ∑ = − = 1 2 1 2 0{ ( ) } { ( ) }S n E E n H H J ∑ ∑ × − = × − = r ur ur r uur uur uur CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ mật độ dòng điện mặt (A/m)SJ uur 26401039: Những ĐL cơ bản TĐT 02/21/17
  • 27.  VD: Hai môi trướng phân cách bởi mặt phẳng có phương trình y+z=1 (hệ tọa độ Descartes) miền 1 chứa gốc tọa độ có μ1=4μ0, miền 2 có μ2=6μ0. Trong miền 1 có Tìm trong miền 2 tại mặt phân cách. Giả sử trên mặt phân cách không có dòng điện dẫn. CHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 1 2= + uur ur ur x yB i i 2 uur B 1 1 2 1 1 1 1 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 ( ) ( ) 0.5 0.5 2 2 0.5 0.5 3 0.75 0.75 3 1.25 τ τ τ τ τ τ µ µ µ µ = + ⇒ = = + = = − = + − = = = = + − = + = + r ur ur uuur uurr r ur ur uuur uuur uur uuur ur ur ur uuur uuur uuur uuur ur ur ur uur uuur uuur ur y z n y z n n x y z x y z n x y n i i B B n n i i B B B B i i i B B H H i i i B B B i i 0.25− ur ur zi 27 401039: Những ĐL cơ bản TĐT02/21/17

Notes de l'éditeur

  1. Allo