2. NỘI DUNG
1 Mục tiêu của báo cáo tài chính
2 Hệ thống báo cáo tài chính hiện hành
3 Nguyên tắc & phương pháp lập báo cáo tài chính
2
3. MỤC TIÊU CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BCTC phản ánh tổng quát về tình hình tài chính,
kết quả kinh doanh, và dòng tiền lưu chuyển
của doanh nghiệp.
BCTC đáp ứng nhu cầu thông tin cho số đông
những người sử dụng trong việc đưa ra các
quyết định kinh tế.
1
5. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Thuyết minh báo cáo tài chính
2
6. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thể hiện tình trạng tài chính của doanh nghiệp
tại một thời điểm cụ thể về các mặt:
Tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
7. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
– Các nguyên tắc kế toán liên quan
Nguyên tắc giá phí
Nguyên tắc hoạt động liên tục
Nguyên tắc thực thể kinh doanh
8. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN
“Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể
thu được lợi ích kinh tế trong tương lai”
Nguyên tắc sắp xếp: theo tính thanh khoản
TS ngắn hạn
TS dài hạn
Được báo cáo theo giá trị nào?
Giá gốc (giá trị lịch sử), có điều chỉnh
Giá trị thuần có thể thực hiện được
Giá trị thị trường
9. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
NỢ PHẢI TRẢ
“Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát
sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà
doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực
của mình”
Nguyên tắc sắp xếp: theo thời hạn nợ
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
10. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
VỐN CHỦ SỞ HỮU
“Là giá trị vốn của DN được tính bằng số chênh lệch
giữa giá trị Tài sản của DN trừ (-) Nợ phải trả”
Chủ yếu bao gồm:
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Liệt kê các nguồn tạo ra doanh thu & các chi
phí phát sinh trong một kỳ.
Bao gồm các thành phần chủ yếu:
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận thuần
12. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
– Các nguyên tắc kế toán liên quan
Nguyên tắc phù hợp
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Nguyên tắc kỳ kế toán
13. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHỈ TIÊU
mã thuyết Năm Năm
số minh nay trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí QLDN
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
14. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Cho kì hoạt động từ 1/1/2010 đến 30/6/2010
Chỉ tiêu
VINACONEX 2
(triệu đồng)
6 tháng đầu
năm 2010
6 tháng đầu
năm 2009
1 Doanh thu thuần BH & CCDV 414,327 329,165
2 Giá vốn hàng bán 384,829 300,604
3 Lợi nhuận gộp từ BH & CCDV 29,498 28,561
4 Doanh thu hoạt động tài chính 4,430 2,335
5 Chi phí tài chính 4,125 557
trong đó chi phí lãi vay 4,125 557
6 Chi phí bán hàng - -
7 Chi phí quản lí DN 14,523 9,409
8 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 15,280 20,930
9 Thu nhập khác 6,592 426
10 Chi phí khác 41 112
11 Lợi nhuận từ hoạt động khác 6,551 314
12 Tổng LN kế toán trước thuế 21,831 21,244
13 Chi phí thuế TNDN hiện hành 2,744 2,628
14 Lợi nhuận sau thuế TNDN 19,087 18,616
15. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
LLợợii nnhhuuậậnn tthhuuầầnn
Hoạt động
ngừng lại
Những thay đổi
trong chính sách
kế toán
Các khoản
mục bất thường
Hoạt động
tiếp tục
17. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Cung cấp thông tin về việc tạo ra tiền và sử
dụng tiền trong kỳ.
Dòng tiền vào Dòng tiền ra Tiền thuần tăng
(giảm) trong kỳ
18. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Dòng tiền
lưu chuyển
trong 3 loại
hoạt động.
Dòng tiền
lưu chuyển
trong 3 loại
hoạt động.
19. DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Dòng tiền vào
Dòng tiền vào
• Thu từ khách hàng
• Thu từ khách hàng
Dòng tiền ra
Dòng tiền ra
• Tiền lương và tiền công
• Thanh toán cho nhà cung cấp
• Nộp thuế
• Tiền lãi đi vay
• Tiền lương và tiền công
• Thanh toán cho nhà cung cấp
• Nộp thuế
• Tiền lãi đi vay
Là dòng tiền
liên quan tới
các hoạt
động kinh
doanh hàng
ngày và tạo
ra doanh thu
chủ yếu của
doanh
nghiệp.
Là dòng tiền
liên quan tới
các hoạt
động kinh
doanh hàng
ngày và tạo
ra doanh thu
chủ yếu của
doanh
nghiệp.
20. DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Dòng tiền vào
Dòng tiền vào
• Bán tài sản cố định
• Bán cổ phiếu đầu tư dài hạn
• Thu hồi nợ cho vay (gốc)
• Cổ tức nhận được
• Tiền lãi cho vay
• Bán tài sản cố định
• Bán cổ phiếu đầu tư dài hạn
• Thu hồi nợ cho vay (gốc)
• Cổ tức nhận được
• Tiền lãi cho vay
Dòng tiền ra
Dòng tiền ra
• Mua tài sản cố định
• Mua cổ phiếu đầu tư dài hạn
• Mua trái phiếu, cho vay
• Mua tài sản cố định
• Mua cổ phiếu đầu tư dài hạn
• Mua trái phiếu, cho vay
Là dòng
tiền liên
quan tới
các hoạt
động mua
bán TSCĐ
và đầu tư
dài hạn.
Là dòng
tiền liên
quan tới
các hoạt
động mua
bán TSCĐ
và đầu tư
dài hạn.
21. DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Dòng tiền vào
Dòng tiền vào
• Phát hành cổ phiếu
• Phát hành trái phiếu
• Vay ngắn hạn và dài hạn
• Phát hành cổ phiếu
• Phát hành trái phiếu
• Vay ngắn hạn và dài hạn
Dòng tiền ra
Dòng tiền ra
• Trả cổ tức
• Mua cổ phiếu quĩ
• Trả lại các khoản vay
• Chủ sở hữu rút vốn
• Trả cổ tức
• Mua cổ phiếu quĩ
• Trả lại các khoản vay
• Chủ sở hữu rút vốn
21
Là dòng
tiền liên
quan tới
các hoạt
động thay
đổi về qui
mô và kết
cấu của
vốn chủ sở
hữu và vốn
vay của
doanh
nghiệp.
Là dòng
tiền liên
quan tới
các hoạt
động thay
đổi về qui
mô và kết
cấu của
vốn chủ sở
hữu và vốn
vay của
doanh
nghiệp.
22. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - VÍ DỤ
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Năm 2011
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ kinh doanh -30 40
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu tư 20 0
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ tài chính 40 -10
Tổng lưu chuyển tiền thuần 30 30
Công ty nào hoạt động tốt hơn ?
23. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Là bản giải trình giúp người sử dụng hiểu rõ hơn về
BCĐKT, BCKQKD & BCLCTT.
Thông tin trình bày:
1
Các chính
sách kế
toán áp
dụng
2
Thông tin
bổ sung
cho các
khoản
mục trên
BCTC
3
Biến động
vốn chủ
sở hữu
4
Các thông
tin khác
24. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các chính sách kế toán áp dụng
Nguyên tắc & phương pháp khấu hao TSCĐ
Nguyên tắc & phương pháp tính giá hàng tồn kho
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
25. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thông tin bổ sung cho các khoản mục trên
BCTC
Thông tin chi tiết về từng nhóm TSCĐ
Giá trị thị trường của TSCĐ
Nguyên nhân biến động tăng TSCĐ
Chi tiết các khoản đầu tư chứng khoán
Chi tiết các khoản vay
26. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Biến động vốn chủ sở hữu
Các thông tin khác
Các khoản nợ tiềm tàng
Các thông tin phi tài chính
Các sự kiện sau ngày lập BCTC (31/12)
27. NGUYÊN TẮC LẬP BCTC
Nguyên tắc hoạt động liên tục
Đòi hỏi giám đốc DN cần đánh giá về khả năng
hoạt động liên tục của DN để quyết định các
BCTC có được lập trên cơ sở giả định hoạt động
liên tục không.
Nguyên tắc cơ sở dồn tích
Phải lập BCTC theo cơ sở kế toán dồn tích, trừ
các thông tin liên quan đến luồng tiền
3
28. NGUYÊN TẮC LẬP BCTC
28
Nguyên tắc nhất quán
Trình bày & phân loại các khoản mục trong BCTC
phải nhất quán từ niên độ này sang niên độ khác.
Nguyên tắc trọng yếu và tập hợp
Khoản mục trọng yếu phải được trình bày riêng rẽ
trên BCTC
Khoản mục không trọng yếu phải được trình bày tập
hợp vào những khoản mục có cùng tính chất
29. NGUYÊN TẮC LẬP BCTC
Nguyên tắc bù trừ
Các khoản mục Tài sản & Nợ phải trả trình bày
trên BCTC không được phép bù trừ (trừ khi có
qui định riêng).
Doanh thu và Chi phí chỉ được phép bù trừ khi
có qui định tại các chuẩn mực riêng.
Nguyên tắc có thể so sánh
Số liệu trên BCTC kỳ này cần được trình bày
tương ứng với các số liệu trên các BCTC kỳ
trước.
30. LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
30
Mẫu số B 01 - DN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010
Đơn vị tính: 1000đ
mã số thuyết minhSố cuối năm Số đầu năm
Công ty XYZ
Số 1234 Đường Giải Phóng
Q. Hai bà Trưng - Hà Nội
Tel. 04.8691067
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
31. LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Mẫu số B 02 - DN
Công ty XYZ
Số 1234 Đường Giải Phóng
Q. Hai bà Trưng - Hà Nội
Tel. 04.8691067
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2010
Đơn vị tính: 1000đ
mã thuyết Năm Năm
số minh nay trước
31
CHỈ TIÊU
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
trong đó : chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí QLDN
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
32. LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Phương pháp trực tiếp
Sử dụng số liệu chi tiết TK 111, 112 để trình bày theo từng nội
dung thu, chi.
Phương pháp gián tiếp
Điều chỉnh từ lợi nhuận trong kỳ về số tiền tăng, giảm trong kỳ.
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính đều
phải áp dụng phương pháp trực tiếp.
33. Lợi nhuận thuần &
lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD
Doanh thu
Chi phí
Lợi
nhuận
Loại bỏ doanh thu không thu tiền
Lưu chuyển tiền
thuần từ HĐKD
Loại bỏ chi phí không chi tiền
34. Lưu chuyển tiền từ HĐKD
(Phương pháp gián tiếp)
Lợi nhuận
Cộng trước thuế Trừ
Chi phí không chi tiền
Lỗ của các hoạt động khác
(ngoài HĐKD)
Biến động giảm TS ngắn hạn
Biến động tăng Nợ ngắn hạn
Lãi của các hoạt động khác
(ngoài HĐKD)
Biến động tăng TS ngắn hạn
Biến động giảm Nợ ngắn
hạn
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD
35. LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Công ty XYZ
Số 1234 Đường Giải Phóng
Q. Hai bà Trưng - Hà Nội
Tel. 04.8691067
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
35
Mẫu số B 02 - DN
Năm 2008
Đơn vị tính: 1000đ
mã thuyết Năm Năm
số minh nay trước
CHỈ TIÊU
I, Lưu chuyển tiền từ hoạt đông kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao TSCĐ +
Các khoản dự phòng + / ( - )
Lãi, lỗ chênh lệc tỷ giá hối đoái chưa thực hiện - / ( + )
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư - / ( + )
+
Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi của vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu - / ( + )
Tăng, giảm hàng tồn kho - / ( + )
Tăng, giảm chi phí trả trước - / ( + )
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải +nộ /p )( - )
Tiền lãi vay đã trả -
Thuế TNDN đã nộp -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
36. LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
mã thuyết Năm Năm
số minh nay trước
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ -
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ +
3. Tiền chi cho vay -
4. Tiền thu hồi nợ cho vay +
5. Tiền chi đầu tư chứng khoán dài hạn -
6. Tiền thu từ bán chứng khoán đầu tư dài hạn ++
36
CHỈ TIÊU
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức được chia
37. LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
mã thuyết Năm Năm
số minh nay trước
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp +
2. Tiền chi cho việc thu hồi cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp -
3. Tiền thu từ vay ngắn hạn, dài hạn +
4. Tiền chi trả nợ (gốc) vay -
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính -
6. Tiền chi trả cổ tức -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
37
CHỈ TIÊU
38. LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
38
Mẫu số B 02 - DN
Công ty XYZ
Số 1234 Đường Giải Phóng
Q. Hai bà Trưng - Hà Nội
Tel. 04.8691067
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Năm 2008
Đơn vị tính: 1000đ
mã thuyết Năm Năm
số minh nay trước
CHỈ TIÊU
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái qui đổi ngoại tệ'
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
41. VÌ SAO PHẢI PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH?
1
Kiểm tra mối
liên hệ giữa
các con số
trên các BCTC
& phát hiện xu
hướng biến
động của các
con số đó.
2
Sử dụng số
liệu quá khứ
để dự đoán
về tình hình
tương lai.
3
Đánh giá
hoạt động
của doanh
nghiệp nhằm
phát hiện ra
các vấn đề
cần tháo gỡ.
41
43. NỘI DUNG PHÂN TÍCH BCTC
43
4. Phân tích dưới góc độ nhà đầu tư
trên thị trường chứng khoán
5. Phân tích dấu hiệu khủng hoảng tài
chính & phá sản
PHÂN TÍCH CÁC CHỦ ĐỀ ĐẶC BIỆT
1. Phân tích cấu trúc tài chính
2. Phân tích khả năng thanh toán
3. Phân tích hiệu quả kinh doanh
PHÂN TÍCH CƠ BẢN
6. Dự báo tài chính
7. Định giá doanh nghiệp
PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
44. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
– PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
Tại sao phải so sánh ?
Gốc so sánh ?
Không gian (đơn vị này với đơn vị khác, khu vực
này với khu vực khác)
Thời gian (hiện tại với quá khứ)
Các dạng so sánh ?
So sánh bằng số tuyệt đối ΔA = A1 – A0
So sánh bằng số tương đối A1
A0
x 100 (%)
44
45. CÔNG CỤ PHÂN TÍCH
PPhhâânn ttíícchh nnggaanngg
So sánh tình trạng tài chính và kết quả hoạt
động của một công ty giữa các kỳ.
Time
45
46. CÁC BÁO CÁO SO SÁNH
Biến động
số tiền
Giá trị kỳ
phân tích
Giá trị
= – kỳ gốc
Tỷ lệ
biến động
Biến động số tiền
= Giá trị kỳ gốc × 100
46
47. Vinaconex
Bảng cân đối kế toán
tại ngày 31/12/2009
(triệu đồng)
47
TÀI SẢN 31/12/2009 31/12/2008
chênh lệch
triệu đồng %
A. Tài sản ngắn hạn 5,457,515 4,651,660 805,855 17.32%
1. Tiền và tương đương tiền 1,198,148 692,948 505,200 72.91%
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2,660 178,587 (175,927) -98.51%
3. Phải thu ngắn hạn 2,714,988 2,414,268 300,720 12.46%
Phải thu khách hàng 664,820 417,799 247,021 59.12%
Trả trước cho người bán 1,305,172 987,544 317,628 32.16%
4. Hàng tồn kho 1,287,834 1,127,389 160,445 14.23%
5. Tài sản ngắn hạn khác 253,885 238,468 15,417 6.47%
B. Tài sản dài hạn 11,254,467 9,342,541 1,911,926 20.46%
1. Phải thu dài hạn 5,255,583 - 5,255,583
2. Tài sản cố định 679,801 6,909,842 (6,230,041) -90.16%
3. Bất động sản đầu tư 194,394 119,867 74,527 62.17%
4. Đầu tư tài chính dài hạn 5,120,924 2,304,262 2,816,662 122.24%
5. Tài sản dài hạn khác 3,765 8,570 (4,805) -56.07%
Tổng tài sản 16,711,982 13,994,201 2,717,781 19.42%
48. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG
Phân tích xu hướng được sử dụng để thể hiện
Phân tích xu hướng được sử dụng để thể hiện
48
đường số liệu cho một số thời kỳ.
đường số liệu cho một số thời kỳ.
%
xu hướng
Giá trị kỳ phân tích
= Giá trị kỳ gốc × 100
49. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG
Berry Products
Thông tin Lợi nhuận
Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12
Khoản mục 20011 2010 2009 2008 2007
Doanh thu $ 400,000 $ 355,000 $ 320,000 $ 290,000 $ 275,000
Giá vốn hàng bán 285,000 250,000 225,000 198,000 190,000
Lợi nhuận gộp 115,000 105,000 95,000 92,000 85,000
2007 là năm gốc nên giá trị
của nó là 100%.
49
50. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG
Berry Products
Thông tin Lợi nhuận
Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12
Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007
Doanh thu $ 400,000 $ 355,000 $ 320,000 $ 290,000 $ 275,000
Giá vốn hàng bán 285,000 250,000 225,000 198,000 190,000
Lợi nhuận gộp 115,000 105,000 95,000 92,000 85,000
Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007
Doanh thu 105% 100%
Giá vốn hàng bán 104% 100%
Lợi nhuận gộp 108% 100%
(290,000 ¸ 275,000) ´ 100% = 105%
(198,000 ¸ 190,000) ´ 100% = 104%
(92,000 ¸ 85,000) ´ 100% = 108%
50
51. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG
Berry Products
Thông tin Lợi nhuận
Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12
Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007
51
Doanh thu $ 400,000 $ 355,000 $ 320,000 $ 290,000 $ 275,000
Giá vốn hàng bán 285,000 250,000 225,000 198,000 190,000
Lợi nhuận gộp 115,000 105,000 95,000 92,000 85,000
Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007
Doanh thu 145% 129% 116% 105% 100%
Giá vốn hàng bán 150% 132% 118% 104% 100%
Lợi nhuận gộp 135% 124% 112% 108% 100%
53. So sánh tình trạng tài chính, kết
quả hoạt động của một công ty
với một mức cơ sở (100%).
53
CÔNG CỤ PHÂN TÍCH
Phâ
Phâ
n
t
í
ch
dọc
ch
dọc
54. BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUI MÔ CHUNG
54
Tính % qui mô chung
% qui mô chung Giá trị phân tích
= Giá trị gốc × 100
55. 31/12/2009 31/12/2008
55
TÀI SẢN
Vinaconex
Bảng cân đối kế toán
tại ngày 31/12/2009
Triệu đồng % triệu đồng %
A. Tài sản ngắn hạn 5,457,515 32.66% 4,651,660 33.24%
1. Tiền và tương đương tiền 1,198,148 7.17% 692,948 4.95%
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2,660 0.02% 178,587 1.28%
3. Phải thu ngắn hạn 2,714,988 16.25% 2,414,268 17.25%
Phải thu khách hàng 664,820 3.98% 417,799 2.99%
Trả trước cho người bán 1,305,172 7.81% 987,544 7.06%
4. Hàng tồn kho 1,287,834 7.71% 1,127,389 8.06%
5. Tài sản ngắn hạn khác 253,885 1.52% 238,468 1.70%
B. Tài sản dài hạn 11,254,467 67.34% 9,342,541 66.76%
1. Phải thu dài hạn 5,255,583 31.45% - 0.00%
2. Tài sản cố định 679,801 4.07% 6,909,842 49.38%
3. Bất động sản đầu tư 194,394 1.16% 119,867 0.86%
4. Đầu tư tài chính dài hạn 5,120,924 30.64% 2,304,262 16.47%
5. Tài sản dài hạn khác 3,765 0.02% 8,570 0.06%
Tổng tài sản 16,711,982 100.00% 13,994,201 100.00%
56. 56
NGUỒN VỐN
Vinaconex
Bảng cân đối kế toán
tại ngày 31/12/2009
31/12/2009 31/12/2008
Chênh lệch
Triệu đồng % triệu đồng % triệu đồng tỉ lệ % tỉ trọng %
A. Nợ phải trả 13,304,711 79.6% 12,500,424 89.3% 804,287 6.4% -9.7%
I. Nợ ngắn hạn 6,825,859 40.8% 5,132,196 36.7% 1,693,663 33.0% 4.2%
1. Vay và nợ ngắn hạn 1,069,495 6.4% 1,906,353 13.6% (836,858) -43.9% -7.2%
2. Phải trả người bán 429,319 2.6% 320,984 2.3% 108,335 33.8% 0.3%
3. Người mua trả tiền trước 1,924,379 11.5% 1,928,689 13.8% (4,310) -0.2% -2.3%
4. Phải trả phải nộp NH khác 2,655,856 15.9% 287,344 2.1% 2,368,512 824.3% 13.8%
II. Nợ dài hạn 6,478,852 38.8% 7,368,228 52.7% (889,376) -12.1% -13.9%
Vay nợ dài hạn 6,477,428 38.8% 6,468,342 46.2% 9,086 0.1% -7.5%
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3,407,270 20.4% 1,493,778 10.7% 1,913,492 128.1% 9.7%
1. Vốn điều lệ 1,850,804 11.1% 1,499,852 10.7% 350,952 23.4% 0.4%
2. Thặng dư vốn cổ phần 350,952 2.1% - 0.0% 350,952 2.1%
3. Chênh lệch tỉ giá hối đoán 327 0.0% (467,575) -3.3% 467,902 -100.1% 3.3%
4. Quĩ đầu tư phát triển 161,047 1.0% 77,119 0.6% 83,928 108.8% 0.4%
5. Quĩ dự phòng tài chính 42,802 0.3% 27,542 0.2% 15,260 55.4% 0.1%
6. LN sau thuế chưa p.phối 414,768 2.5% 170,190 1.2% 244,578 143.7% 1.3%
Tổng nguồn vốn 16,711,981 13,994,202 100.0% 2,717,779 19.4%
57. Vinaconex
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
triệu đồng % triệu đồng % triệu đồng tỉ lệ % tỉ trọng %
1 Doanh thu thuần BH & CCDV 3,849,352 100.0% 2,848,155 100.0% 1,001,197 35.2% 0.0%
2 Giá vốn hàng bán 3,574,803 92.9% 2,767,680 97.2% 807,123 29.2% -4.3%
3 Lợi nhuận gộp từ BH & CCDV 274,549 7.1% 80,475 2.8% 194,074 241.2% 4.3%
4 Doanh thu hoạt động tài chính 802,940 20.9% 199,225 7.0% 603,715 303.0% 13.9%
5 Chi phí tài chính 581,012 15.1% 112,749 4.0% 468,263 415.3% 11.1%
trong đó chi phí lãi vay 356,843 9.3% 34,061 1.2% 322,782 947.7% 8.1%
6 Chi phí bán hàng 2,770 0.1% 54,100 1.9% (51,330) -94.9% -1.8%
7 Chi phí quản lí DN 331,893 8.6% 226,096 7.9% 105,797 46.8% 0.7%
8 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 161,814 4.2% (113,245) -4.0% 275,059 8.2%
9 Thu nhập khác 968,632 25.2% 423,067 14.9% 545,565 129.0% 10.3%
10 Chi phí khác 574,717 14.9% 3,705 0.1% 571,012 15411.9% 14.8%
11 Lợi nhuận từ hoạt động khác 393,915 10.2% 419,362 14.7% (25,447) -6.1% -4.5%
12 Tổng LN kế toán trước thuế 555,729 14.4% 306,117 10.7% 249,612 81.5% 3.7%
13 Chi phí thuế TNDN hiện hành 140,464 3.6% 925 0.0% 139,539 15085.3% 3.6%
57
14 Lợi nhuận sau thuế TNDN 415,265 10.8% 305,192 10.7% 110,073 36.1% 0.1%
Chỉ tiêu
2009 2008 Chênh lệch
58. BIỂU ĐỒ QUI MÔ CHUNG
Phân tích biểu đồ cho BCKQKD của công ty
Clover năm 2011.
2007
lợi nhuận
khác
0.2%
Revenues 100,0%
Cost of goods sold 69,2
Selling and administrative 24,7
Net interest 1,2
Income taxes 1,4
Other gains 0,2
Net earnings 3,6
Net income per share
Giá vốn hàng
bán
thuế TNDN
1.4%
Lãi vay
1.20%
Lợi nhuận
thuần
3.6%
CPBH&QL 69.0%
24.6%
58
59. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
– phương pháp chi tiết
Chi tiết theo thời gian
Chi tiết theo địa điểm
Chi tiết theo bộ phận cấu thành
59
60. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
– phương pháp liên hệ cân đối
Xem xét mối quan hệ cân đối giữa các yếu tố
của quá trình kinh doanh.
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
60
61. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
– phương pháp Dupont
A
B
=
A
C
x
C
D
x
D
B
61
62. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
– phương pháp loại trừ
Lượng hoá ảnh hưởng của từng nhân tố tới
chỉ tiêu phân tích. Khi xác định ảnh hưởng của
nhân tố này thì phải loại trừ ảnh hưởng của tất
cả các nhân tố khác.
Các dạng của phương pháp loại trừ:
Phương pháp thay thế liên hoàn
Phương pháp số chênh lệch
62
63. PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN
Chỉ tiêu phân tích: Q = a x b x c
Kỳ gốc: Q0 = a0x b0 x c0
Kỳ phân tích: Q1 = a1x b1 x c1
Biến động của chỉ tiêu phân tích:
ΔQ = Q1 - Q0 = ΔQ(a)+ΔQ(b)+ΔQ(c)
63
64. PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN
ΔQ == ΔΔQQ(((c) (a)+ΔQ(b)+ΔQ(c)
ΔQ(a) =
ΔQ(a) =
a1xb0xc0 – a0xb0xc0
a1xb0xc0 – a0xb0xc0
ΔQ(b) =
ΔQ(b) =
a1xb1xc0 – a1xb0xc0
a1xb1xc0 – a1xb0xc0
ΔQ(c) =
ΔQ(c) =
a1xb1xc1 – a1xb1xc0
a1xb1xc1 – a1xb1xc0
64
65. PHƯƠNG PHÁP SỐ CHÊNH LỆCH
ΔQ == ΔΔQQ(((c) (a)+ΔQ(b)+ΔQ(c)
ΔQ(a) =
ΔQ(a) =
(a1 – a0) x b0x c0
(a1 – a0) x b0x c0
ΔQ(b) =
ΔQ(b) =
a1x (b1- b0) x c0
a1x (b1- b0) x c0
ΔQ(c) =
ΔQ(c) =
a1x b1x (c1 – c0)
a1x b1x (c1 – c0)
65
66. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ
Công ty Tường An chuyên sản xuất và kinh
doanh dầu ăn. Năm 2010 tổng sản lượng
tiêu thụ là 12 triệu lít với giá bán bình quân là
12000đ/lít. Năm 2011 tổng sản lượng tiêu thụ
là 14 triệu lít với giá bán bình quân là
12500đ/lít.
Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới
doanh thu tiêu thụ của công ty Tường An.
66
67. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ
Doanh thu (R) = Sản lượng tiêu thụ (Q) x Giá
bán đơn vị sản phẩm (P)
Doanh thu năm 2011: R1 = Q1x P1
175.000.000.000 đ = 14.000.000 lít x 12.500đ/lít
Doanh thu năm 2010: R0 = Q0x P0
144.000.000.000 đ = 12.000.000 lít x 12.000đ/lít
67
68. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ
Chỉ tiêu 2011 2010 2010 so với 2009
Δ+(-) %
68
Sản lượng tiêu thụ
(triệu lít)
14 12 + 2 117
Đơn giá bán (đ/lít) 12.500 12.000 + 500 104
Doanh thu tiêu thụ
(triệu đồng)
175.000 144.000 + 31.000 121
69. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ
So với năm 2010, doanh thu tiêu thụ năm 2011
tăng 31.000 triệu đồng, hay đạt 121% là do ảnh
hưởng của 2 nhân tố:
Sản lượng tiêu thụ thay đổi làm doanh thu tăng:
14 triệu lít x 12.000đ/lít – 12 triệu lít x 12.000đ/lít =
24.000 triệu đồng
Đơn giá bán thay đổi làm doanh thu tăng:
14 triệu lít x 12.500đ/lít – 14 triệu lít x 12.000đ/lít = 7.000
triệu đồng
69
70. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ
So với năm 2010, doanh thu tiêu thụ năm 2011
tăng 31.000 triệu đồng, hay đạt 121% là do ảnh
hưởng của 2 nhân tố:
Sản lượng tiêu thụ thay đổi làm doanh thu tăng:
(14 triệu lít – 12 triệu lít) x 12.000đ/lít
= 24.000 triệu đồng
Đơn giá bán thay đổi làm doanh thu tăng:
14 triệu lít x (12.500đ/lít - 12.000đ/lít)
= 7.000 triệu đồng
70
71. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Điều kiện áp dụng
Sắp xếp các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ
tiêu nghiên cứu vào một công thức toán
học.
Sắp xếp theo thứ tự: từ nhân tố số lượng
đến nhân tố chất lượng.
71
74. CHƯƠNG 3
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH
& TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN CHO HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
75. CẤU TRÚC TÀI CHÍNH LÀ GÌ?
75
Tài sản
(sử dụng vốn)
Tài sản ngắn hạn
Đầu tư dài hạn
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định vô hình
Chi phí trả trước dài hạn
Nợ ngắn hạn
Vay dài hạn
Vốn cổ phần ưu đãi
Vốn cổ phần phổ
thông
Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối
Các quĩ thuộc vốn
chủ sở hữu
Tài sản cố định thuê tài chính
Nguồn vốn
(huy động vốn)
76. PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH
Cấu trúc tài chính là cơ cấu các loại nguồn vốn hình
thành nên các loại tài sản của doanh nghiệp.
Mục tiêu phân tích: Xem xét việc huy động & sử dụng vốn
của DN.
Tài liệu phân tích: Bảng cân đối kế toán
Phương pháp phân tích: Phương pháp so sánh
Với các kỳ trước
Với các doanh nghiệp khác
Với trung bình ngành
76
77. PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN
Chỉ tiêu
số
tiền
Tỷ
trọng %
số
tiền
Tỷ
trọng
%
số
tiền
Tỷ lệ
%
Tỷ
trọng
%
A. Nợ phải trả
1. Nợ ngắn hạn
2. Nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn chủ sở hữu
2. Nguồn kinh phí và quĩ khác
Cộng 100 100
với đầu năm
Công ty ABC
Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn
Năm 2011
Cuối năm Đầu năm Cuối năm so
77
78. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU NGUỒN VỐN
Nợ phải trả/Tổng NV = Hệ số nợ
Vốn chủ sở hữu/Tổng NV = Hệ số tài trợ
Chỉ tiêu Cao Thấp
Hệ số nợ Rủi ro tài chính cao (-)
Đòn bẩy tài chính cao (+)
Độc lập tài chính cao (+)
Đòn bẩy tài chính thấp (-)
78
79. PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU NGUỒN VỐN
79
Chỉ tiêu Cao Thấp
Vốn vay/Tổng
NV
Rủi ro cao (-)
Chi phí lãi vay cao (-)
Lợi về thuế TNDN (+)
Rủi ro thấp (+)
Chi phí lãi vay thấp (+)
Không được lợi về thuế TNDN (-)
Phải trả
người
bán/Tổng NV
Tăng cường vốn sử dụng cho
HĐKD (Chiếm dụng vốn) (+)
Không được hưởng các khoản
chiết khấu (-)
Hạn chế vốn sử dụng cho HĐKD
(Hạn chế chiếm dụng vốn) (-)
Được hưởng các khoản chiết
khấu (+)
80. PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN – Ví dụ
CƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA SEARS, WAL-MART, & J.C. PENNEY
Sears Wal-Mart J.C. Penney
% % %
Phải trả người bán 8,021 20.7% 13,319 29.3% 4,271 18.2%
Vay ngắn hạn 7,769 20.1% 1,141 2.5% 1,866 7.9%
Tổng nợ ngắn hạn 15,790 40.8% 14,460 31.9% 6,137 26.1%
Vay dài hạn 13,071 33.8% 9,674 21.3% 6,986 29.7%
Nợ dài hạn khác 3,977 10.3% 2,747 6.1% 3,013 12.8%
Tổng nợ dài hạn 17,048 44.1% 12,421 27.4% 9,999 42.6%
Tổng nợ phải trả 32,838 84.9% 26,881 59.2% 16,136 68.7%
0.0% 0.0% 0.0%
Vốn cổ phần 3,921 10.1% 809 1.8% 3,292 14.0%
Lợi nhuận chưa phân phối 4,158 10.7% 18,167 40.0% 4,114 17.5%
Cổ phiếu quĩ (2,217) -5.7% (473) -1.0% (49) -0.2%
Tổng vốn chủ sở hữu 5,862 15.1% 18,503 40.8% 7,357 31.3%
Tổng nguồn vốn 38,700 100.0% 45,384 100.0% 23,493 100.0%
80
81. PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN
81
Chỉ tiêu
số
tiền
Tỷ
trọng
%
số
tiền
Tỷ
trọng
%
số
tiền
Tỷ lệ
%
Tỷ
trọng
%
A. Tài sản ngắn hạn
1. Tiền
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn
3. Phải thu ngắn hạn
4. Hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
1. Phải thu dài hạn
2. Tài sản cố định
3. Bất động sản đầu tư
4. Đầu tư tài chính dài hạn
5. Tài sản dài hạn khác
Cộng 100 100
với đầu năm
Công ty ABC
Bảng phân tích cơ cấu tài sản
Năm 2011
Cuối năm Đầu năm Cuối năm so
82. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU TÀI SẢN
Tỷ trọng TS ngắn hạn/Tổng TS
Tỷ trọng TS dài hạn/Tổng TS
82
83. PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU TÀI SẢN
83
Chỉ tiêu Cao Thấp
Tiền/Tổng TS Tăng khả năng thanh toán (+)
Lãng phí vốn (-)
Giảm khả năng thanh toán (-)
Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)
Hàng tồn
kho/Tổng TS
Lãng phí vốn (-)
Tránh nguy cơ “cháy kho” (+)
Đáp ứng nhu cầu khách hàng (+)
Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)
Nguy cơ “cháy kho” (-)
Mất khách hàng (-)
Nợ phải
thu/Tổng TS
Bị chiếm dụng vốn (-)
Khuyến khích tăng doanh thu (+)
Hạn chế vốn bị chiếm dụng (+)
Không khuyến khích tăng
doanh thu (-)
TSCĐ/Tổng
TS (Hệ số đầu
tư TSCĐ)
Đầu tư cho tương lai, đòn bẩy
kinh doanh cao (+)
Rủi ro kinh doanh cao (-)
Rủi ro kinh doanh thấp (+)
Đòn bẩy kinh doanh thấp (-)
84. PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN – Ví dụ
CƠ CẤU TÀI SẢN CỦA SEARS, WAL-MART, & J.C. PENNEY
Sears Wal-Mart J.C. Penney
% % %
Tiền 358 0.9% 1,447 3.2% 287 1.2%
Phải thu ở khách hàng 20,178 52.1% 976 2.2% 4,892 20.8%
Hàng tồn kho 5,044 13.0% 16,497 36.3% 6,162 26.2%
TSNH khác 5,102 13.2% 432 1.0% 143 0.6%
Tổng TSNH 30,682 79.3% 19,352 42.6% 11,484 48.9%
0.0% 0.0% 0.0%
TSCĐ hữu hình 6,414 16.6% 23,606 52.0% 5,329 22.7%
Đầu tư dài hạn 0 0.0% 0 0.0% 1,774 7.6%
Lợi thế thương mại 0 0.0% 0 0.0% 3,500 14.9%
TSDH khác 1,604 4.1% 2,426 5.3% 1,406 6.0%
Tổng TSDH 8,018 20.7% 26,032 57.4% 12,009 51.1%
Tổng tài sản 38,700 100.0% 45,384 100.0% 23,493 100.0%
84
85. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1
Theo quan
điểm luân
chuyển
vốn
2
Theo tính
ổn định
của nguồn
tài trợ
85
86. CHU TRÌNH LUÂN CHUYỂN VỐN
TTiềiềnn
QQuuáá ttrrììnnhh KKDD TTàài i ssảảnn KKDD
86
87. TIỀN VỐN KINH DOANH CÓ TỪ ĐÂU ?
Vốn chủ sở hữu
Vốn vay
Nguồn vốn trong thanh toán (Nợ
phải trả người bán,…)
87
88. TIỀN VỐN KINH DOANH ĐI ĐÂU?
TS dài hạn (Máy móc thiết bị, …)
TS ngắn hạn (NVL, Hàng hoá, …)
TS trong thanh toán (Phải thu ở khách
hàng,…)
88
89. 89
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN
90. 90
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN
91. 91
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN
Nếu hiệu số dương (+), DN không sử dụng hết số vốn
hiện có, bị chiếm dụng vốn.
Nếu hiệu số âm (-), nhu cầu TS kinh doanh vượt quá số
vốn hiện có, đi chiếm dụng vốn.
92. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
Hai loại vốn tài trợ cho HĐKD
Vốn thường xuyên (vốn dài hạn)
Vốn chủ sở hữu
Vay nợ dài hạn
Vốn tạm thời (vốn ngắn hạn)
Vay nợ ngắn hạn
92
93. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
TS ngắn hạn + TS dài hạn = Vốn tạm thời + Vốn thường xuyên
Tài trợ
Tài trợ
93
94. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
TÀI SẢN NGẮN HẠN
40
TÀI SẢN DÀI HẠN
60
CÂN BẰNG LÍ TƯỞNG
94
95. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
TÀI SẢN NGẮN HẠN
40
TÀI SẢN DÀI HẠN
60
VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN
95
96. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
TÀI SẢN NGẮN HẠN
40
TÀI SẢN DÀI HẠN
60
VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN
96
97. VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN
97
Ưu điểm Nhược điểm
•Chi phí thấp
•TS thế chấp thấp
•Linh hoạt
•Rủi ro cao
•Chi phí đàm phán cao
•Các nhà đầu tư kém tin tưởng
98. VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN
98
Ưu điểm Nhược điểm
•An toàn
•Các nhà đầu tư tin tưởng
•Chi phí cao
•Kém linh hoạt
•TS thế chấp nhiều
99. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
Vốn hoạt động thuần
(Vốn lưu động thuần)
=
TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn
=
Vốn thường xuyên - TS dài hạn
99
100. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
Vốn hoạt động thuần = 0 → Cân bằng lý tưởng
Vốn hoạt động thuần > 0 → TS dài hạn & một phần
TS ngắn hạn được tài trợ bằng vốn dài hạn
Vốn hoạt động thuần < 0 → Các vấn đề về dòng
tiền & khả năng thanh toán
100
101. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
101
104. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
Đánh giá khái quát
Phân tích tình hình thanh toán với người mua
Phân tích tình hình thanh toán với người bán
1
104
105. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT
Nợ phải thu/Nợ phải trả
Nếu >1:
nếu <1:
So sánh với các kỳ trước
105
106. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH
TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
1. Đánh giá khả năng thu hồi nợ của doanh nghiệp
2. Lập bảng phân tích tuổi nợ
106
107. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THU HỒI NỢ
Số vòng quay nợ phải
thu ở khách hàng
Tổng tiền hàng bán chịu
Số dư nợ phải thu ở
khách hàng bình quân
=
Số ngày của 1 vòng
quay nợ phải thu ở
khách hàng
Số dư nợ phải thu ở
khách hàng bình quân
Tổng tiền hàng bán chịu
=
X 365 ngày
•Cơ sở số liệu ?
•Ý nghĩa của chỉ tiêu?
107
108. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THU HỒI NỢ
Số vòng quay nợ phải
thu ở khách hàng
Tổng doanh thu thuần
Số dư nợ phải thu ở
khách hàng bình quân
=
Số ngày của 1 vòng
quay nợ phải thu ở
khách hàng
Số dư nợ phải thu ở
khách hàng bình quân
Tổng doanh thu thuần
=
X 365 ngày
108
109. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THU HỒI NỢ - Ví dụ
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm
2011: 800 triệu đồng
Nợ phải thu ở khách hàng ngày 31/12/2010: 100 triệu
Nợ phải thu ở khách hàng ngày 31/12/2011: 115 triệu
109
110. Có thông tin sau trích từ báo cáo thường niên của
Samsung năm 1997
1997 1996
Doanh thu thuần 91.519 74.641
Phải thu ở khách hàng cuối năm 10.064 6.233
Tỷ giá ngày 31.12 1.695won=1USD 845won=1USD
Tính theo USD, doanh thu của Samsung có tăng lên không?
Tính kỳ thu tiền bình quân cho 2 năm 1996 và 1997 (sử dụng số dư
nợ phải thu khách hàng cuối năm) và cho nhận xét.
Có vấn đề gì với số dư nợ phải thu ở khách hàng năm 1997 so với
năm 1996 không? Hãy giải thích.
110
111. LẬP BẢNG PHÂN TÍCH TUỔI NỢ
Thời hạn nợ Số tiền %
0 – 30 ngày
31 – 60 ngày
61 – 90 ngày
91 + ngày
Tổng
$1,750,000
$375,000
$250,000
$125,000
$2,500,000
70%
15%
10%
5%
100%
111
Khách
hàng
Tổng
nợ
≤ 30
ngày
31-60
ngày
61-90
ngày
> 90
ngày
A
B
C
Cộng
Tác dụng của bảng phân tích tuổi nợ:
- Đánh giá tình hình thanh toán, khả năng quản lý nợ phải thu
- Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi
112. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH
TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN 112
1. Đánh giá khả năng trả nợ của doanh nghiệp
2. Lập bảng phân tích tuổi nợ
113. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ
Số vòng quay nợ phải
trả người bán
Tổng tiền hàng mua chịu
Số dư nợ phải trả
người bán bình quân
=
Số ngày của 1 vòng
quay nợ phải trả
người bán
Số dư nợ phải trả người
bán bình quân
Tổng tiền hàng mua chịu
=
X 365 ngày
•Cơ sở số liệu ?
•Ý nghĩa của chỉ tiêu?
113
114. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ
Số vòng quay nợ phải
trả người bán
Tổng Giá vốn hàng bán
Số dư nợ phải trả
người bán bình quân
=
Số ngày của 1 vòng
quay nợ phải trả
người bán
Số dư nợ phải trả người
bán bình quân
Tổng Giá vốn hàng bán
=
X 365 ngày
114
115. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ - Ví dụ
Tổng Giá vốn hàng bán năm 2011: 600 triệu đồng
Phải trả người bán ngày 31/12/2010: 80 triệu
Phải trả người bán ngày 31/12/2011: 90 triệu
115
116. LẬP BẢNG PHÂN TÍCH TUỔI NỢ
Thời hạn nợ Số tiền %
0 – 30 ngày
31 – 60 ngày
61 – 90 ngày
91 + ngày
Tổng
$1,750,000
$375,000
$250,000
$125,000
$2,500,000
70%
15%
10%
5%
100%
116
Nhà
cung
cấp
Tổng
nợ
≤ 30
ngày
31-60
ngày
61-90
ngày
> 90
ngày
A
B
C
Cộng
117. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
Đánh giá khái quát
Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
2
117
118. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG THANH TOÁN
Hệ số khả năng thanh
toán chung (tổng
quát)
Khả năng thanh toán
Nhu cầu thanh toán
=
Hệ số khả năng thanh
toán chung (tổng
quát)
Tổng Tài sản
Tổng Nợ phải trả
=
118
119. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN
Hệ số khả năng thanh
toán nợ ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
=
Hệ số khả năng thanh
Hệ số khả năng thanh
toán tức thời
Tiền
toán nhanh
Nợ ngắn hạn
=
Tiền +Đầu tư ngắn hạn + Phải
thu khách hàng
Nợ ngắn hạn
=
Hệ số dòng tiền/nợ
ngắn hạn
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD
Nợ ngắn hạn bình quân
=
119
Hệ số dòng tiền/nợ
vay đến hạn trả
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD
Nợ vay đến han trả cuối kì
=
120. Công ty nào có khả năng thanh toán
ngắn hạn tốt hơn?
Chỉ tiêu cuối năm 2009 VCS DAC DTC HPS
1. Hệ số khả năng thanh
1.69 1.71 0.97 2.38
toán nợ ngắn hạn
2. Hệ số khả năng thanh
toán nhanh
1.22 1.56 0.40 2.27
120
121. Công ty nào có khả năng thanh toán
ngắn hạn tốt hơn?
Chỉ tiêu năm 2009 VCS DAC DTC HPS
1. Lưu chuyển tiền thuần
72,666 1.71 13,619 (6,362)
từ HĐKD (triệu đồng)
2. Nợ ngắn hạn bình
quân
273,519 14,154 39,867 8,335
3. Hệ số bù đắp nợ NH
bằng tiền
0.26 1.44 0.34 (0.76)
121
122. 122
KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN
– Tác động của độ dài chu kì vận động của vốn
Độ dài chu kỳ vận động của vốn là bao nhiêu
ngày ?
Mua hàng
Thanh toán tiền
mua hàng Bán hàng
Thu tiền
bán hàng
1/3/12 15/3/12 20/3/12 28/3/12
Kì trả tiền bình quân
15 ngày
Thời gian lưu kho hàng bình quân
20 ngày Kì thu tiền bình quân
8 ngày
123. KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN
– Tác động của độ dài chu kì vận động của vốn
Độ dài của chu kỳ vận động của vốn
Là khoảng thời gian từ lúc thanh toán tiền hàng
cho người bán tới lúc thu được tiền ở người mua.
Độ dài chu
kỳ vận động
của vốn
=
Thời gian lưu kho
hàng bình quân
+ bình quân Kì trả tiền
- Cần ngắn hay dài ?
Kì thu tiền
- bình quân
123
124. KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN
– Tác động của độ dài chu kì vận động của vốn
Số ngày 1 vòng quay
hàng tồn kho (155,
156, 157)
số dư HTK bình quân x 365
Giá vốn hàng bán
=
Số ngày 1 vòng quay
NVL (151, 152)
số dư NVL bình quân x 365
Tổng giá trị NVL mua
=
Số ngày của 1 vòng
quay sản phẩm dở
dang (154)
Số dư sản phẩm
dở dang bình quân
Tổng Giá vốn hàng bán
=
x mức độ hoàn X 365 ngày
thành bình quân
124
125. Quản lý hàng tồn kho
GM & Ford
GM Ford
2008 2007 2008 2007
Hàng tồn kho cuối năm 13,042 14,939 8,618 10,121
Tổng tài sản cuối năm 91,047 148,883 218,328 279,264
Giá vốn hàng bán 149,311 166,259 127,103 142,587
125
126. BẢNG CÂN ĐỐI GIỮA NHU CẦU & KHẢ
NĂNG THANH TOÁN
Khả năng thanh toán Số tiền Nhu cầu thanh toán Số tiền
I. Tài sản có thể huy động
126
ngay
1. Tiền
2. Chứng khoán đầu tư
ngắn hạn
II. Tài sản có thể huy
động khác
1. Phải thu ở khách hàng
2. Hàng tồn kho
I. Các khoản nợ quá hạn
1. Nợ Nhà nước
2. Nợ ngân hàng
3. Nợ CNV
4. Nợ người bán
II. Các khoản nợ đến hạn
III. Các khoản nợ trong
thời gian tới
Cộng Cộng
127. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN DÀI HẠN
Sự khác biệt giữa nợ ngắn hạn và nợ dài hạn ?
1
Khả năng
thanh toán lãi
vay
2
Mức độ rủi ro
tài chính
127
128. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN DÀI HẠN
Hệ số khả năng
thanh toán lãi vay
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)
Chi phí lãi vay
=
Hệ số nợ/vốn chủ
sở hữu
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
=
Hệ số nợ
Nợ phải trả
Tổng tài sản
=
Hệ số nợ/tài sản
bảo đảm
Nợ phải trả
Tổng TS – TS vô hình + Quyền sử dụng đất
=
Hệ số thanh toán
TSDH đối với nợ
dài hạn
Tài sản dài hạn
Nợ dài hạn
=
128
131. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH
Đánh giá hiệu quả kinh doanh là đánh giá về khả
năng tạo ra lợi nhuận của DN
Hiệu quả kinh doanh là tỷ lệ tương đối giữa kết quả
và phương tiện tạo ra kết quả
Hiệu quả
Kết quả (Lợi nhuận, doanh thu,…)
Phương tiện (CP, TS, Doanh thu, VCSH,
…)
=
132. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH
Phân tích khái quát hiệu quả kinh doanh
Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định
Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
133. 1 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH
Tỷ suất doanh lợi (tỷ suất
sinh lời của doanh thu, tỷ
suất lợi nhuận thuần)
Lợi nhuận sau thuế
= X 100 (%)
Doanh thu thuần
Nguồn số liệu ?
Ý nghĩa ?
Tỷ suất doanh lợi quan trọng đối với ai ?
134. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH
Tỷ suất lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp
= X 100 (%)
Doanh thu thuần bán hàng
Nguồn số liệu ?
Ý nghĩa ?
Tỷ suất lợi nhuận gộp quan trọng đối với ai ?
135. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH
Số vòng quay của TS
(Sức SX của TS)
Doanh thu thuần
= (lần)
Tài sản bình quân
Nguồn số liệu ?
Ý nghĩa ?
Số vòng quay TS quan trọng đối với ai ?
136. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH
Tỷ suất sinh lời của tài
sản (ROA)
Lợi nhuận sau thuế
= X 100 (%)
Tài sản bình quân
Nguồn số liệu ?
Ý nghĩa ?
Số vòng quay TS quan trọng đối với ai ?
137. PHÂN TÍCH ROA THEO MÔ HÌNH DUPONT
ROA
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần
= X
Doanh thu thuần
Tài sản bình quân
ROA = Tỷ suất lợi nhuận thuần X Số vòng quay tài sản
138. Công ty A & công ty B là một công ty kinh doanh đồ dùng gia đình giá
rẻ và một công ty kinh doanh quà tặng lưu niệm trong các khu Resort.
138
Ví dụ 1
Hãy sắp xếp đúng 2 công ty trên.
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B
Doanh thu 6.000.000.000 6.000.000.000
Tài sản bình quân 1.200.000.000 6.000.000.000
Lợi nhuận sau thuế 125.000.000 600.000.000
139. Ví dụ 2
Công ty X năm 2010 có tỷ suất doanh lợi là 20%, số vòng
quay của tài sản là 2,4 vòng. Năm 2011 công ty đạt tỷ suất
doanh lợi 22% và số vòng quay của tài sản là 2,3 vòng.
Hãy phân tích ROA theo mô hình DUPONT
140. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH
Tỷ suất sinh lời của vốn
chủ sở hữu (ROE)
Lợi nhuận sau thuế
= X 100 (%)
Vốn chủ sở hữu bình quân
141. PHÂN TÍCH ROE THEO MÔ HÌNH DUPONT
ROE
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần
= X
Doanh thu thuần
Tài sản bình quân
X
Tài sản bình quân
VCSH bình quân
ROE = Tỷ suất lợi nhuận thuần X Số vòng quay tài sản X Hệ số TS / VCSH
Khả năng sinh lời Hiệu suất sử dụng tài sản
142.
143. LƯU Ý KHI PHÂN TÍCH ROE
ROE của công ty A là 30%, của công ty B là 20%.
Công ty A hoạt động tốt hơn công ty B ?
Giá cổ phiếu của công ty A cao hơn công ty B ?
144. Ví dụ
Công ty X năm 2010 có tỷ suất doanh lợi là 20%, số
vòng quay của tài sản là 2,4 vòng, và hệ số nợ bình
quân là 0,5. Năm 2011 công ty đạt tỷ suất doanh lợi
19%, số vòng quay của tài sản là 2,3 vòng,và hệ số nợ
bình quân 0,6.
Hãy phân tích ROE theo mô hình DUPONT
145. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH
Tỷ suất sinh lời của
vốn đầu tư (ROI)
LN sau thuế + CP lãi vay X(1- thuế suất thuế TNDN)
(Vốn vay + Vốn chủ sở hữu)bình quân
= X 100 (%)
Tỷ suất sinh lời của
vốn đầu tư (ROI)
EBIT X (1 - thuế suất thuế TNDN)
(Vốn vay + Vốn chủ sở hữu)bình quân
= X 100 (%)
Nguồn số liệu ?
Ý nghĩa ?
ROI quan trọng đối với ai ?
146. 146
Công ty nào hoạt động tốt hơn?
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B
Tài sản bình quân 1.000.000.000 1.000.000.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 100.000.000 1.000.000.000
Vốn vay bình quân (lãi suất 10%) 900.000.000 0
Lợi nhuận trước thuế 30.000.000 120.000.000
Thuế TNDN (25%) 7.500.000 30.000.000
Lợi nhuận sau thuế 22.500.000 90.000.000
147. So sánh các DN cùng ngành
Chỉ tiêu năm 2009 VCS DAC DTC HPS
1. Lợi nhuận sau
thuế/doanh thu (%)
17.97 22.50 15.60 12.62
2. ROA (%) 10.28 34.00 22.31 7.43
3. ROE (%) 26.51 69.02 90.11 11.96
4. ROI (%) 13.02 35.66 27.06 7.43
5. Hệ số nợ 0.58 0.50 0.75 0.38
6. Hệ số nợ vay/VCSH 1.38 0.50 2.06 0.48
148. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH
– Các chỉ tiêu khác
Tỷ suất sinh lời của chi phí
Lợi nhuận sau thuế
= X 100 (%)
Chi phí kinh doanh
Tỷ suất sinh lời của vốn cổ
phần phổ thông
LN sau thuế - cổ tức ưu đãi
= X 100 (%)
Vốn cổ phần phổ thông bình quân
Tỷ suất sinh lời kinh tế của
tài sản (ROAe)
EBIT
= X 100 (%)
Tài sản bình quân
149. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSCĐ
Sức sản xuất của TSCĐ
Doanh thu thuần kinh doanh
TSCĐ bình quân
=
Suất hao phí của TSCĐ
TSCĐ bình quân
Doanh thu thuần kinh doanh
=
Tỷ suất sinh lời của TSCĐ
Lợi nhuận sau thuế
= X 100 (%)
TSCĐ bình quân
2
150. 3 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH
Đánh giá khái quát
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ
luân chuyển của TSNH
Xác định số vốn lưu động tiết kiệm (lãng phí) do
thay đổi tốc độ luân chuyển
151. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH
- Đánh giá khái quát
Số vòng quay của
TS ngắn hạn
= X 100 (%)
Tổng mức luân chuyển (Doanh
thu thuần kinh doanh)
TS ngắn hạn bình quân
=
Hệ số đảm nhiệm của TS
ngắn hạn
TS ngắn hạn bình quân
Tổng mức luân chuyển
=
Tỷ suất sinh lời của TSNH
Lợi nhuận sau thuế
TSNH bình quân
Số vòng quay của
hàng tồn kho
Tổng Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho bình quân
=
152. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH
- Phân tích tốc độ luân chuyển của tài sản ngắn hạn
Thời gian 1 vòng quay
TS ngắn hạn
TS ngắn hạn bình quân X 365 ngày
Tổng mức luân chuyển thuần
(t) =
=
365 ngày
Số vòng quay TSNH
Biến động thời gian 1 vòng quay Δt = t1 – t0 là do ảnh hưởng của 2
nhân tố TSNH sử dụng và tổng mức luân chuyển:
Ảnh hưởng của nhân tố TS ngắn hạn sử dụng trong HĐKD:
TSNHbq1X365/DTTKD0 – TSNHbq0X365/DTTKD0
Ảnh hưởng của nhân tố tổng mức luân chuyển:
TSNHbq1X365/DTTKD1 – TSNHbq1X365/DTTKD0
153. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH
- Xác định vốn lưu động tiết kiệm/lãng phí tương đối
•Tốc độ luân chuyển TSNH tăng → Tiết kiệm vốn lưu động
•Tốc độ luân chuyển TSNH giảm → Lãng phí vốn lưu động
Vốn lưu động tiết kiệm
(lãng phí) tương đối
DTTKD1 X t0
365
= TSNH bình quân1 -
154. Ví dụ
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2011 2010
(tr. Đ) (tr. Đ)
CHỈ TIÊU
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5000 4800
2. Các khoản giảm trừ 100 150
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 4900 4650
4. Giá vốn hàng bán 3000 2800
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 1900 1850
6. Doanh thu hoạt động tài chính 500 200
7. Chi phí tài chính 300 120
8. Chi phí bán hàng 100 95
9. Chi phí QLDN 70 75
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 1930 1760
11. Thu nhập khác 80 20
12. Chi phí khác 60 5
13. Lợi nhuận khác 20 15
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1950 1775
Tài sản ngắn hạn
(triệu đồng)
31/12/2009 1200
31/12/2010 1300
31/12/2011 1380
157. 157
Mục đích
Đánh giá sơ bộ về tình hình tài chính trên mọi
mặt
158. 158
Nội dung
Đánh giá qui mô tài sản
Đánh giá cơ cấu tài sản & nguồn vốn cơ bản
Hệ số nợ (Hệ số tài trợ)
Hệ số đầu tư TSCĐ
Đánh giá khả năng thanh toán
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Hệ số khả năng thanh toán nhanh
Đánh giá hiệu quả kinh doanh
Tỷ suất lợi nhuận thuần
ROE, ROA, ROI
161. NỘI DUNG
1
Phân tích
dưới góc độ
nhà đầu tư
trên thị
trường
chứng khoán
2
Phân tích dấu
hiệu khủng
hoảng tài
chính & phá
sản doanh
nghiệp
161
162. GIÁ TRỊ SỔ SÁCH CỦA MỘT CỔ PHIẾU
PHỔ THÔNG
Giá trị sổ sách
của 1 cổ phiếu
phổ thông
Vốn chủ sở hữu qui cho
cổ phần phổ thông
Số lượng cổ phiếu phổ
thông lưu hành
=
Chỉ tiêu này thể
hiện trong trường
hợp công ty ngừng
hoạt động, mỗi cổ
phiếu phổ thông sẽ
được nhận báo
Chỉ tiêu này thể
hiện trong trường
hợp công ty ngừng
hoạt động, mỗi cổ
phiếu phổ thông sẽ
được nhận báo
nhiêu giá trị.
nhiêu giá trị.
Hệ số Giá thị
trường/Giá trị
sổ sách (M/B)
Giá thị trường của 1 cổ phiếu phổ thông
Giá trị sổ sách của 1 cổ phiếu phổ thông =
1
164. Lợi nhuận trên cổ phiếu
(Earnings per Share - EPS)
Lợi nhuận trên
cổ phiếu
LN sau thuế – Cổ tức ưu đãi
SL cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân
=
Chỉ tiêu này thể hiện mỗi cổ
phiếu phổ thông đã tạo ra được
bao nhiêu lợi nhuận.
165. Tỷ lệ chi trả cổ tức
Tỷ lệ chi trả
cổ tức
Cổ tức cho 1 cổ phiếu phổ thông
EPS
=
Chỉ tiêu này thể
hiện phần lợi
nhuận tạo ra
được sử dụng
để chi trả cổ tức
trong kỳ.
166. Hệ số giá trên thu nhập P/E
(Price-Earnings Ratio)
Hệ số P/E
Giá thị trường 1 cổ phiếu
= EPS
Chỉ tiêu này
thường được các
nhà đầu tư sử
dụng để dự báo
giá trị của cổ
phiếu. Nói chung,
Hệ số P/E càng
cao, cơ hội công ty
phát triển càng lớn.
167. Tỷ suất cổ tức (Dividend Yield)
Tỷ suất
cổ tức
Chỉ tiêu này thể hiện
mức hoàn vốn trên giá
thị trường của cổ
phiếu, thể hiện ở cổ
tức bằng tiền mặt.
Cổ tức 1 cổ phiếu
Giá thị = trường 1 cổ phiếu
168. Lưu chuyển tiền thuần trên cổ phiếu
(operating cash flow per share)
Lưu chuyển
tiền thuần
trên cổ phiếu
LC tiền thuần từ HĐKD – cổ tức ưu đãi
Số lượng CF phổ thông lưu hành bình quân
=
Chỉ tiêu này thường được các nhà
đầu tư sử dụng để đánh giá khả
năng chi trả cổ tức và ra các quyết
định đầu tư vốn của doanh nghiệp.
169. PHÂN TÍCH DẤU HIỆU KHỦNG HOẢNG
TÀI CHÍNH
Khủng hoảng tài chính là gì ?
Mục đích phân tích dấu hiệu khủng hoảng tài
chính
Phương pháp phân tích dấu hiệu khủng
hoảng tài chính
2
170. KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH
Là tình trạng mất cân đối giữa nhu cầu &
khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
Số tiền
Các khoản nợ
theo hợp đồng
Dòng tiền của DN
khả năng
thanh toán
Thâm hụt dòng tiền
171. MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH DẤU HIỆU
KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH
Bên trong DN:
Ngăn chặn, phòng tránh các khả năng xấu
Bên ngoài DN:
Quyết định đầu tư
Quyết định cho vay
Quyết định các điều khoản thanh toán
172. Phương pháp đánh giá từng
chỉ số tài chính
Phương pháp kết hợp các chỉ
số tài chính
172
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DẤU HIỆU
KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH
Uylliam Beaver Edward Altman
178. PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ
TÀI CHÍNH
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Tổng tài sản X1 =
Vốn hoạt động thuần
Tổng tài sản
X3 =
Doanh thu thuần
Tổng tài sản
X4 =
Vốn chủ sở hữu (giá thị trường)
Nợ phải trả (giá ghi sổ)
X5 =
LN sau thuế lưu giữ
Tổng tài sản
X2 =
179. PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH
Hàm số chấm điểm Z (Edward Altman)
Z= 0,033X1 + 0,014 X2 + 0,012 X3 + 0,010 X4 + 0,006X5
Nếu Z < 2,675 thì DN sẽ có khả năng bị phá
sản trong vòng 1 năm tới (với xác suất 95%)
Trong thực tế:
nếu Z ≤ 1,81: DN được dự đoán là sẽ phá sản
nếu Z≥ 2,99: kết luận DN có tình hình tài chính
tốt, sẽ không bị phá sản
nếu 1,81<Z<2,99: khó kết luận
180. PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ
TÀI CHÍNH
DN không niêm yết trên TTCK
Z= 0,0311X1 + 0,0085 X2 + 0,0072 X3 + 0,010 X4 + 0,0042X5
Z < 1,23: doanh nghiệp sẽ có khả năng bị phá sản
Z > 2,90: doanh nghiệp sẽ không bị phá sản
1,23≤Z≤2,9: khó kết luận
X5= VCSH (giá ghi sổ)/Nợ phải trả (Giá ghi sổ)
181. PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ
TÀI CHÍNH
DN không thuộc lĩnh vực sản xuất
Z= 0,0105X1 + 0,0326X2 + 0,0656 X3 + 0,0672 X5
Z<1,1: doanh nghiệp được dự đoán là sẽ phá sản
Z>2,6: doanh nghiệp sẽ không bị phá sản
1,1≤Z≤2,6: khó kết luận
182. PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH – Ví dụ
182 Chỉ tiêu 31.12.2011 31.12.2010
Tài sản
100 Tài sản ngắn hạn 9.467.683 5.919.803
200 Tài sản dài hạn 6.114.988 4.853.229
270 Tổng cộng tài sản 15.582.671 10.777.032
Nguồn vốn
300 Nợ phải trả 3.105.466 2.808.596
310 Nợ ngắn hạn 2.946.537 1.645.012
330 Nợ dài hạn 158.929 163.583
400 Nguồn vốn chủ sở hữu 12.477.205 7.964.436
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 5.561.148 3.530.721
412 Thặng dư vốn cổ phần 1.276.994 -
414 Cổ phiếu quĩ (2.522) (669)
417 Quĩ đầu tư phát triển 908.024 2.172.291
418 Quĩ dự phòng tài chính 556.115 353.072
420 LN sau thuế chưa phân phối 4.177.446 1909.021
530 Tổng cộng nguồn vốn 15.582.671 10.777.032
183. 183
PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH – Ví dụ
Mã số Chỉ tiêu 2011 2010
10 Doanh thu thuần BH & CCDV 21.267.429 15.752.866
TM25 Chi phí lãi vay 13.933 6.171
30 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 4.750.580 3.642.656
50 Lợi nhuận kế toán trước thuế 4.978.992 4.251.207
60 Lợi nhuận sau thuế 4.218.182 3.616.186
• Ngày 31/12/2011 Số lượng cổ phiếu lưu hành của
Vinamilk là 555.867.614
• Giá đóng cửa của cổ phiếu Vinamilk ngày 30/12/2011 là
86.500 đồng/ 1 cổ phiếu
186. NỘI DUNG
1 Dự báo tài chính
2 Định giá doanh nghiệp
2
187. DỰ BÁO TÀI CHÍNH
Dự báo tài chính là gì ?
Mục đích của dự báo tài chính
Phương pháp dự báo tài chính
1
188. DỰ BÁO TÀI CHÍNH
Dự báo tài chính là dự báo các chỉ tiêu trên báo cáo tài
chính và xác định nhu cầu vốn bổ sung cho hoạt động
kinh doanh.
Mục đích: Nhìn trước về tương lai của DN, chủ động
trong kế hoạch tài chính (tìm nguồn huy động vốn, tìm
địa chỉ sử dụng vốn)
Phương pháp: Xác định theo tỷ lệ % so với doanh thu.
189. Bước 1: Xác định các chỉ tiêu biến
đổi theo doanh thu
Dựa vào BCTC của các kỳ trước
Ví dụ: Nợ phải thu ở khách hàng có tỷ lệ trung bình
khoảng 10% doanh thu
Các chỉ tiêu không biến đổi theo doanh thu cần
được dự báo bằng các phương pháp khác.
Ví dụ: Giá trị TS cố định
190. Ví dụ: Công ty ABC
Năm 2013 công ty dự định đầu tư TSCĐ mới
với chi phí 43 triệu đồng.
Chi phí khấu hao TSCĐ năm 2013 dự kiến là 50
triệu đồng.
Trong số vốn vay dài hạn có 80 triệu đồng đến
hạn trả năm 2013.
Chính sách chi trả cổ tức là 50% lợi nhuận sau
thuế.
191. Bảng cân đối kế toán
Tại ngày 31.12
(triệu đồng)
TÀI SẢN 2009 2010 2011 2012
Tài sản ngắn hạn 3.147 3.728 4.685 5.583
Tiền 671 551 644 412
Phải thu ở khách hàng 1.343 1.789 2.094 2.886
Hàng tồn kho 1.119 1.376 1.932 2.267
TSNH khác 14 12 15 18
Tài sản dài hạn 128 124 295 287
TSCĐ hữu hình 128 124 295 287
Tổng tài sản 3.275 3.852 4.980 5.870
NGUỒN VỐN
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn 1.122 1.550 2.536 3.380
Vay ngắn hạn 50 50 50 50
Phải trả người bán 1.007 1.443 2.426 3.212
Nợ dài hạn đến hạn trả 60 50 50 100
Phải trả CNV 5 7 10 18
Nợ dài hạn 960 910 860 760
Vay dài hạn 960 910 860 760
Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần 150 150 150 150
LN chưa phân phối 1.043 1.242 1.434 1.580
Tổng nguồn vốn 3.275 3.852 4.980 5.870
192. Báo cáo kết quả kinh doanh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31.12
(triệu đồng)
Chỉ tiêu 2009 2010 2011 2012
Doanh thu thuần 11.190 13.764 16.104 20.613
Giá vốn hàng bán 9.400 11.699 13.688 17.727
Lợi nhuận gộp 1.790 2.065 2.416 2.886
Chi phí lãi vay 100 103 110 90
Chi phí BH & QLDN 1.019 1.239 1.610 2.267
Lợi nhuận trước thuế 671 723 696 529
Thuế TNDN 302 325 313 238
Lợi nhuận sau thuế 369 398 383 291
193. Công ty ABC
TỶ LỆ % SO VỚI DOANH THU
Chỉ tiêu 2009 2010 2011 2012 2013
Giá vốn hàng bán 84,00 85,00 85,00 86,00
CPBH&QLDN 9,11 9,00 10,00 11,00
Tiền 6,00 4,00 4,00 2,00
Phải thu ở khách hàng 12,00 13,00 13,00 14,00
Hàng tồn kho 10,00 10,00 12,00 11,00
Phải trả người bán 9,00 10,48 15,06 15,58
194. Bước 2: Dự báo doanh thu
Là cơ sở để có được các chỉ tiêu tài chính dự
báo hợp lý
Căn cứ vào nghiên cứu thị trường, kế hoạch
hoạt động của DN
195. 195
Công ty ABC
Tû lÖ t¨ng doanh thu
2010 2011 2012 2013
23% 17% 28%
196. Bước 3: Dự báo các chỉ tiêu cụ thể trên báo
cáo tài chính
Doanh thu năm 2013 công ty XYZ dự kiến đạt 10 tỷ
đồng
Nợ phải thu ở khách hàng chiếm tỷ lệ 10% doanh thu
Nợ phải thu ở khách hàng trên BCĐKT 31/12/2013
công ty XYZ được dự báo là 1 tỷ đồng (10 tỷ x 10%)
197. Bước 3: Dự báo các chỉ tiêu cụ thể trên báo
cáo tài chính
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH DỰ BÁO
NĂM 2013
Chỉ tiêu tỉ lệ % triệu đồng
1. Doanh thu
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp
4. Chi phí lãi vay
5. Chi phí bán hàng & QLDN
6. Lợi nhuận trước thuế
7. Thuế TNDN
8. Lợi nhuận sau thuế
198. Bước 3: Dự báo các chỉ tiêu cụ thể trên báo
cáo tài chính
TÀI SẢN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ BÁO
31/12/2013
Tỉ lệ %/
Doanh thu triệu đồng NGUỒN VỐN
Tỉ lệ %/
Doanh thu triệu đồng
A. Tài sản ngắn hạn A. Nợ phải trả
1. Tiền I. Nợ ngắn hạn
2. Phải thu khách hàng 1. Phải trả người bán
3. Hàng tồn kho 2. Nợ dài hạn đến hạn trả
4. TSNH khác 3. Phải trả CNV
B. Tài sản dài hạn II. Nợ dài hạn
1. TSCĐ hữu hình 1. Vay dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn cổ phần
2. Lợi nhuận chưa phân phối
Tổng nợ phải trả & VCSH
Nhu cầu vốn bổ sung
TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN
199. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN DỰ BÁO
NĂM 2013
I. Lưu chuyển tiền từ HĐKD triệu đồng
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản:
- Khấu hao TSCĐ
- CP lãi vay
- Biến động Nợ phải thu KH
- Biến đông HTK
- Biến động TSNH khác
- Biến động phải trả người bán
- Biến động phải trả CNV
3. Chi nộp thuế TNDN
4. Chi trả lãi vay
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD
II. Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư
1. Chi mua TSCĐ mới
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ ĐT
III. Lưu chuyển tiền từ HĐ Tài chính
1. Tiền thu từ đi vay
2. Tiền chi trả cổ tức
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ TC
IV. Tổng lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
V. Tiền tồn đầu kì
VI. Tiền tồn cuối kì
200. Những điểm cần lưu ý
Những khoản mục chiếm tỷ trọng rất nhỏ, không
cần dự báo chính xác (ví dụ: TSNH khác)
Vay ngắn hạn khởi điểm sẽ dự báo = 0, sau đó
căn cứ vào việc xác định nhu cầu vốn bổ sung
để xác định mức vốn vay hợp lý.
Chi phí lãi vay không thể dự báo chính xác
trước khi xác định nhu cầu vốn bổ sung >< Nhu
cầu vốn bổ sung được xác định dựa vào chí phí
lãi vay.
201. Bước 4: Xác định nhu cầu vốn bổ sung
Nhu cầu vốn
bổ sung =
Tổng tài
sản dự báo
Tổng nợ
+ dự báo
Vốn chủ sở
- hữu dự báo
202. Điều chỉnh báo cáo tài chính dự báo
Nếu nhu cầu vốn bổ sung quá lớn, công ty
không muốn vay nhiều quá,
Cần:
Thắt chặt chính sách quản lý nợ phải thu
Trì hoãn trả nợ cho nhà cung cấp
Ảnh hưởng tới:
mức doanh thu dự báo
CPBH&CPQLDN
203. ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
Giá trị doanh nghiệp là gì ?
Mục đích của định giá DN
Phương pháp định giá DN
2
204. GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
Là giá trị của tất cả các khoản thu nhập mà doanh
nghiệp có thể mang lại cho các nhà đầu tư vốn vào DN
trong quá trình hoạt động kinh doanh.
Giá trị DN & Giá trị VCSH: Giống nhau hay khác nhau?
Giá trị hoạt động liên tục hay giá trị thanh lý?
205. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỊNH GIÁ DOANH NGIỆP
Cơ sở cho các quyết định kinh doanh
Mua, bán DN
Cổ phần hoá DNNN
Mua, bán cổ phiếu
Các dự án đầu tư
206. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
PP dựa vào Bảng cân đối kế toán
PP dựa vào kết quả kiểm kê và đánh giá lại tài sản
PP chiết khấu dòng tiền
PP chiết khấu dòng lợi nhuận thặng dư
PP so sánh giá thị trường
207. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO BẢNG
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Giá trị doanh nghiệp = Giá trị TS trên BCĐKT
Ưu điểm ?
Nhược điểm ?
208. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO KẾT QUẢ
KIỂM KÊ & ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN
Giá trị doanh nghiệp = Giá trị TS theo kết quả
đánh giá lại theo giá thị trường
Ưu điểm?
Nhược điểm?
209. PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN
Giá trị doanh nghiệp = PV {dòng tiền tự do trong
tương lai cho chủ sở hữu và chủ nợ} = PV{FCFF}
Ưu điểm ?
Nhược điểm ?
211. Ví dụ - FCFF Công ty ABC năm 2013
Dự báo lợi nhuận sau thuế năm 2013: 15 tỷ đồng
Thuế suất thuế TNDN: 25%
Chi phí lãi vay năm 2013: 200 triệu đồng
Khấu hao TSCĐnăm 2013: 100 triệu đồng
Chi mua sắm trang thiết bị mới năm 2013: 120 triệu đồng
Vốn hoạt động thuần 31/12/2012: 150 triệu đồng
Vốn hoạt động thuần 31/12/2013: 195 triệu đồng
212. Giá trị DN – Phương pháp chiết khấu dòng
tiền
Giá trị doanh nghiệp = PV {FCFF1→∞}
Giá trị DN =
FCFF1
1+r
FCFF2
(1+r)2
+
FCFF∞
(1+r) ∞
+ … +
r: chi phí vốn bình quân của DN
213. Giá trị DN – Phương pháp chiết khấu dòng
tiền
Giá trị doanh nghiệp = PV {FCFF1→n+ TVn}
Giá trị cuối cùng
Giả định: DN phát triển qua 2 giai đoạn:
- Giai đoạn 1 (năm 1 đến năm n): DN hoạt động
không ổn định, với các dòng tiền không đều.
- Giai đoạn 2 (năm n +1 đến ∞): DN phát triển
bền vững với dòng tiền ổn định hoặc tăng trưởng đều.
215. Giá trị cuối cùng (TVn)
•Trường hợp 1: Giả định dòng tiền giai đoạn 2 (từ năm
n +1) là dòng tiền không tăng trưởng (đều đăn) và kéo
dài vô tận.
•Trường hợp 2: Giả định dòng tiền giai đoạn 2 (từ năm
n +1) là dòng tiền tăng trưởng và kéo dài vô tận.
216. Giá trị cuối cùng –
Trường hợp 1: FCFFn+1 = FCFFn+2 = … = FCFF∞ = FCFF
TVn =
FCFF
1+r
FCFF
(1+r)2
+
FCFF
(1+r) ∞
+ … +
Gọi a =
FCF
F 1+r
; x =
1
1+r
TVn = a + ax + ax2 + …
xTVn = ax + ax2 + ax3 + …
-
TVn (1 – x) = a
TVn =
a
1 - x
217. Giá trị cuối cùng –
Trường hợp 2: FCFFn+2 = FCFFn+1 (1 + g); …
g: Tốc độ tăng trưởng dòng tiền hàng năm
r: Chi phí vốn của DN
218. Ví dụ - Giá trị công ty ABC ngày 31/12/2012
218
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Lợi nhuận trước thuế và
lãi vay (EBIT)
1130 1150 1380 1590 1700 1770
Khấu hao TSCĐ 350 370 380 400 430 440
Chi mua sắm TSDH 280 300 400 430 450 470
Tăng vốn hoạt động thuần (100) 20 230 210 110 110
Thuế suất thuế TNDN 25%
Chi phí vốn bình quân 10%
Xác định giá trị công ty ABC ngày 31/12/2012 trong 2 trường hợp:
1. Từ năm 2018 công ty phát triển ổn định với dòng tiền đều đặn hàng năm.
2. Từ năm 2018 công ty phát triển ổn định với tốc độ tăng trưởng 4%/ năm.
219. Ví dụ - Giá trị công ty ABC ngày 31/12/2012
219
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu 2013 2014 2015 2016 2017 2018
1. EBIT(1-25%)
2. Khấu hao TSCĐ
3. Chi tiêu vốn
4. Chênh lệch vốn hoạt động thuần
5. FCFF
6. TV2017
7. Hệ số chiết khấu (r = 10%)
8. PV {FCFF2013→2017}
9. PV {TV2017}
10. Giá trị doanh nghiệp
220. P.P chiết khấu dòng lợi nhuận thặng dư
Lợi nhuận thực tế ( Actual Income)?
Lợi nhuận yêu cầu tối thiểu (Required Income) ?
Lợi nhuận thặng dư (Residual Income)?
221. P.P chiết khấu dòng lợi nhuận thặng dư
Lợi nhuận thông thường là lợi nhuận mà các chủ sở hữu mong muốn
có được khi đầu tư vào DN.
Các chủ sở hữu đầu tư 2 tỷ đồng vào công ty X và mong muốn có được
tỷ lệ sinh lời (rE) là 15%. Lợi nhuận yêu cầu tối thiểu là bao nhiêu ?
Lợi nhuận yêu cầu tối thiểu =
Tỷ lệ sinh lời mong muốn của CSH X Giá trị trên sổ của VCSH = rE X
BE
Lợi nhuận thặng dư = Lợi nhuận thực tế - Lợi nhuận yêu cầu tối thiểu
Vì sao có sự khác biệt giữa Lợi nhuận thực tế và lợi
nhuận yêu cầu tối thiểu?
223. P.P chiết khấu dòng lợi nhuận thặng dư
Lợi nhuận thặng dư = Lợi nhuận - rE X BE đầu kỳ
ME = BE + PV{Lợi nhuận thặng dư}
Giá trị DN = ME + MD
ME: Giá trị thực sự của
VCSH
BE: Giá trị sổ sách của
VCSH
MD Chiết khấu dòng lợi nhuận theo chi : Giá trị Nợ phải trả
phí vốn của chủ sở hữu (rE), không
phải chi phí vốn bình quân của DN
(WACC).
Xác định giá trị cuối cùng tương tự
pp chiết khấu dòng tiền.
223
224. Ví dụ - Giá trị VCSH công ty ABC ngày 31/12/2012
224
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Lợi nhuận sau thuế 609 628 639 702 773 773
VCSH đầu kỳ 2917 3169 3364 3633 3928 4253
Chi phí vốn chủ sở hữu 13%
Xác định giá trị VCSH công ty ABC ngày 31/12/2012 trong 2 trường hợp:
1. Từ năm 2018 công ty phát triển ổn định với dòng tiền đều đặn hàng năm.
2. Từ năm 2018 công ty phát triển ổn định với tốc độ tăng trưởng 3,5 %/ năm.
225. Ví dụ - Giá trị VCSH công ty ABC ngày 31/12/20112
225
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu 2013 2014 2015 2016 2017 2018
1. BE đầu kỳ
2. Lợi nhuận thông thường (rE=
13%)
3. Lợi nhuận dự báo
4. Lợi nhuận khác thường
5. Giá trị cuối cùng (TV2017)
6. Hệ số chiết khấu (rE = 13%)
7. PV {Lợi nhuận khác
thường2013→2017}
8. PV {Giá trị cuối cùng2017}
9. ME
226. Phương pháp định giá
trên cơ sở so sánh giá thị trường
PP này dựa vào thị trường để đánh giá về
triển vọng phát triển và khả năng sinh lời của
các DN tương đồng.
Ưu điểm ?
Nhược điểm ?
227. 227
Ví dụ
Chỉ tiêu A B C D E Trung bình
(B, C, D & E)
1. Tỷ lệ tăng doanh thu (%) 4 10 13 2 6 7,75
2. Tỷ lệ tăng EPS (%) 5 5 3 8 6 5,5
3. Hệ số sinh lời của lãi vay 9 6 5 30 14 13,75
4. Hệ số nợ 0,6 0,6 0,4 0,3 0,5 0,45
5. Tổng tài sản (tỉ đồng) 1.000 6.000 600 150 2.200 2237,50
6. Hệ số P/E 23 14 16 25 19,5
7. Hệ số giá thị trường
1,6 1,2 0,6 2,1 1,375
VCSH/Doanh thu (M/R)
E8. Hệ số giá thị trường/giá trị sổ
sách VCSH (ME/BE)
3,7 2,4 1,8 3,1 2,75
Trích Báo cáo tài chính công ty A
Lợi nhuận sau thuế (tỉ đồng) 650
Doanh thu (tỉ đồng) 10.000
Vốn chủ sở hữu (tỉ đồng) 400
When a company’s income-related activities include events not part of its normal, continuing operations, it must disclose this information. Reporting this information separately provides users with more information about what to expect in the future.
Let’s look at continuing operations, discontinued operations, extraordinary items, and changes in accounting principles.
Gains and losses from discontinued operations and extraordinary items are reported net of tax effects just below Income from Continuing Operations.
The Operating Activities Section includes cash inflows and cash outflows that result from the operations of the business and some incidental business transactions. Operating cash inflows include cash received from customers in payment of goods sold. It also includes cash received as dividends and interest. Operating cash outflows include cash payments for salaries, supplies, inventory, taxes, and interest.
The Investing Activities Section includes cash inflows and cash outflows that result from the sale and purchase of fixed assets and investments. If a company purchases a piece of equipment, it would be classified as a cash outflow in the investing section. If a company has excess cash and invests it in the stock of another company, it would also be classified as a cash outflow in the investing section. If, in the future, this equity investment is sold, it would be classified as a cash inflow in the investing section.
The Financing Activities Section includes cash inflows and cash outflows that result from transactions with the company’s creditors and stockholders. If a company borrows money from a bank, it would be classified as a cash inflow in the financing section. If, in the future, this debt is repaid, the amount of the principal payment would be classified as a cash outflow in the financing section. Remember that the interest payment is classified as a cash outflow in the operating section. If a company issues stock of the company, it would be classified as a cash inflow in the financing section.
Horizontal analysis can be extremely helpful in learning more about a company. It is the process of properly preparing financial data in dollar and percentage formats. This information is usually shown side-by-side.
The first task that we face is establishing the base year and then calculating changes in reference to the base.
In horizontal analysis, we use the oldest year shown as the base year and determine the dollar change between the base year and the current year. For Clover Corporation 2006 is the base year.
To calculate the trend percentage, we divide the current period amount by the base period amount and multiply by one hundred. All values will be expressed as a percentage increase or decrease from the base period. The base period is usually the oldest period shown.
We have developed some income information for Berry Products for the years 2001 through 2005. Let’s analyze this information using trend analysis.
The base period will be the year 2001. Now we convert all the dollars shown to percentages using year 2001 amounts as one hundred percent.
To determine the percentage increase in sales for 2002, we divide 2002 sales of two hundred ninety thousand dollars by 2001 sales of two hundred seventy five thousand dollars, and multiply by one hundred percent. Sales for 2002 are one hundred five percent of 2001 sales. We follow similar calculations for cost of goods sold and gross margin. Next, we complete the remaining years on our table. Before going to the next slide see if you can calculate the 2003 sales percent.
How did you do in your calculation? Now that the table is complete we can see that cost of goods sold is increasing faster than the increase in sales, so gross margin is increasing slowly. Better cost control would lead to a more rapid increase in gross margins.
Some managers prefer to review trend information in chart form. Using Excel is an easy way to develop charts from our data. Here is the chart of the trend percentages for Berry Products. You can see the slow growth of gross margins clearly.
Vertical analysis is the process of comparing a company’s financial condition and results of operation in reference to a base amount.
Common size financial statements are prepared for a single period. We express all items on the statement in terms of a one component of that statement. For the income statement, we normally express all items as a percent of total revenues. For the balance sheet, we generally express all items as a percent of total assets.
This graph shows a common size income statement for 2007. All percentages are expressed in term of sales revenue. For example, cost of sales was sixty nine point two percent of total sales in 2007. Some business managers prefer to view charts rather than the raw numbers. We constructed this chart using Excel.
Let’s compare years using the income statement.
Let’s compare years using the income statement.
Let’s compare years using the income statement.
Book value per share is calculated by dividing common stockholders’ equity by the number of common shares outstanding. Remember, we are including only common stockholders’ equity in the numerator. If your company has preferred shares outstanding, the total dollar amount will be removed to determine the stockholders’ equity relating to the common shareholders.
Earnings per share is equal to net income less preferred stock dividends divided by the average number of common shares outstanding. The numerator of the equation is sometimes referred to as income available to common shareholders.
Earnings per share is one dollar and ninety six cents per common share. Notice that we had no preferred dividends to impact our numerator.
Earnings per share is one of the most widely quoted financial ratios calculated. It is a measure of the company’s ability to produce income for each common share outstanding. As an investor, we will want to track this ratio carefully.
Once we know the earnings per share, we can calculate the price-earnings ratio, or P E ratio. We will divide the closing market price of the Norton’s common stock by earnings per share.
For Norton the P E ratio is seven point sixty-five times. This means that the stock is selling for seven point sixty-five times its current earnings per share.
If you are an investor who required current income; you will want to look for companies with high dividend payout ratios. If you believe that a company can invest its funds and earn a higher return than you would be able to earn, you might look for a company with high growth and a low payout ratio.
To determine the dividend yield ratio, we divide the annual dividend per share by the closing market price per share of the company’s common stock.
At Norton, the dividend yield is thirteen point three percent. If we purchase the stock today for fifteen dollars per share and receive an annual dividend of two dollars, we will earn a return of thirteen point three percent on our investment.