SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  84
   Vai trò của Skull Radiography trong chấn
    thương đầu cấp:
     Nứt sọ
     Tổn thương xuyên thấu
          Đánh giá nhanh về độ xuyên thấu của dị vật cản
           quang
   Các chiều thế thường khảo sát
     Sọ thẳng
     Sọ nghiêng
     Towne
   Tiện lợi
     Phổ   biến, thời gian chụp nhanh, tương hợp với các
      thiết bị y khoa.
     Nhạy với các tổn thương xương, xuất huyết cấp

   Hạn chế
     Ítnhạy đối với các tổn thương nhỏ không phải xuất
      huyết đặc biệt gần xương, tổn thương trục lan tỏa,
      phù não sớm
   Tiện lợi
     Nhạy đối với tổn thương trục lan tỏa, xác định tuổi
      của máu
     Các tổn thương mạch máu

   Hạn chế
     Khí, xương
     Thời gian ghi hình dài, không tương hợp với vài thiết
      bị y khoa
CÖÛA SOÅ NHU MOÂ-CÖÛA
       SOÅ XÖÔNG




WL 100HU, WC 40-50HU   WL 2000-3000HU, WC 500-700HU
Xương trán


                                  Khớp vành

                                                      Xương đính




                                                  Khớp dọc giữa




Rãnh trung tâm: dạng móc, dài nhất, không phân nhánh, rãnh
trán trên không cắt qua hồi trước tr.tâm, rãnh sau tr.tâm chẻ
đôi, hồi trước tr.tâm dày hơn sau tr.tâm.
Trung tâm bán bầu dục
Xương chẩm   Khớp Lambdoid
Khớp vành       Xương thái
                dương




  1




            Khớp Lambdoid
1

                                                                              2      4
                                                                          3

                                                                                         5




                                                             6



1-xoang trán. 2-xoang sàng. 3-xoang bướm. 4-cánh lớn xương bướm. 5-xương thái dương. 6-xương
chẩm
1



                                                         2


                                                    3

                                                     4
                                              5




1-xương mũi. 2-cung gò má. 3-lồi cầu xương hàm dưới. 4-khí bào chũm. 5-xương chẩm
 Teo  vỏ não (Cortical atrophy)
 Nhuyễn não (Encephalomalacia)
 Tụ khí nội sọ (Pneumocephalus)
 Nang màng nhện (Leptomeningeal cyst formation)
 Tổn thương thần kinh sọ (Cranial nerve lesions)
 Đái thái nhạt (Diabetes insipidus (pituitary injury))
 Não úng thuỷ (Hydrocephalus (communicating or
  obstructive))
Trong trục                  Ngoài trục

Nhu mô     Màng        Màng       Màng     Hộp sọ
 não       mềm         nhện       cứng

                Xuất huyết
               khoang dưới            Tụ máu ngoài
                  nhện                 màng cứng

                         Tụ máu dưới
                          màng cứng
ĐẬM ĐỘ CT (HU)



Vôi (1000HU)
Mô mềm
Nước (0)
Mỡ (-60 HU)
Khí (-1000 HU)
CÁC TỪ DiỄN TẢ ĐẬM ĐỘ
 Giảm đậm độ (Hypodense)
 Đồng đậm độ (Isodense)
 Tăng đậm độ (Hyperdense).
Chấn thương sọ não
Đậm độ cao/ Xuất huyết não
Đậm độ thấp/ Phù – dập não
   Mô mềm
     Nên quan sát đầu tiên
     Xác định vị trí va chạm (“coup” site)
Tổn thương phần mềm hộp sọ
   Xương
       Gãy dạng đường
            Thường gặp nhất
            “scout” image
       Gãy lún
            Thường liên quan với tổn thương nhu mô não ngay phía dưới
       Gãy xương nền sọ: có thể tổn thương
            Động mạch cảnh trong
            Xoang ngang, xoang sigma
            Các dây thần kinh sọ
            Tai giữa, tai trong
 Bóc tách (Dissection)
 Giả phình (Pseudoaneurysm)
 Rò động – tĩnh mạch (Arteriovenous
  fistula)
 1% to 4% bệnh nhân CTSN
 Nguồn gốc máu
     85%   từ động mạch
   Thường ngay dưới chỗ nứt sọ (90%)
   Hình ảnh:
     Đậm   độ cao
     Hai mặt lồi
     Không vượt qua các khớp sọ
     Vượt qua được các nếp màng cứng (liềm đại
      não, lều tiểu não)
   10% to 20% bệnh nhân CTSN
   Do đứt các tĩnh mạch cầu nối.
   Thường thấy ở vị trí đối bên (“contrecoup” site)
   Hầu hết ở trên lều:
     Haibán cầu
     Dọc lều tiểu não
     Dọc liềm não
   3 giai đoạn:
     G/đ   cấp (<1 tuần)
        Hình liềm, chiếm gần nửa bán cầu
        Đậm độ cao

        Vượt qua được các khớp sọ

        Không vượt qua được các nếp màng cứng.
   3 giai đoạn:
     G/đ   cấp (<1 tuần)
          Trường hợp đồng - giảm đậm độ:
               Thiếu máu
          Đậm độ hỗn hợp
             Đang chảy máu
             Chảy máu lại/SDH mạn trước đó.
   3 giai đoạn:
     G/đ   bán cấp (1-3 tuần)
        Đậm độ giảm từ từ
        Phase đồng đậm độ nhu mô não  khó phát hiện/

         noncontrast CT
             Dịch chuyển vào trong của ranh giới chất trắng – chất
              xám (“dày vỏ não”)
             Hiệu ứng khối: đẩy đường giữa, ép não thất cùng bên,
              xóa rãnh não
   3 giai đoạn:
     G/đ   mạn (>3 tuần)
        Hình liềm
        Đậm độ thấp, đồng nhất

        Đậm độ hỗn hợp: chảy máu lại

        Có thể tạo thành các ngăn có đậm độ khác nhau

         do dính tạo các màng.
   11% bệnh nhân CTSN
   Do rách các mạch máu nhỏ của màng nhện, màng mềm
   Lan từ xuất huyết trong não thất
   Lan từ tổn thương dập/tụ máu trong nhu mô não
   Vị trí:
     Bể gian cuống não
     Bể nền
     Rãnh Sylvian
     Rãnh não
   CT
     Tăng   đậm độ các khe, rãnh não
   2,8% bệnh nhân CTSN
   Rách các tĩnh mạch dưới màng não thất
   Lan từ khối máu tụ trong nhu mô não, từ xuất huyết
    khoang dưới nhện
   Tổn thương xuyên thấu
   Thường kết hợp với SAH và dập não
   Do dập vào mặt trong hộp sọ, liềm-lều não
   Thái dương  trán  cạnh đường giữa
   Dạng tổn thương
     Dập phù não: giảm đậm độ
     Nếu kèm xuất huyết não: tăng đậm độ
Dập não   Dập não kèm xuất huyết
 Do nhiều nguyên nhân
 Hình ảnh:
     Xóa các rãnh não, bể não, não thất
     Mất ranh giới chất trắng-chất xám
   Thường hình ảnh CT bình thường hoặc biểu
    hiện các nốt chảy máu nhỏ, rải rác
   Vị trí thường gặp: vùng ranh giới chất trắng-chất
    xám bán cầu, thể chai, cuống não sau bên
   MRI có giá trị trong chẩn đoán
Tổn thương trục lan tỏa
   Thoát vị dưới liềm
   Thoát vị xuyên lều
     Hướng xuống
     Hướng lên
   Thoát vị hạnh nhân tiểu não
Thoát vị dưới liềm não
-Mỏm móc       của
hồi cạnh hải   mã
thoát vị qua   khe
lều   tiểu     não
xuống dưới
+Xóa bể trên yên
+Rộng bể góc
cầu – tiểu não
cùng bên.
Tài liệu tham khảo
1/ Alisa D. Gean and Nancy J. Fischbein. Head Trauma.
   Neuroimag Clin N Am 2010; 20: 527–556.
2/ Tarek A. Hijaz, Enzo A. Cento & Matthew T. Walker.
   Imaging of Head Trauma. Radiol Clin N Am 2011; 49:
   81–103.
3/ Philip L. Johnson, Donald A. Eckard, David P. Chason,
   Marci A. Brecheisen, Solomon Batnitzky. Imaging of
   acquired cerebral herniations. Neuroimag Clin N Am
   2002; 12: 217–228
4/ G.M. Giannatempo, T. Scarabino, A. Simeone, A.
   Casillo, A. Maggialetti, M. Armillotta. CT in Head Injuries.
   Emergency Neuroradiology 2006; 137-162

Contenu connexe

Tendances

Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Khai Le Phuoc
 
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGSoM
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYSoM
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiHùng Lê
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] naotailieuhoctapctump
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCSoM
 
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92Tưởng Lê Văn
 
GIẢI PHẪU BỆNH THẬN
GIẢI PHẪU BỆNH THẬNGIẢI PHẪU BỆNH THẬN
GIẢI PHẪU BỆNH THẬNSoM
 
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPBỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPSoM
 
LAO MÀNG NÃO
LAO MÀNG NÃOLAO MÀNG NÃO
LAO MÀNG NÃOSoM
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOSoM
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc SoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 

Tendances (20)

Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao
 
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃO
 
Xuất Huyết Khoang Dưới Nhện
Xuất Huyết Khoang Dưới NhệnXuất Huyết Khoang Dưới Nhện
Xuất Huyết Khoang Dưới Nhện
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
 
Xq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoiXq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoi
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92
 
GIẢI PHẪU BỆNH THẬN
GIẢI PHẪU BỆNH THẬNGIẢI PHẪU BỆNH THẬN
GIẢI PHẪU BỆNH THẬN
 
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPBỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
 
LAO MÀNG NÃO
LAO MÀNG NÃOLAO MÀNG NÃO
LAO MÀNG NÃO
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
 
tiểu não
tiểu nãotiểu não
tiểu não
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc
 
Thang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECTThang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECT
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 

En vedette

Ct giai phau bung &amp; u gan
Ct giai phau bung &amp; u ganCt giai phau bung &amp; u gan
Ct giai phau bung &amp; u ganLan Đặng
 
Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1Lan Đặng
 
Sa san doppler trong san khoa
Sa san doppler trong san khoaSa san doppler trong san khoa
Sa san doppler trong san khoaLan Đặng
 
ôN tập cđha 13
ôN tập cđha 13ôN tập cđha 13
ôN tập cđha 13Lan Đặng
 
06052013 cac duongcatcobantrongsankhoa_drnguyen
06052013 cac duongcatcobantrongsankhoa_drnguyen06052013 cac duongcatcobantrongsankhoa_drnguyen
06052013 cac duongcatcobantrongsankhoa_drnguyenLan Đặng
 
Bat thuong long nguc new
Bat thuong long nguc newBat thuong long nguc new
Bat thuong long nguc newLan Đặng
 
Sieu am thai tich dich 2014
Sieu am thai tich dich 2014Sieu am thai tich dich 2014
Sieu am thai tich dich 2014Lan Đặng
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoNguyen Thai Binh
 
Khoi u vung bung day
Khoi u vung bung   dayKhoi u vung bung   day
Khoi u vung bung dayLan Đặng
 
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.commáu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.comBác sĩ nhà quê
 
Xq benh cot song thuong gap
Xq benh cot song thuong gapXq benh cot song thuong gap
Xq benh cot song thuong gapLan Đặng
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhNghiêm Cầu
 

En vedette (18)

Ct giai phau bung &amp; u gan
Ct giai phau bung &amp; u ganCt giai phau bung &amp; u gan
Ct giai phau bung &amp; u gan
 
Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1
 
Unao
UnaoUnao
Unao
 
Anatomy Of Knee
Anatomy Of KneeAnatomy Of Knee
Anatomy Of Knee
 
Giai phau cs
Giai phau csGiai phau cs
Giai phau cs
 
Sa san doppler trong san khoa
Sa san doppler trong san khoaSa san doppler trong san khoa
Sa san doppler trong san khoa
 
ôN tập cđha 13
ôN tập cđha 13ôN tập cđha 13
ôN tập cđha 13
 
Traumarachis
TraumarachisTraumarachis
Traumarachis
 
06052013 cac duongcatcobantrongsankhoa_drnguyen
06052013 cac duongcatcobantrongsankhoa_drnguyen06052013 cac duongcatcobantrongsankhoa_drnguyen
06052013 cac duongcatcobantrongsankhoa_drnguyen
 
Bat thuong long nguc new
Bat thuong long nguc newBat thuong long nguc new
Bat thuong long nguc new
 
Sieu am thai tich dich 2014
Sieu am thai tich dich 2014Sieu am thai tich dich 2014
Sieu am thai tich dich 2014
 
Chan thuong so nao nang 2
Chan thuong so nao nang 2Chan thuong so nao nang 2
Chan thuong so nao nang 2
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
Khoi u vung bung day
Khoi u vung bung   dayKhoi u vung bung   day
Khoi u vung bung day
 
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.commáu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
 
Xq benh cot song thuong gap
Xq benh cot song thuong gapXq benh cot song thuong gap
Xq benh cot song thuong gap
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
 
Brain herniation imaging
Brain herniation imagingBrain herniation imaging
Brain herniation imaging
 

Similaire à Head trauma

Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luanthanhluan82
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfHoàng Việt
 
Chấn thương sọ não
Chấn thương sọ nãoChấn thương sọ não
Chấn thương sọ nãoPhong Lehoang
 
Congenital Brain Malformation
Congenital Brain MalformationCongenital Brain Malformation
Congenital Brain MalformationTuong Thien
 
CLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONG
CLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONGCLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONG
CLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONGdrduongmri
 
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdfCT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdfEnglishDadDaughter
 
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duongCt and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duongdrduongmri
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
Phan u goc cau
Phan u goc cauPhan u goc cau
Phan u goc cauSoM
 
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINHYdhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINHHuế
 
Xq cot song so nao
Xq cot song   so naoXq cot song   so nao
Xq cot song so naophanduycuong
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoHoàng Endo
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcMinh Tran
 
GS Clarisse - 08. Hinh anh hau qua ton thuong tren cau truc binh thuong so nao
GS Clarisse - 08. Hinh anh hau qua ton thuong tren cau truc binh thuong so naoGS Clarisse - 08. Hinh anh hau qua ton thuong tren cau truc binh thuong so nao
GS Clarisse - 08. Hinh anh hau qua ton thuong tren cau truc binh thuong so naoNguyen Lam
 

Similaire à Head trauma (20)

Ct scan tbmmn
Ct scan tbmmnCt scan tbmmn
Ct scan tbmmn
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
 
Thoát vị não
Thoát vị nãoThoát vị não
Thoát vị não
 
Chấn thương sọ não
Chấn thương sọ nãoChấn thương sọ não
Chấn thương sọ não
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
Ctnao
CtnaoCtnao
Ctnao
 
Congenital Brain Malformation
Congenital Brain MalformationCongenital Brain Malformation
Congenital Brain Malformation
 
CLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONG
CLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONGCLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONG
CLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONG
 
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdfCT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
 
dot quy nao 2014
dot quy nao 2014dot quy nao 2014
dot quy nao 2014
 
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duongCt and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
Phan u goc cau
Phan u goc cauPhan u goc cau
Phan u goc cau
 
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINHYdhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
 
Xq cot song so nao
Xq cot song   so naoXq cot song   so nao
Xq cot song so nao
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trước
 
GS Clarisse - 08. Hinh anh hau qua ton thuong tren cau truc binh thuong so nao
GS Clarisse - 08. Hinh anh hau qua ton thuong tren cau truc binh thuong so naoGS Clarisse - 08. Hinh anh hau qua ton thuong tren cau truc binh thuong so nao
GS Clarisse - 08. Hinh anh hau qua ton thuong tren cau truc binh thuong so nao
 

Head trauma

  • 1.
  • 2.
  • 3. Vai trò của Skull Radiography trong chấn thương đầu cấp:  Nứt sọ  Tổn thương xuyên thấu  Đánh giá nhanh về độ xuyên thấu của dị vật cản quang
  • 4. Các chiều thế thường khảo sát  Sọ thẳng  Sọ nghiêng  Towne
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • 9.
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 13. Tiện lợi  Phổ biến, thời gian chụp nhanh, tương hợp với các thiết bị y khoa.  Nhạy với các tổn thương xương, xuất huyết cấp  Hạn chế  Ítnhạy đối với các tổn thương nhỏ không phải xuất huyết đặc biệt gần xương, tổn thương trục lan tỏa, phù não sớm
  • 14. Tiện lợi  Nhạy đối với tổn thương trục lan tỏa, xác định tuổi của máu  Các tổn thương mạch máu  Hạn chế  Khí, xương  Thời gian ghi hình dài, không tương hợp với vài thiết bị y khoa
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21. CÖÛA SOÅ NHU MOÂ-CÖÛA SOÅ XÖÔNG WL 100HU, WC 40-50HU WL 2000-3000HU, WC 500-700HU
  • 22.
  • 23. Xương trán Khớp vành Xương đính Khớp dọc giữa Rãnh trung tâm: dạng móc, dài nhất, không phân nhánh, rãnh trán trên không cắt qua hồi trước tr.tâm, rãnh sau tr.tâm chẻ đôi, hồi trước tr.tâm dày hơn sau tr.tâm.
  • 24. Trung tâm bán bầu dục
  • 25. Xương chẩm Khớp Lambdoid
  • 26. Khớp vành Xương thái dương 1 Khớp Lambdoid
  • 27.
  • 28. 1 2 4 3 5 6 1-xoang trán. 2-xoang sàng. 3-xoang bướm. 4-cánh lớn xương bướm. 5-xương thái dương. 6-xương chẩm
  • 29. 1 2 3 4 5 1-xương mũi. 2-cung gò má. 3-lồi cầu xương hàm dưới. 4-khí bào chũm. 5-xương chẩm
  • 30.
  • 31.  Teo vỏ não (Cortical atrophy)  Nhuyễn não (Encephalomalacia)  Tụ khí nội sọ (Pneumocephalus)  Nang màng nhện (Leptomeningeal cyst formation)  Tổn thương thần kinh sọ (Cranial nerve lesions)  Đái thái nhạt (Diabetes insipidus (pituitary injury))  Não úng thuỷ (Hydrocephalus (communicating or obstructive))
  • 32. Trong trục Ngoài trục Nhu mô Màng Màng Màng Hộp sọ não mềm nhện cứng Xuất huyết khoang dưới Tụ máu ngoài nhện màng cứng Tụ máu dưới màng cứng
  • 33.
  • 34. ĐẬM ĐỘ CT (HU) Vôi (1000HU) Mô mềm Nước (0) Mỡ (-60 HU) Khí (-1000 HU)
  • 35. CÁC TỪ DiỄN TẢ ĐẬM ĐỘ Giảm đậm độ (Hypodense) Đồng đậm độ (Isodense) Tăng đậm độ (Hyperdense).
  • 36. Chấn thương sọ não Đậm độ cao/ Xuất huyết não Đậm độ thấp/ Phù – dập não
  • 37.
  • 38. Mô mềm  Nên quan sát đầu tiên  Xác định vị trí va chạm (“coup” site)
  • 39. Tổn thương phần mềm hộp sọ
  • 40. Xương  Gãy dạng đường  Thường gặp nhất  “scout” image  Gãy lún  Thường liên quan với tổn thương nhu mô não ngay phía dưới  Gãy xương nền sọ: có thể tổn thương  Động mạch cảnh trong  Xoang ngang, xoang sigma  Các dây thần kinh sọ  Tai giữa, tai trong
  • 41.
  • 42.
  • 43.
  • 44.
  • 45.  Bóc tách (Dissection)  Giả phình (Pseudoaneurysm)  Rò động – tĩnh mạch (Arteriovenous fistula)
  • 46.  1% to 4% bệnh nhân CTSN  Nguồn gốc máu  85% từ động mạch  Thường ngay dưới chỗ nứt sọ (90%)
  • 47. Hình ảnh:  Đậm độ cao  Hai mặt lồi  Không vượt qua các khớp sọ  Vượt qua được các nếp màng cứng (liềm đại não, lều tiểu não)
  • 48.
  • 49.
  • 50. 10% to 20% bệnh nhân CTSN  Do đứt các tĩnh mạch cầu nối.  Thường thấy ở vị trí đối bên (“contrecoup” site)  Hầu hết ở trên lều:  Haibán cầu  Dọc lều tiểu não  Dọc liềm não
  • 51. 3 giai đoạn:  G/đ cấp (<1 tuần)  Hình liềm, chiếm gần nửa bán cầu  Đậm độ cao  Vượt qua được các khớp sọ  Không vượt qua được các nếp màng cứng.
  • 52. 3 giai đoạn:  G/đ cấp (<1 tuần)  Trường hợp đồng - giảm đậm độ:  Thiếu máu  Đậm độ hỗn hợp  Đang chảy máu  Chảy máu lại/SDH mạn trước đó.
  • 53. 3 giai đoạn:  G/đ bán cấp (1-3 tuần)  Đậm độ giảm từ từ  Phase đồng đậm độ nhu mô não  khó phát hiện/ noncontrast CT  Dịch chuyển vào trong của ranh giới chất trắng – chất xám (“dày vỏ não”)  Hiệu ứng khối: đẩy đường giữa, ép não thất cùng bên, xóa rãnh não
  • 54. 3 giai đoạn:  G/đ mạn (>3 tuần)  Hình liềm  Đậm độ thấp, đồng nhất  Đậm độ hỗn hợp: chảy máu lại  Có thể tạo thành các ngăn có đậm độ khác nhau do dính tạo các màng.
  • 55.
  • 56.
  • 57.
  • 58.
  • 59. 11% bệnh nhân CTSN  Do rách các mạch máu nhỏ của màng nhện, màng mềm  Lan từ xuất huyết trong não thất  Lan từ tổn thương dập/tụ máu trong nhu mô não
  • 60. Vị trí:  Bể gian cuống não  Bể nền  Rãnh Sylvian  Rãnh não
  • 61. CT  Tăng đậm độ các khe, rãnh não
  • 62.
  • 63.
  • 64. 2,8% bệnh nhân CTSN  Rách các tĩnh mạch dưới màng não thất  Lan từ khối máu tụ trong nhu mô não, từ xuất huyết khoang dưới nhện  Tổn thương xuyên thấu  Thường kết hợp với SAH và dập não
  • 65.
  • 66.
  • 67. Do dập vào mặt trong hộp sọ, liềm-lều não  Thái dương  trán  cạnh đường giữa  Dạng tổn thương  Dập phù não: giảm đậm độ  Nếu kèm xuất huyết não: tăng đậm độ
  • 68. Dập não Dập não kèm xuất huyết
  • 69.
  • 70.  Do nhiều nguyên nhân  Hình ảnh:  Xóa các rãnh não, bể não, não thất  Mất ranh giới chất trắng-chất xám
  • 71.
  • 72.
  • 73.
  • 74. Thường hình ảnh CT bình thường hoặc biểu hiện các nốt chảy máu nhỏ, rải rác  Vị trí thường gặp: vùng ranh giới chất trắng-chất xám bán cầu, thể chai, cuống não sau bên  MRI có giá trị trong chẩn đoán
  • 76.
  • 77.
  • 78.
  • 79. Thoát vị dưới liềm  Thoát vị xuyên lều  Hướng xuống  Hướng lên  Thoát vị hạnh nhân tiểu não
  • 80.
  • 81. Thoát vị dưới liềm não
  • 82. -Mỏm móc của hồi cạnh hải mã thoát vị qua khe lều tiểu não xuống dưới +Xóa bể trên yên +Rộng bể góc cầu – tiểu não cùng bên.
  • 83.
  • 84. Tài liệu tham khảo 1/ Alisa D. Gean and Nancy J. Fischbein. Head Trauma. Neuroimag Clin N Am 2010; 20: 527–556. 2/ Tarek A. Hijaz, Enzo A. Cento & Matthew T. Walker. Imaging of Head Trauma. Radiol Clin N Am 2011; 49: 81–103. 3/ Philip L. Johnson, Donald A. Eckard, David P. Chason, Marci A. Brecheisen, Solomon Batnitzky. Imaging of acquired cerebral herniations. Neuroimag Clin N Am 2002; 12: 217–228 4/ G.M. Giannatempo, T. Scarabino, A. Simeone, A. Casillo, A. Maggialetti, M. Armillotta. CT in Head Injuries. Emergency Neuroradiology 2006; 137-162