SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  41
Télécharger pour lire hors ligne
Nhu cầu axit amin trong khẩu phần cho lợn thịt

                                            http://phuthinh.co




                                   (ăn tự do 90% vật chất khô- NRC 1998)a
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội
                                                          - 2001'


                                                               Khối lượng cơ thể (kg)
                                             3-5        5-10      10-20      20-50       50-80       80-120
Khối lượng trung bình (kg)                     4         7.5        15         35          65          100

Năng lượng           tiêu    hoá     DE     3400        3400       3400       3400        3400        3400
(Kcal/kg)


Năng lượng           trao    đổi     ME     3265        3265       3265       3265        3265        3265
(Kcal/kg)b


Ước    tính        DE        ăn     vào      855        1690       3400       6305        8760        10450
(Kcal/ngày)


Ước    tính        ME        ăn     vào      820        1620       3265       6050        8410        10030
(Kcal/ngày)b


Ước tính        thức    ăn    ăn    vào      250        500        1000       1855        2575        3075
(g/ngày)


Protein thô (%)c                             26.0       23.7       20.9        18         15.5         13.2

                                                                 Nhu cầu axit amind

                                                    Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%)

Arginine                                     0.54       0.49       0.42       0.33        0.24         0.16


Histidine                                    0.43       0.38       0.32       0.26        0.21         0.10


Isoleusine                                   0.73       0.65       0.55       0.45        0.37         0.29


Leusine                                      1.35       1.20       1.02       0.83        0.67         0.51


Lysine                                       1.34       1.19       1.01       0.83        0.66         0.52


Methionine                                   0.36       0.32       0.27       0.22        0.18         0.14


Methionine + Cysteine                        0.76       0.68       0.58       0.47        0.39         0.31

                                                                                                                          1
Khối lượng cơ thể (kg)
                             3-5       5-10      10-20   20-50   50-80    80-120
Khối lượng trung bình (kg)    4         7.5       15      35       65      100

Phenylalanine                0.80      0.71      0.61    0.49     0.40     0.31


Phenylalanine + Tyrosine     1.26      1.12      0.95    0.78     0.63     0.49

Threonine                    0.84      0.74      0.63    0.52     0.43     0.34

Tryptophane                  0.24      0.22      0.18    0.15     0.12     0.10

Valine                       0.91      0.81      0.69    0.56     0.45     0.35

                                  Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%)

Arginine                     0.51      0.46      0.39    0.31     0.22     0.14

Histidine                    0.40      0.36      0.31    0.25     0.20     0.16

Isoleusine                   0.69      0.61      0.52    0.42     0.34     0.26

Leusine                      1.29      1.15      0.98    0.80     0.64     0.50

Lysine                       1.26      1.11      0.94    0.77     0.61     0.47

Methionine                   0.34      0.30      0.26    0.21     0.17     0.13

Methionine + Cysteine        0.71      0.63      0.53    0.44     0.36     0.29

Phenylalanine                0.75      0.66      0.56    0.46     0.37     0.28

Phenylalanine + Tyrosine     1.18      1.05      0.89    0.72     0.58     0.45

Threonine                    0.75      0.66      0.56    0.46     0.37     0.30

Tryptophane                  0.22      0.19      0.16    0.13     0.10     0.08

Valine                       0.84      0.74      0.63    0.51     0.41     0.32

                                       Trên cơ sở axit amin tổng số (%)

Arginine                     0.59      0.54      0.46    0.37     0.27     0.19

Histidine                    0.48      0.43      0.36    0.30     0.24     0.19

Isoleusine                   0.83      0.73      0.63    0.51     0.12     0.33

Leusine                      1.50      1.32      1.12    0.90     0.71     0.54

Lysine                       1.50      1.35      1.15    0.95     0.75     0.60



                                                                                   2
Khối lượng cơ thể (kg)
                                                 3-5        5-10       10-20     20-50       50-80       80-120
    Khối lượng trung bình (kg)                     4         7.5        15          35         65          100

    Methionine                                   0.40       0.35       0.30       0.25        0.20         0.16

    Methionine + Cysteine                        0.86       0.76       0.65       0.51        0.44         0.35

    Phenylalanine                                0.90       0.80       0.68       0.55        0.44         0.34

    Phenylalanine + Tyrosine                     1.41       1.25       1.06       0.87        0.70         0.55

    Threonine                                    0.98       0.86       0.74       0.61        0.51         0.41

    Tryptophane                                  0.27       0.24       0.21       0.17        0.14         0.11

    Valine                                       1.04       0.92       0.79       0.64        0.52         0.40
a
     Giới tính hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1) cho lợn có tỷ lệ tăng nạc trung bình khá (325g nạc không dính
mỡ/ngày) và có trọng lượng từ 20-120 kg.


b Giả sử ME là 96%DE; Mức protein thô này trong khẩu phần ngô-khô dầu đỗ tương, ME chiếm 94-96% DE

c
    Mức protein thô áp dụng cho khẩu phần ngô - khô dầu đậu tương. Đối với lợn từ 3-10kg khẩu phần có sản phẩm huyết tương
khô và/ hoặc sữa khô, thì mức protein sẽ nhỏ hơn số lượng đưa ra 2-3%

d
  Nhu cầu amino axit tổng số dựa trên các khẩu phần sau: lợn 3-5kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5% huyết
tương khô và 25-50% sản phẩm sữa khô; lợn 5-10kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5-25% sản phẩm sữa khô;
lợn 10-120kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương




     Nhu cầu axit béo, vitamin, khoáng trong khẩu phần cho lợn nuôi thịt

                                     (Ăn tự do, 90% vật chất khô)a (NRC-1998)

    Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam
                                - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'

                                                                               Khối lượng cơ thể (kg)

                                                               3-5        5-10       10-20       20-       50-80      80-120
                                                                                                 50

               Khối lượng trung bình (kg)                       4          7.5         15        35          65         100


               DE trong khẩu phần (kcal/kg)                   3400        3400       3400       3400       3400        3400


               ME trong khẩu phần (kcal/kg)b                  3265        3265       3265       3265       3265        3265


               Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày)                 855         1690       3400       6305       8760        10450




                                                                                                                              3
Khối lượng cơ thể (kg)

                                        3-5       5-10    10-20    20-    50-80     80-120
                                                                   50

Khối lượng trung bình (kg)               4         7.5     15      35          65    100


Ước    tính       ME        ăn    vào   820       1620    3265    6050     8410     10030
(Kcal/ngày)b


Ước tính      thức     ăn    ăn   vào   250        500    1000    1855     2575     3075
(g/ngày)


          Các chất khoáng                    Nhu cầu (% hoặc số lượng /kg khẩu phần)


Canxi (%)c                              0.90       0.80   0.70    0.60     0.50      0.45


Photpho tổng số (%)c                    0.70       0.65   0.60    0.50     0.45      0.40


Phot pho dễ hấp thu (%)c                0.55       0.40   0.32    0.23     0.19      0.75


Natri (%)                               0.25       0.20   0.15    0.10     0.10      0.10


Clo (%)                                 0.25       0.20   0.15    0.08     0.08      0.08


Magiê (%)                               0.04       0.04   0.04    0.04     0.04      0.04


Kali (%)                                0.30       0.28   0.26    0.23     0.19      0.17


Đồng (mg)                               6.00       6.00   5.00    4.00     3.50      3.00


I ôt (mg)                               0.14       0.14   0.14    0.14     0.14      0.14


Sắt (mg)                                100        100     80      60     50.00      40


Magan (mg)                              4.00       4.00   3.00     200     2.00      2.00


Selen (mg)                              0.30       0.30   0.25    0.15     0.15      0.15


Kẽm (mg)                                100        100     80      60          50    50


              Vitamin


Vitamin A (IU)d                         2200      2200    1750    1300     1300     1300


                                                                                            4
Khối lượng cơ thể (kg)

                                                               3-5         5-10       10-20       20-       50-80      80-120
                                                                                                  50

               Khối lượng trung bình (kg)                        4          7.5         15         35         65          100


               Vitamin D3 (IU)d                                220          220        200        150        150          150


               Vitamin E (IU)d                                  16           16         11         11         11           11


               Vitamin K (mg)                                  0.50        0.50        0.50      0.50        0.50        0.56


               Biotin (mg)                                     0.80        0.05        0.05      0.05        0.05        0.05


               Cholin (g)                                      0.60        0.50        0.40      0.30        0.30        0.30


               Folacin (mg)                                    0.30        0.30        0.30      0.30        0.30        0.30


               Niacin dễ hấp thụ (mg)e                        20.00       15.00       12.50      10.00       7.00        7.00


               Axit Pantothenic (mg)                          12.00       10.00        9.00      8.00        7.00        7.00


               Riboflavin (mg)                                 4.00        3.50        3.00      2.50        2.00        2.00


               Thiamin (mg)                                    1.50        1.00        1.00      1.00        1.00        1.00


               Vitamin B6 (mg)                                 2.00        1.50        1.50      1.00        1.00        1.00


               Vitamin B12 ( m g)                             20.00       17.50       15.00      10.00       5.00        5.00


               Axit linoleic (%)                               0.10        0.10        0.10      0.10        0.10        0.10

a
 Giới tính lợn hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1). Nhu cầu các vitamin và chất khoáng nào đó có thể cao hơn
chút ít đối với lợn có tỷ lệ tăng nạc cao (>325g nạc không dính mỡ/ngày), nhưng không có sự khác biệt đáng kể.

b
 Giả sử ME là 96% DE. Trong khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. ME chiếm 94-96% DE phụ thuộc vào mức protein thô trong
khẩu phần.

c
    Tỷ lệ canxi, photpho và photpho dễ tiêu cần tăng 0,05 tới 0,1% đối với lợn đực và cái hậu bị trọng lượng từ 50 tới 120kg

d
 Chuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 m g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 m g cholecalciferol; 1IU vitamin E =
0,67mg D- a -tocopheryl hoặc 1mg D- a -tocopheryl acetate.

e
 Không có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này
cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt.




                                                                                                                                5
Nhu cầu axit béo, vitamin và chất khoáng hàng ngày của lợn thịt

                                   (Ăn tự do 90% vật chất khô)a (NRC-1998).
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội
                                                          - 2001'


                                                                   Khối lượng cơ thể (kg)

                                              3-5          5-10        10-20         20-50         50-80        80-120

Khối lượng trung bình (kg)                     4            7.5           15           35            65            100


DE trong khẩu phần (kcal/kg)                 3400          3400         3400          3400          3400          3400


ME trong khẩu phần (kcal/kg)                 3265          3265         3265          3265          3265          3265


Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày)                855          1690         3400          6305          8760         10450


Ước    tính        ME        ăn     vào       820          1620         3265          6050          8410         10030
(Kcal/ngày)b


Ước tính       thức     ăn    ăn    vào       250           500         1000          1855          2575          3075
(g/ngày)


          Các chất khoáng                                          Nhu cầu (số lượng/ngày)


Canxi (g)c                                   2.25          4.00          7.00        11.13         12.88          13.84


Photpho tổng số (g)c                         1.75          3.25          6.00         9.28         11.59          12.30


Phot pho dễ hấp thu (g)c                     1.38          2.00          3.20         4.27          4.89          4.61


Nat ri (g)                                   0.63          1.00          1.50         1.86          2.58          3.08


Clo (g)                                      0.63          1.00          1.50         1.48          2.06          2.46


Magiê (g)                                    0.10          0.20          0.40         0.74          1.03          1.23


Kali (%g)                                    0.75          1.40          2.60         4.27          4.89          5.23


Đồng (mg)                                    1.50          3.00          5.00         7.42          9.01          9.23


I ôt (mg)                                    0.04          0.07          0.14         0.26          0.36          0.43


Sắt (mg)                                     25.00        50.00         80.00        111.30        129.75        123.00


                                                                                                                          6
Khối lượng cơ thể (kg)

                               3-5     5-10      10-20    20-50    50-80      80-120

 Khối lượng trung bình (kg)     4      7.5        15       35          65       100


 Magan (mg)                    1.00    2.00      3.00      3.71        5.15    6.15


 Selen (mg)                    0.08    1.15      0.25      0.28        0.39    0.46


Kẽm (mg)                      25.00   50.00     80.00    111.30    129.75     153.75


               Vitamin


 Vitamin A (IU)d               550     1100      1750     2412         3348    3998


 Vitamin D3 (IU)d               55     110        200      278         386      461


 Vitamin E (IU)d                4       8         11       20           28      34


 Vitamin K (mg)                0.13    0.25      0.50      0.93        1.29    1.54


 Biotin (mg)                   0.02    0.03      0.05      0.09        0.13    0.15


 Cholin (g)                    0.15    0.25      0.40      0.56        0.77    0.92


 Folacin (mg)                  0.08    0.15      0.30      0.56        0.77    0.92


 Niacin dễ hấp thụ (mg)e       5.00    7.50      12.50    18.55    18.03       21.53


 Axit Pantothenic (mg)         3.00    5.00      9.00     14.84    18.03       21.53


 Riboflavin (mg)               1.00    1.75      3.00      4.64        5.15    6.15


 Thiamin (mg)                  0.38    0.05      1.00      1.86        2.58    3.08


 Vitamin B6 (mg)               0.50    0.75      1.50      1.86        2.58    3.08


Vitamin B12 ( m g)            5.00    8.75      15.00     15.55    12.88      15.38




                                                                                       7
Khối lượng cơ thể (kg)

                                               3-5          5-10        10-20         20-50           50-80        80-120

Khối lượng trung bình (kg)                      4            7.5            15           35            65           100


Axit linoleic (g)                             0.25          0.50          1.00         1.86           2.58          3.08



a
 Nuôi hỗn hợp giới tính (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1). Nhu cầu các vitamin và chất khoáng nào đó có thể cao hơn
chút ít đối với lợn có khả năng tích luỹ thịt nạc cao (>325g nạc không dính mỡ/ngày), nhưng không có sự khác biệt đáng kể.

b
 Giả sử ME là 96% DE. Trong khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. ME chiếm 94-96% DE phụ thuộc vào mức protein thô trong
khẩu phần.

c
 Tỷ lệ canxi, photpho và photpho dễ tiêu cần tăng 0,05 tới 0,1% đối với lợn đực đang phát triển và cái hậu bị thay thế trọng
lượng từ 50 tới 120kg

d
 Chuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 m g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 m g cholecalciferol; 1IU vitamin E =
0,67mg D- a -tocopheryl hoặc 1mg D- a -tocopheryl acetate

e
 Không có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này
cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt


                  Nhu cầu Amino Axit trong khẩu phần của nái chửa
                                         (90% vật chất khô)a (NRC-1998)


    Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam
                                     - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'


                                                                   Khối lượng cơ thể lúc phối giống (kg)

                                                          125         150          175          200         200       200

                                                                Tăng trọng trong giai đoạn có chửa (kg)b

                                                           55          45           40           35          30        35

                                                                       Dự đoán số lợn trong lứa đẻ

                                                           11          12           12           12          12        14

            DE trong khẩu phần (Kcal/kg)                 3400         3400         3400        3400         3400     3400


            ME trong khẩu phần (Kcal/kg)                 3265         3265         3265        3265         3265     3265


            Ước    tính         DE      ăn      vào      6660         6265         6405        6535         6115     6275
            (Kcal/ngày)


            Ước    tính         ME      ăn      vào      6395         6015         6150        6275         5870     6025
            (Kcal/ngày)c



                                                                                                                              8
Khối lượng cơ thể lúc phối giống (kg)

                                    125         150      175       200     200        200

                                           Tăng trọng trong giai đoạn có chửa (kg)b

                                    55          45        40       35       30        35

                                                 Dự đoán số lợn trong lứa đẻ

                                    11          12        12       12       12        14

Ước tính     thức   ăn   ăn   vào   1.96       1.84      1.88     1.92     1.80       1.85
(g/ngày)


Protein thô (%)d                    12.9       12.8      12.4     12.0     12.1       12.4


                                                      Nhu cầu axit amin

                                            Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%)


Arginine                            0.04       0.00      0.00     0.00     0.00       0.00


Histidine                           0.16       0.16      0.15     0.14     0.14       0.15


Isoleusine                          0.29       0.28      0.27     0.26     0.26       0.27


Leusine                             0.48       0.47      0.44     0.41     0.41       0.44


Lysine                              0.50       0.49      0.46     0.44     0.44       0.46


Methionine                          0.14       0.13      0.13     0.12     0.12       0.13


Methionine + Cysteine               0.33       0.33      0.32     0.31     0.32       0.33


Phenylalanine                       0.29       0.28      0.27     0.25     0.25       0.27


Phenylalanine + Tyrosine            0.48       0.48      0.46     0.44     0.44       0.46


Threonine                           0.37       0.38      0.37     0.36     0.37       0.38


Tryptophane                         0.10       0.10      0.09     0.09     0.09       0.09


Valine                              0.34       0.33      0.31     0.30     0.30       0.31


                                      Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%)


Arginine                            0.03       0.00      0.00     0.00     0.00       0.00

                                                                                           9
Khối lượng cơ thể lúc phối giống (kg)

                           125         150      175       200     200        200

                                  Tăng trọng trong giai đoạn có chửa (kg)b

                           55          45        40       35       30        35

                                        Dự đoán số lợn trong lứa đẻ

                           11          12        12       12       12        14

Histidine                  0.15       0.15      0.14     0.13     0.13       0.14


Isoleusine                 0.26       0.26      0.25     0.24     0.24       0.25


Leusine                    0.47       0.46      0.43     0.40     0.40       0.43


Lysine                     0.45       0.45      0.42     0.40     0.40       0.42


Methionine                 0.13       0.13      0.12     0.11     0.12       0.42


Methionine + Cysteine      0.30       0.31      0.30     0.29     0.30       0.31


Phenylalanine              0.27       0.26      0.24     0.23     0.23       0.24


Phenylalanine + Tyrosine   0.45       0.44      0.42     0.40     0.41       0.43


Threonine                  0.32       0.33      0.32     0.31     0.32       0.33


Tryptophane                0.08       0.08      0.08     0.07     0.07       0.08


Valine                     0.31       0.30      0.28     0.27     0.27       0.28


                                     Trên cơ sở axit amin tổng số (%)d


Arginine                   0.06       0.03      0.00     0.00     0.00       0.00


Histidine                  0.19       0.18      0.17     0.16     0.17       0.17


Isoleusine                 0.33       0.32      0.31     0.30     0.30       0.31


Leusine                    0.50       0.49      0.46     0.42     0.43       0.45


Lysine                     0.58       0.57      0.54     0.52     0.52       0.54




                                                                               10
Khối lượng cơ thể lúc phối giống (kg)

                                             125         150       175       200      200       200

                                                    Tăng trọng trong giai đoạn có chửa (kg)b

                                              55          45        40       35         30      35

                                                          Dự đoán số lợn trong lứa đẻ

                                              11          12        12       12         12      14


            Methionine                       0.15        0.15      0.14     0.13     0.13       0.14


            Methionine + Cysteine            0.37        0.38      0.37     0.36     0.36       0.37



            Phenylalanine                    0.32        0.32      0.30     0.28     0.28       0.30



            Phenylalanine + Tyrosine         0.54        0.54      0.51     0.49     0.49       0.51



            Threonine                        0.44        0.45      0.44     0.43     0.44       0.45



            Tryptophane                      0.11        0.11      0.11     0.10     0.10       0.11


            Valine                           0.39        0.38      0.36     0.34     0.34       0.36

a
    Nhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai.,

b
    Tăng trọng bao gồm cả mô của mẹ và bào thai

c
    Giả sử ME là 96% DE

d
    Nhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương.


                     Nhu cầu axit amin hàng ngày của lợn nái chửa

                                (90% vật chất khô)a (NRC-1998).

Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam
                            - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'

                                                    Khối lượng cơ thể tại lúc phối giống (kg)
                                             125        150       175       200       200       200
                                                     Tăng trọng trong giai đoạn chửa (kg)b
                                             55          45        40       35          30       35
                                                          Dự đoán số lợn trong lứa đẻ


                                                                                                  11
11         12        12       12        12         14

DE trong khẩu phần (kcal/kg)          3400       3400      3400     3400      3400    3400

ME trong khẩu phần (kcal/kg)c         3265       3265      3265     3265      3265    3265

Ước    tính     DE        ăn    vào   6660       6265      6405     6535      6115    6275
(Kcal/ngày)

Ước    tính     ME        ăn    vào   6395       6015      6150     6275      5870    6025
(Kcal/ngày)c

Ước tính      thức   ăn    ăn   vào   1.96       1.84      1.88     1.92      1.80        1.85
(g/ngày)

Protein thô (%)d                      12.9       12.8      12.4     12.0      12.1        12.4

                                                        Nhu cầu axit amin

                                            Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (g/ngày)

Arginine                              0.8         0.1       0.0      0.0       0.0        0.0

Histidine                             3.1         2.9       2.8      2.7       2.5        2.7

Isoleusine                            5.6         5.2       5.1      5.0       4.7        5.0

Leusine                               9.4         8.7       8.3      7.9       7.4        8.1

Lysine                                9.7         9.0       8.7      8.4       7.9        8.5

Methionine                            2.7         2.5       2.4      2.3       2.2        2.3

Methionine + Cysteine                 6.4         6.1       6.1      6.0       5.7        6.1

Phenylalanine                         5.7         5.2       5.0      4.8       4.6        4.9

Phenylalanine + Tyrosine              9.5         8.9       8.6      8.4       7.9        8.5

Threonine                             7.3         7.0       6.9      6.9       6.6        7.0

Tryptophane                           1.9         1.8       1.7      1.7       1.6        1.7

Valine                                6.6         6.1       5.9      5.7       5.4        5.8

                                       Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (g/ngày)

Arginine                              0.6         0.0       0.0      0.0       0.0        0.0

Histidine                             2.9         2.7       2.6      2.5       2.4        2.6

Isoleusine                            5.1         4.8       4.7      4.5       4.3        4.6

Leusine                               9.2         8.4       8.1      7.7       7.3        7.9

Lysine                                8.9         8.2       7.9      7.6       7.2        7.7

                                                                                            12
Khối lượng cơ thể tại lúc phối giống (kg)
                                            125        150       175       200       200        200
                                                                                            b
                                                    Tăng trọng trong giai đoạn chửa (kg)
                                             55         45        40       35          30       35
                                                         Dự đoán số lợn trong lứa đẻ
                                             11         12        12       12          12       14

           Methionine                        2.5       2.4       2.3       2.2       2.1        2.2

           Methionine + Cysteine             6.0       5.7       5.7       5.6       5.3        5.7

           Phenylalanine                     5.2       4.8       4.6       4.4       4.2        4.5

           Phenylalanine + Tyrosine          8.8       8.2       8.0       7.7       7.3        7.9

           Threonine                         6.3       6.0       6.0       6.0       5.7        6.1

           Tryptophane                       1.6       1.5       1.4       1.4       1.3        1.4

           Valine                            6.0       5.6       5.4       5.2       4.9        5.3


                                                   Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)d

           Arginine                          1.3       0.5       0.0       0.0       0.0        0.0

           Histidine                         3.6       3.4       3.3       3.2       3.0        3.2

           Isoleusine                        6.4       6.0       5.9       5.7       5.4        5.8

           Leusine                           9.9       9.0       8.6       8.2       7.7        8.3

           Lysine                           11.4       10.6      10.8      9.9       9.4        10.0

           Methionine                        2.9       2.7       2.6       2.6       2.4        2.6

           Methionine + Cysteine             7.3       7.0       6.9       6.8       6.5        6.9

           Phenylalanine                     6.3       5.8       5.6       5.4       5.0        5.4

           Phenylalanine + Tyrosine         10.6       9.9       9.6       9.4       8.9        9.5

           Threonine                         8.6       8.3       8.3       8.2       7.8        8.3

           Tryptophane                       2.2       2.0       2.0       1.9       1.8        2.0

           Valine                            7.6       7.0       6.8       6.6       6.2        6.7

a
    Nhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai.,

b
    Tăng trọng bao gồm cả mô của mẹ và bào thai


                                                                                                  13
c
    Giả sử ME là 96% DE

d
    Nhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương.

            Nhu cầu axit amin trong khẩu phần của lợn nái nuôi con

                                      (90% vật chất khô)a (NRC-1998).

Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam
                            - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'

                                                                Khối lượng lợn nái sau khi đẻ
                                                    175       175       175      175       175       175
                                                  Khối lượng cơ thể thay đổi dự kiến trong giai đoạn cho bú
                                                                            (kg)b
                                                     0         0         0       -10       -10       -10
                                                          Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b
                                                    150       200       250      150       200       250

           DE trong khẩu phần (kcal/kg)            3400      3400      3400     3400      3400      3400

           ME     trong        khẩu        phần    3265      3265      3265     3265      3265      3265
           (kcal/kg)c

           Ước    tính     DE        ăn     vào   14645      18205    21765     12120     15680     19240
           (Kcal/ngày)

           Ước    tính     ME        ăn     vào   14060      17475    20895     11635     15055     18470
           (Kcal/ngày)c

           Ước tính     thức    ăn    ăn    vào    4.31       5.35     6.40      3.56      4.61     5.66
           (g/ngày)

           Protein thô (%)                         16.3       17.5     18.4      17.2      18.5     19.2

                                                                     Nhu cầu axit amin

                                                           Trên sơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%)

           Arginine                                0.36       0.44     0.49      0.35      0.44     0.50

           Histidine                               0.28       0.32     0.34      0.30      0.34     0.36

           Isoleusine                              0.40       0.44     0.47      0.44      0.48     0.50

           Leusine                                 0.80       0.90     0.96      0.87      0.97     1.03

           Lysine                                  0.71       0.79     0.85      0.77      0.85     0.90

           Methionine                              0.19       0.21     0.22      0.20      0.22     0.23

           Methionine + Cysteine                   0.35       0.39     0.41      0.39      0.42     0.43

           Phenylalanine                           0.39       0.43     0.46      0.42      0.46     0.49

                                                                                                       14
Khối lượng lợn nái sau khi đẻ
                             175        175       175      175       175         175
                           Khối lượng cơ thể thay đổi dự kiến trong giai đoạn cho bú
                                                     (kg)b
                              0          0         0       -10       -10         -10
                                   Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b
                             150        200       250      150       200         250

Phenylalanine + Tyrosine    0.80        0.89     0.95     0.88      0.97         1.02

Threonine                   0.45        0.49     0.52     0.50      0.53         0.56


Tryptophane                 0.13        0.14     0.15     0.15      0.16         0.17


Valine                      0.60        0.67     0.72     0.66      0.73         0.77

                                   Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%)

Arginine                    0.34        0.41     0.46     0.33      0.41         0.47

Histidine                   0.27        0.30     0.32     0.29      0.32         0.34

Isoleusine                  0.37        0.41     0.44     0.41      0.44         0.47

Leusine                     0.77        0.86     0.92     0.83      0.92         0.98

Lysine                      0.66        0.73     0.79     0.72      0.79         0.84

Methionine                  0.18        0.20     0.21     0.19      0.21         0.22

Methionine + Cysteine       0.33        0.36     0.38     0.36      0.39         0.40

Phenylalanine               0.36        0.40     0.43     0.39      0.43         0.46

Phenylalanine + Tyrosine    0.75        0.83     0.89     0.82      0.90         0.96

Threonine                   0.40        0.43     0.46     0.44      0.47         0.49

Tryptophane                 0.11        0.12     0.13     0.13      0.14         0.14

Valine                      0.55        0.61     0.66     0.61      0.67         0.71

                                       Trên cơ sở axit amin tổng số (%)d

Arginine                    0.40        0.48     0.54     0.39      0.49         0.55

Histidine                   0.32        0.36     0.38     0.34      0.38         0.40

Isoleusine                  0.45        0.50     0.53     0.50      0.54         0.57

Leusine                     0.86        0.97     1.05     0.95      1.05         1.12




                                                                                   15
Khối lượng lợn nái sau khi đẻ
                                                             175        175       175           175     175          175
                                                        Khối lượng cơ thể thay đổi dự kiến trong giai đoạn cho bú
                                                                                  (kg)b
                                                              0          0         0            -10      -10         -10
                                                                    Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b
                                                             150        200       250           150     200          250

              Lysine                                         0.82       0.91      0.97          0.89    0.97         1.03

              Methionine                                     0.21       0.23      0.24          0.22    0.24         0.26

              Methionine + Cysteine                          0.40       0.44      0.46          0.44    0.47         0.49

              Phenylalanine                                  0.43       0.48      0.52          0.47    0.52         0.55

              Phenylalanine + Tyrosine                       0.90       1.00      1.07          0.98    1.08         1.14

              Threonine                                      0.54       0.58      0.61          0.58    0.63         0.65

              Tryptophane                                    0.15       0.16      0.17          0.17    0.18         0.19

              Valine                                         0.68       0.76      0.82          0.76    0.83         0.88

a
    Nhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai.

b
    Giả sử có 10 lợn trong một lứa và cho bú trong 21 ngày

c
    Giả sử ME là 96% DE. Trong các khẩu ngô - khô dầu đỗ tương có hàm lượng protein như ở trên thì ME là 95-96% DE

d
    Nhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương.


                             Nhu cầu axit amin hằng ngày của lợn thịt

                                    (Ăn tự do, vật chất khô : 90%)a (NRC-1998)

    Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam
                                - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'


                                                                    Khối lượng cơ thể (kg)

                                                 3-5          5-10       10-20    20-50         50-80   80-
                                                                                                        120

    Khối lượng trung bình (kg)                     4           7.5           15     35           65     100


    Năng lượng          tiêu    hoá     DE      3400          3400       3400      3400         3400    3400
    (kcal/kg)

    Năng lượng trao đổi ME (kg)b                3265          3265       3265      3265         3265    3265




                                                                                                                       16
Khối lượng cơ thể (kg)

                                      3-5        5-10     10-20    20-50     50-80    80-
                                                                                      120

Khối lượng trung bình (kg)             4          7.5       15      35         65     100

Ước    tính     DE        ăn    vào   855        1690      3400    6305       8760   10450
(Kcal/ngày)

Ước    tính     ME        ăn    vào   820        1620      3265    6050       8410   10030
(Kcal/ngày)b

Ước tính      thức   ăn    ăn   vào   250        500       1000    1855       2575   3075
(g/ngày)

Protein thô (%)c                      26.0       23.7      20.9     18        15.5   13.2

                                                        Nhu cầu axit amind

                                           Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (g/ngày)

Arginine                              1.4         2.4       4.2     6.1       6.2     4.8

Histidine                             1.1         1.9       3.2     4.9       5.5     5.1

Isoleusine                            1.8         3.2       5.5     8.4       9.4     8.8

Leusine                               3.4         6.0      10.3    15.5       7.2    15.8

Lysine                                3.4         5.9      10.1    15.6       17.1   15.8

Methionine                            0.9         1.6       2.7     4.1       4.6     4.3

Methionine + Cysteine                 1.9         3.4       5.8     8.8       10.0    9.5

Phenylalanine                         2.0         3.5       6.1     9.1       10.2    9.4

Phenylalanine + Tyrosine              3.2         3.5       9.5    14.4       16.1   15.1

Threonine                             2.1         3.7       6.8     9.7       11.0   10.5

Tryptophane                           0.6         1.1       1.9     2.8       3.1     2.9

Valine                                2.3         4.0       6.9    10.4       11.6   10.8


                                      Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (g/ngày)

Arginine                              1.3         2.3       3.9     5.7       5.7     4.3

Histidine                             1.0         1.8       3.1     4.6       5.2     4.8

Isoleusine                            1.7         3.0       5.2     7.8       8.7     8.0


                                                                                             17
Khối lượng cơ thể (kg)

                                              3-5         5-10       10-20      20-50       50-80        80-
                                                                                                         120

    Khối lượng trung bình (kg)                  4          7.5         15          35         65         100

    Leusine                                   3.2          5.7         9.8       14.8        16.5       15.3

    Lysine                                    3.2          5.5         9.4       14.2        15.8       14.4

    Methionine                                0.9          1.5         2.6        3.9         4.4        4.1

    Methionine + Cysteine                     1.8          3.4         5.3        8.2         9.3        8.8

    Phenylalanine                             1.9          3.3         5.7        8.3         9.4        8.6

    Phenylalanine + Tyrosine                  3.0          5.2         8.9       13.4        15.0       13.9

    Threonine                                 1.9          3.3         5.6        8.5         9.6        9.1

    Tryptophane                               0.5          1.0         1.6        2.4         2.7        2.5

    Valine                                    2.1          3.7         6.3        9.5        10.6        9.8


                                                    Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)d

    Arginine                                  1.5          2.7         4.6        6.8         7.1        5.7

    Histidine                                 1.2          2.4         3.7        5.6         6.3        5.9

    Isoleusine                                2.1          3.7         6.3        9.5        10.7       10.1

    Leusine                                   3.8          6.6        11.2       16.8        18.4       16.6

    Lysine                                    3.8          6.7        11.5       17.5        10.7        8.5

    Methionine                                1.0          1.8         3.0        4.6         5.1        4.8

    Methionine + Cysteine                     2.2          3.8         6.5        9.9        11.3       10.8

    Phenylalanine                             2.3          4.0         6.8       10.2        11.3       10.4

    Phenylalanine + Tyrosine                  3.5          6.2        10.6       16.1        18.0       16.8

    Threonine                                 2.5          4.3         7.4       11.3        18.0       12.6

    Tryptophane                               0.7          1.2         2.1        3.2         3.6        3.4

    Valine                                    2.6          4.6         7.9       11.9        13.3       12.4

a
 Giới tính hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1) cho lợn có tỷ lệ tăng nạc trung bình khá (325g nạc không dính
mỡ/ngày) và có trọng lượng từ 20-120 kg




                                                                                                                         18
b
    Giả sử ME là 96% DE; Mức protein thô này trong khẩu phần ngô-khô dầu đỗ tương, ME chiếm 94-96% DE

c
 Mức protein thô áp dụng cho khẩu phần ngô - khô dầu đậu tương. Đối với lợn từ 3-10kg khẩu phần có sản phẩm huyết tương
khô và/ hoặc sữa khô, thì mức protein sẽ nhỏ hơn số lượng đưa ra 2-3%.

d
 Nhu cầu amino axit tổng số dựa trên các khẩu phần sau: lợn 3-5kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5% huyết
tương khô và 25-50% sản phẩm sữa khô; lợn 5-10kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5-25% sản phẩm sữa khô;
lợn 10-120kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương.


                  Nhu cầu về Axit Amin hàng ngày của lợn nái nuôi con

                                          (90% vật chất khô)a (NRC-1998).

    Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam
                                - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'

                                                                    Khối lượng lợn nái sau khi đẻ (kg)
                                                          175         175          175          175      175     175
                                                          Khối lượng cơ thể thay đổi dự tính trong giai đoạn
                                                                             cho bú (kg)b
                                                           0            0            0          -10      -10     -10
                                                                Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b
                                                          150         200          250          150      200     250

             DE trong khẩu phần (kcal/kg)                3400         3400         3400        3400     3400    3400

             ME trong khẩu phần (kcal/kg)                3265         3265         3265        3265     3265    3265

             Ước    tính        DE        ăn    vào     14645        18205        21765       12120     15680   19240
             (Kcal/ngày)

             Ước    tính        ME        ăn    vào     14060        17475        20895       11635     15055   18470
             (Kcal/ngày)c

             Ước tính       thức     ăn    ăn   vào      4.31         5.35         6.40        3.56     4.61    5.66
             (g/ngày)

             Protein thô (%)                             16.3         17.5         18.4        17.2     18.5    19.2

                                                                              Nhu cầu amino axit

                                                               Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (g/ngày)

             Arginine                                    15.6         23.4         31.1        12.5     20.3    28.0

             Histidine                                   12.2         17.0         21.7        10.9     15.6    20.3

             Isoleusine                                  17.2         23.6         30.1        15.6     22.1    28.5

             Leusine                                     34.4         48.0         61.5        31.0     44.5    58.1

             Lysine                                      30.7         42.5         54.3        27.6     39.4    51.2



                                                                                                                    19
Khối lượng lợn nái sau khi đẻ (kg)
                           175         175       175      175      175      175
                           Khối lượng cơ thể thay đổi dự tính trong giai đoạn
                                              cho bú (kg)b
                            0           0         0       -10      -10      -10
                                  Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b
                           150         200       250      150      200      250

Methionine                 8.0        11.0      14.1      7.2      10.2     13.2

Methionine + Cysteine      15.3       20.6      26.0      13.9     19.2     24.5

Phenylalanine              16.8       23.3      29.7      14.9     21.4     27.9

Phenylalanine + Tyrosine   34.6       47.9      61.1      31.4     44.6     57.8

Threonine                  19.5       26.4      33.3      17.7     24.6     31.5

Tryptophane                5.5         7.6       9.7      5.2      7.3      9.4

Valine                     25.8       35.8      45.8      23.6     33.6     43.6

                            Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (g/ngày)

Arginine                   14.6       22.0      29.3      11.7     19.1     26.4

Histidine                  11.5       16.0      20.5      10.2     14.7     19.2

Isoleusine                 15.9       21.9      27.9      14.5     20.5     26.5

Leusine                    33.0       45.9      58.7      29.7     42.6     55.4

Lysine                     28.4       39.4      50.4      25.5     36.5     47.5

Methionine                 7.6        10.5      13.4      6.8      9.7      12.6

Methionine + Cysteine      14.2       19.2      24.1      12.9     17.8     22.8

Phenylalanine              15.5       21.6      27.6      13.8     19.9     25.9

Phenylalanine + Tyrosine   32.3       44.7      57.1      29.3     41.7     54.1

Threonine                  17.1       23.1      29.2      15.5     21.6     27.7

Tryptophane                4.7         6.6       8.4      4.5      6.3      8.1

Valine                     23.6       32.8      42.0      21.6     30.8     40.0


                                   Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)d




                                                                               20
Khối lượng lợn nái sau khi đẻ (kg)
                                                             175         175        175         175       175        175
                                                             Khối lượng cơ thể thay đổi dự tính trong giai đoạn
                                                                                cho bú (kg)b
                                                              0           0          0          -10       -10        -10
                                                                    Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b
                                                             150         200        250         150       200        250

              Arginine                                       17.4       25.8       34.3         14.0     22.4        30.8

              Histidine                                      13.8       19.1       24.4         12.2     17.5        22.8

              Isoleusine                                     19.5       26.8       34.1         17.7     25.0        32.3

              Leusine                                        37.2       52.1       67.0         33.7     48.6        63.5

              Lysine                                         35.3       48.6       61.9         31.6     44.9        58.2

              Methionine                                     8.8        12.2       15.6         7.9      11.3        14.6

              Methionine + Cysteine                          17.3       23.4       29.4         15.7     21.7        27.8

              Phenylalanine                                  18.7       25.9       33.2         16.6     23.9        31.1

              Phenylalanine + Tyrosine                       38.7       53.4       68.2         35.1     49.8        64.6

              Threonine                                      23.0       31.1       39.1         20.8     28.8        36.9

              Tryptophane                                    6.3         8.6       11.0         5.9       8.2        10.6

              Valine                                         29.5       40.9       52.3         26.9     38.4        49.8

a
    Nhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai.

b
    Giả sử có 10 lợn trong một lứa và cho bú trong 21 ngày

c
    Giả sử ME là 96% DE. Trong các khẩu ngô - khô dầu đỗ tương có hàm lượng protein như ở trên thì ME là 95-96% DE

d
    Nhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương


    Nhu cầu acid béo, vitamin và chất khoáng trong khẩu phần của lợn nái
                              chửa và nuôi con

                                           (90% vật chất khô)a (NRC-1998).
    Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam
                                - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'

                                                                      Lợn nái chửa              Lợn nái nuôi con

                DE trong khẩu phần (Kcal/kg)                              3400                          3400



                                                                                                                       21
Lợn nái chửa          Lợn nái nuôi con

ME trong khẩu phần (Kcal/kg)b          3265                    3265

Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày)         6290                   17850

Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)b        6040                   17135

Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày)       1.85                    5.25

     Các nguyên tố khoáng          Nhu cầu (% hoặc số lượng /kg khẩu phần)

Canxi (%)                              0.75                    0.75

Photpho tổng số (%)                    0.60                    0.60

Photpho dễ hấp thụ (%)                 0.35                    0.35

Natri (%)                              0.15                    0.20

Clo (%)                                0.12                    0.16

Magie (%)                              0.04                    0.04

Kali (%)                               0.20                    0.20

Đồng (mg)                              5.00                    5.00

Iot (mg)                               0.14                    0.14

Sắt (mg)                                80                      80

Mangan (mg)                             20                      20

Selen (mg)                             0.15                    0.15

Kẽm (mg)                                50                      50

Vitamin

Vitamin A (IU)c                        4000                    2000

Vitamin D3 (IU)c                        200                    200

Vitamin E (IU)c                         44                      44

Vitamin K (mg)                         0.50                    0.50

Biotin (mg)                            0.20                    0.20

Cholin (g)                             1.25                    1.00

Folacin (mg)                           1.30                    1.30

Niacin dễ hấp thụ (mg)d                 10                      10

Axit Pantothenic (mg)                   12                      12

                                                                             22
Lợn nái chửa                   Lợn nái nuôi con

                Riboflavin (mg)                                       3.75                              3.75

                Thiamin (mg)                                          1.00                              1.00

                Vitamin B6 (mg)                                       1.00                              1.00

                Vitamin B12 (    g)                                   15                                15


                Axit linoleic (%)                                     0.10                              0.10

a
 Nhu cầu dựa trên lượng ăn vào hàng ngày khoảng 1,85 và 5,25kg thức ăn, Nếu lượng thức ăn ăn vào ít hơn thì % khẩu phần
có thể cần tăng lên

b
    Giả sử ME là 96% DE.


Chuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg
c

D- -tocopheryl hoặc 1mg D- -tocopheryl acetate.

d
 Không có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này
cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt.


    Nhu cầu acid béo, vitamin và chất khoáng hàng ngày của lợn nái chửa
                                 và nuôi con

                                       (90% vật chất khô)a (NRC-1998).
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội
                                                          - 2001'


                                                               Lợn nái chửa                   Lợn nái nuôi con

              DE trong khẩu phần (kcal/kg)                          3400                               3400

              ME trong khẩu phần (kcal/kg)b                         3265                               3265

              Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày)                        6290                              17850

              Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)b                       6040                              17135

              Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày)                       1.85                              5.25

                     Các nguyên tố khoáng                                 Nhu cầu (số lượng /ngày)

              Canxi (g)                                              13.9                              39.4

              Photpho tổng số (g)                                    11.1                              31.5

              Photpho dễ hấp thụ (g)                                  6.5                              18.4

              Natri (g)                                               2.8                              10.5

              Clo (g)                                                 2.2                               8.4

              Magie (g)                                               0.7                               2.1



                                                                                                                        23
Lợn nái chửa                   Lợn nái nuôi con

               Kali (g)                                                  3.7                              10.5

               Đồng (mg)                                                 9.3                              26.3

               Iot (mg)                                                  0.3                              0.7

               Sắt (mg)                                                 148                               420

               Mangan (mg)                                               37                               105

               Selen (mg)                                                0.3                              0.8

               Kẽm (mg)                                                  93                               263

                                Vitamin

               Vitamin A (IU)c                                         7400                             10500

               Vitamin D3 (IU)c                                         370                              1050

               Vitamin E (IU)c                                           81                               231

               Vitamin K (mg)                                            0.9                              2.6

               Biotin (mg)                                               0.4                              1.1

               Cholin (g)                                                2.3                              5.3

               Folacin (mg)                                              2.4                              6.8

               Niacin dễ hấp thụ (mg)d                                   19                                53

               Axit Pantothenic (mg)                                     22                                63

               Riboflavin (mg)                                           6.9                              19.7

               Thiamin (mg)                                              1.9                              5.3

               Vitamin B6 (mg)                                           1.9                              5.3

               Vitamin B12 ( g)                                         28                                79


               Axit linoleic (g)                                         1.9                              5.3

a
 Nhu cầu dựa trên lượng ăn vào hàng ngày khoảng 1,85 và 5,25kg thức ăn, Nếu lượng thức ăn ăn vào ít hơn thì % khẩu phần
có thể cần tăng lên

b
    Giả sử ME là 96% DE.


c
    Chuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg
D- -tocopheryl hoặc 1mg D- -tocopheryl acetate



                                                                                                                           24
d
 Không có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này
cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt.


    Nhu cầu axit amin, chất khoáng, vitamin và acid béo trong khẩu phần
                  và hàng ngày của lợn dực giống làm việc

                                   (90% vật chất khô)a. (NRC-1998)
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội
                                                          - 2001'



            DE trong khẩu phần (kcal/kg)                                   3400                             3400


            ME trong khẩu phần (kcal/kg)                                   3265                             3265


            Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày)                                 6800                             6800


            Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)                                 6530                             6530


            Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày)                                2.0                              2.0


            Protein thô %                                                  13.0                             13.0


                                                                                      Nhu cầu


            Axit amin (trên cơ sở tổng nhu % hoặc số lượng/kg khẩu                                    Số lượng/ngày
            cầu)b                          phần


            Arginin                                                           -                                -


            Histidine                                                     0.19%                             3.8 g


            Isoleusine                                                    0.35%                             7.0 g


            Leusine                                                       0.51%                            10.2 g


            Lysine                                                        0.60%                            12.0 g


            Methionine                                                    0.16%                             3.2 g


            Methionine + Cysteine                                         0.42%                             8.4 g


            Phenylalanine                                                 0.33%                             6.6 g


            Phenylalanine + Tyrosine                                      0.57%                            11.4 g


            Threonine                                                     0.50%                            10.0 g



                                                                                                                        25
Tryptophane                     0.12%      2.4 g


Valine                          0.40%      8.0 g


         Các nguyên tố khoáng


Canxi                           0.75%     15.0 g


Photpho tổng số                 0.60%     12.0 g


Photpho dễ hấp thụ              0.35%      7.0 g


Natri                           0.15%      3.0 g


Clo                             0.12%      2.4 g


Magie                           0.04%      0.8 g


Kali                            0.20%      4.0 g


Đồng                             5 mg     10 mg


Iot                             0.14 mg   0.28 mg


Sắt                             80 mg     160 mg


Mangan                          20 mg     40 mg


Selen                           0.15 mg   0.3 mg


Kẽm                             50 mg     100 mg

               Vitamin


Vitamin Ac                      4000 IU   8000 IU

Vitamin D3c                     200 IU    400 IU

Vitamin Ec                       44 IU     88 IU

Vitamin K (menadion)            0.50 mg   1.0 mg

Biotin                          0.20 mg   0.4 mg

Cholin                          1.25 g     2.5 g

Folacin                         1.30 mg   2.6 mg


                                                    26
d
            Niacin dễ hấp thụ                                              10 mg                            20 mg

            Axit Pantothenic                                               12 mg                            24 mg

            Riboflavin                                                    3.75 mg                           7.5 mg

            Thiamin                                                       1.0 mg                            2.0 mg

            Vitamin B6                                                    1.0 mg                            2.0 mg

            Vitamin B12                                                      15                             30 

            Axit linoleic                                                  0.1 %                             2.0 g
a
 Nhu cầu dựa trên lượng tiêu thụ hàng ngày khoảng 2kg thức ăn. Lượng thức ăn ăn vào có thể cần điều chỉnh, phụ htuộc vào
trọng lượng lợn đực và lượng tăng trọng cần thiết

b
 Giả thiết khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. Nhu cầu lysine được đặt là 0,60% (12g/ngày). Các axit amin khác được tính
toán sử dụng tỷ lệ (trên cơ sở tổng số) tương tự với nhu cầu cho nái mang thai.


Chuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg
c

D- -tocopheryl hoặc 1mg D- -tocopheryl acetate.

d
 Không có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này
cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt.


    Nhu cầu axít amin trong khẩu phần cho lợn đực thiến và lợn cái hậu bị
                         có tỷ lệ thịt nạc khác nhau

                       (Ăn tự do, chất khô thức ăn : 90%)a (NRC-1998)

     - Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt
                            nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'

Khối lượng cơ                            50-80 kg                                          80-120 kg
          thể

      Lượng nạc 300          300        325    325     350      350      300       300      325      325      350      350
        tích luỹ
       (g/ngày)

           Giống Đực Lọn                 Đực Lọn Đực Lọn                  Đực      Lọn      Đực Lọn           Đực Lọn
                 thién cái              thiến cái thién cái              thiến     cái     thién cái         thiến cái


     Khối lượng       65      65         65     65      65       65      100       100      100      100      100      100
     trung bình
            (kg)



DE (Kcal/kg)        3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400




                                                                                                                         27
Khối lượng cơ                 50-80 kg                                80-120 kg
          thể

   Lượng nạc 300      300    325    325   350   350    300     300    325    325    350    350
     tích luỹ
    (g/ngày)

          Giống Đực Lọn       Đực Lọn Đực Lọn           Đực    Lọn     Đực Lọn       Đực Lọn
                thién cái    thiến cái thién cái       thiến   cái    thién cái     thiến cái


   Khối lượng    65   65      65     65    65    65    100     100    100    100    100    100
   trung bình
          (kg)


ME (kg)b         3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265


Ước tính DE ăn 9360 8165 9360 8165 9360 8165 11150 9750 11150 9750 11150 9750
 vào
 (Kcal/ngày)


Ước tính ME ăn 8985 7840 8985 7840 8985 7840 10705 9360 10705 9360 10705 9360
 vào
 (Kcal/ngày)b



Ước tính thức 2750 2400 27505 2400 2755 2400 3280 2865 3280 2865 3280 2865
ăn ăn vào
(g/ngày)



Protein      thô 14.2 15.5   14.9   16.3 15.6 17.1     12.2    13.2   12.7   13.8   13.2   14.4
(%)c


                                              Nhu cầu axit amind
                                    Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%)

Arginine         0.20 0.23   0.22   0.26 0.25 0.28     0.13    0.15   0.15   0.17   0.16   0.19

Histidine        0.18 0.21   0.20   0.26 0.21 0.24     0.14    0.16   0.15   0.18   0.17   0.19

Isoleusine       0.32 0.36   0.34   0.39 0.37 0.42     0.25    0.29   0.27   0.31   0.29   0.33

Leusine          0.58 0.66   0.62   0.72 0.67 0.77     0.45    0.51   0.48   0.55   0.52   0.59

Lysine           0.58 0.66   0.62   0.71 0.67 0.76     0.45    0.51   0.48   0.55   0.52   0.59



                                                                                            28
Khối lượng cơ                 50-80 kg                                 80-120 kg
          thể

   Lượng nạc 300      300    325      325   350   350    300    300    325    325    350    350
     tích luỹ
    (g/ngày)

          Giống Đực Lọn       Đực Lọn Đực Lọn            Đực    Lọn     Đực Lọn       Đực Lọn
                thién cái    thiến cái thién cái        thiến   cái    thién cái     thiến cái


   Khối lượng    65   65      65      65    65     65    100    100    100    100    100    100
   trung bình
          (kg)


Methionine       0.16 0.18   0.17    0.49 0.18 0.21     0.12    0.14   0.13   0.15   0.14   0.16

Methionine + 0.34 0.39       0.36    0.42 0.39 0.44     0.27    0.31   0.29   0.33   0.31   0.35
Cysteine

Phenylalanine 0.34 0.39      0.37    0.42 0.40 0.46     0.27    0.30   0.29   0.33   0.31   0.35

Phenylalanine 0.54 0.62      0.59    0.67 0.63 0.72     0.43    0.49   0.46   0.52   0.49   0.56
+ Tyrosine

Threonine        0.37 0.43   0.40    0.46 0.43 0.49     0.30    0.34   0.32   0.37   0.31   0.39

Tryptophane      0.11 0.12   0.11    0.13 0.12 0.14     0.08    0.10   0.09   0.10   0.10   0.11

Valine           0.39 0.45   0.42    0.48 0.45 0.52     0.30    0.35   0.33   0.38   0.35   0.40


                                   Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%)


Arginine         0.19 0.21   0.21    0.24 0.23 0.26     0.12    0.13   0.13   0.15   0.15   0.17

Histidine        0.17 0.20   0.19    0.21 0.20 0.23     0.14    0.15   0.15   0.17   0.16   0.18

Isoleusine       0.29 0.34   0.31    0.36 0.34 0.39     0.23    0.26   0.24   0.28   0.26   0.30

Leusine          0.56 0.64   0.60    0.69 0.65 0.74     0.43    0.50   0.47   0.53   0.50   0.57

Lysine           0.53 0.61   0.57    0.66 0.61 0.71     0.41    0.47   0.44   0.51   0.47   0.54


Methionine       0.15 0.17   0.16    0.18 0.17 0.20     0.12    0.13   0.13   0.14   0.13   0.15

Methionine + 0.31 0.36       0.34    0.39 0.36 0.41     0.25    0.29   0.27   0.31   0.29   0.33
Cysteine


                                                                                             29
Khối lượng cơ                 50-80 kg                               80-120 kg
          thể

   Lượng nạc 300      300    325    325   350   350   300     300    325    325    350    350
     tích luỹ
    (g/ngày)

          Giống Đực Lọn       Đực Lọn Đực Lọn          Đực    Lọn     Đực Lọn       Đực Lọn
                thién cái    thiến cái thién cái      thiến   cái    thién cái     thiến cái


   Khối lượng    65   65      65    65    65    65    100     100    100    100    100    100
   trung bình
          (kg)


Phenylalanine 0.32 0.36      0.34   0.39 0.37 0.42    0.24    0.28   0.26   0.30   0.28   0.32

Phenylalanine 0.50 0.58      0.54   0.62 0.58 0.67    0.39    0.45   0.42   0.49   0.45   0.52
+ Tyrosine


Threonine        0.32 0.37   0.35   0.40 0.37 0.43    0.26    0.30   0.28   0.32   0.30   0.34


Tryptophane      0.09 0.10   0.10   0.11 0.10 0.12    0.07    0.08   0.07   0.09   0.08   0.09


Valine           0.36 0.41   0.38   0.44 0.41 0.47    0.28    0.32   0.30   0.34   0.32   0.37


                                     Trên cơ sở axit amin tổng số (%)e

Arginine         0.24 0.27   0.26   0.29 0.28 0.32    0.16    0.18   0.18   0.20   0.19   0.22

Histidine        0.21 0.24   0.23   0.26 0.24 0.28    0.17    0.19   0.18   0.20   0.19   0.22

Isoleusine       0.36 0.41   0.39   0.45 0.42 0.48    0.29    0.33   0.31   0.35   0.33   0.37

Leusine          0.61 0.71   0.67   0.77 0.72 0.83    0.46    0.54   0.50   0.58   0.54   0.63

Lysine           0.67 0.76   0.72   0.82 0.77 0.88    0.53    0.60   0.57   0.64   0.66   0.69

Methionine       0.17 0.20   0.19   0.21 0.20 0.23    0.14    0.15   0.15   0.17   0.16   0.18

Methionine + 0.38 0.44       0.41   0.47 0.44 0.50    0.31    0.35   0.33   0.38   0.35   0.40
Cysteine

Phenylalanine 0.38 0.44      0.41   0.47 0.44 0.51    0.29    0.34   0.32   0.36   0.34   0.39

Phenylalanine 0.61 0.70      0.65   0.75 0.70 0.80    0.48    0.54   0.51   0.59   0.55   0.63
+ Tyrosine



                                                                                           30
Khối lượng cơ                         50-80 kg                                   80-120 kg
          thể

       Lượng nạc 300       300        325   325   350   350    300     300       325      325     350     350
         tích luỹ
        (g/ngày)

            Giống Đực Lọn          Đực Lọn Đực Lọn              Đực    Lọn       Đực Lọn          Đực Lọn
                  thién cái       thiến cái thién cái          thiến     cái    thién cái        thiến cái


       Khối lượng    65     65        65    65    65    65     100     100       100      100     100     100
       trung bình
              (kg)


Threonine            0.44 0.50    0.47      0.54 0.51 0.58     0.36    0.41      0.38    0.44     0.41   0.46

Tryptophane          0.12 0.14    0.13      0.15 0.14 0.16     0.10    0.11      0.10    0.12     0.11   0.13

Valine               0.45 0.51    0.48      0.55 0.52 0.59     0.35    0.40      0.38    0.43     0.40   0.46

a
 Tỷ lệ tăng nạc trung bình 300;325 và 350g nạc không dính mỡ trên ngày đại diện cho lợn có tỷ lệ nạc
trung bình, trung bình khá và cao so với trọng lượng từ 20-120kg.

b
    Giả sử ME là 96% DE.

c
    Tổng nhu cầu amino axit tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương

e
    ước tính từ mô hình sinh trưởng




    Nhu cầu axit amin hàng ngày của lợn đực thiến và lợn cái hậu bị có tốc
                       độ tích luỹ thịt nạc khác nhau

                      (Ăn tự do, chất khô thức ăn : 90%)a (NRC-1998).

      - Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt
                             nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'


    Khối lượng cơ thể                  50-80 kg                                 80-120 kg


Lượng nạc tích luỹ 300 300 325 325 350 350                   300   300         325     325      350      350
        (g/ngày)


              Giới tính Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn                     Đực        Lọn       Đực     Lọn
                       thién cái thiến cái thién cái thiến cái             thién        cái     thiến    cái



                                                                                                           31
Khối lượng trung   65       65        65            100            100            100
           bình (kg)


DE (Kcal/kg)       3400 340034003400 3400 3400 3400 3400        3400    3400   3400    3400


ME (kg)b           3265 326532653265 3265 3265 3265 3265        3265    3265   3265    3265


Ước tính DE ăn vào9360 816593608165 9360 8165 11150 9750 11150 9750 11150 9750
(Kcal/ngày)


Ước tính ME ăn vào8985 784089857840 8985 7840 10705 9360 10705 9360 10705 9360
(Kcal/ngày)b


Ước tính thức ăn ăn2750 240027502400 2750 2400 3280 2865        3280    2865   3280    2865
vào (g/ngày)


Protein thô (%)c   14.2 15.5 14.9 16.3 15.6 17.1 12.2    13.2   12.7    13.8   13.2     14.4


                                             Nhu cầu axit amind
                                 Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (g/ngày)

 Arginine              5.6      6.2       6.8           4.2            4.8            5.3


 Histidine             5.1      5.5       5.9           4.7            5.1            5.4


 Isoleusine            8.7      9.4      10.1           8.2            8.8            9.4


 Leusine               15.9    17.2      18.5        14.6          15.8           16.9


 Lysine                15.9    17.1      18.4        14.7          15.8           17.0


 Methionine            4.3      4.6       5.0           4.0            4.3            4.6


 Methionine        +   9.3     10.0      10.7           8.9            9.5        10.1
 Cysteine


 Phenylalanine         9.4     10.2      10.9           8.7            9.4        10.1


 Phenylalanine     +   15.0    16.1      17.3        14.0          15.1           16.1
 Tyrosine


 Threonine             10.3    11.0      11.8           9.9        10.5           11.2



                                                                                            32
Khối lượng cơ thể              50-80 kg                           80-120 kg


Lượng nạc tích luỹ 300 300 325 325 350 350         300     300   325       325   350       350
        (g/ngày)


             Giới tính Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn            Đực      Lọn    Đực      Lọn
                      thién cái thiến cái thién cái thiến cái    thién     cái   thiến     cái


  Khối lượng trung       65        65       65           100             100           100
         bình (kg)


Tryptophane             2.9       3.1       3.4          2.7             2.9             3.2


Valine                  10.8      11.6     12.5          10.0          10.8            11.5


                               Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (g/ngày)


Arginine                5.1        5.7       6.3         3.8             4.3             4.8


Histidine               4.8        5.2       5.5         4.4             4.8             5.1


Isoleusine              8.0        8.7       9.3         7.5             8.0             8.6


Leusine                 15.3      16.5      17.7         14.2          15.3            16.4


Lysine                  14.6      15.7      16.9         13.4          14.4            15.5


Methionine              4.1        4.4       4.7         3.8             4.1             4.4


Methionine         +    8.6        9.3       9.9         8.3             8.8             9.4
Cysteine


Phenylalanine           8.7        9.4      10.1         8.0             8.6             9.3


Phenylalanine      +    13.9      15.0      16.1         12.9          13.9            14.9
Tyrosine


Threonine               8.9        9.6      10.3         8.5             9.1             9.7


Tryptophane             2.5        2.7       2.9         2.3             2.5             2.6




                                                                                               33
Khối lượng cơ thể              50-80 kg                          80-120 kg


Lượng nạc tích luỹ 300 300 325 325 350 350         300    300   325       325       350       350
        (g/ngày)


             Giới tính Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn           Đực      Lọn        Đực      Lọn
                      thién cái thiến cái thién cái thiến cái   thién     cái       thiến     cái


  Khối lượng trung       65       65        65           100            100               100
         bình (kg)


Valine                  9.8       10.6      11.4         9.1            9.8               10.5

                                                                                c
                                   Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)

Arginine                6.4       7.1        7.7         5.1            5.7                 6.3

Histidine               5.8       6.3        6.7         5.5            5.9                 6.3

Isoleusine              10.0      10.7      11.5         9.4          10.1                10.7

Leusine                 16.9      18.4      19.8         15.3         16.6                17.9

Lysine                  18.8      19.7      21.1         17.3         18.5                19.7


Methionine              4.8       5.1        5.5         4.4            4.8                 5.1


Methionine         +    10.5      11.3      12.1         10.1         10.8                11.5
Cysteine


Phenylalanine           10.5      11.3      12.2         9.7          10.4                11.2


Phenylalanine      +    16.7      18.0      19.3         15.6         16.8                18.0
Tyrosine


Threonine               12.2      13.0      13.9         11.8         12.6                13.3


Tryptophane             3.3       3.6        3.8         3.2            3.4                 3.6


Valine                  12.4      13.3      14.3         11.5         12.4                13.2




                                                                                                  34
a
               Tỷ lệ tăng nạc trung bình 300;325 và 350g nạc không dính mỡ trên ngày đại diện cho lợn có
              tỷ       lệ      nạc      trung      bình,     trung      bình      khá       và       cao
              so với trọng lượng từ 20-120kg
              b
                  Giả sử ME là 96% DE

              c
               Tổng nhu cầu amino axit tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ
              tương

              e
                  ước tính từ mô hình sinh trưởng.

                                                Tiêu chuẩn thức ăn hỗn hợp cho lợn
                                                (Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN 1547 -1994)


                                                                         Loại lợn

êu                               Lợn con               Lợn choai              Lợn vỗ béo         Lợn nái       Lợn đực
                               (10-20 kg)             (20-50 kg)              (50-90 kg)                        giống


                           Nội    Lai   Ngoại          Nội        Ngoại Nội      Lai   Ngoại Chửa     Nuôi   Hậu bị Trưởng
                                                                                                      con            thành



 ượng trao đổi           3000 3200 3200 2800 2900 3000 2800 2900 3000 2800                            3000   3000   3000
g)


ượng protein thô           15     17     19       12         15    17    10      12     14     14      16     17     15




ượng xơ thô                5       5        5     7          6     6      8       7        7    8      8       7      7
ỏ hơn)


ượng canxi (Ca)           0,6     0,7    0,8      0,5    0,6       0,7   0,3     0,4    0,5    0,6    0,7     0,7    0,7




ượng photpho (P)          0,4     0,5    0,6     0,35    0,4       0,5   0,25    0,3   0,35    0,4    0,5     0,5    0,5




ượng lyzin (%)            0,9     1,0    1,1      0,6    0,7       0,8   0,5     0,6    0,7    0,6    0,8     1,0    0,8




ượng methionin            0,4     0,5    0,6      0,3    0,4       0,5   0,2     0,3    0,4    0,35   0,4     0,5    0,4


                        Ghi chú: Hàm lượng muối ăn (NaCl) cho các loại lợn nhỏ hơn 0,5%,

                                            Nhu cầu chất dinh dưỡng hàng ngày cho lợn



                                                                                                                           35
(Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1993)
                                                          KL: Khối lượng (kg)

                                     Lợn con (kg)        Lợn thịt (kg)    Lợn nái hậu bị (kg)     Lợn    Lợn
                                                                                                  nái    nuôi
                                                                                                 chửa    con
                                                                                                 (kg)    (kg)
                              1-5    5-10     10-30    30-70 70-110 60-80        80-100 100-     155    180
                                                                                        120
n tăng trọng       kg/ngày     0,2     0,25    0,55      0,8     0,85    0,55     0,50   0,45      -       -
 ày
u thức ăn          kg/ngày    0,22     0,38    1,05     2,16     3,07    2,15     2,31   2,45    1,99    5,41
hức ăn với khối      %         7,3     5,1      5,3      4,3     3,4      3,1     2,6     2,2     1,3     3
n
    thô            g/ngày      53       84      190      324     399     279      300     318     248    812
    tiêu hóa       g/ngày      47       76      166      266     327     229      246     261     203    666

ượng tiêu hoá     Mcal/ngày   0,85 1,41       3,58      7,14    10,12    6,62    7,11    7,54    6,11   17,86
                  MJ/ngày     53,6   5,9        15      29,9    42,4     27,7     29,7    31,5   25,6    74,7
ác chất dinh           g      190      320      810     1620    2300     1500     1610   1710    1390    4050
êu hoá (TDN)

Ca)                   g        2,0     3,1      6,9     11,9     15,3    16,1     17,3   18,4    14,9    40,6

o (P) tổng số         g        1,5     2,3      5,8      9,7     12,3    12,9     13,9   14,7    11,9    32,,5

o dễ hấp thụ          g        1,2     1,7      3,7      5,4     6,1      9,7     10,4   11,0     8,9    24,4

Na)                   g       0,22     0,4      1,1      2,2     3,1      3,2     3,5     3,7     3,0    10,8

)                     g       0,18     0,3      0,8      1,7     2,5      2,6     2,8     2,9     2,4    8,7

)                     g       0,66     1,1      2,7      4,3     5,2      4,3     4,6     4,9     4,0    10,8

 Mg)                  g       0,09     0,2      0,4      0,9     1,2      0,9     0,9     1,0     0,8    2,2

)                    mg        22       38      84       108     123     172      185     196     159    433

 n)                  mg        22       38      84       119     153     107      115     122     99     271

Cu)                  mg        1,3     2,3      5,3      7,6     9,2     10,81    11,5   12,2     9,9    27,1

                     mg       0,03     0,05    0,15     0,30     0,43    0,30     0,32   0,34    0,28    9,76

Se)                  mg       0,07     0,12    0,26     0,32     0,31    0,32     0,35   0,37     0,3    0,81

nA                   IU       480      840     1840     2810    3990     8600     9230   9790    7940   10820

nD                   IU        50       80      210      320     460     430      460     490     400    1080

nE                   IU        3,5     6,1     11,6     23,8     33,7    47,3     50,8   53,9    43,7   119,1

nK                   mg        0,1     0,2      0,5      1,1     1,5      1,1     1,2     1,2     1,0    2,7

n                    mg       0,33     0,38    1,05     2,16     3,07    2,15     2,31   2,45    1,99    5,41



                                                                                                               36
Lợn con (kg)      Lợn thịt (kg)   Lợn nái hậu bị (kg)    Lợn    Lợn
                                                                                  nái    nuôi
                                                                                 chửa    con
                                                                                 (kg)    (kg)
                  1-5    5-10     10-30   30-70 70-110 60-80    80-100 100-      155    180
                                                                       120
vin          mg   0,88     1,34    3,16    4,98    6,14    8,06  8,66   9,18     7,44    20,8

henic acid   mg    2,6     3,8      9,5    16,2    21,5    25,8   27,7    29,4   23,8    64,9

dễ hấp thu   mg    4,4     5,8     13,2    18,4    21,5    21,5   23,1    24,5   19,8    54,1

n B4         mg   0,44     0,58    1,58    2,16    3,07    2,15   2,31    2,45   1,99    5,41

             mg   130      190      420    650     920     2690   2890   3060    2480    5410

n B12        mg    4,4     6,7     15,8    16,2    15,3    32,2   34,6    36,7   29,8    81,2

             mg   0,02     0,02    0,05    0,11    0,15    0,43   0,46    0,49   0,40    1,08

             mg   0,07     0,12    0,32    0,65    0,92    0,64   0,69    0,73   0,60    1,62




                                                                                              37
Lợn nái có chửa ở các lứa đẻ                        Lợn nái nuôi con ở các lứa đẻ


     Chỉ tiêu                      Đơn vị 1         2         3      4         5       6         1          2          3      4           5      6


     Khối lượng                        kg     120   140       155        170   185     195           150        165     180       195     205   210


     Lượng thức ăn yêu cầu         kg/ngà 1,84 1,87 1,99 2,09 2,08                     2,03       4,60      5,31       5,41   5,51        5,58 5,61
                                      y




     Năng lượng tiêu hoá (ME)      MCal       5,68 5,77 6,11 6,45 6,41                 6,25      15,16      17,5 17,86 18,19 18,4 18,5
                                                                                                             2                1    2




                                       MJ     23,8 24,1 25,6 27,0 26,8                 26,2       63,4      73,3       74,7   76,1        77,0 77,5

     Tổng các chất dinh dưỡng          g      1290 1310 1390 1460 1450 1420                      3440       3970 4050 4130 4180 4200
     (TDN)




                                               Nhu cầu thức ăn hàng ngày của lợn nái
                                                              (Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1993)




                              Nhu cầu axit amin không thay thế hàng ngày (g/con/ngày)

                                                    (Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1993)
                    Lợn con (kg)                    Lợn thịt (kg)          Lợn nái hậu bị (kg)                        Lợn nái Lợn nái
                                                                                                                       chửa   nuôi con
                                                                                                                       (kg)        (kg)
                    1-5       5-10          10-30   30-70         70-110 60-80         80-100         100-120 -               -
 thô (g/ngày)       52        84            190     320           400      270         300            310             250     810
e                         -        -           -       -             -             -         -              -            -      26,1

ne                    1,2       1,7           3,7       5,4         5,7        4,2         4,6             4,8          3,2        15,2


                                                                                                                                          38
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

Contenu connexe

Tendances

Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai laiNhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai laiBuu Dang
 
Giáo trình chăn nuôi trâu bò.pdf
Giáo trình chăn nuôi trâu bò.pdfGiáo trình chăn nuôi trâu bò.pdf
Giáo trình chăn nuôi trâu bò.pdfMan_Ebook
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngMai Hương Hương
 
Phương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bò
Phương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bòPhương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bò
Phương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bòDang Hoang Lam
 
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biết
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biếtSinh lý tiêu hóa những điều cần biết
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biếtDam Van Tien
 
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé Dang Hoang Lam
 
Giáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ proteinGiáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ proteinTử Dương Xanh
 
Bài giảng NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM
Bài giảng NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM Bài giảng NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM
Bài giảng NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM nataliej4
 
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính hợp chất kháng khuẩn của vi khuẩn...
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính hợp chất kháng khuẩn của vi khuẩn...Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính hợp chất kháng khuẩn của vi khuẩn...
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính hợp chất kháng khuẩn của vi khuẩn...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
đáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần
đáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phầnđáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần
đáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phầnTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Chuong hoi da co
Chuong hoi da coChuong hoi da co
Chuong hoi da coMinh Nguyen
 
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTN
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTNDinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTN
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTNTS DUOC
 
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy haiPhi Phi
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413Trần Đức Anh
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitMai Hương Hương
 
Giao trinh sinh ly thuc vat
Giao trinh sinh ly thuc vatGiao trinh sinh ly thuc vat
Giao trinh sinh ly thuc vatHuu Tho Nguyen
 

Tendances (20)

Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai laiNhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
 
Giáo trình chăn nuôi trâu bò.pdf
Giáo trình chăn nuôi trâu bò.pdfGiáo trình chăn nuôi trâu bò.pdf
Giáo trình chăn nuôi trâu bò.pdf
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
 
Phương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bò
Phương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bòPhương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bò
Phương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bò
 
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biết
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biếtSinh lý tiêu hóa những điều cần biết
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biết
 
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé
 
Giáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ proteinGiáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ protein
 
Bài giảng NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM
Bài giảng NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM Bài giảng NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM
Bài giảng NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM
 
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính hợp chất kháng khuẩn của vi khuẩn...
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính hợp chất kháng khuẩn của vi khuẩn...Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính hợp chất kháng khuẩn của vi khuẩn...
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính hợp chất kháng khuẩn của vi khuẩn...
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
đáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần
đáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phầnđáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần
đáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần
 
Đề tài: Nghiên cứu tình hình nhiễm bệnh CRD trên gà thịt lông màu và biện phá...
Đề tài: Nghiên cứu tình hình nhiễm bệnh CRD trên gà thịt lông màu và biện phá...Đề tài: Nghiên cứu tình hình nhiễm bệnh CRD trên gà thịt lông màu và biện phá...
Đề tài: Nghiên cứu tình hình nhiễm bệnh CRD trên gà thịt lông màu và biện phá...
 
Chuong hoi da co
Chuong hoi da coChuong hoi da co
Chuong hoi da co
 
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTN
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTNDinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTN
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTN
 
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
 
Tieuhoa3
Tieuhoa3Tieuhoa3
Tieuhoa3
 
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh họcGiáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxit
 
Giao trinh sinh ly thuc vat
Giao trinh sinh ly thuc vatGiao trinh sinh ly thuc vat
Giao trinh sinh ly thuc vat
 

En vedette

Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia cam
Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia camThanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia cam
Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia camBuu Dang
 
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá Vamipre Nguyen
 
Xu huong mua sam truc tuyen cua sinh vien tren dia ban tp. hcm
Xu huong mua sam truc tuyen cua sinh vien tren dia ban tp. hcmXu huong mua sam truc tuyen cua sinh vien tren dia ban tp. hcm
Xu huong mua sam truc tuyen cua sinh vien tren dia ban tp. hcmPhuquy Nguyen
 
Resembling God: Part 1 - Absolute Faith
Resembling God: Part 1 - Absolute FaithResembling God: Part 1 - Absolute Faith
Resembling God: Part 1 - Absolute FaithMatthew Huish
 
Presentación del bilingüe'11
Presentación del bilingüe'11Presentación del bilingüe'11
Presentación del bilingüe'11María Menéndez
 
RCAAP: Scientific Open Access Repository of Portugal: Introduction
RCAAP: Scientific Open Access Repository of Portugal: IntroductionRCAAP: Scientific Open Access Repository of Portugal: Introduction
RCAAP: Scientific Open Access Repository of Portugal: IntroductionJoão Mendes Moreira
 
Healthy Church: #3 Healthy Family
Healthy Church: #3 Healthy FamilyHealthy Church: #3 Healthy Family
Healthy Church: #3 Healthy FamilyMatthew Huish
 
Responsibility (Patricia Hartley)
Responsibility (Patricia Hartley)Responsibility (Patricia Hartley)
Responsibility (Patricia Hartley)Matthew Huish
 
What are we fighting for?
What are we fighting for?What are we fighting for?
What are we fighting for?Matthew Huish
 
How can God bless our church? 8. Reach our communities for True Parents!
How can God bless our church? 8. Reach our communities for True Parents!How can God bless our church? 8. Reach our communities for True Parents!
How can God bless our church? 8. Reach our communities for True Parents!Matthew Huish
 
2012410172749 (2)
2012410172749 (2)2012410172749 (2)
2012410172749 (2)Buu Dang
 
Tieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuuTieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuuBuu Dang
 

En vedette (20)

Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia cam
Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia camThanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia cam
Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia cam
 
Draft vol. ii
Draft vol. iiDraft vol. ii
Draft vol. ii
 
San xuat acid amin
San xuat acid aminSan xuat acid amin
San xuat acid amin
 
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
 
Xu huong mua sam truc tuyen cua sinh vien tren dia ban tp. hcm
Xu huong mua sam truc tuyen cua sinh vien tren dia ban tp. hcmXu huong mua sam truc tuyen cua sinh vien tren dia ban tp. hcm
Xu huong mua sam truc tuyen cua sinh vien tren dia ban tp. hcm
 
Resembling God: Part 1 - Absolute Faith
Resembling God: Part 1 - Absolute FaithResembling God: Part 1 - Absolute Faith
Resembling God: Part 1 - Absolute Faith
 
Presentación del bilingüe'11
Presentación del bilingüe'11Presentación del bilingüe'11
Presentación del bilingüe'11
 
RCAAP: Scientific Open Access Repository of Portugal: Introduction
RCAAP: Scientific Open Access Repository of Portugal: IntroductionRCAAP: Scientific Open Access Repository of Portugal: Introduction
RCAAP: Scientific Open Access Repository of Portugal: Introduction
 
Lec1
Lec1Lec1
Lec1
 
Healthy Church: #3 Healthy Family
Healthy Church: #3 Healthy FamilyHealthy Church: #3 Healthy Family
Healthy Church: #3 Healthy Family
 
Responsibility (Patricia Hartley)
Responsibility (Patricia Hartley)Responsibility (Patricia Hartley)
Responsibility (Patricia Hartley)
 
Itunes!
Itunes!Itunes!
Itunes!
 
What are we fighting for?
What are we fighting for?What are we fighting for?
What are we fighting for?
 
How can God bless our church? 8. Reach our communities for True Parents!
How can God bless our church? 8. Reach our communities for True Parents!How can God bless our church? 8. Reach our communities for True Parents!
How can God bless our church? 8. Reach our communities for True Parents!
 
Socrates kenya
Socrates kenyaSocrates kenya
Socrates kenya
 
2012410172749 (2)
2012410172749 (2)2012410172749 (2)
2012410172749 (2)
 
HERMANITO
HERMANITO HERMANITO
HERMANITO
 
Hold That Thought
Hold That ThoughtHold That Thought
Hold That Thought
 
Tieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuuTieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuu
 
Who's the owner?
Who's the owner?Who's the owner?
Who's the owner?
 

Plus de Buu Dang

HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAAHỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAABuu Dang
 
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấpChuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấpBuu Dang
 
20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban hon20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban honBuu Dang
 
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll loveBuu Dang
 
Top biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collectionTop biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collectionBuu Dang
 
Zazzle's 60 popular i phone 6 cases
Zazzle's 60 popular i phone 6 casesZazzle's 60 popular i phone 6 cases
Zazzle's 60 popular i phone 6 casesBuu Dang
 
Zazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 casesZazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 casesBuu Dang
 
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc Buu Dang
 
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...Buu Dang
 
Che bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet moChe bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet moBuu Dang
 
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa  Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa Buu Dang
 
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy sanMot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy sanBuu Dang
 
Tiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanhTiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanhBuu Dang
 
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...Buu Dang
 
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...Buu Dang
 
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011Buu Dang
 
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)Buu Dang
 
2012410172749
20124101727492012410172749
2012410172749Buu Dang
 

Plus de Buu Dang (20)

HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAAHỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
 
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấpChuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
 
20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban hon20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban hon
 
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
 
Top biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collectionTop biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collection
 
Zazzle's 60 popular i phone 6 cases
Zazzle's 60 popular i phone 6 casesZazzle's 60 popular i phone 6 cases
Zazzle's 60 popular i phone 6 cases
 
Zazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 casesZazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 cases
 
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
 
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
 
Che bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet moChe bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet mo
 
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa  Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
 
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy sanMot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
 
Tiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanhTiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanh
 
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
 
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
 
Tt 62
Tt 62Tt 62
Tt 62
 
Tt 61
Tt 61Tt 61
Tt 61
 
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011
 
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)
 
2012410172749
20124101727492012410172749
2012410172749
 

Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

  • 1. Nhu cầu axit amin trong khẩu phần cho lợn thịt http://phuthinh.co (ăn tự do 90% vật chất khô- NRC 1998)a Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' Khối lượng cơ thể (kg) 3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120 Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100 Năng lượng tiêu hoá DE 3400 3400 3400 3400 3400 3400 (Kcal/kg) Năng lượng trao đổi ME 3265 3265 3265 3265 3265 3265 (Kcal/kg)b Ước tính DE ăn vào 855 1690 3400 6305 8760 10450 (Kcal/ngày) Ước tính ME ăn vào 820 1620 3265 6050 8410 10030 (Kcal/ngày)b Ước tính thức ăn ăn vào 250 500 1000 1855 2575 3075 (g/ngày) Protein thô (%)c 26.0 23.7 20.9 18 15.5 13.2 Nhu cầu axit amind Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%) Arginine 0.54 0.49 0.42 0.33 0.24 0.16 Histidine 0.43 0.38 0.32 0.26 0.21 0.10 Isoleusine 0.73 0.65 0.55 0.45 0.37 0.29 Leusine 1.35 1.20 1.02 0.83 0.67 0.51 Lysine 1.34 1.19 1.01 0.83 0.66 0.52 Methionine 0.36 0.32 0.27 0.22 0.18 0.14 Methionine + Cysteine 0.76 0.68 0.58 0.47 0.39 0.31 1
  • 2. Khối lượng cơ thể (kg) 3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120 Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100 Phenylalanine 0.80 0.71 0.61 0.49 0.40 0.31 Phenylalanine + Tyrosine 1.26 1.12 0.95 0.78 0.63 0.49 Threonine 0.84 0.74 0.63 0.52 0.43 0.34 Tryptophane 0.24 0.22 0.18 0.15 0.12 0.10 Valine 0.91 0.81 0.69 0.56 0.45 0.35 Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%) Arginine 0.51 0.46 0.39 0.31 0.22 0.14 Histidine 0.40 0.36 0.31 0.25 0.20 0.16 Isoleusine 0.69 0.61 0.52 0.42 0.34 0.26 Leusine 1.29 1.15 0.98 0.80 0.64 0.50 Lysine 1.26 1.11 0.94 0.77 0.61 0.47 Methionine 0.34 0.30 0.26 0.21 0.17 0.13 Methionine + Cysteine 0.71 0.63 0.53 0.44 0.36 0.29 Phenylalanine 0.75 0.66 0.56 0.46 0.37 0.28 Phenylalanine + Tyrosine 1.18 1.05 0.89 0.72 0.58 0.45 Threonine 0.75 0.66 0.56 0.46 0.37 0.30 Tryptophane 0.22 0.19 0.16 0.13 0.10 0.08 Valine 0.84 0.74 0.63 0.51 0.41 0.32 Trên cơ sở axit amin tổng số (%) Arginine 0.59 0.54 0.46 0.37 0.27 0.19 Histidine 0.48 0.43 0.36 0.30 0.24 0.19 Isoleusine 0.83 0.73 0.63 0.51 0.12 0.33 Leusine 1.50 1.32 1.12 0.90 0.71 0.54 Lysine 1.50 1.35 1.15 0.95 0.75 0.60 2
  • 3. Khối lượng cơ thể (kg) 3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120 Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100 Methionine 0.40 0.35 0.30 0.25 0.20 0.16 Methionine + Cysteine 0.86 0.76 0.65 0.51 0.44 0.35 Phenylalanine 0.90 0.80 0.68 0.55 0.44 0.34 Phenylalanine + Tyrosine 1.41 1.25 1.06 0.87 0.70 0.55 Threonine 0.98 0.86 0.74 0.61 0.51 0.41 Tryptophane 0.27 0.24 0.21 0.17 0.14 0.11 Valine 1.04 0.92 0.79 0.64 0.52 0.40 a Giới tính hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1) cho lợn có tỷ lệ tăng nạc trung bình khá (325g nạc không dính mỡ/ngày) và có trọng lượng từ 20-120 kg. b Giả sử ME là 96%DE; Mức protein thô này trong khẩu phần ngô-khô dầu đỗ tương, ME chiếm 94-96% DE c Mức protein thô áp dụng cho khẩu phần ngô - khô dầu đậu tương. Đối với lợn từ 3-10kg khẩu phần có sản phẩm huyết tương khô và/ hoặc sữa khô, thì mức protein sẽ nhỏ hơn số lượng đưa ra 2-3% d Nhu cầu amino axit tổng số dựa trên các khẩu phần sau: lợn 3-5kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5% huyết tương khô và 25-50% sản phẩm sữa khô; lợn 5-10kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5-25% sản phẩm sữa khô; lợn 10-120kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương Nhu cầu axit béo, vitamin, khoáng trong khẩu phần cho lợn nuôi thịt (Ăn tự do, 90% vật chất khô)a (NRC-1998) Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' Khối lượng cơ thể (kg) 3-5 5-10 10-20 20- 50-80 80-120 50 Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100 DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400 ME trong khẩu phần (kcal/kg)b 3265 3265 3265 3265 3265 3265 Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày) 855 1690 3400 6305 8760 10450 3
  • 4. Khối lượng cơ thể (kg) 3-5 5-10 10-20 20- 50-80 80-120 50 Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100 Ước tính ME ăn vào 820 1620 3265 6050 8410 10030 (Kcal/ngày)b Ước tính thức ăn ăn vào 250 500 1000 1855 2575 3075 (g/ngày) Các chất khoáng Nhu cầu (% hoặc số lượng /kg khẩu phần) Canxi (%)c 0.90 0.80 0.70 0.60 0.50 0.45 Photpho tổng số (%)c 0.70 0.65 0.60 0.50 0.45 0.40 Phot pho dễ hấp thu (%)c 0.55 0.40 0.32 0.23 0.19 0.75 Natri (%) 0.25 0.20 0.15 0.10 0.10 0.10 Clo (%) 0.25 0.20 0.15 0.08 0.08 0.08 Magiê (%) 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04 Kali (%) 0.30 0.28 0.26 0.23 0.19 0.17 Đồng (mg) 6.00 6.00 5.00 4.00 3.50 3.00 I ôt (mg) 0.14 0.14 0.14 0.14 0.14 0.14 Sắt (mg) 100 100 80 60 50.00 40 Magan (mg) 4.00 4.00 3.00 200 2.00 2.00 Selen (mg) 0.30 0.30 0.25 0.15 0.15 0.15 Kẽm (mg) 100 100 80 60 50 50 Vitamin Vitamin A (IU)d 2200 2200 1750 1300 1300 1300 4
  • 5. Khối lượng cơ thể (kg) 3-5 5-10 10-20 20- 50-80 80-120 50 Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100 Vitamin D3 (IU)d 220 220 200 150 150 150 Vitamin E (IU)d 16 16 11 11 11 11 Vitamin K (mg) 0.50 0.50 0.50 0.50 0.50 0.56 Biotin (mg) 0.80 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 Cholin (g) 0.60 0.50 0.40 0.30 0.30 0.30 Folacin (mg) 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30 Niacin dễ hấp thụ (mg)e 20.00 15.00 12.50 10.00 7.00 7.00 Axit Pantothenic (mg) 12.00 10.00 9.00 8.00 7.00 7.00 Riboflavin (mg) 4.00 3.50 3.00 2.50 2.00 2.00 Thiamin (mg) 1.50 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 Vitamin B6 (mg) 2.00 1.50 1.50 1.00 1.00 1.00 Vitamin B12 ( m g) 20.00 17.50 15.00 10.00 5.00 5.00 Axit linoleic (%) 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 a Giới tính lợn hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1). Nhu cầu các vitamin và chất khoáng nào đó có thể cao hơn chút ít đối với lợn có tỷ lệ tăng nạc cao (>325g nạc không dính mỡ/ngày), nhưng không có sự khác biệt đáng kể. b Giả sử ME là 96% DE. Trong khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. ME chiếm 94-96% DE phụ thuộc vào mức protein thô trong khẩu phần. c Tỷ lệ canxi, photpho và photpho dễ tiêu cần tăng 0,05 tới 0,1% đối với lợn đực và cái hậu bị trọng lượng từ 50 tới 120kg d Chuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 m g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 m g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg D- a -tocopheryl hoặc 1mg D- a -tocopheryl acetate. e Không có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt. 5
  • 6. Nhu cầu axit béo, vitamin và chất khoáng hàng ngày của lợn thịt (Ăn tự do 90% vật chất khô)a (NRC-1998). Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' Khối lượng cơ thể (kg) 3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120 Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100 DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400 ME trong khẩu phần (kcal/kg) 3265 3265 3265 3265 3265 3265 Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày) 855 1690 3400 6305 8760 10450 Ước tính ME ăn vào 820 1620 3265 6050 8410 10030 (Kcal/ngày)b Ước tính thức ăn ăn vào 250 500 1000 1855 2575 3075 (g/ngày) Các chất khoáng Nhu cầu (số lượng/ngày) Canxi (g)c 2.25 4.00 7.00 11.13 12.88 13.84 Photpho tổng số (g)c 1.75 3.25 6.00 9.28 11.59 12.30 Phot pho dễ hấp thu (g)c 1.38 2.00 3.20 4.27 4.89 4.61 Nat ri (g) 0.63 1.00 1.50 1.86 2.58 3.08 Clo (g) 0.63 1.00 1.50 1.48 2.06 2.46 Magiê (g) 0.10 0.20 0.40 0.74 1.03 1.23 Kali (%g) 0.75 1.40 2.60 4.27 4.89 5.23 Đồng (mg) 1.50 3.00 5.00 7.42 9.01 9.23 I ôt (mg) 0.04 0.07 0.14 0.26 0.36 0.43 Sắt (mg) 25.00 50.00 80.00 111.30 129.75 123.00 6
  • 7. Khối lượng cơ thể (kg) 3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120 Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100 Magan (mg) 1.00 2.00 3.00 3.71 5.15 6.15 Selen (mg) 0.08 1.15 0.25 0.28 0.39 0.46 Kẽm (mg) 25.00 50.00 80.00 111.30 129.75 153.75 Vitamin Vitamin A (IU)d 550 1100 1750 2412 3348 3998 Vitamin D3 (IU)d 55 110 200 278 386 461 Vitamin E (IU)d 4 8 11 20 28 34 Vitamin K (mg) 0.13 0.25 0.50 0.93 1.29 1.54 Biotin (mg) 0.02 0.03 0.05 0.09 0.13 0.15 Cholin (g) 0.15 0.25 0.40 0.56 0.77 0.92 Folacin (mg) 0.08 0.15 0.30 0.56 0.77 0.92 Niacin dễ hấp thụ (mg)e 5.00 7.50 12.50 18.55 18.03 21.53 Axit Pantothenic (mg) 3.00 5.00 9.00 14.84 18.03 21.53 Riboflavin (mg) 1.00 1.75 3.00 4.64 5.15 6.15 Thiamin (mg) 0.38 0.05 1.00 1.86 2.58 3.08 Vitamin B6 (mg) 0.50 0.75 1.50 1.86 2.58 3.08 Vitamin B12 ( m g) 5.00 8.75 15.00 15.55 12.88 15.38 7
  • 8. Khối lượng cơ thể (kg) 3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120 Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100 Axit linoleic (g) 0.25 0.50 1.00 1.86 2.58 3.08 a Nuôi hỗn hợp giới tính (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1). Nhu cầu các vitamin và chất khoáng nào đó có thể cao hơn chút ít đối với lợn có khả năng tích luỹ thịt nạc cao (>325g nạc không dính mỡ/ngày), nhưng không có sự khác biệt đáng kể. b Giả sử ME là 96% DE. Trong khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. ME chiếm 94-96% DE phụ thuộc vào mức protein thô trong khẩu phần. c Tỷ lệ canxi, photpho và photpho dễ tiêu cần tăng 0,05 tới 0,1% đối với lợn đực đang phát triển và cái hậu bị thay thế trọng lượng từ 50 tới 120kg d Chuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 m g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 m g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg D- a -tocopheryl hoặc 1mg D- a -tocopheryl acetate e Không có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt Nhu cầu Amino Axit trong khẩu phần của nái chửa (90% vật chất khô)a (NRC-1998) Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' Khối lượng cơ thể lúc phối giống (kg) 125 150 175 200 200 200 Tăng trọng trong giai đoạn có chửa (kg)b 55 45 40 35 30 35 Dự đoán số lợn trong lứa đẻ 11 12 12 12 12 14 DE trong khẩu phần (Kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400 ME trong khẩu phần (Kcal/kg) 3265 3265 3265 3265 3265 3265 Ước tính DE ăn vào 6660 6265 6405 6535 6115 6275 (Kcal/ngày) Ước tính ME ăn vào 6395 6015 6150 6275 5870 6025 (Kcal/ngày)c 8
  • 9. Khối lượng cơ thể lúc phối giống (kg) 125 150 175 200 200 200 Tăng trọng trong giai đoạn có chửa (kg)b 55 45 40 35 30 35 Dự đoán số lợn trong lứa đẻ 11 12 12 12 12 14 Ước tính thức ăn ăn vào 1.96 1.84 1.88 1.92 1.80 1.85 (g/ngày) Protein thô (%)d 12.9 12.8 12.4 12.0 12.1 12.4 Nhu cầu axit amin Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%) Arginine 0.04 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Histidine 0.16 0.16 0.15 0.14 0.14 0.15 Isoleusine 0.29 0.28 0.27 0.26 0.26 0.27 Leusine 0.48 0.47 0.44 0.41 0.41 0.44 Lysine 0.50 0.49 0.46 0.44 0.44 0.46 Methionine 0.14 0.13 0.13 0.12 0.12 0.13 Methionine + Cysteine 0.33 0.33 0.32 0.31 0.32 0.33 Phenylalanine 0.29 0.28 0.27 0.25 0.25 0.27 Phenylalanine + Tyrosine 0.48 0.48 0.46 0.44 0.44 0.46 Threonine 0.37 0.38 0.37 0.36 0.37 0.38 Tryptophane 0.10 0.10 0.09 0.09 0.09 0.09 Valine 0.34 0.33 0.31 0.30 0.30 0.31 Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%) Arginine 0.03 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 9
  • 10. Khối lượng cơ thể lúc phối giống (kg) 125 150 175 200 200 200 Tăng trọng trong giai đoạn có chửa (kg)b 55 45 40 35 30 35 Dự đoán số lợn trong lứa đẻ 11 12 12 12 12 14 Histidine 0.15 0.15 0.14 0.13 0.13 0.14 Isoleusine 0.26 0.26 0.25 0.24 0.24 0.25 Leusine 0.47 0.46 0.43 0.40 0.40 0.43 Lysine 0.45 0.45 0.42 0.40 0.40 0.42 Methionine 0.13 0.13 0.12 0.11 0.12 0.42 Methionine + Cysteine 0.30 0.31 0.30 0.29 0.30 0.31 Phenylalanine 0.27 0.26 0.24 0.23 0.23 0.24 Phenylalanine + Tyrosine 0.45 0.44 0.42 0.40 0.41 0.43 Threonine 0.32 0.33 0.32 0.31 0.32 0.33 Tryptophane 0.08 0.08 0.08 0.07 0.07 0.08 Valine 0.31 0.30 0.28 0.27 0.27 0.28 Trên cơ sở axit amin tổng số (%)d Arginine 0.06 0.03 0.00 0.00 0.00 0.00 Histidine 0.19 0.18 0.17 0.16 0.17 0.17 Isoleusine 0.33 0.32 0.31 0.30 0.30 0.31 Leusine 0.50 0.49 0.46 0.42 0.43 0.45 Lysine 0.58 0.57 0.54 0.52 0.52 0.54 10
  • 11. Khối lượng cơ thể lúc phối giống (kg) 125 150 175 200 200 200 Tăng trọng trong giai đoạn có chửa (kg)b 55 45 40 35 30 35 Dự đoán số lợn trong lứa đẻ 11 12 12 12 12 14 Methionine 0.15 0.15 0.14 0.13 0.13 0.14 Methionine + Cysteine 0.37 0.38 0.37 0.36 0.36 0.37 Phenylalanine 0.32 0.32 0.30 0.28 0.28 0.30 Phenylalanine + Tyrosine 0.54 0.54 0.51 0.49 0.49 0.51 Threonine 0.44 0.45 0.44 0.43 0.44 0.45 Tryptophane 0.11 0.11 0.11 0.10 0.10 0.11 Valine 0.39 0.38 0.36 0.34 0.34 0.36 a Nhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai., b Tăng trọng bao gồm cả mô của mẹ và bào thai c Giả sử ME là 96% DE d Nhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. Nhu cầu axit amin hàng ngày của lợn nái chửa (90% vật chất khô)a (NRC-1998). Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' Khối lượng cơ thể tại lúc phối giống (kg) 125 150 175 200 200 200 Tăng trọng trong giai đoạn chửa (kg)b 55 45 40 35 30 35 Dự đoán số lợn trong lứa đẻ 11
  • 12. 11 12 12 12 12 14 DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400 ME trong khẩu phần (kcal/kg)c 3265 3265 3265 3265 3265 3265 Ước tính DE ăn vào 6660 6265 6405 6535 6115 6275 (Kcal/ngày) Ước tính ME ăn vào 6395 6015 6150 6275 5870 6025 (Kcal/ngày)c Ước tính thức ăn ăn vào 1.96 1.84 1.88 1.92 1.80 1.85 (g/ngày) Protein thô (%)d 12.9 12.8 12.4 12.0 12.1 12.4 Nhu cầu axit amin Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (g/ngày) Arginine 0.8 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 Histidine 3.1 2.9 2.8 2.7 2.5 2.7 Isoleusine 5.6 5.2 5.1 5.0 4.7 5.0 Leusine 9.4 8.7 8.3 7.9 7.4 8.1 Lysine 9.7 9.0 8.7 8.4 7.9 8.5 Methionine 2.7 2.5 2.4 2.3 2.2 2.3 Methionine + Cysteine 6.4 6.1 6.1 6.0 5.7 6.1 Phenylalanine 5.7 5.2 5.0 4.8 4.6 4.9 Phenylalanine + Tyrosine 9.5 8.9 8.6 8.4 7.9 8.5 Threonine 7.3 7.0 6.9 6.9 6.6 7.0 Tryptophane 1.9 1.8 1.7 1.7 1.6 1.7 Valine 6.6 6.1 5.9 5.7 5.4 5.8 Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (g/ngày) Arginine 0.6 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 Histidine 2.9 2.7 2.6 2.5 2.4 2.6 Isoleusine 5.1 4.8 4.7 4.5 4.3 4.6 Leusine 9.2 8.4 8.1 7.7 7.3 7.9 Lysine 8.9 8.2 7.9 7.6 7.2 7.7 12
  • 13. Khối lượng cơ thể tại lúc phối giống (kg) 125 150 175 200 200 200 b Tăng trọng trong giai đoạn chửa (kg) 55 45 40 35 30 35 Dự đoán số lợn trong lứa đẻ 11 12 12 12 12 14 Methionine 2.5 2.4 2.3 2.2 2.1 2.2 Methionine + Cysteine 6.0 5.7 5.7 5.6 5.3 5.7 Phenylalanine 5.2 4.8 4.6 4.4 4.2 4.5 Phenylalanine + Tyrosine 8.8 8.2 8.0 7.7 7.3 7.9 Threonine 6.3 6.0 6.0 6.0 5.7 6.1 Tryptophane 1.6 1.5 1.4 1.4 1.3 1.4 Valine 6.0 5.6 5.4 5.2 4.9 5.3 Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)d Arginine 1.3 0.5 0.0 0.0 0.0 0.0 Histidine 3.6 3.4 3.3 3.2 3.0 3.2 Isoleusine 6.4 6.0 5.9 5.7 5.4 5.8 Leusine 9.9 9.0 8.6 8.2 7.7 8.3 Lysine 11.4 10.6 10.8 9.9 9.4 10.0 Methionine 2.9 2.7 2.6 2.6 2.4 2.6 Methionine + Cysteine 7.3 7.0 6.9 6.8 6.5 6.9 Phenylalanine 6.3 5.8 5.6 5.4 5.0 5.4 Phenylalanine + Tyrosine 10.6 9.9 9.6 9.4 8.9 9.5 Threonine 8.6 8.3 8.3 8.2 7.8 8.3 Tryptophane 2.2 2.0 2.0 1.9 1.8 2.0 Valine 7.6 7.0 6.8 6.6 6.2 6.7 a Nhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai., b Tăng trọng bao gồm cả mô của mẹ và bào thai 13
  • 14. c Giả sử ME là 96% DE d Nhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. Nhu cầu axit amin trong khẩu phần của lợn nái nuôi con (90% vật chất khô)a (NRC-1998). Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' Khối lượng lợn nái sau khi đẻ 175 175 175 175 175 175 Khối lượng cơ thể thay đổi dự kiến trong giai đoạn cho bú (kg)b 0 0 0 -10 -10 -10 Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b 150 200 250 150 200 250 DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400 ME trong khẩu phần 3265 3265 3265 3265 3265 3265 (kcal/kg)c Ước tính DE ăn vào 14645 18205 21765 12120 15680 19240 (Kcal/ngày) Ước tính ME ăn vào 14060 17475 20895 11635 15055 18470 (Kcal/ngày)c Ước tính thức ăn ăn vào 4.31 5.35 6.40 3.56 4.61 5.66 (g/ngày) Protein thô (%) 16.3 17.5 18.4 17.2 18.5 19.2 Nhu cầu axit amin Trên sơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%) Arginine 0.36 0.44 0.49 0.35 0.44 0.50 Histidine 0.28 0.32 0.34 0.30 0.34 0.36 Isoleusine 0.40 0.44 0.47 0.44 0.48 0.50 Leusine 0.80 0.90 0.96 0.87 0.97 1.03 Lysine 0.71 0.79 0.85 0.77 0.85 0.90 Methionine 0.19 0.21 0.22 0.20 0.22 0.23 Methionine + Cysteine 0.35 0.39 0.41 0.39 0.42 0.43 Phenylalanine 0.39 0.43 0.46 0.42 0.46 0.49 14
  • 15. Khối lượng lợn nái sau khi đẻ 175 175 175 175 175 175 Khối lượng cơ thể thay đổi dự kiến trong giai đoạn cho bú (kg)b 0 0 0 -10 -10 -10 Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b 150 200 250 150 200 250 Phenylalanine + Tyrosine 0.80 0.89 0.95 0.88 0.97 1.02 Threonine 0.45 0.49 0.52 0.50 0.53 0.56 Tryptophane 0.13 0.14 0.15 0.15 0.16 0.17 Valine 0.60 0.67 0.72 0.66 0.73 0.77 Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%) Arginine 0.34 0.41 0.46 0.33 0.41 0.47 Histidine 0.27 0.30 0.32 0.29 0.32 0.34 Isoleusine 0.37 0.41 0.44 0.41 0.44 0.47 Leusine 0.77 0.86 0.92 0.83 0.92 0.98 Lysine 0.66 0.73 0.79 0.72 0.79 0.84 Methionine 0.18 0.20 0.21 0.19 0.21 0.22 Methionine + Cysteine 0.33 0.36 0.38 0.36 0.39 0.40 Phenylalanine 0.36 0.40 0.43 0.39 0.43 0.46 Phenylalanine + Tyrosine 0.75 0.83 0.89 0.82 0.90 0.96 Threonine 0.40 0.43 0.46 0.44 0.47 0.49 Tryptophane 0.11 0.12 0.13 0.13 0.14 0.14 Valine 0.55 0.61 0.66 0.61 0.67 0.71 Trên cơ sở axit amin tổng số (%)d Arginine 0.40 0.48 0.54 0.39 0.49 0.55 Histidine 0.32 0.36 0.38 0.34 0.38 0.40 Isoleusine 0.45 0.50 0.53 0.50 0.54 0.57 Leusine 0.86 0.97 1.05 0.95 1.05 1.12 15
  • 16. Khối lượng lợn nái sau khi đẻ 175 175 175 175 175 175 Khối lượng cơ thể thay đổi dự kiến trong giai đoạn cho bú (kg)b 0 0 0 -10 -10 -10 Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b 150 200 250 150 200 250 Lysine 0.82 0.91 0.97 0.89 0.97 1.03 Methionine 0.21 0.23 0.24 0.22 0.24 0.26 Methionine + Cysteine 0.40 0.44 0.46 0.44 0.47 0.49 Phenylalanine 0.43 0.48 0.52 0.47 0.52 0.55 Phenylalanine + Tyrosine 0.90 1.00 1.07 0.98 1.08 1.14 Threonine 0.54 0.58 0.61 0.58 0.63 0.65 Tryptophane 0.15 0.16 0.17 0.17 0.18 0.19 Valine 0.68 0.76 0.82 0.76 0.83 0.88 a Nhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai. b Giả sử có 10 lợn trong một lứa và cho bú trong 21 ngày c Giả sử ME là 96% DE. Trong các khẩu ngô - khô dầu đỗ tương có hàm lượng protein như ở trên thì ME là 95-96% DE d Nhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. Nhu cầu axit amin hằng ngày của lợn thịt (Ăn tự do, vật chất khô : 90%)a (NRC-1998) Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' Khối lượng cơ thể (kg) 3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80- 120 Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100 Năng lượng tiêu hoá DE 3400 3400 3400 3400 3400 3400 (kcal/kg) Năng lượng trao đổi ME (kg)b 3265 3265 3265 3265 3265 3265 16
  • 17. Khối lượng cơ thể (kg) 3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80- 120 Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100 Ước tính DE ăn vào 855 1690 3400 6305 8760 10450 (Kcal/ngày) Ước tính ME ăn vào 820 1620 3265 6050 8410 10030 (Kcal/ngày)b Ước tính thức ăn ăn vào 250 500 1000 1855 2575 3075 (g/ngày) Protein thô (%)c 26.0 23.7 20.9 18 15.5 13.2 Nhu cầu axit amind Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (g/ngày) Arginine 1.4 2.4 4.2 6.1 6.2 4.8 Histidine 1.1 1.9 3.2 4.9 5.5 5.1 Isoleusine 1.8 3.2 5.5 8.4 9.4 8.8 Leusine 3.4 6.0 10.3 15.5 7.2 15.8 Lysine 3.4 5.9 10.1 15.6 17.1 15.8 Methionine 0.9 1.6 2.7 4.1 4.6 4.3 Methionine + Cysteine 1.9 3.4 5.8 8.8 10.0 9.5 Phenylalanine 2.0 3.5 6.1 9.1 10.2 9.4 Phenylalanine + Tyrosine 3.2 3.5 9.5 14.4 16.1 15.1 Threonine 2.1 3.7 6.8 9.7 11.0 10.5 Tryptophane 0.6 1.1 1.9 2.8 3.1 2.9 Valine 2.3 4.0 6.9 10.4 11.6 10.8 Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (g/ngày) Arginine 1.3 2.3 3.9 5.7 5.7 4.3 Histidine 1.0 1.8 3.1 4.6 5.2 4.8 Isoleusine 1.7 3.0 5.2 7.8 8.7 8.0 17
  • 18. Khối lượng cơ thể (kg) 3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80- 120 Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100 Leusine 3.2 5.7 9.8 14.8 16.5 15.3 Lysine 3.2 5.5 9.4 14.2 15.8 14.4 Methionine 0.9 1.5 2.6 3.9 4.4 4.1 Methionine + Cysteine 1.8 3.4 5.3 8.2 9.3 8.8 Phenylalanine 1.9 3.3 5.7 8.3 9.4 8.6 Phenylalanine + Tyrosine 3.0 5.2 8.9 13.4 15.0 13.9 Threonine 1.9 3.3 5.6 8.5 9.6 9.1 Tryptophane 0.5 1.0 1.6 2.4 2.7 2.5 Valine 2.1 3.7 6.3 9.5 10.6 9.8 Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)d Arginine 1.5 2.7 4.6 6.8 7.1 5.7 Histidine 1.2 2.4 3.7 5.6 6.3 5.9 Isoleusine 2.1 3.7 6.3 9.5 10.7 10.1 Leusine 3.8 6.6 11.2 16.8 18.4 16.6 Lysine 3.8 6.7 11.5 17.5 10.7 8.5 Methionine 1.0 1.8 3.0 4.6 5.1 4.8 Methionine + Cysteine 2.2 3.8 6.5 9.9 11.3 10.8 Phenylalanine 2.3 4.0 6.8 10.2 11.3 10.4 Phenylalanine + Tyrosine 3.5 6.2 10.6 16.1 18.0 16.8 Threonine 2.5 4.3 7.4 11.3 18.0 12.6 Tryptophane 0.7 1.2 2.1 3.2 3.6 3.4 Valine 2.6 4.6 7.9 11.9 13.3 12.4 a Giới tính hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1) cho lợn có tỷ lệ tăng nạc trung bình khá (325g nạc không dính mỡ/ngày) và có trọng lượng từ 20-120 kg 18
  • 19. b Giả sử ME là 96% DE; Mức protein thô này trong khẩu phần ngô-khô dầu đỗ tương, ME chiếm 94-96% DE c Mức protein thô áp dụng cho khẩu phần ngô - khô dầu đậu tương. Đối với lợn từ 3-10kg khẩu phần có sản phẩm huyết tương khô và/ hoặc sữa khô, thì mức protein sẽ nhỏ hơn số lượng đưa ra 2-3%. d Nhu cầu amino axit tổng số dựa trên các khẩu phần sau: lợn 3-5kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5% huyết tương khô và 25-50% sản phẩm sữa khô; lợn 5-10kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5-25% sản phẩm sữa khô; lợn 10-120kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. Nhu cầu về Axit Amin hàng ngày của lợn nái nuôi con (90% vật chất khô)a (NRC-1998). Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' Khối lượng lợn nái sau khi đẻ (kg) 175 175 175 175 175 175 Khối lượng cơ thể thay đổi dự tính trong giai đoạn cho bú (kg)b 0 0 0 -10 -10 -10 Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b 150 200 250 150 200 250 DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400 ME trong khẩu phần (kcal/kg) 3265 3265 3265 3265 3265 3265 Ước tính DE ăn vào 14645 18205 21765 12120 15680 19240 (Kcal/ngày) Ước tính ME ăn vào 14060 17475 20895 11635 15055 18470 (Kcal/ngày)c Ước tính thức ăn ăn vào 4.31 5.35 6.40 3.56 4.61 5.66 (g/ngày) Protein thô (%) 16.3 17.5 18.4 17.2 18.5 19.2 Nhu cầu amino axit Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (g/ngày) Arginine 15.6 23.4 31.1 12.5 20.3 28.0 Histidine 12.2 17.0 21.7 10.9 15.6 20.3 Isoleusine 17.2 23.6 30.1 15.6 22.1 28.5 Leusine 34.4 48.0 61.5 31.0 44.5 58.1 Lysine 30.7 42.5 54.3 27.6 39.4 51.2 19
  • 20. Khối lượng lợn nái sau khi đẻ (kg) 175 175 175 175 175 175 Khối lượng cơ thể thay đổi dự tính trong giai đoạn cho bú (kg)b 0 0 0 -10 -10 -10 Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b 150 200 250 150 200 250 Methionine 8.0 11.0 14.1 7.2 10.2 13.2 Methionine + Cysteine 15.3 20.6 26.0 13.9 19.2 24.5 Phenylalanine 16.8 23.3 29.7 14.9 21.4 27.9 Phenylalanine + Tyrosine 34.6 47.9 61.1 31.4 44.6 57.8 Threonine 19.5 26.4 33.3 17.7 24.6 31.5 Tryptophane 5.5 7.6 9.7 5.2 7.3 9.4 Valine 25.8 35.8 45.8 23.6 33.6 43.6 Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (g/ngày) Arginine 14.6 22.0 29.3 11.7 19.1 26.4 Histidine 11.5 16.0 20.5 10.2 14.7 19.2 Isoleusine 15.9 21.9 27.9 14.5 20.5 26.5 Leusine 33.0 45.9 58.7 29.7 42.6 55.4 Lysine 28.4 39.4 50.4 25.5 36.5 47.5 Methionine 7.6 10.5 13.4 6.8 9.7 12.6 Methionine + Cysteine 14.2 19.2 24.1 12.9 17.8 22.8 Phenylalanine 15.5 21.6 27.6 13.8 19.9 25.9 Phenylalanine + Tyrosine 32.3 44.7 57.1 29.3 41.7 54.1 Threonine 17.1 23.1 29.2 15.5 21.6 27.7 Tryptophane 4.7 6.6 8.4 4.5 6.3 8.1 Valine 23.6 32.8 42.0 21.6 30.8 40.0 Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)d 20
  • 21. Khối lượng lợn nái sau khi đẻ (kg) 175 175 175 175 175 175 Khối lượng cơ thể thay đổi dự tính trong giai đoạn cho bú (kg)b 0 0 0 -10 -10 -10 Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b 150 200 250 150 200 250 Arginine 17.4 25.8 34.3 14.0 22.4 30.8 Histidine 13.8 19.1 24.4 12.2 17.5 22.8 Isoleusine 19.5 26.8 34.1 17.7 25.0 32.3 Leusine 37.2 52.1 67.0 33.7 48.6 63.5 Lysine 35.3 48.6 61.9 31.6 44.9 58.2 Methionine 8.8 12.2 15.6 7.9 11.3 14.6 Methionine + Cysteine 17.3 23.4 29.4 15.7 21.7 27.8 Phenylalanine 18.7 25.9 33.2 16.6 23.9 31.1 Phenylalanine + Tyrosine 38.7 53.4 68.2 35.1 49.8 64.6 Threonine 23.0 31.1 39.1 20.8 28.8 36.9 Tryptophane 6.3 8.6 11.0 5.9 8.2 10.6 Valine 29.5 40.9 52.3 26.9 38.4 49.8 a Nhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai. b Giả sử có 10 lợn trong một lứa và cho bú trong 21 ngày c Giả sử ME là 96% DE. Trong các khẩu ngô - khô dầu đỗ tương có hàm lượng protein như ở trên thì ME là 95-96% DE d Nhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương Nhu cầu acid béo, vitamin và chất khoáng trong khẩu phần của lợn nái chửa và nuôi con (90% vật chất khô)a (NRC-1998). Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' Lợn nái chửa Lợn nái nuôi con DE trong khẩu phần (Kcal/kg) 3400 3400 21
  • 22. Lợn nái chửa Lợn nái nuôi con ME trong khẩu phần (Kcal/kg)b 3265 3265 Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày) 6290 17850 Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)b 6040 17135 Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày) 1.85 5.25 Các nguyên tố khoáng Nhu cầu (% hoặc số lượng /kg khẩu phần) Canxi (%) 0.75 0.75 Photpho tổng số (%) 0.60 0.60 Photpho dễ hấp thụ (%) 0.35 0.35 Natri (%) 0.15 0.20 Clo (%) 0.12 0.16 Magie (%) 0.04 0.04 Kali (%) 0.20 0.20 Đồng (mg) 5.00 5.00 Iot (mg) 0.14 0.14 Sắt (mg) 80 80 Mangan (mg) 20 20 Selen (mg) 0.15 0.15 Kẽm (mg) 50 50 Vitamin Vitamin A (IU)c 4000 2000 Vitamin D3 (IU)c 200 200 Vitamin E (IU)c 44 44 Vitamin K (mg) 0.50 0.50 Biotin (mg) 0.20 0.20 Cholin (g) 1.25 1.00 Folacin (mg) 1.30 1.30 Niacin dễ hấp thụ (mg)d 10 10 Axit Pantothenic (mg) 12 12 22
  • 23. Lợn nái chửa Lợn nái nuôi con Riboflavin (mg) 3.75 3.75 Thiamin (mg) 1.00 1.00 Vitamin B6 (mg) 1.00 1.00 Vitamin B12 ( g) 15 15 Axit linoleic (%) 0.10 0.10 a Nhu cầu dựa trên lượng ăn vào hàng ngày khoảng 1,85 và 5,25kg thức ăn, Nếu lượng thức ăn ăn vào ít hơn thì % khẩu phần có thể cần tăng lên b Giả sử ME là 96% DE. Chuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg c D- -tocopheryl hoặc 1mg D- -tocopheryl acetate. d Không có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt. Nhu cầu acid béo, vitamin và chất khoáng hàng ngày của lợn nái chửa và nuôi con (90% vật chất khô)a (NRC-1998). Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' Lợn nái chửa Lợn nái nuôi con DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400 ME trong khẩu phần (kcal/kg)b 3265 3265 Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày) 6290 17850 Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)b 6040 17135 Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày) 1.85 5.25 Các nguyên tố khoáng Nhu cầu (số lượng /ngày) Canxi (g) 13.9 39.4 Photpho tổng số (g) 11.1 31.5 Photpho dễ hấp thụ (g) 6.5 18.4 Natri (g) 2.8 10.5 Clo (g) 2.2 8.4 Magie (g) 0.7 2.1 23
  • 24. Lợn nái chửa Lợn nái nuôi con Kali (g) 3.7 10.5 Đồng (mg) 9.3 26.3 Iot (mg) 0.3 0.7 Sắt (mg) 148 420 Mangan (mg) 37 105 Selen (mg) 0.3 0.8 Kẽm (mg) 93 263 Vitamin Vitamin A (IU)c 7400 10500 Vitamin D3 (IU)c 370 1050 Vitamin E (IU)c 81 231 Vitamin K (mg) 0.9 2.6 Biotin (mg) 0.4 1.1 Cholin (g) 2.3 5.3 Folacin (mg) 2.4 6.8 Niacin dễ hấp thụ (mg)d 19 53 Axit Pantothenic (mg) 22 63 Riboflavin (mg) 6.9 19.7 Thiamin (mg) 1.9 5.3 Vitamin B6 (mg) 1.9 5.3 Vitamin B12 ( g) 28 79 Axit linoleic (g) 1.9 5.3 a Nhu cầu dựa trên lượng ăn vào hàng ngày khoảng 1,85 và 5,25kg thức ăn, Nếu lượng thức ăn ăn vào ít hơn thì % khẩu phần có thể cần tăng lên b Giả sử ME là 96% DE. c Chuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg D- -tocopheryl hoặc 1mg D- -tocopheryl acetate 24
  • 25. d Không có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt. Nhu cầu axit amin, chất khoáng, vitamin và acid béo trong khẩu phần và hàng ngày của lợn dực giống làm việc (90% vật chất khô)a. (NRC-1998) Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400 ME trong khẩu phần (kcal/kg) 3265 3265 Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày) 6800 6800 Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày) 6530 6530 Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày) 2.0 2.0 Protein thô % 13.0 13.0 Nhu cầu Axit amin (trên cơ sở tổng nhu % hoặc số lượng/kg khẩu Số lượng/ngày cầu)b phần Arginin - - Histidine 0.19% 3.8 g Isoleusine 0.35% 7.0 g Leusine 0.51% 10.2 g Lysine 0.60% 12.0 g Methionine 0.16% 3.2 g Methionine + Cysteine 0.42% 8.4 g Phenylalanine 0.33% 6.6 g Phenylalanine + Tyrosine 0.57% 11.4 g Threonine 0.50% 10.0 g 25
  • 26. Tryptophane 0.12% 2.4 g Valine 0.40% 8.0 g Các nguyên tố khoáng Canxi 0.75% 15.0 g Photpho tổng số 0.60% 12.0 g Photpho dễ hấp thụ 0.35% 7.0 g Natri 0.15% 3.0 g Clo 0.12% 2.4 g Magie 0.04% 0.8 g Kali 0.20% 4.0 g Đồng 5 mg 10 mg Iot 0.14 mg 0.28 mg Sắt 80 mg 160 mg Mangan 20 mg 40 mg Selen 0.15 mg 0.3 mg Kẽm 50 mg 100 mg Vitamin Vitamin Ac 4000 IU 8000 IU Vitamin D3c 200 IU 400 IU Vitamin Ec 44 IU 88 IU Vitamin K (menadion) 0.50 mg 1.0 mg Biotin 0.20 mg 0.4 mg Cholin 1.25 g 2.5 g Folacin 1.30 mg 2.6 mg 26
  • 27. d Niacin dễ hấp thụ 10 mg 20 mg Axit Pantothenic 12 mg 24 mg Riboflavin 3.75 mg 7.5 mg Thiamin 1.0 mg 2.0 mg Vitamin B6 1.0 mg 2.0 mg Vitamin B12 15 30  Axit linoleic 0.1 % 2.0 g a Nhu cầu dựa trên lượng tiêu thụ hàng ngày khoảng 2kg thức ăn. Lượng thức ăn ăn vào có thể cần điều chỉnh, phụ htuộc vào trọng lượng lợn đực và lượng tăng trọng cần thiết b Giả thiết khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. Nhu cầu lysine được đặt là 0,60% (12g/ngày). Các axit amin khác được tính toán sử dụng tỷ lệ (trên cơ sở tổng số) tương tự với nhu cầu cho nái mang thai. Chuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg c D- -tocopheryl hoặc 1mg D- -tocopheryl acetate. d Không có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt. Nhu cầu axít amin trong khẩu phần cho lợn đực thiến và lợn cái hậu bị có tỷ lệ thịt nạc khác nhau (Ăn tự do, chất khô thức ăn : 90%)a (NRC-1998) - Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' Khối lượng cơ 50-80 kg 80-120 kg thể Lượng nạc 300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350 tích luỹ (g/ngày) Giống Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn thién cái thiến cái thién cái thiến cái thién cái thiến cái Khối lượng 65 65 65 65 65 65 100 100 100 100 100 100 trung bình (kg) DE (Kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 27
  • 28. Khối lượng cơ 50-80 kg 80-120 kg thể Lượng nạc 300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350 tích luỹ (g/ngày) Giống Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn thién cái thiến cái thién cái thiến cái thién cái thiến cái Khối lượng 65 65 65 65 65 65 100 100 100 100 100 100 trung bình (kg) ME (kg)b 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 Ước tính DE ăn 9360 8165 9360 8165 9360 8165 11150 9750 11150 9750 11150 9750 vào (Kcal/ngày) Ước tính ME ăn 8985 7840 8985 7840 8985 7840 10705 9360 10705 9360 10705 9360 vào (Kcal/ngày)b Ước tính thức 2750 2400 27505 2400 2755 2400 3280 2865 3280 2865 3280 2865 ăn ăn vào (g/ngày) Protein thô 14.2 15.5 14.9 16.3 15.6 17.1 12.2 13.2 12.7 13.8 13.2 14.4 (%)c Nhu cầu axit amind Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%) Arginine 0.20 0.23 0.22 0.26 0.25 0.28 0.13 0.15 0.15 0.17 0.16 0.19 Histidine 0.18 0.21 0.20 0.26 0.21 0.24 0.14 0.16 0.15 0.18 0.17 0.19 Isoleusine 0.32 0.36 0.34 0.39 0.37 0.42 0.25 0.29 0.27 0.31 0.29 0.33 Leusine 0.58 0.66 0.62 0.72 0.67 0.77 0.45 0.51 0.48 0.55 0.52 0.59 Lysine 0.58 0.66 0.62 0.71 0.67 0.76 0.45 0.51 0.48 0.55 0.52 0.59 28
  • 29. Khối lượng cơ 50-80 kg 80-120 kg thể Lượng nạc 300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350 tích luỹ (g/ngày) Giống Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn thién cái thiến cái thién cái thiến cái thién cái thiến cái Khối lượng 65 65 65 65 65 65 100 100 100 100 100 100 trung bình (kg) Methionine 0.16 0.18 0.17 0.49 0.18 0.21 0.12 0.14 0.13 0.15 0.14 0.16 Methionine + 0.34 0.39 0.36 0.42 0.39 0.44 0.27 0.31 0.29 0.33 0.31 0.35 Cysteine Phenylalanine 0.34 0.39 0.37 0.42 0.40 0.46 0.27 0.30 0.29 0.33 0.31 0.35 Phenylalanine 0.54 0.62 0.59 0.67 0.63 0.72 0.43 0.49 0.46 0.52 0.49 0.56 + Tyrosine Threonine 0.37 0.43 0.40 0.46 0.43 0.49 0.30 0.34 0.32 0.37 0.31 0.39 Tryptophane 0.11 0.12 0.11 0.13 0.12 0.14 0.08 0.10 0.09 0.10 0.10 0.11 Valine 0.39 0.45 0.42 0.48 0.45 0.52 0.30 0.35 0.33 0.38 0.35 0.40 Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%) Arginine 0.19 0.21 0.21 0.24 0.23 0.26 0.12 0.13 0.13 0.15 0.15 0.17 Histidine 0.17 0.20 0.19 0.21 0.20 0.23 0.14 0.15 0.15 0.17 0.16 0.18 Isoleusine 0.29 0.34 0.31 0.36 0.34 0.39 0.23 0.26 0.24 0.28 0.26 0.30 Leusine 0.56 0.64 0.60 0.69 0.65 0.74 0.43 0.50 0.47 0.53 0.50 0.57 Lysine 0.53 0.61 0.57 0.66 0.61 0.71 0.41 0.47 0.44 0.51 0.47 0.54 Methionine 0.15 0.17 0.16 0.18 0.17 0.20 0.12 0.13 0.13 0.14 0.13 0.15 Methionine + 0.31 0.36 0.34 0.39 0.36 0.41 0.25 0.29 0.27 0.31 0.29 0.33 Cysteine 29
  • 30. Khối lượng cơ 50-80 kg 80-120 kg thể Lượng nạc 300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350 tích luỹ (g/ngày) Giống Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn thién cái thiến cái thién cái thiến cái thién cái thiến cái Khối lượng 65 65 65 65 65 65 100 100 100 100 100 100 trung bình (kg) Phenylalanine 0.32 0.36 0.34 0.39 0.37 0.42 0.24 0.28 0.26 0.30 0.28 0.32 Phenylalanine 0.50 0.58 0.54 0.62 0.58 0.67 0.39 0.45 0.42 0.49 0.45 0.52 + Tyrosine Threonine 0.32 0.37 0.35 0.40 0.37 0.43 0.26 0.30 0.28 0.32 0.30 0.34 Tryptophane 0.09 0.10 0.10 0.11 0.10 0.12 0.07 0.08 0.07 0.09 0.08 0.09 Valine 0.36 0.41 0.38 0.44 0.41 0.47 0.28 0.32 0.30 0.34 0.32 0.37 Trên cơ sở axit amin tổng số (%)e Arginine 0.24 0.27 0.26 0.29 0.28 0.32 0.16 0.18 0.18 0.20 0.19 0.22 Histidine 0.21 0.24 0.23 0.26 0.24 0.28 0.17 0.19 0.18 0.20 0.19 0.22 Isoleusine 0.36 0.41 0.39 0.45 0.42 0.48 0.29 0.33 0.31 0.35 0.33 0.37 Leusine 0.61 0.71 0.67 0.77 0.72 0.83 0.46 0.54 0.50 0.58 0.54 0.63 Lysine 0.67 0.76 0.72 0.82 0.77 0.88 0.53 0.60 0.57 0.64 0.66 0.69 Methionine 0.17 0.20 0.19 0.21 0.20 0.23 0.14 0.15 0.15 0.17 0.16 0.18 Methionine + 0.38 0.44 0.41 0.47 0.44 0.50 0.31 0.35 0.33 0.38 0.35 0.40 Cysteine Phenylalanine 0.38 0.44 0.41 0.47 0.44 0.51 0.29 0.34 0.32 0.36 0.34 0.39 Phenylalanine 0.61 0.70 0.65 0.75 0.70 0.80 0.48 0.54 0.51 0.59 0.55 0.63 + Tyrosine 30
  • 31. Khối lượng cơ 50-80 kg 80-120 kg thể Lượng nạc 300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350 tích luỹ (g/ngày) Giống Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn thién cái thiến cái thién cái thiến cái thién cái thiến cái Khối lượng 65 65 65 65 65 65 100 100 100 100 100 100 trung bình (kg) Threonine 0.44 0.50 0.47 0.54 0.51 0.58 0.36 0.41 0.38 0.44 0.41 0.46 Tryptophane 0.12 0.14 0.13 0.15 0.14 0.16 0.10 0.11 0.10 0.12 0.11 0.13 Valine 0.45 0.51 0.48 0.55 0.52 0.59 0.35 0.40 0.38 0.43 0.40 0.46 a Tỷ lệ tăng nạc trung bình 300;325 và 350g nạc không dính mỡ trên ngày đại diện cho lợn có tỷ lệ nạc trung bình, trung bình khá và cao so với trọng lượng từ 20-120kg. b Giả sử ME là 96% DE. c Tổng nhu cầu amino axit tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương e ước tính từ mô hình sinh trưởng Nhu cầu axit amin hàng ngày của lợn đực thiến và lợn cái hậu bị có tốc độ tích luỹ thịt nạc khác nhau (Ăn tự do, chất khô thức ăn : 90%)a (NRC-1998). - Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' Khối lượng cơ thể 50-80 kg 80-120 kg Lượng nạc tích luỹ 300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350 (g/ngày) Giới tính Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn thién cái thiến cái thién cái thiến cái thién cái thiến cái 31
  • 32. Khối lượng trung 65 65 65 100 100 100 bình (kg) DE (Kcal/kg) 3400 340034003400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 ME (kg)b 3265 326532653265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 Ước tính DE ăn vào9360 816593608165 9360 8165 11150 9750 11150 9750 11150 9750 (Kcal/ngày) Ước tính ME ăn vào8985 784089857840 8985 7840 10705 9360 10705 9360 10705 9360 (Kcal/ngày)b Ước tính thức ăn ăn2750 240027502400 2750 2400 3280 2865 3280 2865 3280 2865 vào (g/ngày) Protein thô (%)c 14.2 15.5 14.9 16.3 15.6 17.1 12.2 13.2 12.7 13.8 13.2 14.4 Nhu cầu axit amind Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (g/ngày) Arginine 5.6 6.2 6.8 4.2 4.8 5.3 Histidine 5.1 5.5 5.9 4.7 5.1 5.4 Isoleusine 8.7 9.4 10.1 8.2 8.8 9.4 Leusine 15.9 17.2 18.5 14.6 15.8 16.9 Lysine 15.9 17.1 18.4 14.7 15.8 17.0 Methionine 4.3 4.6 5.0 4.0 4.3 4.6 Methionine + 9.3 10.0 10.7 8.9 9.5 10.1 Cysteine Phenylalanine 9.4 10.2 10.9 8.7 9.4 10.1 Phenylalanine + 15.0 16.1 17.3 14.0 15.1 16.1 Tyrosine Threonine 10.3 11.0 11.8 9.9 10.5 11.2 32
  • 33. Khối lượng cơ thể 50-80 kg 80-120 kg Lượng nạc tích luỹ 300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350 (g/ngày) Giới tính Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn thién cái thiến cái thién cái thiến cái thién cái thiến cái Khối lượng trung 65 65 65 100 100 100 bình (kg) Tryptophane 2.9 3.1 3.4 2.7 2.9 3.2 Valine 10.8 11.6 12.5 10.0 10.8 11.5 Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (g/ngày) Arginine 5.1 5.7 6.3 3.8 4.3 4.8 Histidine 4.8 5.2 5.5 4.4 4.8 5.1 Isoleusine 8.0 8.7 9.3 7.5 8.0 8.6 Leusine 15.3 16.5 17.7 14.2 15.3 16.4 Lysine 14.6 15.7 16.9 13.4 14.4 15.5 Methionine 4.1 4.4 4.7 3.8 4.1 4.4 Methionine + 8.6 9.3 9.9 8.3 8.8 9.4 Cysteine Phenylalanine 8.7 9.4 10.1 8.0 8.6 9.3 Phenylalanine + 13.9 15.0 16.1 12.9 13.9 14.9 Tyrosine Threonine 8.9 9.6 10.3 8.5 9.1 9.7 Tryptophane 2.5 2.7 2.9 2.3 2.5 2.6 33
  • 34. Khối lượng cơ thể 50-80 kg 80-120 kg Lượng nạc tích luỹ 300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350 (g/ngày) Giới tính Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn thién cái thiến cái thién cái thiến cái thién cái thiến cái Khối lượng trung 65 65 65 100 100 100 bình (kg) Valine 9.8 10.6 11.4 9.1 9.8 10.5 c Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày) Arginine 6.4 7.1 7.7 5.1 5.7 6.3 Histidine 5.8 6.3 6.7 5.5 5.9 6.3 Isoleusine 10.0 10.7 11.5 9.4 10.1 10.7 Leusine 16.9 18.4 19.8 15.3 16.6 17.9 Lysine 18.8 19.7 21.1 17.3 18.5 19.7 Methionine 4.8 5.1 5.5 4.4 4.8 5.1 Methionine + 10.5 11.3 12.1 10.1 10.8 11.5 Cysteine Phenylalanine 10.5 11.3 12.2 9.7 10.4 11.2 Phenylalanine + 16.7 18.0 19.3 15.6 16.8 18.0 Tyrosine Threonine 12.2 13.0 13.9 11.8 12.6 13.3 Tryptophane 3.3 3.6 3.8 3.2 3.4 3.6 Valine 12.4 13.3 14.3 11.5 12.4 13.2 34
  • 35. a Tỷ lệ tăng nạc trung bình 300;325 và 350g nạc không dính mỡ trên ngày đại diện cho lợn có tỷ lệ nạc trung bình, trung bình khá và cao so với trọng lượng từ 20-120kg b Giả sử ME là 96% DE c Tổng nhu cầu amino axit tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương e ước tính từ mô hình sinh trưởng. Tiêu chuẩn thức ăn hỗn hợp cho lợn (Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN 1547 -1994) Loại lợn êu Lợn con Lợn choai Lợn vỗ béo Lợn nái Lợn đực (10-20 kg) (20-50 kg) (50-90 kg) giống Nội Lai Ngoại Nội Ngoại Nội Lai Ngoại Chửa Nuôi Hậu bị Trưởng con thành ượng trao đổi 3000 3200 3200 2800 2900 3000 2800 2900 3000 2800 3000 3000 3000 g) ượng protein thô 15 17 19 12 15 17 10 12 14 14 16 17 15 ượng xơ thô 5 5 5 7 6 6 8 7 7 8 8 7 7 ỏ hơn) ượng canxi (Ca) 0,6 0,7 0,8 0,5 0,6 0,7 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,7 0,7 ượng photpho (P) 0,4 0,5 0,6 0,35 0,4 0,5 0,25 0,3 0,35 0,4 0,5 0,5 0,5 ượng lyzin (%) 0,9 1,0 1,1 0,6 0,7 0,8 0,5 0,6 0,7 0,6 0,8 1,0 0,8 ượng methionin 0,4 0,5 0,6 0,3 0,4 0,5 0,2 0,3 0,4 0,35 0,4 0,5 0,4 Ghi chú: Hàm lượng muối ăn (NaCl) cho các loại lợn nhỏ hơn 0,5%, Nhu cầu chất dinh dưỡng hàng ngày cho lợn 35
  • 36. (Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1993) KL: Khối lượng (kg) Lợn con (kg) Lợn thịt (kg) Lợn nái hậu bị (kg) Lợn Lợn nái nuôi chửa con (kg) (kg) 1-5 5-10 10-30 30-70 70-110 60-80 80-100 100- 155 180 120 n tăng trọng kg/ngày 0,2 0,25 0,55 0,8 0,85 0,55 0,50 0,45 - - ày u thức ăn kg/ngày 0,22 0,38 1,05 2,16 3,07 2,15 2,31 2,45 1,99 5,41 hức ăn với khối % 7,3 5,1 5,3 4,3 3,4 3,1 2,6 2,2 1,3 3 n thô g/ngày 53 84 190 324 399 279 300 318 248 812 tiêu hóa g/ngày 47 76 166 266 327 229 246 261 203 666 ượng tiêu hoá Mcal/ngày 0,85 1,41 3,58 7,14 10,12 6,62 7,11 7,54 6,11 17,86 MJ/ngày 53,6 5,9 15 29,9 42,4 27,7 29,7 31,5 25,6 74,7 ác chất dinh g 190 320 810 1620 2300 1500 1610 1710 1390 4050 êu hoá (TDN) Ca) g 2,0 3,1 6,9 11,9 15,3 16,1 17,3 18,4 14,9 40,6 o (P) tổng số g 1,5 2,3 5,8 9,7 12,3 12,9 13,9 14,7 11,9 32,,5 o dễ hấp thụ g 1,2 1,7 3,7 5,4 6,1 9,7 10,4 11,0 8,9 24,4 Na) g 0,22 0,4 1,1 2,2 3,1 3,2 3,5 3,7 3,0 10,8 ) g 0,18 0,3 0,8 1,7 2,5 2,6 2,8 2,9 2,4 8,7 ) g 0,66 1,1 2,7 4,3 5,2 4,3 4,6 4,9 4,0 10,8 Mg) g 0,09 0,2 0,4 0,9 1,2 0,9 0,9 1,0 0,8 2,2 ) mg 22 38 84 108 123 172 185 196 159 433 n) mg 22 38 84 119 153 107 115 122 99 271 Cu) mg 1,3 2,3 5,3 7,6 9,2 10,81 11,5 12,2 9,9 27,1 mg 0,03 0,05 0,15 0,30 0,43 0,30 0,32 0,34 0,28 9,76 Se) mg 0,07 0,12 0,26 0,32 0,31 0,32 0,35 0,37 0,3 0,81 nA IU 480 840 1840 2810 3990 8600 9230 9790 7940 10820 nD IU 50 80 210 320 460 430 460 490 400 1080 nE IU 3,5 6,1 11,6 23,8 33,7 47,3 50,8 53,9 43,7 119,1 nK mg 0,1 0,2 0,5 1,1 1,5 1,1 1,2 1,2 1,0 2,7 n mg 0,33 0,38 1,05 2,16 3,07 2,15 2,31 2,45 1,99 5,41 36
  • 37. Lợn con (kg) Lợn thịt (kg) Lợn nái hậu bị (kg) Lợn Lợn nái nuôi chửa con (kg) (kg) 1-5 5-10 10-30 30-70 70-110 60-80 80-100 100- 155 180 120 vin mg 0,88 1,34 3,16 4,98 6,14 8,06 8,66 9,18 7,44 20,8 henic acid mg 2,6 3,8 9,5 16,2 21,5 25,8 27,7 29,4 23,8 64,9 dễ hấp thu mg 4,4 5,8 13,2 18,4 21,5 21,5 23,1 24,5 19,8 54,1 n B4 mg 0,44 0,58 1,58 2,16 3,07 2,15 2,31 2,45 1,99 5,41 mg 130 190 420 650 920 2690 2890 3060 2480 5410 n B12 mg 4,4 6,7 15,8 16,2 15,3 32,2 34,6 36,7 29,8 81,2 mg 0,02 0,02 0,05 0,11 0,15 0,43 0,46 0,49 0,40 1,08 mg 0,07 0,12 0,32 0,65 0,92 0,64 0,69 0,73 0,60 1,62 37
  • 38. Lợn nái có chửa ở các lứa đẻ Lợn nái nuôi con ở các lứa đẻ Chỉ tiêu Đơn vị 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Khối lượng kg 120 140 155 170 185 195 150 165 180 195 205 210 Lượng thức ăn yêu cầu kg/ngà 1,84 1,87 1,99 2,09 2,08 2,03 4,60 5,31 5,41 5,51 5,58 5,61 y Năng lượng tiêu hoá (ME) MCal 5,68 5,77 6,11 6,45 6,41 6,25 15,16 17,5 17,86 18,19 18,4 18,5 2 1 2 MJ 23,8 24,1 25,6 27,0 26,8 26,2 63,4 73,3 74,7 76,1 77,0 77,5 Tổng các chất dinh dưỡng g 1290 1310 1390 1460 1450 1420 3440 3970 4050 4130 4180 4200 (TDN) Nhu cầu thức ăn hàng ngày của lợn nái (Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1993) Nhu cầu axit amin không thay thế hàng ngày (g/con/ngày) (Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1993) Lợn con (kg) Lợn thịt (kg) Lợn nái hậu bị (kg) Lợn nái Lợn nái chửa nuôi con (kg) (kg) 1-5 5-10 10-30 30-70 70-110 60-80 80-100 100-120 - - thô (g/ngày) 52 84 190 320 400 270 300 310 250 810 e - - - - - - - - - 26,1 ne 1,2 1,7 3,7 5,4 5,7 4,2 4,6 4,8 3,2 15,2 38