SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  79
08/09/20173:41 CH
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÀI GIẢNG VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 2
Chương 1
ĐIỆN TRƯỜNG TĨNH
1
08/09/20173:41 CH
I – TƯƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT BTĐT
1 – Sự nhiễm điện:
2
08/09/20173:41 CH
• Có hai loại điện tích: dương (+) và âm (-).
• Điện tích có giá trị nhỏ nhất gọi là điện tích nguyên tố:
• Điện tích của một vật nhiễm điện luôn bằng bội số nguyên
lần của điện tích nguyên tố: Q = ne
• Giá trị tuyệt đối của điện tích được gọi là điện lượng.
• Điện tích của một chất điểm gọi là điện tích điểm.
• Hệ cô lập thì điện tích của hệ được bảo toàn.
• Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút
nhau.
I – TƯƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT BTĐT
19
e 1,6.10 C
  
2 – Điện tích, định luật bảo toàn điện tích:
3
08/09/20173:41 CH
3 – Định luật Coulomb:
12F
12r

+ +
q2q1
I – TƯƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT BTĐT
12F
12r
+ -
q2q1
4
08/09/20173:41 CH
3 – Định luật Coulomb:
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong
chân không:
r
r
.
r
qq
kF 12
2
21
12



k = 9.109 (Nm2/C2)
r: k/c giữa 2 đtích
12F
12r

+ +
q2q1
Trong mtvc đẳng hướng, lực
tương tác giảm đi  lần:




ck
12
F
F
I – TƯƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT BTĐT
F







Phương:
Chiều:
Modun:
Điểm đặt:
1 2
2
| q q |
F k
r


5
08/09/20173:41 CH
Điện trường là môi trường vật chất bao quanh
các điện tích, tác dụng lực lên điện tích khác
đặt trong nó.
II – ĐIỆN TRƯỜNG
1 – Khái niệm về điện trường:
+
Q
+
q
F
-
q F
6
08/09/20173:41 CH
2 – Vectơ cường độ điện trường:
q
F
E




 EqFM
ME

ĐT tĩnh: E

không thay đổi theo t/g.
ĐT đều: E

không thay đổi theo k/g.
II – ĐIỆN TRƯỜNG
E

Đơn vị đo cường độ điện trường: (V/m)
q > 0: F E
 

q < 0: F E
 

7
08/09/20173:41 CH
8
08/09/20173:41 CH
2 2
0
Q r 1 Q r
E k . . .
r r 4 r r
 

 
  
+
M

E

r
-
M

E

r
* Phöông:
* Chieàu:
* Ñoä lôùn:
* Ñieåm ñaët:

E
12
0 9
1
8,85.10 F / m
4 .9.10

  

3 – Vectơ CĐĐT do một điện tích điểm gây ra:
II – ĐIỆN TRƯỜNG
2
| Q |
E k
r


9
08/09/20173:41 CH




n
1i
iEE

E
+ -
1E

2E

q1 q2
M
(Nguyên lí chồng chất điện trường)
4 – Vectơ CĐĐT do hệ điện tích điểm gây ra:
II – ĐIỆN TRƯỜNG
10
08/09/20173:41 CH
M



ñieänmangaätv
EdE

 r.
r
dq
kEd 3

Ed

r
dq
5 – Vectơ CĐĐT do một vật tích điện gây ra:
II – ĐIỆN TRƯỜNG
ddSdVdq 
: mđđt khối
: mđđt mặt
: mđđt dài
11
BÀI TẬP 1
08/09/20173:41 CH
Hai điện tích điểm cùng dấu q1 = q2 = q, đặt
tại A và B cách nhau một khoảng 2a. Xét
điểm M trên trung trực của hai điểm AB,
cách đường thẳng AB một khoảng x. Xác
định vectơ cường độ điện trường tại điểm
M. Tìm x để EM đạt cực đại.
Ví dụ 1:
13
+ +
q2
q1
M
x
A Ba a
H
08/09/20173:41 CH 14
08/09/20173:41 CH

+ +
q2
q1
M
x
E

1E

2E

A B
1 2E E E
  
 Cđđt tại M:
1 2 2 2 2
q q
E E k k
r a x
  

Dễ thấy:
a a
H
r
1 2 2 3/ 2
2kqx
E 2E cos
(a x )
  

E

Nên: hướng vuông góc với AB và
có độ lớn:
E 0
x = 0
max 2
4kq
E
3 3a

a
x
2

Ví dụ 1:
15
08/09/20173:41 CH
Xác định vectơ cường độ điện trường do vòng
dây dẫn tròn bán kính R, tích điện đều với mật
độ điện dài  gây ra tại điểm M trên trục vòng
dây, cách tâm vòng dây một khoảng x. Xác
định x để EM = 0; EM cực đại.
II – ĐIỆN TRƯỜNG
Ví dụ 2:
16
08/09/20173:41 CH
d E

r
M
x
v/d
E d E
 

Cđđt tại M:
R
O
d
nd E

td E

n t
v/d v/d
d E d E
 
 
  n
v/d
d E



nd E

Vì luôn hướng vuông góc với mặt phẳng vòng dây,
nên E

hướng vuông góc với mặt phẳng vòng dây, ra xa
vòng dây – nếu vòng dây tích điện dương.
n 2
v /d v /d v /d
kdq
E dE dE.cos .cos
r
    
  Độ lớn:

2 2 2 3/ 2
v /d
k.cos kqx
E dq
r (R x )

 

O
E 0
x = 0
max 2
2kq
E
3 3.R

R
x
2

17
08/09/20173:41 CH
Xác định vectơ cường độ điện trường do đĩa
tròn bán kính R, tích điện đều với mật độ
điện mặt  gây ra tại điểm M trên trục đĩa,
cách tâm đĩa một khoảng x.
II – ĐIỆN TRƯỜNG
Ví dụ 3:
18
08/09/20173:41 CH
Xét một phần của đĩa tròn có dạng hình vành khăn, bán
kính r, bề rộng dr, tích điện dq. Phần này xem như một
vòng dây tròn, nên nó gây ra tại M vectơ cđđt hướng
vuông góc với đĩa tròn và có độ lớn:
rO
x
M dr
Do đó vectơ cđđt E

do toàn đĩa tròn gây ra cũng hướng
vuông góc với đĩa tròn và có độ lớn:
d E

2 2 3/ 2
kx.dq
dE ; dq dS 2 rdr
(r x )
     

R
2 3/2 2 2
00
r.dr x
E kx .2 1
x ) 2 R x
 
      
   
  2
ñóa troøn
dE
(r
R = (mặt phẳng rộng vô hạn)
Hoặc gần tâm của đĩa tròn (x  0)
mp
0
E
2



(điện trường đều)
19
08/09/20173:41 CH
b) Tính chất:
a) Định nghĩa:
c) Qui ước vẽ:
Đsức của đt là đường mà tiếp tuyến với nó
tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ
cđđt tại điểm đó, chiều của đsức là chiều
của vectơ cđđt.
M
N
ME

NE

Qua bất kì 1 điểm nào trong điện
trường cũng vẽ được 1 đường sức.
Các đường sức không cắt nhau.
dS
Số đsức xuyên qua một đơn vị diện tích
đặt vuông góc với phương của đsức bằng
độ lớn của vectơ cđđt tại đó.
6 – Đường sức của điện trường:
II – ĐIỆN TRƯỜNG
20
08/09/20173:41 CH
21
08/09/20173:41 CH
Tập hợp các đsức điện trường gọi là điện
phổ (phổ của điện trường).
Điện phổ cho biết phân bố điện trường một cách trực quan
+ _
Điện trường
đều có các đsức
song song cách
đều nhau.
Đsức của điện
trường tĩnh thì
không khép kín
+
_
7 - Điện phổ:
II – ĐIỆN TRƯỜNG
22
08/09/20173:41 CH
(S)
E
d E.dS.cos E.n .dS E.d S
   
    


n

E
dS
E
)S(
E d 
Qui ước chọn pháp vectơ đơn vị:
Mặt kín: chọn hướng ra ngoài;
mặt hở: chọn tùy ý.
III – ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G)
1 – Điện thông (thông lượng điện trường):
Điện thông gởi qua yếu tố diện tích dS:
Điện thông gởi qua mặt (S):
Ý nghĩa của điện thông: đại lượng vô hướng có thể
âm, dương, hoặc = 0. Giá trị tuyệt đối của điện thông
cho biết số đường sức gởi qua mặt (S). 23
08/09/20173:41 CH
Vectơ cảm ứng điện trong môi trường đồng
nhất, đẳng hướng:
III – ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G)
2 – Vectơ cảm ứng điện, thông lượng điện cảm:
 = 2 = 1
0E
E




0D E 
3
Q
D . r
4 r
 


Vectơ cảm ứng điện do một điện tích điểm gây ra:
Vectơ cảm ứng điện
không phụ thuộc tính
chất của môi trường.
Đơn vị do: C/m2 24
08/09/20173:41 CH
(S) D
d D.dS.cos D.n .dS D.d S
   
    


n
D

dS
D D
(S)
d  

III – ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G)
Thông lượng điện cảm gởi qua yếu
tố diện tích dS:
Thông lượng điện cảm gởi qua mặt (S):
Tương tự, ta có khái niệm: Đường
cảm ứng điện, thông lượng cảm
ứng điện
2 – Vectơ cảm ứng điện, thông lượng điện cảm:
25
08/09/20173:41 CH
0
div E




Hay:
III – ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G)
3 – Nội dung định lý O – G:
Dạng vi phân:
div D

 
Hay:
Dạng tích phân:
26
 
 




S 0
Strongq
dSE 
 
 
S
StrongqdSD
08/09/20173:41 CH
•B1: Chọn mặt kín (S) – gọi là mặt Gauss, sao
cho việc tính tích phân được đơn giản nhất.
•B2: Tính thông lượng điện trường gởi qua (S).
•B3: Tính tổng điện tích chứa trong (S).
•B4: Thay vào biểu thức của định lí O – G, suy
ra đại lượng cần tìm.
III – ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G)
4 – Ứng dụng định lí O – G:
27
08/09/20173:41 CH
Xác định cường độ điện trường tại điểm bên
trong và bên ngoài khối cầu bán kính R, tích
điện đều với mật độ điện khối . Cho biết hệ
số điện môi ở trong và ngoài khối cầu đều
bằng .
III – ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G)
Ví dụ 1:
O
R

Suy rộng trong
trường hợp vỏ cầu
tích điện đều
28
08/09/20173:41 CH
O
M

n
dS

E
r
n 2
kQ r
E .
r r




E
0
Q
 

Điện thông gởi qua mặt
gauss (S):
Tổng điện tích trong (S):
3
trong(S)
4
Q q .V R
3
    
Theo đ lí O - G:
Vậy cường độ đtrường bên
ngoài khối cầu là:
n 2 2
0
Q kQ
E E
4 r r
  
 
M bên ngoài khối cầu:
(S)
29
 
  
S
2
G
S
E r4.EESEdSdSE
08/09/20173:41 CH

E

n
t
o
r
E
3





M
t
0
r
E
3



M bên trong khối cầu:
r (S)
dS
Điện thông gởi qua mặt (S):
Tổng điện tích chứa trong (S):
3
trong(S) (S)
4
Q q .V r
3
    
Theo đ lí O - G: E
0
Q
 

Vậy cường độ đtrường bên
trong khối cầu là:
30
 
  
S
2
G
S
E r4.EESEdSdSE
08/09/20173:41 CH
t
o
r
E
3





Kết luận:
Bên trong khối cầu tích điện đều:
Bên ngoài khối cầu hoặc vỏ cầu
tích điện đều: cường độ điện
trường giống như một điện tích
điểm đặt tại tâm gây ra.
n 2
kQ r
E .
r r




Bên trong vỏ cầu tích điện
đều: cường độ điện trường
bằng không. 31
08/09/20173:41 CH
Xác định cường độ điện trường do mặt
phẳng rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ
điện mặt  gây ra tại điểm cách mặt phẳng
() một khoảng h. Cho biết hệ số điện môi là .
Giải
III – ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G)
Ví dụ 2:
 +
M
h
32
08/09/20173:41 CH

S

E

n
0
E .n
2
 



trong(S) day
Q q S  
0
E
2



Điện thông gởi qua mặt (S):
Tổng điện tích chứa trong (S):
Theo đ lí O - G:
Vậy cường độ điện trường do
mặt phẳng gây ra là:
E
0
Q
 

NX: Điện trường đều

E

n

n
33
 
day
dayS day2xq
E ES2EdS2dSEdSEdSE   
08/09/20173:41 CH
Một dây dẫn thẳng, dài vô hạn, tích điện đều với mật độ
điện dài . Xác định cường độ điện trường tại điểm M
cách dây dẫn môt đoạn r.
Giải:
M
E

h
trong(S)
Q q .h  
E
0 0 0
Q .h
E
2 rh 2 r
 
    
  
0
2k
E .n .n
2 r r
  
 
 
 
III – ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G)
Ví dụ 3:
34
 
rh2.EEdSdSEdSEdSE
xqS day2xq
E   
08/09/20173:41 CH
0
| | 2k | |
E
2 h h
 
 
 
Chú ý cường độ điện trường gây bởi:
Một điện tích điểm:
Mặt phẳng tích điện đều:
Dây dài tích điện đều:
2
k | Q |
E
r


0
| |
E
2



Khối cầu tích điện đều:
t
0
| | r
E
3



n 2
k | Q |
E
r


Đoạn dây AB = a:
0
| | .sin 2k | |
E .sin
2 h h
  
  
 
k | | 1 1
E ( )
b a b

 
 
Vòng dây tròn tích điện đều:
2 2 3/2
k | Q |.x
E
(R x )

 
Đĩa tròn tích điện đều:
2 2
0
| | x
E (1 )
2 R x

 
 
35
08/09/20173:41 CH
+ +
qQ

F
r
M
N
(N) (N) (N)
2 3
(M ) (M ) (M )
Qq r r d r
A F d r k d r kQq
r r r
  
  
  
   
2
Q r
q E qk .
r r


 

MN
M N
kQ kQ
A q
r r
 
  
  
1 – Công của lực điện trường:
IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT
Điện tích q di chuyển trong điện trường của điện tích Q
36
08/09/20173:41 CH
1 – Công của lực điện trường:
IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT
Nhận xét:
Trong trường hợp tổng quát, người ta chứng
minh được: Công của lực điện trường không
phụ thuộc vào hình dạng đường đi, chỉ phụ
thuộc vào vị trí đầu và cuối.
Lực điện trường là LỰC THẾ.
Đối với các trường lực thế, người ta xây dựng
các hàm vô hướng phụ thuộc vị trí của các điểm
trong trường lực thế, gọi là hàm thế. Hàm thế
của điện trường gọi là điện thế V(x,y,z).
37
08/09/20173:41 CH
a) Khái niệm: Điện thế là một hàm vô hướng
V(x,y,z), sao cho:
MN
MN
NM U
q
A
VV 
b) Nhận xét: Điện thế không xác định đơn giá mà
sai khác nhau một hằng số cộng, tùy thuộc vào
việc chọn gốc điện thế.
Lí thuyết: chọn gốc điện thế ở vô cùng;
Thực hành: chọn gốc điện thế ở đất, vỏ máy.
2 – Điện thế - hiệu điện thế:
IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT
38
Điện thế gây bởi 1 điện tích điểm: Q
V k C
r
 

i
M i
iM
Q
V V k C
r
  
 
M
vat md vat md
dq
V dV k C
r
  
 
Chú ý: Nếu
chọn gốc điện
thế ở vô cùng
thì C = 0
c) Điện thế do các hệ điện tích gây ra:
2 – Điện thế - hiệu điện thế:
IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT
Điện thế gây bởi hệ điện tích điểm:
Điện thế gây bởi vật tích điện:
39
08/09/20173:41 CH
3) Thế năng của điện tích trong điện trường:
IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT
Ta có:
tM tN MN MN M NW W A qU q(V V )    
tM MW qV
Vậy thế năng của điện tích q trong điện trường là:
40
08/09/20173:41 CH
Cho q1 = 5.10– 8 C; q2 = - 8.10– 8 C, đặt tại A, B
trong không khí. Tính điện thế tại M cách A, B
lần lượt là 10 cm, 20cm. Chọn gốc điện thế ở
vô cùng.
Giải
A B
M
+ -
q2
q1
1 2 1 2
1 2 1 2
kq kq q q
V k( )
r r r r
   
8 8
9 5.10 8.10
V 9.10 ( ) 900V
0,1 0, 2
 
  
IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT
Ví dụ 1:
41
08/09/20173:41 CH
Vòng dây tròn, bán kính a, tích điện đều với
điện tích tổng cộng Q. Tính điện thế tại tâm
O của vòng dây và tại điểm M trên trục vòng
dây, cách O một đoạn x. Suy ra hiệu điện thế
UOM.
Ad số: a = 5cm; x = 12cm; Q = -2,6.10– 9 C.
Xét 2 trường hợp:
a) Gốc điện thế ở vô cùng;
b) Gốc điện thế tại O.
IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT
Ví dụ 2:
42
08/09/20173:41 CH
r
M
x
a
O
d

Giải
a) Gốc điện thế ở vô cùng: M
v/d v/d v/d
k.dq k
V dV dq
r r
  
  
M 2 2
kQ
V
a x


9 9
2 2
9.10 .( 2,6.10 )
0,05 0,12


 

- 180V
O
kQ
V
a

OM O M
U V V  
b) Gốc điện thế tại O: O
kQ
V C 468 C 0
a
      
M 2 2
kQ
V C 180 C 288V
a x
     

C 468 
OM O M
U V V 288V    
9 9
9.10 .( 2,6.10 )
0,05


  - 468V = - 288V
43
08/09/20173:41 CH
a) Khái niệm: Tập hợp các điểm trong điện trường có
cùng một giá trị điện thế, tạo nên mặt đẳng thế.
b) Tính chất:
c) Qui ước vẽ: Độ chênh lệch V giữa hai mặt đẳng
thế liên tiếp là không đổi.
Suy ra: đt mạnh thì các mđt dày, đt yếu thì các mđt
thưa; đt đều thì các mđt là các mp // cách đều nhau.
- Các mặt đẳng thế không cắt nhau
- Khi điện tích q di chuyển trên mặt đẳng thế
thì công của lực điện trường bằng không.
- Đường sức điện trường (do đó, vectơ cường độ
điện trường) luôn vuông góc với mặt đẳng thế.
4 – Mặt đẳng thế:
IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT
44
08/09/20173:41 CH
dCông của lực điện trường trên đoạn đường vi cấp là:
Xét điện tích q di chuyển trong điện trường từ nơi có điện
thế cao đến nơi có điện thế thấp.
dA F d q E d
   
 
Mặt khác: 1 2
dA q(V V ) qdV   
V + dV
(I)
(II)
V
d MN


dV E d E d s E.dn
   
    
Vậy:
0
dV V V V
E .n grad V ( , , )
dn x y z
  
  
     
  
Hay:
5 – Liên hệ giữa cường độ điện trường và điện thế:
IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT
dnM
N
45
08/09/20173:41 CH
MN
MN
MN
U
q
A
dE 


0dE
)C(



Lưu thông của vectơ cđđt giữa hai điểm M, N bằng hiệu
điện thế giữa hai điểm đó.
Lưu thông của vectơ cđđt dọc theo một
đường cong kín bất kì thì bằng không.
Các kết luận quan trọng:
Vectơ cường độ điện trường hướng theo chiều giảm thế.
Độ lớn của vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm
bằng độ giảm điện thế trên một đơn vị chiều dài dọc theo
đường sức đi qua điểm đó.
Lân cận một điểm trong điện trường, điện thế biến thiên
nhanh nhất theo phương đường sức đi qua điểm đó.
E.d
46
08/09/20173:41 CH
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 1:
Mặt phẳng rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện
mặt  = - 2.10-8 C/m2 đặt trong không khí. Tính điện
thế do mặt phẳng này gây ra tại điểm M cách mặt
phẳng một khoảng x = 20cm. Chọn gốc điện thế tại
mặt phẳng đó.
Giải
 -
M
x
OE dV dV dV
E
dn dx dx
    

Theo chiều đường sức
điện trường thì:
47
08/09/20173:41 CH
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 1:
 -
M
x
OE
0
| |
E
2



Mà:
0
| |
dV E.dx .dx
2

  

O
M
V 0
0 M
0 0
V x
| | | |
dV dx V V .x
2 2
 
     
  
Vậy: M
0
| |
V .x
2



Hay:
M
0
V .x
2

 

Thay số:
8
M 12
2.10
V .0,2 226 (V)
2.8,85.10



   48
08/09/20173:41 CH
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 2:
Hai mặt phẳng rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ
điện mặt ±, đặt cách nhau một khoảng d trong không
khí. Xác định sự phân bố cường độ điện trường và
điện thế 2 do mặt phẳng này gây ra tại 3 vùng không
gian tạo bởi 2 mặt phẳng này. Chọn gốc điện thế tại
mặt phẳng tích điện âm.
Giải
(1)(2)(3)
E
d+ - 
O
M
x
x 49
08/09/20173:41 CH
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 2:
(1)(2)(3)
E
d+ - 
O
M
x
x
Cường độ điện trường tại điểm M: 1 2E E E 
trong đó: 1E là CĐĐT do mp + gây ra, luôn
hướng ra xa mp +
2E là CĐĐT do mp - gây ra, luôn
hướng gần mp - 
Vì thế:
Những điểm M ở vùng
(1) và (3) thì E = 0.
Những điểm M ở vùng
(2) thì luôn hướng
từ mp + sang mp -.
E 50
08/09/20173:41 CH
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 2:
Theo chiều đường sức, ở vùng (2) ta có:
1 2
0 0 0
dV dV dV
E E E
2 2 dn dx dx
  
         
   
Điện thế:
(1)(2)(3)
E
d+ - 
O
M
x
x
O
M
V 0
V x
dV E.dx
 
Vùng (1): V = VO = 0
M
0
.x
V



Vùng (2):
Vùng (3):
0
d
V V

 

51
08/09/20173:41 CH
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Kết luận rút ra từ ví dụ 2:
(1)(2)(3)
E
d+ - 
O
M
x
x
Điện thế ở vùng (1) bằng
không.
M
0
.x
V



0
d
V



Vùng (1) và (3)
không có điện
trường; vùng (2)
có điện trường
đều:
0
E



Điện thế ở vùng (3) không
đổi, có giá trị:
Điện thế ở vùng (2) tăng
tuyến tính theo khoảng cách
x tính từ mp -:
52
08/09/20173:41 CH
+q
-q
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 3:
Hai mặt cầu bán kính R1, R2 (R1< R2), tích điện đều
với điện tích +q và -q, đặt trong không khí. Xác định
sự phân bố cường độ điện trường và điện thế 2 do
mặt cầu này gây ra tại 3 vùng không gian tạo bởi 2
mặt cầu này. Chọn gốc điện thế tại mặt cầu tích điện
âm.
Giải
O r
(1)
(2) (3) 53
08/09/20173:41 CH
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 3:
Do tính đối xứng cầu nên cường độ điện trường
tại mỗi điểm (nếu có) phải có hướng xuyên tâm và
những điểm cách đều tâm O, độ lớn của vectơ
cường độ điện trường phải bằng nhau.
+q
-q
O r
(1)
(2) (3)
Chọn mặt kín Gauss là
mặt cầu tâm O, bán kính r
thì điện thông gởi qua
mặt Gauss là:
2
E
(S) (S)
EdS E.dS E.S E.4 r     
 
54
08/09/20173:41 CH
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 3:
+q
-q
O r
(1)
(2) (3)
Gọi Q là tổng điện tích chứa trong mặt Gauss thì
theo đinh lí O – G: 2
E
0
Q
E.4 r   

Trong vùng (1), Q = 0
Trong vùng (2), Q = + q
1E 0 
2 2 2
o
q kq
E
4 r r
  

Trong vùng (3), Q = 0
3E 0 
55
08/09/20173:41 CH
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 3:
+q
-q
O r
(1)
(2) (3)
Từ mối quan hệ giữa cường độ điện trường là điện
thế: , suy ra:dV E.dn E.dr   
Trong vùng (3), điện thế V = VA = 0
Trong vùng (2), điện thế:
A 2 2
M
V R R
2 2
V r r
kq
dV E dr dr
r
   
  
Trong vùng (3), điện thế
không đổi:
A
MB
M
2
kq kq
V
r R
  
B
1 2
kq kq
V V
R R
   56
08/09/20173:41 CH
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Kết luận rút ra từ ví dụ 3:
Vùng (1) và (3) không có
điện trường; Điện trường
trong vùng (2) tựa hồ
như do một điện tích q
đặt tại tâm O gây ra.
Trong vùng (3), điện
thế V = VA = 0
Trong vùng (2), điện
thế:
Trong vùng (3), điện
thế không đổi:
+q
-q
O r
(1)
(2) (3)
A
MB
M
2
kq kq
V
r R
 
B
1 2
kq kq
V V
R R
  
57
08/09/20173:41 CH
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 4:
Hai mặt trụ bán kính R1, R2 (R1< R2), tích điện đều với
điện tích +q và -q, giữa hai mặt trụ được lấp đầy chất
điện môi có hệ số điện môi . Xác định sự phân bố
cường độ điện trường và điện thế 2 do mặt trụ này
gây ra tại 3 vùng không gian tạo bởi 2 mặt trụ này.
Chọn gốc điện thế tại mặt trụ tích điện âm.
Giải +q
-q
O r
(1)
(2) (3)
A
MB
58
08/09/20173:41 CH
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 4:
Dễ thấy vùng (1) và (3) không có điện trường.
+q
-q
O r
(1)
(2) (3)
A
MB
Điện trường trong vùng (2) phân bố đối xứng
quanh trục của  hình trụ.
Chọn mặt Gauss là mặt trụ có trục , bán kính r.
(S)
59
08/09/20173:41 CH
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 4:
Thông lượng điện trường gởi qua mặt Gauss:
+q
-q
O r
(1)
(2) (3)
A
MB
(S)
E xq
(S) xq 2day xq
EdS EdS EdS E.dS ES E.2 r.h       
   
Tổng điện tích chứa trong mặt Gauss: Q = q
60
08/09/20173:41 CH
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 4:
Suy ra cường độ điện trường trong vùng (2):
+q
-q
O r
(1)
(2) (3)
A
MB
2
0
q 2kq
E E
2 r.h r.h
  
 
Điện thế trong vùng (1): V = VA = 0
Điện thế trong vùng (2):
A 2 2
M
V R R
2
V r r
2kq
dV E dr dr
r.h
   
  
2
M
2kq R
V ln
h r


Điện thế trong vùng (3):
2
B
1
2kq R
V V ln
h R
 

61
08/09/20173:41 CH
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Các kết luận rút ra từ ví dụ 4:
Trong vùng (1) và (3) không có điện trường; điện
trường trong vùng (2):
+q
-q
O r
(1)
(2) (3)
A
MB
2
0
q 2kq
E E
2 r.h r.h
  
 
Điện thế trong vùng (1): V = VA = 0
Điện thế trong vùng (2):
2
M
2kq R
V ln
h r


Điện thế trong vùng (3):
2
B
1
2kq R
V V ln
h R
 
 62
08/09/20173:41 CH
Xác định vectơ CĐĐT và điện thế do đoạn dây
AB = a = 10cm tích điện đều với mật độ điện
dài  = 10– 8 C/m gây ra tại:
a) điểm M trên trung trực của AB cách AB
một đoạn h = 10cm.
b) điểm P trên đường vuông góc với AB tại A,
cách A một đoạn h = 5cm.
c) điểm N trên đường thẳng AB, ngoài AB,
cách B một đoạn b = 5cm.
Giải
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 5:
63
08/09/20173:41 CH
a) Xét điểm M trên mặt phẳng trung
trực của AB, cách AB một khoảng h:
M n t
AB AB AB
E d E d E d E
   
  
  M
h
A B
d E

d

nd E

td E


M n
AB
E d E
 
 

M n
AB AB
E dE dE.cos   
 
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 5:
64
08/09/20173:41 CH
M
h
A B
d E

d
nd E

td E

 r
M 2 2
AB AB
k.dq k .d x
E .cos .
r r r

   
  
Mà:
2
d
x.tg d h.
cos

   

h
r
cos


M
AB 0
k 2k
E cos .d cos .d
h h

 
      
  
M
2k .sin
E
h
 


Dây rất
dài?
M
2k
E
h



65
08/09/20173:41 CH
M
h
A B
d E

d
nd E

td E

 r
Mà:
2
d
h.tg d h.
cos

   

h
r
cos


M
AB AB
kdq k d
V
.r .r

 
  

Ví dụ 5:
Điện thế tại M:
M
0
2k d
V
cos

 
 
 
M
k 1 sin
V ln
1 sin
  

  
66
08/09/20173:41 CH
M n t
AB AB AB
E d E d E d E
   
  
  
P
h
A B
d E

d

nd E

td E

 n n 2
AB AB AB
k .d h
E dE dE.cos .
r r

   
  
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
2
d
x.tg d h.
cos

   

h
r
cos


n
0
k
E cos .d
h


   
 
b) Xét điểm P với AP ┴ AB:

r
n
k
E sin
h

 

67
08/09/20173:41 CH
t t 2
AB AB AB
k .d
E dE dE.sin .
r r

   
  
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
2
d
h.tg d h.
cos

   

h
r
cos


n
0
k
E sin .d
h


   
 
P
h
A B
d E

d

nd E

td E



r
n
k
E (1 sin )
h

  

2 2
n tE E E 
Vậy:
68
08/09/20173:41 CH
Điện thế tại P:
P
AB 0
k .d k d
V
.r cos

  
 
   
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
2
d
x.tg d h.
cos

   

h
r
cos


P
h
A B
d

r
P
k 1 sin
V ln
2 1 sin
  

  
69
08/09/20173:41 CH
c) Xét điểm N trên đường thẳng AB, cách đầu B
một khoảng b: N
AB
E d E
 


Nb
A B
d E

dx
x
N 2 2
AB AB AB
kdq k .dx
E dE
r (a b x)

   
     
N
k 1 1
E ( )
b a b

 
 
70
08/09/20173:41 CH
Điện thế tại N:
a
N
AB AB 0
k .d k .dx k dx
V
.r .(a b x) (a b x)
  
  
        
Nb
A B
dx
x
N
k a b
V ln( )
b
 


71
08/09/20173:41 CH
Điện thế của một điện trường có dạng:
V(x,y,z) = a(x2 + y2 + z2), với a là hằng số dương.
Xác định cường độ điện trường tại điểm M(x,y,z).
Những mặt đẳng thế có dạng như thế nào?
Giải
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 6:
Cường độ điện trường: x y zE (E , E , E )
Với : x
V
E 2ax
x

   
 y
V
E 2ay
y

   

z
V
E 2az
z

   

Vậy : E 2a(x, y, z)  72
08/09/20173:41 CH
Để tìm dạng của mặt đẳng thế ta giải phương trình:
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 6:
V(x, y, z) C const 
Vậy mặt đẳng thế là
mặt cầu tâm O(0,0),
bán kính
C
R
a

2 2 2
a(x y z ) C   
2 2 2 2C
x y z R
A
    
73
08/09/20173:41 CH
Không gian mang điện với mật độ điện tích 
biến thiên theo qui luật:  = 0/r, trong đó 0 là
hằng số dương và r là khoảng cách từ gốc tọa
độ đến điểm khảo sát, với r  r0. Tính cường độ
điện trường E và điện thế V theo r. Chọn gốc
điện thế tại khoảng cách r0.
Giải
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 7:
Do tính đối xứng cầu nên cường độ điện trường
tại mỗi điểm (nếu có) phải có hướng xuyên tâm và
những điểm cách đều tâm O, độ lớn của vectơ
cường độ điện trường phải bằng nhau. 74
08/09/20173:41 CH
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 7:
+
O
r
(S)
MA
Chọn mặt Gauss (S) là
mặt cầu tâm O, bán
kính r.
Điện thông gởi qua
mặt Gauss là:
2
E
(S) (S)
EdS E.dS E.S E.4 r     
 
Tổng điện tích chứa
trong mặt Gauss:
0
r
2 2 20
0 0 0
(V) (V) r
Q dV .4 r dr 4 rdr 2 (r r )
r

        
  
E
n
dS
75
08/09/20173:41 CH
V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN
Ví dụ 7:
Theo định lí O – G: E
0
Q
 

+
O
r
(S)
MA
E
n
dS
2 2
2 0 0
0
2 (r r )
E.4 r
 
  

2
0 0
2
0
r
E (1 )
r

 

Điện thế: 2
0 0
2
0
r
dV Edr (1 )dr
r

    

M
A 0
V r
2
0 0
2
0
V r
r
dV (1 )dr
r

  
 
2
0 0
M 0
0
r
V (r 2r )
r

    
 76
08/09/20173:41 CH
1 – Khái niệm về LCĐ:

+
q1
-
q2
LCĐ là một hệ hai điện tích +q và –q
đặt cách nhau một khoảng nhỏ
Mỗi lưỡng cực điện được đặc trưng bằng một đại
lượng gọi là mômen lưỡng cực điện:
ep q
 

+
q1
-
q2
ep q
 

VI – LƯỠNG CỰC ĐIỆN
77
08/09/20173:41 CH
-
-q
M
r
r1
+
+q
1E

ep

E

2E

2 – Cường độ điện trường gây bởi LCĐ:
VI – LƯỠNG CỰC ĐIỆN
1 2E E E 

1 2
1 1
kq / 2
E 2E .cos 2 .
r r
   
e
3 3
1
kq kp
E
r r
  
e
3
kp
E
r
 
Xét điểm M trên mặt phẳng trung trực của lưỡng
cực điện. CĐĐT tại M:
Vậy:
78
08/09/20173:41 CH
+
+q
-
-q
ep

E


2 – Cường độ điện trường gây bởi LCĐ:
VI – LƯỠNG CỰC ĐIỆN
E E E  
2 2
2 2 2 2
kq kq r r
E | E E | kq
r r r .r
 
 
   

     
e
3
2kp
E
r

Xét điểm M trên giá của lưỡng cực điện. CĐĐT tại
M:
Mà:
E

 E

r
r r / 2; r r / 2    
e
4 3 3
2r 2kq 2kp
E kq
r r r
   
Hay:
M E


E

 E

M
79

Contenu connexe

Tendances

Công thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương IIICông thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương IIIVũ Lâm
 
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemChuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemThu Thao
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềutuituhoc
 
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaBảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaPhương Thảo Nguyễn
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNguyễn Hoành
 
Tóm tắt thuyết tương đối hẹp của Einstein
Tóm tắt thuyết tương đối hẹp của EinsteinTóm tắt thuyết tương đối hẹp của Einstein
Tóm tắt thuyết tương đối hẹp của EinsteinLam Nguyen
 
O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1myphuongblu
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tửwww. mientayvn.com
 
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295Con Khủng Long
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGThành Lý Phạm
 
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầuPhương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầuTrường Lương Đức
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )Bui Loi
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Vô Ngã
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017Hoàng Thái Việt
 
Chuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diemChuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diemThu Thao
 
Chuong 05 transistor bjt
Chuong 05 transistor bjtChuong 05 transistor bjt
Chuong 05 transistor bjtJean Okio
 
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61lovestem
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)phanhung20
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplacehiendoanht
 

Tendances (20)

Công thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương IIICông thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương III
 
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemChuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaBảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co ban
 
Tóm tắt thuyết tương đối hẹp của Einstein
Tóm tắt thuyết tương đối hẹp của EinsteinTóm tắt thuyết tương đối hẹp của Einstein
Tóm tắt thuyết tương đối hẹp của Einstein
 
O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
 
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầuPhương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
 
Công thức vật lý 10
Công thức vật lý 10Công thức vật lý 10
Công thức vật lý 10
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
 
Chuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diemChuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diem
 
Chuong 05 transistor bjt
Chuong 05 transistor bjtChuong 05 transistor bjt
Chuong 05 transistor bjt
 
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
 

Similaire à Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien

vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfvat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfBlackVelvet7
 
76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensongpnahuy
 
Chuong 2 nhung dl co ban cua tdt
Chuong 2   nhung dl co ban cua tdtChuong 2   nhung dl co ban cua tdt
Chuong 2 nhung dl co ban cua tdtDuy Tran
 
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật LýĐề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lýtuituhoc
 
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318Linh Nguyễn
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013Trungtâmluyệnthi Qsc
 
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýđề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýĐề thi đại học edu.vn
 
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.pptBai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.pptLuongVinh8
 
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.pptBai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.pptLuongVinh8
 
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014Phong Phạm
 
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739Bác Sĩ Meomeo
 
tong on vat ly 11
tong on vat ly 11tong on vat ly 11
tong on vat ly 11ttt tytye
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771Tu Pham
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771Tu Pham
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011Huynh ICT
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Similaire à Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien (20)

File goc 785533
File goc 785533File goc 785533
File goc 785533
 
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfvat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
 
76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong
 
Chuong 2 nhung dl co ban cua tdt
Chuong 2   nhung dl co ban cua tdtChuong 2   nhung dl co ban cua tdt
Chuong 2 nhung dl co ban cua tdt
 
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật LýĐề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
 
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
 
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýđề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
 
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.pptBai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
 
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.pptBai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
 
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
 
Bai tap
Bai tapBai tap
Bai tap
 
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
 
tong on vat ly 11
tong on vat ly 11tong on vat ly 11
tong on vat ly 11
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
 
7 truong dien tu
7 truong dien tu7 truong dien tu
7 truong dien tu
 

Plus de Nguyen Thanh Tu Collection

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Plus de Nguyen Thanh Tu Collection (20)

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 

Dernier

Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 

Dernier (17)

Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 

Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien

  • 1. 08/09/20173:41 CH ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN BÀI GIẢNG VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 2 Chương 1 ĐIỆN TRƯỜNG TĨNH 1
  • 2. 08/09/20173:41 CH I – TƯƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT BTĐT 1 – Sự nhiễm điện: 2
  • 3. 08/09/20173:41 CH • Có hai loại điện tích: dương (+) và âm (-). • Điện tích có giá trị nhỏ nhất gọi là điện tích nguyên tố: • Điện tích của một vật nhiễm điện luôn bằng bội số nguyên lần của điện tích nguyên tố: Q = ne • Giá trị tuyệt đối của điện tích được gọi là điện lượng. • Điện tích của một chất điểm gọi là điện tích điểm. • Hệ cô lập thì điện tích của hệ được bảo toàn. • Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau. I – TƯƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT BTĐT 19 e 1,6.10 C    2 – Điện tích, định luật bảo toàn điện tích: 3
  • 4. 08/09/20173:41 CH 3 – Định luật Coulomb: 12F 12r  + + q2q1 I – TƯƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT BTĐT 12F 12r + - q2q1 4
  • 5. 08/09/20173:41 CH 3 – Định luật Coulomb: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không: r r . r qq kF 12 2 21 12    k = 9.109 (Nm2/C2) r: k/c giữa 2 đtích 12F 12r  + + q2q1 Trong mtvc đẳng hướng, lực tương tác giảm đi  lần:     ck 12 F F I – TƯƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT BTĐT F        Phương: Chiều: Modun: Điểm đặt: 1 2 2 | q q | F k r   5
  • 6. 08/09/20173:41 CH Điện trường là môi trường vật chất bao quanh các điện tích, tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó. II – ĐIỆN TRƯỜNG 1 – Khái niệm về điện trường: + Q + q F - q F 6
  • 7. 08/09/20173:41 CH 2 – Vectơ cường độ điện trường: q F E      EqFM ME  ĐT tĩnh: E  không thay đổi theo t/g. ĐT đều: E  không thay đổi theo k/g. II – ĐIỆN TRƯỜNG E  Đơn vị đo cường độ điện trường: (V/m) q > 0: F E    q < 0: F E    7
  • 9. 08/09/20173:41 CH 2 2 0 Q r 1 Q r E k . . . r r 4 r r         + M  E  r - M  E  r * Phöông: * Chieàu: * Ñoä lôùn: * Ñieåm ñaët:  E 12 0 9 1 8,85.10 F / m 4 .9.10      3 – Vectơ CĐĐT do một điện tích điểm gây ra: II – ĐIỆN TRƯỜNG 2 | Q | E k r   9
  • 10. 08/09/20173:41 CH     n 1i iEE  E + - 1E  2E  q1 q2 M (Nguyên lí chồng chất điện trường) 4 – Vectơ CĐĐT do hệ điện tích điểm gây ra: II – ĐIỆN TRƯỜNG 10
  • 11. 08/09/20173:41 CH M    ñieänmangaätv EdE   r. r dq kEd 3  Ed  r dq 5 – Vectơ CĐĐT do một vật tích điện gây ra: II – ĐIỆN TRƯỜNG ddSdVdq  : mđđt khối : mđđt mặt : mđđt dài 11
  • 13. 08/09/20173:41 CH Hai điện tích điểm cùng dấu q1 = q2 = q, đặt tại A và B cách nhau một khoảng 2a. Xét điểm M trên trung trực của hai điểm AB, cách đường thẳng AB một khoảng x. Xác định vectơ cường độ điện trường tại điểm M. Tìm x để EM đạt cực đại. Ví dụ 1: 13 + + q2 q1 M x A Ba a H
  • 15. 08/09/20173:41 CH  + + q2 q1 M x E  1E  2E  A B 1 2E E E     Cđđt tại M: 1 2 2 2 2 q q E E k k r a x     Dễ thấy: a a H r 1 2 2 3/ 2 2kqx E 2E cos (a x )     E  Nên: hướng vuông góc với AB và có độ lớn: E 0 x = 0 max 2 4kq E 3 3a  a x 2  Ví dụ 1: 15
  • 16. 08/09/20173:41 CH Xác định vectơ cường độ điện trường do vòng dây dẫn tròn bán kính R, tích điện đều với mật độ điện dài  gây ra tại điểm M trên trục vòng dây, cách tâm vòng dây một khoảng x. Xác định x để EM = 0; EM cực đại. II – ĐIỆN TRƯỜNG Ví dụ 2: 16
  • 17. 08/09/20173:41 CH d E  r M x v/d E d E    Cđđt tại M: R O d nd E  td E  n t v/d v/d d E d E       n v/d d E    nd E  Vì luôn hướng vuông góc với mặt phẳng vòng dây, nên E  hướng vuông góc với mặt phẳng vòng dây, ra xa vòng dây – nếu vòng dây tích điện dương. n 2 v /d v /d v /d kdq E dE dE.cos .cos r        Độ lớn:  2 2 2 3/ 2 v /d k.cos kqx E dq r (R x )     O E 0 x = 0 max 2 2kq E 3 3.R  R x 2  17
  • 18. 08/09/20173:41 CH Xác định vectơ cường độ điện trường do đĩa tròn bán kính R, tích điện đều với mật độ điện mặt  gây ra tại điểm M trên trục đĩa, cách tâm đĩa một khoảng x. II – ĐIỆN TRƯỜNG Ví dụ 3: 18
  • 19. 08/09/20173:41 CH Xét một phần của đĩa tròn có dạng hình vành khăn, bán kính r, bề rộng dr, tích điện dq. Phần này xem như một vòng dây tròn, nên nó gây ra tại M vectơ cđđt hướng vuông góc với đĩa tròn và có độ lớn: rO x M dr Do đó vectơ cđđt E  do toàn đĩa tròn gây ra cũng hướng vuông góc với đĩa tròn và có độ lớn: d E  2 2 3/ 2 kx.dq dE ; dq dS 2 rdr (r x )        R 2 3/2 2 2 00 r.dr x E kx .2 1 x ) 2 R x                2 ñóa troøn dE (r R = (mặt phẳng rộng vô hạn) Hoặc gần tâm của đĩa tròn (x  0) mp 0 E 2    (điện trường đều) 19
  • 20. 08/09/20173:41 CH b) Tính chất: a) Định nghĩa: c) Qui ước vẽ: Đsức của đt là đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cđđt tại điểm đó, chiều của đsức là chiều của vectơ cđđt. M N ME  NE  Qua bất kì 1 điểm nào trong điện trường cũng vẽ được 1 đường sức. Các đường sức không cắt nhau. dS Số đsức xuyên qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương của đsức bằng độ lớn của vectơ cđđt tại đó. 6 – Đường sức của điện trường: II – ĐIỆN TRƯỜNG 20
  • 22. 08/09/20173:41 CH Tập hợp các đsức điện trường gọi là điện phổ (phổ của điện trường). Điện phổ cho biết phân bố điện trường một cách trực quan + _ Điện trường đều có các đsức song song cách đều nhau. Đsức của điện trường tĩnh thì không khép kín + _ 7 - Điện phổ: II – ĐIỆN TRƯỜNG 22
  • 23. 08/09/20173:41 CH (S) E d E.dS.cos E.n .dS E.d S            n  E dS E )S( E d  Qui ước chọn pháp vectơ đơn vị: Mặt kín: chọn hướng ra ngoài; mặt hở: chọn tùy ý. III – ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) 1 – Điện thông (thông lượng điện trường): Điện thông gởi qua yếu tố diện tích dS: Điện thông gởi qua mặt (S): Ý nghĩa của điện thông: đại lượng vô hướng có thể âm, dương, hoặc = 0. Giá trị tuyệt đối của điện thông cho biết số đường sức gởi qua mặt (S). 23
  • 24. 08/09/20173:41 CH Vectơ cảm ứng điện trong môi trường đồng nhất, đẳng hướng: III – ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) 2 – Vectơ cảm ứng điện, thông lượng điện cảm:  = 2 = 1 0E E     0D E  3 Q D . r 4 r     Vectơ cảm ứng điện do một điện tích điểm gây ra: Vectơ cảm ứng điện không phụ thuộc tính chất của môi trường. Đơn vị do: C/m2 24
  • 25. 08/09/20173:41 CH (S) D d D.dS.cos D.n .dS D.d S            n D  dS D D (S) d    III – ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) Thông lượng điện cảm gởi qua yếu tố diện tích dS: Thông lượng điện cảm gởi qua mặt (S): Tương tự, ta có khái niệm: Đường cảm ứng điện, thông lượng cảm ứng điện 2 – Vectơ cảm ứng điện, thông lượng điện cảm: 25
  • 26. 08/09/20173:41 CH 0 div E     Hay: III – ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) 3 – Nội dung định lý O – G: Dạng vi phân: div D    Hay: Dạng tích phân: 26         S 0 Strongq dSE      S StrongqdSD
  • 27. 08/09/20173:41 CH •B1: Chọn mặt kín (S) – gọi là mặt Gauss, sao cho việc tính tích phân được đơn giản nhất. •B2: Tính thông lượng điện trường gởi qua (S). •B3: Tính tổng điện tích chứa trong (S). •B4: Thay vào biểu thức của định lí O – G, suy ra đại lượng cần tìm. III – ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) 4 – Ứng dụng định lí O – G: 27
  • 28. 08/09/20173:41 CH Xác định cường độ điện trường tại điểm bên trong và bên ngoài khối cầu bán kính R, tích điện đều với mật độ điện khối . Cho biết hệ số điện môi ở trong và ngoài khối cầu đều bằng . III – ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) Ví dụ 1: O R  Suy rộng trong trường hợp vỏ cầu tích điện đều 28
  • 29. 08/09/20173:41 CH O M  n dS  E r n 2 kQ r E . r r     E 0 Q    Điện thông gởi qua mặt gauss (S): Tổng điện tích trong (S): 3 trong(S) 4 Q q .V R 3      Theo đ lí O - G: Vậy cường độ đtrường bên ngoài khối cầu là: n 2 2 0 Q kQ E E 4 r r      M bên ngoài khối cầu: (S) 29      S 2 G S E r4.EESEdSdSE
  • 30. 08/09/20173:41 CH  E  n t o r E 3      M t 0 r E 3    M bên trong khối cầu: r (S) dS Điện thông gởi qua mặt (S): Tổng điện tích chứa trong (S): 3 trong(S) (S) 4 Q q .V r 3      Theo đ lí O - G: E 0 Q    Vậy cường độ đtrường bên trong khối cầu là: 30      S 2 G S E r4.EESEdSdSE
  • 31. 08/09/20173:41 CH t o r E 3      Kết luận: Bên trong khối cầu tích điện đều: Bên ngoài khối cầu hoặc vỏ cầu tích điện đều: cường độ điện trường giống như một điện tích điểm đặt tại tâm gây ra. n 2 kQ r E . r r     Bên trong vỏ cầu tích điện đều: cường độ điện trường bằng không. 31
  • 32. 08/09/20173:41 CH Xác định cường độ điện trường do mặt phẳng rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt  gây ra tại điểm cách mặt phẳng () một khoảng h. Cho biết hệ số điện môi là . Giải III – ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) Ví dụ 2:  + M h 32
  • 33. 08/09/20173:41 CH  S  E  n 0 E .n 2      trong(S) day Q q S   0 E 2    Điện thông gởi qua mặt (S): Tổng điện tích chứa trong (S): Theo đ lí O - G: Vậy cường độ điện trường do mặt phẳng gây ra là: E 0 Q    NX: Điện trường đều  E  n  n 33   day dayS day2xq E ES2EdS2dSEdSEdSE   
  • 34. 08/09/20173:41 CH Một dây dẫn thẳng, dài vô hạn, tích điện đều với mật độ điện dài . Xác định cường độ điện trường tại điểm M cách dây dẫn môt đoạn r. Giải: M E  h trong(S) Q q .h   E 0 0 0 Q .h E 2 rh 2 r           0 2k E .n .n 2 r r          III – ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) Ví dụ 3: 34   rh2.EEdSdSEdSEdSE xqS day2xq E   
  • 35. 08/09/20173:41 CH 0 | | 2k | | E 2 h h       Chú ý cường độ điện trường gây bởi: Một điện tích điểm: Mặt phẳng tích điện đều: Dây dài tích điện đều: 2 k | Q | E r   0 | | E 2    Khối cầu tích điện đều: t 0 | | r E 3    n 2 k | Q | E r   Đoạn dây AB = a: 0 | | .sin 2k | | E .sin 2 h h         k | | 1 1 E ( ) b a b      Vòng dây tròn tích điện đều: 2 2 3/2 k | Q |.x E (R x )    Đĩa tròn tích điện đều: 2 2 0 | | x E (1 ) 2 R x      35
  • 36. 08/09/20173:41 CH + + qQ  F r M N (N) (N) (N) 2 3 (M ) (M ) (M ) Qq r r d r A F d r k d r kQq r r r              2 Q r q E qk . r r      MN M N kQ kQ A q r r         1 – Công của lực điện trường: IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT Điện tích q di chuyển trong điện trường của điện tích Q 36
  • 37. 08/09/20173:41 CH 1 – Công của lực điện trường: IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT Nhận xét: Trong trường hợp tổng quát, người ta chứng minh được: Công của lực điện trường không phụ thuộc vào hình dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối. Lực điện trường là LỰC THẾ. Đối với các trường lực thế, người ta xây dựng các hàm vô hướng phụ thuộc vị trí của các điểm trong trường lực thế, gọi là hàm thế. Hàm thế của điện trường gọi là điện thế V(x,y,z). 37
  • 38. 08/09/20173:41 CH a) Khái niệm: Điện thế là một hàm vô hướng V(x,y,z), sao cho: MN MN NM U q A VV  b) Nhận xét: Điện thế không xác định đơn giá mà sai khác nhau một hằng số cộng, tùy thuộc vào việc chọn gốc điện thế. Lí thuyết: chọn gốc điện thế ở vô cùng; Thực hành: chọn gốc điện thế ở đất, vỏ máy. 2 – Điện thế - hiệu điện thế: IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT 38
  • 39. Điện thế gây bởi 1 điện tích điểm: Q V k C r    i M i iM Q V V k C r      M vat md vat md dq V dV k C r      Chú ý: Nếu chọn gốc điện thế ở vô cùng thì C = 0 c) Điện thế do các hệ điện tích gây ra: 2 – Điện thế - hiệu điện thế: IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT Điện thế gây bởi hệ điện tích điểm: Điện thế gây bởi vật tích điện: 39
  • 40. 08/09/20173:41 CH 3) Thế năng của điện tích trong điện trường: IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT Ta có: tM tN MN MN M NW W A qU q(V V )     tM MW qV Vậy thế năng của điện tích q trong điện trường là: 40
  • 41. 08/09/20173:41 CH Cho q1 = 5.10– 8 C; q2 = - 8.10– 8 C, đặt tại A, B trong không khí. Tính điện thế tại M cách A, B lần lượt là 10 cm, 20cm. Chọn gốc điện thế ở vô cùng. Giải A B M + - q2 q1 1 2 1 2 1 2 1 2 kq kq q q V k( ) r r r r     8 8 9 5.10 8.10 V 9.10 ( ) 900V 0,1 0, 2      IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT Ví dụ 1: 41
  • 42. 08/09/20173:41 CH Vòng dây tròn, bán kính a, tích điện đều với điện tích tổng cộng Q. Tính điện thế tại tâm O của vòng dây và tại điểm M trên trục vòng dây, cách O một đoạn x. Suy ra hiệu điện thế UOM. Ad số: a = 5cm; x = 12cm; Q = -2,6.10– 9 C. Xét 2 trường hợp: a) Gốc điện thế ở vô cùng; b) Gốc điện thế tại O. IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT Ví dụ 2: 42
  • 43. 08/09/20173:41 CH r M x a O d  Giải a) Gốc điện thế ở vô cùng: M v/d v/d v/d k.dq k V dV dq r r       M 2 2 kQ V a x   9 9 2 2 9.10 .( 2,6.10 ) 0,05 0,12      - 180V O kQ V a  OM O M U V V   b) Gốc điện thế tại O: O kQ V C 468 C 0 a        M 2 2 kQ V C 180 C 288V a x        C 468  OM O M U V V 288V     9 9 9.10 .( 2,6.10 ) 0,05     - 468V = - 288V 43
  • 44. 08/09/20173:41 CH a) Khái niệm: Tập hợp các điểm trong điện trường có cùng một giá trị điện thế, tạo nên mặt đẳng thế. b) Tính chất: c) Qui ước vẽ: Độ chênh lệch V giữa hai mặt đẳng thế liên tiếp là không đổi. Suy ra: đt mạnh thì các mđt dày, đt yếu thì các mđt thưa; đt đều thì các mđt là các mp // cách đều nhau. - Các mặt đẳng thế không cắt nhau - Khi điện tích q di chuyển trên mặt đẳng thế thì công của lực điện trường bằng không. - Đường sức điện trường (do đó, vectơ cường độ điện trường) luôn vuông góc với mặt đẳng thế. 4 – Mặt đẳng thế: IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT 44
  • 45. 08/09/20173:41 CH dCông của lực điện trường trên đoạn đường vi cấp là: Xét điện tích q di chuyển trong điện trường từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. dA F d q E d       Mặt khác: 1 2 dA q(V V ) qdV    V + dV (I) (II) V d MN   dV E d E d s E.dn          Vậy: 0 dV V V V E .n grad V ( , , ) dn x y z                Hay: 5 – Liên hệ giữa cường độ điện trường và điện thế: IV – CÔNG CỦA LỰC ĐT, ĐIỆN THẾ - HĐT dnM N 45
  • 46. 08/09/20173:41 CH MN MN MN U q A dE    0dE )C(    Lưu thông của vectơ cđđt giữa hai điểm M, N bằng hiệu điện thế giữa hai điểm đó. Lưu thông của vectơ cđđt dọc theo một đường cong kín bất kì thì bằng không. Các kết luận quan trọng: Vectơ cường độ điện trường hướng theo chiều giảm thế. Độ lớn của vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm bằng độ giảm điện thế trên một đơn vị chiều dài dọc theo đường sức đi qua điểm đó. Lân cận một điểm trong điện trường, điện thế biến thiên nhanh nhất theo phương đường sức đi qua điểm đó. E.d 46
  • 47. 08/09/20173:41 CH V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 1: Mặt phẳng rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt  = - 2.10-8 C/m2 đặt trong không khí. Tính điện thế do mặt phẳng này gây ra tại điểm M cách mặt phẳng một khoảng x = 20cm. Chọn gốc điện thế tại mặt phẳng đó. Giải  - M x OE dV dV dV E dn dx dx       Theo chiều đường sức điện trường thì: 47
  • 48. 08/09/20173:41 CH V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 1:  - M x OE 0 | | E 2    Mà: 0 | | dV E.dx .dx 2      O M V 0 0 M 0 0 V x | | | | dV dx V V .x 2 2            Vậy: M 0 | | V .x 2    Hay: M 0 V .x 2     Thay số: 8 M 12 2.10 V .0,2 226 (V) 2.8,85.10       48
  • 49. 08/09/20173:41 CH V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 2: Hai mặt phẳng rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt ±, đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Xác định sự phân bố cường độ điện trường và điện thế 2 do mặt phẳng này gây ra tại 3 vùng không gian tạo bởi 2 mặt phẳng này. Chọn gốc điện thế tại mặt phẳng tích điện âm. Giải (1)(2)(3) E d+ -  O M x x 49
  • 50. 08/09/20173:41 CH V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 2: (1)(2)(3) E d+ -  O M x x Cường độ điện trường tại điểm M: 1 2E E E  trong đó: 1E là CĐĐT do mp + gây ra, luôn hướng ra xa mp + 2E là CĐĐT do mp - gây ra, luôn hướng gần mp -  Vì thế: Những điểm M ở vùng (1) và (3) thì E = 0. Những điểm M ở vùng (2) thì luôn hướng từ mp + sang mp -. E 50
  • 51. 08/09/20173:41 CH V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 2: Theo chiều đường sức, ở vùng (2) ta có: 1 2 0 0 0 dV dV dV E E E 2 2 dn dx dx                  Điện thế: (1)(2)(3) E d+ -  O M x x O M V 0 V x dV E.dx   Vùng (1): V = VO = 0 M 0 .x V    Vùng (2): Vùng (3): 0 d V V     51
  • 52. 08/09/20173:41 CH V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Kết luận rút ra từ ví dụ 2: (1)(2)(3) E d+ -  O M x x Điện thế ở vùng (1) bằng không. M 0 .x V    0 d V    Vùng (1) và (3) không có điện trường; vùng (2) có điện trường đều: 0 E    Điện thế ở vùng (3) không đổi, có giá trị: Điện thế ở vùng (2) tăng tuyến tính theo khoảng cách x tính từ mp -: 52
  • 53. 08/09/20173:41 CH +q -q V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 3: Hai mặt cầu bán kính R1, R2 (R1< R2), tích điện đều với điện tích +q và -q, đặt trong không khí. Xác định sự phân bố cường độ điện trường và điện thế 2 do mặt cầu này gây ra tại 3 vùng không gian tạo bởi 2 mặt cầu này. Chọn gốc điện thế tại mặt cầu tích điện âm. Giải O r (1) (2) (3) 53
  • 54. 08/09/20173:41 CH V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 3: Do tính đối xứng cầu nên cường độ điện trường tại mỗi điểm (nếu có) phải có hướng xuyên tâm và những điểm cách đều tâm O, độ lớn của vectơ cường độ điện trường phải bằng nhau. +q -q O r (1) (2) (3) Chọn mặt kín Gauss là mặt cầu tâm O, bán kính r thì điện thông gởi qua mặt Gauss là: 2 E (S) (S) EdS E.dS E.S E.4 r        54
  • 55. 08/09/20173:41 CH V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 3: +q -q O r (1) (2) (3) Gọi Q là tổng điện tích chứa trong mặt Gauss thì theo đinh lí O – G: 2 E 0 Q E.4 r     Trong vùng (1), Q = 0 Trong vùng (2), Q = + q 1E 0  2 2 2 o q kq E 4 r r     Trong vùng (3), Q = 0 3E 0  55
  • 56. 08/09/20173:41 CH V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 3: +q -q O r (1) (2) (3) Từ mối quan hệ giữa cường độ điện trường là điện thế: , suy ra:dV E.dn E.dr    Trong vùng (3), điện thế V = VA = 0 Trong vùng (2), điện thế: A 2 2 M V R R 2 2 V r r kq dV E dr dr r        Trong vùng (3), điện thế không đổi: A MB M 2 kq kq V r R    B 1 2 kq kq V V R R    56
  • 57. 08/09/20173:41 CH V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Kết luận rút ra từ ví dụ 3: Vùng (1) và (3) không có điện trường; Điện trường trong vùng (2) tựa hồ như do một điện tích q đặt tại tâm O gây ra. Trong vùng (3), điện thế V = VA = 0 Trong vùng (2), điện thế: Trong vùng (3), điện thế không đổi: +q -q O r (1) (2) (3) A MB M 2 kq kq V r R   B 1 2 kq kq V V R R    57
  • 58. 08/09/20173:41 CH V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 4: Hai mặt trụ bán kính R1, R2 (R1< R2), tích điện đều với điện tích +q và -q, giữa hai mặt trụ được lấp đầy chất điện môi có hệ số điện môi . Xác định sự phân bố cường độ điện trường và điện thế 2 do mặt trụ này gây ra tại 3 vùng không gian tạo bởi 2 mặt trụ này. Chọn gốc điện thế tại mặt trụ tích điện âm. Giải +q -q O r (1) (2) (3) A MB 58
  • 59. 08/09/20173:41 CH V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 4: Dễ thấy vùng (1) và (3) không có điện trường. +q -q O r (1) (2) (3) A MB Điện trường trong vùng (2) phân bố đối xứng quanh trục của  hình trụ. Chọn mặt Gauss là mặt trụ có trục , bán kính r. (S) 59
  • 60. 08/09/20173:41 CH V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 4: Thông lượng điện trường gởi qua mặt Gauss: +q -q O r (1) (2) (3) A MB (S) E xq (S) xq 2day xq EdS EdS EdS E.dS ES E.2 r.h            Tổng điện tích chứa trong mặt Gauss: Q = q 60
  • 61. 08/09/20173:41 CH V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 4: Suy ra cường độ điện trường trong vùng (2): +q -q O r (1) (2) (3) A MB 2 0 q 2kq E E 2 r.h r.h      Điện thế trong vùng (1): V = VA = 0 Điện thế trong vùng (2): A 2 2 M V R R 2 V r r 2kq dV E dr dr r.h        2 M 2kq R V ln h r   Điện thế trong vùng (3): 2 B 1 2kq R V V ln h R    61
  • 62. 08/09/20173:41 CH V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Các kết luận rút ra từ ví dụ 4: Trong vùng (1) và (3) không có điện trường; điện trường trong vùng (2): +q -q O r (1) (2) (3) A MB 2 0 q 2kq E E 2 r.h r.h      Điện thế trong vùng (1): V = VA = 0 Điện thế trong vùng (2): 2 M 2kq R V ln h r   Điện thế trong vùng (3): 2 B 1 2kq R V V ln h R    62
  • 63. 08/09/20173:41 CH Xác định vectơ CĐĐT và điện thế do đoạn dây AB = a = 10cm tích điện đều với mật độ điện dài  = 10– 8 C/m gây ra tại: a) điểm M trên trung trực của AB cách AB một đoạn h = 10cm. b) điểm P trên đường vuông góc với AB tại A, cách A một đoạn h = 5cm. c) điểm N trên đường thẳng AB, ngoài AB, cách B một đoạn b = 5cm. Giải V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 5: 63
  • 64. 08/09/20173:41 CH a) Xét điểm M trên mặt phẳng trung trực của AB, cách AB một khoảng h: M n t AB AB AB E d E d E d E          M h A B d E  d  nd E  td E   M n AB E d E      M n AB AB E dE dE.cos      V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 5: 64
  • 65. 08/09/20173:41 CH M h A B d E  d nd E  td E   r M 2 2 AB AB k.dq k .d x E .cos . r r r         Mà: 2 d x.tg d h. cos       h r cos   M AB 0 k 2k E cos .d cos .d h h              M 2k .sin E h     Dây rất dài? M 2k E h    65
  • 66. 08/09/20173:41 CH M h A B d E  d nd E  td E   r Mà: 2 d h.tg d h. cos       h r cos   M AB AB kdq k d V .r .r        Ví dụ 5: Điện thế tại M: M 0 2k d V cos        M k 1 sin V ln 1 sin        66
  • 67. 08/09/20173:41 CH M n t AB AB AB E d E d E d E           P h A B d E  d  nd E  td E   n n 2 AB AB AB k .d h E dE dE.cos . r r         V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN 2 d x.tg d h. cos       h r cos   n 0 k E cos .d h         b) Xét điểm P với AP ┴ AB:  r n k E sin h     67
  • 68. 08/09/20173:41 CH t t 2 AB AB AB k .d E dE dE.sin . r r         V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN 2 d h.tg d h. cos       h r cos   n 0 k E sin .d h         P h A B d E  d  nd E  td E    r n k E (1 sin ) h      2 2 n tE E E  Vậy: 68
  • 69. 08/09/20173:41 CH Điện thế tại P: P AB 0 k .d k d V .r cos           V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN 2 d x.tg d h. cos       h r cos   P h A B d  r P k 1 sin V ln 2 1 sin        69
  • 70. 08/09/20173:41 CH c) Xét điểm N trên đường thẳng AB, cách đầu B một khoảng b: N AB E d E     Nb A B d E  dx x N 2 2 AB AB AB kdq k .dx E dE r (a b x)            N k 1 1 E ( ) b a b      70
  • 71. 08/09/20173:41 CH Điện thế tại N: a N AB AB 0 k .d k .dx k dx V .r .(a b x) (a b x)                Nb A B dx x N k a b V ln( ) b     71
  • 72. 08/09/20173:41 CH Điện thế của một điện trường có dạng: V(x,y,z) = a(x2 + y2 + z2), với a là hằng số dương. Xác định cường độ điện trường tại điểm M(x,y,z). Những mặt đẳng thế có dạng như thế nào? Giải V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 6: Cường độ điện trường: x y zE (E , E , E ) Với : x V E 2ax x       y V E 2ay y       z V E 2az z       Vậy : E 2a(x, y, z)  72
  • 73. 08/09/20173:41 CH Để tìm dạng của mặt đẳng thế ta giải phương trình: V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 6: V(x, y, z) C const  Vậy mặt đẳng thế là mặt cầu tâm O(0,0), bán kính C R a  2 2 2 a(x y z ) C    2 2 2 2C x y z R A      73
  • 74. 08/09/20173:41 CH Không gian mang điện với mật độ điện tích  biến thiên theo qui luật:  = 0/r, trong đó 0 là hằng số dương và r là khoảng cách từ gốc tọa độ đến điểm khảo sát, với r  r0. Tính cường độ điện trường E và điện thế V theo r. Chọn gốc điện thế tại khoảng cách r0. Giải V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 7: Do tính đối xứng cầu nên cường độ điện trường tại mỗi điểm (nếu có) phải có hướng xuyên tâm và những điểm cách đều tâm O, độ lớn của vectơ cường độ điện trường phải bằng nhau. 74
  • 75. 08/09/20173:41 CH V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 7: + O r (S) MA Chọn mặt Gauss (S) là mặt cầu tâm O, bán kính r. Điện thông gởi qua mặt Gauss là: 2 E (S) (S) EdS E.dS E.S E.4 r        Tổng điện tích chứa trong mặt Gauss: 0 r 2 2 20 0 0 0 (V) (V) r Q dV .4 r dr 4 rdr 2 (r r ) r              E n dS 75
  • 76. 08/09/20173:41 CH V – CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN TĨNH ĐIỆN Ví dụ 7: Theo định lí O – G: E 0 Q    + O r (S) MA E n dS 2 2 2 0 0 0 2 (r r ) E.4 r       2 0 0 2 0 r E (1 ) r     Điện thế: 2 0 0 2 0 r dV Edr (1 )dr r        M A 0 V r 2 0 0 2 0 V r r dV (1 )dr r       2 0 0 M 0 0 r V (r 2r ) r        76
  • 77. 08/09/20173:41 CH 1 – Khái niệm về LCĐ:  + q1 - q2 LCĐ là một hệ hai điện tích +q và –q đặt cách nhau một khoảng nhỏ Mỗi lưỡng cực điện được đặc trưng bằng một đại lượng gọi là mômen lưỡng cực điện: ep q    + q1 - q2 ep q    VI – LƯỠNG CỰC ĐIỆN 77
  • 78. 08/09/20173:41 CH - -q M r r1 + +q 1E  ep  E  2E  2 – Cường độ điện trường gây bởi LCĐ: VI – LƯỠNG CỰC ĐIỆN 1 2E E E   1 2 1 1 kq / 2 E 2E .cos 2 . r r     e 3 3 1 kq kp E r r    e 3 kp E r   Xét điểm M trên mặt phẳng trung trực của lưỡng cực điện. CĐĐT tại M: Vậy: 78
  • 79. 08/09/20173:41 CH + +q - -q ep  E   2 – Cường độ điện trường gây bởi LCĐ: VI – LƯỠNG CỰC ĐIỆN E E E   2 2 2 2 2 2 kq kq r r E | E E | kq r r r .r                e 3 2kp E r  Xét điểm M trên giá của lưỡng cực điện. CĐĐT tại M: Mà: E   E  r r r / 2; r r / 2     e 4 3 3 2r 2kq 2kp E kq r r r     Hay: M E   E   E  M 79