SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  53
Chương 2
Tổ chức dữ liệu trong
hệ thống thông tin kế toán

1
Mục tiêu
• Cách thức xác định dữ liệu cần thu thập
• Xây dựng mô hình REA
• So sánh quá trình thu thập, lưu trữ và xử lý dữ liệu giữa AIS thủ
công và AIS máy tính
• Các hoạt động ghi nhận dữ liệu trong AIS thủ công và máy tính
• Cách thức lưu trữ dữ liệu trong AIS thủ công và máy tính
• Vai trò của các tập tin chính, tập tin nghiệp vụ
• Các phương pháp mã hóa thực thể mang dữ liệu
• Các phương thức nhập dữ liệu
• Các cấu trúc tổ chức dữ liệu
• Các khái niệm về CSDL, hệ quản trị CSDL

2
HTTT KẾ TOÁN TRUYỀN THỐNG
Qui trình xử lý:
Söï kieän kinh teá

Chöùng töø
goác

Phaân tích nghieäp vuï
aûnh höôûng tình hình
taøi chính theá naøo?

Soå nhaät kyù

Ghi cheùp ñeå löu tröõ
döõ lieäu veà ñoái
töôïng bò aûnh höôûng

Soå taøi
khoaûn

Toång hôïp taïo thoâng
tin truyeàn ñaït tôùi
ngöôøi söû duïng

Baùo caùo

3
HTTT KẾ TOÁN TRUYỀN THỐNG
Ñaëc ñieåm toå chöùc xöû lyù

1. Döõ lieäu:
Taäp trung caùc döõ lieäu lieân quan
tình hình taøi chính
 Löu tröõ: trong caùc soå keá toaùn
rieâng bieät theo töøng ñoái töôïng keá
 Chia seû DL laép döõ lieäu
toùan, truøng


2. Caùc hình thöùc soå KT
Söï kieän
Ghi
Chöùng töø
kinh teá
Nhaät kyù

Ghi soå
TKù

Baùo caùo Thoâng tin

4
NHÖÔÏC ÑIEÅM CUÛA HTTTKT TRUYEÀN THOÁNG
1.
2.
3.

Ghi cheùp truøng laép -> Döõ lieäu löu tröõ
truøng laép -> Thay ñoåi HT khoù khaên, maát
thôøi gian löu tröõ phaân taùn -> Chia seû
Döõ lieäu hôn
thoâng tin, döõ lieäu khoù khaên
Thoâng tin cung caáp:
 Thoâng tin taøi chính
 Möùc ñoä chi tieát cuûa thoâng
 tin
Thôøi gian cung caáp thoâng tin: chaäm,
khoâng phaûn aùnh töùc thôøi tình hình
 Khoù laäp caùc baùo caùo linh hoïat theo
nhieàu tieâu thöùc khaùc nhau -> Khoâng
ñaùp öùng ñöôïc thoâng tin cho nhieàu ñoái
 Thoâng khaùc nhau ngöôøi ghi cheùp döõ
töôïng tin phaûi do
lieäu laäp
5
HTTT keá toaùn xöû lyù baèng maùy

Taïo caùc DL vaø
ñöôïc ghi ban ñaàu
treân chöùng töø

DL ñöôïc löu tröõ
trong caùc taäp tin
lieân quan
Ngöôøi söû duïng
löïa choïn hay taïo
baùo caùo veà
thoâng tin yeâu
caàu

Söï kieän kinh teá

Chöùng töø goác

Cô sôû döõ lieäu
Baùo caùo

6
Toå chöùc DL theo heä quản trị cô
sôû döõ lieäu

Cô sôû
döõ
lieäu
(Data
base)

Heä
quaûn
trò
CSDL
(DBMS)

Chöông
trình
öùng
duïng 1
Chöông
trình
öùng
duïng 2
Chöông
trình
öùng
duïng 3

Ngöôø
i söû
duïng

7
Tổ chức thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu
Lưu trữ

Quá
trình
SXKD

Dữ liệu
đầu vào

Xử lý

Thông tin
đầu ra

Kiểm soát - phản hồi

•Xác định dữ liệu cần thu thập
•Tổ chức thu thập dữ liệu
•Tổ chức lưu trữ dữ liệu
8
Thu thập dữ liệu
Mô hình REA

Nguồn lực
nào?

(

Resources)

Sự kiện
gì?
(

Event)

Dữ liệu thu thập

Theo các
hoạt động
của 1 chu
trình kinh
doanh

Đối tượng
liên quan?
(Agent)

Chứng từ
của từng
hoạt động
9
Tổ chức thu thập dữ liệu
Các chu trình kinh doanh

Mô hình REA
Xác định các hoạt động, đối tượng
nguồn lực cần thu thập dữ liệu
Dữ liệu cần thu thập cho từng
đối tượng, nguồn lực

Dữ liệu cần thu thập cho từng
hoạt động

Yêu cầu
thông tin, yêu
cầu quản lý,
đặc điểm kinh
doanh

Các nội dung,
cách thức
quản lý cần
khai báo

Nội dung của
chứng từ
10
1 mô hình REA minh họa chu trình doanh thu
Resource
Event
Agent
Đặt hàng
Hàng hóa

KH
Xuất kho
Tkhoản

Giao Hàng

Nviên

Bán hàng

Thu tiền
11
Mô hình hóa Chu trình kinh doanh theo hướng
sự kiện – Mô hình REA
Các bước xây dựng mô hình REA
• B1: Tìm hiểu môi trường và các mục tiêu của tổ
chức
• B2: XĐ trong từng CTKD có những sự kiện kinh
doanh nào
• B3: Phân tích từng sự kiện ở B2 để XĐ các yếu tố
nguồn lực, tác nhân và địa điểm
• B4: XĐ các hành vi, đặc trưng và các thuộc tính
của sự kiện, nguồn lực và tác nhân. Từ đó XĐ
mối quan hệ giữa chúng
12
Mô hình hóa Chu trình kinh doanh theo hướng
sự kiện – Mô hình REA
Cách vẽ mô hình:
• Sử dụng hình chữ nhật để nêu tên sự kiện, nguồn lực và
tác nhân; đường thẳng để nêu mối quan hệ giữa chúng
• Đặt nguồn lực ở bên trái sự kiện, và tác nhân ở bên phải
sự kiện
• Sắp xếp các sự kiện theo thứ tự thực hiện
• Mỗi sự kiện có ít nhất 1 liên kết với nguồn lực, 1 liên kết
với tác nhân bên trong và 1 liên kết với tác nhân bên
ngoài
• Một hình chữ nhật có thể đại diện cho 1 nhóm nguồn
lực, 1 nhóm tác nhân => không vẽ các hình chữ nhật
trùng nhau
13
Bài tập: Xây dựng mô hình REA
Công ty Thái Nguyên chuyên cung cấp các dịch vụ giúp việc
nhà, có chu trình bán và thu tiền như sau:
Hằng ngày KH gọi đến yêu cầu về dịch vụ. NV kinh doanh
sẽ gửi báo phí đến cho KH, nếu KH chấp nhận báo phí thì
NVKD sẽ tiến hành lập hợp đồng cụ thể về các dịch vụ cung
cấp (loại dv, giá phí từng loại dv, mức độ thường xuyên
cung cấp dv, thời điểm nhận thanh toán). Sau khi KH ký hợp
đồng, bộ phận những người giúp việc nhà sẽ tiến hành cung
cấp dv cho KH và KH bắt đầu thanh toán theo các điều
khoản HĐ. Công ty cũng thuê 01 NV để nhận và xúc tiến
việc nhận thanh toán với KH.
Hãy xây dựng mô hình REA.

14
Nội dung dữ liệu thu nhập
• Hoạt động: Các nội dung thực hiện trong các quá
trình trao đổi nguồn nhân lực của quá trình sản xuất
kinh doanh
• Hoạt động xét duyệt: Cho phép quá trình trao đổi
được thực hiện
• Hoạt động thực hiện: Thực hiện trao đổi nguồn lực
• Hoạt động ghi nhận, theo dõi: Ghi nhận nội dung trao
đổi nguồn lực
• Các nguồn lực: Các nguồn lực liên quan đến quá
trình trao đổi
• Đối tượng: Cá nhân, bộ phận liên quan cần theo dõi
cho quá trình trao đổi
15
Thành phần thu nhập dữ liệu
 Chứng từ : thu thập các nội dung(dữ liệu) của các họat
động thực hiện quá trình trao đổi nguồn lực
 Tài khỏan: Thu thập các nội dung của các nguồn lực phát
sinh trong quá trình trao đổi các nguồn lực theo yêu cầu
thông tin trên báo cáo tài chính và thông tin quản lý
 Đối tượng chi tiết: Thu thập các nội dung của các nguồn
lực, đối tượng cần theo dõi trong quá trình trao đổi các
nguồn lực theo yêu cầu thông tin quản lý

16
Tổ chức đối tượng chi tiết
 Đối tượng cho tiết tổ chức thu thập các nội dung cần quản
lý chi tiết

 Bao gồm các đối tượng nhận dạng của từng hoạt động và
các nguồn lực cần quản lý chi tiết( có theo dõi SL)
 Mỗi đối tượng cho tiết cần xác định nội dung mô tả và nội
dung quản lý
 Các nội dung quản lý của tửng đối tượng chi tiết là cơ sở
để mã hóa cho đối tượng
 Nội dung tổ chức đối tượng
Đối tượng

Nội dung mô tả

Nội dung quản lý

Mã hóa

Khách hàng

Tên, địa chỉ

Theo khu vực

KH-A-001
17
Tổ chức tài khỏan
 Tài khỏan: Là phương pháp mà kế tóan sử dụng để theo dõi, phản ánh
cho các nguồn lực liên quan đến các hoạt động
 Mỗi một loại tài khỏan là một đối tượng kế toán để theo dõi cho 1 loại
nguồn lực về giá trị
 Qui trình tổ chức tài khỏan:
 Xác định loại tài khỏan trên cơ sở các nguồn lực được nhận dạng
 Xác định các nội dung quản lý của tài khỏan
 Xác định nội dung quản lý có thể theo dõi theo đối tượng chi tiết
 Các nội dung quản lý(còn lại) sẽ được theo dõi trên tài khỏan
 Mọi nội dung quản lý trên tài khỏan là 1 cấp tài khỏan của lọai tài
khỏan đó => Xác định kết cấu tài khỏan
Tài khỏan
Doanh thu

Nội dung quản lý TK
A,B,C,D

Nội dung theo dõi
theo ĐTCT
A,B,D

Nội dung theo dõi
trên TK
C

Kết cấu tài
khỏan
Cấp 1: 511
Cấp 2 : 5111 ->C
18
Tổ chức chứng từ
• Chứng từ phản ánh nội dung của 1 hoạt động
• Quy trình tổ chức
– Xác định tên chứng từ cho mỗi hoạt động
– Xác định nội dung của chứng từ (Số ctừ, ngày, đối
tượng, nguồn lực liên quan)
– Bộ phận lập chứng từ, bộ phận sử dụng chứng từ (dự
kiến)
– Mã hoá các chứng từ (ký hiệu)
Hoạt động

Tên chứng từ

Thu tiền

Phiếu thu

Nội dung chứng từ
Số CT,Ngày ctừ, số
tiền

Bộ phận
lập
Kế tóan tiền

Bộ phận sử
dụng
KH, Thủ quỹ

Ký hiệu
PT-0001

19
Các hoạt động thu thập, ghi nhận dữ liệu
• AIS thủ công
Quá
trình
SXKD

Báo
cáo tài
chính

Sự kiện ảnh
hưởng đến
báo cáo tài
chính

Lập
báo
cáo

Chứng từ

Sổ cái,
sổ chi
tiết

Ghi
sổ
nhật
ký

Sổ
nhật ký

Chuyển
sổ

20
Các hoạt động thu thập, ghi nhận dữ liệu
• AIS trên nền máy tính
Sự kiện của
quá trình
SXKD

Thông tin
theo yêu
cầu

Chứng từ

Nhập liệu

Cập nhật, truy
xuất thông tin
theo yêu cầu

Các đối
tượng, nguồn
lực sử dụng

Nhập liệu các
hoạt động liên
quan

Các tập tin lưu
trữ dữ liệu

Khai báo
21
Các hoạt động thu thập, ghi nhận DL
• Nhập liệu, ghi nhật ký (recording): Nhập các sự
kiện phát sinh theo thời gian vào hệ thống
• Cập nhật, chuyển sổ (Update): Tác động, thay đổi
các dữ liệu lưu trữ (số dư TK, số dư chi tiết KH…)
sau khi sự kiện xảy ra
• Khai báo (Maintenance): Đảm bảo duy trì các dữ
liệu về các đối tượng thường sử dụng (Khách
hàng, nhà cung cấp, tài khoản, nhân viên…)

22
Lưu trữ dữ liệu
• AIS thủ công
Hoạt động Lưu trữ
Ghi nhật ký  Sổ nhật
ký

• AIS trên nền máy tính
Hoạt động Lưu trữ
Nhập liệu  Tập tin
nghiệp vụ

Khai báo  Tập tin chính
Chuyển sổ  Sổ cái, sổ
chi tiết

Cập nhật  Tập tin chính

23
Lưu trữ dữ liệu trên tập tin
Thực thể
khách hàng
Mã KH

Tên khách
hàng

Dữ liệu tổng hợp

Dữ liệu tham chiếu

Địa chỉ

Mã số thuế

Số dư

KHNN-01

Chase
Mahattan

29 Lê Duẩn,
Q.01

430121280-001

574,565,000

KHTN-01

KPMG Việt
Nam

115 Nguyễn
Huệ

430421210-001

300,090,000

KHTN-02

UOB Viet
Nam

17 Lê
Duẩn, Quận 01

430011144-001

150,000,000

KHTN-03

Anh Tuấn

142 Điện Biên
Phủ, Q.03

437821270-001

(234,000,000)

KHTN-04

Công Ty
58 Nguyễn
Quang Minh Du, Q.01

0302984527

0

KHTN-05

Công Ty
Thành Công

0302657481

100,000,000

258 Lê Lợi,
Q.01

Mẫu tin

24
Các loại tập tin lưu trữ dữ liệu
• Tập tin chính (Master File)
– Lưu trữ các dữ liệu ít thay đổi về các đối tượng
trong, và ngoài hệ thống. VD: Khách hàng, Hàng
hóa…
– Không chứa các dữ liệu về các sự kiện phát sinh
– Các dữ liệu lưu trữ có thể là các dữ liệu tham chiếu
hay dữ liệu tổng hợp
Tên hàng hóa
Mã hàng ÐVT Tài khoản SL tồn
XEROX
PR-001
Cái
1561
100
HP LASER
PR-002
Cái
1561
20
TOSHIBA DESKPRO PC-001

Bộ

1561

150

25
Các loại tập tin lưu trữ dữ liệu (tt)
• Tập tin nghiệp vụ (Transaction File)
– Lưu trữ dữ liệu về các sự kiện : đặt hàng, bán
hàng, thu tiền…
– Luôn chứa trường NGÀY của SỰ KIỆN, nghiệp vụ
– Luôn chứa các dữ liệu về giá cả, số lượng liên quan
đến sự kiện
Số
Ngày
Mã KH
Mã hàng SL
Giá
hđơn hđơn
7869 13/4/04 KHTN-01 PC-001
1 10.000.000

345

7869 13/4/04 KHTN-01 PC-002
7870 154/04 KHNN-01 PR-002

345
567

2
3

20.000.000
25.000.000

ĐĐH

26
Lợi ích của tập tin chính và tập tin nghiệp vụ
• Giảm thời gian nhập liệu. VD: chỉ cần nhập
mã KH chứ ko cần nhập các thông tin khác của
KH khi nhập hóa đơn bán hàng
• Tránh lưu trữ trùng lắp dữ liệu. VD: Dữ liệu
về KH chỉ lưu trữ ở 1 tập tin duy nhất
• Tăng cường khả năng kiểm soát dữ liệu.
VD: Chỉ có thể nhập hóa đơn cho KH có trong
tập tin chính
• Tiện lợi trong các hoạt động bảo quản dữ
liệu: Thay đổi, thêm, xóa…
27
Mã hóa các thực thể mang dữ liệu
• Ý nghĩa
– Các thực thể mang các dữ liệu (hoạt động, đối
tượng, nguồn lực) sẽ được mã hóa để tạo tính
duy nhất, phân biệt giữa chúng với nhau
– Việc mã hóa sẽ tiết kiệm thời gian và hạn chế
sai sót trong quá trình nhập liệu và truy xuất
thông tin liên quan đến các thực thể
– Tùy theo tính chất của thực thể mang dữ liệu,
sẽ có phương pháp mã hóa thích hợp

28
Các phương pháp mã hóa
• Mã trình tự/mã liên tiếp:
– Số hóa các đối tượng theo thứ tự liên tiếp: VD: MS
sinh viên
– Không linh động, hạn chế trong việc thêm, xóa dữ liệu
– Không có tính mô tả thuộc tính của dữ liệu
• Mã khối/nhóm:
– Gán 1 nhóm các con số mang một ý nghĩa nhất định:
ví dụ mã UPC bao gồm 6 số đầu là mã nhà SX, 6 số
sau là mã sản phẩm.
• 934673-042659: Nhà SX Vinamilk, sản phẩm sữa tươi..

29
Các phương pháp mã hóa
• Mã phân cấp:
– Gán một nhóm các con số mang ý nghĩa 1 vị trí,
phân cấp
– Nhóm đứng trước là cấp trên của nhóm liền kề đó
– VD; 01-100-1240 Mã cty thành viên-mã phòng
KT-mã NV
• Mã gợi nhớ:
– Gán các kí tự và trong nhóm để mang 1 ý nghĩa
nhất định
– VD: KH-001 Mã khách hàng, số 001

30
Những điều cần lưu ý khi mã hóa
• Xác định các thực thể cần mã hóa
• Xác định quy luật tồn tại, thuộc tính hay yêu cầu
quản lý liên quan đến thực thể
• Lựa chọn các phương pháp mã hóa thích hợp
• Xem xét tính duy nhất của bộ mã
• Xem xét đại diện của bộ mã
• Xem xét tính tương lai của bộ mã
• Quy luật mã hóa cần được thống nhất và phổ
biến trong toàn DN

31
Phương thức xử lý thông tin dữ liệu trên
máy tính
• Xử lý tương tác :
– Là xử lý thực hiện từng phần, phần xử lý bởi con người
và bởi máy tính được thực hiện xen kẽ nhau, trong xử
lý tương tác con người dẫn dắt các quá trình xử
lý, máy tính đóng vai trò trợ giúp tích cực.
– Xử lý tương tác là phương được lựa chọn cho các hệ
thống xử lý nhiều thông tin có mối quan hệ phức tạp
với nhau, khó mô tả bằng công thức, các pt tóan
học, vận dụng kinh nghiệm vào quá trình xử lý

32
• Xử lý giao dịch : Là xử lý một yêu cầu cho đến khi
ra kết quả, không có sự can thiệp từ ngòai vào.
Một quá trình xử lý như vậy gọi là 1 giao
dịch, thích hợp với những tiến trình có nhiều khâu
độc lập
• Xử lý trực tuyến : Được sử dụng trong những hệ
thống đòi hỏi xử lý từng dòng thông tin, từng mẫu
tin ngay tại thời điểm nó mới xuất hiện
– Việc truy cập thông tin xảy ra hòan tòan ngẫu nhiên
– Khuôn dạng và kểu thông tin không hòan tòan xác định
– Thông tin thay đổi liên tục ngay trong khi thực hiện tiến
trình xử lý
33
• Xử lý phân tán :
– Các xử lý có thể diễn ra tại các bộ phận ở
những vị trí khác nhau, có những yêu cầu khác
nhau vào những thời điểm cũng có thể khác
nhau
– Trong xử lý phân tán, với một thành phần dữ
liệu có thể xảy ra nhiều thao tác như cập nhật,
sửa chữa hoặc khai thác khác nhau
– Vì vậy cần quan tâm đối với các xử lý phân tán
là đảm bảo tính đồng bộ trong hệ thống
34
Phương thức nhập dữ liệu
• Theo thời gian thực (Real-Time)
– Sự kiện được ghi nhận ngay sau phát sinh (vào
tập tin nghiệp vụ)
– Khi dữ liệu được nhập, sẽ kiểm tra các dữ liệu
trong tập tin chính liên quan (khách hàng, hàng
TKho…)
– Các tập tin chính liên quan được cập nhật ngay
– Có thể xem các báo cáo liên quan đến sự kiện
(bảng kê, báo cáo số dư KH, HTK, báo cáo
tổng hợp…) ngay sau được nhập vào.
35
Phương thức nhập dữ liệu (tt)
• Theo lô (Batch)
– Sự kiện được tập hợp theo lô khi phát sinh (chưa được
nhập vào máy)
– Tính toán số tổng cộng của lô chứng từ (Số kiểm soát)
– Các chứng từ trong lô lần lượt được nhập vào máy
– Đối chiếu số tổng của lô (do chương trình tính) với số
kiểm soát (tính trước khi nhập liệu), kiểm tra thông tin
trên báo cáo kiểm soát lô
– Chuyển lô để cập nhập các tập tin chính liên quan
– Các báo cáo liên quan đến các nghiệp vụ chỉ xem được
khi lô nghiệp vụ đã được chuyển lô

36
Phương thức nhập dữ liệu (tt)
• Nhập liệu theo thời gian thực, xử lý theo lô
– Sự kiện được nhập vào máy khi phát sinh, do đó sẽ
không tính toán số kiểm soát lô
– Các nghiệp vụ sau khi được nhập vào sẽ “nằm chờ” mà
không được cập nhập vào các tập tin chính liên quan
– Kiểm tra các nghiệp vụ đang trong tình trạng “chờ” trước
khi cập nhập
– Cập nhập 1 nhóm các nghiệp vụ đang nằm chờ vào các
tập tin chính liên quan
– Các báo cáo liên quan đến các nghiệp vụ chỉ xem được
khi lô nghiệp vụ “nằm chờ” đã được cập nhập

37
Tổ chức dữ liệu theo kiểu tập tin
• Tổ chức dữ liệu theo kiểu tập tin:
– Dữ liệu được tổ chức thành các tập tin riêng
tương ứng cho mỗi chương trình ứng dụng
khác nhau
Tập tin
ĐĐH

Nhập
NVBH

Tập tin
KH

Chương
trình BH
Thông
tin BH

Tập tin
ĐĐH

Tập tin
HTK
Nhập NV
HTK

Tập tin
HTK

Chương
trình HTK
Thông
tin
HTK
38
Tổ chức dữ liệu theo kiểu tập tin
Mã Số
ĐĐH

Ngày
ĐH

Mã Số
KH

KVBH

NVBH

Mã
hàng

Tên
hàng

Giá

SL

Mã
hàng

Tên
hàng

Đgiá
xuất

Giá
bán

Mã Số
ĐĐH

Mã Số
KH

NVBH

KVBH

SL tồn

Mức
TD

KVBH

NVBH

DThu
tích

Mã Số
KH

Tên KH Địa chỉ

•Trùng lắp dữ liệu lưu trữ
•Không nhất quán trong việc lưu trữ dữ liệu
•Chi phí lưu trữ tăng
•Hạn chế trong việc kiểm soát dữ liệu lưu trữ
39
Tổ chức dữ liệu theo cơ sở dữ liệu

NVBH

Ứng dụng
bán hàng

Hệ quản trị
CSDL

Lập các báo
cáo có sẵn

Yêu cầu

Báo cáo

NVHTK

Ứng dụng
HTK

Hệ điều
hành
Vấn tin

CSDL

Truy vấn
Báo cáo
theo yêu
cầu

40
Khái niệm về Cơ sở dữ liệu
• Một CSDL là một tập hợp nhiều dữ liệu liên quan
và được lưu trữ vật lý trong máy tính. Nó liên kết
với các tập tin và được thực hiện hoặc thi hành
bởi một gói phần mềm đặc trưng mà được gọi là
hệ thống quản lý CSDL
• Một ứng dụng CSDL đều bao gồm các phần
–
–
–
–

Thành phần xử lý ứng dụng
Thành phần phần mềm CSDL
Bản thân CSDL
Các mô hình về quản lý CSDL

41
• Mô hình kiến trúc dựa trên cấu hình phân
tán về truy nhập dữ liệu của hệ thống máy
tính Client/Server
– Mô hình CSDL tập trung
– Mô hình CSDL theo kiểu file – server
– Mô hình xử lý từng phần CSDL
– Mô hình CSDL Client/Server
– Mô hình CSDL phân tán

42
Cơ sở dữ liệu
• Là một tập hợp có cấu trúc của các dữ liệu, được
lưu trữ ở các thiết bị lưu trữ để có thể thỏa mãn
đồng thời nhiều người sử dụng

A, B, C

Chương
trình 1

Chương
trình 1

A, B, C,
D, E
B, C, D,
E

Chương
trình 2

Hệ quản trị
CSDL
Chương
trình 2

Cơ sở dữ
liệu
43
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
• Là chương trình dùng để thực hiện các thao tác
liên quan đến việc khởi tạo, truy cập và quản lý
dữ liệu, bao gồm:
• Định nghĩa dữ liệu (DDL)
• Định nghĩa mối quan hệ giữa các dữ liệu
• Tương tác với hệ điều hành để lưu trữ vật
lý dữ liệu
• Tương tác với người sử dụng thông
qua các ngôn ngữ thao tác dữ liệu
(DML) và ngôn ngữ vấn tin (DQL)

44
Ưu điểm của tổ chức DL theo CSDL
– Tránh được sự trùng lặp dữ liệu
– Dễ dàng trong việc bảo dưỡng dữ liệu
– Quản lý dữ liệu nhất quán
– Sự độc lập của dữ liệu với các chương
trình ứng dụng
– Kiểm soát, phân quyền truy cập dữ
liệu: Quyền xem, sửa, xóa…

45
Ảnh hưởng của CSDL đối với công việc
của kế toán
• Ảnh hưởng đến nguyên tắc ghi sổ kép
• Cách thức cung cấp thông tin cho đối
tượng bên ngoài
• Truy xuất thông tin theo yêu cầu
• Kết hợp giữa thông tin tài chính và thông tin
hoạt động
• Thay đổi vai trò của kế toán trong doanh
nghiệp
• .,…

46
Mối liên kết giữa các tập tin
Số
Ngày
hđơn
hđơn
7869 13/4/04
7869
7870

13/4/04
154/04

Khóa chính

KHTN-01

Mã
SL
hàng
PC-001 1

10.000.000

345

KHTN-01
KHNN-01

PC-002 2
PR-002 3

20.000.000
25.000.000

345
567

Mã KH

Giá

ĐĐH

Mối liên kết thể hiện số
lượng mẫu tin của 1 tập tin
này liên kết với 1 mẫu tin của
1 tập tin khác

Khóa ngoại

Tên khách hàng
Mã KH
Địa chỉ
Chase Mahattan KHNN-01 29 Lê Duẩn, Q.01
KPMG Việt Nam KHTN-01 115 Nguyễn Huệ

Mã số thuế
430121280-001
430421210-001
47
Mối liên kết Một-Một (1:1)
•MỘT mẫu tin của tập tin này chỉ liên kết với MỘT
mẫu tin của tập tin khác và ngược lại. VD:
– Mối liên kết giữa hóa đơn bán hàng và phiếu
xuất: MỘT hóa đơn chỉ được lập 1 phiếu xuất.
Đồng thời, MỘT phiếu xuất chỉ liên quan đến
MỘT hóa đơn
Hóa đơn

1

1 hóa đơn cho 1
phiếu xuất

1

Phiếu xuất

1 phiếu xuất cho
1 hóa đơn
48
Mối liên kết Một-Một (1:1)
Số
hđơn

Ngày
hđơn

Mã KH

Phiếu
xuất

7869

13/4/04

KHTN-01

PX001

7879

13/4/04

KHTN-01

PX038

7888

1

154/04

KHNN-01 PX098

Phiếu xuất Ngày Xuất
1

Kho hàng

PX001

13/4/04

KHTN-01

PX038

13/4/04

KHTN-01

PX098

154/04

KHNN-01
49
Mối liên kết Một-Nhiều (1:n)
•MỘT mẫu tin của tập tin này có thể liên kết với
NHIỀU mẫu tin của tập tin khác. Ngược lại MỘT
mẫu tin của tập tin khác chỉ liên kết với MỘT mẫu
tin của tập tin này. VD:
– Mối liên kết giữa Khách hàng và đơn đặt
hàng của KH: MỘT khách hàng có thể đặt
NHIỀU đơn đặt hàng. Ngược lại, MỘT đơn
đặt hàng liên quan đến MỘT khách hàng mà
thôi
Khách hàng

1

1 KH trên 1
ĐĐH

n

ĐĐ Hàng

Nhiều ĐĐH cho
1 khách hàng
50
Mối liên kết Một-Nhiều (1:n)
ĐĐH

345
349
567

Ngày
ĐĐH

Mã KH

Tổng giá trị

13/4/04 KHTN-01 10.000.000
13/4/04 KHTN-01 20.000.000
154/04 KHNN-01 25.000.000

Mã KH
1

KHNN-01
KHTN-01

Tên khách
hàng
Chase
Mahattan
KPMG Việt
Nam

n
n

Địa chỉ
29 Lê Duẩn,
Q.01
115 Nguyễn
Huệ

Mã số thuế
430121280-001
430421210-001
51
Mối liên kết Nhiều-Nhiều (n:n)
• MỘT mẫu tin của tập tin này có thể liên kết với NHIỀU
mẫu tin của tập tin khác. Ngược lại MỘT mẫu tin của tập
tin khác cũng có thể liên kết với NHIỂU mẫu tin của tập
tin này. VD:
– Mối liên kết giữa Hàng hóa và hóa đơn: MỘT loại
hàng hóa có thể được bán bởi NHIỀU hóa đơn.
Ngược lại, MỘT hóa đơn cũng có thể có NHIỀU
hàng hóa
Hàng hoá

n

Nhiều hàng hóa
trên 1 HĐơn

n

Hóa đơn

Nhiều HĐơn bán cùng
1 loại hàng hóa
52
Mối liên kết Nhiều-Nhiều (n:n)
Số
hđơn

7869
7869
7870

n

Ngày
hđơn

Mã hàng

13/4/04 PR-001
13/4/04 PR-002
154/04 PR-002

SL

1
2
3

Giá

10.000.000
20.000.000
30.000.000

Mã hàng
Tên hàng hóa
PR-001 XEROX

n

1

ÐVT Tài khoản
Cái 1561

PR-002
PC-001
PC-002

Cái
Bộ
Bộ

1

HP LASER
TOSHIBA
COMPAQ

1561
1561
1561
53

Contenu connexe

Tendances

Tổ chức dữ liệu trong httt kế toán
Tổ chức dữ liệu trong httt kế toánTổ chức dữ liệu trong httt kế toán
Tổ chức dữ liệu trong httt kế toánleemindinh
 
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...Tuấn Anh
 
Các công cụ mô tả HTTT kế toán
Các công cụ mô tả HTTT kế toánCác công cụ mô tả HTTT kế toán
Các công cụ mô tả HTTT kế toánleemindinh
 
Bai tap ke_toan_hcsn_3933
Bai tap ke_toan_hcsn_3933Bai tap ke_toan_hcsn_3933
Bai tap ke_toan_hcsn_3933tathihien
 
Chu trình hệ thống kiểm soát bán hàng
Chu trình hệ thống kiểm soát bán hàngChu trình hệ thống kiểm soát bán hàng
Chu trình hệ thống kiểm soát bán hàngDuyên Nguyễn
 
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Nguyễn Tú
 
Báo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toánBáo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toánThuy Ngo
 
Bài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bảnBài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bảnCường Sol
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiKetoantaichinh.net
 
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toánRủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toánleemindinh
 
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...nataliej4
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN Lớp kế toán trưởng
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhQuang Phi Chu
 
Tổng Quan Về Hệ Thống Thông Tin Kế Toán
Tổng Quan Về Hệ Thống Thông Tin Kế ToánTổng Quan Về Hệ Thống Thông Tin Kế Toán
Tổng Quan Về Hệ Thống Thông Tin Kế Toánleemindinh
 
Ly thuyet kiem toan
Ly thuyet kiem toanLy thuyet kiem toan
Ly thuyet kiem toanleehaxu
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiNguyen Minh Chung Neu
 
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...Sống Động
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)Học Huỳnh Bá
 

Tendances (20)

Tổ chức dữ liệu trong httt kế toán
Tổ chức dữ liệu trong httt kế toánTổ chức dữ liệu trong httt kế toán
Tổ chức dữ liệu trong httt kế toán
 
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
 
Các công cụ mô tả HTTT kế toán
Các công cụ mô tả HTTT kế toánCác công cụ mô tả HTTT kế toán
Các công cụ mô tả HTTT kế toán
 
Bai tap ke_toan_hcsn_3933
Bai tap ke_toan_hcsn_3933Bai tap ke_toan_hcsn_3933
Bai tap ke_toan_hcsn_3933
 
Chu trình hệ thống kiểm soát bán hàng
Chu trình hệ thống kiểm soát bán hàngChu trình hệ thống kiểm soát bán hàng
Chu trình hệ thống kiểm soát bán hàng
 
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
 
Báo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toánBáo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toán
 
Bài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bảnBài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bản
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
 
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toánRủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
 
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
 
Tổng Quan Về Hệ Thống Thông Tin Kế Toán
Tổng Quan Về Hệ Thống Thông Tin Kế ToánTổng Quan Về Hệ Thống Thông Tin Kế Toán
Tổng Quan Về Hệ Thống Thông Tin Kế Toán
 
Ly thuyet kiem toan
Ly thuyet kiem toanLy thuyet kiem toan
Ly thuyet kiem toan
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
 
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
 

Similaire à Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toán

chương-1-Bản-chất-hạch-toán-kế-toán..pdf
chương-1-Bản-chất-hạch-toán-kế-toán..pdfchương-1-Bản-chất-hạch-toán-kế-toán..pdf
chương-1-Bản-chất-hạch-toán-kế-toán..pdfonemy1
 
Chương 2_ AIS trong điều kiện thủ công VN.pdf
Chương 2_ AIS trong điều kiện thủ công VN.pdfChương 2_ AIS trong điều kiện thủ công VN.pdf
Chương 2_ AIS trong điều kiện thủ công VN.pdfoThuHng5
 
Chương-1.1-note.pptx
Chương-1.1-note.pptxChương-1.1-note.pptx
Chương-1.1-note.pptxPhThnhTrn
 
Quản trị chi phí kinh doanh nhóm 5.docx
Quản trị chi phí kinh doanh nhóm 5.docxQuản trị chi phí kinh doanh nhóm 5.docx
Quản trị chi phí kinh doanh nhóm 5.docxPhngDii
 
NLKT.HuynhThiNgocPhuong
NLKT.HuynhThiNgocPhuongNLKT.HuynhThiNgocPhuong
NLKT.HuynhThiNgocPhuongLong Tran Huy
 
Chương 1_Tổng quan về AIS.pdf
Chương 1_Tổng quan về AIS.pdfChương 1_Tổng quan về AIS.pdf
Chương 1_Tổng quan về AIS.pdfoThuHng5
 
tailieunhanh_ais2_chuong_6_ctcp_1_1887.pptx
tailieunhanh_ais2_chuong_6_ctcp_1_1887.pptxtailieunhanh_ais2_chuong_6_ctcp_1_1887.pptx
tailieunhanh_ais2_chuong_6_ctcp_1_1887.pptxPhngTrn43350
 
KTNH cho SVCQ DH KTQD
KTNH cho SVCQ DH KTQDKTNH cho SVCQ DH KTQD
KTNH cho SVCQ DH KTQDKijuto JP
 
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.pptChuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.pptThnhLTin6
 
Chương 1 - Tổng quan về kế toán tài chinh
Chương 1 - Tổng quan về kế toán tài chinhChương 1 - Tổng quan về kế toán tài chinh
Chương 1 - Tổng quan về kế toán tài chinhLong Nguyen
 
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2dlmonline24h
 
1. nguyen ly_ke_toan-new
1. nguyen ly_ke_toan-new1. nguyen ly_ke_toan-new
1. nguyen ly_ke_toan-newdolandanang
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ képHọc Huỳnh Bá
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ képHọc Huỳnh Bá
 
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdf
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdfBÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdf
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdfHanaTiti
 
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdfThoMyNguyn17
 

Similaire à Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toán (20)

chương-1-Bản-chất-hạch-toán-kế-toán..pdf
chương-1-Bản-chất-hạch-toán-kế-toán..pdfchương-1-Bản-chất-hạch-toán-kế-toán..pdf
chương-1-Bản-chất-hạch-toán-kế-toán..pdf
 
Chương 2_ AIS trong điều kiện thủ công VN.pdf
Chương 2_ AIS trong điều kiện thủ công VN.pdfChương 2_ AIS trong điều kiện thủ công VN.pdf
Chương 2_ AIS trong điều kiện thủ công VN.pdf
 
Chương-1.1-note.pptx
Chương-1.1-note.pptxChương-1.1-note.pptx
Chương-1.1-note.pptx
 
Quản trị chi phí kinh doanh nhóm 5.docx
Quản trị chi phí kinh doanh nhóm 5.docxQuản trị chi phí kinh doanh nhóm 5.docx
Quản trị chi phí kinh doanh nhóm 5.docx
 
Bài 2 .pptx
Bài 2 .pptxBài 2 .pptx
Bài 2 .pptx
 
Nguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toánNguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toán
 
NLKT.HuynhThiNgocPhuong
NLKT.HuynhThiNgocPhuongNLKT.HuynhThiNgocPhuong
NLKT.HuynhThiNgocPhuong
 
Chương 1_Tổng quan về AIS.pdf
Chương 1_Tổng quan về AIS.pdfChương 1_Tổng quan về AIS.pdf
Chương 1_Tổng quan về AIS.pdf
 
tailieunhanh_ais2_chuong_6_ctcp_1_1887.pptx
tailieunhanh_ais2_chuong_6_ctcp_1_1887.pptxtailieunhanh_ais2_chuong_6_ctcp_1_1887.pptx
tailieunhanh_ais2_chuong_6_ctcp_1_1887.pptx
 
KTNH cho SVCQ DH KTQD
KTNH cho SVCQ DH KTQDKTNH cho SVCQ DH KTQD
KTNH cho SVCQ DH KTQD
 
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.pptChuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
 
Chương 1 - Tổng quan về kế toán tài chinh
Chương 1 - Tổng quan về kế toán tài chinhChương 1 - Tổng quan về kế toán tài chinh
Chương 1 - Tổng quan về kế toán tài chinh
 
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
 
1. nguyen ly_ke_toan-new
1. nguyen ly_ke_toan-new1. nguyen ly_ke_toan-new
1. nguyen ly_ke_toan-new
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
 
Quan tri tai chinh ch 1
Quan tri tai chinh  ch 1Quan tri tai chinh  ch 1
Quan tri tai chinh ch 1
 
Quan tri tai chinh ch 1
Quan tri tai chinh  ch 1Quan tri tai chinh  ch 1
Quan tri tai chinh ch 1
 
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdf
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdfBÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdf
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdf
 
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
 

Plus de dlmonline24h

Đề thi hệ thống thông tin quản lý
Đề thi hệ thống thông tin quản lýĐề thi hệ thống thông tin quản lý
Đề thi hệ thống thông tin quản lýdlmonline24h
 
Phan tich hệ thống thông tin bằng uml
Phan tich hệ thống thông tin bằng umlPhan tich hệ thống thông tin bằng uml
Phan tich hệ thống thông tin bằng umldlmonline24h
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngdlmonline24h
 
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toánChuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toándlmonline24h
 
Chuong 7 hệ thống báo cáo
Chuong 7 hệ thống báo cáoChuong 7 hệ thống báo cáo
Chuong 7 hệ thống báo cáodlmonline24h
 
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toanChuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toandlmonline24h
 
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2dlmonline24h
 
Chuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieuChuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieudlmonline24h
 
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)dlmonline24h
 
Các thuật toán mã hóa
Các thuật toán mã hóaCác thuật toán mã hóa
Các thuật toán mã hóadlmonline24h
 
đột phá trong ngành bảo mật
đột phá trong ngành bảo mậtđột phá trong ngành bảo mật
đột phá trong ngành bảo mậtdlmonline24h
 
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhómC04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhómdlmonline24h
 
C04 0 bảo mật mạng máy tính
C04 0 bảo mật mạng máy tínhC04 0 bảo mật mạng máy tính
C04 0 bảo mật mạng máy tínhdlmonline24h
 
C03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao matC03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao matdlmonline24h
 
Bảo vệ backup dự phòng
Bảo  vệ backup dự phòngBảo  vệ backup dự phòng
Bảo vệ backup dự phòngdlmonline24h
 

Plus de dlmonline24h (18)

Đề thi hệ thống thông tin quản lý
Đề thi hệ thống thông tin quản lýĐề thi hệ thống thông tin quản lý
Đề thi hệ thống thông tin quản lý
 
Phan tich hệ thống thông tin bằng uml
Phan tich hệ thống thông tin bằng umlPhan tich hệ thống thông tin bằng uml
Phan tich hệ thống thông tin bằng uml
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượng
 
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toánChuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
 
Chuong 7 hệ thống báo cáo
Chuong 7 hệ thống báo cáoChuong 7 hệ thống báo cáo
Chuong 7 hệ thống báo cáo
 
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toanChuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
 
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
 
Chuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieuChuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieu
 
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
 
Các thuật toán mã hóa
Các thuật toán mã hóaCác thuật toán mã hóa
Các thuật toán mã hóa
 
đột phá trong ngành bảo mật
đột phá trong ngành bảo mậtđột phá trong ngành bảo mật
đột phá trong ngành bảo mật
 
Mã hóa
Mã hóaMã hóa
Mã hóa
 
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhómC04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
 
C04 0 bảo mật mạng máy tính
C04 0 bảo mật mạng máy tínhC04 0 bảo mật mạng máy tính
C04 0 bảo mật mạng máy tính
 
C03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao matC03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao mat
 
C01 tongquan
C01 tongquanC01 tongquan
C01 tongquan
 
Bảo vệ backup dự phòng
Bảo  vệ backup dự phòngBảo  vệ backup dự phòng
Bảo vệ backup dự phòng
 
Iso 27001
Iso 27001Iso 27001
Iso 27001
 

Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toán

  • 1. Chương 2 Tổ chức dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán 1
  • 2. Mục tiêu • Cách thức xác định dữ liệu cần thu thập • Xây dựng mô hình REA • So sánh quá trình thu thập, lưu trữ và xử lý dữ liệu giữa AIS thủ công và AIS máy tính • Các hoạt động ghi nhận dữ liệu trong AIS thủ công và máy tính • Cách thức lưu trữ dữ liệu trong AIS thủ công và máy tính • Vai trò của các tập tin chính, tập tin nghiệp vụ • Các phương pháp mã hóa thực thể mang dữ liệu • Các phương thức nhập dữ liệu • Các cấu trúc tổ chức dữ liệu • Các khái niệm về CSDL, hệ quản trị CSDL 2
  • 3. HTTT KẾ TOÁN TRUYỀN THỐNG Qui trình xử lý: Söï kieän kinh teá Chöùng töø goác Phaân tích nghieäp vuï aûnh höôûng tình hình taøi chính theá naøo? Soå nhaät kyù Ghi cheùp ñeå löu tröõ döõ lieäu veà ñoái töôïng bò aûnh höôûng Soå taøi khoaûn Toång hôïp taïo thoâng tin truyeàn ñaït tôùi ngöôøi söû duïng Baùo caùo 3
  • 4. HTTT KẾ TOÁN TRUYỀN THỐNG Ñaëc ñieåm toå chöùc xöû lyù 1. Döõ lieäu: Taäp trung caùc döõ lieäu lieân quan tình hình taøi chính  Löu tröõ: trong caùc soå keá toaùn rieâng bieät theo töøng ñoái töôïng keá  Chia seû DL laép döõ lieäu toùan, truøng  2. Caùc hình thöùc soå KT Söï kieän Ghi Chöùng töø kinh teá Nhaät kyù Ghi soå TKù Baùo caùo Thoâng tin 4
  • 5. NHÖÔÏC ÑIEÅM CUÛA HTTTKT TRUYEÀN THOÁNG 1. 2. 3. Ghi cheùp truøng laép -> Döõ lieäu löu tröõ truøng laép -> Thay ñoåi HT khoù khaên, maát thôøi gian löu tröõ phaân taùn -> Chia seû Döõ lieäu hôn thoâng tin, döõ lieäu khoù khaên Thoâng tin cung caáp:  Thoâng tin taøi chính  Möùc ñoä chi tieát cuûa thoâng  tin Thôøi gian cung caáp thoâng tin: chaäm, khoâng phaûn aùnh töùc thôøi tình hình  Khoù laäp caùc baùo caùo linh hoïat theo nhieàu tieâu thöùc khaùc nhau -> Khoâng ñaùp öùng ñöôïc thoâng tin cho nhieàu ñoái  Thoâng khaùc nhau ngöôøi ghi cheùp döõ töôïng tin phaûi do lieäu laäp 5
  • 6. HTTT keá toaùn xöû lyù baèng maùy Taïo caùc DL vaø ñöôïc ghi ban ñaàu treân chöùng töø DL ñöôïc löu tröõ trong caùc taäp tin lieân quan Ngöôøi söû duïng löïa choïn hay taïo baùo caùo veà thoâng tin yeâu caàu Söï kieän kinh teá Chöùng töø goác Cô sôû döõ lieäu Baùo caùo 6
  • 7. Toå chöùc DL theo heä quản trị cô sôû döõ lieäu Cô sôû döõ lieäu (Data base) Heä quaûn trò CSDL (DBMS) Chöông trình öùng duïng 1 Chöông trình öùng duïng 2 Chöông trình öùng duïng 3 Ngöôø i söû duïng 7
  • 8. Tổ chức thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu Lưu trữ Quá trình SXKD Dữ liệu đầu vào Xử lý Thông tin đầu ra Kiểm soát - phản hồi •Xác định dữ liệu cần thu thập •Tổ chức thu thập dữ liệu •Tổ chức lưu trữ dữ liệu 8
  • 9. Thu thập dữ liệu Mô hình REA Nguồn lực nào? ( Resources) Sự kiện gì? ( Event) Dữ liệu thu thập Theo các hoạt động của 1 chu trình kinh doanh Đối tượng liên quan? (Agent) Chứng từ của từng hoạt động 9
  • 10. Tổ chức thu thập dữ liệu Các chu trình kinh doanh Mô hình REA Xác định các hoạt động, đối tượng nguồn lực cần thu thập dữ liệu Dữ liệu cần thu thập cho từng đối tượng, nguồn lực Dữ liệu cần thu thập cho từng hoạt động Yêu cầu thông tin, yêu cầu quản lý, đặc điểm kinh doanh Các nội dung, cách thức quản lý cần khai báo Nội dung của chứng từ 10
  • 11. 1 mô hình REA minh họa chu trình doanh thu Resource Event Agent Đặt hàng Hàng hóa KH Xuất kho Tkhoản Giao Hàng Nviên Bán hàng Thu tiền 11
  • 12. Mô hình hóa Chu trình kinh doanh theo hướng sự kiện – Mô hình REA Các bước xây dựng mô hình REA • B1: Tìm hiểu môi trường và các mục tiêu của tổ chức • B2: XĐ trong từng CTKD có những sự kiện kinh doanh nào • B3: Phân tích từng sự kiện ở B2 để XĐ các yếu tố nguồn lực, tác nhân và địa điểm • B4: XĐ các hành vi, đặc trưng và các thuộc tính của sự kiện, nguồn lực và tác nhân. Từ đó XĐ mối quan hệ giữa chúng 12
  • 13. Mô hình hóa Chu trình kinh doanh theo hướng sự kiện – Mô hình REA Cách vẽ mô hình: • Sử dụng hình chữ nhật để nêu tên sự kiện, nguồn lực và tác nhân; đường thẳng để nêu mối quan hệ giữa chúng • Đặt nguồn lực ở bên trái sự kiện, và tác nhân ở bên phải sự kiện • Sắp xếp các sự kiện theo thứ tự thực hiện • Mỗi sự kiện có ít nhất 1 liên kết với nguồn lực, 1 liên kết với tác nhân bên trong và 1 liên kết với tác nhân bên ngoài • Một hình chữ nhật có thể đại diện cho 1 nhóm nguồn lực, 1 nhóm tác nhân => không vẽ các hình chữ nhật trùng nhau 13
  • 14. Bài tập: Xây dựng mô hình REA Công ty Thái Nguyên chuyên cung cấp các dịch vụ giúp việc nhà, có chu trình bán và thu tiền như sau: Hằng ngày KH gọi đến yêu cầu về dịch vụ. NV kinh doanh sẽ gửi báo phí đến cho KH, nếu KH chấp nhận báo phí thì NVKD sẽ tiến hành lập hợp đồng cụ thể về các dịch vụ cung cấp (loại dv, giá phí từng loại dv, mức độ thường xuyên cung cấp dv, thời điểm nhận thanh toán). Sau khi KH ký hợp đồng, bộ phận những người giúp việc nhà sẽ tiến hành cung cấp dv cho KH và KH bắt đầu thanh toán theo các điều khoản HĐ. Công ty cũng thuê 01 NV để nhận và xúc tiến việc nhận thanh toán với KH. Hãy xây dựng mô hình REA. 14
  • 15. Nội dung dữ liệu thu nhập • Hoạt động: Các nội dung thực hiện trong các quá trình trao đổi nguồn nhân lực của quá trình sản xuất kinh doanh • Hoạt động xét duyệt: Cho phép quá trình trao đổi được thực hiện • Hoạt động thực hiện: Thực hiện trao đổi nguồn lực • Hoạt động ghi nhận, theo dõi: Ghi nhận nội dung trao đổi nguồn lực • Các nguồn lực: Các nguồn lực liên quan đến quá trình trao đổi • Đối tượng: Cá nhân, bộ phận liên quan cần theo dõi cho quá trình trao đổi 15
  • 16. Thành phần thu nhập dữ liệu  Chứng từ : thu thập các nội dung(dữ liệu) của các họat động thực hiện quá trình trao đổi nguồn lực  Tài khỏan: Thu thập các nội dung của các nguồn lực phát sinh trong quá trình trao đổi các nguồn lực theo yêu cầu thông tin trên báo cáo tài chính và thông tin quản lý  Đối tượng chi tiết: Thu thập các nội dung của các nguồn lực, đối tượng cần theo dõi trong quá trình trao đổi các nguồn lực theo yêu cầu thông tin quản lý 16
  • 17. Tổ chức đối tượng chi tiết  Đối tượng cho tiết tổ chức thu thập các nội dung cần quản lý chi tiết  Bao gồm các đối tượng nhận dạng của từng hoạt động và các nguồn lực cần quản lý chi tiết( có theo dõi SL)  Mỗi đối tượng cho tiết cần xác định nội dung mô tả và nội dung quản lý  Các nội dung quản lý của tửng đối tượng chi tiết là cơ sở để mã hóa cho đối tượng  Nội dung tổ chức đối tượng Đối tượng Nội dung mô tả Nội dung quản lý Mã hóa Khách hàng Tên, địa chỉ Theo khu vực KH-A-001 17
  • 18. Tổ chức tài khỏan  Tài khỏan: Là phương pháp mà kế tóan sử dụng để theo dõi, phản ánh cho các nguồn lực liên quan đến các hoạt động  Mỗi một loại tài khỏan là một đối tượng kế toán để theo dõi cho 1 loại nguồn lực về giá trị  Qui trình tổ chức tài khỏan:  Xác định loại tài khỏan trên cơ sở các nguồn lực được nhận dạng  Xác định các nội dung quản lý của tài khỏan  Xác định nội dung quản lý có thể theo dõi theo đối tượng chi tiết  Các nội dung quản lý(còn lại) sẽ được theo dõi trên tài khỏan  Mọi nội dung quản lý trên tài khỏan là 1 cấp tài khỏan của lọai tài khỏan đó => Xác định kết cấu tài khỏan Tài khỏan Doanh thu Nội dung quản lý TK A,B,C,D Nội dung theo dõi theo ĐTCT A,B,D Nội dung theo dõi trên TK C Kết cấu tài khỏan Cấp 1: 511 Cấp 2 : 5111 ->C 18
  • 19. Tổ chức chứng từ • Chứng từ phản ánh nội dung của 1 hoạt động • Quy trình tổ chức – Xác định tên chứng từ cho mỗi hoạt động – Xác định nội dung của chứng từ (Số ctừ, ngày, đối tượng, nguồn lực liên quan) – Bộ phận lập chứng từ, bộ phận sử dụng chứng từ (dự kiến) – Mã hoá các chứng từ (ký hiệu) Hoạt động Tên chứng từ Thu tiền Phiếu thu Nội dung chứng từ Số CT,Ngày ctừ, số tiền Bộ phận lập Kế tóan tiền Bộ phận sử dụng KH, Thủ quỹ Ký hiệu PT-0001 19
  • 20. Các hoạt động thu thập, ghi nhận dữ liệu • AIS thủ công Quá trình SXKD Báo cáo tài chính Sự kiện ảnh hưởng đến báo cáo tài chính Lập báo cáo Chứng từ Sổ cái, sổ chi tiết Ghi sổ nhật ký Sổ nhật ký Chuyển sổ 20
  • 21. Các hoạt động thu thập, ghi nhận dữ liệu • AIS trên nền máy tính Sự kiện của quá trình SXKD Thông tin theo yêu cầu Chứng từ Nhập liệu Cập nhật, truy xuất thông tin theo yêu cầu Các đối tượng, nguồn lực sử dụng Nhập liệu các hoạt động liên quan Các tập tin lưu trữ dữ liệu Khai báo 21
  • 22. Các hoạt động thu thập, ghi nhận DL • Nhập liệu, ghi nhật ký (recording): Nhập các sự kiện phát sinh theo thời gian vào hệ thống • Cập nhật, chuyển sổ (Update): Tác động, thay đổi các dữ liệu lưu trữ (số dư TK, số dư chi tiết KH…) sau khi sự kiện xảy ra • Khai báo (Maintenance): Đảm bảo duy trì các dữ liệu về các đối tượng thường sử dụng (Khách hàng, nhà cung cấp, tài khoản, nhân viên…) 22
  • 23. Lưu trữ dữ liệu • AIS thủ công Hoạt động Lưu trữ Ghi nhật ký  Sổ nhật ký • AIS trên nền máy tính Hoạt động Lưu trữ Nhập liệu  Tập tin nghiệp vụ Khai báo  Tập tin chính Chuyển sổ  Sổ cái, sổ chi tiết Cập nhật  Tập tin chính 23
  • 24. Lưu trữ dữ liệu trên tập tin Thực thể khách hàng Mã KH Tên khách hàng Dữ liệu tổng hợp Dữ liệu tham chiếu Địa chỉ Mã số thuế Số dư KHNN-01 Chase Mahattan 29 Lê Duẩn, Q.01 430121280-001 574,565,000 KHTN-01 KPMG Việt Nam 115 Nguyễn Huệ 430421210-001 300,090,000 KHTN-02 UOB Viet Nam 17 Lê Duẩn, Quận 01 430011144-001 150,000,000 KHTN-03 Anh Tuấn 142 Điện Biên Phủ, Q.03 437821270-001 (234,000,000) KHTN-04 Công Ty 58 Nguyễn Quang Minh Du, Q.01 0302984527 0 KHTN-05 Công Ty Thành Công 0302657481 100,000,000 258 Lê Lợi, Q.01 Mẫu tin 24
  • 25. Các loại tập tin lưu trữ dữ liệu • Tập tin chính (Master File) – Lưu trữ các dữ liệu ít thay đổi về các đối tượng trong, và ngoài hệ thống. VD: Khách hàng, Hàng hóa… – Không chứa các dữ liệu về các sự kiện phát sinh – Các dữ liệu lưu trữ có thể là các dữ liệu tham chiếu hay dữ liệu tổng hợp Tên hàng hóa Mã hàng ÐVT Tài khoản SL tồn XEROX PR-001 Cái 1561 100 HP LASER PR-002 Cái 1561 20 TOSHIBA DESKPRO PC-001 Bộ 1561 150 25
  • 26. Các loại tập tin lưu trữ dữ liệu (tt) • Tập tin nghiệp vụ (Transaction File) – Lưu trữ dữ liệu về các sự kiện : đặt hàng, bán hàng, thu tiền… – Luôn chứa trường NGÀY của SỰ KIỆN, nghiệp vụ – Luôn chứa các dữ liệu về giá cả, số lượng liên quan đến sự kiện Số Ngày Mã KH Mã hàng SL Giá hđơn hđơn 7869 13/4/04 KHTN-01 PC-001 1 10.000.000 345 7869 13/4/04 KHTN-01 PC-002 7870 154/04 KHNN-01 PR-002 345 567 2 3 20.000.000 25.000.000 ĐĐH 26
  • 27. Lợi ích của tập tin chính và tập tin nghiệp vụ • Giảm thời gian nhập liệu. VD: chỉ cần nhập mã KH chứ ko cần nhập các thông tin khác của KH khi nhập hóa đơn bán hàng • Tránh lưu trữ trùng lắp dữ liệu. VD: Dữ liệu về KH chỉ lưu trữ ở 1 tập tin duy nhất • Tăng cường khả năng kiểm soát dữ liệu. VD: Chỉ có thể nhập hóa đơn cho KH có trong tập tin chính • Tiện lợi trong các hoạt động bảo quản dữ liệu: Thay đổi, thêm, xóa… 27
  • 28. Mã hóa các thực thể mang dữ liệu • Ý nghĩa – Các thực thể mang các dữ liệu (hoạt động, đối tượng, nguồn lực) sẽ được mã hóa để tạo tính duy nhất, phân biệt giữa chúng với nhau – Việc mã hóa sẽ tiết kiệm thời gian và hạn chế sai sót trong quá trình nhập liệu và truy xuất thông tin liên quan đến các thực thể – Tùy theo tính chất của thực thể mang dữ liệu, sẽ có phương pháp mã hóa thích hợp 28
  • 29. Các phương pháp mã hóa • Mã trình tự/mã liên tiếp: – Số hóa các đối tượng theo thứ tự liên tiếp: VD: MS sinh viên – Không linh động, hạn chế trong việc thêm, xóa dữ liệu – Không có tính mô tả thuộc tính của dữ liệu • Mã khối/nhóm: – Gán 1 nhóm các con số mang một ý nghĩa nhất định: ví dụ mã UPC bao gồm 6 số đầu là mã nhà SX, 6 số sau là mã sản phẩm. • 934673-042659: Nhà SX Vinamilk, sản phẩm sữa tươi.. 29
  • 30. Các phương pháp mã hóa • Mã phân cấp: – Gán một nhóm các con số mang ý nghĩa 1 vị trí, phân cấp – Nhóm đứng trước là cấp trên của nhóm liền kề đó – VD; 01-100-1240 Mã cty thành viên-mã phòng KT-mã NV • Mã gợi nhớ: – Gán các kí tự và trong nhóm để mang 1 ý nghĩa nhất định – VD: KH-001 Mã khách hàng, số 001 30
  • 31. Những điều cần lưu ý khi mã hóa • Xác định các thực thể cần mã hóa • Xác định quy luật tồn tại, thuộc tính hay yêu cầu quản lý liên quan đến thực thể • Lựa chọn các phương pháp mã hóa thích hợp • Xem xét tính duy nhất của bộ mã • Xem xét đại diện của bộ mã • Xem xét tính tương lai của bộ mã • Quy luật mã hóa cần được thống nhất và phổ biến trong toàn DN 31
  • 32. Phương thức xử lý thông tin dữ liệu trên máy tính • Xử lý tương tác : – Là xử lý thực hiện từng phần, phần xử lý bởi con người và bởi máy tính được thực hiện xen kẽ nhau, trong xử lý tương tác con người dẫn dắt các quá trình xử lý, máy tính đóng vai trò trợ giúp tích cực. – Xử lý tương tác là phương được lựa chọn cho các hệ thống xử lý nhiều thông tin có mối quan hệ phức tạp với nhau, khó mô tả bằng công thức, các pt tóan học, vận dụng kinh nghiệm vào quá trình xử lý 32
  • 33. • Xử lý giao dịch : Là xử lý một yêu cầu cho đến khi ra kết quả, không có sự can thiệp từ ngòai vào. Một quá trình xử lý như vậy gọi là 1 giao dịch, thích hợp với những tiến trình có nhiều khâu độc lập • Xử lý trực tuyến : Được sử dụng trong những hệ thống đòi hỏi xử lý từng dòng thông tin, từng mẫu tin ngay tại thời điểm nó mới xuất hiện – Việc truy cập thông tin xảy ra hòan tòan ngẫu nhiên – Khuôn dạng và kểu thông tin không hòan tòan xác định – Thông tin thay đổi liên tục ngay trong khi thực hiện tiến trình xử lý 33
  • 34. • Xử lý phân tán : – Các xử lý có thể diễn ra tại các bộ phận ở những vị trí khác nhau, có những yêu cầu khác nhau vào những thời điểm cũng có thể khác nhau – Trong xử lý phân tán, với một thành phần dữ liệu có thể xảy ra nhiều thao tác như cập nhật, sửa chữa hoặc khai thác khác nhau – Vì vậy cần quan tâm đối với các xử lý phân tán là đảm bảo tính đồng bộ trong hệ thống 34
  • 35. Phương thức nhập dữ liệu • Theo thời gian thực (Real-Time) – Sự kiện được ghi nhận ngay sau phát sinh (vào tập tin nghiệp vụ) – Khi dữ liệu được nhập, sẽ kiểm tra các dữ liệu trong tập tin chính liên quan (khách hàng, hàng TKho…) – Các tập tin chính liên quan được cập nhật ngay – Có thể xem các báo cáo liên quan đến sự kiện (bảng kê, báo cáo số dư KH, HTK, báo cáo tổng hợp…) ngay sau được nhập vào. 35
  • 36. Phương thức nhập dữ liệu (tt) • Theo lô (Batch) – Sự kiện được tập hợp theo lô khi phát sinh (chưa được nhập vào máy) – Tính toán số tổng cộng của lô chứng từ (Số kiểm soát) – Các chứng từ trong lô lần lượt được nhập vào máy – Đối chiếu số tổng của lô (do chương trình tính) với số kiểm soát (tính trước khi nhập liệu), kiểm tra thông tin trên báo cáo kiểm soát lô – Chuyển lô để cập nhập các tập tin chính liên quan – Các báo cáo liên quan đến các nghiệp vụ chỉ xem được khi lô nghiệp vụ đã được chuyển lô 36
  • 37. Phương thức nhập dữ liệu (tt) • Nhập liệu theo thời gian thực, xử lý theo lô – Sự kiện được nhập vào máy khi phát sinh, do đó sẽ không tính toán số kiểm soát lô – Các nghiệp vụ sau khi được nhập vào sẽ “nằm chờ” mà không được cập nhập vào các tập tin chính liên quan – Kiểm tra các nghiệp vụ đang trong tình trạng “chờ” trước khi cập nhập – Cập nhập 1 nhóm các nghiệp vụ đang nằm chờ vào các tập tin chính liên quan – Các báo cáo liên quan đến các nghiệp vụ chỉ xem được khi lô nghiệp vụ “nằm chờ” đã được cập nhập 37
  • 38. Tổ chức dữ liệu theo kiểu tập tin • Tổ chức dữ liệu theo kiểu tập tin: – Dữ liệu được tổ chức thành các tập tin riêng tương ứng cho mỗi chương trình ứng dụng khác nhau Tập tin ĐĐH Nhập NVBH Tập tin KH Chương trình BH Thông tin BH Tập tin ĐĐH Tập tin HTK Nhập NV HTK Tập tin HTK Chương trình HTK Thông tin HTK 38
  • 39. Tổ chức dữ liệu theo kiểu tập tin Mã Số ĐĐH Ngày ĐH Mã Số KH KVBH NVBH Mã hàng Tên hàng Giá SL Mã hàng Tên hàng Đgiá xuất Giá bán Mã Số ĐĐH Mã Số KH NVBH KVBH SL tồn Mức TD KVBH NVBH DThu tích Mã Số KH Tên KH Địa chỉ •Trùng lắp dữ liệu lưu trữ •Không nhất quán trong việc lưu trữ dữ liệu •Chi phí lưu trữ tăng •Hạn chế trong việc kiểm soát dữ liệu lưu trữ 39
  • 40. Tổ chức dữ liệu theo cơ sở dữ liệu NVBH Ứng dụng bán hàng Hệ quản trị CSDL Lập các báo cáo có sẵn Yêu cầu Báo cáo NVHTK Ứng dụng HTK Hệ điều hành Vấn tin CSDL Truy vấn Báo cáo theo yêu cầu 40
  • 41. Khái niệm về Cơ sở dữ liệu • Một CSDL là một tập hợp nhiều dữ liệu liên quan và được lưu trữ vật lý trong máy tính. Nó liên kết với các tập tin và được thực hiện hoặc thi hành bởi một gói phần mềm đặc trưng mà được gọi là hệ thống quản lý CSDL • Một ứng dụng CSDL đều bao gồm các phần – – – – Thành phần xử lý ứng dụng Thành phần phần mềm CSDL Bản thân CSDL Các mô hình về quản lý CSDL 41
  • 42. • Mô hình kiến trúc dựa trên cấu hình phân tán về truy nhập dữ liệu của hệ thống máy tính Client/Server – Mô hình CSDL tập trung – Mô hình CSDL theo kiểu file – server – Mô hình xử lý từng phần CSDL – Mô hình CSDL Client/Server – Mô hình CSDL phân tán 42
  • 43. Cơ sở dữ liệu • Là một tập hợp có cấu trúc của các dữ liệu, được lưu trữ ở các thiết bị lưu trữ để có thể thỏa mãn đồng thời nhiều người sử dụng A, B, C Chương trình 1 Chương trình 1 A, B, C, D, E B, C, D, E Chương trình 2 Hệ quản trị CSDL Chương trình 2 Cơ sở dữ liệu 43
  • 44. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu • Là chương trình dùng để thực hiện các thao tác liên quan đến việc khởi tạo, truy cập và quản lý dữ liệu, bao gồm: • Định nghĩa dữ liệu (DDL) • Định nghĩa mối quan hệ giữa các dữ liệu • Tương tác với hệ điều hành để lưu trữ vật lý dữ liệu • Tương tác với người sử dụng thông qua các ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML) và ngôn ngữ vấn tin (DQL) 44
  • 45. Ưu điểm của tổ chức DL theo CSDL – Tránh được sự trùng lặp dữ liệu – Dễ dàng trong việc bảo dưỡng dữ liệu – Quản lý dữ liệu nhất quán – Sự độc lập của dữ liệu với các chương trình ứng dụng – Kiểm soát, phân quyền truy cập dữ liệu: Quyền xem, sửa, xóa… 45
  • 46. Ảnh hưởng của CSDL đối với công việc của kế toán • Ảnh hưởng đến nguyên tắc ghi sổ kép • Cách thức cung cấp thông tin cho đối tượng bên ngoài • Truy xuất thông tin theo yêu cầu • Kết hợp giữa thông tin tài chính và thông tin hoạt động • Thay đổi vai trò của kế toán trong doanh nghiệp • .,… 46
  • 47. Mối liên kết giữa các tập tin Số Ngày hđơn hđơn 7869 13/4/04 7869 7870 13/4/04 154/04 Khóa chính KHTN-01 Mã SL hàng PC-001 1 10.000.000 345 KHTN-01 KHNN-01 PC-002 2 PR-002 3 20.000.000 25.000.000 345 567 Mã KH Giá ĐĐH Mối liên kết thể hiện số lượng mẫu tin của 1 tập tin này liên kết với 1 mẫu tin của 1 tập tin khác Khóa ngoại Tên khách hàng Mã KH Địa chỉ Chase Mahattan KHNN-01 29 Lê Duẩn, Q.01 KPMG Việt Nam KHTN-01 115 Nguyễn Huệ Mã số thuế 430121280-001 430421210-001 47
  • 48. Mối liên kết Một-Một (1:1) •MỘT mẫu tin của tập tin này chỉ liên kết với MỘT mẫu tin của tập tin khác và ngược lại. VD: – Mối liên kết giữa hóa đơn bán hàng và phiếu xuất: MỘT hóa đơn chỉ được lập 1 phiếu xuất. Đồng thời, MỘT phiếu xuất chỉ liên quan đến MỘT hóa đơn Hóa đơn 1 1 hóa đơn cho 1 phiếu xuất 1 Phiếu xuất 1 phiếu xuất cho 1 hóa đơn 48
  • 49. Mối liên kết Một-Một (1:1) Số hđơn Ngày hđơn Mã KH Phiếu xuất 7869 13/4/04 KHTN-01 PX001 7879 13/4/04 KHTN-01 PX038 7888 1 154/04 KHNN-01 PX098 Phiếu xuất Ngày Xuất 1 Kho hàng PX001 13/4/04 KHTN-01 PX038 13/4/04 KHTN-01 PX098 154/04 KHNN-01 49
  • 50. Mối liên kết Một-Nhiều (1:n) •MỘT mẫu tin của tập tin này có thể liên kết với NHIỀU mẫu tin của tập tin khác. Ngược lại MỘT mẫu tin của tập tin khác chỉ liên kết với MỘT mẫu tin của tập tin này. VD: – Mối liên kết giữa Khách hàng và đơn đặt hàng của KH: MỘT khách hàng có thể đặt NHIỀU đơn đặt hàng. Ngược lại, MỘT đơn đặt hàng liên quan đến MỘT khách hàng mà thôi Khách hàng 1 1 KH trên 1 ĐĐH n ĐĐ Hàng Nhiều ĐĐH cho 1 khách hàng 50
  • 51. Mối liên kết Một-Nhiều (1:n) ĐĐH 345 349 567 Ngày ĐĐH Mã KH Tổng giá trị 13/4/04 KHTN-01 10.000.000 13/4/04 KHTN-01 20.000.000 154/04 KHNN-01 25.000.000 Mã KH 1 KHNN-01 KHTN-01 Tên khách hàng Chase Mahattan KPMG Việt Nam n n Địa chỉ 29 Lê Duẩn, Q.01 115 Nguyễn Huệ Mã số thuế 430121280-001 430421210-001 51
  • 52. Mối liên kết Nhiều-Nhiều (n:n) • MỘT mẫu tin của tập tin này có thể liên kết với NHIỀU mẫu tin của tập tin khác. Ngược lại MỘT mẫu tin của tập tin khác cũng có thể liên kết với NHIỂU mẫu tin của tập tin này. VD: – Mối liên kết giữa Hàng hóa và hóa đơn: MỘT loại hàng hóa có thể được bán bởi NHIỀU hóa đơn. Ngược lại, MỘT hóa đơn cũng có thể có NHIỀU hàng hóa Hàng hoá n Nhiều hàng hóa trên 1 HĐơn n Hóa đơn Nhiều HĐơn bán cùng 1 loại hàng hóa 52
  • 53. Mối liên kết Nhiều-Nhiều (n:n) Số hđơn 7869 7869 7870 n Ngày hđơn Mã hàng 13/4/04 PR-001 13/4/04 PR-002 154/04 PR-002 SL 1 2 3 Giá 10.000.000 20.000.000 30.000.000 Mã hàng Tên hàng hóa PR-001 XEROX n 1 ÐVT Tài khoản Cái 1561 PR-002 PC-001 PC-002 Cái Bộ Bộ 1 HP LASER TOSHIBA COMPAQ 1561 1561 1561 53