SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  25
BÁO CÁO THỰC TẬP

   Tìm hiểu chung về biến tần và thực hành các thao
             tác cơ bản trên biến tần ABB



  Sinh viên thực hiện : Nguyễn Đức Tuấn
  Shsv                : 20092995
  Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Liên Anh
  Thực tâp tại        : CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ KỸ THUẬT CHÂU Á




Phần I : khái niệm chung và ứng dụng của biến tần, các loại biến tần
ABB
1, khái niêm : biến tần là thiết bị dùng để biến đổi nguồn điện có tần số f1 cố định thành nguồn điện có
    tần số fr thay đổi được nhờ các khóa bán dẫn




2, Nguyên lý hoạt động :
 có 2 nguyên lý hoạt động chính cho biến tần :
  A, biến tần trực tiếp : . Biến tần trực tiếp tạo ra điện áp trên tải bằng các phần của điện áp lưới, mỗi lần
nối tải vào nguồn bằng một phần tử đóng ngắt duy nhất trong một khoảng thời gian nhất định, không
thông qua một khâu năng lượng trung gian nào, vì thế biến tần trưc tiếp sẽ có hiệu suất cao hơn so với
biến tần gián tiếp và hiển nhiên chúng cũng sẽ có cấu trúc các van và nguyên lý điều khiển khác so với
biến tần gián tiếp và chịu nhiều ảnh hưởng từ lưới cho nên mạch biến tần loại này rất phức tạp
B, biến tần gián tiếp : hay còn gọi là biến tần có khâu trung gian một chiều dùng bộ chỉnh lưu biến đổi
nguồn xoay thành dòng điện một chiều sau đó lại dùng bộ nghịch lưu biến đổi dòng điện một chiều
thành nguồn điện xoay chiều. Khâu trung gian một chiều đóng vai trò một khâu tích lũy năng lượng
dưới dạng nguồn áp dùng tựu điện hoặc nguồn dòng dùng cuộn cảm tạo ra một khâu cách ly nhất định
giữa phụ tải và nguồn điện áp lưới. Biến tần gián tiếp được cấu tạo từ bộ chỉnh lưu, khâu lọc trung gian
và bộ chỉnh lưu




 3, phân loại :
   •   Theo số pha :1 pha, 3 pha,
   •   Giải điện áp: trung thế, hạ thế
   •   hãng chế tạo: ABB, siemen, Hitachi,…..
   •   Công suất : nhỏ, vừa , lớn,rất lớn
   •   Phương pháp điều khiển : VF (IM V/f control); VFPG (IM V/f control+ Encoder); SVC(IM
       Sensorless vector control); FOCPG (IM FOC vector control+ encoder); FOC Sensorless (IM
       field oriented sensorless; FOCPG (PM FOC vector control + Encoder)

3, ứng dụng và lợi ích khi sử dụng biến tần:
 Biến tần dùng để diều khiển các phụ tải có momen thay đổi như :

  1. Phụ tải có mô mem thay đổi (điều hòa trung tâm, bơm cấp nước, bơm quạt mát,... ).
  2. Động cơ luôn chạy non tải mà không thể thay động cơ được thì phải lắp thêm biến tần.

 Hiệu suất chuyển đổi nguồn của các bộ biến tần rất cao vì sử dụng các bộ linh kiện bán dẫn công suất
chế tạo theo công nghệ hiện đại. Chính vì vậy, năng lượng tiêu thụ cũng xấp xỉ bằng năng lượng yêu cầu
của hệ thống.

Qua tính toán với các dữ liệu thực tế, với các chi phí thực tế thì với một động cơ sơ cấp khoảng 100 kW,
thời gian thu hồi vốn đầu tư cho một bộ biến tần là khoảng từ 3 tháng đến 6 tháng. Hiện nay ở Việt nam
đã có một số xí nghiệp sử dụng máy biến tần này và đã có kết quả rõ rệt.

Với giải pháp tiết kiệm năng lượng bên cạnh việc nâng cao tính năng điều khiển hệ thống, các bộ biến
tần hiện nay đang được coi là một ứng dụng chuẩn cho các hệ truyền động cho bơm và quạt.
Nhờ tính năng kỹ thuật cao với công nghệ điều khiển hiện đại nhất (điều khiển tối ưu về năng lượng) các
bộ biến tần đang và sẽ làm hài lòng nhiều nhà đầu tư trong nước, trong khu vực và trên thế giới.

II, Các loại biến tần ABB thông dụng
1, Biến tần MCS 150
    Ứng dụng : Máy đóng gói, băng tải, cửa tự động, quạt, bơm, …




    Thông số :
    Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 Pha, 220V/0.37…2.2 kW, 380V/0.37…4 kW
    - IP20, NEMA 1 (tuỳ chọn); Tần số ra: 0-500 Hz; Hệ số công suất 0.98
    - Tương thích công cụ lập trình FlashDrop; Tích hợp sẵn bộ lọc EMC, bộ điều khiển phanh hãm
    - Tích hợp sẵn màn hình điều khiển, biến trở điều khiển tốc độ; Bo mạch phủ (Coated boards)
    - 5 đầu vào số (DI) bao gồm 1 đầu vào xung (Pulse Train 0…10kHz), 1 đầu vào tương tự (AI)
    - 1 đầu ra rơ le (NO+NC)
2, Biến tần MCS 310
    Ứng dụng : dùng cho Bơm và Quạt…
Thông số :
   - Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 Pha, 220V/0.37…11 kW, 380V/0.37…22 kW
   - IP20, NEMA 1 (tuỳ chọn); Tần số ra: 0-500 Hz; Hệ số công suất 0.98
   - Tương thích công cụ lập trình FlashDrop
   - 5 đầu vào số (DI) gồm 1 đầu vào xung (Pulse Train 0…10kHz), 2 đầu vào tương tự (AI)
   - 1 đầu ra rơ le 250VAC/ 30VDC; 1 đầu ra Transistor (10…16kHz); 1 đầu ra tương tự (AO)
3,Biến tần MCS 355
   Ứng dụng: OEM - chế tạo máy dệt, máy in, máy chế biến thực phẩm, cao su, nhựa, gỗ; băng tải, …
- Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 Pha, 220V/0.37…11 kW, 380V/0.37…22 kW
    - IP20, NEMA 1 (tuỳ chọn); Tần số ra: 0-500 Hz; Hệ số công suất 0.98
    - Tương thích công cụ lập trình FlashDrop; Lập trình khối logic tuần tự (Sequence Programming)
    - Tích hợp sẵn Bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm, Bo mạch phủ (Coated boards)
    - 5 đầu vào số (DI) gồm 1 đầu vào xung (Pulse Train 0…16kHz), 2 đầu vào tương tự (AI)
    - 1 đầu ra rơ le (NO+NC); 1 đầu ra Transistor (10…16kHz); 1 đầu ra tương tự (AO)
    - Bảo vệ biến tần khi đấu nhầm cáp mô tơ, cáp điều khiển
4, Biến tần MCS 555
    Ứng dụng: Các lại tải mô men không đổi hoặc mô men thay đổi như băng tải, bơm, quạt, …




   Thông số kỹ thuật:
   - Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 Pha 0.75…355 kW
   - IP21, IP54 (tuỳ chọn); Tần số ra: 0-500 Hz; Hệ số công suất 0.98
   - Tích hợp sẵn: Bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm (tới 11kW), Bo mạch phủ (Coated boards)
   - 6 đầu vào số (DI), 2 đầu vào tương tự (AI); 3 đầu ra rơ le (NO+NC); 2 đầu ra tương tự (AO)
   - Tích hợp sẵn hai mạch vòng PID độc lập
   - Tích hợp sẵn cổng giao tiếp RS485 / Modbus; Các mô đun giao tiếp mạng khác (tuỳ chọn)
   - Các chức năng hỗ trợ khởi động, hỗ trợ bảo trì

   III, biến tần ACS 355 và ACS 550
   1. ACS 355 :
   ACS350 là biến tần được thiết kế để đáp ứng hàng loạt yêu cầu về ứng dụng máy công cụ. Loại biến
   tần này rất lý tưởng cho các ứng dụng như chế biến thực phẩm, gia công vật liệu, dệt, in ấn, cao su,
   nhựa và công nghiệp chế biến gỗ.
Tính năng nổi bật:
o    Công cụ hỗ trợ cài đặt nhanh FlashDrop
o    Khả năng điều khiển lập trình tuần tự - Sequence Programming
o    Phần mềm tính năng cao và phần cứng nhỏ gọn
o    Giao diện tối ưu cho ngưởi sử dụng, đồng hồ thời gian thực

Thiết kế nhỏ gọn với chiều cao và chiều sâu đồng nhất
o     Tích hợp sẵn bộ lọc EMC và mạch thắng
o     Giao tiếp mạng linh hoạt: Profibus, DeviceNet, CANopen, Modbus, Ethernet
Bảng thông số kỹ thuật
   1. Bảng thông số kỹ thuật
Điện áp cấp          1 pha 200-240VAC 3 pha 200-240VAC 3 pha 380-480VAC

Công suất            2.2Kw – 3Hp             11 Kw – 15 Hp          22 Kw – 30 Hp

Hệ số công suất                                   0.98

Tần số điện áp cấp                             48 – 63 Hz

Tần số ngõ ra                                  0 – 500 Hz

Khả năng quá tải                   150% - 1 phút/10 phút; 180% - 2 giây

Tần số chuyển mạch                    4 kHz, 8 kHz, 12 kHz, 16 kHz

Nhiệt độ hoạt động                       -10 – 40 0C, max. 50 0C

Hai ngõ vào analog       0(2) – 10 V, -10 – 10 V, 0(4) – 20 mA hoặc -20 – 20 V

Năm ngõ vào số                      NPN, PNP hoặc xung 0 – 16K Hz

Nguồn phụ                                   24V DC, 200mA

Một ngõ ra analog                       0(4) ÷ 20 mA, tải < 500 Ω

Một ngõ ra số                               30V DC - 100 mA

Relay ngõ ra                           NO + NC, 250VAC/30VDC

Cấp bảo vệ                              IP20, tùy chọn IP66, IP67
Sơ đồ cổng vào ra của ACS 355
2. ACS550

ACS550 được sử dụng cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Các ứng dụng chuẩn bao gồm Bơm,
Quạt, lò hơi, kéo dây đồng, thép, giấy, cầu trục, máy nén khí, …




Tính năng nổi bật:

•   Công cụ hỗ trợ cài đặt nhanh FlashDrop
•   Phanh hãm (10HP, 230V / 15 Hp, 480V và 600 V)
•   Cài đặt dễ dàng hơn với panel điều khiển loại Assistant, cho phép cài đặt trực quan
•   Điều khiển vector, bộ điều khiển PID, đồng hồ thời gian thực
•   Bảng mạch được phủ lớp bảo vệ để hoạt động trong môi trường khắc nghiệt
•   Tích hợp bộ lọc RFI cho môi trường cấp 1 và cấp 2
•   Sản phẩm đạt chứng chỉ UL, cUL, CE, C-Tick và GOST R
•   Cuộn kháng “swinging choke” cho phép giảm thiểu sóng hài
•   Đạt tiêu chuẩn RoHs
•   Giao tiếp mạng linh hoạt với RS-485 Modlbus tích hợp sẵn khe cắm cho các modun giao tiếp
    khác
•   Chức năng theo dõi lượng điện năng tiêu thụ và số giờ vận hành của động cơ

Thông số kỹ thuật:

Điện áp cấp                                   3 pha 380-480V AC

Công suất                                      355 Kw - 500 Hp

Hệ số công suất                                      0.98

Tần số điện áp cấp                                48 – 63 Hz

Tần số ngõ ra                                     0 – 500 Hz

Khả năng quá tải                     150% - 1 phút/10 phút; 180% - 2 giây
                        o     Mặc định 4kHz
Tần số chuyển mạch
                        o     0.75 - 110 Kw 1kHz, 4kHz, 8kHz, 12 kHz

                        o     Lên đến 355 Kw 1kHz, 4kHz

Nhiệt độ hoạt động                          -10 – 40 0C, max. 50 0C

Hai ngõ vào analog                      0(2) – 10 V hoặc 0(4) – 20 mA

Sáu ngõ vào số                                    NPN, PNP

Nguồn phụ                                      24V DC, 200mA

Hai ngõ ra analog                          0(4) – 20mA, tải < 500 Ω

Ba relay ngõ ra                250V AC/30V DC; 6A/30VDC; 1500V A/230V AC

Serial Communication                       RS 485 – Modbus protocol

Cấp bảo vệ                                    IP20, tùy chọn IP54
Phần II, Thực hành thao tác trên biến tần ACS 355

1, NHẬP DỮ LIỆU KHỞI ĐỘNG (thamsố nhóm 99)
A, nhập tham số động cơ vào biến tần
• Điện áp danh nghĩa motor (thamsố 9905)
• Dòng đi ện danh nghĩa motor (thamsố 9906)
    Allowed range: 0.2…2.0·I2NA
•Tầnsố danh nghĩa motor (thamsố 9907)
•Tốc độ danh nghĩa motor (thamsố 9908)
• Công suất danh nghĩa motor (thamsố 9909)
B, các macco ứng dụng thực tập trên biến tần
Tổng quancủa macro:

Các ứng dụng macro được lập trình sẵn bộ thông số. trong khi bắt đầu cài đặt biến tần,
người sửd ụng chọn một trong cácbộ thông số macro-một trong số đó thích hợp nhất
cho mục đích của bạn. Với tham số 9902 APPLIC MACRO, bạn thay đổi tới macro
cần thiết và lưu lại macro của của mình.
ACS350 có bảy macros tiêu chuẩn và ba macros người dùng. Bảng dưới đây giới
thiệu sơ lược về các macro và mô tả những ứng dụng thích hợp :

  Macro                      Những ứng dụng thích hợp
ABB            kiểm soát thông số thông thường ứng dụng mà không có,
Standard       một ,hai hoặc ba tốc
               Độ không đổi được sửdụng.bắt đầu /dừnglại kiểm soát với
               một số đầu vào (bắt
               đầu và dừng). đó là có thể chuyển đổi giữa 2 thời gian đạt
               tốc và thời gian giảm tốc
3-wire         Kiểm soát tốc độ thông thường ứng dụng mà không có,một
               ,hai hoặc ba tốc độ
               Không đổi được sử dụng. biến tần được khởi động và dừng
               lại bởi các nút nhấn.
Alternate      Tốc độ kiểm soát các ứng dụng mà không có, một ,hai hoặc
               ba tốc độ Không đổi
               được sử dụng .bắt đầu ,dừng lại và hướng được kiểm soát
               bằng hai yếu tố đầu
               vào kỹ thuật số(kết hợp của những trạng thái nhập vào xác
               định thao tác ).
Motor          Các ứng dụng điều khiển tốc độ mà không có,một,hai hoặc
Potentiomete   ba tốc độ Không đổi
r              được sử dụng.bắt đầu, dừng lại và hướng được kiểm soát
               bằng hai yếu tố đầu vào số

Hand/Auto      ứng dụng kiểm soát tốc độ nơi chuyển đổi giữa hai thiết bị
               điều khiển cần thiết. một số tín hiệu điều khiển thiết bị đầu
               cuối được dành riêng cho một thiết bị ,phần còn lại cho
               một thiết bị khác. Một số tín hiệu số đầu vào lựa chọn giữa
               các thiết bị đầu cuối (thiết bị ) trong sử dụng
PID Control    Các ứng dụng điều khiển quá trình, ví dụ dùng để kiểm
               soát hệ thống vòng lặp khác nhau như kiểm soát áp suất
               kiểm soát mức và kiểm soát dòng chảy. có thể chuyển đổi
               giữa các tiến trình kiểm soát tốc độ: một số tín hiệu điều
               khiển thiết bị đầu cuối được dành riêng để kiểm soát quá
               trình, những thiết bị khác kiểm soát tốc độ một đầu vào số
               giữa quá trình và kiểm soát tốc độ
Torque         Các ứng dụng kiểm soát Torque. nó có thể chuyển đổi giữa
Control        torque và kiểm soát tốc độ: một số tín hiệu điều khiển thiết
               bị đầu cuối dành riêng kiểm soát torque,

User           Người sử dụng có thể lưu các macro tiêu chuẩn, tức là các
               thiết lập thông số bao gồm nhóm 99 START-UP
               DATA,kết quả của việc xác định động cơ chạy vào trong
               bộ nhớ cố định, và gọi lại dữ liệu tại thời gian sau. Ví dụ,
               người dùng có thể sử dụng ba macro khi chuyển đổi giữa
               ba độngcơ khác nhau là bắt buộc.

Bảng chức năng các công tắc, biến trở trong bộ demo
2, Các macro của ACS 355 và ứng dụng
ABB Standard macro

 Đây là macro mặc định. Nó cung cấp một mục đích chung I/O cấu hình với ba tốc
độ không đổi.Thông số giá trị được mặc định giá trị trong chương Actual signals and
parameters, bắt đầu từ trang 142.
Nếu bạn sử dụng khác với các kết nối mặc định được trình bày dưới đây, xem phần
I/O terminals trêntrang 40.
3-wire macro
   Macro này được sử dụng khi biến tần được điều khiển bằng cách sử dụng nút nhấn.
Nó cung cấp ba tốc độ không đổi . để kích hoạt macro,thiết lập giá trị của tham số
9902 đến 2 (3-WIRE).
Chú ý: khi các đầu vào stop (DI2) là vô hiệu hóa (không có đầu vào),bảng điều khiển
khởi động và nút stop mất tác dụng.
Alternate macro
 Macro này cung cấp I/O cấu hình thích nghi với một chuỗi các tín hiệu điều khiển
DI được sửdụng khi biến tần điều khiển xen kẻ chiều quay động cơ. Để kích
hoạt macro, đặt giá trị của tham số 9902 đến 3 (ALTERNATE).
Motor Potentiometer macro
 Macro này cung cấp giao diện hữu hiệu cho các PLC thay đổi tốc độ chỉ dùng tín hiệu
số. để kích hoạt macro, đặt giá trịcủa tham số 9902 đến 4 (MOTOR POT).
Hand/Auto macro
 Macro này có thể được sử dụng khi chuyển đổi giữa hai thiết bị kiểm soát bên
Ngoài cần thiết,để kích hoạt macro đặt giá trị của tham số 9902 đến 5 HAND/AUTO).
Chú ý: thamsố 2108 START INHIBIT phải ở trong thiết lập mặc định 0 (OFF).
PID Control macro
  Macro này cung cấp các thiết lập thông số cho hệ thống điều khiển vòng lặp kín như
kiểm soát áp suất, kiểm soát lưu lượng,vv... kiểm soát cũng có thể chuyển sang kiểm
soát tốc độ sử dụng một đầu vào kỹ thuật số. để kích hoạt macro, đặt giá trị tham số
9902 đến 6 (PID CONTROL).
Chú ý: thamsố 2108 START INHIBIT phải ởtrong thiết lậpmặc định 0 (OFF).
Torque Control macro
 Macro này cung cấp các thiết lập thông số cho các ứng dụng có yêu cầu kiểm
soát momen xoắn của độngcơ. Kiểm soát này cũng có thể được chuyển sang
kiểm soát tốc độ bằng cách sử dụng một đầu vào kỹ thuật số. để kích hoạt macro ,
đặt giá trị của tham số 9902 đến 8 (TORQUE CTRL).
Phụ lục:

Cấp bảo vệ : ip xy
                                          Chỉ số thứ nhất (x)
                             bảo vệ khỏi sự xâm nhập của các thể rắn, bụi
     Bảo vệ thiết bị khỏi các xâm nhập của các
Số                                             Bảo vệ khỏi sự xâm nhập của các vật thể
     vật dụng, thiết bị
0    Không bảo vệ
1    Tay, bàn tay                                  Các vật thể có đường kính lớn hơn 50mm
2    Ngón tay                                      Các vật thể có đường kính lớn hơn 12mm
     Các vật dụng, thiết bị, dây có đường kính
3                                                  Các vật thể có đường kính lớn hơn >2.5mm
     lớn hơn >2.5mm
     Các vật dụng, dây có đường kính lớn hơn       Vật thể có kích thước nhỏ nhưng đường kính lớn
4
     >1mm                                          hơn 1mm
                                                   Không bảo vệ hoàn toàn được sự xâm nhập của bụi
5    Bảo vệ không hoàn toàn sự xâm nhập
                                                   nhưng lượng bụi xâm nhập không ảnh hưởng đến sự
                                                   hoạt động của thiết bị.
                                                   Bảo vệ hoàn toàn trước sụ xâm nhập của bụi, hạt có
6    Bảo vệ hoàn toàn
                                                   kích thước khác nhau.


                Chỉ số thứ 2 (y) bảo vệ khỏi sự xâm nhập của nước và các loại chất lỏng.
Chỉ
        Bảo vệ khỏi sự xâm nhập của nước Ý nghĩa thực tiễn
số
0       Không bảo vệ
                                                 Bảo vệ được trong các trường hợp nước nhỏ giọt, hoặc
1       Nước nhỏ thẳng đứng
                                                 mưa nhẹ
        Nước phun theo góc dưới 15 độ từ
2                                                Mưa với gió nhẹ
        phương thẳng đứng
        Nước phun theo góc dưới 60 độ từ
3                                                Mưa bão
        phương thẳng đứng
                                                 Bảo vệ các thiết bị trong các môi trường có thể bị bắn
4       Nước phun theo tất cả các hướng
                                                 tó
        Vòi phun nước áp xuất thấp từ tất cả     Làm việc được trong điều kiện bị phun bởi các vòi
5
        các hướng                                phun có áp xuất thấp
                                                 Có thể làm việc được khi chịu tác động của vòi phun
6       Vòi phun áp xuất cao tất cả các hướng
                                                 cứu hỏa
                                                 Các thiết bị có thể bị nhúng trong các thùng, các bồn
7       Bị nhúng nước tạm thời 15cm đến 1m
                                                 nông, trong thời gian ngắn
8       Chìm trong nước thời gian dài, áp suất Các thiết bị làm việc lâu dài dưới đáy biển, hoặc trong
cao                                     bình chứa có áp suất




IP có thể đi kèm với chỉ số thứ 3 chỉ độ chắc chắn của lớp vỏ bảo vệ chống lại lực tác động từ bên
ngoài như theo bảng dưới đây:

                                 Chỉ số thứ 3 - Bảo vệ khỏi va chạm
Chỉ số Lực tác động                        Bảo vệ thực tế
0      KHông bảo vệ
       Bảo vệ khỏi tác động của lực        Tương đương lực tác động của vật 150g thả từ độ cao
1
       0.225J                              15cm
       Bảo vệ khỏi tác động của lực        Tương đương lực tác động của vật 250g thả từ độ cao
2
       0.375J                              15cm
                                           Tương đương lực tác động của vật 250g thả từ độ cao
3      Bảo vệ khỏi tác động của lực 0.5J
                                           20cm

4                                          Tương đương lực tác động của vật 500g thả từ độ cao
       Bảo vệ khỏi tác động của lực 2J
                                           40cm
                                           Tương đương lực tác động của vật 0.61183kg thả tứ độ cao
5      Bảo vệ khỏi tác động của lực 6.0J
                                           1m
       bảo vệ khỏi tác động của lực        Tương đương lực tác động của vật 2.0394kg thả từ độ cao
6
        20.0J                              1m

Contenu connexe

Tendances

Tai lieu thi nghiem may dien
Tai lieu thi nghiem may dienTai lieu thi nghiem may dien
Tai lieu thi nghiem may dien
Giang Nguyen Ba
 

Tendances (20)

Đề tài: Đo và điều khiển tốc độ động cơ dùng 8051, HAY
Đề tài: Đo và điều khiển tốc độ động cơ dùng 8051, HAYĐề tài: Đo và điều khiển tốc độ động cơ dùng 8051, HAY
Đề tài: Đo và điều khiển tốc độ động cơ dùng 8051, HAY
 
Đề tài: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ động cơ một chiều, HOT
Đề tài: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ động cơ một chiều, HOTĐề tài: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ động cơ một chiều, HOT
Đề tài: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ động cơ một chiều, HOT
 
NGHỊCH LƯU VÀ BIẾN TẦN.pdf
NGHỊCH LƯU VÀ BIẾN TẦN.pdfNGHỊCH LƯU VÀ BIẾN TẦN.pdf
NGHỊCH LƯU VÀ BIẾN TẦN.pdf
 
[BTL] Kiểm tra tính ổn định của hệ thống liên tục
[BTL] Kiểm tra tính ổn định của hệ thống liên tục[BTL] Kiểm tra tính ổn định của hệ thống liên tục
[BTL] Kiểm tra tính ổn định của hệ thống liên tục
 
ứNg dụng plc s7 1200 giám sát và điều khiển bơm ổn định áp suất nước 5583654
ứNg dụng plc s7 1200 giám sát và điều khiển bơm ổn định áp suất nước 5583654ứNg dụng plc s7 1200 giám sát và điều khiển bơm ổn định áp suất nước 5583654
ứNg dụng plc s7 1200 giám sát và điều khiển bơm ổn định áp suất nước 5583654
 
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp
Báo Cáo Thực Tập Tốt NghiệpBáo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp
 
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tưđề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển bơm nước sử dụng PLC, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển bơm nước sử dụng PLC, HOTĐề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển bơm nước sử dụng PLC, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển bơm nước sử dụng PLC, HOT
 
Mô phỏng động cơ điện 1 chiều
Mô phỏng động cơ điện 1 chiềuMô phỏng động cơ điện 1 chiều
Mô phỏng động cơ điện 1 chiều
 
GIÁO-TRÌNH-PLC-S7-1200-Mô-tả_Full.pdf
GIÁO-TRÌNH-PLC-S7-1200-Mô-tả_Full.pdfGIÁO-TRÌNH-PLC-S7-1200-Mô-tả_Full.pdf
GIÁO-TRÌNH-PLC-S7-1200-Mô-tả_Full.pdf
 
Đề tài: Đo tốc độ động cơ dùng 8051, HAY, 9đ
Đề tài: Đo tốc độ động cơ dùng 8051, HAY, 9đĐề tài: Đo tốc độ động cơ dùng 8051, HAY, 9đ
Đề tài: Đo tốc độ động cơ dùng 8051, HAY, 9đ
 
Đề tài: Chế tạo mô hình nhà thông minh sử dụng Arduino, HAY
Đề tài: Chế tạo mô hình nhà thông minh sử dụng Arduino, HAYĐề tài: Chế tạo mô hình nhà thông minh sử dụng Arduino, HAY
Đề tài: Chế tạo mô hình nhà thông minh sử dụng Arduino, HAY
 
Đề tài: Hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC sử dụng bộ PID
Đề tài: Hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC sử dụng bộ PIDĐề tài: Hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC sử dụng bộ PID
Đề tài: Hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC sử dụng bộ PID
 
Tai lieu thi nghiem may dien
Tai lieu thi nghiem may dienTai lieu thi nghiem may dien
Tai lieu thi nghiem may dien
 
Đề tài: Thiết kế điều khiển tự động hệ thống nhiều bơm lên bể chứa
Đề tài: Thiết kế điều khiển tự động hệ thống nhiều bơm lên bể chứaĐề tài: Thiết kế điều khiển tự động hệ thống nhiều bơm lên bể chứa
Đề tài: Thiết kế điều khiển tự động hệ thống nhiều bơm lên bể chứa
 
Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951
Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951
Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951
 
Tài liệu thiết kế mạch in altium
Tài liệu thiết kế mạch in altiumTài liệu thiết kế mạch in altium
Tài liệu thiết kế mạch in altium
 
Nghiên cứu, ứng dụng plc fx3 u 40mt điều khiển động cơ servo máy cnc trong cô...
Nghiên cứu, ứng dụng plc fx3 u 40mt điều khiển động cơ servo máy cnc trong cô...Nghiên cứu, ứng dụng plc fx3 u 40mt điều khiển động cơ servo máy cnc trong cô...
Nghiên cứu, ứng dụng plc fx3 u 40mt điều khiển động cơ servo máy cnc trong cô...
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Chuong2 cấu trúc phần cứng 8051
Chuong2 cấu trúc phần cứng 8051Chuong2 cấu trúc phần cứng 8051
Chuong2 cấu trúc phần cứng 8051
 

En vedette

45. mạng truyền thông công nghiệp
45. mạng truyền thông công nghiệp45. mạng truyền thông công nghiệp
45. mạng truyền thông công nghiệp
Toai Nguyen
 
Báo cáo cuối kì system hacking-Trần Nguyễn Lộc
Báo cáo cuối kì system hacking-Trần Nguyễn LộcBáo cáo cuối kì system hacking-Trần Nguyễn Lộc
Báo cáo cuối kì system hacking-Trần Nguyễn Lộc
Loc Tran
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibus
Vu Phong
 
Bao cao thuc tap nghành điều khiển tự động k44ddk
Bao cao thuc tap  nghành điều khiển tự động k44ddkBao cao thuc tap  nghành điều khiển tự động k44ddk
Bao cao thuc tap nghành điều khiển tự động k44ddk
hoangtrong58
 
Mang truyen thong siemen
Mang truyen thong siemenMang truyen thong siemen
Mang truyen thong siemen
newmon1
 
Bài thuyết trình mạng Ethernet
Bài thuyết trình mạng EthernetBài thuyết trình mạng Ethernet
Bài thuyết trình mạng Ethernet
Tony Tun
 
Đề tài: MODULE ETHERNET TRÊN VI ĐIỀU KHIỂN PIC18F67J60 VÀ ỨNG DỤNG TRONG ĐO ...
Đề tài: MODULE ETHERNET TRÊN VI ĐIỀU KHIỂN PIC18F67J60 VÀ ỨNG DỤNG TRONG  ĐO ...Đề tài: MODULE ETHERNET TRÊN VI ĐIỀU KHIỂN PIC18F67J60 VÀ ỨNG DỤNG TRONG  ĐO ...
Đề tài: MODULE ETHERNET TRÊN VI ĐIỀU KHIỂN PIC18F67J60 VÀ ỨNG DỤNG TRONG ĐO ...
Freelancer
 
Trinh chieu luan van cao hoc (phan hai)
Trinh chieu luan van cao hoc (phan hai)Trinh chieu luan van cao hoc (phan hai)
Trinh chieu luan van cao hoc (phan hai)
Phan Hải
 
Tài liệu PCL tổng hợp
Tài liệu PCL tổng hợpTài liệu PCL tổng hợp
Tài liệu PCL tổng hợp
Minh Hoàng
 
Các sơ đồ mạch điện
Các sơ đồ mạch điệnCác sơ đồ mạch điện
Các sơ đồ mạch điện
qdai2008
 

En vedette (20)

Mang truyen thong cong nghiep
Mang truyen thong cong nghiepMang truyen thong cong nghiep
Mang truyen thong cong nghiep
 
45. mạng truyền thông công nghiệp
45. mạng truyền thông công nghiệp45. mạng truyền thông công nghiệp
45. mạng truyền thông công nghiệp
 
mạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệpmạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệp
 
Mang truyen thong
Mang truyen thongMang truyen thong
Mang truyen thong
 
S7 300 voi mps
S7 300 voi mpsS7 300 voi mps
S7 300 voi mps
 
Báo cáo cuối kì system hacking-Trần Nguyễn Lộc
Báo cáo cuối kì system hacking-Trần Nguyễn LộcBáo cáo cuối kì system hacking-Trần Nguyễn Lộc
Báo cáo cuối kì system hacking-Trần Nguyễn Lộc
 
Dieukhiendongcodungbientanabb 140113083641-phpapp01
Dieukhiendongcodungbientanabb 140113083641-phpapp01Dieukhiendongcodungbientanabb 140113083641-phpapp01
Dieukhiendongcodungbientanabb 140113083641-phpapp01
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibus
 
Bao cao thuc tap nghành điều khiển tự động k44ddk
Bao cao thuc tap  nghành điều khiển tự động k44ddkBao cao thuc tap  nghành điều khiển tự động k44ddk
Bao cao thuc tap nghành điều khiển tự động k44ddk
 
Mang truyen thong siemen
Mang truyen thong siemenMang truyen thong siemen
Mang truyen thong siemen
 
Khóa học PLC S7-300 Căn bản
Khóa học PLC S7-300 Căn bảnKhóa học PLC S7-300 Căn bản
Khóa học PLC S7-300 Căn bản
 
Báo cáo TTTN lập trình S7300 và hệ thống SCADA
Báo cáo TTTN lập trình S7300 và hệ thống SCADABáo cáo TTTN lập trình S7300 và hệ thống SCADA
Báo cáo TTTN lập trình S7300 và hệ thống SCADA
 
Bài thuyết trình mạng Ethernet
Bài thuyết trình mạng EthernetBài thuyết trình mạng Ethernet
Bài thuyết trình mạng Ethernet
 
Đề tài: MODULE ETHERNET TRÊN VI ĐIỀU KHIỂN PIC18F67J60 VÀ ỨNG DỤNG TRONG ĐO ...
Đề tài: MODULE ETHERNET TRÊN VI ĐIỀU KHIỂN PIC18F67J60 VÀ ỨNG DỤNG TRONG  ĐO ...Đề tài: MODULE ETHERNET TRÊN VI ĐIỀU KHIỂN PIC18F67J60 VÀ ỨNG DỤNG TRONG  ĐO ...
Đề tài: MODULE ETHERNET TRÊN VI ĐIỀU KHIỂN PIC18F67J60 VÀ ỨNG DỤNG TRONG ĐO ...
 
Trinh chieu luan van cao hoc (phan hai)
Trinh chieu luan van cao hoc (phan hai)Trinh chieu luan van cao hoc (phan hai)
Trinh chieu luan van cao hoc (phan hai)
 
Plcs7300
Plcs7300Plcs7300
Plcs7300
 
Tài liệu PCL tổng hợp
Tài liệu PCL tổng hợpTài liệu PCL tổng hợp
Tài liệu PCL tổng hợp
 
Giáo trình plc mitsubishi _ĐH Công nghiệp TP.HCM
Giáo trình plc mitsubishi _ĐH Công nghiệp TP.HCMGiáo trình plc mitsubishi _ĐH Công nghiệp TP.HCM
Giáo trình plc mitsubishi _ĐH Công nghiệp TP.HCM
 
Tài liệu biến tần ABB
Tài liệu biến tần ABBTài liệu biến tần ABB
Tài liệu biến tần ABB
 
Các sơ đồ mạch điện
Các sơ đồ mạch điệnCác sơ đồ mạch điện
Các sơ đồ mạch điện
 

Similaire à Báo cáo thực tập kỹ thuật

Phần công suất123
Phần công suất123Phần công suất123
Phần công suất123
Lê Nam
 
Bang gia selec_01-06-2014
Bang gia selec_01-06-2014Bang gia selec_01-06-2014
Bang gia selec_01-06-2014
Lãng Quên
 

Similaire à Báo cáo thực tập kỹ thuật (20)

Ic52
Ic52Ic52
Ic52
 
Ic52 dienhathe.vn
Ic52 dienhathe.vnIc52 dienhathe.vn
Ic52 dienhathe.vn
 
Ic52
Ic52Ic52
Ic52
 
Ic52
Ic52Ic52
Ic52
 
I s5 tieng viet
I s5 tieng vietI s5 tieng viet
I s5 tieng viet
 
I s5 tieng viet dienhathe.vn
I s5 tieng viet dienhathe.vnI s5 tieng viet dienhathe.vn
I s5 tieng viet dienhathe.vn
 
I s5 tieng viet
I s5 tieng vietI s5 tieng viet
I s5 tieng viet
 
I s5 tieng viet
I s5 tieng vietI s5 tieng viet
I s5 tieng viet
 
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
 
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vnTai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
 
Đề tài: Điều khiển đóng mở cửa thang máy, HAY
Đề tài: Điều khiển đóng mở cửa thang máy, HAYĐề tài: Điều khiển đóng mở cửa thang máy, HAY
Đề tài: Điều khiển đóng mở cửa thang máy, HAY
 
Selec MFM384C
Selec MFM384CSelec MFM384C
Selec MFM384C
 
Phần công suất123
Phần công suất123Phần công suất123
Phần công suất123
 
[10] test bench setup for active voltage conditioner in low voltage
[10] test bench setup for active voltage conditioner in low voltage[10] test bench setup for active voltage conditioner in low voltage
[10] test bench setup for active voltage conditioner in low voltage
 
Bang gia selec_01-06-2014
Bang gia selec_01-06-2014Bang gia selec_01-06-2014
Bang gia selec_01-06-2014
 
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - BeetecoCatalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng biến tần phòng nổ BPJ1
Tài liệu hướng dẫn sử dụng biến tần phòng nổ BPJ1Tài liệu hướng dẫn sử dụng biến tần phòng nổ BPJ1
Tài liệu hướng dẫn sử dụng biến tần phòng nổ BPJ1
 
Blue and White Simple Thesis Defense Presentation.pptx
Blue and White Simple Thesis Defense Presentation.pptxBlue and White Simple Thesis Defense Presentation.pptx
Blue and White Simple Thesis Defense Presentation.pptx
 
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.1 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.1 - hungphu.com.vnTài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.1 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.1 - hungphu.com.vn
 
20130517044641 i g5a tieng viet_dienhathe.vn
20130517044641 i g5a tieng viet_dienhathe.vn20130517044641 i g5a tieng viet_dienhathe.vn
20130517044641 i g5a tieng viet_dienhathe.vn
 

Dernier

TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
PhamTrungKienQP1042
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
LeHoaiDuyen
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ngtrungkien12
 

Dernier (7)

TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 

Báo cáo thực tập kỹ thuật

  • 1. BÁO CÁO THỰC TẬP Tìm hiểu chung về biến tần và thực hành các thao tác cơ bản trên biến tần ABB Sinh viên thực hiện : Nguyễn Đức Tuấn Shsv : 20092995 Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Liên Anh Thực tâp tại : CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ KỸ THUẬT CHÂU Á Phần I : khái niệm chung và ứng dụng của biến tần, các loại biến tần ABB
  • 2. 1, khái niêm : biến tần là thiết bị dùng để biến đổi nguồn điện có tần số f1 cố định thành nguồn điện có tần số fr thay đổi được nhờ các khóa bán dẫn 2, Nguyên lý hoạt động : có 2 nguyên lý hoạt động chính cho biến tần : A, biến tần trực tiếp : . Biến tần trực tiếp tạo ra điện áp trên tải bằng các phần của điện áp lưới, mỗi lần nối tải vào nguồn bằng một phần tử đóng ngắt duy nhất trong một khoảng thời gian nhất định, không thông qua một khâu năng lượng trung gian nào, vì thế biến tần trưc tiếp sẽ có hiệu suất cao hơn so với biến tần gián tiếp và hiển nhiên chúng cũng sẽ có cấu trúc các van và nguyên lý điều khiển khác so với biến tần gián tiếp và chịu nhiều ảnh hưởng từ lưới cho nên mạch biến tần loại này rất phức tạp
  • 3. B, biến tần gián tiếp : hay còn gọi là biến tần có khâu trung gian một chiều dùng bộ chỉnh lưu biến đổi nguồn xoay thành dòng điện một chiều sau đó lại dùng bộ nghịch lưu biến đổi dòng điện một chiều thành nguồn điện xoay chiều. Khâu trung gian một chiều đóng vai trò một khâu tích lũy năng lượng dưới dạng nguồn áp dùng tựu điện hoặc nguồn dòng dùng cuộn cảm tạo ra một khâu cách ly nhất định giữa phụ tải và nguồn điện áp lưới. Biến tần gián tiếp được cấu tạo từ bộ chỉnh lưu, khâu lọc trung gian và bộ chỉnh lưu 3, phân loại : • Theo số pha :1 pha, 3 pha, • Giải điện áp: trung thế, hạ thế • hãng chế tạo: ABB, siemen, Hitachi,….. • Công suất : nhỏ, vừa , lớn,rất lớn • Phương pháp điều khiển : VF (IM V/f control); VFPG (IM V/f control+ Encoder); SVC(IM Sensorless vector control); FOCPG (IM FOC vector control+ encoder); FOC Sensorless (IM field oriented sensorless; FOCPG (PM FOC vector control + Encoder) 3, ứng dụng và lợi ích khi sử dụng biến tần: Biến tần dùng để diều khiển các phụ tải có momen thay đổi như : 1. Phụ tải có mô mem thay đổi (điều hòa trung tâm, bơm cấp nước, bơm quạt mát,... ). 2. Động cơ luôn chạy non tải mà không thể thay động cơ được thì phải lắp thêm biến tần. Hiệu suất chuyển đổi nguồn của các bộ biến tần rất cao vì sử dụng các bộ linh kiện bán dẫn công suất chế tạo theo công nghệ hiện đại. Chính vì vậy, năng lượng tiêu thụ cũng xấp xỉ bằng năng lượng yêu cầu của hệ thống. Qua tính toán với các dữ liệu thực tế, với các chi phí thực tế thì với một động cơ sơ cấp khoảng 100 kW, thời gian thu hồi vốn đầu tư cho một bộ biến tần là khoảng từ 3 tháng đến 6 tháng. Hiện nay ở Việt nam đã có một số xí nghiệp sử dụng máy biến tần này và đã có kết quả rõ rệt. Với giải pháp tiết kiệm năng lượng bên cạnh việc nâng cao tính năng điều khiển hệ thống, các bộ biến tần hiện nay đang được coi là một ứng dụng chuẩn cho các hệ truyền động cho bơm và quạt.
  • 4. Nhờ tính năng kỹ thuật cao với công nghệ điều khiển hiện đại nhất (điều khiển tối ưu về năng lượng) các bộ biến tần đang và sẽ làm hài lòng nhiều nhà đầu tư trong nước, trong khu vực và trên thế giới. II, Các loại biến tần ABB thông dụng 1, Biến tần MCS 150 Ứng dụng : Máy đóng gói, băng tải, cửa tự động, quạt, bơm, … Thông số : Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 Pha, 220V/0.37…2.2 kW, 380V/0.37…4 kW - IP20, NEMA 1 (tuỳ chọn); Tần số ra: 0-500 Hz; Hệ số công suất 0.98 - Tương thích công cụ lập trình FlashDrop; Tích hợp sẵn bộ lọc EMC, bộ điều khiển phanh hãm - Tích hợp sẵn màn hình điều khiển, biến trở điều khiển tốc độ; Bo mạch phủ (Coated boards) - 5 đầu vào số (DI) bao gồm 1 đầu vào xung (Pulse Train 0…10kHz), 1 đầu vào tương tự (AI) - 1 đầu ra rơ le (NO+NC) 2, Biến tần MCS 310 Ứng dụng : dùng cho Bơm và Quạt…
  • 5. Thông số : - Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 Pha, 220V/0.37…11 kW, 380V/0.37…22 kW - IP20, NEMA 1 (tuỳ chọn); Tần số ra: 0-500 Hz; Hệ số công suất 0.98 - Tương thích công cụ lập trình FlashDrop - 5 đầu vào số (DI) gồm 1 đầu vào xung (Pulse Train 0…10kHz), 2 đầu vào tương tự (AI) - 1 đầu ra rơ le 250VAC/ 30VDC; 1 đầu ra Transistor (10…16kHz); 1 đầu ra tương tự (AO) 3,Biến tần MCS 355 Ứng dụng: OEM - chế tạo máy dệt, máy in, máy chế biến thực phẩm, cao su, nhựa, gỗ; băng tải, …
  • 6. - Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 Pha, 220V/0.37…11 kW, 380V/0.37…22 kW - IP20, NEMA 1 (tuỳ chọn); Tần số ra: 0-500 Hz; Hệ số công suất 0.98 - Tương thích công cụ lập trình FlashDrop; Lập trình khối logic tuần tự (Sequence Programming) - Tích hợp sẵn Bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm, Bo mạch phủ (Coated boards) - 5 đầu vào số (DI) gồm 1 đầu vào xung (Pulse Train 0…16kHz), 2 đầu vào tương tự (AI) - 1 đầu ra rơ le (NO+NC); 1 đầu ra Transistor (10…16kHz); 1 đầu ra tương tự (AO) - Bảo vệ biến tần khi đấu nhầm cáp mô tơ, cáp điều khiển 4, Biến tần MCS 555 Ứng dụng: Các lại tải mô men không đổi hoặc mô men thay đổi như băng tải, bơm, quạt, … Thông số kỹ thuật: - Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 Pha 0.75…355 kW - IP21, IP54 (tuỳ chọn); Tần số ra: 0-500 Hz; Hệ số công suất 0.98 - Tích hợp sẵn: Bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm (tới 11kW), Bo mạch phủ (Coated boards) - 6 đầu vào số (DI), 2 đầu vào tương tự (AI); 3 đầu ra rơ le (NO+NC); 2 đầu ra tương tự (AO) - Tích hợp sẵn hai mạch vòng PID độc lập - Tích hợp sẵn cổng giao tiếp RS485 / Modbus; Các mô đun giao tiếp mạng khác (tuỳ chọn) - Các chức năng hỗ trợ khởi động, hỗ trợ bảo trì III, biến tần ACS 355 và ACS 550 1. ACS 355 : ACS350 là biến tần được thiết kế để đáp ứng hàng loạt yêu cầu về ứng dụng máy công cụ. Loại biến tần này rất lý tưởng cho các ứng dụng như chế biến thực phẩm, gia công vật liệu, dệt, in ấn, cao su, nhựa và công nghiệp chế biến gỗ.
  • 7.
  • 8. Tính năng nổi bật: o Công cụ hỗ trợ cài đặt nhanh FlashDrop o Khả năng điều khiển lập trình tuần tự - Sequence Programming o Phần mềm tính năng cao và phần cứng nhỏ gọn o Giao diện tối ưu cho ngưởi sử dụng, đồng hồ thời gian thực Thiết kế nhỏ gọn với chiều cao và chiều sâu đồng nhất o Tích hợp sẵn bộ lọc EMC và mạch thắng o Giao tiếp mạng linh hoạt: Profibus, DeviceNet, CANopen, Modbus, Ethernet Bảng thông số kỹ thuật 1. Bảng thông số kỹ thuật
  • 9. Điện áp cấp 1 pha 200-240VAC 3 pha 200-240VAC 3 pha 380-480VAC Công suất 2.2Kw – 3Hp 11 Kw – 15 Hp 22 Kw – 30 Hp Hệ số công suất 0.98 Tần số điện áp cấp 48 – 63 Hz Tần số ngõ ra 0 – 500 Hz Khả năng quá tải 150% - 1 phút/10 phút; 180% - 2 giây Tần số chuyển mạch 4 kHz, 8 kHz, 12 kHz, 16 kHz Nhiệt độ hoạt động -10 – 40 0C, max. 50 0C Hai ngõ vào analog 0(2) – 10 V, -10 – 10 V, 0(4) – 20 mA hoặc -20 – 20 V Năm ngõ vào số NPN, PNP hoặc xung 0 – 16K Hz Nguồn phụ 24V DC, 200mA Một ngõ ra analog 0(4) ÷ 20 mA, tải < 500 Ω Một ngõ ra số 30V DC - 100 mA Relay ngõ ra NO + NC, 250VAC/30VDC Cấp bảo vệ IP20, tùy chọn IP66, IP67
  • 10. Sơ đồ cổng vào ra của ACS 355
  • 11. 2. ACS550 ACS550 được sử dụng cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Các ứng dụng chuẩn bao gồm Bơm, Quạt, lò hơi, kéo dây đồng, thép, giấy, cầu trục, máy nén khí, … Tính năng nổi bật: • Công cụ hỗ trợ cài đặt nhanh FlashDrop • Phanh hãm (10HP, 230V / 15 Hp, 480V và 600 V) • Cài đặt dễ dàng hơn với panel điều khiển loại Assistant, cho phép cài đặt trực quan • Điều khiển vector, bộ điều khiển PID, đồng hồ thời gian thực
  • 12. Bảng mạch được phủ lớp bảo vệ để hoạt động trong môi trường khắc nghiệt • Tích hợp bộ lọc RFI cho môi trường cấp 1 và cấp 2 • Sản phẩm đạt chứng chỉ UL, cUL, CE, C-Tick và GOST R • Cuộn kháng “swinging choke” cho phép giảm thiểu sóng hài • Đạt tiêu chuẩn RoHs • Giao tiếp mạng linh hoạt với RS-485 Modlbus tích hợp sẵn khe cắm cho các modun giao tiếp khác • Chức năng theo dõi lượng điện năng tiêu thụ và số giờ vận hành của động cơ Thông số kỹ thuật: Điện áp cấp 3 pha 380-480V AC Công suất 355 Kw - 500 Hp Hệ số công suất 0.98 Tần số điện áp cấp 48 – 63 Hz Tần số ngõ ra 0 – 500 Hz Khả năng quá tải 150% - 1 phút/10 phút; 180% - 2 giây o Mặc định 4kHz Tần số chuyển mạch o 0.75 - 110 Kw 1kHz, 4kHz, 8kHz, 12 kHz o Lên đến 355 Kw 1kHz, 4kHz Nhiệt độ hoạt động -10 – 40 0C, max. 50 0C Hai ngõ vào analog 0(2) – 10 V hoặc 0(4) – 20 mA Sáu ngõ vào số NPN, PNP Nguồn phụ 24V DC, 200mA Hai ngõ ra analog 0(4) – 20mA, tải < 500 Ω Ba relay ngõ ra 250V AC/30V DC; 6A/30VDC; 1500V A/230V AC Serial Communication RS 485 – Modbus protocol Cấp bảo vệ IP20, tùy chọn IP54
  • 13. Phần II, Thực hành thao tác trên biến tần ACS 355 1, NHẬP DỮ LIỆU KHỞI ĐỘNG (thamsố nhóm 99) A, nhập tham số động cơ vào biến tần • Điện áp danh nghĩa motor (thamsố 9905) • Dòng đi ện danh nghĩa motor (thamsố 9906) Allowed range: 0.2…2.0·I2NA •Tầnsố danh nghĩa motor (thamsố 9907) •Tốc độ danh nghĩa motor (thamsố 9908) • Công suất danh nghĩa motor (thamsố 9909) B, các macco ứng dụng thực tập trên biến tần Tổng quancủa macro: Các ứng dụng macro được lập trình sẵn bộ thông số. trong khi bắt đầu cài đặt biến tần, người sửd ụng chọn một trong cácbộ thông số macro-một trong số đó thích hợp nhất cho mục đích của bạn. Với tham số 9902 APPLIC MACRO, bạn thay đổi tới macro cần thiết và lưu lại macro của của mình. ACS350 có bảy macros tiêu chuẩn và ba macros người dùng. Bảng dưới đây giới thiệu sơ lược về các macro và mô tả những ứng dụng thích hợp : Macro Những ứng dụng thích hợp ABB kiểm soát thông số thông thường ứng dụng mà không có, Standard một ,hai hoặc ba tốc Độ không đổi được sửdụng.bắt đầu /dừnglại kiểm soát với một số đầu vào (bắt đầu và dừng). đó là có thể chuyển đổi giữa 2 thời gian đạt tốc và thời gian giảm tốc 3-wire Kiểm soát tốc độ thông thường ứng dụng mà không có,một ,hai hoặc ba tốc độ Không đổi được sử dụng. biến tần được khởi động và dừng lại bởi các nút nhấn. Alternate Tốc độ kiểm soát các ứng dụng mà không có, một ,hai hoặc ba tốc độ Không đổi được sử dụng .bắt đầu ,dừng lại và hướng được kiểm soát bằng hai yếu tố đầu vào kỹ thuật số(kết hợp của những trạng thái nhập vào xác định thao tác ).
  • 14. Motor Các ứng dụng điều khiển tốc độ mà không có,một,hai hoặc Potentiomete ba tốc độ Không đổi r được sử dụng.bắt đầu, dừng lại và hướng được kiểm soát bằng hai yếu tố đầu vào số Hand/Auto ứng dụng kiểm soát tốc độ nơi chuyển đổi giữa hai thiết bị điều khiển cần thiết. một số tín hiệu điều khiển thiết bị đầu cuối được dành riêng cho một thiết bị ,phần còn lại cho một thiết bị khác. Một số tín hiệu số đầu vào lựa chọn giữa các thiết bị đầu cuối (thiết bị ) trong sử dụng PID Control Các ứng dụng điều khiển quá trình, ví dụ dùng để kiểm soát hệ thống vòng lặp khác nhau như kiểm soát áp suất kiểm soát mức và kiểm soát dòng chảy. có thể chuyển đổi giữa các tiến trình kiểm soát tốc độ: một số tín hiệu điều khiển thiết bị đầu cuối được dành riêng để kiểm soát quá trình, những thiết bị khác kiểm soát tốc độ một đầu vào số giữa quá trình và kiểm soát tốc độ Torque Các ứng dụng kiểm soát Torque. nó có thể chuyển đổi giữa Control torque và kiểm soát tốc độ: một số tín hiệu điều khiển thiết bị đầu cuối dành riêng kiểm soát torque, User Người sử dụng có thể lưu các macro tiêu chuẩn, tức là các thiết lập thông số bao gồm nhóm 99 START-UP DATA,kết quả của việc xác định động cơ chạy vào trong bộ nhớ cố định, và gọi lại dữ liệu tại thời gian sau. Ví dụ, người dùng có thể sử dụng ba macro khi chuyển đổi giữa ba độngcơ khác nhau là bắt buộc. Bảng chức năng các công tắc, biến trở trong bộ demo
  • 15. 2, Các macro của ACS 355 và ứng dụng ABB Standard macro Đây là macro mặc định. Nó cung cấp một mục đích chung I/O cấu hình với ba tốc độ không đổi.Thông số giá trị được mặc định giá trị trong chương Actual signals and parameters, bắt đầu từ trang 142. Nếu bạn sử dụng khác với các kết nối mặc định được trình bày dưới đây, xem phần I/O terminals trêntrang 40.
  • 16. 3-wire macro Macro này được sử dụng khi biến tần được điều khiển bằng cách sử dụng nút nhấn. Nó cung cấp ba tốc độ không đổi . để kích hoạt macro,thiết lập giá trị của tham số 9902 đến 2 (3-WIRE). Chú ý: khi các đầu vào stop (DI2) là vô hiệu hóa (không có đầu vào),bảng điều khiển khởi động và nút stop mất tác dụng.
  • 17. Alternate macro Macro này cung cấp I/O cấu hình thích nghi với một chuỗi các tín hiệu điều khiển DI được sửdụng khi biến tần điều khiển xen kẻ chiều quay động cơ. Để kích hoạt macro, đặt giá trị của tham số 9902 đến 3 (ALTERNATE).
  • 18. Motor Potentiometer macro Macro này cung cấp giao diện hữu hiệu cho các PLC thay đổi tốc độ chỉ dùng tín hiệu số. để kích hoạt macro, đặt giá trịcủa tham số 9902 đến 4 (MOTOR POT).
  • 19. Hand/Auto macro Macro này có thể được sử dụng khi chuyển đổi giữa hai thiết bị kiểm soát bên Ngoài cần thiết,để kích hoạt macro đặt giá trị của tham số 9902 đến 5 HAND/AUTO). Chú ý: thamsố 2108 START INHIBIT phải ở trong thiết lập mặc định 0 (OFF).
  • 20. PID Control macro Macro này cung cấp các thiết lập thông số cho hệ thống điều khiển vòng lặp kín như kiểm soát áp suất, kiểm soát lưu lượng,vv... kiểm soát cũng có thể chuyển sang kiểm soát tốc độ sử dụng một đầu vào kỹ thuật số. để kích hoạt macro, đặt giá trị tham số 9902 đến 6 (PID CONTROL). Chú ý: thamsố 2108 START INHIBIT phải ởtrong thiết lậpmặc định 0 (OFF).
  • 21. Torque Control macro Macro này cung cấp các thiết lập thông số cho các ứng dụng có yêu cầu kiểm soát momen xoắn của độngcơ. Kiểm soát này cũng có thể được chuyển sang kiểm soát tốc độ bằng cách sử dụng một đầu vào kỹ thuật số. để kích hoạt macro , đặt giá trị của tham số 9902 đến 8 (TORQUE CTRL).
  • 22.
  • 23.
  • 24. Phụ lục: Cấp bảo vệ : ip xy Chỉ số thứ nhất (x) bảo vệ khỏi sự xâm nhập của các thể rắn, bụi Bảo vệ thiết bị khỏi các xâm nhập của các Số Bảo vệ khỏi sự xâm nhập của các vật thể vật dụng, thiết bị 0 Không bảo vệ 1 Tay, bàn tay Các vật thể có đường kính lớn hơn 50mm 2 Ngón tay Các vật thể có đường kính lớn hơn 12mm Các vật dụng, thiết bị, dây có đường kính 3 Các vật thể có đường kính lớn hơn >2.5mm lớn hơn >2.5mm Các vật dụng, dây có đường kính lớn hơn Vật thể có kích thước nhỏ nhưng đường kính lớn 4 >1mm hơn 1mm Không bảo vệ hoàn toàn được sự xâm nhập của bụi 5 Bảo vệ không hoàn toàn sự xâm nhập nhưng lượng bụi xâm nhập không ảnh hưởng đến sự hoạt động của thiết bị. Bảo vệ hoàn toàn trước sụ xâm nhập của bụi, hạt có 6 Bảo vệ hoàn toàn kích thước khác nhau. Chỉ số thứ 2 (y) bảo vệ khỏi sự xâm nhập của nước và các loại chất lỏng. Chỉ Bảo vệ khỏi sự xâm nhập của nước Ý nghĩa thực tiễn số 0 Không bảo vệ Bảo vệ được trong các trường hợp nước nhỏ giọt, hoặc 1 Nước nhỏ thẳng đứng mưa nhẹ Nước phun theo góc dưới 15 độ từ 2 Mưa với gió nhẹ phương thẳng đứng Nước phun theo góc dưới 60 độ từ 3 Mưa bão phương thẳng đứng Bảo vệ các thiết bị trong các môi trường có thể bị bắn 4 Nước phun theo tất cả các hướng tó Vòi phun nước áp xuất thấp từ tất cả Làm việc được trong điều kiện bị phun bởi các vòi 5 các hướng phun có áp xuất thấp Có thể làm việc được khi chịu tác động của vòi phun 6 Vòi phun áp xuất cao tất cả các hướng cứu hỏa Các thiết bị có thể bị nhúng trong các thùng, các bồn 7 Bị nhúng nước tạm thời 15cm đến 1m nông, trong thời gian ngắn 8 Chìm trong nước thời gian dài, áp suất Các thiết bị làm việc lâu dài dưới đáy biển, hoặc trong
  • 25. cao bình chứa có áp suất IP có thể đi kèm với chỉ số thứ 3 chỉ độ chắc chắn của lớp vỏ bảo vệ chống lại lực tác động từ bên ngoài như theo bảng dưới đây: Chỉ số thứ 3 - Bảo vệ khỏi va chạm Chỉ số Lực tác động Bảo vệ thực tế 0 KHông bảo vệ Bảo vệ khỏi tác động của lực Tương đương lực tác động của vật 150g thả từ độ cao 1 0.225J 15cm Bảo vệ khỏi tác động của lực Tương đương lực tác động của vật 250g thả từ độ cao 2 0.375J 15cm Tương đương lực tác động của vật 250g thả từ độ cao 3 Bảo vệ khỏi tác động của lực 0.5J 20cm 4 Tương đương lực tác động của vật 500g thả từ độ cao Bảo vệ khỏi tác động của lực 2J 40cm Tương đương lực tác động của vật 0.61183kg thả tứ độ cao 5 Bảo vệ khỏi tác động của lực 6.0J 1m bảo vệ khỏi tác động của lực Tương đương lực tác động của vật 2.0394kg thả từ độ cao 6 20.0J 1m