SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
Thực hành X quang xương khớp
1. Thực hành Xquang
cơ quan vận động
(Last update 11/11/2016)
BS.Phan Xuân Cường
Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng
Email: pxcuong@hpmu.edu.vn
2. Các phương pháp thăm khám
• Xquang
• Siêu âm
• Chụp cắt lớp vi tính
• Chụp cộng hưởng từ
• Chụp khớp cản quang
• Chụp xạ hình xương
11 November 2016 2Thực hành Xquang xương khớp
3. Xquang
• 4 loại đậm độ
– Xương
– Phần mềm
– Mỡ
– Không khí
11 November 2016 3Thực hành Xquang xương khớp
4. Siêu âm
• Hình ảnh siêu âm tràn dịch khớp
11 November 2016 4Thực hành Xquang xương khớp
5. Chụp cắt lớp vi tính
• Hình ảnh chụp cắt lớp vi tính U xương
11 November 2016 5Thực hành Xquang xương khớp
6. Chụp cộng hưởng từ
• Hình ảnh MRI hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi
11 November 2016 6Thực hành Xquang xương khớp
7. Chụp khớp cản quang
11 November 2016 7Thực hành Xquang xương khớp
8. Chụp xạ hình xương
11 November 2016 8Thực hành Xquang xương khớp
9. Giải phẫu Xquang bình thường của xương
• Xương dài
• Xương ngắn
• Xương dẹt
11 November 2016 9Thực hành Xquang xương khớp
17. Loãng xương
• Loãng xương khu trú: ngoài vị trí loãng xương là các
cấu trúc xương bình thường.
• Loãng xương lan tỏa: thường trong các bệnh tính
chất hệ thống:
– Rối loạn chuyển hóa: cường cận giáp, thiếu chất
– Còi xương, nhuyễn xương
– Bất động lâu ngày, phụ nữ mãn kinh
11 November 2016 17Thực hành Xquang xương khớp
19. Tiêu xương
• Tiêu xương là hình ảnh không còn cấu trúc xương ở
một vị trí nào đó.
• Tổ chức xương lúc đó được thay bằng tổ chức khác
• Mô tả 2 đặc điểm quan trọng:
– Bờ:
– Viền đặc xương:
11 November 2016 19Thực hành Xquang xương khớp
20. Tiêu xương
• Bờ rõ, đều trong tổn thương lành tính
• Bờ không rõ, nham nhở trong tổn thương ác tính
• Viền đặc xương mỏng: u xương lành tính
• Viền đặc xương dày: tổn thương viêm
11 November 2016 20Thực hành Xquang xương khớp
23. Đặc xương
• Tăng mật độ xương
• Vỏ xương dày
• Các thớ xương sát và dày
11 November 2016 23Thực hành Xquang xương khớp
24. Đặc xương
• Đặc xương lan tỏa: biểu hiện ở nhiều xương,
nguyên nhân là bệnh lý toàn thân: xương hóa đá,
ngộ độc
• Đặc xương khu trú: tổn thương ở một vị trí nhất
định, nguyên nhân là viêm, u, chấn thương.
– Biểu hiện: có ranh giới giữa vùng xương đặc và cấu trúc
xương xung quanh.
– Có thể ổ đặc xương nhỏ hoặc toàn bộ 1 xương nhưng
các xương xung quanh bình thường.
11 November 2016 24Thực hành Xquang xương khớp
29. Phản ứng màng xương
• Đường vôi hóa chạy song song với thân xương.
• Hình cỏ cháy -> tổn thương ác tính
• Gặp trong viêm, trong chấn thương, u ác tính
11 November 2016 29Thực hành Xquang xương khớp
30. Phản ứng màng xương
• Dấu hiệu bong màng xương (Codman): là đường vôi
hóa tạo với thân xương một góc nhọn.
11 November 2016 30Thực hành Xquang xương khớp
31. Phản ứng màng xương
11 November 2016 31
A. Bồi đắp màng xương hình một lớp (gãy xương, viêm xương tủy, hiếm gặp
hơn trong bệnh bạch cầu cấp)
B. Bồi đắp màng xương nhiều lớp chứng tỏ có nhiều đợt tiến triển, hình vỏ
hành (Sarcome Ewing)
C. Vùng nối với khu vực bình thường: hình cựa gà dưới màng xương – tam
giác Codman, dấu hiệu có tính chất gợi ý nhưng không đặc trưng của quá
trình ác tính.
Thực hành Xquang xương khớp
32. 11 November 2016 32
A. Hình khuyết kết hợp với vỡ vỏ xương, bồi đắp ở vỏ xương, xâm lấn vào
phần mềm: U ác tính
B. Hình khuyết nhiều vòng với hình đậm đặc ở trung tâm, xương chết, bồi
đắp màng xương, viêm xương.
Thực hành Xquang xương khớp
34. Xquang thẳng đầu dưới
xương đùi của một bệnh
nhân K tiền liệt tuyến:
- Phần đặc xương do di
căn
- Màng xương bong ra
khỏi vỏ xương
11 November 2016 34Thực hành Xquang xương khớp
35. • Dấu hiệu thổi vỏ: vỏ xương mỏng và bị đẩy lồi ra
ngoài, tuy nhiên nó vẫn còn liên tục.
• Gặp trong U xương lành tính.
11 November 2016 35Thực hành Xquang xương khớp
36. Mảnh xương chết
• Mảnh xương nằm trong một vùng tiêu xương, có
viền sáng biệt lập với các cấu trúc xương xung
quanh.
• Mật độ của mảnh xương chết thường cao hơn.
11 November 2016 36Thực hành Xquang xương khớp
40. Các tổn thương khớp
• Hẹp khe khớp
• Rộng khe khớp
• Mỏ xương
• Vôi hóa khớp
• Ổ khuyết xương ở bờ khớp
11 November 2016 40Thực hành Xquang xương khớp
41. Hẹp khe khớp
• Hẹp khe khớp toàn bộ: khe khớp hẹp đều ở tất cả
các vùng cả vùng tz đè lẫn vùng không chịu lực.
• Hẹp khu trú: thường ở vị trí chịu lực, dẫn đến khớp
bị hủy hoại nhiều hơn, khe khớp bị hẹp nhiều hơn.
11 November 2016 41Thực hành Xquang xương khớp
43. Rộng khe khớp
• Giãn rộng khoảng cách giữa hai đầu xương
• Nguyên nhân:
– Tràn dịch
– Trật khớp
– Đứt dây chằng
– Phì đại sụn khớp
11 November 2016 43Thực hành Xquang xương khớp
44. Mỏ xương
• Hình vôi hóa cấu trúc bao khớp hoặc ở vị trí bám
của gân vào xương tạo thành hình ảnh giống như
mỏ xương.
• Bệnh lý thoái khớp.
11 November 2016 44Thực hành Xquang xương khớp
45. 11 November 2016 45
Hình ảnh bất thường của vùng quanh sụn
1. Gai xương
2. Hình khuyết mở
3. Lỗ hổng dưới sụn
4. Lỗ hỏng dưới sụn có xương chết bên trong
(5)
Thực hành Xquang xương khớp
49. Hình ảnh vôi hóa khớp
11 November 2016 Thực hành Xquang xương khớp 49
50. Ổ khuyết xương
• Ổ khuyết xương ở bờ khớp liên quan đến phì đại
bao hoạt dịch.
• Ổ khuyết xương ở bề mặt của khớp gọi là ổ khuyết
xương dưới sụn, thường liên quan đến sự phá hủy
của sụn khớp.
11 November 2016 50Thực hành Xquang xương khớp
51. Những thay đổi của bản xương dưới sụn
A. Bình thường
B. Mất chất xương: dấu hiệu gợi ý quá trình viêm hoặc nhiễm khuẩn: 1. Mỏng
xương khu trú, 2. Lộ bè xương, 3. Ăn mòn (một số bè xương kề dưới bị phá hủy)
C. Bản xương dưới sụn dày ( hư khớp)
D. Biến dạng: Hình “tháo móc” trên mặt đầu xương gợi ý quá trình hoại tử kề dưới.
11 November 2016 51Thực hành Xquang xương khớp
71. Dẹt chỏm xương đùi
(Legg – Perthes – Calve)
• Tuổi: trẻ nhỏ, thường tổn thương một bên
11 November 2016 71Thực hành Xquang xương khớp
72. Loãng xương (osteoporose)
• Tuổi: nhiều nhất ở phụ nữ
sau mãn kinh
• Thứ phát sau bệnh lý thận,
cận giáp, bất động, phản xạ
11 November 2016 72Thực hành Xquang xương khớp
73. Chẩn đoán Xquang u xương
• Nguyên tắc chẩn đoán:
– Tuổi
– Vị trí tổn thương: xương xốp hay xương dài, ở đầu, thân,
cổ xương; ống tủy hay vỏ xương
– Đặc điểm vùng tổn thương: bờ viền, mật độ, vỏ xương,
bong màng xương, xâm lấn phần mềm.
11 November 2016 73Thực hành Xquang xương khớp
74. Phân biệt U xương lành tính và ác tính
Đặc điểm U lành tính U ác tính
Bờ viền khối u Ranh giới rõ rệt Mờ, gián đoạn, không rõ ràng
Vỏ xương Vỏ xương mỏng, đều, liên tục,
không rạn vỡ (trừ khi xương bị gãy)
Bờ xương có ranh giới rõ.
Vỏ xương nham nhở, không đều,
vỡ hoặc khuyết nhiều chỗ. Bờ
xương mờ
Cấu trúc xương Cấu trúc xương bình thường, xương
bị phá hủy ít
Cấu trúc xương không rõ, cả
những vùng ngoài khối u. Xương
bị phá hủy nhiều.
Màng xương Xương mọc thêm bồi đắp song song
với thân xương nên hình xương bị
phình theo chiều dài
Xương mọc thêm vuông góc với
trục xương, có hình gai xương,
cỏ cháy, súp lơ..
Tiến triển Chậm, đều Nhanh, không đều
Di căn Không lan tràn sang phần mềm và
các tạng khác
Lan sang phần mềm và di căn xa
đến các vùng khác, tạng khác
11 November 2016 74Thực hành Xquang xương khớp
75. Một số u xương lành tính
11 November 2016 75Thực hành Xquang xương khớp
76. Nang xương nguyên phát
(essentiel bone cyst)
• Tuổi: thiếu niên
• Vị trí: trong ống tủy vùng cổ xương dài, hay gặp
nhất cổ xương cánh tay
11 November 2016 76Thực hành Xquang xương khớp
78. U xương sụn – chồi xương
(osteochondrome)
• Tuổi: thiếu niên
• Vị trí: cổ xương dài
11 November 2016 78Thực hành Xquang xương khớp
79. U sụn (chondrome)
• Nếu nằm trong ống tủy xương dài còn gọi là u sụn nội
xương – enchonrome
• Tuổi: 10-30
• Vị trí: xương nhỏ bàn tay, xương đùi, chày, cánh, cẳng tay
11 November 2016 79Thực hành Xquang xương khớp
81. U xương lành tính (osteome)
• Tuổi: gặp từ tuổi thiếu niên, do lành tính nên còn
gặp ở cả người lớn
• Vị trí: trong xoang, nhất là xoang trán, vỏ xương sọ,
xương hàm
11 November 2016 81Thực hành Xquang xương khớp
82. U dạng xương (osteome osteoide)
• Tuổi: thiếu niên, ls: đau nhiều về đêm
• Vị trí: vỏ xương dài, hay gặp nhất cổ xương, cung
sau đốt sống
11 November 2016 82Thực hành Xquang xương khớp
83. Nang phình mạch (aneurysmal bone cyst)
• Tuổi: gặp nhiều nhất ở thiếu niên
• Vị trí: 2 vị trí trong 2 bệnh cảnh khác nhau
– Nằm ở vùng xương xốp, phát triển chậm ra phía vỏ xương, có thể thấy ở thân
đốt sống, cổ xương dài: xg đùi, chày..
– Nằm dưới màng xương, ts chấn thương
11 November 2016 83Thực hành Xquang xương khớp
84. U xơ không vôi hóa (fibrome non-ossifiant)
• Tuổi: thiếu niên, 10 – 20
• Vị trí: lệch trục so với thân xương, trong vỏ của cổ
xương dài.
11 November 2016 84Thực hành Xquang xương khớp
85. U tế bào khổng lồ (giant cell tumor)
• Tuổi: người trưởng thành (sau khi liền sụn tăng
trưởng)
• Vị trí: chỏm xương dài, sát mặt khớp, hay gặp vùng
gối, cổ tay, đầu trên xương cánh tay.
11 November 2016 85Thực hành Xquang xương khớp
88. Một số u xương ác tính
11 November 2016 88Thực hành Xquang xương khớp
89. Sarcome xương (osteosarcome)
• Tuổi: thiếu niên hoặc trẻ
• Vị trí: điển hình ở cổ xương dài
• Các thể:
– Thể đặc xương
– Thể tiêu xương
– Thể màng
11 November 2016 89Thực hành Xquang xương khớp
91. Sarcome sụn (chondrosarcome)
• Tuổi: trung niên >40 tuổi
• Vị trí: 2 thể
– Sarcome sụn nguyên phát:
trong cổ xương dài, u sụn nội
xương thoái triển
– Sarcome sụn thứ phát: xuất
phát trên cơ sở chồi xương
thoái hóa, u phát triển ngoài
thân xương
11 November 2016 91Thực hành Xquang xương khớp
92. Sarcome Ewing
• Tuổi: thiếu niên
• Vị trí: thân xương dài
(60% - trẻ nhỏ) xương
dẹt – trẻ lớn
11 November 2016 92Thực hành Xquang xương khớp
102. U tương bào (Bệnh Kahler)
• Tuổi: gặp ở người nhiều tuổi, 98% > 40t
• Vị trí: các xương theo trục cơ thể, cột sống, chậu, sọ
11 November 2016 102Thực hành Xquang xương khớp
Hình ảnh
đột xương
103. Các hình thái gãy xương
• Gãy xương dài
– Các loại đường gãy
– Gãy cành tươi
– Gãy bong
• Gãy xương xốp
– Gãy lún
• Gãy xương cột sống
11 November 2016 103Thực hành Xquang xương khớp
104. Các loại đường gãy
11 November 2016 104Thực hành Xquang xương khớp
105. Gãy xương trẻ em
• Phân loại gãy theo Salter-Harris
11 November 2016 Thực hành Xquang xương khớp 105
116. Một số kiểu gãy xương chi trên
• Gãy Pouteau Colles
• Gãy Goyrant Smith
• Gãy Galeazzi
• Gãy Monteggia
• Gãy trên lồi cầu xương cánh tay
11 November 2016 116Thực hành Xquang xương khớp
124. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay
11 November 2016 Thực hành Xquang xương khớp 124
125. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay
11 November 2016 Thực hành Xquang xương khớp 125
Phân loại theo Gartland
126. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay
11 November 2016 126Thực hành Xquang xương khớp
127. Một số kiểu gãy xương chi dưới
• Gãy cổ xương đùi
• Gãy xương bánh chè
• Gãy Dupuytren
• Gãy xương gót
11 November 2016 127Thực hành Xquang xương khớp
128. Gãy cổ xương đùi
– Gãy dưới chỏm
– Gãy xuyên cổ
– Gãy cổ mấu chuyển
– Gãy liên mấu chuyển
11 November 2016 128Thực hành Xquang xương khớp
Đường gãy càng gần chỏm thì
nguồn tuần hoàn cho chỏm
xương càng ít, đường gãy khó
liền, nguy cơ hoại tử chỏm cao
159. Tổng kết
• Xquang chấn thương xương khớp
– Gãy xương
– Trật khớp
• Các bệnh lý viêm xương khớp
– Viêm xương tủy
– Viêm đĩa đệm đốt sống do lao
– Viêm cột sống dính khớp
• Các U xương lành tính và ác tính
11 November 2016 159Thực hành Xquang xương khớp
160. Tài liệu tham khảo
• Chẩn đoán hình ảnh (Sách đào tạo BSĐK – NXB GD)
• http://radiopaedia.org/encyclopaedia/all/musculoskeletal
• http://learningradiology.com/toc/tocorgansystems/tocbone.htm
• http://www.radiologyassistant.nl/en/p42037085786a0
• http://xray.vn/
• Xem lại bài giảng tại địa chỉ: youtube/Challenger
11 November 2016 Thực hành Xquang xương khớp 160