SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  60
BÀI 4. SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM
TRONG DU LỊCH
Những nội dung chính
Mục tiêu:
Khi hoàn thành bài này, học viên sẽ có thể:
• Mô tả các yêu cầu về sử dụng lao động và các điều
kiện làm việc tốt
• Giải thích cách tuyển dụng và sử dụng lao động một
cách minh bạch
• Mô tả cách tạo ra một lực lượng nhân sự đa dạng
• Giải thích tầm quan trọng của cách thức quảng cáo
các vị trí tuyển dụng
• Liệt kê và mô tả các tiêu chí tuyển chọn nhân viên
mới và các chính sách nhân sự trong tổ chức
• Giải thích các cách thực hiện việc đào tạo kỹ năng
• Giải thích cách thúc đẩy cam kết nhóm và sự hợp tác
Các chủ đề
1. Vai trò và lợi ích của sử
dụng lao động có trách
nhiệm trong ngành du lịch
2. Áp dụng các điều kiện sử
dụng lao động có trách
nhiệm
3. Thúc đẩy chính sách về bình
đẳng giới và cơ hội bình
đẳng
4. Tuân thủ các cách thức
tuyển dụng có trách nhiệm
và hỗ trợ sử dụng lao động
địa phương
5. Cung cấp chương trình đào
tao kỹ năng phù hợp
6. Phát triển sự cam kết và hợp
tác nhóm có trách nhiệm
CHỦ ĐỀ 1. VAI TRÒ VÀ TẦM QUAN TRỌNG
CỦA SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH
NHIỆM TRONG NGÀNH DU LỊCH
BÀI 4. SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM TRONG DU LỊCH
Định nghĩa sử dụng lao động có trách nhiệm
• Thực hiện các tiêu chuẩn lao
động nhằm tạo các cơ hội cho
cả nam và nữ có thể có được
công việc tử tế và năng suất
trong điều kiện tự do, bình
đẳng, an toàn và tự trọng
(Tổ chức Lao động Quốc tế)
• Đảm bảo sự phát triển của nền
kinh tế sẽ tạo lợi ích cho tất cả
mọi người
• Cân bằng lợi ích cho người sử
dụng lao động và người lao
động.
Tiêu chuẩn lao
động
Cơ hội bình
đẳng
Công việc
tử tế và
năng suất
Tìm hiểu về các tiêu chuẩn lao động
• Các nguyên tắc cơ bản và quyền lợi ở
nơi làm việc
• Có thể bị ràng buộc về luật pháp hoặc
được đề nghị từ các tổ chức có uy tín
(ví dụ ILO – tổ chức lao động quốc tế)
• Các vấn đề chính có thể bao gồm:
– Tự do gia nhập hiệp hội và quyền thỏa
thuận tập thể
– Loại bỏ lao động cưỡng bức và ép buộc
– Hủy bỏ lao động trẻ em
– Loại bỏ phân biệt đối xử trong sử dụng
lao động và nghề nghiệp
Tự do hiệp hội và quyền thỏa thuận tập thể
• Quyền tổ chức và thành lập các
hiệp hội của công nhân và chủ sử
dụng lao động
• Khuyến khích thỏa thuận tập thể
và đưa ra các cuộc đối thoại xã
hội hiệu quả
• Điều này đã được chứng minh
đem lại hiệu quả cho thị trường
lao động và hiệu quả kinh tế tốt
hơn
• Được đưa vào Luật Lao động Việt
Nam
Cung cấp cơ hội bình đẳng
• Ở Việt Nam sẽ là bất hợp pháp
nếu như phân biệt đối xử dựa
trên giới tính, màu da, sắc tộc
tín ngưỡng
• Phân biệt đối xử thường có
nghĩa là khả năng và kỹ năng
không được ghi nhận thích đáng
• Sự bình đẳng cần liên quan đến
việc được tiếp cận công việc và
đào tạo, mức lương và được
làm/tiếp cận các nghề v.v.
Chấm dứt lao động ép buộc, cƣỡng bức
và lao động trẻ em
• Là dạng lao động cưỡng bức
hoặc nô lệ truyền thống do có
sự đe doạ khi tuyển dụng
• Lao động trẻ em:
– Cản trở sự phát triển tiềm năng
của trẻ em dẫn đến sự tổn hại
về mặt tâm lý hoặc thể xác lâu
dài
– Làm cho trẻ con và gia đình
tiếp tục nghèo đói vì hạn chế
các em được hưởng nền giáo
dục
Đảm bảo công việc hiệu quả và tử tế
• Phương pháp làm việc
• Tập thể hỗ trợ
• Số giờ làm việc
• Sức khỏe và an toàn
• Nghỉ ngơi
• Tiếp cận trang thiết bị tốt
• Đào tạo và thăng tiến
• Khác?
Lợi ích chính của việc thực hiện sử dụng lao
động có trách nhiệm trong du lịch
• Cải thiện năng suất lao động và hiệu quả
kinh tế
• Nhân viên sẽ hài lòng hơn và tỉ lệ nghỉ việc
ít hơn
• Nguồn nhân lực được đào tạo tốt hơn và sử
dụng lao động ở mức cao hơn
• Giảm các tai nạn tốn kém hay các chi phí
chăm sóc sức khỏe
• Sự sáng tạo của nhân viên được tăng cường
CHỦ ĐỀ 2. ÁP DỤNG CÁC ĐIỀU KIỆN SỬ
DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM
BÀI 4. SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM TRONG DU LỊCH
Áp dụng các điều kiện sử dụng lao động
có trách nhiệm
1. Hiểu và
thực hiện
luật lao
động Việt
Nam
2. Xây dựng
và thực
hiện các
hợp đồng
lao động tốt
3. Trả tiền
lƣơng tối
thiểu hoặc
cao hơn
4. Cung cấp
các quyền
lợi lao động
đƣợc ngành
chấp nhận
5. Cung cấp
tiền thƣởng
và khuyến
khích
6. Cung cấp
một không
gian làm
việc thích
hợp đầy đủ
1. Hiểu và thực hiện luật lao động Việt Nam
• Bộ luật lao động
• Các nghị định Chính phủ, thông tư,
quyết định của các Bộ các quyết định
và hướng dẫn của địa phương
• Thỏa ước lao động tập thể, nội qui
của công ty, hợp đồng với cá nhân
• Các bản tóm tắt và hướng dẫn hàng
năm của Tòa án Tối cao
Nội dung chính của Luật Lao động Việt Nam
Tuyển dụng ngƣời lao động
Nguồn chính của Luật Lao động
Xem xét tuyển dụng đặc biệt
- Thuê người nước ngoài
- Thuê một số cá nhân đặc biệt
- Thuê lao động bên ngoài và/hoặc thầu phụ
Điều khoản hợp đồng lao động cơ bản
- Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
- Tiền lương
- Địa điểm làm việc
- Thời hạn hợp đồng
- Các điều kiện vệ sinh an toàn lao động
Bảo hiểm xã hội và các loại nghỉ
- Nghỉ ốm
- Nghỉ thai sản
- Tai nạn lao động
- Chế độ hưu trí
Các điều khoản hợp đồng không bắt buộc
- Nghỉ đi nghĩa vụ quân sự hoặc tham gia nghĩa vụ công ích
- Thời gian thử việc
- Nghĩa vụ đào tạo
- Bí mật/Tính bảo mật
- Sở hữu sáng chế và các quyền sở hữu trí tuệ khác
Duy trì quan hệ lao động
Quyền của ngƣời lao động
- Quấy rối/Phân biệt đối xử/Trả lương công bằng
- Hội đồng nghề nghiệp hoặc Công đoàn
- Quyền đình công của người lao động
- Người lao động tham gia đình công
Thay đổi mối quan hệ lao động
Thay đổi hợp đồng
- Điều khoản chung
- Thay đổi Chủ doanh nghiệp
Tranh chấp lao động
- Kỷ luật và Than phiền
- Tiền đền bù
- Diễn đàn hòa giải các tranh chấp lao động
Chấm dứt hợp đồng lao động
Quy trình chấm dứt hợp đồng
Các loại chấm dứt
- Nhân viên xin thôi việc
- Sa thải ngay lập tức
- Thôi việc báo trước
- Thôi việc vì lý do tuổi tác của nhân viên
- Chấm dứt tự động vì nguyên nhân bất khả kháng
- Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng bởi các bên
Xem xét đặc biệt
- Các giám đốc và các chức vụ cao cấp khác
- Qui định đặc biệt cho các loại Lao động
- Qui định đặc biệt cho các công ty trong điều kiện khó khăn về tài
chính
- Hạn chế các hoạt động tương lai
Trả tiền thôi việc
- Các điều khoản thuế đặc biệt và trợ cấp thôi việc
- Trọ cấp trả cho người lao động sau khi thôi việc
- Thời hạn cho phép đòi bồi thường sau khi thôi việc
Các nghị định và thông tƣ liên quan đến
sử dụng lao động
Nghị định/Thông tƣ số Chi tiết
Nghị định số 60/2013/ND-CP ngày
19/6/2013
Quy định chi tiết khoản 3 điều 63 của Bộ Luật Lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại
nơi làm việc
Thông tƣ số 11/2013/TT-BLDTBXH ngày
11/6/2013
Ban hành danh mục công việc nhẹ được sử dụng người dưới 15 tuổi làm việc
Thông tƣ số 08/2013/TT-BLDTBXH ngày
10/6/2013
Hướng dẫn Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Bộ luật lao động về tranh chấp lao động
.
Thông tư số 10/2013/TT-BLDTBXH ngày
10/6/2013
Ban nh c c công c va nơi m c m sử ng lao ng i chưa nh niên
Nghị định số 55/2013/ND-CP ngày
22/5/2013
Quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho
thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động,
.
Nghị định số 49/2013/ND-CP ngày
14/5/2013
Quy định chi tiết quy định một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương
Nghị định số 50/2013/ND-CP ngày
14/5/2013
Quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
Nghị đinh số 45/2013/ND-CP ngày
10/5/2013
Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an
toàn lao động, vệ sinh lao động, .
Nghị định số 46/2013/ND-CP ngày
10/5/ 2013
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về tranh chấp lao động
Nghị định số 44/2013/ND-CP ngày
10/5/2013
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động
Nghị định số 41/2013/ND-CP ngày
8/5/2013
Quy định chi tiết thi hành Điều 220 của Bộ Luật lao động về Danh mục đơn vị sử dụng lao động
không được đình công và giải quyết yêu cầu của tập thể lao động ở đơn vị sử dụng lao động
không được đình công
2. Xây dựng và thực hiện tốt hợp đồng
lao động
• Hợp đồng lao động:
– Là thỏa thuận giữa người lao động và
người chủ sử dụng lao động về công việc
đƣợc trả tiền nêu cụ thể điều kiện làm
việc và quyền và nghĩa vụ của mỗi bên
– Đem lại sự an toàn hơn cho nhân viên
và chủ sử dụng lao động bằng cách nêu
cụ thể đầy đủ các điều khoản về việc
tuyển và sử dụng lao động và vai trò,
trách nhiệm của mỗi bên
– Cần phải được làm bằng văn bản đối với
mỗi công việc kéo dài hơn 3 tháng (trừ
công việc giúp việc nhà)
3 loại hợp đồng lao động ở Việt Nam
Ở Việt Nam có 3 loại hợp đồng lao động với mỗi loại
được thiết kế cho các thời hạn sử dụng lao động khác
nhau :
Loại hợp đồng lao động Thời hạn
Hợp đồng không xác định thời hạn
Không có thời hạn
cố định
Hợp đồng lao động xác định thời hạn 12 – 36 tháng
Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công
việc nhất định
Dưới 12 tháng
Những yêu cầu cơ bản của hợp đồng lao động
Hợp đồng
lao động
Tên và địa chỉ
của chủ sử
dụng lao động
Tên, ngày sinh, giới
tính, địa chỉ thường
trú, số chứng minh
thư
Công việc và
địa điểm làm
việc
Thời hạn hợp
đồngLương, cách trả
lương và các
khoản trả khác
Chế độ nâng
bậc và tăng
lương
Số giờ làm việc
bao gồm cả giờ
nghỉ giải lao
3. Trả lƣơng mức tối thiểu hoặc cao hơn
Vùng Địa điểm Lương tối thiểu*
(Tháng)
Vùng I Nội thành Hà Nội, Hải phòng, TPHCM, Đồng
Nai, Bình Dương, Vũng Tàu
2.700.000 VND
Vùng II Ngoại thành Hà Nội, Hải phòng, TPHCM.
Thành phố đô thị Hải Dương, Hưng Yên,
Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Cần Thơ, Đà Nẵng…
2.400.000 VND
Vùng III Các thành phố và các huyện thuộc các tỉnh
khác của Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương,
Vĩnh Phúc, Phú Thọ…
2.100.000 VND
Vùng IV Các địa điểm còn lại 1.900.000 VND
* Hiện hành từ 01/01/2013
Mức lương tối thiểu ở Việt Nam như sau:
Lợi ích của việc trả lƣơng hơn
mức lƣơng tối thiểu
• Tăng tinh thần làm việc
• Giảm số lượng nghỉ việc
• Thúc đẩy chất lượng
• Tạo động lực
4. Cung cấp các quyền lợi lao động theo
thỏa thuận trong ngành
Nghỉ phép năm và
nghỉ lễ
Nghỉ phục vụ quân
đội hoặc công ích
Nghỉ và Bảo hiểm
xã hội
Nghỉ ốm
Nghỉ thai sản
Xử lý đúng về các
tai nạn lao động
Chế độ hưu trí
5. Cung cấp tiền thƣởng và tiền khuyến khích
Ví dụ về tiền thưởng và tiền khuyến khích:
• Nghỉ dƣỡng cho nhân viên: phần
thưởng được tài trợ cho nhân viên
(thường là hàng năm)
• Kỳ nghỉ đƣợc trả tiền: thưởng cho nhân
viên làm việc tốt (mang tính thi đua)
• Trả tiền thƣởng: tiền thưởng cho tất cả
nhân viên về công việc vào cuối năm
Chế độ thƣởng so với chế độ khuyến khích
6. Cung cấp một không gian làm việc
đầy đủ, thích hợp
Cung cấp không gian làm
việc đầy đủ thích hợp là nói
đến:
• Chủ sử dụng lao động
cung cấp các điều kiện
làm việc vệ sinh và an
toàn; và
• Ngƣời lao động thực hiện
các chính sách và qui
trình nơi làm việc về sức
khỏe và an toàn
Nghĩa vụ của ngƣời sử dụng lao động với ngƣời lao
động về duy trì môi trƣờng làm việc an toàn
CHỦ ĐỀ 3. THÚC ĐẨY CHÍNH SÁCH VỀ
BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ CƠ HỘI BÌNH ĐẲNG
BÀI 4. SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM TRONG DU LỊCH
Định nghĩa bình đẳng giới và cơ hội công
bằng ở nơi làm việc
• Cả nam và nữ đều nhận được các
điều kiện như nhau liên quan đến
tuyển dụng, sử dụng, tiền lƣơng
và tăng lƣơng.
Bình
đẳng giới
• Tất cả nhân viên có quyền làm việc mà
không bị phân biệt đối xử vì lý do giới tính,
chủng tộc, giai cấp xã hội, tình trạng hôn
nhân, tôn giáo và tín ngƣỡng.
Cơ hội
bình đẳng
Một số hoạt động bị cấm khác
• Đối xử không tốt với nhân viên
• Lao động cưỡng bức
• Bóc lột thực tập hướng nghiệp
• Sử dụng người lao động không
được đào tạo
• Lôi kéo và quảng cáo lừa gạt
người lao động
• Sử dụng bất hợp pháp lao động
dưới độ tuổi
Các điều kiện để đạt đƣợc bình đẳng giới
ở nơi làm việc
Bình
đẳng
giới
Khen
thưởng,
nguồn lực
và cơ hội
Đãi ngộ
Tham gia
Tiếp cận
các ngành
nghề
Lãnh đạo
Tại sao lại cần bình đẳng giới?
• Trở thành người chủ sử
dụng lao động công
bằng
• Tăng lợi nhuận và năng
suất
• Thu hút nhân tài tốt
nhất
• Giảm chi phí

• Có được kết quả công
việc tốt hơn
• Cải thiện năng suất và
năng lực cạnh tranh
quốc gia
• Giảm lãng phí nguồn
nhân lực
Đấu tranh chống bóc lột trẻ em
trong ngành du lịch
• 13-19 triệu trẻ em dưới 18 tuổi
làm việc trong ngành du lịch*
• Thường xảy ra ở các khách sạn,
nhà hàng
• Tiếp xúc với các mối nguy hiểm
về thể chất và đạo đức
• Làm nền tảng các vấn đề đói
nghèo, giáo dục hạn chế, toàn
cầu hóa
HÀNH ĐỘNG TOÀN
CẦU
• Công ước quốc tế
(C182, C138, CRC)
• Hướng dẫn và quy định
đạo đức toàn cầu
UNWTO
• Quy định hành vi trong
ngành du lịch
HÀNH ĐỘNG QUỐC
GIA
• Phê chuẩn công
ước quốc tế
• Thực hiện luật và
củng cố
• Giáo dục bắt buộc
miễn phí cho tất cả
• Thông tin cho
khách du lịch
HÀNH ĐỘNG
VÙNG:
• Các dự án địa
phương/ phi chính
phủ
• Nâng cáo nhận
thức, vận động
hành lang
• Lập các hiệp hội
công nhân
CHỦ ĐỀ 4. TUÂN THỦ CÁC CÁCH THỨC
TUYỂN DỤNG CÓ TRÁCH NHIỆM VÀ HỖ
TRỢ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐỊA PHƢƠNG
BÀI 4. SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM TRONG DU LỊCH
Các yếu tố chính của tuyển dụng
có trách nhiệm
1. Xây dựng
bản mô tả vị
trí công việc
rõ ràng và
chính xác
2. Sử dụng
kênh thông
tin đăng
tuyển dụng
công bằng và
minh bạch
3. Áp dụng
các tiêu chí
rõ ràng và
liên quan khi
tuyển chọn
1. Xây dựng bản mô tả vị trí công việc
chuẩn xác và rõ ràng
Bản mô tả bằng văn bản giải
thích:
• Tại sao công việc lại tồn tại;
• Người nắm giữ công việc
này làm việc gì trong thực
tế;
• Họ làm việc đó như thế
nào; và
• Trong điều kiện làm việc
như thế nào.
Tầm quan trọng của bản mô tả công việc
Kỷ luật
Một bản mô tả công việc tốt cần có những gì?
Bản mô tả
công việc
Chức
danh Dưới
quyền ai
Lương (và
phúc lợi)
Giờ làm
việc
Địa điểm
Mục đích
công việc
Các trách
nhiệm và nhiệm
vụ chính
Các yêu cầu
về bằng cấp
hay nghề
nghiệp
Kinh
nghiệm làm
việc
Kỹ năng
yêu cầu
2. Sử dụng kênh thông tin đăng tuyển dụng
công bằng và minh bạch
• Các điều kiện không công bằng và không thực
tiễn có thể tạo ra thành kiến không công bằng với
các ứng cử viên
• Nội dung viết kém có thể làm cho mức độ đáp lại
ít, không đúng đối tượng ứng viên hoặc sự mong
đợi của ứng cử viên không đúng
• Sử dụng các kênh đăng tuyển dụng hoặc phương
pháp không phù hợp có thể ảnh hưởng đến khả
năng của ứng cử viên nộp đơn
Các cách khiến cho việc đăng thông báo tuyển
dụng trở nên minh bạch và công bằng
• Hạn chót nộp đơn cho phép đủ thời gian
để mọi người nộp đơnThời gian
• Thể hiện rõ ràng và khuyến khích nguồn
lao động địa phươngTiêu chí phù hợp
• Quảng cáo ở cả bên trong và ngoài địa
phươngQuảng cáo
• Không phân biệt đối xửNội dung
Những yêu cầu đối với một quảng cáo
công việc tốt
Quảng
cáo tuyển
dụng
Chức danh
công việc Lương và
phúc lợi
Biểu trưng
công ty
Mô tả
công việc
Hạn nộp
hồ sơ
Các thông
tin tiếp
theo/ các
câu hỏi
Quá trình
nộp đơn
Ví dụ về một quảng cáo công việc tốt
3. Áp dụng các tiêu chí liên quan và rõ ràng
trong lựa chọn ứng viên
• Xác định kỹ năng cần thiết, kiến thức, bằng
cấp, phẩm chất, và kinh nghiệm cần có
• Được sử dụng để làm ra các câu hỏi phỏng
vấn, đánh giá ứng viên và đưa vào danh
sách rút gọn.
• Phải phản ánh nội dung trong bản mô tả vị
trí công việc
• Quyết định phải dựa trên các tiêu chí và
dùng trọng số trƣớc khi xem xét các hồ sơ
xin việc
Ví dụ về những tiêu chí lựa chọn
“Có kinh nghiệm được kiểm chứng về sự phục vụ theo
đòi hỏi của khách hàng (Bắt buộc)”
“Kỹ năng giao tiếp xuất sắc bằng văn bản bao gồm cả
việc thể hiện được khả năng làm báo cáo (Bắt buộc)”
Thể hiện được năng lực làm việc độc lập theo sự chỉ
đạo chung (Mong muốn)”
Ví dụ về tiêu chí chọn lựa có trọng số
TIÊU CHÍ CHỌN LỰA TRỌNG SỐ
Kinh nghiệm phục vụ khách hàng 10%
Kỹ năng giao tiếp văn bản tuyệt vời 5%
Thể hiện được năng lực làm việc độc lập 15%
Bằng cấp giáo dục đại học liên quan 20%
25%
10%
15%
Tại sao lại hỗ trợ sử dụng lao động
địa phƣơng?
• Là một thành viên tốt của cộng đồng
• Sử dụng nguồn lực có kỹ năng đã có
sẵn ở đây, sẵn sàng và đang chờ đợi
• Khuyến khích phát triển kinh tế địa
phương/giảm rò rỉ kinh tế
Hỗ trợ sử dụng lao động địa phƣơng
nhƣ thế nào
• Đưa kiến thức địa phương và sống tại
địa phương được ưu tiên trong mô tả
công việc và quảng cáo tuyển dụng
• Đảm bảo các tiêu chí tuyển chọn
chính thể hiện các kỹ năng và trình độ
giáo dục phổ biến của lực lượng lao
động địa phương
• Cung cấp các chương trình đào tạo
toàn diện tại nơi làm việc để giúp bù
đắp lỗ hổng kiến thức hoặc kỹ năng
• Cam kết phát triển kỹ năng của nhân
viên theo thời gian
CHỦ ĐỀ 5. CUNG CẤP CHƢƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO KỸ NĂNG PHÙ HỢP
BÀI 4. SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM TRONG DU LỊCH
Vai trò và tầm quan trọng của việc cung cấp các
chƣơng trình đào tạo kỹ năng cho ngƣời lao động
• Cung cấp thông tin
và kỹ năng cần thiết
theo tiêu chuẩn
• Bù đắp các lỗ hổng
về kiến thức và kỹ
năng
• Cải thiện hiệu quả
công việc và sự tự
tin của nhân viên
• Đảm bảo tốt hơn
tính đồng nhất trong
kết quả và quá trình
làm việc

• Tạo ra sự hài lòng
hơn cho nhân viên
2 loại đào tạo chính ở nơi làm việc
1. Chƣơng trình giới thiệu
công việc
2. Đào tạo kỹ năng thƣờng
xuyên
1. Cung cấp chƣơng trình đào tạo giới thiệu
công việc
• Tổng quan công việc, thời gian và những
mong đợi
• Tổng quan về nơi làm việc
• Giới thiệu với các nhân viên khác
• Tổng quan về sứ mệnh, mục đích, giá trị
và triết lý của tổ chức
• Mong đợi cam kết đạt được du lịch có
trách nhiệm
Đƣa du lịch có trách nhiệm vào chƣơng trình
đào tạo giới thiệu công việc
Thảo luận về các chính sách và những mong đợi của công ty với
nhân viên mới liên quan đến:
– Không phân biệt đối xử
– Quấy rối tình dục
– Đạo đức trong kinh doanh
– Tính đa dạng của tổ chức
– Giải quyết các mối bất đồng
– Phục vụ khách hàng
– An toàn tại nơi làm việc
– Các nguyên tắc thân thiện với môi trường và xã hội và các
hoạt động trong tổ chức
2. Đào tạo kỹ năng thƣờng xuyên
• Chương trình đào tạo chính thức về
năng lực kỹ năng liên quan đến nghề
nghiệp và nhu cầu của nhân viên
• Là một phần của kế hoạch đào tạo
chính thức của tổ chức trong đó xác
định:
– Yêu cầu đào tạo từ phía tổ chức,
– Kỹ năng hiện tại của nhân viên và nhu
cầu trong tương lai,
– Các nguồn lực có sẵn phục vụ đào tạo,
– Các cách tiếp cận đào tạo phù hợp,
– Các cơ hội đào tạo.
Các bƣớc chính trong việc phát triển một chƣơng trình
đào tạo kỹ năng dựa theo mô hình P-T-P-T-Đ
Thiết kế
(Design)
Phát triển
(Develop)
Thực hiện
(implement)
Đánh giá
(Evaluate)
Phân tích
(Analyse)
Vấn đề học
Mục đích và mục tiêu
Nhu cầu của học viên
Kiến thực đang có
Môi trường học
Sự lo ngại, e dè
Các cách dạy
Thời gian dự án
Chiến lược thiết kế tài liệu
Phương pháp dạy
Cấu trúc và thời gian dạy
Phương pháp đánh giá
Tạo ra nguyên mẫu
Phát triển các tài liệu dạy
Tài liệu để bàn
Dạy thí điểm
Lịch dạy
In và chuẩn bị tài liệu dạy
Chuẩn bị cho các đào tạo viên
Thông báo cho các học viên
Khai trương khóa học
Thu thập dữ liệu đánh giá đào tạo
Xem xét hiệu quả đào tạo
Đánh giá hiệu quả dự án
Báo cáo kết quả thực hiện
CHỦ ĐỀ 6. PHÁT TRIỂN SỰ CAM KẾT VÀ
HỢP TÁC NHÓM CÓ TRÁCH NHIỆM
BÀI 4. SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM TRONG DU LỊCH
Vai trò của sự cam kết và hợp tác nhóm để
đạt đƣợc du lịch có trách nhiệm
• Chỉ có lập kế hoạch hành động
du lịch có trách nhiệm không
đủ để tạo ra kết quả
• Nhân viên là cầu nối khoảng
cách giữa các mục tiêu phát
triển bền vững của công ty với
việc thực hiện những mục tiêu
này
• Cam kết cần phải có từ mỗi cá
nhân và thực hiện hàng ngày
Lợi ích của việc cam kết nhóm trong
các hoạt động du lịch có trách nhiệm
• Giúp đem lại sự tự hào cho nhân việc về tổ chức của
mình
• Nâng cao nhận thức và giáo dục về chính các vấn đề
phát triển bền vững
• Dẫn đến sự hiểu biết và hỗ trợ rộng rãi đối với các thực
tiễn hoạt động tích cực trong phát triển bền vững
• Có thể thúc đấy sự hỗ trợ của khách hàng đối vói sự phát
triển bền vững này
Thúc đẩy cam kết nhóm qua việc lập kế hoạch
hành động du lịch có trách nhiệm
1. Phân tích
tình hình
kinh tế,
môi trường
và xã hội
2. Xem xét
và sắp xếp
các vấn đề
theo thứ tự
ưu tiên
3. Phát
triển kế
hoạch hành
động cho
mỗi sự can
thiệp
4. Thực
hiện các
hoạt động
5. Giám
sát, đánh
giá , điều
chỉnh
Làm thế nào để có đƣợc và duy trì cam kết
thực hiện mục tiêu du lịch có trách nhiệm
Lôi cuốn nhân viên vào
việc chọn lọc mục tiêu và
hành động
Phân công những người
đứng đầu các dự án
Nâng cao ý thức về các vấn
đề phát triển bền vững
Xây dựng qui tắc ứng xử
cho nhân viên
Truyền thông rộng rãi và
cung cấp hỗ trợ liên tục
Thông báo và tôn vinh các
thành tích
Ví dụ 1 về cam kết nhóm:
AT&T và Hãy làm một việc
Là một phần của chương trình trách nhiệm xã hội của tập
đoàn, AT&T yêu cầu người lao động của họ bắt đầu một
dự án của cá nhân hoặc của nhóm để tạo ra một thay đổi
nhỏ về sự lựa chọn của họ nhằm giúp đỡ công ty hoặc
chính bản thân họ trở thành có trách nhiệm hơn với xã hội
và phát triển bền vững.
Một số nhân viên chọn đi bộ hoặc đi xe đạp đến nơi làm
việc thay vì lái xe trong khi những người khác chọn mời
các sinh viên đến học hỏi họ trong công việc. Tạo cho
nhân viên cơ hội để chọn cách thay đổi không chỉ giúp họ
gắn kết với cộng đồng một cách có ý nghĩa mà còn làm
giảm lượng khí thải các bon của toàn công ty.
Ví dụ 2 về cam kết nhóm:
PNC và hoạt động tình nguyện đƣợc trả tiền
PNC là một phần xu hướng đang thịnh hành khi người chủ sử
dụng lao động cho phép nhân viên của họ đi hoạt động tình
nguyện vẫn được hưởng nguyên lương. Tuy nhiên, không giống
như nhiều công ty khác, PNC không chỉ đơn giản lập kế hoạch
cho nhân viên đi quét dọn công viên hàng năm hay đi phát thức
ăn từ thiện, thay vào đó họ có thể chọn làm tình nguyện tại một
trong số hơn 200 tổ chức và được nhận khoản trợ cấp thời gian
tình nguyện.
Xin trân trọng cảm ơn!
Thank you!

Contenu connexe

Tendances

Phân tích ưu và nhược điểm, thách thức và cơ hội của dlvn
Phân tích ưu và nhược điểm, thách thức và cơ hội của dlvnPhân tích ưu và nhược điểm, thách thức và cơ hội của dlvn
Phân tích ưu và nhược điểm, thách thức và cơ hội của dlvn
Kelsi Luist
 

Tendances (20)

Bài 11: Kinh doanh dịch vụ ăn uống có trách nhiệm
Bài 11: Kinh doanh dịch vụ ăn uống có trách nhiệmBài 11: Kinh doanh dịch vụ ăn uống có trách nhiệm
Bài 11: Kinh doanh dịch vụ ăn uống có trách nhiệm
 
Bài 10: Kinh doanh dịch vụ lưu trú có trách nhiệm: Quản lý năng lượng, nước v...
Bài 10: Kinh doanh dịch vụ lưu trú có trách nhiệm: Quản lý năng lượng, nước v...Bài 10: Kinh doanh dịch vụ lưu trú có trách nhiệm: Quản lý năng lượng, nước v...
Bài 10: Kinh doanh dịch vụ lưu trú có trách nhiệm: Quản lý năng lượng, nước v...
 
Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vững
Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vữngBài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vững
Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vững
 
TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH
TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCHTỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH
TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH
 
Báo cáo thực tập tại công ty du lịch viettravel, 9đ
Báo cáo thực tập tại công ty du lịch viettravel, 9đBáo cáo thực tập tại công ty du lịch viettravel, 9đ
Báo cáo thực tập tại công ty du lịch viettravel, 9đ
 
Bài 12: Chính sách và quy hoạch du lịch có trách nhiệm đối với các cơ quan qu...
Bài 12: Chính sách và quy hoạch du lịch có trách nhiệm đối với các cơ quan qu...Bài 12: Chính sách và quy hoạch du lịch có trách nhiệm đối với các cơ quan qu...
Bài 12: Chính sách và quy hoạch du lịch có trách nhiệm đối với các cơ quan qu...
 
Luận án: Hành vi tiêu dùng của khách du lịch trong nước, HAY
Luận án: Hành vi tiêu dùng của khách du lịch trong nước, HAYLuận án: Hành vi tiêu dùng của khách du lịch trong nước, HAY
Luận án: Hành vi tiêu dùng của khách du lịch trong nước, HAY
 
Giới thiệu Dự án EU và Du lịch có trách nhiệm
Giới thiệu Dự án EU và Du lịch có trách nhiệmGiới thiệu Dự án EU và Du lịch có trách nhiệm
Giới thiệu Dự án EU và Du lịch có trách nhiệm
 
Báo cáo thực tập, kiến tập tại công ty du lịch, lữ hành, Nhật ký thực tập, HAY
Báo cáo thực tập, kiến tập tại công ty du lịch, lữ hành, Nhật ký thực tập, HAYBáo cáo thực tập, kiến tập tại công ty du lịch, lữ hành, Nhật ký thực tập, HAY
Báo cáo thực tập, kiến tập tại công ty du lịch, lữ hành, Nhật ký thực tập, HAY
 
200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành du lịch lữ hành
200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành du lịch lữ hành200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành du lịch lữ hành
200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành du lịch lữ hành
 
Giải pháp phát triển du lịch dựa trên lý thuyết chu kỳ sống của điểm đến du l...
Giải pháp phát triển du lịch dựa trên lý thuyết chu kỳ sống của điểm đến du l...Giải pháp phát triển du lịch dựa trên lý thuyết chu kỳ sống của điểm đến du l...
Giải pháp phát triển du lịch dựa trên lý thuyết chu kỳ sống của điểm đến du l...
 
Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở...
Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở...Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở...
Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở...
 
Giáo án thuyết trình bài "Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch"
Giáo án thuyết trình bài "Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch"Giáo án thuyết trình bài "Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch"
Giáo án thuyết trình bài "Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch"
 
Marketing mix trong công ty lữ hành
Marketing mix trong công ty lữ hànhMarketing mix trong công ty lữ hành
Marketing mix trong công ty lữ hành
 
Báo cáo thực tập nghề nghiệp, Công việc thực tập tại công ty du lịch!
Báo cáo thực tập nghề nghiệp, Công việc thực tập tại công ty du lịch!Báo cáo thực tập nghề nghiệp, Công việc thực tập tại công ty du lịch!
Báo cáo thực tập nghề nghiệp, Công việc thực tập tại công ty du lịch!
 
THỰC TẬP CÔNG TY DU LỊCH HANOITOURIST
THỰC TẬP CÔNG TY DU LỊCH HANOITOURISTTHỰC TẬP CÔNG TY DU LỊCH HANOITOURIST
THỰC TẬP CÔNG TY DU LỊCH HANOITOURIST
 
Luận án: Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở Huế
Luận án: Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở HuếLuận án: Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở Huế
Luận án: Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở Huế
 
Báo cáo thực tập bộ phận f&b tại khách sạn kim đô
Báo cáo thực tập bộ phận f&b tại khách sạn kim đôBáo cáo thực tập bộ phận f&b tại khách sạn kim đô
Báo cáo thực tập bộ phận f&b tại khách sạn kim đô
 
Đề tài: Chất lượng dịch vụ của một số công ty du lịch tại Hạ Long
Đề tài: Chất lượng dịch vụ của một số công ty du lịch tại Hạ LongĐề tài: Chất lượng dịch vụ của một số công ty du lịch tại Hạ Long
Đề tài: Chất lượng dịch vụ của một số công ty du lịch tại Hạ Long
 
Phân tích ưu và nhược điểm, thách thức và cơ hội của dlvn
Phân tích ưu và nhược điểm, thách thức và cơ hội của dlvnPhân tích ưu và nhược điểm, thách thức và cơ hội của dlvn
Phân tích ưu và nhược điểm, thách thức và cơ hội của dlvn
 

En vedette

Bai gioi thieu tour du lịch nam dong
Bai gioi thieu tour du lịch nam dongBai gioi thieu tour du lịch nam dong
Bai gioi thieu tour du lịch nam dong
Phuong Nguyen
 
Bài giới thiệu a luoi
Bài giới thiệu a luoiBài giới thiệu a luoi
Bài giới thiệu a luoi
Phuong Nguyen
 
Giới thiệu sáng kiến du lịch có trách nhiệm
Giới thiệu sáng kiến du lịch có trách nhiệmGiới thiệu sáng kiến du lịch có trách nhiệm
Giới thiệu sáng kiến du lịch có trách nhiệm
Phuong Nguyen
 

En vedette (13)

Bài 15: Du lịch có trách nhiệm tốt cho các khu bảo tồn ở Việt Nam
Bài 15: Du lịch có trách nhiệm tốt cho các khu bảo tồn ở Việt NamBài 15: Du lịch có trách nhiệm tốt cho các khu bảo tồn ở Việt Nam
Bài 15: Du lịch có trách nhiệm tốt cho các khu bảo tồn ở Việt Nam
 
Eu-ESRT highlight after six years
Eu-ESRT highlight after six yearsEu-ESRT highlight after six years
Eu-ESRT highlight after six years
 
Pldc
PldcPldc
Pldc
 
Hưỡng dẫn, đào tạo luật lao động mới nhất
Hưỡng dẫn, đào tạo luật lao động mới nhấtHưỡng dẫn, đào tạo luật lao động mới nhất
Hưỡng dẫn, đào tạo luật lao động mới nhất
 
Bai gioi thieu tour du lịch nam dong
Bai gioi thieu tour du lịch nam dongBai gioi thieu tour du lịch nam dong
Bai gioi thieu tour du lịch nam dong
 
Bài giới thiệu a luoi
Bài giới thiệu a luoiBài giới thiệu a luoi
Bài giới thiệu a luoi
 
Giới thiệu sáng kiến du lịch có trách nhiệm
Giới thiệu sáng kiến du lịch có trách nhiệmGiới thiệu sáng kiến du lịch có trách nhiệm
Giới thiệu sáng kiến du lịch có trách nhiệm
 
MIST - Mekong Innovative Startup Tourism
MIST - Mekong Innovative Startup TourismMIST - Mekong Innovative Startup Tourism
MIST - Mekong Innovative Startup Tourism
 
HRM tao ra loi the canh tranh
HRM tao ra loi the canh tranhHRM tao ra loi the canh tranh
HRM tao ra loi the canh tranh
 
MIST media partnerships
MIST media partnershipsMIST media partnerships
MIST media partnerships
 
Bài tập luật lao động
Bài tập luật lao độngBài tập luật lao động
Bài tập luật lao động
 
Chuyen de 3 giao nhan van tai quoc te
Chuyen de 3 giao nhan van tai quoc teChuyen de 3 giao nhan van tai quoc te
Chuyen de 3 giao nhan van tai quoc te
 
Luật lao động
Luật lao độngLuật lao động
Luật lao động
 

Similaire à Bài 4: Sử dụng lao động có trách nhiệm trong du lịch

HR.MTP - iBEGIN - Hợp đồng Lao động - Trần Lệ Hằng
HR.MTP - iBEGIN - Hợp đồng Lao động - Trần Lệ HằngHR.MTP - iBEGIN - Hợp đồng Lao động - Trần Lệ Hằng
HR.MTP - iBEGIN - Hợp đồng Lao động - Trần Lệ Hằng
Minh Le
 

Similaire à Bài 4: Sử dụng lao động có trách nhiệm trong du lịch (20)

Báo Cáo Thực Tập Pháp Luật Về Thỏa Ước Lao Động Tập Thể Công Ty
Báo Cáo Thực Tập Pháp Luật Về Thỏa Ước Lao Động Tập Thể Công TyBáo Cáo Thực Tập Pháp Luật Về Thỏa Ước Lao Động Tập Thể Công Ty
Báo Cáo Thực Tập Pháp Luật Về Thỏa Ước Lao Động Tập Thể Công Ty
 
Cơ Sở Lý Luận Về Thoả Ước Lao Động Tập Thể
Cơ Sở Lý Luận Về Thoả Ước Lao Động Tập ThểCơ Sở Lý Luận Về Thoả Ước Lao Động Tập Thể
Cơ Sở Lý Luận Về Thoả Ước Lao Động Tập Thể
 
HR.MTP - iBEGIN - Hợp đồng Lao động - Trần Lệ Hằng
HR.MTP - iBEGIN - Hợp đồng Lao động - Trần Lệ HằngHR.MTP - iBEGIN - Hợp đồng Lao động - Trần Lệ Hằng
HR.MTP - iBEGIN - Hợp đồng Lao động - Trần Lệ Hằng
 
Mối quan hệ lợi ích giữa doanh nghiệp và người lao động của công ty giày An T...
Mối quan hệ lợi ích giữa doanh nghiệp và người lao động của công ty giày An T...Mối quan hệ lợi ích giữa doanh nghiệp và người lao động của công ty giày An T...
Mối quan hệ lợi ích giữa doanh nghiệp và người lao động của công ty giày An T...
 
Đối thoại nơi làm việc
Đối thoại nơi làm việcĐối thoại nơi làm việc
Đối thoại nơi làm việc
 
Bai 3_Sua doi bo sung BLLD 2019_MoLISA_TH 11.11.pptx
Bai 3_Sua doi bo sung BLLD 2019_MoLISA_TH 11.11.pptxBai 3_Sua doi bo sung BLLD 2019_MoLISA_TH 11.11.pptx
Bai 3_Sua doi bo sung BLLD 2019_MoLISA_TH 11.11.pptx
 
Bài mẫu Khóa luận đơn phương chấm dứt hợp đồng, HAY
Bài mẫu Khóa luận đơn phương chấm dứt hợp đồng, HAYBài mẫu Khóa luận đơn phương chấm dứt hợp đồng, HAY
Bài mẫu Khóa luận đơn phương chấm dứt hợp đồng, HAY
 
So tay kien thuc phap luat lao dong
So tay kien thuc phap luat lao dongSo tay kien thuc phap luat lao dong
So tay kien thuc phap luat lao dong
 
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Áp Dụng Những Quy Định Của Pháp Luật Về Thỏa ...
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Áp Dụng Những Quy Định Của Pháp Luật Về Thỏa ...Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Áp Dụng Những Quy Định Của Pháp Luật Về Thỏa ...
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Áp Dụng Những Quy Định Của Pháp Luật Về Thỏa ...
 
Ban hành và đăng ký nội quy lao động
Ban hành và đăng ký nội quy lao độngBan hành và đăng ký nội quy lao động
Ban hành và đăng ký nội quy lao động
 
Hướng dẫn luật lao động 2012 điểm chính và mới
Hướng dẫn luật lao động 2012   điểm chính và mớiHướng dẫn luật lao động 2012   điểm chính và mới
Hướng dẫn luật lao động 2012 điểm chính và mới
 
Nội dung cơ bản trong thỏa ước lao động tập thể
Nội dung cơ bản trong thỏa ước lao động tập thểNội dung cơ bản trong thỏa ước lao động tập thể
Nội dung cơ bản trong thỏa ước lao động tập thể
 
luat lao dong
luat lao dongluat lao dong
luat lao dong
 
Cơ Sở Lý Luận Về Thoả Ước Lao Động Tập Thể.docx
Cơ Sở Lý Luận Về Thoả Ước Lao Động Tập Thể.docxCơ Sở Lý Luận Về Thoả Ước Lao Động Tập Thể.docx
Cơ Sở Lý Luận Về Thoả Ước Lao Động Tập Thể.docx
 
10 2012 qh13_142187
10 2012 qh13_14218710 2012 qh13_142187
10 2012 qh13_142187
 
10 2012 qh13_142187
10 2012 qh13_14218710 2012 qh13_142187
10 2012 qh13_142187
 
Luận văn: Quyền quản lý lao động của người sử dụng lao động
Luận văn: Quyền quản lý lao động của người sử dụng lao độngLuận văn: Quyền quản lý lao động của người sử dụng lao động
Luận văn: Quyền quản lý lao động của người sử dụng lao động
 
Chính sách điều chuyển lao động đúng luật
Chính sách điều chuyển lao động đúng luậtChính sách điều chuyển lao động đúng luật
Chính sách điều chuyển lao động đúng luật
 
Bộ luật lao động
Bộ luật lao độngBộ luật lao động
Bộ luật lao động
 
Bộ luật Lao động năm 2012 của Quốc hội, số 10/2012/QH13
Bộ luật Lao động năm 2012 của Quốc hội, số 10/2012/QH13Bộ luật Lao động năm 2012 của Quốc hội, số 10/2012/QH13
Bộ luật Lao động năm 2012 của Quốc hội, số 10/2012/QH13
 

Plus de duanesrt

Plus de duanesrt (20)

Nw tourism product development dien bien
Nw tourism product development dien bienNw tourism product development dien bien
Nw tourism product development dien bien
 
ESRT_Tourismyear2017_VN
ESRT_Tourismyear2017_VNESRT_Tourismyear2017_VN
ESRT_Tourismyear2017_VN
 
Chiến lược phát triển du lịch và nhu cầu hỗ trợ quốc tế đối với ngành Du lịch...
Chiến lược phát triển du lịch và nhu cầu hỗ trợ quốc tế đối với ngành Du lịch...Chiến lược phát triển du lịch và nhu cầu hỗ trợ quốc tế đối với ngành Du lịch...
Chiến lược phát triển du lịch và nhu cầu hỗ trợ quốc tế đối với ngành Du lịch...
 
01 tran phu cuong - eng toa dam donor
01   tran phu cuong - eng toa dam donor01   tran phu cuong - eng toa dam donor
01 tran phu cuong - eng toa dam donor
 
06 en - tab donor's meeting presentation
06   en - tab donor's meeting presentation06   en - tab donor's meeting presentation
06 en - tab donor's meeting presentation
 
06 vn - tab donor's meeting presentation
06   vn - tab donor's meeting presentation06   vn - tab donor's meeting presentation
06 vn - tab donor's meeting presentation
 
05 en - hlcba eu january 2016
05   en - hlcba eu january 201605   en - hlcba eu january 2016
05 en - hlcba eu january 2016
 
04 en - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016_t(1)
04   en - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016_t(1)04   en - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016_t(1)
04 en - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016_t(1)
 
04 vn - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016
04   vn - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 201604   vn - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016
04 vn - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016
 
03 en - iai project-donor_coordination_tourism_vietnam
03   en - iai project-donor_coordination_tourism_vietnam03   en - iai project-donor_coordination_tourism_vietnam
03 en - iai project-donor_coordination_tourism_vietnam
 
02 en - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
02   en - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_1602   en - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
02 en - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
 
02 vn - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
02   vn - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_1602   vn - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
02 vn - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
 
Mô hình Tổ chức quản lý điểm đến 4 tỉnh Bắc Miền Trung
Mô hình Tổ chức quản lý điểm đến 4 tỉnh Bắc Miền TrungMô hình Tổ chức quản lý điểm đến 4 tỉnh Bắc Miền Trung
Mô hình Tổ chức quản lý điểm đến 4 tỉnh Bắc Miền Trung
 
ESRT_Hotro_8tinh_TayBac_VuQuocTri
ESRT_Hotro_8tinh_TayBac_VuQuocTriESRT_Hotro_8tinh_TayBac_VuQuocTri
ESRT_Hotro_8tinh_TayBac_VuQuocTri
 
Tham_luan_Duan_EU_Hoinghi_quangba_TayBac
Tham_luan_Duan_EU_Hoinghi_quangba_TayBacTham_luan_Duan_EU_Hoinghi_quangba_TayBac
Tham_luan_Duan_EU_Hoinghi_quangba_TayBac
 
Gioithieu duan eu_envn_final_10sec
Gioithieu duan eu_envn_final_10secGioithieu duan eu_envn_final_10sec
Gioithieu duan eu_envn_final_10sec
 
Capnhat vtcb 5-2-2015
Capnhat vtcb 5-2-2015 Capnhat vtcb 5-2-2015
Capnhat vtcb 5-2-2015
 
Purpose of visitor survey tri rev
Purpose of visitor survey tri revPurpose of visitor survey tri rev
Purpose of visitor survey tri rev
 
7. bree creaser accor en
7. bree creaser accor en7. bree creaser accor en
7. bree creaser accor en
 
6. pham ha luxury travel en
6. pham ha luxury travel en6. pham ha luxury travel en
6. pham ha luxury travel en
 

Bài 4: Sử dụng lao động có trách nhiệm trong du lịch

  • 1. BÀI 4. SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM TRONG DU LỊCH
  • 2. Những nội dung chính Mục tiêu: Khi hoàn thành bài này, học viên sẽ có thể: • Mô tả các yêu cầu về sử dụng lao động và các điều kiện làm việc tốt • Giải thích cách tuyển dụng và sử dụng lao động một cách minh bạch • Mô tả cách tạo ra một lực lượng nhân sự đa dạng • Giải thích tầm quan trọng của cách thức quảng cáo các vị trí tuyển dụng • Liệt kê và mô tả các tiêu chí tuyển chọn nhân viên mới và các chính sách nhân sự trong tổ chức • Giải thích các cách thực hiện việc đào tạo kỹ năng • Giải thích cách thúc đẩy cam kết nhóm và sự hợp tác Các chủ đề 1. Vai trò và lợi ích của sử dụng lao động có trách nhiệm trong ngành du lịch 2. Áp dụng các điều kiện sử dụng lao động có trách nhiệm 3. Thúc đẩy chính sách về bình đẳng giới và cơ hội bình đẳng 4. Tuân thủ các cách thức tuyển dụng có trách nhiệm và hỗ trợ sử dụng lao động địa phương 5. Cung cấp chương trình đào tao kỹ năng phù hợp 6. Phát triển sự cam kết và hợp tác nhóm có trách nhiệm
  • 3. CHỦ ĐỀ 1. VAI TRÒ VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM TRONG NGÀNH DU LỊCH BÀI 4. SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM TRONG DU LỊCH
  • 4. Định nghĩa sử dụng lao động có trách nhiệm • Thực hiện các tiêu chuẩn lao động nhằm tạo các cơ hội cho cả nam và nữ có thể có được công việc tử tế và năng suất trong điều kiện tự do, bình đẳng, an toàn và tự trọng (Tổ chức Lao động Quốc tế) • Đảm bảo sự phát triển của nền kinh tế sẽ tạo lợi ích cho tất cả mọi người • Cân bằng lợi ích cho người sử dụng lao động và người lao động. Tiêu chuẩn lao động Cơ hội bình đẳng Công việc tử tế và năng suất
  • 5. Tìm hiểu về các tiêu chuẩn lao động • Các nguyên tắc cơ bản và quyền lợi ở nơi làm việc • Có thể bị ràng buộc về luật pháp hoặc được đề nghị từ các tổ chức có uy tín (ví dụ ILO – tổ chức lao động quốc tế) • Các vấn đề chính có thể bao gồm: – Tự do gia nhập hiệp hội và quyền thỏa thuận tập thể – Loại bỏ lao động cưỡng bức và ép buộc – Hủy bỏ lao động trẻ em – Loại bỏ phân biệt đối xử trong sử dụng lao động và nghề nghiệp
  • 6. Tự do hiệp hội và quyền thỏa thuận tập thể • Quyền tổ chức và thành lập các hiệp hội của công nhân và chủ sử dụng lao động • Khuyến khích thỏa thuận tập thể và đưa ra các cuộc đối thoại xã hội hiệu quả • Điều này đã được chứng minh đem lại hiệu quả cho thị trường lao động và hiệu quả kinh tế tốt hơn • Được đưa vào Luật Lao động Việt Nam
  • 7. Cung cấp cơ hội bình đẳng • Ở Việt Nam sẽ là bất hợp pháp nếu như phân biệt đối xử dựa trên giới tính, màu da, sắc tộc tín ngưỡng • Phân biệt đối xử thường có nghĩa là khả năng và kỹ năng không được ghi nhận thích đáng • Sự bình đẳng cần liên quan đến việc được tiếp cận công việc và đào tạo, mức lương và được làm/tiếp cận các nghề v.v.
  • 8. Chấm dứt lao động ép buộc, cƣỡng bức và lao động trẻ em • Là dạng lao động cưỡng bức hoặc nô lệ truyền thống do có sự đe doạ khi tuyển dụng • Lao động trẻ em: – Cản trở sự phát triển tiềm năng của trẻ em dẫn đến sự tổn hại về mặt tâm lý hoặc thể xác lâu dài – Làm cho trẻ con và gia đình tiếp tục nghèo đói vì hạn chế các em được hưởng nền giáo dục
  • 9. Đảm bảo công việc hiệu quả và tử tế • Phương pháp làm việc • Tập thể hỗ trợ • Số giờ làm việc • Sức khỏe và an toàn • Nghỉ ngơi • Tiếp cận trang thiết bị tốt • Đào tạo và thăng tiến • Khác?
  • 10. Lợi ích chính của việc thực hiện sử dụng lao động có trách nhiệm trong du lịch • Cải thiện năng suất lao động và hiệu quả kinh tế • Nhân viên sẽ hài lòng hơn và tỉ lệ nghỉ việc ít hơn • Nguồn nhân lực được đào tạo tốt hơn và sử dụng lao động ở mức cao hơn • Giảm các tai nạn tốn kém hay các chi phí chăm sóc sức khỏe • Sự sáng tạo của nhân viên được tăng cường
  • 11. CHỦ ĐỀ 2. ÁP DỤNG CÁC ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM BÀI 4. SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM TRONG DU LỊCH
  • 12. Áp dụng các điều kiện sử dụng lao động có trách nhiệm 1. Hiểu và thực hiện luật lao động Việt Nam 2. Xây dựng và thực hiện các hợp đồng lao động tốt 3. Trả tiền lƣơng tối thiểu hoặc cao hơn 4. Cung cấp các quyền lợi lao động đƣợc ngành chấp nhận 5. Cung cấp tiền thƣởng và khuyến khích 6. Cung cấp một không gian làm việc thích hợp đầy đủ
  • 13. 1. Hiểu và thực hiện luật lao động Việt Nam • Bộ luật lao động • Các nghị định Chính phủ, thông tư, quyết định của các Bộ các quyết định và hướng dẫn của địa phương • Thỏa ước lao động tập thể, nội qui của công ty, hợp đồng với cá nhân • Các bản tóm tắt và hướng dẫn hàng năm của Tòa án Tối cao
  • 14. Nội dung chính của Luật Lao động Việt Nam Tuyển dụng ngƣời lao động Nguồn chính của Luật Lao động Xem xét tuyển dụng đặc biệt - Thuê người nước ngoài - Thuê một số cá nhân đặc biệt - Thuê lao động bên ngoài và/hoặc thầu phụ Điều khoản hợp đồng lao động cơ bản - Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi - Tiền lương - Địa điểm làm việc - Thời hạn hợp đồng - Các điều kiện vệ sinh an toàn lao động Bảo hiểm xã hội và các loại nghỉ - Nghỉ ốm - Nghỉ thai sản - Tai nạn lao động - Chế độ hưu trí Các điều khoản hợp đồng không bắt buộc - Nghỉ đi nghĩa vụ quân sự hoặc tham gia nghĩa vụ công ích - Thời gian thử việc - Nghĩa vụ đào tạo - Bí mật/Tính bảo mật - Sở hữu sáng chế và các quyền sở hữu trí tuệ khác Duy trì quan hệ lao động Quyền của ngƣời lao động - Quấy rối/Phân biệt đối xử/Trả lương công bằng - Hội đồng nghề nghiệp hoặc Công đoàn - Quyền đình công của người lao động - Người lao động tham gia đình công Thay đổi mối quan hệ lao động Thay đổi hợp đồng - Điều khoản chung - Thay đổi Chủ doanh nghiệp Tranh chấp lao động - Kỷ luật và Than phiền - Tiền đền bù - Diễn đàn hòa giải các tranh chấp lao động Chấm dứt hợp đồng lao động Quy trình chấm dứt hợp đồng Các loại chấm dứt - Nhân viên xin thôi việc - Sa thải ngay lập tức - Thôi việc báo trước - Thôi việc vì lý do tuổi tác của nhân viên - Chấm dứt tự động vì nguyên nhân bất khả kháng - Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng bởi các bên Xem xét đặc biệt - Các giám đốc và các chức vụ cao cấp khác - Qui định đặc biệt cho các loại Lao động - Qui định đặc biệt cho các công ty trong điều kiện khó khăn về tài chính - Hạn chế các hoạt động tương lai Trả tiền thôi việc - Các điều khoản thuế đặc biệt và trợ cấp thôi việc - Trọ cấp trả cho người lao động sau khi thôi việc - Thời hạn cho phép đòi bồi thường sau khi thôi việc
  • 15. Các nghị định và thông tƣ liên quan đến sử dụng lao động Nghị định/Thông tƣ số Chi tiết Nghị định số 60/2013/ND-CP ngày 19/6/2013 Quy định chi tiết khoản 3 điều 63 của Bộ Luật Lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc Thông tƣ số 11/2013/TT-BLDTBXH ngày 11/6/2013 Ban hành danh mục công việc nhẹ được sử dụng người dưới 15 tuổi làm việc Thông tƣ số 08/2013/TT-BLDTBXH ngày 10/6/2013 Hướng dẫn Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về tranh chấp lao động . Thông tư số 10/2013/TT-BLDTBXH ngày 10/6/2013 Ban nh c c công c va nơi m c m sử ng lao ng i chưa nh niên Nghị định số 55/2013/ND-CP ngày 22/5/2013 Quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động, . Nghị định số 49/2013/ND-CP ngày 14/5/2013 Quy định chi tiết quy định một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương Nghị định số 50/2013/ND-CP ngày 14/5/2013 Quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Nghị đinh số 45/2013/ND-CP ngày 10/5/2013 Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động, . Nghị định số 46/2013/ND-CP ngày 10/5/ 2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về tranh chấp lao động Nghị định số 44/2013/ND-CP ngày 10/5/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động Nghị định số 41/2013/ND-CP ngày 8/5/2013 Quy định chi tiết thi hành Điều 220 của Bộ Luật lao động về Danh mục đơn vị sử dụng lao động không được đình công và giải quyết yêu cầu của tập thể lao động ở đơn vị sử dụng lao động không được đình công
  • 16. 2. Xây dựng và thực hiện tốt hợp đồng lao động • Hợp đồng lao động: – Là thỏa thuận giữa người lao động và người chủ sử dụng lao động về công việc đƣợc trả tiền nêu cụ thể điều kiện làm việc và quyền và nghĩa vụ của mỗi bên – Đem lại sự an toàn hơn cho nhân viên và chủ sử dụng lao động bằng cách nêu cụ thể đầy đủ các điều khoản về việc tuyển và sử dụng lao động và vai trò, trách nhiệm của mỗi bên – Cần phải được làm bằng văn bản đối với mỗi công việc kéo dài hơn 3 tháng (trừ công việc giúp việc nhà)
  • 17. 3 loại hợp đồng lao động ở Việt Nam Ở Việt Nam có 3 loại hợp đồng lao động với mỗi loại được thiết kế cho các thời hạn sử dụng lao động khác nhau : Loại hợp đồng lao động Thời hạn Hợp đồng không xác định thời hạn Không có thời hạn cố định Hợp đồng lao động xác định thời hạn 12 – 36 tháng Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định Dưới 12 tháng
  • 18. Những yêu cầu cơ bản của hợp đồng lao động Hợp đồng lao động Tên và địa chỉ của chủ sử dụng lao động Tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ thường trú, số chứng minh thư Công việc và địa điểm làm việc Thời hạn hợp đồngLương, cách trả lương và các khoản trả khác Chế độ nâng bậc và tăng lương Số giờ làm việc bao gồm cả giờ nghỉ giải lao
  • 19. 3. Trả lƣơng mức tối thiểu hoặc cao hơn Vùng Địa điểm Lương tối thiểu* (Tháng) Vùng I Nội thành Hà Nội, Hải phòng, TPHCM, Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu 2.700.000 VND Vùng II Ngoại thành Hà Nội, Hải phòng, TPHCM. Thành phố đô thị Hải Dương, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Cần Thơ, Đà Nẵng… 2.400.000 VND Vùng III Các thành phố và các huyện thuộc các tỉnh khác của Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Vĩnh Phúc, Phú Thọ… 2.100.000 VND Vùng IV Các địa điểm còn lại 1.900.000 VND * Hiện hành từ 01/01/2013 Mức lương tối thiểu ở Việt Nam như sau:
  • 20. Lợi ích của việc trả lƣơng hơn mức lƣơng tối thiểu • Tăng tinh thần làm việc • Giảm số lượng nghỉ việc • Thúc đẩy chất lượng • Tạo động lực
  • 21. 4. Cung cấp các quyền lợi lao động theo thỏa thuận trong ngành Nghỉ phép năm và nghỉ lễ Nghỉ phục vụ quân đội hoặc công ích Nghỉ và Bảo hiểm xã hội Nghỉ ốm Nghỉ thai sản Xử lý đúng về các tai nạn lao động Chế độ hưu trí
  • 22. 5. Cung cấp tiền thƣởng và tiền khuyến khích Ví dụ về tiền thưởng và tiền khuyến khích: • Nghỉ dƣỡng cho nhân viên: phần thưởng được tài trợ cho nhân viên (thường là hàng năm) • Kỳ nghỉ đƣợc trả tiền: thưởng cho nhân viên làm việc tốt (mang tính thi đua) • Trả tiền thƣởng: tiền thưởng cho tất cả nhân viên về công việc vào cuối năm
  • 23. Chế độ thƣởng so với chế độ khuyến khích
  • 24. 6. Cung cấp một không gian làm việc đầy đủ, thích hợp Cung cấp không gian làm việc đầy đủ thích hợp là nói đến: • Chủ sử dụng lao động cung cấp các điều kiện làm việc vệ sinh và an toàn; và • Ngƣời lao động thực hiện các chính sách và qui trình nơi làm việc về sức khỏe và an toàn
  • 25. Nghĩa vụ của ngƣời sử dụng lao động với ngƣời lao động về duy trì môi trƣờng làm việc an toàn
  • 26. CHỦ ĐỀ 3. THÚC ĐẨY CHÍNH SÁCH VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ CƠ HỘI BÌNH ĐẲNG BÀI 4. SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM TRONG DU LỊCH
  • 27. Định nghĩa bình đẳng giới và cơ hội công bằng ở nơi làm việc • Cả nam và nữ đều nhận được các điều kiện như nhau liên quan đến tuyển dụng, sử dụng, tiền lƣơng và tăng lƣơng. Bình đẳng giới • Tất cả nhân viên có quyền làm việc mà không bị phân biệt đối xử vì lý do giới tính, chủng tộc, giai cấp xã hội, tình trạng hôn nhân, tôn giáo và tín ngƣỡng. Cơ hội bình đẳng
  • 28. Một số hoạt động bị cấm khác • Đối xử không tốt với nhân viên • Lao động cưỡng bức • Bóc lột thực tập hướng nghiệp • Sử dụng người lao động không được đào tạo • Lôi kéo và quảng cáo lừa gạt người lao động • Sử dụng bất hợp pháp lao động dưới độ tuổi
  • 29. Các điều kiện để đạt đƣợc bình đẳng giới ở nơi làm việc Bình đẳng giới Khen thưởng, nguồn lực và cơ hội Đãi ngộ Tham gia Tiếp cận các ngành nghề Lãnh đạo
  • 30. Tại sao lại cần bình đẳng giới? • Trở thành người chủ sử dụng lao động công bằng • Tăng lợi nhuận và năng suất • Thu hút nhân tài tốt nhất • Giảm chi phí  • Có được kết quả công việc tốt hơn • Cải thiện năng suất và năng lực cạnh tranh quốc gia • Giảm lãng phí nguồn nhân lực
  • 31. Đấu tranh chống bóc lột trẻ em trong ngành du lịch • 13-19 triệu trẻ em dưới 18 tuổi làm việc trong ngành du lịch* • Thường xảy ra ở các khách sạn, nhà hàng • Tiếp xúc với các mối nguy hiểm về thể chất và đạo đức • Làm nền tảng các vấn đề đói nghèo, giáo dục hạn chế, toàn cầu hóa HÀNH ĐỘNG TOÀN CẦU • Công ước quốc tế (C182, C138, CRC) • Hướng dẫn và quy định đạo đức toàn cầu UNWTO • Quy định hành vi trong ngành du lịch HÀNH ĐỘNG QUỐC GIA • Phê chuẩn công ước quốc tế • Thực hiện luật và củng cố • Giáo dục bắt buộc miễn phí cho tất cả • Thông tin cho khách du lịch HÀNH ĐỘNG VÙNG: • Các dự án địa phương/ phi chính phủ • Nâng cáo nhận thức, vận động hành lang • Lập các hiệp hội công nhân
  • 32. CHỦ ĐỀ 4. TUÂN THỦ CÁC CÁCH THỨC TUYỂN DỤNG CÓ TRÁCH NHIỆM VÀ HỖ TRỢ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐỊA PHƢƠNG BÀI 4. SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM TRONG DU LỊCH
  • 33. Các yếu tố chính của tuyển dụng có trách nhiệm 1. Xây dựng bản mô tả vị trí công việc rõ ràng và chính xác 2. Sử dụng kênh thông tin đăng tuyển dụng công bằng và minh bạch 3. Áp dụng các tiêu chí rõ ràng và liên quan khi tuyển chọn
  • 34. 1. Xây dựng bản mô tả vị trí công việc chuẩn xác và rõ ràng Bản mô tả bằng văn bản giải thích: • Tại sao công việc lại tồn tại; • Người nắm giữ công việc này làm việc gì trong thực tế; • Họ làm việc đó như thế nào; và • Trong điều kiện làm việc như thế nào.
  • 35. Tầm quan trọng của bản mô tả công việc Kỷ luật
  • 36. Một bản mô tả công việc tốt cần có những gì? Bản mô tả công việc Chức danh Dưới quyền ai Lương (và phúc lợi) Giờ làm việc Địa điểm Mục đích công việc Các trách nhiệm và nhiệm vụ chính Các yêu cầu về bằng cấp hay nghề nghiệp Kinh nghiệm làm việc Kỹ năng yêu cầu
  • 37. 2. Sử dụng kênh thông tin đăng tuyển dụng công bằng và minh bạch • Các điều kiện không công bằng và không thực tiễn có thể tạo ra thành kiến không công bằng với các ứng cử viên • Nội dung viết kém có thể làm cho mức độ đáp lại ít, không đúng đối tượng ứng viên hoặc sự mong đợi của ứng cử viên không đúng • Sử dụng các kênh đăng tuyển dụng hoặc phương pháp không phù hợp có thể ảnh hưởng đến khả năng của ứng cử viên nộp đơn
  • 38. Các cách khiến cho việc đăng thông báo tuyển dụng trở nên minh bạch và công bằng • Hạn chót nộp đơn cho phép đủ thời gian để mọi người nộp đơnThời gian • Thể hiện rõ ràng và khuyến khích nguồn lao động địa phươngTiêu chí phù hợp • Quảng cáo ở cả bên trong và ngoài địa phươngQuảng cáo • Không phân biệt đối xửNội dung
  • 39. Những yêu cầu đối với một quảng cáo công việc tốt Quảng cáo tuyển dụng Chức danh công việc Lương và phúc lợi Biểu trưng công ty Mô tả công việc Hạn nộp hồ sơ Các thông tin tiếp theo/ các câu hỏi Quá trình nộp đơn
  • 40. Ví dụ về một quảng cáo công việc tốt
  • 41. 3. Áp dụng các tiêu chí liên quan và rõ ràng trong lựa chọn ứng viên • Xác định kỹ năng cần thiết, kiến thức, bằng cấp, phẩm chất, và kinh nghiệm cần có • Được sử dụng để làm ra các câu hỏi phỏng vấn, đánh giá ứng viên và đưa vào danh sách rút gọn. • Phải phản ánh nội dung trong bản mô tả vị trí công việc • Quyết định phải dựa trên các tiêu chí và dùng trọng số trƣớc khi xem xét các hồ sơ xin việc
  • 42. Ví dụ về những tiêu chí lựa chọn “Có kinh nghiệm được kiểm chứng về sự phục vụ theo đòi hỏi của khách hàng (Bắt buộc)” “Kỹ năng giao tiếp xuất sắc bằng văn bản bao gồm cả việc thể hiện được khả năng làm báo cáo (Bắt buộc)” Thể hiện được năng lực làm việc độc lập theo sự chỉ đạo chung (Mong muốn)”
  • 43. Ví dụ về tiêu chí chọn lựa có trọng số TIÊU CHÍ CHỌN LỰA TRỌNG SỐ Kinh nghiệm phục vụ khách hàng 10% Kỹ năng giao tiếp văn bản tuyệt vời 5% Thể hiện được năng lực làm việc độc lập 15% Bằng cấp giáo dục đại học liên quan 20% 25% 10% 15%
  • 44. Tại sao lại hỗ trợ sử dụng lao động địa phƣơng? • Là một thành viên tốt của cộng đồng • Sử dụng nguồn lực có kỹ năng đã có sẵn ở đây, sẵn sàng và đang chờ đợi • Khuyến khích phát triển kinh tế địa phương/giảm rò rỉ kinh tế
  • 45. Hỗ trợ sử dụng lao động địa phƣơng nhƣ thế nào • Đưa kiến thức địa phương và sống tại địa phương được ưu tiên trong mô tả công việc và quảng cáo tuyển dụng • Đảm bảo các tiêu chí tuyển chọn chính thể hiện các kỹ năng và trình độ giáo dục phổ biến của lực lượng lao động địa phương • Cung cấp các chương trình đào tạo toàn diện tại nơi làm việc để giúp bù đắp lỗ hổng kiến thức hoặc kỹ năng • Cam kết phát triển kỹ năng của nhân viên theo thời gian
  • 46. CHỦ ĐỀ 5. CUNG CẤP CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ NĂNG PHÙ HỢP BÀI 4. SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM TRONG DU LỊCH
  • 47. Vai trò và tầm quan trọng của việc cung cấp các chƣơng trình đào tạo kỹ năng cho ngƣời lao động • Cung cấp thông tin và kỹ năng cần thiết theo tiêu chuẩn • Bù đắp các lỗ hổng về kiến thức và kỹ năng • Cải thiện hiệu quả công việc và sự tự tin của nhân viên • Đảm bảo tốt hơn tính đồng nhất trong kết quả và quá trình làm việc  • Tạo ra sự hài lòng hơn cho nhân viên
  • 48. 2 loại đào tạo chính ở nơi làm việc 1. Chƣơng trình giới thiệu công việc 2. Đào tạo kỹ năng thƣờng xuyên
  • 49. 1. Cung cấp chƣơng trình đào tạo giới thiệu công việc • Tổng quan công việc, thời gian và những mong đợi • Tổng quan về nơi làm việc • Giới thiệu với các nhân viên khác • Tổng quan về sứ mệnh, mục đích, giá trị và triết lý của tổ chức • Mong đợi cam kết đạt được du lịch có trách nhiệm
  • 50. Đƣa du lịch có trách nhiệm vào chƣơng trình đào tạo giới thiệu công việc Thảo luận về các chính sách và những mong đợi của công ty với nhân viên mới liên quan đến: – Không phân biệt đối xử – Quấy rối tình dục – Đạo đức trong kinh doanh – Tính đa dạng của tổ chức – Giải quyết các mối bất đồng – Phục vụ khách hàng – An toàn tại nơi làm việc – Các nguyên tắc thân thiện với môi trường và xã hội và các hoạt động trong tổ chức
  • 51. 2. Đào tạo kỹ năng thƣờng xuyên • Chương trình đào tạo chính thức về năng lực kỹ năng liên quan đến nghề nghiệp và nhu cầu của nhân viên • Là một phần của kế hoạch đào tạo chính thức của tổ chức trong đó xác định: – Yêu cầu đào tạo từ phía tổ chức, – Kỹ năng hiện tại của nhân viên và nhu cầu trong tương lai, – Các nguồn lực có sẵn phục vụ đào tạo, – Các cách tiếp cận đào tạo phù hợp, – Các cơ hội đào tạo.
  • 52. Các bƣớc chính trong việc phát triển một chƣơng trình đào tạo kỹ năng dựa theo mô hình P-T-P-T-Đ Thiết kế (Design) Phát triển (Develop) Thực hiện (implement) Đánh giá (Evaluate) Phân tích (Analyse) Vấn đề học Mục đích và mục tiêu Nhu cầu của học viên Kiến thực đang có Môi trường học Sự lo ngại, e dè Các cách dạy Thời gian dự án Chiến lược thiết kế tài liệu Phương pháp dạy Cấu trúc và thời gian dạy Phương pháp đánh giá Tạo ra nguyên mẫu Phát triển các tài liệu dạy Tài liệu để bàn Dạy thí điểm Lịch dạy In và chuẩn bị tài liệu dạy Chuẩn bị cho các đào tạo viên Thông báo cho các học viên Khai trương khóa học Thu thập dữ liệu đánh giá đào tạo Xem xét hiệu quả đào tạo Đánh giá hiệu quả dự án Báo cáo kết quả thực hiện
  • 53. CHỦ ĐỀ 6. PHÁT TRIỂN SỰ CAM KẾT VÀ HỢP TÁC NHÓM CÓ TRÁCH NHIỆM BÀI 4. SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM TRONG DU LỊCH
  • 54. Vai trò của sự cam kết và hợp tác nhóm để đạt đƣợc du lịch có trách nhiệm • Chỉ có lập kế hoạch hành động du lịch có trách nhiệm không đủ để tạo ra kết quả • Nhân viên là cầu nối khoảng cách giữa các mục tiêu phát triển bền vững của công ty với việc thực hiện những mục tiêu này • Cam kết cần phải có từ mỗi cá nhân và thực hiện hàng ngày
  • 55. Lợi ích của việc cam kết nhóm trong các hoạt động du lịch có trách nhiệm • Giúp đem lại sự tự hào cho nhân việc về tổ chức của mình • Nâng cao nhận thức và giáo dục về chính các vấn đề phát triển bền vững • Dẫn đến sự hiểu biết và hỗ trợ rộng rãi đối với các thực tiễn hoạt động tích cực trong phát triển bền vững • Có thể thúc đấy sự hỗ trợ của khách hàng đối vói sự phát triển bền vững này
  • 56. Thúc đẩy cam kết nhóm qua việc lập kế hoạch hành động du lịch có trách nhiệm 1. Phân tích tình hình kinh tế, môi trường và xã hội 2. Xem xét và sắp xếp các vấn đề theo thứ tự ưu tiên 3. Phát triển kế hoạch hành động cho mỗi sự can thiệp 4. Thực hiện các hoạt động 5. Giám sát, đánh giá , điều chỉnh
  • 57. Làm thế nào để có đƣợc và duy trì cam kết thực hiện mục tiêu du lịch có trách nhiệm Lôi cuốn nhân viên vào việc chọn lọc mục tiêu và hành động Phân công những người đứng đầu các dự án Nâng cao ý thức về các vấn đề phát triển bền vững Xây dựng qui tắc ứng xử cho nhân viên Truyền thông rộng rãi và cung cấp hỗ trợ liên tục Thông báo và tôn vinh các thành tích
  • 58. Ví dụ 1 về cam kết nhóm: AT&T và Hãy làm một việc Là một phần của chương trình trách nhiệm xã hội của tập đoàn, AT&T yêu cầu người lao động của họ bắt đầu một dự án của cá nhân hoặc của nhóm để tạo ra một thay đổi nhỏ về sự lựa chọn của họ nhằm giúp đỡ công ty hoặc chính bản thân họ trở thành có trách nhiệm hơn với xã hội và phát triển bền vững. Một số nhân viên chọn đi bộ hoặc đi xe đạp đến nơi làm việc thay vì lái xe trong khi những người khác chọn mời các sinh viên đến học hỏi họ trong công việc. Tạo cho nhân viên cơ hội để chọn cách thay đổi không chỉ giúp họ gắn kết với cộng đồng một cách có ý nghĩa mà còn làm giảm lượng khí thải các bon của toàn công ty.
  • 59. Ví dụ 2 về cam kết nhóm: PNC và hoạt động tình nguyện đƣợc trả tiền PNC là một phần xu hướng đang thịnh hành khi người chủ sử dụng lao động cho phép nhân viên của họ đi hoạt động tình nguyện vẫn được hưởng nguyên lương. Tuy nhiên, không giống như nhiều công ty khác, PNC không chỉ đơn giản lập kế hoạch cho nhân viên đi quét dọn công viên hàng năm hay đi phát thức ăn từ thiện, thay vào đó họ có thể chọn làm tình nguyện tại một trong số hơn 200 tổ chức và được nhận khoản trợ cấp thời gian tình nguyện.
  • 60. Xin trân trọng cảm ơn! Thank you!